Professional Documents
Culture Documents
3. Giới hạn
4. Liên tục
Định nghĩa
Cho D R 2
. Hàm hai biến là một ánh xạ:
f :D R
( x, y ) f ( x, y )
Ký hiệu: f f ( x, y ).
3 2 1
f (3, 2) 6
3 2
Nhắc lại
Phương trình tổng quát mặt bậc hai trong hệ tọa độ Descartes 𝑂𝑥𝑦𝑧 là:
3) Vẽ hình.
Nhắc lại
𝑥2 𝑦2
Xét đồ thị của hàm số: 𝑧 = +
𝑎2 𝑏2
Tập hợp tất cả các điểm (𝑥, 𝑦) của miền xác định 𝐷𝑓 , sao cho:
𝑓 𝑥, 𝑦 = 𝑘 được gọi là đường mức, trong đó 𝑘 là hằng số cho trước.
k=0
k=1
k=2
k=3
k=4
Nhắc lại
Mặt ellipsoid:
𝑥2 𝑦2 𝑧2
2
+ 2+ 2=1
𝑎 𝑏 𝑐
Nhắc lại
k=2
k=1
k=0
k = -1
k = -2
Nhắc lại
Mặt trụ: trong phương trình thiếu hoặc 𝑥, hoặc 𝑦, hoặc 𝑧.
𝑥2 𝑦2
2
+ 2=1
𝑎 𝑏
Nhắc lại
Mặt trụ: 𝑥 2 + 𝑧 2 = 4
Nhắc lại
Mặt trụ: 𝑦 = 𝑥 2
x
Nhắc lại
Mặt trụ: 𝑧 = 𝑥 2
Nhắc lại
Mặt trụ: 𝑧 = 2 − 𝑥 2
Ví dụ
Cho 2 hàm số 𝑓 𝑥, 𝑦 , 𝑔(𝑥, 𝑦) hãy xét các giá trị của nó khi (𝑥, 𝑦) tiến
tới (0, 0).
sin(𝑥 2 + 𝑦 2 )
𝑓 𝑥, 𝑦 =
𝑥2 + 𝑦2
𝑥2 − 𝑦2
𝑔 𝑥, 𝑦 = 2
𝑥 + 𝑦2
Ví dụ
sin(𝑥 2 + 𝑦 2 )
𝑓 𝑥, 𝑦 =
𝑥2 + 𝑦2
Ví dụ
𝑥2 − 𝑦2
𝑔 𝑥, 𝑦 = 2
𝑥 + 𝑦2
Nhận xét
0, 0 : ( x, y ) D f ,( x, y ) ( x0 , y0 ), ( x x0 ) 2 ( y y0 ) 2
Khi đó: f ( x, y ) a .
lim f ( x, y ) a
x x0
Ký hiệu khác của giới hạn (kép):
y y0
Tính chất của giới hạn
lim f ( x, y )
f ( x, y ) ( x, y )( a ,b )
3. lim , neu lim g 0
( x , y )( a ,b ) g ( x, y ) lim g ( x, y ) ( x , y )( a ,b )
( x , y )( a ,b )
4. Neu f ( x, y ) g ( x, y ) h( x, y ) va
lim f lim h M , thì lim g M.
( x , y )( a ,b ) ( x , y )( a ,b ) ( x , y )( a ,b )
Ví dụ
Tìm giới hạn nếu tồn tại hoặc chứng minh không tồn tại:
1
I lim x y sin
( x, y )(0,0) x
1 1
0 | f ( x, y ) | x y sin | x | y sin | x | y
x x
0
1
lim x y sin 0.
( x , y )(0,0) x
Ví dụ
Tìm giới hạn nếu tồn tại, hoặc chứng tỏ giới hạn không tồn tại:
3x 2 y
I lim
( x, y )(0,0) x 2 y 2
2 2
3x y x
0 | f ( x, y ) | 2 3 | y |, vì 1.
x y2 x2 y 2
0
2
3x y
lim 0.
