Professional Documents
Culture Documents
1
13/10/2023
1. GIỚI THIỆU
o Cố định CTM theo phương tiếp tuyến
o Truyền tải trọng từ trục đến CTM và ngược lại
1. GIỚI THIỆU
Then ma sát
Then vát
4
2
13/10/2023
1. GIỚI THIỆU
a) Nhóm lắp lỏng: then bằng, then dẫn hướng, then bán nguyệt
Then bằng
1. GIỚI THIỆU
o Yêu cầu then bằng:
ℎ: 𝑏 = 1: 1 dùng cho trục đ/k nhỏ
ℎ: 𝑏 = 1: 2 dùng cho trục đ/k lớn
Có khe hở hướng kính lớn
Nếu tải lớn có thể dùng: 2 ÷ 3 then và đặt lệch góc 180 ÷ 120
Khó đảm bảo tính đổi lẫn dùng trong sản xuất đơn chiếc
Mặt cắt ngang tiêu chuẩn: 2x2; 3x3; 4x4; 5x5; 6x6; 8x7; 10x8; 12x8; 14x9;
16x10; 18x11; 20x12; 22x14; 25x14; 28x16….
Chiều dài 𝑙 = {6; 8; 10; 12; 14; 18; 20; 22; 25; 28; 32; 36; 40; 45; 50; 56; 63; 70;
80; 90; 100; 110; 125; 140; 160; 180; 200}
Kí hiệu: 𝑏 × ℎ × 𝑙 (ví dụ:10× 8 ×50)
3
13/10/2023
1. GIỚI THIỆU
1. GIỚI THIỆU
Then dẫn hướng
Kết cấu giống then bằng
Chịu tải kém then hoa
Có thể dùng then trượt thay thế
Then trượt
Then dài cố định
4
13/10/2023
1. GIỚI THIỆU
Then bán nguyệt
Tự động hiệu chỉnh với độ nghiêng rãnh mayơ
Rãnh phay sâu trên trục yếu trục
Dùng cho tải nhỏ
Mayơ dài có thể dùng 2 then dọc trục
1. GIỚI THIỆU
Then ghép căng (ghép dôi): then vát, then ma sát
1 mặt vát độ nghiêng 1:100
Có loại có đầu, loại gọt 2 đầu
Bề mặt làm việc: mặt trên và dưới
2 mặt bên có khe hở
Truyền được mômen xoắn 𝑇 và lực dọc trục 𝐹
Gây lệch tâm rung động máy
10
10
5
13/10/2023
1. GIỚI THIỆU
o Then vát
Rãnh mayơ chế tạo cùng độ nghiêng
với then khó gia công
Dùng trong lắp ghép đơn chiếc
11
11
1. GIỚI THIỆU
o Then ma sát
Mặt dưới then cùng đ/k với trục
Không cần gia công rãnh trên trục trục
không yếu
Có tác dụng chống quá tải
Then ma sát
12
12
6
13/10/2023
13
14
14
7
13/10/2023
𝜎 ≤ 𝜎
o Chỉ tiêu tính:
𝜏 ≤ [𝜏 ]
15
15
16
8
13/10/2023
17
17
Dùng then vát, kiểm nghiệm ứ/s dập theo công thức:
𝐾. 𝐹 12. 𝐾. 𝑇
𝜎 = = ≤ [𝜎 ]
0,5. 𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏 𝑏 + 6. 𝑓. 𝑑
Với:
18
18
9
13/10/2023
Tính toán: 𝜎 ; 𝜏
So sánh:
• Nếu 𝜎 ≤ 𝜎 và 𝜏 ≤ [𝜏 ] mối ghép đủ bền
19
19
. . .
Giả sử: 𝜏 ≤ [𝜏 ] 𝑙 ≥ =
.[ ] . .[ ]
20
10
13/10/2023
21
21
22
22
11
13/10/2023
2. 𝐾. 𝑇 2.1.1400.10
𝜎 = = = 64,8 𝑀𝑃𝑎 ≤ 𝜎
(ℎ − 𝑡 )𝑑. 𝑙 16 − 10 . 100.72
Vậy ghép then trên là đạt yêu cầu.
