You are on page 1of 8

BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN MÔN TOÁN THI TN

THPT QUỐC GIA 2024 (ĐỀ SỐ 03)

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


1

Câu 1 [Q160421944] Tập xác định D của hàm số y = x là 3

A. D = [0; +∞) . B. D = R∖ {0} . C. D = R. D. D = (0; +∞) .

Câu 2 [Q824382978] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
x
x x x
π √2 π π
A. y = ( ) . B. y = ( ) . C. y = ( ) . D. y = ( ) .
2e 2 4 e

Câu 3 [Q883149705] Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng


A. (−1; +∞) . B. (−1; 0) . C. (−1; 1) . D. (0; 1) .

Câu 4 [Q481096870] ∫ 6x dx
5
bằng
1
A. 6x 6
+ C. B. 30x 4
+ C. C. x 6
+ C. D. x
6
+ C.
6

Câu 5 [Q383903039] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x − y − z + 5 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
→ = (−2; 1; 5) .
A. n 4
→ = (2; −1; −1) .
B. n → = (2; −1; 5) .
C. n 1
→ = (2; 1; 1) .
D. n 3 2

Câu 6 [Q666083284] Tập nghiệm của phương trình log (x + 2x + 3) = 1 là 3


2

A. {−2} . B. {0; −2} . C. {0} . D. {0; 2} .

Câu 7 [Q876049844] Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm O và bán kính bằng R = 2√3 có phương trình là
A. x + y + z = 18.
2 2 2
B. x + y + z = 6. 2 2 2

C. x 2
+ y
2
+ z
2
= 2√3. D. x 2
+ y
2
+ z
2
= 12.

1
Câu 8 [Q555300644] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối lăng trụ đã cho
2

bằng
3 3
16a 4a
A. 16a 3
. B. 4a 3
. C. . D. .
3 3

Câu 9 [Q802183554] Bảng biến thiên trong hình vẽ sau là của hàm số nào sau đây?

B. C.
A. y = x 3
− 3x + 1.
3 3
D. y = x 3
− 3x − 1.
y = −x + 3x − 1. y = −x + 3x + 1.

Câu 10 [Q509456160] Cho hình nón có đường sinh bằng 4 và bán kính đáy bằng 3. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. 12. B. 24. C. 24π. D. 12π.

Câu 11 [Q338838773] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (x − 1) ≥ −2.
2

A. S = (1; 5] . B. S = [1; 5] . C. S = (−∞; 5] . D. S = [5; +∞) .

Câu 12 [Q684866710] Hàm số y = f ′


(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại

A. x = 1. B. x = −1. C. x = 0. D. x = 2.

⎧ x = 2 + 3t

Câu 13 [Q588498864] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 5 − 4t , t ∈ R. Đường thẳng d đi

z = −6 + 7t

qua điểm
A. M (3; −4; 7) . B. M (2; 5; −6) . C. M (7; −4; 3) . D. M (2; 5; 6) .

Câu 14 [Q040611219] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x 2
+ (y − 2)
2
+ z
2
= 9. Bán kính của (S) bằng

2
A. 3. B. 9. C. 18. D. 6.

Câu 15 [Q366916488] Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực dương x, y?

x log x x
A. log a
=
a
. B. log a
= log x + log y.
a a
y log y y
a

x x
C. log a
= log x − log y.
a a
D. log a
= log
a
(x − y) .
y y

Câu 16 [Q847488777] Cho số phức z̄ = 4 − 3i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z là
A. P (3; 4) . B. M (4; −3) . C. Q (−4; −3) . D. N (4; 3) .

2 0 2

Câu 17 [Q733148748] Nếu ∫ f (x) dx = 3 và ∫ g (x) dx = −2 thì ∫ [f (x) + g (x)] dx bằng


0 2 0

A. −1. B. 5. C. 1. D. −5.

Câu 18 [Q079798138] Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là


A. (0; −2) . B. (1; 0) . C. (−2; 0) . D. (−2; 2) .

Câu 19 [Q493400078] Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
2
2x − 3 2x − 1 2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = 2x.
x + 1 x + 2 x − 2

Câu 20 [Q713308364] Có 15 học sinh gồm 6 học sinh khối 12, 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 10. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có đúng 2 học sinh?
A. C . C . C .
6
2 2
5
2
4
B. A . A . A . C. C + C + C .
2
6
2
5
2
4
D. A + A + A . 2
6 5
2
4
2 2
6
2
5
2
4

Câu 21 [Q398540086] Hàm số F (x) = 2x + sin 3x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
1
A. f 1
(x) = 2 + 3 cos 3x. B.f 2
(x) = x
2
− cos 3x.
3

1
C. f 3
(x) = 2 − 3 cos 3x. D. f 4
(x) = x
2
+ cos 3x.
3

Câu 22 [Q554184334] Cho hai số phức z 1 = 2 − i và z = 1 + 3i. Phần thực của số phức z
2 1 − z2 bằng
A. 3. B. −4. C. 1. D. −1.

