You are on page 1of 45

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG


- Tài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng
- Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình chuẩn
- Tài liệu gồm 79 bài tập được chọn lọc kĩ và giải chi tiết

BT1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A (1;0 ) , B ( −2;4 ) , C ( −1;4 ) , D ( 3;5 ) và đường thẳng
d : 3x − y − 5 = 0 . Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau.
Giải
M thuộc d thì M ( a;3a − 5 )

AB = ( −3;4 ) ⇒ AB = 5
Mặt khác : x −1 y
AB : = ⇔ 4x + 3y − 4 = 0
 −3 4
CD = ( 4;1) ⇒ CD = 17
x +1 y − 4
CD : = ⇔ x − 4 y − 17 = 0
4 1
4a + 3 ( 3a − 5 ) − 4 13a − 19 a − 4 ( 3a − 5 ) − 17 3 − 11a
Tính : h1 = ( M , AB ) = = , h2 = =
5 5 17 17
Nếu diện tich 2 tam giác bằng nhau thì :
 11
1 1 5. 13a − 19 17. 3 − 11a 13a − 19 = 3 − 11a  a=
AB.h1 = CD.h2 ⇔ = ⇔ ⇔ 12
2 2 5 17 13a − 19 = 11a − 3 
a = 8
 11 27 
Vậy trên d có 2 điểm : M 1  ; −  , M 2 ( 8;19 )
 12 12 
BT2. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A (1;0 ) , B ( 0; 2 ) và trung điểm I của AC
nằm trên đường thẳng d : y = x . Tìm toạ độ đỉnh C

Giải
Nếu C nằm trên d : y = x thì A ( a;a ) do đó suy ra C ( 2a − 1;2a )
0−2
Ta có : d ( B, d ) = = 2.
2
1 4
Theo giả thiết : S = AC.d ( B, d ) = 2 ⇒ AC = = ( 2a − 2 ) + ( 2a − 0 )
2 2

2 2
 1− 3
a =
2
⇔ 8 = 8a 2 − 8a + 4 ⇔ 2a 2 − 2a − 1 = 0 ⇔ 
 1+ 3
a =
 2
1− 3 1− 3  1+ 3 1+ 3 
Vậy ta có 2 điểm C : C1  ;  , C2  ; 
 2 2   2 2 
BT3. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC víi A (1;1) , B ( −2;5 ) và ®Ønh C n»m trªn
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
®−êng th¼ng x − 4 = 0 , vµ träng t©m G cña tam gi¸c n»m trªn ®−êng th¼ng 2 x − 3 y + 6 = 0 . TÝnh
diÖn tÝch tam gi¸c ABC.

Giải
  AB = 5
Tọa độ C có dạng : C ( 4;a ) , AB = ( −3; 4 ) ⇒ 
( AB ) : x − 1 = y − 1 ⇔ 4 x + 3 y − 7 = 0
 −3 4
 x A + xB + xC  1− 2 + 4
 xG =  x G = =1
3 3
Theo tính chất trọng tâm ;  ⇔
y = A y + y B + yC  y = 1+ 5 + a = a + 6
 G
3  G 3 3
a+6
Do G nằm trên 2 x − 3 y + 6 = 0 , cho nên : ⇒ 2.1 − 3   + 6 = 0 ⇔ a = 2.
 3 
4.4 + 3.2 − 7 1 1 15
Vậy M ( 4; 2 ) và d ( C , AB ) = = 3 ⇒ S ABC = AB.d ( C , AB ) = 5.3 = (đvdt)
16 + 9 2 2 2
BT4. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi A(2;−1) , B(1;− 2) , träng t©m G cña
tam gi¸c n»m trªn ®−êng th¼ng d : x + y − 2 = 0 . T×m täa ®é ®Ønh C biÕt diÖn tÝch tam gi¸c ABC
27
b»ng .
2

Giải.
A

C
B

3 1
Ta có : M là trung điểm của AB thì M  ; −  . Gọi C ( a; b ) , theo tính chất trọng tam tam giác
2 2
 a+3
 xG = 3
:
y = b −3
 G 3
a+3 b−3
Do G nằm trên d : + − 2 = 0 ⇔ a + b = 6 (1)
3 3
 x − 2 y −1 3a − b − 5
Ta có : AB = (1;3) ⇒ ( AB ) : = ⇔ 3x − y − 5 = 0 ⇔ h ( C , AB ) =
1 3 10
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1 1 2a − b − 5 2a − b − 5 27
Từ giả thiết : S ABC = AB.h ( C , AB ) = 10. = =
2 2 10 2 2
 2a − b − 5 = 27  2a − b = 32
⇔ 2a − b − 5 = 27 ⇔  ⇔
 2a − b − 5 = −27  2a − b = −22
Kết hợp với (1) ta có 2 hệ :
 20
  b=−
a + b = 6  a + b = 6 3
  
 2a − b = 32 3a = 38  38  38 20 
⇔ ⇔ ⇔  a = ⇒ C1  ; −  , C2 ( −6;12 )
a + b = 6  a + b = 6  3  3 3 
  
  2a − b = −22  3a = −18  b = 12

  a = −6
BT5. Trong mặt phẳng Oxy cho ∆ABC có A ( 2;1) . Đường cao qua đỉnh B có phương trình
x − 3 y − 7 = 0 . Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình x + y + 1 = 0 . Xác định tọa độ B
và C. Tính diện tích ∆ABC .

Giải

C
A

Đường thẳng AC qua A ( 2;1) và vuông góc với đường cao kẻ qua B, nên có véc tơ chỉ phương
 x = 2 + t
n = (1; −3) ⇒ ( AC ) :  (t ∈ R )
 y = 1 − 3t
x = 2 + t

Tọa độ C là giao của (AC) với đường trung tuyến kẻ qua C : ⇒  y = 1 − 3t
x + y +1 = 0

Giải ta được : t = 2 và C ( 4; −5 ) . Vì B nằm trên đường cao kẻ qua B suy ra B ( 3a + 7; a ) .
 3a + 9 a + 1 
M là trung điểm của AB ⇒ M  ; .
 2 2 
3a + 9 a + 1
+ + 1 = 0 ⇔ a = −3
Mặt khác M nằm trên đường trung tuyến kẻ qua C : 2 2
⇒ B (1; −2 )
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

AB = ( −1; −3) ⇒ AB = 10
x − 2 y −1
Ta có : ( AB ) : = ⇔ 3x − y − 5 = 0
1 3
12
h ( C ; AB ) =
10
1 1 12
Vậy : S ABC = AB.h ( C , AB ) = 10. = 6 (đvdt).
2 2 10
BT6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A ( 5;2 ) . Phương trình đường
trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0 . Tìm tọa
độ các đỉnh của tam giác ABC
Giải

A x+y-6=0

B N C

 a+5 b+2
Gọi B ( a; b ) suy ra M  ;  . M nằm trên trung tuyến nên : 2a − b + 14 = 0 (1).
 2 2 
x = a + t
B, B đối xứng nhau qua đường trung trực cho nên ( BC ) :  (t ∈ R ) .
 y = b + t
 6−a −b
t = 2
x = a + t 
  3a − b − 6
Từ đó suy ra tọa độ N :  y = b + t ⇒ x =
x + y − 6 = 0  2
  6+b−a
 y =
 2
 3a − b − 6 6 + b − a 
⇔ N ;  . Cho nên ta có tọa độ C ( 2a − b − 6;6 − a )
 2 2 
Do C nằm trên đường trung tuyến 5a − 2b − 9 = 0 (2)
2a − b + 14 = 0 a = 37
Từ (1) và (2) : ⇒  ⇔ ⇒ B ( 37;88 ) , C ( −20; −31)
5a − 2b − 9 = 0 b = 88
BT7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng ∆ : x + 3 y + 8 = 0 ,
∆ ' :3x − 4 y + 10 = 0 và điểm A ( −2;1) . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng
∆ , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ ’.
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Giải
 x = −2 + 3t
Gọi tâm đường tròn là I, do I thuộc ∆ :  ⇒ I ( −2 + 3t ; −2 − t )
 y = −2 − t

A thuộc đường tròn ⇒ IA = ( 3t ) + ( 3 + t ) = R (1)


2 2

3 ( −2 + 3t ) − 4 ( −t − 2 ) + 10 13t + 12
Đường tròn tiếp xúc với ∆ ' ⇒ =R⇔ = R . (2)
5 5
13t + 12
( 3t ) + ( 3 + t ) = ⇔ 25 ( 3t ) + ( 3 + t )  = (13t + 12 )
2 2 2 2 2
Từ (1) và (2) :
5  
BT8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn
(C ) : x 2 + y 2 – 2 x – 2 y + 1 = 0, (C ') : x 2 + y 2 + 4 x – 5 = 0 cùng đi qua M (1;0 ) . Viết phương trình
đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C ), (C ') lần lượt tại A, B sao cho MA = 2MB .
Giải
* Cách 1.
  x = 1 + at
Gọi d là đường thẳng qua M có véc tơ chỉ phương u = ( a; b ) ⇒ d : 
 y = bt
Đường tròn ( C1 ) : I1 (1;1) , R1 = 1. ( C2 ) : I 2 ( −2;0 ) , R2 = 3 , suy ra :
( C1 ) : ( x − 1) + ( y − 1) = 1, ( C2 ) : ( x + 2 ) + y 2 = 9
2 2 2

t = 0 → M
 2b 2 
Nếu d cắt ( C1 ) tại A : ⇒ ( a + b ) t − 2bt = 0 ⇔  2ab
2 2 2
⇒ A  1 + ; 2 
t = 2 2b 2  a +b a +b 
2 2 2

 a +b
t = 0 → M
 6ab 
Nếu d cắt ( C2 ) tại B : ⇒ ( a + b ) t + 6at = 0 ⇔  6a 2
2 2 2
6 a ⇒ B 1 − 2 ;− 2 
t = − 2  a +b
2
a + b2 
 a +b 2

Theo giả thiết : MA = 2MB ⇔ MA = 4 MB (*) .


2 2

2
 2ab   2b 
2 2
 6a 2  2  6ab  2 
Ta có :  2 2 
+ 2 2 
= 4  2 2 
+ 2 2 
.
 a +b   a +b   a + b   a + b  
4b 2 36a 2 b = −6a → d : 6 x + y − 6 = 0
⇔ 2 = 4. ⇔ b 2
= 36 a 2
⇔ 
a + b2 a 2 + b2 b = 6 a → d : 6 x − y − 6 = 0
* Cách 2.
1
- Sử dụng phép vị tự tâm I tỉ số vị tự k = − . (Học sinh tự làm)
2
BT9. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết
trực tâm H (1;0 ) , chân đường cao hạ từ đỉnh B là K ( 0; 2 ) , trung điểm cạnh AB là M ( 3; 1) .

Giải
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
B
K

M H

A C

Theo tính chất đường cao : HK vuông góc với AC cho nên (AC) qua K ( 0;2 ) có véc tơ pháp

tuyến KH = (1; −2 ) ⇒ ( AC ) : x − 2 ( y − 2 ) = 0 ⇔ x − 2 y + 4 = 0 .

B nằm trên (BH) qua H (1;0 ) và có véc tơ chỉ phương KH = (1; −2 ) ⇒ B (1 + t ; −2t ) .
M ( 3;1) là trung điểm của AB cho nên A ( 5 − t; 2 + 2t ) .
Mặt khác A thuộc (AC) cho nên : 5 − t − 2 ( 2 + 2t ) + 4 = 0 , suy ra t = 1 . Do đó A ( 4; 4 ) , B ( 2; −2 )
Vì C thuộc (AC) suy ra C ( 2t; 2 + t ) ,
 
BC = ( 2t − 2; 4 + t ) , HA = ( 3; 4 ) . Theo tính chất đường cao kẻ từ A:
 
⇒ HA.BC = 0 ⇒ 3 ( 2t − 2 ) + 4 ( 4 + t ) = 0 → t = −1 . Vậy: C ( −2;1) .
  x−4 y−4
(AB) qua A ( 4;4 ) có véc tơ chỉ phương BA = ( 2;6 )  u = (1;3) ⇒ ( AB ) : =
1 3
⇔ 3x − y − 8 = 0

(BC) qua B ( 2; −2 ) có véc tơ pháp tuyến HA = ( 3; 4 ) ⇒ ( BC ) : 3 ( x − 2 ) + 4 ( y + 2 ) = 0
⇔ 3x + 4 y + 2 = 0 .
BT10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình ( C1 ) : x 2 + y 2 − 4 y − 5 = 0 và
( C2 ) : x 2 + y 2 − 6 x + 8 y + 16 = 0. Lập phương trình tiếp tuyến chung của ( C1 ) và ( C2 ) .

