You are on page 1of 4

Ma trận này đới xứng có phương trình đạc trung

| |
−λ 1 1
1 − λ 1 =−¿
1 1 −λ

Do đó A có một trị riêng boọi hai λ 1=λ2 =−1 và mợt trị riêng đơn λ 3=2 với các vecto
riêng
w 1=(−1,1,0) và w 2=⋅(−1,0,1) ûng trị riêng −1;
w 3=( 1,1,1) ứng trị riêng 2 .
Hai vecto w 1 và w 2 chưa trực giao vl

⟨ w 1 , w 2 ⟩=1.1+ 0.(−1)+(−1).0=1≠ 0 .  
Ta thay hai vecto dó bời hai vecto trực chuẩn bàng cách áp dụng quâ trình Gram-Smidt
vào hai veatơ { w1 , w2 }.

Trước hết, vì ‖w1‖=√¿ ¿ nên ta đặt v1 =w1 /‖w1‖ dé có ‖v 1‖=1.

Sau đó ta đặt w=w2 +w1 và xác định t ∈ R đế w trực giao vơii v1 . Th có

⟨ w , v1 ⟩= ⟨ w2 +t v1 , v 1 ⟩ = ⟨ w 2 , v1 ⟩ +t .  
Muớn cho w trực giao với v, ta phải cơ ⟨ w , v1 ⟩=0 tức là

[ ( )
t =− ⟨ w 2 , v1 ⟩=− (−1)⋅
−1
√2
1 −1
+0 ⋅ +1.0 = .
√2 √2 ]
Do đó
w=(−1,0,1)− (
1 −1 1
, ,1 =
√ 2 √2 √ 2
−1 1
2 )(
,− , 1 Ta có
2 )
∥ w ∥=
√ 1 1 √6
+ +1= .
4 4 2

Ta dật

v 2=
w
=
−1
∥ w ∥ √6 (
1 2
,− ,
√6 √6
,
)
thì được v1 , v 2 là hai vectơ trực giao và chuẩn hóa và là các vecto riêng ưng tri riêng bợi
hại λ 1=λ2, nghia là có

‖v 1‖=1 ,‖v 2‖=1 ,< v1 , v 2≥0


A v 1 =λ1 v 1 , A v 2=λ2 v 2 , λ1= λ2 .
(bạn đọc có thế kiểm tra lại. Tuy nhiên việc kiểm tra áy không cán thiết vì đó là những
ké́t luạn tự nhiên do cách làm của ta, xem Thec/1, chương 7,7.3,7 .4 và 7.5 ),

Vectơ riêng w 3=( 1,1,1) ứng trị riêng λ 3=2 chuấn hóa thành
v3 =w 3 /‖w3‖=(1/3,1/ √3 , 1/ √ 3) . Vi ma trạn A dói xừng nên B' ={ v 1 , v 2 , v 3 } tạo thành một
cơ sờ trực chuấn của R3 . Kí hiệu tọa độ trong cơ sỏ B' là ( x ' , y ' , x ' ) thì ma trận chuyến cơ
sờ từ co sờ cũ sang cơ sờ B' là

[ ]
−1/ √2 −1/ √ 6 1/ √ 3
P= −1/ √2 −1/ √ 6 1/ √ 3
0 2/ √ 6 1/ √ 3

'2 '2 '2 4 ' 16 '


−x − y +2 z + y− z =0
√6 √3
hay
Đặt

( ) ( )
2 2
2 4
−x '2 − y ' − +2 z ' − =10
√6 √3
ta dượ

' ' 2 ' 4


x =X , y = +Y , z = +Z
√6 √3
2 2 2
−X −Y + 2 Z =10.

