You are on page 1of 4

ĐỀ THI THỬ HSGT LỚP 10 TRÍ + HẠNH

Câu 1.
a) Giải phương trình 8 x 2  3x  4   6 x  5  4 x 2  1 .
 x  y  xy  x  y
2 2

b) Giải hệ phương trình  2 .


 x  y  3
2

Câu 2.
a) Cho bất phương trình x 2  2 x  2  2m  1  2 x 2  4 x , m là tham số. Tính tổng tất cả các giá
trị nguyên của m   5;50 để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x thuộc tập xác định
của nó.
b) Cho tam thức f  x   x 2  bx  c . Biết rằng  b  1  4  b  c  1 , đồng thời phương
2

trình f  x   x có hai nghiệm phân biệt . Chứng minh rằng phương trình f  f  x    x có
bốn nghiệm phân biệt.
Câu 3.
1
Cho hình bình hành ABCD có AB  m. AD và cos A  (ở đây cos A  cos BAD ). Giả
m
BK m  cos A  m 
sử tồn tại điểm K trên cạnh BC thỏa mãn  . Chứng minh rằng
BC m cos A  1
BD vuông góc với AK .
Câu 4.
2
Cho tam giác ABC có BC  9,cos ACB  . Gọi D là tiếp điểm của đường tròn nội tiếp
3
tam giác với cạnh BC . Biết AD  CD , hãy tính độ dài cạnh AC .

Câu 5.
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  9 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P 2 abc .
6 ab  8 ca  7c

------------HẾT ------------

- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay,
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: …………………………………………………Số báo danh: …………………….


HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu Nội dung Điểm


Câu 1a Phương trình đã cho tương đương với 0,5
2  4 x 2  1   6 x  5  4 x 2  1  3 x  2  0
3 điểm

 2 4x2  1  1  4 x 2  1  3x  2  0 1

 1 0,5
4 x 2
 1  VN 
 2

 4 x 2  1  3 x  2

3 x  2  0  2 1
x   6  21
 2 2  3 x
4 x  1   3 x  2  5 x 2  12 x  3  0 5

Câu 1b Hệ phương trình đã cho tương đương với 1


1 3
  x  y   x  y  x  y
2 2
3 điểm
4 4
 x  y  x  y   3

Đặt a  x  y, b  x  y ta có hệ sau 0,5
a 4  4a 3  27  0
a 2  3b 2  4a 
  3
ab  3 b  a

 a  3  a 2  2a  3  0
2 1
 a  3
 3  
b  b  1
 a
x  y  3 x  2 0,5
Vậy  
x  y  1 y 1
Câu 2a) Bất phương trình x 2  2 x  2  2m  1  2 x 2  4 x 1 xác định x  .
Ta được 1  2  x 2  2 x  2   x 2  2 x  2  2m  5
3 điểm
Đặt t  x 2  2 x  2   x  1  1  1 . Ta được g  t   2t 2  t  2m  5  2  .
2

Bảng biến thiên của g t  :

Do đó, 1 nghiệm đúng với mọi x  khi và chỉ khi  2  nghiệm đúng với
mọi t  1;  
 2m  5  min g  t 
1; 
 2m  5  g 1  3 (Vì g  t  đồng biến trên 1;   ).
 m  1
Kết hợp với điều kiện m nguyên và m   5;50 nên có 5 giá trị nguyên của
tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán là 5; 4; 3; 2; 1 .
Vậy, tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m là 15 .

Câu 2b Ta có f  f  x    x   f  x   bf  x   c   f  x   bf  x   f  x   x 2  bx  x 1,5


2 2

  f  x    x 2   b  1  f  x   x 
2

3 điểm
  f  x   x   f  x   x  b  1   f  x   x   x 2   b  1 x  b  1  c 
 f  x  x  0 1 0,5
Do đó f  f  x    x  0  
 g  x   x   b  1 x  b  1  c  0  2 
2

Do g  x1   x12   b  1 x1  b  1  c   x12  bx1  c    x1  b  1  0 , g  x2   0 1

và    b  1  4  b  c  1  0
2

nên phương trình(2) có hai nghiệm phân biệt khác x1 , x2


Vậy phương trình f  f  x    x có bốn nghiệm phân biệt
Câu 3 m  cos A  m  0,75
Đặt  x  BK  xBC  x AD
m cos A  1
3 điểm
 
Khi đó BD. AK  AD  AB AB  BK  AD  AB AB  x AD     0,75
2
 AB. AD  AB  x AD  x AB. AD
2
0,75

 m. AD 2 cos A  m2 AD 2  xAD 2  xmAD 2 cos A


  m cos A  m 2  x  xm cos A  AD 2  0,75
A
 m cos A  m 2  x  m cos A  m   AD 2 B

  m cos A  m 2  m  cos A  m   AD 2  0
Vậy BD vuông góc với AK. K

D C

Xét tam giác ACD có 1


Câu 4 AD 2  AC 2  CD 2  2 AC.CD.cos C
A
3 điểm 4x
 AC 
3
x

B C
D x

Do D là tiếp điểm của đường tròn nội tiếp nên 1


BC  AC  AB 2x
CD   AB  9 
2 3
Xét tam giác ABC có AB  AC  BC 2  2 AC.BC.cos C
2 2
1
2
 2 x  16 x 2 4x 2
 9     81  2.9. .  x  3
 3  9 3 3
Vậy AC  4
Câu 5 Ta có 6 ab  2 a.9b  a  9b 0,5
2 điểm
8 ca  4 c.4a  2  c  4a 
 6 ab  8 ca  7c  9  a  b  c  0,5
1
P 2 abc
9a  b  c
Đặt t  a  b  c  t  3 ta có 0,75
1 1 t t 484t
P  2t    
9t 2 9t 2 243 243 243
1 t t 484.3 487
 33 2 . .  
9t 243 243 243 81
 81 0,25
a  46
a  b  c  9 
  9
Dấu bằng xảy ra khi a  9b  b 
c  4 a  46
  162
c  23

487
Vậy MinP  .
81

You might also like