Professional Documents
Culture Documents
2 ĐỊNH THỨC
1 2
𝑀!" =
7 8
một số thực được định nghĩa quy nạp theo n như sau:
• Nếu n = 1 thì det 𝐴 = 𝑎&& = 𝑎&&
𝑎&& 𝑎&!
• Nếu n = 2 thì det 𝐴 = 𝑎 𝑎!! = 𝑎&&𝑎!! − 𝑎&!𝑎!&
!&
phần tử 𝑎#$
2.2 Định thức
2.2.2 Định nghĩa tổng quát định thức cấp n
v Chú ý:
1) det I( = 1, det 0)* = 0.
(
2) Chọn hàng nhiều số 0 nhất để giảm số lượng phép tính.
3) Khai triển theo cột tương tự như theo hàng.
Ví dụ 12: Tính định thức của các ma trận
2 −2
𝐴=
3 −1
1 −2 4
𝐵 = 0 −3 2
2 −1 3 3
2.2 Định thức
2.2.2 Định nghĩa tổng quát định thức cấp n
−𝟐 −𝟐 𝟑 −𝟐 𝟎 𝟑
= −𝟐. 𝟐𝟖 − 𝟑. 𝟐𝟑 = −𝟏𝟐𝟓
2.2 Định thức
2.2.3 Tính chất của định thức cấp n
v Tính chất 1: 1 2 1 3
VD. = = - 2.
3 4 2 4
T
det (A ) = det A
v Tính chất 2:
Nếu hoán vị hai dòng (hay hai cột) cho nhau thì định thức đổi dấu.
1 3 2 - 1 1 1 1 - 1 1
VD. 2 - 2 1= - 2 - 2 1= - 2 2 1.
- 1 1 1 1 3 2 3 1 2
5
2.2 Định thức
2.2.3 Tính chất của định thức cấp n
• Hệ quả:
Định thức có ít nhất hai dòng (hay hai cột) tỉ lệ với nhau thì bằng 0.
3 3 1 x x2 x3
VD. 2 2 1 = 0; 1 y2 y 5 = 0.
1 1 7 1 y2 y5
v Tính chất 3:
Nếu nhân một dòng (hay một cột) với số thực λ thì định thức tăng
lên λ lần. 3.1 0 3.(- 1) 1 0 - 1
VD. 2 1 - 2 = 32 1 - 2;
3 1 7 3 1 7
2.2 Định thức
2.2.3 Tính chất của định thức cấp n
v Tính chất 3:
Nếu nhân một dòng (hay một cột) với số thực λ thì định thức tăng
lên λ lần. 3.1 0 3.(- 1) 1 0 - 1
VD. 2 1 - 2 = 32 1 - 2;
3 1 7 3 1 7
x+1 x x3 1 x x3
x+1 y y 3 = (x + 1) 1 y y3 .
x+1 z z3 1 z z3 7
2.2 Định thức
2.2.3 Tính chất của định thức cấp n
Hệ quả:
• Định thức có ít nhất 1 dòng (hay 1 cột) bằng không thì bằng 0.
• Định thức có 2 dòng (hay 2 cột) tỉ lệ với nhau thì bằng 0.
x 0 1 6 - 6 - 9
VD. x2 0 y = 0; 2 2 - 3 = 0.
x3 0 y2 - 8 - 3 12
8
2.2 Định thức
2.2.3 Tính chất của định thức cấp n
v Tính chất 4:
Nếu định thức có một dòng (hay một cột) mà mỗi phần tử là tổng
của hai số hạng thì ta có thể tách thành tổng hai định thức.
x+1 x- 1 x 1 - 1 0 x x x
VD. x y y3 = x y y3 + x y y3 ;
1 z z3 1 z z3 1 z z3
cos2 x 2 3 sin 2 x 2 3 1 2 3
sin 2 x 5 6 + cos2 x 5 6 = 1 5 6.
sin 2 x 8 9 cos2 x 8 9 1 8 9
9
2.2 Định thức
2.2.3 Tính chất của định thức cấp n
v Tính chất 5:
Định thức sẽ không đổi nếu ta cộng vào một dòng (hay một cột)
với λ lần dòng (hay cột) khác.
2 13
Ví dụ 13: Cho định thức
6 29
Nhân dòng thứ nhất với – 3 rồi cộng vào dòng thứ hai ta được:
2 13 2 13 2 13
= = = −20
6 29 −6 + 6 −39 + 29 0 −10
10
2.2 Định thức
2.2.3 Tính chất của định thức cấp n
v Tính chất 6:
Định thức của ma trận dạng tam giác bằng tích các phần tử chéo.
