Professional Documents
Culture Documents
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 1 / 105
Giới thiệu môn học
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 3 / 105
Mục lục
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 4 / 105
Các khái niệm cơ bản
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 5 / 105
Các khái niệm cơ bản
trong đó: aij là phần tử hàng thứ i, cột thứ j của ma trận.
Tập các ma trận cỡ m × n được kí hiệu là Mm×n (K), trong đó: K
thường là số thực R hoặc số phức C.
Lưu ý: Ma trận được kí hiệu giữa 2 dấu “(.)” hoặc “[.]”. Không được viết
dấu thẳng đứng “|.|”.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 6 / 105
Các khái niệm cơ bản
Ta thấy rằng
A ∈ M2×3 (R). Các phần tử của ma trận A là
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 7 / 105
Các khái niệm cơ bản
Ma trận không
Ma trận không là ma trận mà tất cả các phần tử của ma trận đều bằng 0
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 8 / 105
Các khái niệm cơ bản
Phần tử cơ sở
Phần tử cơ sở của một hàng là phần tử khác 0 đầu tiên của hàng đó kể
từ trái sang phải.
Ta thấy rằng
Phần tử cơ sở của hàng thứ nhất của ma trận A là 1.
Phần tử cơ sở của hàng thứ hai của ma trận A là 2.
Hàng thứ ba của ma trận A không có phần tử cơ sở vì tất cả các
phần tử ở hàng này đều bằng 0.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 9 / 105
Các khái niệm cơ bản
Ví dụ: Xem xét ma trận nào sau đây là ma trận bậc thang
2 1 0 0 2 2 1 0 −1
0 0 3 2 0 , B = 0 0 1 0
A= 0 0 0 0 −3 0 −1 0 2
0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 1 0 0 2
0 0 1 2 0 1
3 2 0 D = 0 0 0 0
C= 0 0 0 0 −3
0 0 0 −4
0 0 0 0 0,
Ta thấy rằng A là ma trận bậc thang còn các ma trận B, C, D không phải
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 10 / 105
Các khái niệm cơ bản
Ma trận chuyển vị
Chuyển vị của A = (aij )m×n là ma trận
Ma trận vuông
Ma trận vuông là ma trận có số hàng bằng số cột và được kí hiệu là Mn (K)
trong đó n được gọi là cấp của A.
Đường chéo chính của ma trận vuông A đi qua các phần tử a11 , a22 , ..., ann .
Vết ma trận
Ví dụ: Ma trận
1 2 3 4
2 1 −2 0
A=
0 2 −3 2
−1 1 2 0
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 12 / 105
Các khái niệm cơ bản
Lưu ý: Ma trận chéo vừa là ma trận tam giác trên, vừa là ma trận tam
giác dưới.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 13 / 105
Các khái niệm cơ bản
Ví dụ:
1 2 3
A = 0 2 0 là ma trận tam giác trên.
0 0 −2
1 0 0
B = −3 0 0 là ma trận tam giác dưới.
3 2 −2
1 0 0
C = 0 0 0 là ma trận chéo.
0 0 3
1 0 0
I3 = 0 1 0 là ma trận đơn vị cấp 3.
0 0 1
1 0
I2 = là ma trận đơn vị cấp 2.
0 1
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 14 / 105
Các khái niệm cơ bản
Ví dụ:
0 1 2
A = 1 2 −3 là ma trận đối xứng
2 −3 4
0 −1 2
B= 1 0 −3 là ma trận phản đối xứng
−2 3 0
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 15 / 105
Biến đổi sơ cấp và hạng ma
trận
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 16 / 105
Biến đổi sơ cấp theo hàng
Các phép biến đổi sơ cấp là các phép biến đổi cơ bản nhất đối với ma trận.
hi → αhi .
hi → hi + βhj .
hi ↔ hj .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 17 / 105
Biến đổi sơ cấp theo cột
ci → αci .
ci → ci + βcj .
ci ↔ cj .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 18 / 105
Hạng ma trận
Định lí
Mọi ma trận đều có thể đưa về dạng ma trận bậc thang bằng các phép
biến đổi sơ cấp (theo hàng hoặc cột).
Hạng ma trận
Hạng ma trận là số dòng khác 0 của ma trận bậc thang tương ứng và
được kí hiệu là rank(A) hoặc r(A).
