Professional Documents
Culture Documents
381 385 Tuyết
381 385 Tuyết
| |
−λ 1 1
1 − λ 1 =−¿
1 1 −λ
Do đó A có một trị riêng boọi hai λ 1=λ2 =−1 và mợt trị riêng đơn λ 3=2 với các vecto
riêng
w 1=(−1,1,0) và w 2=⋅(−1,0,1) ûng trị riêng −1;
w 3=( 1,1,1) ứng trị riêng 2 .
Hai vecto w 1 và w 2 chưa trực giao vl
⟨ w 1 , w 2 ⟩=1.1+ 0.(−1)+(−1).0=1≠ 0 .
Ta thay hai vecto dó bời hai vecto trực chuẩn bàng cách áp dụng quâ trình Gram-Smidt
vào hai veatơ { w1 , w2 }.
⟨ w , v1 ⟩= ⟨ w2 +t v1 , v 1 ⟩ = ⟨ w 2 , v1 ⟩ +t .
Muớn cho w trực giao với v, ta phải cơ ⟨ w , v1 ⟩=0 tức là
[ ( )
t =− ⟨ w 2 , v1 ⟩=− (−1)⋅
−1
√2
1 −1
+0 ⋅ +1.0 = .
√2 √2 ]
Do đó
w=(−1,0,1)− (
1 −1 1
, ,1 =
√ 2 √2 √ 2
−1 1
2 )(
,− , 1 Ta có
2 )
∥ w ∥=
√ 1 1 √6
+ +1= .
4 4 2
Ta dật
v 2=
w
=
−1
∥ w ∥ √6 (
1 2
,− ,
√6 √6
,
)
thì được v1 , v 2 là hai vectơ trực giao và chuẩn hóa và là các vecto riêng ưng tri riêng bợi
hại λ 1=λ2, nghia là có
Vectơ riêng w 3=( 1,1,1) ứng trị riêng λ 3=2 chuấn hóa thành
v3 =w 3 /‖w3‖=(1/3,1/ √3 , 1/ √ 3) . Vi ma trạn A dói xừng nên B' ={ v 1 , v 2 , v 3 } tạo thành một
cơ sờ trực chuấn của R3 . Kí hiệu tọa độ trong cơ sỏ B' là ( x ' , y ' , x ' ) thì ma trận chuyến cơ
sờ từ co sờ cũ sang cơ sờ B' là
[ ]
−1/ √2 −1/ √ 6 1/ √ 3
P= −1/ √2 −1/ √ 6 1/ √ 3
0 2/ √ 6 1/ √ 3
( ) ( )
2 2
2 4
−x '2 − y ' − +2 z ' − =10
√6 √3
ta dượ
Đó là phương trình của một hypebôlơit 2 tâng trong hệ trục mơi XYZ .
c) Xét phương trình
2 2 2
7 x + 7 y +10 z −2 xy−4 xz+ 4 yz −12 x +12 y+ 60 z =94
[ ]
7 −1 −2
Ta suy ra A= −1 7 2
−2 2 10
A đới xưng và có phương trình đặc trung
| |
7−λ −1 −2
−1 7−λ 2 ¿
−2 2 10−λ
u1=(1,1,0), u2=(2,0,1).
Hai vecto này chưa trực giao. Áp dụng quá trình trực chuẩn hóa Gram-Smit ta đ ược :
1 1
v1 = (1,1,0), v 2= (1 ,−1,1).
√2 √3
Là hai vectơ riêng ứng trị riêng λ 1=λ2 =6 đă trực chuấn. Ứng trị riêng λ 3=12 có vecto
riêng chuân hóa
1
v3 = (−1,1,2)
√6
Vi A đó̉ i xửng nên B= { v 1 , v 2 , v 3 } tạo thành một cơ sờ trực chuẩn của R3. Ma trận chuyển
cơ sờ từ cơ sò̀ cũ sang cơ sờ B là
[ ]
1/ √ 2 1/ √ 3 −1/ √ 6
P=[ [ v 1 ][ v 2 ][ v 3 ] ]= 1/ √ 2 −1 / √ 3 1/ √ 6 Kí hiệ tọa đọ trong cơ sồ B là ( x ' , y ' , z ' ) thì
0 1/ √ 3 2/ √ 6
phưong trình đã cho trả thành
[]
'
x
6 x ' 2 +6 y ' 2 +12 z ' 2+[−12126] P y ' =24
z'
[ ]
0 1 0
Ta suy ra : A= 1 0 0,
0 0 0
| |
−λ 1 0
3
A đối xứng và cô phương trinh đạc trưng 1 − λ 0 =−λ + λ=0 .
0 0 −λ
Do đó A có ba trị riêng khác nhau : λ 1=1 , λ 2=−1 , λ3=0. với ba vectơ riêng trực chuấn
v1 = ( 1 1
,
√ 2 √2 ) (
,0 , v 2=
1 1
)
,− , 0 , v 3 =(0,0,1).
√2 √ 2
Lắy B ={ v 1 , v 2 , v 3 } làm cơ sờ mới và kí hiệu tọ độ mói là ( x ' , y ' , z ' ) thì ma trận chuyến cơ
'
[ ]
1/ √2 1/ √ 2 0
P= 1/ √2 −1/ √ 2 0
0 0 1
[]
'
x
λ 1 x '2 + λ 2 y ' 2+ λ3 z ' 2 + [ −6 10 1 ] P y' −31=0
'
z