Professional Documents
Culture Documents
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 1: Trong các trường hợp sau, chứng minh B = v1 ,v2 ,v3 là một cơ sở của 3
và tìm v B biết
rằng:
a) Chứng minh là cơ sở. Xếp tọa độ của ba vecto vào ma trận và đi chứng minh hạng bằng 3:
2 6 7 2 6 7 2 6 7
A = 1 2 0 → 0 −2 −7 → 0 2 7
1 0 7 0 −6 7 0 0 28
Từ đó hệ vecto ĐLTT và do số vecto bằng số chiều không gian nên sẽ là một cơ sở.
(X) B
= ( x, y, z ) X = xP + yP2 + zP3
2x +6y +7z = 15 x = −5 / 2
( 15, 3,1) = x ( 2,1,1) + y ( 6, 2,0 ) + z ( 7,0,7 ) x +2y = 3 y = 11 / 4
x +7z = 1 z = 1 / 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
0 2 1
b) 1 3 0 = −5 0 B là cơ sở của R3
1 0 1
−1
0 2 1 2 0
v B = A [v]E = 1 3 0 3 = 1
−1
b) v1 = ( 2;0;1; 3; −1) ,v2 = (1;1;0; −1;1) ,v3 = ( 0; −2;1; 5; −3 ) ,v 4 = (1; −3; 2; 9; −5 ) trong 5
.
a) Ta có:
2 1 3 4 2 1 3 4
A = 1 2 0 1 → 0 3 −3 −2
−1 1 −3 0 0 0 0 6
( )
Vậy r v1 ,v2 ,v3 = 3 nên số chiều của không gian vectơ sinh bởi hệ vectơ đã cho là: 3 và một cơ
Vậy số chiều của không gian vectơ sinh bởi hệ vectơ đã cho là 2 và một cơ sở của nó là:
0 a + b 0 c + d 0 ( a + c ) + ( b + d ) W
+ =
a − b 0 c − d 0 ( a + c ) − ( b + d ) 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
0 a + b 0 ka + kb
k = W
a − b 0 ka − kb 0
Tính dimW.
1 0 0 1 0 0 0 0
B = , , , , = e1 ,e2 ,e3 ,e 4
0 0 0 0 1 0 0 1
Ta có:
0 a + b
M W M = = ( a + b ) e 2 + ( a − b ) e 3 = xe 2 + ye 3
a − b 0
Rõ ràng khi a, b thay đổi thì x, y có thể nhận giá trị tùy ý, vậy điều kiện trên tương đương với M
F = Span (1,2,0,0 ) ; (1,0,2,0 ) ; ( −1,0,0,2)
4
Vậy F là KGC của với số chiều là dimF = 3.
Bài 5: Trong 4
cho các véc tơ: v1 = ( 1;0;1;0 ) ,v2 = ( 0;1; −1;1) ,v3 = (1;1;1; 2 ) ,v 4 = (0;0;1;1) . Đặt
V1 = span v1 ,v2 ,V2 = span v3 ,v4 . Tìm cơ sở và số chiều của các KGVT V1 + V2 ,V1 V2 .
Ta có: V1 = span v1 ,v2 ,V2 = span v3 ,v4 V1 + V2 = span ( v1 ,v2 ,v3 ,v4 )
1 0 0 1
1 0 0 1
0 1 −1 1 0 1 −1 1
→ dim ( V1 + V2 ) = 3 và một cơ sở của nó là:
1 1 1 2 0 0 1 1
0 0 1 1 0 0 0 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
sao?
Các vecto ĐLTT và số vecto bằng số chiều của KGVT nên chúng tạo thành một cơ sở.
Bài 7: Cho không gian P2015 x - các đa thức bậc không quá 2015 và tập
W1 = p P2015 x |p ( −x ) = p ( x ) , x . Chứng minh rằng W 1
là không gian con của P2015 x . Chỉ
W1 = p P2015 x | p ( x ) = p ( − x )
Xét p1 , p2 W1 , q = p1 + p2 . Ta có q ( − x ) = p1 ( − x ) + p2 ( − x ) = p1 ( x ) + p2 ( x ) = q ( x )
p1 + p2 W1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Hay p ( x ) = 1000
i = 0 ai x dimW1 = 1008 , một cơ sở là
2i
B = 1; x 2 ; x 4 ;; x 2014 .
b) Tìm một cơ sở của không gian span v1 ,v2 ,v3 ,v4 .