Giải
( C1 ) : x 2 + ( y − 2 ) = 9 ⇒ I1 ( 0;2 ) , R1 = 3,
2

Ta có:
( C2 ) : ( x − 3) + ( y + 4 ) = 9 ⇒ I 2 ( 3; −4 ) , R2 = 3
2 2

Nhận xét : I1I 2 = 9 + 4 = 13 < 3 + 3 = 6 ⇒ ( C1 ) không cắt ( C2 )


Gọi d : ax + by + c = 0 ( a 2 + b 2 ≠ 0 ) là tiếp tuyến chung, thế thì : d ( I1 , d ) = R1; d ( I 2 , d ) = R2
 2b + c
 2 = 3 (1)
 a + b2 2b + c 3a − 4b + c
⇔ ⇒ =
 3a − 4b + c = 3 ( 2 ) a2 + b2 a2 + b2
 a2 + b2

3a − 4b + c = 2b + c
⇔ 2b + c = 3a − 4b + c ⇔ 
3a − 4b + c = −2b − c
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
 a = 2b
⇔ . Mặt khác từ (1) : ( 2b + c ) = 9 ( a 2 + b 2 ) ⇔
2

3a − 2b + 2c = 0
Trường hợp : a = 2b thay vào (1) :
 2b − 3 5c
b =
( 2b + c ) = 9 ( 4b 2 + b 2 ) ⇔ 41b 2 − 4bc − c 2 = 0.∆ 'b = 4c 2 + 41c 2 = 45c 2 ⇔ 
2 4
(
b =
)
2+3 5 c
 4
Do đó ta có hai đường thẳng cần tìm :
(2 − 3 5 ) x + (2 − 3 5 ) y +1 = 0 ⇔ 2 2 − 3 5 x + 2 − 3 5 y + 4 = 0 .
d1 :
2 4
( ) ( )
(2 + 3 5 ) x + (2 + 3 5 ) y +1 = 0 ⇔ 2 2 + 3 5 x + 2 + 3 5 y + 4 = 0 .
d :
1
2 4
( ) ( )
2b − 3a
2b +
2b − 3a 2
Trường hợp : c = , thay vào (1) : = 3 ⇔ 2b − a = a 2 + b 2
2 a +b2 2

 a
 b=0→c=− b = 0, a = −2c
⇔ ( 2b − a ) = a + b ⇔ 3b − 4ab = 0 ⇔  ⇒
2 2 2 2 2
b = 4 a → c = − a b = 4a , a = −6c
  3
3 6
Vậy có 2 đường thẳng : d3 : 2 x − 1 = 0 , d 4 : 6 x + 8 y − 1 = 0 .
BT11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng
AB : x – 2 y + 1 = 0 , phương trình đường thẳng BD : x – 7 y + 14 = 0 , đường thẳng AC đi qua
M ( 2;1) . Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
Giải

A B

D
C

Dễ nhận thấy B là giao của BD với AB cho nên tọa dộ B là nghiệm của hệ:
x − 2 y +1 = 0  21 13 
 ⇒ B ; 
 x − 7 y + 14 = 0  5 5
Đường thẳng (BC) qua B ( 7;3) và vuông góc với (AB) cho nên có véc tơ chỉ phương:
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
 21
  x = +t
u = (1; −2 ) ⇒ ( BC ) : 
5
 y = 13 − 2t
 5
Ta có : (AC , BD ) = BIC
 = 2 ABD  = 2ϕ = 2( AB, BD )
 
  n1.n2 1 + 14 15 3
(AB) có n1 = (1; −2 ) , (BD) có n2 = (1; −7 ) ⇒ cos ϕ =   = = =
n1 n2 5 50 5 10 10
 a − 7b  9 4
Gọi (AC) có n = ( a, b ) ⇒ cos ( AC , BD ) = cos 2ϕ = = 2cos 2 ϕ − 1 = 2   − 1 =
50 a 2 + b 2  10  5
Do đó : 5 a − 7b = 4 50 a 2 + b 2 ⇔ ( a − 7b ) = 32 ( a 2 + b 2 ) ⇔ 31a 2 + 14ab − 17b 2 = 0 .
2

 17 17
a = − b ⇒ ( AC ) : − ( x − 2 ) + ( y − 1) = 0 ⇔ 17 x − 31y − 3 = 0
Suy ra :  31 31

 a = b ⇒ ( AC ) : x − 2 + y − 1 = 0 ⇔ x + y − 3 = 0
 21
x = 5 + t

 13 7  14 5 
(AC) cắt (BC) tại C ⇒  y = − 2t ⇔ t = ⇒ C  ; 
 5 15  3 3
x − y − 3 = 0


x − 2 y +1 = 0 x = 7
(AC) cắt (AB) tại A :  ⇔ ⇔ A ( 7; 4 ) .
x − y − 3 = 0 y = 4
x = 7 + t
(AD) vuông góc với (AB) đồng thời qua A ( 7;4 ) suy ra (AD) : 
 y = 4 − 2t
x = 7 + t
 7  98 46 
(AD) cắt (BD) tại D :  y = 4 − 2t ⇒ t = ⇒ D ; 
 x − 7 y + 14 = 0 15  15 15 

Trường hợp AC :17 x − 31 y − 3 = 0 các em làm tương tự.

BT12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A ( 2;3) , trọng tâm G ( 2;0 ) .
Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1 : x + y + 5 = 0 và d 2 : x + 2 y – 7 = 0 .
Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG
Giải
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
A

d1 G
d2
C
B M

x = t  x = 7 − 2m
B thuộc d suy ra B :  , C thuộc d' cho nên C:  .
 y = −5 − t y = m
Theo tính chất trọng tâm :

⇒ xG =
( t − 2m + 9 ) = 2, y = m − t − 2 = 0
G
3 3
m − t = 2 m = 1
Ta có hệ :  ⇔
t − 2m = −3 t = −1

Vậy : B ( −1; −4 ) và C ( 5;1) . Đường thẳng (BG) qua G ( 2;0 ) có véc tơ chỉ phương u = ( 3; 4 ) ,
x−2 y 20 − 15 − 8 13
cho nên BG : = ⇔ 4 x − 3 y − 8 = 0 ⇒ d ( C ; BG ) = = =R
3 4 5 5
13 169
Vậy đường tròn có tâm C ( 5;1) và có bán kính R = ⇒ ( C ) : ( x − 5 ) + ( y − 1) =
2 2

5 25
BT13. Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng 2 x – 5 y + 1 = 0 , cạnh bên AB nằm
trên đường thẳng 12 x – y – 23 = 0 . Viết phương trình AC biết rằng nó đi qua điểm M ( 3;1)
Giải

C
B H

2 x − 5 y + 1 = 0
Đường (AB) cắt (BC) tại B 
12 x − y − 23 = 0
2
Suy ra : B ( 2; −1) . (AB) có hệ số góc k = 12 , đường thẳng (BC) có hệ số góc k ' = , do đó ta có
5
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
2 2
12 − −m
5 5 2 − 5m
tan B = = 2 . Gọi (AC) có hệ số góc là m thì ta có : tan C = = . Vì tam
1 + 12.
2
1+
2m 5 + 2 m
5 5
giác ABC cân tại A cho nên tan B = tan C , hay ta có :
 8
2 − 5m  2 − 5m = 4m + 10  m=−
= 2 ⇔ 2 − 5m = 2 2 m + 5 ⇔  ⇔ 9
5 + 2m  2 − 5m = −4m − 10 
 m = 12
9 9
Trường hợp : m = − ⇒ ( AC ) : y = − ( x − 3) + 1 ⇔ 9 x + 8 y − 35 = 0
8 8
Trường hợp :
m = 12 suy ra ( AC ) : y = 12 ( x − 3) + 1 hay ( AC ) : 12 x − y − 25 = 0 (loại vì nó //AB ).
Vậy ( AC ) : 9 x + 8 y − 35 = 0 .

BT14. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn :
( C1 ) : ( x − 5) + ( y + 12 ) = 225 và ( C2 ) : ( x – 1) + ( y – 2 ) = 25
2 2 2 2

Giải : .
Ta có (C) với tâm I ( 5; −12 ) , R = 15 . (C') có J (1;2 ) và R ' = 5 . Gọi d là tiếp tuyến chung có
phương trình : ax + by + c = 0 ( a 2 + b 2 ≠ 0 ).
5a − 12b + c a + 2b + c
Khi đó ta có : h ( I , d ) = = 15 (1) , h ( J , d ) = = 5 ( 2)
a2 + b2 a 2 + b2
5a − 12b + c = 3a + 6b + 3c
Từ (1) và (2) suy ra : 5a − 12b + c = 3 a + 2b + c ⇔ 
5a − 12b + c = −3a − 6b − 3c
 a − 9b = c
⇔ 3 . Thay vào (1) : a + 2b + c = 5 a 2 + b 2 ta có hai trường hợp :
 −2a + b = c
 2
Trường hợp : c = a − 9b thay vào (1) : ( 2a − 7b ) = 25 ( a 2 + b 2 ) ⇔ 21a 2 + 28ab − 24b 2 = 0
2

 14 − 10 7  14 − 10 7  175 + 10 7
a = → d : x+ y− =0
 21  21  21
Suy ra : 
 a = 14 + 10 7 → d :  14 + 10 7  x + y − 175 − 10 7 = 0
  
 21  21  21

Trường hợp : c = −2a + b ⇒ (1) : ( 7b − 2a ) = 100 ( a 2 + b 2 ) ⇔ 96a 2 + 28ab + 51b 2 = 0 . Vô


3 2

2
nghiệm. (Phù hợp vì : IJ = 16 + 196 = 212 < R + R ' = 5 + 15 = 20 = 400 . Hai đường tròn cắt
nhau).
BT15. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x 2 + y 2 + 2 x − 8 y − 8 = 0 . Viết
phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d : 3x + y − 2 = 0 và cắt đường tròn theo
một dây cung có độ dài bằng 6.
Giải
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

A H B

Đường thẳng d' song song với d : 3 x + y + m = 0


−3 + 4 + m m +1
IH là khoảng cách từ I đến d' : IH = =
5 5
 AB 2
Xét tam giác vuông IHB : IH 2 = IB 2 −   = 25 − 9 = 16
 4 
( m + 1)  m = 19 → d ' : 3 x + y + 19 = 0
2

⇔ = 16 ⇔ m + 1 = 20 ⇒ 
25  m = −21 → d ' : 3x + y − 21 = 0
BT16. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết B ( 2; −1) , đường cao và đường phân
giác trong qua đỉnh A, C lần lượt là ( d1 ) : 3 x – 4 y + 27 = 0 và ( d 2 ) : x + 2 y – 5 = 0
Giải

B C
H

 x = 2 + 3t
Đường thẳng (BC) qua B ( 2; −1) và vuông góc với (AH) suy ra BC:  , hay :
 y = −1 − 4t
x − 2 y +1 
⇔ = ⇔ 4 x + 3 y − 7 = 0 ⊥ n = ( 4;3)
3 −4
 x = 2 + 3t

