You are on page 1of 3

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 11 - GV: ĐỖ TH Ị LUYẾN

CHỦ ĐỀ: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

“ Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học!!!”

Họ và tên học sinh……………………………………………….

I/ Giới hạn hữu hạn của dãy số.


1/ ĐN: khi n càng lớn thì un càng nhỏ, dần đến 0.  lim un  0  lim un  0
n 

1
2/ Kết quả quan trọng: lim k
 0(k  N*); lim q n  0 vs q  1; lim C  C ( C là hằng số)
n
3/ Định lý 1:
lim(un  vn )  a  b; lim(un  vn )  a  b
a/ Nếu lim un  a; lim vn  b Thì: un a
lim(un .vn )  a.b; lim  (b  0)
vn b
b/ Nếu un  0, n & lim un  a thì a  0 & lim un  a
Bài tập: Dạng 1. Tính giới hạn của dãy số dựa vào dãy có giới hạn 0 và định lý1.

Kiểu 1. Dạng

Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
𝑛-1 𝑛 + 2 𝑛2 - 3𝑛 + 5 2
- 2𝑛 + 𝑛 + 2
𝐿𝑖𝑚 𝑛 𝑙𝑖𝑚𝑛 + 1 𝑙𝑖𝑚 𝑙𝑖𝑚
a/ b/ c/ 2𝑛2 - 1 d/ 3𝑛4 + 5
Bài 2. Tìm các giới hạn sau:
2𝑛2 - 𝑛 1 + 𝑛2 3
𝑛3 - 3𝑛 (𝑛 + 1)2(2𝑛 - 1)3
lim 𝑙𝑖𝑚 𝐿𝑖𝑚 2𝑛 + 4 𝐿𝑖𝑚
a/ 1 - 3𝑛2 b/ 2𝑛 - 1 c/ d/ (2𝑛 + 1)3(𝑛 - 1)2
Bài 3. Tính:
𝑛 2𝑛 + 1 + 3𝑛 + 1
𝐿𝑖𝑚 𝑛4 𝐿𝑖𝑚
a/ 2.3 - 3.5𝑛 b/ 3𝑛 - 1 - 4𝑛 - 1
Bài 4. Tìm các giới hạn:
n 1  3  5  ...  (2 n  1) 1  2  3  ...  n
a/ lim b/ lim
2n  1
2
(2  n)(2 n  1)
 1  1   1   1 1 1 
c/ lim  1    1  2  ...  1  n2  d/ lim    .. 
 2  3     1.2 2.3 n(n  1) 
Kiểu 2. Dạng   
Bài 5. Tính các gới hạn:
2 2
a/ 𝐿𝑖𝑚( 𝑛 + 2𝑛 - 𝑛) b/ 𝐿𝑖𝑚(2𝑛 - 4𝑛 - 2𝑛)
Bài 6. Tính:
 n  2n  n  2 
3 2 3 2
a/ 𝐿𝑖𝑚(𝑛 - 𝑛 - 2𝑛) b/ 𝐿𝑖𝑚( 𝑛 + 2𝑛 - 𝑛 - 𝑛 )
3 3
2
c/ lim

 13  23  33  ...  n3 
d/ lim 3
12  22  32  ..  n2  n  2  e/ lim 

 (2 n  1) 2



n (n  1)
2 2
n(n  1)(2 n  1)
( Hãy nhớ: 13  23  33  ...  n3  &12  22  32  ...  n2  )
4 6
II/ Tổng của CSN lùi vô hạn.
u
Cần nhớ: Nếu (un ) là CSN lùi vô hạn thì tổng của CSN đó là S  1
1 q
Dạng 2. Bài tập liên quan đến CSN
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 11 - GV: ĐỖ TH Ị LUYẾN
1
Bài 7 Cho dãy số (un ) : un  . Chứng minh dãy số đó là CSN lùi vô hạn. Tính số hạng đầu, công bội và
3n
tổng của CSN đó?
n 1
1 1 1  1
Bài 8. Tính tổng S  1     ...      ...
2 4 8  2
(𝑢 ) 𝑢1 = - 2; 𝑢2 = 2
Bài 9. Cho cấp số nhân vô hạn 𝑛 có : 3
a/ Tìm số hạng thứ 6 của cấp số nhân
b/ Tính tổng 12 số hạng đầu của cấp số nhân
c/ Tính tổng tất cả các số hạng của CSN
Bài 10. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,333333….. dưới dạng phân sô
Bài 11. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 1,0303030303….. dưới dạng phân sô
( 1)𝑛 + 1
𝑆 = 1 - 12 + 13 - 14 ± … + - 𝑛
Bài 12. Tính tổng: 10 10 10 10 10 +…
Bài 13. Tổng của một CSN lùi là 5/3 , tổng của ba số hạng đầu tiên của nó là 39/25. Tìm số hạng đầu và
công bội của CSN
1  a  a2  ..  a n
Bài 14. Cho các số thực a, b thỏa mãn: a  1, b  1 . Tìm I  lim
1  b  b2  ...  b n
III/ Giới hạn vô cực.
lim n k  lim n  lim 3 n  (k  N*) ; lim q n   (q  1)
Định lý 2:
 khi C  0 C , khi C  0 C , khi C  0 C
C.()   ;  ;  ; 0
  khi C  0 0  , khiC  0 0  , khi C  0 