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 19 / 105
Hạng ma trận
Ví dụ: Dùng phép biến đổi sơ cấp đưa ma trận sau về dạng bậc thang và
tìm hạng
1 1 −1 2 1
0 1 2 3
2 3 −1 4 5
A= , B = 2 −1 −4 3
3 2 −3 7 4
−1 1 3 0
−1 1 2 −3 1
1 h2 → h2 − 2h1
1 1 −1 2 1 1 −1 2 1
2 3 −1 4 5 h3 → h 3 − 3h 1 0 1 1 0 3
A= −−−−−−−−−−−→
3 2 −3 7 4 h → h + h 0 −1 0 1 1
4 4 1
−1 1 2 −3 1 0 2 1 −1 2
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 20 / 105
Hạng ma trận
1 1 −1 2 1 1 1 −1 2 1
0 1 1 0 3 h3 → h3 + h2 0 1 1 0 3
−−−−−−−−−−−→
0 −1 0 1 1 h → h − 2h 0 0 1 1 4
4 4 2
0 2 1 −1 2 0 0 −1 −1 −4
1 1 −1 2 1
h4 → h4 + h3 0 1 1 0 3
−−−−−−−−−−→ 0
0 1 1 4
0 0 0 0 0
Vì vậy, r(A) = 3.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 21 / 105
Hạng ma trận
Phần tử đầu tiên của hàng 1 bằng 0 nên ta dổi chỗ 2 hàng (hoặc 2 cột)
h1 ↔ h3 −1 1 3 0 h → h + 2h −1 1 3 0
2 2 1
B −−−−−−→ 2 −1 −4 3 −−−−−−−−−−−→
0 1 2 3
0 1 2 3 0 1 2 3
h3 → h3 − h2 −1 1 3 0
−−−−−−−−−−→ 0 1 2 3
0 0 0 0
Vì vậy, r(B) = 2.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 22 / 105
Hạng ma trận
Tính chất
Cho A ∈ Mm×n
r(A) = r(AT )
r(A) ≤ min {m, n}
Lưu ý:
Có thể dùng biến đối sơ cấp theo cột hoặc kết hợp giữa hàng và cột
để đưa một ma trận về dạng bậc thang. Nhưng nếu biến đổi theo cột
thì ta không được ma trận tương đương.
Số hàng khác 0 của các ma trận bậc thang này đều bằng nhau.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 23 / 105
Bài tập
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 24 / 105
Các phép toán ma trận
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 25 / 105
Các phép toán ma trận
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 26 / 105
Các phép toán ma trận
Ví dụ: Cho 2 ma trận
1 2 −1 3 −2 1
A= , B=
2 −1 0 1 0 3
Ta có
1 2 −1 3 −2 1 4 0 0
A+B = + =
2 −1 0 1 0 3 3 −1 3
1 2 −1 2 4 −2
2A = 2 =
2 −1 0 4 −2 0
1 2 −1 3 −2 1 −7 10 −5
2A − 3B = 2 −3 =
2 −1 0 1 0 3 1 −2 −9
3 1
1 2 −1
3A − 4B T = 3 − 4 −2 0
2 −1 0
1 3
không thực hiện được vì không cùng cỡ.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 27 / 105
Các phép toán ma trận
Tính chất
A+B =B+A
(A + B) + C = A + (B + C)
A+0=A
α(A + B) = αA + αB
α(βA) = (αβ)A
(α + β)A = αA + βA
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 28 / 105
Các phép toán ma trận
··· b1j ···
··· ··· ··· ··· ··· ··· ···
··· b2j · · ·
AB = ai1 ai2 · · · aip
· · · = · · · cij · · ·
··· · · ·
··· ··· ··· ··· ··· ··· ···
··· bpj ···
Điều kiện phép nhân: số cột ma trận trước bằng số hàng ma trận sau.
Cách nhân theo tích vô hướng
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 29 / 105
Các phép toán ma trận
1 −2 2
2 −1 4
Ví dụ: Cho A = , B = 3 0 1. Tính BA và AB.
4 1 0
2 4 3
Giải: Ta thấy rằng
BA không thực hiện được vì B có 3 cột, A có 2 hàng.
AB thực hiện được vì A có 3 cột, B có 3 hàng. Khi đó, tích AB là
ma trận C = (cij )2×3 :
1
c11 = h1 (A) × c1 (B) = 2 −1 4 3 = 2 × 1 + (−1) × 3 + 4 × 2 = 7.
2
−2
c12 = h1 (A) × c2 (B) = 2 −1 4 0 = 2 × (−2) + (−1) × 0 + 4 × 4 = 12.
4
7 12 15
Tương tự, ta tính được AB =
7 −8 9
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 30 / 105
Các phép toán ma trận
Ví dụ: Cho
1 2 1
A=
2 1 0
Ta thấy rằng
1 0 1 2 1 1 2 1
I2 A = =
0 1 2 1 0 2 1 0
1 0 0
1 2 1 1 2 1
AI3 = 0 1 0 =
2 1 0 2 1 0
0 0 1
1 2 1 1 0
AI2 = không thực hiện được.
