You are on page 1of 55

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ

NHÓM TOÁN – TỔ TỰ NHIÊN

HỆ THỐNG BÀI TẬP


TỰ LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CHO HỌC SINH KHỐI 12 – PTCNN
Năm học: 2021 – 2022

MÔN: TOÁN
GIẢI TÍCH 12

CHƯƠNG II
MŨ VÀ LOGARIT

Hà Nội – 2021

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 1


A. CÔNG THỨC TRỌNG TÂM

1. Công thức lũy thừa.


Với a, b > 0 ; x, y ∈ R; m ∈Z, n ∈ Z, n ≥ 2 ta có các công thức:

a x .a y = a x +y a x : a y = a x −y (a.b )
x
= a x .b x
x y x 1
a  x
(a )
x
( )
= ay = a x .y
  = a an = n a

 b  bx
m m 1 −1 1 a 0 = 1; a 1 = a;1x = 1
a n = n am = ( a)
n
a −x =
a x
;a =
a
2. Công thức lôgarit
Công thức Điều kiện
loga M = x ⇔ M = a x 0 < a ≠ 1;

1 x ∈ R; M > 0
loga 1 = 0; loga a = 1; loga
a
log M
= −1; a a = M ; loga a x = x ( )
x1 0 < a ≠ 1,
loga (x 1x 2 ...x n ) = loga x 1 + ... + loga x n ; loga = loga x 1 − loga x 2
x2 x i > 0; i = 1,2, ..., n
1 1
loga M α = α.loga M ; loga = − loga M ; loga n M = loga M
M n α ∈ R, n ∈ N*, M > 0
x
loga (xy ) = loga x + loga y ; loga = loga x − loga y
y
xy > 0
logb M 1 1 M > 0; 0 < a, b ≠ 1
loga M = ; logb a = ; loga β M = loga M
logb a loga b β 0 < bi ≠ 1; i = 1,2, ..., n
α β ≠ 0; α ∈ R
loga b1.logb b2 ...logb M = loga M ; loga β M α = loga M
1 n
β
3. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit
Đạo hàm hàm số Đạo hàm hàm hợp
Cho u là một hàm số của x

(e ) ' = e ; (a ) ' = a .ln a (0 < a ≠ 1)


x x x x
(e ) ' = u '.e ; (a ) ' = u '.a
u u u u
ln a (0 < a ≠ 1)
(0 < a ≠ 1; x > 0) (0 < a ≠ 1; u > 0)
1 1 u' u'
(ln x ) ' = x ;(log x ) ' = x ln a
a (ln u ) ' = u
; (loga u ) ' =
u ln a

(ln x ) ' = x1 ; (log x ) ' = x ln1 a (0 < a ≠ 1; x ≠ 0) (0 < a ≠ 1; u ≠ 0)


a

(ln u ) ' = uu' ; (log u ) ' = u.ln


u'
a a

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 2


B. HỆ THỐNG BÀI TẬP

§1. CÔNG THỨC LŨY THỪA VÀ LÔGARIT.


Dạng 1. Rút gọn và tính giá trị biểu thức
101 100
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức P = 7 + 4 3 ( ) (4 3 −7 )
100

(
A. P = 7 + 4 3 ) B. P = 1 C. P = 7 − 4 3 D. P = 7 + 4 3

4 3
Câu 2. Cho biểu thức P = x . x 2 . x 3 , với x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 1 13 1
A. P = x 3 B. P = x 2 C. P = x 24 D. P = x 4
Câu 3. Với α là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
α α
A. 10α = ( )
10 . B. 10α = 10 2 .
2 α 2 α2
C. (10α ) = (100) . D. (10α ) = (10) .
2
a 3
( a − a ) với a > 0, a ≠ 1 . Tính giá trị M = f 2017
3 −2 3

Câu 4. Cho hàm số f (a ) = 1 ( 2018


).
a 8
(a− a )
8 3 8 −1

A. (3) B. −20171009 − 1. C. 20171009. D. 20171009 + 1.


1
 2 2
−1
1
 1  a b  
Câu 5. Cho a > 0 , b > 0 , giá trị của biểu thức T = 2 (a + b ) . (ab ) . 1 +
2
 − 
 4  b a  
 
bằng
1 2 1
A. 1 . B. . C. . D. .
2 3 3
5 5
x y + xy
4 4
Câu 6. Rút gọn biểu thức
4
(x , y > 0) được kết quả là:
x +4y
A. 2xy B. xy C. xy D. 2 xy

Dạng 2. Rút gọn biểu thức chứa logarit


Câu 7. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng với mọi số dương
x, y ?
x x
A. loga = loga x − loga y B. loga = loga (x − y )
y y
x x loga x
C. loga = loga x + loga y D. loga =
y y loga y
Câu 8. Cho a là số thực dương a ≠ 1 tùy ý, ln(7a ) − ln(3a ) bằng?
ln 7 7 C. ln(4a ) ln(7a )
A. B. ln D.
ln 3 3 ln(3a )
Câu 9. Cho a là số thực dương khác 1. Tính I = log a a

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 3


A. I = −2 B. I = 2 1 D. I = 0
C. I =
2
3
Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, log 3   bằng
a 
A. 1 − log3 a B. 3 − log3 a 1 D. 1 + log3 a
C.
log3 a
8log 7
Câu 11. Giá trị của a a2
(0 < a ≠ 1) bằng
A. 72 B. 7 8 C. 716 D. 7 4
Câu 12. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
 2a 3   2a 3  1
A. log2   = 1 + 3 log2 a + log2 b B. log2   = 1 + log2 a + log2 b
 b   b  3
 2a 3   2a 3  1
C. log2   = 1 + 3 log2 a − log2 b D. log2   = 1 + log2 a − log2 b
 b   b  3
Câu 13. Cho loga b = 2 và loga c = 3 . Tính P = loga b 2c 3 ( )
A. P = 13 B. P = 31 C. P = 30 D. P = 108
Câu 14. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn a b = 32 . Giá trị của 3 log2 a + 2 log2 b bằng
3 2

A. 4 B. 5 C. 2 D.32
Câu 15. Với các số thực dương x , y tùy ý. Đặt log3 x = α, log3 y = β . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
3 3
 x    α 
 α  x
A. log27   = + β B. log27   = 9  + β 
 y  2  y  2 
3 3
 x    α 
 α  x
C. log27   = − β D. log27   = 9  + β 
 y  2  y   2 

b
Câu 16. Cho logab = 3 . Khi đó giá trị của biểu thức log b

a a
3 −1 3 −1
A. B. 3 −1 C. 3 +1 D.
3 −2 3 +1
2 3 2 5 4
a . a .a. a
Câu 17. Tính giá trị của biểu thức A = loga
3
a
67 62 22 16
A. B. C. D.
5 15 5 5
( )
Câu 18. Rút gọn A = logb a + 2 logb a + logb a (loga b − logab b ) − logb a được kết quả là
3 2

A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 19. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log2 x = 5 log2 a + 3 log2 b . Mệnh đề
nào sau đây đều đúng?
A. x = 3a + 5b B. x = 5a + 3b C. x = a 5 + b 3 D. x = a 5b 3
1
Câu 20. Cho log3 a = 2, log2 b = . Tính giá trị biểu thức I = 2 log 3  log 3 (3a ) + log 1 b 2
2  
4

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 4


5 B. I = 4 C. I = 0 3
A. I = D. I =
4 2
Câu 21. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log2 a = loga 2 1 1 D. log2 a = − loga 2
B. log2 a = C. log2 a =
log2 a loga 2
Câu 22. Với mọi số thực dương a, b thỏa mãn a 2 + b 2 = 8ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 B. log (a + b ) = 1 + log a + log b
A. log (a + b ) = (log a + log b)
2
1 1
C. log (a + b ) = (1 + log a + log b ) D. log (a + b ) = + log a + log b
2 2
Câu 23. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a 2 + b 2 = 7ab . Chọn mệnh đề ĐÚNG.
1 3
A. 3log (a + b ) = (log a + log b ) B. log (a + b ) = (log a + log b )
2 2
C. 2 (log a + log b ) = log (7ab ) a +b 1
= (log a + log b )
D. log
3 2
1 + log12 x + log12 y
Câu 24. Cho x , y là số lớn hơn 1 thỏa mãn x 2 + 9y 2 = 6xy Tính M =
2 log12 (x + 3y )
1 1 1 D. M = 1
A. M = B. M = C. M =
2 3 4
Câu 25. Cho các số thực dương a, b (a ≠ 1) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 B. loga 2 (ab ) = 2 + 2 loga b
A. loga 2 (ab ) = log b
2 a
1 1 1
C. loga 2 (ab ) = loga b D. loga 2 (ab) = + loga b
4 2 2
Câu 26. Cho a, b là các số thực dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. log a
(a 2
)
+ ab = 4 + loga b B. log a
(a 2
)
+ ab = 4 loga (a + b )

C. log a
(a 2
+ ab ) = 2 + 2 log (a + b )
a
D. log a
(a 2
+ ab ) = 1 + 4 log a
b

Câu 27. Cho a, b là hai số thực dương và a ≠ 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 a  1  1  a  1
A. loga 3   = 1 + loga b  B. loga 3   = (1 − 2 loga b )
 b  3  2   b  3
 a  1 1  a   1 
C. loga 3   = 1 − loga b  D. loga 3   = 3 1 − loga b 
 b  3  2   b   2 

2 1
Câu 28. Cho log 1 x = log 1 a − log 1 b . Tìm x
2
3 2
5 2
3 1 3 2 2
2 5
A. a b a2 a3 a3
B. 1
C. 1
D. 5
5
b
b b5
a
Câu 29. Nếu a > 0, b > 0 thỏa mãn log4 a = log6 b = log9 (a + b) thì bằng
b

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 5


5 −1 5 +1 3 2
A. B. C. D.
2 2 2 3
p
Câu 30. Giải sử p, q là các số dương thỏa mãn log16 p = log20 q = log25 (p + q ) . Tính giá trị
q
4 1 8 1
A.
5
B.
2
(
1+ 5 ) C.
5
D.
2
(−1 + 5 )
π
2  1 
Câu 31. Cho biểu thức (a π
+b π
) − 4 π ab  , với b > a > 0 . Khi đó biểu thức có thể rút gọn
 
thành
A. b π − a π B. a π C. a π − b π D. a π + b π
 1 17   1   2   2018 

Câu 32. Cho f (x ) = log2 x − + x 2 − x +  . Tính T = f   + f   + .... + f  
 2 4   2019   2019   2019 

2019 B. T = 2019 C. T = 2018 D. T = 1009


A. T =
2
Câu 33. Cho a, b, c là ba số dương a >1 thỏa mãn
2
 bc 
loga2 (bc ) + loga b 3c 3 +  + 4 + 4 − c 2 = 0 . Số bộ (a ;b; c ) thỏa mãn điều kiện đã cho là
 4 
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Dạng 3. Biểu diễn logarit này theo logarit khác
Câu 34. Nếu a = log2 3 và b = log2 5 thì
1 1 1 1 1 1
A. log2 6 360 = + a+ b B. log2 6 360 = + a+ b
3 4 6 2 6 3
1 1 1 1 1 1
C. log2 6 360 = + a + b D. log2 6 360 = + a + b
2 3 6 6 2 3
Câu 35. Cho log30 3 = a, log30 5 = b . Tính log30 1350 theo a, b , log30 1350 bằng
A. 2a + b B. 2a + b + 1 C. 2a + b − 1 D. 2a + b − 2
Câu 36. Với a, b là các số dương tùy ý, đặt a ≠ 1 , đặt log3 x = a, log3 y = b . Mệnh đề nào sau
đây là đúng
3 3
 x  a  x  a
 
A. log27   = + b B. log27   = − b
 y  2  y  2
3 3
 x  a    a 
  x 
C. log27   = 9  + b 
 D. log27   = 9  − b 

 y   2   y   2 

log5 120
Câu 37. Cho log2 5 = a, log3 5 = b Tính giá trị biểu thức theo a, b
log 2
2 4
2b + ab + a 3b + ab + a
A. A = B. A =
4
2ab ab

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 6


3b + ab + a b + ab + 3a
C. A = D. A =
4 4
2ab 2ab

Câu 38. Nếu log8 3 = p, log3 5 = q thì log 5 bằng?


1 + 3pq 3pq C. p 2 + q 2 3p + q
A. B. D.
p +q 1 + 3pq 5

Câu 39. Đặt a = log2 3,b = log5 3 . Hãy biểu diễn log6 45 theo a, b
a + 2ab 2a 2 − 2ab
A. log6 45 = B. log6 45 =
ab ab
a + 2ab 2a 2 − 2ab
C. log6 45 = D. log6 45 =
ab ab + b

Dạng 4. So sánh các biểu thức lũy thừa và logarit


Câu 40. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
2018 2017

( ) ( )
3
2 +1
A. 3 −1 > 3 −1 . B. 2 >2 .
2019 2018
2017 2018  2   2 
 
C. ( 2 −1 ) > ( 2 −1 ) . D. 1 −


2 
< 1 −


2 
.

Câu 41. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. ( 5 + 2)−2017 < ( 5 + 2)−2018 . B. ( 5 + 2)2018 > ( 5 + 2)2019 .
C. ( 5 − 2)2018 > ( 5 − 2)2019 . D. ( 5 − 2)2018 < ( 5 − 2)2019 .
Câu 42. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
3 3 −π −π 2 −50
3 5 1 1 1 1 100
A.  
 7 
>   .
 8 
B.  
 2 
<   . C. 3−
 3 
2
<   .
 5 
D.  
 4 
< ( 2) .

Câu 43. Cho hai số thực a, b với 1 < a < b . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. logb a < 1 < loga b B. 1 < logb a < loga b C. logb a < loga b < 1 D. loga b <1<logb a
13 15
Câu 44. Cho a, b là các số dương b ≠ 1 thỏa mãn a 7 < a 8 và logb ( )
2 + 5 > logb 2 + 3 . ( )
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. 0 < a < 1, b > 1 B. a > 1, b > 1
C. a > 1, 0 < b < 1 D. 0 < a < 1, 0 < b < 1

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 7


§2. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT

Dạng 1. Tập xác định của hàm số mũ và hàm số lôgarit.

