You are on page 1of 259

ThS.

Lê Văn Đoàn

Chuyên đề
Mũ – Logarit
(Dùng cho ôn luyện TNPT và Đại học – Cao đẳng)

07/2013

Email: vandoan_automobile@yahoo.com.vn
www.MATHVN.com
MỤC LỤC
Trang
A – Công thức mũ & logarit cần nhớ .................................................................................... 1
B – Phương trình & Bất phương trình mũ ........................................................................... 3
Dạng toán 1. Giải bằng cách đưa về cùng cơ số hoặc logarit hóa ..................................... 3
Các thí dụ ................................................................................................... 3
Bài tập tương tự ......................................................................................... 16
Dạng toán 2. Giải bằng cách đặt ẩn phụ .......................................................................... 25
Các thí dụ ................................................................................................... 25
Bài tập tương tự ......................................................................................... 67
Dạng toán 3. Giải bằng cách sử dụng tính đơn điệu của hàm số ....................................... 77
Các thí dụ ................................................................................................... 77
Bài tập tương tự ......................................................................................... 88
C – Phương trình & Bất phương trình logarit ..................................................................... 92
Dạng toán 1. Giải bằng cách đưa về cùng cơ số ............................................................... 92
Các thí dụ ................................................................................................... 93
Bài tập tương tự ......................................................................................... 124
Dạng toán 2. Giải bằng cách đặt ẩn phụ .......................................................................... 138
Các thí dụ ................................................................................................... 138
Bài tập tương tự ......................................................................................... 154
Dạng toán 3. Sử dụng tính đơn điệu hàm số & Bất đẳng thức .......................................... 164
Các thí dụ ................................................................................................... 165
Bài tập tương tự ......................................................................................... 175
D – Hệ phương trình & Hệ bất phương trình mũ – logarit ................................................. 180
Dạng toán 1. Giải hệ bằng phép biến đổi tương đương .................................................... 180
Các thí dụ ................................................................................................... 180
Bài tập tương tự ......................................................................................... 192
Dạng toán 2. Giải hệ bằng cách đặt ẩn phụ ...................................................................... 197
Các thí dụ ................................................................................................... 197
Bài tập tương tự ......................................................................................... 206
Dạng toán 3. Sử dụng tính đơn điệu hàm số & Bất đẳng thức .......................................... 216
Các thí dụ ................................................................................................... 216
Bài tập tương tự ......................................................................................... 226
E – Bài toán chứa tham số mũ – logarit ................................................................................ 230
Các thí dụ ................................................................................................... 231
Bài tập tương tự ......................................................................................... 250

www.DeThiThuDaiHoc.com
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

A – CÔNG THỨC MŨ VÀ LOGARIT CẦN NHỚ



 Công thức mũ và lũy thừa: a và b là các số thực dương, x và y là những số thực tùy ý.

ax  a x
 a n = a.a.a...a
  =  
n số a bx  b 
x
 a x + y = a x .a y y x y
 a =a

 a x−y =
ax
⇒ a −n =
1
  u (x) 0 = 1 ⇒ x 0 = 1, ∀u (x)
ay an   x ≠ 0

y x n
a.n b = n ab
a x.y = a x( ) ( ) = ay

x m m
a x .bx = (a.b)

n
am = ( )
n
a = an

Công thức logarit: Cho 0 < a ≠ 1 và b, c > 0 .

 loga b = x ⇔ b = a x b
 loga = loga b − loga c
c

 lg b = log b = log10 b α log b khi α lẻ


 loga bα =  a
α loga b khi α chẳn
(logarit thập phân) 
 ln b = loge b , (e = 2, 718...) 1
 log b= loga b
aα α
(logarit tự nhiên hay log nepe)
loga 1 = 0, loga a = 1
b = loga a b

loga (b.c) = loga b + loga c b=a


loga b

Công thức đổi cơ số

logc b logb c log a


 loga b =  a =c b
logc a

1 ln b 1
 loga b = , loga b = logab c =
logb a ln a 1 1
+
loga c logb c

 Hàm số mũ – logarit và đạo hàm

a/ Hàm số mũ y = a x , (a > 0, a ≠ 1) .
 Tập xác định: D =  .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 1 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 Tập giá trị: T = (0, +∞) .

● Khi hàm số đồng biến.


 Tính đơn điệu
● Khi : hàm số nghịch biến.
 Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
 Dạng đồ thị:

1 1

O O

b/ Hàm số logarit y = loga x , (a > 0, a ≠ 1) .

 Tập xác định: D = (0, +∞) .


 Tập giá trị: T =  .
● Khi : hàm số đồng biến.
 Tính đơn điệu
● Khi : hàm số nghịch biến.
 Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
 Dạng đồ thị

1
O 1 O

c/ Đạo hàm của hàm mũ và logarit

Đạo hàm hàm số sơ cấp Đạo hàm hàm số hợp


' '
 (x ) = α.x
α α−1
, (x > 0) ( )
⇒ uα = α.uα−1 .u '

' '
 (a ) = a .ln a
x x
( )
⇒ a u = a u .u '. ln u

' '
 (e ) = e
x x
( )
⇒ eu = eu .u '

(log x ) = x ln1 a ) = u uln' a


' '
a (
⇒ loga u

' 1 ' u'


(ln x) =
x
, (x > 0) ⇒ (ln u) =
u
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 2 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

B – PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Dạng 1. Giải phương trình mũ bằng cách đưa về cùng cơ số hoặc logarit hóa


I – LÍ THUYẾT CƠ BẢN

 Đưa về cùng cơ số:


Phương trình mũ:
 Dùng các công thức mũ và lũy thừa đưa về dạng .

Với thì .

 Trường hợp cơ số a có chứa ẩn thì: .

Bất phương trình mũ:


 Dùng các công thức mũ và lũy thừa đưa về dạng .
Nếu thì .

Nếu thì .

 Trường hợp cơ số a có chứa ẩn thì .

Logarit hóa: .

 Lưu ý: Khi giải phương trình, bất phương trình cần đặt điều kiện để phương trình có
nghĩa. Sau khi giải xong cần so sánh nghiệm (tập nghiệm) với điều kiện để
nhận nghiệm (tập nghiệm) thích hợp.

II – CÁC THÍ DỤ
2x +3 x +8
1 x+2
Thí dụ 1. Giải phương trình: 4
3.243 x+8 =
9
.9 (∗)
Bài giải tham khảo
x ≠ −8
● Điều kiện:  .
x ≠ −2

1
4 1
● Ta có: 3 = 3 4 ; 243 = 35 ; 9 = 32 ; = 3−2 nên:
9
 2x +3   x +8 
1 5  2 
 x +8   x +2 
(∗) ⇔ 3 .3
4
= 3 .3 −2

1  2x +3   x +8 
+5  −2+2 
4  x +8   x +2 
⇔3 =3
1  2x + 3   x + 8 
⇔ + 5   = −2 + 2  
 x + 2 
4  x + 8 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 3 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

⇔ 41x 2 + 102x − 248 = 0


62
⇔ x = −4 ∨ x = .
41
62
● Kết hợp với điều kiện, phương trình đã cho có hai nghiệm: x = −4 ∨ x = .
41
 3x−1  
6x +7

Thí dụ 2.
 3
Giải phương trình: 3 3 3 3 3 3   3 4
=  3 9 27  (∗)
   

Bài giải tham khảo
● Ta có:
1
 1 2 1
3x−1   1 3   1 2
       
   1 2  
6x +7 3 3 
16   23
3 3 3 3 3 3 3  = 3 3 3 3.3 3    = 3 9 và  3 3 9 4 27 
 
= 3 32.3 4   = 3 24 .
             
      
 

16 23
(3x−1) (6x +7)
(∗) ⇔ 3 9
=3 24

16 23

9
( 3x − 1) =
24
(6x + 7)
611
⇔ x=− .
30
611
● Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = − .
30
2
Thí dụ 3. Giải phương trình: 42x+1.54x +3 = 5.102x +3x−78
(∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
2
(∗) ⇔ 2 4x +2
.5.54x +2 = 5.102x +3x−78

2
⇔ 5.104x +2 = 5.102x +3x−78
⇔ 4x + 2 = 2x2 + 3x − 78

1 ± 641
⇔x= .
4

1 ± 641
● Vậy phương trình có hai nghiệm x = .
4
Thí dụ 4. Giải phương trình: 5.3x + 3.2x = 7.2x − 4.3x (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 4 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

(∗) ⇔ 5.3x + 4.3x = 7.2x − 3.2x


⇔ 3x.9 = 2x.4
 3 x  3 −2
⇔   =   .
 2   2 
⇔ x = −2 .
● Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = −2 .
Thí dụ 5. Giải phương trình: 5x + 5x −1 + 5x −2 = 3x +1 + 3x −1 + 3x −2 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

5x 5x 3x 3x
(∗) ⇔ 5x + 5
+ 2 = 3.3x +
3
+ 2
5 3
 1 1  1 1
⇔ 5x 1 + +  = 3x 3 + + 
 5 25   3 9 

31 x 31
⇔ .5 = .3x
25 9
x 2
5 25  5 
⇔   = =  
 3  9  2 
⇔ x = 2.
● Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2 .
2x−1 x−1

Thí dụ 6. Giải phương trình: ( 17 + 4 ) 3x


= ( 17 − 4 ) x +1
(∗)
Bài giải tham khảo
−1
1
● Ta có: ( 17 + 4 )( )
17 − 4 = 1 ⇒ ( 17 − 4 = ) = ( 17 + 4 ) .
( 17 + 4 )
2x−1 x−1

(∗) ⇔ ( 17 + 4 )3x
= ( 17 + 4 ) x +1

2x − 1 x −1
⇔ =−
3x x +1
1± 5
⇔ 5x2 − 2x − 1 = 0 ⇔ x = .
6
1− 5 1+ 5
● Vậy phương trình có hai nghiệm: x = ∨ x= .
6 6
f ( x) g( x)
 Nhận xét: Dạng tổng quát của bài toán là a =b với a.b = 1 .
1 f ( x) −g(x )
Ta có: a.b = 1 ⇒ b = = a −1 ⇒ (∗) ⇔ a = a ⇔ f (x ) = −g (x ) .
a

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 5 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Thí dụ 7. Giải phương trình: 2x+2 − 2x+1 − 1 = 2 x+1 + 1 (∗)


Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

(∗) ⇔ 4.2 x
− 2.2x − 1 = 2.2x + 1

⇔ 2.2 x − 1 = 2.2 x − 1

2.2x − 1 ≥ 0


⇔ 2.2x − 1 = 2.2 x − 1
 x
2.2 − 1 = −2.2 x + 1

 x 1
2 ≥ = 2−1
⇔  2
 x
4.2 = 2

x ≥ −1

⇔  x
2 = 1 = 2−1
 2
⇔ x = −1 .
● Vậy nghiệm của phương trình là x = −1 .
x−1 x−3
Thí dụ 8. Giải phương trình: ( x + 2) = ( x + 2) (∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1 .

(∗) ⇔ (x + 2) − 1  x − 1 − (x − 3) = 0



x + 1 = 0
⇔ 
 x − 1 = x − 3

 x = −1

⇔ x − 3 ≥ 0
 2
x − 1 = x − 6x + 9

 x = −1

⇔ x ≥ 3
x = 5 ∨ x = 2


 x = −1
⇔  .
 x = 5
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 5 .
x2 −5x +4 x +4
Thí dụ 9. Giải phương trình: (x 2
+3) (
= x2 + 3 ) (∗)
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 6 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài giải tham khảo


● Tập xác định: D =  .

(∗) ⇔ (x 2
+ 3 − 1  x 2 − 5x + 4 − (x + 4) = 0
) 
 x 2 + 3 − 1 = 0 (VN)

⇔ 2
 x − 5x + 4 = x + 4


x + 4 ≥ 0
⇔  x − 5x + 4 = x + 4
2

 2
 x − 5x + 4 = −x − 4 (VN)
x ≥ −4
⇔ 
x = 0 ∨ x = 6

⇔ x = 0 ∨ x = 6.
● Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 0 ∨ x = 6 .
2
Thí dụ 10. Giải phương trình: 2x−3 = 3x −5x+6 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
● Lấy logarit cơ số 2 hai vế, ta được:
2
(∗) ⇔ log 2
2x−3 = log 3 3 x −5x +6

(
⇔ (x − 3) log2 2 = x 2 − 5x + 6 log2 3 )
⇔ (x − 3) − (x − 2)(x − 3) log2 3 = 0

⇔ (x − 3) . 1 − (x − 2) log2 3 = 0


 
x − 3 = 0
⇔ 
1 − (x − 2) log2 3

x = 3
⇔  .
 x = log3 2 + 2 = log3 18

● Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 3 ∨ x = log3 18 .


3
4 x2 −
−5x2 +3
Thí dụ 11. Giải phương trình: 52x −7 2
=0 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
● Lấy logarit cơ số 5 hai vế, ta được:
3
x2 −
2x 4 −5x2 + 3
(∗) ⇔ log 5
5 − log5 7 2
=0

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 7 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 3
⇔ 2x 4 − 5x 2 + 3 log5 5 − x 2 −  log 5 7 = 0
( )
 2 

 3  3
(
⇔ 2 x2 − 1 )x 2
−  − x 2 −  log5 7 = 0
2   2 

 3
⇔ x2 − . 2 x 2 − 1 − log5 7  = 0
( )
 2   

 
 2 3
x − = 0  x2 = 3 x = ± 6
 2  2
⇔ 2 ⇔  ⇔  .
  2 log5 7  1

2
(
2 x − 1 − log5 7 = 0 ) x = +1 x = ±

2 log5 175
 2 2

6 1
● Vậy phương trình có các nghiệm là x = ± ∨ x=± 2 log5 175 .
2 2
2
Thí dụ 12. Giải phương trình: 2x −4.52−x = 1 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
● Lấy logarit cơ số 2 hai vế, ta được:

(∗) ⇔ log 2 (2 x2 −4
)
.52−x = log2 1
2
⇔ log2 2x −4 + log2 52−x = 0

⇔ x2 − 4 + (2 − x ) log2 5 = 0

⇔ (x − 2)(x + 2) − (x − 2) log2 5 = 0

⇔ (x − 2)(x + 2 − log2 5) = 0

x = 2
⇔  .
 x = −2 + log2 5
● Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 2 ∨ x = −2 + log2 5 .

2 3
Thí dụ 13. Giải phương trình: 2x −2x =
2
(∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
● Lấy logarit cơ số 2 hai vế, ta được:
2 3
(∗) ⇔ log 2
2x −2x = log2
2
⇔ x 2 − 2x.log2 2 = log2 3 − log2 2

⇔ x2 − 2x + 1 − log2 3 = 0 (1)
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 8 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 x = 1 − log 3

∆ ' = 1 − (1 − log2 3) = log2 3 > 0 ⇒  2
.
 x = 1 + log2 3

● Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 1 − log2 3 ∨ x = 1 + log2 3 .


x−1
Thí dụ 14. Giải phương trình: 5 x.8 x
= 500 (∗)
Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 1998
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x ≠ 0 .
x−1
3
(∗) ⇔ 5x.2 x
= 53.22
3x−3
5x 2 x
⇔ 3. 2 =1
5 2
3x−3
−2
⇔ 5x−3.2 x
=1
x−3
⇔ 5x−3.2 x
=1 (1)
● Lấy logarit cơ số 5 hai vế, ta được:
 x−3 
5x−3.2 x  = log 1
(1) ⇔ log 5 

5

x−3
⇔ log5 5x−3 + log5 2 x
=0

x−3
⇔ (x − 3) + log5 2 = 0
x
 1 
⇔ (x − 3) 1 + log 5 2 = 0
 x 
 
x = 3

⇔
1 + 1 log 2 = 0
 x 5

x = 3

⇔  1 1
 x = − log 2
 5

x = 3
⇔  .
 x = − log5 2

● So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm: x = 3 ∨ x = − log5 2 .


2x−3
2
Thí dụ 15. Giải phương trình: 3x −2.4 x
= 18 (∗)
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 9 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài giải tham khảo


● Điều kiện: x ≠ 0 .
● Lấy logarit cơ số 3 hai vế, ta được:
 2x−3 
3x2 −2.4 x  = log 18
()
∗ ⇔ log 3

 3

2x−3
2
⇔ log 3 3x −2 + log 3 4 x
= log 3 18
4x−6

(
⇔ x 2 − 2 + log 3 2 ) x
= log 3 9.2

 4x − 6 
⇔ x 2 − 2 + 
( )  log 3 2 = log 3 9 + log 3 2
 x 
 4x − 6 
⇔ x 2 − 2 + 
( )  log 3 2 − 2 − log 3 2 = 0
 x 
 4x − 6 
⇔ x 2 − 4 + 
( )− 1 log 3 2 = 0
 x 

3x − 6
(
⇔ x2 − 4 + ) x
log3 2 = 0

3 (x − 2)
⇔ (x − 2)(x + 2) + log 3 2 = 0
x
 3 
⇔ (x − 2)x + 2 + log 3 2 = 0
 x 

x = 2
⇔  2
 x + 2x + 3 log 3 2 = 0 : VN
⇔ x = 2.
● So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 .
x

Thí dụ 16. Giải phương trình: 8 x+2 = 4.34−x (∗)


Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x ≠ −2 .
3x
x +2
(∗) ⇔ 222 = 34−x
3x
−2
⇔2 x +2
= 34−x
x −4

⇔ 2 x +2 = 3 4 −x (1)
● Lấy logarit cơ số 2 hai vế, ta được:

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 10 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
x−4

(1) ⇔ log2 2 x+2 = log2 34−x


x−4
⇔ = (4 − x ) log2 3
x +2
x−4
⇔ + (x − 4) log2 3 = 0
x +2
 1 
⇔ (x − 4) + log2 3 = 0
x + 2 

x − 4 = 0
⇔ 1

 x + 2 = − log2 3

x = 4
⇔  .
 x = −2 − log2 3

● So với điều kiện, phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 4 ∨ x = −2 − log2 3 .


2
 1 9x −17 x+11  1 7−5x
Thí dụ 17. Giải bất phương trình:   ≥   (∗)
 2   2 
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

(∗) ⇔ 9x 2
− 17x + 11 = 7 − 5x
2
⇔ 9x2 − 12x + 4 ≤ 0 ⇔ (3x − 2) ≤ 0

2
⇔x= .
3
2
● V ậy x = là nghiệm của bất phương trình.
3
x
 1  2x

Thí dụ 18.  
Giải bất phương trình:   > 3 x +1
(∗)
 9 
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x ≠ −1 .
2x

(∗) ⇔ 3 −2x
>3 x +1

2x
⇔ −2x >
x +1
2x2 + 4x
⇔ <0
x +1

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 11 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 x < −2
⇔  .
−1 < x < 0

● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (−∞; −2) ∪ (−1; 0) .
x−3 x +1

Thí dụ 19. Giải bất phương trình: ( 10 + 3 ) x−1


< ( 10 − 3 ) x +3
(∗)
Đại học Giao Thông Vận Tải năm 1998 – Cao đẳng Sư Phạm Nha Trang năm 2002
Bài giải tham khảo
x − 1 ≠ 0 x ≠ 1
● Điều kiện:  ⇔  .
x + 3 ≠ 0 x ≠ −3
 
−1
1
● Ta có: ( 10 + 3 )( )
10 − 3 = 1 ⇔ ( )
10 − 3 = = ( 10 + 3 ) .
( 10 + 3 )
x−3 x +1

(∗) ⇔ ( 10 + 3 ) x−1
< ( 10 + 3 ) x +3

x−3 x +1
⇔ <−
x −1 x+3
2x 2 − 10
⇔ <0
(x − 1)(x + 3)
−3 < x < − 5

⇔ .
1 < x < 5

● So với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là: x ∈ −3; − 5 ∪ 1; 5 . ( ) ( )
Thí dụ 20. Giải bất phương trình: 3x+1 + 5x+2 ≥ 3x +2 + 5x +1 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

(∗) ⇔ 25.5 x
− 5.5x > 9.3x − 3.3x

⇔ 20.5 x > 6.3x


x
5 3
⇔   >
 3  10

3
⇔ x > log 5 .
3
10

 3 
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ log 5 ; +∞ .
 3 10 

Thí dụ 21. Giải bất phương trình: 4 x + 4 x+1 + 4 x+2 > 9 x + 9x +1 + 9x+2 (∗)
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 12 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài giải tham khảo


● Tập xác định: D =  .

(∗) ⇔ 4 x
+ 4.4 x + 42.4 x > 9 x + 9.9x + 92.9 x

⇔ 4 x.21 > 9 x.91


x
4 91 91
⇔   < ⇔ x > log 4 .
 9  21 9
21

 91 
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ log 4 ; +∞ .
 9 21 

1
Thí dụ 22. Giải bất phương trình:
x2 −2x
≤ 2x−1 (∗)
2
Bài giải tham khảo
1
(∗) ⇔ x2 −2x
≤ 2x−1
2
x2 −2x
⇔ 2− ≤ 2x−1

⇔ − x2 − 2x ≤ x − 1

⇔ x 2 − 2x ≥ 1 − x
1 − x ≤ 0 
1 − x > 0
⇔  2 ∨  2 2 ⇔ x ≥ 2.
x − 2x ≥ 0 x − 2x ≥ (1 − x )

● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ 2; +∞) .

2.3x − 2 x+2
Thí dụ 23. Giải bất phương trình:
3 x − 2x
≤1 (∗)
Đại học Sư Phạm Hà Nội khối B, M, T năm 2001
Bài giải tham khảo
x
3
● Điều kiện: 3 − 2 ≠ 0 ⇔ 3 ≠ 2 ⇔   ≠ 1 ⇔ x ≠ 0 .
x x x x

 2 

● V ới x < 0 ⇔ 3 x − 2 x < 0 .
2.3x − 4.2 x ≥ 3x − 2 x
(∗) ⇔ x < 0

3x ≥ 3.2x
⇔ 
x < 0

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 13 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 x
 3  ≥ 3
⇔  2 

x < 0

 3
x ≥ log 3  

⇔  2  ⇒ x ∈ ∅ .

x < 0

● V ới x > 0 ⇔ 3 x − 2 x > 0 .
2.3x − 4.2 x ≤ 3x − 2 x
(∗) ⇔ x > 0

3x ≤ 3.2x
⇔ 
x > 0
 x
 3 
  ≤3
⇔  2 

x > 0

x ≤ log 3
⇔ 2
2
x > 0


3
⇔ 0 < x ≤ log2 .
2
 3 
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ 0; log2 .
 2 
2x2 + x +1 1−x
 1  1
Thí dụ 24. Giải bất phương trình: x2 +  ≤ x 2 +  (∗)
 2   2 
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
 1 
(∗) ⇔ x 2
+  − 1 .  2x 2 + x + 1 − (1 − x ) ≤ 0
( )
 2    

 1
⇔ x 2 −  2x2 + 2x ≤ 0
( )
 2 
 1   1 
⇔ x ∈ (−∞; −1) ∪ − ; 0 ∪  ; +∞ .
   
 2   2 
 1   1 
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (−∞; −1) ∪ − ; 0 ∪  ; +∞ .
  
 2   2 
Thí dụ 25. Giải bất phương trình: 52x−1 < 7 3−x (∗)
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 14 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài giải tham khảo


● Tập xác định: D =  .
● Lấy logarit cơ số 5 hai vế, ta được:

(∗) ⇔ log 5
52x−1 < log5 7 3−x

⇔ 2x − 1 < (3 − x ) log5 7

⇔ 2x + x log5 7 < 3 log5 7 + 1

⇔ x (2 + log5 7 ) < 3 log5 7 + 1

1 + 3 log5 7
⇔x< .
2 + log5 7
 1 + 3 log5 7 
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ −∞;  .
 2 + log5 7 
2
Thí dụ 26. Giải bất phương trình: 5x −5x+6 ≥ 2x−3 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
● Lấy logarit cơ số 5 hai vế, ta được:
2
(∗) ⇔ log 5
5x −5x +6 ≥ log5 2 x−3

⇔ x2 − 5x + 6 ≥ (x − 3) log5 2

⇔ (x − 2)(x − 3) − (x − 3) log5 2 ≥ 0

⇔ (x − 3) (x − 2) − log5 2 ≥ 0


 
⇔ x ∈ (−∞;2 + log5 2 ∪ 3; +∞) (do : log 2 < 1 ⇒ x = 2 − log5 2 < 3) .
  5

● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (−∞;2 + log5 2 ∪ 3; +∞) .
 
2
Thí dụ 27. Giải bất phương trình: 49.2x > 16.7 x (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
2
x x

(∗) ⇔ 224 > 772


2
⇔ 2x −4 > 7 x−2 (1)
● Lấy logarit cơ số 2 hai vế, ta được:
2
(1) ⇔ log 2
2x −4 > log2 7 x−2

⇔ x2 − 4 > (x − 2) log2 7

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 15 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

⇔ x 2 − (log2 7 ).x + 2 log2 7 − 4 > 0 (2)


2 2
Ta có: ∆ = log22 7 − 8 log2 7 + 16 = (log2 7 − 4) = (4 − log2 7) > 0 .


 x = log2 7 + (4 − log2 7 ) = 2
 1
⇒ 2 , ( x1 > x 2 ) .

x = log 2
7 − ( 4 − log 2
7 ) = log2 7 − 2 = log2
7
 2 2 4

7
(2) ⇔ x < log 2
4
∨ x >2.

 7 
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ −∞; log2  ∪ (2; +∞) .
 4 

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


Bài tập 1. Giải các phương trình sau

1/ 32x+1 = 0,25.128x−1 . ĐS: x = 14 .


x 2x−3
   
2/ 3 3 3  =  1  . ĐS: x = −
16
.
   81 13

−2 ± 19
3/ 2 x 3 4 x x 0,125 = 3 0,25 . ĐS: x = .
5
4/ 2.3 x +1 − 6.3 x −1 − 3 x = 9 . ĐS: x = 1 .
1
5/ 2x.5x−1 = .102−x . ĐS: x = 1 .
5
2x−1 7x
2
6/ 8 x+1 = 0,25. ( ) 2 . ĐS: x = 1 ∨ x =
7
.

−x
 2 

7/ 0,125.42x−3 =   . ĐS: x = 6 .
 8 

5 3
8/ 2x.5 x = 0,1. 10x−1 . ( ) ĐS: x =
2
.

x x−1 x2 −1 2x−1
1
9/ ( )( ) ( )
2 3
2 4
4 =2 2x
. ĐS: x = 1 ∨ x = −3 ∨ x =
3
.

x x
 2   25  125
10/   .   = . ĐS: x = 3 .
 5   8  64

2 1
11/ 22x +x+5 = 82x+1 . ĐS: x = 2 ∨ x = .
2
1
12/ 2x+1.4 x−1. 1−x
= 16 x . ĐS: x = 2 .
8
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 16 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

13/ 2x . 3x = 216 . ĐS: x = 6 .


25
14/ 5 x.8 x +1 = 100 . ĐS: x = log 40 .
2
15/ 2x+1.32x +3 = 63x +1 . ĐS: x = log12 9 .

3x −1 2
16/ 9 = 38x−2 . ĐS: x = .
7
2x−3 3
17/ 5 = 125x . ĐS: x = .
5
4x −6 7
18/ 5 = 253x−4 . ĐS: x = .
5
x +1 x2 +2x−11 9
 5  9 5 7
19/  
 3  .   =   . ĐS: x = 2 ∨ x = − .
 25   3  2
x +7 1−2x
1 1
20/   .   = 2. ĐS: x = 9 .
 2   2 

20 60 1
21/ 4 x +1.3x −3.5x +1 = . ĐS: x = .
27 2
22/ 3 x −1 = 6 x.2−x.3 x +1 . ĐS: x = −2 .
x +2
23/ 2x.3x +1 = ( ) 3 . ĐS: x = 0 .

1
17
3 2
x −
16 1 5 3
24/ 3 = 3
. ĐS: x = − ∨ x =1 ∨ x =− .
9 x +1 4 4
x +1
25/ 5x. 8 x = 100 . ĐS: x = 2 ∨ x = − log5 10 .
x
x  3
2x2 −24
=   .9x −12 .
2
26/ (0, 6) .5 ĐS: x = ±2 3 .
 5 

53
27/ 2x+1 . 3 42x−1 .8 3−x = 2 2.0,125 . ĐS: x = .
7
3
28/ 2 2 6 .2 x +1
=4 x +1
. ĐS: x = .
2
8
x−1
 3   4 x 9
29/  
 4  .   = . ĐS: x = −1 ∨ x = 4 .
 3  16
x +1 x2 +x−1
5 9 3
30/   .   = 1. ĐS: x = − ∨ x = 1.
 3   25  2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 17 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
x +1 4x−2
1 2
31/ 27 x−1 = .81 x +2 . ĐS: x = 3 ∨ x = .
9 11
1 1 3x−19
− 2 5
32/ 16 x+2 x−2
= 0,25.2 x −4 . ĐS: x = −1 ∨ x = .
2

Bài tập 2. Giải các phương trình sau

1/ 5 x + 5 x +1 + 5 x +2 = 3 x + 3 x +3 + 3 x +1 . ĐS: x = 0 .
2/ 3x +1 + 3x−2 − 3x−3 + 3 x−4 = 750 . ĐS: x = 5 .
3/ 2x + 2x−1 + 2x−2 = 3x + 3x−2 − 3 x−1 . ĐS: x = 2 .
1280
4/ 4 x + 4 x−2 + 4 x +1 = 3x +2 − 3x−2 . ĐS: x = log 4 .
729
3

2 2 2 2
5/ 2x −1 + 2x +2 = 3x + 3x −1 . ĐS: x = ± 3 .

6/ 3x−1 + 3x + 3x +1 = 9477 . ĐS: x = 7 .


9 7
x+ x+ 3
7/ 22x +5 − 3 2 =3 2 − 4x +4 . ĐS: x = − .
2
1 1 62
8/ 3.4 x + .9x+2 = 6.4 x+2 − .9x+1 . ĐS: x = log 9 .
3 2 21
4

3 1
x+ x+ 9 2
9/ 9x − 2 2
=2 2
− 32x−1 . ĐS: x = log 9 .
4
2

31
10/ 3 x + 3 x +1 + 3 x +2 = 5 x + 5 x +1 + 5 x +2 . ĐS: x = log 3 .
5
16
1 1
x+
x 2x−2
x− 3
11/ 5 2
−9 = 3 −5 2
. ĐS: x = .
2
1 1
−x − −x 3
12/ 4−x − 3 2 = 32 − 2−2x−1 . ĐS: x = − .
2

Bài tập 3. Giải các phương trình sau

3x
1
1/ ( 3−2 2 ) = 3+2 2. ĐS: x = − .
3
3x +1 5x +8
7
2/ (5 + 2 6 ) = 5−2 6 ( ) . ĐS: x = − .
8
x +1 2x +8
3/ (3 + 2 2 ) (
= 3−2 2 ) . ĐS: x = −3 .

3x 3 −4x
−3 ± 21
4/ (3 − 2 2 ) = 3+2 2 . ĐS: x = 1 ∨ x =
6
.

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 18 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
x −1
x −1
5/ ( 5 +2 ) = ( 5 −2 ) x +1
. ĐS: x = 1 ∨ x = −2 .

x−3 x +1

6/ ( 82 − 9 ) x−1
= ( 82 + 9 ) x +3
. ĐS: x = ± 5 .

2x +1 4x +3
2
7/ ( 145 + 12 )4 x−3
= ( 145 − 12 )2x−1
. ĐS: x = ±
2
.

3x +1 x
10
8/ ( 226 − 25 ) x
= ( 226 + 25 ) 3x−1
. ĐS: x = ±
10
.

2x +5 2x−1
 2x +1  2x−5 13
9/  6 + 35  =  6 − 35  . ĐS: x = ± .
    2
x2 −2x +9 2x−7
10/ (7 + 48 ) (
= 7 − 48 ) . ĐS: x = 2 .

Bài tập 4. Giải các phương trình sau

1 1 3x−7

x +2 x−2 2 5
1/ 16 = 0,25.2 x −4 . ĐS: x = ∨ x = −1 .
2
2−x 4−x
 1  1
2/   +3 x−3
= 99 +   . ĐS: x = 6 .
 3   9 
1
 1  x
2 x +1  1
3/ (
 )
x +5 5
 =
2
.4 x
. ĐS: x = 1 .
 
2
 1  x −1
2 2 x
4/ 

( x +3 2
) 

= 4. ĐS: x = 9 .

x x
+
 x

x 4 3 
 
5/ 

( 27 )
5 4 3


= 4 37 . ĐS: x = 10 .
 
2 2 2
6/ 4x −4 + 4 x +x−12 = 42x +x−16 + 1 . ĐS: x = −4 ∨ x = 3 ∨ x = ±2 .

Bài tập 5. Giải các phương trình sau

x2 −x−5 x +10
1/ (x + 2) = ( x + 2) . ĐS: x = −1 ∨ x = 5 .
x−1
2/ ( 2x − x 2 ) = 1. ĐS: x = 1 .

x−2
3/ ( x − x2 ) = 1. ĐS: x = 2 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 19 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
x2 −1
4/ (x 2
−x +1 ) = 1. ĐS: x = 0 ∨ x = ±1 .

x−3
5/ (x + 1) = 1. ĐS: x = 0 ∨ x = 3 .

sin x 2− 3 cos x 1± 5 π
6/ (2 + x − x ) 2
(
− 2 + x − x2 ) . ĐS: x =
2
∨ x= .
6
3x2 −5x +2 x2 + x−4
7/ ( x − 3) (
= x2 − 6x + 9 ) . ĐS: x = 4 ∨ x = 5 .

4−x2
8/ (x 2
− 2x + 2 ) = 1. ĐS: x = 1 ∨ x = ±2 .

x2 −4 5 ± 13
9/ ( x2 − 5x + 4 ) = 1. ĐS: x =
2
∨ x = −2 .

4− x 2 15
10/ (x 2
− x +1 ) = x2 − x + 1 . ĐS: x = 0 ∨ x = ±1 ∨ x = ±
2
.

9−x2 4 5
11/ (x 2
− 2x + 2 ) − 3 x2 − 2x + 2 = 0 . ĐS: x = 1 ∨ x = ±
3
.

3
x−1 x−1
12/ 3
(x − 1) = (x − 1) . ĐS: x = 0 ∨ x = 2 ∨ x = 1 + 3 3 .

x2 −x 2
13/ x−3 = (x − 3) . ĐS: x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 4 .

Bài tập 6. Giải các phương trình sau

2 5
1/ 2x −4 = 5x−2 . ĐS: x = 2 ∨ x = log2 .
4
2
2/ 5x −5x+6 = 2x−3 . ĐS: x = 3 ∨ x = log5 50 .
2
3/ 3x −4x = 2x−4 . ĐS: x = 4 ∨ x = log 3 2 .

2 1
4/ 8 x.5x −1 = . ĐS: x = −1 ∨ x = 1 − log5 8 .
8
x−1
5/ 3x.4 x
= 18 . ĐS: x = 2 ∨ x = − log 3 2 .
2x−3
2
6/ 3x −2.4 x
= 18 . ĐS: x = 2 .
2
7/ 3x.2x = 1 . ĐS: x = 0 ∨ x = − log2 3 .
2
8/ 2x.5x = 10 . ĐS: x = 1 ∨ x = −1 − log5 2 .
3x

9/ 3x.2 x +2 = 6 . ĐS: x = 1 .
x
3
10/ 8 3x+6 = 36.32+x . ĐS: x = −4 ∨ x = log2 .
4

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 20 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
2x +1
3
11/ 4.9x−1 = 3.2 2
. ĐS: x = .
2
x

12/ 8 x +2
= 36.32−x . ĐS: x = 4 ∨ x = −2 − log3 2 .

2 3 2
13/ 2x −2x.3x = . ĐS: x = 1 ∨ x = log2 .
2 3
x
3
14/ 3x.8 x+1 = 36 . ĐS: x = 2 ∨ x = log2 .
2
3x
2
15/ 5x−2.2 x+1 = 4 . ĐS: x = 2 ∨ x = log5 .
5
16/ 52x−1 = 7 3−x . ĐS: x = 4 log175 5 .
3−log5 x
17/ 5 = 25x . ĐS: x = 5 .
x
4 lg 1
18/ x 4
= 16002 . ĐS: x = 40 ∨ x = .
10
log x 5 1
19/ x 4 .5 3 = 5 . ĐS: x = ∨ x= 45.
5
4
20/ x log x
= 100 . ĐS: x = 10±4 .
1
21/ x log x = 1000x 2 . ĐS: x = ∨ x = 1000 .
10
log2 x −4 1
22/ x = 32 . ĐS: x = 2 ∨ x = .
32
log225 (5x)−1 log5 7 1
23/ 7 =x . ĐS: x = 125 ∨ x = .
5
x x
24/ 57 = 7 5 . ĐS: x = log 7 (log5 7 ) .
5

2x−1
5
25/ 5x.2 x +1 = 50 . ĐS: x = 2 ∨ x = log2 .
2
log9 x
26/ 9.x = x2 . ĐS: x = 9 .
2 1
27/ 5x−1.22x −x+1 = 10.8x . ĐS: x = 2 ∨ x = − log2 5 .
2
3
28/ 4.9x−1 = 3 22x +1 . ĐS: x = .
2
1 1
x− x+ 3
29/ 4x − 3 2
=3 2
− 22x−1 . ĐS: x = .
2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 21 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

2
 2 
4x +1
1
3x +2 −2 − log7
30/   =   . ĐS: x = 5.
 5   7  2
4 log7 + 3
5

8
3log3 5 ± 9log23 5 +16 + log3 5
31/
2
3x −4 = 3 125.125x . ĐS: 3 .
2

Bài tập 7. Giải các bất phương trình sau

x−1 x
1/ 4 x+2 ≤ 0,25.32 x−2 . ĐS: (−∞; −13 ∪ (−1; 0 ∪ 2; +∞) .
  
2x2 −3x +6  1
2/ (0, 3) < 0, 00243 . ĐS: x ∈ −∞;  ∪ (1; +∞) .
 2 
x +2
 1 
3/   > 3−x . ĐS: x ∈ −2;7 ) .
 3 

4/ 8 8x
> 4096 . ĐS: x ∈ (2; +∞) .
2 2
5/ 2x −3x−4 < 3x −3x−4 . ĐS: x ∈ (−∞; −1) ∪ (4; +∞) .
2
 1 4x −15x+13  1 4−3x  3 
6/   <   . ĐS: x ∈  \   .
2
    2   2 
6x−5
 2 2+5x 25  5  1 
7/  
 < . ĐS: x ∈ −∞; −  ∪  ; +∞ .
 5  4  2  16 

x6 −2x3 +1 1−x
 1  1
8/  
 2  <   . ĐS: x ∈ (−∞;1) \ {0} .
 2 

9/ 5x − 3x +1 ≥ 2 5x−1 − 3x−2 . ( ) ĐS: x ∈  3; +∞) .



10/ 7 x − 5 x +2 < 2.7 x−1 − 118.5 x−1 . ĐS: x ∈ (−∞;2) .

11/ 2 x +2 − 2 x +3 − 2 x +4 > 5 x +1 − 5 x +2 . ĐS: x ∈ (0; +∞) .

12/ 3 x
+3 x −1
−3 x −2
≤ 11 . ĐS: x ∈ 0; 4 .
 
13/ 62x+3 ≤ 2x+7.33x−1 . ĐS: x ∈  4; +∞) .

14/ 7.3x+1 + 5x+3 ≤ 3x+4 + 5x+2 . ĐS: x ∈ (−∞; −1 .

 3 
15/ 2x+2 + 5x+1 ≤ 2x + 5x+2 . ĐS: x ∈ log 5 ; +∞ .

 2 20
16/ 2 x−1.3 x +2 > 36 . ĐS: x ∈ (log6 8; +∞) .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 22 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

x +1
x  −1 − 5 −1 + 5 
17/ ( 2 +1 ) ≥ ( 2 −1 ) x−1
. ĐS: 
 2
;
2

 ∪ (1; +∞) .

x2 −2x +1 x2 −2x−1
4
18/ (2 + 3 ) (
+ 2− 3 ) ≤ . ĐS: x ∈ 1 − 2; 1 + 2  .
2− 3  

1
19/ ≤ 2x−1 . ĐS: x ∈ 2; +∞) .
x2 −2x 
2
1 1
 1
ĐS: x ∈ −∞;  .
2x−1
20/ 2 ≥ 2 3x+1 .
 3 
x2 +2

ĐS: x ∈ (−1;1) .
2
21/ 0,2 x −1 > 25 .
x−1
x−1
Bài tập 8. Giải bất phương trình: ( 5 −2 ) x +1
≤ ( 5 +2 ) .

Cao đẳng sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2001


ĐS: x ∈ −2; −1) ∪ 1; +∞) .

2x−1 + 4x − 6
Bài tập 9. Giải bất phương trình: > 4.
x −2
ĐS: x ∈ (−∞;2) ∪ (4; +∞) .

4 x + 2x − 4
Bài tập 10. Giải bất phương trình: ≤ 2.
x −1
Đại học Văn Hóa Hà Nội năm 1997
1 
ĐS: x ∈  ;1 .
 2 

x
Bài tập 11. Giải bất phương trình: x2 + x + 1 < 1 . ( )
ĐS: x ∈ (−∞; −1) .
x− x−1
1
Bài tập 12. Giải bất phương trình: 3 x2 −2x
≥   .
 3 
Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 1997
ĐS: x ∈ (2; +∞) .

Bài tập 13. Giải bất phương trình: 6x2 + 3 x .x + 31+ x


< 2.3 x .x 2 + 3x + 9 .
3 
ĐS: x ∈  0;1) ∪  ; +∞ .
 2 
2 2 2
Bài tập 14. Giải bất phương trình: 4x2 + x.2x +1 + 3.2x > x2 .2x + 8x + 12 .
Đại học Dược Hà Nội năm 1997

(
ĐS: x ∈ − 2; −1 ∪ ) ( )
2; 3 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 23 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài tập 15. Giải bất phương trình: 4x2 + 3 x .x + 31+ x


≤ 2x 2 .3 x + 2x + 6 .
Đề thi thử Đại học năm 2013 khối B, D – THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa
3 
ĐS: x ∈  0; log23 2 ∪  ; +∞ .
  2 

( )
2
Bài tập 16. Giải bất phương trình: 3x −4 + x2 − 4 3x−2 ≥ 1 .
Đại học Sư Phạm Vinh khối A, B năm 2000
ĐS: x ≥ 2 ∨ x ≤ −2 .
2
Bài tập 17. Giải bất phương trình: −3x2 − 5x + 2 + 2x > 3x.2x. −3x 2 − 5x + 2 + (2x ) 3x .
Đại học Y Thái Bình năm 2001
1
ĐS: −1 < x ≤ .
3
Bài tập 18. (
Giải bất phương trình: x 4 − 8.e x−1 > x x2 .e x−1 − 8 . )
Đại học Xây Dựng năm 2001
ĐS: x < −2 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 24 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Dạng 2. Giải phương trình mũ bằng cách đặt ẩn phụ


I – LÍ THUYẾT CƠ BẢN

 Loại 1:

Loại 2:

Chia hai vế cho rồi đặt ẩn phụ (chia cơ số lớn hoặc nhỏ nhất).

 Loại 3: với . Đặt .

 Loại 4:

 Lưu ý: Một số trường hợp ta đặt ẩn phụ không hoàn toàn. Nghĩa là sau khi đặt ẩn
phụ t vẫn còn x. Ta giải phương trình theo t với x được xem như là hằng số.

II – CÁC THÍ DỤ
t = a f (x ), t > 0

f x
( )
 Các thí dụ về đặt ẩn phụ dạng 1: P a ( ) = 0 ⇔  .
P (t ) = 0


Thí dụ 28. Giải phương trình: 9x − 5.3x + 6 = 0 (∗)


Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
x
(∗) ⇔ (3 )
2
− 5.3x + 6 = 0

2
( )
⇔ 3x − 5.3x + 6 = 0 (∗ ∗)
 t = 2 (N )
● Đặt t = 3x > 0 . Khi đó: (∗ ∗) ⇔ t2 − 5t + 6 = 0 ⇔ 
 t = 3 (N)

 t = 3x = 2  x = log 2
⇔  x
⇔ 
x = 1
3
.
 t = 3 = 3 


● Vậy nghiệm của phương trình là x = 1 ∨ x = log3 2 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 25 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

72x x
Thí dụ 29. Giải phương trình: = 6. (0, 7) + 7 (∗)
100x
Đại học An Ninh Nhân Dân khối D, G năm 2000
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

 7 2x  7 x
(∗) ⇔ 10  − 6.10  − 7 = 0

   
  7 x

t =   > 0
⇔  10 
 2  
t − 6t − 7 = 0

 7 x  7 x
⇔ t =   = −1 (L) ∨ t =   = 7
 ( N)
10  10 

⇔ x = log0,7 7

● Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: x = log 0,7 7 .

Thí dụ 30. Giải phương trình: 21+2x + 15.2x − 8 = 0 (∗)


Bài giải tham khảo
● Tập xác định : D =  .

(∗) ⇔ 2.2 2x
+ 15.2x − 8 = 0
2
( )
⇔ 2. 2x + 15.2 x − 8 = 0

t = 2 x > 0
⇔  2
2t + 15t − 8 = 0

 x
t = 2
 1
⇔  t =
 2
(N )
 t = −8

 (L )
1
⇔ 2x = = 2−1 ⇔ x = −1 .
2
● Vậy phương trình có nghiệm là x = −1 .
Thí dụ 31. Giải phương trình: 4.4 x − 9.2x +1 + 8 = 0 (∗)
Cao đẳng Sư Phạm TW năm 2006
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

(∗) ⇔ 4.2 2x
− 18.2x + 8 = 0
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 26 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

t = 2 x > 0
⇔  2
4t − 18t + 8 = 0
 x
2 = 4 x = 2
⇔  x 1 ⇔  .
2 =  x = −1
 2 

● Vậy phương trình có hai nghiệm là x = −1 ∨ x = 2 .


x x
Thí dụ 32. Giải phương trình: 7 + 4 3 ( ) + (2 + 3 ) =6 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
x
 2 x


( 

)
(∗) ⇔  2 + 3  + 2 + 3 ( ) −6 = 0

2
 x x



(
⇔  2+ 3  + 2+ 3


) ( ) −6 = 0

  x
t = 2 + 3 > 0

⇔ (
x

⇔ )  (
t = 2 + 3 ) =2
⇔ x = log 2.
 2  x (2+ 3 )

t + t−6 = 0 

(
t = 2 + 3
) = −3 (L)

● Vậy phương trình có một nghiệm là x = log 2.


(2+ 3 )
x x x
Thí dụ 33. Giải phương trình: 7 + 5 2 ( ) +( 2 −5 3+2 2 )( ) (
+3 1+ 2 ) +1− 2 = 0 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
3x 2x x
(∗) ⇔ (1 + 2 ) + ( )(
2 −5 1+ 2 ) +3 1+ 2 ( ) +1− 2 = 0

 x

⇔ 
(
t = 1 + 2 > 0 )
t3 + 2 − 5 t2 + 3t + 1 − 2 = 0
 ( )
 x

⇔ 
(
t = 1 + 2 ) >0
 2 

(t − 1)  t + ( )
2 − 4 t + 2 − 1 = 0

 x
 x


t( = 1 + 2 )>0  1+ 2
 ( ) =1 x = 0
 x 
t = 1
⇔ 

⇔  1 + 2 ( ) = 1 + 2 ⇔  x = 1 .

 t = 1 + 2  x
 x = −2
 t = 3 − 2 2
 1+ 2


( ) = 3−2 2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 27 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

● Vậy phương trình có ba nghiệm là x = −2 ∨ x = 0 ∨ x = 1 .


n

(
 Nhận xét: Vấn đề của bài toán là nhận ra 1 + 2 , (n ∈ Z) với n = 1 ⇒ 1 + 2 , ) ( )
( )
với n = 2 ⇒ 3 + 2 2 , với n = 3 ⇒ 7 + 5 2 . Theo kinh nghiệm của ( )
tôi, nếu chúng ta gặp phương trình mũ có nhiều cơ số dạng số vô tỉ (chứa
căn) và không phải là cặp nghịch đảo của nhau (a.b = 1) thì ta nên sử
X
dụng máy tính bỏ túi để tìm, chẳng hạn như 1 + 2 ( ) và lúc đó, tôi sẽ
CALC những số nguyên X ∈  như 2, 3, 4, … rồi sử dụng công thức
c b
(a )
b
= a bc = a c ( ) để nhận ra ẩn số phụ.

Thí dụ 34. Giải phương trình: 4 x −2


+ 16 = 10.2 x −2
(∗)
Đại học Hàng Hải năm 1998
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 .
t = 2 x−2 > 0
( ) t2 − 10t + 16 = 0
∗ ⇔


t = 2 x−2 > 0 2 x−2


=8  x −2 = 3  x = 11
   
⇔ ⇔  ⇔ ⇔ x = 3 .
t = 8 ∨ t = 2 2 x−2
=2  x −2 = 1
   
● So với tập xác định, phương trình có hai nghiệm : x = 3 ∨ x = 11 .
Thí dụ 35. Giải phương trình: 22x+2 + 3.2x − 1 = 0 (∗)
Đại học Thủy Sản năm 1997
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

t = 2x > 0

2 t = 2x > 0 
 −3 + 17
(∗) ⇔ 4.(2x ) + 3.2x − 1 = 0 ⇔  2
4.t + 3t − 1 = 0
⇔ t =
 4
 
t = −3 − 17 (L)
 4

17 − 3 17 − 3
⇔ 2x =
4
⇔ x = log2
4
= log2 ( 17 − 3 − 2 . )
● Vậy nghiệm phương trình là: x = log2 ( )
17 − 3 − 2 .

2 2
Thí dụ 36. Giải phương trình: 9x + x−1
− 10.3x +x−2 + 1 = 0 (∗)
Dự bị 2 – Đại học khối B năm 2006
Bài giải tham khảo

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 28 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

● Tập xác định: D =  .

( ) − 10 .3x2 + x−1 + 1 = 0
2 x2 + x −1
(∗) ⇔ 3 3

  x2 + x −1
2
t = 3x + x −1 > 0 t = 3 = 3 = 31
⇔ ⇔ 
 x2 + x −1 1
3t − 10t + 3 = 0
2
t = 3 = = 3−1
 3
 x2 + x − 1 = 1 
⇔  2 ⇔  x = 1 ∨ x = −2 .
 x = 0 ∨ x = −1
 x + x − 1 = −1 

● Vậy phương trình có 4 nghiệm là x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 0 ∨ x = 1 .
2 1
+1
 1 x  1 x
Thí dụ 37. Giải phương trình:   + 3.   = 12 (∗)
 3   3 

Học Viện Chính Trị Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh – Ban khoa học xã hội năm 2000
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x ≠ 0 .

1 1
 1
  1 x
 1 2. x  1  x   t = 3 (N )
(∗) ⇔  3  +  3  − 12 = 0 ⇔ t =  3  > 0 ⇔  t = −4
    2  (L )
t + t − 12 = 0
1
 1 x 1
⇔   = 3 ⇔ = log 1 3 = −1 ⇔ x = −1 .
 3  x
3

● So với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = −1 .


Thí dụ 38. Giải phương trình: 32x+5 − 36.3x+1 + 9 = 0 (∗)
Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp khối A năm 2004
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

(∗) ⇔ 27.32(x +1) − 36.3x +1 + 9 = 0


t = 3x +1 > 0 t = 3x +1 > 0  x +1 = 1
 


⇔ 2 
⇔ ⇔ 3 ⇔  x = −1 .
t = 1 ∨ t = 1  x +1  x = −2
27t − 36t + 9 = 0 3 = 3−1 
  3 
● Vậy phương trình có hai nghiệm x = −2 và x = −1 .
Thí dụ 39. Giải phương trình: 5x +1 − 52−x = 124 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định : D =  .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 29 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

t = 5x > 0
25  t = 5x > 0
(∗) ⇔ 5.5 − x − 124 = 0 ⇔  25
x
⇔  2
5

5t − − 124 = 0 5t − 124t − 25 = 0
t

 t = 5 = 25 (N)
x

⇔ ⇔ x = 2.
 t = 5x = − 1 L

 5
( )
● Vậy phương trình có một nghiệm là x = 2 .

Thí dụ 40. Giải phương trình: 5 x


− 51− x
+4=0 (∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x ≥ 0 .
5
(∗) ⇔ 5 x

x
+4=0
5
 x 
t = 5 > 0  x
t = 5
x
=1 ( N)
⇔ ⇔ t = 5 > 0 ⇔ 
t − 5 + 4 = 0 t2 + 4t − 5 = 0 t = 5 x
= −5 (L)
 t  
x
⇔5 = 50 ⇔ x = 0 ⇔ x = 0 .
● Vậy phương trình có một nghiệm x = 0 .
Thí dụ 41. Giải phương trình: 32−2x − 2.32−x − 27 = 0 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

(∗) ⇔ 3 ( 2 1−x )
− 2.3.31−x − 27 = 0
2
(
⇔ 31−x ) − 6.31−x − 27 = 0

  t = 31−x = −3 L
t = 3
⇔  2
1− x
>0
⇔ 
( ) ⇔ 1 − x = 2 ⇔ x = −1 .
t − 6t − 27 = 0 t = 3
1− x
= 9 (N )
 
● Vậy phương trình có một nghiệm là x = −1 .
x2 −5 x2 −5
Thí dụ 42. Giải phương trình: 4 x− − 12.2x−1− +8=0 (∗)
Cao đẳng Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh năm 2002
Bài giải tham khảo
x ≤ − 5
 2
● Điều kiện: x − 5 ≥ 0 ⇔  .
x ≥ 5

 2
x 2 −5  x 2 −5
(∗) ⇔ 2x−  − 6.2

x−
+8=0

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 30 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 2  x− x 2 −5
t = 2x− x −5 > 0 2 =2
⇔ ⇔ 
t2 − 6.t + 8 = 0  x− x −52
 2 =4

 2  2
x − x − 5 = 1  x − 5 = x −1
⇔ ⇔ 
 x − x2 − 5 = 2  x2 − 5 = x − 2
 
 x ≥ 1
x − 1 ≥ 0 
 2 2 x = 3 x = 3
x − 5 = (x − 1)  
⇔  
⇔ x ≥ 2 ⇔  .

x − 2 ≥ 0  x = 9
 2   4
2 9
x − 5 = (x − 2) x =
  4

9
● Kết hợp với điều kiện, phương trình có hai nghiệm là x = ∨ x = 3.
4
2 2
Thí dụ 43. Giải phương trình: 2x −x
− 22+ x−x = 3 (∗)
Đại học khối D năm 2003
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
x 2 −x (
− x 2 −x )
(∗) ⇔ 2 − 4.2 −3 = 0

2 1
⇔ 2x −x − 4. 2
−3 = 0
2 x −x
t = 2x2 −x > 0

⇔ 1
t − 4. − 3 = 0
 t
  x2 − x
t = 2x −x > 0
2
t = 2 = −1 (L) 
 x = −1 .
⇔ 2 ⇔  2
⇔ x2 − x = 2 ⇔ x = 2
t − 3t − 4 = 0 t = 2 x − x
=4=2 2


● Vậy phương trình có hai nghiệm x = −1 ∨ x = 2 .
2 2
Thí dụ 44. Giải phương trình: 9sin x
+ 9cos x
=6 (1)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
Cách giải 1. Đặt ẩn phụ với 1 ẩn.
1−cos2 x 2
(1) ⇔ 9 + 9cos x
=6

9 2

cos2 x
+ 9cos x − 6 = 0 (2)
9
2
● Đặt : t = 9cos x , (1 ≤ t ≤ 9)

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 31 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

9
(2) ⇔ t
+ t−6 = 0

⇔ t2 − 6t + 9 = 0
2
⇔ t = 3 ⇔ 9cos x
=3
2
⇔ 32 cos x
= 31
⇔ 2 cos2 x − 1 = 0
π kπ
⇔ cos 2x = 0 ⇔ x = + , (k ∈  ) .
4 2
Cách giải 2. Đặt ẩn phụ với 2 ẩn dẫn đến hệ phương trình.
u = 9sin2 x

● Đặt:  2 , (1 ≤ u, v ≤ 9) .
v = 9cos x

u + v = 6
(1) ⇔ u.v = 9sin2 x.9cos2 x = 9sin2 x+cos2 x = 9

⇔u=v=3
2 2
⇔ 9sin x
= 9cos x
=3
2
⇔ 32 cos x
= 31
⇔ 2 cos2 x − 1 = 0
π kπ
⇔ cos 2x = 0 ⇔ x = + , (k ∈  ) .
4 2
Cách giải 3. Phương pháp ước lượng hai vế (dùng bất đẳng thức Cauchy).
Cauchy
2 2 2 2
● Ta có: 9sin x
+ 9cos x
≥ 2 9sin x.9cos x
= 2. 9 = 6 .
2 2 π kπ
● Dấu " = " xảy ra khi: 9sin x
= 9cos x
⇔ cos 2x = 0 ⇔ x = + , (k ∈  ) .
4 2
1
cot2 x
Thí dụ 45. Giải phương trình: 4 +2 sin2 x
−3 = 0 (∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ, (k ∈ ) .

cot2 x  1 
(∗) ⇔ 4 cot2 x
+ 2.2 − 3 = 0 do : 1 + cot2 x = 
 sin 2 x 
t = 2cot2 x ≥ 1

⇔ 2
t + 2t − 3 = 0

t = 2cot2 x ≥ 1

⇔
t = 1 ∨ t = −3
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 32 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
2
⇔ 2cot x
=1
⇔ cot2 x = 0
π
⇔ cot x = 0 ⇔ x = + kπ, (k ∈ ) .
2
π
● So với điều kiện, phương trình có một tập nghiệm: x = + kπ, (k ∈ ) .
2
2 2
Thí dụ 46. Giải phương trình: 41−2 sin x
+ 9.4−2 cos x
=5 (1)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
−1+2 cos2 x 2
(1) ⇔ 4 + 9.4−2 cos x − 5 = 0
2
42 cos x
9
⇔ + −5 = 0
4 2 cos2 x
4
t = 42 cos2 x , 1 ≤ t ≤ 16
 ( )
⇔ t 9
 + −5 = 0
 4 t
t = 42 cos2 x

⇔ 2
t − 20t + 36 = 0

t = 42 cos2 x , 1 ≤ t ≤ 16
⇔
 ( )
t = 18 (L) ∨ t = 2 (N)

2 1 1 π
⇔ 42 cos x
= 2 ⇔ 2 cos2 x = ⇔ cos x = ± ⇔ x = ± + kπ , (k ∈ ) .
2 2 3
Thí dụ 47. Giải phương trình: 33+3x + 33−3x + 34+x + 34−x = 103 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
27 81
(∗) ⇔ 27.3 3x
+
3 3x
+ 81.3x + x = 103
3
 1   1
⇔ 27. 33x + 3x  + 81. 3x + x  = 103 (1)
 3   3 

1 Cauchy 1
● Đặt t = 3x + x
≥ 2 3 x. x = 2 .
3 3
3
 1 1 1 1 1
⇒ t = 3x + x  = 33x + 3.32x. x + 3.3x. 2x + 3x ⇒ 33x + 3x = t3 − 3t .
3
 3  3 3 3 3

(1) ⇔ 27 (t 3
)
− 3t + 81t = 103

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 33 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

103
⇔ t3 =
27
1 10
⇔ t = 3x +
3 x
=
3
>2 (N )
y = 3x > 0  y = 3x = 3

⇔  2 ⇔  ⇔ x = ±1 .
 y = 3x = 1
3y − 10y + 3 = 0
 3
● Vậy phương trình có hai nghiệm x = −1 ∨ x = 1 .
 3
Thí dụ 48. Giải phương trình: 27 x − 271−x − 16 3x − x  + 6 = 0 (∗)
 3 
Đề thi thử Đại học lần 1 năm 2013 – THPT Trần Phú – Hà Tĩnh
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
27  3
(∗) ⇔ 27 x
− − 16 3x − x  + 6 = 0 (1)
27 x  3 

3  x 
● Đặt t = 3x − ⇒ t 3
= 3 − 3  ⇒ 27 x − 27 = t3 + 9t .

3x  3x  27 x

(1) ⇔ t 3
− 7t + 6 = 0

⇔ t = 1 ∨ t = 2 ∨ t = −3 .

3 1 + 13 1 + 13
● V ới t = 1 ⇒ 3 x − x
= 1 ⇔ 3x = ⇔ x = log 3 .
3 2 2
3
● V ới t = 2 ⇒ 3 x − = 2 ⇔ 3x = 3 ⇔ x = 1 .
3x

3 21 − 3 21 − 3
● Với t = −3 ⇒ 3x − x
= −3 ⇔ 3 x = ⇔ x = log 3 .
3 2 2

21 − 3 1 + 13
● Vậy phương trình có ba nghiệm: x = 1 ∨ x = log 3 ∨ x = log 3 .
2 2
1 12
Thí dụ 49. Giải phương trình: 23x − 6.2 x − 3(x−1)
+
2x
=1 (1)
2
Đại học Y Hà Nội năm 2000
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
8 12
(1) ⇔ 2 3x
− 6.2 x −
2 3x
+ x −1 = 0
2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 34 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 
 3 8   2
( )
⇔  2x − − 6 2x − x  − 1 = 0 (∗)
 3
 2 

 ( )
2x 

2
● Đặt t = 2x − .
2x
3 2 2 4 8 3 8
⇒ t3 = 2x( ) ( )
− 3. 2 x .
2 x
+ 3.2x. 2
− 3 ( )
⇒ 2x − 3
= t3 + 6t .
2x( ) (2 )
x
(2 )
x

t3 + 6t − 6t = 1

(∗) ⇔  x 2
t = 2 − x
 2
t = 1  x
2 = −1 (L) ⇔ x = 1 .

⇔  ⇔
t = 2x − 2 2x = 2
 2 x 

● Vậy nghiệm phương trình là x = 1 .

Thí dụ 50. (
Giải phương trình: log5 5x − 4 = 1 − x ) (∗)
Dự bị 2 – Đại học khối D năm 2003
Bài giải tham khảo

● Điều kiện: 5x − 4 > 0 .


 Cách giải 1. Đặt ẩn phụ.
1
(∗) ⇔ 5 x
− 4 = 51−x ⇔ 5x − 5.
5x
−4 = 0

 t = 5x > 0  t = 5 x = −1

⇔ 2 ⇔  ⇔ x = 1.
x
 t − 4t − 5 = 0  t = 5 = 5
● Kết hợp với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất x = 1 .
 Cách giải 2. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
● Nhận thấy x = 1 là một nghiệm của phương trình (∗) .