(BC) cắt (CK) tại C : ⇒  y = −1 − 4t → t = −1 ⇔ C ( −1;3)
x + 2 y − 5 = 0
 
(AC) qua C ( −1;3) có véc tơ pháp tuyến n = ( a; b )
Suy ra ( AC ) : a ( x + 1) + b ( y − 3) = 0 (*).
4+6 10 2
Gọi ϕ = KCB  ⇒ cos ϕ =
 = KCA = =
5 16 + 9 5 5 5
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


a + 2b a + 2b
⇔ ( a + 2b ) = 4 ( a 2 + b 2 )
2
Tương tự : cos ϕ = =
2

5 a 2 + b2 5 a2 + b2 5
 a = 0 ⇒ b ( y − 3) = 0 ↔ y − 3 = 0
⇔ 3a − 4ab = 0 ⇔ 
2
 a = 4b ⇒ 4 ( x + 1) + ( y − 3) = 0 ↔ 4 x + 3 y − 5 = 0
 3 3
 y = 3
 y − 3 = 0 
   x = −5
3 x − 4 y + 27 = 0   31 582 
(AC) cắt (AH) tại A :  ⇔   x = − 31 ⇔ A1 ( −5;3) , A2  − ; 
4 x + 3 y − 5 = 0   25 25 
  25
 3 x − 4 y + 27 = 0   582
 y =
 25
Lập (AB) qua B ( 2; −1) và 2 điểm A tìm được ở trên. (học sinh tự lập ).
BT17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy , xét tam giác ABC vuông tại A,

N
phương trình đường thẳng BC là : 3.x − y − 3 = 0 , các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán

.V
kính đường tròn nội tiếptam giác ABC bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
Giải
Đường thẳng (BC) cắt Ox tại B : Cho y = 0 suy ra x = 1 , B (1;0 ) . Gọi A ( a;0 ) thuộc Ox là đỉnh
AN
của góc vuông (a khác 1). Đường thẳng x = a cắt (BC) tại C : a; 3 ( a − 1) . ( )
TO

Độ dài các cạnh AB = a − 1 , AC = 3 a − 1 ⇒ BC 2 = AB 2 + AC 2 ⇒ BC = 2 a − 1

(3 + 3 ) a − 1
(
Chu vi tam giác : 2 p = a − 1 + 3 a − 1 + 2 a − 1 = 3 + 3 a − 1 ⇔ p = )
C

2
O

S 1 1 3
Ta có : S = pr suy ra P = .(*) Nhưng S = AB. AC = a − 1 3 a − 1 = ( a − 1) . Cho nên
2
H

r 2 2 2
a = 3 + 2 3
1
( ) 3
( a − 1) ⇒ a − 1 = 2 3 + 1 ⇔  ( )
AY

3 +1 a −1 =
2
(*) trở thành : 3
2 4  a = −1 − 2 3
Trọng tâm G :
D


xG =
2a + 1 
 xG =
( =
)
2 3 + 2 3 +1 7 + 4 3
 3  3 3 7+4 3 2 3+6
⇔ ⇒ ⇔ G1  ; 
y =
 G
3 ( a − 1) 
 yG =
3 2+2 3 (
=
2 3+6 )  3 3 
3  3 3

x =
2a + 1 
 x =
(
2 −1 − 2 3 + 1
=−
1+ 4 3)
 G 3  G  1+ 4 3 2 3 + 6 
3 3
⇔ ⇔ ⇒ G2  − ;− 
 y = 3 ( a − 1)
 G

 yG =
3 −2 − 2 3 (
=−
2 3+6 )  3 3 
3  3 3
BT18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 2 y − 1 = 0 và
đường thẳng d : x + y + 1 = 0 . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


được đến (C) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 900 .
Giải

A d

I
M

M thuộc d suy ra M ( t; −1 − t ) . Nếu 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau thì MAIB là hình vuông

N
(A, B là 2 tiếp điểm). Do đó AB = MI = IA 2 = R 2 = 6 2 = 2 3 .

.V
Ta có : MI = (2 − t ) + (2 + t ) = 2t 2 + 8 = 2 3
2 2

t = − 2 → M 1 − 2; 2 − 1 ( )
AN
Do đó : 2t + 8 = 12 ⇔ t = 2 ⇔ 
2 2
.
t = 2 → M
 2 (
2; − 2 − 1 )
TO

* Chú ý : Ta còn cách khác


Gọi d' là đường thẳng qua M có hệ số góc k suy ra d' có phương trình: y = k ( x − t ) − t − 1 , hay :
kx − y − kt − t − 1 = 0 (1).
C

2k − kt − t − 2
O

Nếu d' là tiếp tuyến của (C) kẻ từ M thì d ( I ; d ') = R ⇒ = 6


1+ k 2
H

⇔ ( 2 − t ) k − t − 2  = 6 (1 + k 2 ) ⇔ ( t 2 − 4t − 2 ) k 2 + 2 ( t + 2 )( 2 − t ) k + ( t 2 + 4t − 2 ) = 0
2
AY


t 2 − 4t − 2 ≠ 0

D

Từ giả thiết ta có điều kiện : ⇔ ∆ ' = ( 4 − t 2 ) − ( t 2 − 2 − 4t )( t 2 − 2 + 4t ) > 0


 2
 t + 4t − 2 = −1
 t 2 − 4t − 2
t ≠ 2 ± 6
  1
 k1 + k2 = ±
⇔ ∆ ' = t (19 − t ) > 0 ⇒ t = ± 2 ⇒ 
2 2
2 ⇒ k1 ; k2 ⇔ M
2  k k = −1
t = 2  1 2

BT19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A (1;1) và đường thẳng ∆ : 2 x + 3 y + 4 = 0
Tìm tọa độ điểm B thuộc đường thẳng ∆ sao cho đường thẳng AB và ∆ hợp với nhau góc 450.
Giải

Gọi d là đường thẳng qua A (1;1) có véc tơ pháp tuyến n = ( a; b ) thì d có phương trình dạng

a ( x − 1) + b ( y − 1) = 0 (*). Ta có n∆ = ( 2;3) .
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

2a + 3b
⇒ 2 ( 2a + 3b ) = 13 ( a 2 + b 2 )
1
Theo giả thiết : cos ( d , ∆ ) = = cos 450 =
2

13 a 2 + b 2 2
 1 1
 a = − b → d : − ( x − 1) + ( y − 1) = 0 ↔ x − 5 y + 4 = 0
⇔ 5a − 24ab − 5b = 0 ⇔
2 2
5 5

 a = 5b → d : 5 ( x − 1) + ( y − 1) = 0 ↔ 5 x + y − 6 = 0
Vậy B là giao của d với ∆ cho nên :
x − 5 y + 4 = 0  32 4  5 x + y − 6 = 0  22 32 
⇒ B1  ⇔ B1  − ;  , B2 :  ⇒ B2  ; − 
2 x + 3 y + 4 = 0  13 13  2 x + 3 y + 4 = 0  13 13 
BT20. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng d1 : 2 x − y + 5 = 0 .
d 2 : 3 x + 6 y – 7 = 0 . Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P ( 2; −1) sao cho đường thẳng
đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường
thẳng d1, d2.
Giải
Trước hết lập phương trình 2 đường phân giác tạo bởi 2 đường thẳng cắt nhau :

N
 3x + 6 y − 7 2x − y + 5
=−

.V
 3 5 5 9 x + 3 y + 8 = 0
⇔ ⇔
 3x + 6 y − 7 2 x − y + 5 3 x − 9 y + 22 = 0 AN
 3 5 =
5
Lập đường thẳng ∆1 qua P ( 2; −1) và vuông góc với tiếp tuyến : 9x + 3y + 8 = 0 .
TO

x − 2 y +1
⇒ ∆1 : = ⇔ x − 3y − 5 = 0
9 3
x − 2 y +1
C

Lập ∆ 2 qua P ( 2; −1) và vuông góc với : 3x − 9y + 22 = 0 ⇔ ∆ 2 : = ⇔ 3x + y − 5 = 0


3 −9
O

BT21. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình:
H

x 2 + y 2 + 4 3x − 4 = 0 Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C’), bán kính R’ = 2
AY

và tiếp xúc ngoài với (C) tại A.


Giải vuong
Hide Luoi
D

I
-3 -2 -1 O 1 2 3 4 x

-1

-2
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

( )
(C) có I −2 3;0 , R = 4 . Gọi J là tâm đường tròn cần tìm :

J ( a; b ) ⇒ ( C ' ) : ( x − a ) + ( y − b ) = 4
2 2

Do (C) và (') tiếp xúc ngoài với nhau cho nên khoảng cách IJ = R + R '

(a + 2 3)
2
⇒ + b 2 = 4 + 2 = 6 ⇔ a 2 + 4 3a + b 2 = 28

Vì A ( 0; 2 ) là tiếp điểm cho nên : ( 0 − a ) + ( 2 − b ) = 4 ( 2 )


2 2


Do đó ta có hệ : 
( )
 a + 2 3 2 + b 2 = 36
a + 4 3a + b = 24
⇔ 2
2 2

a − 4b + b = 0
 a + ( 2 − b ) = 4
2 2
2

Giải hệ tìm được : b = 3 và a = 3 ⇒ ( C ') : x − 3 ( ) + ( y − 3) = 4 .


2 2

Chú ý: Ta có cách giải khác .


Gọi H là hình chiếu vuông góc của J trên Ox suy ra OH bằng a và JH bằng b
IA IO OA 4 2 3 2
Xét các tam giác đồng dạng : IOA và IHJ suy ra : = = ⇔ = =

N
IJ IH HJ 6 a+2 3 b

.V
Từ tỷ số trên ta tìm được : b = 3 và a = 3 .
BT22. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh
AN
AB : x − 2 y − 1 = 0 , đường chéo BD : x − 7 y + 14 = 0 và đường chéo AC đi qua điểm M ( 2;1) .
Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
TO

Giải
C

A D
O
H

M
AY

B C
D

Hình vẽ : (Như bài 12).


x − 2 y −1 = 0
Tìm tọa độ B là nghiệm của hệ :  ⇒ B ( 7;3) .
 x − 7 y + 14 = 0
 x = 7 + t
Đường thẳng (BC) qua B ( 7;3) và ⊥ ( AB ) ⇒ uBC = (1; −2 ) ⇔ ( BC ) : 
 y = 3 − 2t
1 1

1 1 1 1
⇔ 2 x + y − 17 = 0 → k BC = − . Mặt khác : k BD = , k AB = ⇒ tan ϕ = 7 2 =
2 7 2 11 3
1+
72
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


1 2
k−
Gọi (AC) có hệ số góc là k ⇒ tan 2ϕ = 7 = 7 k − 1 = 2 tan ϕ = 3 = 3
1+
k 7 + k 1 − tan 2 ϕ 1 − 1 4
7 9
 17
 28k − 4 = −3k − 21  k = −
Do đó : 4 7 k − 1 = 3 k + 7 ⇔  ⇔ 31
 28k − 4 = 3 k + 21 
k = 1
Trường hợp : k = 1 suy ra ( AC ) : y = ( x − 2 ) + 1, hay : x − y − 1 = 0 .
x = 7 + t

C là giao của (BC) với (AC) : ⇔  y = 3 − 2t → t = −1, C ( 6;5 )
x − y −1 = 0

x = 7 + t

A là giao của (AC) với (AB) : ⇔  y = 3 − 2t → t = 0, A (1;0 )
x − 2 y −1 = 0

N
(AD) || (BC) suy ra (AD) có dạng : 2 x + y + m = 0 (*) , do qua A (1;0 ) : m = −2 . Cho nên (AD)

.V
có phương trình : 2 x + y − 2 = 0 .
2 x + y − 2 = 0 AN
D là giao của (AD) với (BD) :  ⇒ D ( 0; 2 )
 x − 7 y + 14 = 0
17
Trường hợp : k = −
TO

cách giải tương tự (Học sinh tự làm).