3 − 2x − x 2
Câu 45. Tìm tập xác định hàm số sau: f (x ) = log 1
2
x +1
 −3 − 17   −3 + 17 
A. D =  ; −3 ∪  ;1 B. D = (−∞; −3) ∪ (1; +∞)
 2   2 

 −3 − 17   −3 + 17   −3 − 17   −3 + 17 

C. D =  ; −3 ∪  ;1

D. D = −∞; ∪ ; +∞
   
2   2   2   2 
−3
Câu 46. Tập xác định của hàm số y = (x − 2) là
A.R \ {2} B. R C. (−∞;2) D. (2; +∞)

10 − x
Câu 47. Tập xác định của hàm số y = log3 2
là:
x − 3x + 2
A. (1; +∞) B. (−∞;10) C. (−∞;1) ∪ (2;10) D. (2;10)
3
Câu 48. Tập xác định của hàm số f (x ) = log 2
x + 1 − log 1 (3 − x ) − log8 (x − 1) là:
2

A. (1; +∞) B. (1; 3) C. (−∞; 3) D. (−1;1)

( )
Câu 49. Hàm số y = ln −x 2 + 5x − 6 có tập xác định là:
A. (−∞;2) ∪ (3; +∞) B. (0;+∞) C. (−∞; 0) D. (2; 3)

1
Câu 50. Hàm số y = log 5
có tập xác định là:
6−x
A. (0;+∞) B. R C. (6;+∞) D. (−∞; 6)

( )
Câu 51. Hàm số y = ln x 2 − 2mx + 4 có tập xác định là tập R khi và chỉ khi:
m > 2
A. m < 2 B. −2 < m < 2 C. m = 2 D. 
m < −2

Câu 52. Tập xác định của hàm số log 3x +2 (1 − 1 − 4x 2 là)


 1 1   1   2   1   2   2 
A. − ;  \ 
− ; 0 B. − ; +∞ \  −  C. − ; +∞ \ {0} D. − ; +∞
 2 2  3   3   3   3   3 
   
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log x 2 − 2x − m + 1 có tập ( )
xác định là ℝ .
A. m ≤ 2 B. m > 2 C. m ≥ 0 D. m < 0
Câu 54. (
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = ln −x 2 + mx + 2m + 1 xác định với mọi )
x ∈ (1;2) .

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 8


1 3 1 3
A. m ≥ − . B. m ≥ D. m < − .
. C. m > .
3 4 3 4
 
Câu 55. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên −2018; 2018 để hàm số
 
2
(
y = ln x − 2x − m + 1 có tập xác định là ℝ ? )
A. 2019 B. 2017 C. 2018 D. 1009

Dạng 2. Giới hạn của hàm số mũ và hàm số lôgarit.

ex − 1
Câu 56. Tìm giới hạm sau: lim
x →0
x +1 −1
A. 2 B. 1 C. 0 D. 1/2
 1 
Câu 57. Tìm giới hạn sau: lim xe x − x 
x →+∞ 
 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

ln (1 + 2x )
Câu 58. Tính giới hạn sau: lim
x →0 3x
A. 2/3 B. 0 C. 1 D. 2

Dạng 3. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit.


1−x
Câu 59. Tính đạo hàm của hàm số f (x ) = với x > 0.
2x
2−x ln 2 (x − 1) − 1
A. f ' (x ) = B. f ' (x ) =
2x 2
(2 )
x

C. f ' (x ) =
x −2 ln 2 (x − 1) − 1
2x D. f ' (x ) =
2x
e x + e −x
Câu 60. Tính đạo hàm của hàm số sau: f (x ) =
e x − e −x
−4
A. f ' (x ) = 2 B. f ' (x ) = e x + e −x
(
e x − e −x )
ex −5
C. f ' (x ) = 2
D. f ' (x ) = 2
(e x
− e −x ) (e x
− e −x )
Câu 61. Đạo hàm của hàm số f (x ) = sin 2x . ln2 (1 − x ) là:
A.
2 sin 2x
2 sin 2x .ln (1 − x ) B. f ' (x ) = 2 cos 2x .ln2 (1 − x ) −
f ' (x ) = 2 cos 2x .ln (1 − x ) −
2
1−x
1−x
C.
D. f ' (x ) = 2 cos 2x + 2 ln (1 − x )
f ' (x ) = 2 cos 2x .ln2 (1 − x ) − 2 sin 2x . ln (1 − x )

(
Câu 62. Hàm số y = x 2 − 2x + 2 e x có đạo hàm là )
Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 9
A. Kết quả khác B. y ' = −2xe x C. y ' = (2x − 2)e x D. y ' = x 2e x

Câu 63. Đạo hàm của hàm số y = log22 (2x + 1) là


2 log2 (2x + 1) 4 log2 (2x + 1) 4 log2 (2x + 1) 2
A. B. C. D.
(2x + 1) ln 2 (2x + 1) ln 2 2x + 1 (2x + 1) ln 2
2
Câu 64. Hàm số y = 8x +x +1
(6x + 3) ln 2 là đạo hàm của hàm số nào sau đây:
2 2 2 2
+x +1 +x +1
A. y = 2x B. y = 8x C. y = 23x +3 x +1
D. y = 8 3x +3 x +1

Câu 65. Tính đạo hàm của hàm số y = log 2019 x , ∀x ≠ 0 .


1 1 1
A. y ′ = . B. y ′ = . C. y ′ = . D. y ′ = x ln 2019 .
x ln 2019 x x ln 2019

 x  ' ' ' '


Câu 66. Cho hàm số f ( x ) = ln   . Tổng f (1) + f ( 3) + f ( 5 ) + ... + f ( 2021) bằng
 x+2
4035 2021 2022
A. .. B. . C. 2021. . D. .
2021 2022 2023

 1
Câu 67. Phương trình f ′ ( x ) = 0 với f ( x ) = ln  x 4 − 4 x3 + 4 x 2 −  có bao nhiêu nghiệm?
 2
A. 0 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.

Dạng 4. Khảo sát sự biến thiên của hàm số mũ, hàm số lôgarit và ứng dụng.
Câu 68. Hàm số y = x 2 .e x nghịch biến trên khoảng:
A. (−∞; −2) B. (−2; 0) C. (1; +∞) D. (−∞;1)

Câu 69. Hàm số y = x ln x đồng biến trên khoảng:


1   1
A. (0;+∞) B.  ; +∞ C. (0;1) D. 0; 
e   e 

Câu 70. Trong các hàm số sau, hàm nào luôn đồng biến trên tập xác định?
x
B. y = log 0,5 (x + 1) C. y = x 2 + 1 D. y = log2 x
(
A. 0, 99 )
ln x
Câu 71. Hàm số y =
x
A. Có một cực tiểu B. Có một cực đại
C. Không có cực trị D. Có một cực đại và một cực tiểu

1  2x 
Câu 72. Cho hàm số f (x ) = log2   . Tính tổng
2 1 − x 
 1   2   3   2015   2016 
S = f   + f   + f 
 2017 
 + ... + f 
 2017 
 + f  
 2017   2017   2017 
A. S = 2016 B. S = 1008 C. S = 2017 D. S = 4032

Câu 73. Cho hàm số y = x .e −x với x ∈  0; +∞ ) . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề ĐÚNG?

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 10


1 1 1
A. max y = ; min y = − B. max y = ; min y = 0
0;+∞)  0;+∞) 0;+∞)
 e  e  e 0;+∞)
1 1
C. min y = ; không tồn tại max y D. max y= ; không tồn tại min y
0;+∞) 0;+∞)
 0;+∞) 
e  e 0;+∞)

Câu 74. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x ) = x (2 − ln x ) trên 2; 3
 
A. e B. −2 + 2 ln 2 C. 4 − 2 ln 2 D. 1
Câu 75. Đồ thị hàm số y = x ln x cắt trục hoành tại M. Tìm hoành độ của M.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

( )
Câu 76. Hàm số y = x ln x + 1 + x 2 − 1 + x 2 . Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. Hàm số có đạo hàm y ' = ln x + 1 + x 2( ) B. Hàm số tăng trên khoảng (0; +∞)

C. Tập xác định của hàm số là D = R. D. Hàm số giảm trên khoảng (0; +∞)

Câu 77. Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau:


A. Hàm số y = loga x với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
B. Hàm số y = loga x với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞)
C. Hàm số y = loga x (0 < a ≠ 1) có tập xác định là R.
D. Đồ thị các hàm số y = loga x và y = log 1 x (0 < a ≠ 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành.
a

Câu 78. Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau


A. Hàm số y = a x với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (−∞; +∞)
B. Hàm số y = a x với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (−∞; +∞)
C. Đồ thị hàm số y = a x (0 < a ≠ 1) luôn đi qua điểm (a ;1)
x
1
D. Đồ thị các hàm số y = a và y =   (0 < a ≠ 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung.
x

a 

ex
Câu 79. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề ĐÚNG?
x +1
ex B. Hàm số đạt cực đại tại (0;1)
A. Đạo hàm y ' = 2
(x + 1)
C. Hàm số đạt cực tiểu tại (0;1) D. Hàm số đồng biến trên R \ {1}

Câu 80. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x 2 + 1) − mx + 1 đồng
biến trên khoảng (−∞; +∞)
A. [1; + + ∞) B. (−∞;1) C. [ − 1;1] D. (−∞; −1]
Câu 81. Cho hàm số f (x ) = x ln x . Đồ thị của hàm số y = f '(x ) có dạng nào trong 4 phương án
sau

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 11


A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1
Câu 82. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y = a x , y = b x , y = c x được cho
trong hình vẽ sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. b < c < a B. c < a < b C. a < b < c D. a < c < b
Câu 83. Cho hàm số y = a x , y = b x với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là
(C 1 ),(C 2 ) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 0 < b < 1 < a B. 0 < a < b < 1 C. 0 < b < a < 1 D. 0 < a < 1 < b
Câu 84. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 12


A. y = −e x B. y = ln x C. y = ln x D. y = e x

Câu 85. Cho đồ thị hàm số y = a x và y = logb x như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây là đúng?


1 1
A. 0 < a < < b D. 0 < a < 1, 0 < b <
2 B. 0 < a < 1 < b C. 0 < b < 1 < a 2
Câu 86. Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn AC . Khẳng định nào sau đây
đúng?

A. a + c = 2b B. ac = b 2 C. ac = 2b 2 D. ac = b
Câu 87. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên

A. y = log3 x B. y = log2 x + 1 C. y = log2 (x + 1) D. y = log 3 (x + 1)

Câu 88. Cho đồ thị hàm số y = a x và y = logb x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào là khẳng định đúng?

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 13


A. 0 < a < 1, 0 < b < 1 B. a > 1, b > 1 C. 0 < b < 1 < a D. 0 < a < 1 < b

1 1
Câu 89. Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số y = 6x , y = 8x , y = x
và y = x
5 7

Hỏi (C 2 ) là đồ thị của hàm số nào?


A. y = 6x 1 1 D. y = 8x
B. y = x
C. y =
7 5x

Câu 90. Trong các hình vẽ bên có các đồ thị hàm số y = a x , y = b x , y = logc x . Hỏi mệnh đề nào
đúng trong các mệnh đề sau

A. a < c < b B. c < a < b C. a < b = c D. b < c < a


Câu 91. Cho đồ thị hàm số y = a x , y = b x , y = c x như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 14


A. b > a > c B. a > c > b C. c > a > b D. c > b > a
Câu 92. Cho a, b, c là các số dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
y = loga x, y = logb x, y = logc x

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. a < c < b B. a < b < c C. c < b < a D. c < a < b
Câu 93. Cho a, b, c là các số dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
y = loga x, y = logb a, y = logc x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a < b < c B. a < c < b C. b < a < c D. b > a > c


Câu 94. Hàm số y = loga x và y = logb x có đồ thị như hình bên.
y y = log b x
3 y = log a x

x
O x1 x2

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 15


Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x1; x2 . Biết rằng x1 = 2 x2 . Giá
a
trị của bằng
b
1
A. . B. 3. C. 2 . D. 3
2.
3
1
Câu 95. Cho hàm số y = log 2018   có đồ thị ( C1 ) và hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C 2 ) . Biết
 x
( C1 ) và ( C2 ) đối xứng nhanh qua gốc tọa độ. Hỏi hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. ( 0;1) B. ( −1; 0 ) C. ( −∞; −1) D. (1; +∞ )
Câu 96. Trong hình vẽ bên các đường cong ( C1 ) : y = a x , ( C2 ) : y = b x , ( C3 ) : y = c x và đường
thẳng y = 4; y = 8 tạo thành hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 .

x
x
Biết rằng abc = 2 y với x; y ∈ ℤ + và tối giản, giá trị của x + y bằng
y
A. 34 . B. 5 . C. 43 . D. 19 .

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 16


§3. PHƯƠNG TRÌNH MŨ

A. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ.