2 1 0 0 1
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 31 / 105
Bài tập
Cho 2 ma trận
0 1
2 3 1 1 2 −1
A = −1 2 1 3 , B=
−3 1
3 0 1 −1
−1 1
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 32 / 105
Các phép toán ma trận
Tính chất
Giả sử rằng kích cỡ các ma trận sau tương thích. Ta có các tính chất sau:
A(BC) = (AB)C.
A(B + C) = AB + AC.
(B + C)A = BA + CA.
Im A = AIn = A.
α(AB) = (αA)B = A(αB).
(AB)T = B T AT .
trace(AB) = trace(BA).
r(AB) ≤ r(A), r(AB) ≤ r(B).
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 33 / 105
Các phép toán ma trận
Am = AA...A
| {z }
tích m ma trận A
Đa thức
Cho ma trận vuông A ∈ Mn và đa thức
f (x) = a0 + a1 x + a2 x2 + ... + am xm .
f (A) = a0 In + a1 A + a2 A2 + ... + am Am .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 34 / 105
Các phép toán ma trận
Ví dụ: Cho
2 −1
A=
3 4
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 35 / 105
Bài tập
Câu 1: Cho
2 −1
A=
3 4
Những bài toán về mô hình Leslei thường áp dụng trong các mô hình quần
thể sinh vật.
Ví dụ: Khảo sát quần thể chuột cái có tuổi thọ tối đa là 3 năm. Tỷ lệ
sống sót của chuột cái qua năm đầu tiên là 0.6, qua năm thứ hai là 0.7. Tỉ
lệ sinh sản cho ra cá thể cái của chuột trong độ tuổi từ 0 đến 1 tuổi là 9,
từ 1 đến 2 tuổi là 11 và từ 2 đến 3 tuổi là 7. Giả sử trong năm khảo sát
mỗi độ tuổi có 100 con. Viết ma trận Leslei mô tả quá trình trên và tìm số
lượng chuột cái ở từng độ tuổi sau 9 năm kể từ lúc khảo sát.
Giải: Gọi
ai là số lượng chuột ở độ tuổi từ 0 đến 1 ở năm khảo sát thứ i.
bi là số lượng chuột ở độ tuổi từ 1 đến 2 ở năm khảo sát thứ i.
ci là số lượng chuột ở độ tuổi từ 2 đến 3 ở năm khảo sát thứ i.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 37 / 105
Ứng dụng của ma trận - Mô hình Leslei
Đặt
ai
Xi = bi .
ci
là vectơ hiển thị số lượng chuột ở các độ tuổi ở năm khảo sát thứ i.
Ta có
a0 100
X0 = b0 = 100 .
c0 100
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 38 / 105
Ứng dụng của ma trận - Mô hình Leslei
Sau 1 năm, ta có
Số lượng chuột ở độ tuổi từ 0 đến 1 là:
a1 = 9a0 + 11b0 + 7c0 .
Số lượng chuột ở độ tuổi từ 1 đến 2 là:
b1 = 0.6a0 .
Số lượng chuột ở độ tuổi từ 2 đến 3 là:
c1 = 0.7b0 .
Do đó, ta có hệ phương trình sau
a1 = 9a0 + 11b0 + 7c0
a1 9 11 7 a0
b1 = 0.6a0 ⇔ b1 = 0.6 0 0 b0
c1 0 0.7 0 c0
c1 = 0.7b0
| {z } | {z } | {z }
X1 = L X0 .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 39 / 105
Ứng dụng của ma trận - Mô hình Leslei
Ma trận Leslie
Ta có
Xn+1 = LXn , Xn = Ln X0
Do đó
9
2.07281 × 1011
9 11 7 100
X9 = L9 X0 = 0.6 0 0 100 = 1.28072 × 1010 .
0 0.7 0 100 9.23201 × 108
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 40 / 105
Ứng dụng của ma trận - Mô hình Markov
Ví dụ: Ta xét vấn đề nghiện hút trong xã hội hiện nay theo đơn vị thời
gian là một quý. Thống kê nhiều năm cho thấy xác suất để một người
không nghiện sau một quý vẫn không nghiện là 0.99 và xác suất để một
người nghiện vẫn còn nghiện là 0.88. Giả sử lúc đầu có 10% số người
nghiện. Hỏi tỷ lệ số người nghiện sau 1 năm là bao nhiêu?
Giải: Gọi
ai là số lượng người không nghiện ở quý khảo sát thứ i.
bi là số lượng người nghiên ở quý khảo sát thứ i.