31
BT23. Trong mp (Oxy) cho đườ ng thẳ ng ( ∆) có ph ươ ng trình: x – 2 y – 2 = 0 và hai điể m
A ( −1; 2 ) ; B ( 3; 4 ) . Tìm đ iể m M ∈ ∆ sao cho 2 MA2 + MB 2 có giá trị nh ỏ nhấ t
C
O

Giải
M thuộc ∆ suy ra M ( 2t + 2; t )
H

Ta có : MA2 = ( 2t + 3) + ( t − 2 ) = 5t 2 + 8t + 13 ⇒ 2MA2 = 10t 2 + 16t + 26


2 2
AY

Tương tự : MB 2 = ( 2t − 1) + ( t − 4 ) = 5t 2 − 12t + 17
2 2

2
Do dó : f ( t ) = 15t 2 + 4t + 43 ⇒ f ' ( t ) = 30t + 4 = 0 → t = −
D

.
15
641 2  26 2 
Lập bảng biến thiên suy ra min f ( t ) = đạt được tại t = − ⇒ M  ; − 
15 15  15 15 
Cho đường tròn ( C ) : x + y – 2 x – 6 y + 6 = 0 và điểm M ( 2; 4 )
2 2

BT24. Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt đường tròn tại 2 điểm A và B sao cho M là
trung điểm của AB
Giải
Đường tròn (C) : ( x − 1) + ( y − 3) = 4 ⇒ I (1;3) , R = 2, PM /(C ) = 1 + 1 − 4 = −2 < 0 ⇒ M nằm
2 2

trong hình tròn (C) .


  x = 2 + at
Gọi d là đường thẳng qua M ( 2; 4 ) có véc tơ chỉ phương u = ( a; b ) ⇒ d : 
 y = 4 + bt
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Nếu d cắt (C) tại A,B thì : ( at + 1) + ( bt + 1) = 4 ⇔ ( a 2 + b 2 ) t 2 + 2 ( a + b ) t − 2 = 0 (1) ( có 2


2 2

nghiệm t ) . Vì vậy điều kiện : ∆ ' = ( a + b ) + 2 ( a 2 + b 2 ) = 3a 2 + 2ab + 3b 2 > 0 (*)


2

Gọi A ( 2 + at1 ;4 + bt1 ) , B ( 2 + at2 ;4 + bt2 ) ⇒ M là trung điểm AB thì ta có hệ :


4 + a ( t1 + t2 ) = 4 a ( t1 + t2 ) = 0
⇔ ⇔ ⇔ t1 + t2 = 0 . Thay vào (1) khi áp dụng vi ét ta được :
8 + b ( t1 + t2 ) = 8 b ( t1 + t2 ) = 0
2(a + b) x−2 y−4
⇔ t1 + t2 = − 2 = 0 ⇔ a + b = 0 ⇔ a = −b ⇒ d : = ⇔ d : x+ y −6 = 0
a +b 2
−1 1
BT25. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 2my + m 2 − 24 = 0
có tâm I và đường thẳng ∆ : mx + 4 y = 0 . Tìm m biết đường thẳng ∆ cắt đường tròn (C) tại hai
điểm phân biệt A, B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12.
Giải
(C) : ( x − 1) + ( y − m ) = 25 ⇒ I (1; m), R = 5 .
2 2

N
 m
y = − 4 x

.V

Nếu d : mx + 4 y = 0 cắt (C) tại 2 điểm A,B thì  2
 m + 16  x 2 − 2  4 + m  x + m 2 − 24 = 0 (1)
2

 16 
AN  4 
 m   m 
Điều kiện : ∆ ' = m 2 + 25 > 0 ⇔ m ∈ R . Khi đó gọi A  x1 ; − x1  , B  x2 ; − x2 
TO

 4   4 
m2 m 2 + 16 m 2 + 25
⇒ AB = ( x2 − x1 ) + ( x2 − x1 ) = x2 − x1 =8
2 2

16 4 m 2 + 16
C

m + 4m 5m
O

Khoảng cách từ I đến d = =


m 2 + 16
m 2 + 16
H

1 1 m 2 + 25 5m m 2 + 25
Từ giả thiết : S = AB.d = .8 . = 4 5m = 12
AY

2 2 m 2 + 16 m 2 + 16 m 2 + 16
m 2 + 25
= 3 ⇔ 25m 2 ( m 2 + 25 ) = 9 ( m 2 + 16 )
2
⇔ 5m
D

m + 16
2

Ta có một phương trình trùng phương , học sinh giải tiếp .


BT26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh
AB : x − y − 2 = 0 , phương trình cạnh AC : x + 2 y − 5 = 0 . Biết trọng tâm của tam giác G ( 3; 2 ) .
Viết phương trình cạnh BC
Giải
x − y − 2 = 0
(AB) cắt (AC) tại A : ⇒  ⇔ A ( 3;1)
x + 2 y − 5 = 0
B nằm trên (AB) suy ra B ( t ; t − 2 ) , C nằm trên (AC) suy ra C ( 5 − 2m; m )
 t − 2m + 8
 xG = 3
=3
t − 2m = 1 m = 2 → C (1; 2 )
Theo tính chất trọng tâm :  ⇔ ⇔
 y = t + m −1 = 2 t + m = 7 t = 5 → B ( 5;3)
 G 3
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


BT27. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A ( 2;5 ) , B ( 4;1) và tiếp xúc với đường
thẳng có phương trình 3x – y + 9 = 0 .
Giải
Gọi M là trung điểm AB suy ra M ( 3;3) . d' là đường trung trực của AB thì d' có phương trình :
1( x − 3) − 2 ( y − 3) = 0 , hay : x − 2 y + 3 = 0 .
Tâm I của (C) nằm trên đường thẳng d' cho nên I ( 2t − 3; t ) (*)
3 ( 2t − 3) − t + 9 5t 10
Nếu (C) tiếp xúc với d thì h ( I , d ) = R ⇔ = = t = R . (1)
10 10 2
Mặt khác : R = IA = ( 5 − 2t ) + ( 5 − t )
2 2
. (2) .

t ⇔ 4 ( 5t 2 − 30t + 50 ) = 10t 2
10
( 5 − 2t ) + ( 5 − t ) =
2 2
Thay (2) vào (1) :
2
t = 6 − 34
⇔ t 2 − 12t + 2 = 0 ⇒  . Thay các giá trị t vào (*) và (1) ta tìm được tọa độ tâm I và
t = 6 + 34

N
bán kính R của (C) .

.V
Chú ý : Ta có thể sử dụng phương trình (C) : x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 ( có 3 ẩn a,b,c)
Cho qua A, B ta tạo ra 2 phương trình. Còn phương trình thứ 3 sử dụng điều kiện tiếp xúc của
AN
(C) và d : khoảng cách từ tâm tới d bằng bán kính R .
BT28. Cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 – 2 x + 4 y + 2 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C') tâm
TO

M ( 5;1) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho AB = 3 .
Giải
C
O

A
H

I M
AY

B
D

Đường tròn (C) : ( x − 1) + ( y + 2 ) = 3 ⇒ I (1; −2 ) , R = 3 .


2 2

Gọi H là giao của AB với (IM). Do đường tròn (C') tâm M có bán kính R ' = MA .
3. 3 3
Nếu AB = 3 = IA = R , thì tam giác IAB là tam giác đều , cho nên IH = = (đường
2 2
3 7
cao tam giác đều) . Mặt khác : IM = 5 suy ra HM = 5 − = .
2 2
2
AB 49 3
Trong tam giác vuông HAM ta có MA2 = IH 2 + = + = 13 = R '2
4 4 4
Vậy (C') : ( x − 5 ) + ( y − 1) = 13 .
2 2

BT29. Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é Oxy cho ®−êng trßn (C) cã ph−¬ng tr×nh
( x − 1) + ( y + 2 ) = 9 vµ ®−êng th¼ng d : x + y + m = 0 . T×m m ®Ó trªn ®−êng th¼ng d cã duy
2 2
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


nhÊt mét ®iÓm A mµ tõ ®ã kÎ ®−îc hai tiÕp tuyÕn AB, AC tíi ®−êng trßn (C) (B, C lµ hai tiÕp
®iÓm) sao cho tam gi¸c ABC vu«ng.
Giải

B d

I
A

(C) có I (1; −2 ) và bán kính R = 3 . Nếu tam giác ABC vuông góc tại A (có nghĩa là từ A kẻ

N
được 2 tiếp tuyến tới (C) và 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau) khi đó ABIC là hình vuông. Theo

.V
tính chất hình vuông ta có IA = IB = 2 (1) .
Nếu A nằm trên d thì A ( t ; −m − t ) suy ra : AN
IA = ( t − 1) + ( t − 2 + m )
2 2
. Thay vào (1) :

( t − 1) + ( t − 2 + m ) = 3 2
2 2

TO

⇔ 2t 2 − 2 ( m − 1) t + m 2 − 4m − 13 = 0 (2).
Để trên d có đúng 1 điểm A thì (2) có đúng 1 nghiệm t , từ đó ta có điều kiện :
C

∆ = − ( m 2 + 10m + 25 ) = 0 ⇔ − ( m + 5 ) = 0 ⇒ m = −5 . Khi đó (2) có nghiệm kép là :


2
O

m − 1 −5 − 1
t1 = t2 = t0 = = = −3 ⇒ A ( −3;8 )
H

2 2
BT30. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng ( d1 ) : 4 x − 3 y − 12 = 0 và
AY

( d2 ) :
4 x + 3 y − 12 = 0 . Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm
D

trên (d1), (d2), trục Oy.


Giải
 4 x − 3 y − 12 = 0
Gọi A là giao của d1 , d 2 ⇒ A :  ⇔ A ( 3;0 ) ∈ Ox
 4 x + 3 y − 12 = 0
Vì (BC) thuộc Oy cho nên gọi B là giao của d1 với Oy : cho x = 0 suy ra y = −4 , B ( 0; −4 ) và
C là giao của d 2 với Oy : C ( 0; 4 ) . Chứng tỏ B, C đối xứng nhau qua Ox , mặt khác A nằm trên
Ox vì vậy tam giác ABC là tam giác cân đỉnh A. Do đó tâm I đường tròn nội tiếp tam giác
thuộc Ox suy ra I ( a;0 ) .
IA AC 5 IA + IO 5 + 4 OA 9
=
Theo tính chất phân giác trong : = ⇒ = ⇔ =
IO AO 4 IO 4 IO 4
4OA 4.3 4 4 
⇒ IO = = = . Có nghĩa là I  ;0 
9 9 3 3 
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


1 1 15 1 ( AB + BC + CA) 1 ( 5 + 8 + 5 ) 18 6
Tính r bằng cách : S =BC.OA = .5.3 = = = ⇒r= = .
2 2 2 2 r 2 r 15 5
BT31. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm C ( 2; −5 ) và đường thẳng ∆ : 3 x − 4 y + 4 = 0 . Tìm
 5
trên ∆ hai điểm A và B đối xứng nhau qua I  2;  sao cho diện tích tam giác ABC bằng15
 2
Giải
Nhận xét I thuộc ∆ , suy ra A thuộc ∆ ⇒ A ( 4t ;1 + 3t ) . Nếu B đối xứng với A qua I thì B có tọa
độ B ( 4 − 4t; 4 + 3t ) ⇒ AB = 16 (1 − 2t ) + 9 (1 − 2t ) = 5 1 − 2t
2 2

6 + 20 + 4
Khoảng cách từ C ( 2; −5 ) đến ∆ bằng chiều cao của tam giác ABC : = =6
5
1 1 t = 0 → A ( 0;1) , B ( 4;4 )
Từ giả thiết : S = AB.h = 5. 1 − 2t .6 = 15 ⇔ 1 − 2t = 1 ⇔ 
2 2 t = 1 → A ( 4; 4 ) , B ( 0;1)

N
3
BT32. Trong mÆt ph¼ng Oxy cho tam gi¸c ABC biÕt A ( 2; −3) , B ( 3; −2 ) , cã diÖn tÝch b»ng
2

.V
vµ träng t©m thuéc ®−êng th¼ng ∆ : 3 x – y – 8 = 0 . T×m täa ®é ®Ønh C.