( )
● Hàm số f (x) = log5 5x − 4 : là hàm số đồng biến.

● Hàm số g (x) = 1 − x : là hàm số nghịch biến.

● Do đó , x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình (∗) .

Thí dụ 51. Giải phương trình: x + log2 9 − 2x = 3 ( ) (∗)


Đại học Huế khối A, B – Hệ chuyên ban năm 2000
Bài giải tham khảo

● Điều kiện: 9 − 2x > 0 .


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 35 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

(∗) ⇔ log (9 − 2 ) = 3 − x
2
x

⇔ 9 − 2x = 23−x
8
⇔ 2x + −9 = 0
2x
t2 − 9t + 8 = 0 t = 1 ∨ t = 8 2 x = 1 x = 0
⇔ ⇔ ⇔  ⇔ 
t = 2 x > 0
 x
t = 2 > 0 2 x = 8 x = 3 .
  
 
● So với điều kiện, nghiệm của phương trình là: x = 0 ∨ x = 3 .

Thí dụ 52. Giải phương trình: log x  log3 9x − 6 ( ) = 1 (∗)



Đại học Dân Lập Đông Đô khối A, V năm 2001
Bài giải tham khảo

0 < x ≠ 1
● Điều kiện: log 3 9x − 6 > 0 .
( )
 x
9 − 6 > 0


(∗) ⇔ log (9 3
x
)
−6 = x

⇔ 9x − 6 = 3x
t = 3 x > 0  t = 3x = 3 (N)

⇔ 2 
⇔ ⇔ x = 1.
t − t − 6 = 0  t = 3 x = − 2 (L )
 
● So với điều kiện, nghiệm x = 1 không thỏa. Vậy phương trình vô nghiệm.
Thí dụ 53. (
Giải phương trình: log 3 9x+1 − 4.3x − 2 = 2x + 1 ) (∗)
Đại học Dân Lập Phương Đông năm 2001
Bài giải tham khảo
● Điều kiện : 9 x +1 − 4.3 x − 2 > 0 .

(∗) ⇔ 9 x +1
− 4.3x − 2 = 32x+1

⇔ 9.32x − 3.32x − 4.3x − 2 = 0


⇔ 6.32x − 4.3 x − 2 = 0


t = 3 > 0
x
x
t = 2 = 1 (N)
⇔  2 ⇔  ⇔ x = 0.
6t − 4t − 2 = 0  t = 2x = − 1
 
 3
( )
L

● Thay x = 0 vào điều kiện, điều kiện thỏa. Vậy nghiệm phương trình là x = 0 .

Thí dụ 54. Giải phương trình: 5.32x−1 − 7.3x−1 + 1 − 6.3x + 9x +1 = 0 (1)


Đại học Hồng Đức khối A năm 2001
Bài giải tham khảo

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 36 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

2 7 x 5 x 2
(1) ⇔ 1 − 6.3x + 3.3x ( ) =
3
.3 − . 3
3
( )
2 7 x 5 x 2
⇔ (1 − 3.3 ) x
=
3
.3 − . 3
3
( )
7 x 5 x 2
⇔ 1 − 3.3x =
3
.3 − . 3
3
( ) (2)
● Đặt t = 3 x > 0
7 5
(2) ⇔ 1 − 3t = 3 t − 3 t 2

 7 5 2  7
 t − t ≥ 0  7 0 ≤ t ≤
 3 3 0 ≤ t ≤  5
  7 5  5  1
⇔ 1 − 3t = t − t ⇔ 5t2 − 16t + 3 = 0 ⇔ t =
2
∨ t=3

 3 3   5
 5 2 7 5t2 − 2t − 3 = 0  3
 
 1 − 3t = t − t 
  t = 1 ∨ t = − 5
 3 3 
  x 1 
t = 1 3 =  x = log 1
⇔
 5 ⇔  5 ⇔  3
5.
x
 t = 1  3 = 1  x = 0

1
● Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 0 ∨ x = log 3 .
5
Thí dụ 55. Giải bất phương trình: 2x + 23−x ≤ 9 (1)
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ năm 1998
Bài giải tham khảo
8
(1) ⇔ 2 x
+
2x
−9 ≤ 0

t = 2x > 0

⇔ 2
t − 9t + 8 ≤ 0

t = 2 x > 0
⇔ 
1 ≤ t ≤ 8

⇔ 1 ≤ 2x ≤ 8
⇔ 0 ≤ x ≤ 3.

● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ 0; 3 .


2
 1 2x−x
Thí dụ 56. Giải phương trình: 9 x2 −2x
− 2   ≤3 (1)
 3 
Dự bị 2 – Đại học khối D năm 2005
Bài giải tham khảo
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 37 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

x2 −2x 2
(1) ⇔ 9 − 2.3x −2x − 3 ≤ 0
2
( ) − 2.3
2
x2 −2x
⇔ 3x −2x −3 ≤ 0 (2)
2
● Đặt: t = 3x −2x > 0 .
t > 0
(2) ⇔ t 2
 − 2t − 3 ≤ 0
t > 0
⇔ 
−
 1 ≤ t ≤ 3
⇔ 0 < t ≤ 3.
2
● Với 0 < t ≤ 3 ⇒ 0 < 3x −2x ≤ 3

⇔ x2 − 2x ≤ 1

⇔ x ∈ 1 − 2; 1 + 2  .
 

● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ 1 − 2; 1 + 2  .


 
1 1
Thí dụ 57. Giải bất phương trình: >
3 − 1 1 − 3x−1
x (1)
Bài giải tham khảo
3 x − 1 ≠ 0 3x ≠ 1 
x ≠ 0
● Điều kiện:  ⇔  ⇔ 
1 − 3x−1 ≠ 0 3x−1 ≠ 1 x ≠ 1
  
1 1
(1) ⇔ 3 x

− 1 1 − 3x−1
>0

1 − 3x−1 − 3x + 1
⇔ >0
(3 x
)(
− 1 1 − 3x−1 )
3x
− 3x
2−
⇔ 3 >0 (2)
 3x 

x
(
3 − 1 1 − 
 3 
)
● Đặt t = 3 x > 0 .
t > 0
 t > 0
 
4 
 2 − t 3
(2) ⇔  3 ⇔  t−
>0  2
 
 t   >0
( t − 1) 3 
1 −  ( t − 1)( − t)
4


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 38 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

    
1 < t < 3 1 < 3x < 3  0 < x < log  3 
⇔ 2 ⇔  2 ⇔ 
3  2  .

t>4 4 < 3x 
   x > log 3 4
 3 
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ 0; log 3  ∪ (log 3 4; +∞) .
 2 

Thí dụ 58. Giải bất phương trình: 2 x


− 21− x
<1 (1)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x ≥ 0 .
2
(1) ⇔ 2 x

x
<1 (2)
2

● Đặt t = 2 x . Do x ≥ 0 ⇒ t ≥ 1 .

t ≥ 1 t ≥ 1
( )  2
2 ⇔ ⇔ 
2
t − < 1 t − t − 2 < 0
 t 
x
⇔1≤ t<2 ⇔1≤2 < 2 ⇔ 0 ≤ x < 1.

● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ 0;1) .

x 2 −2x −x x 2 −2x −x −1
Thí dụ 59. Giải bất phương trình: 3.9 − 49.3 ≤6 (1)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x2 − 2x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0 ∨ x ≥ 2 .
x2 −2x −x x2 −2x −x
(1) ⇔ 3.9 − 7.3 ≤6 (2)
x2 −2x −x
● Đặt t = 3 > 0.
t > 0
(2) ⇔ 3t 2
− 7t − 6 ≤ 0

t > 0

⇔  2
− ≤ t ≤ 3
 3
x2 −2x −x
⇔ t≤3 ⇔ 3 ≤3

⇔ x 2 − 2x − x ≤ 1 ⇔ x 2 − 2x ≤ x + 1
 2 
x − 2x ≥ 0 x ≤ 0 ∨ x ≥ 2  1
  1 − ≤ x ≤ 0
⇔ x + 1 ≥ 0 
⇔ x ≥ − ⇔ 4 .
  4 
x 2 − 2x ≤ (x + 1)2
x ≥ −1  x ≥ 2
 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 39 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 1 
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ − ; 0 ∪ 2; +∞) .
 4 
 

Thí dụ 60. Giải bất phương trình: 25 x


+5<5 x +1
+5 x
(∗)
Đại học Dân Lập Ngoại Ngữ – Tin Học năm 1998
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x ≥ 0 ⇒ Tập xác định: D = 0; +∞) .
2
(∗) ⇔ (5 x
) − 6.5 x
+5<0


t = 5 > 0
x

⇔ 2
t − 6t + 5 < 0

t = 5 x > 0

⇔
1 < t < 5

⇔1< t<5
x
⇔1<5 <5

⇔ 0 < x <1
⇔ 0 < x < 1.
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (0;1) .

Thí dụ 61. Giải bất phương trình: 8 + 21+x − 4 x + 21+x > 5 (1)
Cao đẳng Giao Thông năm 2004
Bài giải tham khảo
2
(1) ⇔ 8 + 2.2 x − 2x ( ) > 5 − 2.2x

t = 2x > 0

⇔ 
 8 + 2t − t2 > 5 − 2.t

 
t > 0 t > 0
⇔ 5 − 2t < 0 ∨ 5 − 2t ≥ 0
 2
 2
8 + 2t − t ≥ 0 8 + 2t − t > (5 − 2t)
2


t > 0 t > 0
 
 5  5
⇔ t > ∨ t ≤
 2  2
−2 ≤ t ≤ 4  17
 1 < t < 5

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 40 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

5 5
⇔ < t≤4 ∨ 1< t≤
2 2
⇔1< t≤4

⇔ 1 < 2x ≤ 4
⇔ 20 < 2x ≤ 22
⇔ 0<x ≤2
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (0;2 .
2

)( )
2
Thí dụ 62. ( ) (
Giải phương trình: 2x − 2 < 2x + 2 1 − 2x − 1 (∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: 2x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 0 .

● Đặt: t = 2x − 1, (t ≥ 0) ⇒ t2 = 2 x − 1 ⇒ 2 x = t2 + 1 .
2 2
(∗) ⇔ (t 2
) (
+ 1 − 2 < t2 + 1 + 2 (1 − t) )
2 2
( ) (
⇔ t2 − 1 < t2 + 3 (t − 1) )
2 2
⇔ (t − 1)(t + 1) − t2 + 3 (t − 1) < 0
( )
 
2 2 2
(
⇔ (t − 1) (t + 1) − t2 + 3 (t − 1) < 0 )
2  2 2
⇔ (t − 1) (t + 1) − (t + 3)  < 0
 
2
⇔ (t − 1) (2t − 2) < 0
3
⇔ 2 (t − 1) < 0 ⇔ t < 1 .

● V ới t < 1 ⇒ 2 x − 1 < 1 ⇔ 2 x < 2 ⇔ x < 1 .


● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ 0;1) .
x x x
Thí dụ 63. Giải phương trình: 9 3 + 11 2 ( ) (
+2 5+2 6 ) −2 ( 3− 2 ) <1 (∗)
Bài giải tham khảo
 x  3
x
 x 
3


(   
) (
 9 3 + 11 2 =  3 + 2  =  3 + 2 ) ( ) 

 x  2
x
 x
2

 (
  ) (
● Nhận thấy rằng:  5 + 2 6 =  3 + 2  =  3 + 2 
  ) ( ) .
 x x x
 
 3 + 2
 (3− 2 = 3+ 2

)( 3− ) ( )( )
2  =1



www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 41 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
x x
1
● Đặt t = ( 3+ 2 ) >0⇒ ( 3− 2 ) =
t
.

 3
t + 2t2 − 2 1 < 1
(∗) ⇔  t
x

(
t = 3 + 2 > 0
 )
t4 + 2t3 − t − 2 < 1

⇔  x

(
t = 3 + 2 > 0
 )
(t − 1)(t + 2) t2 + t + 1 < 0
 ( )
⇔  x

(
t = 3 + 2 > 0
 )
−2 < t < 1

⇔  x

(
t = 3 + 2

) >0

⇔ 0< t<1
x

(
⇔ 2+ 3 ) <1

⇔ x < 0.
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (−∞; 0) .

2.5x
Thí dụ 64. Giải phương trình: 5 x + >3 5 (∗)
52x − 4
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: 52x − 4 > 0 ⇔ 2x > log5 4 ⇔ x > log5 2 .

● Đặt u = 5 x > 0 .
2u
(∗) ⇔ u + >3 5
u2 − 4
4u2 4u2
⇔ u2 + + > 45
u2 − 4 u2 − 4
u2 u2
⇔ + 4. > 45
u2 − 4 u2 − 4
 u2
t = >0
⇔  u 2
− 4
 2
t + 4t − 45 > 0

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 42 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 u2
t = >0
⇔  u 2
− 4

t > 5

u2
⇔ >5
u2 − 4

⇔ u2 > 5 u2 − 4
⇔ u 4 − 25u2 + 100 > 0
⇔ u 2 > 20 ∨ u2 < 5

⇔ u > 20 ∨ u < 5

⇔ 5x > 20 ∨ 5x < 5
1
⇔ x > log5 20 ∨ x < .
2
 1
● So với điều kiện, tập nghiệm bất phương trình là x ∈ log5 2;  ∪ log5 20; +∞ .
 2 
( )
f (x )
Các thí dụ về đặt ẩn phụ dạng 2: α.a ( ) + β. (a.b ) + λ.b ( ) = 0 .
2.f x 2.f x

2.f (x )
a f (x )
→ Chia hai vế cho b
PP
, rồi đặt ẩn phụ t =   > 0 (chia cơ số lớn hoặc nhỏ nhất).
b 

Thí dụ 65. Giải phương trình: 8 x + 18 x = 2.27 x (∗)


Cao đẳng Sư Phạm Quãng Ngãi năm 2006
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
2x 3x
   
(∗) ⇔ 1 +  23  = 2. 23 
   
 x  x
  3 
   3 
  3 
x
 t =   > 0  t =   > 0 
⇔ 2 ⇔ 2 ⇔ t =   = 1 ⇔ x = 0 .
 3  2  3  2  2 
2t − t − 1 = 0 2t − t − 1 = 0
 
● Vậy phương trình có một nghiệm là x = 0 .
Thí dụ 66. Giải phương trình: 6.4 x − 13.6x + 6.9x = 0 (∗)
Đại học Dân Lập Bình Dương năm 2001
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 43 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
x 2x
3 3
(∗) ⇔ 6 − 13. 2  + 6. 2  = 0
   
 x
 x  3  2
  3 
   =
t =   > 0  2  3
⇔  2 ⇔  x ⇔ x = ±1 .
 2    3  3
6.t − 13t + 6 = 0   =
  2  2

● Vậy phương trình có hai nghiệm: x = −1 ∨ x = 1 .
Thí dụ 67. Giải phương trình: 25x + 15x = 2.9x (∗)
Đại học Dân Lập Hải Phòng khối A năm 2000
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

 5 2x  5 x
(∗) ⇔  3  +  3  − 2 = 0
   

t2 + t − 2 = 0  t = 1
  t = −2  5 
x

⇔   
x
⇔  
⇔   = 1 ⇔ x = 0 .
t =  5  > 0   5 
x
 3 
  3  t =   > 0

  3 

● Vậy nghiệm của phương trình là x = 0 .


1 1 1
Thí dụ 68. Giải phương trình: 2.4 x + 6 x = 9 x
(∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x ≠ 0 .
1 1
 4 x  6 x
(∗) ⇔ 2. 9  +  9  − 1 = 0
   
2
 1 x
 2 x   2 
    
⇔ 2.   +   − 1 = 0
 3    3 
 
 
  2 
x
 x  
 2 
t =   > 0
 t =   = −1 (L ) 2
x
1 1
   3
⇔  3  ⇔ x
⇔   = ⇔ x = log 2 .
2t2 + t − 1 = 0   2 
 1  3  2 3
2
  t =   =
  3  2

1
● So với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = log 2 .
2
3

Thí dụ 69. Giải phương trình: 9x + 6x = 22x +1 (∗)


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 44 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Cao đẳng Bán Công Hoa Sen khối D năm 2006


Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

(∗) ⇔ 9 x
+ 6x − 2.4 x = 0

  3 
x
  
t =   > 0

2x x x
 3  3  2   3 
⇔   +   − 2 = 0 ⇔  
⇔   = 1 ⇔ x = 0 .
 2   2   t = 1  2 
 t = −2 (L)

● Vậy nghiệm của phương trình là x = 0 .
Thí dụ 70. Giải phương trình: 3.8 x + 4.12x − 18 x − 2.27 x = 0 (∗)
Đại học khối A năm 2006
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

 3 x  3 2x  3 3x


(∗) ⇔ 3 + 4. 2  −  2  − 2. 2  = 0
   
     
  3 x
  3
  3 x


 t =   =
t =   > 0   2  2
⇔ 2 ⇔  ⇔ x = 1.
 3  3   3  x
 
2t + t − 4t − 3 = 0  t =  2  = −1 (L)


● Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 1 .
2 2
Thí dụ 71. Giải phương trình: 42x − 2.4 x +x
+ 42x = 0 (∗)
Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp II năm 2006
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
2x2 −2x 2
(∗) ⇔ 4 − 2.4 x −x + 1 = 0 (chia hai vế cho 42x > 0 )
2
( ) − 2.4
2
x2 −x
⇔ 4 x −x +1 = 0

t = 4 x2 −x > 0 
⇔ 2
2
⇔ t = 4 x −x = 1 ⇔ x 2 − x = 0 ⇔ x = 0 .
t − 2t + 1 = 0 x = 1
 
● Vậy phương trình có hai nghiệm: x = 0 ∨ x = 2 .
3 x + 5 +1 3 x +5 + x
Thí dụ 72. Giải phương trình: 4 + 2.2 = 2.4 x (∗)
Dự bị – Cao đẳng Sư Phạm Hà Nam khối A năm 2006
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 45 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
3 3
x +5 +1
4 2.2 x +5 +x
(∗) ⇔ 4x
+
22x
−2 = 0

3 3
x +5 −x x +5 −x
⇔ 4.4 + 2.2 −2 = 0
2( 3
x +5 −x ) 3
x +5 −x
⇔ 4.2 + 2.2 −2 = 0
 3
2 3 x+5 −x = t > 0
 2 x+5−x = t = 1 = 2−1
⇔ 2 ⇔  2
4t + 2t − 2 = 0  3 x+5−x
 2 = t = −1 (L)

⇔ 3 x + 5 − x = −1

⇔ 3 x + 5 = x −1
⇔ x + 5 = x 3 − 3x 2 + 3x − 1 .

⇔ x3 − 3x2 + 2x − 6 = 0 ⇔ x = 3 .
● Vậy phương trình có một nghiệm là x = 3 .
2 2
Thí dụ 73. Giải phương trình: 22x +1 − 9.2x +x
+ 22x +2 = 0 (∗)
Đại học Thủy Lợi cơ sở II – Hệ chưa phân ban năm 2000
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
2x2 2
(∗) ⇔ 2.2 − 9.2 x +x + 4.22x = 0
2 2
⇔ 2.22x −2x − 9.2x −x + 4 = 0
(
2 x2 −x ) 2
⇔ 2.2 − 9.2x −x + 4 = 0
 x 2 −x = 4

t = 2
x 2 −x
>0 2
⇔ 2 ⇔ 
2t − 9t + 4 = 0 2 x 2 − x = 1
 
 2
 x2 − x = 2 
⇔  2 ⇔  x = −1 .
x = 2
 x − x = −1 
● Vậy phương trình có hai nghiệm là: x = −1 ∨ x = 2 .
log2 2x log2 6 log2 4x2
Thí dụ 74. Giải phương trình: 4 −x = 2.3 (∗)
Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh khối A năm 2001
Bài giải tham khảo
x > 0
● Điều kiện:  ⇔ x > 0 ⇒ Tập xác định: D = (0; +∞) .
x ≠ 0

(∗) ⇔ 4 1+ log2 x
−6
log2 x
− 2.3
2 log2 2x
=0
log2 x log2 x 1+log2 x
⇔ 4.4 −6 − 2.9 =0
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 46 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
log2 x log2 x log2 x
⇔ 4.4 −6 − 18.9 =0
2
 3
log2 x  log2 x 
 3 
⇔ 4 −   − 18.    =0
 2   2   
 
18t2 + t − 4 = 0

⇔    2
log x
t =  3  >0
  2 

 log x
 3  2
  4
 t =   = (N )
 2 9
⇔ log2 x
  3 1
 t =   =− (L )
  2  2

⇔ log2 x = −2

1
⇔x= .
4
1
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = .
4
Thí dụ 75. Giải bất phương trình: 32x + 4 + 45.6x − 9.22x +2 ≤ 0 (∗)
Cao đẳng Cộng Đồng Hà Tây năm 2005
Bài giải tham khảo
● Tập xác định D =  .

(∗) ⇔ 81.9 x
+ 45.6x − 36.4 x ≤ 0
2x x
3  3
⇔ 81.  + 45.  − 36 ≤ 0
 2   2 
 x
  3 

t =   > 0
⇔  2
 2 
81t + 45t − 36 ≤ 0

t > 0

⇔ 
−1 ≤ t ≤ 4
 9
4
⇔0<t≤
9
x
 3 4
⇔ 0 <   <
 2  9

4
⇔ x ≤ log 3 = −2 .
2
9
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 47 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (−∞; −2 .

Thí dụ 76. Giải bất phương trình: 9 x − 10.6x + 6.4 x > 0 (∗)
Đại học Dân Lập Văn Lang năm 1998
Bài giải tham khảo
2
 x   3 
x
 3   
( )  2  
∗ ⇔ − 10. 
  +6>0
    2 
 


x
 3 

t =   > 0
⇔  2
 2  
t − 10t + 6 > 0

t > 0

⇔
t < 5 − 19 ∨ t > 5 + 19

x x
3 3
⇔   < 5 − 19 ∨   > 5 + 19
 2   2 

⇔ x < log 3 5 − 19
2
( ) (
∨ x > log 3 5 + 19 .
2
)
   
( )
● Vậy tập nghiệm cần tìm là x ∈ −∞; log 3 5 − 19  ∪ log 3 5 + 19 ; +∞ .
 2   2 
( )
1 1 1
Thí dụ 77. Giải phương trình: 9.25 x − 16.15 x ≥ 25.9 x (1)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x ≠ 0 .
2 1
 5 x  5 x
(1) ⇔ 9. 3  − 16. 3  − 25 ≥ 0 (2)
   
1
 5 x
● Đặt t =   > 0 .
 3 
t > 0
( ) 9t2 − 16t − 25 ≥ 0
2 ⇔

t > 0

  t ≤ −1 25
⇔  ⇔ t≥

 25 9
t ≥
 9

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 48 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
1
2
 5 x 25  5 
⇔   ≥ =  
 3  9  3 

1 1 1 − 2x 1
⇔ ≥ 2 ⇔ −2 ≥ 0 ⇔ ≥0⇔0<x≤ .
x x x 2
 1
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là: x ∈ 0;  .
 2 

Thí dụ 78. Giải phương trình: 2x + 4.5x − 4 < 10x (1)


Bài giải tham khảo

(1) ⇔ 2 x
− 10x + 4.5x − 4 < 0

(
⇔ 2x 1 − 5x − 4 1 − 5x < 0 ) ( )
(
⇔ 1 − 5x 2x − 4 < 0 )( )
1 − 5 x < 0 5x >1
 
 x  x x > 2
2 − 4 > 0 2 >4
⇔  ⇔  x ⇔  ⇔ x ∈ (−∞; 0) ∪ (2; +∞) .
1 − 5 x > 0 5 <1  x < 0
 
 x  x
2 − 4 < 0 2 <4

● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (−∞; 0) ∪ (2; +∞) .

Thí dụ 79. Giải bất phương trình: 8.3x + x


+9 x +1
≥ 9x (∗)
Đề thi thử Đại học năm 2013 – THPT Hà Huy Tập – Hà Tỉnh
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x ≥ 0 .

(∗) ⇔ 8.3 x+ x
+ 9.32 x
≥ 32x

x −x 2( x −x )
⇔ 8.3 + 9.3 ≥1
2 ( x −x ) x −x
⇔ 9.3 + 8.3 −1 ≥ 0
t = 3 x −x > 0

⇔ 2
9t + 8t − 1 ≥ 0
t = 3 x −x > 0

⇔ 1
t ≤ −1 ∨ t ≥
 9

x −x 1
⇔ t=3 ≥ = 3−2
9

⇔ x − x ≥ −2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 49 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

⇔ x ≥ x −2
x − 2 ≤ 0 x − 2 ≥ 0
⇔  ∨  2
x ≥ 0 x ≥ x − 4x + 4

x ≥ 2
⇔ 0 ≤ x ≤ 2 ∨ 
1 ≤ x ≤ 4

⇔ 0≤ x ≤2 ∨ 2≤ x ≤4.
⇔ 0≤ x ≤ 4.
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm bất phương trình là x ∈  0; 4 .
 
4 1
x+
x +4 x
Thí dụ 80. Giải bất phương trình: 2.3 +9 2
≥9 x
(1)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x ≥ 0 .
x +4 x 4
(1) ⇔ 2.3 + 3.9 x
≥9 x
(chia hai vế cho 9 x )

x +4 x 4
x
3 9
⇔ 2. + 3. ≥1
32 x
9 x

4 4
⇔ 2.3 x− x
+ 3.9 x− x
≥1 (2)
4
x− x
● Đặt t = 3 > 0.
t = 3 4 x − x > 0
(2) ⇔ 3t2 + 2t − 1 ≥ 0


1 4
⇔ t≥ ⇔ 3 x− x
≥ 3−1
3

⇔ 4 x − x ≥ −1

⇔ x − 4 x −1 ≤ 0

4 1+ 5
⇔ x≤
2

7+3 5
⇔0≤x≤ .
2
 7 + 3 5
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈  0; .

 2 

Thí dụ 81. Giải bất phương trình: 32x − 8.3x+ x +4


− 9.9 x +4
>0 (1)
Đại học Sư Phạm Hà Nội khối B, D năm 2000
Bài giải tham khảo

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 50 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

● Điều kiện: x ≥ −4 .

(1) ⇔ 3 2x
− 8.3x+ x +4
− 9.9 x+4
>0

32x 3x+ x+4


x +4
⇔ − 8. −9> 0 (Chia hai vế cho 9 )
2 x +4 2 x +4
3 3
(
2 x − x +4 )
⇔3 − 8.3x− x +4
−9 > 0 (2)
● Đặt t = 3x− x +4
> 0.
t = 3x− x+4 > 0
(2) ⇔ t2 − 8t − 9 > 0

⇔ t>9

⇔ 3 x− x +4
> 32

⇔ x− x+4 >2

⇔ x +4 < x +2
 
x + 2 > 0 x > −2
⇔  2 ⇔ ⇔ x > 0.
(x + 2) > x + 4 x 2 + 3x > 0
 

● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (0; +∞) .

Thí dụ 82. Giải bất phương trình: log2 7.10x − 5.25x > 2x + 1 ( ) (∗)
Đại học Thủy Sản năm 1999
Bài giải tham khảo
x
 10  5 5
● Điều kiện: 7.10 − 5.25 > 0 ⇔ 7.10 > 5.25 ⇔   > ⇔ x < log 10 .
x x x x
 25  7 25
7

(∗) ⇔ 7.10 x
− 5.25x > 22x +1

⇔ 7.10 x − 5.25 x − 2.4 x > 0 (Chia hai vế cho 4 x )


2
 5 
x  x 
 5 
⇔ 7.   − 5.    − 2 > 0

 2   2  
 
  5 
x
 
t =   > 0
⇔   2 
 2
−5t + 7t − 2 > 0
  5 
x
 
t =   > 0
⇔  2
 2
 < t < 1
 5
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 51 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
x
2 5
⇔ <   < 1
5  2 
⇔ −1 < x < 0 .
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là: x ∈ (−1; 0) .

x 2 −2x −3 x 2 −2x −3
Thí dụ 83. Giải bất phương trình: 4 x − 3.2x+ − 41+ >0 (1)
Cao đẳng khối A, B, D năm 2011
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x2 − 2x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≤ −1 ∨ x ≥ 3 .
x2 −2x−3 x2 −2x−3
(∗) ⇔ 2 2x
− 3.2x.2 − 4.22 >0

x2 −2x−3 −x x2 −2x−3 −x
⇔ 1 − 3.2 − 4.22 >0 (chia hai vế cho 22x )
 x2 −2x−3 −x
t = 2 >0
⇔ 2
4t + 3t − 1 < 0

 x2 −2x−3 −x
t = 2 >0
⇔ 
−1 < t < 1
 4

x2 −2x−3 −x 1
⇔ 0<2 <
4

⇔ x 2 − 2x − 3 − x < −2

⇔ x 2 − 2x − 3 < x − 2

x − 2 > 0
7
⇔ x 2 − 2x − 3 ≥ 0 ⇔ 3≤x< .
 2 2
x − 2x − 3 < x 2 − 4x + 4

 7
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của phương trình là: x ∈ 3;  .
 2
 

f (x ) f (x )
 Các thí dụ về đặt ẩn phụ dạng 3: a +b = c với a.b = 1

f (x ) f (x ) 1
PP
 → Đặt t = a ⇒b = .
t
x x
Thí dụ 84. Giải phương trình: ( 2 −1 ) +( )
2 +1 −2 2 = 0 (∗)
Đại học khối B năm 2007
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 52 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
x x
● Ta có: ( 2 −1 )( 2 +1 = 1 ⇔) ( 2 −1 )( 2 +1 ) = 1x = 1 .

x x
1
● Đặt t = ( )
2 +1 > 0 ⇒ ( 2 −1 ) = .
t
1
(∗) ⇔ t + t − 2 2 = 0 ⇔ t2 − 2 2 + 1 = 0

 x
t = 2 + 1

⇔ ⇔

( 2 +1 ) = 2 +1 x = 1
⇔  .
 x
x = −1
t = 2 − 1


(

2 + 1) = 2 −1 

● Vậy phương trình có hai nghiệm x = −1 ∨ x = 1 .


x x
Thí dụ 85. Giải phương trình: 2 + 3 ( ) ( + 2− 3 ) =4 (1)
Đại học Tổng Hợp Tp. HCM khối D năm 1994 – Đại học Quốc Gia Tp. HCM năm 1996
Bài giải tham khảo
● Tập xác định D =  .
x x
● ( )(
Ta có : 2 + 3 . 2 − 3 = 1 ⇔ 2 + 3 ) ( ) ( . 2− 3 ) = 1x = 1 .

x x 1 1
● (
Đặt t = 2 + 3 ) > 0 ⇒ 2− 3 ( ) = x
=
t
> 0.
(2 + 3 )
t = 2 + 3 > 0 N
1  ( )
(1) ⇔ t + t
= 4 ⇔ t2 − 4t + 1 = 0 ⇔ 
 t = 2 − 3 > 0 ( N)

x
● Với t = 2 + 3 ⇒ 2 + 3 ( ) = 2 + 3 ⇔ x = 1.

−x
● Với t = 2 − 3 ⇒ 2 − 3 ( ) = 2 − 3 ⇔ x = −1 .

● Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = −1 ∨ x = 1 .

3 x  3 x
Thí dụ 86.  

 
Giải phương trình:  5 + 2 6  +  5 − 2 6  = 10
  
(∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định D =  .
  
● Ta có:  3 5 + 2 6  3 5 − 2 6  =
  
3
(5 + 2 6 )(5 − 2 6 ) = 1 .
x x x
      1
⇒  3 5 + 2 6  .  3 5 − 2 6  = 1x = 1 ⇔  3 5 − 2 6  = .
      3 
x
 5 − 2 6 
 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 53 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
x x
    1
● Đặt t =  3 5 + 2 6  > 0 ⇒  3 5 − 2 6  = .
    t
t = 5 + 2 6 > 0 N
( )
(∗) ⇔ t + 1t − 10 = 0 ⇔ t2 − 10t + 1 = 0 ⇔ 

 t = 5 − 2 6 > 0 (N )

 x
 t =  3 5 + 2 6  = 5 + 2 6
   x = 3
⇔ ⇔ 
  
x  x = −3 .
  3  

 t =  5 + 2 6  = 5 − 2 6

● Vậy phương trình có hai nghiệm x = −3 ∨ x = 3 .
x x
Thí dụ 87. Giải phương trình: 5 − 21 ( ) (
+ 7 5 + 21 ) = 2x + 3 (∗)
Đại học Quốc Gia Hà Nội khối D năm 1997
Bài giải tham khảo
● Tập xác định D =  .
x x
( )(
● Nhận xét: 5 + 21 . 5 − 21 = 4 ⇔ 5 + 21 . 5 − 21 ) ( ) ( ) = 4x .

x x 4x
(
● Đặt: t = 5 + 21 ) > 0 ⇒ 5 − 21 ( ) =
t
> 0.

4x
(∗) ⇔ t
+ 7.t = 2x +3

⇔ 7t2 − 8.2x t + 4 x = 0
 x x
 t = 4.2 + 3.2 = 2x > 0 (N )
2 
∆ ' = 16.4 x − 7.4 x = 9.4 x = 3.2x ( ) ⇒
 2x
7 .
t =
 7
>0 (N )
x
x  2 
x
● Với t = 2 ⇒ 5 + 21 ( ) = 2 ⇔ 
x

 = 1 ⇔ x = 0 .
5 + 21 
x
2x x
2x  2  = 7 ⇔ x = log
● Vớ i t =
7
⇒ 5 + 21( ) =
7
⇔  
 5 + 21   2  7 .
 
 5+ 21 

● Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 0 ∨ x = log 7.


 2 

 5+ 21 

sin x sin x
Thí dụ 88. Giải phương trình: 8 + 3 7( ) + 8−3 7 ( ) = 16 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định D =  .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 54 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
sin x sin x
( )( )
● Ta có : 8 + 3 7 . 8 − 3 7 = 1 ⇔ 8 + 3 7 ( ) . (8 − 3 7 ) = 1sin x = 1 .

sin x sin x 1 − sin x


(
● Đặt t = 8 + 3 7 ) > 0 ⇒ 8−3 7 ( ) =
t
(
⇒ 8−3 7 ) = t.

t = 8 + 3 7 > 0 N
1  ( )
(∗) ⇔ t + t
= 16 ⇔ t2 − 16t + 1 = 0 ⇔ 
 t = 8 − 3 7 > 0 (N)

sin x
π
● Vớ i t = 8 + 3 7 ⇒ 8 + 3 7 ( ) = 8 + 3 7 ⇔ sin x = 1 ⇔ x =
2
+ k2π, (k ∈ ) .

− sin x
π
● Vớ i t = 8 − 3 7 ⇒ 8 − 3 7( ) = 8 − 3 7 ⇔ sin x = −1 ⇔ x = − + lπ, (l ∈ ) .
2
π π
● Vậy phương trình có hai tập nghiệm: x = + k2π ∨ x = − + l π, (k, l ∈ ) .
2 2

 f (x ) g (x ) f (x )+g (x )
a .a =a
f (x )  g (x )
 Các thí dụ về đặt ẩn phụ dạng 4: α.a +  a f (x ) f (x )−g (x )
+ β.a +b =0 .
 = a
 g (x )
 a

 f (x )
u = a
PP
→ Đặt  đưa về phương trình tích số hoặc phương trình thuần nhất hoặc hệ.
v = a g (x )


2 2
Thí dụ 89. Giải phương trình: 2x +x
− 4.2x −x
− 22x + 4 = 0 (∗)
Đại học khối D năm 2006
Bài giải tham khảo
 Cách giải 1. Đặt hai ẩn phụ đưa về phương trình tích số
u = 2x2 +x > 0 2
 u 2x +x 2
● Đặt  ⇒ = 2x = 2 x −x .
v = 2 > 0
2x
v 2

u
(∗) ⇔ u − 4. v − v + 4 = 0
⇔ uv − v2 − 4u + 4v = 0
⇔ v ( u − v ) − 4 (u − v ) = 0

⇔ (u − v )(v − 4) = 0

u = v 2x2 + x = 22x  x 2 + x = 2x x = 0
⇔ ⇔  2x ⇔  ⇔  .
 v = 4 2 = 4 2x = 2  x = 1
 Cách giải 2. Đưa về phương trình tích số

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 55 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
2
2 2x
(∗) ⇔ 2x .2x − 2x.2x − 4. 2x
+4=0

 2x2 − 2x 

(
2
⇔ 2x 2x − 2x − 4 
 2x 
)
 = 0

 4
⇔ 2x − 2x 2x − x  = 0
( )
2

 2 
 x2 x
2 = 2  x2 = x 

⇔ x ⇔  ⇔ x = 0 .
 4  x 
2 = x 4 = 4 x = 1

 2
Thí dụ 90. Giải phương trình: 25.2x − 10x + 5x = 25 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định D =  .

(∗) ⇔ 25.2 x
− 25 − 2x.5x + 5x = 0

( )
⇔ 25 2x − 1 − 5x 2x − 1 = 0 ( )
( )(
⇔ 2x − 1 25 − 5 x = 0 )
2 x − 1 = 0  x 
⇔  ⇔ 2 = 1 ⇔  x = 0 .
25 − 5x = 0 5x = 25 x = 2
  
● Vậy phương trình có hai nghiệm: x = 0 ∨ x = 2 .
Thí dụ 91. Giải phương trình: 12.3x + 3.15x − 5x+1 = 20 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định D =  .

(∗) ⇔ 3.3 (4 + 5 ) − 5 (5
x x x
+4 =0 )
( )(
⇔ 5x + 4 3.3 x − 5 = 0 )
5x + 4 = 0 : Vô nghiêm do 5x + 4 > 0, ∀x ∈ 
⇔  x
3.3 − 5 = 0

5 5
⇔ 3x = ⇔ x = log3 .
3 3
5
● Vậy phương trình có một nghiệm: x = log3 .
3
Thí dụ 92. Giải phương trình: 12.3x + 3.15x − 5x+1 = 20 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định D =  .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 56 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 Cách 1. Nghiệm của phương trình bậc hai (theo x)

(∗) ⇔ 2x 2
( )
− 3 1 − 4.3x .x − 6.3x + 1 = 0

2
( ) ( )
∆ = 9 1 − 8.3x + 16.9x − 8 −6.3x + 1 = 144.9x − 24.3 x + 1 = 12.3x − 1 ( )
 x
+ 12.3x − 1 
 x = 3 − 12.3 =1 x = 1
 4  2
⇒ ⇔
 3 − 12.3 x x
− 12.3 + 1  1 x
x = = 1 − 6.3x
x
3 = − (1)
 4  6 6

● Ta có: x = −1 là một nghiệm của phương trình (1)

Hàm số f (x ) = 3x đồng biến ∀x ∈  .

1 x
Hàm số y = − nghịch biến ∀x ∈  .
6 6
⇒ x = −1 là nghiệm duy nhất của phương trình (1)

1
● Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = −1 ∨ x = .
2
 Cách 2. Đưa về phương trình tích loại phân tích thành nhân tử

(∗) ⇔ 2x 2
− 3x + 1 + 6.3x. (2x − 1) = 0

 1
⇔ 2 (x − 1)x −  + 6.3x. (2x − 1) = 0
 2 


x = 1

(
⇔ (2x − 1) x − 1 + 6.3x ) =0⇔ 2
3 x = 1 − x

6 6
(1)

● Ta có: x = −1 là một nghiệm của phương trình (1)

Hàm số f (x ) = 3x đồng biến ∀x ∈  .

1 x
Hàm số y = − nghịch biến ∀x ∈  .
6 6
⇒ x = −1 là nghiệm duy nhất của phương trình (1)

1
● Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = −1 ∨ x = .
2
Thí dụ 93. Giải phương trình : 4x2 + x.3 x + 31+x = 2x2 .3 x + 2x + 6 (∗)
Học Viện Chính Trị Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh – Hệ chưa phân ban năm 2000
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

(∗) ⇔ (4x 2
) ( ) (
− 2x 2 .3x + x.3 x − 2x + 3.3x − 6 = 0)
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 57 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

( ) (
⇔ 2x2 2 − 3 x − x 2 − 3 x − 3 2 − 3x = 0 ) ( )
( )(
⇔ 2 − 3x 2x 2 − x − 3 = 0 )
2 − 3 x = 0 3

⇔ 2 ⇔ x = log 3 2 ∨ x = −1 ∨ x = .
2x − x − 3 = 0 2

3
● Vậy phương trình có ba nghiệm là x = −1 ∨ x = log3 2 ∨ x = .
2
Thí dụ 94. (
Giải phương trình: x 2 .5x−1 − 3x − 3.5x−1 x + 2.5x−1 − 3x = 0 ) (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định D =  .
 Cách 1. Nghiệm của phương trình bậc hai (theo x)

(∗) ⇔ 5 .x x 2
( )
− 5.3x − 3.5x .x + 2.5x − 5.3x = 0

2 2
(
∆ = 5.3 x − 3.5x ) ( ) (
− 4.5x. 2.5 x − 5.3 x = 5.3x − 5x )
 
 x = −1  x = −1
⇒   3  ⇔  x
  3  x +2
 x = −2 + 5.  5    =
 
(1)
  5  5

● Phương trình (1) có một nghiệm là x = 1 .


x
3
Hàm số f (x ) =   nghịch biến ∀x ∈  .
 5 

1 2
Hàm số g (x ) = x + đồng biến ∀x ∈  .
5 5
⇒ x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình (1)

● Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = −1 ∨ x = 1 .


 Cách 2. Đưa về phương trình tích loại phân tích thành nhân tử

(∗) ⇔ (x 2
)
+ 3x + 2 .5x − 5 (x + 1).3x = 0

 x = −1

⇔ (x + 1) (x + 2).5x − 5.3x  = 0 ⇔  3 x x +2
    = (1)

 5  5

● Phương trình (1) có một nghiệm là x = 1 .


x
3
Hàm số f (x ) =   nghịch biến ∀x ∈  .
 5 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 58 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1 2
Hàm số g (x ) = x + đồng biến ∀x ∈  .
5 5
⇒ x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình (1)

● Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = −1 ∨ x = 1 .


2
Thí dụ 95. Giải phương trình: 5cos x
= sin x (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định D =  .
5cos2 x ≥ 1

 2
≥ 5 ⇔ 5cos x = sin x .
2
● Ta có: cos2 x ≥ 0 ⇔ 5cos x 0

sin x ≤ 1

5cos2 x = 1 cos2 x = 0 π

⇒ ⇔  ⇔ x = + kπ, (k ∈  ) .
sin x = 1 sin x = 1 2
 
π
● Vậy phương trình có một tập nghiệm: x =
2
+ kπ, (k ∈  ) .
Thí dụ 96. Giải phương trình: sin1999 x + cos1999 x = 1 (∗)
Đại học Y Tp. Hồ Chí Minh năm 1999
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 1 − sin 1999


x − cos1999 x = 0

⇔ sin2 x + cos2 x − sin2 x sin1997 x − cos2 x cos1997 x = 0

( )
⇔ sin 2 x 1 − sin1997 x + cos2 x 1 − cos1997 x = 0 ( ) (1)
sin2 x 1 − sin1997 x ≥ 0

● Ta có:  2
( )
(2)
(
cos x 1 − cos1997 x ≥ 0
 )
sin2 x 1 − sin1997 x = 0

● Từ (1), (2) ⇒  2
( )
(
cos x 1 − cos1997 x = 0
 )
sin x = 0 cos x = 0  x = k2π
  
⇔ ∨  ⇔ .
cos x = 1 sin x = 1  x = π + k2π
 2
π
● Vậy phương trình có hai tập nghiệm: x = k2π ∨ x = + k2π .
2
2 2
Thí dụ 97. Giải phương trình: 4 sin x
+ 4 cos x
= 6 + cos 2x (1)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định D =  .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 59 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

● Xét hàm số: f (x ) = 6 + cos 2x .

Ta có: −1 ≤ cos 2x ≤ 1 ⇔ 5 ≤ 6 + cos 2x ≤ 7 (2)


2 2 2 4
● Xét hàm số: g (x ) = 4 sin x
+ 4 cos x
= 4 sin x
+
sin2 x
4

( )
2 2
Đặt t = 4sin x , 0 ≤ sin2 x ≤ 1 ⇔ 40 ≤ 4sin x
≤ 41 Hay t ∈ 1; 4 .

4
Khi đó, g (x ) được viết lại là g (t) = t + , ∀t ∈ 1; 4 .
t

4 t2 − 4  t = −2 ∉ 1; 4
g ' (t) = 1 −   
t2
=
t2
. Cho g ' ( t) = 0 ⇔  t = 2 ∈ 1; 4 .
  

g (1) = 5 max g (t) = max g (x ) = 5


 
  1;4
⇒ g (2) = 4 ⇒    .
 min g (t) = min g (x ) = 4
 ( )
g 4 = 5  1;4
  
2 2
Hay 4 ≤ 4sin x
+ 4 cos x
≤5 ( 3)
 sin2 x
4
2
+ 4 cos x = 6 + cos 2x

● Từ (1), (2), (3) ⇒ 6 + cos 2x ≥ 5
 2 2
4 sin x + 4 cos x ≤ 5

cos 2x = −1
6 + cos 2x = 5 
 π
⇔  sin2 x 2 ⇔ sin2 x = 0  2
cos x = 0 ⇔ x = 2 + kπ , (k ∈ ) .
4 + 4 cos x = 5  ∨
 cos2 x = 1 2
sin x = 1

π
● Vậy phương trình đã cho có một tập nghiệm: x = + kπ , ( k ∈  ) .
2
4 x + 2x − 2
Thí dụ 98. Giải bất phương trình:
4 x − 2x − 2
>0 (∗)
Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại khối A, D năm 2006
Bài giải tham khảo
● Tập xác định D =  .

(2 x
)(
+ 2 2x − 1 )>0⇔ 2 x
−1
2 x < 1
> 0 ⇔  x
x < 0
⇔ 
(∗) ⇔ .
(2 x
+ 1)(2 x
− 2) 2 x
−2 2 > 2
 

x>1

● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (−∞; 0) ∪ (1; +∞) .
2 2 2
Thí dụ 99. Giải bất phương trình: 4x2 + x.2x +1 + 3.2 x > x2 .2x + 8x + 12 (∗)
Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Hải Dương năm 2002
Bài giải tham khảo
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 60 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

● Tập xác định D =  .


2 2 2
(∗) ⇔ 4x 2
+ 2x.2x + 3.2x − x2 .2x − 8x − 12 > 0

( ) ( ) ( )
2 2 2
⇔ 2x.2x − 8x + 3.2x − 12 + 4x2 − x2 .2x > 0

⇔ 2x (2 − 4) + 3 (2 − 4) − x (2 − 4) > 0
x2 x2 2 x2

⇔ (2 − 4)(2x + 3 − x ) > 0 ⇔ f (x ) = (2 − 4)(x


x2 2 x2 2
)
− 2x − 3 < 0 (1)
2x2 − 4 = 0 x 2 = 2 x = ± 2
 
● Cho  2 ⇔  ⇔ .
x − 2x − 3 = 0 x = −1 ∨ x = 3 x = −1 ∨ x = 3
  
● Bảng xét dấu
x −∞ − 2 −1 2 3 +∞
2
2x − 4 + 0 − − 0 + +

x 2 − 2x − 3 + + 0 − − 0 +

f ( x) + 0 − 0 + 0 − 0 +

● Dựa vào bảng xét, tập nghiệm của bất phương trình là: x ∈ − 2; −1 ∪ ( ) ( 2; 3 .)
( )
2
Thí dụ 100. Giải bất phương trình: 3x −4 + x 2 − 4 .3x−2 − 1 ≥ 0 (∗)
Cao đẳng Sư Phạm Hà Nam khối A năm 2006
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

(∗) ⇔ 3 x2 −4
( )
+ x 2 − 4 .3x−2 ≥ 1 (1)
3x2 −4 ≥ 1 +

● Nếu x ≥ 2 ⇒  2 ( )
2
⇔ 3x −4 + x 2 − 4 .3x−2 ≥ 1
 x − 4 .3 ≥ 0

x −2
( )
Do đó (1) luôn đúng với x ≥ 2 hay x ∈ (−∞; −2 ∪ 2; +∞) là tập nghiệm của bất
 
phương trình.
3x2 −4 < 1 ⊕

● Nếu x < 2 ⇒  2 ( )
2
⇔ 3x −4 + x 2 − 4 .3x−2 < 1
 x − 4 .3 < 0

x −2
( )
Do đó (1) không có tập nghiệm (vô nghiệm) khi x < 2 .

● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (−∞; −2 ∪ 2; +∞) .
 
2 2 2
Thí dụ 101. Giải phương trình: 4 x −3x +2
+ 4x + 6x + 5
= 42x + 3x + 7
+1 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 61 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
2 2 2 2
(∗) ⇔ 4x −3x +2 + 42x +6x +5 = 4x −3x +2.42x +6x +5 + 1 (1)
 2
u = 4 x −3x +2 > 0
● Đặt  .
v = 42x2 +6x +5 > 0


(1) ⇔ u + v = uv + 1
⇔ (u − 1)(1 − v) = 0

⇔ u =1 ∨ v =1
2 2
⇔ 4x −3x +2
= 1 ∨ 42x + 6x + 5
=1

⇔ x2 − 3x + 2 = 0 ∨ 2x2 + 6x + 5 = 0
⇔ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = −1 ∨ x = −5 .
● Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm: x = ±1 ∨ x = 2 ∨ x = −5 .
2
2 2 (x +1)
Thí dụ 102. Giải phương trình: 4x +x
+ 21−x = 2 +1 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
2x2 +2x 2 2
(∗) ⇔ 2 + 21−x = 2 x +2x+1 + 1
2 2 2
⇔ 22x +2x
+ 21−x − 2x +2x +1
−1 = 0 (1)
u = 22x2 +2x > 0

● Đặt 
2

2 ⇔ u.v = 2x +2x+1 .
v = 21− x
>0

(1) ⇔ u + v − uv − 1 = 0
⇔ (u − 1) − v (u − 1) = 0

⇔ (u − 1)(1 − v) = 0

u = 22x2 +2x = 1  2 

⇔ ⇔ 2x + 2x = 0 ⇔  x = 0 .
2 1 − x 2 = 0  x = ±1
 v = 21−x = 1  

● Vậy phương trình có ba nghiệm: x = 0 ∨ x = −1 ∨ x = 1 .
log2 x log2 x
Thí dụ 103. Giải phương trình: 2 + 2 ( ) (
+ x. 2 − 2 ) = 1 + x2 (∗)
Đại học Quốc Gia Hà Nội – Học Viện Ngân Hàng năm 2000
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 1 .
● Đặt: log2 x = t ⇒ x = 2t ⇒ x2 = 4 t .
t t
(∗) ⇔ (2 + 2 ) + 2 (2 − 2 )
t
= 1 + 4t
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 62 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

t
 t  t
(
⇔ 2+ 2 ) ( )
+ 2 2 − 2  = 1 + 2 2 + 2 2 − 2 
   
( )( )

t t
a = 2 + 2 t t
⇔ a + b = 1 + a b với 
b = 2 2 − 2
 ( )
( ) (
⇔ a t − 1 + b t − a tb t = 0 )
( )
⇔ a t − 1 − bt a t − 1 = 0 ( )
( )(
⇔ a t − 1 1 − bt = 0 )
a t = 1

⇔ t ⇔ t = 0 ⇔ log2 x = 0 ⇔ x = 1 .
b = 1

● Vậy nghiệm phương trình là x = 1 .

Thí dụ 104. Giải phương trình: 8.3x + 3.2x = 24 + 6x (∗)


Đại học Quốc Gia Hà Nội khối D năm 2000
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

(∗) ⇔ (8.3 x
) (
− 24 + 3.2x − 2x.3x = 0 )
( )
⇔ 8 3x − 3 − 2x 3x − 3 = 0 ( )
( )(
⇔ 3 x − 3 8 − 2x = 0 )
 3x − 3 = 0 x = 1
⇔  x
⇔ 
 .
 8 − 2 = 0  x = 3
● Vậy nghiệm phương trình là x = 1 ∨ x = 3 .

Thí dụ 105. Giải phương trình: 22x − 2x + 6 = 6 (∗)


Bài giải tham khảo

u = 2 > 0
x
● Đặt  ⇒ v2 = u + 6 .
v = u + 6 > 6

u2 = v + 6
(∗) ⇔ v2 = u + 6


⇔ u 2 − v2 = − (u − v)

⇔ (u − v)(u + v + 1) = 0

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 63 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

u − v = 0
⇔  .
 u + v + 1 = 0
u = 3
● Với u = v ⇒ u2 − u − 6 = 0 ⇔  ⇔ 2x = 3 ⇔ x = 8 .
 u = −2

● Với u + v + 1 = 0 ⇒ u 2 + u − 5 = 0

u = −1 + 21
 2 21 − 1 21 − 1
⇔ ⇔ 2x = ⇔ x = log2 .
 2 2
u = −1 − 21
 2

21 − 1
● Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 8 ∨ x = log2 .
2
8 2x 18
Thí dụ 106. Giải phương trình: x −1
+ x
= x −1
(∗)
2 +1 2 +2 2 + 21−x + 2
Bài giải tham khảo
8 1 18
(∗) ⇔ x −1
+ 1− x
= x −1
(1)
2 +1 2 +1 2 + 21−x + 2

u = 2
x −1
+1
● Đặt 
v = 21 − x
+1
( )(
⇒ u.v = 2x −1 + 1 . 21−x + 1 = 2x −1 + 21−x + 2 = u + v .)

 
 8 + 1 = 18 u + 8v = 18 u = v = 2

(1) ⇔  u v u + v ⇔ u + v = uv ⇔  9
u + v = uv   u=9⇒v=
  8
2x −1 + 1 = 2

● Với u = v = 2 ⇒  1−x ⇔ x = 1.
2 +1= 2

 x−1 + 1 = 9
9 2
● Với u = 9 ∧ v = ⇒  1−x 9 ⇔ x = 4.
8 2 +1=
 8
● Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 1 ∨ x = 4 .
Thí dụ 107. Giải bất phương trình: 6x + 2x +2 ≥ 4.3x + 22x (∗)
Bài giải tham khảo
u = 3x > 0

● Đặt  .
v = 2x > 0


(∗) ⇔ uv + 4v − 4u − v2 ≥ 0
⇔ (u − v)(v − 4) ≥ 0

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 64 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

u − v ≥ 0 u − v ≤ 0
⇔  ∨ 
v − 4 ≥ 0 v − 4 ≤ 0
 
 x  x
3 ≥ 2 3 ≤ 2
x x
⇔  x ∨  x
2 ≥ 4 2 ≤ 4
 
x ≥ 0 x ≤ 0
⇔  ∨ 
x ≥ 2 x ≤ 2
 
⇔ x≥2 ∨ x≤0
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (−∞; 0 ∪ 2; +∞) .

Thí dụ 108. Giải bất phương trình: 2x + 2x + 1 < 22x +1 + 4x + 2 (∗)


Bài giải tham khảo
1
● Điều kiện: 2x + 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ − .
2

(∗) ⇔ 2x + 2x + 1 < 2.22x + 2 (2x + 1) (1)



u = 2 > 0
x
● Đặt  .
v = 2x + 1 ≥ 0


(1) ⇔ u + v < 2u2 + 2v2

2
(
⇔ (u + v) < 2u2 + 2v2 )
2
⇔ (u − v ) > 0

⇔u≠v

⇔ 2x ≠ 2x + 1

⇔ 22x ≠ 2x + 1
⇔ 2x ≠ 0 ∨ 2x ≠ 1
1
⇔x≠0 ∨ x≠
2
 1 
⇔ x ∈ (−∞; +∞) \ 0;  .
 2 

 1   1 
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ − ; +∞ \ 0;  .
 2   2 

2x + log5 2
Thí dụ 109. Giải bất phương trình: 5x − 1 + 5x − 3 ≥ 5 − 2.5x +1 + 16 (∗)
Bài giải tham khảo

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 65 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

(∗) ⇔ 5x − 1 + 5x − 3 ≥ 2.52x − 10.5x +1 + 16

2
( )
⇔ 5x − 1 + 5x − 3 ≥ 2 5x − 3 + 2 5x − 1 ( ) (1)
● Điều kiện: 5x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 0 .

u = 5x − 1 ≥ 0
● Đặt  .
v = 5x − 3


(1) ⇔ u + v ≥ 2u2 + 2v2

⇔ 2u2 + 2v2 ≤ u + v
u + v ≥ 0

⇔ 
 u + v)2 ≥ 2u2 + 2v2
(
u + v ≥ 0

⇔  2
(u − v) ≤ 0

⇔u=v

⇔ 5x − 1 = 5x − 3
 x
5 − 3 ≥ 0

⇔ x
 5 − 1 = 5x − 3

5x ≥ 3

⇔  2x x
5 − 7.5 + 10 = 0

⇔ x = 1.
● Vậy bất phương trình có nghiệm x = 1 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 66 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


Bài tập 20. Giải các phương trình sau

1/ 25x − 30.5 x + 125 = 0 . ĐS: x = 1 ∨ x = 2 .


x
2/ 3x − 8.3 2 + 15 = 0 . ĐS: x = 2 ∨ x = log 3 25 .
2 2
3/ 4x +2 − 9.2x +2 + 8 = 0 . ĐS: x = ±1 .
3
4/ 34x +8 − 4.32x +5 + 27 = 0 . ĐS: x = − ∨ x = −1 .
2

8 x + 2x 3 + 39
5/ = 5. ĐS: x = 1 ∨ x = log2 .
4x − 2 2
x x
6/ (7+4 3 ) −3 2− 3 ( ) +2 = 0. ĐS: x = 0 .

x x
7/ (3 + 2 2 ) =2 ( )
2 −1 + 3 . ĐS: x = log 2 +1
2.

2 2
8/ 32x +2x+1 − 28.3x +x + 9 = 0 . ĐS: x = 1 ∨ x = −2 .
2 2
9/ 9x −1 − 36.3x −3 + 3 = 0 . ĐS: x = ±1 ∨ x = ± 2 .
2 2 π
10/ 2sin x
+ 4.2cos x
= 6. ĐS: x = + kπ, (k ∈ ) .
2
1
2 π
4cot x + 2 sin + kπ, (k ∈ ) .
2
11/ x
−3 = 0. ĐS: x =
2
2 2
12/ 81sin x
+ 81cos x
= 30 . ĐS: S = ∅ .

13/ 4 3+2 cos x − 7.41+cos x − 2 = 0 . ĐS: x = ± + k2π, (k ∈ ) .
3
 x = kπ
sin2 x cos2 x

14/ 25 + 25 = 26 . ĐS:  , (k ∈  ) .
 x = π + kπ
 2
2 2 π
15/ 4sin x
+ 2cos x
= 5. ĐS: x = + kπ, (k ∈ ) .
2
 x = kπ
sin2 x cos2 x

16/ 81 + 81 = 82 . ĐS:  , (k ∈  ) .
 x = π + kπ
 2
 x = kπ
cos2 x sin2 x

17/ 9 +9 = 10 . ĐS:  , (k ∈  ) .
 x = π + kπ
 2
2 2 π kπ
18/ 4sin x
+ 41+cos x
= 10 . ĐS: x = + , (k ∈  ) .
4 2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 67 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1
19/ e6x − 3.e 3x + 2 = 0 . ĐS: x = ln 2 ∨ x = 0 .
3
x−2 x−2
20/ 4 + 16 = 10.2 . ĐS: x = 3 ∨ x = 11 .
x2 −2 x2 −2
21/ 4x+ − 5.2x−1+ = 6. ĐS: x = 2 .

x2 −2x −x x2 −2x −x−1 1


22/ 9 − 7.3 = 2. ĐS: x = − .
4

x2 −2 x2 −2 3
23/ 4x+ − 5.2x−1+ − 6 = 0. ĐS: x = .
2

x2 −5 x2 −5 9
24/ 4 x− − 12.2x−1− + 8 = 0. ĐS: x = 3 ∨ x = .
4
x x−10
25/ ( 3) + ( 3)
5 10
− 84 = 0 . ĐS: x = 20 .

x−2
1 4
26/   = 25−x + 9 . ĐS: x = log2 .
 4  9
x−3
 1 
27/   = 65−2x − 12 . ĐS: x = 3 − log12 6 .

 6 

32x x
28/ x
= 2. (0, 3) + 3 . ĐS: x = log 10 3 .
100 3

3
29/ 3−x
= 4 x−4 − 7 . ĐS: x = log2 112 .
2
2 3x +3
30/ 8x − 2 x
+ 12 = 0 . ĐS: x = 3 ∨ x = log6 8 .

Bài tập 21. Giải các phương trình sau

1/ 3 x +2 + 3−x − 10 = 0 . ĐS: x = −2 ∨ x = 0 .
2/ 2x+2 − 22−x − 15 = 0 . ĐS: x = 2 .
3/ e2x − 4e−2x = 3 . ĐS: x = ln 2 .

4/ 3 x
− 31− x
+4 = 0. ĐS: x = log23 ( )
7 −2 .

x
5/ 5 − 51− x
+ 4 = 0. ĐS: x = 0 ∨ x = 1 .
2 2
6/ 2x −x − 22+x−x = 3 . ĐS: x = −1 ∨ x = 2 .
2 2
7/ 101+x − 101−x = 99 . ĐS: x = ±1 .
2 2
8/ 51+x − 51−x = 24 . ĐS: x = ±1 .
3 x−1
9/ 5.2 − 3.25−3x + 7 = 0 . ĐS: x = 1 .
x−1 x −1
x +1
10/ 3.2 − 8.2 2
+4 = 0. ĐS: x = 9 .
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 68 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

11/ 4 x +1 + 2x+4 = 2x+2 + 16 . ĐS: x = 0 .


12/ −8 x + 2.4 x + 2 x − 2 = 0 . ĐS: x = 0 ∨ x = 1 .
13/ 8 x − 3.4 x − 3.2 x+1 + 8 = 0 . ĐS: x = 0 ∨ x = 2 .

14/ 24x + 2.23x + 8.2x − 16 = 0 . ĐS: x = log2 ( 5 −1 . )


2
x−
15/ 27 3
− 9x−1 = 2.32x−1 − 2.33x−1 . ĐS: x = 0 .

16/ 42x + 23x+1 + 2x +3 − 16 = 0 . ĐS: x = log2 ( 5 −1 . )


3x x
1 1
17/ 8 x +1
+ 8.  + 3.2x +3 = 125 − 24.  . ĐS: x = ±1 .
 2   2 

1 325 x 15 ± 161
18/ 23x + x
+ 22x + 1 = .2 . ĐS: x = log2 .
2 16 8
 1 
19/ 53x + 27  3x + 5−x  + 9.5x = 64 . ĐS: x = 0 ∨ x = log5 2 .
 5 

8  
20/ 23x − = 6 2x − 1  + 1 . ĐS: x = 1 .
 
