You are on page 1of 4

Ghi chú: Sinh viên chỉ được mang vào phòng thi một tờ giấy A5 viết tay

I. Phần trắc nghiêm: (5 điểm/20 câu)


Câu 1: Biết: Memax = 140Nm, Nemax = 100kW, hệ số dự trữ của ly hợp bằng 1.5, tính mô men
ma sát sinh ra
trong ly hợp?
A. 210 Nm. B. 200 Nm.
C. 150 Nm. D. 100 Nm.
Câu 2: Kết cấu nào của ly hợp đảm bảo thoát nhiệt tốt?
A. Xương đĩa bị động, lò xo ép. B. Các vành ma sát, bánh đà, đĩa ép.
C. Xương đĩa bị động, các vành ma sát. D. Xương đĩa bị động, lò xo giảm chấn.
Câu 3: Sự khác nhau qua lớn giữa đường kính trong và ngoài tấm ma sát đĩa bị động ly hợp
sẽ?
A. Tăng áp suất trên bề mặt ma sát.
C. Giảm áp suất bề mặt.
Câu 4: Hộp số AT là?
A. Hộp số điều khiển sang số bằng tay.
C. Hộp số cơ khí điều khiển sang số tự động.
Câu 5: Kết cấu của hộp số đảm bảo truyền động êm dịu?
B. Dùng các bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng.
D. Dùng các bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng.
Câu 6: Kết cấu của một khớp các đăng đơn giản (khớp khác tốc) bao gồm?
A. Trục - nạng chủ động, trục - nạng bị động và B. Trục - nạng chủ động, trục - nạng bị động và trục
chữ
trục nối cứng hai nạng. thập nối mềm hai nạng bằng 4 ổ bi kim đầu trục.
C. Trục - nạng chủ động, trục - nạng bị động và D. Trục - nạng chủ động, trục - nạng bị động và hai
trục đặt

vuông góc có thể xoay tương đối để nối


trục chữ thập nốicứng hai nạng.
mềm hai nạng.

Câu 7: Truyền lực chính bánh răng loại đơn có tỷ


số truyền (io) trong khoảng?

A. Không giới hạn B. 7 + 10

C. 3 + 7 D. 2 + 3
Câu 8: Mục đích của việc xiết căng ban đầu khi lắp ráp trục và bánh răng côn chủ động của
truyền lực chính?
A. Tăng độ cứng vững vì giảm độ côn son đầu trục. B. Tăng độ cứng vững vì luôn khử hết độ dơ dọc
trục.

