Professional Documents
Culture Documents
MÔN: TOÁN
GIẢI TÍCH 12
CHƯƠNG II
MŨ VÀ LOGARIT
Hà Nội – 2021
a x .a y = a x +y a x : a y = a x −y (a.b )
x
= a x .b x
x y x 1
a x
(a )
x
( )
= ay = a x .y
= a an = n a
b bx
m m 1 −1 1 a 0 = 1; a 1 = a;1x = 1
a n = n am = ( a)
n
a −x =
a x
;a =
a
2. Công thức lôgarit
Công thức Điều kiện
loga M = x ⇔ M = a x 0 < a ≠ 1;
1 x ∈ R; M > 0
loga 1 = 0; loga a = 1; loga
a
log M
= −1; a a = M ; loga a x = x ( )
x1 0 < a ≠ 1,
loga (x 1x 2 ...x n ) = loga x 1 + ... + loga x n ; loga = loga x 1 − loga x 2
x2 x i > 0; i = 1,2, ..., n
1 1
loga M α = α.loga M ; loga = − loga M ; loga n M = loga M
M n α ∈ R, n ∈ N*, M > 0
x
loga (xy ) = loga x + loga y ; loga = loga x − loga y
y
xy > 0
logb M 1 1 M > 0; 0 < a, b ≠ 1
loga M = ; logb a = ; loga β M = loga M
logb a loga b β 0 < bi ≠ 1; i = 1,2, ..., n
α β ≠ 0; α ∈ R
loga b1.logb b2 ...logb M = loga M ; loga β M α = loga M
1 n
β
3. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit
Đạo hàm hàm số Đạo hàm hàm hợp
Cho u là một hàm số của x
(
A. P = 7 + 4 3 ) B. P = 1 C. P = 7 − 4 3 D. P = 7 + 4 3
4 3
Câu 2. Cho biểu thức P = x . x 2 . x 3 , với x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 1 13 1
A. P = x 3 B. P = x 2 C. P = x 24 D. P = x 4
Câu 3. Với α là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
α α
A. 10α = ( )
10 . B. 10α = 10 2 .
2 α 2 α2
C. (10α ) = (100) . D. (10α ) = (10) .
2
a 3
( a − a ) với a > 0, a ≠ 1 . Tính giá trị M = f 2017
3 −2 3
A. 4 B. 5 C. 2 D.32
Câu 15. Với các số thực dương x , y tùy ý. Đặt log3 x = α, log3 y = β . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
3 3
x α
α x
A. log27 = + β B. log27 = 9 + β
y 2 y 2
3 3
x α
α x
C. log27 = − β D. log27 = 9 + β
y 2 y 2
b
Câu 16. Cho logab = 3 . Khi đó giá trị của biểu thức log b
là
a a
3 −1 3 −1
A. B. 3 −1 C. 3 +1 D.
3 −2 3 +1
2 3 2 5 4
a . a .a. a
Câu 17. Tính giá trị của biểu thức A = loga
3
a
67 62 22 16
A. B. C. D.
5 15 5 5
( )
Câu 18. Rút gọn A = logb a + 2 logb a + logb a (loga b − logab b ) − logb a được kết quả là
3 2
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 19. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log2 x = 5 log2 a + 3 log2 b . Mệnh đề
nào sau đây đều đúng?
A. x = 3a + 5b B. x = 5a + 3b C. x = a 5 + b 3 D. x = a 5b 3
1
Câu 20. Cho log3 a = 2, log2 b = . Tính giá trị biểu thức I = 2 log 3 log 3 (3a ) + log 1 b 2
2
4
C. log a
(a 2
+ ab ) = 2 + 2 log (a + b )
a
D. log a
(a 2
+ ab ) = 1 + 4 log a
b
Câu 27. Cho a, b là hai số thực dương và a ≠ 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
a 1 1 a 1
A. loga 3 = 1 + loga b B. loga 3 = (1 − 2 loga b )
b 3 2 b 3
a 1 1 a 1
C. loga 3 = 1 − loga b D. loga 3 = 3 1 − loga b
b 3 2 b 2
2 1
Câu 28. Cho log 1 x = log 1 a − log 1 b . Tìm x
2
3 2
5 2
3 1 3 2 2
2 5
A. a b a2 a3 a3
B. 1
C. 1
D. 5
5
b
b b5
a
Câu 29. Nếu a > 0, b > 0 thỏa mãn log4 a = log6 b = log9 (a + b) thì bằng
b
log5 120
Câu 37. Cho log2 5 = a, log3 5 = b Tính giá trị biểu thức theo a, b
log 2
2 4
2b + ab + a 3b + ab + a
A. A = B. A =
4
2ab ab
Câu 39. Đặt a = log2 3,b = log5 3 . Hãy biểu diễn log6 45 theo a, b
a + 2ab 2a 2 − 2ab
A. log6 45 = B. log6 45 =
ab ab
a + 2ab 2a 2 − 2ab
C. log6 45 = D. log6 45 =
ab ab + b
( ) ( )
3
2 +1
A. 3 −1 > 3 −1 . B. 2 >2 .
2019 2018
2017 2018 2 2
C. ( 2 −1 ) > ( 2 −1 ) . D. 1 −
2
< 1 −
2
.
Câu 43. Cho hai số thực a, b với 1 < a < b . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. logb a < 1 < loga b B. 1 < logb a < loga b C. logb a < loga b < 1 D. loga b <1<logb a
13 15
Câu 44. Cho a, b là các số dương b ≠ 1 thỏa mãn a 7 < a 8 và logb ( )
2 + 5 > logb 2 + 3 . ( )
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. 0 < a < 1, b > 1 B. a > 1, b > 1
C. a > 1, 0 < b < 1 D. 0 < a < 1, 0 < b < 1
3 − 2x − x 2
Câu 45. Tìm tập xác định hàm số sau: f (x ) = log 1
2
x +1
−3 − 17 −3 + 17
A. D = ; −3 ∪ ;1 B. D = (−∞; −3) ∪ (1; +∞)
2 2
−3 − 17 −3 + 17 −3 − 17 −3 + 17
C. D = ; −3 ∪ ;1
D. D = −∞; ∪ ; +∞
2 2 2 2
−3
Câu 46. Tập xác định của hàm số y = (x − 2) là
A.R \ {2} B. R C. (−∞;2) D. (2; +∞)
10 − x
Câu 47. Tập xác định của hàm số y = log3 2
là:
x − 3x + 2
A. (1; +∞) B. (−∞;10) C. (−∞;1) ∪ (2;10) D. (2;10)
3
Câu 48. Tập xác định của hàm số f (x ) = log 2
x + 1 − log 1 (3 − x ) − log8 (x − 1) là:
2
( )
Câu 49. Hàm số y = ln −x 2 + 5x − 6 có tập xác định là:
A. (−∞;2) ∪ (3; +∞) B. (0;+∞) C. (−∞; 0) D. (2; 3)
1
Câu 50. Hàm số y = log 5
có tập xác định là:
6−x
A. (0;+∞) B. R C. (6;+∞) D. (−∞; 6)
( )
Câu 51. Hàm số y = ln x 2 − 2mx + 4 có tập xác định là tập R khi và chỉ khi:
m > 2
A. m < 2 B. −2 < m < 2 C. m = 2 D.
m < −2
ex − 1
Câu 56. Tìm giới hạm sau: lim
x →0
x +1 −1
A. 2 B. 1 C. 0 D. 1/2
1
Câu 57. Tìm giới hạn sau: lim xe x − x
x →+∞
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
ln (1 + 2x )
Câu 58. Tính giới hạn sau: lim
x →0 3x
A. 2/3 B. 0 C. 1 D. 2
C. f ' (x ) =
x −2 ln 2 (x − 1) − 1
2x D. f ' (x ) =
2x
e x + e −x
Câu 60. Tính đạo hàm của hàm số sau: f (x ) =
e x − e −x
−4
A. f ' (x ) = 2 B. f ' (x ) = e x + e −x
(
e x − e −x )
ex −5
C. f ' (x ) = 2
D. f ' (x ) = 2
(e x
− e −x ) (e x
− e −x )
Câu 61. Đạo hàm của hàm số f (x ) = sin 2x . ln2 (1 − x ) là:
A.
