You are on page 1of 71

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM


KHOA CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY


ĐỀ TÀI:
TÍNH TOÁN & THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC
ĐỒNG TRỤC HAI CẤP

GVHD: Nguyễn Minh Huy


SVTH: Nguyễn Thế Dân
MSSV: 2003130078
LỚP:04DHCK2
NĂM HỌC: 2015-2016

TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 12 NĂM 2015


Đồ án chi tiết máy

CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM

Cán bộ hướng dẫn 1:

(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)


Cán bộ hướng dẫn 2:

(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)


Cán bộ hướng dẫn 3:

(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)


Cán bộ chấm nhận xét 1 :

(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)


Cán bộ chấm nhận xét 2 :

(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)


Cán bộ chấm nhận xét 3 :

(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)


Thực tập tốt nghiệp được bảo vệ tại HỘI ĐỒNG CHẤM BẢO VỆ THỰC TẬP
TỐT NGHIỆP, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
Ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . .

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 2
Đồ án chi tiết máy

<TRANG
ĐỀ
KHÔNG
IN>

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 3
Đồ án chi tiết máy

LỜI CẢM ƠN

Không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự hỗ trợ, giúp đỡ
dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Trong suốt thời gian từ
khi bắt đầu học tập ở giảng đường đại học đến nay, em đã nhận được rất nhiều sự
quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô, gia đình và bạn bè.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi đến quý Thầy Cô ở Khoa Công
Nghệ Cơ Khí – Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM đã cùng với tri
thức và tâm huyết của mình để truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em trong
suốt thời gian học tập tại trường. Và đặc biệt, trong học kỳ này, Khoa đã tổ chức cho
chúng em được tiếp cận với môn học mà theo em là rất hữu ích đối với sinh viên
ngành Chế Tạo Máy chúng em. Đó là môn học "Đồ Án Chi Tiết Máy”.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Minh Huy đã tận tâm hướng dẫn em
trong quá trình làm đồ án. Nếu không có những lời hướng dẫn, dạy bảo của thầy thì
em nghĩ bài thu hoạch này của em rất khó có thể hoàn thiện được. Một lần nữa, em
xin chân thành cảm ơn thầy.
Đồ án được thực hiện trong khoảng thời gian ngắn. Và đây chỉ là những bước
đầu đi vào thực tế, tìm hiểu về lĩnh vực cơ khí chế tạo, kiến thức của em còn hạn chế
và còn nhiều bỡ ngỡ. Do vậy, không tránh khỏi những thiếu, em mong nhận được
những ý kiến đóng góp quý báu của quý Thầy Cô và các bạn học cùng lớp để kiến
thức của em trong lĩnh vực này được hoàn thiện hơn.

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 4
Đồ án chi tiết máy

Nhận xét của GVHD

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 5
Đồ án chi tiết máy

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN.....................7
1.1. XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ................................................................7
1.1.1. Xác định sơ bộ số vòng quay động cơ:........................................................8
1.1.2. Chọn động cơ theo điều kiện:......................................................................8
1.2. PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN...........................................................................9
1.3. LẬP BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT................................................................9
1.3.1. Phân phối công suất trên các trục:..............................................................9
1.3.2. Tính số vòng quay trên các trục.................................................................10
1.3.3. Tính momen xoắn trên các trục:................................................................10
CHƯƠNG 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN................................11
2.1 CHỌN LOẠI ĐAI VÀ TIẾT DIỆN ĐAI :..............................................................11
2.2 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN :.................................................11
2.3 LỰC CĂNG ĐAI BAN ĐẦU VÀ LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC :...............................14
2.4 THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN ĐAI :``...............................................................15
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG......................................16
3.1 CẶP BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG CẤP CHẬM........................................16
3.1.1 CHỌN VẬT LIỆU...........................................................................................16
3.1.2 Xác định ứng suất cho phép.........................................................................16
3.1.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục................................................................18
3.1.4 Xác định các thông số ăn khớp....................................................................19
3.1.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc..........................................................19
3.1.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:...............................................................22
3.1.7 Kiểm nghiệm răng về quá tải.....................................................................................23
3.2 CẶP BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG CẤP NHANH......................................24
3.2.1 Chọn vật liệu................................................................................................24
3.2.2 Xác định ứng suất cho phép.........................................................................24
2.2.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục................................................................26
3.2.4 Xác định các thông số ăn khớp....................................................................26
3.2.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc..........................................................27
3.2.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:...............................................................29
3.2.7 Kiểm nghiệm răng về quá tải.......................................................................30
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT MÁY................................................32
4.1 TÍNH TOÁN TRỤC, THEN...................................................................................32
4.1.1 Chọn vật liệu và xác định sơ bộ đường kính trục:.......................................32
4.1.2. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:............................33
4.1.3 Lực bánh răng tác dụng lên trục (công thức 10.1, trang 184, [1]).............34
4.1.4 Lực tác dụng.................................................................................................35
4.1.5 Xác định lực tác dụng lên trục, đường kính các đoạn trục.........................36
4.1.6 Tính kiểm nghiệm độ bền mỏi của then........................................................45
4.1.7 Tính kiểm nghiệm độ bền trục......................................................................46
4.2 TÍNH TOÁN Ổ LĂN.....................................................................................49
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 6
Đồ án chi tiết máy

CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC...........................................................55


5.1 THIẾT KẾ VỎ HỘP...........................................................................................55
5.2 CÁC PHỤ KIỆN KHÁC......................................................................................57
5.2.1 Vòng móc......................................................................................................57
5.2.2 Chốt định vị:.................................................................................................57
5.2.3 Cửa thăm......................................................................................................58
5.2.4 Nút thông hơi................................................................................................58
5.2.5 Nút tháo dầu.................................................................................................59
5.2.6 Que thăm dầu...............................................................................................59
5.2.7 Vòng phớt.....................................................................................................60
5.2.8 Vòng chắn dầu..............................................................................................60
5.3 DUNG SAI VÀ YÊU CẦU KĨ THUẬT..................................................................60
5.3.1 Dung sai và lắp ghép bánh răng trên trục:..................................................60
5.3.2 Dung sai lắp ghép ổ lăn:..............................................................................61
5.3.3 Dung sai lắp vòng chắn dầu trên trục:........................................................61
5.3.4 Dung sai lắp ghép nắp ổ và thân hộp...........................................................61
5.3.5 Dung sai lắp ghép chốt định vị.....................................................................61
5.3.6 Dung sai lắp ghép then lên trục:..................................................................61
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................64

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 7
Đồ án chi tiết máy

THÔNG SỐ ĐỀ CHO
P = 27,5 (kW)
n = 75 (vg/ph)
Thời gian làm việc Lh=16000h, làm việc 3 ca.

