Professional Documents
Culture Documents
Bài 4:
[ ]
1 1 −1
2. Đặt A= 2 1 0 , ta có det(A) = 2 => A khả nghịch
1 −1 1
[ ]
1/2 0 1/2
A = −1
-1
1 −1
−3/2 1 −1/2
[ ][ ][ ]
1 −1 3 1/2 0 1/2 −3 2 0
X = 4 3 2 . −1 1 −1 = −4 5 −2
1 −2 5 −3/2 1 −1/2 −5 3 0
Chương 4:
Bài 14:
1. Xét biếu thức: k1u1 + k2u2 = θ
k1 (1,2) + k2 (-3,-6) = (0,0)
( k1 - 3k2 , 2 k1 - 6 k2 ) =(0,0)
{2kk1−3 k 2=0
1−6 k 2=0
, đặt A= [ 12 −3
−6 ]
det(A)= 0
Vì det(A)=0 và A là ma trận vuông u1=(1,2) và u2=(-3,-6) phụ thuộc tuyến tính trong R2
{
2 k 1+6 k 2=0
3 k 1+9 k 2=0 k1 = –3k2 ứng với mỗi k2 sẽ có một k1
−k 1−3 k 2=0
Phương trình có vô số nghiệm
p1=( 2 + 3x – x2 ) và p2=( 6 + 9x – 3x2 ) phụ thuộc tuyến tính trong P2
k1 [ 12 30] [−1+ k2
−2 0
−3
] [ 0 0]
0 0
=
[ 2 kk 1−k 2
1−2 k 2
3 k 1−3 k 2
0 ] [ 0 0]
0 0
=
{
k 1−k 2=0
3 k 1−3 k 2=0 k1 – k2 = 0
2 k 1−2 k 2=0
Ta thấy ngoài nghiệm k1=k2=0 thì còn vô số nghiệm khác
A= [ 12 30] và B= [−1
−2 0 ]
−3
phụ thuộc tuyến tính trong M2(R)
Bài 19:
1.
{2 kk 1+3 k 2=0
1+ k 2=0
, đặt A= [ 21 31] det(A)= -1 khác 0 độc lập tuyến tính (1)
Lấy 1 véc tơ bất kì thuộc R2 là x=(a,b)
Xét phương trình: (a,b) = k1(2,1) + k2(3,1)
(a,b) = ( 2k1 + 3k2 , k1 + k2 )
{2 kk 1+3 k 2=a
1+ k 2=b
Ta thấy hệ này luôn có nghiệm k1,k2 với mọi a,b (2,1), (3,1) là một hệ sinh của R2 (2)
Từ (1)(2) (2,1), (3,1) là cơ sở của R2
2.
{4kk1−8
1−7 k 2=0
k 2=0
, đặt A=[ 41 −7
−8 ]
det(A)= -25 khác 0 độc lập tuyến tính (1)
{4kk1−8
1−7 k 2=a
k 2=b
Ta thấy hệ này luôn có nghiệm k1,k2 với mọi a,b (4,1) , (-7,-8) là một hệ sinh của R2 (2)
Từ (1)(2) (4,1) , (-7,-8) là cơ sở của R2
3.
{0+3
0+k 1=0
k 2=0
, đặt A= [ 00 31] det(A)= 0 (0,0), (1,3) phụ thuộc tuyến tính
4.
{93kk1−12
1−4 k 2=0
k 2=0
, đặt A= [ 39 −4
−12 ]
det(A)= 0 (3,9), (-4,-12) phụ thuộc tuyến tính