Đặt
ai
Xi =
bi
là vectơ hiển thị số lượng người nghiện và không nghiện ở quý thứ i.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 41 / 105
Ứng dụng của ma trận - Mô hình Markov
Sau 1 quý, ta có
Số lượng người không nghiện là
a1 = 0.99a0 + 0.12b0 .
b1 = 0.01a0 + 0.88b0 .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 42 / 105
Ứng dụng của ma trận - Mô hình Markov
Tương tự X2 = M X1 , X3 = M X2 , ... Một cách tổng quát
Ma trận Markov
Ta có
Xn+1 = M Xn , Xn = M n X0
Lưu ý:
Các hệ số mij chỉ tỉ lệ phần trăm chuyển từ trạng thái j sang trạng
thái i.
Các phần tử của ma trận Markov thuộc (0, 1).
Tổng các phần tử trên mỗi cột bằng 1.
Do đó, sau 1 năm ta có
4
4 0.99 0.12 0.9 0.909856
X4 = M X0 = =
0.01 0.88 0.1 0.0901438
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 43 / 105
Bài tập
Câu 1: Khảo sát các cá thể cái của loài A có tuổi thọ tối đa là 15 năm.
Người ta chia làm 3 nhóm tuổi: nhóm I từ 1 đến 5 tuổi, nhóm II từ 6 đến
10 tuổi và nhóm III từ 11 đến 15 tuổi. Ở nhóm I các con cái chưa có khả
năng sinh sản. Nhóm II trung bình mỗi con cái sinh được 4 con (không
tính cá thể đực). Nhóm III trung bình mỗi con cái sinh được 2 con (không
tính cá thể đực). Biết tỉ lệ sống sót từ nhóm I qua nhóm II là 40%, từ
nhóm II qua nhóm III là 15%. Tính tại thời điểm ban đầu số lượng cá thể
của mỗi nhóm lần lượt là 500:1000:1500. Xác định số lượng các cá thể sau
5 năm và 10 năm.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 44 / 105
Bài tập
Câu 2: Trong một quần thể của một loài, các con cái được chia thành 3
lớp tuổi: 0-1 tuổi, 1-2 tuổi và trên 2 tuổi. Ta xét mô hình Leslie thể hiện sự
gia tăng dân số của các con cái. Ma trận chuyển của mô hình được cho bởi
0 6 4
0.7 0 0
0 0.5 0.6
a. Tỉ lệ sống sót của lớp tuổi thứ 3 sau 1 năm là bao nhiêu?
b. Tỉ lệ sống sót của 1 con non sau 3 năm là bao nhiêu?
c. Giả sử lúc đầu có 500 con non, 400 con trưởng thành và 200 con già.
Hỏi sau 4 năm số lượng mỗi lớp là bao nhiêu?
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 45 / 105
Bài tập
Câu 3: Qua khảo sát người ta nhận thấy xác suất một khách hàng mua
sắm tại siêu thị A trong một tháng nào đó sẽ quay lại mua sắm ở siêu thị
A trong tháng kế tiếp là 60% và 40% sẽ chuyển sang mua ở siêu thị B.
Ngược lại có 20% khách hàng của siêu thị B sẽ chuyển sang mua sắm ở
siêu thị A trong tháng kế tiếp và 80% khách hàng vẫn trung thành với siêu
thị B.
a. Tìm ma trận Markov M .
b. Giả sử trong tháng khảo sát mỗi siêu thị có 10000 khách hàng. Hãy
tính lượng khách hàng của mỗi siêu thị sau 6 tháng (giả sử không có
khách mới và cũng không có khách hàng dừng đi mua sắm).
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 46 / 105
Bài tập
Câu 4: Về dân cư trong một thành phố, người ta khảo sát rằng, sau mỗi
năm có 10% người vùng ven di chuyển vào trung tâm và 5% người ở trung
tâm di chuyển ngược lại. Giả sử số người mới sinh ra, chết đi và ở nơi
khác chuyển đến không đáng kể.
a. Mô phỏng bài toán
b. Giả sử ban đầu, dân số của vùng ven có 2 triệu người và trung tâm là
5 triệu người. Tính dân số của mỗi vùng sau 5 năm.
c. Giả sử tổng dân số trong thành phố là 7.5 triệu người. Biết rằng dân
số của mỗi vùng không đổi qua mỗi năm. Tính dân số của mỗi vùng.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 47 / 105
Bài tập
Câu 5: Một hợp tác xã nông nghiệp chuyên trồng ba loại nông sản chính
là khoai mì, khoai lang và củ sắn dây. Để có sự luân phiên trong sản xuất,
mỗi năm hợp tác xã đều chuyển một tỉ lệ nhất định số lượng các hộ nông
dân trồng nông sản này sang trồng một nông sản khác. Việc chuyển đổi
đó được thể hiện ở ma trận Markov sau
0.7 0.1 0.2
0.2 0.6 0
0.1 0.3 0.8
a. Hỏi sau 3 năm, có bao nhiêu hộ nông dân trồng khoai lang?
c. Giả sử tổng các hộ nông dân trong vùng không đổi là 10000 hộ. Biết
rằng số lượng hộ nông dân trồng mỗi loại nông sản là không đổi.