T
0.9T

0.7T

0.2t 0.5t 0.3t


Hình 1.1 Sơ đồ động của hệ thống băng tải
Hình 1.2 Sơ đồ phân bố tải trọng
1. Động cơ - 2. Bộ truyền đai,
3. Ổ lăn - 4. Trục - 5. Bánh răng nghiêng

CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN

1.1. Xác định công suất động cơ


Theo công thức (2.8), trang 19,[1], công suất trên trục động cơ điện được xác định
như sau:

Trong đó:

: công suất cần thiết trên trục động cơ (kW)

: cống suất tính toán trên trục máy công tác (kW)
: hiệu suất truyền động
Tính hiệu suất: được tính theo công thức:

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 8
Đồ án chi tiết máy

Với:
η d: hiệu suất của bộ truyền đai : 0,95

:hiệu suất bánh răng: 0,97

:hiệu suất một cặp ổ lăn: 0,99


Tính công suất tính toán:

= 23,85 (kW)

Công suất cần thiết của động cơ:

1.1.1. Xác định sơ bộ số vòng quay động cơ:


Tỉ số truyền toàn bộ ut của hệ thống dẫn động được tính theo công thức
ut= uh. ud
Theo bảng 2.4 trang 21 [1], ta chọn các thông số như sau:
usbh: tỉ số truyền sơ bộ hộp giảm tốc 2 cấp; uh= 12 (chọn từ 8÷40)
usbd: tỉ số truyền sơ bộ đai ; ud = 3,15 (chọn từ 2÷5)

Số vòng quay của trục máy công tác (trục tang quay): nlv= 75 vg/ph
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:

vg/ph
1.1.2. Chọn động cơ theo điều kiện:
Chọn động cơ thoả mản các điều kiện sau:

Tra bảng P1.3 trang 235 [1], ta chọn động cơ: 4A180M2Y3

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 9
Đồ án chi tiết máy

Động cơ có các thông số kỹ thuật sau:


 Pdc = 30 kW
 ndb = 2943 vg/ph (với tần số dòng điện tại Việt Nam: 50Hz)
 Hệ số công suất


1.2. Phân phối tỉ số truyền
Theo công thức 3.23 [1], trang 48 ta có công thức tính tỉ số truyền toàn bộ hệ:

Phân uh cho các cặp bánh răng trong hộp giảm tốc: uh =12

Tính sơ bộ ud (tỉ số truyền của bộ truyền đai) :

Tính lại ud theo u1 và u2:

Kiểm nghiệm ud:

Nên sai lệch tỉ số truyền của bộ truyền đai không đáng kể.
1.3. Lập bảng thông số kỹ thuật
1.3.1. Phân phối công suất trên các trục:

(kW)

(kW)

(kW)

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 10
Đồ án chi tiết máy

(kW)

1.3.2. Tính số vòng quay trên các trục

vg/ph

vg/ph

vg/ph
1.3.3. Tính momen xoắn trên các trục:

(Nmm)

(Nmm)

(Nmm)

(Nmm)

Bảng 1.1: Thông số kĩ thuật

Trục
Động cơ I II III
Thông số
Công suất P (kW) 32 31,705 30,447 29,239

Tỷ số truyền u 3,26 3,46 3,46


Số vòng quay n
2943 902,7 261 75
(vòng/phút)

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 11
Đồ án chi tiết máy

Momen xoắn T
103839,6194 335419,0207 1114056,897 3723099,333
(Nmm)

CHƯƠNG 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN

2.1 Chọn loại đai và tiết diện đai :


Do điều kiện làm việc, các thông số như công suất, vận tốc, môi trường làm việc,
khả năng kéo và tuổi thọ khi làm việc, tính phổ biến, .... mà ta có thể chọn các loại đai
như đai dẹt, đai thang, đai răng,..... với các thông số đã cho ta lựa chọn đai thang.
Ta có các thông số:
P = 30 kW
n = 2943 vòng/phút
u = 3,26

Hình 2.1. Chọn tiết diện đai hình thang


Theo hình 3,ta chọn đai thang loại Ƃ. Theo bảng 4.13 trang 59 [1] cho đai
loại Ƃ với:
- bt = 14 mm
- b = 17 mm
- h = 10,5 mm
- y0 = 4 mm
- A = 138mm2
- d1= 140÷280mm.
2.2 Xác định các thông số của bộ truyền :
2.3.2 Đường kính bánh đai nhỏ :
Theo bảng 4.13[1] trang 59, ta chọn d1=160 mm.
2.3.3 Vận tốc đai nhỏ :

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 12
Đồ án chi tiết máy

Vì v1 < 25 m/s nên ta chọn đai là đai thang thường.


2.3.4 Đường kính bánh đai lớn :

- Giả sử ta chọn hệ số trượt : = 0,02


- Theo công thức 4.2[1] trang 53, ta có :

d2 = u.d1(1- ) = 3,26.160/(1-0,02) = 532,24 mm


- Theo tiêu chuẩn bảng 4.21 [1] trang 63 ta chọn :

d2 = 500 mm
- Tỉ số truyền thực tế :

Sai lệch với giá trị ban đầu ≈ 2,2 %.


2.3.5 Khoảng cách trục sơ bộ :
Theo công thức 4.14 [1] trang 60, ta có :

Khi u = 3,26
Theo bảng 4.14 [1] trang 60, ta có thể chọn sơ bộ a = d2 = 500mm khi u = 3
2.3.6 Chiều dài tính toán của đai :
Theo công thức 4.4[1] trang 54, ta có :

Theo bảng 4.13[1] trang 59, ta chọn đai có chiều dài L= 2240 mm = 2,24 m.
2.3.7 Số vòng chạy của đai trong một giây :

ta chọn đai có chiều dài L= 2500 mm = 2,5 m.

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 13
Đồ án chi tiết máy

Khi đó điều kiện được thoả


2.3.8 Tính chính xác khoảng cách trục :
- Theo công thức 4.6[1] trang 54, ta có :

Trong đó :

- Do đó :
- Ta thấy giá trị a thỏa mãn trong khoảng cho phép.

Vậy ta lấy chiều dài đai : L = 2500mm


Theo bảng 4.13[1] trang 59, ta lấy : a = 710mm
2.3.9 Góc ôm bánh đai nhỏ :
Theo công thức 4.7[1] trang 53, ta có :

nên chọn đai vải cao su


2.3.10 Xác định số dây đai :
Theo công thức 4.16[1] trang 60, ta có :

Trong đó :
- Công suất trên bánh chủ động: P = 30 kW
[Po] : công suất cho phép, tra bảng 4.20 [1] trang 62, ta chọn :
[P0] = 5,93
- Hệ số xét đến ảnh hưởng góc ôm : Tra bảng 4.15 [1] trang 61,
ta lấy : Cα = 0,92
- Hệ số xét đến ảnh hưởng tỉ số truyền :Tra bảng 4.17[1]
trang 61, ta lấy : Cu=1,14

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 14
Đồ án chi tiết máy

- Hệ số xét đến ảnh hưởng chiều dài đai :Tra bảng 4.16 [1]
trang 61, ta lấy : Cl = 1,0
- Hệ số xét đến ảnh hưởng số dây đai, chọn sơ bộ : Cz = 1
- Hệ số tải động Kđ, tra bảng 4.7[1] trang 55, ta chọn Kđ = 1,0

Do đó :

Vậy ta chọn : z = 5
2.3.11 Chiều rộng bánh đai B :
Tra bảng 4.21[1] trang 63, ta có :
t = 19; e = 12,5; ho = 4,2;
Theo công thức 4.17[1] trang 63, ta có :
B = (z -1) t + 2e = (5 -1)19 + 2.12,5 = 101 mm
2.3.12 Đường kính ngoài của bánh đai :
da1 = d + 2h0 = 160 + 2.4,2 = 168,4mm
da2 = d + 2h0 = 500+ 2.4,2 = 508,4 mm
2.3 Lực căng đai ban đầu và lực tác dụng lên trục :
2.3.1 Lực căng đai ban đầu :
Theo công thức 4.19[1] trang 63, ta có ;

2.3.2 Tính lực li tâm :


Theo công thức 4.20[1] trang 63,ta có :

Trong đó :
- qm : khối lượng 1 mét chiều dài đai, tra bảng 4.22[1] trang 63 ta có :
qm = 0,178
- v = 24,65 m/s.

