You are on page 1of 8

ĐỀ 1

Câu 1: Khi phanh xe, khi nào xảy ra hiện tượng bó cứng bánh xe?
A. Khi xe không trang bị các hệ thống phanh có điều khiển điện tử.
B. Khi lực phanh lớn hơn lực bám giữa xe và mặt đường.
C. Khi người lái xe đạp phanh gấp.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2:Xác định góc dốc của mặt đường khi ô tô có khối lượng 2000kg chuyển động lên
dốc và xác định lực cản lên dốc là 5176,4N. Coi gia tốc trọng trường là 10 m/s 2.
A. 15 độ
B. 16 độ
C. 18 độ
D. 17 độ
Câu 3: Trong sơ đồ tác dụng lên bánh xe chủ động khi lên dốc thành phần phản lực nào
giúp kéo bánh xe về phía trước?
A. Phản lực ZR và ZT
B. Phản lực T
C. Phản lực R
D. Lực Px
Câu 4: Nhân tố động lực học của ô tô thể hiện điều gì?
A. Thể hiện khả năng thắng tổng tất cả các lực của ô tô
B. Thể hiện khả năng ô tô thắng lực cản tổng cộng và khả năng tăng tốc
C. Thể hiện khả năng tăng tốc của ô tô trong một khoảng thời gian nhất định
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5: Điều kiện nào để tâm quay vòng tức thời của ô tô khi vào quay vòng là đường
tròn?
A. Khi ô tô vào quay vòng ở trạng thái đường có bán kính không đổi và giữ ổn định
góc quay vô lăng.
B. Khi ô tô vào quay vòng ở trạng thái mặt đường có bán kính không đổi.
C. Khi quay vòng và giữ ổn định góc quay vô lăng.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 6: Khi phanh xe mà thân xe bị nhao về 1 phía có thể là do nguyên nhân nảo?
A. Do trạng thái đường 2 bên khác nhau.
B. Do khe hở má phanh 2 bên không đồng đều nhau.
C. Do cơ cấu phanh 1 bên bị ướt.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7: Lốp có áp suất cao là:
A. Là loại lốp có áp suất từ (5÷7) kg/cm2.
B. Là loại lốp có áp suất từ (2÷ 7) kg/cm2.
C. Là loại lốp có áp suất từ (3÷ 6) kg/cm2.
D. Là loại lốp có áp suất từ (3,5÷5) kg/cm2.
Câu 8: Sơ đồ tính toán hệ thống treo được xác lập với giả thiết nào?
A. Chưa để ý đến lực cản của bộ phận cản.
B. Chưa để ý tới lực kích động do độ mấp mô của mặt đường gây ra khi xe chuyển
động.
C. Chưa để ý đến khối lượng không được treo.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9: Gía trị quãng đường phanh của ô tô khi phanh sẽ như thế nào khi: Ô tô phanh trên
đường có hệ số bám 0,5; hệ số tính đến ảnh hưởng của các chi tiết quay là 1,13; vận tốc
bắt đầu phanh là 80 km/h, vận tốc cuối quá trình phanh là 30 km/h. Coi gia tốc trọng
trường là 10m/s2.
A. 43 m.
B. 45 m.
C. 51 m.
D. 48 m.
Câu 10: Tính năng cơ động của ô tô phụ thuộc vào?
A. Đặc điểm cấu tạo của ô tô và kỹ năng người lái.
B. Chất lượng kéo bám của ô tô.
C. Thông số hình học của ô tô.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 11: Từ đồ thị cân bằng lực kéo hãy cho biết lực kéo dư dùng để làm gì?
A. Không làm gì.
B. Dùng để tăng tốc, chờ thêm tải và vượt cản.
C. Dùng để chờ thêm tải, vượt cản.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 12: Lực cản lên dốc của ô tô có giá trị như thế nào khi: Ô tô có khối lượng 1000kg
chuyển động lên dốc có góc dốc dọc là 5 độ. Coi gia tốc trọng trường là 10 m/s2.
A. 841,6 N.
B. 851,6 N.
C. 871,6 N.
D. 861,6 N.
Câu 13: Khi ô tô chuyển động không ổn định, các phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một chu kỳ tăng tốc – lăn trơn thì khi tăng tốc tiêu hao nhiên liệu nhiều hơn
khi giảm tốc.
