Professional Documents
Culture Documents
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 2
Đồ án chi tiết máy
<TRANG
ĐỀ
KHÔNG
IN>
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 3
Đồ án chi tiết máy
LỜI CẢM ƠN
Không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự hỗ trợ, giúp đỡ
dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Trong suốt thời gian từ
khi bắt đầu học tập ở giảng đường đại học đến nay, em đã nhận được rất nhiều sự
quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô, gia đình và bạn bè.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi đến quý Thầy Cô ở Khoa Công
Nghệ Cơ Khí – Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM đã cùng với tri
thức và tâm huyết của mình để truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em trong
suốt thời gian học tập tại trường. Và đặc biệt, trong học kỳ này, Khoa đã tổ chức cho
chúng em được tiếp cận với môn học mà theo em là rất hữu ích đối với sinh viên
ngành Chế Tạo Máy chúng em. Đó là môn học "Đồ Án Chi Tiết Máy”.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Minh Huy đã tận tâm hướng dẫn em
trong quá trình làm đồ án. Nếu không có những lời hướng dẫn, dạy bảo của thầy thì
em nghĩ bài thu hoạch này của em rất khó có thể hoàn thiện được. Một lần nữa, em
xin chân thành cảm ơn thầy.
Đồ án được thực hiện trong khoảng thời gian ngắn. Và đây chỉ là những bước
đầu đi vào thực tế, tìm hiểu về lĩnh vực cơ khí chế tạo, kiến thức của em còn hạn chế
và còn nhiều bỡ ngỡ. Do vậy, không tránh khỏi những thiếu, em mong nhận được
những ý kiến đóng góp quý báu của quý Thầy Cô và các bạn học cùng lớp để kiến
thức của em trong lĩnh vực này được hoàn thiện hơn.
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 4
Đồ án chi tiết máy
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 5
Đồ án chi tiết máy
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN.....................7
1.1. XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ................................................................7
1.1.1. Xác định sơ bộ số vòng quay động cơ:........................................................8
1.1.2. Chọn động cơ theo điều kiện:......................................................................8
1.2. PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN...........................................................................9
1.3. LẬP BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT................................................................9
1.3.1. Phân phối công suất trên các trục:..............................................................9
1.3.2. Tính số vòng quay trên các trục.................................................................10
1.3.3. Tính momen xoắn trên các trục:................................................................10
CHƯƠNG 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN................................11
2.1 CHỌN LOẠI ĐAI VÀ TIẾT DIỆN ĐAI :..............................................................11
2.2 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN :.................................................11
2.3 LỰC CĂNG ĐAI BAN ĐẦU VÀ LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC :...............................14
2.4 THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN ĐAI :``...............................................................15
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG......................................16
3.1 CẶP BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG CẤP CHẬM........................................16
3.1.1 CHỌN VẬT LIỆU...........................................................................................16
3.1.2 Xác định ứng suất cho phép.........................................................................16
3.1.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục................................................................18
3.1.4 Xác định các thông số ăn khớp....................................................................19
3.1.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc..........................................................19
3.1.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:...............................................................22
3.1.7 Kiểm nghiệm răng về quá tải.....................................................................................23
3.2 CẶP BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG CẤP NHANH......................................24
3.2.1 Chọn vật liệu................................................................................................24
3.2.2 Xác định ứng suất cho phép.........................................................................24
2.2.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục................................................................26
3.2.4 Xác định các thông số ăn khớp....................................................................26
3.2.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc..........................................................27
3.2.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:...............................................................29
3.2.7 Kiểm nghiệm răng về quá tải.......................................................................30
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT MÁY................................................32
4.1 TÍNH TOÁN TRỤC, THEN...................................................................................32
4.1.1 Chọn vật liệu và xác định sơ bộ đường kính trục:.......................................32
4.1.2. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:............................33
4.1.3 Lực bánh răng tác dụng lên trục (công thức 10.1, trang 184, [1]).............34
4.1.4 Lực tác dụng.................................................................................................35
4.1.5 Xác định lực tác dụng lên trục, đường kính các đoạn trục.........................36
4.1.6 Tính kiểm nghiệm độ bền mỏi của then........................................................45
4.1.7 Tính kiểm nghiệm độ bền trục......................................................................46
4.2 TÍNH TOÁN Ổ LĂN.....................................................................................49
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 6
Đồ án chi tiết máy
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 7
Đồ án chi tiết máy
THÔNG SỐ ĐỀ CHO
P = 27,5 (kW)
n = 75 (vg/ph)
Thời gian làm việc Lh=16000h, làm việc 3 ca.
