You are on page 1of 64

TRƯỜNG

ƯỜ ĐẠI HỌC GIAO THÔNG Ô VẬN


Ậ TẢI

Khoa Cơ Khí-Bộ môn Kỹ thuật máy
----------&&&&&---------

NGUYÊN LÝ MÁY

CHƯƠNG
ƯƠ 7
CƠ CẤU BÁNH RĂNG
& HỆ BÁNH RĂNG

10/01/2011 1
7 1 KHÁI QUÁT CHUNG
7.1.

„ Khái niệm:

„ Cơ cấu Bánh răng là cơ cấu có khớp loại
cao dùng để truyền chuyển động quay và
côngg suất ggiữa các trục theo 1 tỷ
ỷ số truyền
y
nhất định nhờ sự ăn khớp giữa 2 khâu có
răng gọi là bánh răng.
„ Nguyên
g y lý ý làm việc:
ệ Trục I q quay y với số
vòng quay n1 (vòng/phút), thông qua mối
ghép then làm cho bánh răng 1 quay. Răng
của bánh răng 1 ăn khớp với răng của
bánh răng 2, đẩyẩ bánh răng 2 chuyển ể động
quay với n2. Nhờ có mối ghép then mà
trục II sẽ quay theo với n2

10/01/2011 2
7 1 KHÁI QUÁT CHUNG
7.1.

„ Ưu điểm:
„ Đảm bảo được tỷ số truyền không đổi → bộ truyền làm việc ổn định.
„ Hiệu suất cao: 0,96-0,99.
„ T ề được
Truyền đ công
ô suất ấ rất
ấ lớn
lớ (vài
( ài chục
h ngàn
à kW),
kW) vận
ậ tốc
ố cao, tỷỷ
số truyền lớn và rất lớn
„ Kích thước nhỏ gọn
„ Làm việc chắc
ắ chắn,
ắ tuổiổ thọ cao
„ Nhược điểm:
„ Cần các loại máy chuyên dụng để chế tạo vì chế tạo bánh răng cần
độ chính xác cao.
„ Khi làm việc với vận tốc cao thì ồn.

„ Không chịu được tải trọng va đập.


đập
„ Không thích hợp với truyền chuyển động giữa 2 trục xa nhau.

10/01/2011 3
7 1 KHÁI QUÁT CHUNG
7.1.

„ Phân loại:

10/01/2011 4
7 2 ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA SỰ ĂN KHỚP
7.2.
„ Xét 2 biên dạng răng E1, E2 đang tiếp xúc O1
nha tại K ở thời điểm đang xét
nhau ét
ω1
„ Qua K kẻ pháp tuyến chung n-n của E1,

E2, cắt O1O2 tại P→ P là tâm vận tốc tức


thời tương đối của bánh răng 1 và 2
→VP1 = VP2 ↔ ω1.O1P = ω2.O2P K N1
ω OP
→ i12 = 1 = 2 v P1

ω2 O1 P v P
„ Vì O1O2 = const → i12 = const khi P cố
P2

E1
E2
N2
định và chia đoạn O1O2 thành các đoạn
tỷ lệ nghịch với vận tốc góc các bánh
răng.
ă P gọii là tâm
â ăn
ă khớp
khớ
„ Hai vòng tròn r1 = O1P, r2 = O2P lăn

không trượt trên nhau gọi là 2 vòng lăn


ω2
„ Góc giữa n - n và tiếp
ế tuyến
ế chung của 2 O2
vòng lăn là góc ăn khớp α.
10/01/2011 5
7 2 ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA SỰ ĂN KHỚP
7.2.
„ Định lý cơ bản của sự ăn khớp
Để đảm bảo i = const của cặp bánh răng khi truyền động, pháp tuyến
chung n-n của 2 biên dạng răng tại bất kỳ vị trí tiếp xúc nào đều phải đi
qua 1 điểm cố định trên đường nối 2 tâm quay O1O2 và chia đường này
thành 2 đoạn tỷ lệ nghịch với vận tốc
ố góc các bánh răng.
ω OP
i12 = 1 = 2
ω2 O1 P

„ Nhận xét:
„ Hai biên dạng răng ăn khớp nhau là bao hình của nhau trong chuyển
động tương đối → khi chọn 1 biên dạng đã biết,
biết bằng phương pháp
bao hình ta có thể xác định được biên dạng thứ 2 thoả mãn định lý cơ
bản của sự ăn khớp.
„ Có nhiều đường cong đối tiếp được chọn làm biên dạng răng nhưng

phổ biến nhất là đường thân khai của đường tròn.


