Professional Documents
Culture Documents
TRANG 1
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
2. Các loại hệ thống bánh răng TIỀN BK
• CT tổng quát:
2.1 Hệ bánh răng thường
Hệ bánh răng thường là hệ bánh răng
trong đó các bánh răng đều có đường
trục cố định( trong một hệ quy chiếu
gắn liền với giá). K là số cặp BR ăn khớp ngoài.
Bậc tự do của hệ trong hình bên:
• Tương tự các bạn tính cho mình:
i13, i24, i15=? Để áp dụng công
thức?
TRANG 2
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
2. Các loại hệ thống bánh răng TIỀN BK
• CT tổng quát:
2.1 Hệ bánh răng thường
Hệ bánh răng thường là hệ bánh răng
trong đó các bánh răng đều có đường
trục cố định( trong một hệ quy chiếu
gắn liền với giá). K là số cặp BR ăn khớp ngoài.
Bậc tự do của hệ trong hình bên:
• Tương tự các bạn tính cho mình:
i13, i24, i15=? Để áp dụng công
thức?
TRANG 2
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
2. Các loại hệ thống bánh răng Ăn khớp ngoài: TIỀN BK
2.1 Hệ bánh răng thường
TRANG 3
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
2. Các loại hệ thống bánh răng TIỀN BK
2.2 Hệ bánh răng vi sai
TRANG 4
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
2. Các loại hệ thống bánh răng TIỀN BK
2.2 Hệ bánh răng vi sai
• CT tổng quát:
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
mC m − C
Chú ý: Khi tính toán hệ bánh răng vi sai i = C =
C
= hệ thường
người ta coi cần C là bánh răng cố định
mn
n n − C
và tính toán như hệ thường.
= hệ thường
TRANG 5
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
2. Các loại hệ thống bánh răng TIỀN BK
2.3 Hệ bánh răng hành tinh
Hệ bánh răng hành tinh là hệ bánh
răng vi sai trong đó có một bánh răng
trung tâm cố định.
Bậc tự do của hệ trong hình bên:
TRANG 6
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
2. Các loại hệ thống bánh răng Nhận xét trong CT (*) TIỀN BK
2.3 Hệ bánh răng hành tinh
Bánh răng Z3 cố định và cần C.
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN Trong đề thi thường hỏi:
Hệ hành tinh là hệ vi sai lên công thức tính
toán vẫn như trên nhưng nó đặc biệt hơn vì
imc = 1 − i C
mq
CT tổng quá nhé!
có một bánh răng trung tâm cố định lên vận Với m là một bánh răng nào đó khác q và
tốc góc của BR đó bằng 0 còn hệ vi sai thì C
vận tốc bánh răng đó khác 0. • q là bánh răng cố định.
Dạng 1: • C là cần
= hệ thường
= 1 − i1c (*)
(= hệ thường)
TRANG 7
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
2. Các loại hệ thống bánh răng TIỀN BK
2.3 Hệ bánh răng hành tinh
TRANG 8
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
2. Các loại hệ thống bánh răng
2.3 Hệ bánh răng hỗn hợp
Thảo luận TIỀN BK
Hệ bánh răng hỗn hợp bản chất hợp Đề thi sẽ thường hay cho hệ hỗn hợp
bởi 2 hay mấy cái hệ bánh răng trên chính vì lý do này cái khó của chương
với nhau. này không phải là công thức vì như các
Những hệ hỗn hợp hay gặp là: bạn đã thấy có 4 cái công thức chết rét
• Hệ hỗn hợp= hệ thường+ hành thì có gì đâu. Cái khó ở đâu là làm như
tinh(hay gặp nhất) thế nào để xác định hệ đó là hệ gì???
• Hệ hỗn hợp= hệ thường+ vi sai( ít Đoán đại hệ hỗn hợp thì hệ hỗn hợp
gặp) gồm những hệ nào ghép với nhau???
• Hệ hỗn hợp= vi sai+ hành tinh( hiếm Đối với các bạn học thêm mình
gặp) thì mình sẽ dạy cách xác định
• Hệ hỗn hợp= hành tinh+ hành tinh ( một cách bản chất, hiểu sâu, nếu
hiếm gặp) các bạn chỉ hiểu mẹo thôi thì sẽ
rất nguy hiểm vì đề thi bh các
thầy cho điền đáp án mà, nếu xác
định sai coi như mất toi điểm bài
đó 4 điểm chứ ít gì???
Không học thêm thì nghe thầy
giảng với làm nhiều thì sẽ biết
thôi ! TRANG 9
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
2. Các loại hệ thống bánh răng TIỀN BK
Điều kiện đồng trục
2 trường hợp
trên ta nhận thấy
ăn khớp ngoài
dấu+ còn trong
dấu -. Hiểu bản
chất thì nhớ cái
này làm quái gì
suy ra được mà
TRANG 11
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
3. Bài tập vận dụng TIỀN BK
Ví dụ 1:
Vì mình cũng khá bận lên mình sẽ chỉ
Cho hệ bánh răng như hình vẽ, chữa mẫu cho các bạn một câu này
thôi nhé! Các câu khác tương tự hoặc
với các bánh răng tiêu chuẩn khó hơn haha !
cùng mô đun.
