Professional Documents
Culture Documents
Tam tà
(Ba nghiêng,
ba xiên)
Đơn tà
(Một
nghiêng, một
xiên)
Trực thoi
Bốn phương
Mặt thoi
(ba phương)
Sáu phương
(Lục
phương)
Lập phương
Bảng tổng quát các đặc điểm của các mạng tinh thể kim loại
Số hạt Số phối Số hốc Số hốc Độ đặc
Cấu trúc Hằng số mạng Kim loại
(n) trí T O khít (%)
Lập phương tâm khối Kim loại kiềm,
= = = 90o
(lptk: bcc) 2 8 - - 68 Ba, Fe, V, Cr,
a=b=c
body-centred cubic …
Lập phương tâm diện
= = = 90o Au, Ag, Cu, Ni,
(lptd: fcc) 4 12 8 4 74
a=b=c Pb, Pd, Pt, …
face-centred cubic
Lục phương đặc khít = = 90o
Be, Mg, Zn, Tl,
(lpđk: hpc) = 120o 2 12 4 2 74
Ti, …
hexagonal close-packed a≠b≠c
M .P n.M
2.4. Khối lượng riêng của kim loại: d = = ( g.cm −3 )
4 3
.r .N A N A .V
3
M: Khối lượng mol kim loại (g/mol);
NA: Số Avogađro,
n: số đơn vị cấu trúc (số nguyên tử trong 1 ô cơ sở).
P: Độ đặc khít (mạng lập phương tâm khối P = 68%; mạng lập phương tâm diện, lục phương chặt khít P = 74%)
r: Bán kính nguyên tử (cm),
V: thể tích của 1 ô mạng đơn vị.
a) Mạng lưới CsCl: mạng lưới lập phương đơn giản lồng vào nhau.
- Số phối trí: 8
- Hằng số Madelung: 1,763.
r+
- Điều kiện hình thành: 0, 732
r−
- Đại diện: CsCl, CsBr, CsI, TlCl, TlBr, TlI…
b) Mạng lưới NaCl: mạng lưới lập phương tâm diện lồng vào nhau
- Số phối trí: 6
- Hằng số Madelung: 1,7475.
r+
- Điều kiện hình thành: 0, 414 0, 732
r−
- Đại diện: NaF, NaCl, NaBr, NaI, KF, KCl, KBr, KI, CaO, CsF, SrS, CaS, MgO, LiCl, LiBr, LiI, RbI…
c) Mạng lưới ZnS:
- Số phối trí: 4
r+
- Điều kiện hình thành: 0, 225 0, 414
r−
* Sphalerit:
Hằng số Madelung: 1,638
* Vuazit:
Hằng số Madelung: 1,641
* Tổng kết:
Cấu trúc Số phối trí Hằng số Madelung Điều kiện hình thành Kiểu mạng
r+ Lập phương
CsCl 8 1,763 0, 732
r− đơn giản
r+ Lập phương
NaCl 6 1,7475 0, 414 0, 732
r− tâm mặt
Sphalerit: 1,638 r+ Lập phương
ZnS 4 0, 225 0, 414
Vuazit: 1,641 r− tâm mặt
3.2. Hợp chất dạng AB2:
Bài 1: Tinh thể NaCl có cấu trúc lập phương tâm mặt của các ion Na+, còn các ion Cl- chiếm các lỗ trống tám
mặt trong ô mạng cơ sở của các ion Na+, nghĩa là có 1 ion Cl- chiếm tâm của hình lập phương. Biết cạnh a của ô
0
mạng cơ sở là 5,58 A . Khối lượng mol của Na và Cl lần lượt là 22,99 g/mol; 35,45 g/mol. Cho bán kính của Cl-
0
là 1,81 A . Tính:
a) Bán kính của ion Na+.
b) Khối lượng riêng của NaCl (tinh thể).
Na
Cl
Bài 1:
a) Hãy vẽ sơ đồ mô tả cấu trúc của một tế bào sơ đẳng của kim cương.
0
b) Biết hằng số mạng a = 3,5 A . Hãy tính khoảng cách giữa một nguyên tử C và một nguyên tử C láng giềng
gần nhất. Mỗi nguyên tử C như vậy được bao quanh bởi mấy nguyên tử ở khoảng cách đó ?
c) Hãy tính số nguyên tử C trong một tế bào sơ đẳng và khối lượng riêng của kim cương.
Bài 2: (HSG QG 2008) Silic có cấu trúc tinh thể giống kim cương.
1. Tính bán kính nguyên tử silic. Cho khối lượng riêng của silic tinh thể bằng 2,33 g.cm-3; khối lượng mol
nguyên tử của Si bằng 28,1 g.mol-1.
2. So sánh bán kính nguyên tử của silic với cacbon (rC = 0,077 nm) và giải thích ?