10/01/2011 6
7 3 BÁNH RĂNG THÂN KHAI
7.3.
„ Đường thân khai
Cho đường thẳng L lăn không trượt trên vòng (O, r0), quỹ đạo của 1
điểm K trên đường thẳng khi chuyển động gọi là đường thân khai.

10/01/2011 7
7 3 BÁNH RĂNG THÂN KHAI
7.3.
„ Tính chất đường thân khai:
„ Trong vòng cơ sở không có
đường thân khai. Đường thân
khai khởi đầu từ vòng cơ sở.
„ Pháp tuyến của đường thân khai
là tuyếp tuyến của vòng cơ sở.
„ Tâm cong của đường thân khai
tại 1 điểm bất kỳ nằm trên vòng
cơ sở và bán kính cong NK bằng
chiều dài cung NA

10/01/2011 8
7 3 BÁNH RĂNG THÂN KHAI
7.3.
„ Tính chất đường thân khai:
„ Hai đường thân khai có cùng 1
vòng cơ sở là 2 đường cách đều có
khoảng cách bằng chiều dài cung
giữa 2 chân của 2 đường thân khai
đó trên vòng cơ sở: KK’=cungAA’
„ Hình dạng của đường thân khai
phụ thuộc vào độ lớn của bán kính
vòng cơ sở: r0 giảm → đường thân
khai càng cong, r0 tăng → đường
thân khai càng gần đường thẳng
→ thanh răng thân khai có biên
dạng răng là đường thẳng (bánh
răng có r = ∞)

10/01/2011 9
7 3 BÁNH RĂNG THÂN KHAI
7.3.
„ Phương trình đường thân khai:
Ta dùng 2 phương trình tham số trong hệ toạ độ cực để biểu thị:

AN NK
θ K = AON − α K = −αK = − α K = tgα K − α K
r0 r0
→ θ K = tgα K − α K = invα K
(Hàm involut-hàm thân khai)
r0
rK =
cos α K
(αK: g
góc áp
p lực tại K))

10/01/2011 10
7 3 BÁNH RĂNG THÂN KHAI
7.3.
„ Chứng bánh răng thân khai thỏa
mãn định lý cơ bản vềề sự ăn khớp:
„ Hai bánh răng có bán kính vòng cơ sở
r01, r02 tiếp xúc nhau tại K
„ Qua K, kẻ pháp tuyến chung n-n của 2

biên dạng răng đối tiếp → theo tính chất


đường thân khai, n-n là tiếp tuyến chung
của 2 vòng cơ sở (tiếp điểm là N1, N2)
„ Do (O1, r01) và (O2, r02) cố định → n-n

cố định và duy nhất → dù điểm tiếp xúc


thay đổi nhưng n-n vẫn là đường thẳng
cố định cắt O1O2 tại điểm P cố định →
chứng tỏ bánh răng thân khai thoả mãn
đị h lý
định l cơ bản
b vềề sự ăn khớp:
kh ω OP
i12 = 1 = 2
ω2 O1 P
10/01/2011 11
7 4 THÔNG SỐ CỦA BRTK TIÊU CHUẨN
7.4.
„ Bánh răng ăn khớp ngoài
Vòng chia: Vòng tròn bán kính r có W=S
→ làm cơ sở tính toán. Các thông số của
bánh răngg trên vòng
g chia:
„ Bước răng t: Cung giữa 2 biên dạng

cung phía của 2 răng kề nhau.


„ Chiều rộng răng S: Cung giữa 2 biên

dạng của 1 răng.