2 sin 2x
2 sin 2x .ln (1 − x ) B. f ' (x ) = 2 cos 2x .ln2 (1 − x ) −
f ' (x ) = 2 cos 2x .ln (1 − x ) −
2
1−x
1−x
C.
D. f ' (x ) = 2 cos 2x + 2 ln (1 − x )
f ' (x ) = 2 cos 2x .ln2 (1 − x ) − 2 sin 2x . ln (1 − x )
(
Câu 62. Hàm số y = x 2 − 2x + 2 e x có đạo hàm là )
Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 9
A. Kết quả khác B. y ' = −2xe x C. y ' = (2x − 2)e x D. y ' = x 2e x
1
Câu 67. Phương trình f ′ ( x ) = 0 với f ( x ) = ln x 4 − 4 x3 + 4 x 2 − có bao nhiêu nghiệm?
2
A. 0 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Dạng 4. Khảo sát sự biến thiên của hàm số mũ, hàm số lôgarit và ứng dụng.
Câu 68. Hàm số y = x 2 .e x nghịch biến trên khoảng:
A. (−∞; −2) B. (−2; 0) C. (1; +∞) D. (−∞;1)
Câu 70. Trong các hàm số sau, hàm nào luôn đồng biến trên tập xác định?
x
B. y = log 0,5 (x + 1) C. y = x 2 + 1 D. y = log2 x
(
A. 0, 99 )
ln x
Câu 71. Hàm số y =
x
A. Có một cực tiểu B. Có một cực đại
C. Không có cực trị D. Có một cực đại và một cực tiểu
1 2x
Câu 72. Cho hàm số f (x ) = log2 . Tính tổng
2 1 − x
1 2 3 2015 2016
S = f + f + f
2017
+ ... + f
2017
+ f
2017 2017 2017
A. S = 2016 B. S = 1008 C. S = 2017 D. S = 4032
Câu 73. Cho hàm số y = x .e −x với x ∈ 0; +∞ ) . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề ĐÚNG?
Câu 74. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x ) = x (2 − ln x ) trên 2; 3
A. e B. −2 + 2 ln 2 C. 4 − 2 ln 2 D. 1
Câu 75. Đồ thị hàm số y = x ln x cắt trục hoành tại M. Tìm hoành độ của M.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
( )
Câu 76. Hàm số y = x ln x + 1 + x 2 − 1 + x 2 . Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Hàm số có đạo hàm y ' = ln x + 1 + x 2( ) B. Hàm số tăng trên khoảng (0; +∞)
C. Tập xác định của hàm số là D = R. D. Hàm số giảm trên khoảng (0; +∞)
a
ex
Câu 79. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề ĐÚNG?
x +1
ex B. Hàm số đạt cực đại tại (0;1)
A. Đạo hàm y ' = 2
(x + 1)
C. Hàm số đạt cực tiểu tại (0;1) D. Hàm số đồng biến trên R \ {1}
Câu 80. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x 2 + 1) − mx + 1 đồng
biến trên khoảng (−∞; +∞)
A. [1; + + ∞) B. (−∞;1) C. [ − 1;1] D. (−∞; −1]
Câu 81. Cho hàm số f (x ) = x ln x . Đồ thị của hàm số y = f '(x ) có dạng nào trong 4 phương án
sau
A. 0 < b < 1 < a B. 0 < a < b < 1 C. 0 < b < a < 1 D. 0 < a < 1 < b
Câu 84. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây
A. a + c = 2b B. ac = b 2 C. ac = 2b 2 D. ac = b
Câu 87. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên
Câu 88. Cho đồ thị hàm số y = a x và y = logb x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào là khẳng định đúng?
1 1
Câu 89. Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số y = 6x , y = 8x , y = x
và y = x
5 7
Câu 90. Trong các hình vẽ bên có các đồ thị hàm số y = a x , y = b x , y = logc x . Hỏi mệnh đề nào
đúng trong các mệnh đề sau
x
O x1 x2
x
x
Biết rằng abc = 2 y với x; y ∈ ℤ + và tối giản, giá trị của x + y bằng
y
A. 34 . B. 5 . C. 43 . D. 19 .
A. m ≥ 1 B. m ≥ 0 C. m > 0 D. m ≠ 0
2
Câu 101. Tập nghiệm S của phương trình 3x −2 x
= 27 .
A. S = 1; 3 .{ } {
B. S = −3;1 . } C. S = −3; − 1 . { } D. S = −1; 3 . { }
Câu 102. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 32x −1 + 2m 2 − m − 3 = 0
có nghiệm.
3 1 3
A. m ∈ −1; . B. m ∈ ; + ∞ . C. m ∈ 0; + ∞ . D. m ∈ −1; . ( )
2 2 2
2
−2 x +1
Câu 103. Tổng các nghiệm của phương trình 2x = 8 bằng
A. 0 . B. −2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 104. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log5 25x − 3.5x + 15 = x + 1 bằng ( )
1 − log3 5 1 + log3 5 1 + log5 3
A. . B. . C. 8 . D. .
log3 5 log 3 5 log5 3
Câu 105. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2 6 − 2x = 1 − x bằng ( )
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 106. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log(8.5x + 20x ) = x + log 25 bằng
A. 16 . B. 3 . C. 25 . D. 8 .
Dạng 2. Phương pháp nhóm các hạng tử thích hợp
Câu 107. (Tự luận) Giải các phương trình sau:
2
2 2 2 2 2 (x +1)
a) 4x −3 x +2
+ 4x +6x +5
= 42x + 3x +7
+1 b) 4x +x
+ 21−x = 2 + 1 c) 8.3x + 3.2x = 24 + 6x
2 2
−5x +6
d) 2x + 21−x = 2.26−5x + 1 e) 4x 2 + x .3 x
+ 31+ x
= 2.3 x .x 2 + 2x + 6
2 2 3 3
f) 2
x +x
− 4.2x −x − 22x + 4 = 0 (D-2006) g) 4
2x + x +2
+ 2x = 4 2+ x +2
+ 2x + 4x−4
(D-2010)
Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ
Câu 108. Phương trình 9x − 6x = 22x +1 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 113. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32x − 2.3x +2 + 27 = 0 bằng
A. 9 . B. 18 . C. 3 . D. 27 .
2 2
Câu 114. Gọi x 1; x 2 là 2 nghiệm của phương trình 4x −x
+ 2x −x +1
= 3 .Tính x 1 − x 2
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 115. Cho phương trình 4x + 2x +1 − 3 = 0. Khi đặt t = 2x ta được phương trình nào sau
đây
A. 2t 2 − 3t = 0 B. 4t − 3 = 0 C. t 2 + t − 3 = 0 D. t 2 + 2t − 3 = 0
Câu 116. Cho hàm số f (x ) = x .5x . Tổng các nghiệm của phương trình
25x + f ' (x ) − x .5x . ln 5 − 2 = 0 là
A. − 2 B. 0 C. − 1 D. 1
x + y x
Câu 117. Với các số thực x , y dương thỏa mãn log9 x = log6 y = log4 . Tính tỉ số .
6 y
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Dạng 4. Phương pháp lôgarit hóa.