Giải
AN
 
Do G thuộc ∆ suy ra G ( t;3t − 8 ) . (AB) qua A ( 2; −3) có véc tơ chỉ phương u = AB = (1;1) , cho
TO

x−2 y +3 5 5
nên (AB) : = ⇔ x − y − 5 = 0 . Gọi M là trung điểm của AB : M  ; −  .
1 1 2 2
  5
C

5  5 11 
Ta có : GM =  − t ; − − 3t + 8  =  − t ; − 3t  . Giả sử C ( x0 ; y0 ) , theo tính chất trọng tâm
2 2  2 2 
O

 5 
x0 − t = −2  − t 
H

    x0 = −5 + 2t
 2 
ta có : GC = −2GM ⇔  ⇔ ⇒ C ( 2t − 5;9t − 19 )(1)
AY

 y − 3t + 8 = −2  11   y = 9 t − 19
 − 3t 
0
 0 2 
3 ( 2t − 5 ) − ( 9t − 19 ) − 8 4 − 3t
D

Ngoài ra ta còn có AB = 2 , h ( C , ∆ ) = =
10 10
1 1 4 − 3t 3
Theo giả thiết : S = AB.h ( C , ∆ ) = 2 = ⇔ 2 4 − 3t = 3 10
2 2 10 2
 4−3 5  7+6 5 
t = ⇒ C− ; −7 − 9 5 
 3  3 
⇔ 2 ( 4 − 3t ) = 90 ⇔ 9t 2 − 24t − 29 = 0 ⇔ 
2

t = 4 + 3 5 ⇒ C =  6 5 − 7 ;9 5 − 7 
  
 3  3 
1 
BT33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I  ;0  . Đường thẳng
2 
AB có phương trình: x – 2 y + 2 = 0, AB = 2 AD và hoành độ điểm A âm. Tìm tọa độ các đỉnh
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


của hình chữ nhật đó
Giải
Do A thuộc (AB) suy ra A ( 2t − 2; t ) (do A có hoành độ âm cho nên t < 1 )
Do ABCD là hình chữ nhật suy ra C đối xứng với A qua I : C ( 3 − 2t ; −t ) .
 1
x = + t
Gọi d' là đường thẳng qua I và vuông góc với (AB), cắt (AB) tại H thì : d ' :  2 , và H có
 y = −2t
tọa độ là H ( 0;1) . Mặt khác B đối xứng với A qua H suy ra B ( 2 − 2t ; 2 − t ) .
1
Từ giả thiết : AB = 2 AD suy ra AH = AD , hay AH = 2 IH ⇒ ( 2 − 2t ) + (1 − t ) = 2 1+
2 2

4
5 t − 1 = −1 t = 0
⇔ 5t 2 − 10t + 5 = 4. ⇔ ( t − 1) = 1 ⇒  ⇔
2

4 t − 1 = 1 t = 2 > 1
1
Vậy khi t = ⇒ A ( −2;0 ) , B ( 2; 2 ) , C ( 3;0 ) , D ( −1; −2 ) .
2

N
* Chú ý: Ta còn có cách giải khác nhanh hơn

.V
1
−0+2
5
Tính h ( I ; AB ) = , suy ra AD = 2 h ( I , AB ) = 5
2
=
5 2
AN
( AB ) ( 2 AD )
2 2
5 25 5
Mặt khác : IA = IH
2 2
+ = IH 2
+ = IH 2 + AD 2 =
+5 = ⇒ IA = IB =
TO

4 4 4 4 2
Do đó A, B là giao của (C) tâm I bán kính IA cắt (AB). Vậy A, B có tọa độ là nghiệm của hệ :
x − 2 y + 2 = 0
C


 5  ⇒ A ( −2;0 ) , B ( 2; 2 ) (Do A có hoành độ âm)
2 2
 1
 x −  + y =  
O

 2 2
H

Theo tính chất hình chữ nhật suy ra tọa độ của các đỉnh còn lại : C ( 3;0 ) và D ( −1; −2 )
AY

BT34. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A (1; −2 ) , đường cao CH : x − y + 1 = 0 ,
phân giác trong BN : 2 x + y + 5 = 0 . Tìm toạ độ các đỉnh B, C và tính diện tích tam giác ABC
D

Giải

A
B H
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


x = 1+ t
Đường (AB) qua A (1; −2 ) và vuông góc với (CH) suy ra (AB):  .
 y = −2 − t
x = 1 + t

(AB) cắt (BN) tại B: ⇔  y = −2 − t → t = −5
2 x + y + 5 = 0

−1 + 2 1
Do đó B ( −4;3) . Ta có : k AB = −1, k BN = −2 ⇒ tan ϕ = =
1+ 2 3
Gọi A' đối xứng với A qua phân giác (BN) thì A' nằm trên (AB). Khi đó A' nằm trên d vuông
 x = 1 + 2t
góc với (BN) ⇒ d : 
 y = −2 + t
 x = 1 + 2t

d cắt (BN) tại H : ⇒ H :  y = −2 + t → t = −1 ⇔ H ( −1; −3) .
2 x + y + 5 = 0
 

N
A' đối xứng với A qua H suy ra A ' ( −3; −4 ) . (BC) qua B, A' suy ra : u = (1; −7 )

.V
 x = −4 + t
 x = −4 + t  3  13 9 
⇒ ( BC ) :  . (BC) cắt (CH) tại C: ⇒  y = 3 − 7t → t = ⇔ C  − ; − 
AN
 y = 3 − 7t x − y +1 = 0 4  4 4

Tính diện tích tam giác ABC :
TO

 AB = 2 5
 1 1 9 9 10
Ta có :  9 ⇒ S ABC = AB.h(C , AB) = .2 5 =
 h ( C , AB ) = 2 2 2 2 4
C

 2 2
BT35. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD, có diện tích bằng 12,
O

tâm I là giao điểm của đường thẳng d1 : x − y − 3 = 0 và d 2 : x + y − 6 = 0 . Trung điểm của một
H

cạnh là giao điểm của d1 với trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật
AY

Giải
x − y − 3 = 0 9 3
Theo giả thiết, tọa độ tâm I ⇔  ⇒ I  ;  . Gọi M là trung điểm của AD thì M có
x + y − 6 = 0 2 2
D

tọa độ là giao của : x − y − 3 = 0 với Ox suy ra M ( 3;0 ) . Nhận xét rằng IM || AB và DC , nói

một cách khác AB và CD nằm trên 2 đường thẳng song song với d1 có n = (1; −1) .
x = 3 + t
A, D nằm trên đường thẳng d vuông góc với d1 ⇒ d :  .
 y = −t
Giả sử A ( 3 + t; −t ) (1), thì do D đối xứng với A qua M suy ra D ( 3 − t ; t ) (2) .
C đối xứng với A qua I cho nên C ( 6 − t ;3 + t ) ( 3) . B đối xứng với D qua I suy ra
B (12 + t;3 − t ) .(4)
Gọi J là trung điểm của BC thì J đối xứng với M qua I cho nên J(6;3).
Do đó ta có kết quả là : : MJ = AB = AD = 3 2 .
2t
Khoảng cách từ A tới d1 : h ( A, d1 ) = ⇒ S ABCD = 2h ( A, d1 ) .MJ
2
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


2t t = −1
⇔ S ABCD = 2 3 2 = 12 t = 12 ⇔  . Thay các giá trị của t vào (1),(2),(3),(4) ta tìm được
2 t = 1
t = −1 → A ( 3;1) , D ( 4; −1) , C ( 7;2 ) , B (11;4 )
các đỉnh của hình chữ nhật : ⇔ 
t = 1 → A ( 4; −1) , D ( 2;1) , C ( 5; 4 ) , B (13; 2 )
BT36. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆ có phương trình x + 2 y − 3 = 0 và hai điểm
 
A (1;0 ) , B ( 3; −4 ) . Hãy tìm trên đường thẳng ∆ một điểm M sao cho MA + 3MB là nhỏ nhất
Giải
 
D, M ∈ ∆ ⇒ M ( 3 − 2t ; t ) có nên ta có : MA = ( 2t − 2; −t ) , 3MB = ( 6t ; −3t − 12 ) . Suy ra tọa độ
   
của MA + 3MB = ( 8t ; −4t − 14 ) ⇒ MA + 3MB = ( 8t ) + ( 4t + 14 ) .
2 2

Vậy f ( t ) = (8t ) + ( 4t + 14 ) = 80t 2 + 112t + 196 .


2 2

Xét g ( t ) = 80t 2 + 112t + 196 ,


tính đạo hàm g ' ( t ) = 160t + 112 .

N
.V
112 51  51  15.169
g ' ( t ) = 0 khi t = −
= − ⇔ g−  = = 196
80 80  80  80 AN
  51  131 51 
Vậy min MA + 3MB = 196 = 14 , đạt được khi t = − và M  − ;− 
80  40 80 
BT37. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn : ( C1 ) : x 2 + y 2 = 13 và
TO

( C2 ) : ( x − 6 ) + y 2 = 25 cắt nhau tại A ( 2;3) . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt
2

( C1 ) , ( C2 ) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.


C
O

Giải
Từ giả thiết : ( C1 ) : I = ( 0;0 ) , R = 13. ( C2 ) : J ( 6;0 ) , R ' = 5
H

  x = 2 + at
Gọi đường thẳng d qua A ( 2;3) có véc tơ chỉ phương u = ( a; b ) ⇒ d : 
AY

 y = 3 + bt
 x = 2 + at
D

 2a + 3b
d cắt ( C1 ) tại A, B : ⇔  y = 3 + bt ⇔ ( a 2 + b 2 ) t 2 + 2 ( 2a + 3b ) t  = 0 → t = − 2
 x 2 + y 2 = 13 a + b2

 b ( 2b − 3a ) a ( 3a − 2b ) 
⇔ B ; 2  . Tương tự d cắt ( C2 ) tại A, C thì tọa độ của A, C là nghiệm của
 a 2
+ b 2
a + b 2

 x = 2 + at
 2 ( 4a − 3b )  10a 2 − 6ab + 2b 2 3a 2 + 8ab − 3b 2 
hệ : ⇔  y = 3 + bt →t = ⇔ C ; 
 a 2
+ b 2
 a 2
+ b 2
a2 + b2 
( x − 6 ) + y = 25
2 2

Nếu 2 dây cung bằng nhau thì A là trung điểm của A, C. Từ đó ta có phương trình :
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


 x = 2
a =0→d :

( 2b − 3ab ) + 10a − 6ab + 2b = 4 ⇔ 6a 2 − 9ab = 0 ⇔ 
2 2 2 
y = 3+ t
a +b
2 2
a +b
2 2
 3  3  
 a = b → u =  b; b   u ' = ( 3;2 )
 2 2 
 x = 2 + 3t
Suy ra : d :  . Vậy có 2 đường thẳng d : x − 2 = 0 và d ' : 2x − 3y + 5 = 0
 y = 3 + 2t
BT38. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A ( 3;0 ) , đường cao từ đỉnh B có phương
trình x + y + 1 = 0 trung tuyến từ đỉnh C có phương trình 2 x − y − 2 = 0 . Viết phường trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Giải

A
C H


Đường thẳng d qua A(3;0) và vuông góc với (BH) cho nên có véc tơ chỉ phương u = (1;1) do đó
x = 3 + t
x = 3 + t 
d:  . Đường thẳng d cắt (CK) tại C : y = t ⇒ t = −4 ⇔ C ( −1; −4 )
 y = t 2 x − y − 2 = 0

Vì K thuộc (CK) ⇒ K ( t ;2t − 2 ) và K là trung điểm của AB cho nên B đối xứng với A qua K
suy ra B ( 2t − 3; 4t − 4 ) . Mặt khác K lại thuộc (BH) cho nên : ( 2t − 3) + ( 4t − 4 ) + 1 = 0 suy ra
t = 1 và tọa độ B ( −1;0 ) .
( )
(C): x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 a 2 + b 2 − c = R 2 > 0 là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
 1
 a =
9 − 6a + c = 0 2
 
Cho (C) qua lần lượt A,B,C ta được hệ :  4 + 4a + c = 0 ⇒ b = 0
5 + 2a + 8b + c = 0 c = −6
 

2
 1 25
Vậ y ( C ) :  x −  + y 2 =
 2 4
11
BT39. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A (1; −1) , B ( 2;1) , diện tích bằng và
2
trọng tâm G thuộc đường thẳng d : 3 x + y − 4 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C ?
Giải
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

C d

C
B

Nếu G thuộc d thì G ( t ;4 − 3t ) . Gọi C ( x0 ; y0 ) .


 1 + 2 + x0
t = 3  x0 = 3t − 3
Theo tính chất trọng tâm :  ⇔
 4 − 3t = y0  y0 = 12 − 9t
 3
Do đó C ( 3t − 3;12 − 9t ) .