B. Khi tăng tốc tiêu hao nhiên liệu nhiều hơn khi xe chuyển động ổn định.
C. Khi giảm tốc tiêu hao nhiên liệu tương đương so với khi xe chuyển động tăng tốc.
D. Khi tăng tốc tiêu hao nhiên liệu nhiều hơn khi giảm tốc.
Câu 14: Dựa vào đồ thị cân bằng công suất của ô tô hãy cho biết dải tốc độ của tay số nào
là lớn nhất?
A. Tay số 1 của hộp số.
B. Tay số 3 của hộp số.
C. Tay số cuối cùng của hộp số.
D. Tay số 2 của hộp số.
Câu 15: Góc giới hạn lật của ô tô khi quay đầu lên dốc có giá trị nào? Biết: Chiều dài cơ
sở xe là 4,2 m, khoảng cách từ trọng tâm tới tâm cầu trước là 2,6 m, chiều cao trọng tâm
xe là 1,8 m.
A. 43,63o
B. 40,63o
C. 41,63o
D. 42,63o
Câu 16: Dựa vào đồ thị đặc tính tải trọng của động cơ hãy cho biết sự liên quan giữa suất
tiêu hao nhiên liệu của động cơ với tốc độ động cơ?
A. Suất tiêu hao nhiên liệu của động cơ không đổi khi tốc độ động cơ thay đổi.
B. Suất tiêu hao nhiên liệu của động cơ càng thấp khi tốc độ động cơ càng cao.
C. Không có mối liên hệ giữa suất tiêu hao nhiên liệu của động cơ với tốc độ động
cơ.
D. Suất tiêu hao nhiên liệu của động cơ càng cao khi tốc độ động cơ càng cao.
Câu 17: Khi ô tô chuyển động quay vòng đều, lực quán tính dọc và quán tính ngang phụ
thuộc vào:
A. Trọng lượng của ô tô và khoảng cách từ trọng tâm tới tâm cầu sau.
B. Bán kính quay vòng của ô tô.
C. Vận tốc quay vòng của ô tô.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 18: Dựa vào đồ thị tia theo nhân tố động lực học khi tải trọng thay đổi nếu chọn
trước vận tốc xe chạy và cung đường xe chạy ta có thể xác điịnh được?
A. Tay số sử dụng thường xuyên và tải trọng chuyên chở.
B. Tay số sử dụng thường xuyên và khả năng tăng tốc.
C. Tải trọng chuyên chở và khả năng tăng tốc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 19: Gía trị của lực cản không khí sẽ như thế nào khi: Ô tô có khối lượng toàn tải
1500 kg, diện tích cản chính diện ô tô là 3,87m2, hệ số cản không khí là 0,64[Ns2/m4], vận
tốc của ô tô là 80 km/h, vận tốc gió 0 km/h. Coi gia tốc trọng trường là 10 m/s2.
A. 1223 N
B. 1233 N
C. 1243 N
D. 1213 N
Câu 20: Gía trị gia tốc chậm dần cực đại của ô tô khi phanh sẽ như thế nào khi: Ô tô
phanh trên đường với hệ số bám 0,7; hệ số tính đến ảnh hưởng của các chi tiết quay là
1,12. Coi gia tốc trọng trường là 10 m/s2.
A. 5,25 m/s2
B. 6,25 m/s2
C. 9,25 m/s2
D. 7,25 m/s2
Câu 21: Gía trị thời gian phanh nhỏ nhất của ô tô khi phanh sẽ như thế nào khi: Ô tô
phanh trên đường với hệ số bám 0,7; hệ số tính đến ảnh hưởng của các chi tiết quay là
1,12; vận tốc bắt đầu phanh là 60 km/h; vận tốc cuối quá trình phanh là 0 km/h. Coi gia
tốc trọng trường là 10 m/s2.
A. 2,67 s
B. 2,57 s
C. 2,77 s
D. 2,47 s
Câu 22: Khi tính toán sức kéo của ô tô du lịch, trọng lượng toàn bộ của ô tô được hiểu là?
