You are on page 1of 8

Ví dụ tính góc của phương chính, ứng suất pháp trên phương chính;

Lưu ý trên phương chính Không có ứng suất tiếp

Represent: diễn tả
Ví dụ tính ứng suất tiếp cực trị
Lời giải
Từ đề bài có: v u
• 5 ⁄ (do ngược chiều quy ước)
2 ⁄
• (do ngược chiều quy ước)
θ x
• 1 ⁄
Tính góc θ:
° 90° 30° 60°

Nếu khác với chiều quy ước (hình Quy ước:


mô tả chiều quy ước) là âm.
Từ đề bài có: u
• 5 ⁄ (do ngược chiều quy ước) v
• 2 ⁄ (do ngược chiều quy ước)
• 1 ⁄
Tính góc θ:
° 90° 30° 60°
1. Tính ứ.s pháp theo phương x, :
Áp dụng công thức (9-2)

sin 2 # cos 2
2

⟹ '() * + , -./ 0 ' + 12- 0

1
⟹ # cos 2 * , sin 2
2
2
⟹ * cos 2 ,
sin 2
2
⟹ * cos 2 , #
sin 2
2
⟹ 4 5 1 ∗ cos 2 ∗ 60° 5 # 2
sin 2 ∗ 60°
⟹ 12.4 ⁄
 Từ đề bài có:
5 ⁄
Gợi ý: phương u không phải là phương
• (do ngược chiều quy ước)
2 ⁄
chính, phương u là phương vuông góc
• (do ngược chiều quy ước) với mặt phẳng cắt tham chiếu, người ta

1 ⁄
dùng các giá trị ứng suất thu được trên
• mặt phẳng cắt này để xác định: các ứ.s của
• Tính góc θ: phương chính; góc của phương chính.

° 90° 30° 60°


 Từ lời giải 1:
. 8 9:⁄;<
2. Tính ứ.s pháp theo phương mặt cắt (phương u), (:

Áp dụng công thức (9-1)


#
# 12- 0 # ' -./ 0
+ +
( +

12.4 # 2 12.4 2
⟹ # cos 2 ∗ 60° # 1 ∗ sin 2 ∗ 60°
2 2
⟹ ( . = 9:⁄;<
3. Tính ứ.s phương chính <> ; <AB :

12.4 # 2 12.4 2
± FG H #1
C,
2 2

⟹ , =. ± I.
⟹ C JK 1.9 ⁄ (nén)
⟹ JLM 12.5 ⁄ (nén)

Quy ước:
4. Tìm góc của ứ.s phương chính,0N :
1.9 # 12.4
OP/ 0 Q8. R°
N C
' + 1

⟹ 0N Q8. R°

⟹ S 84.6° # 90° 174.6°


Hoặc: S 84.6° 90° 5.4°
Cách tính góc theo ứ.s phương chính xác định được ứ.s
tương ứng ngay lập tức
 Hoặc theo SGK

2 2∗1
tan 2 S
12.4 2 Hình minh họa
không phải của bài đang làm
⟹2 S 10.9°
10.9°
⟹ 5.4°
SC
2 SC ; S
chỉ là ký hiệu

⟹ 5.4° # 90° 84.6°


của góc, thường chọn
S
SC là góc có giá trị

<>
 Xác định góc của ứ.s max, : dương đầu tiên
#
# cos 2 ∗ 84.6° # sin 2 ∗ 84.6°
(
2 2
12.4 # 2 12.4 2
# cos 2 ∗ 84.6° # sin 2 ∗ 84.6°
2 2
⟹ ( 1.9 ⁄
Vậy C JK 1.9 ⁄ ứng với góc nghiêng S 84.6°

Và JLM 12.5 ⁄ ứng với góc nghiêng SC 5.4°


5. Xác định hướng của mặt phẳng có ứ.s cắt cực trị, JK :

* , ⁄2 4 12.4 # 25⁄2 26
tan 2 X
1 5
26
⟹ YZ[\C ] ^ 79.1° ⟹ 2 79.1°
5 X

79.11°
⟹ 39.6° _`ặ; 45° Q8. R° 45° 39.6°
X
2 X SC

⟹ XC 39.6° # 90° 129.6° _`ặ; XC SC # 45° 84.6° # 45° 129.6°

6. Tính ứ.s tiếp cực trị, '<> ; và ứ.s pháp tương ứng * >)b ,:

Tính ứ.s tiếp cực trị, τdef ; Lưu ý: phương có ứ.s tiếp cực
trị không phải là phương chính,
nó cách phương chính 450; tức

XC SC # 45°

X XC # 90°

X SC 45°

12.4 # 2
F] ^ #1 5.3 ⁄
JK
2

 Hoặc

'<>

1
4 1.9 12.5 5 5.3 ⁄
JK
2
Tính ứ.s pháp trung bình trên mặt phẳng có ứ.s cắt cực trị, * >)b ,:

# 12.4 # 2
7.2 ⁄
K g
2 2
7. Tính biến dạng dài
Cho h 2 ∗ 10i ⁄ ; hệ số posion: j 0.3 ( k l
Công thức Tính biến dạng dài:

Tính biến dạng dài theo phương x, y (lưu ý: phương u, v là phương mặt cắt không phải
phương chính)
s luôn = 0 , do đang
1
m n j * # o ,p
h
tính trên mặt phẳng 2D

1
m 4 12.4 0.3 2#0 5 5.9 ∗ 10\i
2 ∗ 10i
 Giá trị âm cho biết vật có biến dạng theo chiều tác động của ứ.s ; do đó, vật
đang chịu nén và có xu hướng phình ra theo phương vuông góc với phương y,

 Biến dạng dài thường có giá rất bé: 10\i ; 10\q ; 10\r
đó là phương x.

1
m n j # p
h o

1
m 4 2 0.3 12.4 # 0 5 8.6 ∗ 10\q
2 ∗ 10i
 Đúng như mong đợi, vật phình ra theo phương vuông góc với phương y, đó là
phương x.

Tính biến dạng dài theo phương mặt cắt bất kỳ; giả sử hai phương của mặt cắt là: phương u

1
là trục hoành, và phương v là trục tung, vậy Công thức Tính biến dạng dài:
mJM m 4 j # s 5
h (
1
m 4 j # 5 t<B : độ giãn dài tương đối
h ( s

You might also like