You are on page 1of 33

CHƯƠNG 3

CƠ CẤU KHUỶU TRỤC- TH


ANH TRUYỀN - PISTON
3.1 Nguyên lý làm việc của cơ
cấu khuỷu trục – thanh truyền
 Piston  Thanh truyền  Trục khuỷu
pkt

Minh họa piston


x
 Thanh
Chuyển động của piston??? truyền

Chuyển động của thanh truyền???
Chuyển động của khuỷu trục???
Khuỷu trục
(trục khuỷu)
3.2 Động học
 Chuyển vị của piston x = f() R[(1-cos )+/4(1-cos2)]
 Vận tốc của piston V =f()=dx/dt  R(sin + /2*sin2)
 Gia tốc của piston J = f()=dV/dt  R 2(cos + cos2)
pkt
  = R/L
  = n/30 pkt
X
  = arcsin(*sin ) A

B
x E

 L

C
 D

O1 O2
R
3.3 Động lực học cơ cấu
khuỷu trục – thanh truyền
pkt
 Ngoại lực:
 Lực khí thể Pkt
x
 Lực quán tính
 Lực quán tính khối lượng
chuyển động tịnh tiến Pj
 Lực quán tính khối lượng 
chuyển động quay Pr, C1, C2 
 Lực và mômen phát sinh:
 Lực ma sát
 Phản lực Z1, Z2
 Mô men M
3.4 Nhóm piston
 Công dụng
 Tạo thành buồng cháy cùng với xilanh và nắp máy
 Tiếp nhận lực khí thể truyền cho thanh truyền và ngược lại
 Điều kiện làm việc
 Chịu lực khí thể, lực quán tính, lực ma sát
 Chịu nhiệt độ cao do quá trình cháy tạo ra
 Cấu tạo:
 Piston
 Xéc măng
 Xéc măng khí
 Xéc măng dầu
 Chốt piston
3.4.1 Kết cấu piston
a) Đỉnh piston
b) Đầu piston
 Bố trí rãnh lắp xéc măng
để bao kín
 Tản nhiệt cho buồng đốt
 Chịu lực
c) Thân piston
 Dẫn hướng cho piston
 Chịu lực ngang, chịu lực ma sát
Chống bó kẹt cho piston
 Thân hình ô
van
 Khoét đuôi
piston
 Xẻ rãnh chữ 
và chữ T trên
thân
 Tiện vát bớt
phần kim loại
phần thân ở
hai đầu bệ chốt
3.4.2 Xéc măng
 Xéc măng khí
 Bao kín không cho khí cháy trên
buồng cháy lọt xuống cacte

 Chịu lực ma sát và nhiệt độ cao

 Số lượng xéc măng khí phụ thuộc vào


loại động cơ, đường kính xilanh và tốc
độ động cơ

 Tiết diện xécmăng khí đa dạng để


đảm bảo bao kín tốt nhất
Xéc măng dầu
 Ngăn không cho dầu từ cácte lên buồng cháy
 Phân bố lên thành xilanh một lớp dầu mỏng
3.4.3 Chốt piston
 Nhiệm vụ
 Đặc điểm tải trọng
Phương án cố định chốt piston
a) b)

c)
3.5 Nhóm thanh truyền
 Bao gồm:
 Bạc đầu nhỏ
 Thanh truyền
 Bulông thanh truyền
 Nhiệm vụ:
 Đặc điểm tải trọng:
 Chịu lực Ptt
 Lực quán tính, mômen quán
tính do chuyển động song
phẳng của thanh truyền gây ra
a) Đầu nhỏ
a) Hình trụ rỗng
b) Hình ô van
c) Đầu nhỏ động cơ xăng
d,e) Bố trí đường dầu bôi
trơn
b) Thân thanh truyền
d) Đầu to thanh truyền
e) Kết cấu các dạng thanh
truyền khác
e) Bulông thanh truyền
f) Bạc lót thanh truyền
 Bạc lót đầu nhỏ
 Bạc lót đầu to
3.6 Nhóm trục khuỷu – Bánh
đà
3.6.1 Trục khuỷu
 Nhiệm vụ:
 Đặc điểm tải trọng
 Phân loại:
 Trục khuỷu nguyên
 Trục khuỷu ghép
a) Đầu trục khuỷu
 ??????????
b) Thân trục khuỷu
c) Đuôi trục khuỷu
Kết cấu các dạng trục khuỷu
khác
3.6.2 Bánh đà

You might also like