N
Ta có :

.V
 x −1 y +1
 ( AB ) : 1 = 2 ⇒ 2 x − y − 3 = 0
AB = (1; 2 ) ⇒ 
 AB = 1 + 22 = 5
AN

2 ( 3t − 3) − (12 − 9t ) − 3 15t − 21
TO

1
h(C,AB)= = . Do đó : S ABC = AB.h ( C , AB ) ⇒
5 5 2
 32  32  17 26 
= = → =  ;− 
C

t
 15  t C
1 15t − 21 15t − 21 11 15  5 5 
S= 5 = = ⇔ 15t − 21 = 11 ⇒  ⇔
O

2 5 2 2 t = 20  4
 15 t = 3 → C (1;0 )
H

BT40. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông có đỉnh ( −4;5 ) và một đường chéo có phương
AY

trình 7 x − y + 8 = 0 . Viết phương trình chính tắc các cạnh hình vuông
Giải
D

Gọi A ( −4;8 ) thì đường chéo ( BD ) : 7 x − y + 8 = 0 . Giả sử B ( t ;7t + 8 ) thuộc (BD).


Đường chéo (AC) qua A ( −4;8 ) và vuông góc với (BD) cho nên có véc tơ chỉ phương
  x = −4 + 7t x+4 y −5
u = ( 7; −1) ⇒ ( AC ) :  ⇔ = ⇔ x + 7 y − 39 = 0 . Gọi I là giao của (AC) và
y = 5− t 7 −1
 x = −4 + 7t
 1  1 9
(BD) thì tọa độ của I là nghiệm của hệ :  y = 5 − t → t = ⇔ I  − ;  ⇔ C ( 3; 4 )
7 x − y + 8 = 0 2  2 2
  
Từ B ( t ;7t + 8 ) suy ra : BA = ( t + 4;7t + 3) , BC = ( t − 3;7t + 4 ) . Để là hình vuông thì BA = BC
t = 0
BA vuông góc với BC ⇔ ( t + 4 )( t − 3) + ( 7t + 3)( 7t + 4 ) = 0 ⇔ 50t 2 + 50t = 0 ⇔ 
t = −1
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


t = 0 → B ( 0;8 )  B ( 0;8 ) → D ( −1;1)
⇔ . Tìm tọa độ của D đối xứng với B qua I ⇒ 
t = −1 → B ( −1;1)  B ( −1;1) → D ( 0;8 )
 x+ 4 y −5
Từ đó : (AB) qua A ( −4;5 ) có u AB = ( 4;3) → ( AB ) : =
4 3
 x + 4 y −5
(AD) qua A ( −4;5 ) có u AD = ( 3; −4 ) → ( AB ) : =
3 −4
 x y −8
(BC) qua B ( 0;8 ) có uBC = ( 3; −4 ) ⇒ ( BC ) : =
3 −4
 x +1 y −1
(DC) qua D ( −1;1) có uDC = ( 4;3) ⇒ ( DC ) : =
4 3
Chú ý : Ta còn cách giải khác
1 x 31
(BD) : y = 7 x + 8 , (AC) có hệ số góc k = − và qua A ( −4;5 ) suy ra AC : y = + .
7 7 7
 x A + xC = 2 xI
y + y = 2y

A C I
Gọi I là tâm hình vuông : ⇒  yI = 7 xI + 8 ⇒ C ( 3;4 )

 y = − xC + 31
 C 7 7
    
Gọi (AD) có véc tơ chỉ phương u = ( a; b ) , ( BD ) : v = (1;7 ) ⇒ a + 7b = u.v = u v cos 450
3 3 3
⇔ a + 7b = 5 a 2 + b 2 . Chọn a = 1 , suy ra b = ⇒ ( AD ) : y = ( x + 4 ) + 5 = x + 8
4 4 4
4 4 1 3 3 7
Tương tự : ( AB ) : y = − ( x + 4 ) + 5 = − x − , ( BC ) : y = ( x − 3) + 4 = x + và đường
3 3 3 4 4 4
4 4
thẳng (DC): y = − ( x − 3) + 4 = − x + 8
3 3
BT41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm E ( −1;0 ) và đường tròn
(C ) : x 2 + y 2 – 8 x – 4 y – 16 = 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm E cắt (C) theo dây
cung MN có độ dài ngắn nhất.
Giải
( C ) : ( x − 4 ) + ( y − 2 ) = 36 ⇒ I ( 4;2 ) , R = 6
2 2

Nhận xét : EI < R suy ra E nằm trong (C)


  x = −1 + at
Gọi d là đường thẳng qua E ( −1;0 ) có véc tơ chỉ phương u = ( a; b ) ⇒ d : 
 y = bt
Đường thẳng d cắt (C) tại 2 điểm M, N có tọa độ là nghiệm của hệ :
 x = −1 + at

⇔  y = bt → ( a 2 + b 2 ) t 2 − 2 ( 5a + 2b ) t − 7 = 0 . (1)

( x − 4 ) + ( y − 2 ) = 36
2 2
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


Gọi M ( −1 + at ; bt ) , N ( −1 + at '; bt ' ) với t và t' là 2 nghiệm của (1). Khi đó độ dài của dây cung
2 ∆' 2 18a 2 + 20ab + 11b 2
MN = a 2 ( t − t ') + b 2 ( t − t ') = t − t ' a 2 + b 2 = + =
2 2 2 2
a b
a 2 + b2 a2 + b2
2
b b
18 + 20   + 11 
 a  ⇔ 2 18 + 20t + 11t  t = b  . Xét hàm số f t = 18 + 20t + 11t
2 2
a
⇔2   ()
b
2
1+ t2  a 1+ t2
1+  
a
Tính đạo hàm f ' ( t ) cho bằng 0, lập bảng biến thiên suy ra GTLN của t, từ đó suy ra t (tức là
a
suy ra tỷ số ). Tuy nhiên cách này dài
b
Chú ý: Ta sử dụng tính chất dây cung ở lớp 9 : Khoảng cách từ tâm đến dây cung càng nhỏ thì
dây cung càng lớn
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên đường thẳng d bất kỳ qua E(-1;0). Xét tam giác vuông
HIE (I là đỉnh) ta luôn có : IH 2 = IE 2 − HE 2 ≤ IE 2 ⇒ IH ≤ IE . Do đó IH lớn nhất khi HE = 0
có nghĩa là H trùng với E. Khi đó d cắt (C) theo dây cung nhỏ nhất . Lúc này d là đường thẳng
 
qua E và vuông góc với IE cho nên d có véc tơ pháp tuyến n = IE = ( 5; 2 ) ,
do vậy d : 5 ( x + 1) + 2 y = 0 hay 5 x + 2 y + 5 = 0 .
BT42. Cho tam giác ABC cân tại A, biết phương trình đường thẳng AB, BC lần lượt là:
x + 2 y – 5 = 0 và 3x – y + 7 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC, biết rằng AC đi qua điểm
F (1; −3) .
Giải

C
B
H

Ta thấy B là giao của (AB) và (BC) cho nên tọa độ B là nghiệm của hệ :
 9
x = −
x + 2y − 5 = 0  7
 ⇒
3 x − y + 7 = 0  y = − 22
 7
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


 9 22 
⇔ B  − ; −  . Đường thẳng d ' qua A vuông góc với (BC) có
 7 7 
  1 1
u = ( 3; −1) ⇒ n = (1;3) ⇔ k = − . (AB) có k AB = − . Gọi (AC) có hệ số góc là k ta có phương
3 2
1 1 1  1
− + k+  k=−
trình : 2 3 = 3 ⇔ 1 = 3k + 1 ⇔ 15k + 5 = 3 − k ⇔ 15k + 5 = 3 − k ⇔  8

1−
11
1−
k 5 3−k 15k + 5 = k − 3 k = − 4
23 3  7
1 1
Với k = − ⇒ ( AC ) : y = − ( x − 1) − 3 ⇔ x + 8 y + 23 = 0
8 8
4 4
Với k = ⇒ ( AC ) : y = − ( x + 1) − 3 ⇔ 4 x + 7 y + 25 = 0
7 7
BT43. Trong mặt phẳng Oxy, hãy xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC vuông cân tại A.
Biết rằng cạnh huyền nằm trên đường thẳng d : x + 7 y – 31 = 0 , điểm N ( 7;7 ) thuộc đường
thẳng AC, điểm M ( 2; −3) thuộc AB và nằm ngoài đoạn AB
Giải
 
Gọi A ( x0 ; y0 ) ⇒ MA = ( x0 − 2; y0 + 3) , NA = ( x0 − 7; y0 − 7 ) .
Do A là đỉnh của tam giác vuông cân cho nên AM vuông góc với AN hay ta có :
 
MA.NA = 0 ⇔ ( x0 − 2 )( x0 − 7 ) + ( y0 + 3)( y0 − 7 ) = 0 ⇔ x02 + y02 − 9 x0 − 4 y0 − 7 = 0
Do đó A nằm trên đường tròn ( C ) : ( x0 − 3) + ( y0 − 2 ) = 20
2 2

Đường tròn (C) cắt d tại 2 điểm B,C có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình :
( x − 3) + ( y − 2 ) = 20  x = 31 − 7 y  x = 31 − 7 y
2 2

⇔ ⇔ ⇔ 
( 28 − 7 y ) + ( y − 2 ) = 20 50 y − 396 y + 768 = 0
2 2
 x + 7 y − 31 = 0
2

198 − 2 201 99 − 201 99 + 201


Do đó ta tìm được y = = ;y = , tương ứng ta tìm được các giá
50 25 25
82 + 7 201 82 − 7 201  82 + 7 201 99 − 201 
trị của x : x = ;x = . Vậy A  ;  và tọa độ của
25 25  25 25 
 82 − 7 201 99 + 201 
điểm A  ; 
 25 25 
BT44. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 2 x + y + 5 = 0, d 2 : 3x + 2 y – 1 = 0 và
điểm G (1;3) . Tìm tọa độ các điểm B thuộc d1 và C thuộc d2 sao cho tam giác ABC nhận điểm
G làm trọng tâm. Biết A là giao điểm của hai đường thẳng d1 và d 2
Giải
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

M
G
d2 A
C
d1

2 x + y + 5 = 0  x = −11
Tìm tọa độ A là nghiệm của hệ :  ⇔ ⇒ A ( −11;17 )
3 x + 2 y − 1 = 0  y = 17
Nếu C thuộc d1 ⇒ C ( t ; −2t − 5 ) , B ∈ d 2 ⇒ B (1 + 2m; −1 − 3m )
Theo tính chất trọng tâm của tam giác ABC khi G là trọng tâm thì :
 t + 2m − 10
 =1
3 t + 2m = 13
 ⇔
11 − 2t − 3m = 3  2t + 3m = 2
 3
t = 13 − 2m t = 13 − 2m t = −35
⇔ ⇔ ⇒
2 (13 − 2m ) + 3m = 2 m = 24  m = 24
Vậy ta tìm được C ( −35;65 ) và B ( 49; −53) .
BT45. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 – 6 x + 2 y –15 = 0 . Tìm tọa độ điểm
M trên đường thẳng d : 3x – 22 y – 6 = 0 , sao cho từ điểm M kẻ được tới (C) hai tiếp tuyến MA,
MB (A, B là các tiếp điểm) mà đường thẳng AB đi qua điểm C ( 0;1) .
Giải
(C) : ( x − 3) + ( y + 1) = 25 , có I ( 3; −1) và R = 5 .
2 2

Gọi A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) là 2 tiếp điểm của 2 tiếp tuyến kẻ từ M.


