Professional Documents
Culture Documents
Ví dụ : −3 2
𝐴= 5 9
−8 0
A là ma trận (thực) cỡ 3x2.
𝑎32 = 0
Các phần tử của A: 𝑎11 = −3 𝑎21 = 5
Ví dụ :
−1 i − 2 4
B= 8 0 3 B là ma trận (phức) cỡ 3x3.
2i + 3 −
2 9 𝒃𝟏𝟐
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 4
I. Ma trận
1. Các khái niệm cơ bản
Ví dụ : ma trận O cỡ 2×3
0 0 0
=
0 0 0
Định nghĩa ma trận vuông
Trong ma trận vuông A, các phần tử 𝑎11 ; 𝑎22 ; 𝑎33 ; … 𝑎𝑛𝑛 ; tạo nên
đường chéo chính của ma trận vuông A
−3 2 1 3
9 4 0 1
A4 =
2 −3 3 2
0 2 4 0
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 6
I. Ma trận
1. Các khái niệm cơ bản
Ma trận vuông 𝐴 = (𝑎𝑖𝑗 )𝑛 được gọi là ma trận tam giác trên nếu
tất cả 𝑝ℎầ𝑛 𝑡ử 𝑛ằ𝑚 𝑑ướ𝑖 đườ𝑛𝑔 𝑐ℎé𝑜 𝑐ℎí𝑛ℎ 𝑏ằ𝑛𝑔 0
1 3 −5
𝐴= 0 2 3
0 0 −3
Ma trận vuông 𝐴 = (𝑎𝑖𝑗 )𝑛 được gọi là ma trận tam giác dưới nếu
tất cả các phần tử nằm trên đường chéo chính bằng 0
1 0 0
𝐴= 3 2 0
5 0 −3
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 7
I. Ma trận
1. Các khái niệm cơ bản
Ma trận vuông A được gọi là ma trận chéo nếu các phần tử nằm
ngoài đường chéo chính đều bằng 0; nghĩa là 𝑎𝑖𝑗 = 0 ∀ 𝑖 ≠ 𝑗.
Ký hiệu : D
7 0 0
𝑉í 𝑑ụ ∶ 𝐷 = 0 −5 0
0 0 9
Ma trận vuông cấp n có tất cả phần tử trên đường chéo chính bằng
1; các phần tử còn lại bằng 0 được gọi là ma trận đơn vị cấp n. Ký
hiệu 𝐼𝑛
1 0 1 0 0
𝐼2 = 𝐼3 = 0 1 0 ;
0 1 0 0 1
3 7
⟶𝐴+𝐵 = 0 5
3 −1
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 9
2 −1 x y
=
5 7 z t
3 −4 −9 12
Ví dụ : 𝐴 = −1 2 ⟶ −𝟑. 𝑨 = 3 −6
0 3 0 −9
Tính chất
1. A +B = B + A 4. k(A+B) = kA +kB
2. (A+B) +C = A+(B +C) 5. k(hA) = h(kA) = (kh)A
3. A+0 = A 6. (k +h)A = kA +hA.
b1 j
b
cij = ( ai1 aip ) 2j
ai 2
bpj
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 12
Am p .B pn = Cmn
3 0
Ví dụ : Tính AB biết 𝐴 = (1 −3 4); 𝐵 = 2 −1
−2 6
3 0
A.B = 1 −3 4 . 2 −1
𝑐 𝑐12
−2 6 = 11
3
𝑐11 = ( 1 −3 4). 2 = 1 × 3 + −3 × 2 + 4 × −2 = -11
−2
0
𝑐12 = ( 1 −3 4). −1 = 1 × 0 + −3 × (−1) + 4 × 6 = 27
6
Vậy A.B
GV: Võ Thị Bích Trâm = −11 27 Trang 14
I. Ma trận
2. Các phép toán đối với ma trận
Chú ý:
