Professional Documents
Culture Documents
He Truc Toa Do
He Truc Toa Do
Tọa độ véctơ
Ta cần nhớ các kết quả sau
AB = ( x B − x A , y B − y A )
Với hai điểm A (x A , y A ), B (x B , y B ) , ta có:
AB = AB = ( x − x )2 + (y − y )2
B A B A
a = x1.i + y1.j
x1 = x2
a = (x1, y1 )
Với hai véctơ , ta có: a = b ⇔
b = (x , y ) y = y2
2 2 2
α.a + β.b = (αx + βx , αy + βy )
1 2 1 2
1
Bài 4 Cho a = (2; 0), b = −1; , c = (4; −6) .
2
a/ Tìm toạ độ của vectơ d = 2a − 3b + 5c .
b/ Tìm 2 số m, n sao cho: ma + b − nc = 0 .
Bài 5 Cho a = (1;2), b = (−1;4), c = (0; 4) . Tìm tọa độ và độ dài của các véctơ u, v biết:
a/ u = 2a − 4b + c + 5j . b/ v = a + b − 3c + 2i .
Bài 6 Biễu diễn véctơ c theo các véctơ a, b biết
a/ a = (2; −1), b = (−3; 4) và c = (−4;7 ) . b/ a = (1;1), b = (2; −3) và c = (−1; 3) .
c/ a = (−4;3), b = (−2; −1) và c = (0;5) . d/ a = (4;2), b = (5;3) và c = (2; 0) .
e/ a = (2; −2), b = (1;4) và c = (5;0) . f/ a = (1;3), b = (1;1) và c = (4;3) .
Bài 7 Cho u = (2; −5), v = (3; 4), w = (−5;7 ) .
a/ Tìm tọa độ của véctơ a = u + 3v − 5w .
b/ Tìm tọa độ của véctơ x sao cho u + 2v − 3w + x = 0 .
c/ Phân tích véctơ b = (7;2) theo hai véctơ u và v .
d/ Tìm m biết rằng c = (6;m ) cùng phương với w .
Bài 8 Cho a = (2;1), b = (3;4), c = (−7;2) .
a/ Tìm tọa độ của véctơ u = 3a + 2b − 4c .
b/ Tìm tọa độ của véctơ x sao cho x + a = b − c .
c/ Tìm các số k, l để c = ka + lb .
Bài 9 Cho bốn điểm A (1;1), B (2; −1),C (4; 3) và D (16; 3) . Hãy biểu diễn véctơ AD theo các véctơ
AB và AC .
Bài 10 Cho bốn điểm A (0;1), B (2; 0),C (−1;2), D (6; −4 ) . Hãy biểu diễn véctơ AD theo các véctơ
AB và AC .
Bài 11. Cho ba véctơ a = (2;1), b = (3; −4), c = (−7;2) .
a/ Tìm tọa độ véctơ 2a + 4b − 5c .
b/ Tìm tọa độ của véctơ x sao cho x + 2a = 5b − c .
c/ Hãy phân tích véctơ c theo véctơ a và b .
Bài toán: Xác định điểm M thỏa mãn một đẳng thức véctơ hay độ dài
Bài 3. Cho hình bình hành ABCD có A (−1; −2), B (3;2),C (4; −1) . Tìm tọa độ đỉnh D.
Bài 4. Cho hai điểm A (1; −1), B (4; 3) .
a/ Tìm tọa độ và môđun của véctơ AB .
b/ Tìm tọa độ trung điểm I của AB.
c/ Tìm điểm M chia đoạn thẳng theo tỉ số k = 2 .
d/ Tìm điểm C sao cho AB = OC .
Bài 9. Trong mặt phẳng Oxy cho A (3; 0), B (−3; 0) . Xác định tọa độ điểm C và D sao cho
a/ CA + 3CB = 0 . b/ DA − 3DB = 0 .