„ Góc áp lực α: Trên vòng cơ sở
„ Chiều rộng rãnh răng W: Cung giữa
αk =00, càng xa vòng cơ sở αk
2 biên dạng của 1 rãnh răng. càng
à lớn.
lớ
→t=S+W và trên vòng chia: S=W=t/2 r
α k = acr cos 0
„ Số răng Z →π.d=t.Z → d=Z.(t/π) r
„ Trên vòng chia m và α được
„ Mô đun m: m=t/π (mm) được tiêu
tiêu chuẩn
ẩ hóa
chuẩn hóa → d=m.Z
10/01/2011 12
7 4 THÔNG SỐ CỦA BRTK TIÊU CHUẨN
7.4.
„ Bánh răng ăn khớp ngoài
Đối với bánh răng tiêu chuẩn:
„ Chiều cao răng:

h = hđ + hc.
„ Chiều cao đỉnh răng:

hđ = fđ.m (fđ là hệ số, fđ = 1).


„ Chiều
Chiề cao chân hâ răng:
ă
hc = fc.m (fc là hệ số, fc = 1,25).
„ Đường kính vòng đỉnh:

dđ = m(Z + 2fđ)
„ Đường kính vòng chân:

dc = m(Z( - 2ffc)

10/01/2011 13
7 4 THÔNG SỐ CỦA BRTK TIÊU CHUẨN
7.4.
„ Bánh răng ăn khớp trong
So với bánh răng ăn khớp ngoài, bánh
răng trong khác ở 1 số điểm:
„ St = Wn và Sn = Wt

„ Biên dạng răng: Là đường thân

khai lõm vào trong.


„ Đường
ườ g kí
kính vò
vòngg đỉ
đỉnh::
dđ = m(z - 2fđ)
„ Đường kính vòng chân:

dc = m(z
( + 2fc)
Để toàn bộ biên dạng răng là đường
thân khai thì vòng đỉnh răng cần lớn
hơn vòng cơ sở (dđ > d0)

10/01/2011 14
7 4 THÔNG SỐ CỦA BRTK TIÊU CHUẨN
7.4.
„ Thanh răng

hd
α
α

hc
w s
t

„ Thanh răng là trường hợp đặc „ Độ lớn, phương chiềuề vận tốc

biệt của BR có r0 = ∞ → biên các đỉêm trên biên dạng răng
dạng răng trở thành đường bằng nhau (do chuyển động là
thẳ
thẳng. tị h tiến)
tịnh tiế )
„ Pháp tuyến tại các điểm trên biên „ góc áp lực α tại các điểm bằng
dạng răng // nhau. nhau và bằng góc nghiêng của
„ t = πm và bằng ằ nhau tại mọi răng
răng.
điểm trên biên dạng răng
10/01/2011 15
7 5 TRUYỀN ĐỘNG BRTK
7.5.
O2

„ Các khái niệm cơ bản ω2

„ Đường ăn khớp n-n: Pháp tuyến α'

chung của 2 biên dạng răng cũng Rd2

là tiếp tuyến chung của 2 vòng r' 2 r02


n

tròn cơ sở (cố ố định) N1


e

α'
Đoạn ăn khớp lý thuyết N1N2
a2 B2
„ d
b2

Đoạn ăn khớp thực B1B2 vì trong


P b1
„ f
c
vòng cơ sở không có đường thân a1 B1

khai nên luôn có B1B2 ≤ N1N2. n N1


r01

„ Đoạn làm việc của cạnh răng: cd r'1


Rd1

trên biên dạng răng bánh 1 và α'


đoạn ef trên biên dạng răng bánh 2
„ cung ăn khớp trên vòng lăn
a 1b 1 = a 2b 2 ω1
O1