2
Câu 118. Phương trình 2x−3 = 5x −5x+6 có một nghiệm dạng x = b + loga b với a , b là các số
nguyên dương thuộc khoảng (1; 7 ) . Khi đó a + 2b bằng
A. 7 B. 24 C. 9 D. 16
2
Câu 119. Gọi x1, x 2 là hai nghiệm của phương trình 2x.5x −2x =1. Khi đó tổng x1 + x2 bằng
A. 2 − log5 2 . B. −2 + log5 2 . C. 2 + log5 2 . D. 2 − log2 5 .
Dạng 5. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
Câu 120. Số nghiệm của phương trình 4 x = 7 − 3 x là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
x
Câu 121. Tổng các nghiệm phương trình 7 x = 4 x + 3 x + 2 6 bằng ( )
A. 4 B. 5 C. 2 D. 9
dương của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là khoảng (a;b ). Tổng
T = a + 2b bằng
A. 14 B. 10 C. 11 D. 7
Câu 129. Các giá trị của tham số m để phương trình (m − 3) 9x + 2 (m + 1) 3x − m − 1 = 0 có
Câu 131. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x − 2.3 x + 1 + m = 0 có hai nghiệm
thực x 1 , x 2 thỏa mãn x1 + x2 = 1 .
A. m = 3 B. m = 1 C. m = 6 D. m = −3
Câu 132. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
25 x − m .5 x + 1 + 7 m 2 − 7 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
A. 7 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 134. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x − 2 x + 1 + m = 0 có hai
nghiệm thực phân biệt
A. m ∈ (0; +∞) B. m ∈ (−∞;1) C. m ∈ (0;1 D. m ∈ (0;1)
Câu 135. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
9 x − m .3 x + 1 + 3 m 2 − 75 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 5 B. 8 C. 4 D. 19
Câu 136. Phương trình 4 x − 3 .2 x + 1 + m = 0 có hai nghiệm thực x1, x 2 thỏa mãn x1 + x 2 = −1
. Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây?
A. (−5; 0) . B. (−7; −5) . C. (0;1) . D. (5; 7 ) .
Câu 137. Phương trình 4 x − m .2x +1 + 2m = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn x1 + x2 = 3 khi
A. m = 4 . B. m = 3 . C. m = 2 . D. m = 1 .
Câu 139. Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình
(m − 3) 9 x
+ 2 (m + 1) 3x − m − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt là một khoảng a;b . Tính ( )
..
tích ab
A. 4 B. − 3 C. 2 D. 3
Câu 140. Biết rằng m = m0 là giá trị của tham số m sao cho phương trình
9x − 2 (2m + 1) 3x + 3 (4m − 1) = 0 có hai nghiệm thực x1, x 2 thỏa mãn (x 1 + 2)(x 2 + 2) = 12
. Khi đó m0 thuộc khoảng nào sau đây
A. (3; 9) . B. (9; + ∞ ) . C. (1; 3) . D. (-2;0) .
Câu 141. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
x x
A. 8. B. 7. C. 10. D. 9.
Câu 142. Tìm số giá trị nguyên của tham số m ∈ (−10;10) để phương trình
x2 x2
( 10 + 1) (
+ m 10 − 1 ) 2
= 2.3x +1 có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 16 .
Câu 145. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để phương trình 16 x − 6.8 x + 8.4 x − m.2 x +1 − m 2 = 0
có đúng hai nghiệm phân biệt. Khi đó S có
A. 4tập con. B. Vô số tập con. C. 8 tập con. D. 16 tập con.
2 2
Câu 146. Cho phương trình 16x − 2.4x +1 +10 = m ( m là tham số). Số giá trị nguyên của tham
m∈[ −10;10] để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt là
A. 7 . B. 9. C. 8. D. 1.
Câu 147. Gọi S là tập hợp các số nguyên m sao cho phương trình 4 x − m .2 x + 1 + 3 m 2 − 5 0 0 = 0
có 2 nghiệm phân biệt. Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 148. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
9x − 2.6x+1 + ( m − 3) .4x = 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. 35 . B. 38 . C. 34 . D. 33 .
A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5.
Câu 156. Cho phương trình 3x + m = log3 (x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m ∈ (−15;15) để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 15 B. 16 C. 9 D. 14
Câu 157. Cho phương trình 5x + m = log 5 (x − m ) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
( )
nguyên của m ∈ −20;20 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 19 B. 9 C. 21 D. 20
để phương trình 6 + ( 3 − m) 2 − m = 0 có
x x
Câu 158. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m
Câu 159. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
5x + 10 = m 25x + 4 có nghiệm duy nhất. Số tập con của S là
A. 3. B. 4. C. 16 . D. 15 .
Câu 160. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y) với x ≤ 2020 thỏa mãn
2 ( 3 x − y ) = 3 (1 + 9 y ) − log 3 ( 2 x − 1)
A. 1010 . B. 2020 . C. 3. D. 4.
x 3
Câu 161. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn 0 < y < 2020 và 3 + 3x − 6 = 9 y + log3 y .
A. 2020 B. 9. C. 7. D. 8.
5. Phương pháp khác.
Câu 162. Phương trình 4x +1= m.2x cos(πx) có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m thỏa
mãn là
A. Vô số B. 1 C. 2 D. 0
Câu 163. Cho phương trình 2 x = m.2 x cos(π x)-4 . Gọi m0 là giá trị của m để sao cho phương
trình trên có đúng một nghệm thực. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m0 ∈[ −5;−1] B. m0 < −5 C. m0 ∈[ −1;0] D. m0 > 0
Câu 166. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y) thảo mãn 3x + y − x 2 ( 3x − 1) = ( x + 1) 3 y − x 3 , với
x < 2020 ?
A. 13 . B. 15 . C. 6. D. 7.
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
2
Câu 170. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log3 x.log9 x.log27 x.log81 x = bằng
3
80 82
A. 0. B. . C. 9. D. .
9 9
3
Câu 171. Số nghiệm thục của phương trình 3 log3 (x − 1) − log 1 (x − 5) = 3 là
3
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
1
(
Câu 172. Tìm nghiệm của phương trình log25 x + 1 = . ) 2
23
A. x = 6 B. x = 4 C. x = D. x = −6
2
Câu 173. Cho phương trình log 2 (2 x − 1) 2 = 2 log 2 ( x − 2). Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 174. Tập hợp các số thực m để phương trình log2 x = m có nghiệm thực là
A. [ 0; +∞ ) . B. (−∞;0). C. ℝ. D. ( 0; +∞ )
Câu 175. Tổng các nghiệm của phương trình log4 x 2 − log2 3 = 1 là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 0
Câu 176. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log 5 (x − 3x + 5 ) = 1 là
2
A. − 3 . B. a . C. 3 . D. 0 .
Câu 177. Tập nghiệm của phương trình log 0,25 (x − 3x ) = − 1 là:
2
3 − 2 2 3 + 2 2
A. {4 } . {
B. 1; − 4 . } C.
2
;
2
.
{ }
D. −1;4 .
2
Câu 178. Số nghiệm dương của phương trình ln x − 5 = 0 là
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
Câu 179. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình (2x 2 − 5x + 2 ) log x (7 x − 6 ) − 2 = 0 bằng
17 19
A. . B. 9. C. 8. D. .
2 2
Câu 180. Nghiệm của phương trình log 2 (x + 1) + 1 = log 2 (3x − 1) là
A. x = 1. B. x = 2 . C. x = −1 . D. x = 3.
Câu 181. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 (2x + 1) − log 3 (x − 1) = 1 .