Câu 23 [Q349423944] Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] , f (1) = 1 và f (2) = 2. Tính
2

I = ∫ f (x) dx.
1

7
A. I = 1. B. I = −1. C. I = 3. D. I = .
2

Câu 24 [Q894471308] Cho cấp số cộng (u n) có u 1 = 2 và công sai d = −2. Giá trị của u là 5

A. 10. B. 6. C. −6. D. 32.

x + 5
Câu 25 [Q862883085] Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [8; 12] bằng
x − 7
17 13
A. 15. B. . C. 13. D. .
5 2

Câu 26 [Q298970784] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (−1; −4; 5) . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng (Oxz) có tọa độ là
A. (−1; 0; 5) . B. (0; 4; 0) . C. (1; 0; −5) . D. (0; −4; 0) .

Câu 27 [Q332784714] Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 6, AD = 4 quay quanh cạnh AB ta được hình trụ có
diện tích xung quanh và diện tích toàn phần lần lượt là S , S . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 2

S1 2 S1 3 S1 3 S1 5
A. = . B. = . C. = . D. = .
S2 3 S2 2 S2 5 S2 3

Câu 28 [Q247443557] Cho số phức z = 1 + 2i, tính |z| .


A. |z| = 3. B. |z| = √3. C. |z| = 5. D. |z| = √5.

Câu 29 [Q320837898] Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (0; 3; −1) đến mặt phẳng
(α) : 2x + y − 2z − 2 = 0 bằng

1 4
A. 1. B. . C. 3. D. .
3 3

Câu 30 [Q598443531] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC làm tam giác vuông tại ′ ′ ′
B và
BC = 4, AC = 5 và AA = 3√3. Góc giữa mặt phẳng (AB C ) và mặt phẳng (A B C ) bằng
′ ′ ′ ′ ′ ′

4
A. 30 ∘
. B. 90 ∘
. C. 60 ∘
. D. 45 ∘
.

Câu 31 [Q016494167] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn
|2z + 1 − 4i| = 3 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là

1 1
A. (− ; 2) . B. (−1; 4) . C. (1; −4) . D. ( ; −2) .
2 2

Câu 32 [Q378985678] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = x (x − 4) , ∀x ∈ R. Khẳng định nào dưới đây ′

đúng?
A. f (4) > f (0) . B. f (0) > f (2) . C. f (5) > f (6) . D. f (4) > f (2) .

Câu 33 [Q481427764] Hình bên là đồ thị của hàm số bậc nhất y = f (x) trên bốn khoảng khác nhau

Số điểm cực trị của hàm số y = f (|x|) là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

1
Câu 34 [Q972974133] Họ nguyên hàm ∫ 2
dx là
x − x

A. ∣ ∣ x ∣ x − 1 ∣
B. ln∣ ∣ + C. C. ln∣ ∣ + C. D. ln|x (x − 1)| + C.
− ln|x (x − 1)| + C. ∣ x − 1 ∣ ∣ x ∣

Câu 35 [Q893690088] Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và cạnh bên
′ ′ ′

AA = a√10. Hình chiếu của A xuống đáy (ABC) trùng với trung điểm I của cạnh AB. Thể tích khối lăng trụ
′ ′

ABC. A B C là
′ ′ ′

3
√33a
A. 3√3a 3
. B. √33a 3
. C. . D. √3a 3
.
33

Câu 36 [Q448419991] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C ′ ′ ′


D

có AB = 1, BC = 2, AA

= 2 (tham khảo hình
bên).

Khoảng cách giữa hai đường thăng AD và DC bằng ′ ′

5
√6 2√5 √6
A. √2. B. . C. . D. .
2 5 3

Câu 37 [Q084433399] Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là
xác suất để tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ được chọn ra là một số lẻ. Khi đó P bằng
100 115 1 118
A. . B. . C. . D. .
231 231 2 231

Câu 38 [Q449359133] Để ước tính dân số người ta sử dụng công thứcA = A , trong đó A là dân số của năm lấy
N
r.N

làm mốc tính, A là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Biết rằng dân số Việt Nam ở các năm 2009
N

và 2019 lần lượt là 85, 9 và 96, 2 triệu người. Năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà dân số nước ta vượt 120 triệu
người?
A. Năm 2041. B. Năm 2038. C. Năm 2042. D. Năm 2039.

b
Câu 39 [Q304939690] Cho các số thực a, b thoả mãn b > a > 1 và log b 2
a + 32log
a
(a + ) = 44. Khi đó log a
b
4

bằng
4 5 3
A. 2. B. . C. . D. .
3 4 2

Câu 40 [Q951831117] Cho hàm số f (x) = x + ax + 12x + b (a, b ∈ R) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
3 2

nguyên của b để hàm số đã cho đồng biến trên R và tồn tại số thực c thoả mãn f (f (f (c))) = f (c) = 1. Tổng các
phần tử của S bằng
A. −156. B. −169. C. 0. D. −143.

Câu 41 [Q937911470] Hình phẳng (H ) được tô đậm trên hình bên có diện tích bằng 2 là tập hợp tất cả các điểm có
toạ độ (x; y) thoả mãn 0 ≤ x ≤ 2; 0 ≤ y ≤ f (x) .