Suy ra :
Vậy :

2.3.3 Lực tác dụng lên trục :


Theo công thức 4.21[1] trang 63, ta có :

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 15
Đồ án chi tiết máy

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 16
Đồ án chi tiết máy

2.4 Thông số của bộ truyền đai :

Bảng 2.1. Thông số của bộ truyền đai

STT Thông số Giá trị


1 Bánh đai nhỏ d1 = 160 mm
2 Bánh đai lớn d2 = 500 mm
3 Vận tốc v = 24,65m/s
4 Khoảng cách trục a = 710 mm
5 Chiều dài đai L = 2500mm
6 Góc ôm α1 = 152,750
7 Số dây đai z =5
8 Chiều rộng bánh đai B = 101mm
9 Đường kính ngoài của bánh đai da = 168,4mm
10 Lực căng đai ban đầu F0 = 105,621N
11 Lực li tâm Fv = 108,156N
12 Lực tác dụng lên trục Fr = 1026,778N

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 17
Đồ án chi tiết máy

CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG


Các thông số kĩ thuật
Tổng thời gian làm việc Lh=16000 h , làm việc 3 ca
Cặp bánh răng cấp nhanh (bánh răng trụ răng nghiêng)

Tỷ số truyền

Số vòng quay trục

Momen xoắn T
Cặp bánh răng cấp chậm (bánh răng trụ răng nghiêng)

Tỷ số truyền

Số vòng quay trục

Momen xoắn T

3.1 Cặp bánh răng trụ răng nghiêng cấp chậm

3.1.1 Chọn vật liệu


 Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết
kế, ở đây chọn vật liệu 2 cặp bánh răng như nhau
 Theo bảng 6.1, trang 92, [1] ta chọn
 Bánh nhỏ (bánh chủ động): thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có

, , ta chọn độ rắn của bánh nhỏ là HB3 = 245HB


 Bánh lớn (bánh bị động): thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…240 có

, , ta chọn độ rắn của bánh lớn là HB4 = 230HB

3.1.2 Xác định ứng suất cho phép


 Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở

 Số chu kì làm việc trong điều kiện tải trọng thay đổi
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 18
Đồ án chi tiết máy

(chu kì)

Ta thấy nên chọn để tính toán


 Suy ra K H L =K H L =K F L =K F L =1
3 4 3 4

Ứng suất cho phép


 Theo bảng 6.2, trang 94, [1] với thép C45 được tôi cải thiện ta có ( S H =1 ,1 )

Giới hạn mỏi tiếp xúc

Bánh chủ động

Bánh bị động

Giới hạn mỏi uốn

Bánh chủ động

Bánh bị động

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 19
Đồ án chi tiết máy

Ứng suất tiếp cho phép


 Tính toán sơ bộ

Ứng suất uốn cho phép

 Tra bảng 6.2, trang 94, [1] ta có khi đặt tải một phía (bộ truyền quay

một chiều); )

Ứng suất quá tải cho phép

3.1.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục


 Theo công thức 6.15a, trang 96, [1]

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 20
Đồ án chi tiết máy

 Với

- Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng (bảng
6.5, trang 96, [1]
T 2=¿- Momen xoắn trên trục bánh chủ động

- Trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng, với

bảng 6.7, trang 98, [1]

=> Chọn

3.1.4 Xác định các thông số ăn khớp


Xác định môđun:

 Theo bảng 6.8, trang 99, [1] chọn


 Công thức 6.31, trang 103, [1] số bánh răng nhỏ nằm trong khoảng

Ta chọn z3= 34 răng

 Số bánh răng lớn , chọn z4 = 118 răng

 Do đó tỷ số truyền thực

 Góc nghiêng răng:

𝛽 thoả mãn điều kiện

3.1.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc


 Công thức 6.33, trang 105, [1] ứng suất tiếp xúc trên mặt răng của bộ truyền

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 21
Đồ án chi tiết máy

 Trong đó

Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp


(bảng 6.5, trang 96, [1])
Z H Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc (công thức 6.34, trang 105, [1])

 Với
β b Góc nghiêng răng trên hình trụ cơ sở

 Bánh răng nghiêng không dịch chỉnh

 Với α t là góc profin răng và α tw là góc ăn khớp


Z ε Hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng

 Hệ số trùng khớp dọc

 Hệ số trùng khớp ngang

 Áp dụng công thức 6.36c, trang 105, [1]


 Hệ số tải trọng khi tính tiếp xúc

(công thức 6.39, trang 106, [1])

 Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng (bảng 6.7, trang 98, [1])
 Áp dụng công thức 6.40, trang 106, [1] vận tốc vòng của bánh chủ động

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 22
Đồ án chi tiết máy

 Với mm : Đường kính vòng lăn bánh chủ động


theo bảng 6.13, trang 106, [1], dùng cấp chính xác 9 ta chọn

 Công thức 6.42, trang 107, [1], ta có

 Với

Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (bảng 6.15, trang
107, [1])

Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2


(bảng 6.16, trang 107, [1])

 Đường kính vòng lăn bánh nhỏ mm

 Bề rộng vành răng

 Với v = 1,92 (m/s) < 5 (m/s) thì , với cấp chính xác động học là 9, chọn
cấp chính xác về mặt tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công với độ nhám là

do đó , với vòng đỉnh răng là , ,


do đó theo công thức 6.1 và 6.1a, trang 91 và 93, [1]

 Như vậy => cặp bánh răng đảm bảo độ bền tiếp xúc

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 23
Đồ án chi tiết máy

3.1.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:

 Điều kiện bền uốn


 Xác định số răng tương đương

 Theo bảng 6.7, trang 98, [1], .


 Theo bảng 6.14, trang 107, [1] với v = 1,92 m/s và cấp chính xác 9

 Áp dụng công thức 6.47, trang 109, [1]

 Với

Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (bảng 6.15, trang
107, [1])

Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2 (bảng 6.16,
trang 107, [1])

 Hệ số dạng răng theo bảng 6.18, trang 109, [1]

 Đối với bánh dẫn:

 Đối với bánh bị dẫn:

hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 24
Đồ án chi tiết máy

hệ số kể đến độ nghiêng của răng

 Với , , ,

(
 Áp dụng công thức 6.2 và 6.2a, trang 91 và 93, [1]

 Độ bền uốn tại chân răng

3.1.7 Kiểm nghiệm răng về quá tải

 Hệ số quá tải động cơ


 Áp dụng công thức 6.48, trang 110, [1] ứng suất tiếp quá tải

 Áp dụng công thức 6.49, trang 110, [1]

Bảng 3.1: Thông số và kích thước bộ truyền


Thông số Giá trị
Khoảng cách trục
Modul pháp
Chiều rộng vành răng
Tỷ số truyền
Góc nghiêng răng
Số răng bánh răng 18