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
2
Câu 184. Tổng các nghiệm của phương trình log 3
(x − 2) + log (x − 4)
3
= 0 là S = a +b 2
(với a , b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức Q = a .b bằng
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
x x
Câu 185. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log(8.5 + 20 ) = x + log25 bằng
A. 16 . B. 3. C. 25 . D. 8.
x 3 2
Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ
2 x4
Câu 187. Biết rằng phương trình log3 x = log3 có hai nghiệm a và b . Khi đó ab bằng
3
A. 8. B. 81 . C. 9. D. 64 .
Câu 188. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 21 x − 5 log 3 x + 4 = 0 . Tính T .
3
A. T = 4 B. T = −4 C. T = 84 D. T = 5
Câu 189. Cho phương trình log (4x ) − log
2
2 2
(2x ) = 5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình
thuộc khoảng nào sau đây?
( )
A. 1; 3 . (
B. 5 ; 9 . ) ( )
C. 0 ; 1 . (
D. 3 ; 5 . )
Câu 190. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log23 x − 2 log3 x − 7 = 0 là
A. 9. B. − 7 . C. 1. D. 2.
Câu 191. Cho phương trình log 22 (4x ) − log (2x ) = 5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình
2
3
2
Câu 195. (Trắc nghiệm) Hỏi phương trình 3x − 6x + ln x + 1 + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm ( )
phân biệt?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
2
Câu 196. Số giao điểm của đồ thì hàm số y = 4x − 3 + log2 x với trục hoành là
A. 0 B. 1 C. 2 D. Đáp số khác
Dạng 6. Phương pháp sử dụng các bất đẳng thức để đánh giá các vế của phương trình
Câu 197. (Tự luận) Giải các phương trình:
x2 + 9x + 64
a) log5 = log3 (16x − x 2 − 55) b) log (x 2 + x + 1) = x (2 − x ) + log x
x 3 3
2 4x2 − 5x + 4
c) log 1 x − 2x + 4 = x 2 − 4x + 3 d) log3 = 2x − x 2
2
x x
1
e) log2 2x2 + − log2 x = 3x2 − 2x 3
2
Câu 200. Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình a ln 2 x + b ln x + 5 = 0 có hai
2
nghiệm phân biệt x 1 , x 2 và phương trình 5log x +b log x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt
x 3 , x 4 thỏa mãn x1x2 > x3x4 . Tính giá trị nhỏ nhất Smin của S = 2a + 3b .
Câu 202. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình log23 x − (m + 2).log 3 x + 3m − 1 = 0
có hai nghiệm x1, x 2 sao cho x 1.x 2 = 27 .
14 28
A. m = . B. m = 25 . C. m = . D. m = 1 .
3 3
2
(
Câu 203. Cho phương trình 2log3 x − log3 x − 1 ) 4x − m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 64 . B. Vô số. C. 62 . D. 63 .
1. Đưa về cùng cơ số
Câu 204. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m với m < 64 để phương trình
log 1 ( x + m ) + log 5 ( 2 − x ) = 0 có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
5
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 7. B. 6. C. 5. D. Vô số.
Câu 206. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m với m < 64 để phương trình
log 1 (x + m ) + log 5 (2 − x ) = 0 có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S .
5
Câu 207. Cho phương trình log9 x − log3 ( 5x −1) = − log3 m ( m là tham số thực). Có tất cả bao
2
Câu 208. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2 ( x −1) = log2 (mx − 8) có hai
nghiệm phân biệt là
A. 5. B. Vô số. C. 4. D. 3.
Câu 216. Cho phương trình log 22 x − (5m + 1) log 2 x + 4 m 2 + m = 0 . Biết phương trình có 2
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1 + x2 = 165 . Giá trị của x1 − x 2 bằng
A. 16 . B. 119 . C. 120 . D. 159 .
2 2
Câu 217. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log 2 x − log 2 x + 3 = m có nghiệm
x ∈ [1;8] .
A. 2 ≤ m ≤ 6 B. 3 ≤ m ≤ 6 C. 6 ≤ m ≤ 9 D. 2 ≤ m ≤ 3 .
Câu 220. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
2
(
4 log2 x ) − log 1
2
x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;1)
1 1 1 1
A. 0 < m < B. 0 ≤ m < C. m ≤ D. − < m < 0
4 4 4 4
trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 thỏa mãn
x 1 − x 2 < 15 là:
A. 14 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 225. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình ln ( m + ln ( m + sin x) ) = sin x có nghiệm.
A. 1 + 1 ≤ m ≤ e − 1. B. 1 ≤ m ≤ e− 1. C. 1 ≤ m ≤ 1 + 1. D. 1 ≤ m < e − 1.
e e
Câu 226. Cho phương trình log m x −5 (x 2 − 6 x + 12 ) = log x + 2 , gọi S là tập hợp tất cả
m x −5
các giá trị của tham số m ∈ ℤ để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Tìm số
phần tử của S .
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
A. m∈ℝ . B. − 3 ≤ m ≤ 7 . C. m ∈ ∅ . D. − 3 < m ≤ 7 .
3 3
Câu 231. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong [ −2017;2017] để phương trình
log ( mx) = 2log ( x +1) có nghiệm duy nhất?
A. 4014. B. 2018. C. 4015. D. 2017 .
Câu 232. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình log 3 ( 3x + 2m ) = log 5 ( 3x − m 2 ) có nghiệm?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
x2 −2x
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 3 < 27 là
A. (3; +∞ ) B. (−1; 3) C. (−∞; −1) ∪ (3; +∞) D. (−∞; −1)
thức P = 3a + 10b là
A. 5. B. − 3 . C. −4 . D. 2.
2
Câu 8. Cho hàm số f (x ) = 2x .7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2
A. f (x ) < 1 ⇔ x + x 2 log2 7 < 0 B. f (x) < 1 ⇔ x ln2 + x ln7 < 0
C. f (x ) < 1 ⇔ x log7 2 + x 2 < 0 D. f (x ) < 1 ⇔ 1 + x log2 7 < 0
x 2 +4x −14
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 2 − 3 ( ) ≥ 7 + 4 3 là:
A. − 6; 2 . B. (−∞ − 6 ∪ 2; +∞) . C. (−6;2) . D.
(−∞; −6) ∪ (2; +∞) .
2
+2x −3
Câu 10. Cho hàm số y = ex − 1 . Tập nghiệm của bất phương trình y ′ ≥ 0 là:
A. −∞;−1 .
( B. −∞; − 3 ∪ 1; + ∞ .
( )
C. −3;1 . D. −1; + ∞ . )
Câu 12. Cho f (x ) = x .e−3 x . Tập nghiệm của bất phương trình f ′ (x ) > 0 là
1
A. −∞;
3 3
1
B. 0;
1
C. ;+ ∞
3
D. 0;1( )
x 2 −2x
1 1
Câu 13. Bất phương trình ≥ có tập nghiệm là
2 8
A. 3; +∞). B. (−∞; −1 . C. −1; 3 . D. (−1;3).
Câu 14. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x +2x+1 ≤ 3x + 3x−1 .
A. (2; +∞ ) . B. (−∞; 2 ) . C. (−∞; 2 . D. 2; +∞ ) .
thức P = 3a + 10b là
A. 5. B. − 3 . C. −4 . D. 2.
Câu 19. Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên dương 9 x − 4 .3 x + 3 < 0 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 20. Bất phương trình 6 .4 x − 1 3.6 x + 6.9 x > 0 có tập nghiệm là?