23x 2x−1 
x
9 10 + 4 2
21/ = . ĐS: x = 3 .
2x−2 4

17 − 1
22/ 32x + 3x + 5 = 5 . ĐS: x = log 3 .
2

23/ 27 x + 2 = 3. 3 3x+1 − 2 . ĐS: x = 0 .


2 (
2 x2 +1 ) (
2 x2 +2) 2
24/ 2 x +4 = 2 + 2 + 2x +6 + 64 . ĐS: x = 0 ∨ x = ±1 .

25/ 32x+1 = 3x +2 + 1 − 6.3x + 32x+2 . ĐS: x = log3


(6 + 33 ).
3
3 1
26/ 5.32x−1 − 7.3x−1 + 1 − 6.3 x + 9x +1 = 0 . ĐS: x = log3 ∨ x = log3 .
5 5

Bài tập 22. Giải các phương trình sau

1/ 3.9x + 7.6x − 6.4 x = 0 . ĐS: x = −1 .


2/ 25 x + 10 x = 22x +1 . ĐS: x = 0 .
3/ 4.22x − 6x = 18.32x . ĐS: x = −2 .
x +4 x 4
x +1
4/ 8.3 +9 = 9 x. ĐS: x = 16 .
5/ 32 x +4 + 45.6x − 9.22 x +2 = 0 . ĐS: x = −2 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 69 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn


 x = π + kπ
 1 
cos x−sin x−lg7  4
2sin x−2cos x+1  2sin−2cos x+1 
6/ 2 −   +5 = 0 . ĐS:  x = k2π .
10 
 3π
x = + k2π
 2
7/ 64.9x − 84.12 x + 27.16x = 0 . ĐS: x = 1 ∨ x = 2 .
8/ 125 x + 50 x = 23x +1 . ĐS: x = 0 .
2 2
9/ 22x +1 − 9.2x +x + 22x+2 = 0 . ĐS: x = −1 ∨ x = 2 .
x
10/ 4.3x − 9.2x = 5.6 2 . ĐS: x = 4 .
1 1 1
11/ 6.9 − 13.6 + 6.4 = 0 .
x x x
ĐS: x = ±1 .
12/ 23x + 2x.32x − 2.33x = 0 . ĐS: x = 0 .
1 1 1
− − − 3
13/ 4 x
+6 x
=9 x
. ĐS: x = − log 1+ 5
.
2
2

x +1 x +1 x +1
14/ 4 x
+6 x
= 2.9 x
. ĐS: x = −1 .
2 2 2
15/ 32x +6x−9 + 4.15x +3x−5 = 3.52x +6x−9 . ĐS: x = −4 ∨ x = 1 .

x = 0
2 2 2 2 
16/ 25−x +2x +1
+ 9−x +2x +1
= 34.15−x +2x . HD: Chia : 92x−x ⇒ x = 2 .


 x = 1 ± 3

17/ 6.32x − 13.6 x + 6.22x = 0 . ĐS: x = ±1 .

Bài tập 23. Giải các phương trình sau

x2 x2
1/ (2 + 3 ) + (2 − 3 ) = 4. ĐS: x = ±1 .

x x
2/ (5 + 24 ) + (5 − 24 ) = 10 . ĐS: x = ±1 .

x x
   
3/  5 + 2 6  +  5 − 2 6  = 10 . ĐS: x = ±2 .
   
x x
4/ 6. ( 5 +1 −2 ) ( 5 −1 ) = 2x+2 . ĐS: x = 0 .

x x
5/ (5 − 21 ) + 7. 5 + 21 ( ) = 2 x +3 . ĐS: x = 0 ∨ x = − log 5+ 21
7.
2

x x
3   
6/  3 + 8  +  3 3 − 8  = 6 . ĐS: x = ±3 .
   
sin x sin x
    π
7/ 
 7 + 4 3  +  7 − 4 3  = 4. ĐS: x = + kπ, (k ∈ ) .
  2
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 70 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
tan x tan x
π
8/ ( 8+3 7 ) (
+ 8−3 7 ) = 16 . ĐS: x = ±
4
+ kπ, (k ∈ ) .

tan x tan x
π
9/ (5+2 6 ) (
+ 5−2 6 ) = 10 . ĐS: x = ±
4
+ kπ, (k ∈ ) .

cot x cot x
π
10/ (2 + 3 ) (
+ 2− 3 ) = 4. ĐS: x = ±
4
+ kπ, (k ∈ ) .

1−2 sin2 x 2 cos2 −1



11/ (2 + 8 ) + 3− 8 ( ) = 6. ĐS: x =
2
, (k ∈  ) .

x x
3  3 
12/  3 + 8  +  3 − 8  − 6 = 0 . ĐS: x = ±3 .

x x
13/ (2 − 3 ) + (2 + 3 ) = 14 . ĐS: x = ±1 .

x x
   
14/  2 + 3  +  2 − 3  = 4 . ĐS: x = ±2 .

x x
15/ (2 + 3) + (7 + 4 3)(2 − 3) = 8 + 4 3 . ĐS: x = 0 ∨ x = 2 .

x x
16/ ( 4+ 6 ) + 9. 4 − 6 ( ) = 10x +1 . ĐS: x = 0 .

x x
17/ (7+4 3 ) − 3. 2 − 3 ( ) +2 = 0. ĐS: x = 0 .

2
x x t − 3t + 1 = 0
18/ (2 cos 72 ) + (2 cos 36 )
o o
= 3. HD:  x .
(
t = 2 cos 72o > 0
 )
x x x
19/ (26 + 15 3) + 2(7 + 4 3) − 2(2 − 3) = 1 . ĐS: x = 0 .

x x
 7 + 3 5   
20/
  + 7.  7 − 3 5  = 8 . ĐS: x = 0 ∨ x = log 7 +3 7.
   
 2  2 5
  2

x x
   
21/  6 − 35  +  6 + 35  = 12 . ĐS: x = ±2 .
   
2
(x−1) x2 −2x−1
4
22/ (2+ 3 ) (
+ 2− 3 ) =
2− 3
. ĐS: x = 1 ∨ x = 1 ± 2 .

x x
23/ (2 + 3 ) + 16. 2 − 3 ( ) = 22x . ĐS: x = 1 .

x x
24/ ( 3+ 5 ) + 16. 3 − 5 ( ) = 2 x +3 . ĐS: x = log 3+ 5
4.
2

x x  1 
25/ (5 − 21) + 7. 5 + 21 ( ) = 2 x +3 . ĐS: x = 0 ∨ x = log 5+   .
21  
 7 
2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 71 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

x2 +1 x2 +1
26/ ( 7+4 3 ) + 6. 2 − 3 ( ) −7 = 0. ĐS: x = ± 3 .

x+1− 1−x x+1− 1−x


3
27/ (
7+4 3 ) + 7−4 3 ( ) = 7 . ĐS: x = ±
2
.

x2−2x+1
9 +2 5
28/ ( 9 −2 5) +
−2 x2−2x+1
= 10 +2 5 . ĐS: x = 0 ∨ x = 1 ∨ x = 2 .
( 5 −2)
x− x2 x−x2
29/ ( 5 +1 ) +2 1+x−x2
=3 ( 5 −1 ) . ĐS: x = 0 ∨ x = 1 .

30/ 1 + 1 − 22x = 1 + 2 1 − 22x .2x . ( ) ĐS: x = −1 ∨ x = 0 .

Bài tập 24. Giải các phương trình sau

1/ 2x + 3x = 1 + 6x . ĐS: x = 0 .

2/ 1 + 12x = 3x + 4 x . ĐS: x = 0 .

3/ 12 + 6x = 4.3x + 3.2x . ĐS: x = 1 ∨ x = 2 .

 2x2 +2x 
x2 +x 1−x2 (x+1)
2
u = 2 x = 0 .
4/ 4 +2 =2 +1. ĐS:  ⇒  x = ±1
v = 1 − x 2 


5/ 8.3 x + 3.2x = 6x + 24 . ĐS: x = 1 ∨ x = 3 .

6/ 12.3x + 3.15x − 5x+1 = 20 . ĐS: x = log 3 5 − 1 .

7/ 8 − x.2 x + 23−x − x = 0 . ĐS: x = 2 .

1 x2 +2x 2
8/ .3 − 3x −1 − 9.32x +1 + 27 = 0 . ĐS: x = 0 ∨ x = ±2 .
3

9/ x2 .3x + 3x (12 − 7x ) = 12 − x 3 + 8x2 − 19x . ĐS: x = 0 ∨ x = 3 ∨ x = 4 .

2 2
10/ 2x +x − 4.2x −x − 22x + 4 = 0 . ĐS: x = 0 ∨ x = 1 .

(
2 x2 + x ) 2 (
2 x2 + x ) 2
11/ 2 + 21−x − 2 .21−x − 1 = 0 . ĐS: x = 0 ∨ x = ±1 .
2 2 2
12/ 4 x −3x+2 + 4 x +6x +5
= 42x +3x +7
+1. ĐS: x = ±1 ∨ x = 2 ∨ x = −5 .
2 2
13/ 3x− 2x −9.43x− x+3 − 3x− 2x −9.4x − 43x− x+3 + 4x = 0 . ĐS: x = 3 .

14/ x2 .6−x + 6 x +2
= x2 .6 x
+ 62−x . ĐS: x = 0 ∨ x = 6 .

Bài tập 25. Giải các bất phương trình sau

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 72 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
x x +1
1/ (0, 4) − (2, 5) > 1, 5 . ĐS: x ∈ (−∞; −1) .

2/ 3 x
+3 x −1
−3 x −2
< 11 . ĐS: x ∈  0; 4) .

 3− 5 3 + 5 

3/ 2x + 2−x − 3 < 0 . ĐS: x ∈ log2 ;log2 .
 2 2 

4/ 4 x−1 − 2x−2 < 3 . ĐS: x ∈ (−∞;2) .

5/ 4−x+0,5 − 7.2−x − 4 < 0 . ĐS: x ∈ (−2; +∞) .

6/ 3.52x−1 − 2.5x−1 < 0,2 . ĐS: x ∈ (−∞; 0) .

7/ 52x+1 − 26.5x + 5 > 0 . ĐS: x ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞) .

8/ 32x+2 − 4.33x +2 + 27 > 0 . ĐS: x ∈ (−∞; 0) .

2x−1 − 1
9/ < 2. ĐS: x ∈  .
2x +1 + 1
1 1
10/ x
< x+1 . ĐS: x ∈ (−∞;1) .
3 + 5 3 −1

1 1  4
11/ > . ĐS: x ∈ 0; log2  ∪ (1; + ∞) .
2 − 1 1 − 2x−1
x
 3 
1 1
−1 −2 1
12/ 4x − 2x −3 ≤ 0. ĐS: x < 0 ∨ x > .
2
2 2
13/ 9x + x−1
+ 1 ≥ 10.3x + x−2
. ĐS: x ∈ (−∞; −2 ∪ −1;0 ∪ 1; +∞) .
2
2(x−1) (x−2)
14/ 4 −2x
+8 3
> 52 . ĐS: x ∈ (3; +∞) .

x +4 x 4
15/ 8.3 + 91+ x
>9 x. ĐS: x ∈ (0;16) .

16/ 25.2 x − 10x + 5 x > 25 . ĐS: x ∈ (0;2) .

17/ 52x+1 + 6 x+1 > 30 + 5x.30x . ĐS: x ∈ (log25 6; log6 5) .

18/ 6x − 2.3x − 3.2x + 6 ≥ 0 . ĐS: x ∈  .

19/ 6x + 2x+2 ≥ 4.3x + 4x . ĐS: x ∈ (−∞; 0 ∪ 2; +∞) .

20/ 27 x + 12 x > 2.8 x . ĐS: x ∈ (0; +∞) .

1 1 1  1− 5 1 + 5 

21/ 49 x − 35 x ≤ 25 x . ĐS: x ∈ log 7 ; log 7 .
 5 2 5
2 

22/ 32x+2 − 4.3 x+2 + 27 < 0 . ĐS: x ∈ (0;1) .

23/ 52x+1 − 26.5 x + 5 > 0 . ĐS: x ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞) .


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 73 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

24/ 4x+ x−1


− 5.2x + x−1 +1
+ 16 ≥ 0 . ĐS: x ∈ 1; 3 .
x x
25/ ( 3+ 2 ) +( 3− 2 ) ≤ 2. ĐS: x = 0 .

x x x
26/ (9 3 +11 2) +2(5 +2 6) −2( )
3 − 2 < 1 . ĐS: x ∈ (−∞; 0) .

x2 −2 x +1 x2 −2 x −1
4
27/ (2− 3 ) (
+ 2− 3 ) ≤
2− 3
(
. ĐS: x ∈ 1 − 2;1 + 2 . )
2 x−x2 2 x−x2
28/ (3 − 5 ) (
+ 3+ 5 ) ≤ 21−x +2 x .
2
ĐS: x = 0 ∨ x = 2 .

2.5 x  1
29/ 5x +
25x − 4
>3 5.
 2
( )
ĐS: x ∈ log5 2;  ∪ log5 20; +∞ .

1 1
+1 2−
30/ 2x +2 x
<9. ĐS: x ∈ (−∞;2) ∪ (1; +∞) .
3x x−1
 1   
31/   −  1  − 128 ≥ 0 .
 
 4   8 
2

)( )
2
32/ (2 x
) (
− 2 < 2x + 2 1 − 2x − 1 . ĐS: x ∈ 0;1) .

33/ (2 2x +1
− 9.2x + 4 ) x2 + 2x − 3 ≥ 0 .

21−x − 2 x + 1
34/ ≤ 0. ĐS: x ∈ (−∞; 0) ∪ 1; +∞) .
2x − 1 

11.3 x−1 − 31
35/ ≥ 5.
4.9 x − 11.3x−1 − 5
4 − 7.5x 2
36/ 2x +1 x
≤ .
5 − 12.5 + 4 3
x
37/ (x 2
+ x +1 ) < 1. ĐS: x ∈ (−∞; −1) .

Bài tập 26. Giải bất phương trình: 2x + 2x+1 ≤ 3x + 3x−1 .


Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 1996
ĐS: x ∈ 2; +∞) .
x
Bài tập 27. Giải bất phương trình: 3 x +1
−2 2x +1
− 12 < 0 .2

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 1998
ĐS: x ∈ (0; +∞) .
2 2 2
Bài tập 28. Giải phương trình: 4 x −3x+2 + 4 x +6x +5
= 42x +3x +7
+1.
ĐS: x = ±1 ∨ x = −5 ∨ x = 2 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 74 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
2 1
+1
 1 x  1 x
Bài tập 29. Giải bất phương trình:   + 3.   > 12 .
 3   3 
Đại học Văn Hóa Hà Nội năm 1996
ĐS: x ∈ (−1; 0) .

Bài tập 30. Giải bất phương trình: 2.14x + 3.49x − 4 x ≥ 0 .


Đại học Giao Thông Vận Tải năm 1996
 
ĐS: x ∈ log 2 3; +∞ .
 7 

Bài tập 31. Giải bất phương trình: 32x − 8.3x+ x +4


− 9.9 x +4
> 0.
Đại học Sư Phạm Hà Nội khối B năm 2000
ĐS: x ∈ (5; +∞) .

x2 −2x −x x2 −2x −x−1


Bài tập 32. Giải bất phương trình: 9 − 7.3 ≤ 2.
Cao đẳng sư phạm nhà trẻ mẫu giáo TWI năm 2001
 1 
ĐS: x ∈ − ; 0 ∪ 2; +∞) .
 4 
 
2 2 2
Bài tập 33. Giải bất phương trình: 252x−x +1 + 92x−x +1
≥ 34.252x−x .
Đại học Kiến Trúc Hà Nội năm 1996

x ≤ 1 − 3
ĐS:  ∨ 0 ≤ x ≤ 2.
x ≥ 1 + 3

Bài tập 34. Giải phương trình: 2.27 x + 18 x = 4.12x + 3.8 x .
Đề thi thử Đại học năm 2010 lần 1 khối A – THPT Phan Châu Trinh – Đà Nẵng
ĐS: x = 1 .
2.3x − 2 x+2
Bài tập 35. Giải bất phương trình: ≤ 1.
3x − 2x
Học Viện Hành Chính Quốc Gia năm 2001
 
ĐS: x ∈ 0; log 3 3 .
 2 

2 2
Bài tập 36. Giải bất phương trình: 51+x − 51−x > 24 .
Đề thi thử Đại học năm 2011 – THPT Tây Thụy Anh
ĐS: x ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞) .

Bài tập 37. Giải bất phương trình: 2x 2 .5 x−1


+ 5x + 5 ≥ x.5 x−1
+ 10x 2 + 5 x−1
.

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 75 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 1
ĐS: x ∈ −∞; −  ∪  3; +∞) .
 2 
log3 x log3 x 2
Bài tập 38. Giải bất phương trình: ( 2012 + 2003 ) − ( 2012 − 2003 ) ≥
3
x.

ĐS: x ∈ 1; +∞) .



x x 3

( ) ( )
x+
Bài tập 39. Giải bất phương trình: 5 −1 + 5 +1 −2 2
≤ 0.

Đề thi thử Đại học năm 2010 – THPT Tống Văn Trân – Nam Định
 

 2
( ) ( )
ĐS: x ∈ log 5+1 2 −1 ; log 5+1 2 +1  .

2

Bài tập 40. Giải bất phương trình: 9 + 8.3 4−x


−9 4−x
+3 4−x
> 5, (x ∈ ) .
Đề thi thử Đại học năm 2012 – THPT chuyên Ngoại Ngữ – Đại học Sư Phạm Hà Nội
ĐS: x ∈ 0; 4) .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 76 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Dạng 3. Giải phương trình mũ bằng cách sử dụng tính đơn điệu của hàm số


I – LÍ THUYẾT CƠ BẢN

Xét phương trình:


 Đoán nhận là một nghiệm của phương trình
Dựa vào tính đồng biến và nghịch biến của và để kết luận là nghiệm duy nhất:
o đồng biến và nghịch biến (hoặc đồng biến nhưng nghiêm ngặt).
o đơn điệu và (hằng số).
 Nếu đồng biến (hoặc nghịch biến) trên và thì .
 Nếu đồng biến trên D và thì .
 Nếu nghịch biến trên và thì .

 Nếu có đạo hàm đến cấp k và liên tục trên D, đồng thời có đúng m nghiệm phân
biệt thì phương trình: sẽ có không quá nghiệm.

II – CÁC THÍ DỤ
Thí dụ 110. Giải phương trình: 3x = 5 − 2x (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
● Nhận thấy x = 1 là một nghiệm của phương trình (∗)

● Mà f (x) = 3x đồng biến trên  và g (x) = 5 − 2x nghịch biến trên  .

⇒ Phương trình (∗) có một nghiệm duy nhất là x = 1 .

Thí dụ 111. Giải phương trình: 4 x + 3x = 5x (∗)


Đại học – Cao đẳng phía Bắc năm 1970
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
● Nhận thấy x = 2 là một nghiệm của phương trình (∗)
x x
   
(∗) ⇔  45  +  53  = 1 .
   
x x
4 3
● Xét hàm số y = f (x ) =   +   , ∀x ∈  .
 5   5 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 77 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
x x
4 4 3 3
f ' (x ) =   .ln +   .ln < 0, ∀x ∈  ⇒ f (x ) nghịch biến trên  .
 5  5  5  5

⇒ Phương trình (∗) có một nghiệm duy nhất là x = 2 .


x
Thí dụ 112. Giải phương trình: 2x = 3 2 + 1 (∗)
Đại học Kiến Trúc Tp. Hồ Chí Minh năm 1995
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
● Nhận thấy x = 2 là một nghiệm của phương trình (∗)

 3 x  1 x

● Chia hai vế của (∗) cho 2x > 0 : (∗) ⇔ 1 =   +   .
 2   2 

 x  1 x
 3 
● Xét hàm số : f (x) =   +   trên  .
 2   2 

 x  3   1 x  1 
 3  
f ' (x) =   ln   +   ln   < 0, ∀x ∈  ⇒ f (x) nghịch biến trên  .
 2   2   2   2 

⇒ Phương trình (∗) có một nghiệm duy nhất là x = 2 .


x
Thí dụ 113. Giải phương trình: 3x − 4 = 5 2 (1)
Đại học Tổng Hợp Tp. Hồ Chí Minh năm 1995
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
x
x  1 x  5 
(1) ⇔ 3 x
=4+ ( 5) 
⇔ 1 = 4.   +  
 3 

 3 
(∗)

● Nhận thấy x = 2 là một nghiệm của phương trình (∗)

x
 1 x  5 

● Xét hàm số f (x) = 4.   +   trên  .
 3   3 

x
 1 x 1  5  5
f ' (x ) = 4.   ln +   .ln < 0, ∀x ∈  ⇒ f ( x ) nghịch biến trên  .
 3  3  3  3

● Ta lại có f (2) = 1 nên x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình.

Thí dụ 114. Giải phương trình: 3x + 5x = 6x + 2 (∗)


Đại học Sư Phạm Hà Nội khối A năm 2001
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 78 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài giải tham khảo


● Xét hàm số f (x ) = 3x + 5 x − 6x − 2 trên  .

Ta có: f ' (x ) = 3x ln 3 + 5x ln 5 − 6 là hàm số liên tục và


f ' (0) = ln 3 + ln 5 − 6 < 0

 ⇒ f ' (x ) có nghiệm duy nhất x = x o .
f ' (1) = 3 ln 3 + 5 ln 5 − 6 > 0

Bảng biến thiên:

x −∞ xo +∞

f ' (x ) − 0 +

f (x )

● Từ bảng biến thiên, ta thấy f (x ) không quá hai nghiệm phân biệt.

● Mà f (0) = f (1) = 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 0 ∨ x = 1 .

Thí dụ 115. Giải phương trình: 22x−1 + 32x + 52x +1 = 2x + 3x +1 + 5x +2 (∗)


Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

(∗) ⇔ 22x−1 + 32x + 52x +1 = 2x + 3x +1 + 5x +2


22x
⇔ + 32x + 5.52x = 2x + 3x +1 + 5.5x +1
2
⇔ 22x + 2.32x + 10.52x = 2x +1 + 2.3x +1 + 10.5x +1 (∗ ∗)

● Xét hàm số f (t) = 2t + 2.3t + 10.5t, ∀t ∈  .

f ' (t) = 2t.ln 2 + 2.3t.ln 3 + 10.5t.ln 5 > 0, ∀t ∈  ⇒ f (t) đồng biến trên  .

● Phương trình (∗ ∗) có dạng f (2x ) = f (x + 1) ⇔ 2x = x + 1 ⇔ x = 1 .21

● Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 1 .


2 2
Thí dụ 116. Giải phương trình: 2x−1 − 2x −x = (x − 1) (∗)
Đại học Thủy Lợi năm 2001
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
2 2
(∗) ⇔ 2x−1 − 2x −x = x2 − 2x + 1 ⇔ 2x−1 + (x − 1) = 2x −x + (x2 − x) (1)
(
● Nhận thấy (1) có dạng: f (x − 1) = f x2 − x ) (2)
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 79 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

● Xét hàm số f (t) = 2t + t trên  :

f ' (t) = 2t ln 2 + 1 > 0, ∀t ∈  ⇒ f (t) đồng biến trên  (3)


● Từ (1), (2), (3) ⇒ x − 1 = x2 − x ⇔ x2 − 2x + 1 = 0 ⇔ x = 1 .

● Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 1 .


x +1 x
Thí dụ 117. Giải phương trình: ( 2 +1 ) (
− 3+2 2 ) = x −1 (∗)
Cao đẳng Sư Phạm Hưng Yên khối A năm 2006
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
x +1 2x
(∗) ⇔ ( 2 +1 ) − ( 2 +1 ) = x −1

x +1 2x
⇔ ( 2 +1 ) + x +1= ( 2 +1 ) + 2x (1)
(1) có dạng f (x + 1) = f (2x ) (2)
t
● Xét hàm số f (t) = ( )
2 + 1 + t trên  .

t
f ' (t) = ( 2 + 1 .ln ) ( )
2 + 1 + 1 > 0 ⇒ Hàm số f (t) đồng biến trên  (3) .

● Từ (1), (2), (3) ⇒ x + 1 = 2x ⇔ x = 1 .

● Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 1 .

( ) = 9.8
3 3
Thí dụ 118. Giải phương trình: 36. 2x + 3x x
+ 4.27 x (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

x3 3 8 x 27 x
(∗) ⇔ 2 + 3x =
4
+
9
3 3
⇔ 2x + 3x = 23x−2 + 33x−2 (∗ ∗)
● Xét hàm số: f (t) = 2t + 3t, ∀t ∈  .

f ' (t) = 2t.ln 2 + 3 t. ln 3 > 0, ∀t ∈  ⇒ y = f (x ) đồng biến trên  .

 x = −2
● Phương trình (∗ ∗) có dạng: f x 3 = f (3x − 2) ⇔ x 3 = 3x − 2 ⇔ 
( ) .
 x = 1
● Vậy phương trình có hai nghiệm x = −2 ∨ x = 1 .
2
Thí dụ 119. Giải phương trình: 2x −3x+1 − 2x−2 + x2 − 4x + 3 = 0 (∗)
Bài giải tham khảo

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 80 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

● Tập xác định: D =  .


2
(∗) ⇔ 2x −3x +1 + x2 − 3x + 1 = 2x−2 + x − 2 ⇔ f (x2 − 3x + 1) = f (x − 2) (∗ ∗)
● Xét hàm số f (t) = 2t + t xác định và liên tục trên  .

f ' (t) = 2t ln 2 + 1 > 0, ∀t ∈  ⇒ f (t) đồng biến trên  .

x = 1
(∗ ∗) ⇔ x2 − 3x + 1 = x − 2 ⇔ x2 − 4x + 3 = 0 ⇔  x = 3 .

● Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1 ∨ x = 3 .
x2 −3x +1
Thí dụ 120. Giải phương trình: 2013 − 2013x−2 + x2 − 3x − x + 3 = 0 (∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x 2 − 3x ≥ 0 ⇔ x ∈ (−∞, 0 ∪  3, +∞) .

(∗) ⇔ 2013 ( x − 3x + 1) = 2013


x2 −3x +1
+ 2 x−2
+ ( x − 2)

⇔ f ( x − 3x + 1) = f (x − 2)
2
(∗ ∗)
● Xét hàm số f (t) = 2013t + t xác định và liên tục trên  .

f ' (t) = 2013t ln 2013 + 1 > 0, ∀t ∈  ⇒ f (t) đồng biến trên  .

x − 3 ≥ 0

(∗ ∗) ⇔ x2 − 3x + 1 = x − 2 ⇔ x2 − 3x = x − 3 ⇔  2 2 ⇔ x = 3.
x − 3x = (x − 3)

● Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3 .
2 2
Thí dụ 121. Giải phương trình: 2013cos x
− 2013sin x
+ cos 2x = 0 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
cos2 x 2
(∗) ⇔ 2013 + cos2 x = 2013sin x
+ sin2 x

(
⇔ f cos2 x = f sin2 x ) ( ) (∗ ∗)
● Xét hàm số f (t) = 2013t + t liên tục và xác định trên 0,1 .

f ' (t) = 2013t ln (2013) + 1 > 0, ∀t ∈ 0,1 ⇒ f (t) đồng biến trên đoạn 0,1 .
   
π kπ
(∗ ∗) ⇔ cos 2
x = sin2 x ⇔ cos2 x − sin2 x = 0 ⇔ cos 2x = 0 ⇔ x =
4
+
2
, (k ∈  ) .

π kπ
● Vậy phương trình có một tập nghiệm là x = + , (k ∈  ) .
4 2
2 2
Thí dụ 122. Giải phương trình: ecos x − esin x
= cos 2x (∗)
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 81 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài giải tham khảo


● Tập xác định: D =  .
cos2 x 2
(∗) ⇔ e − e sin x
= cos2 x − sin2 x
2 2
⇔ ecos x − cos2 x = esin x − sin2 x

(
⇔ f cos2 x = f sin2 x) ( ) (∗ ∗)
● Xét hàm số f (t) = e t − t xác định và liên tục trên đoạn 0;1 .
 
f ' (t) = e t − 1 ≥ 0, ∀t ∈ 0;1 ⇒ f (t) luôn đồng biến trên đoạn 0;1 .

π π kπ
(∗ ∗) ⇔ cos 2
x = sin2 x ⇔ cos 2x = 0 ⇔ 2x =
2
+ kπ ⇔ x = +
4 2
, (k ∈  ) .

π kπ
● Vậy phương trình có một tập nghiệm là x = + , (k ∈  ) .
4 2
x x
Thí dụ 123. Giải phương trình : 2 − 3 ( ) ( + 2+ 3 ) = 4x (1)
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (đề số 2) năm 1998
Bài giải tham khảo
x x
 2 − 3   2 + 3 
(1) ⇔  4  +  4  = 1 (2)
   

● Nhận thấy x = 1 là một nghiệm phương trình (2) .

 x  2 + 3 x
 2 − 3    trên  .
● Xét hàm số y =   + 
 4   4 

 2 − 3 x 2 3  2 + 3 x

y' =   .ln − 
+   .ln 2 + 3 < 0, ∀x ∈  ⇒ Vế trái là hàm số
 4   
4  4  4
nghịch biến.
● Còn vế phải y = 1 là hàm hằng nằm ngang. Do đó, phương trình (2) có nghiệm duy
nhất và nghiệm đó là x = 1 .
Thí dụ 124. Giải phương trình: 2x+1 − 4 x = x − 1 (∗)
Đại học Ngoại Thương khối D năm 1997
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
t = 1 + 2 − x

● Đặt 2 = t > 0 . Lúc đó: (∗) ⇔ t − 2t − x + 1 = 0 ⇔ 
x 2
.
t = 1 − 2 − x

● Trường hợp 1: t = 1 + 2 − x ⇔ 2x = 1 + 2 − x (1)


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 82 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

f x = 2x : Là hàm tăng.


 ( )

Ta có: g (x) = 1 − 2 − x : Là hàm giảm ⇒ (1) : có một nghiệm duy nhất là x = 1 .

f (1) = g (1)


● Trường hợp 2: t = 1 − 2 − x ⇔ 2x = 1 − 2 − x (2)


2 − x ≥ 0
Điều kiện :  ⇔ 1< x ≤2.
1 − 1 − x > 0

f (x ) = 2x > h (1) = 2

Ta có: ∀x ∈ (1;2 thì :  ⇒ (2) : Vô nghiệm.
 h (x ) = 1 − 2 − x < h (2) = 1

● Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1 .
log2 3 log2 5
Thí dụ 125. Tìm nghiệm dương của phương trình: x + x =x (∗)
Đại học Ngoại Thương năm 1996
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0 (do nghiệm dương).

● Đặt log2 x = t ⇒ x = 2t > 0 .

 2 t  3 t
(∗) ⇔ 2 + 3 = 5 ⇔  5  +  5  = 1
t t t
(∗ ∗)
   

● Nhận thấy t = 1 là một nghiệm của phương trình (∗ ∗) .

 2 t  3 t
● Xét hàm số f (t) =   +  
 5   5 

 2 t 2  3 t 3
Ta có: f ' (t) =   ln +   ln < 0, ∀t ∈  ⇒ Hàm số f (t) nghịch biến.
 5  5  5  5

Mặt khác y = 1 là hàm hằng số ( // Ox) .

● Vậy t = 1 là nghiệm duy nhất của (∗ ∗)

⇒ x = 2t = 21 = 2 là nghiệm cần tìm của (∗) .

Thí dụ 126. Giải phương trình: ( x + 4).9x − (x + 5).3x + 1 = 0 (∗)


Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

● Đặt: t = 3x > 0 .

(∗) ⇔ (x + 4).t2 − (x + 5).t + 1 = 0


2 2
∆ = (x + 5) − 4 (x + 4) = x 2 + 6x + 9 = (x + 3)
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 83 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn


t = x + 5 + x + 3 = 1
 2 ( x + 4)
⇒  .
t = x + 5 − x − 3 = 1
 2 ( x + 4) x+4


● Với t = 1 ⇒ 3x = 1 ⇔ x = 0 .

1 x + 4 > 0 x > −4

● Với t = >0⇔ x 1 ⇔ x
x+4 3 = 3 . (x + 4) = 1 (1)
 x+4
Phương trình (1) có một nghiệm là x = −1 .

Xét hàm số: f (x) = 3x. (x + 4), ∀x ∈ (−4; +∞)

Ta có: f ' (x) = 3x. (x + 4). ln 3 + 3x = 3x. (x + 4) .ln 3 + 1 > 0, ∀x ∈ (−4; +∞)
 
⇒ f (x) đồng biến ∀x ∈ (−4; +∞) và g (x ) = 1 là hàm không đổi.

⇒ x = −1 là nghiệm duy nhất của phương trình (1) .

● Vậy phương trình (∗) có hai nghiệm là x = 0 ∨ x = −1 .

( )
2 2
Thí dụ 127. Giải phương trình: 4 x + x2 − 7 .2x + 12 − 4x2 = 0 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
2
● Đặt: t = 2x > 0 .

(∗) ⇔ t 2
( )
+ x 2 − 7 .t + 12 − 4x 2 = 0

 2 2
t = 7 − x + x + 1 = 4
2  2
(
∆ = x2 − 7 − 4 12 − 4x 2 ) ( ) (
= x2 + 1 ⇒ 

) 2
7 − x 2 − x2 − 1
t = = 3 − x2
 2
2
● Vớ i t = 4 ⇒ 2 x = 4 = 2 2 ⇔ x 2 = 2 ⇔ x = ± 2 .

3 − x 2 > 0

● Vớ i t = 3 − x 2 > 0 ⇔  x 2 ⇔
x ∈ − 3; 3
 x2
( ) .
2 = 3 − x2  2
(1)
 2 + x = 3
2
Xét hàm số f (x ) = 2x + x 2 , ∀x ∈ − 3; 3 ( )
2
f ' (x ) = 2 x .2x.ln 2 + 2x = 2x 2x .ln 2 + 2 ( 2

)
2x = 0

Cho f ' (x ) = 0 ⇔  x2 ⇔ x = 0.
x2
(
2 .ln 2 + 2 = 0 VN do : 2 .ln 2 + 2 > 0, ∀x ∈ 

)
Bảng biến thiên:
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 84 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

x −∞ − 3 0 3 +∞

f ' (x )
– 0 +

11 11
f (x )
1

( )
Với x ∈ − 3; 0 ⇒ f ' (x ) < 0 : f (x ) nghịch biến.

Nếu x < −1 ⇔ f (x ) > f (−1) = 3 ⇒ (1) : vô nghiệm.

Nếu x > −1 ⇔ f (x ) < f (−1) = 3 ⇒ (1) : vô nghiệm.

( )
⇒ x ∈ − 3; 0 thì phương trình (1) có nghiệm duy nhất là x = −1 .

Với x ∈ (0; +∞) ⇒ f ' (x) > 0 : f (x) đồng biến.

Nếu x < 1 ⇔ f (x) < f (1) = 3 ⇒ (1) : vô nghiệm.

Nếu x > 1 ⇔ f (x) > f (1) = 3 ⇒ (1) : vô nghiệm.

⇒ x ∈ (0; +∞) thì phương trình (1) có nghiệm duy nhất là x = 1 .

● Vậy phương trình (∗) có 4 nghiệm là: x = ±1 ∨ x = ± 2 .

x +4 2x +4
Thí dụ 128. Giải phương trình: 3 +2 > 13
Bài giải tham khảo
x + 4 ≥ 0 x ≥ −4
● Điều kiện:  ⇔ 
 ⇔ x ≥ −2
2x + 4 ≥ 0 x ≥ −2
 

● Xét hàm số: f (x ) = 3 x +4


+2 2x + 4
xác định trên D = −2; +∞) .

1 1
f ' (x) = 3 x +4
.ln 3. +2 2x +4
.ln 2. > 0, ∀x ∈ (−2, +∞) .
2 x+4 2x + 4

⇒ f (x ) = 3 x +4
+2 2x +4
đồng biến ∀x ∈ (−2, +∞) .

Mà: f (x ) = 3 x+4
+2 2x + 4
> f (0) = 13 ⇒ x > 0 .

● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (0; +∞) .

Thí dụ 129. Giải bất phương trình: 3.2x + 7.5x > 49.10x − 2 (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 85 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

(∗) ⇔ 3.2 x
+ 7.5 + 2 > 49.10x

3.2x + 7.5 + 2
⇔ > 49
10x
x x x
1 1 1
⇔ 3   + 7   + 2   > 49 (1)
 5   2  10 
x x x
1 1 1
● Xét hàm số: f (x ) = 3   + 7   + 2   xác định trên  .
 5   2  10 
x x x
1 1  1  1 1 1
f ' (x ) = 3   ln   + 7   ln   + 2   ln   < 0, ∀x ∈  .
 5   5   2   2  10  10 
x x x
1  1 1
⇒ f (x ) = 3   + 7   + 2   luôn nghịch biến trên  .
 5   2  10 
x x x
1  1 1
Mà: f (x ) = 3   + 7   + 2   > f (−1) = 49 ⇔ x < −1 .
 5   2  10 

● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (−∞; −1) .

32−x + 3 − 2x
Thí dụ 130. Giải bất phương trình: ≥0
4x − 2
Bài giải tham khảo
1
● Tập xác định: 4 x − 2 ≠ 0 ⇔ 22x ≠ 2 ⇔ x ≠ .
2
● Xét hàm số: f (x ) = 32−x + 3 − 2x trên  .

f ' (x ) = −32−x.ln 3 − 2 < 0, ∀x ∈  .

⇒ f (x ) = 32−x + 3 − 2x là hàm số luôn nghịch biến trên  .

 1 
● Xét hàm số: g (x ) = 4 x − 2 trên  \   .
 2 

 1 
g ' (x ) = 4 x ln 4 > 0, ∀x ∈  \   .
 2 

 1 
⇒ g (x ) = 4 x − 2 là hàm số luôn đồng biến trên  \   .
 2 

f (x )
● Lúc đó: (4) ⇔ ≥0
g (x )

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 86 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 
f (x ) ≥ 0 = f (2) f (x ) ≤ 0 = f (2)
⇔ 1 ∨   1
g (x ) > 0 = g   g (x ) < 0 = g  
  2    2 

x ≤ 2 x ≥ 2
⇔  ∨ 
x > 1 x < 1
 2  2
1
⇔ < x ≤2.
2
1 
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈  ;2 .
 2 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 87 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


Bài tập 41. Giải các phương trình sau:
1/ 2x + x − 3 = 0 . ĐS: x = 1 .
x
 1 
2/   = x − 1 . ĐS: x = 1 .
 2  2

3/ 7 6−x = x + 2 . ĐS: x = 5 .
x
4/ 2x + 5x = 29 2 . ĐS: x = 2 .
5/ 4x + 7 x = 9x + 2 . ĐS: x = 0 ∨ x = 1 .
6/ 4 x + 6 x = 25x + 2 . ĐS: x = 0 ∨ x = 2 .
7/ 6 x + 2 x = 5x + 3x . ĐS: x = 0 ∨ x = 1 .
8/ 3x + 5 x = 2.4 x . ĐS: x = 0 ∨ x = 1 .
x
x
9/ 4 = 9 + 7. 2
ĐS: x = 2 .
1
10/ 8 x (3x + 1) = 4 . ĐS: x = .
3
11/ 3 x + 4 x + 12 x = 13 x . ĐS: x = 2 .
12/ 3x + 8 x = 4 x + 7 x . ĐS: x = 0 ∨ x = 1 .
13/ 2x + 3x + 5x = 10x . ĐS: x = 1 .
14/ 2013x + 2014 x = 2.2012x . ĐS: x = 0 .

15/ 9 x = 5 x + 4 x + 2 20 x . ĐS: x = 2 .
1 1 1
16/ 5x +4x +3x +2x = x + x + x −2x3 +5x2 −7x +17. ĐS: x = 1 .
2 3 6
17/ 2x+1 − 2.4 x = x . ĐS: x = 0 .
18/ 52x +1 − 53x − x + 1 = 0 . ĐS: x = 1 .
2 2 2 π kπ
19/ 2x +3 cos x − 2x +4 cos x
= 2014 cos 3x . ĐS: x = + .
6 3

1−x2 +4 sin3 x 1−x2 +3 sin x kπ


20/ 2 −2 = 2013 sin 3x . ĐS: x = .
3
12−x2 12−8x
x2 x2
1 1
21/ 253 − 253 = − . ĐS: x = 8 .
8 x
7 + x2 47 x +21
x2
3
+3x2 280 − 21x − 7x 3
22/ 713 − 713 x = . ĐS: x = −8 ∨ x = 5 .
x 2 + 3x
23/ 3 x − 3−x + 2 x − 2−x − 6−x = −2x + 6 . ĐS: x = 1 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 88 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

2x−5 x−1 1 1
24/ e −e = − . ĐS: x = 2 ∨ x = 4 .
2x − 5 x −1

25/ 22x−1 + 32x + 52x +1 = 2x + 3 x +1 + 5x +2 . ĐS: x = 1 .


2 2
26/ 2x −x + 93−2x + x2 + 6 = 42x−3 + 3x−x + 5x . ĐS: x = 1 ∨ x = 6 .
x x
27/ 22 + 32 + 2x = 2x+1 + 3x +1 + x + 1 . ĐS: x = 0 ∨ x = 1 .
28/ 3 x.2x = 3 x + 2x + 1 . ĐS: x = 1 ∨ x = −1 .
2
29/ 2x −x − 2x+8 = 8 − 2x − x2 . ĐS: x = −2 ∨ x = 4 .

30/ x + x 2 + 1 = 3x . ĐS: x = 0 .
1
31/ (1 + x)(2 + 4 ) = 3.4 x x
. ĐS: x = 0 ∨ x =
2
∨ x = 1.

x x x
32/ ( 3− 2 ) +( 3+ 2 ) = ( 5) . ĐS: S = ∅ .

x x x
33/ ( 3− 2 ) +( 3+ 2 ) = 10 2 . ĐS: x = 2 .

x x
34/ (3 + 5 ) + 16. 3 − 5 ( ) = 2 x +3 . ĐS: x = ±2 .

x x
35/ ( 3+2 2 ) ( + 3−2 2 ) = 6x . ĐS: x = 1 .

x x
   
36/  2 + 3  +  2 − 3  = 2x . ĐS: x = 2 .
   
x x
    x
37/  4 − 15  +  4 + 15  = 2 2 .
    ( ) ĐS: x = 2 .

x x
38/ (2− 3 ) ( + 2+ 3 ) = 4x . ĐS: x = 1 .

cos2x
sin2 x cos2 x cos2x  1 π kπ
39/ (2+ 2) −(2+ 2) +(2− 2) =1+ 
 2
. ĐS: x =
4
+
2
.

40/ 9 x + (x − 12) 3 x + 11 − x = 0 . ĐS: x = 0 ∨ x = 2 .

25
41/ 3.25x−2 + (3x − 10).5x−2 = x − 3 . ĐS: x = 2 ∨ x = log5 .
3
42/ 8 − x.2x + 23−x − x = 0 . ĐS: x = 2 .

( ) ( )
2 2
43/ 9x + x 2 − 3 .3x + 2 1 − x 2 = 0 . ĐS: x = 0 ∨ x = ± log 3 2 .

2
( ) ( )
2 2
44/ 6x + 2 x2 − 6x − 1 .6x + x2 − 6x − 1 = 0 . ĐS: x = 0 ∨ x = 1 .

45/ (
32x − 2x + 9 3x + 9.2x = 0 . ) ĐS: x = 0 ∨ x = 2 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 89 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

46/ 25x − 2 (3 − x ).5x + 2x − 7 = 0 . ĐS: x = 1 .

Đại học Tài Chính Kế Toán Hà Nội năm 1997


47/ 3.25x−2 + (3x − 10).5x−2 + 3 − x = 0 . ĐS: x = 2 ∨ x = 2 − log5 3 .

48/ 3.9x−1 + (3x − 7).3x−1 + 2 − x = 0 . ĐS: x = 0 ∨ x = 1 .

49/ 3.4 x + (3x − 10).2x + 3 − x = 0 . ĐS: x = 1 ∨ x = − log2 3 .

50/ 9x + 2 (x − 2).3x + 2x − 5 = 0 . ĐS: x = 1 .

Đại học Thương Mại năm 1995


3
51/ 4x 2 + 3 x
+ 31+ x
= 2.3 x .x 2 + 2x + 6 . ĐS: x = ∨ x = log23 2 .
2
52/ ( )
x 2 + 2 x − 3 x + 2 1 − 2x = 0 . ( ) ĐS: x = 0 ∨ x = 2 .

53/ 4 x + (x − 8) 2x + 12 − 2x = 0 . ĐS: x = 1 ∨ x = 2 .

54/ (x + 4).9 x
− (x + 5).3x + 1 = 0 . ĐS: x = 0 ∨ x = −1 .

55/ (
23x + 3x.22x + 1 + 3x 2 .2x + x 3 + x = 2 . ) ĐS: x = 0 .

( )
2 2
56/ 4 x + x 2 − 7 .2x + 12 − 4x 2 = 0 . ĐS: x = 1 ∨ x = 2 .

57/ ( )
x 2.3x − 1 = 3x + 2 . ĐS: x = 1 .

58/ 9−x − (x + 2).3−x − 2 (x + 4) = 0 . ĐS: x = −1 .

Bài tập 42. Giải các bất phương trình sau:


1/ 2x+1 + 3 x+1 > 6 x − 1 . ĐS: x < 2 .

2/ 7 x ≤ 5x + 2.3x + 2 3 x . HD: Chia 7x ⇒ f (x) ≥ f (2) ⇔ x ≤ 2 .

3/ 2x + 3x + 5x ≥ 38 . ĐS: x ≥ 2 .

31−x − 3x + 2
4/ ≤ 0. ĐS: x < 0 ∨ x ≥ 1 .
2x − 1
Học Viện Quân Y năm 1996
3x + x − 4
5/ > 0.
x2 − x − 6

6/
(5 x−2
)(
+ x − 3 x 2 + 5x + 6 ) ≥ 0. ĐS: x ∈ (−∞; −3 ∪ −2;1) ∪ 2; ∞) .
x−1
3 −1
9x + 512
7/ ( )
2x 22x+x + 1 + log2 x + 2x ≥
x
. HD: f (x ) ≥ f (2) ⇔ x ≥ 2 .

Bài tập 43. (


Giải phương trình: x 2 − 3 − 2x x + 2 1 − 2x = 0 . ) ( )
Đề thi thử Đại học năm 2013 khối A và A1 – Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 90 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

ĐS: x = 0 ∨ x = 2 .
Bài tập 44. Giải phương trình: 3x.2x = 3x + 2x + 1 .
Đề thi thử Đại học năm 2010 – TTBDVH & LTĐH Quang Minh
ĐS: x = ±1 .
1−x2 1−2x
x −2
Bài tập 45. Giải phương trình: 2 x2
−2 x2
= .
2x
HSG tỉnh Tiền Giang năm 2011 – 2012 (ngày thi thứ nhất 25/10/2011)
ĐS: x = 2 .
 x π
− 3sin x−1 = −4 sin 4  −  .
2
Bài tập 46. Giải phương trình: 3sin x−sin x

 2 4 
HSG tỉnh Hưng Yên – Khối 12 – Năm học 2005 – 2006
π
ĐS: x = + k2π, (k ∈ ) .
2
1 1
Bài tập 47. Giải phương trình: 2cos 2x−1 + = cos 2x + log2 (3 cos 2x − 1) .
2 2
HSG tỉnh Thái Bình – Khối 12 – Năm học 2006 – 2007
π
ĐS: x = ± + kπ, (k ∈ ) .
6
4 x + (x − 11).2 x − 8 (x − 3)
Bài tập 48. Giải bất phương trình: ≥ 0.
log2 x − 1
Đề thi thử Đại học năm 2010 lần 1 – THPT Đông Sơn 1
ĐS: x ∈ 1; 3 ∪ (4; +∞) .
 
x +1 x2 +1
 x + 1 x  x2 + 1 x2
Bài tập 49. Giải bất phương trình: x ln  
 x  − x 3 ln  2  ≤ 1− x .
 x 

Đề thi thử Đại học năm 2009 khối A – (Người ra đề: Đỗ Bá Chủ – Thái Bình)
ĐS: x ∈ 1; +∞) .

2 2
Bài tập 50. Giải phương trình: x ln x−5 ln x +7
= .
1 1

x +1 −1 x +1 +1
Đề thi thử Đại học năm 2009 khối A – Trường Đại học Hồng Đức
log2 3 log2 5
Bài tập 51. Giải phương trình: x + x =x .
Đại học Ngoại Thương Tp. Hồ Chí Minh năm 1995
ĐS: x = 2 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 91 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

C – PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

Dạng 1. Giải phương trình logarit bằng cách đưa về cùng cơ số


I – LÍ THUYẾT CƠ BẢN
 Phương trình logarit

 Với a > 0, a ≠ 1 : loga x = b ⇔ x = a b (1)


 f (x ) = g (x )

 Với a > 0, a ≠ 1 : loga f (x ) = loga g (x ) ⇔  (2)
(
f (x ) > 0 hay g (x ) > 0
 )
g(x )
 Với a > 0, a ≠ 1 : loga f (x ) = g (x ) ⇔ f (x ) = a (mũ hóa) (3)
 Các bước giải:
f (x ) > 0
+ Đặt điều kiện cho biểu thức có nghĩa, chẳng hạn: loga f (x ) 
ÐK
→  .
0 < a ≠ 1

+ Dùng các công thức biến đổi đưa về dạng (1), (2) hoặc (3) .

Bất phương trình logarit


 Khi giải bất phương trình logarit, ta cần chú ý đến tính đơn điệu của hàm số mũ, chẳng hạn giải
phương trình: loga f (x ) > loga g (x ) .

+ Nếu a > 1 thì loga f (x ) > loga g (x ) ⇔ f (x ) > g (x ) (cùng chiều).

+ Nếu 0 < a < 1 thì loga f (x ) > loga g (x ) ⇔ f (x ) < g (x ) (ngược chiều).

 Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn thì:


loga A
+ loga B > 0 ⇔ (a − 1)(B − 1) > 0 . + > 0 ⇔ (A − 1)(B − 1) > 0 .
loga B
 Các công thức thường dùng
b
CT.1 loga b + loga c = loga (b.c) . CT.2 loga b − loga c = loga   .
 c 

β. log b nếu β lẻ 1


CT.3 loga bβ =  a
CT.4 loga β b = .loga b .
β. loga b nếu β chẳn β

1 loga c
CT.5 loga b = . CT.6 log b c = .
log b a loga b

a logb c = clogb a



Với a, b, c > 0 và a, b, c ≠ 1 thì:  .
b = a loga b


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 92 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

II – CÁC THÍ DỤ

 Các thí dụ về giải phương trình logarit đưa về cùng cơ số

Thí dụ 131. Giải phương trình: log 3 (2x − 1) = −2 (∗)


Bài giải tham khảo
1
● Điều kiện: 2x − 1 > 0 ⇔ x > .
2
(∗) ⇔ 2x − 1 = 3 −2

5
⇔x= .
8
5
● So với điều kiện, nghiệm phương trình là x = .
8
Thí dụ 132. Giải phương trình: log2 (x + 2) − log2 (x − 2) = 2 (∗)
Bài giải tham khảo
x + 2 > 0 x > −2
● Điều kiện:  ⇔ 
 ⇔ x > 2.
x − 2 > 0 x > 2
 
(∗) ⇔ log (x + 2)(x − 2) = log
2 2
4

⇔ (x + 2)(x − 2) = 4 ⇔ x2 = 8

⇔ x = ±2 2 .

● So với điều kiện, nghiệm phương trình là x = 2 2 .


Thí dụ 133. (
Giải phương trình: log x 2 + 2x − 3 + lg (x + 3) = lg (x − 1) ) (∗)
Bài giải tham khảo
x 2 + 2x − 3 > 0

● Điều kiện:  x + 3 > 0 ⇔ x > 1.

x − 1 > 0

(∗) ⇔ log (x
10
2
)
+ 2x − 3 (x + 3) = log10 (x − 1)

( )
⇔ x2 + 2x − 3 (x + 3) = (x − 1)

2
⇔ (x − 1)(x + 3) − (x − 1) = 0

(
⇔ (x − 1) x2 + 6x + 8 = 0 )
⇔ x = 1 ∨ x = −2 ∨ x = −4 .
● So với điều kiện, phương trình đã cho vô nghiệm: S = ∅ .
Thí dụ 134. Giải phương trình: 2 log25 (3x − 11) + log5 (x − 27 ) = 3 + log5 8 (∗)
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 93 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài giải tham khảo



3x − 11 > 0
 x > 11
● Điều kiện:  ⇔  3 ⇔ x > 27 .
x − 27 > 0 x > 27
 

(∗) ⇔ 2 log (3x − 11) + log (x − 27 ) = log


52 5 5
53 + log5 8

1
⇔ 2. log5 (3x − 11) + log5 (x − 27) = log5 125 + log5 8
2
⇔ log5 (3x − 11)(x − 27 ) = log5 1000

⇔ (3x − 11)(x − 27 ) = 1000

⇔ 3x 2 − 92x − 703 = 0
19
⇔ x =− ∨ x = 37 .
3
● So với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 37 .
Thí dụ 135. Giải phương trình: log5 x 3 + log 0,2 x + log 3 25 x = 7 (∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0 .

(∗) ⇔ log 5
x 3 + log5−1 x + log 2 x = 7
53

3
⇔ 3 log5 x − log5 x + log5 x = 7
2
 3
⇔ 3 − 1 +  log5 x = 7
 2 

7
⇔ log5 x = 7
2
⇔ log5 x = 2
⇔ x = 25 .
● So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất: x = 25 .
x−5
Thí dụ 136. Giải phương trình: log2
x+5
(
+ log2 x2 − 25 = 0 ) (∗)
Bài giải tham khảo

 x − 5 > 0  x < −5
● Điều kiện:  x + 5 ⇔ 
 2 x > 5 .
x − 25 > 0 

( x − 5) ( x 2
)=0
− 25
(∗) ⇔ log 2
x+5

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 94 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
2
⇔ log2 (x − 5) = 0

⇔ x −5 = 1

x − 5 = 1
⇔ 
 x − 5 = −1
⇔ x = 4 ∨ x = 6.
● So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất x = 6 .
Thí dụ 137. Giải phương trình: log 4 (log2 x ) + log2 (log 4 x ) = 2 (∗)
Bài giải tham khảo
x > 0

● Điều kiện:  log x > 0 ⇔ x > 1 .
 2
log 4 x > 0

(8) ⇔ log (log x) + log (log x ) = 2


22 2 2 22

1 1 
⇔ log2 (log2 x ) + log2  log2 x = 2
2  2 

1 1
⇔ log2 (log2 x ) + log2 (log2 x ) + log2 = 3
2 2
3
⇔ log2 (log2 x ) = 3
2
⇔ log2 (log2 x ) = 2

⇔ log2 x = 4

⇔ x = 16 .
● So với điều kiện, phương trình: x = 16 .
Thí dụ 138. (
Giải phương trình: log2 9 − 2 x = 3 − x ) (∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: 9 − 2x > 0 ⇔ 2x < 9 .
(3−x )
(∗) ⇔ log (9 − 2 ) = log
2
x
2
2

(3−x)
⇔ 9 − 2x = 2
8
⇔ 2x +
2x
−9 = 0 (1)
● Đặt t = 2x > 0 .
8
(1) ⇔ t + t − 9 = 0

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 95 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

⇔ t2 − 9t + 8 = 0
⇔ t = 1 ∨ t = 8.
● V ới t = 1 ⇒ 2 x = 1 ⇔ x = 0 .
● V ới t = 8 ⇒ 2 x = 8 ⇔ x = 3 .
● Thay vào điều kiện, phương trình có hai nghiệm: x = 0 ∨ x = 3 .
Thí dụ 139. (
Giải phương trình: log 3 3 x+1 − 26 = 2 − x ) (∗)
Bài giải tham khảo
26
● Điều kiện: 3x+1 − 26 > 0 ⇔ 3x > .
3

(∗) ⇔ (3 x +1
)
− 26 = 32−x

9
⇔ 3.3x −
3x
− 26 = 0 (1)
● Đặt t = 3 x > 0 .
9
(1) ⇔ 3t − t − 26 = 0
⇔ 3t2 − 26t − 9 = 0
1
⇔ t=−
3
(L ) ∨ t=9 (N )
● V ới t = 9 ⇒ 3 x = 9 ⇔ x = 2 .
26
● Thay vào điều kiện: 32 > : thỏa ⇒ Nhận nghiệm: x = 2 .
3

Thí dụ 140. Giải phương trình: log 4 (x + 3) − log2 x − 1 = 2 − log4 8 (∗)


Bài giải tham khảo
x + 3 > 0 x > −3
● Điều kiện:  ⇔  ⇔ x > 1.
x − 1 > 0 x > 1
 
1

(∗) ⇔ log (x + 3) − log (x − 1)


4 1
2 = 2 log 4 4 − log 4 8
42

 42 
⇔ log 4 (x + 3) − log 4 (x − 1) = log 4  
 8 

 x + 3 
⇔ log 4   = log 8 2
 x − 1 

x+3
⇔ =2
x −1
⇔ x = 5.

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 96 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

● So với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 5 .


2
x 4
Thí dụ 141. Giải phương trình: log 4   − log2 (4x ) + 10 = 0 (∗)
 4 

Bài giải tham khảo


● Điều kiện: x ≠ 0 .

(∗) ⇔ log 4
x 2 − log 4 42 − log2 4 4 − log2 x 4 + 10 = 0

⇔ log2 x − 2 − 8 − 4 log2 x + 10 = 0

⇔ log2 x = 0

⇔ x = 20 = 1

⇔ x = ±1 .
● So với điều kiện, nghiệm phương trình là x = ±1 .
2
Thí dụ 142. Giải phương trình: 2 log 3 (x − 2) + log 3 (x − 4) = 0 (∗)
Bài giải tham khảo
x − 2 > 0 x > 2

● Điều kiện:  2 ⇔  .
(x − 4) > 0 x ≠ 4

(∗) ⇔ 2 log (x − 2) + 2 log


3 3
x−4 = 0

⇔ log 3 (x − 2) x − 4 = 0

⇔ ( x − 2) x − 4 = 1

(x − 2)(x − 4) = 1 (x − 2)(−x + 4) = 1


⇔  ∨ 
x > 4 2 < x < 4
 
x 2 − 6x + 7 = 0 x2 − 6x + 9 = 0
⇔ ∨ 
x > 4 2 < x < 4
 
x = 3 ± 2 x = 3
⇔ ∨ 
x > 4 2 < x < 4


⇔ x = 3 + 2 ∨ x = 3.

● So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm: x = 3 + 2 ∨ x = 3 .


Thí dụ 143. Giải phương trình: log2 x − 2 + log2 x + 5 + log 1 8 = 0 (∗)
2

Bài giải tham khảo


x − 2 ≠ 0 x ≠ 2
● Điều kiện:  ⇔  .
x + 5 ≠ 0 x ≠ 5
 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 97 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

(∗) ⇔ log (x − 2)(x + 5) = log


2 2
8

⇔ (x − 2)(x + 5) = 8

(x − 2)(x + 5) = 8
⇔ 
(x − 2)(x + 5) = −8

 x 2 + 3x − 18 = 0
⇔  2
 x − 3x + 2 = 0

3 ± 17
⇔ x = −3 ∨ x = 6 ∨ x = .
2

3 ± 17
● So với điều kiện, phương trình có ba nghiệm: x = −3 ∨ x = 6 ∨ x = .
2
2 2
1  2
( )
6
Thí dụ 144. Giải phương trình: log2 (3x − 4) .log2 x 3 = 8 log2 x +  log2 (3x − 4)  (∗)
3  
Bài giải tham khảo
 6
(3x − 4) > 0
 2
(3x − 4) > 0 3x − 4 ≠ 0 4
● Điều kiện:   ⇔  ⇔ 0<x≠ .
x > 0
3 x > 0 3
 
 x>0

2
 
(∗) ⇔ 63 log2 3x − 4 .3 log2 x = 8  12 log2 x + 2 log2 3x − 4 
2

 
2 2
⇔ 6 log2 3x − 4 .log2 x = 2 (log2 x ) + 4 log2 3x − 4 ( )
2 2
(
⇔ 2 (log2 x ) − log2 3x − 4 . log2 x + 2 log2 3x − 4 ) − 2 log2 3x − 4 .log2 x = 0

( ) (
⇔ log2 x log2 x − log2 3x − 4 − 2 log2 3x − 4 − log2 3x − 4 + log2 x = 0 )
(
⇔ log2 x − log2 3x − 4 )(log 2 )
x − 2 log2 3x − 4 = 0

log x − log 3x − 4 = 0
⇔  2 2

log
 2 x − 2 log 2
3x − 4 = 0


 log2 x = log2 3x − 4
⇔ 2
 log2 x = 2 log2 3x − 4 = log2 3x − 4

x > 0


⇔  x = 3x − 4
 2
 x = 3x − 4
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 98 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

x > 0

 x = 3x − 4
⇔ 
 x = − (3x − 4)
 2
9x − 25x + 16 = 0


16
⇔ x =1 ∨ x =2 ∨ x = .
9
16
● So với điều kiện, nghiệm phương trình là: x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = .
9

Thí dụ 145. (
Giải phương trình: log 3 8 − x + x 2 + 9 = 2 ) (∗)
Cao đẳng Du Lịch Hà Nội khối A năm 2006
Bài giải tham khảo

● Điều kiện: 8 − x + x 2 + 9 > 0 .