1. Nói chung AB ≠ 𝐵𝐴.
2. AB + BC ≠ 𝐵(𝐴 + 𝐶)
Quy ước : 𝐴0 = 𝐼
𝐴2 = A. A 𝐴3 = 𝐴. 𝐴. 𝐴
𝐴𝑛 = 𝐴. 𝐴 … . 𝐴 (n lần)
𝑓 𝑥 = 𝑎𝑛 𝑥 𝑛 + 𝑎𝑛−1 𝑥 𝑛−1 + ⋯ + 𝑎1 𝑥 + 𝑎0
→ 𝑓 𝐴 = 𝑎𝑛 𝐴𝑛 + 𝑎𝑛−1 𝐴𝑛−1 + ⋯ + 𝑎1 𝐴 + 𝑎0 .I
2 3 2 1 1 0
𝑓 𝐴 = +3 −4
−6 −1 −2 1 0 1
4 6
𝑉ậ𝑦 𝑓 𝐴 =
−12 −2
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 17
I. Ma trận
2. Các phép toán đối với ma trận
Ví dụ :
2 −1
Cho 𝐴 = . Hãy tính 𝐴235 .
5 −2
Giải:
2 −1 2 −1 −1 0 1 0
Ta có 𝐴2 = . = = − = −I
5 −2 5 −2 0 −1 0 1
A 234
= (A ) 2 117
= (− I)
117
= −I
235 234 2 −1
Ta có 𝐴 =𝐴 . 𝐴 = (−I) A = − A = −
5 −2
−2 1
Vậy 𝐴235 =
−5 2
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 18
I. Ma trận
3. Phép chuyển vị và biến đổi sơ cấp
Phép chuyển vị :
Chuyển vị của 𝐴 = (𝑎𝑖𝑗 )𝑚×𝑛 là ma trận 𝐴𝑇 ℎ𝑎𝑦 𝐴′ cỡ n × 𝑚
thu được từ A bằng cách chuyển hàng thành cột ( hoặc ngược lai)
Ví dụ :
8 1 8 2 2
𝐴= 2 −3 ⟶ 𝐴𝑇 =
1 −3 −5
2 −5
Phần tử khác không đầu tiên của một hàng kể từ bên trái được gọi là
phần tử cơ sở của hàng đó
−2 5 8 9
0 0 5 −3 là ma trận bậc thang
A=
0 0 0 1
0 0 0 0
2 −2 1
0 3 6
B= là ma trận bậc thang
0 0 0
0 0 0
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 22
VI. Hạng của ma trận
−2 3 3
0 5 9
C= Không phải là ma trận bậc thang
0 0 1
0 0 2
−3 1 2 0
A1 = 0 0 4 7 Không phải là ma trận bậc thang
0 −2 0 8
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 23
4.Ma trận bậc thang
Định lý
Mọi ma trận đều có thể đưa về ma trận bậc thang bằng các phép biến
đổi sơ cấp trên hàng
Chú ý
Khi dùng các phép biến đổi sơ cấp ta thu được nhiều ma trận bậc
thang khác nhau.
1. ℎ𝑖 ⟷ ℎ𝑗
2. 𝛼. ℎ𝑖 → ℎ𝑖 ∀ 𝛼 ≠ 0
∝ ℎ𝑖 +𝛽ℎ𝑗 → ℎ𝑖 ; ∝≠ 0
3. ℎ𝑖 +𝛽ℎ𝑗 → ℎ𝑖 ; ∀ 𝑖 ≠ 𝑗
Ví dụ: Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng đưa ma trận sau về
ma trận hình thang
1 1 2 2 1
2 3 1 2 3
A=
3 5 5 1 2
4 5 2 1 7
Giải
1 1 2 2 1 ≠101 2 2 1
2ℎ1 −ℎ2 →ℎ2
2 3 1 2 3 3ℎ1 −ℎ3 →ℎ3
0 −1 3 2 −1
A= 4ℎ1 −ℎ4 →ℎ4 0 −2
3 5 5 1 2 1 5 1
4 5 2 1 7 0 −1 6 7 −3
1 1 2 2 1 1 1 2 2 1
2h h−2 −h h→3 →hh3 0 −1
−1
0 −1 2 −1 ⎯⎯⎯⎯→
3 2 4 4 3 2