A. S = (−∞; −1) ∪ 1; +∞ ). B. S = (−∞; −2) ∪ (1; +∞).
C. S = (−∞; −1) ∪ (1; +∞ ). D. S = (−∞; −2 ∪ 2; +∞ ).
Bất phương trình f (x ) < e x + m đúng với mọi x ∈ (− 1;1) khi và chỉ khi
2
Bất phương trình f (e x ) < m (3e x + 2019 ) có nghiệm x ∈ (0;1) khi và chỉ khi
4 4 2 f (e )
A. m > − . B. m ≥ − . C. m > − . D. m > .
1011 3e + 2019 1011 3e + 2019
(a ;b) . Tính b −a
A. 6. B. 3. C. 8. D. 4.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4 x −1 − m (2 x + 1) > 0 nghiệm
đúng với mọi x ∈ ℝ .
Câu 29. Bất phương trình 4x − (m + 1) 2x +1 + m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ≥ 0 . Tập tất cả các
giá trị của m là
A. (−∞;12 ) . B. (−∞; − 1 . C. (−∞; 0 . D. (− 1;16 .
Câu 30. Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình
9 x 2 −4
( 2
+ x − 4 .2019 ) x −2
≥ 1 là khoảng (a ; b ) . Tính b − a .
A. 5. B. 4. C. 6. D. 1.
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ −10;10] để bất phương trình sau nghiệm
x x
đúng với ∀x ∈ ℝ : 6 + 2 7 ( ) ( )
+ ( 2 − m ) 3 − 7 − ( m + 1) 2x ≥ 0
A. 10 . B. 9. C. 12 . D. 11 .
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương
( )
trình 3 x + 2 − 3 ( 3 x − 2 m ) < 0 chứa không quá 9 số nguyên?
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x + 3 + 5 − 2 x ≤ m
nghiệm đúng với mọi x∈ ( −∞ ;log2 5) .
A. m ≥ 4 . B. m≥2 2 . C. m < 4 . D. m<2 2 .
Câu 35. Cho a > 1 . Biết khi a =a0 thì bất phương trình x a ≤ a x đúng với mọi x ∈ (1; +∞ ) . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
2 2 3
A. 1 < a0 < 2 B. e < a0 < e C. 2 < a0 < 3 D. e < a0 < e
3. Cô lập tham số
x x +1
Câu 36. Bất phương trình 4 − (m + 1)2 + m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ≥ 0. Tập tất cả các giá
trị của m là
A. ( −∞;12 ) . B. ( −∞; −1]. C. ( −∞;0 ]. D. ( −1;16 ].
Câu 37. Bất phương trình 4 − ( m + 1) 2 + m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ≥ 0 . Tập tất cả các
x x +1
Câu 39. Cho hàm số y = f ′ ( x) liên tục trên ℝ và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Bất phương trình f ( x ) < e x + m đúng với mọi x∈ ( −1;1) khi và chỉ khi
2
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x) có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình f ( x ) < 3.e + m có nghiệm x∈( −2;2) khi và chỉ khi:
x+ 2
Câu 42. Bất phương trình 4 − ( m + 1) 2 + m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ≥ 0 . Tập tất cả cá giá
x x +1
trị của m là
A. ( −∞;12) . B. ( −∞; −1] . C. ( −∞;0] . D. ( −1;16] .
Câu 48. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y.4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x2 + y2 + 4x + 6y bằng
A. 33 . B. 65 . C. 4 9 . D. 57 .
4 8 8 8
Câu 49. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y.4x+y−1 ≥ 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x2 + y2 +6x + 4y bằng
A. 65 . B. 33 . C. 4 9 . D. 57 .
8 4 8 8
1
A. S = (−∞;2) . B. S = ; 2 . C. S = (−1;2) . D. S = (2; +∞) .
2
Câu 52. Tập nghiệm của bất phương trình log3 log1 x < 1 là
2
1 1 1
A. (0;1) . B. ; 3 . C. ;1 . D. ; +∞ .
8
8
8
(
A. −4; − 3 . ) B. −4; − 3 .
) (
C. 3;4 .
D. φ .
Câu 54. Tập nghiệm của bất phương trình 2 log2 (x − 1) ≤ log2 (5 − x ) + 1 là
A. 3;5 (
B. 1; 3 C. 1; 3 ( )
D. 1;5
Câu 55. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 log 3 (4x − 3) ≤ log 3 (18x + 27 ) .
3 3
D. S = 3; + ∞ . )
3
A. S = − ; 3 . B. S = ; 3 . C. S = ; + ∞ .
8 4 4
Câu 56. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x − 1) + log 3 (11 − 2x ) ≥ 0 là
3
11
A. (−∞; 4 B. (1;4 C. (1; 4 ) D. 4;
2
Câu 57. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log 2 x + 1 ≤ 2 − log 2 (x − 2 )
bằng
A. 12 B. 9 C. 5 D. 3
Câu 58. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x < 0 .
2
Câu 59. Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 (x − 1) > 1 là
3
3 3 3
A. − ∞ ;− . B. 1; . C. ;+ ∞ . D. 1; .
2 2 2 2
Câu 60. Bất phương trình log2(3x − 2) > log2(6 − 5x ) có tập nghiệm là
1 6
A. (0; +∞ ) B. ; 3 . C. (− 3; 1) D. 1;
2
5
Dạng 2. Phương pháp nhóm các hạng tử thích hợp.
Câu 61. (Tự luận) Giải các bất phương trình sau:
3 1
A. ;6 . B. (0; 3 ) . C. (1; 5 ) . D. ;2 .
2
2
Câu 63. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log22 x − 5 log2 x + 4 ≥ 0 .
A. S = (−∞ ;1] ∪ [4 ; +∞ ) B. S = [2 ; 1 6 ]
C. S = (0 ; 2 ] ∪ [16 ; + ∞ ) D. (− ∞ ; 2] ∪ [16 ; + ∞ )
( )
Câu 64. Biết rằng bất phương trình log2 5x + 2 + 2.log 5x +2 2 > 3 có tập nghiệm là
( )
S = (loga b; +∞) , với a , b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a =
/ 1 . Tính P = 2a + 3b .
A. P = 7 . B. P = 11. C. P = 18 . D. P = 16.
2
Câu 65. Tập nghiệm S của bất phương trình log x − 5 log2 x − 6 ≤ 0 là 2
1 1 1
A. S = ; 64 . B. S = 0; . C. S = 64; +∞ ) D. S = 0; ∪ 64; +∞ ) .
2 2 2
Dạng 4. Phương pháp mũ hóa.
Câu 66. (Tự luận) Giải các bất phương trình sau:
2
( )
3
a) log2 ( )
x 2 − 5x + 7 + 1 + log3 x 2 + 9 − 5x ≤ 5 b) x log2 4x ≥ 8x2 c) log x ≤ log
7 3
( x +2 )
Dạng 5. Phương pháp sử dụng hàm số, đánh giá
Câu 67. (Tự luận) Giải bất phương trình sau:
a) log2 x + 1 + log 3 x + 9 > 1 b) x 2 + (log 2 x − 2) x + log 2 x − 3 > 0
x 2 − x − 12 9x + 512
c) log 3
7−x
x
+ x ≤ 7 − x 2 − x − 12 d) 2 2
2x +x
(
+ 1 + log2 x + 2x ≥
x
)
1
Câu 68. Giải bất phương trình log 2 ( )
x − 2 + 4 ≤ log 3
x − 1
+ 8
Câu 73. Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của để bất phương trình m
ln ( 7 x + 7 ) ≥ ln ( mx + 4 x + m ) nghiệm đúng với mọi x thuộc ℝ . Tính S .
2 2
A. S = 14 . B. S = 0 . C. S = 12 . D. S = 35 .
Câu 74. Cho bất phương trình log 7 ( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 > log 7 ( x 2 + 6 x + 5 + m ) . Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng (1;3) ?
