You are on page 1of 25

TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

NPAnh TRUYỀN ĐỘNG CƠ Truyền động răng

Bộ truyền động cơ – cơ cấu, biến đổi các thông số CĐ (vận tốc quay,
moment xoắn, hướng chuyển động).

Bộ truyền động được ứng dụng để ăn khớp chế độ làm việc của động cơ
điện với chế độ làm việc của bộ phận / máy công tác
NPAnh Phân loại TĐR Truyền động răng

Phân loại theo phân bố trục

Trục song song

Truyền động trụ TĐ trụ tiếp xúc TĐ thanh răng


tiếp xúc ngoài trong
NPAnh Phân loại TĐR Truyền động răng

Phân loại theo phân bố trục

Trục chéo nhau

Truyền động răng TĐ răng côn hypoit


côn / nón
NPAnh Phân loại TĐR Truyền động răng

Phân loại theo phân bố trục

Trục chéo nhau

Truyền động răng TĐ răng spi-rôit


xoắn ốc
NPAnh Phân loại TĐR Truyền động răng

Phân loại theo phân bố răng

Răng thẳng Răng nghiêng

Răng chữ V Răng cong


NPAnh Phân loại TĐR Truyền động răng

Phân loại theo hình dạng profil của răng

Thân khai Tròn


được đề xuất bởi Euler được đề xuất bởi Novik
năm 1760 và phổ biến nhất năm 1954 ít phổ biến hơn và có khả
năng mang tải lớn
NPAnh Ưu nhược điểm Truyền động răng

Ưu điểm Nhược điểm

• Khả năng mang tải lớn • Yêu cầu cao về độ chính xác chế
• Kích thước nhỏ gọn tạo
• Tuổi thọ và độ bền làm việc • Ồn ở vận tốc cao
(đến 30.000h) • Độ cứng cao không điều hòa
• Hiệu suất cao (0.97…0.98) được tải trọng động
• Khoảng vận tốc rộng (đến
150m/s)
• Khoảng TST rộng (đến vài trăm)
• Không bị trượt

a – TĐ răng
b – TĐ đai phẳng
B – TĐ đai thang
d – TĐ xích
NPAnh Kiến thức chung Truyền động răng

Ý nghĩa của hộp số - làm giảm tốc độ


quay và tăng moment xoắn

Thành phần:
• Thân (đúc, hàn)
• Phần tử truyền động (trục, BR, OL)
• Thiết bị bôi trơn bộ TĐ

Phân loại hộp số


1. Theo loại TĐ: răng, trục vít, răng-trục vít
2. Theo cấp: 1 cấp, 2 cấp, 3 cấp
3. Theo loại BR: trụ, côn
4. Theo phân bố trục trong không gian: nằm ngang, thẳng
đứng
NPAnh Kiến thức chung Truyền động răng

Hộp số một cấp

Hộp số một cấp BR trụ Hộp số một cấp BR côn

TST u <= 6 (vì sao?) TST


u <= 3 (răng thẳng)
u <= 5 (răng nghiêng, răng cong)
NPAnh Kiến thức chung Truyền động răng

Hộp số hai cấp

Hộp số hai cấp BR trụ (sơ đồ mở) Hộp số một cấp BR trụ (đồng trục)

P.án phổ biến nhất Trục vào và ra đồng trục


Cấu tạo đơn giản Chiều dài ngắn hơn
u = 6.3 …63 Chiều cao cao hơn
Trục quanh nhanh thiếu tải (non tải)
NPAnh Kiến thức chung Truyền động răng

Hộp số hai cấp

Hộp số hai cấp BR trụ (sơ đồ chia Hộp số côn-trụ


đôi)

Tập trung tải lên răng nhỏ hơn Trục vào và ra vuông góc
Tải trọng hướng trục trên ổ lăn Thường u = 8…15 (umax=34)
là nhỏ nhất
NPAnh Kiến thức chung Truyền động răng

Hộp số trục vít


Trục cắt nhau. TST u =8…80

Vít nằm trên Vít nằm dưới

Được ứng dụng khi tốc độ quay vòng Được ứng dụng khi tốc độ quay vòng
của vít v>6m/s (vì sao?) của vít v<6m/s (vì sao?)
Không nên ứng dụng khi hộp số dừng
quá lâu
NPAnh Kiến thức chung Truyền động răng

Hộp số trục vít


Trục cắt nhau. TST u =8…80

Vít nằm bên hông Hộp số BR- trục vít

Được ứng dụng trục ra nằm thẳng u<=150


đứng
NPAnh Kiến thức chung Truyền động răng

Hộp số BR hành tinh (vi sai)

Hộp BR vi sai còn nhỏ gọn hơn BR trụ


Tải trọng nhiều dòng
Giới hạn TST phụ thuộc vào sơ đồ hộp
số (trên hình u = 3.2 …12)
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

BÁNH RĂNG CÔN


NPAnh Đặc trưng Truyền động BR côn

Đặc trưng

Nhược điểm
• Chế tạo phức tạp và đắt (răng có chiều cao thay đổi trên bề mặt nón)
• Khó lắp ráp, cần phải điều chỉnh (BR1 và 2)
• BR1 đặt ở đầu trục (tăng tải lên ổ lăn làm giảm độ cứng trục, tăng độ
uốn trục)
• Lực dọc trục lớn (so với BR trụ) do đó cần lắp đặt ổ lăn đỡ chặn
NPAnh Loại TĐ BR côn Truyền động BR côn

Các loại TĐ BR côn

Răng thẳng Răng nghiêng Răng tròn


NPAnh Thông số hình học Truyền động BR côn

Thông số hình học BR nón răng thẳng


z1, z2 – số răng
(12…100)
1, 2 – góc
hình nón chia
(5…850, độ chính xác 2’’)
= 1 + 2 – góc giữa 2 tâm trục
(10…1700, thường là 900)
b – bề rộng vành răng (theo tiêu
chuẩn)
Kích thước theo mặt cắt mặt mút
ngoài (“e”)
Re; de = mez, dae, he, me

Kích thước theo mặt cắt mặt mút giữa


(“m” hoặc không có chỉ số)
R=Re-0,5b; d = mz, m = meR/Re
Hình nón chia
Mặt cắt mặt mút ngoài
Mặt cắt mặt mút giữa
NPAnh Thông số hình học Truyền động BR côn

Thông số hình học BR nón răng thẳng


TST:

Góc hình nón chia

Nếu =900

Hình nón chia


Mặt cắt mặt mút ngoài
Mặt cắt mặt mút giữa
NPAnh Lực trong liên kết BR côn răng thẳng Truyền động BR côn
NPAnh Lực trong liên kết BR côn răng thẳng Truyền động BR côn
NPAnh Ví dụ tính toán Truyền động BR côn
NPAnh Ví dụ tính toán Truyền động BR côn
NPAnh Ví dụ tính toán Truyền động BR côn

You might also like