Hạng của hệ vectơ bằng hạng của ma trận tọa độ của nó trong bất kỳ cơ sở nào của không gian V
1 0 1 1
1 0 11
0 1 −1 2 0 1 −1 2
nên: A = → .
2 1 0 3 0 0 −1 −1
−1 1 −1 2 0 0 0 0
Vậy hạng của họ vectơ trên bằng 3 và một cơ sở của không gian vectơ sinh bởi nó là:
1 + x 2
+ x 3 ,x − x 2 + 2x 3 , −x 2 − x 3
Bài 10: Xét tính chất độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính, tìm hạng của các hệ véc tơ sau trong
c) 1 + x 2 , (1 + x ) , ( 2 + x )
2 2
a) 1, 2sin2 x, 3cos 2 x
b) 1,sin 2x,sin 3x
d) e x ,e − x ,1 + e x , 2 + e − x
Hướng dẫn giải
a) Hệ vecto đã cho phụ thuộc tuyến tính vì tồn tại một ràng buộc không tầm thường
1−
1
2
( 1
) (
2sin2 x − 3cos2 x = 0
3
)
b) Giả sử có ràng buộc tuyến tính λ1 .1 + λ2 .sin 2x + λ3 .sin 3x = 0 . Chú ý rằng vectơ không của không
gian C ( ) các hàm số liên tục trên là hàm số đồng nhất bằng 0 nên:
π
• Với x = λ2 = 0 λ3 .sin 3x = 0
6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
π
• Với x = λ3 = 0
2
Vậy hệ vectơ đã cho độc lập tuyến tính.
Bài 11: Tìm cơ sở và số chiều của không gian nghiệm của hệ phương trình thuần nhất sau:
x1 − x2 + 2x3 + 2x4 − x5 = 0
x − 2x2 + 3x3 − x4 + 5x5 = 0
a) 1
2x1 + x2 + x3 + x4 + 3x5 = 0
3x − x − 2x − x + x = 0
1 2 3 4 5
Chú ý: Nếu A là một ma trận cỡ m x n thì số chiều của không gian nghiệm của hệ phương trình
Vậy, không gian nghiệm của hệ phương trình thuần nhất có số chiều là: 1 và cơ sở:
2 −1 3 −2 4 2 −1 3 −2 4
2x − x + 3x3 − 2x4 + 4x5 = 0
b) 4 −2 5 1 7 → 0 0 −1 5 −1 1 2 .
− x + 5x − x = 0
2 −1 1 8 2 0 0 0 0 0 3 4 5
x = a, x5 = b
Đặt 4 x3 = 5a − b, x2 = 2c + 8a + b
x
1 = c
Vậy, không gian nghiệm của hệ phương trình thuần nhất có số chiều là: 3 và cơ sở:
1 1 1
Ta có 1 1 2 = −1 0 Hệ vector v1 , v2 , v3 độc lập tuyến tính
1 2 3
Mà dim 3
= 3 v1 , v2 , v3 là cơ sở của R .
1 1 1
Ma trận chuyến cơ sở từ chính tắc sang v1 , v2 , v3 là: C = 1 1 2
1 2 3
*) Tìm tọa độ của x = ( 6;9;14 ) đối với cơ sở v1 , v2 , v3 = B
−1
1 1 1 6 1
Cách 2: x B = C [x]E = 1 1 2 9 = 2 .
−1
Bài 13: Cho V và U lần lượt là không gian nghiệm của các hệ phương trình
2 x1 − x2 + 3 x3 + 2 x4 = 0
x1 + 3x2 − 2 x3 + x4 = 0 4 x − x + 4 x + 3x = 0
1 2
2 x1 + 2 x2 − 3x3 − x4 = 0
3 4
và
3x + x − 4 x − 3x = 0 6 x1 − x2 + 5 x3 + 4 x4 = 0
1 2
2 x1 − 2 x2 + 2 x3 + 5 x4 = 0
3 4
a) Giải nghiệm:
Hệ 2: ( x1 , x2 , x3 , x4 ) = c( −5,14, 4, 6)
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Xét ma trận
5 1 4 0 5 1 4 0
A = 5 −3 0 4 → 0 −4 4 4
−5 14 4 6 0 0 −7 21
Xét x A U V
5a + 5b = −5c
a − 3b = 14c
4 a = 4c
4b = 6c
a = b = c = 0; hay; x = (0;0;0;0)
Do đó dimA = 0 hệ cơ sở (0;0;0;0)
__HẾT__
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________