10/01/2011 16
7 5 TRUYỀN ĐỘNG BRTK
7.5.
O2

„ Khả năng dịch tâm ω2

„ Qua P, kẻ tuyếp tuyến chung t-t α'

của 2 vòng lăn. Rd2

α’ hợp bởi đường ăn khớp và t-t là


r' 2 r02
n
„

góc ăn khớp. e
N1
r r

α'
cos α ' = 01' = 02' = const
a2 B2
d
b2
r1 r2 P b1
f

ω1 O2 P r2' r02 c
→ i12 = = = ' = = const a1 B1

ω2 O1 P r1 r01 n N1

α’ = α tại tâm ăn khớp P.


r01

r'1

→ Khi khoảng
Rd1
kh ả cách
á h trục
t th đổi,
thay đổi
nhưng i12 = const. Đây là ưu điểm α'

lớn nhất của bánh răng thân khai


vì khi lắp ráp không chính xác thì ω1
tỷ số truyền vẫn không đổi. O1

10/01/2011 17
7 5 TRUYỀN ĐỘNG BRTK
7.5.
„ Điều kiện ăn khớp chính xác của
cặp bánh răng thân khai
„ Để đảm bảo i = const, điểm tiếp xúc của
các cạnh răng cùng phía của 2 bánh răng
đều thuộc đường ăn khớp N1N2.
„ Nếu vị trí ăn khớp tương đối giữa các đôi

răng của 2 bánh răng đều giống như 2 đôi


răng đó thì ăn khớp của cặp bánh răng π d πd π d cos α1 π d2 cos α 2
luôn chính xác tức là:
01
= 02 → 1 =
Z1 Z2 Z1 Z2
K1K1’ = K2K2’ hay tn1 = tn2. cosα1 = t2.cos
„ → t1.cos cosα2 (tchia
hi )
„ Theo tính chất đường thân khai: tn = t0 (tn
→ m1.cosα1 = m2.cosα2
là bước trên phương pháp tuyến và t0 là
„ → Điều kiện để 2 bánh răng ăn
bước trên vòng cơ sở)→ điều kiện ăn
khớp chính xác: m1 = m2 và α1
khớp chính xác là: t01 = t02
= α2 (trên vòng chia)
10/01/2011 18
7 5 TRUYỀN ĐỘNG BRTK
7.5.
„ Điều kiện ăn khớp trùng của cặp
bánh răng thân khai
„ Để đảm bảo một cặp bánh răng truyền
động liên tục → khi 1 đôi răng sắp kết thúc
quá trình ăn khớp thì phải có 1 đôi răng
khác kế tiếp vào ăn khớp → B1B2 ≥ tn
™ Khi B1B2 = tn → luôn chỉ có 1 đôi răng

ở trạng thái ăn khớp B1 B2 B1 B2


™ Khi B1B2 > tn → đôi răng trước chưa
ε= =
tn t0
kết thúc ăn khớp thì đã có đôi răng gọ là hệệ số trùng
gọi g khớp
p
tiếp theo ăn khớp → Điều kiện để để ăn khớp
™ Khi B1B2 < tn → đôi răng sau chưa kịp trùng: ε ≥ 1
vào thì đôi răng trước đã kết thúc ăn „ Nếu ε↑ → ↑ số đôi răng ăn
khớp → va đập răng khớp cùng lúc → ↑ khả năng
10/01/2011 chịu tải tăng 19
7 5 TRUYỀN ĐỘNG BRTK
7.5.
„ Điều kiện ăn khớp khít của cặp
bánh răng thân khai
„ Để đảm bảo ăn khớp chính xác và liên tục
khi bộ truyền làm việc theo 2 chiều thì cần
điều kiện ăn khớp khít
„ Xét 2 bánh răng ở vị trí ăn khớp khít

™ Điểmể ttiếp
ếp xúc
úc của các b biên
ê dạ
dạngg răng
ă g
di chuyển từ K→P
™ Các điểm A1-, A2 trên các vòng lăn của
™ Mặt khác t1 = t2 (cặp bánh
các biên dạng
ạ ggg’1, g
g’2 tới P cùng
g lúc
răng tiêu chuẩn)