Dạng 1. Phương pháp biến đổi tương đương đưa về phương trình cơ bản
Câu 97. Phương trình 22x +1 = 32 có nghiệm là
5 3
A. x = 3 B. x = C. x = 2 D. x =
2 2
2
Câu 98. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22x +5x +4 = 4
5 5
A. − . B. −1 . C. 1 . D. .
2 2
Câu 99. Nghiệm của phương trình 32x +1 = 27 là
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 100. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3 = m có nghiệm thực. x

A. m ≥ 1 B. m ≥ 0 C. m > 0 D. m ≠ 0
2
Câu 101. Tập nghiệm S của phương trình 3x −2 x
= 27 .
A. S = 1; 3 .{ } {
B. S = −3;1 . } C. S = −3; − 1 . { } D. S = −1; 3 . { }
Câu 102. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 32x −1 + 2m 2 − m − 3 = 0
có nghiệm.
 3 1   3
A. m ∈ −1;  . B. m ∈  ; + ∞ . C. m ∈ 0; + ∞ . D. m ∈ −1;  . ( )
 2   2   2 

2
−2 x +1
Câu 103. Tổng các nghiệm của phương trình 2x = 8 bằng
A. 0 . B. −2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 104. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log5 25x − 3.5x + 15 = x + 1 bằng ( )
1 − log3 5 1 + log3 5 1 + log5 3
A. . B. . C. 8 . D. .
log3 5 log 3 5 log5 3
Câu 105. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2 6 − 2x = 1 − x bằng ( )
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 106. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log(8.5x + 20x ) = x + log 25 bằng
A. 16 . B. 3 . C. 25 . D. 8 .
Dạng 2. Phương pháp nhóm các hạng tử thích hợp
Câu 107. (Tự luận) Giải các phương trình sau:
2
2 2 2 2 2 (x +1)
a) 4x −3 x +2
+ 4x +6x +5
= 42x + 3x +7
+1 b) 4x +x
+ 21−x = 2 + 1 c) 8.3x + 3.2x = 24 + 6x
2 2
−5x +6
d) 2x + 21−x = 2.26−5x + 1 e) 4x 2 + x .3 x
+ 31+ x
= 2.3 x .x 2 + 2x + 6
2 2 3 3

f) 2
x +x
− 4.2x −x − 22x + 4 = 0 (D-2006) g) 4
2x + x +2
+ 2x = 4 2+ x +2
+ 2x + 4x−4
(D-2010)
Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ
Câu 108. Phương trình 9x − 6x = 22x +1 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .

Câu 109. Tổng các nghiệm của phương trình 3x +1 + 31−x = 10 là

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 17


A. 1. B. 0. C. −1 . D. 3.
x x
Câu 110. Gọi x 1, x 2 là nghiệm của phương trình 2 − 3 ( ) ( + 2+ 3 ) = 4 . Khi đó x 12 + 2x 22
bằng
A. 2. B. 3 . C. 5. D. 4.
x
1
Câu 111. Phương trình 3 1−x
= 2 +   có bao nhiêu nghiệm âm?
 9 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 112. Tập nghiệm của phương trình 32+x + 32−x = 30 là


 1 
A. S = 3;  B. S = {−1} C. S = {1; −1} D. S = {3;1} .
 3 

Câu 113. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32x − 2.3x +2 + 27 = 0 bằng
A. 9 . B. 18 . C. 3 . D. 27 .
2 2
Câu 114. Gọi x 1; x 2 là 2 nghiệm của phương trình 4x −x
+ 2x −x +1
= 3 .Tính x 1 − x 2
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 115. Cho phương trình 4x + 2x +1 − 3 = 0. Khi đặt t = 2x ta được phương trình nào sau
đây
A. 2t 2 − 3t = 0 B. 4t − 3 = 0 C. t 2 + t − 3 = 0 D. t 2 + 2t − 3 = 0
Câu 116. Cho hàm số f (x ) = x .5x . Tổng các nghiệm của phương trình
25x + f ' (x ) − x .5x . ln 5 − 2 = 0 là
A. − 2 B. 0 C. − 1 D. 1
x + y  x
Câu 117. Với các số thực x , y dương thỏa mãn log9 x = log6 y = log4   . Tính tỉ số .
 6  y
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Dạng 4. Phương pháp lôgarit hóa.
2
Câu 118. Phương trình 2x−3 = 5x −5x+6 có một nghiệm dạng x = b + loga b với a , b là các số
nguyên dương thuộc khoảng (1; 7 ) . Khi đó a + 2b bằng
A. 7 B. 24 C. 9 D. 16
2
Câu 119. Gọi x1, x 2 là hai nghiệm của phương trình 2x.5x −2x =1. Khi đó tổng x1 + x2 bằng
A. 2 − log5 2 . B. −2 + log5 2 . C. 2 + log5 2 . D. 2 − log2 5 .
Dạng 5. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
Câu 120. Số nghiệm của phương trình 4 x = 7 − 3 x là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
x
Câu 121. Tổng các nghiệm phương trình 7 x = 4 x + 3 x + 2 6 bằng ( )
A. 4 B. 5 C. 2 D. 9

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 18


Câu 122. Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình 3.4x + (3x − 10) 2x + 3 − x = 0 . Tính S .
3 2
A. S = log2 B. S = log2 3 C. S = 2 log2 3 D. S = log2
2 3
Câu 123. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
(
e 3m + e m = 2 x + 1 − x 2 )(1 + x 1− x2 ) có nghiệm.
 1  1   1 
1 
A.  0; ln 2  B. −∞; ln 2  C.  0;  D.  ln 2; +∞ 
 2   2   e  2 
 

B. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ


1. Phương pháp đặt ẩn phụ, sử dụng định lý Vi-ét.
Câu 124. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
16 x − m .4 x + 1 + 5 m 2 − 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 6 B. 4 C. 13 D. 3
Câu 125. Tìm giá trị thực của tham số để phương trình 9 x − 2.3 x + 1 + m = 0 có hai nghiệm
m
thực x 1 , x 2 thỏa mãn x1 + x2 = 1 .
A. m = 3 B. m = 1 C. m = 6 D. m = −3
Câu 126. Tìm m để phương trình 4 x
− 2 x +1 + m = 0 có hai nghiệm trái dấu.
A. m < 0 . B. m > 1 . C. −1 < m < 1 . D. 0 < m < 1 .

Câu 127. Giá trị của tham số m để phương trình 4 x


− m .2 x +1 + 2 m = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa
mãn x1 + x2 = 3 là
A. m = 2 . B. m = 3 . C. m = 4 . D. m = 1 .
Câu 128. Cho phương trình m.16 − 2 (m − 2).4 + m − 3 = 0 (1) . Tập hợp tất cả các giá trị
x x

dương của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là khoảng (a;b ). Tổng
T = a + 2b bằng
A. 14 B. 10 C. 11 D. 7
Câu 129. Các giá trị của tham số m để phương trình (m − 3) 9x + 2 (m + 1) 3x − m − 1 = 0 có

hai nghiệm phân biệt là một khoảng a;b . Tính tích ab


.? ( )
A. 4 B. − 3 C. 2 D. 3
x x x
Câu 130. Phương trình 16 − 2.12 + (m − 2).9 = 0 có nghiệm dương với tham số m nguyên
dương . Có bao nhiêu giá trị của m ?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 131. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x − 2.3 x + 1 + m = 0 có hai nghiệm
thực x 1 , x 2 thỏa mãn x1 + x2 = 1 .
A. m = 3 B. m = 1 C. m = 6 D. m = −3

Câu 132. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
25 x − m .5 x + 1 + 7 m 2 − 7 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
A. 7 B. 1 C. 2 D. 3

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 19


Câu 133. Gọi S là tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
4 x − m .2 x + 1 + 2 m 2 − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 5

Câu 134. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x − 2 x + 1 + m = 0 có hai
nghiệm thực phân biệt
A. m ∈ (0; +∞) B. m ∈ (−∞;1) C. m ∈ (0;1 D. m ∈ (0;1)

Câu 135. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
9 x − m .3 x + 1 + 3 m 2 − 75 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 5 B. 8 C. 4 D. 19

Câu 136. Phương trình 4 x − 3 .2 x + 1 + m = 0 có hai nghiệm thực x1, x 2 thỏa mãn x1 + x 2 = −1
. Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây?
A. (−5; 0) . B. (−7; −5) . C. (0;1) . D. (5; 7 ) .

Câu 137. Phương trình 4 x − m .2x +1 + 2m = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn x1 + x2 = 3 khi
A. m = 4 . B. m = 3 . C. m = 2 . D. m = 1 .

Câu 138. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4 x − m .2 x + 2 m − 20 19 = 0 có hai


nghiệm trái dấu?
A. 1008 . B. 1007 . C. 2018 . D. 2017 .

Câu 139. Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình
(m − 3) 9 x
+ 2 (m + 1) 3x − m − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt là một khoảng a;b . Tính ( )
..
tích ab
A. 4 B. − 3 C. 2 D. 3

Câu 140. Biết rằng m = m0 là giá trị của tham số m sao cho phương trình
9x − 2 (2m + 1) 3x + 3 (4m − 1) = 0 có hai nghiệm thực x1, x 2 thỏa mãn (x 1 + 2)(x 2 + 2) = 12
. Khi đó m0 thuộc khoảng nào sau đây
A. (3; 9) . B. (9; + ∞ ) . C. (1; 3) . D. (-2;0) .
Câu 141. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
x x

( 2 +1 ) −m ( 2 −1 ) = 8 có hai nghiệm dương phân biệt. Số phần tử của S bằng

A. 8. B. 7. C. 10. D. 9.
Câu 142. Tìm số giá trị nguyên của tham số m ∈ (−10;10) để phương trình
x2 x2

( 10 + 1) (
+ m 10 − 1 ) 2
= 2.3x +1 có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 16 .

Câu 143. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn 2 ≤ x ≤ 2021 và


y
(
2 − log 2 x + 2 y −1
) = 2x − y ?
A. 2020 . B. 9. C. 2019 . D. 10 .

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 20


Câu 144. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình (ẩn x ):
2
3log2 x − 2 ( m + 3) .3log 2 x + m 2 + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: x1x2 > 2 .
A. ( −1; +∞ ) \ {0} . B. ( 0; +∞ ) . C. ℝ \ [ −1;1] . D. ( −1; +∞) .

Câu 145. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để phương trình 16 x − 6.8 x + 8.4 x − m.2 x +1 − m 2 = 0
có đúng hai nghiệm phân biệt. Khi đó S có
A. 4tập con. B. Vô số tập con. C. 8 tập con. D. 16 tập con.
2 2
Câu 146. Cho phương trình 16x − 2.4x +1 +10 = m ( m là tham số). Số giá trị nguyên của tham
m∈[ −10;10] để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt là
A. 7 . B. 9. C. 8. D. 1.
Câu 147. Gọi S là tập hợp các số nguyên m sao cho phương trình 4 x − m .2 x + 1 + 3 m 2 − 5 0 0 = 0
có 2 nghiệm phân biệt. Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 148. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
9x − 2.6x+1 + ( m − 3) .4x = 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. 35 . B. 38 . C. 34 . D. 33 .

2. Phương pháp hàm số


Câu 149. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình
x x 2 x 3 3
8 +3x.4 + (3x +1)2 = (m −1)x + (m−1)x có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc (0;1 0 )
A. 101 B. 100 C. 102 D. 103
Câu 150. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
e3m + em = 2( x + 1 − x 2 )(1 + x 1 − x 2 ) có nghiệm
 1   1  1 1 
A.  0; ln 2  B.  −∞; ln 2] C.  0;  D.  ln2; +∞ 
 2   2  e 2 
x
Câu 151. Cho phương trình 3 + m = log3 ( x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m ∈ ( − 15;15) để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 15 B. 16 C. 9 D. 14
x
Câu 152. Cho phương trình 5 + m + log 1 ( x − m) = 0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
5

nguyên của m ∈ ( − 20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm?


A. 20 B. 21 C. 18 D. 19

Câu 153. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 4000 và


5 ( 25 y + 2 y ) = x + log 5 ( x + 1) − 4 ?
5

A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5.

3. Phương pháp cô lập tham số.

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 21


Câu 154. Cho phương trình (2 log 32 x − log 3 x − 1) 5 x − m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có đúng hai nghiệm thực phân
biệt?
A. Vô số B. 124 C. 123 D. 125
Câu 155. Cho phương trình (2 log 32 x − 3log 2 x − 2) 3x − m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có đúng hai nghiệm thực phân
biệt?
A. Vô số B. 81 C. 79 D. 80

Câu 156. Cho phương trình 3x + m = log3 (x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m ∈ (−15;15) để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 15 B. 16 C. 9 D. 14

Câu 157. Cho phương trình 5x + m = log 5 (x − m ) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị

( )
nguyên của m ∈ −20;20 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 19 B. 9 C. 21 D. 20
để phương trình 6 + ( 3 − m) 2 − m = 0 có
x x
Câu 158. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m

nghiệm thuộc khoảng ( 0;1) .


A. [3;4] . B. [ 2;4]. C. ( 2;4) . D. ( 3;4) .

Câu 159. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
5x + 10 = m 25x + 4 có nghiệm duy nhất. Số tập con của S là
A. 3. B. 4. C. 16 . D. 15 .

4. Phương pháp phương trình đặc trưng

Câu 160. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y) với x ≤ 2020 thỏa mãn
2 ( 3 x − y ) = 3 (1 + 9 y ) − log 3 ( 2 x − 1)

A. 1010 . B. 2020 . C. 3. D. 4.
x 3
Câu 161. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn 0 < y < 2020 và 3 + 3x − 6 = 9 y + log3 y .
A. 2020 B. 9. C. 7. D. 8.
5. Phương pháp khác.
Câu 162. Phương trình 4x +1= m.2x cos(πx) có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m thỏa
mãn là
A. Vô số B. 1 C. 2 D. 0
Câu 163. Cho phương trình 2 x = m.2 x cos(π x)-4 . Gọi m0 là giá trị của m để sao cho phương
trình trên có đúng một nghệm thực. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m0 ∈[ −5;−1] B. m0 < −5 C. m0 ∈[ −1;0] D. m0 > 0

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 22


 11π 
Câu 164. Số nghiệm của phương trình cot x = 2 x trong khoảng  ;2019π  là:
 12 
A. 2020 B. 2019 C. 2018 D. 1
Câu 165. Giả sử a , b là các số thực sao cho x3 + y3 = a.103z +b.102z đúng với mọi các số thực
dương
2 2
x, y, z thỏa mãn log( x + y ) = z và log(x + y ) = z +1. Giá trị của a + b bằng
A. − 2 5 . B. − 31 . C. 31 . D. 2 9 .
2 2 2 2

Câu 166. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y) thảo mãn 3x + y − x 2 ( 3x − 1) = ( x + 1) 3 y − x 3 , với
x < 2020 ?
A. 13 . B. 15 . C. 6. D. 7.