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 25
Đồ án chi tiết máy

Hệ số dịch chỉnh
Đường kính vòng
chia
Đường kính đỉnh
răng
Đường kính đáy răng
Góc profin răng
Góc ăn khớp

3.2 Cặp bánh răng trụ răng nghiêng cấp nhanh

3.2.1 Chọn vật liệu


 Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết
kế, ở đây chọn vật liệu 2 cặp bánh răng như nhau
 Theo bảng 6.1, trang 92, [1] ta chọn
 Bánh nhỏ (bánh chủ động): thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có

, , ta chọn độ rắn của bánh nhỏ là HB1 = 245HB


 Bánh lớn (bánh bị động): thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…240 có

, , ta chọn độ rắn của bánh nhỏ là HB2 = 230HB

3.2.2 Xác định ứng suất cho phép


 Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở

 Số chu kì làm việc trong điều kiện tải trọng thay đổi

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 26
Đồ án chi tiết máy

Ta thấy nên chọn để tính toán

 Suy ra
Ứng suất cho phép
 Theo bảng 6.2, trang 94, [1] với thép C45 được tôi cải thiện ta có ( S H =1 ,1 )

Giới hạn mỏi tiếp xúc

Bánh chủ động

Bánh bị động

Giới hạn mỏi uốn

Bánh chủ động

Bánh bị động
Ứng suất tiếp cho phép
 Tính toán sơ bộ

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 27
Đồ án chi tiết máy

Ứng suất uốn cho phép

 Tra bảng 6.2, trang 94, [1] ta có (do quay 1chiều); )

Ứng suất quá tải cho phép

2.2.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục

 Vì đây là HGT đồng trục 2 cấp nên

 Với ;

Trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng (bảng
6.7, trang 98, [1])

3.2.4 Xác định các thông số ăn khớp

 Theo bảng 6.8, trang 99, [1] chọn

 Chọn sơ bộ góc nghiêng răng


 Công thức 6.31, trang 103, [1] số bánh răng nhỏ

z1
, chọn =34 răng

 Số bánh răng lớn , lấy

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 28
Đồ án chi tiết máy

 Do đó tỷ số truyền thực

 Góc nghiêng răng

3.2.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc


 Công thức 6.33, trang 105, [1] ứng suất tiếp xúc trên mặt răng của bộ truyền

 Trong đó

Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp (bảng
6.5, trang 96, [1])

Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc (công thức 6.34, trang 105, [1])

 Với

Góc nghiêng răng trên hình trụ cơ sở

 Bánh răng nghiêng không dịch chỉnh

 Với α t là góc profin răng và α tw là góc ăn khớp


Z ε Hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng

 Hệ số trùng khớp dọc


 Hệ số trùng khớp ngang

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 29
Đồ án chi tiết máy

 Áp dụng công thức 6.36c, trang 105, [1]


 K H Hệ số tải trọng khi tính tiếp xúc

(công thức 6.39, trang 106, [1])

 Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng (bảng 6.7, trang 98, [1])
 Áp dụng công thức 6.40, trang 106, [1] vận tốc vòng của bánh chủ động

 Với

: Đường kính vòng lăn bánh chủ động


theo bảng 6.13, trang 106, [1], dùng cấp chính xác 8 ta chọn

 Công thức 6.42, trang 107, [1], ta có

 Với

Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (bảng 6.15,


trang107, [1])

Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2 (bảng 6.16,
trang 107, [1])

 Bề rộng vành răng

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 30
Đồ án chi tiết máy

 Với v = 6,67 (m/s) > 5 (m/s) thì , với cấp chính xác động
học là 8, chọn cấp chính xác về mặt tiếp xúc là 7, khi đó cần gia công với độ

nhám là do đó , với vòng đỉnh răng là ,

, do đó theo công thức 6.1 và 6.1a, trang 91 và 93, [1]

 Như vậy => cặp bánh răng đảm bảo độ bền tiếp xúc

3.2.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:

 Điều kiện bền uốn


 Xác định số răng tương đương

 Theo bảng 6.7, trang 98, [1], ,


 theo bảng 6.14, trang 107, [1] với v = 6,67 m/s và cấp chính xác 8,


 Áp dụng công thức 6.47, trang 109, [1]

 Với

Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (bảng 6.15, trang
107, [1])

Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2 (bảng 6.16,
trang107, [1])

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 31
Đồ án chi tiết máy

 Hệ số dạng răng Y F theo bảng 6.18, trang 109, [1]

 Đối với bánh dẫn:

 Đối với bánh bị dẫn:

hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

hệ số kể đến độ nghiêng của răng

 Với
 Áp dụng công thức 6.2 và 6.2a, trang 91 và 93, [1]

 Độ bền uốn tại chân răng

3.2.7 Kiểm nghiệm răng về quá tải

 Hệ số quá tải
 Áp dụng công thức 6.48, trang 110, [1] ứng suất tiếp quá tải

 Áp dụng công thức 6.49, trang 110, [1]

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 32
Đồ án chi tiết máy

Bảng 3.2 : Thông số và kích thước bộ truyền


Thông số Giá trị đã tính

Khoảng cách trục

Modul pháp

Chiều rộng vành răng

Tỷ số truyền

Góc nghiêng răng

Số răng bánh răng

Hệ số dịch chỉnh

Đường kính vòng chia


3
Đường kính đỉnh răng 3
Đường kính đáy răng

Góc profin răng

Góc ăn khớp

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 33
Đồ án chi tiết máy

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT MÁY


4.1 Tính toán trục, then
 Thông số thiết kế:
Momen xoắn trên các trục:

Trục I:

Trục II:

Trục III:
 Qui ước các kí hiệu:
k : số thứ tự của trục trong hộp giảm tốc
i : STT của tiết diện trục trên đó lắp các chi tiết có tham gia truyền tải trọng
i = 0 và 1 : các tiết diện trục lắp ổ
i = 2..s : với s là số chi tiết quay
l k : khoảng cách trục giữa các gối đỡ 0 và 1 trên trục thứ k
l ki: khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ i trên trục thứ k
l mki : chiều dài mayo của chi tiết quay thứ i (lắp trên tiết diện i) trên trục k
l cki: khoảng công-xôn trên trục thứ k, tính từ chi tiết thứ i ở ngoài hộp giảm tốc đến gối

đỡ.
b ki: chiều rộng vành bánh răng thứ i trên trục k

4.1.1 Chọn vật liệu và xác định sơ bộ đường kính trục:


 Dựa vào bảng 6.1 trang 92 [1] chọn vật liệu để chế tạo trục là thép 45 tôi cải

thiện có độ rắn HB 241..285, và ứng suất xoắn


cho phép: [τ]=15..30 MPa (tr.188 [1])

 Xác định sơ bộ đường kính trục thứ k :

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 34
Đồ án chi tiết máy

 Tra bảng 10.2, trang 189, [1] ta chọn sơ bộ đường kính trục và bề rộng ổ lăn
theo tiêu chuẩn :

(Tra bảng 1.7, trang 243, [1] ta chọn mm)


 Vì trục I nối với động cơ qua khớp nối nên đường kính sơ bộ của trục 1 là

 Chọn

Trục I:

Trục II:

Trục III:
4.1.2. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
k 1=15 mm: khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc

khoảng cách giữa các chi tiết quay


k 2=10 mm: khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp
k 3=20 mm: khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
h n=20 mm: chiều cao nắp ổ và đầu bu-lông

