You are on page 1of 3

HÀM SỐ

1. y = ax + b (a ≠ 0) có D = R, a > 0: Nghịch biến R


a < 0: Đồng biến R
b −b
2. y = ax 2 +bx +c (a ≠ 0) có D = R, a > 0: nghịch biến (−∞ ;− ), đồng biến ( ;+∞ )
2a 2a
b −b
a < 0: đồng biến (−∞ ;− ), nghịch biến ( ;+∞ )
2a 2a
3. Xét tính đơn điệu:
a. B1: Tìm TXĐ D.
b. B2: Cho y’ = 0 -> tìm nghiệm, các giá trị x mà y’ không xác định.
c. B3: Lập bảng biến thiên, tìm dấu trên y’.
4. Hàm bậc 3 chứa m:
a. B1: Tính đạo hàm

[
m> f (x )∀ x ∈(a ; b)m> max f (x )
(a ;b)
b. B2: Cô lập m:
m< f (x )∀ x ∈(a ; b)m<min f (x)
(a ;b)

CỰC TRỊ
1. Có cực đại x = x 0: f ' (x 0)=0 2. Có cực tiểu x = x 0: f ' (x 0)=0
f ' ' (x 0)< 0 f ' ' (x 0)< 0

3. Cực trị |f(x)| = Cực trị f(x) + Số nghiệm f(x) = 0


4. Tam giác:
a. Vuông cân: b 3=−8 a 3 2
c. Diện tích S∆ ABC =S 0: 32 a ( S 0 ) +b =0
5

b. Đều: b 3=−24 a 3
b −8 a
d. R ngoại tiếp∆ ABC : R=
8|a|b

HÀM BẬC 3: y = ax 3 +b x 2 +cx +d (a ≠ 0)


y' = 3 ax 2 +2 bx+ c
1. Đồng biến R  y' ≥ 0  a > 0 2. Nghịch biến R  y' ≥ 0  a > 0
∆ <0 ∆ <0
a chứa m thì xét a = 0, a ≠ 0

3. 2 cực trị: a. Trái dấu: x 1 x 2 <0  ac < 0 ac > 0

b. Cùng dấu: a ≠ 0, ∆ y ' > 0 4. 0 cực trị: ∆ y ' ≤ 0

HÀM BẬC 4: y = ax 4 + b x3 + c x 2+ dx +e (a ≠ 0)
y' = 4 ax 3 +3 b x 2+ cx+ d

{
[CĐ
1. Có cực trị: a 2+ b2 >0 CT :a> 0
3. 1 cực trị :a< 0
2. 3 cực trị
(a .b <0) [ 1CĐ
1CT : a<0
:a> 0
(a. b> 0) 2 2
a +b > 0

ax +b
y=
cx + d
1. Không có CT −b
4. Căt Ox  y = 0  x =
2. y' = [
ad −bc ad−bc <0 : Đồ thị đilên
(cx + d) ad−bc >0 : Đồthị đi xuống
2
5. TCN: y =
a
a

b c
3. Cắt Oy  x = 0  y = −d
d 6. TCĐ: x =
c

GTLN – GTNN
1. Cho hàm số f(x) liên tục trên [a; b] 2. Đồ thị loại 1, 2:
a. B1: Tìm y’ = 0  x i ∈ [ a , b ]
b. B2: Tìm y( x i ¿ ; y(a); y(b)  Kết luận {
a. |f(x)|=
Giữ nguyên f (x) phần phíatrên
Lật phần dưới lêntrên+bỏ dưới

b. |f(x)|={
f (x)nếu f (x)≥ 0
−f ( x)nếu f (x)<0

TIỆM CẬN
1. TCĐ: 2. TCN: (tối đa 2 TCN)

a. { yx→→±x∞ (x hữu hạn, y vô hạn)


0
{ x→±∞
a. y → x (x vô hạn, y hữu hạn)
0

b. x=x 0 là nghiệm, không trùng nghiệm tử. b. y= y 0 là nghiệm tiến tới hữu hạn.
ax +b
3. y= (c ≠ 0 , ad−bc ≠ 0)
cx + d
−d a
a. TCĐ: x= b. TCN: y=
c c

PHƯƠNG TRÌNH TẾP TUYẾN: y = k(x −x 0) + y 0

1. Dạng 1: Viết PTTT (C): y = f(x) tại M(x 0 ; y 0)∈(C)


Tính đạo hàm y’  hệ số góc k = y’( x 0)
2. Dạng 2: Viết PTTT (C): y = f(x) biết hệ số góc k
a. B1: Gọi M(x 0 ; y 0) là tiếp điểm, tính đạo hàm
b. B2: y’( x 0) = k  Tiếp điểm (x 0 ; y 0)
3. Viết PTTT (C): y = f(x) biết tiếp tuyến qua M(x M ; y M )
a. B1: PTTT có dạng: y = y’( x 0)(x −x 0) + y 0 với y 0=f (x 0 )
b. B2: Thay A vào PTTT  x 0

You might also like