You are on page 1of 35

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

BỘ MÔN Ô TÔ

BÁNH RĂNG HÀNH TINH

GVC ThS Nguyễn Văn Toàn


Phone number: 0909988469
Email: toannv@hcmute.edu.vn
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
1. SƠ ĐỒ KẾT CẤU HỘP SỐ A131
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
2. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ HỘP SỐ A131
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3. CÁC PHẦN TỬ CHÍNH CỦA BRHT  Cấu tạo:
- Pit tông-xy lanh
3.1 LY HỢP C1, C2
- Lò xo hồi
 Chức năng: Truyền momen khi ly - Đĩa ép (đĩa thép)
hợp hoạt động - Đĩa ma sát
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3. CÁC PHẦN TỬ CHÍNH CỦA BRHT
3.1 LY HỢP C1, C2  Khi xy lanh có áp suất >4kg/cm2
được cấp vào. Pít tông bị sức ép
 Hoạt động dầu làm di chuyển sang trái ép các
đĩa thép và đĩa ma sát lại với nhau
thành 1 khối Do đó trục sơ cấp
truyền mô men đến bánh răng bao
trước.
 Khi xy lanh có áp suất = 0kg/cm2.
Pít tông bị lò xo ép di chuyển sang
phải các đĩa thép và đĩa ma sát
tách rời ra, bánh răng bao tách rời
khỏi trục cơ cấp. Van bi một chiều
mở dầu thoát từ xy lanh sang phía
các đĩa ma sát
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3. CÁC PHẦN TỬ CHÍNH CỦA BRHT
3.1 LY HỢP C1, C2
 Hoạt động
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3. CÁC PHẦN TỬ CHÍNH CỦA BRHT
3.2 PHANH B1
 Chức năng: Cố định R-C-S khi phanh hoạt động
 Cấu tạo:
A- Phanh dãi B1:
- Pit tông-xy lanh
- Lò xo hồi
- Trống phanh
- Dãy phanh ma sát
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3. CÁC PHẦN TỬ CHÍNH CỦA BRHT
3.2 PHANH B1
 Chức năng: Cố định R-C-S khi
phanh hoạt động
 Hoạt động: Khi xy lanh có áp suất
>4kg/cm2 được cấp vào. Pít tông bị
sức ép dầu làm di chuyển sang trái
ép đầu dãi phanh áp sát vao tróng
phanh trống phanh không quay.
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3. CÁC PHẦN TỬ CHÍNH CỦA BRHT
PHANH B2, B3
 Chức năng: Cố định một trong các phành tử R-C-S khi hoạt động
 Cấu tạo:
B- Phanh đĩa B2, B3:
- Pit tông-xy lanh
- Lò xo hồi
- Đĩa ép (đĩa thép)
- Đĩa ma sát
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3. CÁC PHẦN TỬ CHÍNH CỦA BRHT
PHANH B2, B3
 Cấu tạo:
B- Phanh đĩa B2, B3:
- Pit tông-xy lanh
- Lò xo hồi
- Đĩa ép (đĩa thép)
- Đĩa ma sát
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3. CÁC PHẦN TỬ CHÍNH CỦA BRHT
PHANH B2, B3
 Hoạt động:
 Khi xy lanh có áp suất >4kg/cm2 được
cấp vào. Pít tông bị sức ép dầu làm di
chuyển sang phải ép các đĩa thép và đĩa
ma sát lại với nhau thành 1 khối ngăn
không cho cần dẫn quay
 Khi xy lanh có áp suất =0kg/cm2. Pít tông
bị lò xo ép di chuyển sang trái các đĩa
thép và đĩa ma sát tách rời ra cho cần
dẫn quay tự do
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3. CÁC PHẦN TỬ CHÍNH CỦA BRHT
KHỚP 1 CHIỀU
 Chức năng:
Chỉ cho vòng trong quay 1 chiều
so với vòng ngoài hoặc ngược lại
-Nếu vòng ngoài cố định với vỏ
hộp số thì vòng trong chỉ có thể
quay cùng chiều.
- Nếu không cố định vòng ngoài
thì khi vòng trong quay ngược
chiều thì dẫn động vòng ngoài
quay theo.
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3. CÁC PHẦN TỬ CHÍNH CỦA BRHT
3.3.KHỚP 1 CHIỀU
 Cấu tạo:
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3. CÁC PHẦN TỬ CHÍNH CỦA BRHT
3.4 BỘ BÁNH RĂNG HÀNH TINH
 Cấu tạo: R,C,S
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3. CÁC PHẦN TỬ CHÍNH CỦA BRHT
3.4 BÁNH RĂNG HÀNH TINH
 Cấu tạo
- Bánh răng mặt trời. S: Sun gear
- Cần dẫn-bánh răng hành tinh. C:Carier R
- Bánh răng bao. R: Ring gear

 Hoạt động: 5 trường hợp


- Giảm tốc
- Tăng tốc
- Trực tiếp
- Đảo chiều C
S
- Trung gian
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.5 HOẠT ĐỘNG CỦA BÁNH RĂNG HÀNH TINH
 Giảm tốc i>1
R: Ring gear

P: Planetary gears C: Carrier

S: Sun gear
Hold

R zC zR  zS S: Sun gear
i   R: Ring gear
C zR zR C: Carrier
Zc: số răng tương đương của cần dẫn
Zs: số răng của BR mặt trời
ZR: số răng của BR Bao
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.5 HOẠT ĐỘNG CỦA BÁNH RĂNG HÀNH TINH
 Tăng tốc i<1
C: Carrier