(∗) ⇔ 8 − x + x2 + 9 = 9

⇔ x2 + 9 = x + 1
x + 1 ≥ 0 
⇔  2 ⇔ x ≥ −1 ⇔ x = 4 .

x + 9 = x 2 + 2x + 1 x = 4
 
● Thay nghiệm x = 4 vào điều kiện và thỏa điều kiện.
● Vậy nghiệm phương trình là x = 4 .
1
Thí dụ 146. Giải phương trình: log 1 (x − 3) = 1 + log 4 (∗)
4
x

Cao đẳng Kinh Tế – Công Nghệ Tp. Hồ Chí Minh khối D1 năm 2006
Bài giải tham khảo

x − 3 > 0 x > 3
● Điều kiện:  1 ⇔  ⇔ x > 3.
 > 0 x > 0
 x 

1
(∗) ⇔ − log (x − 3) − log
4 4
x
=1

x−3
⇔ log 4 = −1
x
x−3 1
⇔ = ⇔ x = 4.
x 4
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 4 .
Thí dụ 147. Giải phương trình: log2 x + log2 (x − 6) = log2 7 (∗)
Cao đẳng Marketing năm 1999

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 99 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài giải tham khảo


x > 0 x > 0
● Điều kiện:  ⇔ 
 ⇔ x > 6 ⇒ Tập xác định: D = (6; +∞) .
x − 6 > 0 x > 6
 

(∗) ⇔ log  x (x − 6) = log


2 2
7

⇔ x2 − 6x − 7 = 0 ⇔ x = −1 ∨ x = 7 .
● Kết hợp với tập xác định, nghiệm cần tìm là x = 7 .
Thí dụ 148. Giải phương trình: log 4 (x + 2).log x 2 = 1 (∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: 0 < x ≠ 1 .
1 1
(∗) ⇔ 2 log (x + 2). log
2
x
=1
2

⇔ log2 (x + 2) = 2 log2 x

⇔ log2 (x + 2) = log2 x 2

⇔ x + 2 = x 2 ⇔ x = −1 ∨ x = 2 .
● So với điều kiện, nghiệm của phương trình cần tìm là x = 2 .
3
Thí dụ 149. Giải phương trình:
4
log x 3 − 3 log27 x = 2 log3 x (∗)
Cao đẳng Điện Lực Tp. Hồ Chí Minh năm 2006
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: 0 < x ≠ 1 .
3 1
(∗) ⇔ 4 . log x
− log3 x − 2 log 3 x = 0
3

3 1
⇔ . = 3.log 3 x
4 log 3 x

1
⇔ log23 x = .
4
1 1
⇔ log 3 x = ∨ log 3 x = −
2 2
1
⇔x= 3 ∨ x= .
3
1
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 3 ∨ x = .
3

Thí dụ 150. (
Giải phương trình: log2 x2 − 1 = log 1 (x − 1) ) (∗)
2

Đại học Huế khối D, R, R – Hệ chuyên ban năm 2000


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 100 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài giải tham khảo


x 2 − 1 > 0
● Điều kiện:   ⇔ x > 1 ⇒ Tập xác định: D = (1; +∞) .
x − 1 > 0


(∗) ⇔ log (x 2
2
)
− 1 + log2 (x − 1) = 0

(
⇔ log2 x 2 − 1 (x − 1) = 0 )
(
⇔ x 2 − 1 (x − 1) = 1)
(
⇔ x x2 − x − 1 = 0 )
1+ 5 1− 5
⇔x=0 ∨ x= ∨ x= .
2 2

1+ 5
● So với tập xác định, nghiệm của phương trình là: x = .
2
Thí dụ 151. ( )
Giải phương trình: log2 x 2 − 3 − log2 (6x − 10) + 1 = 0 (∗)
Cao đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng năm 2006
Bài giải tham khảo
x2 − 3 > 0 5

● Điều kiện:  ⇔x> .
6x − 10 > 0 3


(
2 x2 − 3 ) = log
(∗) ⇔ log2 6x − 10 2
1


(
2 x2 − 3 ) =1
6x − 10
⇔ x 2 − 3x + 2 = 0 ⇔ x = 1 ∨ x = 2 .
● So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất là x = 2 .
Thí dụ 152. Giải phương trình: log2 x + log 3 x + log 4 x = log20 x (∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0 .
 Cách giải 1
log2 x log2 x log2 x
(∗) ⇔ log 2
x+
log2 3
+
log2 4
=
log2 20

 1 1 1 
⇔ log2 x.1 + + − = 0
 log2 3 log2 4 log2 20 

⇔ log2 x = 0
⇔ x = 1.

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 101 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

● Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1 .


 Cách giải 2
ln x ln x ln x ln x
(∗) ⇔ ln 2 + ln 3 + ln 4 − ln 20 = 0
 1 1 1 1 
⇔ ln x.  + + − = 0
 ln 2 ln 3 ln 4 ln 20 

⇔ ln x = 0
⇔ x = 1.
● Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1 .
 Nhận xét
log c x
Trong cách giải 1, tôi đã sử dụng công thức biến đổi cơ số: loga x = và trong
log c a
cách giải 2, tôi cũng sử dụng công thức ấy nhưng cụ thể với c = e , lúc đó
ln x
loga x = .
ln a
Thí dụ 153. Giải phương trình: log2 x + log3 x + log5 x = log2 x.log 3 x.log5 x (∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0 .

(∗) ⇔ log 2
x + log 3 x + log5 x = log2 x.log 3 x.log5 x

⇔ log2 x + log 3 2 log2 x + log5 2 log2 x = log2 x (log 3 5.log5 x ). log5 x

(
⇔ log2 x 1 + log 3 2 + log5 2 − log 3 5.log25 x = 0 )
 log x = 0
⇔  2 2
1 + log 3 2 + log5 2 − log 3 5.log5 x = 0
x = 1

⇔  2 1 + log 3 2 + log5 2
 log5 x = log 3 5

x = 1

⇔  1 + log 3 2 + log5 2
log5 x = ±
 log 3 5

x = 1

⇔  ±
1+log 3 2+log5 2 .
log 3 5
x = 5

1+log 3 2+log5 2
±
log3 5
● So với điều kiện, nghiệm phương trình là x = 1 ∨ x = 5 .
 Nhận xét
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 102 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

log c x
Trong bài giải trên, tôi đã sử dụng công thức: loga x = ⇔ log c x = log c a.loga x
log c a
để đưa về log2 x nhằm xuất hiện nhân tử chung.

(
log2 x2 −8 ) 3
Thí dụ 154. Giải phương trình: 8 = ( x − 2) (∗)
Bài giải tham khảo

● Điều kiện: x 2 − 8 > 0 ⇔ x < −2 2 ∨ x > 2 2 .


(
3 log2 x2 −8 ) 3
(∗) ⇔ 2 = (x − 2)
 Nhận xét
3
 log (x −8)  2
3
Trong bài giải trên, tôi đã sử dụng công thức:
⇔ 2 2  = ( x − 2)
  với và .
(
log2 x2 −8 )
⇔2 = x −2 Ta có công thức trên là do:
log2 2
(
⇔ x2 − 8 ) = x −2
(lấy logb hai vế)
⇔ x2 − 8 = x − 2
⇔ x2 − x − 6 = 0 (luôn đúng).
⇔ x = −2 ∨ x = 3 .
● So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất: x = 3 .
Thí dụ 155. Giải phương trình: 1 + log2 9x − 6 = log2 4.3x − 6 ( ) ( ) (∗)
Cao đẳng Kỹ Thuật Y Tế I năm 2006
Bài giải tham khảo
9x − 6 > 0
● Điều kiện:  x .
4.3 − 6 > 0


(∗) ⇔ log 2 (
2 + log2 9x − 6 = log2 4.3 x − 6 ) ( )
⇔ log2 2. 9x − 6  = log2 4.3x − 6
( ) ( )
 
⇔ 2.9x − 12 = 4.3x − 6
2
⇔ 2. 3x ( ) − 4.3x − 6 = 0

 3 x = −1 (L ) ⇔ x = 1 .
⇔  x 1
3 = 3
● Thay x = 1 vào điều kiện và thỏa điều kiện. Vậy nghiệm của phương trình là x = 1 .
Thí dụ 156. Giải phương trình: x2 log x 27.log9 x = x + 4 (∗)
Đại học Huế khối D – Hệ chuyên ban năm 1999
Bài giải tham khảo

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 103 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

● Điều kiện: 0 < x ≠ 1 .

(∗) ⇔ x .log
2
9
x.log x 27 = x + 4

⇔ x 2 log9 27 = x + 4

3 4
⇔ x2 . = x + 4 ⇔ x = − ∨ x = 2.
2 3
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 2 .
5 − 12x
Thí dụ 157. Giải phương trình: log x 4. log2
12x − 8
=2 (∗)
Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp I năm 2006
Bài giải tham khảo
0 < x ≠ 1 0 < x ≠ 1

● Điều kiện:  5 − 12x ⇔  5 .
 >0  < x < 2
12x − 8 12 3
1 5 − 12x
(∗) ⇔ log x
.log2
12x − 8
=1
2

5 − 12x
⇔ log2 = log2 x
12x − 8
5 − 12x 1 5
⇔ =x⇔x= ∨ x =− .
12x − 8 2 6
1
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = .
2

Thí dụ 158. Giải phương trình: log9 x = log 3 ( )


2x + 1 − 1 (∗)
Cao đẳng Sư Phạm Hưng Yên khối D1, M năm 2006
Bài giải tham khảo
x > 0
● Điều kiện:  ⇔ x > 0.
 2x + 1 − 1 > 0


(∗) ⇔ log 3
x = log 3 ( 2x + 1 − 1 )
⇔ x = 2x + 1 − 1

⇔ x = 2x + 2 − 2 2x + 1

⇔ x + 2 = 2 2x + 1
⇔ x 2 + 4x + 4 = 8x + 4
⇔ x 2 − 4x = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 4 .
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 4 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 104 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
2
Thí dụ 159. Giải phương trình: log2 (x + 1) + log2 x 2 + 2x + 1 = 6 (∗)
Đại học Huế khối R, T – Hệ chưa phân ban năm 1999
Bài giải tham khảo

x + 1 ≠ 0 
x ≠ −1
● Điều kiện:  2 ⇔ 2 ⇔ x ≠ −1 .
x + 2x + 1 > 0 (x + 1) > 0

(∗) ⇔ 2 log 2
x + 1 + log2 x + 1 = 6

⇔ 3 log2 x + 1 = 6

x = 3
⇔ x + 1 = 4 ⇔  .
 x = −5
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là: x = −5 ∨ x = 3 .
1 2
Thí dụ 160. Giải phương trình: log2 (x − 1) + log 1 (x + 4) = log2 (3 − x ) (∗)
2 2

Cao đẳng Sư Phạm Hải Phòng – Đại học Hải Phòng năm 2004
Bài giải tham khảo
 
x − 1 ≠ 0 x ≠ 1 −4 < x < 3
● Điều kiện:   
x + 4 > 0 ⇔ x > −4 ⇔  .
  x ≠ 1
3 − x > 0 x < 3 
 
(∗) ⇔ log 2
x − 1 − log2 (x + 4) = log2 (3 − x )

⇔ log2 x − 1 = log2 (3 − x )(x + 4)

⇔ x − 1 = (3 − x )(x + 4)

⇔ x − 1 = −x2 − x + 12

 2
−x − x + 12 ≥ 0

⇔  x − 1 = −x 2 − x + 12
 2
 x − 1 = x + x − 12
−4 ≤ x ≤ 3


⇔  x = −1 + 14 ∨ x = −1 − 14

 x = − 11 ∨ x = 11


⇔ x = − 11 ∨ x = −1 + 14 .

● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là: x = − 11 ∨ x = −1 + 14 .
3 2 3 3
Thí dụ 161. Giải phương trình: log 1 (x + 2) − 3 = log 1 (4 − x ) + log 1 (x + 6) (∗)
2 4 4 4

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 105 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Cao đẳng Sư Phạm Lai Châu khối A năm 2005


Bài giải tham khảo
 2
(x + 2) > 0
 3 x ≠ 2
● Điều kiện:  (4 − x ) > 0 ⇔  .
 −
 6<x<4
(x + 6)3 


1
(∗) ⇔ 3 log 1
x + 2 − 3.log 1
4
= 3 log 1 (4 − x ) + 3 log 1 (x + 6)
4 4 4 4

( )
⇔ log 1 4 x + 2 = log 1 (4 − x )(x + 6)
4 4

⇔ 4 x + 2 = (4 − x )(x + 6)

⇔ 4 x + 2 = −x 2 − 2x + 24

4x + 8 = −x 2 − 2x + 24 4x + 8 = x 2 + 2x − 24
⇔  ∨ 
x + 2 ≥ 0 x + 2 < 0

x 2 + 6x − 16 = 0 x2 − 2x − 32 = 0
⇔ ∨ 
x ≥ −2 x < −2
 
x = 2 ∨ x = −8 x = 1 ± 33
⇔  ∨ 
x ≥ −2 x < −2

⇔ x = 2 ∨ x = 1 − 33 .

● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 2 ∨ x = 1 − 33 .


2
Thí dụ 162. ( )
Giải phương trình: 2 log3 x 3 + 1 = log3 (2x − 1) + log 3
(x + 1) (∗)
Đề thi thử Đại học năm 2013 – THPT Hà Huy Tập – Hà Tỉnh
Bài giải tham khảo
x 3 + 1 > 0
 x > −1
● Điều kiện: 2x − 1 ≠ 0 ⇔ 
  .
 x ≠ 1
x + 1 > 0  2

(∗) ⇔ 2 log (x + 1)(x


3
2
− x + 1  = 2 log3 2x − 1 + 2 log3 (x + 1)
 )
⇔ log3 (x + 1) x 2 − x + 1  = log3 (x + 1) 2x − 1 
( )
   

( )
⇔ (x + 1) x 2 − x + 1 = (x + 1) 2x − 1

⇔ 2x − 1 = x 2 − x + 1 (do : x > −1 ⇒ x + 1 > 0)

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 106 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

2x − 1 = x 2 − x + 1 1 − 2x = x2 − x + 1
⇔ ∨ 
2x − 1 ≥ 0 2x − 1 < 0
 
⇔ x = 0 ∨ x = 1 ∨ x = 2.
● Kết hợp với điều kiện, phương trình có ba nghiệm: x = 0 ∨ x = 1 ∨ x = 2 .
2 1 x −1
Thí dụ 163. (
Giải phương trình: log9 x 2 − 5x + 6 = ) 2
log 3
2
+ log3 x − 3 (∗)
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2000
Bài giải tham khảo
x2 − 5x + 6 ≠ 0  x ≠ 2
 
● Điều kiện: x − 1 > 0 ⇔  x ≠ 3 ⇒ Tập xác định: D = (1; +∞) \ {2; 3} .
 
x − 3 ≠ 0 x > 1
 
x −1
(∗) ⇔ log 3
x 2 − 5x + 6 = log3
2
+ log3 x − 3

x −1
(
⇔ log3 x − 2 . x − 3 = log3 ) 2
+ log3 x − 3

x −1
⇔ log3 x − 2 + log3 x − 3 = log3 + log3 x − 3
2
x −1
⇔ x −2 =
2
 x ≥ 1
x − 1 ≥ 0  
 2 x − 2 = −x + 1
   5 x = 5
⇔  ( ) ⇔  x = ⇔  3.
 
 3 
x=3
2 (x − 2) = x − 1 

 x = 3
 
5
● Kết hợp với tập xác định, nghiệm của phương trình là x = .
3
1 1 2012
Thí dụ 164. Giải phương trình: log 3 3 (x + 1) + log81 (x − 3) = 5 log243  4 (x − 2) (∗)
3 503  
Đề thi thử Đại học năm 2013 – THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên
Bài giải tham khảo

x + 1 > 0 x > 2
● Điều kiện:  x − 3 ≠ 0 ⇔  .
 
 x ≠ 3

x − 2 > 0

(∗) ⇔ log (x + 1) + log x − 3 = log 3 4 (x − 2)


3 3  
⇔ log 3 (x + 1) x − 3  = log 3  4 (x − 2)
   
⇔ (x + 1) x − 3 = 4 (x − 2)

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 107 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

(x + 1)(x − 3) = 4x − 8 (x + 1)(x − 3) = 8 − 4x


⇔  ∨ 
x − 3 ≥ 0 x − 3 ≤ 0

x = 1 ∨ x = 5 x = −1 ± 2 3
⇔  ∨ 
x ≥ 3 x ≤ 3

⇔ x = 5 ∨ x = −1 ± 2 3 .

● So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm: x = 5 ∨ x = −1 + 2 3 .


2 3
Thí dụ 165. Giải phương trình: log4 (x + 1) + 2 = log 2
4 − x + log8 (4 + x ) (∗)
Đại học Bách Khoa Hà Nội khối D năm 2000
Bài giải tham khảo
 2
(x + 1) > 0
 x ≠ −1
● Điều kiện:  4 − x > 0 ⇔  ⇒ Tập xác định: D = (−4; 4) \ {−1} .
 −
 4<x<4
3
(4 + x ) > 0 


(∗) ⇔ log 2
x + 1 + log2 4 = log2 (4 − x ) + log2 (4 + x )

⇔ log2 4 x + 1 = log2 (4 − x )(4 + x )

⇔ 4 x + 1 = 16 − x 2

4 (x + 1) = 16 − x2 −4 (x + 1) = 16 − x 2
⇔  ∨ 
x + 1 ≥ 0 x + 1 < 0

x ≥ −1 x < −1

 

⇔ x = 2 (N) ∨  x = 2 − 24 (N )
 
x = −6 (L)  x = 2 + 24 (L )
⇔ x = 2 ∨ x = 2 − 24 .

● Vậy nghiệm phương trình là x = 2 ∨ x = 2 − 24 .


Thí dụ 166. (
Giải phương trình: (x − 1) log5 3 + log5 3x+1 + 3 = log5 11.3x − 9) ( ) (∗)
Đại học Sư Phạm Vinh khối D, G, M năm 2000
Bài giải tham khảo
3x+1 + 3 > 0

● Điều kiện:  .
11.3 x − 9 > 0


(∗) ⇔ log 5 ( ) (
3x−1 + log5 3x+1 + 3 = log5 11.3x − 9 )
⇔ log5  3x−1. 3x+1 + 3
( ) = log (11.3 x
−9 )
 5

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 108 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

⇔ 32x + 3x = 11.3x − 9
2
⇔ 3x ( ) − 10.3x + 9 = 0

 3x = 1 x = 0
⇔  x ⇔  .
 3 = 9  x = 2
● So với điều kiện, nghiệm của phương trình là: x = 0 ∨ x = 2 .
Thí dụ 167. Giải phương trình:

( ) ( )
log2 x 2 + x + 1 + log2 x2 − x + 1 = log2 x 4 + x2 + 1 + log2 x 4 − x2 + 1( ) ( ) (∗)
Học Viện Quan Hệ Quốc Tế khối D năm 2000
Bài giải tham khảo
x2 + x + 1 > 0

x2 − x + 1 > 0
● Điều kiện:  4 ⇒ Tập xác định D =  .
x + x 2 + 1 > 0
 4 2
x − x + 1 > 0

(∗) ⇔ log (x


2
2
+ 1 + x   x2 + 1 − x  = log2 x 4 + x 2 + 1 + log2 x 4 − x 2 + 1
)  ( ) ( ) ( )
 2 
( ) (
⇔ log2  x 2 + 1 − x2  = log2 x 4 + x2 + 1 + log2 x 4 − x 2 + 1
 
) ( )
( ) (
⇔ log2 x 4 + x2 + 1 = log2 x 4 + x 2 + 1 + log2 x 4 − x 2 + 1 ) ( )
(
⇔ log2 x 4 − x 2 + 1 = 0 )
⇔ x 4 − x2 + 1 = 1
⇔ x 4 − x2 = 0
⇔ x = 0 ∨ x = ±1
● Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm: x = 0 ∨ x = −1 ∨ x = 1 .
1
Thí dụ 168. Giải phương trình: 2 log2 x + log 1 1 − x =
2
( ) 2
log 2 (x − 2 x +2 ) (∗)
Đại học khối D năm 2013
Bài giải tham khảo

x > 0 x > 0
 

● Điều kiện: 1 − x > 0 ⇔  x < 1 ⇔ 0 < x < 1.
  2
x − 2 x + 2 > 0 
  x − 1 + 1 > 0 ( )
 2 
(∗) ⇔ log 2 (
x 2 − log2 1 − x = log2 
 ) ( )
x − 1 + 1


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 109 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

  
) + 1
2

(
⇔ log2 x2 = log2  1 − x  1 − x
  )(
 2 
(
⇔ x2 = 1 − x  1 − x
 )( ) + 1 (1)

● Đặt t = 1 − x . Do 0 < x < 1 ⇒ 0 < t < 1 .


2 2
⇒ x = 1 − t ⇔ x = (1 − t) ⇔ x 2 = (1 − 2t) + t2  = t4 − 4t3 + 6t2 − 4t + 1 .
 

(1) ⇔ t 4
− 4t3 + 6t2 − 4t + 1 = t t2 + 1 ( )
⇔ t4 − 5t3 + 6t2 − 5t + 1 = 0 (2)
● Do t ∈ (0;1) nên chia hai vế (2) cho t2 ≠ 0, ta được:

5 1
(2) ⇔ t 2
− 5t + 6 − + =0
t t2
 1  1
⇔ t2 + 2  − 5 t +  + 6 = 0 (3)
 t   t 
Cauchy
1 1 1
● Đặt u = t + ≥ 2 ⇒ u2 = t2 + 2 + 2
⇒ t2 + 2 = u2 − 2 .
t t t

 u = 4 (N ) ⇔ u = 4 .
()
3 ⇔ u 2
− 5u + 4 = 0 ⇔ u = 1 L
 ( )
t = 2 − 3
1
⇒ t + = 4 ⇔ t2 − 4t + 1 = 0 ⇔
 (N ) ⇔ t = 2 − 3.

t t = 2 + 3
 (L )
⇒ 1− x = 2 − 3 ⇔ x = 3 −1 ⇔ x = 4 −2 3 .

● So với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 4 − 2 3 .


3 x3 1
Thí dụ 169. Giải phương trình: log 3
x
. log2 x − log 3 = + log2 x
2
(∗)
3
Cao đẳng Y Tế Nghệ An năm 2004
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0 .
1 1
(∗) ⇔ (log 3 (
3 − log 3 x ).log2 x − log 3 x 3 − log 3 3 = ) + log2 x
2 2
 1 1 1
⇔ (1 − log 3 x ). log2 x − 3 log 3 x −  = + log2 x
 2  2 2

1 1 1
⇔ log2 x − log2 x.log3 x − 3 log 3 x + − − log2 x = 0
2 2 2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 110 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1
⇔ log2 x − log2 x.log 3 x − 3 log 3 x = 0
2
⇔ log2 x − 2 log2 x.log 3 x − 6 log 3 x = 0

6. log2 x
⇔ log2 x − 2 log2 x.log 3 x − =0
log2 3

⇔ log2 x. 1 − 2 log 3 x − 6 log 3 2 = 0


 
 log x = 0 x = 1
 2 
⇔ 1 3 ⇔ .
 log x = − 3 log 2 = log 3 − log 8 = log x = 3
 3 3 3 3 3 
 2 8  8

3
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 1 ∨ x = .
8
1  89x 25 
Thí dụ 170. Giải phương trình: 3 + = log x  −  (∗)
log 32 x  2 2x 
Cao đẳng Giao Thông Vận Tải III khối A năm 2006
Bài giải tham khảo

0 < x ≠ 1 0 < x ≠ 1 x ≠ 1


 
   5
● Điều kiện:  89x 25

⇔  89x − 25

2 ⇔
x ∈  ; +∞ .
− >0 >0 
 2 2x  2x   89 

89x2 − 25
(∗) ⇔ 3 + logx 32 = logx 2x
89x2 − 25
⇔ log x x 3 + log x 32 = log x
2x
89x 2 − 25
⇔ log x 32x 3 = log x
2x
89x2 − 25
⇔ 32x 3 =
2x
⇔ 64x 4 − 89x 2 + 25 = 0
25
⇔ x2 = 1 ∨ x2 =
64
5
⇔ x = ±1 ∨ x = ± .
8
5
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là: x = .
8
     
Thí dụ 171. Giải phương trình: log 4  x − x 2 − 1  . log 5  x + x 2 − 1  = log20  x − x 2 − 1 
      (∗)
Đại học Sư Phạm Vinh khối A, B năm 2001
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 111 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài giải tham khảo



x − x − 1 > 0
2


● Điều kiện: x + x 2 − 1 > 0 ⇔ x ≥ 1 .
 2
x − 1 ≥ 0


(∗) ⇔ log 4 ( ) ( ) (
20.log20 x − x 2 − 1 .log5 x + x2 − 1 − log20 x − x2 − 1 = 0 )
 
(
⇔ log20 x − x2 − 1).  log 20. log (x +

4 5
x2 − 1) − 1 = 0


( 2
 log20 x − x − 1 = 0
⇔ 
)
( 2
 log 4 20.log5 x + x − 1 − 1 = 0
 )
 2
x − x − 1 = 1

⇔ 1
(2
 log5 x + x + 1 =
 log 4 20
)= log20 4

 2
 x −1 = x −1
⇔ log20 4
 2
 x + x + 1 = 5
x − 1 ≥ 0

 2 2
⇔ x − 1 = x − 2x + 1
 2 log20 4

 x + 1 = 5 −x


x ≥ 1

x = 1
⇔ 
x ≥ 5log20 4 = a
 2
x + 1 = a 2 − 2ax + x 2

x = 1
⇔  2
2ax = a − 1
x = 1

⇔
x = 1 a2 − 1 ( )
 2a
x = 1

⇔ 1 .
x =


log 4
2.5 20
25 (
log20 4
− 1 )
1
● So với điều kiện, nghiệm phương trình là: x = 1 ∨ x =
2.5
log20 4 (25 log20 4
)
−1 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 112 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Các thí dụ về giải bất phương trình logarit đưa về cùng cơ số


x−2
log 3
Thí dụ 172. Giải bất phương trình: 5 x
<1 (∗)
Cao đẳng Kinh Tế – Công Nghệ Tp. Hồ Chí Minh khối A năm 2006
Bài giải tham khảo
x −2
● Điều kiện : > 0 ⇔ x < 0 ∨ x > 2.
x
x −2 x −2 −2
(∗) ⇔ log3 x
<0⇔
x
<1 ⇔
x
< 0 ⇔ x > 0.

● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (2; +∞) .

Thí dụ 173. Giải bất phương trình: log 1 (x 2 − 3x + 2) ≥ −1 (∗)


2

Đại học Quốc Gia Hà Nội khối D năm 1999


Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ − log (x 2
2
)
− 3x + 2 ≥ 1

(
⇔ log2 x 2 − 3x + 2 ≤ 1 )
x 2 − 3x + 2 > 0 x < 1 ∨ x > 2 0 ≤ x < 1
⇔ 2 ⇔  ⇔  .
x − 3x + 2 ≤ 2 0 ≤ x ≤ 3 2 < x ≤ 3
  
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ 0;1) ∪ (2; 3 .

3x − 5
Thí dụ 174. Giải bất phương trình: log 3
x +1
<1 (∗)
Cao đẳng Tài Chính – Hải Quan khối A năm 2006
Bài giải tham khảo
3x − 5 5
● Điều kiện: > 0 ⇔ x < −1 ∨ x > .
x +1 3

(∗) ⇔ 3x −5
x +1
<3

3x − 5
⇔ −3< 0
x +1
−8
⇔ <0
x +1
⇔ x + 1 > 0 ⇔ x > −1 .
5 
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈  ; +∞ .
3 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 113 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

x 2 − 3x + 2
Thí dụ 175. Giải bất phương trình: log 1
x
≥0 (∗)
2

Bài giải tham khảo

x2 − 3x + 2 0 < x < 1
● Điều kiện: >0⇔  .

x  x > 2

x2 − 3x + 2
(∗) ⇔ x
≤1

x 2 − 3x + 2
⇔ −1 ≤ 0
x
x2 − 4x + 2
⇔ ≤0
x
2 − 2 ≤ x < 1

⇔ .
2 < x ≤ 2 + 2

 ) (
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm bất phương trình là x ∈ 2 − 2;1 ∪ 2;2 + 2  .

 x 2 + 8x − 1
Thí dụ 176. Giải bất phương trình: log2   ≤ 2 (∗)
 x + 1 
Đại học Quốc Gia Hà Nội – khối B năm 1999
Bài giải tham khảo
 2
 x + 8x − 1
>0

(∗) ⇔  x2 x +1
+ 8x − 1
 ≤4
 x +1

−4 − 17 < −1


⇔  x > −4 + 17
 2
 x + 4x − 5 ≤ 0
 x + 1

−4 − 17 < −1

 x > −4 + 17
⇔ 
 x ≤ −5

−1 ≤ x ≤ 1

−4 − 17 < x ≤ −5

⇔ .
−4 + 17 < x ≤ 1

● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: x ∈ −4 − 17; −5 ∪ −4 + 17;1 .
( ( )

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 114 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 x2 + x 
Thí dụ 177. Giải bất phương trình: log 0,7 log6  < 0 (∗)
 x + 4 

Bài giải tham khảo


Đại học khối B năm 2008

x2 + x −4 < x < −1


● Điều kiện: >0⇔  .

x+4  x > 0
 2 
log x + x  < log 1
(∗) ⇔ log 
 6 x + 4 
0,7  0,7

x2 + x
⇔ log6 >1
x+4
x2 + x
⇔ >6
x+4
x 2 − 5x − 24
⇔ >0
x+4
−4 < x < −3
⇔  .
 x > 8

● Kết hợp với điề kiện, tập nghiệm của bất phương trình là: x ∈ (−4; −3) ∪ (8; +∞) .

Thí dụ 178. Giải bất phương trình: 2 log 3 (4x − 3) + log 1 (2x + 3) ≤ 2 (∗)
3

Bài giải tham khảo


4x − 3 > 0 3
● Điều kiện:  ⇔x> .
2x + 3 > 0 4

2
(∗) ⇔ log (4x − 3)
3
≤ 2 + log3 (2x + 3)
2
⇔ log3 (4x − 3) ≤ log 3 9 (2x + 3)
 
2
⇔ (4x − 3) ≤ 9 (2x + 3)

⇔ 16x2 − 42x − 18 ≤ 0
3
⇔ − ≤ x ≤ 3.
8
3 
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm bất phương trình là x ∈  ; 3 .
 4 

1  1 
Thí dụ 179. Giải bất phương trình: log2 x 2 + 4x − 5 > log 1 
( )  (∗)
2 2
 x + 7 
Bài giải tham khảo
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 115 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

x2 + 4x − 5 > 0

● Điều kiện:  ⇔ x ∈ (−7; −5) ∪ (1 + ∞) .
x + 7 > 0

1
(∗) ⇔ log (x
2
2
+ 4x − 5) > −2 log2
x+7
2
(
⇔ log2 x2 + 4x − 5 > log2 (x + 7))
⇔ x 2 + 4x − 5 > x 2 + 14x + 49
⇔ −10x > 54
27
⇔ x <− .
5
 27 
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ −7; −  .
 5 

Thí dụ 180. ( )
Giải bất phương trình: log5 4 x + 144 − 4 log5 2 < 1 + log5 2 x−2 + 1 ( ) (∗)
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ log (4 x
+ 144 − log5 16 < log5 5 2x−2 + 1 
) ( )
5  

⇔ log5 4 x + 144 < log5  80 2 x−2 + 1 


( ) ( )
 
⇔ 4 x + 144 < 80 2x−2 + 1( )
⇔ 4 x − 20.2x + 64 < 0
⇔ 4 < 2x < 16
⇔ 2 < x < 4.
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (2; 4) .

x 1
Thí dụ 181. Giải bất phương trình: ( x 2 − 4x + 3 + 1 log5 ) +
5 x
( )
8x − 2x2 − 6 + 1 ≤ 0 (∗)
Đại học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội khối A năm 2000
Bài giải tham khảo

 2 
x − 4x + 3 ≥ 0 x ≤ 1 ∨ x ≥ 3 x = 1

● Điều kiện: −2x + 8x − 6 ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 3
2
⇔  .
   x=3
x x > 0 
 > 0 
5
● Với x = 1 : (∗) ⇔ 0 ≤ 0 : thỏa. Do đó, phương trình có một nghiệm x = 1 .

3 1 3 3
● Với x = 3 : (∗) ⇔ log5 + = log5 ≤ 0 : không thỏa do log5 > log5 1 = 0 .
5 3 3
5 3
5
● Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm là x = 1 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 116 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Thí dụ 182. Giải bất phương trình: 1 + log x 2000 < 2 (∗)
Đại học Đà Nẵng năm 2000
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ −2 < 1 + log x


2000 < 2 ⇔ −3 < log x 2000 < 1 (∗ ∗)
x > 1

● Trường hợp 1: x > 1 : (∗ ∗) ⇔  1 ⇔ x > 2000 .
 < 2000 < x
 x 3

0 < x < 1 1
● Trường hợp 2: 0 < x < 1 : (∗ ∗) ⇔  1 ⇔0<x< .
 > 2000 > x 3
2000
 x 3

 1 
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: x ∈ 0;  ∪ (2000; +∞) .
 3 2000 

1 1
Thí dụ 183. Giải bất phương trình: log 2
(x−1) 4
>
2
(∗)
Cao đẳng Sư Phạm Nhà Trẻ – Mẫu Giáo TWI năm 2004
Bài giải tham khảo
2
● Điều kiện: 0 < (x − 1) ≠ 1 ⇔ x ≠ 0 ∧ x ≠ 1 ∧ x ≠ 2 .

1 1 1
(∗) ⇔ 2 log x−1
>
4 2
1
⇔ log x−1
4
> log x−1 x − 1 (∗ ∗)
 1  x − 1 > 1
 > x −1
● Nếu x − 1 > 1 thì (∗ ∗) ⇔  4 ⇔  (vô lí) ⇒ Không có x thỏa.
  x − 1 < 1
 x − 1 > 1  4
● Nếu 0 < x − 1 < 1 thì

 1
 < x − 1
0 < x − 1 < 1
 0 < x < 3
1  4.
(∗ ∗) ⇔  4 ⇔
 1 ⇔ 0 < x −1 < ⇔ 
4 5
0 < x − 1 < 1  x − 1 < 
  4  <x <2
4
 3 5 
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ 0;  ∪  ;2 .
 4   4 

Thí dụ 184. Giải bất phương trình: log x2 (4x + 5) ≤ 1 (∗)


Đại học Dân Lập Hùng Vương ban B năm 2000
Bài giải tham khảo

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 117 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn


1 ≠ x 2 > 0
 x ≠ 0 ∨ x ≠ 1  5 
● Điều kiện:  ⇔ 5 ⇒ Tập xác định: D = − ; +∞ \ {0;1} .

4x + 5 > 0 x > −  4 
 4
1
(∗) ⇔ 2 log (4x + 5) ≤ 1
x

⇔ log x (4x + 5) ≤ 2

 
0 < x < 1  x > 1
⇔ ∨ 
4x + 5 ≥ x2 4x + 5 ≤ x 2
 
−1 ≤ x ≤ 5
⇔  .
 x ≤ −1 ∨ x ≤ 5
 5 
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm là: x ∈ − ; −1 ∪ (−1; 0) ∪ (0;1) ∪ 5; +∞) .
 4 

(1−x ) (
Thí dụ 185. Giải bất phương trình: log 2
1 − x) ≥ 1 (∗)
Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh khối B năm 2001
Bài giải tham khảo

1 − x > 0 −1 < x < 1
● Điều kiện:  2
1 − x > 0 ⇔ 
 ⇒ Tập xác định : D = (−1;1) \ {0} .
  x ≠ 0
1 − x2 ≠ 1 

(∗) ⇔ log( )( )( )
1 − x ) ≥ log 1−x2 1 − x 2
1−x2 (

( )(
⇔ 1 − x2 − 1 1 − x − 1 + x2 ≥ 0 )
(
⇔ x2 x2 − x ≤ 0 )
⇔ x2 − x ≤ 0
⇔ 0 ≤ x ≤ 1.
● Kết hợp với tập xác định, tập nghiệm của bất phương trình là: x ∈ (0;1) .

Thí dụ 186. (
Giải bất phương trình: log x 5x 2 − 8x + 3 > 2 ) (∗)
Cao đẳng Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh năm 2005
Bài giải tham khảo

0 < x ≠ 1 0 < x ≠ 1  3 

● Điều kiện:  2 ⇔ ⇔ x ∈ 0;  ∪ (1; +∞) .
5x − 8x + 3 > 0 x < 3 ∨ x > 1  5 
  5

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 118 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

  
x ∈ 0; 3  
  x ∈ (1; +∞)
( )   
∗ ⇔  5 ∨  2
5x − 8x + 3 > x 2
5x 2 − 8x + 3 < x 2 

  
x ∈ 0; 3  x ∈ (1; +∞)
  5  
⇔ ∨   1  3 
  1 3 
 x ∈ −∞;  ∪  ; +∞
x ∈  ;   2   2 
  2 2  

1 3 3 
⇔ x ∈  ;  ∨ x ∈  ; +∞ .
 2 5  2 
1 3 3 
● Vậy tập nghiệm của phương trình là x ∈  ;  ∪  ; +∞ .
 2 5   2 

5+x
lg
Thí dụ 187. Giải bất phương trình: x 5 − x < 0 (∗)
2 − 3x + 1
Đại học Luật – Đại học Xây Dựng Hà Nội năm 2000
Bài giải tham khảo

 5 + x > 0 −5 < x < 5
● Điều kiện:  5 − x ⇔  ⇒ Tập xác định: D = (−5;5) \ {1; 3} .
 x x ≠ 1 ∨ x ≠ 3
2 − 3x + 1 ≠ 0 

 
lg 5 + x > 0 lg 5 + x < 0
(∗) ⇔  x 5 − x ∨  5−x
 x
2 − 3x + 1 < 0 2 − 3x + 1 > 0

 
 5 + x > 1  5 + x < 1

⇔ 5 − x 
∨ 5 − x
 x  x
2 < 3x + 1 2 > 3x + 1

 2x  2x
 >0 <0
⇔ 5 − x ∨  5 − x
x < 1 ∨ x > 3 1 < x < 3
 

0 < x < 5 x < 0 ∨ x > 5


⇔  ∨  .
x < 1 ∨ x > 3 1 < x < 3
 
● Kết hợp với tập xác định, tập nghiệm của bất phương trình là: x ∈ (−5; 0) ∪ (1; 3) .
2 3
log 1 (x + 3) − log 1 (x + 3)
Thí dụ 188. Giải bất phương trình: 2

x +1
3
>0 (∗)
Cao đẳng Sư Phạm Bắc Ninh năm 2004
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: −3 < x ≠ 1 .
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 119 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

x + 1 < 0
● Trường hợp 1.  ⇔ −3 < x < −1 (1) . Lúc đó:
−
 3 < x ≠ 1

(∗) ⇔ 2 log (x + 3) − 3 log (x + 3) < 0


1 1
2 3

⇔ −2 log2 (x + 3) + 3 log 3 (x + 3) < 0

⇔ −2 log2 3.log 3 (x + 3) + 3 log 3 (x + 3) < 0

⇔ log 3 (x + 3). (−2 log2 3 + 3) < 0

⇔ log 3 (x + 3) > 0 (do : − 2 log2 3 + 3 < 0)

⇔ x+3>1
⇔ x > −2 (2)
(1), (2) ⇒ x ∈ (−2; −1)
x + 1 > 0
● Trường hợp 2.  ⇔ 1 ≠ x > −1 (3) . Lúc đó:
−
 3 < x ≠ 1

(∗) ⇔ 2 log (x + 3) − 3 log (x + 3) > 0


1 1
2 3

⇔ −2 log2 (x + 3) + 3 log 3 (x + 3) > 0

⇔ −2 log2 3.log 3 (x + 3) + 3 log 3 (x + 3) > 0

⇔ log 3 (x + 3). (−2 log2 3 + 3) > 0

⇔ log 3 (x + 3) < 0 (do : − 2 log2 3 + 3 < 0)

⇔ x+3<1
⇔ x < −2 (4 )
( 3) , ( 4 ) ⇒ x ∈ ∅ .
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (−2; −1) .

 Nhận xét:
Khi giải bất phương trình loga có dạng tích số hay dạng thương, ta có thể chia ra từng
trường hợp về dấu của các thành phần để giải. Cụ thể, ta có một số dạng như sau:
f (x ) > 0 f (x ) < 0
 f (x ).g (x ) > 0 ⇔  ∨  .
g (x ) > 0 g (x ) < 0
 
f (x ) < 0 f (x ) > 0
f (x ).g (x ) < 0 ⇔  ∨  .
g (x ) > 0 g (x ) < 0
 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 120 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

f (x ) f (x ) > 0 f (x ) < 0


 >0⇔ ∨  .
g (x ) g (x ) > 0 g (x ) < 0
 
f (x ) f (x ) < 0 f (x ) > 0
 
 <0⇔ ∨  .
 ( )
g (x )  g x >0 g (x ) < 0

Suy luận tương tự cho trường hợp có dấu " = " nhưng lưu ý, mẫu số khác 0 .
1 1
Thí dụ 189. Giải bất phương trình: > (∗)
log 1 2x2 − 3x + 1 log 1 (x + 1)
3 3

Đại học Kinh Tế Tp. Hồ Chí Minh khối A năm 1998


● Nhận xét
1 1
Dạng tổng quát của bài toán là > .
loga f (x ) log b g (x )

— Tìm điều kiện xác định của phương trình.


— Xét dấu các mẫu thức.
— Nhân hai vế của bất phương trình với tích các mẫu thức.
— Dựa vào bảng xét dấu để giải bất phương trình.
Bài giải tham khảo

2x2 − 3x + 1 > 0 x < 1 ∨ x > 1
  2 
−1 < x < 1 , x ≠ 0
2x2 − 3x + 1 ≠ 1  3  2
● Điều kiện:  ⇔ x ≠ 0, x ≠ ⇔  .
x + 1 > 0  2  x > 1, x ≠ 3
 x > − 1 
x + 1 ≠ 1   2
x ≠ 0

1 1
(∗) ⇔ >
− log 3 2x 2 − 3x + 1 − log3 (x + 1)

1 1
⇔ < (1)
log 3 2x 2 − 3x + 1 log3 (x + 1)

● Dựa vào điều kiện, ta có bảng xét dấu

1 3
−1 0 1
x 2 2

log 3 (x + 1) − 0 + + +

+ 0 − − 0 +
log 3 2x2 − 3x + 1

● Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy:


Nếu −1 < x < 0 : VT > VP ⇒ Bất phương trình vô nghiệm.

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 121 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1
Nếu 0 < x < : VT < VP ⇒ Bất phương trình được thỏa.
2
3
Nếu 1 < x < : VT < VP ⇒ Bất phương trình được thỏa.
2
3
● Nếu x > thì
2
1
(1) ⇔ log 3
2x2 − 3x + 1 > log3 (x + 1) ⇔
2
( )
log3 2x2 − 3x + 1 > log3 (x + 1)

2 2
( )
⇔ log 3 2x2 − 3x + 1 > log 3 (x + 1) ⇔ 2x 2 − 3x + 1 > (x + 1) ⇔ x > 5 .

 1  3
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm bất phương trình là: x ∈ 0;  ∪ 1;  ∪ (5; +∞) .
 2   2 

1 1
Thí dụ 190. Giải bất phương trình: + >0 (1)
log 1 (2x − 1) log x − 3x + 2
2
2
2

Đại học Kiến Trúc Hà Nội năm 1998


Bài giải tham khảo

1    3 ± 5 
● Điều kiện: x ∈  ;1 ∪ (2; +∞) \  .
 2    2 
  

1 1 log2 (2x − 1) − log2 x2 − 3x + 2


(1) ⇔ − >0⇔ >0
log2 x2 − 3x + 2 log2 (2x − 1) log2 (2x − 1).log2 x2 − 3x + 2

2x − 1
log2
2
x − 3x + 2
⇔ f (x ) = >0 (2)
log2 (2x − 1). log2 x 2 − 3x + 2

● Xét dấu của: log2 (2x − 1)

1
log2 (2x − 1) < 0 ⇔ 0 < 2x − 1 < 1 ⇔ < x < 1.
2
log2 (2x − 1) > 0 ⇔ 2x − 1 > 1 ⇔ x > 1 .

● Xét dấu của: log2 x 2 − 3x + 2

Khi log2 x2 − 3x + 2 < 0

⇔ x 2 − 3x + 2 < 1

3− 5 3+ 5
⇔ <x< .
2 2

Khi log2 x2 − 3x + 2 > 0


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 122 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

⇔ x 2 − 3x + 2 > 1 .

3− 5 3+ 5
⇔x< ∨x> .
2 2
2x − 1
● Xét dấu của: log2
x2 − 3x + 2

2x − 1 2x − 1 1 1 + 13
log2 <0⇔0< <1 ⇔ <x< .
x2 − 3x + 2 x 2 − 3x + 2 2 6

2x − 1 2x − 1 1 + 13
log2 >0⇔ >1⇔ x> .
x2 − 3x + 2 x 2 − 3x + 2 6

● Bảng xét dấu của f (x) :

x 1 1 + 13 3+ 5
−∞ 1 2 +∞
2 6 2

log2 (2x − 1) − − + +

− − − +
log2 x2 − 3x + 2

2x − 1 − + + +
log2
x2 − 3x + 2

f (x) − + − +

1 + 13   3 + 5 
  
● Do đó, tập nghiệm của (2) là x ∈  ;1 ∪  ; +∞ .
 6   2 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 123 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


Bài tập 52. Giải các phương trình sau

1/ log2 x + log2 (x − 1) = 1 . ĐS: x = 2 .

2/ log 3 7 + 2 log 3 (x − 2) = 2 . ĐS: x = 5 .


 

3/ log2 (x + 2) − log2 (x − 2) = 2 . ĐS: x = 2 2 .

4/ log5 x = log5 (x + 6) − log5 (x + 2) . ĐS: x = 2 .

5/ log 4 (x + 3) − log4 (x − 1) = 2 − log4 8 . ĐS: x = 5 .

6/ ( )
log2 x 2 − 3 − log2 (6x − 10) + 1 = 0 . ĐS: x = 2 .

1
7/ log2 (x + 3) + log2 (x − 1) = . ĐS: x = 2 .
log5 2

−1 + 5
8/ ln x + ln (x + 1) = 0 . ĐS: x = .
2
9/ ( )
log x2 + 2x − 3 + lg (x + 3) = lg (x − 1) . ĐS: S = ∅ .

10/ lg 5x − 4 + lg x + 1 = 2 + lg 0,18 . ĐS: x = 8 .

1
11/ log (x + 10) + log x2 = 2 − log 4 . ĐS: x = −5 ∨ x = 5 2 − 5 .
2
1
12/ log5 x + log25 x = log0,2 3 . ĐS: x = .
3
3

13/ log2 (x − 2) − 6.log 1 3x − 5 = 2 . ĐS: x = 3 .


8

13 − 1
14/ log5 (x − 1) − log 1 (x + 2) = 0 . ĐS: x = .
5
2

15/ 2 log25 (3x − 11) + log5 (x − 27 ) = 3 + log5 8 . ĐS: x = 37 .

16/ log5 x 3 + log 0,2 x + log 3 25 x = 7 . ĐS: x = 25 .

21
17/ ( )
log5 x2 + 1 + log1 5 = log5 (x + 2) − 2log 1 (x − 2) . ĐS: x =
2
.
5 25

x−5
18/ log2
x+5
(
+ log2 x 2 − 25 = 0 . ) ĐS: x = 6 .

19/ log9 (x + 8) − log 3 (x + 26) + 2 = 0 . ĐS: x = 1 ∨ x = 28 .

Đại học Dân Lập Kỹ Thuật Công Nghệ khối A, B năm 1999
20/ log 4 (log2 x ) + log2 (log 4 x ) = 2 . ĐS: x = 16 .
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 124 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

21/ log 4 (x + 3) − log2 x − 1 = 2 − log 4 8 . ĐS: x = 5 .

22/ log 3 x + log 3


x + log 1 x = 6 . ĐS: x = 27 .
3

23/ log2 x + log4 x + log8 x = 11 . ĐS: x = 64 .

24/ log3 x + log9 x + log27 x = 11 . ĐS: x = 729 .

25/ log 1 (x − 1) + log 1 (x + 1) = 1 + log 1 (7 − x ) . ĐS: x = 3 .


2 2 2

3 ± 17
26/ log2 x − 2 + log2 x + 5 + log 1 8 = 0 . ĐS: x =−3 ∨ x = 6 ∨ x = .
2
2

 x x
27/ log 1 1 −  + log2 2 − = 0 . ĐS: x = −1 .

 
2 4
2

28/ 2 log29 x = log 3 x.log 3 ( )


2x + 1 − 1 . ĐS: x = 1 ∨ x = 4 .

29/ 2 log24 x = log2 x. log2 ( 2x + 1 − 1) . ĐS: x = 1 ∨ x = 4 .

2
30/ 2 log3 (x − 2) + log3 (x − 4) = 0 . ĐS: x = 3 ∨ x = 3 + 2 .
2
x 4
31/ log4   − log2 (4x ) + 10 = 0 . ĐS: x = ±1 .
 4 


 x = 61 − 1
2  2
32/ log9 (x + 1) = log3 (4 − x ) + log3 (4 + x ) . ĐS:  .
 1 − 69
x =
 2

33/ log 3
( )
x + log 1 x 3 + log3 3x 4 = 3 . ĐS: x = 3 .
3

Đại học Mở Hà Nội khối A, B, R, V, D4 năm 1999

3 x3 1 3
34/ log 3 .log2 x − log 3 = + log2 x . ĐS: x = 1 ∨ x = .
x 3 2 8
2 3
35/ log4 (x + 1) + 2 = log 2
4 − x + log8 (x + 4) . ĐS: x = 2 ∨ x = 2 − 2 6 .


 x = 15 − 97

36/ ( )
log5 −4x2 + 13x − 5 − log25 (3x + 1) = 0 . ĐS: 
 11 +
8
73
.
x =
 8
1
37/ {
log4 2 log3 1 + log2 (1 + 3 log2 x ) = .
  2
} ĐS: x = 2 .

Bài tập 53. Giải các phương trình sau


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 125 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1/ log2013 x + log2014 x = log2015 x . ĐS: x = 1 .

x = 1

2/ log2 x + log3 x + log5 x = log2 x.log3 x.log5 x . ĐS:  ±
log2 5+log3 5+1 .
log2 3
x = 3

3/ log5 x.log3 x = log5 x + log3 x . ĐS: x = 1 ∨ x = 15 .

Cao đẳng Sư Phạm Kom Tum năm 2004


x = 1

4/ ( ) (
log2 x − x −1 .log3 x + x −1 = log6 x − x −1 . ĐS: 
2 2
x = 3

)
log6 2
( 2
+3 6 . )
− log 2

 2

Bài tập 54. Giải các phương trình sau

1/ ( )
log2 9 − 2x = 3 − x . ĐS: x = 0 ∨ x = 3 .

2/ (
log 3 3 x+1 − 26 = 2 − x . ) ĐS: x = 2 .

3/ (
log7 6 + 7−x = 1 + x . ) ĐS: x = 0 .

4/ (
log 3 4.3x−1 − 1 = 2x − 1 .) ĐS: x = 0 ∨ x = 1 .
log5 (3−x)
5/ (
log2 9 − 2x = 5 ) . ĐS: x = 0 .

6/ ( )
log2 3.2x − 1 − 2x − 1 = 0 . ĐS: x = 3 ± 7 .

7/ (
log2 12 − 2x = 5 − x . ) ĐS: x = 3 ∨ x = 2 .

8/ (
log5 26 − 3 x = 2 . ) ĐS: x = 0 .

9/ (
log2 5 x+1 − 25x = 2 . ) ĐS: x = 0 .

10/ (
log 4 3.2x +1 − 5 = x . ) ĐS: x = 0 ∨ x = log2 5 .

11/ (
log 1 5x +1 − 25x = −2 . ) ĐS: x = log5 3 ∨ x = log5 2 .
6

15 + 2 55
12/ (
log 1 6 x+1 − 36x = 2 . ) ĐS: x = log6
5
.
5

13/ ( )
log2 25x+3 − 1 = 2 + log2 5 x+3 + 1 . ( ) ĐS: x = −2 .

Cao đẳng Cơ Khí Luyện Kim năm 2004

Bài tập 55. Giải các phương trình sau

1/ (
log5−x x2 − 2x + 65 = 2 . ) ĐS: x = −5 .

2/ (
log x−1 x 2 − 4x + 5 = 1 . ) ĐS: x = 2 ∨ x = 3 .
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 126 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1 3
3/ (
log x 5x 2 − 8x + 3 = 2 . ) ĐS: x =
2
∨ x= .
2
4/ (
log x+1 2x 3 + 2x2 − 3x + 1 = 3 . ) ĐS: x = 3 .

5/ log x−3 (x − 1) = 2 . ĐS: x = 5 .

6/ log x (x + 2) = 2 . ĐS: x = 2 .

97 − 5
7/ (
log2x x 2 − 5x + 6 = 2 . ) ĐS: x =
6
.

8/ (
log x +3 x 2 − x = 1 . ) ĐS: x = −1 ∨ x = 3 .

9/ (
log x 2x 2 − 7x + 12 = 2 . ) ĐS: x = 3 ∨ x = 4 .

10/ (
log x 2x 2 − 3x − 4 = 2 . ) ĐS: x = 4 .

11/ (
log x x 2 − 2 = 1 . ) ĐS: x = 2 .

23
12/ (
log 3x +5 9x2 + 8x + 2 = 2 . ) ĐS: x = −
22
.

13/ (
log2x+4 x 2 + 1 = 1 . ) ĐS: x = −1 ∨ x = 3 .

15 1
14/ log x = −2 . ĐS: x = .
1 − 2x 5
15/ log x2 (3 − 2x ) = 1 . ĐS: x = −3 .

16/ log x2 +3x (x + 3) = 1 . ĐS: x = 1 .

17/ (
log x 2x 2 − 5x + 4 = 2 . ) ĐS: x = 4 .

18/ log x2 16 + log x 64 = 3 . ĐS: x = 4 3 4 .

1 5 −3 9 − 29
19/ (
log x+3 3 − 1 − 2x + x2 = ) 2
. ĐS: x =
2
∨x =
2
.

Bộ đề Tuyển sinh Đại học (Đề 88 câu III1)


2 log 0,25 (4 − x )
20/ log(x+3) 6 + = 1. ĐS: x = 1 ± 3 .
log2 (x + 3)

Bài tập 56. Giải các bất phương trình sau

1 − 5   1 + 5 
 
1/ (
log5 x2 − x < 0 . ) ĐS: x ∈ 
 2
;0 ∪ 1;
 
.
2 

 2x − 3  3 
2/ log 2   ≥ 0 . ĐS: x ∈  ; 4 .
 x + 1  2 
3  
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 127 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

x −1
3/ log 3 > 0. ĐS: x ∈ (2; +∞) .
x −2
  1 
4/ log2 1 + log 1 x − log9 x < 1 . ĐS: x ∈  ; +∞ .
   3 
9

5/ (
1 + log 1 2 + x − x2 > 0 . ) ĐS: x ∈ (−1; 0 ∪ 1;2) .
 
2

6/ 2 lg 5x − 5 > lg (5 − x ) + 1 . ĐS: x ∈ (3; 5) .

7/
(
log 3 35 − x 3 ) > 3. ĐS: x ∈ (2; 3) .
log 3 (5 − x )

8/ log27 x + log9 x + log 3 x > 11 . ĐS: x ∈ (729; +∞) .

9/ log 3
x + log 1 x 3 + log 3 3x 4 > 3 . ĐS: x ∈ (3; +∞) .
3

1
10/
3
(
log 1 1 + 3 x − 1 > ) 2
log 1 x .
3
ĐS: x ∈ (0;1) ∪ (9; +∞) .

ĐS: x ∈ 4; +∞) .


log2 x log2 x−1 log2 x−2
11/ 2 .3 .5 ≥ 12 .

Đại học Thủy Sản Nha Trang năm 1999


 1
12/ log 3 log 1 x ≥ 0 . ĐS: x ∈ 0;  .
 2 
2

13/ log2 log 1 log5 x > 0 .


3
(
ĐS: x ∈ 0; 3 5 . )
 x2 + x 
14/ log 0,5 log6  < 0 .
 x + 4 

15/ log 1  log 4 x 2 − 5 ( ) > 0 .



3

16/ log 1 log2 (log x−1 9) > 0 .


 
2

 1 + 2x 
17/ log 1 log2  > 0 . ĐS: x ∈ (0; +∞) .
 1 + x 
3

18/ log 1  log 4 x 2 − 5  > 0 .


( )
 
3

  x − 1 
19/ log 3  log 0,2 log 32  ≤ 0.
  x + 5 

x2 + 1
20/ log 0,1 log2 < 0.
x −1

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 128 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1 
21/ log2 (1 − 2 log9 x ) < 1 . ĐS: x ∈  ; 3 .
 3 

1
1/ (
log 1 1 − x > ) 2
.
2

2 3 
22/ log 3 (1 − 2x ) ≥ log 3 (5x − 2) . ĐS: x ∈  ;  .
 5 7 
1 5
23/ log2 (3x + 4) > log2 (5 − 2x ) . ĐS: x ∈  ;  .
 5 2 

24/ log5 (1 − x ) < log5 (x + 3) . ĐS: x ∈ (−1;1) .

1 + 21 

25/ log 0,3 ( x + 5 − x +1 > 0. ) ĐS: x ∈ 
 2
; 4 .


26/ log 1 5 − x < log 1 (3 − x ) .


3 3

 1  41 
27/ log 3  x 2 − 9 − x +  ≤ −1 . ĐS: x ∈  ; +∞ .
 3  3 

28/ log 1 (x + 4) < log 1 x2 + 2x − 2 . ( )


3 3

29/ log2 (x + 3) ≥ 1 + log2 (x − 1) .

30/ ( )
log 0,5 9x−1 + 1 − 2 > log 0,5 3x−1 + 7 . ( ) ĐS: x ∈ (−∞;1) .

Đại học Nông Nghiệp I năm 1999


x+7
31/ log 0,4 < log 0,4 (5 − x ) .
2x + 3
32/ log7 (2 − x ) ≤ log7 (3x + 6) . ĐS: x ∈ (−1;2) .

2
33/ 2 log 8 (x − 2) + log 1 (x − 3) > .
8
3

 2 14 − 6 1 

34/ log5 (1 − 2x ) < 1 + log (x + 1) . ĐS: x ∈  ;  .
5  5 2 

 4x − 1  x + 1 
35/ log 3 log 4  < log 1 log 1 .
 x + 1  3
 4 4x − 1

 x − 1   x + 1
36/ log2 log 3  < log 0,5 log 0,3 .
 x + 1 
 x − 1 

37/ log 1 log5


3
( x2 + 1 + x > log3 log1) 5
( )
x2 + 1 − x .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 129 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

  
38/ log1 log7
4
 ( x +1 + x) < log log ( x +1 − x).
2
4 1
7
2

27
39/ log1
3
( 9x − x + 3) > log
2
3
9x − x2 + 5 − x2
−3.

1
40/ log3 x2 − 5x + 6 + log 1 x − 2 > log1 (x + 3) . ĐS: x ∈
3
2 3
( )
10; +∞ .

2
41/ log2 ( x −4x + 3) > log
2
1
2
2
x − 4x + x +1 +1
+1 . ĐS:

Bài tập 57. Giải các bất phương trình sau

1/ log x2 2x ≥ 1 . ĐS: x ∈ (1;2 .



Đại học An Giang khối D năm 2001
 1 1 
2/ log x x −  ≥ 2 . ĐS: x ∈  ;1 .
 4   4 

3x − 1
3/ log x > 0.
x2 + 1
3x + 2
4/ log x > 1. ĐS: x ∈ (1;2) .
x +2
Học Viện Quan Hệ Quốc Tế khối D năm 2001

2x − 1  3 − 5 1   3 + 5 
 
5/ log x > 1. ĐS:  ;  ∪ 1;  .
x −1  2 2   2 

Đại học Giao Thông Vận Tải năm 1995

1  1 − 3   1 + 3 



6/ log x2 −2x+1 2x 2 − 2x − 1 < . ĐS: −1;  ∪ 1; .
2  3   3 

Đại học Xây Dựng năm 1996

7/ log x log 3 9x − 72  ≤ 1 .
 (  ) (
ĐS: x ∈ log 3 6 2;2 .

Đại học khối B năm 2002
8/ log x log 4 (2x − 4) ≤ 1 .

 3 − 5   3 + 5 
 
9/ log 3x−x2 (3 − x ) > 1 . ĐS:  ;1 ∪  ; 3 .
 2   2 
Bộ Đề Tuyển Sinh Đại học (Đề 90 câu II)
10/ (
log x x 2 − 8x + 16 ≥ 0 . )
5

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 130 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

11/ (
log x x 2 + x − 2 > 1 . ) ĐS: x ∈ ( )
2; +∞ .

12/ (
log2x x2 − 5x + 6 < 1 . ) ĐS: x ∈ (1;2) ∪ (3;6) .

13/ log x 3 < log x 3 . ĐS: x ∈ (0;1) ∪ (3; +∞) .


3

1 
14/ log x (3x − 1) > log x x 2 + 1 . ( ) ĐS: x ∈  ;2 \ {1} .
 3 

15/ log x−1 (x + 1) > log x2 −1 (x + 1) .

1 3  3 
16/ (
log x 5x 2 − 8x + 3 > 2 . ) ĐS: x ∈  ;  ∪  ; +∞ .
 2 5   2 

17/ (
log9x2 6 + 2x − x2 ≥ 4 . )
18/ log x 20 − x > 1 .

19/ (
log x+1 x 2 + x − 6 ≥ 0 . )
2
2x +
20/ log x 5 > 0.
5 (1 − x )

4x + 1
21/ log x < 0.
6 (x + 1)

 x
22/ log x x 2 −  > 1 .
 2 

4x − 5 1
23/ log x2
x−2

2
. ĐS: x ∈ (2;5 ∪  6 − 1;2 .
 )
x−5 1
24/ log x3 ≥− . ĐS: x ∈ (0;1) ∪ 11; +∞) .
6x 3 
3 − 5  3 + 5 
 
25/ log 3x−x2 (3 − x ) > 1 . ĐS:  ;1 ∪  ; +∞ .
 2   2 

 2 3 − 3 
  .
26/ log 2 ≤ log 2. ĐS: x ∈ 0; 
( x +2 − x ) x +1
 3 

Bài tập 58. Giải các bất phương trình sau

1/ log2 x + log 3 x < 1 + log2 x. log 3 x . ĐS: x ∈ (0;2) ∪ (3; +∞) .

