Professional Documents
Culture Documents
BUỔI 4
ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH THỂ
• Phân loại .
• Tìm hiểu .
- Tinh thể kim loại
- Tinh thể ion
PHÂN LOẠI CHẤT RẮN
Chất rắn
Crystal Structure 3
Phân loại chất rắn
Vô định hình Tinh thể
✓Tiểu phân sắp xếp hỗn độn ✓Tiểu phân sắp xếp trật tự theo 3
(cấu trúc trật tự gần) chiều trong không gian
• Các tiểu phân cấu trúc chỉ sắp xếp trật tự trong giới hạn gần
5
PHÂN LOẠI TINH THỂ
• Kim loại
• Ion
• Cộng hóa trị
• Phân tử
NaCl Cu
SiO2 H2O
Phân loại tinh thể
Loại tinh Tiểu phân Lực liên Tính chất Ví dụ
thể cấu trúc kết
Kim loại Nguyên tử Kim loại Dễ dát mỏng , dẫn điện Iron, sodium
nhiệt tốt, nhiệt độ nóng
chảy và độ cứng thay đội
tùy theo từng kim loại
Ion Ion Tĩnh điện Cứng, giòn, nhiệt độ nóng Sodium
chảy cao, dẫn điện và nhiệt chloride,
kém calcium
carbonate
Cộng hóa Nguyên tử Cộng hóa trị Cứng, nhiệt độ nóng chảy Kim cương,
trị cao, dẫn điện và nhiệt kém Thạch anh
Phân tử Phân tử van der Mềm, nhiệt độ nóng chảy Argon, nước
Waals thấp đá, đường
Mô tả tinh thể
Mạng lưới tinh thể (Lattice)
Để đơn giản hóa việc mô tả tinh thể, ta có thể thay thế các nguyên tử
hay tập hợp nguyên tử trong tinh thể (basic hay motif) bằng các điểm.
Tập hợp các điểm này tạo thành mạng lưới tinh thể (Lattice)
11
Thông số mạng
độ lớn các cạnh và các góc của 1 ô mang cơ sở
Đặc trưng của ô mạng cơ sở
Cấu trúc của tinh thể được thể hiện qua các đặc trưng của ô mạng cơ
sở:
• Loại ô mạng Bravais
• Giá trị các thông số mạng : a, b, c, , ,
Các thông số này được xác định bằng phương pháp nhiễu xạ tia X
Hệ tinh thể
• Các tính toán về đối xứng cho thấy chỉ tồn tại 7 hệ tinh thể
• Từ 7 hệ tinh thể này hình thành 14 kiểu ô mạng cơ sở, gọi là 14 mạng
lưới Bravais
7 HỆ TINH THỂ VÀ 14 KIỂU Ô MẠNG CƠ SỞ Bravais
15
Cấu trúc tinh thể
Crystal Structure 16
Một số ô mạng cơ sở
Kim cương
TiO2 NaCl
Lỗ trống tứ diện B
A
A
Lỗ trống bát diện
C
B
C
A B
A
A A
B
A B
B
A
A
Số phối trí = 6
Lập phương tâm khối do sự sắp xếp không đặc khít
Số phối trí = 8
Kí hiệu cấu trúc lập phương sc bcc fcc
Thể tích ô mạng
A D
M
r r N
a a a
2a
2a 3a
a A a A
a = 2r 2a = 4r 3a = 4r
Lập phương đơn giản Lập phương tâm diện Lập phương tâm khối
sc fcc bcc 30
•QUY TẮC ENGEL & BREWER: Nhìn chung cấu tróc tinh thÓ kim lo¹i hoÆc hîp kim
phô thuéc vµo sè electron s vµ p ®éc th©n trung bình (a) trªn mét nguyªn tö kim lo¹i ë
tr¹ng th¸i kÝch thÝch
a < 1,5 : lËp phu¬ng t©m khèi. Trạng thái kích thích: nguyên tử hấp thu
1,7 < a < 2,1 : lôc phu¬ng chÆt khÝt năng lượng để tách và chuyển electron
2,5 < a < 3,2 : lËp phu¬ng t©m mÆt. hoá trị lên orbital có năng lượng cao hơn
a~4 : m¹ng tinh thÓ kim cu¬ng trong cùng 1 lớp vỏ
VD Na: 1s22s22p63s1 → a = 1
→ Sodium tinh thÓ m¹ng lập phương tâm khối
Độ đặc khít ô mạng là % thể tích quả cầu nguyên tử trong 1 ô mạng so
với thể tích của 1 ô mạng.
Với tinh thể kim loại, hãy tính độ đặc khít của các cấu trúc
• Lập phương đơn giản
• Lập phương tâm khối
• Lập phương tâm diện
Luyện tập
Barium có kiểu mạng lập phương tâm khối. Tỉ khối của barium là 3,62 g cm-3.
Hãy tính bán kính nguyên tử của barium (Å) theo dữ liệu trên?
Giải
Luyện tập
Barium có kiểu mạng lập phương tâm khối. Tỉ khối của barium là 3,62 g cm-3.
Hãy tính bán kính nguyên tử của barium (Å) theo dữ liệu trên?
Giải
1 ô mạng có 2 nguyên tử 1
2 xM Ba (u) x ( g / u)
m( g ) m(unit ) NA 2.137 : 6, 02.10 23 ( g )
3, 62( g / cm ) =
3
3
= = =
V (cm ) V (unit ) a 3 (cm3 ) a 3 (cm3 )
a 3 − − a = ...cm
0
a − − r = ...cm − − r = ...A
LUYỆN TẬP
Khối lượng riêng của sodium là 0,89 g cm-3. Nguyên tử khối
sodium là 23 u (hay đvC).
Với 1 u= 1/12.mcarbon= 1/NA=1,6606.10-24 g.
a) Dựa vào quy tắc Engel & Brewer hãy xác định kiểu ô mạng
của tinh thể sodium. Vẽ hình ô mạng. Xác định số nguyên tử
sodium trong 1 ô mạng.
b) Xác định bán kính nguyên tử sodium (pm) theo mô hình a) và
các dữ liệu trên.
c) So sánh giá trị tính được từ b) với giá trị tra cứu từ các tài
liệu. Giải thích sự khác biệt, nếu có.
RÈN LUYỆN KĨ NĂNG TIẾN TRÌNH
TRONG DẠY HỌC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
1) Tiến hành thí nghiệm xác định khối lượng riêng của
kim loại nhôm ở điều kiện thường.
2) Từ 1), kết hợp lí thuyết hãy xác định bán kính nguyên
tử Al.