Dựa vào bảng 10.3[1] và 10.4[1] ta tính được khoảng cách giữa các gối đỡ và
điểm đặt lực như sau:
Từ công thức 10.10[1],10.11[1], trang 198, ta có:
 Chiều dài mayơ bánh răng:

. Chọn lm12 = 50 mm
lm13 = (1,2÷1,5)d1 = (1,2÷1,5).40 = (48 ÷ 60). Chọn lm13 = 55 mm

. Chọn lm22 = 80 mm

.. Chọn lm23 = 85 mm

= (108 ÷ 135). Chọn lm32 = 115 mm

Chọn lm33 = 120 mm

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 35
Đồ án chi tiết máy

4.1.2.1. Trục I:

4.1.2.2. Trục III:

lc33 = 0,5(lm33 + b3)+ k3 +hn = 0,5(120 + 43) + 20 + 20 =121,5mm


4.1.2.3. Trục II:

4.1.3 Lực bánh răng tác dụng lên trục (công thức 10.1, trang 184, [1])
 Cặp bánh răng cấp nhanh:

Lực vòng:

Lực hướng tâm:

Lực dọc trục:


 Cặp bánh răng cấp chậm:

Lực vòng:

Lực hướng tâm:

Lực dọc trục:

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 36
Đồ án chi tiết máy

4.1.4 Lực tác dụng


Lực bộ truyền đai:

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 37
Đồ án chi tiết máy

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 38
Đồ án chi tiết máy

Hình 4.1 Sợ đồ phân bố lực trên các trục:

4.1.5 Xác định lực tác dụng lên trục, đường kính các đoạn trục
4.1.5.1 Trục I

l11
l12 l13
k3 kh k1 lm13 k2

lm12 b0
Sơ đồ tính khoảng cách trục 1

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 39
Đồ án chi tiết máy

 Tìm phản lực tại các gối đỡ (với M1 = Fa1 . dw1/2 = . 140,93/2
= 91194,18 (N) )
Tính phản lực tại 2 ổ lăn
Xét mặt phẳng oyz, ta có phương trình sau:

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 40
Đồ án chi tiết máy

Xét mặt phẳng oxz, ta có phương trình sau:

 Xác định moment tương đương tại các tiết diện


Mômen uốn tương đương tại các tiết diện trục 1 là:
Theo công thức 10.15[1], 10.16[1] ta có:

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 41
Đồ án chi tiết máy

l11

l13
l12

Fr1 Ft1
Fr Flx10
Fly10
Fa1 Flx11
Y Fly11

Z
Fr1

Fr Fly10 M1 Fly11
33188,48 Nmm

Mx

124903,04Nmm

78548,517 Nmm
X
Ft1
Z

Flx10 Flx11

My

152322,528 Nmm

335419,0207 Nmm
T1

12
11 13
10
45

45
40

50

Hình 4.2 Biểu đồ nội lực trục I

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 42
Đồ án chi tiết máy

 Đường kính tại các tiết diện:


Từ công thức 10.17, trang 194,[1] ta có:

Vật liệu là thép 45 có σb = 850 MPa, đường kính trục sơ bộ là d 1 = 40 mm, theo bảng
10.5, trang 195,[1] có [σ] = 61 MPa

 Chọn đường kính tiêu chuẩn:

d10 = 40 (mm) ; ; ;
4.1.5.2 Trục II

l21
l23
l22

lm22

l23

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 43
Đồ án chi tiết máy

Sơ đồ tính khoảng cách trục 2

 Tìm phản lực tại các gối đỡ


M2 = Fa2 . dw2/2 = 1294,177. 489,13/2 = 316510,398 N
M3 = Fa3 . dw3/2 = 4298,46. 140,93/2 = 302890,9839 N

 Xác định moment tương đương tại các tiết diện


Mômen uốn tương đương tại các tiết diện trục 1 là:
Theo công thức 10.15[1], 10.16[1], trang 209, ta có:

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 44
Đồ án chi tiết máy

l21

y l23
l22
Fa2
Ft3
x
Fly20 Ft2 Fr3 Fa3 Fly21
Fr2

Flx20
Flx21
Fly20 M2 M3 Fly21
Y

Z
Fr2
Fa3

Mx

255890,118 Nmm
588178,24 Nmm
X Ft3
Z

Flx20 Ft2
Flx21

My
41835,045 Nmm
1095150,67 Nmm
1114056,897 Nmm
T2
22 23
20 21
60

70

70

60

Hình 4.3 Biểu đồ nội lực trục II


Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 45
Đồ án chi tiết máy

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 46
Đồ án chi tiết máy

Tính đường kính trục tại các tiết diện j:


Từ công thức 10.17, trang 194,[1] ta có:

Vật liệu là thép 45 có σb 850 MPa, đường kính trục sơ bộ là d2 = 60 mm, theo
bảng 10.5, trang 195,[1] có [σ] = 54 MPa
Do đó ta có:

 Chọn đường kính tiêu chuẩn:

d20 = d23=60 (mm) ; ;

4.1.5.3 Trục III

l 33

l 31

l 32
K 1 hn k 3

K 2

l m33

l m32

Sơ đồ tính khoảng cách trục 3


Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 47
Đồ án chi tiết máy

 Tìm phản lực tại các gối đỡ


M4 = Fa4 . dw4/2 = 4298,46. 489,13/2 = 1051252,87 N

 Xác định moment tương đương tại các tiết diện


Mômen uốn tương đương tại các tiết diện trục 1 là:
Theo công thức 10.15[1], 10.16[1], trang 194, ta có:

Tính đường kính trục tại các tiết diện j:


Từ công thức 10.17, trang 194,[1] ta có:

Vật liệu là thép 45 có σ b = 850 MPa, đường kính trục sơ bộ là d 3 = 90 mm, theo
bảng 10.5, trang 195,[1] có [σ] = 51MPa
Do đó ta có:

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 48
Đồ án chi tiết máy

 Chọn đường kính tiêu chuẩn:


d30 = d32=90(mm) ; d31= 95 (mm) ; d33=85 (mm)
l33

l31
l32

y Fly31
Flx30 Flx31 Flx33
z

Fly30 Fr4
x Fa4
Y Ft4 Fly31
Fr4
Z

Fly30 M4

866878,24 204374 Nmm


Nmm
135652,2 Nmm
Mx
X

Flx30 Flx31
Z

Ft4

My

822123,64
Nmm
Tz 3723099,333
Nmm

30 31 32 33
90

95

90

85

Nguyễn Thế Dâ n Hình 4.4 Biểu đồ nội lực trục III


2003130078 Page 49
Đồ án chi tiết máy

4.1.6 Tính kiểm nghiệm độ bền mỏi của then


 Then chọn phải thoả mãn điều kiện cắt và dập theo công thức 9.1, trang 173[1]
và 9.2, trang 173[1]:

(Khi và không thỏa mãn điều kiện trên thì ta tăng chiều dài mayơ lm, nếu không
được có thể sử dụng 2 then đặt cách nhau 180o, khi đó mỗi then có thể tiếp nhân
0,75T.)
Với lt = (0,8÷0,9)lm, llv = lt – b
Trong đó:

ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán, MPa


d: đường kính trục, mm, xác định được khi tính trục
T: mômen xoắn trên trục, Nmm
lt: chiều dài then
b,h,t: các kích thước của then
[d]: ứng suất dập cho phép, MPa
[c]: ứng suất cắt cho phép
 Tính và chọn theo tiêu chuẩn ta có chiều dài then được cho trong bảng 9.1a[1]
Ta có bảng kiểm nghiệm then như sau:
Với tải trọng tĩnh, dạng lắp cố định:
[σd] = 150 (MPa) Bảng 9.5 trang 178, [1]
[τc] = 60 ÷90 (MPa) Trang 174, [1]
Khi đó tất cả các mối ghép then đều đảm bảo yêu cầu về độ bền dập và độ bền cắt

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 50
Đồ án chi tiết máy

Bảng 4.1 : Các thông số của then bằng


Tiết
T (Nmm) d b h t1 t2 lt
diện
3354419,020 45 124,22 31,0
10 40 12 8 5 3,3
7 5
45 74,53 18,6
12 335419,0207 50 16 10 6 4,3
3
70 101 22,7
21 1114056,897 70 20 12 7,5 4,9
3
70 101 22,7
22 1114056,897 70 20 12 7,5 4,9
3
31 3723099,333 95 28 16 10 6,4 100 49 10,5
33 3723099,333 100 65,7 13,1
85 25 14 9 5,4
4

Các mặt cắt trên đều thỏa mản điều kiện bền dập và cắt.

4.1.7 Tính kiểm nghiệm độ bền trục


Kiểm nghiệm trục về độ bền mõi:

 Với thép C45 tôi cải thiện :

→б-1 = 0,436. =0,436.850 = 370,6 (MPa)


τ-1 = 0,58.б-1 = 214,9 (MPa)
 Theo bảng 10.7 trang 197[1] ψσ = 0,1 , ψτ = 0,05
Các trục của HGT đều quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng do đó:

 Vì trục quay 1 chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động, do đó:

 Điều kiện thỏa bền mỏi là:

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 51
Đồ án chi tiết máy

: hệ số an toàn cho phép

: hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp

: hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp

 Xác định các hệ số Kσdj và Kτdj đối với các tiết diện nguy hiểm: công thức
10.25, 10.26[1]:

 Các trục được gia công bằng máy tiện,tại các tiết diện nguy hiểm yêu cầu đạt
độ nhám Ra = 2,5÷0,63μm. Theo bảng 10.8 trang 197 [1] ta có hệ số tập trung
ứng suất Kx = 1,1.
 Không dùng các phương pháp tăng bề mặt nên Ky = 1
Ta dùng dao phay ngón để gia công rãnh then nên từ bảng 10.12 trang 199, [1]
Ta có: Kσ = 2,01, Kτ = 1,88
Độ bền tĩnh
 Để đề phòng trục bị biến dạng dẻo do ứng suất dẻo quá lớn hoặc gãy khi bị quá
tải đột ngột, ta cần phải kiệm nghiệm trục theo điều kiện bền tĩnh

 Công thức thực nghiệm có dạng :


Trong đó :

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 52
Đồ án chi tiết máy

Tra các bảng 10.10 và 10.11, trang 198, [1] và tính toán các công thức trên ta đươc
bảng sau

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 53
Đồ án chi tiết máy

Bảng 4.2 Các thông số về độ bền mỏi

Tỉ số Tỉ số
Tiết do do
d s
diện Rãnh Lắp Rãnh Lắp
then căng then căng
10 40 2,36 2,535 2,41 1,92 2,635 2,51 - 5,83 -
2,635 2,02 15,98 11,0 9,08
11 45 2,535 1,92
5
3,185 2,57 5,6 11,2 5
12 50 2,48 3,085 2,47 2,35
6

21 70 3,085 2,35 3,185 2,45 13,23 7,82 6,73


22 70 3,085 2,35 3,185 2,45 2,76 7,82 2,6

31 90 3,085 2,35 3,185 2,45 6,24 6,23 4,4


32 95 2,84 3,085 2,67 2,35 3,185 2,77 42 6,45 6,37
33 85 2,84 3,085 2,67 2,35 3,185 2,77 - 4,62 -

Ta thấy =1,5…2,5 nên các tiết diện trục thỏa mãn điều kiện về độ bền mỏi.

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 54
Đồ án chi tiết máy

4.2 TÍNH TOÁN Ổ LĂN


Thời gian làm việc: Lh = 16000 (giờ)
 Trục I:
Số vòng quay n1 = 902,7 (vòng/phút)
Phản lực tại các ổ:
 Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:

 Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B:

Lực dọc trục:


Do α = 120 và Fa/Fr = 0,42…0,53 nên ta chọn ổ bi đỡ chặn
Tra bảng P2.12 trang 263, [1] ta có bảng sau
Bảng 4.4 Kích thước cơ bàn của ổ bi đỡ chặn cỡ nặng hẹp
Kí hiệu ổ d (mm) D (mm) b (mm) C (kN) C0 (kN)
66409 45 120 29 64 48,2
 Hệ số e (theo bảng 11.4, trang 216, [1])

chọ n e = 0,34
 Hệ số X, Y (chọn V =1 ứng với vòng trong quay)
Lực dọc trục tác động vào ổ A, B do lực hướng tâm gây ra

Tổng lực dọc trục tác động lên các ổ

 Ta có

(nên ta chọn X=1, Y=0)

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 55
Đồ án chi tiết máy

(nên ta chọn X=0,45, Y=1,62)


 Tải trọng động qui ước: công thức 11.3, trang 214, [1]
Q = (XVFR + YFa)ktkd
 Với
Vòng trong quay nên : V= 1
Tải va đập nhẹ : kd = 1,2
Hệ số ảnh hưởng nhiệt độ (to<100 ) nên: kt = 1

Tại A :

Tại B :
 Tuổi thọ thời gian làm việc (tính bằng triệu vòng quay )

(triệu vòng)
 Khả năng tải động:

Vì nên ổ đảm bảo khả năng tải động


 Kiểm tra tãi tĩnh
Với ổ đỡ chặn α = 120 ta chọn X0 = 0,5 , Y0 = 0,47

 Như vậy nên ổ đảm bảo đủ điều kiện bền tĩnh


 Trục II:
Số vòng quay n2 = 261 (vòng/phút)
Phản lực tại các ổ:
 Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:

 Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B:

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 56
Đồ án chi tiết máy

 Lực dọc trục ;


Do α = 120 và Fa/Fr = (0,25 ÷ 0,9) nên ta chọn ổ bi đỡ chặn, cỡ nhẹ hẹp
Tra bảng P2.12 trang 264, [1] ta có bảng sau
Bảng 4.5 Kích thước cơ bàn của ổ bi đỡ chặn cỡ nhẹ hẹp
Kí hiệu ổ d (mm) D (mm) b (mm) C (kN) C0 (kN)
66412 60 150 35 98 81
 Hệ số e (theo bảng 11.4, trang 216, [1]

chọn e =
 Hệ số X, Y (chọn V =1 ứng với vòng trong quay)
Lực dọc trục tác động vào ổ A, B do lực hướng tâm gây ra

Tổng lực dọc trục tác động lên các ổ

Ta có:

(nên ta chọn X = 0,45, Y = 1,62)

(nên ta chọn X = 0, Y = 1)
 Tải trọng động qui ước: công thức 11.3, trang 214, [1]
Q = (XVFR + YFa)ktkd
 Với
Vòng trong quay nên : V= 1
Tải va đập nhẹ : kd = 1,2
Hệ số ảnh hưởng nhiệt độ (to<100 ) nên: kt = 1