Bài 10. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A (−3;6), B (1; −2),C (6; 3) .
a/ Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành và tìm tọa độ trọng tâm G của ∆ABC.
b/ Tìm tọa độ điểm E thỏa biểu thức véctơ CE = 2AB − 3AC .
c/ Tìm tọa độ điểm F thỏa biểu thức véctơ AF + 2BF − 4CF = 0 .
d/ Tìm điểm K thỏa biểu thức véctơ 4KA − 3BK + CK = 0 .
e/ Tìm véctơ trung tuyến AA 4 (làm theo ba cách).
f/ Tìm tâm I và bán kính của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
g/ Tìm các điểm A1, A2 , A 3 sao cho ∆ABC nhận các điểm đó làm trung điểm các cạnh.
h/ Tìm các điểm M, N, P sao cho ∆MNP nhận các điểm A, B, C làm trung điểm các cạnh.
i/ Tìm hai điểm chia đoạn AC làm ba phần bằng nhau.
j/ Tìm các tỉ số mà điểm A chia đoạn BC, điểm B chia đoạn AC, điểm C chia đoạn AB
k/ Tìm diện tích của ∆ABC và diện tích đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
Bài 11. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A (0;2), B (6; 4), C (1; −1) . Câu hỏi tương tự bài 218.
Bài 12. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A (−1; 3), B (2; 4), C (0;1) . Câu hỏi tương tự bài 218.
Bài 13. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A (2;2), B (−5;1), C (3;5) . Câu hỏi tương tự bài 218.
Bài 14. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A (1;6), B (4; −4 ), C (4; 0) . Câu hỏi tương tự bài 218.
Bài 15. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A ( –1;1), B (1; 3), C ( –2; 0) . Câu hỏi tương tự bài 218.
Bài 16. Tìm điểm M sao cho x 2M + y2M nhỏ nhất khi biết tọa độ M có dạng
a/ M (1 + 2t;1 + 3t) . b/ M (1 − 2t;1 + t) .
Bài 17. Cho hai điểm A (4; 4), B (0;1) . Tìm điểm C trên Oy sao cho trung trực của đoạn AC đi qua B.
Bài 18. Trong mặt phẳng Oxy cho ∆ABC có A (−1;1), B (5; 3), đỉnh C nằm trên trục tung Oy và trọng
tâm G của ∆ thuộc trục hoành Ox. Tìm tọa độ điểm C và tính diện tích ∆ABC.
Bài 19. Tìm hai điểm M, N ∈ (P) : y2 = x . Biết rằng IM = 4IN và I (0;2) .
Dạng 3. Véctơ cùng phương và Ứng dụng
Cần nhớ các kết quả sau
a a
Với hai véctơ a = (a1;a 2 ), b = (b1; b2 ) . Để hai véctơ a, b cùng phương ⇔ 1 = 2 .
b1 b2
Với ba điểm A (x A ; y A ), B (x B ; y B ), C (x C ; yC ) . Để A, B, C thẳng hàng thì
x − xA x − xA
AC ↑↑ AB ⇔ B = C .
yB − yA yC − y A
Với ∆ABC bất kỳ thì CA + CB ≥ AB . Dấu " = " xảy ra ⇔ A, B,C thẳng hàng.
u − v ≤ u + v ≤ u + v ⇒ Dấu " = " xảy ra ⇔ u, v cùng phương và hướng.
u + v + w ≤ u + v + w . Dấu " = " xảy ra ⇔ u, v, w cùng phương và hướng.
Lưu ý
2 2
a = (x, y) ⇒ a = x2 + y2 và AB = AB = (x B
− x A ) + (yB − yA ) .
Nắm vững công thức tính diện tích ∆, các bất đẳng thức cơ bản (Cauchy, B.C.S).
Để chứng minh ba điểm là ba đỉnh ∆, ta chứng minh ba điểm đó không thẳng hàng.
1
Bài 1. Cho a = i − 5j, b = ki − 4j . Tìm giá trị của k để hai véctơ a, b cùng phương.
2
Bài 2. ( )
Trong mặt phẳng Oxy cho a = x 2 + 1; 3x − 2 , b = (2;1) và điểm A (0;1) .
a/ Tìm x để véctơ a cùng phương với véctơ b .
b/ Tìm tọa độ điểm M để véctơ AM cùng phương với b và có độ dài bằng 5 .