Tính số lượng hộ dân trồng mỗi loại nông sản.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 48 / 105
Ma trận nghịch đảo
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 49 / 105
Ma trận nghịch đảo
AB = BA = I.
Ví dụ: Cho
1 2 −3 2
A= , B=
2 3 2 −1
Giải: Ta có
1 2 −3 2 1 0
AB = = .
2 3 2 −1 0 1
−3 2 1 2 1 0
BA = = .
2 −1 2 3 0 1
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 51 / 105
Ma trận nghịch đảo
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 52 / 105
Ma trận nghịch đảo
Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của
1 2
A=
2 5
Giải: Ta có
1 2 1 0 h2 =h2 −2h1 1 2 1 0
[A|I] = −−−−−−−→
2 5 0 1 0 1 −2 1
h1 =h1 −2h2 1 0 5 −2
−− −−−−−→
0 1 −2 1
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 53 / 105
Bài tập
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 54 / 105
Ma trận nghịch đảo
Ví dụ: Cho
1 2 3 1
A= ,B =
−1 2 −1 5
Suy ra
−1
−1 2 3 −1 0 −1 3 −1 −1 −5
X=3 = =
−1 0 1 5 1/2 −1/2 1 5 1 −3
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 55 / 105
Bài tập
Cho
1 2 3 1
A= ,B =
−1 2 −1 5
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 56 / 105
Bài tập tổng hợp
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 57 / 105
Bài tập tổng hợp
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 58 / 105
Bài tập tổng hợp
Câu 4: Cho
2 0 1
1 1 2 −1 1 2 3
3 1 −1
A = 2 1 2 3 ,B =
−1
, C = 3 2 1
0 3
3 1 2 −2 1 1 1
−2 1 0
a. Thực hiện các phép toán sau (nếu được): AB, BA, ABC, ACB, A2 , AAT .
b. Tìm vết của ma trận AB, BA, AAT , B T B.
Câu 5: Tìm ma trận nghịch đảo
1 1 −1
2 −1
A= , B = 2 3 1
3 2
3 4 1
3 1 1 1
2 1 1 1 3 1 1
C= 3 2 1 , D=
1 1 3 1
−1 0 2
1 1 1 3
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 59 / 105
Bài tập tổng hợp
Câu 6: Cho
1 2 −1 0
A= , B= .
3 4 2 1
Tìm ma trận X thỏa
a. 2AX = B T − 3X
b. 2XA − 4B T = 2AT + 3X
c. A(3X + B T ) = B − 2X
d. AX + XB = 2B T
Câu 7: Cho
2 −1 2 3
A= , B= .
1 3 1 −2
Tìm ma trận X thỏa
a. 3XA + 4AT = 2B − 2X
b. B(2X − AT ) = 3B T + 3X
c. AX − 2XB = 3AT
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 60 / 105
Định thức
Định thức
Cho A ∈ Mn (K). Định thức của A, kí hiệu là det(A) hoặc đơn giản |A|
là một số thực hoặc số phức được định nghĩa như sau
n = 1 : A = (a11 ) ⇒ det(A) = |a11 | = a11 .
a11 a12 a a
n=2:A= ⇒ det(A) = 11 12 = a11 a22 − a12 a21 .
a21 a22 a21 a22
a11 a12 · · · a1n
n ≥ 2 : A = ··· ··· ··· ···
an1 an2 · · · ann
a11 a12 · · · a1n
⇒ det(A) = · · · · · · · · · · · · = a11 A11 + a12 A12 + · · · + a1n A1n
an1 an2 · · · ann
định thức con của A
trong đó Aij = (−1)i+j gọi là bù đại số tại vị
bỏ đi hàng i, cột j
trí (i, j).
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 61 / 105
Định thức
1 2 −3
Ví dụ: Tính định thức của A = 2 3 0 .
3 2 4
Giải: Khi tính định thức của A theo hàng thứ nhất, ta được
det(A) = a11 A11 + a12 A12 + a13 A13 = 1 × A11 + 2 × A12 − 3 × A13
3 0 2 0 2 3
= 1 × (−1)1+1 + 2 × (−1)1+2 − 3 × (−1)1+3
2 4 3 4 3 2
= 12 − 16 + 15 = 11.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 62 / 105
Định thức
2 1 −1 0
1 2 1 −1
0 3 1 4
c.