0 −2 1 5 1 0 0 5 −1 −3
0 0 −3 −5 2
0 −1 6 7 −3
1 1 2 2 1
5 h4 + 3 h3 → h4 0 −1 3 2 −1
⎯⎯⎯⎯⎯ →
0 0 5 −1 −3
0 0 0 −28 1
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 26
II. Định Thức
1. Định nghĩa và ví dụ
• 𝑀𝑖𝑗 là định thức của ma trận cấp (n-1). Ma trận cấp (n -1) thu
được từ A bằng bỏ đi hàng i và cột j của A
• Phần bù đại số của phần tử 𝑎𝑖𝑗 𝑙à 𝐴𝑖𝑗
4 3 0
1 −2
𝐴= 1 −2 3 ⟶ 𝐴13 = (−1)1+3 . 𝑀13 =
1 1
1 1 5
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 27
II. Định Thức
1. Định nghĩa và ví dụ
𝑑𝑒𝑡A = 𝑎11 𝐴11 +𝑎12 𝐴12 + 𝑎13 𝐴13 = 4. 𝐴11 +3. 𝐴12 +0. 𝐴13
−2 3
Với 𝐴11 = (−1)1+1 −2 3 = = −10 − 3 = −13
1 5
1 5
1 3
Với 𝐴12 = (−1)1+2 1 −2 3 = − = −2
1 5
1 1 5
4 3 0
𝐴= 1 −2 3
1 1 5
Giải:
4 3 0
det A = 1 −2 3
1 1 5
det A = [4. −2 . 5 + 3.3.1 + 1.1.0 ] −[1. −2 . 0 + 1.3.5 + 1.3.4]
+Khi tính giá trị định thức ta có thể khai triển theo một hàng(cột) bất kỳ
𝑎1𝑗 Cột j
𝑎2𝑗
det 𝐴 = ∗ ∗ 𝑎1𝑗 𝐴1𝑗 +𝑎2𝑗 𝐴2𝑗 +⋯ + 𝑎𝑛𝑗 𝐴𝑛𝑗
⋮
𝑎𝑛𝑗
+ det 𝐴 = det(𝐴𝑇 )
+ Nếu đổi chỗ 2 hàng của định thức thì giá trị định thức đổi dấu.
+ Có thể rút thừa số chung của một hàng trong một định thức ra ngoài.
+ Định thức không đổi nếu thay thế một hàng bởi chính hàng đó cộng
với 𝛽 lần hàng khác
ℎ𝑖 + 𝛽ℎ𝑗 → ℎ𝑖 ∀ 𝑖 ≠ 𝑗
Nếu A B thì det(A) = det (B)
x x 1 1 ℎ1 −ℎ4 → ℎ1
ℎ3 − ℎ2 → ℎ3 0 x −1 0 1− x
1 x x 1 ℎ4 − 𝑥ℎ2 → ℎ4 1 x x 1
det A =
1 1 x x 0 1− x 0 x −1
x 1 1 x 0 1 − x2 1 − x2 0
Hàng 1 : rút thừa số chung (x-1)
Hàng 3 : rút thừa số chung (x-1)
Hàng 4: rút thừa số chung 1-𝑥 2
0 −1 0 1
0 1 1 0
Khai triển theo cột 1 ta được det 𝐴 = 𝑥 − 1 2 1 − 𝑥 2 1. 𝐴21
Do Vậy det 𝐴 = 0 ∀𝑥
Ví dụ: Tính
4 3 1 0
0 −5 2 1
D=
0 0 6 9
0 0 0 7
D = 4.(−5).6.7 = −840
Bước 2: Chọn một phần tử khác không của hàng (hoặc cột ) ở bước 1.
Dùng biến đổi sơ cấp khử tất cả các phần tử khác .
ℎ𝑖 + 𝛽ℎ𝑗 → ℎ𝑖 ∀ 𝑖 ≠ 𝑗
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Ví dụ 3
Ví dụ 4:
Định nghĩa:
Cho A vuông cấp n.
A được gọi là ma trận khả nghịch nếu tồn tại B sao cho 𝐴𝐵 = 𝐵𝐴 = 𝐼𝑛 .
Khi đó : B _ Ma trận nghịch đảo của A.