T
0.9T
0.7T
Trong đó:
: cống suất tính toán trên trục máy công tác (kW)
: hiệu suất truyền động
Tính hiệu suất: được tính theo công thức:
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 8
Đồ án chi tiết máy
Với:
η d: hiệu suất của bộ truyền đai : 0,95
= 23,85 (kW)
Số vòng quay của trục máy công tác (trục tang quay): nlv= 75 vg/ph
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
vg/ph
1.1.2. Chọn động cơ theo điều kiện:
Chọn động cơ thoả mản các điều kiện sau:
Tra bảng P1.3 trang 235 [1], ta chọn động cơ: 4A180M2Y3
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 9
Đồ án chi tiết máy
1.2. Phân phối tỉ số truyền
Theo công thức 3.23 [1], trang 48 ta có công thức tính tỉ số truyền toàn bộ hệ:
Phân uh cho các cặp bánh răng trong hộp giảm tốc: uh =12
Nên sai lệch tỉ số truyền của bộ truyền đai không đáng kể.
1.3. Lập bảng thông số kỹ thuật
1.3.1. Phân phối công suất trên các trục:
(kW)
(kW)
(kW)
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 10
Đồ án chi tiết máy
(kW)
vg/ph
vg/ph
vg/ph
1.3.3. Tính momen xoắn trên các trục:
(Nmm)
(Nmm)
(Nmm)
(Nmm)
Trục
Động cơ I II III
Thông số
Công suất P (kW) 32 31,705 30,447 29,239
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 11
Đồ án chi tiết máy
Momen xoắn T
103839,6194 335419,0207 1114056,897 3723099,333
(Nmm)
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 12
Đồ án chi tiết máy
d2 = 500 mm
- Tỉ số truyền thực tế :
Khi u = 3,26
Theo bảng 4.14 [1] trang 60, ta có thể chọn sơ bộ a = d2 = 500mm khi u = 3
2.3.6 Chiều dài tính toán của đai :
Theo công thức 4.4[1] trang 54, ta có :
Theo bảng 4.13[1] trang 59, ta chọn đai có chiều dài L= 2240 mm = 2,24 m.
2.3.7 Số vòng chạy của đai trong một giây :
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 13
Đồ án chi tiết máy
Trong đó :
- Do đó :
- Ta thấy giá trị a thỏa mãn trong khoảng cho phép.
Trong đó :
- Công suất trên bánh chủ động: P = 30 kW
[Po] : công suất cho phép, tra bảng 4.20 [1] trang 62, ta chọn :
[P0] = 5,93
- Hệ số xét đến ảnh hưởng góc ôm : Tra bảng 4.15 [1] trang 61,
ta lấy : Cα = 0,92
- Hệ số xét đến ảnh hưởng tỉ số truyền :Tra bảng 4.17[1]
trang 61, ta lấy : Cu=1,14
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 14
Đồ án chi tiết máy
- Hệ số xét đến ảnh hưởng chiều dài đai :Tra bảng 4.16 [1]
trang 61, ta lấy : Cl = 1,0
- Hệ số xét đến ảnh hưởng số dây đai, chọn sơ bộ : Cz = 1
- Hệ số tải động Kđ, tra bảng 4.7[1] trang 55, ta chọn Kđ = 1,0
Do đó :
Vậy ta chọn : z = 5
2.3.11 Chiều rộng bánh đai B :
Tra bảng 4.21[1] trang 63, ta có :
t = 19; e = 12,5; ho = 4,2;
Theo công thức 4.17[1] trang 63, ta có :
B = (z -1) t + 2e = (5 -1)19 + 2.12,5 = 101 mm
2.3.12 Đường kính ngoài của bánh đai :
da1 = d + 2h0 = 160 + 2.4,2 = 168,4mm
da2 = d + 2h0 = 500+ 2.4,2 = 508,4 mm
2.3 Lực căng đai ban đầu và lực tác dụng lên trục :
2.3.1 Lực căng đai ban đầu :
Theo công thức 4.19[1] trang 63, ta có ;
Trong đó :
- qm : khối lượng 1 mét chiều dài đai, tra bảng 4.22[1] trang 63 ta có :
qm = 0,178
- v = 24,65 m/s.
