Professional Documents
Culture Documents
C - 05. Cân bằng máy
C - 05. Cân bằng máy
2
Fqt i mi ri
2
Nội dung cân bằng máy
Khử lực quán tính → Phân bố lại khối lượng trong các khâu
chuyển động. Phân bố lại khối lượng để cân
bằng lực quán tính và moment
lực quán tính của vật quay
Khi vật quay quanh trục quay đi qua trọng tâm và vuông góc với
bề mặt của vật, lực quán tính do các thành phần gây ra hoàn toàn
cân bằng nhau → Cân bằng tĩnh.
Khi vật quay quanh trục không đi qua trọng tâm, xuất hiện lực
quán tính ly tâm → Mất cân bằng tĩnh.
Nguyên tắc cân bằng: Phân bố lại khối lượng sao cho trọng tâm
của vật dời về trùng tâm quay → Khử lực quán tính.
4
Cân bằng vật quay
CÂN BẰNG VẬT QUAY BỀ DÀY NHỎ (CÂN BẰNG TĨNH)
m1
m m
r1 mn
m2
r2
r rn r
r3 r
m3
r4 m
m4
n n
m2 r mi 2 ri m r mi ri mr mr
i 1 i 1 5
Cân bằng vật quay
CÂN BẰNG VẬT QUAY BỀ DÀY NHỎ (CÂN BẰNG TĨNH)
6
Cân bằng vật quay
CÂN BẰNG VẬT QUAY BỀ DÀY LỚN (CÂN BẰNG ĐỘNG)
Vật quay có bề dày lớn: Kích thước hướng trục đủ lớn → không
thể xem khối lượng của vật tập trung trên một mặt phẳng.
8
Cân bằng vật quay
CÂN BẰNG VẬT QUAY BỀ DÀY LỚN (CÂN BẰNG ĐỘNG)
Mất cân bằng moment:
F = – m R ω2
Fqt1 = – m1R1ω2 qt1 1 1
m1 m1
R1 R1
ω
R2 ω R2
m2 m2
mi mi1 mi 2
m l m l
i1 i1 i2 i2
13
Máy cân bằng động
14
Máy cân bằng động
15
Máy cân bằng động
16
Máy cân bằng động
17
Máy cân bằng động
18
Máy cân bằng động
19
Tự cân bằng
Vật quay khối lượng m đặt tại khối tâm T
Khoảng cách từ T đến tâm quay: e
Độ cứng của trục quay: k
Độ biến dạng của trục quay: y T Fqt
Fđh
Fqt m2 y e ; Fđh ky
m 2 e e
y y e
k m 2 k
1
2
m
k e Khi ωo<<ω → y = – e
Vì : o y Kết luận: Tâm quay ≡ trọng tâm
m 2
o → Vật quay cân bằng
1
21
Tự cân bằng
F1n 1
F1 T
O
F1t
t F3t
F2
F2
F2n
F3 Fn
3
22
Cân bằng cơ cấu
PHƯƠNG PHÁP KHỐI TÂM
Cân bằng lực quán tính chính → Khối tâm S cố định
B r1 s1
s2 r2 l1 s2
l2 r l l s
l1 m2 3 1 2 3
m1
r2 m rs m1 r1 m 2 r2 m 3 r3
s1 rs S
r1
A r3 m3
C
s3
m1s1 m 2 m 3 l1 m 2 s2 m 3 l2 m 3 s3
rs
m m m
24
Cân bằng cơ cấu
PHƯƠNG PHÁP KHỐI TÂM
m1s1 m 2 m 3 l1 m 2 s2 m 3 l2 m 3s3
rs const
m m m
m1s1 m 2 m 3 l1 0
m 2 s2 m 3 l2 0
m 2 m3
1s l1
m1
m rs
s2 3 l2
m2
m 3 s3
rs const
m
25
Cân bằng cơ cấu
PHƯƠNG PHÁP KHỐI TÂM
l2
s2 C
l1
B m2
r2 m3
s1
r1
m1 r3 s3 l3
A D
m1s1 m 2 m 3 l1 m 2 s2 m 3 l2 m 3s3
rs
m m m
h1 h 2 h 3
26
Cân bằng cơ cấu
PHƯƠNG PHÁP KHỐI TÂM
h1 h 2 h 3 s2 C
l1 l2 l3
B h2
h1
rs h3 D
A
s3
s1
m 2 l 2 s 2 l1
m1s1 l2
m 3 l3 s3 l 2
m 2s 2
l3
27
Cân bằng cơ cấu
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TỪNG PHẦN
B
s2
l2
l1 mB
2
m2
s1 m1
A m3
C mC
2
B l2 s 2
m m B m C m 2 l m2
2 2 2 2
B s2
2 l 2 s 2
m 2 s 2 m C C
m 2 m 2
l2
28
Cân bằng cơ cấu
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TỪNG PHẦN
Cân bằng phần quay:
B
s2
l2
l1 mB
2
s1 m1
A m3
C mC
2
sq m qs q m1s1 m B
2 l1
s2
mq m1s1 m 2l11
l2
29
Cân bằng cơ cấu
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TỪNG PHẦN
Cân bằng phần tịnh tiến:
Fqt
A
C
1 C m3
m2
1 B
2 l1
Gia tốc khâu 3: a 3 1 l1 cos 1 cos21
l2
l1
Lực quán tính: Fqt m 2 m3 1 l1 cos 1 cos21
C 2
l
2
30
Cân bằng cơ cấu
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TỪNG PHẦN
Cân bằng phần tịnh tiến:
21
F1
1 1
m1r1 l1 mC
2
2 m3
21 m1 r1
m 2 r2 1 1 Fqt
F2 A C
1 m3
F2 mC
2
m2 1 B
r2
m1
21 2 2
1 r1 1 l1 C
1 m 2r2 m 2 m3
8 l2
F1 31
HẾT CHƯƠNG 5
32