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 23


PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
A. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ.
Dạng 1. Phương pháp biến đổi tương đương đưa về phương trình cơ bản
Câu 167. Số nghiệm của phương trình (x + 3)log2 (5 − x 2 ) = 0 .
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 168. Số nghiệm của phương trình log 3 (6 + x ) + log 3 9x − 5 = 0 .
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 169. Số nghiệm của phương trình log 3 (x 2 + 4 x ) + log 1 (2x + 3 ) = 0 là
3

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
2
Câu 170. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log3 x.log9 x.log27 x.log81 x = bằng
3
80 82
A. 0. B. . C. 9. D. .
9 9
3
Câu 171. Số nghiệm thục của phương trình 3 log3 (x − 1) − log 1 (x − 5) = 3 là
3

A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
1
(
Câu 172. Tìm nghiệm của phương trình log25 x + 1 = . ) 2
23
A. x = 6 B. x = 4 C. x = D. x = −6
2
Câu 173. Cho phương trình log 2 (2 x − 1) 2 = 2 log 2 ( x − 2). Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 174. Tập hợp các số thực m để phương trình log2 x = m có nghiệm thực là
A. [ 0; +∞ ) . B. (−∞;0). C. ℝ. D. ( 0; +∞ )
Câu 175. Tổng các nghiệm của phương trình log4 x 2 − log2 3 = 1 là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 0
Câu 176. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log 5 (x − 3x + 5 ) = 1 là
2

A. − 3 . B. a . C. 3 . D. 0 .
Câu 177. Tập nghiệm của phương trình log 0,25 (x − 3x ) = − 1 là:
2

 3 − 2 2 3 + 2 2 
A. {4 } . {
B. 1; − 4 . } C. 
 2
;
2
.

{ }
D. −1;4 .
 
2
Câu 178. Số nghiệm dương của phương trình ln x − 5 = 0 là
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
Câu 179. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình (2x 2 − 5x + 2 )  log x (7 x − 6 ) − 2  = 0 bằng
 
17 19
A. . B. 9. C. 8. D. .
2 2
Câu 180. Nghiệm của phương trình log 2 (x + 1) + 1 = log 2 (3x − 1) là
A. x = 1. B. x = 2 . C. x = −1 . D. x = 3.
Câu 181. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 (2x + 1) − log 3 (x − 1) = 1 .

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 24


A. S = {3} B. S = {4} C. S = {1} D. S = {−2}
Câu 182. Số nghiệm của phương trình ln (x + 1) + ln (x + 3) = ln (x + 7 ) là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 183. Số nghiệm của phương trình log 3 (x 2 + 4 x ) + log 1 (2x + 3 ) = 0 là
3

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
2
Câu 184. Tổng các nghiệm của phương trình log 3
(x − 2) + log (x − 4)
3
= 0 là S = a +b 2
(với a , b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức Q = a .b bằng
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
x x
Câu 185. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log(8.5 + 20 ) = x + log25 bằng
A. 16 . B. 3. C. 25 . D. 8.

Dạng 2. Phương pháp nhóm các hạng tử thích hợp


Câu 186. (Tự luận) Giải các phương trình sau:
a) log3 x + log4 x = log5 x b) 2 − log2 x − log3 x 2 + log2 x .log3 x = 0
 3   x 3  1
d) 2 log 9 x = log 3 x . log 3 ( 2x + 1 − 1)
 
c) log3  .log2 x − log3   = + log2 x
2

x   3  2
Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ
2 x4
Câu 187. Biết rằng phương trình log3 x = log3 có hai nghiệm a và b . Khi đó ab bằng
3
A. 8. B. 81 . C. 9. D. 64 .
Câu 188. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 21 x − 5 log 3 x + 4 = 0 . Tính T .
3

A. T = 4 B. T = −4 C. T = 84 D. T = 5
Câu 189. Cho phương trình log (4x ) − log
2
2 2
(2x ) = 5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình
thuộc khoảng nào sau đây?
( )
A. 1; 3 . (
B. 5 ; 9 . ) ( )
C. 0 ; 1 . (
D. 3 ; 5 . )
Câu 190. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log23 x − 2 log3 x − 7 = 0 là
A. 9. B. − 7 . C. 1. D. 2.

Câu 191. Cho phương trình log 22 (4x ) − log (2x ) = 5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình
2

thuộc khoảng nào sau đây?


( )
A. 1; 3 . (
B. 5 ; 9 . ) ( )
C. 0 ; 1 . (
D. 3 ; 5 . )
Câu 192. Tích các nghiệm của phương trình logx (125x ). log225 x = 1
1 630 7
A. 630 . B. . C. . D.
125 625 125
Dạng 4. Phương pháp mũ hóa.
Câu 193. (Tự luận) Giải các phương trình:

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 25


x
a) 2.9
log 2
2
=x
log 2 6
− x2
4
(8
b) 2log6 x + x = log4 x )
3
(
c) 3log3 1 + x + x = 2log2 x )
Dạng 5. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
Câu 194. (Tự luận) Giải các phương trình:
a) log2 x + log 3 (2x − 1) + log 5 (7x − 9) = 3 b) log2 x + (x − 1)log x + 2x − 6 = 0
1 2
2
x2 + x + 1
c) log 3 2 = x 2 − 3x + 2 d) x 3 . log 3 x = 27
2x − 2x + 3
5−x x−1 = 1 + 2log 6x − 5 3
( )
2
−3x
e) 4
x
− 25−x = log3 f) 7 7
2x2 − 6x
2
 
g) 3 log 2
3 ( 2 + x + 2 − x + 2 log 1 ) 3
( )
2 + x + 2 − x . log 3 9x ( ) 2
+ 1 − log 1 x  = 0
 3 


3
2
Câu 195. (Trắc nghiệm) Hỏi phương trình 3x − 6x + ln x + 1 + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm ( )
phân biệt?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
2
Câu 196. Số giao điểm của đồ thì hàm số y = 4x − 3 + log2 x với trục hoành là
A. 0 B. 1 C. 2 D. Đáp số khác
Dạng 6. Phương pháp sử dụng các bất đẳng thức để đánh giá các vế của phương trình
Câu 197. (Tự luận) Giải các phương trình:
x2 + 9x + 64
a) log5 = log3 (16x − x 2 − 55) b) log (x 2 + x + 1) = x (2 − x ) + log x
x 3 3
2 4x2 − 5x + 4
c) log 1 x − 2x + 4 = x 2 − 4x + 3 d) log3 = 2x − x 2
2
x x
 1
e) log2 2x2 +  − log2 x = 3x2 − 2x 3
 2

B. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ


Câu 198. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình ln (m + ln (m + sin x )) = sin x có
nghiệm.
1 1
A. + 1 ≤ m ≤ e− 1. B. 1 ≤ m ≤ e− 1. C. 1 ≤ m ≤ + 1. D. 1 ≤ m < e− 1.
e e
Câu 199. Cho phương trình log 21 x − 2m log 4 x + m − 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai
2

nghiệm phân biệt thỏa mãn x1x 2 < 4.

Câu 200. Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình a ln 2 x + b ln x + 5 = 0 có hai
2
nghiệm phân biệt x 1 , x 2 và phương trình 5log x +b log x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt
x 3 , x 4 thỏa mãn x1x2 > x3x4 . Tính giá trị nhỏ nhất Smin của S = 2a + 3b .

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 26


A. Smin = 17 B. Smin = 30 C. Smin = 25 D. Smin = 33

Câu 201. Tìm m để phương trình log22 x − log2 x 2 + 3 = m có nghiệm x ∈ [1; 8] .


A. 6 ≤ m ≤ 9 B. 2 ≤ m ≤ 3 C. 2 ≤ m ≤ 6 D. 3 ≤ m ≤ 6

Câu 202. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình log23 x − (m + 2).log 3 x + 3m − 1 = 0
có hai nghiệm x1, x 2 sao cho x 1.x 2 = 27 .
14 28
A. m = . B. m = 25 . C. m = . D. m = 1 .
3 3
2
(
Câu 203. Cho phương trình 2log3 x − log3 x − 1 ) 4x − m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 64 . B. Vô số. C. 62 . D. 63 .
1. Đưa về cùng cơ số

Câu 204. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m với m < 64 để phương trình
log 1 ( x + m ) + log 5 ( 2 − x ) = 0 có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
5

A. 2018. B. 2016. C. 2015. D. 2013.


Câu 205. Cho phương trình log 9 x − log 3 (6x − 1) = − log 3 m ( m là tham số thực). Có tất cả
2

bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 7. B. 6. C. 5. D. Vô số.
Câu 206. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m với m < 64 để phương trình
log 1 (x + m ) + log 5 (2 − x ) = 0 có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S .
5

A. 2018. B. 2016. C. 2015. D. 2013.

Câu 207. Cho phương trình log9 x − log3 ( 5x −1) = − log3 m ( m là tham số thực). Có tất cả bao
2

nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?


A. 4. B. 6. C. Vô số. D. 5.

Câu 208. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2 ( x −1) = log2 (mx − 8) có hai
nghiệm phân biệt là
A. 5. B. Vô số. C. 4. D. 3.

2. Phương pháp đặt ẩn phụ


Câu 209. Tìm giá trị thực của m để phương trình log23 x − m log3 x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm
thực x1, x 2 thỏa mãn x 1x 2 = 81.
A. m = 4 B. m = 44 C. m = 81 D. m = −4
Câu 210. Giả sử phương trình log22 x − (m + 2) log2 x + 2m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt
x 1 , x 2 thỏa mãn x1 + x2 = 6 . Giá trị của biểu thức x 1 − x 2 là
A. 3. B. 8. C. 2. D. 4.
Câu 211. Tìm m để phương trình log22 x − log2 x 2 + 3 = m có nghiệm x ∈ [1; 8] .

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 27


A. 6 ≤ m ≤ 9 B. 2 ≤ m ≤ 3 C. 2 ≤ m ≤ 6 D. 3 ≤ m ≤ 6

Câu 212. Cho phương trình log2 ( 2x) − ( m + 2) log2 x + m − 2 = 0 (


2
m là tham số thực). Tập hợp tất
cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1;2] là
A. (1; 2 ) . B. [1; 2 ] . C. [1; 2 ) . D. [ 2;+∞) .
2
Câu 213. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4 log2 x − log 1 x + m = 0 ( ) 2

có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( 0;1) .


A. 0 < m < 1 B. 0 ≤ m < 1 C. m ≤ 1 D. − 1 < m < 0
4 4 4 4
Câu 214. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình log3 ( x + 3) + m log x +3
9 = 16 có hai
nghiệm thỏa mãn −2 < x1 < x2 .
A. 17 . B. 16 . C. 14 . D. 15 .
Câu 215. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
log3 x + log3 x + 1 − 2m − 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thực trong đoạn [1;27] .
A. m∈ ( 0;2) . B. m ∈ [ 0;2] . C. m ∈ [ 2;4] . D. m∈ ( 0;4) .

Câu 216. Cho phương trình log 22 x − (5m + 1) log 2 x + 4 m 2 + m = 0 . Biết phương trình có 2
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1 + x2 = 165 . Giá trị của x1 − x 2 bằng
A. 16 . B. 119 . C. 120 . D. 159 .
2 2
Câu 217. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log 2 x − log 2 x + 3 = m có nghiệm
x ∈ [1;8] .
A. 2 ≤ m ≤ 6 B. 3 ≤ m ≤ 6 C. 6 ≤ m ≤ 9 D. 2 ≤ m ≤ 3 .

Câu 218. Cho phương trình log3 ( 9 x ) − ( m + 5) log3 x + 3m −10 = 0 (với


2
m là tham số thực). Số giá
trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc [1;81] là
A. 3 B. 5 C. 4. D. 2.
Câu 219. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
log (4 x) − m log
2 2
x − 2m − 4 = 0 có nghiệm thuộc đoạn [1;8 ] ?
A. 1 . B. 2. C. 5. D. 3.

3. Phương pháp cô lập tham số

Câu 220. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
2

(
4 log2 x ) − log 1
2
x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;1)

1 1 1 1
A. 0 < m < B. 0 ≤ m < C. m ≤ D. − < m < 0
4 4 4 4

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 28


Câu 221. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log23 3x + log3 x + m − 1 = 0 có
đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;1) .
9 1 9 9
A. m > . B. 0 < m < . C. 0 < m < . D. m > − .
4 4 4 4
Câu 222. Có bao nhiêu giá trị của tham số m nguyên trong [ − 2017; 2017] để phương trình
log( m x ) = 2 log( x + 1) có nghiệm duy nhất?
A. 4014 . B. 2018 . C. 4015 . D. 2017 .
Câu 223. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình mx − ln x = 0 có hai nghiệm
phân biệt thuộc khoảng (2; 3) .
 ln 2 ln 3   ln 2   ln 3   ln 2 1   ln3 1 
A.  ; . B. −∞;

 ∪  ; +∞  .C. 
 3
; . D.  ; .
 2 3  2    2 e  3 e

4. Phương trình đặc trưng


Câu 224. Cho hàm số 3 log 27 2x 2 − (m + 3 ) x + 1 − m  + log 1 (x 2 − x + 1 − 3m ) = 0 . Số các giá
   
3

trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 thỏa mãn
x 1 − x 2 < 15 là:
A. 14 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 225. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình ln ( m + ln ( m + sin x) ) = sin x có nghiệm.
A. 1 + 1 ≤ m ≤ e − 1. B. 1 ≤ m ≤ e− 1. C. 1 ≤ m ≤ 1 + 1. D. 1 ≤ m < e − 1.
e e
Câu 226. Cho phương trình log m x −5 (x 2 − 6 x + 12 ) = log x + 2 , gọi S là tập hợp tất cả
m x −5

các giá trị của tham số m ∈ ℤ để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Tìm số
phần tử của S .
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.

Câu 227. Cho phương trình log2+ 5 ( 2x 2


− x − 4m2 + 2m) + log
5 −2
x2 + mx − 2m2 = 0 . Hỏi có bao
2 2
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 + x2 = 3 ?
A. 1 B. 0 C. 3 D. 4

5. Phương pháp khác


Câu 228. Cho phương trình log9 x − log3 ( 6 x −1) = − log3 m ( m là tham số thực). Có tất cả bao
2

nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?


