Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP KHÔNG GIAN VEC TƠ - BKPRO
BÀI TẬP KHÔNG GIAN VEC TƠ - BKPRO
Bài 1: Trong R 3 xét xem các hệ vecto sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính:
a. v1 = ( 4; −2;6 ) , v2 = ( −6;3; −9 )
b. v1 = ( 2;3; −1) , v2 = ( 3; −1;5 ) , v3 = ( −1;3; −4 )
c. v1 = (1; 2;3) , v2 = ( 3;6;7 ) , v3 = ( −3;1;3) , v4 = ( 0; 4; 2 )
Giải
a.
Xét phương trình k1v1 + k2 v2 = (*)
4k1 − 6k2 = 0 3
k1 = k2
k1 ( 4; −2;6 ) + k2 ( −6;3; −9 ) = ( 0;0;0 ) −2k1 + 3k2 = 0 2
6 k − 9 k = 0 k2 tuỳ ý
1 2
0 0 18
r ( A ) = 3 = số vecto của hệ v1 , v2 , v3 độc lập tuyến tính.
c. Viết ma trận các vecto theo hàng :
1 2 3 1 2 3 1 2 3
3 6 7 H 2 −3 H1 →H 2 0 0 −2 H 2 H 4 0 4 2
A= ⎯⎯⎯⎯⎯ → ⎯⎯⎯⎯ →
−3 1 3 H3 +3 H1 →H3 0 7 12 0 7 12
0 4 2 0 4 2 0 0 −2
1 2 3 1 2 3
0 4 2 17 H 4 + H3 →H 4 0 4 2
⎯⎯⎯⎯⎯→
4 H3 −7 H 2 → H3
⎯⎯⎯⎯⎯→
0 0 34 0 0 34
0 0 −2 0 0 0
B = u1 = 1 + 2 x, u2 = 3x − x 2 , u3 = 2 − x + x 2
k1 (1 + 2 x) + k2 ( 3x − x 2 ) + k3 (2 − x + x 2 ) = 0
( k1 + 2k3 ) + ( 2k1 + 3k2 − k3 ) x + ( −k2 + k3 ) x 2 = 0
k1 + k3 = 0 k1 = −2k3
2k1 + 3k2 − k3 = 0 k2 = −k3 k1 = k2 = k3 = 0
−k − k = 0 −4k − 3k − k = 0
2 3 3 3 3
Bài 3: Trong R 3 , chứng minh v1 = (1;1;1) , v2 = (1;1; 2 ) , v3 = (1; 2;3) lập thành một cơ sở. Xác
định ma trận chuyển từ cơ sở chính tắc sang cơ sở trên , và tìm toạ độ của x = ( 6;9;14 ) đối
với cơ sở trên theo hai cách : trực tiếp và dùng công thức đổi toạ độ .
Giải
Ma trận các vecto viết theo hàng là:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
H 2 − H1 → H 2 H 2 H3
A = 1 1 2 ⎯⎯⎯⎯⎯
H 3 − H1 → H 3
→ 0 0 2 ⎯⎯⎯⎯ → 0 1 2
1 2 3 0 1 2 0 0 2
Gọi hệ S = v1 , v2 , v3
1 1 1
ma trận chuyển cơ sở từ T sang S là P = 1 1 2
1 2 3
k1 = 1 1
k2 = 2 toạ độ của x đối với cơ sở S là x S = 2
k = 3 3
3
Bài 4: Trong các trường hợp sau, chứng minh B = v1 , v2 , v3 là một cơ sở của R 3 và tìm
v B , biết rằng:
a. v1 = ( 2;1;1) , v2 = ( 6; 2;0 ) , v3 = ( 7;;0;7 ) , v = (15;3;1)
b. v1 = ( 0;1;1) , v2 = ( 2;3;0 ) , v3 = (1;0;1) , v = ( 2;3;0 )
Giải
a, Xét ma trân các vecto viết theo hàng:
2 1 1 2 1 1 2 1 1
H 2 −3 H1 →H 2 H3 −7 H 2 → H3
A = 6 2 1 ⎯⎯⎯⎯⎯
2 H3 − 7 H1 → H3
→ 0 −1 −3 ⎯⎯⎯⎯⎯ → 0 −1 −3
7 0 7 0 −7 7 0 0 56
3 − k1 7 −5
k1 + 2k2 = 3 k2 = = 1 + k3 k1 =
k + 7k = 1 2 2 2
1 3
7 11
2 (1 − 7k3 ) + 6 1 + 2 k3 + 7k3 = 15 k2 = 4
−5 / 2
v B = 11/ 4
1/ 2
1 0 1 1 0 1 1 0 1
H 2 −2 H1 →H 2 3 H3 − H 2 → H3
A = 2 3 0 ⎯⎯⎯⎯⎯ → 0 3 −2 ⎯⎯⎯⎯⎯ → 0 3 −2
0 1 1 0 1 1 0 0 5
Lúc tìm v B , với bài này thì khỏi cần xét phương trình. Quang sát ta thấy ngay
0
v = v2 = 0.v1 + 1.v2 + 0.v3 , mà B là cơ sở nên có luôn v B = 1
0
Giải
1 0 0 0
1 1 0 0
a, Ma trận các vecto của hệ B viết theo hàng là: A =
0 1 1 0
0 0 1 1
r ( A ) = 4 r ( B ) = 4 = số vecto hệ B = dim ( R 4 )
B là một cơ sở của P3 x .