Đại học Ngoại Thương năm 1998

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 131 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

2/ x log 1 (x 2
+ x +1 > 0. ) ĐS: x ∈ (−∞; −1) .
2014

3/ (x 2
)
− 4 log 1 x > 0 . ĐS: x ∈ (1;2) .
2

log2 (x + 1)
4/ > 0. ĐS: x ∈ (−1; 0) ∪ (1; +∞) .
x −1
log2 (x − 1)
5/ ≤ 0. ĐS: x ∈ 2; 3) .
x−3 

x2 − 4
6/ < 0.
log 1 x2 − 1 ( )
2

log2 (x − 3)
7/ > 0.
x2 − 25
8/ (x + 1) log (x + 4) < 0 .
4

9/ (x − 3) log (x + 8) ≥ 0 .
1
7

1 − log 1 (−x )
2
10/ < 0.
2 − 6x

x−5
11/
log 2 (x − 4) − 1
≥ 0. (
ĐS: x = 5 ∨ x ∈ 4 + 2; +∞ . )
12/ x 2 − 4x  log2 (1 − x ) − 3 < 0 .
 
 x + 1
13/ 4 − x 2 . 2 + log 3  ≤ 0.
 x 

 7
14/ (4x 2
)
− 16x + 7 log 3 (x − 3) > 0 . ĐS: x ∈ −3;  ∪ (4; +∞) .
 2 
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 1999
15/ (4 x
− 12.2x + 32 log2 (2x − 1) ≤ 1 . ) ĐS: x ∈ (−∞;1 ∪ 2; 3 .
  
Học Viện Quan Hệ Quốc Tế năm 1998
 1 
16/ 2 log225 (x − 1) ≥ log5  .log 1 (x − 1) . ĐS: x ∈ 2;5 .
 
 2x − 1 − 1  5

Đại học Kiến Trúc Hà Nội năm 1999 (hệ chưa phân ban)
1 1
17/ > .
log 4 (x + 3) x +1
log 4
x +2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 132 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1 1 3 
18/ > . ĐS: x ∈ (−1; 0) ∪  ;5 .
log 3 2x 2 − 3x + 1 log 3 (x + 1)  2 

Đại học Nông Nghiệp I năm 1995



x > 1
 4
19/ log 2 ≤ log 2. ĐS:  .
x +2 − x x +1
 2 3
0 < x ≤ −1
 3
Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự năm 1998
2
log 2
(x − 3)
20/ ≥ 0.
x2 − 4x − 5
log 3 (x + 2)
21/ < 0.
log2 (x + 3)

log22 x + 3  1 1
22/ > 2. ĐS: x ∈  ;  .
log2 x + 3  8 2 

Cao đẳng Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp II năm 2004


3 + log 1 (15 − 2x )
3
23/ ≤ 0.
1
log 3 − 2x 2
2

24/
(
lg x2 − 1 ) < 1.
lg (1 − x )

 4
log 3 x + 
 5 
25/ < 0.
 2 7 

log7 x − 2x + 
 16 
8

26/
( )
log2 x 2 − 2x − 7 − log 3 x 2 − 2x − 7 ( ) ≤0.
3x2 − 13x + 4
2 3
( )
log5 x2 − 4x − 11 − log11 x2 − 4x − 11 ( )
27/
−3x2 − 5x + 2
≥ 0. ĐS: (−∞− ( )
; 2) ∪ −2;2− 15 ∪6;+∞) .

2 3
log2 (x + 1) − log 3 (x + 1)
28/ > 0. ĐS: x ∈ (−1; 0) ∪ (4; +∞) .
x 2 − 3x − 4
Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 1997

log 1 (3x − 8) − log 1 x 2 + 4 ( )


7 7
29/ ≥ 0.
10 − x

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 133 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 1
30/ (log )
8 + log 4 x 2 log2 2x ≥ 0 . ĐS: x ∈ 0;  ∪ (1; +∞) .
 2 
x

1 1
Bài tập 59. Giải phương trình: log 4 (x − 1) + = + log2 x + 2 .
log2x+1 4 2

5
ĐS: x = .
2
Bài tập 60. Giải phương trình: log x 2 + 2 log2x 4 = log 2x
8.

ĐS: x = 2 .
3
Bài tập 61. Giải phương trình: log 2
x + 1 − log 1 (3 − x ) − log 8 (x − 1) = 0 .
2

17 + 1
ĐS: x = .
2

Bài tập 62. ( )


Giải phương trình: log2 x + log 1 x2 − 2x + 1 − log 4 x 2 − 4x + 4 − log 1 (x − 1) = 0 . ( )
4 2

ĐS: x = 4 .
Bài tập 63. Giải phương trình: 2 log5 (3x − 1) + 1 = log 3 5 (2x + 1) .

Đề thi thử Đại học năm 2013 khối B, D – THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa
ĐS: x = 2 .
1 1 8
Bài tập 64. Giải phương trình:
2
log 2
(x + 3) + 4 log (x − 1) 4
= 3 log 8 (4x ) .

Đề thi thử Đại học năm 2013 lần 1 – THPT Cù Huy Cận – Hà Tĩnh

ĐS: x = 3 ∨ x = 2 3 − 3 .
2
Bài tập 65. Giải phương trình: log 3 (x − 1) + log 3
(2x − 1) = 2 .
Đề thi thử Đại học năm 2011 – THPT Long Châu Sa – Phú Thọ
ĐS: x = 2 .
2 3
Bài tập 66. Giải phương trình: log9 (x + 1) + log 3 2 = log 3
4 − x + log27 (x + 4) .

Đề thi thử Đại học 2009 khối A – THPT Nguyễn Trung Ngạn

ĐS: x = 2 ∨ x = 2 − 2 6 .
1 2 3
Bài tập 67. Giải phương trình: log2 (x − 1) + log 1 (x + 4) = log 8 (3 − x ) .
2 2

Đề thi thử Đại học năm 2010 – THPT Bố Hạ – Bắc Giang

ĐS: x = − 11 ∨ x = 14 − 1 .

Bài tập 68. Giải phương trình: log 1 x 2 − 20log 81x 3 + 40log9 x + 7 = 0 .
3

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 134 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Đề thi thử Đại học năm 2013 khối A, A1 – Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
ĐS: x = 3 .
1
Bài tập 69. (
Giải phương trình: log 3−4x2 9 − 4x 4 = 2 +) .
(
log2 3 − 4x 2 )
1
ĐS: x = ± .
2
Bài tập 70. Giải phương trình:
2
log21 (5 − 2x) + log2 (5 − 2x).log2x+1 (5 − 2x) = log2 (2x − 5) + log2 (2x + 1).log 2
(5 − 2x) .
2

Đề thi thử lần 1 khối A, B năm 2011 – THPT Nguyễn Trung Thiên
1 1
ĐS: x = − ∨ x= ∨ x = 2.
4 2

Bài tập 71. Giải bất phương trình: log2 ( )


3x + 1 + 6 − 1 ≥ log2 7 − 10 − x . ( )
Đề thi thử Đại học năm 2012 – Thầy Văn Phú Quốc – Đại học Quảng Nam
 369 
ĐS: x ∈ 1; .
 49 
 

Bài tập 72. Giải bất phương trình: log2 ( )


x 2 + 3 − x2 − 1 + 2 log2 x ≤ 0 .

Đại học Y Hà Nội năm 2001


ĐS: x ∈ (0;1) .

1 2 1
Bài tập 73. Giải bất phương trình: log 1 2x 2 − 3x + 1 + log2 (x − 1) ≥ .
2
2 2

Đề thi thử Đại học năm 2013 khối D lần 2 – THPT Ninh Giang – Hải Dương
 1 1
ĐS: x ∈  ;  .
3 2
 

Bài tập 74. Giải bất phương trình: log x log 3 9x − 72


( ) ≤ 1 .

Đề thi thử Đại học năm 2011 – THPT Liên Hà – Hà Nội
ĐS: x ∈ (log9 72; 2 .

Bài tập 75. ( )


Giải bất phương trình: log 3 16x − 2.12 x ≤ 2x + 1 .

Đề thi thử Đại học năm 2009 lần 2 – THPT Cao Lãnh 2 – Đồng Tháp
 
ĐS: x ∈ 1; log 4 3 .
 
3 

1 
Bài tập 76. Giải bất phương trình: log2 (4x 2 − 4x + 1) − 2x > 2 − (x + 2)log 1  − x  .
 2 
2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 135 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Đề thi thử Đại học năm 2011 – THPT Lương Tài 2 – Bắc Ninh
1 1
ĐS: x ∈ (−∞; 0) ∪  ;  .
 4 2 

Bài tập 77. Giải bất phương trình: log 1 log5


3
( )
x 2 + 1 + x > log 3 log 1
5
( x2 + 1 − x . )
Đề thi thử Đại học năm 2011 khối A, B – THPT chuyên Lê Quý Đôn – lần 2
 12 
ĐS: x ∈ 0;  .
 5 

Bài tập 78. Giải bất phương trình: 1 + log2 x + log2 (x + 2) > log 2
(6 − x ) .
Đề thi thử Đại học năm 2010 lần 1 khối D – THPT Phan Châu Trinh – Đà Nẵng
ĐS: x ∈ (−∞; −18) ∪ (2; +∞) .

Bài tập 79. Giải bất phương trình: (x − 3) log2 x 2 − 2 < (x − 3) log2 (x + 11) + 2 .
( )  
HSG tỉnh Hưng Yên – Khối 12 – năm học 2008 – 2009
 2x + 3 
Bài tập 80. Giải bất phương trình: log 1 log2  > 0 .
 x + 1 
3

Đề thi thử Đại học số 1 năm 2013 khối A – Tuổi trẻ online
ĐS: x ∈ (−∞;2) .

Bài tập 81. Giải bất phương trình: log 1 log5


3
( )
x 2 + 1 + x > log 3 log 1
5
( x2 + 1 − x . )
Đề thi thử Đại học năm 2010 khối A, B lần 2 – THPT chuyên Lê Quý Đôn
 12 
ĐS: x ∈ 0;  .
 5 

1
Bài tập 82. Giải bất phương trình: log 3 ( 3
) (
x + x + 4 + log 1 2 x + 1 ≥ log 1
3
) 3
2
.

Đề thi thử Đại học năm 2013 lần 1 – THPT Lê Hữu Trát
ĐS: x ∈  0;1 .
 
2 3
log 3 (x + 1) − log 4 (x + 1)
Bài tập 83. Giải bất phương trình: > 0.
x 2 − 5x − 6
Đề thi thử Đại học khối B, D năm 2011 – THPT Lê Văn Hưu – Thanh Hóa
ĐS: x ∈ (0; 6) .
2

Bài tập 84. Giải bất phương trình:


( )
log5 x 2 − 4x + 11 − log11 x 2 − 4x + 11 ( ) ≥ 0.
2 − 5x − 3x 2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 136 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

(
ĐS: x ∈ (−∞;2) ∪ −2;2 − 15 ∪ 6; +∞) . )
x +1
Bài tập 85. ( )
Giải bất phương trình: 4 x − 2.2x − 3 .log2 x − 3 > 4 2
− 4x .

Đề thi thử Đại học năm 2010 – THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội
 1
ĐS: x ∈ 0;  ∪ (log2 3; +∞) .
 2 

Bài tập 86. Giải bất phương trình:


(
log2 x 2 − 9x + 8 ) <2.
log2 (3 − x )

Đại học Tổng Hợp năm 1994


 1 
ĐS: x ∈ − ;1 .
 3 

Bài tập 87. Giải bất phương trình:


(
lg x 2 − 3x + 2 ) > 0.
lg x + lg 2
Đại học Kiến Trúc Hà Nội năm 1997
 1 33 − 3 
  .
ĐS: x ∈  ; 
 2 6 

Bài tập 88. Giải bất phương trình: log x 3


(5x 2
)
− 18x + 16 > 2 .

Đại học Thương Mại năm 1997

3
ĐS: x > 8 ∨ < x < 1.
3

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 137 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Dạng 2. Giải phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ


I – LÍ THUYẾT CƠ BẢN

Thông thường, ta đi tìm mối liên hệ giữa biến để đặt ẩn phụ, đưa về phương trình (bất phương trình)
đại số hoặc hệ phương trình đại số mà đã biết cách giải. Từ đó, tìm ra được nghiệm.
Sau khi đặt ẩn phụ, ta cần đi tìm điều kiện cho ẩn phụ, tức là đi tìm miền xác định cho bài toán mới.
Tùy vào mục đích của ẩn phụ mà ta phải đi tìm điều kiện cho hợp lý (dễ, không gây sai sót), chung
qui, ta có hai cách tìm điều kiện: tìm điều kiện đúng và tìm điều kiện thừa.

II – CÁC THÍ DỤ

 Các thí dụ về giải phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ

Thí dụ 191. Giải phương trình: log22 x − 4 log2 x + 3 = 0 (∗)


Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0 .
● Đặt t = log2 x .

(∗) ⇔ t 2
− 4t + 3 = 0

 t = log x = 1
⇔  2

 t = log 2
x=3

x = 2
⇔  .
 x = 8

● So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm: x = 2 ∨ x = 8 .


1 2
Thí dụ 192. Giải phương trình: +
5 − log x 1 + log x
=1 (∗)
Bài giải tham khảo

x > 0 x > 0 
  x > 0
● Điều kiện: 5 − log x ≠ 0 ⇔ log x ≠ 5 ⇔ x ≠ 105
  .
  
log x + 1 ≠ 0 log x ≠ −1  1
x ≠ 10 =
−1
 
 10
● Đặt t = log x .

(∗) ⇔ 5 −1 t + 1 +2 t = 1
⇔ t2 − 5t + 6 = 0

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 138 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 t = log x = 3
⇔ 
 t = log x = 2
 x = 103 = 1000
⇔  2
.
 x = 10 = 100

● So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm: x = 100 ∨ x = 1000 .


7
Thí dụ 193. Giải phương trình: log x 2 − log4 x +
6
=0 (∗)
Đại học Ngoại Ngữ năm 1999 (hệ chưa phân ban)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: 0 < x ≠ 1 .
1 1 7
(∗) ⇔ log − log2 x + = 0
x 2 6
(1)
2

● Đặt t = log2 x ≠ 0 .

1 t 7
(1) ⇔ t − 2 + 6 = 0
⇔ −3t2 + 7t + 6 = 0

 t = log x = − 2
⇔ 2
3

 t = log2 x = 3

 2
 x = 2− 3 = 1
⇔  3
4.
x = 8


1
● So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm: x = ∨ x = 8.
3
4
4
Thí dụ 194. Giải phương trình: (2 − log 3 x ).log9x 3 − =1 (∗)
1 − log 3 x
Bài giải tham khảo

0 < x ≠ 1
● Điều kiện:  9.
x ≠ 3


2 − log 3 x 4
(∗) ⇔ log 3 9x

1 − log 3 x
=1

2 − log 3 x 4

2 + log 3 x

1 − log 3 x
=1 (1)
● Đặt t = log3 x, ∀t ≠ −2, t ≠ 1 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 139 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

(1) ⇔ 22 − t

4
+ t 1− t
=1

⇔ t2 − 3t − 4 = 0
 t = log x = −1
⇔  3

 t = log 3
x=4


x = 1
⇔ 3 .
 4
 x = 3 = 81

1
● So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm: x = ∨ x = 81 .
3

Thí dụ 195. Giải phương trình: log23 x + log23 x + 1 − 5 = 0 (∗)


Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0 .

● Đặt t = log23 x + 1 > 1 ⇒ t2 = log23 x + 1 ⇒ log23 x = t2 − 1 .

(∗) ⇔ t2
+ t−6 = 0


⇔
2
 t = log 3 x + 1 = −3 ( L)
 2
 t = log 3 x + 1 = 2

⇔ log23 x + 1 = 4

⇔ log 3 x = ± 3

⇔ x = 3± 3 .

● Vậy phương trình có hai nghiệm: x = 3− 3


∨ x = 3 3.
2+log22 x
Thí dụ 196. Giải phương trình: x =8 (∗)
Cao đẳng Kinh Tế Tp. Hồ Chí Minh năm 2006
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0 và x ≠ 1 .

(∗) ⇔ 2 + log 2
2
x = log x 8

⇔ log22 x − 3. log x 2 + 2 = 0

1
⇔ log22 x − 3. +2 = 0
log2 x
t = log x ≠ 0
 2
⇔  2 3
t − + 2 = 0
 t
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 140 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

t = log x ≠ 0
⇔  3 2
t + 2t − 3 = 0

⇔ t = log2 x = 1

⇔ x = 2.
● So với điều kiện, phương trình có một nghiệm x = 2 .
4
Thí dụ 197. Giải phương trình: log2 3 x + 3 log2 x =
3
(∗)
Đại học Công Đoàn năm 2000
 3 x > 0

● Điều kiện:  ⇔ x > 0 ⇒ Tập xác định: D = (0; +∞) .
x > 0

1 4
(∗) ⇔ 3 log 2
x + 3 log2 x −
3
=0

t = 3 log x ⇒ t3 = log x


 2 2
⇔  1 4
 t + t − = 0
3

 3 3
log x = t3

⇔ 2 ⇔ x = 2.
t = 1

● So với tập xác định, nghiệm của phương trình là x = 2 .
2
Thí dụ 198. ( )
Giải phương trình: 2 log 4 x 2 − x + 3 log 4 (x − 1) − 2 log 4 x = 4 (∗)
Đề thi thử Đại học khối A lần 3 năm 2013 – THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
Bài giải tham khảo
 2
x − x ≥ 0

● Điều kiện: x ≠ 1, x > 0 ⇔ x ≥ 2.
 2
log (x − 1) ≥ 0
 4

(∗) ⇔ 2 log x (x − 1) + 3


4
2 log4 (x − 1) − 2 log4 x − 4 = 0

⇔ 2  log4 x + log4 (x − 1) + 3 2 log4 (x − 1) − 2 log4 x − 4 = 0


 

⇔ 2 log4 (x − 1) + 3 2 log4 (x − 1) − 4 = 0


t = 2 log 4 (x − 1) ≥ 0 ⇒ t = 2 log 4 (x − 1)
2
⇔  2
t + 3t − 4 = 0


t = 2 log 4 (x − 1) ≥ 0
⇔ 
t = 1 ∨ t = −4


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 141 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

⇔ 2 log4 (x − 1) = 1

⇔ 2 log 4 (x − 1) = 1

1
⇔ log4 (x − 1) =
2
1
⇔ x − 1 = 42
⇔ x = 3.
● So với điều kiện, phương trình có nghiệm x = 3 .
Thí dụ 199. (
Giải phương trình: log2 2x + 1 .log2 2x +1 + 2 = 2 ) ( ) (∗)
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

(∗) ⇔ log (2
2
x
) (
+ 1 . log2 2.2x + 2 = 2 )
⇔ log2 2x + 1 . log2 2. 2x + 1  = 2
( ) ( )
 

⇔ log2 2x + 1 . 1 + log2 2x + 1  = 2


( ) ( )
 
2
⇔  log2 2x + 1  + log2 2x + 1 − 2 = 0
( ) ( ) (1)
 
● Đặt t = log2 2x + 1 . ( )
(1) ⇔ t2
+ t−2 = 0

 t = log 2x + 1 = 1

⇔ 2 ( )
x
(
 t = log2 2 + 1 = −2
 )
2 x + 1 = 2
⇔  x −2
2 + 1 = 2

2 x = 1

⇔ x
2 = − 3 (L )
 4
⇔ x = 0.
● Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0 .
Thí dụ 200. (
Giải phương trình: log2 2x + 1 .log2 2x +1 + 2 = 6 ) ( ) (∗)
Cao đẳng Hóa Chất năm 2004
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

(∗) ⇔ log (2 x
+ 1 .log2 2. 2x + 1  = 6
) ( )
2  
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 142 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

⇔ log2 2x + 1 . 1 + log2 2x + 1  − 6 = 0


( ) ( )
 
t = log 2x + 1 > 0
⇔
 2( )
t (1 + t) − 6 = 0

t > 0
⇔  2
t + t − 6 = 0

t > 0
⇔ 
t = 2 ∨ t = −3
 (L )
⇔ t=2

(
⇔ log2 2x + 1 = 2 )
⇔ 2x + 1 = 4
⇔ 2x = 3
⇔ x = log2 3 .

● Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = log2 3 .

Thí dụ 201. ( ) (
Giải phương trình: log3 3x + 1 .log3 3x +1 + 3 = 2 ) (∗)
Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Nghệ An khối A năm 2006
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .

(∗) ⇔ log3 (3x + 1).log3 3.(3x + 1) = 2


⇔ log 3 3x + 1 . 1 + log3 3x + 1  = 2
( ) ( )
 
t = log 3x + 1 > 0
⇔ 
 (3 )
t. (t + 1) = 2

t = log 3x + 1 > 0
⇔ 
 3( )
t + t − 2 = 0
2

t = log 3x + 1
⇔ 
 3( )
t = 1 ∨ t = −2


(
⇔ log3 3x + 1 = 1 )
⇔ 3x + 1 = 3 .
⇔ x = log3 2 .

● Vậy nghiệm của phương trình là x = log3 2 .


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 143 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
2 3
Thí dụ 202. Giải phương trình: lg4 (x − 1) + lg2 (x − 1) = 25 (∗)
Đại học Y Hà Nội năm 2000
Bài giải tham khảo
 2
(x − 1) > 0 x − 1 ≠ 0

● Điều kiện:  ⇔  ⇔ x > 1 ⇒ Tập xác định D = (1; +∞) .
 x − 1 3 > 0 x − 1 > 0
( ) 

4 2
(∗) ⇔ 2 lg x − 1  +  3 lg (x − 1) − 25 = 0
 
⇔ 16 lg 4 (x − 1) + 9 lg2 (x − 1) − 25 = 0

16t2 + 9t − 25 = 0

⇔
t = lg2 (x − 1) > 0


t = 1 ∨ t = − 25 (L)
⇔ 16

t = lg 2
( x − 1) > 0

⇔ lg2 (x − 1) = 1

⇔ lg (x − 1) = 1 ∨ lg (x − 1) = −1

11
⇔ x = 11 ∨ x =
10
11
● Kết hợp tập xác định, phương trình có hai nghiệm: x = 11 ∨ x = .
10
Thí dụ 203. Giải phương trình: log20,5 x + log2 x2 = log x 4x (∗)
Cao đẳng Sư Phạm Vĩnh Phúc khối B năm 2006
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: 0 < x ≠ 1 .
2
(∗) ⇔ (− log2 x) + 2 log2 x = log x 4 + log x x

1
⇔ log22 x + 2 log2 x − −1 = 0
log 4 x

2
⇔ log22 x + 2 log2 x − −1 = 0
log2 x

t = log2 x ≠ 0
⇔ 3
t + 2t2 − t − 2 = 0

t = log x ≠ 0
⇔  2
t = 1 ∨ t = −1 ∨ t = −2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 144 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

⇔ log2 x = 1 ∨ log2 x = −1 ∨ log2 x = −2

1 1
⇔x=2 ∨ x= ∨ x= .
2 4
1 1
● So với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = ∨ x= ∨ x = 2.
4 2
Thí dụ 204. Giải phương trình: 4 log9 x + log x 3 = 3 (∗)
Đại học Dân lập Kỹ Thuật Công Nghệ năm 1998
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: 0 < x ≠ 1 ⇒ Tập xác định: D = (0; +∞) \ {1} .

1
(∗) ⇔ 2 log 3
x+
log 3 x
−3 = 0

t = log x ≠ 0
⇔  2 3

2t − 3t + 1 = 0

 t = log x = 1
 3
⇔
 t = log x = 1
 3
2
x = 3
⇔  .
 x = 3

● So với tập xác định, nghiệm của phương trình là x = 3 ∨ x = 3 .


Thí dụ 205. Giải phương trình: log x2 (2 + x ) + log x +2
x=2 (∗)
Đại học Nông Nghiệp I khối B năm 2001
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: 0 < x ≠ 1 .
1
(∗) ⇔ 2 log (2 + x) + log
x x +2
x=2

1
⇔ log x x + 2 + −2 = 0
log x x + 2

t = log x + 2 ≠ 0
 x
⇔  1
t + − 2 = 0
 t
t = log x + 2 ≠ 0

⇔  2 x
t − 2t + 1 = 0


⇔ t = log x x + 2 = 1

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 145 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

⇔ x +2 = x
x ≥ 0
⇔ 
x + 2 = x2

x ≥ 0
⇔  2
x − x − 2 = 0

⇔ x = 2.
● So với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 2 .
1
Thí dụ 206. Giải phương trình: log22x x + log2x3 x =
2
(∗)
Đề thi thử Đại học lần 1 năm 2013 – THPT Trần Phú – Hà Tĩnh
Bài giải tham khảo
3
1 4
● Điều kiện: 0 < x; x ≠ ; x ≠ .
2 2
1 1 1
(∗) ⇔ log 2
2x
+
log x 2x 3
=
2
(do x = 1 không là nghiệm phương trình)
x

1 1 1
⇔ 2
+ =
(1 + log 2) 3 + log x 2 2
x

t = log 2, (t ≠ −1, t ≠ −3)


 x

⇔  1 +
1
=
1
 2
(1 + t) 3+t 2

t = log 2, (t ≠ −1, t ≠ −3)
 x
⇔ 3
t + 3t2 + t − 5 = 0

⇔ t = log2 x = 1

⇔ x = 2.
● So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất x = 2 .

Thí dụ 207. ( ) (
Giải phương trình: log(3x +7) 9 + 12x + 4x2 + log2x+3 6x2 + 23x + 21 = 4 ) (∗)
Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2001
Bài giải tham khảo

1 ≠ 3x + 7 > 0 −2 ≠ x > − 7
  3
1 ≠ 2x + 3 > 0  3 3
● Điều kiện:  ⇔ −1 ≠ x > − ⇔ −1 ≠ x > − .
9 + 12x + 4x 2 > 0  2 2
 2 (2x + 3) > 0
6x + 23x + 21 > 0 
(2x + 3)(3x + 7 ) > 0

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 146 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
2
(∗) ⇔ log( 3x +7 ) (2x + 3) + log(2x+3) (2x + 3)(3x + 7 ) = 4

⇔ 2 log(3x+7) (2x + 3) + log(2x +3) (2x + 3) + log(2x+3) (3x + 7 ) = 4

1
⇔ 2 log(3x+7) (2x + 3) + −3 = 0
log(3x+7) (2x + 3)

t = log
(3x+7) (
 2x + 3) ≠ 0
⇔ 
2t + 1 − 3 = 0
 t
t = log
(3x+7) (
 2x + 3) ≠ 0
⇔  2
2t − 3t + 1 = 0

1
⇔ t = log(3x +7) (2x + 3) = 1 ∨ t = log(3x+7) (2x + 3) =
2

⇔ 2x + 3 = 3x + 7 ∨ 3x + 7 = 2x + 3
2x + 3 ≥ 0
⇔ x = −4 ( ) 9 + 12x + 4x2 = 3x + 7
L ∨


x ≥ − 3
1
⇔  2 ⇔ x =− .
 1 4
x = −2 ∨ x = −
 4
1
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = − .
4

Các thí dụ về giải bất phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ

Thí dụ 208. Giải bất phương trình: 2 log5 x − log x 125 < 1 (∗)
Cao đẳng Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh năm 2002
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: 0 < x ≠ 1 .
1
(∗) ⇔ 2 log 5
x−
log125 x
−1 < 0

3
⇔ 2 log5 x − −1 < 0
log5 x

t = log x ≠ 0
 5
⇔  2t2 − t − 3
 <0
 t

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 147 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

t = log x
 5
⇔ 
t < −1 ∨ 0 < t < 3
 2
3
⇔ log5 x < −1 ∨ 0 < log5 x <
2
1
⇔x< ∨ 1<x <5 5.
5
 1
( )
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là: x ∈ 0;  ∪ 1;5 5 .
 5 

Thí dụ 209. Giải bất phương trình: log 3 x + log 3x 27 ≤ 3 (∗)


Bài giải tham khảo
1
● Điều kiện: 0 < 3x ≠ 1 ⇔ 0 < x ≠ .
3
log 3 27
(∗) ⇔ log x+ ≤3
log 3 (3x )
3

3
⇔ log 3 x +
1 + log 3 x
≤3 (1)
● Đặt t = log 3 x ≠ −1 .

(1) ⇔ t + 1 +3 t ≤ 3
t2 − 2t
⇔ ≤0
1+ t
t ≠ 1

⇔ 2
( )
 t − 2t (1 + t) ≤ 0

 t ≤ −1
⇔ 
 0 ≤ t ≤ 2
 log x < −1
⇔  3
 0 ≤ log 3 x ≤ 2

 log x < log 1
⇔ 3 3
3

 log 3 1 ≤ log 3 x ≤ log 3 9


x < 1
⇔ 3 .

1 ≤ x ≤ 9

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 148 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 1
● So với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ 0;  ∪ 1; 0 .
 3 

5
Thí dụ 210. Giải bất phương trình: log2 (x + 1) + log x +1 2 ≥ (∗)
2
Cao đẳng SP Hà Nam khối B năm 2005 – Cao đẳng SP Lai Châu khối B năm 2005
x + 1 > 0 x > −1
● Điều kiện:  ⇔  .
x + 1 ≠ 1 x ≠ 0
 
1 5
(∗) ⇔ log2 (x + 1) + − ≥0
log2 (x + 1) 2

t = log (x + 1) ≠ 0
 2
⇔
t + − 5 ≥ 0
1
 t 2
t = log (x + 1) ≠ 0
 2
⇔ 2
2t − 5t + 2 ≥ 0

t = log (x + 1) ≠ 0
 2
⇔ 1
t ≤ ∨ t≥2
 2
1
⇔ log2 (x + 1) ≤ ∨ log2 (x + 1) ≥ 2
2
1
⇔ log2 (x + 1) ≤ ∨ log2 (x + 1) ≥ 2
2
1
⇔ x + 1 ≤ 2 2 ∨ x + 1 ≥ 22

⇔ x ≤ 2 −1 ∨ x ≥ 3.

( )
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm là: x ∈ −1; 2 − 1 ∪ (3; +∞) \ {0} .

3x − 1 3
Thí dụ 211. (
Giải bất phương trình: log4 3x − 1 . log 1 ) 16

4
(∗)
4

Cao đẳng Sư Phạm Vĩnh Phúc khối A năm 2006


Bài giải tham khảo
● Điều kiện: 3 x − 1 ≥ 0 ⇔ 3 x ≥ 1 ⇔ x > 0 .
3
(∗) ⇔ log4 (3x − 1). − log4 (3x − 1) + log4 16 − 4 ≤ 0
3
( )
⇔ − log24 3x − 1 + 2 log4 3x − 1 −( ) 4
≤0

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 149 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

t = log 3x − 1
⇔ 
 4 ( )
4t2 − 8t + 3 ≤ 0

t = log 3x − 1
 4 ( )
⇔  1 3
t ≤ ∨ t≥
 2 2
1 3
(
⇔ log4 3x − 1 ≤ ) 2
(
∨ log 4 3x − 1 ≥
2
)
⇔ 3x − 1 ≤ 2 ∨ 3x − 1 ≥ 8

⇔ 3x ≤ 3 ∨ 3x ≥ 9
⇔ x ≤1 ∨ x ≥ 2.
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (0;1 ∪ 2; +∞) .

log22 x + 3
Thí dụ 212. Giải bất phương trình:
log2 x + 3
>2 (∗)
Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp II năm 2004
Bài giải tham khảo

x > 0

x > 0
 x > 0
● Điều kiện:  ⇔ ⇔  .
log2 x + 3 ≠ 0 log2 x ≠ −3 x ≠ 1

   8
log22 x + 3
(∗) ⇔ log2 x + 3
−2 > 0

log22 x − 2 log2 x − 3
⇔ >0
log2 x + 3
t = log x
 2
⇔  t2 − 2t − 3
 >0
 t + 3
t = log x
⇔  2
−
 3 < t < −1 ∨ t > 3

⇔ −3 < log2 x < −1 ∨ log2 x > 3

1 1
⇔ <x< ∨ x>8
8 2
 1 1
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈  ;  ∪ (8; +∞) .
 8 2 

Thí dụ 213. Giải bất phương trình: log2 x + log2x 8 ≤ 4 (∗)


Đại học Y Thái Bình năm 2000
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 150 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài giải tham khảo


x > 0 1  1 
● Điều kiện:  ⇔ 0 < x ≠ ⇒ Tập xác định: D = (0; +∞) \   .
0 < 2x ≠ 1 2  2 

1
(∗) ⇔ log 2
x+
log 8 2x
−4 ≤0

1
⇔ log2 x + −4 ≤ 0
1
3
(1 + log2 x)
 2
 t − 3t − 1 ≤ 0
⇔  t +1

t = log2 x


t < −1 ∨ 3 − 13 ≤ t ≤ 3 + 13
⇔  2 2

 t = log 2
x


log2 x < −1
⇔  3 − 13 3 + 13
 ≤ log2 x ≤

 2 2
3− 13 3+ 13
1
⇔x< ∨ 2 2
≤x≤2 2
.
2
 1   3− 13 3+ 13 
● Kết hợp với tập xác định, tập nghiệm của hệ là x ∈ 0;  ∪ 2 2 ; 2 2  .
 2   

1
Thí dụ 214. Giải và biện luận bất phương trình: loga loga2 x + loga2 loga x ≥
2
loga 2 (∗)
Đại học Nông Nghiệp I khối A năm 2001
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0 .
● Cơ số a phải thỏa mãn điều kiện: 0 < a ≠ 1 .
1  1 1
(∗) ⇔ log  .loga x + loga loga x ≥ loga 2
a
 2  2 2

1 1 1
⇔ loga + loga loga x + loga loga x ≥ loga 2
2 2 2
1 3 1
⇔ − loga + loga loga x ≥ loga 2
2 2 2
3 3
⇔ loga loga x ≥ loga 2
2 2
⇔ loga loga x ≥ loga 2 (∗ ∗)
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 151 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

● Nếu 0 < a < 1 : (∗ ∗) ⇔ 0 < loga x ≤ 2 ⇔ a 2 ≤ x < 1 .

● Nếu a > 1 : (∗ ∗) ⇔ loga x ≥ 2 ⇔ x ≥ a 2 .

Thí dụ 215. Giải phương trình: log2 x + log 3 x < 1 + log2 x. log 3 x (∗)
Đại học Ngoại Thương khối D năm 1998
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0 ⇒ Tập xác định: D = (0; +∞) .

log2 x log2 x
(∗) ⇔ log 2
x+
log2 3
− 1 − log2 x.
log2 3
<0

t = log x
 2
⇔  t t2
t + −1− <0
 log2 3 log2 3

t = log x
⇔  2 2

t − (1 + log2 3) t + log2 3 > 0



t = log x
⇔  2
t < 1 ∨ t > log2 3

⇔ log2 x < 1 ∨ log2 x > log2 3

⇔ x < 2 ∨ x > 3.
● Kết hợp với tập xác định, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (0;2) ∪ (3; +∞) .

Thí dụ 216. Giải bất phương trình: ( ) (


log9 3x2 + 4x + 2 + 1 > log 3 3x2 + 4x + 2 ) (∗)
Đại học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh khối A, B năm 2000
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: 3x2 + 4x + 2 > 0, ∀x ∈  ⇒ Tập xác định: D =  .

(
● Đặt t = log 3 3x 2 + 4x + 2 , lúc đó: )
1
(∗) ⇔ 2
t +1> t

1
⇔ t > t −1
2
t − 1 < 0 t − 1 ≥ 0
⇔ 1 ∨  1 2
 t > 0  t > (t − 1)
 2  2
⇔ 0≤t<2

(
⇔ 0 ≤ log 3 3x 2 + 4x + 2 < 2 )
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 152 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

3x2 + 4x + 2 ≥ 1
⇔  2
3x + 4x + 2 < 9

3x2 + 4x + 1 ≥ 0
⇔  2
3x + 4x − 7 < 0

1 7
⇔− ≤ x < 1 ∨ − < x ≤ −1 .
3 3
 7   1 
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ − ; −1 ∪ − ;1 .
 
 3   3 
Thí dụ 217. Giải phương trình: (x + 1) log21 x + (2x + 5).log 1 x + 6 ≥ 0 (∗)
2 2

Đại học Luật Hà Nội – Đại học Dược Hà Nội năm 2001
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0 ⇒ Tập xác định D = (0; +∞) .

(∗) ⇔ (x + 1) log 2
2
x − (2x + 5) log2 x + 6 ≥ 0 (1)
● Đặt t = log2 x .

(1) ⇔ (x + 1).t − (2x + 5).t + 6 ≥ 0


2
(2)
2 2
Lập ∆ = (2x + 5) − 24 (x + 1) = 4x 2 − 4x + 1 = (2x − 1) .

2x + 5 + 2x − 1 2x + 5 − 2x + 1 3
⇒ t1 = = 2 ∨ t2 = = .
2 (x + 1) 2 (x + 1) x +1

3 2x − 1
● Xét: t1 − t2 = 2 − =
x +1 x +1

1
x −∞ −1 0 +∞
2
t1 − t2 + 0 − 0 +

1
● N ếu 0 < x ≤ ⇒ t1 − t2 < 0 ⇔ t1 < t2, lúc đó tập nghiệm của (2) là :
2
 log x ≤ 2 (a)
 t = log x ≤ t  2
 2 1
⇔ 
 t = log x ≥ t  log x ≥ 3 (b )
 2 2  2 x +1

1  1
Do đó, khi 0 < x ≤ thì (a ) thỏa , (b) không thỏa nên tập nghiệm (2) là 0;  (3)
2  2 

1
● N ếu x > ⇒ t1 − t2 > 0 ⇔ t2 < t1, lúc đó tập nghiệm của (2) là
2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 153 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 t = log x ≥ t  log x ≥ 2 x ≥ 4
 2 1
 2 
 t = log x ≤ t ⇔  log x ≤ 3 ⇔  1
 <x≤2
  2
2 2 2
x +1

1 1 
Do đó, khi x > thì tập nghiệm của (2) là  ;2 ∪ 4; +∞) (4 )
2  2  

● Từ (3), (4) ⇒ Tập nghiệm của phương trình là: x ∈ (0;2 ∪  4; +∞) .
 

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


Bài tập 89. Giải các phương trình sau
1
1/ 4 log24 x + 2 log 4 x 2 + 1 = 0 . ĐS: x = .
2
1
2/ log22 x + 2 log4 = 0. ĐS: x = 1 ∨ x = 2 .
x
1
3/ − log3 x + 2 log2 x = 2 − log x . ĐS: x = ∨ x = 10 ∨ x = 100 .
10
4/ log22 x − 4 log2 x + 3 = 0 . ĐS: x = 2 ∨ x = 8 .

1
5/ log2 2 x + 3 log2 x + log 1 x = 2 . ĐS: x = ∨ x = 2.
2
2

x2 1
6/ log21 4x + log2 = 8. ĐS: x = ∨ x = 2.
2
8 128

63
7/ log22 (2 − x ) − 8 log 1 (2 − x ) = 5 . ĐS: x = 0 ∨ x = .
4
32

1
8/ log25 x + 4 log25 5x − 5 = 0 . ĐS: x = 5 ∨ x = .
125
2 3
9/ log22 (x − 1) = 5 + log2 (x − 1) . ĐS: x = ∨ x = 1 + 24 2 .
2
x2 31 1
10/ 3 log (8x ) + 2 log 2 (4x ) + log 4
2
1
= . ĐS: x = .
4
2 2 2

x2 x3 3
11/ 2 log21 + log 4 8x − 3 log2 =− . ĐS: x = 4 .
4
4 16 2

x2
12/ log2 3 + 2 log29 (3x ) + log9 (27x ) = 8 . ĐS: x = 3 .
3
13/ ( ) (
log 3 3x − 1 .log 3 3 x+1 − 3 = 6 . ) ĐS: x = log3 10 ∨ x = log3 28 .

14/ log 3
(x − 2).log 5
x = 2 log3 (x − 2) . ĐS: x = 3 ∨ x = 5 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 154 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

15/ ( )
log2 2x + 1 .log2 2x+1 + 2 = 2 . ( ) ĐS: x = 0 .

Bài tập 90. Giải các phương trình sau

1 2
1/ + = 1. ĐS: x = 10 ∨ x = 100 .
4 − lg x 2 + lg x
1 3
2/ + = 1. ĐS: x = 10 ∨ x = 1000 .
5 − lg x 3 + lg x

1 2 1 1
3/ + = 1. ĐS: x = ∨ x= .
4 + log2 x 2 − log2 x 2 4

2 lg x 2 1
4/ = − lg x + . ĐS: x = 10 ∨ x = .
lg x − 1 lg x − 1 100
2 4 26
5/ + 3
= . ĐS: x = 9 .
1 + log 3 x 2 − log 4 16x 3

1 2 1
6/ − +1 = 0. ĐS: x = .
3 + log2 4x ( )
2
2 − log4 16x 3 2

1
7/ log 1 x − 2 + 3 = log 1 x + 1 . ĐS: x = .
3 3
9

Bài tập 91. Giải các phương trình sau

1
1/ 2 log5 x − 2 = log x . ĐS: x = 5 .
5
1
2/ log7 x − log x = 2. ĐS: x = 7 .
7
3/ log x2 3 + log9 x = 1 . ĐS: x = 3 .

27 1
4/ log 3
(9x) + log x
x2
+ log9 (3x ) + 3 = 0 . ĐS: x =
3
.

11
5/ ( )
log4 4x 2 + logx (8x ) =
2
. ĐS: x = 4 .

x 57
6/ log22
16
( )
+ 3 log 4 x 8x 2 =
4
. ĐS: x = 4 .

1 21
7/
2
( )
3 log3 9x 2 + log x (3x ) = .
2
ĐS: x = 3 .

8/ ( )
log25 125x2 + 2 log x2 (5x ) = 5 . ĐS: x = 5 .

1 1
9/ log21 x + log2 x 2 = log x (4x ) . ĐS: x = 2 ∨ x = ∨ x= .
4
2 4

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 155 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1
10/ log 3x 10 + log2x 10 − 6 log x 10 = 0 . ĐS: x = 10 ∨ x = .
3
10

11/ log x 5 5 − 1,25 = log2x 5 . ĐS: x = 5 5 ∨ x = 5 .

12/ ( ) (
log2 5x − 1 . log24 5x − 1 = 2 . ) ĐS: x = 1 .

13/ ( )
log2 3 x + 3 − 4.log 3x +3 2 = 0 . ĐS: x = 0 .

14/ log 2 2 + log2 4x = 3 . ĐS: x = 1 ∨ x = 4 .


x

1
15/ log x 3.log x 3 + log x 3 = 0 . ĐS: x = 9 ∨ x = .
3 81
9

1
16/ log2x x 2 − 14 log16x x 3 + 40 log 4x x = 0 . ĐS: x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = .
5
64
3
17/ log2 x + 1 − log x+1 64 = 1 . ĐS: x = 7 ∨ x = − .
4
1
18/ log x2 16 + log2x 64 = 3 . ĐS: x = ∨ x = 4.
3
2
9
19/ log x 5 + log x 5x = + log2x 5 . ĐS: x = 5 ∨ x = 5 5 .
4
x4 14
20/ ( )
log x 4x + 2 log x3 (2x) + log2x
2

4
=− .
3
ĐS: x = 1 .
2 8

1 x 65
21/ ( )
logx3 4x2 + 4 log x2 2x − log16x2 = .
2 4 12
ĐS: x = 2 .
2

1 1 1
22/ ( )
log x 9x 2 +
2
log 3x3 (27x ) + = 0 .
2
ĐS: x =
3
.
3

Bài tập 92. Giải các phương trình sau

1/ 3 log2 x − log2 4x = 0 . ĐS: x = 2 ∨ x = 16 .

2/ log 3 (27x ) − 3 log 3 x − 1 = 0 . ĐS: x = 3 ∨ x = 81 .

1
3/ log 4 2x + log2 4x + 3 = 2 . ĐS: x = .
2

4/ log23 x + log23 x + 1 − 5 = 0 . ĐS: x = 3± 3 .

5/ 3 log 3 x − log 3 3x − 1 = 0 . ĐS: x = 3 ∨ x = 81 .

1 1
6/ log 1 x − 3. log 1 x + 2 = 0 . ĐS: x = ∨ x= .
3 3
3 81

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 156 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

4
7/ log2 3 x + 3 log2 x = . ĐS: x = 2 .
3
2 1
8/ log2 3 x − 3 log2 x = − . ĐS: x = ∨ x = 2.
3 256
1
9/ log x 5x = − logx 5 . ĐS: x = .
25
3
10/ 2 − lg x = 1 − lg x − 1 . ĐS: x = 10 ∨ x = 100 ∨ x = 10000 .

11/ log 3 9x + 2 + log9 3x + 1 = 5 . ĐS: x = 32 .

1± 5
1
12/ log22 x + log2 x + 1 = 1 . ĐS: x = ∨ x = 1∨ x = 2 2 .
2

13/ 4 log 3 x − 1 − log 3 x = 4 . ĐS: x = 324±8 7 .

Bài tập 93. Giải các phương trình sau

log2 2x log2 x
1/ 3 −2 −9 +2 = 0. ĐS: x = 2 .

Cao đẳng sư phạm Hưng Yên năm 2001


log9 x log9 x log3 27
2/ 4 − 6.2 +2 = 0. ĐS: x = 9 ∨ x = 81 .
log3 x log3 x log3 9
3/ 4 − 5.2 +2 = 0. ĐS: x = 1 ∨ x = 9 .

log2 2x log2 6 log2 4x2 1


4/ 4 −x = 2.3 . ĐS: x = .
4
Đại học Luật Tp. Hồ Chí Minh năm 2001
log22 x +1 2 log2 x
5/ 2 =x − 48 . ĐS: x = 2± 3 .
log22 x +1 2 log2 x 1
6/ 2 + 224 = x . ĐS: x = 4 ∨ x = .
4
2 1
7/ 4lg10x − 6lg x = 2.3log100x . ĐS: x = .
100
Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 1999
log2 x log2 3
8/ 27 +x = 30 . ĐS: x = 2 .
Đại học Dân lập Hải Phòng năm 2001
2(log5 2+x ) log5 2+x
9/ 5 −2 = 5 . ĐS: x = 0 .
lg(10x) (
lg 100x2 )
10/ 4 − 6lg x = 2.3 . ĐS: x = 0, 01 .
Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 1999
log24 x log22 x log24 x 1
11/ 64 = 3.2 + 3.4 +4. ĐS: x = ∨ x = 4.
4
log2 x −3 log8 x 1
12/ 2x + 2x −5 = 0. ĐS: x = ∨ x = 2.
2
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 157 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Đại học Tổng hợp Hà Nội khối A năm 1994


x 1
log2 log2 6 1−log3 2
13/ 2.9 2
=x − x2 . ĐS: x = 2 ∨ x = 2 .
14/ log22 x − log2 x + log3 x − log2 x.log3 x = 0 . ĐS: x = 1 ∨ x = 2 .

Bài tập 94. Giải các phương trình sau

1/ log23 x + (x − 12) log 3 x + 11 − x = 0 . ĐS: x = 3 ∨ x = 9 .

2/ lg2 x − lg x.log2 4x + 2 log2 x = 0 . ĐS: x = 1 ∨ x = 100 .

3/ x.log22 x − 2 (x + 1) log2 x + 4 = 0 . ĐS: x = 4 ∨ x = 2 .

161
4/ (x + 3) log (x + 2) + 4(x + 2) log (x + 2) = 16 .
2
3 3
ĐS: x = 1 ∨ x = −
81
.

Đại học Luật Hà Nội năm 1995


80
5/ (x + 2) log (x +1) + 4(x +1) log (x +1) = 16 .
2
3 3
ĐS: x = −
81
∨ x = 2.

1
6/ log22 x + (x − 1) log2 x = 6 − 2x . ĐS: x = ∨ x = 2.
4
7/ log23 (x + 1) + (x − 5) log 3 (x + 1) = 2x − 6 . ĐS: x = 8 ∨ x = 2 .

Bài tập 95. Giải các bất phương trình sau

1/ log21 x − 6 log2 x + 8 ≤ 0 . ĐS: x ∈ (4;16) .


2

2/ log21 x + log 1 x2 < 0 . ĐS: x ∈ (1;2) .


2 4

 − 83 1 
3/ ( )
log2 2 8x2 + 3log16 (4x) − 2 log 2
(2x ) < 514 .
3
ĐS: x ∈ 2 64 ;  .
 2 

x 29  38 
4/ 3 log21
16
( )
+ 2 log 8 4x2 + 2 log2 2 16 ≥
3
. ĐS: x ∈  0; 4 ∪ 2 9 ; +∞ .

4 

x3  8 
5/ ( )
2 log2x 4x 2 + 3 log x − 16 log x2 (4x ) ≤ 0 . ĐS: x ∈ 2 5 ; 4 .
2
4  
x2  − 9 
6/ log 2 (4x ) + 3 log 1
2
+ log2 (8x ) > 40 . ĐS: x ∈ 0;2 16  ∪ (2; +∞) .
4  
2

x2 16 1  16 
7/ 3 log21 − 2 log 8 − < 0. ĐS: x ∈ 1;2 9  .
4 x 3  
4

8/ (
2 log29 (3x ) − 2 log 1 27x 2 − 10 < 0 . ) (
ĐS: x ∈ 2−9−4 6 ;2−9+4 6
).
3

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 158 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 x3   32  1 1
9/ log24 x − log21   + 9 log2  2  < 4 log21 x . ĐS: x ∈ (4; 8) ∪  ;  .
 8 
2 
 x 
2
 8 4 

Bài tập 96. Giải các bất phương trình sau

1
1/ log x 100 − log100 x > 0 .
2
(
ĐS: x ∈ 100− 2 ;100 2
).
2/ log2 x + 2 log x 4 − 3 ≤ 0 . ĐS: 1 ≠ x > 0 .
log x +1 ( x−1) log x +1 x
3/ x ( )
+ (x − 1) ( )
≤ 2. ĐS: x ∈ (1;2 .

2 lg(x−1) lg x
4/ 2.x ≥ 1 + (x − 1) . ĐS: x ∈ 2; +∞) .

log26 x log6 x
1 
5/ 6 +x ≤ 12 . ĐS: x ∈  ; 6 .
6 
 
 1 1 
6/ log x 2.log2x 2. log2 4x > 1 . ĐS: x ∈  (
;  ∪ 1;2
 2 2 2 
2
).
6 4 1 1 
7/ + > 3. ĐS: x ∈  ;  ∪ (1; 4) .
log2 2x log2 x2  2 3 2 

1 2  1
8/ + < 1. ĐS: −∞;  ∪ (25;125) ∪ (3125; +∞) .
5 − log5 x 1 + log5 x  5

1 2    
9/ + ≤ 1. ĐS: −∞; 1  ∪  1 ; 1  ∪ (4; +∞) .
4 + log2 x 2 − log2 x  16   4 2 

2 log4 x log2 x  1 
10/ + > . ĐS: x ∈ (−∞;2) ∪ (16; +∞) \   .
1 − log2 x 1 + log2 x 1 − log22 x  2 

1 + log23 x  1
11/ > 1. ĐS: x ∈ −∞;  ∪ (3; +∞) .
1 + log3 x  3 

12/ log3 x.log2 x − 2 log3 x − log2 x − 2 < 0 . ĐS: x ∈ (3; 4) .

 3 
13/ ( )
log2 2x − 1 .log 1 2x +1 − 2 > −2 . ( ) ĐS: x ∈ log2 ; log2 5 .
2
 2 

 28 
14/ ( )
log 3 3x − 1 . log 1 3x+2 − 9 > −3 .( ) ĐS: x ∈ log 3 ; log 3 4 .
3
 27 
 1  
15/ log x 2x ≤ log x 2x 3 . ( ) ĐS: x ∈ 0; ∪ 2; +∞) .

 3  
2

16/ 1 − 9 log21 x > 1 − 4 log 1 x .


8 8

17/ log23 x − 4 log 3 x + 9 ≥ 2 log 3 x − 3 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 159 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 1
18/ log22 x − log2 x 2 − 3 > 5 log4 x2 − 3 . ( ) ĐS: x ∈ 0;  ∪ (8;16) .
 2 
 7   1 
19/ ( )
log9 3x2 + 4x + 2 + 1 > log3 3x2 + 4x + 2 . ( ) ĐS: x ∈ − ; −1 ∪ − ;1 .
 
 3   3 
 1
20/ log20,5 x + 4 log2 x ≤ 4 − log16 x 4 . ĐS: x ∈ 1;2 5 8  ∪ 0;  .
   4 

1
21/ log x 2. log x 2 > . ĐS: x ∈ (−∞;1) ∪ (4; 8) ∪ (16; 64) .
16
log2 x − 6

22/ 6 log 3 1 − x + log23 (x − 1) + 5 ≥ 0 .

23/ log29 x > log3 x.log3 ( 2x + 1 − 1 . )


 3x − 1 3
24/ log4 3x − 1 log 1 
( ) ≤ . ĐS: x ∈ (0;1) ∪ 2; +∞) .
4 
 16  4

log 8 x log2 3 1 + 2x  1
25/ ≤ . ĐS: x ∈ 0;  ∪ (1; +∞) .
log2 (1 + 2x ) log2 x  2 

Bài tập 97. Giải bất phương trình: log2x 64 + log x2 16 ≥ 3 .

Đại học Y Hà Nội năm 1997


1 1 
ĐS: x ∈  ;  ∪ (1; 4 .
 2 3 2 

Bài tập 98. Giải bất phương trình: log x (3x ) + log23 x < 11 .
3

Đại học Y Hải Phòng năm 2001

(
ĐS: x ∈ 3−1− 5 ; 3 ∪ 3 ) ( 5 −1
;27 . )
Bài tập 99. Giải phương trình: log x + log x2 24x+1 x 2 = log(24x+1) x .
x(24x +1)
2
( )

Đề thi thử Đại học năm 2011 – THPT Liên Hà – Hà Nội


1
ĐS: x = 1 ∨ x = .
8

(
Bài tập 100. Giải phương trình: log1−2x 6x 2 − 5x + 1 − log1−3x 4x2 − 4x + 1 − 2 = 0 . ) ( )
Đại học Thủy Sản năm 1999
1
ĐS: x = .
4

( )
Bài tập 101. Giải phương trình: 2log2 x2 − x + log2 x − log2 x.log2 x2 − x = 2 . ( )
ĐS: x = 2 ∨ x = 4 .
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 160 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

4
Bài tập 102. Giải phương trình: (2 − log 3 x ) log9x 3 − = 1.
1 − log 3 x
Đề thi thử Đại học năm 2011 – THPT Long Châu Sa – Phú Thọ
1
ĐS: x = ∨ x = 81 .
3

Bài tập 103. Giải phương trình: ( )


3 + log4 x2 − 4x + 2 5 − log4 x2 − 4x = 6 . ( )
(
Bài tập 104. Giải phương trình: log2 x − x 2 − 1 + 3 log x + x2 − 1 = 2 .) ( )
Bài tập 105. Giải phương trình: log (x −
2
x2 − 1). log (x + 3 )
x 2 − 1 = log6 x − x2 − 1 .

( )
Bài tập 106. Giải phương trình: 2 log2 x 2 − x + log2 x − log2 x.log2 x2 − x = 2 . ( )
 x3   32 
Bài tập 107. Giải bất phương trình: log24 x − log21   + 9 log2  2  < 4.log21 x .
2 
 8   x 
2

Đại học Tài Chính Kế Toán Hà Nội năm 1999


1 1
ĐS: x ∈  ;  ∪ (4; 8) .
 8 4 
log3 x log 3 x
2x
Bài tập 108. Giải bất phương trình: ( 10 + 1 ) − ( 10 − 1 ) ≥
3
.

Đề thi thử Đại học khối B năm 2013 lần 2 – Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
ĐS: x ∈ 3; +∞)

log2 2 x 2 log2 x
Bài tập 109. Giải bất phương trình: 2 +x − 20 ≤ 0 .
Đề thi thử Đại học năm 2011 khối A – Tạp chí Toán học và Tuổi Trẻ
1 
ĐS: x ∈  ;2 .
2 
 
4+log3 x
Bài tập 110. Giải bất phương trình: x > 243 .
Đề thi thử Đại học năm 2010 lần 1 khối A – THPT Phan Châu Trinh – Đà Nẵng
 1 
ĐS: x ∈ 0;  ∪ (3; +∞) .
 243 

Bài tập 111. Giải bất phương trình: 2 (1 + log2 x ) log 4 x + log 8 x < 0 .

Đề thi thử Đại học năm 2010 lần 1 khối B – THPT Phan Châu Trinh – Đà Nẵng
 1 
ĐS: x ∈  ;1 .
 2 3 2 

Bài tập 112. Giải bất phương trình: log22 x − log2 x 2 − 3 > 5 log4 x2 − 3 . ( )
Đề thi thử lần 1 khối năm 2011 – THPT Trần Hưng Đạo – Hưng Yên
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 161 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 1
ĐS: x ∈ 0;  ∪ (8;16) .
 2 

2x
4 + lg2
Bài tập 113. Giải bất phương trình: 1 + x2 > 2 .
2x
2 + lg
1 + x2
Cao đẳng sư phạm Hà Nội năm 2001

( ) (
ĐS: x ∈ 100 − 3 1111; 1 ∪ x ∈ 1; 100 + 3 1111 . )
3
log 8 x
2 log2 1 − 2x
Bài tập 114. Giải bất phương trình: ≤ − .
log2 (1 − 2x ) 3 log2 x

Đề thi thử Đại học năm 2013 khối A, B lần 2 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An
log2 x 1
HD: t = >0⇒x= .
log2 (1 − 2x ) 3
2
 
log x + 1 − 3 log x + 1 − 6
 1  2( )
 2  2
Bài tập 115. Giải bất phương trình: ≥ log2 (x + 1) .
2 − log2 (x + 1)

Đề thi thử Đại học năm 2013 khối D – THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Quãng Trị
 1 
ĐS: x ∈ −1;
 (
∪ 3;15 .
 5
64 
log2 x log2 x
Bài tập 116. Giải phương trình: ( 3 +1 ) + x. ( 3 −1 ) = 1 + x2 .

Đề thi thử lần 1 năm 2011 khối A, B – THPT Nguyễn Huệ


log2 x log2 x
HD: u = ( 3 +1 ) > 0; v = ( 3 −1 ) > 0 ⇒ x = 1.

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 162 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Dạng 3. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số & Phương pháp đánh giá


I – LÍ THUYẾT CƠ BẢN
 Định lí 1. Nếu hàm số y = f (x ) luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên D thì
số nghiệm trên D của phương trình f (x ) = a không nhiều hơn một và

∀u, v ∈ D : f (u) = f (v) ⇔ u = v .

 Định lí 2. Nếu hàm số f ( x ) và g (x ) đơn điệu ngược chiều và liên tục trên D thì số nghiệm
trên D của phương trình f (x ) = g (x ) không nhiều hơn một.

 Định lí 3. Nếu hàm số f ( x ) luôn đồng biến trên D thì f (x ) > f (a ) ⇔ x > a , ∀ x, a ∈ D . Nếu

hàm số f ( x ) luôn nghịch biến trên D thì f (x ) > f (a ) ⇔ x < a , ∀ x, a ∈ D .

(k )
 Định lí 4. Nếu f (x ) có đạo hàm đến cấp k và liên tục trên D, đồng thời f (x) có đúng m
(k )
nghiệm phân biệt thì phương trình: f ( x ) sẽ có không quá (m + 1) nghiệm.
 Một số dạng toán cơ bản thường gặp:

f (x)
 Dạng 1. loga = α. g (x ) − f (x ) (∗)
g (x)  

Bước 1. Đặt điều kiện (TXÐ : D) .

Bước 2. (∗) ⇔ log f (x) − log g (x) = α.g (x) − α.f (x )


a a

⇔ loga f (x ) + α.f (x ) = loga g (x ) + α.g (x )

⇔ f f (x ) = f  g (x ) (1)


   
Bước 3. Xét hàm số f (t) = α.t + loga t trên D .

Nếu hàm số f (t) luôn đồng biến hoặc luôn nghịch (một chiều) thì theo định
lí 1, ta có:

(1) ⇔ f f (x ) = f g (x ) ⇔ f (x) = g (x) . Từ đó, giải ra tìm x.
 Dạng 2. loga f (x ) = logb g (x ) (∗)
● Nếu a = b : (∗) ⇔ f (x ) = g (x ) : đây là dạng toán khá quen thuộc đối với học sinh.

● Nếu (a − 1)(b − 1) < 0 


PP
→ Dùng phương pháp đoán nghiệm và chứng minh
nghiệm duy nhất dựa vào phương pháp hàm số (định lí 1).

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 163 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

● Nếu (a − 1)(b − 1) > 0 


PP
→ Dùng phương pháp mũ hóa bằng ẩn phụ. Cụ thể ta
làm theo các bước:
Bước 1. Đặt điều kiện.

f (x ) = a
t

Bước 2. Đặt: loga f (x ) = log b g (x ) = t ⇒  . Biến đổi về phương trình


g (x ) = b t

dạng f (t) = A + B = 1
t t
(1)
Bước 3. Giải phương trình (1) theo t bằng phương pháp đoán nghiệm và chứng minh
đó là nghiệm duy nhất (định lí 1).
Bước 4. Tìm x khi có được t.
Lưu ý: Bài toán có dạng: α loga f (x ) = β log b g (x ) ta cũng làm tương tự bằng cách đặt
α loga f (x ) = β log b g (x ) = γ.t với γ là bội số chung nhỏ nhất của α và β .

 Dạng 3. log f (x) g(x) = loga b (∗)



g (x ) = 1
● Nếu a = b : (∗) ⇔ log f (x) g (x ) = 0 ⇔  .
0 < f (x ) ≠ 1

● Nếu b ≠ 1, ta làm theo các bước:
f (x ) > 0
Bước 1. 
Đặt điều kiện:  .
0 < g (x ) ≠ 1

Bước 2. Sử dụng công thức đổi cơ số. Cụ thể:
log b f (x )
(∗) ⇔ = loga b
log b g (x )

⇔ logb f (x ) = loga b.log b g (x )

⇔ log b f (x ) = loga g (x ) : Đây là dạng toán 2 ở trên, đã biết cách giải.