Đó là phương trình của một hypebôlơit 2 tâng trong hệ trục mơi XYZ .
c) Xét phương trình
2 2 2
7 x + 7 y +10 z −2 xy−4 xz+ 4 yz −12 x +12 y+ 60 z =94

[ ]
7 −1 −2
Ta suy ra A= −1 7 2
−2 2 10
A đới xưng và có phương trình đặc trung

| |
7−λ −1 −2
−1 7−λ 2 ¿
−2 2 10−λ

A có các trị riêng λ 1=λ2 =6 và λ 3=12.


Ừng trị riêng λ 1=λ2 =6 có haỉ vectơ riêng đọ́c lập tuyến tính

u1=(1,1,0), u2=(2,0,1).
Hai vecto này chưa trực giao. Áp dụng quá trình trực chuẩn hóa Gram-Smit ta đ ược :
1 1
v1 = (1,1,0), v 2= (1 ,−1,1).
√2 √3
Là hai vectơ riêng ứng trị riêng λ 1=λ2 =6 đă trực chuấn. Ứng trị riêng λ 3=12 có vecto
riêng chuân hóa

1
v3 = (−1,1,2)
√6
Vi A đó̉ i xửng nên B= { v 1 , v 2 , v 3 } tạo thành một cơ sờ trực chuẩn của R3. Ma trận chuyển
cơ sờ từ cơ sò̀ cũ sang cơ sờ B là

[ ]
1/ √ 2 1/ √ 3 −1/ √ 6
P=[ [ v 1 ][ v 2 ][ v 3 ] ]= 1/ √ 2 −1 / √ 3 1/ √ 6 Kí hiệ tọa đọ trong cơ sồ B là ( x ' , y ' , z ' ) thì
0 1/ √ 3 2/ √ 6
phưong trình đã cho trả thành

[]
'
x
6 x ' 2 +6 y ' 2 +12 z ' 2+[−12126] P y ' =24
z'

'2 36 ' 144 '


'2 '2
hay : 6 x +6 y +12 z + y+ z =24 .
√3 √6
'2 '2 '2 6 ' 24 '
hay : x + y +2 z + y+ z =4
√ 3 √6
'2
hay: x + y + ( √3
3 2
'
) (
+2 z +
' 6 2
√6
=19 )
' ' −3 ' −6
Đật : x =X , y = +Y , z = +Z
√3 √6
ta dươe : X 2 +Y 2 +2 Z 2=21∘ .
Dỏ là phương trinh của mật elipxôit trong hẹ trục mới XYZ .
d) Xét phương trình : 2 xy−6 x +10 y+ z−31=0 .

[ ]
0 1 0
Ta suy ra : A= 1 0 0,
0 0 0

| |
−λ 1 0
3
A đối xứng và cô phương trinh đạc trưng 1 − λ 0 =−λ + λ=0 .
0 0 −λ
Do đó A có ba trị riêng khác nhau : λ 1=1 , λ 2=−1 , λ3=0. với ba vectơ riêng trực chuấn

v1 = ( 1 1
,
√ 2 √2 ) (
,0 , v 2=
1 1
)
,− , 0 , v 3 =(0,0,1).
√2 √ 2
Lắy B ={ v 1 , v 2 , v 3 } làm cơ sờ mới và kí hiệu tọ độ mói là ( x ' , y ' , z ' ) thì ma trận chuyến cơ
'

sờ từ cơ sờ cự sang cơ sở mơi B' là

[ ]
1/ √2 1/ √ 2 0
P= 1/ √2 −1/ √ 2 0
0 0 1

và phương trình đã cho trở thành

[]
'
x
λ 1 x '2 + λ 2 y ' 2+ λ3 z ' 2 + [ −6 10 1 ] P y' −31=0
'
z

'2 '2 4 ' 16 ' '


hay : x − y + x− y + z −31=0 .
√2 √2
Phương trình này có thể viết
2 2
( x ' + √ 2 ) −2−( y ' + 4 √ 2 ) +32+ z ' −31=0
Đật: x ' + √2=X ; y ' + 4 √ 2=Y , z ' −1=Z ,
2 2
ta ⁡cσ : X −Y + Z=0

You might also like