Suy ra :
Vậy :
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 15
Đồ án chi tiết máy
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 16
Đồ án chi tiết máy
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 17
Đồ án chi tiết máy
Tỷ số truyền
Momen xoắn T
Cặp bánh răng cấp chậm (bánh răng trụ răng nghiêng)
Tỷ số truyền
Momen xoắn T
Số chu kì làm việc trong điều kiện tải trọng thay đổi
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 18
Đồ án chi tiết máy
(chu kì)
Bánh bị động
Bánh bị động
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 19
Đồ án chi tiết máy
Tra bảng 6.2, trang 94, [1] ta có khi đặt tải một phía (bộ truyền quay
một chiều); )
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 20
Đồ án chi tiết máy
Với
- Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng (bảng
6.5, trang 96, [1]
T 2=¿- Momen xoắn trên trục bánh chủ động
- Trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng, với
=> Chọn
Do đó tỷ số truyền thực
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 21
Đồ án chi tiết máy
Trong đó
Với
β b Góc nghiêng răng trên hình trụ cơ sở
Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng (bảng 6.7, trang 98, [1])
Áp dụng công thức 6.40, trang 106, [1] vận tốc vòng của bánh chủ động
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 22
Đồ án chi tiết máy
Với
Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (bảng 6.15, trang
107, [1])
Với v = 1,92 (m/s) < 5 (m/s) thì , với cấp chính xác động học là 9, chọn
cấp chính xác về mặt tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công với độ nhám là
Như vậy => cặp bánh răng đảm bảo độ bền tiếp xúc
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 23
Đồ án chi tiết máy
Với
Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (bảng 6.15, trang
107, [1])
Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2 (bảng 6.16,
trang 107, [1])
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 24
Đồ án chi tiết máy
Với , , ,
(
Áp dụng công thức 6.2 và 6.2a, trang 91 và 93, [1]
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 25
Đồ án chi tiết máy
Hệ số dịch chỉnh
Đường kính vòng
chia
Đường kính đỉnh
răng
Đường kính đáy răng
Góc profin răng
Góc ăn khớp
Số chu kì làm việc trong điều kiện tải trọng thay đổi
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 26
Đồ án chi tiết máy
Suy ra
Ứng suất cho phép
Theo bảng 6.2, trang 94, [1] với thép C45 được tôi cải thiện ta có ( S H =1 ,1 )
Bánh bị động
Bánh bị động
Ứng suất tiếp cho phép
Tính toán sơ bộ
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 27
Đồ án chi tiết máy
Với ;
Trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng (bảng
6.7, trang 98, [1])
z1
, chọn =34 răng
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 28
Đồ án chi tiết máy
Do đó tỷ số truyền thực
Trong đó
Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp (bảng
6.5, trang 96, [1])
Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc (công thức 6.34, trang 105, [1])
Với
Hệ số trùng khớp ngang
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 29
Đồ án chi tiết máy
Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng (bảng 6.7, trang 98, [1])
Áp dụng công thức 6.40, trang 106, [1] vận tốc vòng của bánh chủ động
Với
Với
Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2 (bảng 6.16,
trang 107, [1])
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 30
Đồ án chi tiết máy
Với v = 6,67 (m/s) > 5 (m/s) thì , với cấp chính xác động
học là 8, chọn cấp chính xác về mặt tiếp xúc là 7, khi đó cần gia công với độ
Như vậy => cặp bánh răng đảm bảo độ bền tiếp xúc
Áp dụng công thức 6.47, trang 109, [1]
Với
Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (bảng 6.15, trang
107, [1])
Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2 (bảng 6.16,
trang107, [1])
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 31
Đồ án chi tiết máy
Với
Áp dụng công thức 6.2 và 6.2a, trang 91 và 93, [1]
Hệ số quá tải
Áp dụng công thức 6.48, trang 110, [1] ứng suất tiếp quá tải
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 32
Đồ án chi tiết máy
Modul pháp
Tỷ số truyền
Hệ số dịch chỉnh
Góc ăn khớp
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 33
Đồ án chi tiết máy
Trục I:
Trục II:
Trục III:
Qui ước các kí hiệu:
k : số thứ tự của trục trong hộp giảm tốc
i : STT của tiết diện trục trên đó lắp các chi tiết có tham gia truyền tải trọng
i = 0 và 1 : các tiết diện trục lắp ổ
i = 2..s : với s là số chi tiết quay
l k : khoảng cách trục giữa các gối đỡ 0 và 1 trên trục thứ k
l ki: khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ i trên trục thứ k
l mki : chiều dài mayo của chi tiết quay thứ i (lắp trên tiết diện i) trên trục k
l cki: khoảng công-xôn trên trục thứ k, tính từ chi tiết thứ i ở ngoài hộp giảm tốc đến gối
đỡ.