Tại A :

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 57
Đồ án chi tiết máy

Tại B :
 Tuổi thọ thời gian làm việc (tính bằng triệu vòng quay )

(triệu vòng)
 Khả năng tải động:

Vì nên ổ đảm bảo khả năng tải động


 Kiểm tra tãi tĩnh
Với ổ đỡ chặn α = 120 ta chọn X0 = 0,5 , Y0 = 0,47

 Như vậy nên ổ đảm bảo đủ điều kiện bền tĩnh


 Trục III:
Số vòng quay n3 = 75 (vòng/phút)
Phản lực tại các ổ:
 Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:

 Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B:

 Lực dọc trục :


Do α = 120 và Fa/Fr = (0,37 ÷ 0,52) nên nên ta chọn ổ bi đỡ chặn
Tra bảng P2.12 trang 264, [1] ta có bảng sau
Bảng 4.6 Kích thước cơ bản của ổ bi đỡ chặn, cỡ trung hẹp
Kí hiệu ổ d (mm) D (mm) b (mm) C (mm) C0 (mm)
46318 90 190 43 129 125

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 58
Đồ án chi tiết máy

 Hệ số e (theo bảng 11.4, trang 216, [1]

chọn e = 0,34
 Hệ số X, Y (chọn V =1 ứng với vòng trong quay)
Lực dọc trục tác động vào ổ A, B do lực hướng tâm gây ra

Tổng lực dọc trục tác động lên các ổ

Ta có

(nên ta chọn X=1, Y=0)

(nên ta chọn X = 0,45, Y = 1,62)


 Tải trọng động qui ước: công thức 11.3, trang 214, [1]
Q = (XVFR + YFa)ktkd
 Với
Vòng trong quay nên : V= 1
Tải va đập nhẹ : kd = 1,2
Hệ số ảnh hưởng nhiệt độ (to<100 ) nên: kt = 1

Tại A :

Tại B :
 Tuổi thọ thời gian làm việc (tính bằng triệu vòng quay )

(triệu vòng)
 Khả năng tải động:

Vì nên ổ đảm bảo khả năng tải động


Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 59
Đồ án chi tiết máy

 Kiểm tra tãi tĩnh


Với ổ đỡ chặn α = 120 ta chọn X0 = 0,5 , Y0 = 0,47

 Như vậy nên ổ đảm bảo đủ điều kiện bền tĩnh

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 60
Đồ án chi tiết máy

CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC

5.1 Thiết kế vỏ hộp


 Vỏ HGT có nhiệm vụ bảo đảm vị trí tương đối giữa các chi tiết và các bộ phận
máy, tiếp nhận tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến, chứa dầu bôi trơn
và bảo vệ các chi tiết tránh bụi.
 Chỉ tiêu cơ bản của HGT là khối lượng nhỏ, độ cứng cao
 Vật liệu là gang xám GX 15-32.
 Bề mặt ghép của vỏ hộp đi qua đường tâm trục để việc lắp ghép các chi tiết
thuận tiện.
 Bề mặt lắp nắp và than được cạo sạch hoặc mài, để lắp sít , khi lắp có một lớp
sơn lỏng hoặc sơn đặc biệt.
 Mặt đáy HGT nghiêng về phía lỗ tháo dầu với độ dốc khoảng 1o.
 Kết cấu hộp giảm tốc đúc, với các kích thước cơ bảng như sau:
Tên gọi Số liệu
Chiều dày:
Thân hộp δ = 13mm
Nắp hộp δ1 =12 mm
Gân tăng cứng: e = 12 mm
Chiều dày
Độ dốc Khoảng 20

d1 = 24 mm
Đường kính:
Bulông nền
d2 = 18 mm
Bulông cạnh ổ
Bu lông ghép nắp bích và thân
d3 = 16 mm
Vít ghép nắp ổ
d4 = 10 mm
Vít ghép nắp cửa thăm

d5 =10 mm
Mặt bích ghép nắp và thân:

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 61
Đồ án chi tiết máy

S3 = 24 mm
Chiều dày bích thân hộp
S4 = 22 mm
Chiều dày bích nắp hộp
Bề rộng bích nắp và thân
K3 = 51mm
Kích thước gối trục:
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ K2 = 55 mm
Tâm lỗ bulông cạnh ổ (k là khoảng cách
từ tâm bulông đến mép lỗ) E2 = 22 mm , k ≥ 28 mm,
Chiều cao R2 = 24 mm
C = 80 mm
h xác định theo kết cấu, phụ
thuộc vào lỗ bulông và kích
thước mặt tựa
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có phần lồi S1 = 32 mm
Khi có phần lồi Dd xác định theo đường kính
dao khoét
S1 = 34 mm
Bề rộng mặt đế hộp S2 = 26 mm

K1 = 72 mm , q1 = 96 mm

Khe hở giữa các chi tiết:


Δ = 14 mm
Giữa bánh răng với thành trong võ hộp
Δ1 = 50 mm
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp
Giữa mặt bên các bánh răng với nhau
Δ ≥ 13mm
Số lượng bulông nền 6

Bảng 5.1 Kích thước của các phần tử cấu tạo nên HGT

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 62
Đồ án chi tiết máy

Bảng 5.2 Kích thước gối trục : đường kính ngoài và tâm lỗ vít (Tra bảng 18.2 [2] )
Trục D D2 D3 D4 H d4 Z
I 85 100 125 75 10 M8 6
II 150 170 200 125 16 M12 8
III 190 200 225 140 16 M12 8

5.2 Các phụ kiện khác

5.2.1 Vòng móc


 Để nâng hay vận chuyển HGT người ta dùng vòng móc
 Chiều dày S = (2÷3)δ = 30 mm
 Đường kính lỗ vòng móc d = (3÷4)δ = 42mm

5.2.2 Chốt định vị:


 Mặt ghép giữa nắp và thân nằm trong mặt phẳng chứa đường tâm các trục. Để
đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như
khi lắp gép ta dùng 2 chốt định vị. Nhờ có chốt định vị, khi xiết bu lông không
làm biến dạng vòng ngoài của ổ, do đó loại trừ được một trong các nguyên
nhân làm ổ chóng bị hỏng.
 Ta chọn chốt định vị hình côn:

Hình 5.1 Chốt định vị


d c l
8 mm 1,2 mm 50 mm

5.2.3 Cửa thăm


 Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để đổ dầu vào,
trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp. Trên nắp có lắm
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 63
Đồ án chi tiết máy

thêm nút thông hơi. Kích thước cửa thăm được chọn theo bảng 18.5, trang 92,
[2]

Hình 5.2 Cửa thăm


Bảng 5.3 Kích thước nắp quan sát
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số lượng
100 75 150 100 125 - 87 12 M8x22 4

5.2.4 Nút thông hơi


 Khi làm việc nhiệt độ hộp tăng lên. Để giảm áp suất và điều hòa không khí bên
trong và bên ngoài hộp, người ta dùng nút thông hơi. Nút thông hơi thường
được lắp trên nắp cửa thăm hoặc ở vị trí cao nhất của nắp hộp

Hình 5.3 Nút thông hơi


Bảng 5.4 Kích thước nút thông hơi
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 64
Đồ án chi tiết máy