Đường thẳng d qua hai điểm có toạ độ (1; 1) và (0; a) với 0 < a < 2 chia (H ) thành hai phần có diện tích bằng
nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 1

A. a = 2 ∫ f (x) dx − 1. B. a = 2 ∫ f (x) dx − 2.
0 0

1 1

C. a = 2 ∫ f (x) dx − 3. D. a = 2 − ∫ f (x) dx.


0 0

6
7

Câu 42 [Q043768984] Cho số phức với thỏa mãn và số phức sao


2
∣ 2 ∣
z = a + bi (a, b ∈ R) ab > 0 ∣z − (z̄ ) ∣ = 4 w

∣ w + 1 ∣
cho z. w̄ là số thực. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của ∣ ∣. Giá trị lớn nhất của m bằng
∣ z ∣

1 27 8 2√2
A. . B. √ 4
. C. √ 4
. D. .
2 256 81 5

Câu 43 [Q649967284] Cho hình chóp đều S. ABC có AB = SC, E là điểm trên cạnh SC sao cho mặt phẳng
2√2
(ABE) tạo với mặt phẳng (ABC) góc α với tan α = . Gọi thể tích của hai khối tứ diện SABE và ABCE lần
5
V1
lượt là V và V . Tỉ số
1 2
bằng
V2
5 3 3 4
A. . B. . C. . D. .
3 4 5 3

Câu 44 [Q896376228] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1) + (y − 2) + (z − 3) = 5 và hai điểm 2 2 2

A (1; 0; 0) , B (2; −m; m − 1) . Xét hai điểm M , N thuộc (S) sao cho (ABM ) , (ABN ) vuông góc với nhau và

cùng tiếp xúc với (S) . Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây?
2

1 3 3 15 1
A. ( ; ). B. ( ; 2) . C. (7; ). D. (0; ).
2 2 2 2 4

Câu 45 [Q777998845] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [1; 2] thoả mãn 10f (2) − 16f (1) = 15 và
′ 2
4 4 2
x [f (x)] − 4xf (x) = x − 2x + 5, ∀x ∈ [1; 2] .

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = [f (x)] bằng
2 ′
, y = f (x) , x = 1, x = 2

7 20√2 16
A. 4√3 − 6. B. . C. − 9. D. .
3 3 3

Câu 46 [Q965348896] Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, bán kính R, góc ở đỉnh hình nón là φ = 120 . 0

Cắt hình nón bởi mặt phẳng thay đổi qua đỉnh S tạo thành tam giác SAB trong đó A, B thuộc đường tròn đáy. Khi
diện tích tam giác SAB lớn nhất thì AB = √2. Bán kính đáy của hình nón đó bằng
√2 1 √3
A. . B. √3. C. . D. .
2 2 2

Câu 47 [Q979948445] Có bao nhiêu cặp số nguyên (a; b) để hàm số y = ∣∣3x 4


+ 4 (a − 5) x
3
+ (6b − 7a) x
2
+ 89∣

đồng biến trên khoảng (−1; +∞)?


A. 4. B. 22. C. 23. D. 3.

Câu 48 [Q795583943] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (−9; 5; 1) , B (1; 4; 13) và mặt cầu
(S) : x + y + z − 2x − 2z − 38 = 0. Xét điểm M di động trên (S) sao cho mặt phẳng tiếp diện của (S) tại M
2 2 2

qua B. Gọi M , m lần lượt là diện tích lớn nhất, nhỏ nhất của tam giác ABM . Giá trị của M . m bằng

7
3675 (√6 − √2) 5115
B. .
A. . 2
2

5115 (√6 − √2) 3675

C. D. .
. 2
2

Câu 49 [Q431549999] Cho các số phức z, w thoả mãn |z| = |w| = |z̄ + w| = 1. Khi đó |z − w̄| bằng
√3
A. √2. B. 2. C. √3. D. .
2

Câu 50 [Q969999198] Xét hai phương trình ẩn x sau:


2(x+1) 2x−12
y+
2
∣ x − 2 ∣ y−
2
∣ x − 3 ∣
e x −2x
= ∣ ∣ (1) ; e x −8x+15
= ∣ ∣ (2) .
∣ x ∣ ∣ x − 5 ∣

Gọi S, T lần lượt là tập nghiệm của (1) và (2) . Số giá trị thực của y để tổng các phần tử của tập S ∪ T bằng 5 là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

ĐÁP ÁN
1D(1) 2D(1) 3B(1) 4C(1) 5B(1) 6B(1) 7D(1) 8B(1) 9A(1) 10D(1)
11A(1) 12A(1) 13B(1) 14A(1) 15C(1) 16D(1) 17B(1) 18C(1) 19B(1) 20A(1)
21A(1) 22C(1) 23A(1) 24C(1) 25C(1) 26A(1) 27C(2) 28D(1) 29A(1) 30C(2)
31A(2) 32B(2) 33C(2) 34C(2) 35A(2) 36D(2) 37D(2) 38D(2) 39D(3) 40A(3)
41C(3) 42B(4) 43D(3) 44A(3) 45A(4) 46D(3) 47A(4) 48D(4) 49C(3) 50C(4)

You might also like