D. Tăng độ cứng vững cho bánh răng vì nó luôn được


C. Làm cho ăn khớp đúng của cặp bánh răng côn.
ép chặt vào ca trong ổ bi.

Câu 9: Các giai đoạn đồng tốc của bộ đồng tốc hộp số? Sự đồng tốc nhờ?
Câu 10: Thuật ngữ nào dưới đây sai?
A. Truyền động các đăng khác tốc. B. Truyền động các đăng kép.
C. Khớp các đăngkhác tốc D. Khớp các đăng đồng tốc
Câu 11: So với bộ truyền bánh răng côn răng thẳng và bộ truyền bánh răng côn răng cong có
cùng đường
kính bánh răng bị động, bộ truyền bánh răng hypoit có tỷ số truyền (i)?
A. Lớn nhất. B. Nhỏ nhất.
C. Bằng nhau. D. Lớn hơn của bộ truyền bánh răng côn răng thẳng, nhỏ hơn
của bộ truyền bánh răng côn răng cong.
Câu 12: Cách đặt hai ô bi côn đỡ trục và bánh răng côn chủ động của truyền lực chính? Mục
đích?
Câu 13: Trên hệ thống treo phụ thuộc (không thăng bằng) loại nhíp lá, nhíp đóng vai trò?
A. Phần tử đàn hồi. B. Phần tử đàn hồi, giảm chấn.
B. Giảm công trượt riêng.
D. Làm mòn không đều đĩa bị động ly hợp.
B. Hộp số cơ khí biến đổi vô cấp.
D. Hộp số cơ khí có cấp điều khiển sang số bằng tay.
A. Dùng các bộ truyền bánh răng côn.
C. Dùng các bộ truyền bánh răng nghiêng.
Câu 11: Yêu cầu đối với hệ thống treo?
A. Đảm bảo tính êm dịu của ô tô khi chuyển động B. trên
đường.
C. Đảm bảo động học đúng của các bánh xe dẫn D.
hướng, giảm góc nghiêng bên thân xe.
Dập tắt nhanh các dao động thẳng đứng của khung - vỏ
xe.
Tất cả các phương án trên.
A. Tiếp xúc (chưa đồng tốc), Dịch chuyển tự do, Đồng B.
tốc; ăn khớp bánh răng
C. Dịch chuyển tự do, Tiếp xúc, Khóa, Đồng tốc; Ma D. sát
trượt
Dịch chuyển tự do, Tiếp xúc (chưa đồng tốc), Đồng
tốc; Ma sát lăn
Dịch chuyển tự do, Tiếp xúc (chưa đồng tốc), Đồng
tốc; ăn khớp bánh răng
A. Đỉnh côn hai ổ bi quay ra xa nhau. Giảm chiều B. dài
trục, giảm mô men uốn, tăng độ cứng vững.
C. Đỉnh côn hai ổ bi cùng quay về phía sau. Giảm D. độ
côn son đầu trục, giảm mô men uốn, tăng độ cứng
vững.
Đỉnh côn hai ổ bi cùng quay về phía trước. Giảm độ côn
son đầu trục bánh răng côn chủ động, giảm mô men uốn,
tăng độ cứng vững.
Đỉnh côn hai ổ bi quay vào nhau. Giảm độ côn son đầu
trục bánh răng côn chủ động, giảm mô men uốn, tăng độ
cứng vững.
Ghi chú: Sinh viên chỉ được mang vào phòng thi một tờ giấy A5 viết tay
C. Phần tử đàn hồi, dẫn hướng, hạn chế hành trình. D. Phần tử đàn hồi, dẫn hướng, một phần giảm
chấn.
Câu 14: Hệ thống treo độc lập loại hai đòn không bằng nhau, khi dao động, bánh xe có?
A. Dịch chuyển ngang, không dịch chuyển góc. B. Dịch chuyển góc, không dịch chuyển ngang.
C. Dịch chuyển góc, dịch chuyển ngang. D. Dịch chuyển góc và ngang bằng không.
Câu 15: Đường đặc tính đàn hồi của hệ thống treo là mối quan hệ giữa? Khi chất tải và khi
giảm tải không
trùng nhau do?
Câu 17: Động lực học đúng của các bánh xe dẫn hướng được đảm bảo bởi?
A. Cơ cấu lái. B. Cơ cấu hình thang lái.
C. Góc đặt bánh xe dẫn hướng. D. Tất cả các phương án trên.
Câu 18: Với cơ cấu lái trục vít - ê cu bi thanh răng - cung răng, các viên bi nằm trong rãnh trục
vít và đai ốc
có chuyển động? để?
A. Tuần hoàn, tăng tỷ số truyền của cơ cấu. B. Xoay tại chỗ, tăng tỷ số truyền của cơ cấu.
C. Tuần hoàn, tăng hiệu suất truyền của cơ cấu. D. Xoay tại chỗ, tăng hiệu suất truyền của cơ cấu.
Câu 19: Vỏ ô tô con, vỏ cabin ô tô tải, vỏ ô tô khách được chế tạo từ thép tấm có độ dầy đến?
II. Phần tư luân
(5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Phần II. Tự luận
1. Gọi tên cụm kết cấu? Phân tích kết cấu (tính tỷ số truyền, giải pháp kết cấu tăng hiệu suất,
điều chỉnh
ăn khớp
Ĩ2
II
A. Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên bánh xe và dịch B.
chuyển của hệ thống treo đo tại tâm bánh xe; Ma sát
giữa các phần tử trong hệ thống treo.
C. Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên bánh xe và dịch D.
chuyển của hệ thống treo đo tại điểm tiếp xúc giữa bánh
xe và mặt đường; Ma sát giữa các phần tử trong hệ
thống treo.
Câu 16: Cơ cấu phanh tang trống đối xứng qua tâm có?
A. Lực dẫn động các guốc phanh bằng nhau, mô men B.
phanh sinh ra tại các guốc phanh bằng nhau.
C. Lực dẫn động các guốc phanh khác nhau, mô men D.
phanh sinh ra tại các guốc phanh bằng nhau.
Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên bánh xe và dịch
chuyển của hệ thống treo đo tại tâm bánh xe; Biến
dạng đàn hồi của hệ thống treo.
Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên bánh xe và dịch
chuyển của hệ thống treo đo tại điểm tiếp xúc giữa
bánh xe và mặt đường; Biến dạng đàn hồi của hệ
thống treo.
Lực dẫn động các guốc phanh bằng nhau, mô men
phanh sinh ra tại các guốc phanh khác nhau.
Lực dẫn động các guốc phanh khác nhau, mô men
phanh sinh ra tại các guốc phanh khác nhau.
A. 0,8 mm. B. 1,5 mm.
C. 2,5 mm. D. 3,0 mm.

Câu 20: Với lốp có ký hiệu P205/65 R 15 91 V, giải thích về một


ký hiệu nào sau đây đúng?
số

A. P chỉ số tốc độ giới hạn (tương ứng 150 km/h), B. 205 P chỉ số tốc độ giới hạn (tương ứng 150 km/h

bề rộng của lốp, R 15 chỉ bán kính lắp ghép với vành
tính
chỉ bề rộng của lốp, R chỉ lớp xương mành phân bố
bằng inch.
hướng kính (radial).
P chỉ loại lốp dùng cho xe chở người (Passenger car),
C. P chỉ loại lốp dùng cho xe chở người (Passenger D.
R
car), R 15 chỉ bán kính lắp ghép với vành tính bằng
chỉ lớp xương mành phân bố hướng kính (radial), 91
inch, V chỉ tốc độ giới hạn.
chỉ
số tải trọng giới hạn, V chỉ tốc độ giới hạn.

Ghi chú: Sinh viên chỉ được mang vào phòng thi một tờ giấy A5 viết tay
Câu 2: (2 điểm)
Xác định các thông số cơ bản của ly hợp ô tô, biết: (2điểm)
Mô men xoắn lớn nhất của động cơ ô tô: 420 Nm
Loại ô tô:
Tải, không kéo mooc
3,75; 2,30; 1,49; 1,00

You might also like