𝑏&& 0 … 0
𝑏!& 𝑏!! … 0
⋮ ⋮ ⋱ ⋮ = 𝑏&&𝑏!! … 𝑏%%
𝑏%& 𝑏%! … 𝑏%%
11
2.2 Định thức
2.2.3 Tính chất của định thức cấp n
Ví dụ 14: Tính định thức bằng cách đưa định thức sau về dạng
2 1 3
tam giác: 4 5 7
6 1 5
Giải: Giữ nguyên dòng 1; 𝑑! → −2𝑑& + 𝑑!, 𝑑" → −3𝑑& + 𝑑"
2 1 3 2 1 3
4 5 7 = 0 3 1
6 1 5 0 −2 −4
!
Giữ nguyên dòng 1, 2; 𝑑" → " 𝑑! + 𝑑"
2 1 3
2 1 3 2 1 3 −10
0 3 1
4 5 7 = 0 3 1 = 10 = 2.3. 3 = −20
6 1 5 0 −2 −4 0 0 −
3 12
2.2 Định thức
2.2.3 Tính chất của định thức cấp n
1 1 1 1
Ví dụ 15: Tính định thức cấp 4 sau: D = 1 2 3 4
1 3 6 10
1 4 10 20
Giải: Giữ nguyên dòng 1,
𝑑! → −𝑑& + 𝑑!, 𝑑" → −𝑑& + 𝑑", 𝑑. = −𝑑& + 𝑑.
1 1 1 1
D= 0 1 2 3
0 2 5 9
0 3 9 19
Giữ nguyên dòng 1, 2; 𝑑" → −2𝑑! + 𝑑", 𝑑. → −3𝑑! + 𝑑.
1 1 1 1 1 1 1 1
D= 0 1 2 3 = 0 1 2 3 =1
0 0 1 3 0 0 1 3
0 0 3 10 0 0 0 1
(𝑑. → −3𝑑" + 𝑑.) 13
2.3 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐỊNH THỨC
¡ 2.3.3 Công thức tính định thức có dạng đặc biệt: Định thức
Vandermonde, Định thức tam giác, định thức đường chéo
chính và đường chéo phụ
14
2.3 Một số phương pháp tính định thức
2.3.1 Các phương pháp đường chéo, hình sao để tính định
thức cấp 2 và 3.
𝑎&& 𝑎&!
𝑎!& 𝑎!! = a&&a!! − a&!a!&
𝑎&& 𝑎&! 𝑎&" 𝑎&&𝑎!!𝑎"" + 𝑎!&𝑎"!𝑎&" + 𝑎&!𝑎!"𝑎"&
𝑎!& 𝑎!! 𝑎!" = ? − 𝑎&"𝑎!!𝑎"& − 𝑎&!𝑎!&𝑎"" − 𝑎!"𝑎"!𝑎&&
𝑎"& 𝑎"! 𝑎""
Ngoài ra quy tắc Sarrus còn có dạng khác: quy tắc 6 đường chéo
1 −2 4
Ví dụ 17: Tính định thức của ma trận 𝐴 = 0 −3 2
2 −1 3
Ta viết hai cột đầu tiên bên phải cột thứ ba, tức là có 5 cột.
1 −2 4 1 −2
0 −3 2 0 −3
2 −1 3 2 −1
= 1. −3 . 3 + −2 . 2.2 + 4.0. −1
−2. −3 . 4 − −1 . 2.1 − 3.0. −2
=9
17
2.3 Một số phương pháp tính định thức
2.3.2 Phương pháp giảm cấp
v Phương pháp:
Áp dụng phép khai triển định thức theo một dòng hoặc một cột.
• Chú ý: Để phép tính đơn giản, ta nên khai triển theo dòng
(hoặc cột) có nhiều thành phần bằng 0 hoặc là những số đơn
giản.
18
2.3 Một số phương pháp tính định thức
2.3.2 Phương pháp giảm cấp
3 −2 5 0
Ví dụ 18: Tính định thức 𝐷 = 7 0 6 3
1 0 0 10
−4 0 2 9
Giải: Khai triển định thức theo cột 2, ta có:
7 6 3
𝐷 = −1 &'!. −2 . 1 0 10
−4 2 9
= 2. 6.10. −4 + 1.2.3 − 2.7.10 − 1.6.9
= −856
19
2.3 Một số phương pháp tính định thức
2.3.3 Công thức tính định thức có dạng đặc biệt: Định thức
Vandermonde, Định thức tam giác, định thức đường chéo
chính và đường chéo phụ
v Định thức Vandermonde
Định thức Vandermonde là định thức của ma trận sau đây
1 𝑥& 𝑥&! ⋯ 𝑥&%/&
1 𝑥! 𝑥!! ⋯ 𝑥!%/&
𝑉 = 1 𝑥" 𝑥"! ⋯ 𝑥"%/&
⋮ ⋮ ⋮ ⋱ ⋮
1 𝑥% 𝑥%! ⋯ 𝑥%%/&
Với 𝑥&, 𝑥!, … , 𝑥% ∈ 𝑅. Ta có thể viết V = 𝑎#$
&0#,$0%
$/&
với 𝑎#$ = 𝑥# .