b ki: chiều rộng vành bánh răng thứ i trên trục k
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 34
Đồ án chi tiết máy
Tra bảng 10.2, trang 189, [1] ta chọn sơ bộ đường kính trục và bề rộng ổ lăn
theo tiêu chuẩn :
Chọn
Trục I:
Trục II:
Trục III:
4.1.2. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
k 1=15 mm: khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
Dựa vào bảng 10.3[1] và 10.4[1] ta tính được khoảng cách giữa các gối đỡ và
điểm đặt lực như sau:
Từ công thức 10.10[1],10.11[1], trang 198, ta có:
Chiều dài mayơ bánh răng:
. Chọn lm12 = 50 mm
lm13 = (1,2÷1,5)d1 = (1,2÷1,5).40 = (48 ÷ 60). Chọn lm13 = 55 mm
. Chọn lm22 = 80 mm
.. Chọn lm23 = 85 mm
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 35
Đồ án chi tiết máy
4.1.2.1. Trục I:
4.1.3 Lực bánh răng tác dụng lên trục (công thức 10.1, trang 184, [1])
Cặp bánh răng cấp nhanh:
Lực vòng:
Lực vòng:
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 36
Đồ án chi tiết máy
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 37
Đồ án chi tiết máy
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 38
Đồ án chi tiết máy
4.1.5 Xác định lực tác dụng lên trục, đường kính các đoạn trục
4.1.5.1 Trục I
l11
l12 l13
k3 kh k1 lm13 k2
lm12 b0
Sơ đồ tính khoảng cách trục 1
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 39
Đồ án chi tiết máy
Tìm phản lực tại các gối đỡ (với M1 = Fa1 . dw1/2 = . 140,93/2
= 91194,18 (N) )
Tính phản lực tại 2 ổ lăn
Xét mặt phẳng oyz, ta có phương trình sau:
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 40
Đồ án chi tiết máy
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 41
Đồ án chi tiết máy
l11
l13
l12
Fr1 Ft1
Fr Flx10
Fly10
Fa1 Flx11
Y Fly11
Z
Fr1
Fr Fly10 M1 Fly11
33188,48 Nmm
Mx
124903,04Nmm
78548,517 Nmm
X
Ft1
Z
Flx10 Flx11
My
152322,528 Nmm
335419,0207 Nmm
T1
12
11 13
10
45
45
40
50
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 42
Đồ án chi tiết máy
Vật liệu là thép 45 có σb = 850 MPa, đường kính trục sơ bộ là d 1 = 40 mm, theo bảng
10.5, trang 195,[1] có [σ] = 61 MPa
d10 = 40 (mm) ; ; ;
4.1.5.2 Trục II
l21
l23
l22
lm22
l23
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 43
Đồ án chi tiết máy
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 44
Đồ án chi tiết máy
l21
y l23
l22
Fa2
Ft3
x
Fly20 Ft2 Fr3 Fa3 Fly21
Fr2
Flx20
Flx21
Fly20 M2 M3 Fly21
Y
Z
Fr2
Fa3
Mx
255890,118 Nmm
588178,24 Nmm
X Ft3
Z
Flx20 Ft2
Flx21
My
41835,045 Nmm
1095150,67 Nmm
1114056,897 Nmm
T2
22 23
20 21
60
70
70
60
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 46
Đồ án chi tiết máy
Vật liệu là thép 45 có σb 850 MPa, đường kính trục sơ bộ là d2 = 60 mm, theo
bảng 10.5, trang 195,[1] có [σ] = 54 MPa
Do đó ta có:
l 33
l 31
l 32
K 1 hn k 3
K 2
l m33
l m32
Vật liệu là thép 45 có σ b = 850 MPa, đường kính trục sơ bộ là d 3 = 90 mm, theo
bảng 10.5, trang 195,[1] có [σ] = 51MPa
Do đó ta có:
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 48
Đồ án chi tiết máy
l31
l32
y Fly31
Flx30 Flx31 Flx33
z
Fly30 Fr4
x Fa4
Y Ft4 Fly31
Fr4
Z
Fly30 M4
Flx30 Flx31
Z
Ft4
My
822123,64
Nmm
Tz 3723099,333
Nmm
30 31 32 33
90
95
90
85
(Khi và không thỏa mãn điều kiện trên thì ta tăng chiều dài mayơ lm, nếu không
được có thể sử dụng 2 then đặt cách nhau 180o, khi đó mỗi then có thể tiếp nhân
0,75T.)