A. Trọng lượng hành khách và hành lý chuyên trở.
B. Trọng lượng bản thân của ô tô, tổng trọng lượng của tất cả số người trên xe(bao
gồm cả lái xe và phụ xe), tổng trọng lượng hành lý của hành khách.
C. Trọng lượng bản thân của ô tô.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 23: Tại sao phải xác định các phản lực phân bố ra cầu trước và cầu sau?
A. Làm cơ sở để tính toán moomen chủ động.
B. Làm cơ sở để tính toán hệ thống treo, hệ thống lái.
C. Làm cơ sở để tính toán hệ thống phanh.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24: Ở điều kiện áp suất lốp và chế độ tải trọng ổn định hệ số bám bị ảnh hưởng khi
vận tốc góc bánh xe tăng dần.
A. Không bị ảnh hưởng.
B. Hệ số bám tăng dần.
C. Hệ số bám giảm dần.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 25: Tính tỷ số truyền các tay số 2, 3, 4 của hộp số cơ khí 6 cấp, biết: Tỷ số truyền tay
số 1 của hộp số là 5,35; tỷ số truyền của tay số cuối cùng là 0,78.
A. ih2 = 3,42; ih3 = 2,21; ih4 = 1,42
B. ih2 = 3,32; ih3 = 2,11; ih4 = 1,32
C. ih2 = 3,52; ih3 = 2,31; ih4 = 1,52
D. ih2 = 3,62; ih3 = 2,41; ih4 = 1,62
Câu 26: Xác định lượng tiêu hao nhiên liệu của ô tô khi chuyển động ổn định trên đường
bằng, biết: Xe có khối lượng 7800kg chạy trên đường có hệ số cản lăn tổng cộng là 0,012
với vận tốc 80 km/h, hệ số cản không khí là 0,28 Ns 2/m4, diện tích cản chính diện của xe
là 2,34 m2, hiệu suất của hệ thống truyền lực là 0,92; tỷ trọng nhiên liệu là 0,76, suất tiêu
hao nhiên liệu là 0,08 kg/KWh. Coi gia tốc trọng trường là 10 m/s2.
A. 13,5 (l/100km)
B. 14,5 (l/100km)
C. 12,5 (l/100km)
D. 11,5 (l/100km)
Câu 27: Góc giới hạn trượt của ô tô khi xe khi xe chuyển động ổn định lên dốc và không
kéo móc có giá trị nào? Biết chiều dài cơ sở của xe là 3,6 m, khoảng cách từ trọng tâm tới
tâm bánh xe cầu sau là 2m, chiều cao trọng tâm xe là 1,35m; hệ số bám là 0,7.
A. 24,9o
B. 23,9o
C. 22,9o
D. 25,9o
Câu 28: Lực cản quán tính của ô tô có giá trị như thế nào khi: Ô tô có khối lượng 550kg
chuyển động tăng tốc với gia tốc 4,2 m/s 2 trên đường nằm ngang, hệ số tính đến ảnh
hưởng của các chi tiết chuyển động quay là 1,07. Coi gia tốc trọng trường là 10 m/s2.
A. 2461,7 N
B. 2491,7 N
C. 2481,7 N
D. 2471,7 N
Câu 29: Tính góc dốc mặt đường khi: Ô tô có khối lượng 3500 kg chạy trên đường dốc
dọc có hệ số cản lăn là 0,015 và xác định lực cản lăn là 523 N. Coi gia tốc trọng trường là
10m/s2.
A. 4 độ
B. 6 độ
C. 7 độ
D. 5 độ
Câu 30: Chọn đáp án sai nhất: Lực cản lăn của ô tô phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Phụ thuộc vào trọng lượng của ô tô.
B. Phụ thuộc vào chiều dài và chiều rộng cơ sở xe.
C. Phụ thuộc vào vận tốc của ô tô.
D. Phụ thuộc vào điều kiện mặt đường.
Câu 31: Tỷ số truyền của hệ thống truyền lực được định nghĩa như thế nảo?