Z0=15; Z1=30 ; Z’1=80; Z2=40;
Z3=20; w0=30 (rad/s); J2= Jc =
0,1Kgm2.
M1 =Mc =10Nm (cùng chiều w0).
+Hệ thống này là hệ thống gì?
Tính bậc tự do của nó.
+Tính w2; wc=?
+Tính Jtt0 và Mtt0 =?
TRANG 12
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
3. Bài tập vận dụng TIỀN BK
Ví dụ 1:
Nhìn cái đề nếu đây là đề thi thì khá +Tính w2; wc=?
mừng vì nó nhìn quen vãi! Chuẩn dạng +Tính Jtt0 và Mtt0 =?
phổ biến rất hay gặp!
Bắt đầu làm:
• Đây là hệ gì nhỉ?
• Có 4 công thức của mấy hệ chắc
nhớ rồi?
TRANG 13
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
3. Bài tập vận dụng TIỀN BK
Ví dụ 1:
Để tìm được w2 ta phải tìm được wc đôi
Đề hỏi w2 thì xem nó thuộc hệ nào khi đề củ chuối hỏi không theo thứ tự
nhìn thấy nó thuộc hệ hành tinh kìa! đâu haha!
Rõ ràng đề cho chả thấy số răng Z2’ đâu +Tính w2; wc=?
không có tính thế nào được phải đi tìm +Tính Jtt0 và Mtt0 =?
đã? Làm thế nào để tìm ta nhớ lại điều
kiện đồng trục nhé!
A12’=A2’3
Suy ra: Z1’-Z2=Z2’+Z3 => Z2’=20
W2 nó thuộc hệ hành tinh, áp ct hệ A12’ A2’3
hành tinh vào tính:
C là cần, bánh
i2 c = 1 − i23 = 2 răng 3 là bánh
C
răng cố định nhé !
Z3
= 1 − (− )=2
Z2 '
TRANG 14
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
3. Bài tập vận dụng TIỀN BK
Ví dụ 1:
=1/18 (Kgm2)
A12’ A2’3
❑ Momen thay thế:
c
M tt 0 = − M 1 1 − M c
0 0
−15 −10 25
= −10 − 10 =− (𝑁𝑚)
30 30 3
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG TRANG 16
3. Bài tập vận dụng TIỀN BK
Ví dụ 2:
TRANG 17
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
3. Bài tập vận dụng TIỀN BK
Ví dụ 3:
TRANG 18
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
3. Bài tập vận dụng TIỀN BK
Ví dụ 4:
TRANG 19
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
4. Đề thi TIỀN BK
Đề minh họa 1:
Cho hệ bánh răng như hình vẽ với: Câu 6. Tính mô men quán tính thay thế
- Số răng các bánh là Z1=80; Z2=20; của cơ cấu về khâu “C” (kg.m2)
Z2’=20; Z3=40; Z3’=80; Z4=60; Z4’=20; Câu 7. Tính độ lớn mô men thay thế ngoại
Z5=40 lực về khâu “C” (N.m)
- Mô-men quán tính đối với trục quay J3 = Câu 8. Giữ nguyên giá trị của Z1, Z2’ và Z3
0,2 (kg.m2) và J5 = 0,2 (kg.m2). như trong đề bài. Để tỉ số truyền i3C=3,5 thì Z2
- Mô-men ngoại lực M5 = 50 (N.m), cùng phải có giá trị là bao nhiêu ?
chiều với chiều quay của khâu “C”.
- Mô-men ngoại lực MC = 30 (N.m), cùng
chiều với chiều quay của khâu “C”.
- Khâu “C” quay với vận tốc góc không đổi
C = 10 (rad/s).
Câu 1. Tính tỉ số truyền i3C
Câu 2. Tính tỉ số truyền i2C
Câu 3. Tính tỉ số truyền i35
Câu 4. Tìm vận tốc góc của bánh răng Z3
(rad/s)
Câu 5. Tìm vận tốc góc của bánh răng Z5
(rad/s)
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG TRANG 20
4. Đề thi TIỀN BK
Đề minh họa 2: Câu 1:Giữ nguyên số răng của các bánh
− Số răng của các bánh răng trên Hình răng như đã cho trong Bảng 1, thay đổi Z3’
DU4 như sau: và Z4. Để tỉ số vận tốc |w5/wC|= 1,7, tỉ số
Z1 =30, Z2 =120, Z2’ =40, Z3’/Z4 phải có giá trị là:
Z3 =120, Z3’=50, Z4 =20, Câu 2. Tỉ số truyền i35 là:
Z4’ =60, Z5 = 120 Câu 3. Tỉ số truyền i3C là:
− Mô-men quán tính đối với trục quay J3 Câu 4. Vận tốc góc của bánh răng Z3
(rad/s) có độ lớn là:
= 0,2(kg.m2) và J5 = 0,2 (kg.m2).
− Mô-men ngoại lực M5 = 20(N.m), Câu 5. Mô men quán tính thay thế của cơ
cấu về khâu “C” (kg.m2) là:
ngược chiều với chiều quay của khâu
“C”. - Mô-men ngoại lực MC =
50(N.m), cùng chiều với chiều quay
của khâu “C”.
TRANG 21
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
4. Đề thi TIỀN BK
Đề minh họa 2:
Tài liệu
NLM
Tài liệu
NLM
Tài liệu
NLM