20
Ví dụ 19:
1 𝑥&
• = 𝑥! − 𝑥&
1 𝑥!
21
v Định lí:
v Hệ quả:
Định thức Vandermonde khác 0 khi và chỉ khi các số 𝑥&, 𝑥!, … , 𝑥%
khác nhau.
22
Ví dụ 20: Tính định thức của ma trận sau:
1 3 9 27
𝐵= 1 4 16 64
1 5 25 125
1 6 36 216
Giải:
23
v Định thức tam giác
Các định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử chéo:
(Tính chất 6)
𝑏&& 0 … 0
𝑏!& 𝑏!! … 0
⋮ ⋮ ⋱ ⋮ = 𝑏&&𝑏!! … 𝑏%%
𝑏%& 𝑏%! … 𝑏%%
24
2.3 Một số phương pháp tính định thức
2.3.4 Phương pháp biến đổi sơ cấp
Biến đổi sơ cấp bao gồm: (Áp dụng các tính chất của định
thức)
(1)Nhân một hàng với một số 𝑘 ≠ 0 à Định thức nhân với k
(2)Đổi chỗ 2 hàng à Định thức đổi dấu
(3)Cộng k lần hàng r vào hàng s à Định thức không đổi
Bước 2: Tính giá trị của định thức dạng tam giác.
Ví dụ 21: Tính định thức
0 1 5
𝐷 = 3 −6 9
2 6 1
Giải: Đổi cột 1 với cột 2, 𝒅𝟐 → 𝟔𝒅𝟏 + 𝒅𝟐 , 𝒅𝟑 → −𝟔𝒅𝟏 + 𝒅𝟑
0 1 5 1 0 5 1 0 5
𝐷 = 3 −6 9 = − −6 3 9 = − 0 3 39
2 6 1 6 2 1 0 2 −29
1 0 5
= − 0 3 39 = −1.3. −55 = 165
0 0 −55
𝟐
(𝒅𝟑 → − 𝟑 𝒅𝟐 + 𝒅𝟑 )
26
Ví dụ 22: Đưa định thức sau về dạng tam giác rồi tính
3 1 2 4
𝐷 = 0 0 −1 6
2 1 3 1
2 −2 3 1
Giải: Đổi cột 1 với cột 2, 𝑑" → −𝑑& + 𝑑", 𝑑. → 2𝑑& + 𝑑.
1 3 2 4 1 3 2 4
𝐷 = − 0 0 −1 6 = − 0 0 −1 6
1 2 3 1 0 −1 1 −3
−2 2 3 1 0 8 7 9
Đổi dòng 2 với dòng 3, ta có:
1 3 2 4 1 3 2 4 1 3 2 4
𝐷 = 0 −1 1 −3 = 0 −1 1 −3 = 0 −1 1 −3
0 0 −1 6 0 0 −1 6 0 0 −1 6
0 8 7 9 0 0 15 −15 0 0 0 75
d. → 8d! + d. (𝑑. → 15𝑑" + 𝑑.)
= 1. −1 . −1 . 75 = 75
27
Ví dụ 23:
3 −2 5 7
𝐷 = 4 5 1 −1
0 2 1 3
3 0 0 1
Giải: Giữ nguyên cột 4, 𝑐& → −3𝑐. + 𝑐&
−18 −2 5 7 27 −12 5 7
𝐷= 7 5 1 −1 = 16 3 1 −1
−9 2 1 3 0 0 1 3
0 0 0 1 0 0 0 1
( Giữ nguyên cột 3, 𝑐& → 9𝑐" + 𝑐&, 𝑐! → −2𝑐" + 𝑐! )
&3
Giữ nguyên cột 2, 𝑐& → − " 𝑐! + 𝑐&
91 −12 5 7
𝐷= 0 3 1 −1 = 91.3.1.1 = 273
0 0 1 3
0 0 0 1
28
Ví dụ 24:
2 1 1 −3
𝐷= 3 5 −1 2
20 −41 87 125
10 12 0 −2
Giải: Cộng 𝑑& + 𝑑! ta được
2 1 1 −3
𝐷= 5 6 0 −1
20 −41 87 125
10 12 0 −2
Vì 𝑑! tỉ lệ với 𝑑. nên 𝐷 = 0.