 Dạng 4. a αx+β = p loga (λx + µ ) + qx + r (∗)


PP
 → Đặt ẩn phụ để đưa về hệ phương trình đối xứng loại II và sử dụng phương pháp
hàm số để tìm được x = y .
Lưu ý:
 Một số bài toán, sau khi đặt ẩn phụ, vẫn còn biến x (tôi gọi đây là dạng đặt ẩn phụ
không hoàn toàn). Lúc đó, ta xem đó là phương trình bậc hai theo t, còn x là hằng số.
Giải phương trình bậc hai theo t bằng cách lập ∆.
Tìm ra các nghiệm t theo x.
Sử dụng tính đơn điệu (đoán nghiệm và chứng minh đó là nghiệm duy nhất) để tìm
nghiệm x.
 Các bài toán bất phương trình logarit, ta cũng có thể giải tương tự.
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 164 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

II – CÁC THÍ DỤ

 Các thí dụ về giải phương trình – bất phương trình logarit bằng phương hàm số

Thí dụ 218. Giải phương trình: log 3 (x + 1) + log5 (2x + 1) = 2 (∗)


Bài giải tham khảo
1
● Điều kiện: x > − .
2
 1 
● Xét hàm số f (x ) = log 3 (x + 1) + log5 (2x + 1) trên − ; +∞ .
 2 

1 2  1 
f ' (x ) = + > 0, ∀x ∈ − ; +∞ .
(x + 1) ln 3 (2x + 1) ln 5  2 

 1 
⇒ f (x ) = log 3 (x + 1) + log5 (2x + 1) đồng biến trên − ; +∞ .
 2 

● Mặt khác: f (x ) = f (2) = 2 ⇔ x = 2 .

● So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất x = 2 .


Thí dụ 219. ( )
Giải phương trình: x + lg x2 − x − 6 = 4 + lg (x + 2) (∗)
Bài giải tham khảo
x + 2 > 0 x > −2
● Điều kiện:  2 ⇔  ⇔ x > 3.
x − x − 6 > 0 x < −2 ∨ x > 3
 
(∗) ⇔ x + lg (x + 2)(x − 3) − log (x + 2) = 4
(x + 2)(x − 3)
⇔ x + lg =4
x+2
⇔ f (x ) = x + lg (x − 3) = 4 .

● Xét hàm số f (x ) = x + lg (x − 3) trên (3;+∞) .

1
f ' (x ) = 1 + > 0, ∀x ∈ (3; +∞) .
(x − 3) ln 10
⇒ f (x ) = x + lg (x − 3) : đồng biến trên (3; +∞) .

● Mặt khác: f (x ) = f (4) = 4 ⇔ x = 4 .

● So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất x = 4 .


 x 2 + x + 3 
Thí dụ 220. Giải phương trình: log 3  2  = x 2 + 3x + 2 (∗)
 2x + 4x + 5 
Đại học Ngoại Thương Tp. Hồ Chí Minh khối D năm 2001
Bài giải tham khảo
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 165 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

x2 + x + 3
● Điều kiện: > 0, ∀x ∈  ⇒ Tập xác định: D =  .
2x2 + 4x + 5

(∗) ⇔ log (x 3
2
) ( ) (
+ x + 3 − log 3 2x 2 + 4x + 5 = 2x 2 + 4x + 5 − x2 + x + 3 ) ( )
( ) ( ) (
⇔ x 2 + x + 3 + log 3 x2 + x + 3 = 2x 2 + 4x + 5 + log 3 2x 2 + 4x + 5 ) ( ) (1)
(
● Phương trình (1) có dạng: f x 2 + x + 3 = f 2x 2 + 4x + 2 ) ( ) (2)
● Xét hàm số: f (t) = t + log 3 t trên khoảng (0;+∞) .

 1 
Ta có: f ' (t) = 1 +  > 0, ∀t > 0 ⇒ f (t) : đồng biến trên khoảng (0; +∞) (3 )
 t ln 3 

● Từ (1), (2), (3) ⇒ x2 + x + 3 = 2x 2 + 4x + 2

 x = −1
⇔ x 2 + 3x + 2 = 0 ⇔  .
 x = −2
● Vậy phương trình có hai nghiệm là x = −2 ∨ x = −1 .
2x + 1
Thí dụ 221. Giải phương trình: 2x 2 − 6x + 2 = log2 2 (∗)
(x − 1)
Bài giải tham khảo


x − 1 ≠ 0 x ≠ 1
● Điều kiện:  ⇔ .
2x + 1 > 0 x > − 1
  2
  
  x + 1 
  
(∗) ⇔ 2x2 − 6x + 2 = log2 2. x2 − 2x2+ 1
  

  
1
  x+
1 2
⇔ 2 x − 2x + 1 − 2 x +  + 1 = 1 + log2 2
( 2
)
 2  x − 2x + 1
 1  1
⇔ 2 x 2 − 2x + 1 + log2 x 2 − 2x + 1 = 2 x +  + log2 x + 
( ) ( )
 2   2 
 1
⇔ f x 2 − 2x + 1 = f x + 
( ) (1)
 2 
● Xét hàm số f (t) = 2t + log2 t trên (0; +∞) .

1
f ' (t) = 2 + > 0, ∀t ∈ (0; +∞) ⇒ f (t) : đồng biến trên (0; +∞) (2)
t ln 2
 1 1 3± 7
● Từ (1), (2) ⇒ f x2 − 2x + 1 = f x +  ⇔ x 2 − 2x + 1 = x + ⇔ x =
( ) .
 2  2 2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 166 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

3− 7 3+ 7
● So sánh với điều kiện, phương trình có hai nghiệm: x = ∨ x= .
2 2
 Nhận xét: Trong hai thí dụ trên, tôi đã sử dụng phương pháp giải dạng 1. Bạn đọc hãy
kiểm tra lại và làm bài tập rèn luyện ở phần bài tập tương tự.
2
 1 −x +3x−1

Thí dụ 222. Giải phương trình: log2 ( 2


)
x − 3x + 2 + 1 +  
 3 
=2 (∗)
Đề nghị Olympic 30/04 – THPT chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x2 − 3x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≤ 1 ∨ x ≥ 2 .

● Đặt t = x 2 − 3x + 2 ≥ 0 ⇒ t2 = x 2 − 3x + 2 ⇒ −x2 + 3x − 1 = 1 − t2 .
2
 1 1−t
(∗) ⇔ log2 (t + 1) +  3  = 2
 
2
⇔ log2 (t + 1) + 3t −1 = 2

1 2
⇔ f (t) = log2 (t + 1) + .3t = 2 (1)
3
1 2
● Xét hàm số f (t) = log2 (t + 1) + .3t trên nửa khoảng 0; +∞) .
3
1 1 2
f ' (t) = + .2t.3t .ln 3 > 0, ∀t ∈ 0; +∞) ⇒ f (t) : đồng biến trên 0; +∞) .
(t + 1) ln 2 3 

1
● Ta có: f (t) = f (1) = log2 (1 + 1) + .3 = 2 ⇔ t = 1 .
3
3± 5
● Với t = x 2 − 3x + 2 = 1 ⇔ x 2 − 3x + 1 = 0 ⇔ x = .
2
3− 5 3+ 5
● So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm: x = ∨ x= .
2 2
Thí dụ 223. ( )
Giải phương trình: log 3 x 2 + 2x + 1 = log2 x 2 + 2x ( ) (∗)
Cao đẳng Sư Phạm Hải Phòng – Đại học Hải Phòng năm 2004
Bài giải tham khảo
x2 + 2x + 1 > 0
 ⇔ x ∈ (−∞; −2) ∪ (0; +∞) .
● Điều kiện:  2
x + 2x > 0

x 2 + 2x + 1 = 3t > 0
● Đặt: log 3 x2 + 2x + 1 = log2 x2 + 2x = t ⇒  2
( ) ( )
x + 2x = 2t > 0

x 2 + 2x = 3t − 1
⇔  2
x + 2x = 2t

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 167 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

⇔ 3t − 1 = 2t
⇔ 3t = 2t + 1
t t
2 1
⇔ 1 =   +   = f (t) (1)
 3   3 

● Nhận thấy t = 1 là một nghiệm của phương trình (1) .


t t
2 1
● Xét hàm số f (t) =   +   trên  :
 3   3 
t t
2 2 1 1
f ' (t) =   .ln +   .ln < 0, ∀t ∈  ⇒ f (t) nghịch biến trên  .
 3  
3 3  3

● Do đó, t = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình (1) .

● Với t = 1 ⇒ x2 + 2x = 2 ⇔ x 2 + 2x − 2 = 0 ⇔ x = −1 ± 3 .

● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = −1 ± 3 .


Thí dụ 224. Giải phương trình: log5 x = log7 (x + 2) (∗)
Đại học Quốc Gia Hà Nội khối B năm 2000
Bài giải tham khảo
x > 0
● Điều kiện:  ⇔ x > 0.
x + 2 > 0

x = 5 t

● Đặt log5 x = log7 (x + 2) = t ⇒ 
x + 2 = 7 t

x = 5t

⇔
x = 7 t − 2

x = 5 t
⇔  t t
5 = 7 − 2
x = 5t
⇔  t t
5 + 2 = 7
 (1)
x = 5
t

⇔  5 t  
t
.
  + 2.  1  = 1 (2)
 7  
 7 

● Nhận thấy t = 1 là một nghiệm của phương trình (2) .
t t
5 1
● Xét hàm số: f (t) =   + 2.   trên  .
 7   7 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 168 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
t t
5 5 1 1
f ' (t) =   .ln + 2.  .ln < 0, ∀t ∈  ⇒ f (t) nghịch biến trên  và
 7  7  7  7
f (t) = f (1) ⇔ t = 1 .

● Thay t = 1 vào (1) ⇒ x = 51 = 5 . Vậy phương trình (∗) có một nghiệm là x = 5 .

Thí dụ 225. Giải phương trình: 2 log6 ( x + 4 x = log 4 x) (∗)


Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0 .
1
(∗) ⇔ log 6 ( x+4x = ) 2
log4 x

⇔ log6 ( )
x + 4 x = log4 x .


 x + x = 6
4 t

● Đặt log6 ( 4
x + x = log 4 ) x = t⇒
 x = 4 t

t t
2 1
⇔ 4 + 2 = 6 ⇔ f (t) =   +   = 1
t t t
(1)
 3   3 

● Nhận thấy t = 1 là một nghiệm của phương trình (1) .


t t
2 1
● Xét hàm số f (t) =   +   trên khoảng (0, +∞) .
 3   3 
t t
2 2 1 1
f ' (t) =   ln +   ln < 0, ∀t ∈  ⇒ f (t) : nghịch biến.
 3  3  3  3

2 1
● Ta có: f (t) = f (1) = + = 1 ⇔ t = 1.
3 3

● Với t = 1 ⇒ x = 4 ⇔ x = 16 .
● So với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 16 .

Thí dụ 226. Giải phương trình: log7 x = log3 ( x +2 ) (∗)


Đại học Kiến Trúc Hà Nội – Hệ chuyên ban năm 2000
Bài giải tham khảo
x > 0

● Điều kiện:  ⇔ x > 0 ⇒ Tập xác định: D = (0; +∞) .
 x + 2 > 0

 t
7 = x
● Đặt log7 x = log 3 ( )
x +2 = t⇒ t
3 = x + 2


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 169 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
t
 7   1 
t
  
⇔ 3 = 7 + 2 ⇔ 1 =   + 2.   = f (t)
t t
 (1)
 3   3 

 7 t  1 t
 
● Xét hàm số f (t) =   + 2.   trên  .
 3   3 

t
 7  7  1 t 1
 
f ' (t) =   .ln + 2.   . ln < 0, ∀t ∈  ⇒ Hàm số f ( t) nghịch biến trên 
 3  3  3  3
2
   1 2
 7  
và có f (2) =   + 2.   = 1 . Vì vậy f (t) = f (2) ⇔ t = 2 ⇔ x = 7 2 = 49 .

 3   3 

● So với tập xác định, nghiệm của phương trình là x = 49 .


3
Thí dụ 227. Giải phương trình: 7 x − 1 = 2 log7 (6x + 1) (∗)
Bài giải tham khảo
1
● Điều kiện: 6x + 1 > 0 ⇔ x > − .
6
(∗) ⇔ 7 x
= 1 + 6 log7 (6x + 1) (1)
● Đặt log7 (6x + 1) = y ⇒ 7 y = 6x + 1 (2)
(1) ⇔ 7 x
= 1 + 6y (3 )
 y
7 = 6x + 1 ⇔ 7 y − 7 x = 6x − 6y
( ) ( ) 7 x = 6y + 1
2 , 3 ⇒


⇔ 7 y + 6y = 7 x + 6x

⇔ f (y) = f (x ) (4)
● Xét hàm số f (t) = 7 t + 6t trên  .

f ' (t) = 7 t.ln 7 + 6 > 0, ∀t ∈  ⇒ f (t) : đồng biến trên  (5)


(4), (5) ⇒ f (x ) = f (y) ⇔ x = y .
(2) ⇒ 7 x
= 6x + 1 ⇔ 7 x − 6x − 1 = 0 (6)
● Xét hàm số f (x ) = 7 x − 6x − 1 trên  .

f ' ( x ) = 7 x. ln 7 − 6 .

6 6
Cho f ' (x ) = 0 ⇔ 7 x = ⇔ x = log7 .
ln 7 ln 7
Bảng biến thiên:

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 170 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

x 6
−∞ log7 +∞
ln 7

f ' (x ) − 0 +

f (x )

● Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có tối đa hai nghiệm.
● Ta có: f (0) = f (1) = 0 ⇒ x = 0 ∨ x = 1 là hai nghiệm của (6)

● So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm: x = 0 ∨ x = 1 .


Thí dụ 228. Giải phương trình: log2 3 log2 (3x − 1) − 1 = x (∗)
 
Bài giải tham khảo
3 log (3x − 1) − 1 > 0
● Điều kiện: 
2
.
3x − 1 > 0

(∗) ⇔ 3 log (3x − 1) − 1 = 2
2
x
.

2y = 3x − 1 2 y + 1 = 3x
● Đặt log2 (3x − 1) = y ⇒  ⇔ x
3y − 1 = 2x 2 + 1 = 3y
 
⇔ 2y − 2x = 3x − 3y

⇔ 2x + 3x = 2y + 3y

⇔ f ( x ) = f (y ) (1)
● Xét hàm số f (t) = 2t + 3t trên  .

f ' (t) = 2 t ln 2 + 3 > 0, ∀t ∈  ⇒ f (t) : đồng biến trên  (2)


● Từ (1), (2) ⇒ f (x ) = f (y) ⇔ x = y .

⇒ 2x + 1 = 3x
⇔ f (x ) = 2x − 3x + 1 = 0 ( 3)
● Xét hàm số f (x ) = 2x − 3x + 1 trên  .

f ' (x ) = 2x ln 2 − 3 .

3 3
Cho f ' (x ) = 0 ⇔ 2x = ⇒ x = log2 .
ln 2 ln 2
Bảng biến thiên:

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 171 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

x 3
−∞ log2 +∞
ln 2

f ' (x ) − 0 +

f (x)

● Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có tối đa hai nghiệm.
● Mặt khác: (3) ⇒ f (x ) = f (1) = f (3) = 0 ⇒ x = 1 ∨ x = 3 .

● Đối chiếu với điều kiện, phương trình có ha nghiệm: x = 1 ∨ x = 3 .


Thí dụ 229. Giải phương trình: (x + 1) log23 x + 4x log 3 x − 16 = 0 (∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0 .
● Đặt t = log3 x .

(∗) ⇔ (x + 1) t 2
+ 4x.t − 16 = 0 .
2
∆ ' = 4x2 + 16 (x + 1) = 4 x 2 + 4x + 4 = 2 (x + 2) .
( )
 

 t = −2x − 2 (x + 2) = −4

⇒  x +1 .
t = − 2x + 2 ( x + 2) 4
 =
 x +1 x +1

● Với t = −4 ⇒ log 3 x = −4 ⇔ x = 3−4 .

4 4
● Với t =
x +1
⇒ log 3 x =
x +1
(1)
Nhận thấy x = 3 là một nghiệm của phương trình (1) .
Hàm số f (x ) = log 3 x : đồng biến trên (0;+∞) .
4
Hàm số g (x ) = : nghịch biến trên (0; +∞) .
x +1
⇒ x = 3 là nghiệm duy nhất của phương trình (1) .

1
● So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm: x = ∨ x = 3.
81
Thí dụ 230. Giải phương trình: log22 x + (x − 7) log2 x + 12 − 4x = 0 (∗)
Đề thi thử Đại học năm 2012 – Đề 12 – Thầy Văn Phú Quốc – Đại học Quảng Nam
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0 .
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 172 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

● Đặt t = log2 x .

(∗) ⇔ t2 + (x − 7) t + 12 − 4x = 0 .

t = 7 − x + x + 1 = 4
2  2 2
∆ = (x − 7) − 4 (12 − 4x) = (x + 1) ⇒  .
t = 7 − x − x −1
 = 3−x
 2
● Với t = 4 ⇒ log2 x = 4 ⇔ x = 16 .

● Với t = 3 − x ⇒ log2 x = 3 − x (1)


Xét hàm số f (x) = log2 x + x − 3 trên khoảng (0; +∞) .

1
f ' (x ) = + 1 > 0, ∀x ∈ (0; +∞) ⇒ f (x) : đồng biến trên (0; +∞) .
x ln 2
Ta lại có: f (x) = f (2) = 0 ⇔ x = 2 .

● Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 2 ∨ x = 16 .


Thí dụ 231. (
Giải bất phương trình: log2 2 x + 1 + log 3 4 x + 2 ≤ 2 ) ( ) (∗)
Đại học Ngoại Thương khối A cơ sở 2 – Tp. Hồ Chí Minh năm 2000
Bài giải tham khảo
2x + 1 > 0
● Điều kiện:  x đúng ∀x ∈  ⇒ Tập xác định: D =  .
4 + 2 > 0


( )
● Xét hàm số f (x ) = log2 2x + 1 + log 3 4 x + 2 trên  . ( )
2x ln 2 4 x ln 4
f ' (x ) = + > 0, ∀x ∈  ⇒ Hàm số f (x ) luôn đồng biến trên
(2 x
)
+ 1 ln 2 (4 x
)
+ 1 ln 3
 và có f (0) = log2 2 + lo 3 3 = 2 . Do đó: ∀x ≤ 0 ⇔ f (x ) ≤ f (0) ⇔ x ≤ 0 .

● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (−∞; 0 .


Các thí dụ về giải phương trình – bất phương trình logarit bằng phương pháp đánh giá

Thí dụ 232. Giải phương trình: log 3 2 ( 4−x + x+5 =1 ) (1)


Bài giải tham khảo
4 − x ≥ 0
● Điều kiện:  ⇔ −5 ≤ x ≤ 4 .
x + 5 ≥ 0

B.C.S
● Ta có: 4 − x + x + 5 = 1. 4 − x + 1. x + 5 ≤ (1
2
+ 12 (4 − x ) + (x + 5)
)  

⇔ 4−x + x +5 ≤3 2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 173 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

⇔ log3 2 ( )
4 − x + x + 5 ≤ log3 2 3 2

⇔ log3 2 ( 4−x + x + 5) ≤ 1 (2)


4−x x+5 1
● Từ (1), (2) ⇔ = ⇔ x=−
1 1 2
1
● So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất x = − .
2
 Nhận xét
Trong lời giải trên, tôi đã sử dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki (B.C.S) ở dạng:

x y a b
ax + by ≤ (a 2
)( )
+ b2 x 2 + y2 . Dấu " = " xảy ra ⇔
a
= hay = .
b x y
Do bất đẳng thức Bunhiacôpxki là bài đọc thêm trong SGK lớp 10, nên ta có thể trình
bày bài giải theo bất đẳng thức Cauchy như sau:
2
Ta có: ( 4−x + x+5 ) = 9+2 (4 − x )(x + 5) .
Cauchy
( 4 − x ) + ( x + 5) a + b 
Mà: (4 − x )(x + 5) ≤
2
(Cauchy dạng: a.b ≤
2 
.

⇔2 (4 − x)(x + 5) ≤ 9
⇔ 9+2 (4 − x)(x + 5) ≤ 18
2
⇔ ( 4−x + x+5 ) ≤ 18

⇔ 4−x + x+5 ≤2 3

⇔ log 3 2 ( 4−x + x +5 ≤1 ) (2)


4−x x+5 1
● Từ (1), (2) ⇔ = ⇔ x=−
1 1 2
1
● So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất x = − .
2
Thí dụ 233. (
Giải phương trình: log2 2x2 + 4x + 2 − log2 x = 1 + 4x − 2x2) (∗)
Bài giải tham khảo

2x 2 + 4x + 2 > 0  2
x ≠ −1
2 (x + 1) > 0
● Điều kiện:  ⇔ ⇔  ⇔ x > 0.
x > 0 x > 0 x > 0

2x2 + 4x + 2
(∗) ⇔ log 2
x
= −2 x 2 − 2x + 1 + 3 ( )
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 174 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 2  2
⇔ log2 2x + + 4 = −2 (x − 1) + 3 (1)
 x 

 Cauchy
 2   2 
2x + 2 ≥ 4 (2) ⇔ 2x + x + 4 ≥ 8 ⇔ log 2x + x + 4 ≥ 3 4
● Ta có: 
2


x
2

 2


()
(x − 1) ≥ 0 (3) −2 (x − 1) ≤ 0 − 2
2 (x − 1) + 3 ≤ 3

● Từ (1), (4) ⇒ phương trình có nghiệm khi dấu " = " trong (2) và (3) đồng thời xảy ra

⇔ x = 1.
● So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất x = 1 .
 1 
Thí dụ 234. Giải bất phương trình: log2 ( )
x − 2 + 4 ≤ log 3 
 x − 1
+ 8

(∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x ≥ 2 .

(
∀x ≥ 2 ⇒ VT = log2 x − 2 + 4 ≥ log2 4 = 2 )
● Ta có:    .
∀x ≥ 2 ⇒ VP = log  1 + 8 ≤ log 9 = 2
 3
 x − 1  3

● Bất phương trình (∗) có nghiệm ⇔ VT = VP = 2 ⇔ x = 2 .

● Vậy bất phương trình có nghiệm duy nhất x = 2 .

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


Bài tập 117. Giải các phương trình sau:
log2 x
1/ x + 2.3 = 3.
ĐS: x = 1 .
1− x
2/ 2x − 21−x = log2 .
x
3/ ( )
log2 x 2 − x − 6 + x = log2 (x + 2) + 4 .

4/ log2 x 2 − 4 + x = log2 8 (x + 2) .


( )
 
ĐS: x = 3 .
x2 + x + 3
5/ log2013 = 7x2 + 21x + 14 .
2x2 + 4x + 5
ĐS: x = −1 ∨ x = −2 .
13x 2 + 13x + 9
6/ log 3 4 2
= 2014x 4 + 2014x2 − 12084x − 16112 .
x + 14x + 7x + 1
ĐS: x = −1 ∨ x = 2 .
2
7/ 2x +x
+ log2 x = 2 x+1 .
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 175 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

(
HD: PT ⇔ f x 2 + x = f (x + 1) ⇔ x = 1 . )
2
1 2x + 1  1 
8/ log2 (x + 2) + x + 3 = log2 + 1 +  +2 x +2.
2 x  x 

3+ 3
ĐS: x = −1 ∨ x = .
2
sin x cos x
 5  5
9/  
 2  .cos x =   .sin x .
 2 
t
 5 
 
 2 
HD: Hàm số f (t) = nghịch biến trên từng khoảng (−1; 0), (0;1) .
t
2
 1 3x−x −1
10/ log 3 ( x − 3x + 2 + 2 +  
2

 5 
)= 2.

3− 5 3− 5
ĐS: x = ∨ x= .
2 2
2x − 1
11/ log 3 2
= 3x 2 − 8x + 5 .
(x − 1)
2 2 2
HD: ⇔ log2 (2x − 1) + (2x − 1) = log 3 3 (x − 1) + 3 (x − 1) ⇒ x = 2 ∨ x = .
3
2x + 1
12/ 2x 2 − 8x = log2 2
.
(x − 1)
2 2
x = 0
HD: PT ⇔ 2 (x − 1) + log2 (x − 1) = 2 (2x + 1) + log2 (2x + 1) ⇒  .
 x = 4

13/ (
log2 1 + x = log 3 x . )
ĐS: x = 9 .
14/ log5 (x + 2) = log 3 x .

ĐS: x = 3 .
15/ 2log3 cot x = log2 cosx .


ĐS: x = ±
3
+ k2π, (k ∈  ) .
16/ log7 (x + 2) = log5 x .

ĐS: x = 5 .
log5 (x +3)
17/ 2 =x.

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 176 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Đại học Thủy Lợi năm 1999


ĐS: x = 2 .
log7 (x +3)
18/ 4 =x.
ĐS: x = 4 .
log3 (x +5)
19/ 2 = x+4.
ĐS: x = −2 .

20/ (
log2 1 + 3 x = log7 x . )
ĐS: x = 343 .

21/ log7 x = log3 ( x +2 . )


ĐS: x = 49 .
Đại học Thái Nguyên năm 1999

22/ 2 log6 ( 4
)
x + 8 x = log4 x .

ĐS: x = 256 .

23/ (
log2 x + 3
log6 x
) = log 6
x.

1
ĐS: x = .
6

24/ (
log5 3 + 3x + 1 = log 4 3x + 1 . ) ( )
ĐS: x = 1 .
25/ ( )
log 4 5 x2 − 2x − 3 = 2 log2 x 2 − 2x − 4 . ( )
ĐS: x = −2 ∨ x = 4 .

26/ (
3log3 1 + x + 3 x = 2log2 x . )
ĐS: x = 64 .
27/ (
log 4 6 x 2 − 2x − 2 = 2 log ) 5
(x 2
− 2x − 3 . )
ĐS: x = −2 ∨ x = 4 .
3
28/ 7 x−1 = 1 + 2 log7 (6x − 5) .

ĐS: x = 1 ∨ x = 2 .
29/ 3x = 1 + x + log 3 (1 + 2x ) .

ĐS: x = 0 ∨ x = 1 .
30/ 6x = 1 + 2x + 3 log6 (1 + 5x ) .

ĐS: x = 0 ∨ x = 1 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 177 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

31/ 5 x = 1 − x + 5 log5 (1 + 4x ) .

ĐS: x = 0 ∨ x = 1 .
32/ 3x = 1 + 2x + 2 log 3 (1 + 4x ) .

ĐS: x = 0 ∨ x = 2 .
x  131x 
33/ 5x + 2x = 2 − + 44 log2 2 − 5x + .
3  3 
ĐS: x = 0 ∨ x = 3 .
2
 1 2 sin x
π
34/   + sin (
= cos 2x + log 4 4 cos3 2x − cos 6x − 1 . )
 2  6
ĐS: x = kπ .
35/ (x + 2) log (x + 1) + 4 (x + 1) log (x + 1) = 16 .
2
3 3

80
ĐS: x = 2 ∨ x = − .
81
36/ log22 (x − 1) − 2 (x + 2) log2 (x − 1) = 2x + 5 .

3
ĐS: x = .
2
37/ log2 x + log3 (x + 1) = log 4 (x + 2) + log5 (x + 3) .

ĐS: x = 2 .
38/ log
2 2+ 3
(x 2
)
− 2x − 2 = log
(2+ 3) ( )
x2 − 2x − 3 .

ĐS: x = 1 ± 11 + 4 3 .
Bài tập 118. Giải các bất phương trình sau:

1/ log2 x + 1 + log 3 x + 9 > 1 .

ĐS: x ∈ (0; +∞) .

2/ log7 x < log3 ( x +2 .)


ĐS: x ∈ (49; +∞) .

3/ log2 ( )
x2 − 5x + 5 + 1 + log 3 x 2 − 5x + 7 ≤ 2 .( )
 5 − 5  5 + 5 
ĐS: x ∈ 1; ∪
  ; 4 .
 2   2 
 
4/ (x + 1) log x + (2x + 5) log
2
1 1
x + 6 ≥ 0.
2 2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 178 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

ĐS: x ∈ (0;2 ∪  4; +∞) .


2 3

5/
( ) (
log5 x 2 − 4x − 11 − log11 x 2 − 4x − 11 ) ≥ 0.
2 − 5x − 3x 2

(
ĐS: x ∈ (−∞; −2) ∪ −2;2 − 15 ∪ 6; +∞) . )
Bài tập 119. Giải phương trình: log 3 (x − 2) = log 4 x2 − 4x + 3 . ( )
Đề thi thử Đại học năm 2013 khối B lần 2 – Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

ĐS: x = 2 + 3 .
log2 x
Bài tập 120. Giải phương trình: 3 = x2 − 1 .
Đề thi thử Đại học năm 2011 khối D – THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên
ĐS: x = 2 .

(
Bài tập 121. Giải bất phương trình: log5 3 + x > log4 x . )
Đề thi thử Đại học năm 2010
ĐS: x ∈ (0; 4) .

x 
Bài tập 122. Giải phương trình: log22 x + x log7 (x + 3) =  + 2 log7 (x + 3) log2 x .
2 
 
Đề thi thử Đại học năm 2010 – THPT Bố Bạ – Bắc Giang
ĐS: x = 2 ∨ x = 4 .
4x2 + 2
Bài tập 123. Giải phương trình: 3x + 1 + log2011
2
6 2
= x6 .
x + x +1
HSG tỉnh Tiền Giang năm 2011 – 2012 (ngày thứ hai: 26/10/2011)

π π
ĐS: x = − 2 cos ∨ x = 2 cos .
9 9

(
Bài tập 124. Giải phương trình: 3x 2 − 2x 3 = log2 x 2 + 1 − log2 x . )
Cao đẳng Sư Phạm Bình Phước năm 2004
ĐS: x = 1 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 179 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

D – HỆ PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT


Không có một công cụ vạn năng nào trong việc xử lý các hệ phương trình mũ và logarit. Ta phải căn
cứ vào đặc điểm của hệ phương trình để phân tích và tìm tòi ra lời giải. Một số ý tưởng để giải hệ là
 Phương pháp thế, phương pháp cộng (biến đổi tương đương).
Phương pháp đặt ẩn phụ.
 Sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
 Sử dụng bất đẳng thức.

Dạng 1. Giải hệ mũ & logarit bằng phương pháp biến đổi tương đương


I – LÍ THUYẾT CƠ BẢN

Sử dụng các công thức mũ và logarit để biến đổi hệ đã cho thành những hệ cơ bản. Sau đó, dùng
phương pháp thế, phương pháp cộng,… để giải.

II – CÁC THÍ DỤ

2x + 2y = 12
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình: 
(1)

x + y = 5
 (2)
Bài giải tham khảo

(2) ⇔ y = 5 − x .
(1) ⇔ 2x + 25−x = 12
32
⇔ 2x + = 12
2x
2
( )
⇔ 2x ( )
− 12. 2x + 32 = 0

⇔ 2x = 8 ∨ 2x = 4
⇔ x = 3 ∨ x = 2.
● Với x = 3 ⇒ y = 2 .
● Với x = 2 ⇒ y = 3 .
● Vậy hệ có hai nghiệm (x; y) = {(2; 3), (3;2)} .
23x = 5y2 − 4y (1)

Thí dụ 2. Giải hệ phương trình:   4 x + 2x+1

 2x + 2
=y (2)
Đại học khối D năm 2002
Bài giải tham khảo
5y2 − 4y > 0 4
● Điều kiện:  ⇔ y> .
y > 0 5


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 180 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
2
(2 ) x
+ 2.2x
(2) ⇔
2x + 2
=y


(
2 x 2x + 2 )=y
(2 x
+2 )
⇔ 2x = y
3
(1) ⇔ (2 ) x
= 5y2 − 4y
⇔ y3 = 5y2 − 4y
⇔y=0 (L ) ∨ y = 1 ∨ y = 4.
● V ới y = 1 ⇒ 2 x = 1 ⇔ x = 0 .
● V ới y = 4 ⇒ 2 x = 4 ⇔ x = 2 .
● Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: (x; y) = {(0;1), (2; 4)} .
2x.5y = 20 (1)

Thí dụ 3. Giải hệ phương trình:  x y
5 .2 = 50 (2)
Bài giải tham khảo

(1) 2 x
5y 2
⇔ . =
(2) 5 x
2 y
5
x y
2 5 2
⇔   .  =
 5   2  5
x −y
2 2 2
⇔   .  =
 5   5  5
x−y
2 2
⇔   =
 5  5
⇔ x−y=1
⇔ x = y +1
(1) ⇔ 2 y +1
.5y = 20
⇔ 2 y.5 y = 10
⇔ 10 y = 10
⇔ y = 1 ⇒ x = 1.
● Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y ) = (1;1) .
 (1)
x − 3 y + 2 = 0
Thí dụ 4. Giải hệ phương trình: 

 54 x − 3y2 .18 x = 0 (2)

Bài giải tham khảo
2
(2) ⇔ 54 x = 3y . .18 x
x
 54 
⇔   = 3y
2

 18 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 181 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
2
⇔ 3x = 3y
2
⇔ 3x = 3y
⇔ x = y2
(1) ⇔ y 2
−3 y +2 = 0
⇔ y =1 ∨ y =2
⇔ y = −1 ∨ y = 1 ∨ y = −2 ∨ y = 2 .
● Với y = −1 ⇒ x = 1 .
● Với y = 1 ⇒ x = 1 .
● Với y = −2 ⇒ x = 4 .
● Với y = 2 ⇒ x = 4 .
● Vậy hệ đã cho có bốn nghiệm: (x; y) = {(1;1), (1; −1), (4; −2), (4;2)} .
x + y + a = 1 (1)

Thí dụ 5. Giải và biện luận theo tham số thực a hệ phương trình:  a2 x+y−xy
2 .4

=2 (2)
Đại học Mỏ – Địa Chất Hà Nội năm 2000
Bài giải tham khảo
● Từ (1) ⇒ y = 1 − a − x .
a2 x +1−a −x−x(1−a −x)
(2) ⇔ 2 .4 =2
2 2
⇔ 2a .41−a−x+xa+x = 2
2(1−a −x + xa + x 2 ) 2
⇔2 = 21−a
⇔ 2 (1 − a − x + xa + x 2 ) = 1 − a 2
2
⇔ 2x 2 + 2 (a − 1) x + (a − 1) = 0 (3)
2 2 2
● Lập ∆ ' = (a − 1) − 2 (a − 1) = −(a − 1) ≤ 0 .
● Với a ≠ 1 : ∆ ' < 0 ⇔ (3) : vô nghiệm ⇔ hệ vô nghiệm.
● Với a = 1 : (3) ⇔ 2x 2 = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = 0 .
a ≠ 1 :
● Vậy  Hệ phương trình vô nghiệm.
a = 1 :
 Hệ phương trình có nghiệm .
x 2 + y2 = 25

Thí dụ 6. Giải hệ phương trình:  1 (∗)
log 1 (y − x ) − log 4 = 1
 4 y

Bài giải tham khảo


y > x
● Điều kiện:  .
y > 0

 2 2
x + y = 25
(∗) ⇔ − log y − x − log 1 = 1
 4( ) 4
 y

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 182 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 2 2
x + y = 25
⇔ 
log 4 y − x = −1
 y
 2 2
x + y = 25
⇔  y − x 1
 =
 y 4
 4x
y =
⇔ 3
 2 16x 2
x + = 25
 9
x = 3 ∨ x = −3 (L ) .
⇔ 
y = 4
● Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: (x; y) = (3; 4 ) .
y2 + x = x2 + y (1)
Thí dụ 7. Giải hệ phương trình: 
 x
2 = 3 y+1
 (2)
Bài giải tham khảo

(1) ⇔ (y − x ) − (y − x) = 0
2 2

⇔ (y − x )(y + x ) − (y − x ) = 0
⇔ (y − x )(y + x − 1) = 0
y = x
⇔  .
 y = 1 − x

y = x y = x y = x

● Với y = x thì (2) ⇔   ⇔ x ⇔  2 x ⇔ x = y = log 2 3 .
2 x = 3x+1 2 = 3.3x 
    = 3 3
 3 
y = 1 − x y = 1 − x x = log6 9
● Với y = 1 − x thì (2) ⇔  x ⇔  ⇔  .
2 = 32−x 6x = 9 y = 1 − log6 9
  
  
● Vậy nghiệm của hệ là (x; y) = log 2 3; log 2 3, (log6 9;1 − log6 9) .
  
 3 3  
 x y
3 .2 = 1152

Thí dụ 8. Giải hệ phương trình: 


log (x + y) = 2
(∗)
 5

Cao đẳng Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh khối B, D năm 2006


Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x + y > 0 .
 −x y
3 .2 = 1152
( ) log x + y = 1
∗ ⇔
 5 ( )
3−x.2y = 1152
⇔ 
x + y = 5

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 183 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

y = 5 − x
⇔  −x 5−x
3 .2 = 1152

y = 5 − x
⇔  5 −x
2 .6 = 1152

y = 5 − x
⇔  −x
6 = 36

x = −2
⇔  .
y = 3

● So với điều kiện, nghiệm của hệ là S = (x; y) = {(−2; 3)} .

Thí dụ 9. Giải hệ phương trình:  2
(
log x + y = 5
2 2
) (∗)
2 log x + log y = 4
 4 2

Cao đẳng Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh năm 2004


Bài giải tham khảo
x2 + y2 > 0 x > 0
● Điều kiện:  ⇔  .
x > 0, y > 0 y > 0
 
x2 + y2 = 32
(∗) ⇔ log x + log y = 4
 2 2

 2 2
x + y = 32
⇔
log2 (xy) = 4

 2
(x + y) − 2xy = 32

⇔
xy = 16

 2
(x + y) = 64
⇔
xy = 16

x + y = 8 x + y = −8
⇔  ∨ 
xy = 16 xy = 16
 
x = y = 4
⇔  .
 x = y = −4
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của hệ là (x; y) = {(4; 4)} .
log x 2 + y2 = 1 + log xy
 2 ( ) 2( )
Thí dụ 10. Giải hệ phương trình:  2 (∗), (x; y ∈ ) .
 x −xy+y2 = 81
3
Đại học khối A năm 2009
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x.y > 0 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 184 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

log x 2 + y2 = log (2xy)


( )
 2
(∗) ⇔  x2 −xy+y2 4
2

3 =3
x 2 + y2 = 2xy
⇔  2 2
x − xy + y = 4
 2
(x − y) = 0
⇔
 x − y 2 + xy = 4
( )
x − y = 0
⇔ 
xy = 4

x = 2 x = −2
⇔ ∨  .
y = 2 y = −2
 
● So với điều kiện, nghiệm của hệ là (x; y) = {(−2; −2), (2;2)} .
 2
x + 2y = 4x − 1
Thí dụ 11. Giải hệ phương trình: 
2 log 3 (x − 1) − log
(∗)
 3
(y + 1) = 0
Đại học khối B năm 2013
Bài giải tham khảo
x − 1 > 0 x > 1
● Điều kiện:  ⇔  .
y + 1 > 0 y > −1
x2 + 2y = 4x − 1
(∗) ⇔ log x − 1 = log y + 1
 3 ( ) 3( )
x 2 + 2y = 4x − 1
⇔ 
x − 1 = y + 1

y = x − 2
⇔  2
x − 2x − 3 = 0

x = −1 x = 3
⇔  ∨  .
y = −3 y = 1
 
● Kết hợp với điều kiện, cặp nghiệm hệ là (x; y) = (3;1) .
log (6x + 4y) = 2
Thí dụ 12. Giải hệ phương trình:   x (∗)
log y (6y + 4x ) = 2

Đại học Đà Nẵng khối A, B đợt 1 năm 2001
Bài giải tham khảo
x > 0, x ≠ 1
● Điều kiện:  .
y > 0, y ≠ 1

6x + 4y = x 2 (1)
(∗) ⇔ 6y + 4x = y2
 (2)
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 185 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

(1)−(2)
⇔ 2 (x − y) = (x − y)(x + y)
⇔ (x − y )( x + y − 2) = 0
⇔ x = y ∨ y =2−x
x = y y = 2 − x
⇔  ∨ 
6x + 4y = x2 6x + 4y = x2
 
x = y y = 2 − x
⇔  ∨ 
y = 0 ∨ y = 10 x = −4 ∨ x = 2
x = y = 0 x = 2 x = −4
⇔  ∨  ∨  .
x = y = 10 y = 0 y = 6
  
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của hệ là (x; y) = {(10;10)} .
x log8 y + ylog8 x = 4

Thí dụ 13. Giải hệ phương trình: 
log 4 x − log 4 y = 1
(∗)

Đại học Tài Chính Kế Toán Hà Nội năm 2000
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0, y > 0 .
x log8 y + ylog8 x = 4
(∗) ⇔ log x = 1
 4
 y
x log8 y + y log8 x = 4

⇔  x
 = 4
 y
x = 4y

⇔  log y
(4y) 8 + ylog8 4y = 4


x = 4y
⇔  log8 4 y log 4y
y +y 8 =4

x = 4y

⇔  log8 4y
y =2
x = 4y
⇔ 
log 8 4y = log y 2
x = 4y

⇔  1
log 8 4 + log 8 y =
 log2 y
x = 4y

⇔  2 1 1
 + log2 y =
 3 3 log2 y

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 186 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

x = 4y
⇔ 
log2 y = 1 ∨ log2 y = −3

y = 2 ∨ y = 1
⇔ 8
x = 4y


y = 2 y = 1
⇔  ∨  8.
x = 8  1
 x =
 2
 1 1  
● Vậy tập nghiệm của hệ là (x; y) =   ; , (8;2) .
  
 2 8  
lg2 x = lg2 y + lg2 (xy)

Thí dụ 14. Giải hệ phương trình:  2
lg (x − y) + lg x. lg y = 0
(∗)

Đề thi thử Đại học năm 2010 – Đề số 2 – TT. BDVH & LTĐH Thành Đạt
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x, y > 0 .
 2 2
lg x = lg2 y + (lg x + lg y)
(∗) ⇔  2
lg (x − y) + lg x.lg y = 0
 2 2
lg x − lg2 y − (lg x + lg y) = 0
⇔ 2
lg (x − y) + lg x.lg y = 0

−2 lg2 y − 2 lg x.lg y = 0

⇔ 2
lg (x − y) + lg x.lg y = 0


lg y (lg x + lg y) = 0
⇔ 2
lg (x − y) + lg x.lg y = 0

lg y = 0 lg x + lg y = 0
⇔  2 (1) ∨  (2)
lg (x − y) + lg x.lg y = 0 lg2 (x − y) + lg x.lg y = 0
 
y = 1 x = 2
(1) ⇔ lg2 (x − 1) = 0 ⇔ y = 1
 

lg x = − lg y = lg y−1 = lg 1
(2) ⇔  2 y
lg (x − y) + lg x. lg y = 0


y = 1

⇔   x
 2  1  1
lg x −  + lg x.lg = 0
 x x

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 187 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn


y = 1

⇔   x2
 2  x − 1
lg   = lg2 x
 x 

 1 x = 2
 y = 
⇔ x ⇔ .
 2 y = 1
x =2
  2
 1  
● Vậy nghiệm của hệ là: (x; y) =  
 2; , (2;1) .
 
2 
 
x log9 y + y log9 x = 6

Thí dụ 15. Giải hệ phương trình: 2 log x − log y = 6 (∗)
 3 1
 3

Bài giải tham khảo


● Điều kiện: x, y > 0 .
 log9 x + ylog9 x = 6
y
(∗) ⇔ 2 log x + 2 log y = 6
 3 3

y 9 = 3 log x

⇔
log3 x + log 3 y = 3
log x = log 3
⇔  9 y
log3 x + log 3 y = 3

 1
 log x = 1
⇔  2 3
log 3 y

log3 x + log 3 y = 3
log x.log y = 2
⇔  3 3
log3 x + log 3 y = 3

log x = 1 log x = 2
⇔  3 ∨  3
log 3 y = 2 log 3 y = 1
 
x = 3 x = 9
⇔  ∨  .
y = 9 y = 3
 
● So với điều kiện, nghiệm của hệ là (x; y) = {(3; 9), (9; 3)} .
9x 2 − 4y2 = 5

Thí dụ 16. Giải hệ phương trình: 
log5 (3x + 2y) − log 3 (3x − 2y) = 1
(∗)

Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh năm 1998
Bài giải tham khảo

3x + 2y > 0
 x > 0, y > 0

● Điều kiện:  ⇔ .
3x − 2y > 0 x > 2 y
 3

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 188 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

9x 2 − 4y2 = 5
(∗) ⇔ log 3x + 2y − log 3x − 2y = 1 (1)
 5 ( ) 3( )
(3x − 2y)(3x + 2y) = 5

( ) 
1 ⇔ log5 (3x − 2y)
log5 (3x + 2y) − =1
 log5 3
(3x − 2y)(3x + 2y) = 5

⇔
log5 3. log5 (3x + 2y) − log5 (3x − 2y) = log5 3
 5
3x + 2y =
 3x − 2y
⇔
 5
log5 3.log5 − log5 (3x − 2y ) = log5 3
 3x − 2y
(3x − 2y )(3x + 2y ) = 5

⇔ 
log 3.  log 5 − log5 (3x − 2y ) − log5 (3x − 2y ) = log5 3
 5  5 
(3x − 2y)(3x + 2y) = 5
⇔
log5 3 − log5 3.log5 (3x − 2y) − log5 (3x − 2y) = log5 3
(3x − 2y)(3x + 2y) = 5

⇔
(log5 3 − 1) log5 (3x − 2y) = 0
(3x − 2y)(3x + 2y) = 5

⇔
log5 (3x − 2y) = 0

(3x − 2y )(3x + 2y ) = 5
⇔ 
3x − 2y = 1

3x + 2y = 5
⇔ 
3x − 2y = 1

x = 1
⇔  .
y = 1

● So với điều kiện, nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (1;1) . { }

x log 3 + log y = y + log 3x
Giải hệ phương trình: 
2 2 2
Thí dụ 17. 2 (∗)
 2y
 x log 3
12 + log 3
x = y + log 3
 3
Đại học Thủy Lợi Hà Nội – Hệ chưa phân ban năm 2000
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0, y > 0 .

log 3 x + log y = log 2y + log 3x
(∗) ⇔ 
2 2 2 2
2
log 12 + log x = log 3 + log 2y
x y
 3 3 3 3
3

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 189 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

  y 3x 
log2 3 .y = log2 2 . 
( ) x
 2 
⇔ 
  y 2y 
log 3 12 .x = log2 3 . 
( )
x

  3 
 x
3 .y = 2y. 3x (1)
⇔  2
 y 2y
3 .
 3
= 12x.x (2)
(1)
(2)
3x 3 2y 3
⇔ . = .
3y 2 12 x 2
⇔ 36 x = 6 y
⇔ 62x = 6 y
⇔ y = 2x .
● Thay y = 2x vào (1), ta được:
3x
(1) ⇔ 3 .2x = 2
x 2x
.
2
⇔ 3 x−1 = 4 x−1
x−1
 3 

⇔   = 1
 4 
⇔ x −1 = 0
x = 1
⇔  .
y = 2

● Vậy nghiệm của hệ là (x; y ) = (1;2) .
x2 = 1 + 6 log y (1)
Thí dụ 18. Giải hệ phương trình: 
 2
4
x
y = 2 y + 2

2x +1
(2)
Đề thi thử Đại học – Đề 9 – Thầy Trần Sĩ Tùng – THPT Trưng Vương – Bình Định
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: y > 0 .
(2) ⇔ y 2
− 2x.y − 2.4 x = 0 và ta xem đây là phương trình bậc hai theo y.
 2x + 3.2x
 y = = 2.2 x
2 
x x x
∆ = 4 + 8.4 = 9.4 = 3.2 ⇒  x
( 
) x
2
2 − 3.2 x
⇒ y = 2x+1, (do : y > 0) .
y = = −2 x
 2
● Với y = 2 x +1
thay vào (1), ta được:
(1) ⇔ x 2
= 1 + 6 log 4 2 x+1
⇔ x 2 = 1 + 6 (x + 1). log 4 2
 x = −1 ⇒ y = 1
⇔ x 2 − 3x − 4 = 0 ⇔  .
 x = 4 ⇒ y = 32
{
● So với điều kiện, nghiệm hệ là (x; y ) = (−1;1), (4; 32) . }
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 190 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 191 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


Bài tập 1. Giải các hệ phương trình mũ sau:
x + y = 1
1/  . ĐS: (x; y) = (1; 0) .
 x
 2 − 2y = 1

2x + 2y = 3

2/ 
x + y = 1
. ĐS: (x; y) = {(0;1), (1; 0)} .

2x + 2y = 5

3/  x +y
 2 =4
. ĐS: (x; y) = {(0;2), (2; 0)} .

2 x = 4y

4/  x . ĐS: (x; y) = (3;2) .
4 = 32y
x − 3y = 1

5/  2 y
. ĐS: (x; y) = (4;1) .
x + 3 = 19
x y−1 = 8

6/  2y−6 . ĐS: (x; y) = (2; 4) .
x =4
x y2 −7y+10 = 1

7/ 
x + y = 8, (x > 0)
. ĐS: (x; y) = {(1;7 ), (3; 5), (6;2)} .

 −2x
4 + 42y = 17
8/ 
x + y = 1 256
. ĐS: (x; y) = (2; −1) .

 x y
3 .2 = 1
9/ 
y − x = 92
. ĐS: (x; y) = (−2; 0) .

3x + 3y = 28

10/  x+y . ĐS: (x; y ) = {(0; 3), (3; 0)} .
3 = 27
  
 x; y = 0; 5 , a; 5 − a 
( )  12   12
 x
64 + 64 = 33
2y

11/  x+y . ĐS:    .
64 =4 2 
 (
a = log64 16 + 12 2

)
2x.3y = 12

12/  x y . ĐS: (x; y ) = (1;2) .
3 .2 = 18
 x y
3 .5 = 75
13/  y x . ĐS: (x; y ) = (1;2) .
3 .5 = 45

 2x.3y = 6

14/  x y
3 .4 = 12
. ĐS: (x; y) = (1;1) .

 (x−y)2 −1
4 =1
15/  3x−2y−3
5
. ĐS: (x; y) = {(−4; −5), (8; 9)} .
= 125

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 192 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

x x2 −y2 −16 = 1



16/ 
x − y = 2, (x > 0)
. ĐS: (x; y) = {(1; −1), (5; 3)} .

x y−2 = 4

17/  2y−3
= 64; (x > 0)
. ĐS: (x; y) = (3; 4) .
x
Bài tập 2. Giải các hệ phương trình loga sau
log x − log y = 1   
1/  4

log y x − log2 y2 = 1
4
. ĐS: (x; y) = (8;2), 2; 12  .
   
log x + log y = 2 + log 2
 3 3 3
2/ 
log (x + y ) = 2
. ĐS: (x; y) = {(6; 3), (3;6)} .
 27
3
 y + lg x 2 = 2  
 1
3/  . ĐS: (x; y) = 100 ; 36 .
y + 4 lg x = 28   

log (xy ) = log x 2
 x
4/  2 logy x
y = 4y − 3
y
. ĐS: (x; y) = (3; 3) .

 x 2 + y .2y−x2 = 1
Bài tập 3. Giải hệ phương trình: 
(  ) .
( )
2
9 x 2 + y = 6x −y

ĐS: (x; y) = {(− )(
3;1 , − 3;1 . )}
 x 4 + y .3y−x4 = 1
Bài tập 4. Giải hệ phương trình:  4
 ( ) .
x 4 −y
8(x + y) − 6 =0

ĐS: (x; y) = {(− 4


15; 12 , )( 4
)}
15; 12 .
x − 4 y + 3 = 0

Bài tập 5. Giải hệ phương trình:  .
 log 4 x − log2 x = 0
Dự bị Đại học năm 2002
{
ĐS: (x; y) = (1;1), (9; 3) . }
 1 x
 1 y 2y
 .9 = 9
Bài tập 6. Giải hệ phương trình:  3 .
 x + 3y 2x
 = −4
 x y
 3 1  
ĐS: (x; y) =  ; , (−2; 4) .
 2 2  
 
4 x+y + 3.42y = 8
Bài tập 7. Giải hệ phương trình:  (x, y ∈ ) .
x + 3y = 2 − log 4 3
1 + log 3 1 − log 3 
ĐS: (x; y) =  2
4
;
2
4 
 .
 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 193 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

log (2x − y + 2) + log x = 1


 3 1
Bài tập 8. Giải hệ phương trình:  3 .
2x + 2y = 5

Đề thi thử Đại học năm 2013 khối A, B – THPT Đoàn Thượng – Hải Dương
ĐS: (x; y) = (2; 0) .
x − 3 y + 2 = 0

Bài tập 9. Giải hệ phương trình:  y2 x
.
 27 − 3 .9 = 0
x

ĐS: (x; y) = {(1;1), (1; −1), (4;2), (4; −2)} .



 x − 1 + 2 − y = 1
Bài tập 10. Giải hệ phương trình:  .
 9 ( )
3 log 9x 2 − log y 3 = 3
3

Đại học B năm 2005


{
ĐS: (x; y) = (1;1), (2;2) . }
33x −2y − 5.6x + 4.23x −2y = 0

Bài tập 11. Giải hệ phương trình:  2 .
 (
 x − y = y + 2y − x
)( 2y + x )
 
 1
ĐS: (x; y) = log 3 4; log 3 4 .
 2 
2 2
log (3y − 1) = x
Bài tập 12. Giải hệ phương trình:  x
2
.
4 + 2x = 3y2

Đại học khối B năm 2010
 1 
ĐS: (x; y ) = −1;  .
 2 

3y. x + 1 − 1 = 3 4 − x
Bài tập 13. Giải hệ phương trình:  

( ) x .
 y + log 3
x = 1
Đề thi thử Đại học năm 2013 – THPT Tống Duy Tân – Thanh Hóa
ĐS: (x; y) = (3; 0) .
x 2 − 4x + y + 2 = 0

Bài tập 14. Giải hệ phương trình:  .
2 log2 (x − 2) − log 2 y = 0
Đại học khối D năm 2010
ĐS: (x; y) = (3;1) .
4x 2 − y2 = 2

Bài tập 15. Giải hệ phương trình:  .
log2 (2x + y) − log 3 (2x − y) = 1
 3 1
ĐS: (x; y) =  ;  .
 4 2 
log (3x + 2y) = 2
Bài tập 16. Giải hệ phương trình: 
x
.
log y (2x + 3y) = 2

Đại học Công Đoàn năm 1997
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 194 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

ĐS: (x; y) = (5;5) .


x2 − y2 = 3

Bài tập 17. Giải hệ phương trình:  .
log2 (x + y) − log5 (x − y) = 1
ĐS: (x; y ) = (2;1) .
log x 3 + 2x2 − 3x − 5y = 3
Bài tập 18.

Giải hệ phương trình:  x 3
( .
)
(
log y + 2y2 − 3y − 5x = 3
 y )
Dự bị Đại học năm 2002
ĐS: (x; y) = (2;2) .
 2
2 log 3 y = log 1 x − 1
Bài tập 19. Giải hệ phương trình:  2 .
log y = log x − 1 . log 3
 2 ( 2 ) 2
ĐS: (x; y ) = (2;1) .
 2
6x − 3xy + x + y = 1
Bài tập 20. Giải hệ phương trình:  3 .
log
 2
x 2
+ 1 = log 8
4(− 2y 2
−) 1
Đề thi thử Đại học năm 2013 lần I – THPT Đông Sơn I – Thanh Hóa
 
1 2 2   4 3 
ĐS: (x; y) =  ; ± , − ; − , (0;1) .

 3 3   5 5  
 

Bài tập 21. Giải hệ phương trình: 
(
log2 x + y = 3 log 8 x − y + 2 ) .
 x2 + y2 + 1 − x 2 − y2 = 3

Đề thi thử Đại học năm 2011 khối A – THPT Minh Châu – Hưng Yên
ĐS: (x; y) = (2;2) .

log (y − x ) − log 1 = 1
Bài tập 22. Giải hệ phương trình:  14 4
y .
 2 2
x + y = 25
Đại học khối A năm 2004
{
ĐS: (x; y) = (4; 3), (−4; −3), (3; 4) . }
log xy = log y

Bài tập 23. Giải hệ phương trình:  x y y x
.
2 + 2 = 3

 3 3 
ĐS: (x; y) = log 2
2
; log2 .
2 

x log 3 + log y = y + log x
Bài tập 24. Giải hệ phương trình:  2 2 2
.
x log 3 12 + log 3 x = y + log3 y

Đề thi thử Đại học năm 2011 khối A – THPT Lương Ngọc Quyến – TP. Thái Nguyên
 
ĐS: (x; y) = log 4 2; 2 log 4 2 .
 3 
3 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 195 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

log x 2 + y2 − log 2x + 1 = log x + 3y


 4 ( ) 4( ) 4( )
Bài tập 25. Giải hệ phương trình:     .
log (xy + 1) − log 4y2 + 2y − 2x + 4 = log  x  − 1
( )
4 
 4 4
 y 
Đại học Mỏ – Địa chất năm 1999
{
ĐS: (x; y) = (2;1), (a, a ) với a > 0 . }
log x + 2 log y = 3
Bài tập 26. Giải hệ phương trình:  2 2 4 2
.
x + y = 16

 
ĐS: (x; y) = 2 2; 2 2  .

log (3x + 1) − log y = 3
 2
Giải hệ phương trình:  x2 −4y
4
Bài tập 27. .
2 +3
log9 4
=0

ĐS: (x; y) = (5; 4) .
log x 2014 + 2x 2 − 3x − 5y = 2014
Bài tập 28.

Giải hệ phương trình:  x 2014
( )
.
log y
 y ( + 2y2 − 3y − 5x = 2014 )
ĐS: (x; y) = (4; 4) .
 x + y
 y x = 32
Bài tập 29. Giải hệ phương trình: 4 .
log x − y = 1 − log x + y
 3 ( ) 3 ( )
ĐS: (x; y) = (2;1) .
log (x + 2y) + log (3x − 1) = 1
 1 2
Bài tập 30. Giải hệ phương trình:  2 .
3 x + 3−4y = 4

Đề thi thử Đại học năm 2013 lần 1 khối A, B – THPT Quốc Oai
ĐS: (x; y ) = (1; 0) .
 2
y − 2xy + y − 2x + 2 = 0
Bài tập 31. Giải hệ phương trình:  .
2 log2 (2x − y) + 3 log2 (y + 1) = 4

Đề thi thử Đại học năm 2013 lần I – THPT Thuận Thành số I
7 
ĐS: (x; y ) =  ; 3 .
 4 
 2
6x − 3xy + x + y = 1
Bài tập 32. Giải hệ phương trình:  3 .
log
 2
x 2
+ 1 = log 8
4 − 2y(2
− 1 )
Đề thi thử Đại học lần I năm 2013 – THPT Đông Sơn I – Thanh Hóa
 1 2 2   4 3  
ĐS: (x; y) =  ; ± , − ; − , (0;1) .
 3 3   5 5  
 
2 x+1.log y − 2 = 22x

Bài tập 33. Giải hệ phương trình:  x 9
.
9.2 . log27 y − 9 = log23 y

Đề thi thử Đại học năm 2013 lần I – THPT Ngô Gia Tự – Bắc Ninh

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 196 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

ĐS: ( x; y ) = (1;27 ) .

log x + log 16 = 4 − 1
Giải hệ phương trình: 
2 xy
Bài tập 34. log y 2 .
 3
4x + 2x 2 y + y = 16x 4x + y

Đề thi thử Đại học năm 2013 lần III – THPT Hồng Quang – Hải Dương
( )
ĐS: (x; y ) = 2 ∓ 3; 8 ± 4 3 .

Dạng 2. Giải hệ mũ & logarit bằng phương pháp đặt ẩn số phụ


I – LÍ THUYẾT CƠ BẢN

Thông thường thì ta lựa chọn một phương trình của hệ để biến đổi và đặt ẩn phụ để tìm ra mối liên hệ
giữa x, y và kết hợp với phương trình còn lại đối với bài toán đặt một ẩn phụ.
Đối với bài toán đặt hai ẩn phụ, ta tìm mối liên hệ bằng cách dùng công thức mũ, loga hay sự biến đổi
đơn giản để đưa hệ về hệ đại số cơ bản (đối xứng, đẳng cấp,….).
Sau khi đặt ẩn phụ, ta cần đi tìm điều kiện cho ẩn phụ, tức là đi tìm miền xác định cho bài toán mới.
Tùy vào mục đích của ẩn phụ mà ta phải đi tìm điều kiện cho hợp lý (dễ, không gây sai sót), chung
qui, ta có hai cách tìm điều kiện: tìm điều kiện đúng và tìm điều kiện thừa nhưng đặc biệt đối với bài
toán chứa tham số, ta cần tìm điều kiện cho chính xác.

II – CÁC THÍ DỤ

 log2 (xy) log2 3


9 = 3 + 2. (xy) (1)
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình:  2
x + y2 = 3x + 3y + 6 (2)

Cao đẳng khối T, M năm 2004 – Đại học Hùng Vương
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: xy > 0 .
2. log2 (xy) log2 ( xy)
(1) ⇔ 3 − 2.3 −3 = 0
t = 3log2 xy > 0

⇔ 2
t − 2t − 3 = 0

 t = 3log2 (xy) = −1
⇔
 (L )
 t = 3log2 (xy) = 3

⇔ log2 (xy) = 1 ⇔ xy = 2 ( 3)
2
(2) ⇔ (x + y) − 3 (x + y) − 2xy − 6 = 0
2
⇔ ( x + y) − 3 (x + y) − 10 = 0
x + y = 5
⇔  (4 )
 x + y = −2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 197 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

xy = 2 xy = 2
(3), (4) ⇔ x + y = 5 ∨ 
x + y = −2
(VN)
 
 
x = 5 − 17 x = 5 + 17
y = 5 − x  
⇔ 2 ⇔  2 ∨  2 .
−x + 5x − 2 = 0  5 + 17  5 − 17
 y = y =
 2  2
  
 5 − 17 5 + 17   5 + 17 5 − 17 
● Vậy nghiệm của hệ là (x; y) =  ; ,
  ;  .
 2 2   2 2 

23x+1 + 2y−2 = 3.2y+3x (1)

Thí dụ 2. Giải phương trình: 
 3x + 1 + xy = x + 1

2
(2)
Đề thi thử Đại học năm 2011 – THPT Lương Tài II – Bắc Ninh
Bài giải tham khảo
x + 1 ≥ 0
(2) ⇔ 3x 2
+ 1 + xy = x + 1

x ≥ −1
⇔ 
x (3x + y − 1) = 0

x ≥ −1 x ≥ −1
⇔  ∨  .
x = 0 y = 1 − 3x
 
● Với x = 0 thì (1) ⇔ 2 + 2 y−2 = 3.2y
x = 0
8 8 
y
⇔ 8 + 2 = 12.2 ⇔ 2 = y y
⇔ y = log2 ⇒  .
11 11 y = log 8
 2
11
x ≥ −1
● Với  thì (1) ⇔ 23x+1 + 2−3x−1 = 6
y = 1 − 3x

1
⇔ 23x+1 + 3x+1 = 6
2

t = 23x +1 > 1 (do : x ≥ −1)
⇔ 4
 2
 t − 6t + 1 = 0

t = 2 (L)
3x +1
= 3−2 2
⇔ 
t = 2 3x +1
= 3 + 2 2 (N )


x = 1 log 3 + 2 2 − 1
⇔ 
(
3 2
) .