5.2.5 Nút tháo dầu


Sau một thời gian làm việc dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn do bụi bặm , hạt mài ,
… cần phải thay lớp dầu mới . Để tháo dầu cũ , ở đáy hộp có lỗ tháo dầu, lúc đang làm
việc thì được bịt kín bởi nút tháo dầu. Các kích thước tra bảng 18.7 trang 93, [2]

Hình 5.4 Nút tháo dầu


Bảng 5.5 Kích thước nút tháo dầu trụ
d b m f L c q D S D0
M20x2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4

5.2.6 Que thăm dầu


 Để kiểm tra mức dầu trong hộp ta dùng que thăm dầu

Hình 5.5 Que thăm dầu

5.2.7 Vòng phớt


 Có tác dụng không cho dầu hoặc mỡ chảy ra ngoài hộp giảm tốc và ngăn không
cho bụi từ bên ngoài vào bên trong hộp giảm tốc. Tuổi thọ của ổ lăn phụ thuộc
rất nhiều vào vòng phớt. Vòng phớt được sử dụng rộng rãi do có kết cấu đơn

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 65
Đồ án chi tiết máy

giản, thay thế dễ dàng. Nhưng cũng có nhược điểm là chóng mòn và ma sát lớn
khi bề mặt trục có độ nhám cao.

Hình 5.6 Vòng phớt

5.2.8 Vòng chắn dầu


 Không cho dầu mỡ trong bộ hộp tiếp xúc với bộ phận ổ lăn

Hình 5.7 Vòng chắn dầu

5.3 Dung sai và yêu cầu kĩ thuật


 Dựa vào kết cấu làm việc, chết độ tải của các chi tiết trong hộp giảm tốc mà ta
chọn các kiểu lắp ghép sau (Bảng 20-4, trang 121, [2]):
5.3.1 Dung sai và lắp ghép bánh răng trên trục:
 Chịu tải vừa , thay đổi va đập nhẹ vì thế ta chọn kiểu lắp trung gian H7/k6.
5.3.2 Dung sai lắp ghép ổ lăn:
 Khi lắp ổ lăn ta cần lưu ý:
 Lắp vòng trong trên trục theo hệ thống lỗ, lắp vòng ngoài vào vỏ theo hệ thống
trục.
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 66
Đồ án chi tiết máy

 Để các vòng ổ không trơn trượt theo bề mặt trục hoặc lỗ hộp khi làm việc, chọn
kiểu lắp trung gian có độ dôi cho các vòng quay.
 Đối với các vòng không quay ta sử dụng kiểu lắp có độ hở.
 Vì vậy khi lắp ổ lăn lên trục ta chọn mối ghép h6, còn khi lắp ổ lăn vào vỏ ta
chọn H7.

5.3.3 Dung sai lắp vòng chắn dầu trên trục:


 Chọn kiểu lắp trung gian H7/js6 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp.
5.3.4 Dung sai lắp ghép nắp ổ và thân hộp
 Chọn kiểu lắp lỏng H7/e8 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp và điều chỉnh.
5.3.5 Dung sai lắp ghép chốt định vị
 Để đảm bảo độ đồng tâm và không bị sút, ta chọn kiểu lắm chặt P7/h6

5.3.6 Dung sai lắp ghép then lên trục:


 Theo chiều rộng ta chọn kiểu lắp trên trục là P9 và kiểu lắp trên bạc là Js9.
 Theo chiều cao sai lệch giới hạn kích thước then là h14 đối với trục
 Theo chiều cao sai lệch giới hạn kích thước then là h11 đối với bánh răng, bánh
đai và đầu ra

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 67
Đồ án chi tiết máy

Bảng Dung sai lắp ghép


Chi tiết Kích thước Mối lắp ES EI es ei Độ Độ
(mm) (μm) (μm) (μm) (μm) dôi hở
Bánh răng
50 H7/k6 +30 0 +21 +2 21 28
1
Bánh răng
70 H7/k6 +30 0 +21 +2 21 28
2
Bánh răng
70 H7/k6 +30 0 +21 +2 21 28
3
Bánh răng
105 H7/k6 +30 0 +25 +3 25 27
4
Ổ bi đỡ chặn
d Ổ vòng ngoài
Trục I 120 H7 +35 0 0 0 0 35
Trục II 150 H7 +40 0 0 0 0 40
Trục III 190 H7 +46 0 0 0 0 46
d Ổ vòng trong
Trục I 45 h6 +25 0 0 0 0 25
Trục II 60 h6 +30 0 0 0 0 30
Trục III 90 h6 +35 0 0 0 0 35
bxh Then (của trục)
12x8 P9 -18 -61 0 0 61 18
Trục I
16x10 P9 -18 -61 0 0 61 18
20x12 P9 -22 -74 0 0 74 22
Trục II
20x12 P9 -22 -74 0 0 74 22
25x14 P9 -22 -74 0 0 74 22
Trục III
25x14 P9 -22 -74 0 0 74 22

Then (bánh răng, bánh đai)

Bánh Đai 12x8 Js9 +21 -21 0 0 21 21


Bánh răng 16x10 Js9 +21 -21 0 0 21 21
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 68
Đồ án chi tiết máy

1
Bánh răng
20x12 Js9 +26 -26 0 0 26 26
2
Bánh răng
20x12 Js9/h8 +26 -26 0 -46 26 70
3
Bánh răng
25x14 Js9 +26 -26 0 0 43,5 43,5
4
Đầu ra 25x14 Js9 +26 -26 0 0 43,5 43,5

Chốt định
10 P7/h6 -9 -24 0 -9 24 0
vị
Vòng chắn dầu
Trục I 45 H7/js6 +25 0 +8 -8 8 33
Trục II 60 H7/js6 +30 0 +9,5 -9,5 9,5 39,5
Trục III 90 H7/js6 +35 0 +9,5 -9,5 9,5 44,5
Vòng phớt
Trục I 40 H7/js6 +25 0 +8 -8 8 33
Trục III 90 H7/js6 +35 0 +9,5 -9,5 9,5 44,5
Nắp bích ổ lăn
Trục I 120 H7/h6 40 0 0 -22 0 62
Trục II 150 H7/h6 40 0 0 -22 0 62
Trục III 190 H7/h6 46 0 0 -25 0 71

Nắp cửa
150 H8/h7 +63 0 0 -40 0 103
thăm

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 69
Đồ án chi tiết máy

TÀI LIỆU THAM KHẢO


[1] Trịnh Chất – Lê Văn Uyển – Tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 1 – Nhà
xuất bản giáo dục Việt Nam
[2] Trịnh Chất – Lê Văn Uyển – Tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 2 – Nhà
xuất bản giáo dục Việt Nam
[3] Võ Tuyển – Vẽ cơ khí – năm xuất bản 1/2011
[4] Lê Hồng Tuấn –Sức bền vật liệu – Nhà xuất bản đại học quốc gia TP. HCM – năm
2004
[5] Võ Tuyển – Lý Thanh Hùng – Giáo trình Dung sai lắp ghép vẽ kỹ thuật đo lường –
năm suất bản 2010
[6] Nguyễn Hữu Lộc - Cơ sở thiết kế máy - Nhà xuất bản đại học quốc gia TP. HCM
– năm 2004

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 70
Đồ án chi tiết máy

Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 71

You might also like