A. 7. B. 6. C. 5. D. Vô số.
1
Câu 229. Tìm m để phương trình : ( m −1) log21 ( x − 2)2 + 4 ( m − 5) log 1 + 4m − 4 = 0 có nghiệm trên
2 2
x−2
5 
 2 , 4  .

A. m∈ℝ . B. − 3 ≤ m ≤ 7 . C. m ∈ ∅ . D. − 3 < m ≤ 7 .
3 3

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 29


Câu 230. Cho phương trình log 2 2 x − 2log 2 x − m + log 2 x = m (*) . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m∈ [ −2019;2019] để phương trình (*) có nghiệm?
A. 2021 . B. 2019 . C. 4038 . D. 2020 .

Câu 231. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong [ −2017;2017] để phương trình
log ( mx) = 2log ( x +1) có nghiệm duy nhất?
A. 4014. B. 2018. C. 4015. D. 2017 .

Câu 232. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình log 3 ( 3x + 2m ) = log 5 ( 3x − m 2 ) có nghiệm?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 30


§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

A. BẤT PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ.


Dạng 1. Phương pháp biến đổi tương đương đưa về bất phương trình cơ bản.
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 x < 2 x + 6 là:
A. (−∞; 6 ) B. (0; 64 ) C. (6; +∞ ) D. (0; 6 )
2
Câu 2. Cho hàm số f (x ) = 2x .7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2
A. f (x ) < 1 ⇔ x + x 2 log2 7 < 0 B. f (x) < 1 ⇔ x ln2 + x ln7 < 0
C. f (x ) < 1 ⇔ x log7 2 + x 2 < 0 D. f (x ) < 1 ⇔ 1 + x log2 7 < 0

x2 −2x
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 3 < 27 là
A. (3; +∞ ) B. (−1; 3) C. (−∞; −1) ∪ (3; +∞) D. (−∞; −1)

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 4x+1 ≤ 8x−2 là


A.  8; +∞ ) . B. ∅ . C. (0; 8 ) . D. (−∞; 8  .
 
2x 2 −3x −7
1
Câu 5. Số nghiệm nguyên của bất phương trình   > 32x −21 là
 3 
A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
x
 e 
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình   > 1 là
 π 
A. ℝ (
B. −∞;0 ) (
C. 0;+ ∞ ) D. 0; +∞
 )
2 1
+1
 1 x  1 x
Câu 7. Cho bất phương trình   + 3  
 3   3  ( )
> 12 có tập nghiệm S = a ;b . Giá trị của biểu

thức P = 3a + 10b là
A. 5. B. − 3 . C. −4 . D. 2.
2
Câu 8. Cho hàm số f (x ) = 2x .7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2
A. f (x ) < 1 ⇔ x + x 2 log2 7 < 0 B. f (x) < 1 ⇔ x ln2 + x ln7 < 0
C. f (x ) < 1 ⇔ x log7 2 + x 2 < 0 D. f (x ) < 1 ⇔ 1 + x log2 7 < 0

x 2 +4x −14
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 2 − 3 ( ) ≥ 7 + 4 3 là:
A. − 6; 2  . B. (−∞ − 6 ∪ 2; +∞) . C. (−6;2) . D.
(−∞; −6) ∪ (2; +∞) .
2
+2x −3
Câu 10. Cho hàm số y = ex − 1 . Tập nghiệm của bất phương trình y ′ ≥ 0 là:
A. −∞;−1 .
( B. −∞; − 3  ∪ 1; + ∞ .
( )
  
C. −3;1 . D. −1; + ∞ . )
  

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 31


−x
1
Câu 11. Tập nghiệm S của bất phương trình 5
x +2
<   là
 25 
A. S = (−∞;2) B. S = (−∞;1) C. S = (1; +∞) D. S = (2; +∞)

Câu 12. Cho f (x ) = x .e−3 x . Tập nghiệm của bất phương trình f ′ (x ) > 0 là
     
1
A. −∞; 
 3   3

1
B.  0; 
 
1
C.  ;+ ∞ 
 3 
D. 0;1( )
x 2 −2x
1 1
Câu 13. Bất phương trình   ≥ có tập nghiệm là
 2  8
A. 3; +∞). B. (−∞; −1 . C. −1; 3 . D. (−1;3).

Câu 14. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x +2x+1 ≤ 3x + 3x−1 .
A. (2; +∞ ) . B. (−∞; 2 ) . C. (−∞; 2  . D. 2; +∞ ) .

Dạng 2. Phương pháp nhóm các hạng tử thích hợp.


Câu 15. (Tự luận) Giải các bất phương trình sau:
2 1+ x
a) 2.2 x + 3.3 x > 6 x − 1 b) 4x + 3 .x + 3
x
> 2.3 x .x 2 + 2x + 6
c) 2 5 .2 x − 1 0 x + 5 x > 2 5 d) 6x +4 ≤2x+1 +2.3x
Câu 16. (Trắc nghiệm) Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6x +4 ≤2x+1 +2.3x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0
Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ.
x x2
Câu 17. (Trắc nghiệm) Số nghiệm nguyên của bất phương trình: 17 − 12 2 ( ) ≥ (3 + 8 ) là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
2 1
+1
 1 x  1 x
Câu 18. Cho bất phương trình   + 3  
 3   3  ( )
> 12 có tập nghiệm S = a ;b . Giá trị của biểu

thức P = 3a + 10b là
A. 5. B. − 3 . C. −4 . D. 2.
Câu 19. Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên dương 9 x − 4 .3 x + 3 < 0 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 20. Bất phương trình 6 .4 x − 1 3.6 x + 6.9 x > 0 có tập nghiệm là?
A. S = (−∞; −1) ∪ 1; +∞ ). B. S = (−∞; −2) ∪ (1; +∞).

C. S = (−∞; −1) ∪ (1; +∞ ). D. S = (−∞; −2 ∪ 2; +∞ ).
 

Dạng4. Phương pháp mũ hóa và lôgarit hóa.


Câu 21. (Tự luận) Giải các bất phương trình sau:
x2 x 2
x −4x
a) 49.2 > 16.7 b) 3 ≤ 2x−4 c) 6 2 x + 3 < 2 x + 7 .3 3 x − 1 d)
x x −1 x −2
2 .3 .5 > 12

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 32


Dạng 5. Phương pháp sử dụng hàm số
Câu 22. (Tự luận) Giải bất phương trình:
x+4 2(x −1) +1
a) 3 + 2 2x+4 > 13 b) 7x ≤ 5x + 2.3x + 2. 3x c) 3 − 3x ≤ x 2 − 4x + 3
Câu 23. (Trắc nghiệm) Cho hàm số y = f ′ (x ) liên tục trên ℝ và có bảng xét dấu đạo hàm như
sau

Bất phương trình f (x ) < e x + m đúng với mọi x ∈ (− 1;1) khi và chỉ khi
2

A. m ≥ f (0) − 1. B. m > f (−1) − e. C. m > f (0) − 1. D. m ≥ f (−1) − e.

Câu 24. Cho hàm số f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên.

Bất phương trình f (e x ) < m (3e x + 2019 ) có nghiệm x ∈ (0;1) khi và chỉ khi
4 4 2 f (e )
A. m > − . B. m ≥ − . C. m > − . D. m > .
1011 3e + 2019 1011 3e + 2019

Dạng 6. Phương pháp đánh giá


Câu 25. (Tự luận) Giải bất phương trình sau:
a) 3 x 2
−1
( )
+ x 2 − 1 .3 x +1 ≥ 1 b) x4 −8.ex−1 > x (x2.ex−1 −8)
Câu 26. (Trắc nghiệm) Tập nghiệm của bất phương trình 3 x ( )
2
−9
+ x 2 − 9 .5 x + 1 < 1 là khoảng

(a ;b) . Tính b −a
A. 6. B. 3. C. 8. D. 4.

B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ


1. Đặt ẩn phụ
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4 x −1 − m ( 2 x + 1) > 0 nghiệm
đúng với mọi x ∈ ℝ .
A. m∈( −∞ ;0) ∪ (1; + ∞) . B. m∈( −∞;0] .
C. m∈ ( 0; + ∞ ) . D. m∈( 0;1) .

Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4 x −1 − m (2 x + 1) > 0 nghiệm
đúng với mọi x ∈ ℝ .

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 33


( ) (
A. m ∈ −∞;0 ∪ 1; + ∞ . ) (
B. m ∈ −∞;0 .

C. m ∈ (0; + ∞) . D. m ∈ (0;1) .

Câu 29. Bất phương trình 4x − (m + 1) 2x +1 + m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ≥ 0 . Tập tất cả các
giá trị của m là
A. (−∞;12 ) . B. (−∞; − 1 . C. (−∞; 0  . D. (− 1;16  .
  
Câu 30. Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình
9 x 2 −4
( 2
+ x − 4 .2019 ) x −2
≥ 1 là khoảng (a ; b ) . Tính b − a .
A. 5. B. 4. C. 6. D. 1.

Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ −10;10] để bất phương trình sau nghiệm
x x
đúng với ∀x ∈ ℝ : 6 + 2 7 ( ) ( )
+ ( 2 − m ) 3 − 7 − ( m + 1) 2x ≥ 0

A. 10 . B. 9. C. 12 . D. 11 .
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương
( )
trình 3 x + 2 − 3 ( 3 x − 2 m ) < 0 chứa không quá 9 số nguyên?

A. 1094. B. 3281. C. 1093. D. 3280.

Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x + 3 + 5 − 2 x ≤ m
nghiệm đúng với mọi x∈ ( −∞ ;log2 5) .
A. m ≥ 4 . B. m≥2 2 . C. m < 4 . D. m<2 2 .

Câu 34. Tìm m


x x
để hàm số sau xác định trên ℝ : y = 4 − m + 1 .2 − m ( )
A. Đáp án khác. B. m > −1 .
C. m < 0 . D. −3 − 2 2 ≤ m ≤ −3 + 2 2 .

2. Phương trình đặc trưng

Câu 35. Cho a > 1 . Biết khi a =a0 thì bất phương trình x a ≤ a x đúng với mọi x ∈ (1; +∞ ) . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
2 2 3
A. 1 < a0 < 2 B. e < a0 < e C. 2 < a0 < 3 D. e < a0 < e

3. Cô lập tham số
x x +1
Câu 36. Bất phương trình 4 − (m + 1)2 + m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ≥ 0. Tập tất cả các giá
trị của m là
A. ( −∞;12 ) . B. ( −∞; −1]. C. ( −∞;0 ]. D. ( −1;16 ].

Câu 37. Bất phương trình 4 − ( m + 1) 2 + m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ≥ 0 . Tập tất cả các
x x +1

giá trị của m là

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 34


A. ( −∞;12) . B. ( −∞; −1] . C. ( −∞;0] . D. ( −1;16] .

Câu 38. Tìm m để bất phương trình 2 x + 3 x + 4 x + 5 x ≥ 4 + mx có tập nghiệm làℝ.


A. ln120 . B. ln10 . C. ln 30 . D. ln14.

Câu 39. Cho hàm số y = f ′ ( x) liên tục trên ℝ và có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Bất phương trình f ( x ) < e x + m đúng với mọi x∈ ( −1;1) khi và chỉ khi
2

A. m ≥ f ( 0) −1. B. m > f ( −1) − e. C. m > f ( 0) −1. D. m ≥ f ( −1) − e.

Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x) có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình f ( x ) < 3.e + m có nghiệm x∈( −2;2) khi và chỉ khi:
x+ 2

A. m ≥ f ( −2) − 3 B. m > f ( −2) − 3e C. m ≥ f ( 2) − 3e D. m > f ( −2) − 3


4 4

sao cho bất phương trình 9 − 2 ( m +1) .3 − 3 − 2m > 0


x x
Câu 41. Tất cả giá trị của tham số thực m

có nghiệm đúng với mọi số thực x là


A. m ≤ − 3 . B. m ≠ 2 . C. m < − 3 . D. m ∈ ∅ .
2 2

Câu 42. Bất phương trình 4 − ( m + 1) 2 + m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ≥ 0 . Tập tất cả cá giá
x x +1

trị của m là
A. ( −∞;12) . B. ( −∞; −1] . C. ( −∞;0] . D. ( −1;16] .

4. Phương pháp khác


Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương
trình ( 3 x+2
− 3 ) (3 x
− 2 m ) < 0 chứa không quá 9 số nguyên?

A. 3281. B. 3283. C. 3280. D. 3279.


m2 x 2 2
Câu 44. Có mấy giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 9 + 4m x ≥ m.5m x có
nghiệm?
A. 10 . B. Vô số. C. 9. D. 1 .

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 35


Câu 45. Có bao nhiêu m nguyên dương để bất phương trình 32 x + 2 − 3x ( 3m + 2 + 1) + 3m < 0 có
không quá 30 nghiệm nguyên?
A. 28. B. 29. C. 30. D. 31.

5. Bất phương trình nhiều ẩn


≤ ( x 2 + y 2 − 2 x + 2 ) 4 x . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2
+ y 2 +1
Câu 46. Xét các số thực thỏa mãn 2 x
8x + 4
P= gần với giá trị nào sau đây nhất?
2x − y + 1
A. 9 B. 6. C. 7. D. 8.

≤ ( x 2 + y 2 − 2 x + 2 ) .4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu


2
+ y 2 +1
Câu 47. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x
8x + 4
thức P = gần nhất với số nào dưới đây
2x − y + 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 48. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y.4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x2 + y2 + 4x + 6y bằng
A. 33 . B. 65 . C. 4 9 . D. 57 .
4 8 8 8

Câu 49. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y.4x+y−1 ≥ 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x2 + y2 +6x + 4y bằng
A. 65 . B. 33 . C. 4 9 . D. 57 .
8 4 8 8

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 36


BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
A. BẤT PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ.
Dạng 1. Phương pháp biến đổi tương đương đưa về bất phương trình cơ bản.
Câu 50. Giải bất phương trình log 2 (3x − 1) > 3 .
1 10
A. x > 3 B. <x <3 C. x < 3 D. x >
3 3
Câu 51. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (x + 1) < log 1 (2x − 1)
2 2

1 
A. S = (−∞;2) . B. S =  ; 2  . C. S = (−1;2) . D. S = (2; +∞) .
 2 
 

Câu 52. Tập nghiệm của bất phương trình log3 log1 x  < 1 là
   2 

1  1   1 
A. (0;1) . B.  ; 3 . C.  ;1 . D.  ; +∞ .
8 
   8  
 8 

Câu 53. Tập nghiệm của bất phương trình


(
log x 2 − 9 ) ≤ 1 là:
log (3 − x )

(
A. −4; − 3 . ) B. −4; − 3 .
 ) (
C. 3;4 .