29
Ví dụ 25:
2 5 −4 1
𝐷 = 21 24 15 20
1 7 0 1
5 −1 2 0
Giải: Ta thấy 𝑑! = 𝑑& + 19
2 5 −4 1
𝐷 = 2 + 19 5 + 19 −4 + 19 1 + 19
1 7 0 1
5 −1 2 0
2 5 −4 1 2 5 −4 1
= 2 5 −4 1 + 19 19 19 19
1 7 0 1 1 7 0 1
5 −1 2 0 5 −1 2 0
2 5 −4 1
= 0 + 19 1 1 1 1 = 2679
1 7 0 1
5 −1 2 0 30
2.4 MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
¡ Ma trận đơn vị
Định nghĩa: Ma trận
1 0 … 0
𝐼= 0 1 ⋯ 0
⋮ ⋮ 1 ⋮
0 0 ⋯ 1
trong đó các phần tử chéo bằng 1, các phần tử khác bằng 0, gọi là
ma trận đơn vị cấp n.
Đặc điểm: A𝐼 = 𝐼𝐴 = 𝐴, ∀𝐴 ∈ 𝑀%
TOÁN CAO CẤP A3 31
2.4 Ma trận nghịch đảo
2.4.1 Khái niệm về ma trận nghịch đảo
32
2.4 Ma trận nghịch đảo
2.4.1 Khái niệm về ma trận nghịch đảo
¡ Ví dụ 26:
3 2
−
1 2 5 5
𝐴= thì 𝐴/& =
4 3 4 1
−
5 5
" !
1 2 −4 4 1 0
Vì . & =
4 3 −4 0 1
4
" !
−4 4 1 2 1 0
Và . & =
− 4 3 0 1 33
4 4
2.4 Ma trận nghịch đảo
2.4.1 Khái niệm về ma trận nghịch đảo
¡ Chú ý:
1) 𝐴/& /& = 𝐴
2) 𝐵 = 𝐴/& ⇔ 𝐴 = 𝐵/&
3) Nếu A và B là hai ma trận vuông cấp n thì
AB = BA = I( ⇔ 𝐴𝐵 = 𝐼% ⇔ 𝐵𝐴 = 𝐼%
4) 𝐼 /& = 𝐼
34
¡ Ví dụ 27:
1 −2 3 1 −22 −1 14
𝐴 = −1 2 4 , 𝐵 = −13 1 7
7
2 −3 5 1 1 0
Tính AB, suy ra A/&.
35
2.4 Ma trận nghịch đảo
2.4.2 Một số định lí về ma trận nghịch đảo và định thức ma
trận tích
v Định lí: (Sự tồn tại của ma trận nghịch đảo và biểu thức
tính)
Nếu det A ≠ 0 thì ma trận 𝐴 có nghịch đảo 𝐴/& và được
tính bởi công thức sau:
1 1 5
𝐴/& = 5
𝐶 = 𝐶#$
det(𝐴) det 𝐴
𝒊𝒋
𝑎#$ .
Ví dụ 28: Cho
1 2 3
𝐴= 2 5 3
1 0 8
Tính ma trận nghịch đảo của A.
Giải: Ta có det 𝐴 = −1 ≠ 0 nên A có ma trận nghịch đảo.
5 3
Các phần bù đại đại số: 𝑐&& = −1 &'&. = 40
0 8
2 3 2 5
𝑐&! = −1 &'!. = −13; 𝑐&" = −1 &'". = −5
1 8 1 0
𝑐!& = −16, 𝑐!! = 5, 𝑐!" = 2; 𝑐"& = −9, 𝑐"! = 3, 𝑐"" = 1
40 −13 −5 40 −16 −9
Ta có 𝐶 = −16 5 2 ⇒ 𝐶 5 = −13 5 3
−9 3 1 −5 2 1
37
40 −16 −9 −40 16 9
&
Vậy 𝐴/& = 89: ;
. 𝐶 5 = −1. −13 5 3 = 13 −5 −3
−5 2 1 5 −2 −1
2.4 Ma trận nghịch đảo
2.4.2 Một số định lí về ma trận nghịch đảo và định thức ma
trận tích
38
2.4 Ma trận nghịch đảo
2.4.2 Một số định lí về ma trận nghịch đảo và định thức ma
trận tích
39
2.4 Ma trận nghịch đảo
2.4.3 Một số tính chất của ma trận nghịch đảo
det(𝐴) ≠ 0.
𝐴𝐵 /& = 𝐵/&𝐴/&
40
2.4 Ma trận nghịch đảo
2.4.3 Một số tính chất của ma trận nghịch đảo
41