P: Planetary gears R: Ring gear

S: Sun gear
Hold

C zR zR
i  
R zC zR  zS
S: Sun gear (BR mặt trời)
R: Ring gear (BR Bao)
C: Carrier (Cần dẫn)
Zc: số răng tương đương của cần dẫn
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.5 HOẠT ĐỘNG CỦA BÁNH RĂNG HÀNH TINH
 Đảo chiều i<0
S: Sun gear

P: Planetary gears R: Ring gear

C: Carrier
Hold

S zR
iR   
R zS
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.5 HOẠT ĐỘNG CỦA BÁNH RĂNG HÀNH TINH
 Trực tiếp i=1, khi S-R,C; S-C,R; S,C-R
R: Ring gear

P: Planetary gears C: Carrier

S: Sun gear

 Vao
i 1
 Ra
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.5 HOẠT ĐỘNG CỦA BÁNH RĂNG HÀNH TINH
 Trung gian i=0
C: Carrier

P: Planetary gears S: Sun gear (BR mặt trời)


R: Ring gear
R: Ring gear (BR Bao)
C: Carrier (Cần dẫn)
S: Sun gear
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.6 HOẠT ĐỘNG CỦA HỘP SỐ A131
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.6 HOẠT ĐỘNG CỦA HỘP SỐ A131
3.6.1 TAY SỐ 1 DÃY D & ‘2’
a) Viết dòng truyền công suất tay sô 1: C1
+R1 +TRỤC SƠ CẤP

P1 +Ca 1

-S2 - S1
-Ca 2 P2 +R2 TRỤC TRUNG GIAN

b) Lập công thức tính tỉ số truyền tay sô 1: SC z R1  zS 1 zS 1 z R 2


i1   
TG z R1 z R1 z S 2
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.6 HOẠT ĐỘNG CỦA HỘP SỐ A131
3.6.2 TAY SỐ 2 DÃY D
a) Viết dòng truyền công suất tay sô 2:
R1 C1 TRỤC SƠ CẤP

P1 Ca 1

B2 - S1 TRỤC TRUNG GIAN

SC zR1  zS1


b) Lập công thức tính tỉ số truyền tay sô 2: i2  
TC zR1
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.6 HOẠT ĐỘNG CỦA HỘP SỐ A131
3.6.3 TAY SỐ 3 DÃY D
a) Viết dòng truyền công suất tay sô 3:
R1 C1 TRỤC SƠ CẤP

P1 S1 C2

Ca1 TRỤC TRUNG GIAN

SC
b) Lập công thức tính tỉ số truyền tay sô 3: i3   1
TC
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.6 HOẠT ĐỘNG CỦA HỘP SỐ A131
3.6.4.TAY SỐ 1 DÃY L -XẢY RA PHANH ĐỘNG CƠ

+ TRỤC TRUNG GIAN Ca 1 P1 R1 C1 TRỤC SƠ CẤP

R2 P2 S2 S1

Ca 2
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.6 HOẠT ĐỘNG CỦA HỘP SỐ A131
3.6.5.TAY SỐ 2 DÃY ‘2’ -XẢY RA PHANH ĐỘNG CƠ Ở SỐ 2

+ TRỤC TRUNG GIAN Ca 1 P1 R1 C1 TRỤC SƠ CẤP

B1 S1
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.6 HOẠT ĐỘNG CỦA HỘP SỐ A131
3.6.6 SỐ R
a) Viết dòng truyền công suất tay sô R:
+S2 C2 +TRỤC SƠ CẤP

Ca2 P2

B3 -R2 -TRỤC TRUNG GIAN

b) Lập công thức tính tỉ số truyền tay sô R: SC z


iR    R2
TC zS 2
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.6 HOẠT ĐỘNG CỦA HỘP SỐ A131
3.6.7 SỐ P
1. Chức năng: Phanh xe không cho di chuyển
2. Cấu tạo:…
3. Hoạt động:…
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.7 HỘP SỐ A140E
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.7 HỘP SỐ A140E
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.7 HỘP SỐ A140E
3.7.1 TAY SỐ 3_-A140E
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.7 HỘP SỐ A140E
3.7.1 TAY SỐ 3_-A140E
a) Viết dòng truyền công suất
tay sô 4:

+TRỤC TRUNG +Ca 1 P1 +R1 C1 +TRỤC SƠ CẤP


GIAN

+S1 C2
R3 P3 +Ca 3
b) Lập công thức tính tỉ số truyền tay sô 3:
S3 C0
+TRỤC THÚ CẤP F0 SC
i3   1.1  1
TC
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.7 HỘP SỐ A140E
3.7.1 TAY SỐ 4_-
A140E
BÁNH RĂNG HÀNH TINH
3.7 HỘP SỐ A140E
3.7.1 TAY SỐ 4_-A140E
a) Viết dòng truyền công suất
tay sô 4:

+TRỤC TRUNG +Ca 1 P1 +R1 C1 +TRỤC SƠ CẤP


GIAN

+S1 C2
R3 P3 +Ca 3

+TRỤC THÚ CẤP S3 B0


SC ZR3
b) Lập công thức tính tỉ số truyền tay sô 4: i4   1.
TC ZR3  ZS 3
ĐỒ THỊ CHUYỂN SỐ TỰ ĐỘNG
 a: độ trể giữa
lên số và vể 85
số1>2 1 a b
 b: độ trể giữa
lên số và vể
số2>3

 Độ mở bướm
ga >85% hiện
tượng
kickdown

You might also like