D. φ .
Câu 54. Tập nghiệm của bất phương trình 2 log2 (x − 1) ≤ log2 (5 − x ) + 1 là

A. 3;5 (
B. 1; 3 C. 1; 3 ( )
D. 1;5
    
Câu 55. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 log 3 (4x − 3) ≤ log 3 (18x + 27 ) .
  3  3 
D. S = 3; + ∞ . )
3
A. S = − ; 3  . B. S =  ; 3  . C. S =  ; + ∞  .
 8   4    4  
  
Câu 56. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x − 1) + log 3 (11 − 2x ) ≥ 0 là
3

 11 
A. (−∞; 4  B. (1;4 C. (1; 4 ) D.  4; 
   2 

Câu 57. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log 2 x + 1 ≤ 2 − log 2 (x − 2 )
bằng
A. 12 B. 9 C. 5 D. 3
Câu 58. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x < 0 .
2

A. S = (−1;1) . B. S = (−1; 0) . C. S = (−1;1) \ {0} . D. S = (0;1) .

Câu 59. Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 (x − 1) > 1 là
 3  
3 3   3 
A. − ∞ ;−  . B. 1;  . C.  ;+ ∞  . D. 1;  .

 2   2   2   2 

Câu 60. Bất phương trình log2(3x − 2) > log2(6 − 5x ) có tập nghiệm là

1   6
A. (0; +∞ ) B.  ; 3  . C. (− 3; 1) D. 1; 
2 
   5 
Dạng 2. Phương pháp nhóm các hạng tử thích hợp.
Câu 61. (Tự luận) Giải các bất phương trình sau:

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 37


a) log2 x + log3 x < 1 + log2 x.log3 x
1
b) 2 log 225 (x − 1) ≥ log 5 . log 1 (x − 1)
2x − 1 − 1 5

Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ.


x
2
Câu 62. Tập nghiệm của bất phương trình log2 2x + log2 ( ) 4
< 9 chứa tập hợp nào sau đây?

3    1 
A.  ;6 . B. (0; 3 ) . C. (1; 5 ) . D.  ;2 .
  2  
 2 
Câu 63. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log22 x − 5 log2 x + 4 ≥ 0 .
A. S = (−∞ ;1] ∪ [4 ; +∞ ) B. S = [2 ; 1 6 ]
C. S = (0 ; 2 ] ∪ [16 ; + ∞ ) D. (− ∞ ; 2] ∪ [16 ; + ∞ )
( )
Câu 64. Biết rằng bất phương trình log2 5x + 2 + 2.log 5x +2 2 > 3 có tập nghiệm là
( )
S = (loga b; +∞) , với a , b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a =
/ 1 . Tính P = 2a + 3b .
A. P = 7 . B. P = 11. C. P = 18 . D. P = 16.
2
Câu 65. Tập nghiệm S của bất phương trình log x − 5 log2 x − 6 ≤ 0 là 2

1   1    1
A. S =  ; 64  . B. S = 0;  . C. S = 64; +∞ ) D. S = 0;  ∪ 64; +∞ ) .
2   2    2  
   
Dạng 4. Phương pháp mũ hóa.
Câu 66. (Tự luận) Giải các bất phương trình sau:
2

( )
3
a) log2 ( )
x 2 − 5x + 7 + 1 + log3 x 2 + 9 − 5x ≤ 5 b) x log2 4x ≥ 8x2 c) log x ≤ log
7 3
( x +2 )
Dạng 5. Phương pháp sử dụng hàm số, đánh giá
Câu 67. (Tự luận) Giải bất phương trình sau:
a) log2 x + 1 + log 3 x + 9 > 1 b) x 2 + (log 2 x − 2) x + log 2 x − 3 > 0

x 2 − x − 12 9x + 512
c) log 3
7−x
x
+ x ≤ 7 − x 2 − x − 12 d) 2 2
2x +x
(
+ 1 + log2 x + 2x ≥
x
)
 1 
Câu 68. Giải bất phương trình log 2 ( )
x − 2 + 4 ≤ log 3 
 x − 1
+ 8 


Câu 69. Cho a (


là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn 3 log3 1 + a + 3 a > 2 log2 a . Giá trị )
của log 2 (2017a ) xấp xỉ bằng:
A. 19 . B. 26 . C. 25 . D. 23 .

B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ


1. Biến đổi tương đương
Câu 70. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình
log 2 ( x 2 + mx + m + 2 ) ≥ log 2 ( x 2 + 2 ) nghiệm đúng với mọi x∈ ℝ .
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 38


Câu 71. Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log ( 2 x 2 + 3) > log ( x 2 + mx + 1) có
tập nghiệm là ℝ .
A. −2 < m < 2 . B. m<2 2 . C. −2 2 < m < 2 2 . D. m < 2 .
Câu 72. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
2
log x − 2log2 x + 3m − 2 < 0 có nghiệm thực.
2

A. m < 1 B. m ≤ 1 C. m < 0 D. m < 2


3

Câu 73. Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của để bất phương trình m
ln ( 7 x + 7 ) ≥ ln ( mx + 4 x + m ) nghiệm đúng với mọi x thuộc ℝ . Tính S .
2 2

A. S = 14 . B. S = 0 . C. S = 12 . D. S = 35 .

Câu 74. Cho bất phương trình log 7 ( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 > log 7 ( x 2 + 6 x + 5 + m ) . Có tất cả bao nhiêu

giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng (1;3) ?
A. 36 . B. 35 . C. 34 . D. Vô số.
2. Đặt ẩn phụ
Câu 75. Cho a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn ( )
3 log 3 1 + a + 3 a > 2 log 2 a . Giá trị

của log2 ( 2017a) xấp xỉ bằng:


A. 19 . B. 26 . C. 25 . D. 23 .

Câu 76. Xét bất phương trình log2 2x − 2 ( m + 1) log2 x − 2 < 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số
2

m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng ( 2; + ∞ .)


 3   3 
A. m∈ ( 0; +∞) . B. m ∈  − ;0  . C. m ∈  − ; +∞  . D. m∈ ( −∞;0) .
 4   4 

Câu 77. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2 − x + 2 + a ln ( x 2 − x + 1) ≥ 0 nghiệm
đúng với mọi x∈ℝ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a∈( 2;3] . B. a∈ ( 8; + ∞) . C. a∈( 6;7] . D. a ∈ ( −6; − 5] .
3. Cô lập tham số
Câu 78. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình
log 2 ( 7 x + 7 ) ≥ log 2 ( mx + 4 x + m ) nghiệm đúng với mọi x.
2 2

A. 5 B. 4 C. 0 D. 3
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 1 ( x −1) > log 1 ( x 3 + x − m) có nghiệm.
2 2

A. m ≤ 2 . B. m ∈ ℝ .
C. m < 2 . D. Không tồn tại m.

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 39


Câu 80. Xét bất phương trình log 2 ( 2 x ) − 2 ( m + 1) log 2 x − 2 < 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham
2

số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng ( 2; +∞ .)


A.  3  B. m∈( 0; +∞) . C. m∈( −∞;0) . D.  3 
m ∈  − ;0 . m =∈  − ; +∞  .
 4   4 

Câu 81. Cho bất phương trình log 7 ( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 > log 7 ( x 2 + 6 x + 5 + m ) . Có tất cả bao nhiêu

giá trị nguyên của m để bất phương trình có tập nghiệm chứa khoảng (1;3) ?
A. 36 . B. 34 . C. 35 . D. Vô số.

Câu 82. Gọi S là tập hợp tất cả các điểm M ( x; y ) trong đó x, y là các số nguyên thoả mãn
điều kiện log x2 + y 2 +1 ( 2 x + 2 y + m ) ≥ 1, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc

đoạn [ −2020;2019] để tập S có không quá 5 phần tử?


A. 1 . B. 2020. C. 2021. D. 2019.

Câu 83. Cho bất phương trình log 7 ( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 > log 7 ( x 2 + 6 x + 5 + m ) . Có bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập ngiệm chứa khoảng (1;3 ) ?
A. 35 . B. 36 . C. 34 . D. 33 .
Câu 84. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình
log 2 (x 2 + m x + m + 2 ) ≥ log 2 (x 2 + 2 ) nghiệm đúng ∀ x ∈ R ?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 85. Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log (2x 2 + 3 ) > log (x 2 + mx + 1)
có tập nghiệm là ℝ .
A. −2 < m < 2 . B. m < 2 2 . C. −2 2 < m < 2 2 . D. m < 2 .
Câu 86. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log22 x − 2 log2 x + 3m − 2 < 0 có nghiệm thực.
2
A. m < 1 B. m ≤ 1 C. m < 0 D. m <
3
Câu 87. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình
2 2
log2 (7x + 7) ≥ log2 (mx + 4x + m) có nghiệm đúng với mọi x?
A. 5 B. 4 C. 0 D. 3
4. Phương pháp hàm số

Câu 88. Cho a là số thực dương, a ≠ 1 . Biết bất phương trình 2loga x ≤ x −1 nghiệm đúng với
mọi x > 0 . Số a thuộc tập hợp nào sau đây?
A. ( 7;8) B. ( 3;5] C. ( 2;3) D. (8;+∞)

Câu 89. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 0,02 log 2 ( 3 x + 1) > log 0,02 m có nghiệm với mọi x ∈ ( −∞;0 )
( )
A. m ≥ 1. B. 0 < m < 1. C. m > 1. D. m < 2.

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 40


x
( )
Câu 90. Biết rằng bất phương trình log2 5 + 2 + 2.log(5x +2) 2 > 3 có tập nghiệm là
S = (loga b; +∞) , với a , b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a =
/ 1 . Tính P = 2a + 3b .
A. P = 7 . B. P = 11. C. P = 18 . D. P = 16.
 
1
(
Câu 91. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 1; 20 để ∀x ∈  ; 1 đều là
 3  )
nghiệm của bất phương trình logm x > logx m ?
A. 18. B. 16. C. 17. D. 0.

Câu 92. Tìm tập S tất cả các giá trị thực của số m để tồn tại duy nhất cặp số ( x; y) thỏa mãn

log x 2 + y 2 + 2 ( 4 x + 4 y − 6 + m 2 ) ≥ 1 và x2 + y2 + 2x − 4y +1= 0 .
A. S = {−5; −1;1;5} . B. S = {−1;1} .
C. S = {−5;5} . D. S = {−7 − 5; −1;1;5;7} .

Câu 93. Cho hai số thực a , b > 0 thỏa mãn log2 (a + 1) + log2 (b + 1) ≥ 6 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức a + b là
A. 12 . B. 14 . C. 16 . D. 8.
5. Bất phương trình nhiều ẩn
Câu 94. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa
mãn log 4 ( x 2 + y ) ≥ log 3 ( x + y ) ?

A. 59 . B. 58 . C. 116 . D. 115 .
Câu 95. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y
thỏa mãn log 3 ( x 2 + y ) ≥ log 2 ( x + y ) ?

A. 80 . B. 79 . C. 157 . D. 158

Câu 96. Trong các nghiệm ( x; y) thỏa mãn bất phương trình log x2 + 2 y 2 ( 2 x + y ) ≥ 1 . Giá trị lớn

nhất của biểu thức T = 2 x + y bằng:


A. 9 . B. 9 . C. 9. D. 9.
4 2 8
Câu 97. Tìm tham số m để tồn tại duy nhất cặp số ( x; y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
log2019 ( x + y ) ≤ 0 và x + y + 2xy + m ≥ 1

A. m = − 1 . B. m = 0 . C. m = 2 . D. m = − 1 .
2 3

Câu 98. Trong tất cả các cặp ( x; y) thỏa mãn log x 2 + y 2 + 2 ( 4 x + 4 y − 4 ) ≥ 1 . Tìm m để tồn tại duy

nhất cặp ( x; y) sao cho x2 + y2 + 2x − 2y + 2 − m = 0.


2 2
A. m = ( 10 − 2 . ) B. m= 10 ± 2 . C. m= 10 − 2 . (
D. m= 10 ± 2 . )

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 41


Bài toán lãi suất, tăng trưởng
Câu 99. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4%/ tháng. Biết rằng nếu

không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban

đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn ban

đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó

không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?

A. 102.16.000đồng B. 102.017.000 đồng

C. 102.424.000 đồng D. 102.423.000 đồng

Câu 100. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu

không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để

tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi

ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất

không thay đổi và người đó không rút tiền ra?

A. 11 năm B. 12 năm C. 13 năm D. 10 năm

Câu 101. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,6% /tháng. Biết rằng

nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm

vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được

lĩnh số tiền không ít hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời

gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?

A. 18 tháng B. B. 16 tháng C. 17 tháng D. 15 tháng

Câu 102. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là

tiền lãi của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một

quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước

đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng với kết

quả nào sau đây? Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi

và người đó không rút tiền ra.

A. 212 triệu đồng B. 216 triệu đồng C. 210triệu đồng D. 220 triệu đồng

Câu 103. Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất

8,4% một năm theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 42


lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12%

một năm thì ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là: (làm tròn đến chữ

số hàng đơn vị)

A. 62255910 đồng. B. 59895767 đồng. C. 59993756 đồng. D. 63545193 đồng.

Câu 104. Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với

lãi suất 0,85%/tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng

số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết rằng phương thức

trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng

thì anh trả hết nợ ngân hàng? (Tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).

A. 68 B. 66 C. 65 D. 67

Câu 105. Ông Anh gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân

hàng là 8% trên năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10

năm kể từ lần gửi đầu tiên ông An đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu?

(Biết lãi suất không thay dổi qua các năm ông gửi tiền).