c,
Xét phương trình: k1v1 + k2v2 + k3v3 + k4v4 = v
k1 + k2 (1 + x) + k3 ( x + x 2 ) + k4 ( x 2 + x 3 ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + a3 x 3
( k1 + k2 ) + ( k2 + k3 ) x + ( k3 + k4 ) x 2 + k4 x 3 = a0 + a1 x + a2 x 2 + a3 x 3
k4 = a3 k4 = a3 a0 − a1 + a2 − a3
k + k = a k = a − k = a − a a −a +a
3 4 3
v B = 1 2 3
2 2 4 2 3
k
2 3+ k = a1 k
2 = a1 − k 3 = a1 − a2 + a3
a2 − a3
k1 + k2 = a0 k1 = a0 − k2 = a0 − a1 + a2 − a3
a3
−4
6
b, Thay số a0 = 2, a1 = 3, a2 = −1, a3 = 2 vào là có v B = .
−3
2
Giải
1 −2
2 1 H2 −3 H1→H2 1 −2 2 1
A= 3 3 1 −1 ⎯⎯⎯⎯⎯
H3 + 2 H1→H3
→ 0 9 −5 −4
H 4 − H1 → H 4
−2 1 0 −3 0 −3 4 −7
1 1 0 3 −1 3m + 1
1 m
1 −2 2
1 −2 2 1 1
3 H3 + H 2 → H3
⎯⎯⎯⎯⎯
3H4 − H2 →H4
→ 0 9 −5 −4 ⎯⎯⎯⎯⎯→ 0 9 −5
7 H 4 −2 H3 → H 4
−4
0 0 7 −7 0 0 7 −7
0 0 2 3m + 1 0 0 0 21( m + 1)
( )
(*) có nghiệm r ( A) = r A = 3 21( m + 1) = 0 m = −1
v1 = 1 + x 2 + x3 , v2 = x − x 2 + 2 x3 , v3 = 2 + x + 3x3 , v4 = −1 + x − x 2 + 2 x3
Giải
a, Ma trận các vecto của hệ vecto v1 , v2 , v3 , v4 viết theo hàng là:
1 0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1
0 1 −1 2 H3 −2 H1 →H3 0 1 −1 2 H3 − H 2 →H3 0 1 −1 2
A= ⎯⎯⎯⎯⎯ → ⎯⎯⎯⎯⎯ →
2 1 0 3 H 4 + H1 →H 4 0 1 −2 1 H 4 − H 2 → H 4 0 0 −1 −1
−1 1 −1 2 0 1 0 3 0 0 1 1
1 0 1 1
0 1 −1 2
H 4 + H3 → H 4
⎯⎯⎯⎯⎯ →
0 0 −1 −1
0 0 0 0
R (v1 , v2 , v3 , v4 ) = r ( A ) = 3
b, Theo kết quả biến đổi ở câu a), ta có một cơ sở của không gian Span v1 , v2 , v3 , v4 là:
u 1 = 1 + x 2 + x 2 , u2 = x − x 2 + 2 x3 , u3 = − x 2 − x 3
Bài 8
Tìm cơ sở và số chiều của không gian con sinh bởi hệ vecto sau:
Giải
a, Gọi hệ vecto đã cho là S. Ma trận các vecto viết theo hàng:
2 1 3 4 2 1 3 4 2 1 3 4
2 H 2 − H1 → H 2
A = 1 2 0 1 ⎯⎯⎯⎯⎯ H3 − H 2 → H3
→ 0 3 −3 −2 ⎯⎯⎯⎯⎯ → 0 3 −3 −2
2 H3 + H1 → H3
−1 1 −3 0 0 3 −3 4 0 0 0 6
Bài 9: Trong R 4 cho các vecto : u1 = (1;0;1;0 ) , u2 = ( 0;1; −1;1) , u3 = (1;1;1; 2 ) và u4 = ( 0;0;1;1)
. Đặt V1 = span u1 , u2 ,V2 = span u3 , u4 .
