Professional Documents
Culture Documents
Cau Hoi Trac Nghiem Co So Thiet Ke May
Cau Hoi Trac Nghiem Co So Thiet Ke May
b.
c.
d.
Trong đó, là góc nghiêng răng.
112. Để sửa biên dạng răng, ta dùng các giải pháp:
a. thay đổi hệ số chiều cao răng.
b. thay đổi chiều cao bánh răng lớn & nhỏ.
c. thay đổi góc ăn khớp.
d. tất cả đều đúng.
113. Thay đổi giá trị góc ăn khớp sẽ ảnh hưởng đến bộ truyền:
a. thay đổi hệ số trùng khớp.
b. tính chất làm việc êm của bộ truyền.
c. độ bền răng.
d. tất cả đều đúng.
114. Dịch chỉnh đều là:
a. điều chỉnh góc ăn khớp cặp bánh răng.
b. điều chỉnh chiều cao răng.
c. a& b đúng.
d. điều chỉnh bán kính vòng lăn.
115. Dịch chỉnh đều được thực hiện:
a. khi tỷ số truyền lớn và làm giảm độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp.
b. khi tỷ số truyền nhỏ và làm giảm độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp.
c. khi tỷ số truyền nhỏ và làm tăng độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp.
d. khi tỷ số truyền lớn và làm tăng độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp.
116. Dịch chỉnh góc là:
a. điều chỉnh góc ăn khớp cặp bánh răng.
b. điều chỉnh chiều cao răng.
c. a& b đúng.
d. điều chỉnh bán kính vòng lăn.
117. Dịch chỉnh góc được thực hiện:
a. trong trường hợp tổng quát, không ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & ít được sử dụng.
b. trong trường hợp tổng quát, có ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & hay được sử dụng.
c. trong trường hợp cụ thể, có ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & ít được sử dụng.
d. trong trường hợp cụ thể, không ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & hay được sử dụng.
118. Số cấp chính xác bộ truyền bánh răng.
a. 10.
b. 11.
c. 12.
d. 13.
119. Độ chính xác tỉ lệ như thế nào với cấp chính xác trong bộ truyền bánh răng?
a. thuận.
b. nghịch.
c. không xác định
d. không tỉ lệ.
120. Cấp chính xác bộ truyền bánh răng được chọn dựa trên:
a. tính công nghệ bộ truyền.
b. vận tốc vòng tới hạn khi bộ truyền làm việc.
c. điều kiện ăn khớp bánh răng.
d. tất cả đều đúng.
121. Khi tính toán thiết kế bánh răng, để tránh hiện tượng gãy răng, ta tính theo độ bền:
a. uốn.
b. mõi.
c. dập.
d. kéo.
122. Tróc vì mỏi do nguyên nhân:
a. bộ truyền kín, bội trơn không tốt.
b. ứng suất tiếp xúc và ma sát trên bề mặt răng gây nên.
c. các vết nứt do mỏi trên bề mặt, dưới tác dụng của áp suất dầu trong các vết nứt do bị bịt kín miệng.
d. tất cả đều đúng.
123. Mòn răng gây nên bởi:
a. bộ truyền hở, bôi trơn không tốt & làm việc trong môi trường có hạt mài.
b. bộ truyền kín, bôi trơn tốt & làm việc trong môi trường có hạt mài.
c. bộ truyền hở, bôi trơn tốt & làm việc trong môi trường không có hạt mài.
d. bộ truyền kín, bôi trơn không tốt & làm việc trong môi trường không có hạt mài.
124. Dính răng xuất hiện ở bộ truyền:
a. chịu tải lớn, vận tốc làm việc thấp và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ.
b. chịu tải nhỏ, vận tốc làm việc cao và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ.
c. chịu tải lớn, vận tốc làm việc cao và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ.
d. chịu tải nhỏ, vận tốc làm việc thấp và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ.
125. Trong bộ truyền kín & được bôi trơn tốt, các dạng hỏng nào thường xảy ra:
a. dính răng
b. tróc rổ bề mặt.
c. mòn răng.
d. tất cả đều đúng.
126. Để tăng đáng kể hiệu suất bộ truyền bánh răng, ta phải:
a. giảm tổn thất công suất do ma sát.
b. tăng hệ số sử dụng bộ truyền.
c. giảm tổn thất công suất do nhiệt.
d. tất cả đều đúng.
127. Sự phân loại vật liệu chế tạo bánh răng dựa trên chỉ tiêu:
a. độ chạy mòn
b. độ rắn.
c. độ phán huỷ giòn.
d. tất cả đều đúng.
128. Khi tăng góc nghiêng răng sẽ ảnh hưỏng:
a. tổng chiều dài tiếp xúc tăng, tải trọng phân bố trên răng giảm, lực dọc trục tăng.
b. tổng chiều dài tiếp xúc giảm, tải trọng phân bố trên răng giảm, lực dọc trục tăng.
c. tổng chiều dài tiếp xúc tăng, tải trọng phân bố trên răng tăng, lực dọc trục giảm.
d. tổng chiều dài tiếp xúc tăng, tải trọng phân bố trên răng tăng, lực dọc trục tăng.