A. 231,815(triệu đồng). B. 197,201(triệu đồng). C. 217,695(triệu đồng). D. 190,271(triệu

đồng).

Câu 106. Ông Chính gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% năm. Biết rằng nếu

không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để

tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ 2 trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với

số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là bao

nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút

tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).

A. 1.686.898.000 VNĐ. B. 743.585.000 VNĐ.

C. 739.163.000 VNĐ. D. 1.335.967.000 VNĐ.

Câu 107. Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức

lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng.

Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau.

A. 613.000 đồng B. 645.000 đồng C. 635.000 đồng D. 535.000đồng

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 43


Câu 108. Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý

với lãi suất 3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và

lãi suất như trước đó.Hỏi sau 1 năm số tiền (cả vốn lẫn lãi) anh Nam nhận được là bao

nhiêu? ( Giả sử lãi suất không thay đổi).

A. 218,64 triệu đồng. B. 208,25 triệu đồng. C. 210,45 triệu đồng. D. 209,25 triệu

đồng.

Câu 109. Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao

nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng

trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.

A. 36 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 40tháng.

Câu 110. Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu

không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính

lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều

hơn 600 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không

đổi và người đó không rút tiền ra.

A. 9 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.

Câu 111. Một người gửi tiết kiệm số tiền 80000000 đồng với lãi suất 6,9% / năm. Biết rằng tiền

lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó rút được cả tiền gốc

lẫn tiền lãi gần với con số nào sau đây?

A. 105370000 đồng B. 111680000 đồng C. 107667000đồng D. 116570000 đồng

Câu 112. Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức

lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10 triệu đồng.

Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau.

A. 613.000 đồng B. 645.000 đồng C. 635.000 đồng D. 535.000 đồng

Câu 113. Một người muốn có 1 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách bắt đầu

từ ngày 01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng

một số tiền bằng nhau với lãi suất ngân hàng là 7%/1 năm (tính từ ngày 01/01 đến ngày

31/12) và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân

hàng hàng năm là bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi và số tiền được làm tròn

đến đơn vị đồng)?

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 44


A. 130 650 280 (đồng). B. 130 650 000 (đồng). C. 139 795 799 (đồng). D. 139 795 800 (đồng).

Câu 114. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0,7%/tháng theo thỏa thuận

cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho

đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người

đó trả được hết nợ ngân hàng.

A. 22 . B. 23. C. 24 . D. 21.

Câu 115. Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của
năm liền trước. Kể từ sau năm 2019 , năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích
rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400ha ?
A. Năm 2029 . B. Năm 2028 . C. Năm 2048 . D. Năm 2049 .
Câu 116. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định
đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bảo nhiêu ( kết quả làm tròn đến
hàng nghìn)?
A. 810.000.000. B. 813.529.000. C. 797.258.000. D. 830.131.000.
Câu 117. Số ca nhiễm Covid – 19 trong cộng đồng ở một tỉnh vào ngày thứ x trong một giai
đoạn được ước tính theo công thức f ( x ) = A.e trong đó A là số ca nhiễm ở ngày đầu của
rx

giai đoạn, r là tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày của giai đoạn đó và trong cùng một
giai đoạn thì r không đổi. Giai đoạn thứ nhất tính từ ngày tỉnh đó có 9 ca bệnh đầu tiên và
không dùng biện pháp phòng chống lây nhiễm nào thì đến ngày thứ 6 số ca bệnh của tỉnh
là 180 ca. Giai đoạn thứ hai (kể từ ngày thứ 7 trở đi) tỉnh đó áp dụng các biện pháp phòng
chống lây nhiễm nên tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày giảm đi 10 lần so với giai đoạn
trước. Đến ngày thứ 6 của giai đoạn hai thì số ca mắc bệnh của tỉnh đó gần nhất với số nào
sau đây?
A. 242 . B. 16 . C. 90 . D. 422 .
Câu 118. COVID19 là một loại bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus corona
(nCoV) bắt nguồn từ Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra với tốc độ truyền bệnh rất
nhanh (tính đến 7/4/2020 đã có 1 360 039 người nhiễm bệnh). Giả sử ban đầu có 1 người bị
nhiễm bệnh và cứ sau 1 ngày sẽ lây sang 4 người khác. Tất cả những người nhiễm bệnh lại
tiếp tục lây sang những người khác với tốc độ như trên (1 người lây 4 người). Hỏi sau 7
ngày sẽ có tổng cộng bao nhiêu người nhiễm bệnh? (Biết rằng những người nhiễm bệnh
không phát hiện bản thân bị bệnh và không phòng tránh cách li, do trong thời gian ủ bệnh
vẫn lây bệnh sang người khác).
A. 77760 người. B. 16384 người. C. 62500 người. D. 78125 người.

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 45


ÔN TẬP CHƯƠNG

Câu 119. Nếu a = log15 3 thì:


3 5 1 D.
A. log2515 = B. log2515 = C. log2515 =
5(1 − a ) 3(1 −a ) 2(1 − a) 1
log2515 =
5(1 − a )

1 1 1
Câu 120. Cho + + ... + = M . Đẳng thức nào sau đây đúng?
loga x loga 2 x loga k x
k (k + 1) 4k (k + 1) k (k + 1) k (k + 1)
A. M = B. M = C. M = D. M =
loga x loga x 2loga x 3loga x

1
Câu 121. Tập xác định của hàm số −2x 2 + 5x − 2 + ln 2
là:
x −1
A. (1;2 B. 1;2) C. 1;2 D. (1; 2 )
   
2x − 1
Câu 122. Đạo hàm của hàm số y = là:
5x
x x x C. x −1 x −1
2 2  −x  2  2  1   2  1
A.   ln   + 5 ln5 B.   ln −   ln 5 2 
x −1
1
x −1 D. x   + x  
5  5  5  5  5   5   5 
x   − x  
 5   5 
Câu 123. Hàm số y = x . ln x đồng biến trên khoảng nào?
A. (0; +∞ )  1 1  1 
B.  0;  C.  ; +∞ D. − ; +∞ 
 e  e   e 

 5x −1 

Câu 124. Tính lim x  bằng:
x→0 10 − 1
 
A. lo g 5 B. 1 + log5 2 C. 0 D. 1

Câu 125. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: f (x ) = 2x −1 + 23−x
A. 4 B. 6 C. -4 D. 8

Câu 126. Tính tích của GTLN và GTNN hàm số y = x 2 + 3 − x ln x trên đoạn 1;2 .
 
A. 4 ln2 − 4 7 B. 7 − 4ln2 C. 4 ln2 − 3 7 D. 2 7 − 4 ln2
Câu 127. Bạn Tới vay 50 triệu tại ngân hàng và phải trả góp trong vòng 48 tháng với lãi suất là
1.15% mỗi tháng. Hỏi mỗi tháng phải trả bao nhiêu để hết nợ (đơn vị tính là đồng):
A. 1244313 B. 1244235 C. 1361235 D. 1361313

Câu 128. Chị Lan mua nhà với số tiền là 300 triệu đồng và vay ngân hàng theo phương thức
trả
góp. Nếu cuối tháng thứ nhất chị Lan trả 5500000 đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0.5% mỗi
tháng thì sau bao lâu chị Lan trả hết nợ?
A.36 B. 48 C. 60 D. 64

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 46


2x+1 4x +3 x2 +4x+1
Câu 129. Cho phương trình 4 .3 = 3.6 . Chọn khẳng định ĐÚNG.
A. Phương trình vô nghiệm. C. Phương trình có 2 nghiệm thực trái dấu.
B. Phương trình có 2 nghiệm thực dương. D. Phương trình có 1 nghiệm thực duy nhất.
x2 −2x +m x2 −3x +2 2
Câu 130. Cho phương trình 3 +3 − 9.32x −5x+m = 1. Chọn khẳng định SAI.
A. Với m = 1 thì ptrình có hai nghiệm. B. Với m > 1 thì ptrình luôn có hai nghiệm.
C. Với m < 1 thì ptrình luôn có bốn nghiệm. D. Pt đã cho có ít nhất hai nghiệm với mọi m
x2 −3x +2 2 2
Câu 131. Số nghiệm của phương trình 3 + 3x +6x +5 −1 = 32x +3x +7 là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
x2 −3x +2 2 2
Câu 132. Tìm giá trị của m để pt 2 + 2x +6x +m = 4.22x +3x +m + 1 có đúng ba nghiệm
A. 1 B. 3 C. 9 D. Đáp án khác
x x
   
Câu 133. Lập phương của nghiệm của phương trình  8 + 7  +  8 − 7  = 16 bằng
   
A. 16 B. 0 C. 8 D. -8
Câu 134. Số nghiệm nguyên của phương trình 32x − 3x + 6 = 6 là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
3 3 x +1
Câu 135. Biết x 0 là nghiệm của pt 27x + 2 = 3 3x+1 − 2 . Tính P = 3 0 − 3 0
x
−2 .
3
A. P = 0 B. P = 1 C. P = 3 D. P = 3
2 1 5
Câu 136. Số nghiệm của phương trình logx 3 + logx 3x = + logx 3 là
2 4
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
x x
Câu 137. Gọi hai phương trình ( 5− 3 ) +( 5+ 3 ) = 2 x và 3 x + 4 x = 5 x theo thứ tự là

phương trình (1) và phương trình (2). Chọn khẳng định ĐÚNG.
A. Số nghiệm (1) ít hớn số nghiệm của (2). B. Số nghiệm (1) nhiều hơn số nghiệm
của (2).
C. (1) và (2) có số nghiệm bằng nhau. D. Số nghiệm nguyên của (1) và (2) bẳng
nhau.
x −2 x −1 1 1
Câu 138. Số nghiệm của phương trình e −e = − là
x − 2 x −1
A. 0 B. 1 C. 2 D, 4
x x
Câu 139. Tổng các nghiệm phương trình 2(3 −1) + x(3 − x) − x.3 = 0 bằng
A. 1 B. 2 C. 5 D. Đáp án khác
Câu 140. Gọi a , b tương ứng là số nguyên dương nhỏ nhất và số nguyên âm lớn nhất thỏa
2
x −8x+7
mãn bất phương trình 3 ≥ 77−x . Chọn khẳng định ĐÚNG.
a
A. a −b = 6 B. a.b = −12 C. = −3 D. a + b = 6
b
x−2 x+1
Câu 141. Cho bất phương trình 3 > 9 . Chọn khẳng định ĐÚNG.
A. Bpt có vô số nghiệm dương. B. Bpt có vô số nghiệm nguyên dương.
C. Bpt có vô số nghiệm nguyên âm. D. Bpt có hữu hạn nghiệm nguyên.

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 47


Câu 142. Cho phương trình log 3 (2 x − 1) . log 1 (2 x +1 − 2 ) ≥ − 2 . Chọn khẳng định ĐÚNG.
3

A. Tập nghiệm của bpt không bị chặn trên. B. Tập nghiệm của bpt không bị chặn
dưới.
C. Tập nghiệm của bpt bị chặn. D. Tập nghiệm của bpt là tập rỗng.
Câu 143. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 3 (2 x − 1) . log 1 (2 x +1 − 2 ) ≥ − 2 là
3

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
x 2 −4x x −4
Câu 144. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 5 ≤3 . Chọn khẳng định ĐÚNG.
A. log3 5 ∈ S B. S ⊂ 1; 4  C.  0; 4  ⊂ S D. log5 3 ∈ S
x x−1 x−2 x−3
Câu 145. Cho bất phương trình 2 .3 .5 .7 ≤ 360 . Chọn khẳng định SAI.
A. Bpt không có nghiệm trên đoạn [4;10] . B. Bpt có vô số nghiệm thuộc
(− 2; 2) .
C. Bpt có vô số nghiệm nguyên dương. D. Bpt có duy nhất nghiệm trên đoạn [3;9] .
Câu 146. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x + 1 + log 3 (x 2 + 2x + 3) > 1 là
A. (0; 3) B. (− 1; 0 ] C. (0; +∞ ) D. (1; +∞ )

Trích ĐỀ MINH HỌA của Bộ GD-ĐT tháng 10/2016

Câu 147. Giải phương trình: log4 (x − 1) = 3


A. x = 63 B. x = 65 C. x = 80 D. x = 82
x
Câu 148. Tính đạo hàm của hàm số y = 13
A. y ' = x13x−1 B. y ' = 13x ln13 C. y ' = 13x D. 13x
y' =
ln13
Câu 149. Giải bất phương trình log 2 (3x − 1) > 3
A. x >3 B. 1 C. x < 3 D. 10
<x <3 x>
3 3
Câu 150. Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 (x 2 − 2x − 3 )
A. (−∞; −1 ∪ 3; +∞) B. − 1; 3 
 
C. (−∞; −1) ∪ (3; +∞) D. (−1; 3)
Câu 151. Cho hàm số f (x ) = 2 x .7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI?
2

A. f (x ) < 1 ⇔ x + x 2 log2 7 < 0 B. f (x ) < 1 ⇔ x ln 2 + x 2 ln 7 < 0

C. f (x ) < 1 ⇔ x log7 2 + x 2 < 0 D. f (x ) < 1 ⇔ 1 + x log2 7 < 0


Câu 152. Cho các số thực dương a, b với a khác 1. Tìm khẳng định ĐÚNG?
1
( )
A. loga2 ab = loga b
2
B. loga 2 (ab ) = 2 + 2 loga b

1 1 1
C. loga2 ab =( ) log b
4 a
( )
D. loga2 ab = + log b
2 2 a
Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 48
x +1
Câu 153. Tính đạo hàm của hàm số y = .
4x
1 − 2 (x + 1) ln 2 1 + 2 (x + 1) ln 2
A. y ' = B. y ' =
22 x 22 x
1 − 2 (x + 1) ln 2 1 + 2 (x + 1) ln 2
C. y ' = 2
D. y ' = 2
2x 2x
Câu 154. Đặt a = log2 3,b = log5 3 . Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b.
A. a + 2ab B. 2a2 − 2ab C. a + 2ab D. 2a 2 − 2ab
ab ab ab + b ab + b
Câu 155. Cho hai số thực a và b với 1 < a < b. Tìm khẳng định ĐÚNG?
A log b < 1 < log a B 1 < log b < log a C log a < log b < 1 D logb a < 1 < loga b
a b a b b a