™ Vì 2 vòng lăn không trượt → 2 cung
→ ta có điều kiện ăn khớp khít:
A1P = A2P mà A1P = W’1, A2P = S’2 →
W’1 = S’2 và W’2 = S’1
W’1 = S’2
Nhận xét: Điều
ề kiện ăn khớp khít của cặp bánh răng thân khai phụ thuộc vòng
lăn → phụ thuộc A = r’1 + r’2 → nếu thay đổi A thì điều kiện này bị vi phạm.
10/01/2011 20
7 5 TRUYỀN ĐỘNG BRTK
7.5.
„ Điều kiện ăn khớp đều của cặp bánh răng thân khai
„ Để đảm bảo định lý ăn khớp vẫn thỏa mãn khi chuyển tiếp từ cặp biên dạng
ăn khớp trước sang cặp biên dạng ăn khớp sau.
„ Đảm bảo quá trình ăn khớp liên tục với tỉ số truyền cố định, các cặp biên
dạng đối tiếp của 2 bánh răng phải liên tục kế tiếp nhau vào tiếp xúc trên
đường ăn khớp
„ Phải thỏa mãn điều kiện ăn khớp đều:
™ Ăn khớp chính xác

™ Ăn khớp trùng

™ Ăn khớp khít

10/01/2011 21
7 5 TRUYỀN ĐỘNG BRTK
7.5.
„ Hệ số trượt biên dạng răng của truyền
động bánh răng thân khai
„ Khi 2 bánh răng ăn khớp nhau có sự trượt tương đối
theo phương tuyếp tuyến → gây mòn răng
„ Hệ số trượt biên dạng tại điểm đối tiếp K bất kỳ:
ρ ρ
U1K = 1 − i12 2 ; U2 K = 1 − i21 1
ρ1 ρ2
„ Hệ số trượt thay đổi theo vị trí ăn khớp vì vận tốc
trượt tương đối thay đổi theo vị trí điểm tiếp xúc K
khi K đi từ đỉnh răng đến chân răng.
răng
™ Ở đỉnh răng và chân răng trượt nhiều nên mòn

nhiều
™ Ở điểm P không có trượt nên ko bị mòn

10/01/2011 22
7 5 TRUYỀN ĐỘNG BRTK
7.5.
„ Hệ số trượt biên dạng răng của truyền
động bánh răng thân khai
„ Hệ số trượt là một trong các tiêu chí cơ bản đánh giá
chất lượng của truyền động bánh răng. Hệ số trượt
không phụ thuộc vào môđun ăn khớp m.
„ Hệ số trượt tại chân bánh nhỏ lớn hơn tại chân bánh
lớn → bánh nhỏ mòn nhanh hơn → để tránh mòn
không đều:
™ Chọn bánh nhỏ có khả năng chịu mòn cao hơn,

™ Hạạ thấp
p chiều cao đỉnh răngg bánh lớn,,
™ Tăng chiều cao đỉnh răng bánh nhỏ.

10/01/2011 23
7 6 TẠO BIÊN DẠNG THÂN KHAI
7.6.
„ Phương pháp chép hình

10/01/2011 24
7 6 TẠO BIÊN DẠNG THÂN KHAI
7.6.
„ Phương pháp bao hình

10/01/2011 25
7 6 TẠO BIÊN DẠNG THÂN KHAI
7.6.
„ Phương pháp bao hình

10/01/2011 26
7 6 TẠO BIÊN DẠNG THÂN KHAI
7.6.
„ Thông số chế tạo cơ bản

10/01/2011 27
7 6 TẠO BIÊN DẠNG THÂN KHAI
7.6.
„ Thông số chế tạo cơ bản

10/01/2011 28
7 6 TẠO BIÊN DẠNG THÂN KHAI
7.6.
„ Thông số chế tạo cơ bản

10/01/2011 29
7 6 TẠO BIÊN DẠNG THÂN KHAI
7.6.
„ Thông số chế tạo cơ bản

10/01/2011 30
7 7 BR TIÊU CHUẨN & BR DỊCH CHỈNH
7.7.
„ Các chế độ dịch dao

10/01/2011 31
7 7 BR TIÊU CHUẨN & BR DỊCH CHỈNH
7.7.
„ Các chế độ dịch dao

10/01/2011 32
7 7 BR TIÊU CHUẨN & BR DỊCH CHỈNH
7.7.
„ Hiện tượng cắt chân răng và số răng tối thiểu
™ Hiện tượng cắt chân răng