Giải
+) V1 + V2 = span u1 , u2 , u3 , u4
1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0
0 1 −1 1 H3 − H1 − H 2 →H3 0 1 −1 1 H 4 − H3 → H 4 0 1 −1 1
A= ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → ⎯⎯⎯⎯⎯ →
1 1 1 2 0 0 1 1 0 0 1 1
0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 0 0
k1 − k 2 = k 3 + k 4 k
k2 = 2k3 + k4 3 tuỳ ý
W1 = p P2015 x p ( − x ) = p ( x ) , x R
Chứng minh rằng W1 là không gian con của P2015 x . Chỉ ra số chiều và một cơ sở của W1 (
không cần chứng minh ).
Giải
+) Dễ thấy 0 W1 W1 (1)
2015
p ( x ) =
k =0
ak x k W1
p ( − x ) = p ( x ) , x R
+) Lấy bất kỳ:
q ( − x ) = q ( x ) , x R
2015
q ( x ) = b x k W
k =0
k 1
Đặt h ( x ) = p ( x ) + q ( x ) h ( − x ) = p ( − x ) + q ( − x )
h ( x ) = h ( − x ) , x R, tức là p ( x ) + q ( x ) W1 ( 2)
+) Lấy bất kỳ m R và đặt g ( x ) = m. p ( x ) .
Ta có g ( − x ) = m. p ( − x ) = m. p ( x ) = g ( x ) , m R, x R
m. p ( x ) W1 , m R, x R ( 3)
Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) W1 là một không gian vecto con của P2015 x .
Chỉ ra số chiều và cơ sở của W1 : tính chất p ( − x ) = p ( x ) gợi cho ta tính chất hàm chẵn.
Bài 11: Tìm cơ sở và số chiều của không gian nghiệm của hệ phương trình thuần nhất sau:
x1 − x2 + 2 x3 + 2 x4 − x5 = 0
x − 2 x + 3x − x + 5 x = 0 2 x1 − x2 + 3x3 − 2 x4 + 4 x5 = 0
1
b. 4 x1 − 2 x2 + 5 x3 + x4 + 7 x5 = 0
2 3 4 5
a.
2 x1 + x2 + x3 + x4 + 3 x5 = 0 2 x − x + x + 8 x + 2 x = 0
3 x1 − x2 − 2.x3 − x4 + x5 = 0 1 2 3 4 5
Giải
1 −1 2 2 −1 1 −2 2 2 −1
H 2 − H1 →H 2
1 −2 3 −1 5 H3 −2 H1 →H3 0 −1 1 −3 6
a. A = ⎯⎯⎯⎯⎯ →
2 1 1 1 3 H 4 −3 H1 →H 4 0 3 −3 −3 5
3 −1 −2 −1 1 0 2 −8 −7 4
1 −2 2 2 −1 1 −2 2 2 −1
H 3 + 3 H1 → H 3 0 −1 1 −3 6 H3 H 4 0 −1 1 −3 6
⎯⎯⎯⎯⎯ → ⎯⎯⎯⎯ →
H 4 + 2 H1 → H 4
0 0 0 −12 23 0 0 −6 −13 16
0 0 −6 −13 16 0 0 0 −12 23
r ( A ) = 4 5 = số ẩn hệ phương tình có vô số nghiệm phụ thuộc 1 tham số:
23
x4 = 12 x5
x1 − x2 + 2 x3 + 2 x4 − x5 = 0
− x + x − 3x + 6 x = 0 x = −13x4 + 16 x5 = −107 .x
2 3 3 6 72
5
4 5
−6 x3 − 13x4 + 16 x5 = 0 x = x − 3x + 6 x = −89 x
−12 x4 + 23x5 = 0 2 3 4 5
72
5
−79
x1 = x2 − 2 x3 − 2 x4 + x5 = x5
72
Đặt x5 = 72a , ta có tập nghiệm của hệ phương trình:
S = x = ( −79a, −89a, −107a, 23a, 72a ) a R
= x = −a ( 79,89,107, −138, −72 ) a R = span ( 79,89,107, −138, −72 )
Một cơ sở của S là ( 79,89,107, −138, −72 ) và dim ( S ) = 1
2 −1 3 −2 4 2 −1 3 −2 4
H 2 − 2 H1 → H 2
b. A = 4 −2 5 1 7 ⎯⎯⎯⎯⎯
H 3 − H1 → H 3
→ 0 0 −1 5 −1
2 −1 1 8 2 0 0 −2 10 −2
2 −1 3 −2 4
H3 − 2 H 2 → H3
⎯⎯⎯⎯⎯
→ 0 0 −1 5 −1
0 0 0 0 0
x3 = 5 x4 − x5
2 x1 − x2 + 3x3 − 2 x4 + 4 x5 = 0
x2 = 2 x1 + 3x3 − 2 x4 + 4 x5 = 2 x1 + 13x4 + x5
− x3 + 5 x4 − x5 = 0 x , x , x
1 4 5 tuỳ ý