0 0 −2 1
0 0 0 −4
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 64 / 105
Định thức
Ví dụ: Tính định thức các ma trận sau bằng biến đổi sơ cấp
1 2 −1
a. 2 3 −1
3 1 0
0 1 2 1
2 4 −6 2
b.
−1 1
3 1
0 1 2 3
Giải:
a. Ta có
1 2 −1 1 2 −1 1 2 −1
h2 = h2 − 2h1
2 3 −1 0 −1 −1 h3 = h3 − 5h2 0 −1 −1
h3 = h3 − 3h1
3 1 0 0 −5 3 0 0 −2
−1 −1
=1 × (−1)1+1 = 1 × 1 × 2 = 2.
0 −2
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 66 / 105
Định thức
b. Ta có
0 1 2 1 1 2 −3 1 1 2 −3 1
2 4 −6 2 h2 = 1/2h2 0 1 2 1 0 1 2 1
−2 h = h3 + h1
−1 1 3 1 h1 ↔ h2 −1 1 3 1 3 0 3 0 2
0 1 2 3 0 1 2 3 0 1 2 3
1 2 −3 1
h3 = h3 − 3h2 0 1 2 1
−2 = −2 × 1 × 1 × (−6) × 2 = 24
h4 = h4 − h2 0 0 −6 −1
0 0 0 2
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 67 / 105
Bài tập
−2 1 3 1
3 2 −1 1
2 3 −2 0
b.
−3 1 4 −2
4 1 3 1
1 2 1 1
2 4 2 2
c.
3 0 −1 3
4 6 1 −2
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 68 / 105
Định thức
Ví dụ: Cho A, B ∈ M3 thỏa det(A) = 2, det(B) = 3. Tính các định thức
a. |2A3 |
b. det 2AT (3B 2 )−1
Giải:
a. Ta có
b. Ta có
−1 −1
det 2AT 3B 2 = det 2AT det 3B 2
1 8det(A) 8det(A)
=23 det AT ×
= 3 =
det (3B 2 ) 3 det(B 2 ) 27det(B)2
8×2 16
= = .
27 × 32 243
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 69 / 105
Bài tập
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 70 / 105
Định thức
→ công thức hoàn toàn tương tự cho 1 cột hoặc 1 hàng bất kì.
1 2+m 1 1 2+m 1 1 2 1 1 m 1
−1 m 2 = −1 0+m 2 = −1 0 2 + −1 m 2 = −4m − 13
−2 1 −1 −2 1+0 −1 −2 1 −1 −2 0 −1
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 71 / 105
Định thức
Câu 3: Cho
0 1 −2
A = 3 2 −1
1 m 2
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 74 / 105
Bài tập
1 x x2 x3
2 1 −1 0
f (x) = .
3 2 1 2
1 0 −3 2
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 75 / 105
Hệ phương trình tuyến tính
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 76 / 105
Hệ phương trình tuyến tính
trong đó
aij được gọi là hệ số của hệ phương trình.
bi được gọi là hệ số tự do của hệ phương trình.
Một bộ số (x1 , x2 , ..., xn ) thỏa mãn hệ phương trình gọi là một
nghiệm của hệ.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 77 / 105
Hệ phương trình tuyến tính
Để đơn giản cách viết, ta kí hiệu
a11 a12 ··· a1n x1 b1
a21 a22 ··· a2n
x2
b2
A= . .. X = .. , b = ..
.. ..
.. . . . . .
am1 am2 · · · amn xn bm
Hệ phương trình được viết lại dưới dạng
AX = b.
Hoặc là
a11 a12 ··· a1n b1
a21 a22 ··· a2n b2
(A|b) = .
.. .. .. ..
.. . . . .
am1 am2 · · · amn bm m×n
Dấu gạch đứng “|” để ngăn cách giữa vế phải và vế trái của hệ.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 78 / 105
Hệ phương trình tuyến tính
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 82 / 105
Hệ phương trình tuyến tính
Ví dụ: Tìm m để hệ phương trình
x1 + x2 − 2x3 = 1
2x1 + 3x2 − 3x3 = 5
3x1 + mx2 − 7x3 = 8
vô nghiệm.
Giải: Ta viết lại hệ phương trình trên dưới dạng
1 1 −2 1 1 1 −2 1
h2 =h2 −2h1
[A|b] = 2 3 −3 5 −−−−−−−−→ 0 1 1 3
h3 =h3 −3h1
3 m −7 8 0 m − 3 −1 5
1 1 −2 1
h3 =h3 −(m−3)h2
−−−−−−−−−−−→ 0 1 1 3
0 0 −m + 2 3m − 14
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 83 / 105
Bài tập
Câu 1: Giải các hệ phương trình sau
a.
x1 + x2 − x3 + 2x4 = 1
2x1 + 3x2 − 3x3 + 3x4 = 3
3x1 + 2x2 − 5x3 + 7x4 = 5
b.
x1 + x2 + x3 + 2x4 = 1
2x1 + 2x2 + 3x3 + 5x4 = 6
x1 + x2 + x4 = −3
c.
x1 + 2x2 − x3 + 3x4 = −12
2x + x + 3x − 2x = 13
1 2 3 4
4x1 + 5x2 + x3 + 4x4 = −11
x + 5x − 6x + 11x = −49
1 2 3 4
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 84 / 105
Bài tập
có nghiệm.