Với lt = (0,8÷0,9)lm, llv = lt – b
Trong đó:
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 50
Đồ án chi tiết máy
Các mặt cắt trên đều thỏa mản điều kiện bền dập và cắt.
Vì trục quay 1 chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động, do đó:
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 51
Đồ án chi tiết máy
Xác định các hệ số Kσdj và Kτdj đối với các tiết diện nguy hiểm: công thức
10.25, 10.26[1]:
Các trục được gia công bằng máy tiện,tại các tiết diện nguy hiểm yêu cầu đạt
độ nhám Ra = 2,5÷0,63μm. Theo bảng 10.8 trang 197 [1] ta có hệ số tập trung
ứng suất Kx = 1,1.
Không dùng các phương pháp tăng bề mặt nên Ky = 1
Ta dùng dao phay ngón để gia công rãnh then nên từ bảng 10.12 trang 199, [1]
Ta có: Kσ = 2,01, Kτ = 1,88
Độ bền tĩnh
Để đề phòng trục bị biến dạng dẻo do ứng suất dẻo quá lớn hoặc gãy khi bị quá
tải đột ngột, ta cần phải kiệm nghiệm trục theo điều kiện bền tĩnh
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 52
Đồ án chi tiết máy
Tra các bảng 10.10 và 10.11, trang 198, [1] và tính toán các công thức trên ta đươc
bảng sau
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 53
Đồ án chi tiết máy
Tỉ số Tỉ số
Tiết do do
d s
diện Rãnh Lắp Rãnh Lắp
then căng then căng
10 40 2,36 2,535 2,41 1,92 2,635 2,51 - 5,83 -
2,635 2,02 15,98 11,0 9,08
11 45 2,535 1,92
5
3,185 2,57 5,6 11,2 5
12 50 2,48 3,085 2,47 2,35
6
Ta thấy =1,5…2,5 nên các tiết diện trục thỏa mãn điều kiện về độ bền mỏi.
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 54
Đồ án chi tiết máy
chọ n e = 0,34
Hệ số X, Y (chọn V =1 ứng với vòng trong quay)
Lực dọc trục tác động vào ổ A, B do lực hướng tâm gây ra
Ta có
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 55
Đồ án chi tiết máy
Tại A :
Tại B :
Tuổi thọ thời gian làm việc (tính bằng triệu vòng quay )
(triệu vòng)
Khả năng tải động:
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 56
Đồ án chi tiết máy
Do α = 120 và Fa/Fr = (0,25 ÷ 0,9) nên ta chọn ổ bi đỡ chặn, cỡ nhẹ hẹp
Tra bảng P2.12 trang 264, [1] ta có bảng sau
Bảng 4.5 Kích thước cơ bàn của ổ bi đỡ chặn cỡ nhẹ hẹp
Kí hiệu ổ d (mm) D (mm) b (mm) C (kN) C0 (kN)
66412 60 150 35 98 81
Hệ số e (theo bảng 11.4, trang 216, [1]
chọn e =
Hệ số X, Y (chọn V =1 ứng với vòng trong quay)
Lực dọc trục tác động vào ổ A, B do lực hướng tâm gây ra
Ta có:
(nên ta chọn X = 0, Y = 1)
Tải trọng động qui ước: công thức 11.3, trang 214, [1]
Q = (XVFR + YFa)ktkd
Với
Vòng trong quay nên : V= 1
Tải va đập nhẹ : kd = 1,2
Hệ số ảnh hưởng nhiệt độ (to<100 ) nên: kt = 1
Tại A :
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 57
Đồ án chi tiết máy
Tại B :
Tuổi thọ thời gian làm việc (tính bằng triệu vòng quay )
(triệu vòng)
Khả năng tải động:
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 58
Đồ án chi tiết máy
chọn e = 0,34
Hệ số X, Y (chọn V =1 ứng với vòng trong quay)