A. Là tỷ số giữa vòng quay của bánh xe bị động và vòng quay động cơ
B. Là tỷ số giữa vòng quay của bánh xe chủ động và vòng quay động cơ
C. Là tỷ số giữa vòng quay của động cơ và vòng của bánh xe bị động
D. Là tỷ số giữa vòng quay của động cơ và vòng quay của bánh xe chủ động
Câu 32: Giá trị của lực phanh yêu cầu sẽ thay đổi thế nào khi trọng lượng của xe thay đổi
A. Lực phanh sẽ tăng khi trọng lượng tác dụng lên bánh xe tăng
B. Lực phanh sẽ tăng khi trọng lượng tác dụng lên bánh xe thay đổi
C. Lực phanh sẽ giảm khi trọng lượng tác dụng lên bánh xe tăng
D. Lực phanh sẽ không thay đổi khi trọng lượng tác dụng lên bánh xe thay đổi
Câu 33: Để đánh giá hiệu qua khi cơ cấu phanh ướt , người ta sử dụng hệ số tăng quãng
đường phanh .Vây hệ số quãng đường phanh được định nghĩa là:
A. Là tỷ lệ giữa hiệu của quãng đường phanh khi cơ cấu phanh ướt với quãng đường
phanh khi cơ cấu phanh khô và quãng đường phanh khi cơ cấu phanh khô
B. Là tỷ lệ giữa quãng đường phanh khi cơ cấu phanh ướt với quãng dường phanh
khi cơ cấu phanh khô
C. Là tỷ lệ giữa hiệu của quãng đường phanh khi cơ cấu phanh khô với quãng đường
phanh khi cơ cấu phanh ướt và quãng đường phanh khi cơ cấu phanh khô
D. Là tỷ lệ giữa quãng đường phanh khi cơ cấu phanh khô với quãng đường phanh
khi cơ cấu phanh ướt
Câu 34: Quá trình điều khiển hệ thống phanh ABS xảy ra theo quá trình nào sau đây?
A. Tăng lực phanh – Giữ lực phanh –Giảm lực phanh
B. Giảm lực phanh –giữ lực phanh –tăng lực phanh
C. Tăng lực phanh –giảm lực phanh
D. Tăng lực phanh –giảm lực phanh –giữ lực phanh
Câu 35:Khi xe chuyển động ổn định trên đường bằng và không kéo moóc, phương trình
cân bằng giữ lực kéo tiếp tuyến với?
A. Lực cản lên dốc và lực cản lăn
B. Lực cản lăn và lực cản quán tính
C. Lực cản lăn và lực cản không khí hoặc lực bám
D. Cả A, B,C đều sai
Câu 36: Giá trị lực cản không khí của ô tô sẽ như thế nào khi:Ô tô có khối lượng toàn tải
1800kg,chiều rộng cơ sở của xe là 1,98m, chiều cao lớn nhất của xe là 2,7 m, hệ số cản
không khí là 0,47[N / ],vận tốc ô tô 70km/h, vận tốc gió 10km/h.Coi gia tốc trọng
trường là 10
A. 698 N
B. 688 N
C. 678 N
D. 668 N
Câu 37.Từ đồ thi cân bằng lực kéo hãy cho biết vận tốc lớn nhất của ô tô đạt được khi
nào ?
A. Khi lực kéo tiếp tuyến lớn nhất
B. Khi đi ga 100% và tổng các lực cản bằng lực kéo tiếp tuyến ở tay số cuối cùng của
hộp số
C. Khi đi ga 100% ở tay số cuối cùng của hộp số
D. Khi tổng lực cản nhỏ nhất
Câu 38: Các tráng thái quay vòng của ô tô là
A. Quay vòng trái , quay vòng phải khi xe chuyển động tiến
B. Quay vòng định mức , quay vòng thừa, quay vòng thiếu
C. Quay vòng trái , quay vòng phải khi xe chuyển động lùi
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 39.Tính tỷ số truyền các tay số 2,3,4 của hộp số cơ khí 5 cấp biết:Tỷ số truyền tay số
1 của hộp siis là 5,15 ,tỷ số truyền tay số cuối cùng là:

A. ; :
B. ; :
C. ; :
D. ; :
Câu 40:Khi xe chuyển động thẳng trong mặt phẳng ngang và không kéo mó oc sự trơn
trượt của xe do:
A. Do các phản lực ngang gây ra
B. Do thành phần Gsin gây ra
C. Do mô men quán tính gây ra
D. Do thành phần Gcos gây ra

You might also like