Câu 3: Tìm m để hệ phương trình
x1 + x2 + x3 = 1
x1 + (m − 1)x2 = −1
x1 + 2mx2 + (1 + m)x3 = −2 − m
vô số nghiệm.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 85 / 105
Bài tập
vô nghiệm.
Câu 5: Biện luận số nghiệm của hệ
mx1 + x2 + x3 = 1
x1 + mx2 + x3 = m
x1 + x2 + mx3 = m2
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 86 / 105
Hệ phương trình tuyến tính
Hệ Cramer
Một hệ n phương trình, n ẩn số (số phương trình = số ẩn)
Ax = b, A ∈ Mn (5.2)
det(A) 6= 0.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 87 / 105
Hệ phương trình tuyến tính
Ví dụ: Tìm m để hệ phương trình
x1 + mx2 + x3 = 4
3x1 − 4x2 − x3 = −1
−2x1 + x2 + x3 = 5
AX = 0, A ∈ Mn .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 89 / 105
Hệ phương trình tuyến tính
1 1 m
1
2 1 −1 6= 0 ⇔ 2m + 1 6= 0 ⇔ m 6= − .
2
1 2 m
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 90 / 105
Hệ phương trình tuyến tính
m 1 1 1
1 m 1 1
|A| = = (m + 3)(m − 1)3 = 0 ⇔ m = −3 hoặc m = 1.
1 1 m 1
1 1 1 m
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 91 / 105
Bài tập
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 92 / 105
Mô hình Input-Output Leontief
Giả sử một vùng kinh tế có 3 ngành: công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ
(Giá trị được tính bằng tiền USD). Ta gọi
Cầu trung gian xij là giá trị hàng hóa mà ngành i cung cấp cho
ngành j cần để sản xuất.
Cầu cuối bi là giá trị hàng hóa của ngành i cần cho lao động, tiêu
dùng và xuất khẩu.
Tổng cầu xi là tổng giá trị hàng hóa của cầu trung gian và cầu cuối
(Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra)
Khi đó, ta được
x11 x12 x13
x1 = x x1 + x2 + x3 + b1
x1 = x11 + x12 + x13 + b1
1 x2 x3
x21 x22 x23
x2 = x21 + x22 + x23 + b2 ⇔ x2 = x1 + x2 + x3 + b2
x1 x2 x3
x x32 x33
x3 = x31 + x32 + x33 + b3 x3 = 31 x1 +
x2 + x3 + b3
x1 x2 x3
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 93 / 105
Mô hình Input-Output Leontief
xij
Đặt aij = : gọi là hệ số chi phí trực tiếp (trên tổng giá trị sản phẩm
xj
của ngành j)
→ để tạo ra 1 (USD) giá trị sản phẩm ngành j cần aij giá trị sản phẩm
của ngành i.
x1 = a11 x1 + a12 x2 + a13 x3 + b1
x2 = a21 x1 + a22 x2 + a23 x3 + b2 ⇔ X = AX + b
x3 = a31 x1 + a32 x2 + a33 x3 + b3
trong đó
a11 a12 a13 x1 b1
A = a21 a22 a23 , X = x2 , b = b2 .
a31 a32 a33 x3 b3
Ma trận A được gọi là ma trận hệ số chi phí trực tiếp (hoặc ma trận kĩ
thuật, ma trận đầu vào).
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 94 / 105
Mô hình Input-Output Leontief
Ví dụ: Mô hình cân đối giữa 3 ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ
của một quốc gia có ma trận hệ số chi phí trực tiếp là
0.3 0.05 0.15
A = 0.1 0.25 0.2
0.1 0.1 0.2
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 95 / 105
Mô hình Input-Output Leontief
Giải:
a. I Để sản xuất được 1 (USD), ngành công nghiệp cần 0.3 USD của
ngành công nghiệp, 0.05 USD của ngành nông nghiệp và 0.15 USD
của ngành dịch vụ.
I Để sản xuất được 1 (USD), ngành nông nghiệp cần 0.1 USD của
ngành công nghiệp, 0.25 USD của ngành nông nghiệp và 0.2 USD của
ngành dịch vụ.