(
y = 2 − log2 3 + 2 2 )
 8   1  
 
● Vậy (x; y) =  ( ) ( )
0; log2 ,   log2 3 + 2 2 − 1 ; 2 − log2 3 + 2 2  .
 11  3   
 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 198 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

log (x + 2y) + log (3x − 1) = 1 (1)


 1 2
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình:  2
 x −4y
3 + 3 = 4 (2)
Đề thi thử Đại học lần 1 năm 2013 – THPT Quốc Oai
Bài giải tham khảo

x > 1
● Điều kiện:  3 .
x + 2y > 0

(1) ⇔ − log2 (x + 2y) + log2 (3x − 1) = 1
3x − 1
⇔ log2 =1
x + 2y
3x − 1
⇔ =2
x + 2y
⇔ 3x − 1 = 2x + 4y
⇔ x = 4y + 1
(1) ⇔ 3 4y +1
+ 3−4y = 4
1
⇔ 3.34y + −4 = 0
34y
t = 34y > 0

⇔ 1
3t + − 4 = 0
 t
t = 34y > 0

⇔ 2
3t − 4t + 1 = 0
 t = 34y = 1

⇔
 t = 34y = 1
 3
 4y = 0
⇔ 
 4y = −1


y = 0 y = − 1
⇔ ∨  .
x = 1 x = 0 4
 
● So với điều kiện, hệ phương trình có nghiệm: (x; y ) = (1; 0) .
 2x−y
  2 2x−y  2  2
3.   + 7.   −6 = 0
Thí dụ 4. Giải hệ phương trình:   3 


 3  (∗)
 (
lg 3x − y ) + lg (y + x ) − 4 lg 2 = 0
Cao đẳng Bán Công Hoa Sen khối A năm 2006
Bài giải tham khảo

3x − y > 0 ⊕ x > 0 y


● Điều kiện:  ⇔  ⇔ x > > 0.
y + x > 0 x > y > 0 3
  3
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 199 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 2x−y 2x−y
  2   2 
 
(∗) ⇔ 3. 3  + 7.  3  − 6 = 0

 (
lg 3x − y )(y + x ) = log 16
 2x−y
 2  2 
3t + 7t − 6 = 0, t =    >0
⇔   3 

(3x − y )(y + x ) = 16

 2x−y 2x−y
  2  2  2 

0 < t =   = ∨ t =    = −3 (L )
⇔   3  3  3 

2xy + 3x 2 − y2 = 16

2x − y = 2
⇔ 
2xy + 3x 2 − y2 = 16

y = 2x − 2

⇔  2
2x (2x − 2) + 3x 2 − (2x − 2) = 16



y = 2x − 2 x = y = 2
⇔ 2 ⇔ .
3x + 4x − 20 = 0  x = − 10 (L)
  3
● Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (2;2) .
 x + y
 y x = 32
Thí dụ 5. Giải hệ phương trình: 4 (∗)
log x − y = 1 − log x + y
 3 ( ) 3( )
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 1999
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > y > 0 .
 x + y 5
4 y x = 4 2
(∗) ⇔  
log 3 (x − y ) + log 3 (x + y ) = log 3 3

 x y 5
 + =
⇔  y x 2

(x − y)(x + y) = 3
 1 5

t + t = 2

⇔ x 2 − y2 − 3 = 0

 x
t =
 y

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 200 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 1

t = 2 ∨ t = 2

⇔ x 2 − y2 − 3 = 0

 x
t =
 y
 x 1 x
 = ∨ =2
⇔ y 2  y
 2 2
x − y − 3 = 0
y = 2x ∨ x = 2y
⇔  2
x − y2 − 3 = 0

y = 2x x = 2y
⇔  2 ∨ 
x − y2 − 3 = 0 x2 − y2 − 3 = 0
 
y = 2x x = 2y
⇔  ( VN ) ∨ 
−3x 2 = 3 y2 = 1
 
y = −1 y = 1
⇔  ∨  .
x = −2 x = 2
 
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm hệ phương trình là (x; y) = {(2;1)} .
log
Thí dụ 6.

Giải hệ phương trình:  1+x
(
1 − 2y + y2 + log1−y) (1 + 2x + x ) = 4
2
(1)
 1+x (
log 1 + 2y) + log1−y (1 + 2x ) = 2 (2)
Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh – Đại học Kinh Tế khối A năm 1997
Bài giải tham khảo
  2

(1 − y) > 0
2 
1 − 2y + y > 0  1 − y ≠ 0
1 + 2x + x > 0
2

2
1 + x ≠ 0 x > −1
● Điều kiện: 
 ⇔ (1 + x ) > 0 ⇔  ⇔  .
0 < 1 + x ≠ 1 −1 < x ≠ 0 −1 < x ≠ 0 0 ≠ y < 1
   
0 < 1 − y ≠ 1 0 ≠ y < 1 0 ≠ y < 1

2 2
(1) ⇔ log (1 − y) + log (1 + x) = 4
1+x 1−y

⇔ log (1 − y ) + log (1 + x ) = 2
1+ x 1−y


t = log (1 − y)
1+x
⇔
t + 1 = 2
 t
t = log (1 − y)
 1+x
⇔ 2
t − 2t + 1 = 0

⇔ t = log1+x (1 − y) = 1
⇔ 1− y = 1+ x
⇔ y = −x (3 )
● Thay (3) vào (2) ta được: log1+x (1 − 2x ) + log (1 + 2x) = 2
1+ x

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 201 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

⇔ log1+x (1 − 2x )(1 + 2x ) = 2
2
⇔ 1 − 4x2 = (1 + x )
⇔ 5x 2 + 2x = 0

x = 0  x = − 2
⇔  ∨  5.
y = 0  2
 y =
 5
 2 2
● So với điều kiện, nghiệm của hệ là (x; y ) = − ;  .
 5 5 
2 log 2
(1)
1−x (
 −xy + y − 2x + 2) + log2+y (x − 1) = 6
Thí dụ 7. Giải hệ phương trình: 
log (y + 5) − log (x + 4) = 1
 1−x 2+ y
(2)
Đề thi thử Đại học năm 2012 – THPT Đoàn Thượng – Hải Dương
Bài giải tham khảo
0 < 1 − x ≠ 1 0 ≠ x < 1
● Điều kiện:  ⇔  .
0 < 2 + y ≠ 1 −1 ≠ y > −2
 
2
(1) ⇔ 2 log1−x  y (1 − x) + 2 (1 − x) + 2 log2+y (1 − x) = 6
⇔ 2 log1−x (1 − x )(y + 2) + 2 log2+y 1 − x = 6
 
 
⇔ log1−x (1 − x ). (y + 2) + log2+y (1 − x ) = 3 (do : 0 ≠ x < 1)
 
⇔ log1−x (y + 2) + log2+y (1 − x ) = 2
1
⇔ log1−x (y + 2) + =2
log1−x (y + 2)
t = log (y + 2)
 1−x
⇔ 1
t + = 2
 t
2
t − 2t + 1 = 0
⇔
t = log1−x (y + 2)

⇔ t = log1−x (y + 2) = 1
⇔ y + 2 = 1− x.
● Thay vào phương trình (2), ta được:
(2) ⇔ log (4 − x) − log (4 + x) = 1
1−x 1−x

4−x
⇔ log1−x =1
4+x
4−x
⇔ = 1− x
4+x
⇔ x 2 + 2x = 0
x = 0 x = −2
⇔  ∨  .
y = −1 y = 1
 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 202 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

● So với điều kiện, hệ có nghiệm duy nhất là (x; y ) = (−2;1) .


2 x + log y + 2x log y = 5
Thí dụ 8. 
Giải hệ phương trình:  x 2 2
(∗)
4 + log22 y = 5

Cao đẳng Xây Dựng số 2 năm 2006
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: y > 0 .
● Đặt u = 2x > 0, v = log2 y . Lúc đó:
u + v + uv = 5
(∗) ⇔ u 2 2
 + v = 5
2 (u + v) + 2uv = 10

⇔  2
(u + v) − 2uv = 5

(+)
2
⇔ (u + v) + 2 (u + v) − 15 = 0
u + v = 3 u + v = −5
⇔  ∨  (vô nghiệm)
uv = 2 uv = 10
 
u = 1 u = 2
⇔ ∨ 
v = 2 v = 1
 
2x = 1 2x = 2
⇔ ∨ 
log y = 2 log y = 1
 2  2
x = 2 x = 4
⇔  ∨  .
y = 4 y = 2
 
● So với điều kiện, nghiệm của hệ phương trình là: (x; y) = {(2; 4), (4;2)} .
4 log3 (xy) − 2 = 2log3 (xy)
 (1)
Thí dụ 9. Giải hệ phương trình:  
log 4x 2 + 4y2 = 1 + log x + log (x + 3y)
( ) (2)
 4 2 4 4

Bài giải tham khảo


● Điều kiện: x > 0, y > 0 .
log (xy)
● Đặt t = 2 3 > 0 .
(1) ⇔ t2 − t − 2 = 0 ⇔ t = 2 (N ) ∨ t = −1 (L) .
log3 (xy) 3
● Với t = 2 ⇔ 2 = 2 ⇔ log 3 (xy) = 1 ⇔ xy = 3 ⇔ y = .
x
 2 36  1  9 
(2) ⇔ log 4x +  = + log x + log  x + 
 x 
x  2
4 4 4
 2 
 36    9 
⇔ log4 4x2 + 2  = log4 2x x + 
 x    x 
36
⇔ 4x2 + 2 = 2x2 + 18
x
⇔ x − 9x 2 + 18 = 0
4

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 203 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn


 x2 = 3 x = 3 ⇒ y = 3
⇔ 2  ⇔  6.
 x = 6 x = 6 ⇒ y =
 2
  
  6 
 (
● Vậy nghiệm của hệ là (x; y) =  3; 3 ,  6;  .
 )
2 
 
log x + 3 5 − log y = 5
 2
Thí dụ 10. Giải hệ phương trình:  3
3 log x − 1 − log y = −1
(∗)
 2 3

Cao đẳng Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh khối A năm 2006


Bài giải tham khảo
x > 0, y > 0 x > 0, y > 0 x > 0, y > 0
   x ≥ 2
● Điều kiện: 5 − log 3 y ≥ 0 ⇔ log 3 y ≤ 5 ⇔  y ≤ 162 ⇔  .
   0 < y ≤ 162
log2 x − 1 ≥ 0 log2 x ≥ 1 x ≥ 2 
  
  2
a = 5 − log 3 y ≥ 0 a = 5 − log 3 y
● Đặt:  ⇒ 2 .
b = log x − 1 ≥ 0 b = log2 x − 1
 2 
b + 1 + 3a = 5
2

(∗) ⇔ 3b + a2 − 5 = −1

b2 + 3a = 4
⇔  2
a + 3b = 4

⇔ b2 + 3a = a 2 + 3b
⇔ b2 − a 2 + 3a − 3b = 0
⇔ (b − a )(b + a ) − 3 (b − a ) = 0
⇔ (b − a )(b + a − 3) = 0
a = b
⇔ 
a + b = 3
a = b b = 3 − a
⇔  2 ∨  2
a + 3a − 4 = 0 a + 9 − 3a = 3
 
a = b b = 3 − a
⇔  ∨  2
a = 1 ∨ a = −4 (L) a − 3a + 6 = 0 (VN)
 
a = 5 − log y = 1

⇔  3
b = log x − 1 = 1
 2

5 − log y = 1
⇔  3
log2 x − 1 = 1

log y = 4
⇔  3
log2 x = 2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 204 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

y = 34 = 81
⇔  .
x = 4
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của hệ là (x; y) = {(4; 81)} .
32x+y+2 + 3 x+2y = 27 x +y + 9
Thí dụ 11. Giải hệ phương trình:  (∗)
log3 (x + 1) + log 3 (y + 1) = 1

Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > −1; y > −1 .
3.32x+y+1 + 3.3x +2y−1 = 33(x+ y) + 9
(∗) ⇔ 
log 3 (x + 1)(y + 1) = 1
3.32x +y+1 + 3.3x+2y−1 = 33x+3y + 9 (1)

⇔
(x + 1)(y + 1) = 3 (2)
a = 32x+ y+1 > 0
 ⇒ a.b = 33x+3y .
● Đặt 
b = 3x +2y−1 > 0

(1) ⇔ 3a + 3b = ab + 9
⇔ (3a − ab) + 3b − 9 = 0
⇔ a (3 − b ) − 3 ( 3 − b ) = 0
a = 3
⇔ (a − 3)(3 − b) = 0 ⇔ 
b = 3
● Với a = 3 ⇒ 32x+y+1 = 3 ⇔ 2x + y + 1 = 1 ⇔ y = −2x .
(2) ⇔ (x + 1)(−2x + 1) = 3 : vô nghiệm.
● Với b = 3 ⇒ 3x+2y−1 = 3 ⇔ x + 2y − 1 = 1 ⇔ x = 2 − 2y .

y = 0
 y = 1
(2) ⇔ (3 − 2y)(y + 1) = 3 ⇔ −2y + y = 0 ⇔ x = 2 ∨  2 .
2

 x = 1

  1 
● So với điều kiện, nghiệm của hệ là (x; y) = (2; 0), 1;  .

  2 
42x2 −2 − 22x2 +y + 4 y = 1

Thí dụ 12. Giải hệ phương trình:   2y+2 2 (1)
2 − 3.22x +y = 16

Bài giải tham khảo
 2(x2 −1) 2
4 − 4.4 x −1.2y + 22y = 1
(1) ⇔  2y x2 −1 y
(2)
2 − 3.4 .2 = 4

2
● Đặt a = 4 x −1 > 0; b = 2y > 0 .
a 2 − 4ab + b2 = 1 (3)
(2) ⇔ b2 − 3ab = 4
 (4 )
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 205 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

b2 − 4
(4 ) ⇒ a = 3b
(3) ⇔ 2b − 31b2 − 16 = 0
4

b = 4  y y = 2
 2 = 4
⇔ b = 16 ⇔  2
⇔  x2 −1 ⇔  .
a = 1 4 = 1 x = ±1
● Vậy hệ có hai cặp nghiệm: (x; y) = (−1;2), (1;2) . { }
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Bài tập 35. Giải các hệ phương trình sau:
4x − 3y = 7

1/  x y . ĐS: (x; y) = (2;2) .
4 .3 = 144

7 x − 16y = 0

2/  x
4 − 49y = 0
. ĐS: (x; y) = (0; 0) .

 x
2 + 3 = 17
y

3/  x
3.2 − 2.3y = 6
. ĐS: (x; y) = (3;2) .

x + 3y−1 = 2  
4/


3x + 9y = 18
. ĐS: (x; y) =  23 ; log 4 .

3
 
x + 2y+1 = 3

5/  y
. ĐS: (x; y) = (−17; log 10) .
4x + 4 = 32
2

 x y2
3 − 2 = 77
6/  x
 2
y2 . (
ĐS: (x; y ) = 2 log 3 2; ± 2 log2 3 . )
 3 − 2 2
= 7
 x
3.2 + 2.3y = 11 
 17 8 
7/  4 . ĐS: (x; y ) = log2 ; log 3 .
 x y 3  20 5 
2 − 3 = −
 4
32x+2 + 22y+2 = 17

8/  x+1
2.3 + 3.2y = 8
. ĐS: (x; y) = (−1;1) .

2x + 2.3x+y = 56

9/  x x + y +1
. ĐS: (x; y ) = (1;2) .
3.2 + 3 = 87
 x
3.2 + 2.3 = 2, 75
y

10/  x
2 − 3y = −0, 75
. ĐS: (x; y) = (−2; 0) .

 (x + y).2y−2x = 625

11/  1 .
 x + y 2x−y = 5
( )

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 206 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 x
x y+4 x = y5(y− 3 )
12/  .
x 3 = y−1; x, y > 0
 ( )
 3y−2x+1 4
2 + 2.22y−x = −y  1 1  

ĐS: (x; y) =   , 2;2  .
 ( )
13/  2 . 
 ; 
 3  8 8 
 
 4

log x. ( 3 log 8
y + 2 ) =
2

 x +y x+y
2 3 + 2 6 = 6
14/ 
x2 + 5y2 = 6xy
. { }
ĐS: (x; y) = (5;1), (3; 3) .

 x +y x +y
3 2 + 3 4 = 12
15/ 
x 2 + 3y2 = 4xy
. { }
ĐS: (x; y) = (3;1), (2;2) .

4−y. log x = 4  1
16/  
2
−2y
. ĐS: (x; y ) = 4; −  .
log2 x + 2 = 4  2 
Bài tập 36. Giải các hệ phương trình sau:

x + y = 2
1/  2 .
(x + 1)y + y+2 = 1

 y
 x = 9
2/  1 .

 ( 324 ) y = 2x 2

 2(x2 −1) 2
9 − 4.9x −1.5y + 52y − 1 = 0
3/  y
25 − 3.9x2 −1.5y = 4 { }
. ĐS: (x; y) = (−1; log 4 5), (1; log 4 5) .

92 tan x+cos y = 3  
 π
4/  cos y tan y
. ĐS: (x; y ) = kπ; ± + k2π .
9 − 81 =2  3 
 1
y 2 = x−1
5/  .
 28x−7 y
 x
(xy) .x = y 2
−y

 1 1
 = ( x + y)
6/ 
2 3 x−y.

(x + y).2 = 48
y −x

cos π x 2 + y2  = 1, y ≥ 0
( )    ( )
7/  x2 +(1+y)2 2 .
 x +(1+ y)
2

4 − 32 = 31.2

3 5 − log 3 y = 5 − log5 x
Bài tập 37. Giải hệ phương trình:  .
3 log x − 1 = log y − 1
 5 3

ĐS: (x; y ) = (25; 81) .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 207 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 x2
2 − 4.3 = −32
y

Bài tập 38. Giải hệ phương trình:  x2 y .


 2 − 2. 3 = −4
 ( ) ( )
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2013 khối B, D – THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
ĐS: (x; y) = {( )(
2;2 , − 2;2 . )}
Bài tập 39. Giải các hệ phương trình sau:

x + y = 2 3
1/  .
log ( xy) = 1
 3
log y + log x = 2
2/  x y
.
 2
x − y = 20

log x + log y = 1 + log 9
3/  4 4 4
.

x + y − 20 = 0

  x
log2 1 −  = 2 − log2 y
4/   y  .
log x + log y = 4
 3 3
 2 2

5/ 
(
log2 x + y = 5
2
) 2

.
2 log4 x + log2 y = 4

log xy = 5
 2
6/  x .
log 1 = 1
 2 y

7/ xy = 64 .

log x y = 5

log x − log y2 = 1
8/  y 2
.

log 4 x − log 4 y = 1

x log2 y + y log2 x = 16

9/  .
log2 x − log2 y = 2
log x 2 + y2 + 6 = 4
10/
 2

( ) .
log3 x + log3 y = 1

x log3 y + 2.y log3 x = 27

11/  .
log3 y − log3 x = 1
3.x log2 y + 2.y log2 x = 10

12/  2
.
log4 x + log2 y = 2
log (2x + y − 2) = 2
 x
13/  .
log y (2y + x − 2) = 2


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 208 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

log ( xy) = 4
 2
14/  x .
log2   = 2
 y 


log x + log y = 5
15/  y x
2.

 6 ( ) log x 2
+ y 2
= 1
log (x − y) = 5 − log (x + y)
 2 2
16/  .
 lg x − lg 4 = −1
 lg y − lg 3
log y = 2
17/  x .

log x+1 (y + 23) = 3


18/ 
(
lg x + y = 1 + lg 8 ) 2 2

.
lg (x + y) − lg (x − y) = lg 3


log y − log2 x = 1
19/  xy x y
.

 2 log ( y − x ) = 1
log (x − y) = 1
20/  xy .
log xy (x + y) = 0

log x + log y = 2
21/  y x
.
 2
x + y = 12

 y + log x 2 = 2

22/  .
y + 4 lg x = 28

 y + 2 lg x = 3

23/  .
y − 3 lg x 2 = 1

log (x + y) − log (x − y) = 1
 3
24/  2 .
x − y2 = 1


25/
( 
)
 x + 2 log xy 2 . log x+y x + y = 1
.
x − y = 2 3

 2 2
log1+x (y − 1) + log1−y (x + 1) = 4
26/  .
log (2y + 1) + log (2x + 1) = 2
 1+ x 1− y


log xy (x − y) = 1
27/  .
2 log xy .log (x + y) = 1
 5 xy

 5
xy log x = x 2
28/  y .
log y. log y − 3x = 1
 4 y( )

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 209 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

5 log x = log y 3 − log 2


29/  2 2 2
.
log2 x = 8 − log x
 2


log xy.log x = −3
30/  
2 2
y .
 2 2
log2 x + log2 y = 5
2 log x + log y = 5
 ( y x )
31/  .
xy = 8

x − y = (log y − log x )(2 + xy)
 2 2
32/  3 .
x + y 3 = 16

log x − log y2 = 1
33/  y 2
.
log 4 x − log 4 y = 1

Bài tập 40. Giải các hệ phương trình mũ – logarit
log x2 + y2 + 17 = 2 + log (xy)
( )  3
1/  x2 −2xy+y2
3 = 16
3
. ĐS: (x; y) = {(−1; −3), (3;1), (1; 3), (−3; −1)} .

3x.2y = 18

2/  .
log 1 (x + y) = −1
 3
3x.2y = 972

3/  .
log (x − y) = 2
 3

 log 2 x
2 = y4
4/  .
log x − log y = 1
 2 2

 lg x
3 = 4
lg y

5/  .
(4x)lg 4 = (3y)lg 3


y = 1 + log4 x
6/  y .
x = 4096

xy = 40

7/  lg y .
x = 4
x log8 y + ylog8 x = 5

8/  .
log x − log y = 1
 4 4

 log0,5 (x + y) log ( x + y)
2 =5 5
9/  .
log x + log y = 1
 2 2
2
2 log x − 3 = 15 y

10/   y
2
.
3 .log x = 2. log x + 3y +1
 2 2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 210 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn


log x (xy) = log y x
2

11/  2 log y x .
y = 4y + 3

 x + y
 y x
12/ 4 = 32 .

 3 log ( x − y ) = 1 − log 3 ( x + y )
  1 x −2y
 x −y

13/ ( )  3

=  
 3  .

log2 (x + y) + log2 (x − y) = 4
 x y
(x + y) = (x − y)
14/  .
log x − log y = 1
 2 2

 log3 (xy) log 2


4 = 2 + (xy) 3
15/  2 .
x + y2 − 3x − 3y = 12

x log3 y + 2y log3 x = 27

16/  .
log y − log x = 1
 3 3


log x xy = log y x
2

17/  2 logy x .
y = 4y + 3

lg x + lg y = 4

18/  lg y .
x = 1000

x x−2y = 36

19/  .
4 (x − 2y) + log6 x = 9

(x + y) .3y−x = 5
20/  27 .

5( )
 3 log x + y = x − y
 4
 y 3
 x + x = y
21/  4
.
 x + y
y =x 3

 x + y = y12
x
22/  x+y , (x, y > 0) .
y = x3

x + y + a = 1

23/  a2 x + y−xy .
2 .4 =2


log x + log y = 5
24/  y x
2.

( ) 2
log6 x + y = 1
2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 211 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 5

25/  xy log y x = x 2 .


y( )
 4 log y. log y − 3x = 1
Bài tập 41. Giải các hệ phương trình logarit sau
log x − log y2 = 1
 y 2
1/  .
log4 x − log4 y = 1

ĐS:
2 log
2/


3−x ( ( )
6 − 3y + xy − 2x) + log2−y x2 − 6x + 9 = 6
.
log (5 − y) − log (x + 2) = 1
 3 − x 2 − y
ĐS:
  
   (
log2 1 + 3 1 − x2  = log3 1 − y2 + 2 )
3/ .
log 1 + 3 1 − y2  = log 1 − x2 + 2
 2 
 3 ( )
ĐS:
log (x − y) = 1
 xy
4/  .
2 log5 xy . log xy (x + y) = 1

ĐS:
5 log x = log y 3 − log 2
 2 2 2
5/  .
log2 x = 8 − log x
 2
ĐS:
log x + log y = −2 log 4
 2 4 1
6/  2 .
log x + log y = 5 lg10
 4 2
ĐS:

log2 1 + 3 sin x = log 3 (3 cos y)
7/  .
log 1 + 3 cos y = log (3 sin x)
 2 3
ĐS:
 1
log
 6 ( )
x + 4 x = log2 x
4
 16π
8/  sin +1
π x
.
 x
 < 1 − cos
 cos πx 4
 16
ĐS:
Bài tập 42. Giải các hệ bất phương trình mũ – logarit
2x + 2y ≤ 1

1/  .
x + y ≥ −2

4 x + y−1 + 3.42y−1 ≤ 2

2/  .
x + 3y ≥ 2 − log4 3


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 212 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 x2 −2x −2 −log3 5 −(y + 4)


3 =5
3/  .
 2
4 y − y − 1 + (y + 3) ≤ 8
 x2 −5x +6 −log3 2
3 = 2−y−1
4/  .
 2
2 y − 2 − 5 y − (y − 3) ≥ −5
 x2 −8x +12 −log4 7
4 = 72y−1
5/  .
 2
 y − 3 − 3 y − 2 ( )
y + 1 ≥ 1
 x2 −5x + 4 −log5 2
5 = 2 y −3
6/  .
 2
3 y − 5 y + 1 + (y − 2) ≤ 3
log2 x − log x2 < 0
 2 2
7/  3 .
x
 − 3x + 5x + 9 > 0
2
 3
log (x +2) >2
 x
8/  .

( )
log2 2x−1 +log2 2x+1 +1 <log2 7.2x +12 ( )
log (y − 4) < 0
 7 −x
9/  .
logy −1 (3 − x) < 0


log2−x (2 − y) > 0
10/  .
log4−y (2x − 2) > 0

log (5 − y) ≤ 0

11/  x −1 .
log4−y (2x − 2) ≤ 0

log 1 5 − x < log 1 (3 − x)

12/  3 2 .
 1
x + ∈ 
 3
 x −1 lg2 +lg 2x+1 +1 < lg 7.2x +12
13/ 
(

) ( ) ( .
)
log (x +2) > 2
 x
 x2 + 4
 ≥0
14/   x2 − 16x + 64 .

lg x + 7 ≥ lg (x − 5) − 2 lg 2

 3x
2 = 5y − 4y
2

Bài tập 43. Giải hệ phương trình:   4 x + 2x+1 .


 =y
 2 + 2
x

ĐS: (x; y ) = (0;1), (2; 4) .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 213 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 log y
x 3 + 2y 3 = 27
log x
Bài tập 44. Giải hệ phương trình:  .
log y − log x = 1
 3 3

  1 1 
ĐS: (x; y) =  (3; 9),  ;  .
  9 3 
 
log xy = log y

Bài tập 45. Giải hệ phương trình:  x y y x
.
2 + 2 = 3

Đề thi thử Đại học 2012 – Đề 17 – Thầy Văn Phú Quốc – Đại học Quảng Nam
 3 3
ĐS: (x; y) = log2 ; log2  .
 2 2 
log x − log y + 1 = 0
 3 3
Bài tập 46. Giải hệ phương trình:   2y .
9.4 x − 2.4 3 = 4

Đề thi thử Đại học năm 2013 lần I – THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh
ĐS: (x; y) = (1; 3) .
x + log y = 3

Giải hệ phương trình:  2
3
Bài tập 47. .
( )
 2y − y + 12 3x = 81y

Đề thi thử Đại học 2012 – Đề 6 – Thầy Văn Phú Quốc – Đại học Quảng Nam
ĐS: (x; y) = (2; 3) .
lg2 x = lg2 y + lg2 (xy)
Bài tập 48. Giải hệ phương trình:   2 .
lg (x − y) + lg x.lg y = 0
Đề thi thử Đại học năm 2010 – TTBDVH & LTĐH Thành Đạt
 


2 
ĐS: (x; y ) = (2;1),  2;  .
  2 
 
x log 3 + log y = y + log x
Bài tập 49. Giải hệ phương trình:  2 2 2
.
x log 3 12 + log 3 x = y + log3 y

Đề thi thử Đại học năm 2011 khối A – THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên
 
ĐS: (x; y) = log 4 2; 2 log 4 2 .
 3 3 

xy + 2x + y = 6
Bài tập 50. Giải hệ phương trình:  .
log2 (x + 1). log2 (y + 2) = 2

Đề thi thử Đại học 2011 – Đợt 1 – TTBDVH Thăng Long – Tp. Hồ Chí Minh
{
ĐS: (x; y) = (1;2), (3; 0) . }
 3x +1 + 2y−2 = 3.2y+3x
2
Bài tập 51. Giải hệ phương trình:  .
 3x 2 + 1 + xy = x + 1

Đề thi thử Đại học năm 2013 khối A – THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 214 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 
 8  − ( )
 1 + log2 3 + 2 2

ĐS: (x; y) = 0; log2 , 
 11  3
( )
;2 − log2 3 + 2 2  .

 
 3x −2y − 5.6x + 4.23x −2y = 0
3
Bài tập 52. Giải hệ phương trình:  2.
(
 x − y = y + 2y − x
 )( ) 2y + x
Đề thi thử Đại học 2012 – Đề 20 – Thầy Văn Phú Quốc – Đại học Quảng Nam
 



ĐS: (x; y) = (0; 0), 2 log 3 2; log 3 2 .
  
 2 2  
log (xy) + log x2 = 4

Bài tập 53. Giải hệ phương trình:  x 2 y
(x, y ∈ ) .
2 log 4 y = log2 x. log2 (6 − x )
Đề thi thử Đại học năm 2013 khối A, B – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An
{ }
ĐS: (x; y) = (4; 4), (2; 4) .
y2 + x = x 2 + y

Bài tập 54. Giải hệ phương trình:  x .
2 = 3y+1

Đề thi thử Đại học năm 2010 lần 1 khối D – THPT Phan Châu Trinh – Đà Nẵng
  
 
ĐS: (x; y) = log 2 ; 3, (log6 9;1 − log6 9) .


  
 3  
23x2 +2y2 +8x−4y+8 + 2x2 +4y+5 = 33.22x2 +y2 +4x+4

Bài tập 55. Giải hệ phương trình:  .
2x + y + 2 = 0
Đề thi thử Đại học năm 2013 lần II – THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội
 −10 ± 2 5 10 ∓ 4 5   −10 ± 3 5 10 ∓ 6 5 
 ,   .
ĐS: (x; y) =  ;   ; 
 5 5  5 5 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 215 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Dạng 3. Giải hệ mũ & logarit bằng phương pháp đơn điệu hàm số và bất đẳng thức


I – LÍ THUYẾT CƠ BẢN

Xem lại lí thuyết giải phương trình và bất phương trình mũ – loga sử dụng tính đơn điệu và bất đẳng
thức.
Thông thường, ta chọn một phương trình để thực hiện tính chất đơn điệu của hàm số, rồi kết hợp với
phương trình còn lại. Để giải phương trình còn lại, ta cần nắm vững các phương pháp giải phương
trình mũ, loga, đại số và thường gặp nhất là phương trình đại số.

II – CÁC THÍ DỤ

2x − 2y = (y − x )(xy + 2) (1)



Thí dụ 1. Giải hệ phương trình:  2
x + y2 = 2
 (2)
Đại học Quốc Gia Hà Nội khối A năm 1995
Bài giải tham khảo
● Thay (2) vào (1) ta được:

(1) ⇔ 2 x
− 2y = (y − x ) xy + x 2 + y2 ( )
x y 3 3
⇔ 2 −2 = y − x
⇔ 2x + x 3 = 2y + y 3
⇔ f (x ) = f (y) ( 3)
● Xét hàm số f (t) = 2 t + t3 trên  .
f ' (t) = 2t.ln 2 + 2t2 > 0, ∀t ∈  ⇒ f (t) : đồng biến trên  (4)
● Từ (3), (4) ⇒ f (x ) = f (y ) ⇔ x = y .
(2) ⇔ 2x 2
= 2 ⇔ x = y = ±1 .
● Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y ) = (1;1) .
2 x 3 + 2x − y − 1 = x2 y + 1
 ( ) ( ) (1)
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình:  3
y + 4x + 1 + ln (y2 + 2x) = 0 (2)

Bài giải tham khảo
● Điều kiện: y2 + 2x > 0 .
(1) ⇔ 2 (x ) 3
+ 2x − 2 (y + 1) = x 2 (y + 1)

⇔ 2x (x + 2) − (y + 1)(2 + x ) = 0
2 2

⇔ (x + 2)(2x − y − 1) = 0
2

⇔ 2x − y − 1 = 0 (do : x + 2 > 0) 2

⇔ y = 2x − 1
3  2 
(2) ⇔ (2x − 1) + 4x + 1 + ln (2x − 1) + 1 = 0
 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 216 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
3  2 
● Xét hàm số f (x ) = (2x − 1) + 4x + 1 + ln (2x − 1) + 1 trên  .
 
2 2 (2x − 1)
f ' (x ) = 3 (2x − 1) + 4 + 2
(2x − 1) + 1
4 2
3 (2x − 1) + 7 (2x − 1) + 2 (2x − 1) + 4
f ' (x ) = 2
(2x − 1) + 1
4 2 2
3 (2x − 1) + 6 (2x − 1) + (2x − 1) + 1 + 3
f ' (x ) =   > 0, ∀x ∈  .
2
(2x − 1) + 1
⇒ f (x ) : đồng biến trên  .
● Ta lại có: f (x ) = f (0) = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = −1 .
● So với điều kiện, nghiệm của hệ là (x; y ) = (0; −1) .

2 log (2x + 3y) = log (2 + 2x + 3y) (1)
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình:  7 3

ln (4x + x + 1) + x + 21 = 9y
2 3
(2) 2

Bài giải tham khảo
● Điều kiện: 2x + 3y > 0 .
● Đặt log 7 (2x + 3y ) = t ⇔ 2x + 3y = 7 t .

(1) ⇔ log (2 + 7 ) = 2t
3
t

⇔ 2 + 7 t = 9t
t t
 1   7 
 
⇔ 2.   +   = 1 (3)
 9   9 
t t
1 7 
● Xét hàm số f (t) = 2.  +   trên  .
 9   9 
t t
1 1 7 7
f ' (t) = 2.   .ln +   .ln < 0, ∀t ∈  .
 9  9  9  9
⇒ f (t) : nghịch biến trên  .
● Do đó, phương trình (3) có nghiệm duy nhất và f (t) = f (1) = 1 ⇔ t = 1 .
⇒ 2x + 3y = 7 ⇔ 3y = 7 − 2x .
2
(2) ⇔ ln (4x 2
)
+ x + 1 + x 3 + 21 = (7 − 2x )

⇔ ln (4x + x + 1) + x + 6x = 0
2 3
(4 )
● Xét hàm số f (x ) = ln (4x + x + 1) + x
2 3
+ 6x trên  .
8x + 1 24x 2 + 14x + 7
f ' (x ) = + 3x 2
+ 6 = 3x 2
+ > 0, ∀x ∈  .
4x2 + x + 1 4x2 + x + 1
⇒ f (x ) : đồng biến trên  ⇒ (4 ) có nghiệm duy nhất và
7
f ( x ) = f (0 ) = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = .
3
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 217 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 7
● So với điều kiện, nghiệm của hệ là (x; y ) = 0;  .
 3 
 x−y = 2 (x + 1)
e + e
x +y

Thí dụ 4. Giải hệ phương trình:  x+y , (x, y ∈  ) (∗)


e = x −y +1

Đề thi thử Đại học năm 2009 lần 1 – THPT Đông Sơn I
Bài giải tham khảo
ex−y = x + y + 1
( ) ex+y = x − y + 1
∗ ⇔

e v = u + 1 u = x + y
⇔  u , với 
e = v + 1 v = x − y
 

⇔ ev − eu = u − v
⇔ ev + v = eu + u
⇔ f ( v ) = f (u )
● Xét hàm số f (t) = e t + t trên  .
f ' (t) = e t + 1 > 0, ∀t ∈  ⇒ f (t) : đồng biến trên  .
y = 0
f (v) = f (u ) ⇔ u = v ⇔ x + y = x − y ⇔  .
x = 0

● Vậy hệ có nghiệm duy nhất x = y = 0 .
  
log  2y  = x − 2y (1)
 2014  x 
Thí dụ 5. Giải hệ phương trình:  3
 x + y 3
 = x 2 + y2 (2)
 xy
Đề thi thử Đại học năm 2010 – TTBDVH & LTĐH Quang Minh
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: xy > 0 .
(2) ⇔ x 3
( )
+ y 3 = xy x 2 + y2 > 0 ⇒ x > 0, y > 0 .
2y
(1) ⇔ x
= 2014 x−2y

2y 2014 x
⇔ =
x 20142y
⇔ 2y.20142y = x.2014x
⇔ f (2y ) = f (x ) (3 )
● Xét hàm số f ( t) = t.2014 t trên khoảng (0; +∞) .
 t 
f ' (t) = 2014 t 1 +  > 0, ∀t ∈ (0; +∞) (4 )
 ln 2014 
● Từ (3), (4 ) ⇒ 2y = x .
3

Thay x = 2y vào (2), ta được: (2) ⇔


(2y) + y3 2
● 2
= (2y) + y2
2y
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 218 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn


 x = 9
9 y = 9
2
⇔ y = 5y ⇔  10 ⇒  5 .
 
2
 y = 0 (L) y = 9
 10
9 9 
● Vậy nghiệm hệ là: (x; y ) =  ;  .
 5 10 
 2
2013y2 −x2 = x + 2014 (1)
Thí dụ 6. Giải hệ phương trình:  y2 + 2014

3 log 3 (x + 2y + 6) = 2 log2 (x + y + 2) + 1 (2)
Bài giải tham khảo
x + 2y + 6 > 0
● Điều kiện:  (3 )
x + y + 2 > 0

x 2 + 2014
()
1 ⇔ y 2
− x 2
= log 2013
y2 + 2014
( )
⇔ y2 − x 2 = log2013 x 2 + 2014 − log2013 y2 + 2014 ( )
( )
⇔ y2 + log2013 y2 + 2014 = x 2 + log2013 (x 2
+ 2014)

( )
⇔ f y2 = f x 2 ( ) (4 )
● Xét hàm số f (t) = t + log 2013 (t + 2014 ) trên 0; +∞ ) .

1
f ' (t) = 1 + > 0, ∀t ∈  0; +∞) .
(
t + 2014 ln 2013)
⇒ f (t) đồng biến trên 0; +∞ ) (5)
y = x
● Từ (4), (5) ⇒ f y2 = f x2 ⇔ y2 = x 2 ⇔ 
( ) ( ) .
 y = −x
● Với y = x thì (2) ⇔ 3 log 3 (3x + 6) = 2 log 2 (2x + 2) + 1
⇔ 3 log3  3. (x + 2) = 2 log2 2. (x + 1) + 1
   
⇔ 3 1 + log 3 (x + 2) = 2 1 + log2 (x + 1) + 1
  
   
⇔ 3 log 3 (x + 2) = 2 log2 (x + 1) (6)
Đặt: 3 log 3 (x + 2) = 2 log2 (x + 1) = 6u . Khi đó:
log (x + 2) = 2u
(6) ⇔ log3

 2 (x + 1) = 3u
x + 2 = 32u
⇔ 
x + 1 = 23u

x = 9u − 2
⇔ 
x = 8u − 1

⇔ 9u − 2 = 8 u − 1
⇔ 8 u + 1 = 9u
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 219 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
u u
8 1
⇔ f (u) =   +   = 1 .
 9   9 
u u
8 1
Xét hàm số f (u) =   +   trên  .
 9   9 
u u
8 8 1 1
f ' (u) =   .ln +   .ln < 0, ∀u ∈  .
 9  9  9  9
⇒ f (u ) nghịch biến trên  .
Ta lại có: f (u ) = f (1) = 1 ⇔ u = 1 .
x = 9u − 2 
Với u = 1 ⇒  ⇔ x = y = 7 ⇔ x = y = 7 .
 
x = 8u − 1 x = y = 7
 
● Với y = −x thì
(2) ⇔ 3 log (y + 6) = 2 log
3 2
2+1
⇔ log (y + 6) = 1
3

⇔ y+6= 3
⇔ y = −3 ⇒ x = 3 .
● So với điều kiện (3), nghiệm của hệ là (x; y) = {(3; −3), (7; 7)} .

x + x − 2x + 2 = 3 + 1
2 y−1

Thí dụ 7. Giải hệ phương trình: 


y + y2 − 2y + 2 = 3x−1 + 1
(x, y ∈ ) (∗)

Dự bị Đại học khối A năm 2007
Bài giải tham khảo
 2 
(x − 1) + (x − 1) + 1 = 3y−1 2
u + u + 1 = 3
v
(1) u = x − 1
(∗) ⇔  ⇔ với  .
(y − 1) +
2 v + v2 + 1 = 3 u (2) v = y − 1

(y − 1) + 1 = 3x−1  

(1) − (2) ⇔ u − v + u 2 + 1 − v 2 + 1 = 3 v − 3u

⇔ u + u 2 + 1 + 3u = v + v 2 + 1 + 3 v
⇔ f (u ) = f ( v ) (3)
● Xét hàm số f (t) = t + t2 + 1 + 3t trên  .

t t + t2 + 1
f ' (t) = 1 + + 3 t ln 3 = + 3t ln 3 > 0, ∀t ∈  .
2 2
t +1 t +1
⇒ hàm số f ( t) đồng biến trên  (4 )
● Từ ( 3 ) , ( 4 ) ⇒ f ( u ) = f ( v ) ⇔ u = v .
● Thay u = v vào (1), ta được:

(1) ⇔ 3 u
= u + u2 + 1

(
⇔ u = log 3 u + u2 + 1 )
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 220 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

(
⇔ u − log 3 u + u 2 + 1 = 0 . )
● Xét hàm số f (u ) = u − log 3 u + u2 + 1 trên  . ( )
u
1+
u2 + 1 1
f ' (u ) = 1 − = 1− > 0, ∀u ∈  .
(u + 2
u + 1 .ln 3 ) 2
u + 1.ln 3

⇒ f (u ) đồng biến trên  .


u = x − 1 = 0 x = 1
● Ta lại có: f (x ) = f (0) = 0 ⇔ u = 0 ⇔ v = 0 ⇔  ⇔  .
v = y − 1 = 0 y = 1
 
● Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y ) = (1;1) .
 x3 +x x
e 3
+ ln − e y +y = 0 (1)
Thí dụ 8. Giải hệ phương trình:   y
 2 3
2y + 5x − 1 = 7 x − 1 (2)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 1 và y > 0 .
x3 + x 3
(1) ⇔ e + ln x − ln y − e y +y
=0
3 3
+x +y
⇔ ex + ln x = e y + ln y
⇔ f (x ) = f (y ) (3 )
3
● Xét hàm số f (t) = e t +t + ln t trên khoảng (1; +∞) .
1
( )
3
f ' (t) = 3t2 + 1 .et +t + > 0, ∀t ∈ (1; +∞) .
t
⇒ f (t) : đồng biến trên (1; +∞) (4 )
● Từ (3), (4) ⇒ f (x ) = f (y ) ⇔ x = y .

(2) ⇔ 2x + 5x − 1 = 7 x − 1
2 3

⇔ 3 (x − 1) + 2 (x + x + 1) = 7 (x − 1)(x
2 2
+ x +1 ) (∗)
x2 + x + 1 x2 + x + 1
⇔ 3 + 2.
x −1
=7
x −1
(5)
x2 + x + 1
Đặt t = , (t ≥ 0) .
x −1
1
(5) ⇔ 2t2 − 7t + 3 = 0 ⇔ t = 2 ∨ t = 3 .
x2 + x + 1 1
● Với t = = ⇔ 4x 2 + 4x + 3 = 0 : vô nghiệm.
x −1 2
x2 + x + 1
● Với t = = 3 ⇔ x 2 − 8x + 10 = 0 ⇔ x = 4 ± 6 .
x −1
● So với điều kiện, nghiệm của hệ là (x; y) = {(4 − )(
6; 4 − 6 , 4 + 6; 4 + 6 . )}
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 221 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

( )
Lưu ý: Ở (∗), tôi đã dùng đồng nhất: 2x 2 + 5x − 1 = α (x − 1) + β x2 + x + 1 tìm hai số
α = 3, β = 2 . Để tìm hiểu kĩ hơn về vấn đề này, các em học sinh nên đọc Chuyên đề
phương trình, bất phương trình, hệ phương trình đại số của cùng tác giả.
 3
x + x + log x = 8y3 + 2y + 1 (1)
 2
y
Thí dụ 9. Giải hệ phương trình: 
 2 1
y − xy + = 0
 4
(2)
Bài giải tham khảo
x
● Điều kiện: > 0, y ≠ 0 ⇔ xy > 0 .
y
(1) ⇔ x 3
+ x + log2 x − log2 y = 8y 3 + 2y + 1
3
⇔ x 3 + x + log2 x = (2y) + (2y) + log2 y + log2 2
3
⇔ x 3 + x + log2 x = (2y) + (2y) + log2 2y

( )
⇔ f x = f 2y ( ) (3 )
● Xét hàm số f (t) = t3 + t + log2 t trên các khoảng (−∞; 0) ∪ (0; +∞) .
 2
2t + 1 + 1 > 0 khi t ∈ (0; +∞)
1
f ' (t) = 2t2 + 1 + =  t ln 2
t ln 2 2t2 + 1 − 1 > 0 khi t ∈ −∞; 0

 t ln 2
( )
⇒ f ' (t) > 0, ∀t ∈ (−∞; 0) ∪ (0; +∞) ⇒ f (t) : đồng biến. (4 )
 x = 2y
● Từ (3), (4) ⇔ f x = f 2y ⇔ x = 2y ⇔ 
( ) ( ) .
 x = −2y
 
1 y = 1 y = − 1
● Với x = 2y thì (2) ⇔ −y + = 0 ⇔ 
2  ∨  .
 2 x = −12
4 x = 1
 
1
● Với x = −2y thì (2) ⇔ 2y2 + = 0 : vô nghiệm.
4
 1   1 
● So với điều kiện, nghiệm của hệ là (x; y) =  
1; , −1; −  .
  2 
 2  

(x − 3)(x + 4) = y (y − 7 ) (1)
Thí dụ 10. Giải hệ phương trình: 
log x−1 (2 − y) = x − 1 (2)
 y2
Đề thi thử Đại học năm 2013 lần 4 khối A – THTP Quế Võ số 1 – Bắc Ninh
Bài giải tham khảo
1 < x ≠ 2
● Điều kiện:  .
0 ≠ y < 2

(1) ⇔ x + x − 12 = y2 − 7y
2

2 2
⇔ (x − 1) + 3 (x − 1) = (2 − y) + 3 (2 − y)

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 222 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

⇔ f ( x − 1) = f (2 − y ) (3 )
● Xét hàm số f (t) = t2 + 3t trên (0;+∞) .
f ' (t) = 2t + 3 > 0, ∀t ∈ (0; +∞) ⇒ f (t) : đồng biến trên (0; +∞) (4 )
Mà (x − 1) ∈ (0; +∞) và (2 − y ) ∈ (0; +∞) (5)
● Từ (3), (4), (5) ⇔ f (x − 1) = f (2 − y ) ⇔ x − 1 = 2 − y ⇔ x = 3 − y .
y = 1 ⇒ x = 2 (L ) .
2−y 
(2) ⇔ log2−y (2 − y) = ⇔ y2
+ y − 2 = 0 ⇔  y = −2 ⇒ x = 5
y 2
 (N )
● Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y ) = (5; −2) .
  
  y + y2 + 5 
 6 ln


  = (x − y) x + xy + y − 2
2 2
( ) (1)
Thí dụ 11. Giải hệ phương trình:  2
 x + x + 5 

7x 2 + 13y + 8 = 2x2 . 3 x 3y2 + 3x − 1
 ( ) (2)
Bài giải tham khảo

x + x + 5 > x + x ≥ x + x ≥ 0
2 2
 y + y2 + 5
● Ta có:  ⇒ >0
y + y2 + 5 > y + y2 ≥ y + y ≥ 0 x + x 2
+ 5

⇒ Tập xác định: D =  .
(1) ⇔ 6 ln (y + ) ( )
y2 + 5 − 6 ln x + x2 + 5 = x 3 − 2x − y 3 + 2y

(
⇔ 6 ln x + x2 + 5 ) + x − 2x = 6 ln (y +
3
)
y2 + 5 + y 3 + 2y

⇔ f ( x ) = f (y ) (3 )
● (
Xét hàm số f (t) = 6 ln t + t2 + 5 + t3 − 2t trên  . )
 t 
1 +

 t2 + 5  6  2
 2 
f ' (t) = 6 + 3t2 − 2 = + 3t2 − 2 = 3  + t2 −  .
t + t2 + 5 t2 + 5  t2 + 5 3 


f ' (t)
=
2 2  1
+ t − =  2
+
1
+
t2 + 5  26 t + 5
+
2
(
17
− .
)

3 t2 + 5 3  t2 + 5 t2 + 5 27  27 3

 1 1 t2 + 5  Cauchy 1 1 t2 + 5

 + +  ≥ 3. 3 . . =1
 t2 + 5
 t2
+ 5 27  t2
+ 5 t2
+ 5 27
Mà:  .
 26 t2 + 5
( )
 26.5 130
 ≥ =
27 27 27

⇒
 1

+
1
+
t2 + 5  26 t + 5
+
2
(

17
≥1+
) 130 17
− =
4


 t2 + 5 t2 + 5 27  27 3 27 3 27
f ' (t) 4 12
⇒ ≥⇔ f ' (t) ≥ > 0 ⇒ f (t) : đồng biến trên  .
3 27 27
● Từ (3), (4) ⇒ f (x ) = f (y ) ⇔ x = y .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 223 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

(2) ⇔ 7x 2
(
+ 13x + 8 = 2x 2 3 x 3x 2 + 3x − 1 )
7 13 8 3 1
⇔ + 2 + 3 = 2 3 3 + − 2 (do x = 0 không là nghiệm phương trình)
x x x x x
1
⇔ 8α 3 + 12α 2 + 7α = 2 3 −α 2 + 3α + 3 với α =
x
3
3
⇔ (2α + 1) + 2 (2α + 1) = ( 3
−α 2 + 3α + 3 ) +2 3
−α 2 + 3α + 3

⇔ f (2α + 1) = f ( 3
−α 2 + 3α + 3 ) (5)
● Xét hàm số f (β) = β 3 + 2β trên  .
f ' (β) = 3β2 + 2 > 0, ∀β ∈  ⇒ f (β) : đồng biến trên  (6)
● Từ (5), (6) ⇒ f (2α + 1) = f ( 3
)
−α 2 + 3α + 3 ⇔ 2α + 1 = 3 −α 2 + 3α + 3
3
⇔ (2α + 1) = −α 2 + 3α + 3
⇔ 8α 3 + 13α 2 + 3α − 2 = 0
(
⇔ (α + 1) 8α 2 + 5α − 2 = 0 )
−5 − 89 −5 + 89
⇔ α = −1 ∨ α = ∨ α=
16 16
16
⇒ x = y = −1 ∨ x = y = .
−5 ± 89
  16 16 
● Vậy nghiệm của hệ là (x; y) =  (−1; −1),  ;  .
 −5 ± 89 −5 ± 89 
 
x2 + 5x + 4 ≤ 0
Thí dụ 13.

Giải hệ phương trình: 
(1)
(2 + x) .3x < 1 (2)

Cao đẳng Tài Chính Kế Toán IV năm 2004
Bài giải tham khảo
● Tập xác định D =  .
(1) ⇔ −4 ≤ x ≤ −1 ⇒ x ∈ −4; −1 .
 1 x
(2) ⇔ x + 2 <  3  .
 
● Với x ∈ −4; −1 . Xét hàm số f (x ) = x + 2 đồng biến trên −4; −1 .
   
⇒ max f (x) = f (−1) = 1 .
−4;−1
 

 1 x
● Với x ∈ −4; −1 . Xét hàm số g (x ) =   nghịch biến trên −4; −1 .
 
 3 
⇒ min g (x) = f (−1) = 3 .
−4;−1
 

● Nhận thấy max f (x) < min g (x) , (1 < 3) nên g (x ) > f (x ) luôn luôn đúng
−4;−1 −4;−1
   

∀x ∈ −4; −1 . Do đó tập nghiệm của bất phương trìn là x ∈ −4; −1 .
   
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 224 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 x+y−1 + 3.42y−1 ≤ 2 (1)


4
Thí dụ 14. Giải hệ bất phương trình: 
x + 3y ≥ 2 − log4 3
 (2)
Đại học Kinh Tế Tp. Hồ Chí Minh năm 1995
Bài giải tham khảo
1
(2) ⇔ x + 3y − 2 ≥ − log 4
3 = log 4
3
.

Cauchy 1
log4
(1) ⇔ 2 ≥ 4x+y−1 + 3.42y−1 ≥ 2. 4x+y−1.3.42y−1 = 2. 3.4x+3y−2 ≥ 2. 3.4 3
= 2.
4 x +y−1 + 3.42y−1 = 2
Do đó:   x +y−1
4 = 3.42y−1

4 x+y−1 = 1
⇔  2y−1
3.4 =1

4 x +y−1 = 4 o

⇔  2y−1 1
4 =
 3
x + y − 1 = 0

⇔ 
2y − 1 = log 1
 4
3

x = 1 + 1 log 3
⇔ 
4
2 2 .
 1 1
y = − log4 3
 2 2
1 1 1 1 
● Vậy hệ bất phương trình có nghiệm: (x; y) =  + log4 3; − log 4 3 .
2 2 2 2 
 −(y+4) x2 −2x−3 −log3 5

Thí dụ 15. Giải hệ bất phương trình: 


5 =3 (1)
4 y − y − 1 + y + 3 ≤ 8 2
 ( ) (2)
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 khối A năm 2000
Bài giải tham khảo
−(y+ 4) x2 −2x−3 −log3 5
● Từ (1) ⇔ 5
− log3 5
=3 ≥3 = 5−1
⇔ − ( y + 4 ) ≥ −1 ⇔ y ≤ −3 (3)
y ≤ −3

● Kết hợp với (2), (3), ta được:  2
−4y + y − 1 + (y + 3) ≤ 8

y ≤ −3
⇔  ⇔ y = −3 .
−
 3 ≤ y ≤ 0
x2 −2x−3 −log3 5
● Thay y = −3 vào (1) ta được: (1) ⇔ 3 = 5−1
⇔ x 2 − 2x − 3 − log 3 5 = log 3 5−1

⇔ x 2 − 2x − 3 = 0
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 225 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

⇔ x 2 − 2x − 3 = 0
x = −1 x = 3
⇔  ∨  .
y = −3 y = −3
 
● Vậy nghiệm của hệ là S = {(−1; −3); (3; −3)} .
 2y−x + 2y = 2x +1
2 (1)
Thí dụ 16. Giải hệ phương trình: 
( )
log x2 + 3y + 1 − log y = −2x2 + 4y − 1
 5 5 (2)
Đề thi thử Đại học năm 2012 – đề số 4 – Thầy Văn Phú Quốc – Đại học Quãng Nam
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: y > 0 .
● Chia hai vế (1) cho 2x > 0, ta được:

(1) ⇔ 22(y−x) + 2y−x = 2


t = 2y−x > 0

⇔  2
t + t − 2 = 0

t = 2
y −x
>0
⇔
t = −2 (L) ∨ t = 1

⇔ 2y−x = 1
⇔ y−x = 0
⇔ y = x > 0.
(2) ⇔ log5 (x2 + 3x + 1) − log5 x = −2x2 + 4x − 1
x2 + 3x + 1
⇔ log5
x
(
= −2 x2 − 2x + 1 + 1 )
 1  2
⇔ log5  x + + 3 = −2 (x − 1) + 1 (3)
 x 

 1 Cauchy 1  1 
x + ≥ 2 ⇔ x + + 3 ≥ 5 ⇔ log5 x + + 3 ≥ 1
● Ta có: ∀x > 0 :  x x  x  ( 4)
 2 2 2
(x − 1) ≥ 0 ⇒ −2 (x − 1) ≤ 0 ⇔ −2 (x − 1) + 1 ≤ 1

● Từ (3), (4) ⇒ Dấu " = " trong các đánh giá (4) đồng thời xảy ra ⇔ x = 1 .
● Vậy nghiệm hệ phương trình là (x; y) = (1;1) .

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


Bài tập 1. Giải các hệ phương trình sau
2x − 2y = y − x

a/  2 2
. ĐS: (x; y) = {(−1; −1), (−3; −3)} .
2x + 4x − y = −3
3x = 2y + 1

b/  y
3 = 2x + 1
. ĐS: (x; y) = {(0; 0), (1;1)} .


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 226 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 x
3 + 2x = y + 11
c/  y
3 + 2y = x + 11
. ĐS: (x; y) = (2;2) .

7 x−1 = 6y − 5

d/  y−1
7 = 6x − 5
. ĐS: (x; y) = {(1;1), (2;2)} .

2x + 2x = 3 + y

e/   y . ĐS: (x; y) = (1;1) .
2 + 2y = 3 + x

 x y
x − y = e − e
Bài tập 2. Giải hệ phương trình: log2 x + 3 log y = 2 .
 2 1
 2

ĐS: (x; y) = {(2;2), (4; 4)} .


 x
2 − 21−y + log x = 0
Bài tập 3. Giải hệ phương trình:  
2
1− y .

 (
x 1 − y ) + 5y + 1 = 0
Đề thi thử Đai học lần I năm 2013 – THPT Đông Sơn I – Thanh Hóa
{
ĐS: (x; y) = (2; −1), (3; −2) . }
 2 8y2 +
1
 x +1
Bài tập 4. Giải hệ phương trình: 


2 − 4 (
2 = 3 2 y − x
.
)
 (x + y)2 3 7
2 + x+y =
 2 2
4 1
ĐS: (x; y) =  ;  .
 5 5 
e x−1 − e y−1 = x − y

Bài tập 5. Giải hệ phương trình:   (x, y ∈ ) .
log 3 + log 3 (xy − x − y + 1) = 5
 (x−1)
Đề thi thử Đại học năm 2012 – THPT chuyên Ngoại Ngữ – Đại học Sư Phạm Hà Nội

(
ĐS: (x; y) = (4; 4), 1 + 4 3;1 + 4 3 . )
3 x − 3y = y − x

Bài tập 6. Giải hệ phương trình:  9 2y .
 2 + =1
 x 2y2 + 9

 
 3 2 3 2 
ĐS: (x; y) = − ;−  .
 2 2 
 
 x − y
 = ln (2 + x ) − ln (2 + y)
Bài tập 7. Giải hệ phương trình:   2 .
 2 3
 2x − 6x + 4 = 3 x + 8

ĐS: (x; y) = {(3 − )(


13; 3 − 13 , 3 + 13; 3 + 13 . )}
 x x
2 − 2 = 3y − 3
Bài tập 8. Giải hệ phương trình:  y .
3 − 2 = 3x − 2y

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 227 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Olympic 30 – 04 – 2008
ĐS: (x; y) = {(0; 0), (1;1)} .
log x + 3 = 1 + log y

Bài tập 9. Giải hệ phương trình:  2 3
.
log y + 3 = 1 + log x
 2 3

ĐS: (x; y ) = (1;1) .


 x y
e − e = x − y
Bài tập 10. Giải hệ phương trình:  .
log x + log 4y 3 = 10
 2 2 2

HSG tỉnh Hưng Yên – Khối 12 – năm học 2007 – 2008


 2
x − y + 5x − 3y + 4 = 0
2

Bài tập 11. Giải hệ phương trình:  .


log12 (x − 1) + log12 (y − 3) = 1


Đề thi thử Đại học năm 2013 – THPT Dương Đình Nghệ – Thanh Hóa
ĐS: (x; y ) = (5;6) .
x 3 − 3x 2 = y3 − 3y − 2

Bài tập 12. Giải hệ phương trình:   3 .
logy x − 2 + logx y − 1 = (x − 3)
 y −1 x −2
Đề thi thử Đại học năm 2010 – Đợt 2 – TTBDVH Thăng Long – Tp. HCM
ĐS: (x; y ) = (3;2) .

Bài tập 13. Giải hệ phương trình:  3
(
 1 + 4
2x−y
)
51−2x+y = 1 + 22x−y+1
.
(
y + 4x + 1 + ln y2 + 2x = 0
 )
HSG tỉnh Tiền Giang năm 2011 – 2011 (ngày thứ hai: 26/10/2011)
ĐS: (x; y ) = (0; −1) .

Bài tập 14. Giải hệ phương trình: 
(
(2014x + 2014y) x − y = x − 1
.
)
 2 + 32x−y .51−2x +y = 1 + 22x−y+1
( )

ĐS: (x; y ) = (1;1) .
 x −y sin x
e =
 sin y
Bài tập 15. Giải hệ phương trình:  .
 2  2
 1 + 1 − x = x 1 + 2 1 − y  

 1 1  
ĐS: (x; y) =   ; , (1;1) .
 2 2  
 

2014 y−x = x + 9999
Bài tập 16. Giải hệ phương trình:  y + 9999 .

( )
y 4x + 1 + (y − 3) 5 − 2x = 0
2

 21 − 1 21 − 1
  .
ĐS: (x; y) =  ;
 4 4 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 228 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

  3x 
log2014   = 3y − x
 y 
Bài tập 17. Giải hệ phương trình:  .
  4y 

( )2 
(
3x 2 + y + 3 +  + 2 x + x + 1 + 1 = 0
3 
2
)
 1 1
ĐS: (x; y ) = − ; −  .
 5 15 
 2 log x 3 −8 y y3 −8

Bài tập 18. Giải hệ phương trình: 


(
(x − y) x + xy + y − 2 + 2 4
2
) 2 3 log
= 6 ln + 3 27
x .
 3 2 3
 y − 15x + 78y − 141 = 5 2y − 9
 11 ± 5 11 ± 5 

ĐS: (x; y) = (4; 4),  ;  .