Chú ý:
• Ma trận nghịch đảo của A nếu có là duy nhất và được ký hiệu 𝐴−1 .
𝐴. 𝐴−1 = 𝐴−1 . 𝐴 = 𝐼
Định lý: Cho A là ma trận vuông
A khả nghịch khi và chỉ khi det 𝐴 ≠ 0
𝑇
𝐴11 𝐴12 ⋯ 𝐴1𝑛
𝐴21 𝐴22 ⋯ 𝐴2𝑛
𝐴∗ =
⋮ ⋮ ⋮
𝐴𝑛1 𝐴𝑛2 ⋯ 𝐴𝑛𝑛
−1 1
Bước 3: 𝐴 = . 𝐴∗
𝑑𝑒𝑡𝐴
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 43
III. Ma trận nghịch đảo
2 1
• Tìm ma trận phụ hợp 𝐴∗ : 𝐴11 = (−1)1+1 . =6
2 4
0 1 0 2
𝐴12 = (−1)1+2 . = 3; 𝐴13 = (−1)1+3 . = −6;
3 4 3 2
𝐴21 = −10; 𝐴22 =17; 𝐴23 =-1; 𝐴31 = 7; 𝐴32 =-2; 𝐴33 =4.
𝑇
6 3 −6 6 −10 7 6 −10 7
∗ 1
𝐴 = −10 17 −1 = 3 17 −2 ⟹ 𝐴−1 = 33 3 17 −2
7 −2 4 −6 −1 4 −6 −1 4
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 44
III. Ma trận nghịch đảo
Chú ý :
Ma trận nghịch đảo cho trường hợp vuông cấp 2
𝑎 𝑏 −1 1 𝑑 −𝑏
= ∙ với 𝑎𝑑 ≠ 𝑏𝑐
𝑐 𝑑 𝑎𝑑−𝑏𝑐 −𝑐 𝑎
2 −3
Ví dụ:𝐴 =
1 6
−1
1 6 3
𝐴 = ∙
det 𝐴 −1 2
↓ ↓ 𝑑𝑒𝑡𝐴≠0
Dạng 1 : AX = B 𝑋 = 𝐴−1 𝐵
𝑑𝑒𝑡𝐴≠0
𝐴−1 𝐴𝑋 = 𝐴−1 𝐵 ֞ 𝐴−1 . 𝐴 𝑋 = 𝐴−1 𝐵
֞ 𝐼. 𝑋 = 𝐴−1 𝐵 ֞ 𝑋 = 𝐴−1 𝐵
↓ ↓ 𝑑𝑒𝑡𝐴≠0
Dạng 2: XA = B 𝑋 = 𝐵𝐴−1
𝑑𝑒𝑡𝐴≠0;𝑑𝑒𝑡𝐵≠0
Dạng 3: AXB = C 𝑋 = 𝐴−1 . 𝐶. 𝐵−1
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 46
II. Ma trận nghịch đảo
4 −3 7 5
Ví dụ : Tìm X biết X= (∗)
3 2 3 2
Giải :
4 −3 7 5
Đặt A = ;𝐵 = .