A. 36 . B. 35 . C. 34 . D. Vô số.
2. Đặt ẩn phụ
Câu 75. Cho a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn ( )
3 log 3 1 + a + 3 a > 2 log 2 a . Giá trị
Câu 76. Xét bất phương trình log2 2x − 2 ( m + 1) log2 x − 2 < 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số
2
Câu 77. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2 − x + 2 + a ln ( x 2 − x + 1) ≥ 0 nghiệm
đúng với mọi x∈ℝ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a∈( 2;3] . B. a∈ ( 8; + ∞) . C. a∈( 6;7] . D. a ∈ ( −6; − 5] .
3. Cô lập tham số
Câu 78. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình
log 2 ( 7 x + 7 ) ≥ log 2 ( mx + 4 x + m ) nghiệm đúng với mọi x.
2 2
A. 5 B. 4 C. 0 D. 3
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 1 ( x −1) > log 1 ( x 3 + x − m) có nghiệm.
2 2
A. m ≤ 2 . B. m ∈ ℝ .
C. m < 2 . D. Không tồn tại m.
Câu 81. Cho bất phương trình log 7 ( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 > log 7 ( x 2 + 6 x + 5 + m ) . Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của m để bất phương trình có tập nghiệm chứa khoảng (1;3) ?
A. 36 . B. 34 . C. 35 . D. Vô số.
Câu 82. Gọi S là tập hợp tất cả các điểm M ( x; y ) trong đó x, y là các số nguyên thoả mãn
điều kiện log x2 + y 2 +1 ( 2 x + 2 y + m ) ≥ 1, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc
Câu 83. Cho bất phương trình log 7 ( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 > log 7 ( x 2 + 6 x + 5 + m ) . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập ngiệm chứa khoảng (1;3 ) ?
A. 35 . B. 36 . C. 34 . D. 33 .
Câu 84. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình
log 2 (x 2 + m x + m + 2 ) ≥ log 2 (x 2 + 2 ) nghiệm đúng ∀ x ∈ R ?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 85. Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log (2x 2 + 3 ) > log (x 2 + mx + 1)
có tập nghiệm là ℝ .
A. −2 < m < 2 . B. m < 2 2 . C. −2 2 < m < 2 2 . D. m < 2 .
Câu 86. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log22 x − 2 log2 x + 3m − 2 < 0 có nghiệm thực.
2
A. m < 1 B. m ≤ 1 C. m < 0 D. m <
3
Câu 87. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình
2 2
log2 (7x + 7) ≥ log2 (mx + 4x + m) có nghiệm đúng với mọi x?
A. 5 B. 4 C. 0 D. 3
4. Phương pháp hàm số
Câu 88. Cho a là số thực dương, a ≠ 1 . Biết bất phương trình 2loga x ≤ x −1 nghiệm đúng với
mọi x > 0 . Số a thuộc tập hợp nào sau đây?
A. ( 7;8) B. ( 3;5] C. ( 2;3) D. (8;+∞)
Câu 89. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 0,02 log 2 ( 3 x + 1) > log 0,02 m có nghiệm với mọi x ∈ ( −∞;0 )
( )
A. m ≥ 1. B. 0 < m < 1. C. m > 1. D. m < 2.
Câu 92. Tìm tập S tất cả các giá trị thực của số m để tồn tại duy nhất cặp số ( x; y) thỏa mãn
log x 2 + y 2 + 2 ( 4 x + 4 y − 6 + m 2 ) ≥ 1 và x2 + y2 + 2x − 4y +1= 0 .
A. S = {−5; −1;1;5} . B. S = {−1;1} .
C. S = {−5;5} . D. S = {−7 − 5; −1;1;5;7} .
Câu 93. Cho hai số thực a , b > 0 thỏa mãn log2 (a + 1) + log2 (b + 1) ≥ 6 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức a + b là
A. 12 . B. 14 . C. 16 . D. 8.
5. Bất phương trình nhiều ẩn
Câu 94. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa
mãn log 4 ( x 2 + y ) ≥ log 3 ( x + y ) ?
A. 59 . B. 58 . C. 116 . D. 115 .
Câu 95. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y
thỏa mãn log 3 ( x 2 + y ) ≥ log 2 ( x + y ) ?
A. 80 . B. 79 . C. 157 . D. 158
Câu 96. Trong các nghiệm ( x; y) thỏa mãn bất phương trình log x2 + 2 y 2 ( 2 x + y ) ≥ 1 . Giá trị lớn
A. m = − 1 . B. m = 0 . C. m = 2 . D. m = − 1 .
2 3
Câu 98. Trong tất cả các cặp ( x; y) thỏa mãn log x 2 + y 2 + 2 ( 4 x + 4 y − 4 ) ≥ 1 . Tìm m để tồn tại duy
không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban
đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn ban
đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó
Câu 100. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để
tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi
ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất
Câu 101. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,6% /tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm
vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được
lĩnh số tiền không ít hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời
gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
Câu 102. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là
tiền lãi của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một
quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng với kết
quả nào sau đây? Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi
A. 212 triệu đồng B. 216 triệu đồng C. 210triệu đồng D. 220 triệu đồng
Câu 103. Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất
8,4% một năm theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi
một năm thì ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là: (làm tròn đến chữ
Câu 104. Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với
lãi suất 0,85%/tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng
số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết rằng phương thức
trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng
thì anh trả hết nợ ngân hàng? (Tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
A. 68 B. 66 C. 65 D. 67
Câu 105. Ông Anh gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân
hàng là 8% trên năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10
năm kể từ lần gửi đầu tiên ông An đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu?
(Biết lãi suất không thay dổi qua các năm ông gửi tiền).
đồng).
Câu 106. Ông Chính gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để
tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ 2 trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với
số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là bao
nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút
Câu 107. Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức
lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng.
Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau.
với lãi suất 3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và
lãi suất như trước đó.Hỏi sau 1 năm số tiền (cả vốn lẫn lãi) anh Nam nhận được là bao
A. 218,64 triệu đồng. B. 208,25 triệu đồng. C. 210,45 triệu đồng. D. 209,25 triệu
đồng.
Câu 109. Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng
trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
Câu 110. Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều
hơn 600 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không
Câu 111. Một người gửi tiết kiệm số tiền 80000000 đồng với lãi suất 6,9% / năm. Biết rằng tiền
lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó rút được cả tiền gốc
Câu 112. Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức
lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10 triệu đồng.
Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau.
Câu 113. Một người muốn có 1 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách bắt đầu
từ ngày 01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng
một số tiền bằng nhau với lãi suất ngân hàng là 7%/1 năm (tính từ ngày 01/01 đến ngày
31/12) và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân
hàng hàng năm là bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi và số tiền được làm tròn
Câu 114. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0,7%/tháng theo thỏa thuận
cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho
đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người
A. 22 . B. 23. C. 24 . D. 21.
Câu 115. Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của
năm liền trước. Kể từ sau năm 2019 , năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích
rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400ha ?
A. Năm 2029 . B. Năm 2028 . C. Năm 2048 . D. Năm 2049 .
Câu 116. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định
đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bảo nhiêu ( kết quả làm tròn đến
hàng nghìn)?