Bài 3. Cho ba điểm A (−1;1), B (1; −2),C (−2; 0) . Chứng minh hai véctơ AB và AC cùng phương,
từ đó suy ra ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm sau và chứng minh chúng thẳng hàng
a/ A (−1; 4), B (−1;6),C (−1; −2) . b/ A (6;2), B (−2;2),C (0;2) .
c/ A (1; 3), B (2;5),C (4;9) . d/ A (0; 4), B (3;2),C (−9;10) .
Bài 5. Cho ba điểm A (x; 3), B (−4;2),C (3;5) . Tìm x để A, B, C thẳng hàng.
Bài 6. Cho ba điểm A (4; y), B (2; −3),C (6; 3) . Tìm y để A, B, C thẳng hàng.
Bài 7. Cho ba điểm A (1;1), B (−2;1),C (m + 1;2m + 3) . Tìm m để ba điểm A, B, C thẳng hàng.
1 1
Bài 8. Trong Oxy cho bốn điểm A (−1;5), B 2; , C (3; −1), D ; 3 . Chứng minh rằng:
2 3
a/ D nằm trên đường thẳng AB. b/ B ∈ đoạn AC.
Bài 9. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A (−3; 4), B (1;1), C (9; −5) .
a/ Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho A là trung điểm của BD.
Phần Hình học
c/ Tìm tọa độ điểm E trên trục hoành Ox sao cho A, B, E thẳng hàng.
Bài 10. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A (−1; 4), B (−3; −2), C (2; 3) .
a/ Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác và tìm các véctơ trung tuyến tương ứng.
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
c/ Tìm điểm E trên trục tung Oy sao cho ba điểm A, C, E thẳng hàng.
Bài 11. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A (−1; 4), B (−3; −2), C (−4; −2) .
a/ Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
c/ Tìm tọa độ điểm E (x;6) sao cho A, B, E thẳng hàng.
Bài 12. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A (−6;2), B (2;6), C (7; −8) .
a/ Chứng minh rằng ba điểm đó không thẳng hàng.
b/ Tìm tọa độ trọng tâm G và tâm I đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
c/ Tìm tọa điểm H sao cho ABGH là hình bình hành.
Bài 13. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A (2;5), B (1;2), C (4; −7 ) .
a/ Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b/ Tìm tọa độ điểm M sao cho AM = 2AB − 3BC + 5i .
c/ Tìm điểm N trên trục hoành Ox sao cho A, B, N thẳng hàng.
Bài 14. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A (0; 4), B (3;2), D (3; 0) .
a/ Chứng minh rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng, biết rằng C (−6 − 3t; 8 + 2t), ∀t ∈ .
b/ Chứng minh rằng A, B, D không thẳng hàng. Từ đó tính chu vi của ∆ABD.
ĐS: a/ AC = −(2 + t) AB . b/ 2p = 7 + 13 .
Bài 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A (2;1), B (6;−1) .
a/ Tìm điểm M ∈ Ox sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.
b/ Tìm điểm N ∈ Oy sao cho ba điểm A, B, N thẳng hàng.
c/ Tìm điểm P khác B sao cho A, B, P thẳng hàng và PA = 2 5 .
ĐS: M (4; 0), N (0;2), P (−2; 3) .
Bài 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A (−1;−4), B (3; 4) .
a/ Tìm điểm M ∈ Ox sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.
b/ Tìm điểm N ∈ Oy sao cho ba điểm A, B, N thẳng hàng.
c/ Tìm điểm P khác B sao cho A, B, P thẳng hàng và PA = 3 5 .
ĐS: M (1; 0), N (0;−2), P1 (2;2) ∨ P2 (−4;−10) .
Bài 17.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A (1;1), B (3; 3), C (2; 0) .
a/ Tính diện tích ∆ABC.
b/ Hãy tìm tất cả các điểm M trên trục hoành Ox sao cho góc AMB nhỏ nhất.
ĐS: S∆ABC = 2 (đ.v.d.t) và M ≡ O .
Bài 18. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A (1; 3), B (3;1), C (2; 4) . Tính diện tích ∆ABC.