You are on page 1of 6

7 1 17 3

CÂU 2 (LMS): Tìm hạng của ma trận A=(4 a 10 1


)
1 3 1 4
2 2 4 3
7 1 17 3 7 1 17 3 7 3 17 1
4 a 10 1 d1↔d4 2 2 4 3 c2↔c4 2 3 4 2
A=( )→ ( )→ ( )
1 3 1 4 1 3 1 4 1 4 1 3
2 2 4 3 4 a 10 1 4 1 10 a
7d2−2d1 5
7d3−d1
7 3 17 1 d3− d2 7
3
3 17 1
7d4−4d1 0 15 −6 12 3d4+d2 0 15 −6 12
→ ( )→ ( )
0 25 −10 20 0 0 0 0
0 −5 2 7a − 4 0 0 0 21a
Biện luận nếu
TH1 : Nếu 21a=0  a=0 → r(A) = 2
TH2 :Nếu a≠ 0 → r(A) = 3

CÂU 3 (LMS): Biện luận hạng của ma trận A theo m


1 1 −1
−1  1 1 −1 −1
2 
4 −3 −5  d 2→−2 d 1+ d 2  0 2 −1 −3 
A= ⎯⎯⎯⎯⎯ →
3 5 m + 1 −6  dd 34→−3 d 1+ d 3
→− d 1+ d 4 0 2 m + 4 −3 
   
1 3 −2 m 0 2 −1 m + 1

1 1 −1
−1 
0 2 −1 −3 
d 3→− d 2 + d 3
⎯⎯⎯⎯⎯ →
d 4→− d 2 + d 4
0 0 m+5 0 
 
0 0 0 m + 4

• Nếu m+5 =0 =>m=-5


 1 1 −1 −1  1 1 −1 −1 
 0 2 −1 −3  0 2 −1 −3 
Khi đó: A =   ⎯⎯⎯→ 
d 3 d 4
0 0 0 0  0 0 0 −1 
   
 0 0 0 −1  0 0 0 0
 Rank (A)= 3
• Nếu m+5 ≠0 =>m≠-5
+ Nếu m+4 =0 =>m=-4

1 1 −1 −1 
0 2 −1 −3 
Khi đó: A = 
0 0 1 0
 
0 0 0 0

 Rank (A)= 3
+ Nếu m+4 ≠0 => m≠-4
 Rank (A)= 4

KẾT LUẬN:
- Nếu m≠-5 và m≠-4 thì rank(A)=4

Nếu m=-5 hoặc m=-4 thì rank(A)=3

1 1 2  2 1 1
CÂU 4 (LMS): Cho A =  0 1 1  ; B =  −1 0 2 
1 0 2  1 1 3
   
1/ Tìm ma trận nghịch đảo của A
Giải:
1 1 2
❖ Ta có: A = 0 1 1 = 1.1.2 + 0.2.0 + 1.1.1 − 2.1.1 − 1.1.0 − 2.1.0 = 1
1 0 2

A =1 ≠ 0 => Ma trận A không suy biến, A có ma trận nghịch đảo


A11 A21 A31 2 −2 −1
1 ∗
❖ Áp dụng công thức: A−1 = |A| A = 1 (A12 A22 A32 ) = ( 1 0 −1)
A13 A23 A33 −1 1 1

Với các phần bù đại số như sau:


1 1 1 2 1 2
A11 = ( −1) A21 = ( −1) A31 = ( −1)
1+1 2 +1 3+1
=2 = −2 = −1
0 2 0 2 1 1
0 1 1 2 1 2
A12 = ( −1) A22 = ( −1) A32 = ( −1)
1+ 2 2+ 2 3+ 2
=1 =0 = −1
1 2 1 2 0 1
0 1 1 1 1 1
A13 = ( −1) A23 = ( −1) A33 = ( −1)
1+ 3 2+3 3+ 3
= −1 =1 =1
1 0 1 0 0 1

2/ Tìm ma trận X, Y sao cho AX=B, YAT=B


Giải:
❖ Tìm X với AX=B

 2 −2 −1 2 1 1   5 1 −5 
 −1   
AX = B  X = A B =  1 0 −1 −1 0 2  =  1 0 −2 
 −1 1 1  1 1 3   −2 0 4 
    
Trong đó:
A11 = 2.2 − 2.(−1) − 1.1 = 5 A21 = 1.2 + 0.(−1) − 1.1 = 1 A31 = −1.2 + 1.(−1) + 1.1 = −2
A12 = 2.1 − 2.0 − 1.1 = 1 A22 = 1.1 + 0 − 1.1 = 0 A32 = −1.1 + 1.0 + 1.1 = 0
A13 = 2.1 − 2.2 − 1.3 = −5 A23 = 1.1 + 0.2 − 1.3 = −2 A33 = −1.1 + 1.2 + 1.3 = 4

❖ Tìm Y với YAT=B

1 1 2 1 0 1
   
• Ta có: A =  0 1 1  → AT =  1 1 0 
1 0 2  2 1 2
   
A =1 => A = AT =1 (Tính chất của định thức)

=> AT ≠0 => ma trận AT không suy biến, có ma trận nghịch đảo


Áp dụng công thức:
 A11 A21 A31   2 1 −1
1 T*    
(A )
−1
T
= T A = 1 A12 A22 A32  =  −2 0 1 
A A33   −1 −1 1 
A
 13 A23
Trong đó:
1 0 0 1 0 1
A11 = (−1)1+1 =2 A21 = (−1) 2+1 =1 A31 = (−1)3+1 = −1
1 2 1 2 1 0
1 0 1 1 1 1
A12 = (−1)1+ 2 = −2 A22 = (−1) 2+ 2 =0 A32 = (−1)3+ 2 =1
2 2 2 2 1 0
1 1 1 0 1 0
A13 = (−1)1+3 = −1 A23 = (−1) 2+3 = −1 A33 = (−1)3+3 =1
2 1 2 1 1 1

• Với: YAT=B
 2 1 1  2 1 −1  1 1 0 
    
 Y = B. ( AT )
−1
=  −1 0 2  −2 0 1  =  −4 −3 3 
 1 1 3  −1 −1 1   −3 −2 3 
    
Trong đó:
A11 = 2.2 + 1.(−2) + 1.(−1) = 1 A21 = −1.2 + 0 + 2.(−1) = −4 A31 = 1.2 + 1.(−2) + 3.(−1) = 1
A12 = 2.1 + 0 + 1.(−1) = 1 A22 = −1.1 + 0 + 2.(−1) = −3 A32 = 1.1 + 0 + 3.(−1) = −2
A13 = 2.(−1) + 1.1 + 1.1 = 0 A23 = −1.(−1) + 0 + 2.1 = 3 A33 = 1.(−1) + 1.1 + 3.1 = 3

CÂU 5 (LMS): Cho A là ma trận vuông cấp 4 có det(A)= -2


A* là ma trận phụ hợp của ma trận A. Tính det(2A*)
1
Giải: Ta có: A−1 = P
detA A

1
Đặt : detA = α thì A−1 = PA
α

PA = α. A−1

det PA = det (α. A−1 )

= αn .det (A−1 )
1
= αn .
detA

1
= detAn .
detA

= detAn−1
Ta có: det(2A*) = 24 . det(A*)

= 24 . det(A)n-1 (chứng minh trên)

= 24 . det(A)3

= 24 . 23

= 128

You might also like