Dạng 3. Giới hạn vô hạn. ( Kiểu 1. Dạng ; Kiểu 2. Dạng    ; Kiểu 3: lim q n )

Bài 15. Tính:
b/ lim 2  3n  n2  c/ lim 2 n  1(n  1)2
2
a/ 𝐿𝑖𝑚(𝑛 - 20𝑛 - 31)
Bài 16. Tính:
3𝑛3 + 2𝑛 - 1 2𝑛3 + 𝑛
𝐿𝑖𝑚 𝐿𝑖𝑚 - 4 3
a/ 2𝑛2 - 𝑛 b/ 3𝑛 - 2 c/ 𝐿𝑖𝑚 3𝑛 + 5𝑛 - 7𝑛
1
2 𝐿𝑖𝑚
Bài 17. Tính a/ 𝐿𝑖𝑚( 𝑛 + 𝑛 + 2 - 𝑛 + 1) b/ 3𝑛 + 2 - 2𝑛 + 1
𝑛2 + 1 - 𝑛 + 1
𝐿𝑖𝑚
c/ 𝐿𝑖𝑚( 𝑛 + 1 - 𝑛)𝑛 d/ 3𝑛 + 2
𝑛
𝐿𝑖𝑚3 𝑛 + 1 𝑛 𝑛 4 n 1  3n 1
Bài 18. Tính: a/ 2 -1 b/ 𝐿𝑖𝑚(2 - 3 ) c/ lim
3n  2
2 2
Bài 19. Tính: a/ 𝐿𝑖𝑚( 𝑛 + 2𝑛 - 2𝑛) b/ 𝐿𝑖𝑚(2𝑛 - 6𝑛 - 2𝑛)
2 2
c/ 𝐿𝑖𝑚( 3𝑛 + 2𝑛 - 𝑛) d/ 𝐿𝑖𝑚(𝑛 - 4𝑛 - 2𝑛)

3 2 3 2
e/ 𝐿𝑖𝑚(3𝑛 - 𝑛 - 2𝑛) f/ 𝐿𝑖𝑚( 2𝑛 + 2𝑛 - 3𝑛 - 𝑛 )
3 3

ak n k  ak 1n k 1  ak 2 n k 2  ...  a0
Bài 20: Tính lim
bp n p  bp 1n p 1  bp 2 n p 2  ...  b0
(1  2 n)13 (1  2 n)2016 (1  2 n)2017
Bài 21. Tính a/ lim b/ lim c/ lim
2n  1 2n  1 2n  1
13 2017 2016

Dạng 4*. Tính giới hạn nhờ ĐN, nguyên lý kẹp.


Bài 22. Chứng minh các dãy số với số hạng tổng quát sau có giới hạn 0:
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 11 - GV: ĐỖ TH Ị LUYẾN
𝑛
( - 1) 𝑠𝑖𝑛𝑛 𝑐𝑜𝑠2𝑛 1
cos n  sin n
a/ 𝑛 + 5 b/ + 5
𝑛 c/ 𝑛 + 1 d/ 𝑛(𝑛 + 1) e/
n2  1
𝑛
(𝑢 𝑛 ): 𝑢 𝑛 =
Bài 23. Cho dãy số 3𝑛
𝑢𝑛 + 1 2
≤3 0 < 𝑢 𝑛 ≤ (2 𝑛
a/ Chứng minh: 𝑢𝑛 với mọi n b/ Chứng minh: 3) với mọi n
c/ Chứng minh: Dãy số 𝑛) có giới hạn 0.
(𝑢
2 n3  sin 2 n  1 n
n!  n n 
Bài 24. Tính : A  lim
n 1
3
; B  lim ; C  lim   
 k 1 n  k 
2
n3  2 n
-----------------------Hết----------------------------

You might also like