Câu 156. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn
hoàn nợ ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ;
hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau
và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m (triệu đồng)
mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?(lãi suất ngân hàng
không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ)
3 3 3
A. B. C. 100.1,03 D.
(
100. 1, 01 ) (1, 01) m= 120. (1,12)
m= m= 3 3 m= 3
3 ( )
1, 01 − 1 (1,12) − 1

Trích ĐỀ THỬ NGHIỆM của Bộ GD-ĐT tháng 1/2017

Câu 157. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào ĐÚNG?
A. ln (ab ) = ln a + ln b B. ln (ab ) = ln a ln b C. a lna D. a
ln = ln = lnb − lna
b lnb b
Câu 158. Tìm nghiệm của phương trình 3 x −1 = 27
A. x = 9 B. x = 3 C. x =4 D. x = 10
Câu 159. Số lượng của một loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công
thức s (t ) = s (0).2t , trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi
khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau
bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
A. 48 phút B. 19 phút C. 7 phút D. 12 phút

4 3
Câu 160. Cho biểu thức P = x. x 2. x 3 , x > 0. Mệnh đề nào dưới đây là ĐÚNG?
1 13 1 2
A. B. C. D.
P = x2 24
P =x 4
P = x P = x 3

Câu 161. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào ĐÚNG?
2a 3 2a 3 1
A. log2 = 1 + 3 log2 a − log2 b B. log2 = 1 + log2 a − log2 b
b b 3

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 49


2a 3 2a 3 1
C. log2 = 1 + 3 log2 a + log2 b D. log2 = 1 + log2 a + log2 b
b b 3
Câu 162. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (x + 1) < log 1 (2x − 1)
2 2

A. (2; +∞ ) B. (−∞;2) C.  1 
 ;2
D. (−1;2)
 2 

Câu 163. Tính đạo hàm của hàm số y = ln 1 + x + 1 . ( )


1 1
A. y ' = B. y ' =
(
2 x +1 1+ x +1 ) 1+ x +1

1 2
C. y ' = D. y ' =
(
x +1 1+ x +1 ) x +1 1+ x +1( )
y f(x)=5^x

Câu 164. Cho ba số thực dương a, b, c 5.5


f(x)=3^x
f(x)=(1/3)^x

khác 1. Đồ thị các hàm số 4.5

x x x
y = a ,y = b , y = c được cho trong 4

3.5

hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây 3

2.5

đúng? 2

1.5

A. a < b < c 0.5

x
-2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5

B. a < c < b -0.5

C. b < c < a
D. c < a < b

Câu 165. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để pt 6x + (3 − m ) 2x − m = 0 có nghiệm
thuộc khoảng (0; 1).
A. 3;4
 
B. 2;4
  C. (2; 4 ) D. (3; 4)
 
Câu 166. Xét các số thực a, b thỏa mãn a>b>1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = log 2a (a 2 ) + 3 logb  a 
  b 
b

A. 19 B. 13 C. 14 D. 15

Trích ĐỀ THAM KHẢO của Bộ GD-ĐT tháng 5/2017

Câu 167. Tính đạo hàm của hàm số y = log x


A. 1 B. ln10 C. 1 D. 1
y' = y' = y' = y' =
x x x ln10 10ln x

x+1 1
Câu 168. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 5 − > 0
5
A. (1; +∞ ) B. (−1; +∞) C. (−2; +∞) D. (−∞; −2)
2017 2016
Câu 169. Tính giá trị của biểu thức P = 7 + 4 3 ( ) . (4 3−7 )
Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 50
2016
A. P = 1 B. C. D.
P = 7 −4 3 P = 7 +4 3 P = 7+4 3( )
Câu 170. Cho số a dương, khác 1 và P = log a a 3 . Mệnh đề nào dưới đây là ĐÚNG? 3

A. P = 3 B. P=1 C. P = 9 D. P = 1/3

Câu 171. Cho hàm số f (x ) = x ln x . Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D
dưới đây là đồ thị của hàm số y = f ' (x ) . Tìm đồ thị đó.
y f(x)=(1/2)^x y f(x)=x*ln(x)

8 8

6 6

4 4

2 2

x x
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9

-2 -2

-4 -4

-6 -6

-8 -8

A. B.

y f(x)=ln(x)

y 8
f(x)=ln(x)+1

8
6

6
4

4
2

2
x
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
x
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9

-2
-2

-4
-4

-6
-6

-8 -8

C. D.
Câu 172. Tìm tập nghiệm của phương trình log2 (x − 1) + log2 (x + 1) = 3
A. { -3; 3 } B. {4 } C. { 3 } D.
{ − 10 ; 10 }
3
2
Câu 173. Phương trình 3x − 6x + ln x + 1 + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? ( )
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

b
Câu 174. Cho a, b dương thỏa mãn a ≠ 1, a ≠ b và loga b = 3 . Tính P = log b
a
a

A. P = −5 + 3 3 B. P = −1 + 3 C. P = −1 − 3 D. P = −5 − 3 3
lnx
Câu 175. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây là ĐÚNG?
x
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
2y '+ xy '' = − y '+ xy '' = 2 y '+ xy '' = − 2 2y '+ xy '' =
x2 x x x2
Câu 176. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn − 2017;2017  để phương trình
 
log (mx ) = 2 log (x + 1) có nghiệm duy nhất?
A. 2017 B. 4014 C. 2018 D. 4015

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 51


Trích MÃ ĐỀ 101 kỳ thi THPTQG năm 2017

Câu 177. Cho pt 4 x + 2 x + 1 − 3 = 0 . Khi đặt t = 2 x , ta được pt nào dưới đây?


A. 2t 2 − 3 = 0 B. t 2 + t − 3 = 0 C. 4t − 3 = 0 D. t 2 + 2t − 3 = 0

Câu 178. Cho a là số thực dương khác 1. Tính I = log a a .


A. I = 1/2 B. I=0 C. I = -2 D. I = 2

Câu 179. Với a, b là các thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = loga b 3 + loga 2 b 6 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. P = 9 loga b B. P = 27 loga b C. P = 15 loga b D. P = 6 loga b

x −3
Câu 180. Tìm tập xác định D của hàm số y = log5 .
x +2
A. D = R B. D = (−∞; − 2) ∪  3; +∞ ) C. D = (− 2; 3 ) D. D = (−∞; −2) ∪ (3; +∞)
\ {−2}

Câu 181. Tìm tập nghiệm của bpt log22 x − 5 log2 x + 4 ≥ 0 và


A. (−∞;2 ∪ 16; +∞) B. 2;16
  C. (0;2 ∪ 16; +∞ ) D. (−∞;1 ∪  4; +∞ )
1
Câu 182. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 1) 3 .
A. D = (−∞;1) B. D = (1; +∞) C. D = R D. D = R \ {1}

Câu 183. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để
tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều
hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không
đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 13 năm B. 14 năm C. 12 năm D. 11 năm

Câu 184. Tìm giá trị thực của tham số m để pt log23 x − m log3 x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm
thực x1, x 2 thỏa mãn x1x2 = 81 .
A. m = −4 B. m=4 C. m = 81 D. m = 44
Câu 185. Cho loga x = 3,logb x = 4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = logab x .
A. P = 7/12 B. P = 1/12 C. P = 12 D. P = 12/7

1 − xy
Câu 186. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3 = 3xy + x + 2y − 4 . Tìm giá trị nhỏ
x + 2y
nhất của biểu thức P = x + y.
A 9 11 − 19 B 9 11 + 19 C 18 11 − 29 D 2 11 − 3
min P = min P = min P = min P =
9 9 21 3

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 52


Trích ĐỀ THAM KHẢO của Bộ GD-ĐT tháng 1/2018

Câu 187. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log (3a ) = 3 log a B. 1 C. loga3 = 3loga D. 1
3
loga = loga log (3a ) = log a
3 3
Câu 188. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 x < 2 x + 6 là
A. (0; 6 ) B. (−∞; 6) C. (0; 64 ) D. (6; +∞ )
Câu 189. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4%/tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số
tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian
này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102,424,000 đ B. 102,423,000 đ C. 102,016,000 đ D. 102,017,000 đ

2
Câu 190. Tổng tất cả các nghiệm của pt log3 x.log9 x.log27 x.log81 x = bằng
3
A. 82/9 B. 80/9 C. 9 D. 0

Câu 191. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để pt 16x − 2.12x + (m − 2) 9x = 0 có
nghiệm dương?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 192. Cho dãy số (un ) thỏa mãn log u 1 + 2 + log u 1 − 2 log u 10 = 2 log u 10 và un +1 = 2un với
mọi n ≥ 1 . Giá trị nhỏ nhất của n để un > 5100 bằng
A. 247 B. 248 C. 229 D. 290

Trích MÃ ĐỀ 101 kỳ thi THPTQG năm 2018

Câu 193. Với a là số thực dương tùy ý, ln (5a ) − ln (3a ) bằng


A. ln (5a ) B. ln (2a ) C. 5 D. ln5
ln
ln (3a ) 3 ln3

Câu 194. Phương trình 2 2 x + 1 = 32 có nghiệm là


A. 5 B. x = 2 C. 3 D. x=3
x= x=
2 2

Câu 195. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7.5%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để
tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi
ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất
không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm B. 9 năm C. 10 năm D. 12 năm
x x +1 2
Câu 196. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để pt 16 − m.4 + 5m − 45 = 0 có
hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 53


A. 13 B. 3 C. 6 D. 4

Câu 197. Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn


( )
log 3a +2b +1 9a + b + 1 + log6ab +1 (3a + 2b + 1) = 2 . Giá trị của a + 2b bằng
2 2

A. 6 B. 9 C. 7/2 D. 5/2

Câu 198. Cho pt 5x + m = log5 (x − m ) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
thuộc khoảng (−20;20) để phương trình có nghiệm?
A. 20 B. 19 C. 9 D. 21

Trích MÃ ĐỀ 101 kỳ thi THPTQG năm 2019

Câu 199. Với a là số thực dương tùy, log 5 a 2 bằng


1 1
A. 2 log 5 a . B. 2 + log 5 a . C. + log 5 a . D. log 5 a .
2 2

Câu 200. Nghiệm phương trình 32 x−1 = 27 là


A. x = 5 . B. x = 1 . C. x = 2 . D. x = 4 .
2
x −3 x
Câu 201. Cho hàm số y = 2 có đạo hàm là
2 2 2 2
x −3 x −3 x x −3 x 2 x −3 x −1
A. (2 x − 3).2 .ln 2 . B. 2 x .ln 2 . C. (2 x − 3).2 . D. ( x − 3x).2 .

Câu 202. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 4b = 16 . Giá trị của 4 log 2 a + log 2 b bằng
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .

Câu 203. Nghiệm của phương trình log3 ( x + 1) + 1 = log3 ( 4 x + 1) là


A. x = 3 . B. x = −3 . C. x = 4 . D. x = 2 .

Câu 204. Cho phương trình log 9 x 2 − log 3 ( 3 x − 1) = − log 3 m ( m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. Vô số.

Câu 205. Cho phương trình ( 4 log 22 x + log 2 x − 5 ) 7 x − m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
A. 49 . B. 47 . C. Vô số. D. 48 .

Trích MÃ ĐỀ 101 kỳ thi THPTQG năm 2020

Câu 206. Nghiệm của phương trình 3x −1 = 9 là:


A. x = −2 . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = −3 .

Câu 207. Nghiệm của phương trình log 3 (x − 1) = 2 là


A. x = 8 . B. x = 9 . C. x = 7 . D. x = 10 .

Câu 208. Tập xác định của hàm số y = log5 x là


A. 0; + ∞ .
 ) (
B. −∞ ; 0 . ) (
C. 0;+ ∞ . ) (
D. −∞ ; + ∞ . )

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 54


2
x −13
Câu 209. Tập nghiệm của bất phương trình 3 < 27 là
(
A. 4; + ∞ . ) (
B. −4; 4 . ) (
C. −∞ ; 4 . ) ( )
D. 0; 4 .

Câu 210. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y.4x +y −1 ≥ 3 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x 2 + y 2 + 4x + 6y bằng
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
Câu 211. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y
( )
thỏa mãn log 4 x 2 + y ≥ log 3 (x + y ) ?
A. 59 . B. 58 . C. 116 . D. 115 .

Trích MÃ ĐỀ 101 kỳ thi THPTQG năm 2021


Câu 173. Tập nghiệm của bất phương trình 3 x < 2 là
A. (−∞; log3 2) . B. (log3 2; +∞) . C. (−∞; log2 3) . D. (log2 3; +∞) .
5

Câu 174. Trên khoảng (0; +∞ ) , đạo hàm của hàm số y = x 2 là


2 72 2 23 5 23 5 −23
A. y ' = x . B. y ' = x . C. y ' = x . D. y ' = x .
7 5 2 2
Câu 175. Nghiệm của phương trình log 3 (5 x) = 2 là
8 9
A. x = . B. x = 9 . C. x = . D. x = 8 .
5 5
Câu 176. Tập xác định của hàm số y = 9 x là
A. ℝ . B. [0; +∞) . C. ℝ \ {0} . D. (0; +∞) .
Câu 177. Cho a > 0 và a ≠ 1 , khi đó log a 4 a bằng
1 1
A. 4 . B. . C. −4 . D. − .
4 4
Câu 178. Với mọi a , b thỏa mãn log 2 a 3 + log 2 b = 6 , khẳng định nào dưới đây đúng
3 3
A. a 3b = 64 . B. a 3b = 36 . C. a + b = 64 . D. a + b = 36 .

(
Câu 179. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3 − 9 [ log3 ( x + 25) − 3] < 0
x x 2

)
A. 24 . B. Vô số. C. 26 . D. 25 .
1  3 x2 + xy
Câu 180. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈  ; 4  thỏa mãn 27 = (1 + xy).2712 x
3 
A. 27 . B. 15 . C. 12 . D. 14 .

------------------------------ Hết -------------------------------

Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 55

You might also like