A. 810.000.000. B. 813.529.000. C. 797.258.000. D. 830.131.000.
Câu 117. Số ca nhiễm Covid – 19 trong cộng đồng ở một tỉnh vào ngày thứ x trong một giai
đoạn được ước tính theo công thức f ( x ) = A.e trong đó A là số ca nhiễm ở ngày đầu của
rx
giai đoạn, r là tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày của giai đoạn đó và trong cùng một
giai đoạn thì r không đổi. Giai đoạn thứ nhất tính từ ngày tỉnh đó có 9 ca bệnh đầu tiên và
không dùng biện pháp phòng chống lây nhiễm nào thì đến ngày thứ 6 số ca bệnh của tỉnh
là 180 ca. Giai đoạn thứ hai (kể từ ngày thứ 7 trở đi) tỉnh đó áp dụng các biện pháp phòng
chống lây nhiễm nên tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày giảm đi 10 lần so với giai đoạn
trước. Đến ngày thứ 6 của giai đoạn hai thì số ca mắc bệnh của tỉnh đó gần nhất với số nào
sau đây?
A. 242 . B. 16 . C. 90 . D. 422 .
Câu 118. COVID19 là một loại bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus corona
(nCoV) bắt nguồn từ Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra với tốc độ truyền bệnh rất
nhanh (tính đến 7/4/2020 đã có 1 360 039 người nhiễm bệnh). Giả sử ban đầu có 1 người bị
nhiễm bệnh và cứ sau 1 ngày sẽ lây sang 4 người khác. Tất cả những người nhiễm bệnh lại
tiếp tục lây sang những người khác với tốc độ như trên (1 người lây 4 người). Hỏi sau 7
ngày sẽ có tổng cộng bao nhiêu người nhiễm bệnh? (Biết rằng những người nhiễm bệnh
không phát hiện bản thân bị bệnh và không phòng tránh cách li, do trong thời gian ủ bệnh
vẫn lây bệnh sang người khác).
A. 77760 người. B. 16384 người. C. 62500 người. D. 78125 người.
1 1 1
Câu 120. Cho + + ... + = M . Đẳng thức nào sau đây đúng?
loga x loga 2 x loga k x
k (k + 1) 4k (k + 1) k (k + 1) k (k + 1)
A. M = B. M = C. M = D. M =
loga x loga x 2loga x 3loga x
1
Câu 121. Tập xác định của hàm số −2x 2 + 5x − 2 + ln 2
là:
x −1
A. (1;2 B. 1;2) C. 1;2 D. (1; 2 )
2x − 1
Câu 122. Đạo hàm của hàm số y = là:
5x
x x x C. x −1 x −1
2 2 −x 2 2 1 2 1
A. ln + 5 ln5 B. ln − ln 5 2
x −1
1
x −1 D. x + x
5 5 5 5 5 5 5
x − x
5 5
Câu 123. Hàm số y = x . ln x đồng biến trên khoảng nào?
A. (0; +∞ ) 1 1 1
B. 0; C. ; +∞ D. − ; +∞
e e e
5x −1
Câu 124. Tính lim x bằng:
x→0 10 − 1
A. lo g 5 B. 1 + log5 2 C. 0 D. 1
Câu 125. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: f (x ) = 2x −1 + 23−x
A. 4 B. 6 C. -4 D. 8
Câu 126. Tính tích của GTLN và GTNN hàm số y = x 2 + 3 − x ln x trên đoạn 1;2 .
A. 4 ln2 − 4 7 B. 7 − 4ln2 C. 4 ln2 − 3 7 D. 2 7 − 4 ln2
Câu 127. Bạn Tới vay 50 triệu tại ngân hàng và phải trả góp trong vòng 48 tháng với lãi suất là
1.15% mỗi tháng. Hỏi mỗi tháng phải trả bao nhiêu để hết nợ (đơn vị tính là đồng):
A. 1244313 B. 1244235 C. 1361235 D. 1361313
Câu 128. Chị Lan mua nhà với số tiền là 300 triệu đồng và vay ngân hàng theo phương thức
trả
góp. Nếu cuối tháng thứ nhất chị Lan trả 5500000 đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0.5% mỗi
tháng thì sau bao lâu chị Lan trả hết nợ?
A.36 B. 48 C. 60 D. 64
phương trình (1) và phương trình (2). Chọn khẳng định ĐÚNG.
A. Số nghiệm (1) ít hớn số nghiệm của (2). B. Số nghiệm (1) nhiều hơn số nghiệm
của (2).
C. (1) và (2) có số nghiệm bằng nhau. D. Số nghiệm nguyên của (1) và (2) bẳng
nhau.
x −2 x −1 1 1
Câu 138. Số nghiệm của phương trình e −e = − là
x − 2 x −1
A. 0 B. 1 C. 2 D, 4
x x
Câu 139. Tổng các nghiệm phương trình 2(3 −1) + x(3 − x) − x.3 = 0 bằng
A. 1 B. 2 C. 5 D. Đáp án khác
Câu 140. Gọi a , b tương ứng là số nguyên dương nhỏ nhất và số nguyên âm lớn nhất thỏa
2
x −8x+7
mãn bất phương trình 3 ≥ 77−x . Chọn khẳng định ĐÚNG.
a
A. a −b = 6 B. a.b = −12 C. = −3 D. a + b = 6
b
x−2 x+1
Câu 141. Cho bất phương trình 3 > 9 . Chọn khẳng định ĐÚNG.
A. Bpt có vô số nghiệm dương. B. Bpt có vô số nghiệm nguyên dương.
C. Bpt có vô số nghiệm nguyên âm. D. Bpt có hữu hạn nghiệm nguyên.
A. Tập nghiệm của bpt không bị chặn trên. B. Tập nghiệm của bpt không bị chặn
dưới.
C. Tập nghiệm của bpt bị chặn. D. Tập nghiệm của bpt là tập rỗng.
Câu 143. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 3 (2 x − 1) . log 1 (2 x +1 − 2 ) ≥ − 2 là
3
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
x 2 −4x x −4
Câu 144. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 5 ≤3 . Chọn khẳng định ĐÚNG.
A. log3 5 ∈ S B. S ⊂ 1; 4 C. 0; 4 ⊂ S D. log5 3 ∈ S
x x−1 x−2 x−3
Câu 145. Cho bất phương trình 2 .3 .5 .7 ≤ 360 . Chọn khẳng định SAI.
A. Bpt không có nghiệm trên đoạn [4;10] . B. Bpt có vô số nghiệm thuộc
(− 2; 2) .
C. Bpt có vô số nghiệm nguyên dương. D. Bpt có duy nhất nghiệm trên đoạn [3;9] .
Câu 146. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x + 1 + log 3 (x 2 + 2x + 3) > 1 là
A. (0; 3) B. (− 1; 0 ] C. (0; +∞ ) D. (1; +∞ )
1 1 1
C. loga2 ab =( ) log b
4 a
( )
D. loga2 ab = + log b
2 2 a
Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 48
x +1
Câu 153. Tính đạo hàm của hàm số y = .
4x
1 − 2 (x + 1) ln 2 1 + 2 (x + 1) ln 2
A. y ' = B. y ' =
22 x 22 x
1 − 2 (x + 1) ln 2 1 + 2 (x + 1) ln 2
C. y ' = 2
D. y ' = 2
2x 2x
Câu 154. Đặt a = log2 3,b = log5 3 . Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b.
A. a + 2ab B. 2a2 − 2ab C. a + 2ab D. 2a 2 − 2ab
ab ab ab + b ab + b
Câu 155. Cho hai số thực a và b với 1 < a < b. Tìm khẳng định ĐÚNG?
A log b < 1 < log a B 1 < log b < log a C log a < log b < 1 D logb a < 1 < loga b
a b a b b a
Câu 156. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn
hoàn nợ ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ;
hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau
và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m (triệu đồng)
mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?(lãi suất ngân hàng
không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ)
3 3 3
A. B. C. 100.1,03 D.
(
100. 1, 01 ) (1, 01) m= 120. (1,12)
m= m= 3 3 m= 3
3 ( )
1, 01 − 1 (1,12) − 1
Câu 157. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào ĐÚNG?