  2 2 

7 y − 7 x = x − y x 2 + y2 + xy + x 3 − y 3
Bài tập 19. Giải hệ phương trình: 
 ( ( ) ) .
(x + 3) −y2 − 8x + 48 = y − 24

ĐS: (x; y) = {(−2 − 2 )(
7; − 2 − 2 7 , −5 − 31; − 5 − 31 . )}
 y x

Bài tập 20. Giải hệ phương trình: 


(
 1 + 2014 x = 1 + 2014 y ) (.
)
2014 x−1 = y − 1 + y2 − 2y + 2

ĐS: (x; y ) = (1;1) .
x2 + y2 + x + y = 18
Bài tập 21. Giải hệ phương trình:  .
log2 x. log 3 y = 1
{
ĐS: (x; y) = (2; 3), (3;2) . }
 1 + 4 x−y .51−x +y = 1 + 3x−y+2
 ( )
Bài tập 22. Giải hệ phương trình:  .
x 2 − 3y y − 1 = 1 − 2y
 x
1± 5
ĐS: x = y = ∨ x = y=2± 5.
2
 2 2
log (2x − 1) − log (x − y) = 4x2 + 4x + 2 − (x − y) + 1 + (x − y) − 4x (x + 1)
Bài tập 23. Giải:  3 3
.
log −2y − 2 + 4x2 − 4x2 + 1 = 1 − 2
 3 ( )
1 3
ĐS: (x; y ) =  ; −  .
 2 2 
  
  y + y2 + 9 
Bài tập 24. Giải hệ phương trình: 
(
(x − y) x + xy + y − 2 = 6 ln 
2 2  ) 2

.
 
 x + x + 9 
x − 2x + 1 = y
3 2

 π π   3π 3π   5π 5π 
ĐS: (x; y) = 2 cos ;2 cos , 2 cos ;2 cos , 2 cos ;2 cos  .

 7 7   7 7   7 7 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 229 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

E – BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ TRONG PT – BPT – HPT MŨ & LOGARIT



I – KIẾN THỨC CƠ BẢN
Phương pháp giải bài toán có tham số thường ứng dụng kiến thức của tam thức bậc hai (rất ít) hoặc
ứng dụng của đạo hàm (phổ biến) sau khi chuyển về phương trình – bất phương trình đại số.
 Ứng dụng tam thức bậc hai
Xét tam thức bậc hai: f (x ) = ax 2 + bx + c, (a ≠ 0), ∆ = b2 − 4ac .

S = x + x = − b
1 2
Gọi S, P là tổng và tích của hai nghiệm x1, x2 . Hệ thức Viét:  a.
 c
P = x1 x2 =
 a
 Điều kiện f (x ) = 0 có hai nghiệm trái dấu ⇔ P < 0 .
∆ > 0
 Điều kiện f (x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu ⇔  .
P > 0

∆ > 0

 Điều kiện f (x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt dương ⇔  S > 0 .

P > 0

∆ > 0

 Điều kiện f (x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt âm ⇔  S < 0 .

P > 0

 Khi so sánh hai nghiệm với số α ≠ 0, ta thường đặt t = x − α để chuyển về so sánh với số 0,
cụ thể như sau:
x > α x − α > 0 x + x − 2α > 0
+ x 2 > x1 > α ⇔  1 ⇔  1 ⇔  1 2
.
x 2 > α x2 − α > 0 (x1 − α )(x2 − α ) > 0
  
x < α x − α < 0 x1 + x2 − 2α < 0
+ x1 < x 2 < α ⇔  1 ⇔  1 ⇔  .
x 2 < α x2 − α < 0 (x1 − α )(x2 − α ) > 0
+ x1 < α < x 2 ⇔ (x1 − α )(x 2 − α ) < 0 .
 Dấu của f (x ) :
∆ < 0 ∆ ≤ 0
+ f (x ) > 0, ∀x ∈  ⇔  . + f (x ) ≥ 0, ∀x ∈  ⇔  .
a > 0 a > 0
 
∆ < 0 ∆ ≤ 0
+ f (x ) < 0, ∀x ∈  ⇔  . + f (x ) ≤ 0, ∀x ∈  ⇔  .
a < 0 a < 0
 
Ứng dụng của đạo hàm
 Bài toán 1. Tìm m để phương trình f ( x; m ) = 0 có nghiệm trên D ?
 Bước 1. Độc lập (tách) m ra khỏi biến số x và đưa về dạng f (x ) = A (m ) .
 Bước 2. Lập bảng biến thiên của hàm số f (x ) trên D.
 Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên xác định giá trị của tham số m để đường thẳng y = A (m )
nằm ngang cắt đồ thị hàm số y = f (x ) .
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 230 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 Bước 4. Kết luận những giá trị cần tìm của m để phương trình f (x ) = A (m ) có nghiệm trên D.
Lưu ý:
 Nếu hàm số y = f (x ) có GTLN và GTNN trên D thì giá trị m cần tìm là những m

thỏa mãn: min f (x ) ≤ A (m) ≤ max f (x ) .


D D

 Nếu bài toán yêu cầu tìm tìm tham số để phương trình có k nghiệm phân biệt, ta chỉ
cần dựa vào bảng biến thiên để xác định sao cho đường thẳng y = A (m ) nằm ngang
cắt đồ thị hàm số y = f (x ) tại k điểm phân biệt.
 Bài toán 2. Tìm m để bất phương trình f ( x; m ) ≥ 0 hoặc f (x; m ) ≤ 0 có nghiệm trên D ?
 Bước 1. Độc lập (tách) m ra khỏi biến số x và đưa về dạng f (x ) ≥ A (m ) hoặc f (x ) ≤ A (m ) .
 Bước 2. Lập bảng biến thiên của hàm số f (x ) trên D.
 Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên xác định giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm:
+ Với bất phương trình f (x ) ≥ A (m ) đó là những m sao cho tồn tại phần đồ thị

nằm trên đường thẳng y = A (m ), tức là A (m) ≤ max f (x )


D
(khi max f (x) ∃)
D

.
+ Với bất phương trình f (x ) ≤ A (m ) đó là những m sao cho tồn tại phần đồ thị

nằm dưới đường thẳng y = A (m ), tức là A (m ) ≥ min f (x )


D
(khi min f (x) ∃) .
D

 Bài toán 3. Tìm tham số m để bất phương trình f (x ) ≥ A (m ) hoặc f (x ) ≤ A (m ) nghiệm


đúng ∀x ∈ D ?
 Bất phương trình f (x ) ≥ A (m ) nghiệm đúng ∀x ∈ D ⇔ min f (x ) ≥ A (m) .
D

 Bất phương trình f (x ) ≤ A (m ) nghiệm đúng ∀x ∈ D ⇔ max f (x ) ≤ A (m) .


D

Lưu ý:
 Khi đổi biến, cần quan tâm đến điều kiện của biến mới.
 Ngoài những phương pháp trên, ta còn sử dụng điều kiện cần và điều kiện đủ để giải
quyết bài toán chứa tham số. Dựa vào đặc điểm hoặc tính chất đặc thù của đề bài mà ta
tìm ra được điều kiện cần của bài toán. Sau đó, kiểm tra lại bằng điều kiện đủ. Phương
pháp này đòi hỏi các bạn phải có trực quan tốt và một kinh nghiệm phong phú.

II – CÁC THÍ DỤ

 Các thí dụ về phương trình mũ – bất phương trình mũ chứa tham số


x x
Thí dụ 1. (
Tìm m để phương trình: 2 + 3 ) + (2 − 3 ) =m (∗) có hai nghiệm ?
Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh năm 1996
Bài giải tham khảo
x x

(
(∗) ⇔ 2 + 3 ) ( + 2− 3 ) =m

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 231 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 x

⇔ 
( )
t = 2 + 3 > 0
(1)
 1
t + = m
 t
 Cách 1. Sử dụng phương pháp hàm số
1
● Xét hàm số f (t) = t + trên (0;+∞) .
t
2
1 t −1
f ' (t) = 1 − 2 = . Cho f ' (t) = 0 ⇔ t = ±1 .
t t
Bảng biến thiên:
t −∞ −1 0 1 +∞
+ 0 − − 0 +
f ' (t)

f (t) 2

● Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có hai nghiệm m > 2 .
● Vậy m ∈ (2; +∞) thỏa yêu cầu bài toán.
 Cách giải 2. Sử dụng tam thức bậc hai
t > 0
⇔  2
t − mt + 1 = 0

∆ = m2 − 4 > 0
⇔ 
S = m > 0

m < −2 ∨ m > 2
⇔  ⇔ m > 2.
m > 0

● Vậy m ∈ (2; +∞) thỏa yêu cầu bài toán.
Thí dụ 2. Tìm giá trị m để phương trình: log 1 (m + 6x ) + log2 (3 − 2x − x 2 ) = 0 (∗) có nghiệm
2
duy nhất ?
Đề thi thử Đại học năm 2011 lần V – THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ log (m + 6x) = log (3 − 2x − x )


2 2
2

3 − 2x − x2 > 0
⇔
m + 6x = 3 − 2x − x2

−3 < x < 1
⇔  .
m = −x 2 − 8x + 3

● Yêu cầu bài toán ⇔ tìm tham số m để phương trình f (x ) = −x 2 − 8x + 3 = m có
nghiệm duy nhất x ∈ (−3;1) .
● Xét hàm số f (x ) = −x 2 − 8x + 3 trên khoảng (−3;1) .
f ' (x ) = −2x − 8 .
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 232 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

f ' (x ) = 0 ⇔ −2x − 8 = 0 ⇔ x = −4 .
Bảng biến thiên
x −∞ −4 −3 1 +∞
+ 0 − −
f ' (x )
18
f (x )
−6
● Dựa vào bảng biến thiên ⇒ m ∈ (−6;18) thỏa yêu cầu bài toán.
(1+x)(2−x)
Thí dụ 3. Tìm giá trị của m để cho phương trình x − m.3x .2 ( ) =0 (∗) có nghiệm ?

Bài giải tham khảo


● Điều kiện: −1 ≤ x ≤ 2 .
(∗) ⇔ x − m.3x = 0
x
⇔m= = g (x)
3x
x
● Xét hàm số f (x) = trên đoạn −1;2 .
3x  
1 − x.ln 3 1
f ' (x) = . Cho f ' (x ) = 0 ⇔ x = ∈ −1;2 .
3 x
ln 3 
Bảng biến thiên
t 1
−∞ −1 2 +∞
ln 3
+ 0 −
f ' (t)
1
e. ln 3
f (t)
2
−3
9
 1 
● Để phương trình có nghiệm thì: m ∈ −3; .
 e.ln 3 

Thí dụ 4. Tìm m để phương trình (m + 3)16x + (2m − 1) 4 x + m + 1 = 0 (∗) có hai nghiệm trái
dấu ?
Đại học Ngoại Ngữ Hà Nội – Hệ chưa phân ban năm 2000
Bài giải tham khảo
● Tập xác định: D =  .
● Đặt t = 4 x > 0 .
(∗) ⇔ f (t) = (m + 3) t2 + (2m − 1) t + m + 1 = 0 (∗ ∗)
● Gọi x1, x2 là hai nghiệm của (∗) và t1, t2 là hai nghiệm của (∗ ∗)
● Để (∗) có hai nghiệm trái dấu ⇔ x1 < 0 < x2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 233 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
x x2
⇔ 0 < 4 1 <1< 4
⇔ 0 < t1 < 1 < t2
(m + 3).f (1) < 0

⇔
(m + 3)(m + 1).f (0) > 0
(m + 3)(4m + 3) < 0

⇔
(m + 3)(m + 1) > 0

3
⇔ −1 < m < − .
4
 3
● Vậy m ∈ −1; −  thỏa yêu cầu bài toán.
 4 
Thí dụ 5. Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình: 9 x − 2 (m + 1).3 x − 2m − 3 > 0 (∗) luôn
có nghiệm đúng với mọi x ?
Đại học Mỏ – Địa Chất năm 1998
Bài giải tham khảo
2
(∗) ⇔ (3 ) x
− 2 (m + 1).3x − 2 (m + 1) − 1 > 0
 2 
( )
⇔  3x − 1 − 2 (m + 1) 3x + 1 > 0
 
( )
⇔ (3 x − 1)(3x + 1) − 2 (m + 1)(3x + 1) > 0

( )(
⇔ 3x + 1 3x − 2m − 3 > 0 )
⇔ 3 x − 2m − 3 > 0
⇔ 3x > 2m − 3 (∗ ∗)
● Để (∗) đúng ∀x ∈  thì (∗ ∗) cũng đúng ∀x ∈ 
3
⇔ 2m − 3 < 0 do 3x > 0 ⇔ m ≤ ( ) 2
.

3
● Vậy m ≤ thỏa yêu cầu bài toán.
2
Thí dụ 6. Tìm m để 9x − 5m.6x + 3m.4 x > 0 (∗) nghiệm đúng với mọi giá trị của x ?
Đại học Dân Lập Văn Lang năm 1998
Bài giải tham khảo
x
3
● Đặt t =   > 0 .
 2 
(∗) ⇔ t 2
− 5m.t + 3m > 0, ∀t > 0
⇔ t2 > m (5t − 3), ∀t > 0
t2  3 3 
⇔m< = f (t), ∀t ∈ 0;  ∪  ; +∞ .
5t − 3  5   5 
t2  3 3 
● Xét hàm số f (t) = trên 0;  ∪  ; +∞ .
5t − 3  5   5 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 234 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

5t2 − 6t 6
Ta có : f ' (t) = 2
. Cho f ' (t) = 0 ⇔ t = 0 ∨ t = .
(5t − 3) 5
Bảng biến thiên
t 3 6
−∞ 0 +∞
5 5
f ' (t)
+ 0 − − 0 +

0 +∞ +∞
f (t)
12
−∞
25
12
● Dựa vào bảng biến thiên, giá trị m cần tìm là: 0 < m < .
25
Thí dụ 7. Xác định m để bất phương trình: 4 x − m.2x + m + 3 ≤ 0 (∗) có nghiệm ?
Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh năm 1999
Bài giải tham khảo

● Đặt t = 2x > 0 .
(∗) ⇔ t2 − mt + m + 3 ≤ 0, ∀t ∈ (0; +∞)
⇔ t2 + 3 ≤ m (t − 1), ∀t ∈ (0; +∞)
t2 + 3
⇔m≥ = f (t), ∀ t ∈ (0; +∞) \ {1} .
t −1
t2 + 3
● Xét hàm số f (t) = trên (0; +∞) \ {1}
t −1
t2 − 2t − 3
f ' (t) = 2
, ∀ t ∈ (0; +∞) \ {1} .
(t − 1)
Cho f ' (t) = 0 ⇔ t = −1 ∨ t = 3 .
Bảng biến thiên
t −∞ −1 0 1 3 +∞
f ' (t)
+ 0 − − − 0 +

−3 +∞ +∞
f (t)
−∞ 6

● Dựa vào bảng biến thiên, để bất phương trình có nghiệm: m < −3 ∨ m ≥ 6 .
Thí dụ 8. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau có nghiệm đúng ∀x > 0 :
(3m + 1).12x + (2 − m ) 6x + 3x < 0 (∗) ?
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 1999
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ (3m + 1).4 x


+ (2 − m ) 2 x + 1 < 0 (1)
x
● Đặt t = 2 . Do x > 0 ⇒ t > 1 . Lúc đó :
(1) ⇔ (3m + 1).t2 + (2 − m).t + 1 < 0, ∀t > 1
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 235 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

( )
⇔ 3t2 − t m < −t2 − 2t − 1, ∀t ∈ (1; +∞)
−t2 − 2t − 1
⇔m< = f (t), ∀t ∈ (1; +∞) .
3t2 − t
−t2 − 2t − 1
● Xét hàm số: f (t) = trên khoảng (1;+∞) .
3t2 − t
7t2 + 6t − 1
f ' (t) = 2
> 0, ∀t ∈ (1; +∞) .
(3t − t)
2

Bảng biến thiên


t −∞ 1 +∞
+
f ' (t)
1

f (t) 3

−2
● Dựa vào bảng biến thiên, ta được: m < −2 thỏa yêu cầu bài toán.
 2 
Thí dụ 9. Tìm tham số m để (x − 61−x ) (m − 1).6x − x + 2m + 1 ≥ 0, ∀x ∈  0;1 ?
 6   
 
Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh khối A – đợt 1 năm 2000
Bài giải tham khảo
● Với m = 1 thì bất phương trình thỏa mãn không phụ thuộc m, nên ta chỉ cần tìm m để
bất phương trình thỏa ∀x ∈ 0;1) .

● Đặt g (x ) = x − 6 . Lúc đó cần tìm m để g (x ).f (x ) ≥ 0, ∀x ∈  0;1) .
1−x

x
1
● Xét hàm số g (x ) = x − 61−x = x − 6.  trên 0;1) .
 6  
x
1 1
g ' (x ) = 1 − 6.  ln > 0, ∀x ∈  0;1) ⇒ Hàm số g (x ) đồng biến trên  0;1) .
 6  6 

⇒ ∀x ∈ 0;1) : x < 1 ⇒ g (x ) < g (1) ⇔ g (x ) < 0 .


2
● Do đó, ta chỉ cần tìm f (x) = (m − 1).6x − x + 2m + 1 ≤ 0 (∗), ∀x ∈ 0;1) .
6
● Đặt t = 6 . Do x ∈  0;1) ⇒ t ∈ 1; 6) .
x
 

(∗) ⇔ (m − 1).t − 2t + 2m + 1 ≤ 0, ∀t ∈ 1;6)


2
⇔ mt + 2m − t − + 1 ≤ 0, ∀t ∈ 1;6)
t
t2 − t + 2
⇔m≤ = h (t), ∀t ∈ 1;6) .
t2 + 2t
t2 − t + 2
● Xét hàm số h (t) = trên 1; 6) .
t2 + 2t 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 236 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

3t2 − 4t − 4
h ' (t) = , ∀t ∈ 1;6) .
(t2
+ 2t )
t = 2
3t2 − 4t − 4 
Cho h ' (t) = =0⇔ .
(t
2
+ 2t ) t = − 2
 3
Bảng biến thiên
t 2 1 2 6 +∞
−∞ −
3
h ' (t) 0 − 0 +

2 2
3 3
h ( t)
1
2
1
● Dựa vào bảng biến thiên, ta được m ≤ thỏa yêu cầu bài toán.
2
Thí dụ 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số a sao cho bất phương trình sau được nghiệm đúng
x x
∀x ≤ 0 : a.2x +1 + (2a + 1). 3 − 5 ( ) + (3 + 5 ) <0 (∗)
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2001
Bài giải tham khảo
x x
(∗) ⇔ (2a + 1).(3 − 5 ) ( + 3+ 5 ) + 2a.2x < 0
x x
 3 − 5   

⇔ (2a + 1).   +  3 + 5  + 2a < 0 (1)
 2   
 2 
x x
 3 − 5 
 3 + 5     
  3 − 5   3 + 5 
● Nhận xét:    = 1 ⇔   
x
 = 1 = 1 . Do đó, khi đặt
 2  
 2  
 2   2 
x x
 3 + 5   3 − 5 

t=  
 ⇒   = 1 . Do x ≤ 0 ⇒ 0 < t ≤ 1 .
 2   2  t

(1) ⇔ (2a + 1). 1t + t + 2a < 0, ∀t ∈ (0;1


⇔ t + 2at + 2a + 1 < 0, ∀t ∈ (0;1
2

⇔ 2a (t + 1) < −t − 1, ∀t ∈ (0;1
2

−t2 − 1
⇔ 2a < = f (t), ∀t ∈ (0;1 (2)
t +1
−t2 − 1
● Xét hàm số f (t) = trên nửa khoảng đoạn (0;1 .
t +1 
−t2 − 2t + 1
f ' (t) = 2
. Cho f ' (t) = 0 ⇔ t = 2 − 1 ∨ t = − 2 − 1 .
(t + 1)
Bảng xét dấu

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 237 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

t −∞ − 2 −1 0 2 −1 1 +∞
f ' (t) − 0 + 0 −

2−2 2
f (t)
−1 −1

1
● Dựa vào bảng biến thiên và (2) ⇒ 2a ≤ −1 ⇔ a ≤ − thỏa yêu cầu bài toán.
2

Các thí dụ về phương trình logarit – bất phương trình logarit chứa tham số

2 1
Thí dụ 11. Tìm m để phương trình: (m − 1).log21 (x − 2) + 4 (m − 5) log 1 + 4m − 4 = 0 (∗)
2 2
x −2
5 
có nghiệm thực trong đoạn  ; 4  ?
2 
 
Bài giải tham khảo
2
  −1
(∗) ⇔ (m − 1). 2 log 1 (x − 2) + 4 (m − 5) log 1 (x − 2) + 4m − 4 = 0
 2  2

⇔ (m − 1).log 1 (x − 2) − (m − 5) log 1 (x − 2) + m − 1 = 0 (1)


2

2 2

● Đặt t = log 1 (x − 2) .
2

5 1
Do ≤ x ≤ 4 ⇔ ≤ x − 2 ≤ 2 ⇔ 1 ≥ log 1 (x − 2) ≥ −1 ⇒ t ∈ −1;1 .
2 2 2

(1) ⇔ (m − 1).t 2
− (m − 5) t + m − 1 = 0
t2 − 5t + 1
⇔m= = f (t)
t2 − t + 1
t2 − 5t + 1
● Xét hàm số f (t) = trên đoạn −1;1 .
t2 − t + 1  
4t2 − 4
f ' ( t) = 2
.
( t2 − t + 1 )
Cho f ' (t) = 0 ⇔ 4t2 − 4 = 0 ⇔ t = −1 ∨ t = 1 .
Bảng biến thiên
t −∞ −1 1 +∞
+ 0 − 0 +
f ' (t)
7
3
f ( t)
−3
 7
● Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có nghiệm thực khi m ∈ −3;  .
 3 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 238 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Thí dụ 12. Tìm m để phương trình: log23 x + log23 x + 1 − 2m − 1 = 0 có nghiệm thuộc 1; 3 3  .
 
Đại học khối A năm 2002
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0 .
● Đặt t = log23 x + 1 ≥ 1 ⇒ t2 = log23 x + 1 ⇔ log23 x = t2 − 1 .

● Ta có: 1 ≤ x ≤ 3 3
⇔ 1 ≤ log23 x + 1 ≤ 2 hay t ∈ 1;2 .
● Lúc đó, yêu cầu bài toán ⇔ tìm tham số m để phương trình: t2 + t − 2 = 2m có
nghiệm t ∈ 1;2 .
 
● Xét hàm số f (t) = t2 + t − 2 trên 1;2 .
 
Ta có: f ' (t) = 2t + 1 > 0, ∀t ∈ 1;2 ⇒ hàm số f (t) đồng biến trên 1;2 .
   
Phương trình có nghiệm ⇔ f (1) ≤ 2m ≤ f (2) ⇔ 0 ≤ m ≤ 2 .
● Vậy m ∈ 0;2 thỏa yêu cầu bài toán.
 
Thí dụ 13. Xác định a để bất phương trình log2 x + a > log2 x (∗) có nghiệm ?
Đại học Tây Nguyên khối A, B năm 2000
Bài giải tham khảo
● Đặt t = log2 x .

(∗) ⇔ t+a > t (1)


t < 0 t ≥ 0
⇔  ∨ 
t + a ≥ 0 t + a > t2
 
t < 0 t ≥ 0
⇔  ()
2 ∨  (3 )
t ≥ −a t2 − t − a < 0
 
● Để bất phương trình (∗) có nghiệm ⇔ (1) có nghiệm ⇔ (2) hoặc (3) có nghiệm.
t ≥ 0
● Xét hệ phương trình (3) :  2
t − t − a < 0
 (3 ' )
Ta có: (3 ') ⇔ f (t) = t − t < a .
2

Xét hàm số f ( t) = t2 − t trên  0; +∞) .



1
f ' (t) = 2t − 1 . Cho f ' (t) = 0 ⇔ t = .
2
Bảng biến thiên
t −∞ 1
0 +∞
2
f ' (t)
− 0 +

0 +∞
f (t) 1

4

1
● Dựa vào bảng biến thiên, để bất phương trình có nghiệm thì a > − .
4
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 239 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Thí dụ 14. Tìm m để bất phương trình: x x + x + 12 ≤ m.log2 2 + 4 − x ( ) (∗) có nghiệm ?


Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh năm 2001
Bài giải tham khảo
x ≥ 0

● Điều kiện:  4 − x ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 4 ⇒ Tập xác định: D = 0; 4 .

x + 12 ≥ 0

( )
● Ta có: ∀x ∈ 0; 4 thì log2 2 + 4 − x ≥ log2 2 = 1 > 0 .
 
x x + x + 12
● Lúc đó: (∗) ⇔ ≤ m.
(
log2 2 + 4 − x )
f x = x x + x + 12 :
 ( ) đạt min là
● Mặt khác: ∀x ∈ 0; 4 thì 
  
.
 
 2 (
g (x ) = log 2 + 4 − x : )
đạt max là .
f (x ) f (0)
● Do đó: đạt min là = 3 ⇒ (1) có nghiệm khi và chỉ khi m ≥ 3 .
g (x ) g (0)

● Vậy m ≥ 3 là giá trị cần tìm.


Thí dụ 15. (
Tìm m để bất phương trình được nghiệm đúng ∀x : logm x 2 − 2x + m + 1 > 0 ) (∗) ?
Đại học Đà Nẵng khối A đợt 2 năm 2001
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ log (x
m
2
)
− 2x + m + 1 > log m 1
0 < m < 1 m > 1
⇔  2 ∨  2
x − 2x + m + 1 < 1 x − 2x + m + 1 > 1
 
0 < m < 1 m > 1
⇔  2 ∨  2
x − 2x + m < 0 x − 2x + m > 0
 
0 < m < 1 m > 1
 
⇔ a = 1 < 0 (Sai) ∨ a = 1 > 0

 
∆ ' < 0 ∆ ' = 1 − m < 0
 
⇔ m > 1.
● Vậy bất phương trình có nghiệm đúng ∀x ⇔ m > 1 .
Thí dụ 16. Tìm a ∈  để bất phương trình: 2 log 1 a − 3 + 2x log 1 a − x 2 < 0 (∗) được thỏa mãn
2 2

với mọi giá trị x ∈  ?


Bài giải tham khảo
● Điều kiện: a > 0 .
● Đặt t = 2 log 1 a . Khi đó :
2

t − 3 + xt − x 2 < 0
( ) t = −2 log a
∗ ⇔ , ∀x ∈ 
 2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 240 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

x 2 − t.x + 3 − t > 0


⇔  , ∀x ∈ 
t = −2 log2 a

a = 1 > 0

⇔ ∆ = t2 + 4t − 12 < 0

t = −2 log2 a

−6 < t < 2
⇔ 
t = −2 log2 a

⇔ −6 < −2 log2 a < 2 .
⇔ −1 < log2 a < 3
1
⇔ < a < 8 (thỏa điều kiện a > 0 ).
2
● Thỏa yêu cầu bài toán thì a ∈ {1;2; 3; 4;5; 6;7} .
Thí dụ 17. Tìm m để ∀x ∈ 0;2 đều thỏa mãn bất phương trình:
 
(
log2 x 2 − 2x + m + 4 log 4 x 2 − 2x + m ≤ 5 ) (∗)
Đại học Sư Phạm Hà Nội khối A năm 2000
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x 2 − 2x + m > 0 .
● Đặt t = log 4 (x 2 − 2x + m) ≥ 0 .

( )  2
∗ ⇔
(
t = log 4 x 2 − 2x + m ≥ 0 )
t + 4t − 5 ≤ 0

⇔
(
t = log 4 x2 − 2x + m ≥ 0 )
−5 ≤ t ≤ 1

(
⇔ 0 ≤ log 4 x 2 − 2x + m ≤ 1 )
x2 − 2x + m ≥ 1
⇔  2
x − 2x + m ≤ 4

x 2 − 2x ≥ 1 − m
⇔  2 (∗ ∗)
x − 2x ≤ 4 − m

● Xét hàm số f (x ) = x 2 − 2x, ∀x ∈  0;2 .
 
f ' (x ) = 2x − 2 . Cho f ' (x ) = 0 ⇔ x = 1 .
Bảng biến thiên
x −∞ 0 1 2 +∞
f ' (x )
− 0 +

0 0
−1
f (x)

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 241 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1 − m ≤ −1
● Dựa vào bảng biến thiên và (∗ ∗) ⇒ 
4 − m ≥ 0

m ≥ 2
⇔  ⇔ 2 ≤ m ≤ 4.
m ≤ 4

● Vậy m ∈ 2; 4 thỏa yêu cầu bài toán.
 
Thí dụ 18. Cho phương trình: 2 log4 (2x 2 − x + 2m − 4m 2 ) + log 1 (x 2 + mx − 2m2 ) = 0 (∗) .
2

Xác định tham số m để phương trình (∗) có hai nghiệm x1, x 2 thỏa: x12 + x 22 > 1 ?
Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh năm 2001
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ log (2x


2
2
) (
− x + 2m − 4m2 = log2 x 2 + mx − 2m2 )
x2 + mx − 2m2 > 0
⇔  2
2x − x + 2m − 4m2 = x 2 + mx − 2m2

x 2 + mx − 2m 2 > 0
⇔  .
x = 2m ∨ x = 1 − m

● Để (∗) có hai nghiệm x1, x 2 thỏa : x12 + x 22 > 1
x = 2m, x = 1 − m
 1 2
x 2 + x 2 > 1
⇔  12 2

x1 + mx1 − 2m2 > 0


 2 2
x 2 + mx 2 − 2m > 0
4m2 > 0

⇔ −2m2 − m + 1 > 0
 2
5m − 2m > 0


m ≠ 0

 1
⇔ −1 < m <
 2
 2
m < 0 ∨ m >
 5
2 1
⇔ −1 < m < 0 ∨ <m< .
5 2
 2 1 
● Vậy m ∈ (−1; 0) ∪  ;  thỏa yêu cầu bài toán.
 5 2 

Thí dụ 19. ( ) (
Tìm x để: log2 a 2 x 2 − 5ax + 3 + 5 − x = log2+a2 5 − x − 1 ) (∗) luôn đúng
∀a ∈  ?
Đại học Y Hải Phòng – Hệ chuyên ban năm 2000
Bài giải tham khảo
● Điều kiện cần: Nếu hệ thức đúng ∀a thì phải đúng với a = 0 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 242 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

(∗) ⇔ log 2 (3 + )
5 − x = log2 5 − x − 1 ( )
⇔ 3 + 5 − x = 5 − x −1
⇔ 5 − x + x −1 = 2
⇔ 4 + 2 (5 − x )(x − 1) = 4
⇔ x = 5 ∨ x = 1.
● Điều kiện đủ:
Khi x = 1 thì
(∗) ⇔ log2 (a2 − 5a − 5) = log2+a2 5 .
5− 5 5+ 5
Hiển nhiên không thỏa mãn với:
2
<a<
2
(1)
Khi x = 5 thì
(∗) ⇔ log (25a2
2
)
− 25a + 3 = log2+a2 3 .

5 − 13 5 + 13
Hiển nhiên không thỏa mãn với
10
<a<
10
(2)
● Từ (1), (2) ⇒ không có giá trị x thỏa yêu cầu bài toán.
Thí dụ 20. (
Cho bất phương trình: 1 + log5 x2 + 1 ≥ log5 mx 2 + 4x + m ) ( ) (∗) . Hãy tìm tất cả các
giá trị của tham số m để bất phương trình được nghiệm đúng với mọi x ?
Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh khối D năm 1997
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ log 5 (x


5
2
+ 1  ≥ log5 mx 2 + 4x + m
)  ( )
5 x2 + 1 ≥ mx 2 + 4x + m
⇔ 2
 ( )
mx + 4x + m > 0

5x2 − 4x + 5 ≥ m x2 + 1
⇔ 
 ( )
m (x + 1) > −4x
2

 2
f (x ) = 5x − 4x + 5 ≥ m (1)
 x2 + 1
⇔
g x = − 4x < m
 ( ) (2)
 ( x 2
+ 1)
5x 2 − 4x + 5
● Xét hàm số f (x ) = trên  .
x2 + 1
4x2 − 4
Ta có : f ' (x ) = 2
. Cho f ' (x ) = 0 ⇔ x = 1 ∨ x = −1 .
(x 2
+1 )
Bảng biến thiên
x −∞ −1 1 +∞

f ' (x )
+ 0 − 0 +

14
f (x)
3
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 243 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Dựa vào bảng biến thiên và (1) ta được : m ≤ min f (x ) = 3 (3 )



−4x
● Xét hàm số g (x ) = trên  .
(x 2
+1 )
4x2 − 4
Ta có: g ' (x ) = 2
. Cho g ' (x ) = 0 ⇔ x = −1 ∨ x = 1 .
( x2 + 1 )
Bảng biến thiên
x −∞ −1 1 +∞
g ' (x )
+ 0 − 0 +

2
g (x )
1

Dựa vào bảng biến thiên và (2) ta được: m > max g (x ) = 2 (4 ) .



● Từ (3), (4) ta được: m ∈ (2; 3 thỏa yêu cầu bài toán.

Thí dụ 21. Tìm m để bất phương trình: log 1 x2 − 2x + m > −3 ( ) (∗) có nghiệm ?
2

Bài giải tham khảo


−3
1
(∗) ⇔ log ( x − 2x + m > log 1  
2
)
1
 2 
2 2

x 2 − 2x + m < 8
⇔  2
x − 2x + m > 0

f (x ) = −x2 + 2x + 8 < m (1)

⇔
g (x ) = −x 2 + 2x > m (2)

● Xét hàm số f (x ) = −x 2 + 2x + 8 trên  .
f ' (x ) = −2x + 2. Cho f ' (x ) = 0 ⇔ x = 1 .
Bảng biến thiên O
x −∞ 1 +∞
f ' (x )
+ 0 −

9
f (x)
−∞ +∞

Dựa vào bảng biến thiên và (1) ta được : m < max f (x ) = 9 (3)
● Xét hàm số g (x) = −x2 + 2x trên  .
g ' (x ) = −2x + 2. Cho g ' (x ) = 0 ⇔ x = 1 .
Bảng biến thiên
x −∞ 1 +∞

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 244 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

g ' (x)
+ 0 −

1
g (x )
−∞ +∞

Dựa vào bảng biến thiên và (2) ta được m < max g (x ) = 1 (4 ) .


● Vậy m < 9 thì bất phương trình có nghiệm.

 Các thí dụ về hệ (bất) phương trình mũ – logarit chứa tham số

Thí dụ 22. Xác định của mọi giá trị của tham số m để hệ sau hai nghiệm phân biệt:

log 3 (x + 1) − log 3 (x − 1) > log 3 4 (1)

log2 (x 2 − 2x + 5) − m log 2 2=5 (2)
 x −2x +5

Đại học Cần Thơ năm 2001


Bài giải tham khảo
x > 1
( ) 2 log (x + 1) − 2 log (x − 1) > 2 log 2
1 ⇔
 3 3 3

x > 1

⇔ 
log x + 1 > log 2
 3 x − 1 3

x > 1

⇔  x + 1
 >2
 x − 1
x > 1

⇔  3 − x
 >0
 x − 1
⇔ 1 < x < 3.
● Đặt y = x2 − 2x + 5 và xét hàm y = x2 − 2x + 5 trên (1; 3) .
y ' = 2x − 2. Cho y ' = 0 ⇔ x = 1 .
x −∞ 1 3 +∞
y' − 0 +
8
y
4
● Do đó : ∀x ∈ (1; 3) ⇒ y ∈ (4; 8) .

(
● Đặt t = log2 x2 − 2x + 5 . )
( )
Do : y = x 2 − 2x + 5 ∈ (4; 8) ⇒ t = log2 x 2 − 2x + 5 ∈ (2; 3) .

(2) ⇔ t − mt = 5
⇔ f (t) = t − 5t = m (∗), ∀t ∈ (2; 3)
2

● Xét hàm số f ( t) = t − 5t trên khoảng (2; 3) .


2

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 245 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

5
f ' (t) = 2t − 5. Cho f ' (t) = 0 ⇔ t = .
2
Bảng biến thiên
t −∞ 5 +∞
2 3
2
f ' (t)
− 0 +

−6 −6
f (t)
25

4
25
● Dựa vào bảng biến thiên, hệ có hai nghiệm phân biệt ⇔ − < m < −6 .
4
(2x + 1)  ln (x + 1) − ln x  = (2y + 1) ln (y + 1) − ln y (1)
   
Thí dụ 23. Tìm m để hệ   có nghiệm ?
 y − 1 − 2 4 (y + 1)(x − 1) + m x + 1 = 0 (2)

Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x > 0, y > 0 .

(1) ⇔ (2x + 1).ln x +


x
1
= (2y + 1) .ln
y +1
y
⇔ f (x ) = f (y) (3)
t+1
● Xét hàm số f (t) = (2t + 1). ln trên khoảng (0; +∞) .
t
Giả sử t1 < t2 và t1, t2 ∈ (0; +∞) .
2t + 1 > 2t + 1 > 0
 2 2
t +1 t +1

Ta có:  t2 + 1 t1 + 1 ⇒ (2t2 + 1) ln 2 > (2t1 + 1) ln 1 .
ln > ln >0 t2 t1
 t2 t1
⇒ t2 > t1 ⇔ f (t2 ) > f (t1 ) ⇒ f (t) : đồng biến (4)
● Từ (3), (4) ⇒ f (x ) = f (y) ⇔ x = y .

(2) ⇔ x − 1 − 2 4 (x + 1)(x − 1) + m x + 1 = 0

x −1 x −1

x +1
− 2. 4
x +1
+m=0 (5)
x −1
● Đặt a = 4 , với a ∈  0;1) .
x +1
(5) ⇔ −a2 + 2a = m = f (a) .
● Xét hàm số f (a) = −a2 + 2a trên 0;1) .

f ' (a ) = −2a + 2 .
Cho f ' (a ) = 0 ⇔ −2a + 2 = 0 ⇔ a = 1 ∉  0;1) .

● Để phương trình có nghiệm ⇔ f (0) ≤ m < f (1) ⇔ 0 ≤ m < 1 .
● Vậy m ∈ 0;1) .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 246 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 x
3x − 4 ≥ 5 2
Thí dụ 24. Tìm a sao cho hệ:  (1) có nghiệm ?
1 + log a − x ≥ log x 4 + 1 2
 2( ) 2 () ( )
Đại học Tổng Hợp Tp. Hồ Chí Minh năm 1995
Bài giải tham khảo
x
x  1 
x  5 

(1) ⇔ 3 x
≥4+ ( 5) 
⇔ 1 ≥ 4.   +  

 3   3 
(1')
x
 1 
x  5 
 
● Xét hàm số f (x ) = 4.   +   trên  .
3   3 
x
1  5 
x
 1  5

f ' (x ) = 4.  ln +   . ln < 0, ∀x ∈  ⇒ f (x ) nghịch biến trên  .
 3  3  3  3

(1') ⇔ 1 ≥ f (x ) ⇔ f (2) ≥ f (x) ⇔ x ≥ 2 .


(2) ⇔ log 2 (a − x ) ≥ log (x + 1)
2 2
4

⇔ 2 (a − x ) ≥ x + 14

1 4
⇔a≥
2
(
x + 2x + 1 = g (x ) . )
1
(
● Xét hàm số g (x ) = x 4 + 2x + 1 với mọi x ≥ 2 .
2
)
1
2
( )
g ' (x ) = 4x 3 + 2 > 0, ∀x ∈ 2; +∞) ⇒ g (x ) đồng biến trên 2; +∞) .
 
Bảng biến thiên
x −∞ 2 +∞
+
g ' (x)
+∞
g (x)
21
2

21
● Vậy hệ có nghiệm khi a ≥ .
2
9x2 − 4y2 = 5 (1)

Thí dụ 25. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m sao cho hệ 
logm (3x + 2y) − log3 (3x − 2y) = 1 (2)

có nghiệm (x; y) thỏa 3x + 2y ≤ 5 ?

Bài giải tham khảo


(3x + 2y)(3x − 2y) = 5
● Ta có:  ⇒ 3x − 2y ≥ 1 .
3x + 2y ≤ 5

5
● Đặt t = 3x − 2y ⇒ 3x + 2y = .
t

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 247 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 
(2) ⇔ log  5  − log t = 1
m t  3

5
⇔ log m 3.log 3   = 1 + log 3 t
 t 
1 + log3 t
⇔ log m 3 =
5
log3  
 t 
1 + log 3 t
⇔ log m 3 =
log3 5 − log 3 t
(3)
● Đặt z = log 3 t, (z ≥ 0 do t = 3x − 2y ≥ 1) .
z +1
(3) ⇔ log m
3=
−z + log 3 5
= f (z), ∀z ≥ 0 và z ≠ log3 5 .

z +1
● Xét hàm số: f (z) = trên  0; +∞ ) \ {log 3 5} .
−z + log 3 5 
log 3 5 + 1
f ' (z ) = 2
> 0, ∀z ∈  0; +∞) \ {log3 5} .
(−z + log 5) 3

Bảng biến thiên


z −∞ 0 log3 5 +∞
0 + +
f ' (z )
+∞ −1
f (z )
log5 3 −∞

● Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình có nghiệm thỏa 3x + 2y ≤ 5 thì
logm 3 ≤ −1 ∨ logm 3 ≥ log5 3
1 1 1
⇔ ≤ −1 ∨ ≥
log 3 m log 3 m log5 3
⇔ log3 m ≥ −1 ∨ log3 m ≤ log3 5
1
⇔m≥ ∨ m ≤ 5.
3
● Vậy giá trị lớn nhất của m là m = 5 .
 5x + x +1
Thí dụ 26.
7
Tìm m để hệ bất phương trình:  2
− 7 5+ x +1 + 2014x ≤ 2014 (1) có nghiệm ?
x − (m + 2) x + 2m + 3 ≥ 0 (2)

Bài giải tham khảo
● Điều kiện: x ≥ −1 .
(1) ⇔ 75x.7 x +1
− 7 5.7 x +1
≤ 2014 − 2014x

⇔7 x +1
(7 5x
)
− 7 5 ≤ 2014 (1 − x ) (3)

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 248 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 x +1 5x
● Với x > 1 ⇒ 
7 (
7 − 75 > 0 ) ⇒7 x +1
(7 5x
)
− 7 5 > 2014 (1 − x) ( 4)
2014 (1 − x) < 0

( )( ) ( )
3 , 4 ⇒ 3 : Vô nghiệm khi x > 1 .
● Với x ∈ −1;1 ⇒ (3) : luôn đúng.
 
● Hệ có nghiệm ⇔ x2 − (m + 2) x + 2m + 3 ≥ 0 có nghiệm ∀x ∈ −1;1
 
x2 − 2x + 3
⇔m≥ = f (x) có nghiệm ∀x ∈ −1;1 ⇔ m ≥ min f (x) .
x−2   −1;1
 

x2 − 2x + 3
● Xét hàm số f (x) = trên −1;1 .
x −2  
x2 − 4x + 1
f ' (x ) = , ∀x ∈ −1;1 .
2  
(x − 2)
 x = 2 + 3 ∉ −1;1
   .
Cho f ' (x) = 0 ⇔ x2 − 4x + 1 = 0 ⇔ 
 
 x = 2 − 3 ∈ −1;1
  
f (−1) = f (1) = −2

Tính  ⇒ min f (x) = −2 .
( )
f 2 − 3 = 2 − 2 3 −1;1
 

● Vậy m ≥ −2 thỏa yêu cầu bài toán.

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 249 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


Bài tập 25. Tìm tham số m để các phương trình sau có nghiệm ?
1/ 4 x + 5.2 x + m = 0 . ĐS: m ∈ (−∞; 0) .
2/ 9x + 3x + m = 0 .
3/ 9x + m.3x − 1 = 0 .
4/ 4 x − 2 x +1 = m .
5/ 2x + (m + 1) .2−x + m = 0 .
6/ 25 x − 2.5 x − m − 2 = 0 .
7/ 16x − (m − 1) .22x + m − 1 = 0 .
8/ 25x + m.5x + 1 − 2m = 0 .
2 2
9/ 81sin x
+ 81cos x
= m.
4−2x2 2− x2
10/ 3 − 2.3 + 2m − 3 = 0 .
x +1 + 3−x x +1 + 3−x
11/ 4 − 14.2 + 8 = m.
1−x2 1−x2
12/ 9x + − 8.3x + +4=m.
1− x2 1− x2
 48 
13/ 91+ − (m + 2) .31+ + 2m + 1 = 0 . ĐS: m ∈ 4;  .
 7
 
x x
 7 + 3 5   

14/   + m  7 − 3 5  = 8 . ĐS: m ∈ (−∞;16 .
   
2   3 
Bài tập 26. Tìm tham số m để các phương trình sau có nghiệm duy nhất ?
25
1/ m.2x + 2−x − 5 = 0 . ĐS: m = 0 ∨ m = .
4
25
2/ m.16x + 2.81x = 5.36x . ĐS: m = .
8
x x 1
3/ ( 5 +1 ) + m. ( 5 −1 ) = 2x . ĐS: m = .
4
 x  x
 7 + 3 5   7 − 3 5 
4/   + m.   = 8 . ĐS: m = 4 .
 2   2 
5/ 4 x − 2x + 3 + 3 = m . ĐS: m ∈ (−13; 3) .
6/ 9x + m.3x + 1 = 0 . ĐS: m ∈ (−∞; −4 ) .
Bài tập 27. Tìm tham số m để các phương trình mũ sau có hai nghiệm phân biệt trái dấu ?
1/ 49x + (m − 1) .7 x + m − 2m2 = 0 . ĐS: Không có m thỏa YCBT.
 1
2/ (m + 1).4x + (3m − 2).2x +1 − 3m + 1 = 0 . ĐS: m ∈ −1;  .
 3 
 2
3/ 9x + 3 (m − 1) .3x − 5m + 2 = 0 . ĐS: m ∈ 0;  .
 5 
 3
4/ (m + 3).16x + (2m − 1).4x + m + 1 = 0 . ĐS: m ∈ −1; −  .
 4 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 250 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

8 
5/ 4 x − 2 (m + 1) .2x + 3m − 8 = 0 . ĐS: m ∈  ; 9 .
 3 

6/ 4 x − 2x + 6 = m . ĐS: Không tồn tại m thỏa YCBT.


 
(x − 6 ) 1−x
(m − 1) 6x − 2 + 2m + 1
 6 x 
Bài tập 28. Tìm m để bất phương trình:   ≥ 0 có nghiệm đúng
2
ex − πx + 2014
∀x ∈  0;1 ?
1
ĐS: m ≤ .
2
Bài tập 29. Tìm tham số m để các phương trình
1/ 16x − m.8 x + (2m − 1) .4x = m.2x có ba nghiệm phân biệt ?

ĐS: m > 3 + 2 2 ∨ m < 3 − 2 2 .


2 2
+2
2/ 4 x − 2x + 6 = m có ba nghiệm phân biệt ?
ĐS: m = 3 .
2 2
3/ 9x − 4.3x + 8 = m có ba nghiệm phân biệt ?
ĐS: m = 5 .
1 1
Bài tập 30. Cho phương trình:
x2 −4x + 5
= m +1
(∗)
2 4
1/ Giải phương trình khi m = 0 . ĐS: x = 1 ∨ x = 3 .
3
2/ Tìm m để (∗) có hai nghiệm trái dấu ? ĐS: m > .
2
 1 
3/ Tìm m để (∗) có hai nghiệm thuộc (1; 4) ? ĐS: m ∈ − ; 0 .
 2 
2 2
Bài tập 31. Cho phương trình: 2x −5x + 6
+ 21−x = 2.26−5x + m (∗)
1/ Giải phương trình khi m = 1 . ĐS: x = ±1 ∨ x = 2 ∨ x = 3 .
 1 1 
2/ Tìm m để (∗) có 4 nghiệm phân biệt ? ĐS: m ∈ (0;2) \  ; .
 8 256 
2 2
Bài tập 32. Cho phương trình: 3x −2x +2
+ 22x −4x + 4
+ x2 − 2x + 2 − m = 0 (∗)
1/ Giải phương trình với m = 8 . ĐS: x = 1 .
2/ Giải phương trình với m = 27 . ĐS: x = 0 ∨ x = 2 .
3/ Tìm m để phương trình có nghiệm ? ĐS: m > 8 .
3
−2x2 + 3x −2 1
Bài tập 33. Cho phương trình: 27 mx = 2 − x +2 (∗)
9−mx
1 2
1/ Giải phương trình với m = −3 . ĐS: x = −1 ∨ x = ∨x= .
3 3
 3 
2/ Tìm m để (∗) có ba nghiệm dương phân biệt ? ĐS: m ∈ (0;1) \   .
 4 
Bài tập 34. Cho phương trình: (2m + 3).16x − (4m − 2) .4x + 3m − 8 = 0 (∗)
1/ Giải phương trình với m = 3 . ĐS: x = 0 ∨ x = − log2 3 .
 3 
2/ Tìm m để (∗) có hai nghiệm trái dấu ? ĐS: m ∈ − ; 3 .
 2 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 251 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài tập 35. Tìm m để phương trình 4 x − m.2x + m + 3 ≤ 0 có nghiệm ?


ĐS: m < −3 ∨ m ≥ 6 .
Bài tập 36. (
Tìm m để phương trình: 3 log27 2x 2 − x + 2m − 4m 2 + log ) 1
x 2 + mx − 2m 2 = 0
3
2 2
có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa: x + x > 1 ?1 2
Đề thi thử Đại học 2012 – Đề 18 – Thầy Văn Phú Quốc – Đại học Quãng Nam
2 1
ĐS: m ∈ (−1; 0) ∪  ;  .
 5 2 
2 2 2
Bài tập 37. Tìm m để bất phương trình: m.92x −x − (2m + 1).62x −x + m.42x −x ≤ 0 nghiệm đúng với
1
mọi x thỏa mãn x ≥ ?
2
ĐS: m ∈ (−∞;1 .

Bài tập 38. Tìm m để phương trình: log25 x + 2 log25 x + 1 − m − 2 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc

đoạn 1; 5 3  ?
 
Đề thi thử Đại học năm 2009 khối A – THPT Nguyễn Trung Ngạn
ĐS: m ∈ 0; 5 .

Bài tập 39. Tìm a để phương trình: log 3 x 2 + a log 3 x 8 + a + 1 = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt ?

Đề thi thử Đại học năm 2012 lần 3 – THPT Chuyên – Đại học Sư Phạm Hà Nội

1− 5
ĐS: a = ∨ a ∈ (−∞; −1) .
2
Bài tập 40. Tìm m để phương trình: 25 x + (m − 1) 5 x + 2m + 3 = 0 có nghiệm duy nhất ?
Đề thi thử Đại học năm 2010 – TTBDVH Thăng Long – Tp. HCM
Bài tập 41. ( )
Tìm a để phương trình: log 5 25x − log5 a = x có nghiệm duy nhất ?
Đề thi thử Đại học năm 2010 – THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội
1
ĐS: a = ∨ a ≥ 1.
4
5
Bài tập 42. Tìm m để phương trình: log 1 (27x 3 + 1) + log 3 (x + m ) + 1 = 0 có nghiệm x ≥ 0 ?
27

Đề thi thử Đại học năm 2011 – Đợt 1 – TTBDVH Thăng Long – Tp. HCM
 1
ĐS: m ∈ 0;  .
 3 
Bài tập 43. Tìm m để phương trình: 4cos x + 2 − 4cos x − 1 = m có nghiệm ?
HSG tỉnh Hưng Yên – Khối 12 – năm học 2008 – 2009

Bài tập 44. Tìm a để bất phương trình: log 1 x2 + 1 > log 1 (ax + a ) có nghiệm ?
3 3

Đề thi thử lần 1 năm 2011 khối A, B – THPT Nguyễn Huệ


 2 

ĐS: a ∈ (−∞; − 1)  2
∪ ; +∞  .



www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 252 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

(2x − 1)  ln x + ln (x − 1) − (2y + 1) ln (y + 1) y = 0


   
Bài tập 45. Tìm m để hệ   có nghiệm ?
 y − 1 − 2 4 (y + 1)(x − 2) + m x = 0

ĐS: m ∈ 0;1) .


log (x + 1) − log (x − 1) > log 4

Tìm m để hệ  3 3 3
Bài tập 46. có hai nghiệm thực phân biệt ?
(
 2
)
log x2 − 2x + 5 − m log 2
x −2x + 5
= 5
Đề thi thử Đại học 2012 – Đề 6 – Thầy Văn Phú Quốc – Đại học Quảng Nam
 25 
ĐS: m ∈ − ; −6 .
 4 
 1
 log x 2 − log y = 0
Bài tập 47. Tìm m để hệ phương trình:  2 3 3
có nghiệm ?
 3
2
 x + y − my = 0

Đề thi thử Đại học khối A năm 2011 – Đại học Sư Phạm Hà Nội
ĐS: m ∈ (0; +∞) .
 x
3 x − 4 x ≥ 5 2
Bài tập 48. Tìm a để hệ phương trình:  ?
1 + log a − x ≥ log x 4 + 1
 2 ( ) 2 ( )
Đề thi thử Đại học năm 2010 – TTBDVH & LTĐH Quang Minh
21
ĐS: a ≥ .
2
 x
2 + x = x2 + y + m
Bài tập 49. Xác định m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất ?
x2 + y2 = 1

ĐS: m = 0 .

Bài tập 50. (


Cho phương trình: 4x − 4m 2x − 1 = 0 . )
1/ Giải phương trình khi m = 1 .
2/ Tìm m để phương trình có nghiệm ?
x x
Bài tập 51. (
Cho phương trình: 2 + 3 ) ( + 2− 3 ) =m.
1/ Giải phương trình khi m = 4 .
2/ Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt ?
Bài tập 52. Cho phương trình: m.16x + 2.81x = 5.36x .
1/ Giải phương trình khi m = 3 .
2/ Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất ?
x2 −2x
1
Bài tập 53. Cho hương trình:   = m2 + m + 1 (∗)
 3 
1/ Giải phương trình khi m = − 1 .
2/ Tìm m để (∗) có bốn nghiêm phân biệt ?
x2 −4x +3
1
Bài tập 54. Tìm tham số m để phương trình   = m 4 − m 2 + 1 có bốn nghiệm phân biệt ?
 5 

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 253 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

ĐS: 0 < m < 1 .


Bài tập 55. Cho phương trình: 4 x − (2m + 1).2x + m 2 + m = 0 .
1
1/ Giải phương trình khi m = 1 và m = − .
2
2/ Tìm tham số m để phương trình có nghiệm ?
Bài tập 56. Cho phương trình: m.4 x − (2m + 1).2 x + m + 4 = 0 (∗)
1/ Giải (∗) khi m = 0 và m = 1 .
2/ Tìm m để phương trình có nghiệm ?
3/ Tìm m để phương trình có nghiệm x ∈ −1;1 ?
 
Bài tập 57. x x +1
Cho phương trình: 4 − m.2 + 2m = 0 (∗)
1/ Giải (∗) khi m = 2 .
2/ Tìm m để (∗) có hai nghiệm thỏa x1 + x2 = 3 .
Bài tập 58. Tìm tham số m để các phương trình logarit sau có nghiệm duy nhất ?
1/ log 3 (x + 3) = log3 mx .
2/ 2 lg (x + 3) = 1 + lg mx .
3/ ( )
lg x2 + mx = lg (8x − 3m + 3) .

4/ lg (x 2
)
+ 2mx − lg (8x − 6m − 3) = 0 .
5/ lg (2x − m − 1) + log 1 x 2 + 4mx = 0 . ( )
10

6/ log2+ 3 x2 − 2(m + 1) x + log2− 3 (2x + m − 2) = 0 .


 
7/ log 2 (x − 2) = log2 (mx ) .
8/ log 5 +2
(x 2
+ mx + m + 1 + log ) 5 −2
x = 0.

9/ ( )
log 3 x 2 + 4mx = log 3 (2x − 2m − 1) .

10/ log2 2+ 7
(mx − x ) = 0 .
(x − m + 1) + log 2 2− 7
2

Bài tập 59. Tìm tham số m để phương trình: log (4 − m ) = x + 1 có hai nghiệm phân biệt ?
2
x

Bài tập 60. Tìm tham số m để phương trình: log (9 + 9m ) = 2 có hai nghiệm phân biệt ?
3
x 3

Bài tập 61. Tìm tham số m để phương trình: log 23 x − (m + 2). log 3 x + 3m − 1 = 0 có hai nghiệm
phân biệt x1, x2 thỏa: x1x2 = 27 ?

Bài tập 62. Tìm m để phương trình ( )


log22 x + log 1 x2 − 3 = m log4 x2 − 3 có nghiệm x ≥ 32 ?
2

Bài tập 63. Tìm m để phương trình (m − 1) log2 1 (x − 2) − (m − 5) log 1 (x − 2) + m − 1 = 0 có


2 2

nghiệm x1, x2 thỏa: 2 ≤ x1 ≤ x2 ≤ 4 ?


Bài tập 64. Tìm m để phương trình: (m − 3) log21 (x − 4) − (2m − 1) log 1 (x − 4) + m + 2 = 0 có hai
2 2

nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa: 4 < x1 < x2 < 6 ?

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 254 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài tập 65. Tìm m để phương trình: (m − 4) log22 (2 − x ) − (2m − 1) log2 (2 − x ) + m + 1 = 0 có hai
nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa: 0 < x1 < x2 < 2 ?
2
Bài tập 66. Tìm m để phương trình 4. log2 x ( ) − log 1
2
x + m = 0 có nghiệm trên (0;1) ?

Bài tập 67. ( )


Tìm m để phương trình lg x 2 + 2mx − lg (2x − m − 1) = 0 có duy nhất một nghiệm ?
x
Bài tập 68. Tìm m để phương trình log x
m 2 . log m2 + log m x = log m2 4.log x
m có nghiệm và tìm
2
nghiệm đó ?
Bài tập 69. Tìm m để tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình
2 log m x − 1 − log m x = 1 bằng 34 ?
log2 4(x−2) 3
Bài tập 70. Tìm tham số m để phương trình (x − 2) = 2m.(x − 2) có hai nghiệm phân biệt
5
x1, x2 thỏa: ≤ x1 < x 2 ≤ 4 ?
2
cos πx−sin x
 αx 3π   1 
Bài tập 71. Tìm α ∈ (5;16), biết rằng phương trình: 1 + cos  +  =   2
có nghiệm
 2 8   3 
∈ 1;2 ?
 π 5π 
Bài tập 72. Tìm α ∈ (2;7 ), biết rằng phương trình: log3 1 + sin2  x +  = cos αx − 1 có
 2 2 
nghiệm thuộc 1;2 ?
 
Bài tập 73. Tìm tham số m để các bất phương trình mũ – logarit sau có nghiệm ?
1/ 9 x + m.3x + 1 ≤ 0 . ĐS: m ≤ 2 .
2
2/ 3x ≥ 1 + m2 .
x −1
3/ 3 ≤ 1 − m2 .
−x
4/ 5 ≥ 1 + m2 .
1
5/ = 2m − 1 .
x −2
4
6/ 4x − m.2x + m + 3 ≤ 0 .
7/ 9x − m.3x + m + 3 ≤ 0 .
8/ 2x + 7 + 2x − 2 ≤ m .
x2 x2 −1
9/ ( 2 +1 ) + ( 2 −1 ) ≥ −m .

10/ 4x + m.2x + m − 1 ≤ 0 .
11/ 32x +1 − (m + 3) .3x < 2 (m + 3) .
12/ 4x − (2m + 1).2x +1 + m2 + m ≥ 0 .
13/ 9x − (2m − 1) .3x + m2 − m ≥ 0 .
14/ 3.4x − (m − 1).2x − 2 (m − 1) < 0 .
15/ m.25x − 5x − m − 1 > 0 .

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 255 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1 − 729 3
16/ 32x − m.3x+ x+4
− 9.9 x +4
<0. ĐS: m > .
81 4 3
1
17/ log x 100 − logm 100 > 0 .
2
1 2
18/ + < 1.
5 − log m x 1 + logm x
1 + log2m x
19/ > 1.
1 + logm x
20/ log2 x + m > log2 x .

21/ ( )
log x−m x2 − 1 > log x−m x2 + x − 2 . ( )
Bài tập 74. Tìm tham số m để các bất phương trình mũ – logarit sau có nghiệm đúng với:
1/ (3m + 1).12x + (2 − m).6x + 3x < 0, ∀x > 0 .
2/ (m − 1).4x + 2x +1 + m + 1 > 0, ∀x .
3/ m.9x − (2m + 1) .6x + m.4x ≤ 0, ∀x ∈  0;1 .
 
4/ m.9 + (m − 1) .3
x x +2
+ m − 1 > 0, ∀x .
cos x cos x
5/ 4 + 2 (2m + 1).2 + 4m2 − 3 < 0, ∀x .

6/ 3x + 3 + 5 − 3x ≤ m, ∀x
7/ 2.25x − (2m + 1) .10x + (m + 2).4x ≥ 0, ∀x ≥ 0 .
8/ (
4x−1 − m. 2x + 1 > 0, ∀x . )
1
− x +3 − x +3
9/ 7 − 4.7 2 − m > 0, ∀x .
10/ 4sin x + 21+sin x > m, ∀x .
11/ ( )
1 + log5 x2 + 1 ≥ log5 mx2 + 4x + m , ∀x . ( )
12/ ( )
log2 7x2 + 7 ≥ log2 mx2 + 4x + m , ∀x . ( )
13/ log 1 (x 2
)
+ 2 m > 0, ∀x .
m −1
     
 m  2  m   m 
14/ 2 − log 1  x − 2 1 + log 1  x − 2 1 + log 1  > 0, ∀x .
 m + 1  m + 1  m + 1
2 2 2

Bài tập 75. Tìm tham số m để mọi nghiệm của bất phương trình (1) đều là nghiệm của bất phương
trình (2) :
 2 1
+1
 1  x  1  x
  + 3   > 12 (1) .
1/  3   3 

 m − 2 2 x 2 − 3 m − 6 x − m − 1 < 0
( ) ( ) (2)

www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 256 -
Chuyên đề. PT – BPT – HPT – HBPT Mũ và Logarit www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 2 1
 x +1

2/ 2 − 2 x >8 (1) .


 2 2
4x − 2mx − (m − 1) < 0 (2)
 2x +1 − 9..2x + 4 ≤ 0
2 (1)
3/  2 .
( )
 m + 1 x + m (x + 3) + 1 > 0

(2)
 2 1
 1 x  1  x
+2
  + 9.   > 12 (1) .
4/    3 
 3 
2x2 + (m + 2) x + 2 − 3m < 0 (2)

 2
log 1 x + log 1 x < 0
2
(1)
5/  2 4 .
 2
 x + mx + m 2
+ 6m < 0 (2)

6/  2
(
log x 5x − 8x + 3 > 0
2
) (1) .
x − 2x + 1 − m 4 > 0 (2)


www.DeThiThuDaiHoc.com
Page - 257 -

You might also like