10/01/2011 33
7 7 BR TIÊU CHUẨN & BR DỊCH CHỈNH
7.7.
„ Hiện tượng cắt chân răng và số răng tối thiểu
™ Hiện tượng cắt chân răng

10/01/2011 34
7 7 BR TIÊU CHUẨN & BR DỊCH CHỈNH
7.7.
„ Hiện tượng cắt chân răng và số răng tối thiểu
™ Hệ số dịch dao và số răng tối thiểu

10/01/2011 35
7 8 CÁC CHẾ ĐỘ ĂN KHỚP CỦA BRTK
7.8.
„ Các chế độ ăn khớp

10/01/2011 36
7 8 CÁC CHẾ ĐỘ ĂN KHỚP CỦA BRTK
7.8.
„ Các thông số ăn khớp và chế tạo của BRTK

10/01/2011 37
7 8 CÁC CHẾ ĐỘ ĂN KHỚP CỦA BRTK
7.8.
„ Đặc điểm của bánh răng dịch chỉnh

10/01/2011 38
7 9 BÁNH RĂNG TRỤ
7.9.
Theo sự bố trí răng theo chiều dầy bánh răng, ta có 3 loại:
™ Bánh trụ răng thẳng
™ Bánh trụ răng nghiêng
™ Bánh trụ răng chữ V

10/01/2011 39
7 9 BÁNH RĂNG TRỤ
7.9.
„ Bánh răng trụ răng thẳng
™ Khi ăn khớp, các răng tiếp xúc
cùng 1 lúc trên toàn bộ chiều dầy
nghĩa là các đoạn đối hợp thay đổi
ẫ khi ra khớp → gây
cả khi vào lẫn
ra va đập, rung, ồn
™ Để khắc phục ta dùng bánh trụ răng
nghiêng

10/01/2011 40
7 9 BÁNH RĂNG TRỤ
7.9.
„ Bánh răng trụ răng nghiêng
™ Gia công như bánh răng thẳng
chỉ cần đánh lệch phôi 1 góc β
nếu gia công theo phương pháp
chép hình hoặc dùng xích vi sai
nếu gia công theo phương pháp
bao hình
™ Vì vẫnẫ dùng bộ dao gia công
bánh trụ răng thẳng nên các kích
thước theo phương pháp tuyến
được tiêu
tiê chuẩn
ch ẩn hoá như bánh trụ
tr
răng thẳng
™ Các thông số đo trên tiết diện

mặt đầu (tiết diện vuông góc trục


răng):
10/01/2011 41
7 9 BÁNH RĂNG TRỤ
7.9.
„ Bánh răng trụ răng nghiêng
™ Ưu điểm:
¾ Bánh trụ răng nghiêng không vào khớp một cách đột ngột mà quá

trình tiếp xúc từ điểm sang đường vì các đường tiếp xúc nghiêng
góc β
¾ Tại cùng 1 thời điểm, có nhiều đường tiếp xúc cùng ăn khớp →

ngay cả khi 1 cặp răng kết thúc ăn khớp thì vẫn còn các cặp răng
khác đang ăn khớp → εng > εth (εng = 10÷20, εth < 2) → chuyển
động ổn định và êm hơn
¾ Vì răng nghiêng góc β nên tổng chiều dài tiếp xúc tăng → tải trọng

được phân bố trên nhiều răng → khả năng tải cao hơn
™ Nhược điểm:
¾ Đối với bánh trụụ răng
g nghiêng,
g g, do có lực
ự dọc
ọ trục
ụ Pa nên p
phải dùngg
ổ chặn → tăng tổn hao do ma sát
10/01/2011 42
7 9 BÁNH RĂNG TRỤ
7.9.
„ Bánh răng trụ răng nghiêng
™ Bánh răng tương đương: P