I Để sản xuất được 1 (USD), ngành dịch vụ cần 0.1 USD của ngành
công nghiệp, 0.1 USD của ngành nông nghiệp và 0.2 USD của ngành
dịch vụ.
b. Ta có
2000
5000 .
3000
Khi đó, cầu cuối
0.7 −0.05 −0.15 2000 700
b = (I − A)X = −0.1 0.75 −0.2 5000 = 2950 .
−0.1 −0.1 0.8 3000 1700
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 96 / 105
Mô hình Input-Output Leontief
Trong năm 2021, giá trị hàng hóa của các ngành công nghiệp, nông
nghiệp và dịch vụ cần cho lao động, tiêu dùng và xuất khẩu lần lượt là
700, 2950, 1700.
c. Ta có
2000
b = 5000
3000
Khi đó, tổng giá trị sản phẩm được tạo ra của mỗi ngành là
−1
0.7 −0.05 −0.15 2000 4643
X = (I − A)−1 b = −0.1 0.75 −0.2 5000 ≈ 8751
−0.1 −0.1 0.8 3000 8422
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 97 / 105
Mô hình Input-Output Leontief
Ví dụ: Cho số liệu của 3 ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ (đơn vị triệu USD)
của một quốc gia trong một năm như sau
a. Điền các số liệu còn thiếu trong bảng và lập ma trận hệ số chi phí trực tiếp của
bài toán (giả sử chi phí giữa các ngành không đổi qua từng năm).
b. Năm 2020, giá trị sản phẩm tạo ra mỗi ngành là 10000, 12000,8000 (triệu USD).
Tính giá trị của cầu cuối.
c. Giả sử mục tiêu năm mới cần tạo ra giá trị mỗi ngành là 5000, 6000, 2000 để sử
dụng cho lao động, tiêu dùng và xuất khẩu. Tính giá trị sản phẩm của mỗi ngành
cần sản xuất trong năm 2022.
d. Giả sử năm 2021, giá trị sản phẩm được tạo ra bởi 3 ngành là 10000, 12000, 8000.
Tính chi phí trực tiếp giữa các ngành (tức là giá trị mỗi ngành này cung cấp cho
ngành kia).
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 98 / 105
Mô hình Input-Output Leontief
Giải:
a. Ta có
c. Ta có cầu cuối là
5000
b = 6000 .
2000
Tổng cầu là
10604
X = (I − A)−1 b = 11813
7133
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 100 / 105
Mô hình Input-Output Leontief
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 101 / 105
Bài tập
Câu 1: Mô hình cân đối giữa 3 ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch
vụ của một quốc gia có ma trận hệ số chi phí trực tiếp là
0.08 0.1 0.12
A = 0.13 0.2 0.15
0.14 0.13 0.1
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 102 / 105
Bài tập
Câu 2: Giả sử để sản xuất được 1 (USD), ngành công nghiệp cần 0.2
USD của ngành công nghiệp, 0.12 USD của ngành nông nghiệp, 0.09 USD
của ngành dịch vụ; ngành nông nghiệp cần 0.25 USD của ngành công
nghiệp, 0.2 USD của ngành nông nghiệp, 0.15 USD của ngành dịch vụ;
ngành dịch vụ cần 0.1 USD ngành công nghiệp, 0.15 USD của ngành nông
nghiệp, 0.1 USD của ngành dịch vụ.
a. Lập ma trận hệ số chi phí trực tiếp của mô hình I-O trên
b. Biết cầu cuối là 10000, 12000, 15000 (triệu USD). Tính cầu cuối.
2500
c. Biết cầu cuối là b = 2000 (triệu USD). Tính tổng cầu và cầu
3000
trung gian.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 103 / 105
Bài tập
Câu 3: Trong một mô hình kinh tế đơn giản gồm 3 ngành: sản xuất, dịch
vụ và nông nghiệp, người ta mô hình hóa bằng mô hình Input-output. Ma
trận đầu vào khi xấp 3 ngành trên tương ứng theo các cột được cho như
sau
Ngành Sản xuất Dịch vụ Nông nghiệp
Sản xuất 0.2 0.12 0.13
Dịch vụ 0.14 0.1 0.15
Nông nghiệp 0.11 0.1 0.17
a. Để tạo ra 1 (triệu đồng) giá trị sản phẩm, ngành nông nghiệp cần
bao nhiêu (triệu đồng) giá trị sản phẩm của ngành dịch vụ.
b. Cho tổng cầu là (2; 1.5; 3) (tỷ USD). Tính cầu cuối.
c. Tính giá trị sản phẩm mà ngành nông nghiệp cung cấp cho ngành
dịch vụ.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 104 / 105
Bài tập
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 2 tháng 1 năm 2024 105 / 105