A. ln (ab ) = ln a + ln b B. ln (ab ) = ln a ln b C. a lna D. a
ln = ln = lnb − lna
b lnb b
Câu 158. Tìm nghiệm của phương trình 3 x −1 = 27
A. x = 9 B. x = 3 C. x =4 D. x = 10
Câu 159. Số lượng của một loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công
thức s (t ) = s (0).2t , trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi
khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau
bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
A. 48 phút B. 19 phút C. 7 phút D. 12 phút
4 3
Câu 160. Cho biểu thức P = x. x 2. x 3 , x > 0. Mệnh đề nào dưới đây là ĐÚNG?
1 13 1 2
A. B. C. D.
P = x2 24
P =x 4
P = x P = x 3
Câu 161. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào ĐÚNG?
2a 3 2a 3 1
A. log2 = 1 + 3 log2 a − log2 b B. log2 = 1 + log2 a − log2 b
b b 3
A. (2; +∞ ) B. (−∞;2) C. 1
;2
D. (−1;2)
2
1 2
C. y ' = D. y ' =
(
x +1 1+ x +1 ) x +1 1+ x +1( )
y f(x)=5^x
x x x
y = a ,y = b , y = c được cho trong 4
3.5
2.5
đúng? 2
1.5
x
-2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5
C. b < c < a
D. c < a < b
Câu 165. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để pt 6x + (3 − m ) 2x − m = 0 có nghiệm
thuộc khoảng (0; 1).
A. 3;4
B. 2;4
C. (2; 4 ) D. (3; 4)
Câu 166. Xét các số thực a, b thỏa mãn a>b>1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = log 2a (a 2 ) + 3 logb a
b
b
A. 19 B. 13 C. 14 D. 15
x+1 1
Câu 168. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 5 − > 0
5
A. (1; +∞ ) B. (−1; +∞) C. (−2; +∞) D. (−∞; −2)
2017 2016
Câu 169. Tính giá trị của biểu thức P = 7 + 4 3 ( ) . (4 3−7 )
Nhóm Toán - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 50
2016
A. P = 1 B. C. D.
P = 7 −4 3 P = 7 +4 3 P = 7+4 3( )
Câu 170. Cho số a dương, khác 1 và P = log a a 3 . Mệnh đề nào dưới đây là ĐÚNG? 3
A. P = 3 B. P=1 C. P = 9 D. P = 1/3
Câu 171. Cho hàm số f (x ) = x ln x . Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D
dưới đây là đồ thị của hàm số y = f ' (x ) . Tìm đồ thị đó.
y f(x)=(1/2)^x y f(x)=x*ln(x)
8 8
6 6
4 4
2 2
x x
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-2 -2
-4 -4
-6 -6
-8 -8
A. B.
y f(x)=ln(x)
y 8
f(x)=ln(x)+1
8
6
6
4
4
2
2
x
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
x
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-2
-2
-4
-4
-6
-6
-8 -8
C. D.
Câu 172. Tìm tập nghiệm của phương trình log2 (x − 1) + log2 (x + 1) = 3
A. { -3; 3 } B. {4 } C. { 3 } D.
{ − 10 ; 10 }
3
2
Câu 173. Phương trình 3x − 6x + ln x + 1 + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? ( )
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
b
Câu 174. Cho a, b dương thỏa mãn a ≠ 1, a ≠ b và loga b = 3 . Tính P = log b
a
a
A. P = −5 + 3 3 B. P = −1 + 3 C. P = −1 − 3 D. P = −5 − 3 3
lnx
Câu 175. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây là ĐÚNG?
x
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
2y '+ xy '' = − y '+ xy '' = 2 y '+ xy '' = − 2 2y '+ xy '' =
x2 x x x2
Câu 176. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn − 2017;2017 để phương trình
log (mx ) = 2 log (x + 1) có nghiệm duy nhất?
A. 2017 B. 4014 C. 2018 D. 4015
Câu 179. Với a, b là các thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = loga b 3 + loga 2 b 6 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. P = 9 loga b B. P = 27 loga b C. P = 15 loga b D. P = 6 loga b
x −3
Câu 180. Tìm tập xác định D của hàm số y = log5 .
x +2
A. D = R B. D = (−∞; − 2) ∪ 3; +∞ ) C. D = (− 2; 3 ) D. D = (−∞; −2) ∪ (3; +∞)
\ {−2}
Câu 183. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để
tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều
hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không
đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 13 năm B. 14 năm C. 12 năm D. 11 năm
Câu 184. Tìm giá trị thực của tham số m để pt log23 x − m log3 x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm
thực x1, x 2 thỏa mãn x1x2 = 81 .
A. m = −4 B. m=4 C. m = 81 D. m = 44
Câu 185. Cho loga x = 3,logb x = 4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = logab x .
A. P = 7/12 B. P = 1/12 C. P = 12 D. P = 12/7
1 − xy
Câu 186. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3 = 3xy + x + 2y − 4 . Tìm giá trị nhỏ
x + 2y
nhất của biểu thức P = x + y.
A 9 11 − 19 B 9 11 + 19 C 18 11 − 29 D 2 11 − 3
min P = min P = min P = min P =
9 9 21 3
Câu 187. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log (3a ) = 3 log a B. 1 C. loga3 = 3loga D. 1
3
loga = loga log (3a ) = log a
3 3
Câu 188. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 x < 2 x + 6 là
A. (0; 6 ) B. (−∞; 6) C. (0; 64 ) D. (6; +∞ )
Câu 189. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4%/tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số
tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian
này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102,424,000 đ B. 102,423,000 đ C. 102,016,000 đ D. 102,017,000 đ
2
Câu 190. Tổng tất cả các nghiệm của pt log3 x.log9 x.log27 x.log81 x = bằng
3
A. 82/9 B. 80/9 C. 9 D. 0
Câu 191. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để pt 16x − 2.12x + (m − 2) 9x = 0 có
nghiệm dương?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 192. Cho dãy số (un ) thỏa mãn log u 1 + 2 + log u 1 − 2 log u 10 = 2 log u 10 và un +1 = 2un với
mọi n ≥ 1 . Giá trị nhỏ nhất của n để un > 5100 bằng
A. 247 B. 248 C. 229 D. 290
Câu 195. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7.5%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để
tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi
ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất
không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm B. 9 năm C. 10 năm D. 12 năm
x x +1 2
Câu 196. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để pt 16 − m.4 + 5m − 45 = 0 có
hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 6 B. 9 C. 7/2 D. 5/2
Câu 198. Cho pt 5x + m = log5 (x − m ) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
thuộc khoảng (−20;20) để phương trình có nghiệm?
A. 20 B. 19 C. 9 D. 21
Câu 202. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 4b = 16 . Giá trị của 4 log 2 a + log 2 b bằng
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Câu 204. Cho phương trình log 9 x 2 − log 3 ( 3 x − 1) = − log 3 m ( m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 205. Cho phương trình ( 4 log 22 x + log 2 x − 5 ) 7 x − m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
A. 49 . B. 47 . C. Vô số. D. 48 .
Câu 210. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y.4x +y −1 ≥ 3 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x 2 + y 2 + 4x + 6y bằng
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
Câu 211. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y
( )
thỏa mãn log 4 x 2 + y ≥ log 3 (x + y ) ?
A. 59 . B. 58 . C. 116 . D. 115 .
(
Câu 179. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3 − 9 [ log3 ( x + 25) − 3] < 0
x x 2
)
A. 24 . B. Vô số. C. 26 . D. 25 .
1 3 x2 + xy
Câu 180. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈ ; 4 thỏa mãn 27 = (1 + xy).2712 x
3
A. 27 . B. 15 . C. 12 . D. 14 .