Cắt bánh răng bằng tiết diện n-n, qua P,


vuông góc với đường răng → giao ρ
tuyến của mp n-n và mặt trụ chia là
hình elip. Elip này có:
¾ Bán trục dài:

b
d
a=
2.cos β a
¾ Bán trục ngắn:
d
b= n β
2
¾ Bán kính cong của elip tại P: P
2
a d d
rt® = = → d =
cos2 β cos2 β

β

b 22.cos n
r
10/01/2011 43
7 9 BÁNH RĂNG TRỤ
7.9.
„ Bánh răng trụ răng nghiêng
™ Bánh răng tương đương: P

¾ Số răng tương đương:

dt® d 1 ρ
Zt® = = .
mn cos2 β mn
d 1 d
= . =

b
cos2 β mS cos β cos3 β .mS

→ Ztđ > Z (d = mZ, mn = mS.cosβ) a

n β
¾ Số răng tối thiểu: Để tránh cắt chân
răng thì Ztđmin = 17 → số răng tối P

thiểu thực: Zmin = 17. cos3 β

β
n
r
10/01/2011 44
7 9 BÁNH RĂNG TRỤ
7.9.
„ Bánh răng trụ răng chữ V
™ Để triệt tiêu lực dọc trục ở β β
β
bánh trụ răng nghiêng, người
ta dùng răng chữ V gồm 2

β
B B B
bánh răng nghiêng ghép đốiố
xứng
™ Tuy nhiên gia công loại này
tốn
ố kém và phức tạp hơn
bánh răng nghiêng.

10/01/2011 45
7 10 BÁNH RĂNG NÓN
7.10.
O 1
„ Khái niệm A1

δ1
Bánh răng nón dùng để truyền

δ
™ r1 O1
δ2
chuyển động quay giữa 2 trục cắt
nhau 1 góc δ. Ta thường gặp δ = δ1 r2 P

+ δ2 = 900 A2

™ Bánh răng nón có 3 loại: Bánh nón 2

răng thẳng, bánh nón răng nghiêng O2

và bánh nón răng cong.

10/01/2011 46
7 10 BÁNH RĂNG NÓN
7.10.
„ Tỉ số truyền
O 1
™ Khi 2 nón có chung đỉnh lăn không
A1
trượt trên nhau → vận tốc của điểm

δ1
δ
tiếp xúc P thuộc 2 hình nón bằng nhau δ2
r1 O1

→ ω1.r´1 = ω2.r´2 (r´1, r´2 là bán kính


r2
vòng lăn của 2 đáy nón) P
ω r′
→ i12 = 1 = 2 A2
ω2 r1′
™ Mặt khác: r´1 = OP.sinδ1
2
r´2 = OP.sinδ2
O2
ω r′ sin δ1 Z2
→ 1 = 2 = =
ω2 r1 sin δ 2 Z1

™ Khi δ = δ1 + δ2 = 900
→ i12 = tgδ2 = cotgδ1

10/01/2011 47
7 10 BÁNH RĂNG NÓN
7.10.
„ Các thông số cơ bản r1 R1
O
™ Góc giao nhau giữa 2 trục cặp bánh
răng δ = const → các mặt nón lăn

δ1
δ
O1
δ2
luôn trùng các mặt nón chia
P
™ Người ta thường quy ước lấy r2

môđun ăn khớp ứng với đáy lớn làm


cơ sở tính toán h

™ Đường kính vòng chia (cũng là


O2
vòng lăn): d = m.Z R2

™ Chiều cao đỉnh răng và chân răng:

hđ = m, hc = 1,25m
™ Bán kính vòng đỉnh và vòng chân:

rđ = r + hđ.cosδ, rc = r - hc.cosδ
r1 r
™ Chiều dài đường sinh nón: L = = 2
sin δ1 sin δ 2
10/01/2011 48
7 10 BÁNH RĂNG NÓN
7.10.
„ Bánh răng tương đương của r1 R1
O
bánh răng côn