( x , y )(0,0) x y
2 2
Ví dụ
Nếu (𝑥, 𝑦) tiến tới (𝑎, 𝑏)theo ít nhất 2 cách khác nhau, mà giá trị
hàm 𝑓(𝑥, 𝑦) dần tới các giới hạn khác nhau thì:
lim 𝑓(𝑥, 𝑦)
(𝑥,𝑦)→(𝑎,𝑏)
Tìm giới hạn (nếu có) hoặc chứng tỏ không tồn tại:
x2 2 y 2
I lim
( x, y )(0,0) x 2 y 2
1 n 1
Chọn dãy ( xn , yn ) ,0 (0,0). Khi đó: f ( xn , yn ) f ,0 1
n n
1 n
Chọn dãy thứ hai ( xn , yn ) 0, (0,0)
n
1
Khi đó f ( xn , yn ) f 0, 2.
n
Vậy tồn tại hai dãy dần đến (0,0) nhưng giá trị của 𝑓 tại những điểm
đó tiến đến hai số khác nhau, suy ra không tồn tại giới hạn đã cho.
Ví dụ
Tìm giới hạn (nếu có) hoặc chứng tỏ không tồn tại:
xy
I lim
( x, y )(0,0) x 2 y 2
Tìm giới hạn (nếu có) hoặc chứng tỏ không tồn tại:
xy 3
I lim
( x, y )(0,0) x 2 y 6
1 n 1
Chọn dãy ( xn , yn ) ,0 (0,0) . Khi đó: f ( xn , yn ) f ,0 0.
n n
1 1 n
Chọn dãy thứ hai ( xn , yn ) 3 , (0,0)
n n
1 1 1
Khi đó f ( xn , yn ) f 3 , .
n n 2
Vậy tồn tại hai dãy dần đến (0,0) nhưng giá trị của 𝑓 tại những điểm
đó tiến đến hai số khác nhau, suy ra không tồn tại giới hạn đã cho.
Ví dụ
Tìm giới hạn (nếu có) hoặc chứng tỏ không tồn tại:
x2 y 2
I lim
( x, y )(0,0) x 2 y 2 ( x y ) 2
1 n 1
Chọn dãy ( xn , yn ) ,0 (0,0) . Khi đó: f ( xn , yn ) f ,0 0.
n n
1 1 n
Chọn dãy thứ hai ( xn , yn ) , (0,0)
n n
1 1
Khi đó f ( xn , yn ) f , 1.
n n
Vậy tồn tại hai dãy dần đến (0,0) nhưng giá trị của f tại những điểm đó
tiến đến hai số khác nhau, suy ra không tồn tại giới hạn đã cho.
Ví dụ
Tìm giới hạn (nếu có) hoặc chứng tỏ không tồn tại:
xy
I lim
( x, y ) (0,0) 1 3 1 xy
𝑡
𝐼 = lim 3 = −3
𝑡→0 1 − 1+𝑡
Ví dụ
Tìm giới hạn (nếu có) hoặc chứng tỏ không tồn tại:
x2 y
I lim
( x, y )(0,0) 2
x y 9 3
𝑡
𝐼 = lim =6
𝑡→0 𝑡+9−3
Định nghĩa
Hàm được gọi là liên tục trên miền 𝐷 nếu nó liên tục tại mọi điểm trên
miền 𝐷.
Tổng, hiệu, tích của hai hàm liên tục là hàm liên tục.
Thương của hai hàm liên tục là hàm liên tục (nếu hàm ở mẫu khác 0).
Hàm hợp của hai hàm liên tục là hàm liên tục (tại những điểm thích
hợp).
Định nghĩa
Hàm thu được từ các hàm sơ cấp cơ bản bằng hữu hạn các phép
toán: cộng, trừ, nhân, chia, lấy hàm hợp được gọi là hàm sơ cấp.
Các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia, lấy hàm hợp các hàm sơ cấp
là hàm sơ cấp.
Định lý
Hàm sơ cấp liên tục trên tập xác định.
Ví dụ
sin( x y ) sin t t 0
3 3
sin( x3 y3 ) sin( x3 y3 ) x3 y 3
1
x y
3 3
t x2 y 2 x3 y 3 x2 y 2
x3 y 3
0 2 2
| x | | y | lim f ( x, y) 1.0 0 f (0,0)
x y ( x , y )(0,0)
Suy ra 𝑓 liên tục tại (0,0). Vậy hàm đã cho liên tục trên 𝑅2 .
Ví dụ
Tìm tất cả các giá trị của 𝑎 để hàm số liên tục tại điểm (0,0):
x2 y 2
2 , ( x, y ) (0, 0)
f ( x, y ) x y 2
a, ( x, y ) (0, 0)
Vậy hàm không liên tục tại (0,0). Không tồn tại 𝑎.