23
23
24
24
12
13/10/2023
Giải:
Chọn vật liệu then: C45
Chế độ tải nặng: lấy 𝜎 = 70𝑀𝑃𝑎; [𝜏 ] = 50𝑀𝑃𝑎
Tra bảng 9.1a k/t then: 𝑏 × ℎ = 8 × 7; 𝑡 = 4; 𝑡 = 2,8; dùng then bằng đầu vuông
2. 𝐾. 𝑇
𝜏 = ≤ 𝜏
𝑏. 𝑑. 𝑙
2. 𝐾. 𝑇 2.1,2.180000
𝑙 ≥ = = 36 mm
𝑑. 𝑏. 𝜏 30.8.50
25
25
Chiều dài then nên: 𝑙 < 0,8 ÷ 0,9 𝐵 = 0,8 ÷ 0,9 . 45 = 36 ÷ 40,5
chọn 𝑙 = 36𝑚𝑚
Phải dùng 2 then lệch nhau góc 180 , mỗi then dài 36mm
26
26
13
13/10/2023
𝑙 = 36
∅30
27
27
28
28
14
13/10/2023
1. Giới thiệu
Then hoa
29
Tải lớn; độ đồng tâm trục và bạc cao, mayơ dịch chuyển dọc trục
Độ bền mỏi cao, chịu va đập và tải trọng động lớn
Tải phân bố không đều giữa các then
Cần dụng cụ, thiết bị để gia công và kiểm tra
30
30
15
13/10/2023
31
Định tâm
đường kính ngoài D
32
16
13/10/2023
Phay
Xọc
33
33
34
34
17
13/10/2023
35
σ
σ =
sK K
với:
σ : giới hạn chảy của vật liệu
K : h/s tập trung ứ/s
K = 2 ÷ 2,5: h/s tải trọng động
s = 1,25 ÷ 1,4 h/s an toàn, giá trị lớn cho thép tôi và mối ghép quan trọng
36
36
18
13/10/2023
σ
σ =
sK K K K
với:
s = 1,25 ÷ 4: lấy trị nhỏ khi bề mặt không tôi
K = T /T: h/s tải trọng động, T mômen khi mở máy hoặc hãm
K : h/s tập trung tải trọng, bình thường K = 1,1 ÷ 1,2; nếu chạy mòn K = 1,3 ÷ 1,6
K : h/s phân bố tải không đều (bảng 9.6)
K : h/s phân bố tải không đều dọc chiều dài
37
37
38
38
19
13/10/2023
2T
σ = ≤ [σ ]
d lhzψ
với:
d = m. z (mm), đ/k trung bình của then hoa
l (mm), chiều dài mối ghép
h = 0,8. m (mm), chiều cao bề mặt tiếp xúc của then
ψ = 0,7 ÷ 0,8: h/s phân bố tải không đều trên các răng
σ (MPa) ứ/s dập cho phép tra Bảng 9.8
39
39
40
20
13/10/2023
c. Tính mối ghép theo độ bền mòn (then chữ nhật và thân khai)
2T
σ = ≤ σ
d l. h. z
𝛔𝐦 tra Bảng 9.9 khi tải tĩnh, làm việc trung bình, chu kì chịu tải N = 10 , nếu làm
việc 2 chiều lấy σ giảm đi 25%
σ
σ =
K K K KK K
σ : ứ/s quy ước khi tính mòn ứng với chu kỳ làm việc cơ sở và tải trọng tĩnh
(Bảng 9.10)
41
41
42
42
21
13/10/2023
43
43
c. Tính mối ghép theo độ bền mòn (then chữ nhật và thân khai)
σ
σ =
K K K KK K
Trong đó,
K : h/s chế độ tải (Bảng 9.11)
K = N/10 : h/s tuổi thọ, N = 60nL ; L : số giờ làm việc
K : h/s phân bố không đều của tải (Bảng 9.6)
K : h/s phân bố tải không đều theo chiều dài mối ghép
K : h/s bôi trơn
K : h/s đặc tính lắp
44
44
22
13/10/2023
45
45
Giải:
Chọn tiết diện then theo k/t đường kính trục d
Xác định ứ/s cho phép: σ , σ
Giả sử: σ ≤ σ , tính số then:
. .
z≥ chọn z nguyên
.. . .
46
23