Gọi M ( x0 ; y0 ) ∈ d ⇒ 3 x0 − 22 y0 − 6 = 0 (*)
Hai tiếp tuyến của (C) tại A, B có phương trình là :
( x1 − 3)( x − 3) + ( y1 + 1)( y + 1) = 25 (1) và : ( x2 − 3)( x − 3) + ( y2 + 1)( y + 1) = 25 ( 2 )
Để 2 tiếp tuyến trở thành 2 tiếp tuyến kẻ từ M thì 2 tiếp tuyến phải đi qua M
( x1 − 3) ( x0 − 3) + ( y1 + 1) ( y0 + 1) = 25 ( 3) và ( x2 − 3) ( x0 − 3) + ( y2 + 1) ( y0 + 1) = 25 ( 4 )
Từ (3) và (4) chứng tỏ (AB) có phương trình là : ( x0 − 3) ( x − 3) + ( y0 + 1) ( y + 1) = 25 ( 5)
Theo giả thiết thì (AB) qua C ( 0;1) suy ra :
−3 ( x0 − 3) + 2 ( y0 + 1) = 25 ⇔ −3x0 + 2 y0 − 14 = 0(6)
 y 0 = −1
3 x0 − 22 y0 − 6 = 0   16 
Kết hợp với (*) ta có hệ :  ⇒ 16 ⇔ M  − ; −1
 −3x0 + 2 y0 − 14 = 0  x0 = −  3 
 3
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

d
A

M I

BT46. Trong mặt phẳng Oxy : Cho hai điểm A ( 2;1) , B ( −1; −3) và hai đường thẳng
d1 : x + y + 3 = 0; d 2 : x – 5 y – 16 = 0 . Tìm tọa độ các điểm C, D lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho

N
tứ giác ABCD là hình bình hành.

.V
Giải
Trường hợp : Nếu AB là một đường chéo AN
1   1
Gọi I  ; −1 , đường thẳng qua I có hệ số góc k suy ra d : y = k  x −  − 1
2   2
 k −4
TO

  1  x=
 y = k  x −  −1  2 ( k + 1)
Đường thẳng d cắt d1 tại C ⇔   2 ⇔ 
x + y + 3 = 0  y = − 7k + 2
C

  2 ( k + 1)
O

  1
 k −4 7k + 2   y = k  x −  −1
H

⇔ C ;−  . Tương tự d cắt d 2 tại B :   2


 2 ( k + 1 ) 2 ( k + 1)   x − 5 y − 16 = 0
AY


Từ đó suy ra tọa độ của B. Để ABCD là hình bình hành thì : AB = CD . Sẽ tìm được k
* Cách khác:
D

Gọi C ( t; −t − 3) thuộc d1 , tìm B đối xứng với C qua I suy ra D (1 − t; t + 1)


Để thỏa mãn ABCD là hình bình hành thì D phải thuộc d 2 : ⇔ 1 − t − 5 ( t + 1) − 16 = 0
10  13 7   10 1 
Suy ra t = − và D  ; −  và C  − ; 
3  3 3  3 3
Trường hợp AB là một cạnh của hình bình hành .
Chọn C ( t; −t − 3) thuộc d1 và D ( 5m + 16; m ) thuộc d 2
 AC = BD
Để ABCD là hình bình hành thì : 
 AB  CD
Ta có
 ( 2 − t )2 + ( t + 4 )2 = ( 5m + 17 ) 2 + ( m + 3) 2
 ( 2 − t ) 2 + ( t + 4 )2 = ( 5m + 17 ) 2 + ( m + 3) 2
:⇔  ⇔
5m − t + 16 m + t + 3
 = 17 m − 7t + 55 = 0
 3 4
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


t 2 + 2t = 13m 2 + 88m + 89 = 0

⇔  17m + 55 . Giải hệ này ta tìm được m và t, thay vào tọa độ của C và D
t =
 7
BT47. Trong mặt phẳng tọa độ độ Oxy, cho tam giác ABC có C (1;2 ) , hai đường cao xuất phát
từ A và B lần lượt có phương trình là x + y = 0 và 2 x – y + 1 = 0 . Tính diện tích tam giác ABC.
Giải
(AC) qua C (1; 2 ) và vuông góc với đường cao BK cho nên có :
 x −1 y − 2
u = ( 2; −1) ⇒ ( AC ) : = ⇔ x + 2y − 5 = 0
2 −1
 3
 x=
2 x − y + 1 = 0 5  3 11  5
(AC) cắt (AH) tại A :  ⇔ ⇔ A  ;  ⇒ AC =
x + 2y − 5 = 0  y = 11 5 5  5
 5
 x = 1+ t
(BC) qua và vuông góc với (AH) suy ra uBC = (1;1) ⇒ ( BC ) : 

N
y = 2 +t

.V
x = 1 + t
 3  1 1
(BC) cắt đường cao (AH) tại B ⇔  y = 2 + t → t = − ⇔ B  − ; 
AN
2  2 2
x + y = 0

1
TO

− +1− 5
2 9 1 5 9 9
Khoảng cách từ B đến AC : = ⇒S= . =
5 2 5 2 5 2 5 20
C

BT48. Trong mp Oxy, cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 – 6 x + 2 y + 6 = 0 và điểm P (1;3) .


O

a) Viết phương trình các tiếp tuyến PE, PF của đường tròn (C), với E, F là các tiếp điểm.
b) Tính diện tích tam giác PEF.
H

Giải
AY

(C): ( x − 3) + ( y + 1) = 4 ⇒ I ( 3; −1) , R = 2
2 2


Giả sử đường thẳng qua P có véc tơ pháp tuyến n = ( a; b ) ⇒ d : a ( x − 1) + b ( y − 3) = 0
D

Hay : ax + by − ( a + 3b ) = 0 (*).
Để d là tiếp tuyến của (C) thì khoảng cách từ tâm I đến d bằng bán kính :
3a − b − a − 3b 2a − 4b
⇔ =2⇔ =2
a +b
2 2
a +b
2 2

⇔ ( a − 2b ) = a + b ⇔ 4ab − 3b 2 = 0
2 2 2

b = 0 → a ( x − 1) = 0 ↔ x − 1 = 0
⇔ b ( 4a − 3b ) = 0 ⇒ 
b = 4 a → a ( x − 1) + 4 a ( y − 3) = 0 ↔ 3 x + 4 y − 6 = 0
 3 3
Ta có : PI = 2 5 , PE = PF = PI 2 − R 2 = 20 − 4 = 4 .
Tam giác IEP đồng dạng với IHF suy ra :
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

IF EP IP 2 5 IF 2 EP 4
= = = = 5 ⇒ IH = = , EH = =
IH EH IE 2 5 5 5 5
2 8 1 1 8 8 32
⇒ PH = PI − IH = 2 5 − = ⇔ S EPF = EF.PH= =
5 5 2 2 5 5 5

P I
H

N
.V
AN
BT49. Trong mpOxy, cho 2 đường thẳng d1 : 2 x + y − 1 = 0, d 2 : 2 x − y + 2 = 0 . Viết phương
trình đường tròn (C) có tâm nằm trên trục Ox đồng thời tiếp xúc với d1 và d2.
TO

Giải
 h ( I , d1 ) = h ( I , d 2 )
Gọi I ( a;0 ) thuộc Ox. Nếu (C) tiếp xúc với 2 đường thẳng thì : 
C

 h ( I , d1 ) = R
O

 2a − 1 2a + 2
 = (1) 2
 5  1
H

5 1 5 5
⇔ . Từ (1) ⇒ a = , thay vào (2) : R = ⇔ (C ) :  x −  + y2 =
 R = 2a − 1 ( 2 ) 4 10  4 100
AY

 5
BT50. Trong mp Oxy , cho 2 đường thẳng d1 : 2 x − 3 y + 1 = 0, d 2 : 4 x + y − 5 = 0 . Gọi A là giao
D

điểm của d1 và d2. Tìm điểm B trên d1 và điểm C trên d2 sao cho ∆ABC có trọng tâm G ( 3;5 ) .
Giải
2 x − 3 y + 1 = 0 7 3
Tọa độ A là nghiệm của hệ :  ⇒ A ; 
4 x + y − 5 = 0 8 2
B ∈ d1 ⇒ B (1 + 2t ;1 − 3t ) , C ∈ d 2 ⇒ C ( m;5 − 4m ) .
 7  57
 1 + 2t + m + = 9  2t + m =
Tam giác ABC nhận G ( 3;5 ) làm trọng tâm : ⇔ 
8 8
⇔
1 − 3t + 5 − 4m + 3 = 15 3t + 4m = − 15
 2  2
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


 31  67 88 
t = 5 → B  5 ; − 5 
  
Giải hệ trên suy ra : 
 m = − 207 → C  − 207 ; 257 
  
40  40 10 
BT51. Cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 3 = 0 . Lập pt đường tròn (C’) đối xứng với (C)
qua đường thẳng ∆ : x − 2 = 0
Giải
Ta có ( C ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) = 2 ↔ I (1;2 ) , R = 2
2 2

Gọi J là tâm của (C') thì I và J đối xứng nhau qua d : x = 2 suy ra J ( 3;2 ) và (C) có cùng bán
kính R . Vậy ( C ') : ( x − 3) + ( y − 2 ) = 2 đối xứng với (C) qua d .
2 2

 13 13 
BT52. Trong mpOxy, cho ∆ABC có trực tâm H  ;  , phương trình các đường thẳng AB và
5 5
AC lần lượt là 4 x − y − 3 = 0, x + y − 7 = 0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.

N
.V
A
K
AN
H
TO
C

B E C
O
H

Giải:
AY

4 x − y − 3 = 0
Tọa độ A là nghiệm của hệ : 
x + y − 7 = 0
D

  3 12   
Suy ra : A ( 2;5 ) . ⇒ HA =  − ;   u = (1; −4 ) . Suy ra (AH) có véc tơ chỉ phương u = (1; −4 ) .
 5 5
 
(BC) vuông góc với (AH) cho nên (BC) có n = u = (1; −4 ) suy ra (BC): x − 4 y + m = 0 (*).
  13 22   
C thuộc (AC) suy ra C ( t;7 − t ) và CH =  − t ; t −  ⇒ u AB = (1; 4 ) ⊥ CH . Cho nên ta có :
5 5 
13  22 
− t + 4  t −  = 0 → t = 5 ⇔ C ( 5; 2 ) .
5  5 

Vậy (BC) qua C ( 5; 2 ) có véc tơ pháp tuyến n = (1; −4 ) ⇒ ( BC ) : ( x − 5 ) − 4 ( y − 2 ) = 0
(BC): ⇔ x − 4 y + 3 = 0
BT53. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x + y − 3 = 0 và 2 điểm
A (1;1) , B(−3;4) . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến
đường thẳng AB bằng 1.
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


Giải
d M

H
B
M thuộc d suy ra M ( t ;3 − t ) . Đường thẳng (AB) qua A (1;1) và có véc tơ chỉ phương
 x −1 y −1
u = ( 4; −3) ⇒ ( AB ) : = ⇔ 3x + 4 y − 4 = 0
4 −3
3t + 4 ( 3 − t ) − 4
Theo đầu bài : = 1 ⇔ −t + 8 = 5
5

N
t = 3 → M ( 3;0 )
⇔

.V
t = 13 → M (13; −10 )
* Chú ý : AN
Đường thẳng d' song song với (AB) có dạng : 3x + 4 y + m = 0 . Nếu d' cách (AB) một khoảng
3+ 4+ m
bằng 1 thì h ( A, d ') = 1 ⇔ =1
TO

5
 m = −2 → d ' : 3 x + 4 y − 2 = 0
⇒ . Tìm giao của d' với d ta tìm được M .
 m = −12 → d ' : 3 x + 4 y − 12 = 0
C

BT54. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ∆ABC có đỉnh A ( 4;3) , đường cao BH và trung
O

tuyến CM có pt lần lượt là: 3x − y + 11 = 0, x + y − 1 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B, C


H

Giải
AY

B
D

C A
H
 x = 4 + 3t
Đường thẳng (AC) qua A ( 4;3) và vuông góc với (BH) suy ra (AC) : 
y = 3−t
 x = 4 + 3t

(AC) cắt trung tuyến (CM) tại C :  y = 3 − t → 2t + 6 = 0 → t = −3 ⇔ C ( −5;6 )
x + y −1 = 0

DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


B thuộc (BH) suy ra B ( t ;3t + 11) . Do (CM) là trung tuyến cho nên M là trung điểm của AB ,
 t + 4 3t + 14 
đồng thời M thuộc (CM) . ⇒ M  ; 
 2 2 
t + 4 3t + 14
M ∈ ( CM ) ⇒ + − 1 = 0 ⇒ t = −4 .
2 2
Do đó tọa độ của B ( −4; −1) và M ( 0;1) .
BT55. Trong hệ trục 0xy, cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 8 x + 12 = 0 và điểm E ( 4;1) . Tìm toạ
độ điểm M trên trục tung sao cho từ M kẻ được 2 tiếp tuyến MA, MB đến (C), với A, B là các
tiếp điểm sao cho E thuộc đường thẳng AB
Giải
vuong
Hide Luoi
y