δ1
Khai triển 2 bánh răng côn trên mặt tiếp

δ
O1
δ2
xúc chung của chúng (mp vuông góc với P
OP tại P) ta được: r2

™ Đường kính vòng chia tương


đương: d
dt® = h

cos δ O2

™ Số răng tương đương: R2

dt®
Zt® = cosδ
→ Z = Ztđ .cos
m
™ (d, m là đường kính vòng chia và
môđun ứng với đáy lớn)
™ Để tránh cắt lẹm chân răng: Ztđ ≥ 17

→ Z ≥ 17.cosδ
10/01/2011 49
7 11 TRUYỀN ĐỘNG TRỤC VÍT
7.11.
„ Khái niệm
™ Bộ truyền trục trục vít - bánh vít dùng để truyền chuyển động quay
giữa 2 trục chéo nhau và thường vuông góc nhau
™ Bộ truyền gồm khâu dẫn (thường là trục vít) và khâu bị dẫn (thường là
bánh vít)

10/01/2011 50
7 11 TRUYỀN ĐỘNG TRỤC VÍT
7.11.
„ Ưu nhược điểm
Ưu điểm:
™ Kết cấu nhỏ gọn, chỉ cần 1 cấp chuyển động là có thể thực hiện được tỷ

số truyền khá lớn (i = 10 ÷ 500)


™ Làm việc ổn định, không ồn

™ Có khả năng tự hãm khi góc dẫn λ < góc ma sát tương đương ϕ’ giữa

các răng → dùng cho các máy nâng để đảm bảo an toàn.
toàn
Nhược điểm:
™ Do vận tốc trượt tương đối khi ăn khớp tương đối lớn → dễ mòn và

ó → giảm
nóng iả hiệu
hiệ suất
ất
™ Để toả nhiệt tốt và giảm mài mòn khi truyền động thì phải dùng vật liệu

và thiết bị bôi trơn đắt tiền.


™ Bộ truyền
ề có lực chiềuề trục lớn.

10/01/2011 51
7 11 TRUYỀN ĐỘNG TRỤC VÍT
7.11.
„ Sự hình thành đường xoắn ốc
™ Cho hình phẳng abc nằm trong mặt phẳng qua O-O, di chuyển theo
đường xoắn ốc trụ (hoặc côn). Các cạnh hình phẳng sẽ tạo thành mặt ren.
™ Hình dạng của hình phẳng sẽ tạo nên các loại ren tương ứng: ren tam
giác, ren vuông, ren hình thang, ren tròn,…
™ đường xoắn ốc nằm trên mặt trục → ren hình trụ, nếu nằm trên mặt côn
→ ren hình côn.
™ Nếu có 1 tiết diện chuyển động ta sẽ có ren 1 đầu mối, nếu có n tiết diện
chuyển động thì ta có ren n đầu mối.

S1

Pk
c

P
d1 πd1 b

10/01/2011 a 52
7 11 TRUYỀN ĐỘNG TRỤC VÍT
7.11.
„ Đặc điểm bộ truyền trục vít

10/01/2011 53
7 12 HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
7.12.
„ Khái quát chung

10/01/2011 54
7 12 HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
7.12.
„ Khái quát chung

10/01/2011 55
7 12 HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
7.12.
„ Khái quát chung

10/01/2011 56
7 12 HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
7.12.
„ Phân tích động học hệ bánh răng thường

10/01/2011 57
7 12 HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
7.12.
„ Phân tích động học hệ bánh răng thường

10/01/2011 58
7 12 HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
7.12.
„ Phân tích động học hệ bánh răng thường

10/01/2011 59
7 12 HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
7.12.
„ Phân tích động học hệ bánh răng vi sai

10/01/2011 60
7 12 HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
7.12.
„ Phân tích động học hệ bánh răng vi sai

10/01/2011 61
7 12 HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
7.12.
„ Phân tích động học hệ bánh răng vi sai

10/01/2011 62
7 12 HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
7.12.
„ Phân tích động học hệ bánh răng vi sai

10/01/2011 63
7 12 HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
7.12.
„ Phân tích động học hệ bánh răng vi sai

10/01/2011 # 64

You might also like