Lực dọc trục tác động vào ổ A, B do lực hướng tâm gây ra
Ta có
Tại A :
Tại B :
Tuổi thọ thời gian làm việc (tính bằng triệu vòng quay )
(triệu vòng)
Khả năng tải động:
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 60
Đồ án chi tiết máy
d1 = 24 mm
Đường kính:
Bulông nền
d2 = 18 mm
Bulông cạnh ổ
Bu lông ghép nắp bích và thân
d3 = 16 mm
Vít ghép nắp ổ
d4 = 10 mm
Vít ghép nắp cửa thăm
d5 =10 mm
Mặt bích ghép nắp và thân:
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 61
Đồ án chi tiết máy
S3 = 24 mm
Chiều dày bích thân hộp
S4 = 22 mm
Chiều dày bích nắp hộp
Bề rộng bích nắp và thân
K3 = 51mm
Kích thước gối trục:
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ K2 = 55 mm
Tâm lỗ bulông cạnh ổ (k là khoảng cách
từ tâm bulông đến mép lỗ) E2 = 22 mm , k ≥ 28 mm,
Chiều cao R2 = 24 mm
C = 80 mm
h xác định theo kết cấu, phụ
thuộc vào lỗ bulông và kích
thước mặt tựa
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có phần lồi S1 = 32 mm
Khi có phần lồi Dd xác định theo đường kính
dao khoét
S1 = 34 mm
Bề rộng mặt đế hộp S2 = 26 mm
K1 = 72 mm , q1 = 96 mm
Bảng 5.1 Kích thước của các phần tử cấu tạo nên HGT
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 62
Đồ án chi tiết máy
Bảng 5.2 Kích thước gối trục : đường kính ngoài và tâm lỗ vít (Tra bảng 18.2 [2] )
Trục D D2 D3 D4 H d4 Z
I 85 100 125 75 10 M8 6
II 150 170 200 125 16 M12 8
III 190 200 225 140 16 M12 8
thêm nút thông hơi. Kích thước cửa thăm được chọn theo bảng 18.5, trang 92,
[2]
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 64
Đồ án chi tiết máy
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 65
Đồ án chi tiết máy
giản, thay thế dễ dàng. Nhưng cũng có nhược điểm là chóng mòn và ma sát lớn
khi bề mặt trục có độ nhám cao.
Để các vòng ổ không trơn trượt theo bề mặt trục hoặc lỗ hộp khi làm việc, chọn
kiểu lắp trung gian có độ dôi cho các vòng quay.
Đối với các vòng không quay ta sử dụng kiểu lắp có độ hở.
Vì vậy khi lắp ổ lăn lên trục ta chọn mối ghép h6, còn khi lắp ổ lăn vào vỏ ta
chọn H7.
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 67
Đồ án chi tiết máy
1
Bánh răng
20x12 Js9 +26 -26 0 0 26 26
2
Bánh răng
20x12 Js9/h8 +26 -26 0 -46 26 70
3
Bánh răng
25x14 Js9 +26 -26 0 0 43,5 43,5
4
Đầu ra 25x14 Js9 +26 -26 0 0 43,5 43,5
Chốt định
10 P7/h6 -9 -24 0 -9 24 0
vị
Vòng chắn dầu
Trục I 45 H7/js6 +25 0 +8 -8 8 33
Trục II 60 H7/js6 +30 0 +9,5 -9,5 9,5 39,5
Trục III 90 H7/js6 +35 0 +9,5 -9,5 9,5 44,5
Vòng phớt
Trục I 40 H7/js6 +25 0 +8 -8 8 33
Trục III 90 H7/js6 +35 0 +9,5 -9,5 9,5 44,5
Nắp bích ổ lăn
Trục I 120 H7/h6 40 0 0 -22 0 62
Trục II 150 H7/h6 40 0 0 -22 0 62
Trục III 190 H7/h6 46 0 0 -25 0 71
Nắp cửa
150 H8/h7 +63 0 0 -40 0 103
thăm
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 69
Đồ án chi tiết máy
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 70
Đồ án chi tiết máy
Nguyễn Thế Dâ n
2003130078 Page 71