129. Bộ truyền trục vít là bộ truyền:
a. răng-răng
b. răng-vít.
c. vít-vít
d. tất cả đều đúng.
130. Răng bánh vít có dạng:
a. Cung tròn
b. thân khai.
c. Convolut.
d. Acsimet.
131. Bộ truyền trục vít không được sử dụng để truyền công suất lớn do:
a. tỷ số truuyền lớn.
b. hiệu suất thấp.
c. có khả năng tự hãm cao.
d. vật liệu chế tạo đắt tiền.
132.Vật liệu chế tạo trục vít & bánh vít có yêu cầu:
a. độ rắn cao
b. vật liệu có tính chống mòn đối với trục vít và có tính mềm đối với bánh vít.
c. vật liệu có mềm đối với trục vít và có tính chống mòn đối với bánh vít.
d. vật liệu bất kỳ.
133. Các dạng hỏng chủ yếu của bộ truyền trục vít
a. gãy răng, mòn, dính & tróc bề mặt.
b. mòn & dính.
c. tróc bề mặt, biến dạng dẻo bề mặt, bong mặt răng.
d. a&c đúng.
134. Quá nhiệt trong bộ truyền trục vít xảy ra khi:
a. ma sát lớn giữa trục vít & bánh vít khi làm việc quá tải.
b. sự dính xuất hiện ở trục và bánh vít.
c. mất khả năng tải & bôi trơn của dầu.
d. tất cả đều đúng.
135. Ngõng trục là:
a. đoạn đầu trục để lắp các ổ trục.
b. đoạn giữa trục để lắp các ổ trục đồng thời chịu lực hướing tâm & lực dọc trục.
c. đoạn đầu trục để lắp các ổ trục đồng thời chịu lực hướing tâm & lực dọc trục.
d. đoạn đầu trục để lắp các ổ trục đồng thời chịu lực dọc trục.
136. Cổ trục là:
a. đoạn đầu trục để lắp các ổ trục.
b. đoạn giữa trục để lắp các ổ trục đồng thời chịu lực hướing tâm & lực dọc trục.
c. đoạn đầu trục để lắp các ổ trục đồng thời chịu lực hướing tâm & lực dọc trục.
d. đoạn đầu trục để lắp các ổ trục đồng thời chịu lực dọc trục.
137. Ngõng tựa là:
a. đoạn đầu trục để lắp các ổ trục.
b. đoạn giữa trục để lắp các ổ trục đồng thời chịu lực hướing tâm & lực dọc trục.
c. đoạn đầu trục để lắp các ổ trục đồng thời chịu lực hướing tâm & lực dọc trục.
d. đoạn đầu trục để lắp các ổ trục đồng thời chịu lực dọc trục.
138. Phương pháp cố định chi tiết lắp trên trục theo phương dọc trục khi tải trọng chi tiết nặng:
a. lắp có độ dôi hay lắp có độ dôi tựa vào vai trục.
b. dùng đai ốc hay chốt.
c. dùng vòng kẹp, vít chặn hay vòng chặn đàn hồi.
d. tất cả đều đúng.
139. Phương pháp cố định chi tiết lắp trên trục theo phương dọc trục khi tải trọng chi tiết trung
bình:
a. lắp có độ dôi hay lắp có độ dôi tựa vào vai trục.
b. dùng đai ốc hay chốt.
c. dùng vòng kẹp, vít chặn hay vòng chặn đàn hồi.
d. tất cả đều đúng.
140. Phương pháp cố định chi tiết lắp trên trục theo phương dọc trục khi tải trọng chi tiết nhẹ:
a. lắp có độ dôi hay lắp có độ dôi tựa vào vai trục.
b. dùng đai ốc hay chốt.
c. dùng vòng kẹp, vít chặn hay vòng chặn đàn hồi.
d. tất cả đều đúng.
141. Phương pháp nâng cao độ bền mỏi của trục:
a. tăng đường kính trục tại chổ lắp mayơ hay làm mỏng mayơ.
b. Dùng rãnh giảm tải hay dùng ống lótvào mayơ bằng vật liệu có độ đàn hồi thấp
c. giảm đường kính trục tại chổ lắp mayơ hay làm dày mayơ, dùng ống lót đàn hồi.
d. a&b đúng.
142. Công dụng của rãnh thoát đá mài trên trục:
a. tăng tuổi bền đá mài trục nhưng làm giảm tuổi bền trục.
b. giảm tuổi bền đá mài trục và làm giảm tuổi bền trục.
c. tăng tuổi bền đá mài trục và làm tăng tuổi bền trục.
d. giảm tuổi bền đá mài trục và làm tăng tuổi bền trục.
143. Xử lý các bề mặt chuyển tiếp trên trục nhằm mục đích gì cho trục:
a. tăng độ bền mỏi.
b. giảm độ bền mỏi.
c. tăng độ bền uốn.
d. giảm độ bền uốn.