3 2 3 2
Khi đó (*) trở thành AX = B (dạng 1)
1 2 3
det 𝐴 = 17 ≠ 0 ⟹ 𝐴−1 =
17 −3 4
1 2 3 7 5 1 23 16
Ta có X = 𝐴−1 . 𝐵 = . =
17 −3 4 3 2 17 −9 −7
23 16
17 17
Vậy X= −9 −7
GV: Võ Thị 17
Bích Trâm
17 Trang 47
III. Ma trận nghịch đảo
𝑥 𝑥 𝑥 −1
Giải
A khả nghịch khi 𝑑𝑒𝑡𝐴 ≠ 0 (*)
Lấy 𝑐4 − 𝑐3 → 𝑐4 ; 𝑐3 − 𝑐2 → 𝑐3 ; 𝑐2 − 𝑐1 → 𝑐2
1 1 1 1 1 0 0 0
x 2 2 2 x 2− x 0 0
det A = = = (2 − x)(−2 − x)(−1 − x)
x x −2 −2 x 0 −2 − x 0
x x x −1 x 0 0 −1 − x
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 48
III. Ma trận nghịch đảo
(*)֞ 2 − 𝑥 −2 − 𝑥 −1 − 𝑥 ≠ 0
2−𝑥 ≠0 𝑥≠2
⟺ ൞−2 − 𝑥 ≠ 0 ⟺ ቐ𝑥 ≠ −2
−1 − 𝑥 ≠ 0 𝑥 ≠ −1
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Ví dụ 3
Ví dụ 4:
Phần tử khác không đầu tiên của một hàng kể từ bên trái được gọi là
phần tử cơ sở của hàng đó
−2 5 8 9
0 0 5 −3 là ma trận bậc thang
A=
0 0 0 1
0 0 0 0
2 −2 1
0 3 6
B= là ma trận bậc thang
0 0 0
0 0 0
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 53
VI. Hạng của ma trận
−2 3 3
0 5 9
C= Không phải là ma trận bậc thang
0 0 1
0 0 2
−3 1 2 0
A1 = 0 0 4 7 Không phải là ma trận bậc thang
0 −2 0 8
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 54
VI. Hạng của ma trận
Định lý
Mọi ma trận đều có thể đưa về ma trận bậc thang bằng các phép biến
đổi sơ cấp trên hàng
Chú ý
Khi dùng các phép biến đổi sơ cấp ta thu được nhiều ma trận bậc
thang khác nhau.
1. ℎ𝑖 ⟷ ℎ𝑗
2. 𝛼. ℎ𝑖 → ℎ𝑖 ∀ 𝛼 ≠ 0
∝ ℎ𝑖 +𝛽ℎ𝑗 → ℎ𝑖 ; ∝≠ 0
3. ℎ𝑖 +𝛽ℎ𝑗 → ℎ𝑖 ; ∀ 𝑖 ≠ 𝑗
Ví dụ: Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng đưa ma trận sau về
ma trận hình thang
1 1 2 2 1
2 3 1 2 3
A=
3 5 5 1 2
4 5 2 1 7
Giải
1 1 2 2 1 ≠101 2 2 1
2ℎ1 −ℎ2 →ℎ2
2 3 1 2 3 3ℎ1 −ℎ3 →ℎ3
0 −1 3 2 −1
A= 4ℎ1 −ℎ4 →ℎ4 0 −2
3 5 5 1 2 1 5 1
4 5 2 1 7 0 −1 6 7 −3
1 1 2 2 1 1 1 2 2 1
2h h−2 −h h→3 →hh3 0 −1
−1
0 −1 2 −1 ⎯⎯⎯⎯→
3 2 4 4 3 2
0 −2 1 5 1 0 0 5 −1 −3
0 0 −3 −5 2
0 −1 6 7 −3
1 1 2 2 1
5 h4 + 3 h3 → h4 0 −1 3 2 −1
⎯⎯⎯⎯⎯ →
0 0 5 −1 −3
0 0 0 −28 1
GV: Võ Thị Bích Trâm Trang 57
VI. Hạng của ma trận
2. Định nghĩa
Định nghĩa hạng của ma trận
Cho 𝐴𝑚×𝑛 ≠ 𝜃; ta gọi số nguyên dương r là hạng của A nếu
thỏa hai điều kiện sau:
1. Có một định thức con cấp r của ma trận A có giá trị khác 0.
2. Nếu A có các định thức con cấp lớn hơn r thì các định thức
con này bằng 0
Ký hiệu hạng của A r(A) = r
Vậy r(A) = 3
1. 𝑟 𝜃 = 0.
2. 𝑁ế𝑢 𝐴 = (𝑎𝑖𝑗 )𝑚×𝑛 thì r(A) ≤ min 𝑚, 𝑛
𝐵𝑖ế𝑛 đổ𝑖 𝑠ơ 𝑐ấ𝑝
3. Nếu 𝐴 B thì r(A) = r(B)
Nhận xét
9 2 9
0 8 −7 r (B)= 3
B=
0 0 1
0 0 0
+ Dùng các phép biến đổi sơ cấp đưa A về ma trận hình thang B.
+ r(A) = số hàng khác 0 của B.