N
.V
A

1
AN E
TO

-3 -2 -1 O 1 2 3 I x

-1 B
C

-2
O

Đường tròn (C) : ( x − 4 ) + y 2 = 4 ⇒ I ( 4;0 ) , R = 2


2
H

Gọi M ( 0;a ) thuộc Oy . Gọi A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) ∈ ( C )


AY

Tiếp tuyến tại A và B có phương trình là : ( x1 − 4 )( x − 4 ) + y1 y = 4 , ( x2 − 4 )( x − 4 ) + y2 y = 4


Để thỏa mãn 2 tiếp tuyến này cùng qua M(0;a)
D

⇔ ( x1 − 4 )( 0 − 4 ) + y1a = 4 , ( x2 − 4 )( 0 − 4 ) + y1a = 4 .
Chứng tỏ (AB) có phương trình : −4 ( x − 4 ) + ay = 4
Nếu (AB) qua E(4;1) : −4 ( 0 ) + a.1 = 4 suy ra : a = 4
Vậy trên Oy có M ( 0;4 ) thỏa mãn .
3
BT56. Cho tam giác ABC có diện tích S = , hai đỉnh A ( 2; −3) , B ( 3; −2 ) và trọng tâm G của
2
tam giác thuộc đt 3x − y − 8 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C
Giải
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN



GA = ( 2 − t ;5 − 3t )
Vì G thuộc d suy ra G ( t ;3t − 8 ) ⇒   . Theo tính chất trọng tâm của tam
GM = ( x0 − t ; y0 + 8 − 3t )
  2 − t = −2 x0 + 2t 2 x0 = 3t − 2
giác : GA = −2GM ⇒  ⇔ . Theo tính chất trung điểm ta có
5 − 3t = −2 y0 − 16 + 6t 2 y0 = 9t − 21
tọa độ của C ( 3t − 5;9t − 19 ) .
 x−2 y+2
(AB) qua A ( 2; −3) có véc tơ chỉ phương u = (1;1) ⇒ ( AB ) : = ⇔ x − y − 4 = 0.
1 1
3t − 5 − 9t + 19 − 4 10 − 6t
Đồng thời : AB = 2 . Khoảng cách từ C đến (AB) : = =
2 2
Theo giả thiết :
 13  3 11 
 t = → C ; 
1 1 10 − 6t 3 10 − 6t = −3 6 2 2 
S = AB.h = 2 = 5 − 3t = ⇔  ⇔
2 2 2 2 10 − 6t = 3  7  3 7
t = → C  − ; − 

N
 6  2 2

.V
BT57. Vieát phöông trình ñöôøng troøn (C) coù baùn kính R = 2 tieáp xuùc vôùi truïc hoaønh vaø coù
taâm I naèm treân ñöôøng thaúng ( d ) : x + y – 3 = 0 . AN
Giải
Tâm I nằm trên d suy ra I ( t;3 − t ) . Nếu (C) tiếp xúc với Ox thì khoảng cách từ I đến Ox bằng
TO

3 − t = −2 t = 5 → I1 = ( 5; −2 )
bán kính R = 2 thì 3 − t = 2 ⇔  ⇔
3 − t = 2 t = 1 → I 2 = (1;2 )
C

Như vậy có 2 đường tròn : ( C1 ) : ( x − 5 ) + ( y + 2 ) = 4 , ( C2 ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4 .


2 2 2 2
O

BT58. Trong Oxy cho ñöôøng troøn (C) coù phöông trình : x 2 + y 2 – 2 x – 6 y + 6 = 0 .
H

a) Vieát phöông trình ñöôøng thaúng ñi qua M ( 2;4 ) caét ñöôøng troøn (C) taïi 2 ñieåm A, B sao cho
AY

M laø trung ñieåm ñoaïn AB.


b) Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa (C) sao cho tieáp tuyeán aáy song song vôùi ñöôøng thaúng coù
phöông trình: 2 x + 2 y – 7 = 0 .
D

c) Chöùng toû ñöôøng troøn (C) vaø ñöôøng troøn ( C’) : x 2 + y 2 – 4 x – 6 y + 4 = 0 tieáp xuùc nhau. Vieát
phöông trình tieáp tuyeán chung cuûa chuùng taïi tieáp ñieåm
Giải
(C) : ( x − 1) + ( y − 3) = 4 ⇒ I (1;3) , R = 2 .
2 2

a. Gọi A ( x; y ) thuộc (C) suy ra ( x − 1) + ( y − 3) = 4 (1), B đối xứng với A qua M suy ra
2 2

B ( 4 − x;8 − y ) . Để đảm bảo yêu cầu bài toán thì B thuộc (C) : ( 3 − x ) + ( 5 − y ) = 4 (2).
2 2

( x − 1) + ( y − 3) = 4  x + y − 2 x − 6 y + 6 = 0 ( 3)
2 2 2 2

Từ (1) và (2) ta có hệ :  ⇔ 2
( − ) (+ − ) =  x + y − 6 x − 10 y + 30 = 0 ( 4 )
2 2 2
3 x 5 y 4
Lấy (3) – (4) ta có phương trình : 4 x + 4 y − 24 = 0 , hay : x + y − 6 = 0 . Đó chính là đường thẳng
cần tìm.
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


b. Gọi d' là đường thẳng song song với d nên nó có dạng : 2 x + 2 y + m = 0 (*) . Để d' là tiếp
2+6+m m = 4 2 − 8
tuyến của (C) thì : ⇒ h ( I , d ' ) = = 2 ⇔ m+8 = 4 2 ⇒ 
8  m = −4 2 − 8
c. (C'): ( x − 2 ) + ( y − 3) = 9 ⇒ I ' ( 2;3) , R ' = 3
2 2

Ta có : II ' = 1 , R '− R = 1 . Chứng tỏ hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau .
Tìm tọa độ tiếp điểm
( x − 1) + ( y − 3) = 4
2 2
 x + y − 2 x − 6 y + 6 = 0
2 2

: ⇔  2 ⇒ 2 x + 2 = 0 ⇔ x = −1 . Thay vào
( x − 2 ) + ( y − 3) = 9 + − − + =
2 2 2
 x y 4 x 6 y 4 0
phương trình đầu của hệ : y 2 − 6 y + 9 = 0 ⇔ ( y − 3) = 0 → y = 3 ⇔ M (1;3) .
2

Tiếp tuyến chung qua M và vuông góc với IJ suy ra d ' :1( x − 1) = 0 hay x − 1 = 0 .
BT59. Laäp phương trình caùc caïnh cuûa ∆ ABC, bieát ñænh A (1;3) vaø hai ñöôøng trung tuyeán
xuaát phaùt töø B vaø C coù phương trình laø x – 2 y + 1 = 0 vaø y – 1 = 0 .

N
Giải

.V
A
AN
N M
TO

G
C

B C
O

E
H

A'
AY

x − 2 y +1 = 0
Gọi G là trọng tâm tam giác thì tọ độ G là nghiệm của hệ  ⇒ G (1;1) .
 y −1 = 0
D

E ( x; y ) thuộc (BC), theo tính chất trọng tâm ta có :


   
GA = ( 0; 2 ) , GE = ( x − 1; y − 1) ⇒ GA = −2GE ⇔
0 = −2 ( x − 1)
 ⇒ E (1;0 ) . C thuộc (CN) cho nên C ( t;1) , B thuộc (BM) cho nên B ( 2m − 1; m )
 2 = −2 ( y − 1)
Do B, C đối xứng nhau qua E cho nên ta có hệ phương trình :
 2m + t − 1 = 2 t = 5
 ⇔ ⇒ B ( 5;1) , C ( −3; −1) . Vậy (BC) qua E (1;0 ) có véc tơ chỉ phương
m + 1 = 0 m = −1
  x −1 y
BC ( −8; −2 )  u = ( 4;1) ⇒ ( BC ) : = ⇔ x − 4 y − 1 = 0 . Tương tự :
4 1
  x −1 y − 3
(AB) qua A(1;3) có AB = ( 4; −2 )  u = ( 2; −1) ⇒ ( AB ) : = ⇔ x + 2y − 7 = 0 .
2 −1
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


  x −1 y − 3
(AC) qua A(1;3) có AC = ( −4; −4 )  u = (1;1) ⇒ ( AC ) : = ⇔ x− y+2=0
1 1
* Chý ý: Hoặc gọi A' đối xứng với A qua G suy ra A ' (1; −1) thì BGCA' là hình bình hành, từ
đó ta tìm được tọa độ của 2 đỉnh B, C và cách lập các cạnh như trên.
BT60. Cho ∆ABC coù ñænh A ( 2; –1) vaø hai ñöôøng phaân giaùc trong cuûa goùc B, goùc C coù
phöông trình laàn löôït laø ( d B ) : x – 2 y + 1 = 0 vaø ( dC ) : x + y + 3 = 0 . Laäp phöông trình của BC.
Giải
Gọi A' đối xứng với A qua d B và A'' đối xứng với A qua dC thì A' và A'' nằm trên BC .
  2 ( x − 2 ) + 1( y + 1) = 0
AA'u = 0  2 x + y = 3
Tìm tọa độ A' (x;y): ⇔  ⇔ x+ 2  y −1  ⇔ ⇒ A ' ( 0;3)
 I ∈ d B  2 − 2 2  +1 = 0  x − 2 y = −6
  
 ( x − 2 ) − 1( y + 1) = 0
AA''u = 0  x − y = 3
Tìm tọa độ A'' (x;y) : ⇔  ⇔  x + 2  y −1  ⇔ ⇒ A '' ( −2; −5 )
 I ∈ d B  2 + 2 +3= 0  x + y = −7

N
  

.V
  x y −3
(BC) qua A'(0;3) có véc tơ chỉ phương A ' A '' = ( −2; −8 )  u = (1; 4 ) ⇒ ( BC ) : =
AN 1 4
BT61. Cho tam giác ABC có trung điểm AB là I (1;3) , trung điểm AC là J ( −3;1) . Điểm A
thuộc Oy và đường thẳng BC đi qua gốc tọa độ O. Tìm tọa độ điểm A, phương trình đường
TO

thẳng BC và đường cao vẽ từ B?


Giải
A
C
O

H
H

I J
AY
D

B C
Do A thuộc Oy cho nên A ( 0;m ) . (BC) qua gốc tọa độ O cho nên ( BC ) : ax + by = 0 (1).
Vì IJ là 2 trung điểm của (AB) và (AC) cho nên IJ  BC suy ra (BC) có véc tơ chỉ phương :
 
⇔ IJ = ( −4; −2 )  u = ( 2;1) ⇒ ( BC ) : x − 2 y = 0 .
B thuộc (BC) suy ra B ( 2t; t ) và A ( 2 − 2t;6 − t ) . Nhưng A thuộc Oy cho nên 2 − 2t = 0 ⇒ t = 1
và A ( 0;5 ) . Tương tự C ( −6; −3) , B ( 0;1) .
Đường cao BH qua B ( 0;1) và vuông góc với AC cho nên có
  x y −1
AC = ( −6; −8 )  u = ( 3; 4 ) ⇒ ( BH ) : = ⇔ 4x − 3y + 3 = 0 .
3 4
BT62. Cho hai điểm A (1;1) , B ( 4; −3) và đường thẳng d : x − 2 y − 1 = 0
.
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


a. Tìm tọa độ điểm C trên d sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB = 6 ( ĐHKB-04)
b. Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB? ( ĐHKA-2004)
Giải

  x −1 y −1
a/ (AB) qua A (1;1) có u = AB = ( 3; −4 ) ⇒ ( AB ) : = ⇔ 4x + 3y − 7 = 0
3 −4
4 ( 2t + 1) + 3t − 7
C thuộc x − 2 y − 1 = 0 suy ra C ( 2t + 1; t ) do đó : 6 = ⇔ 11t − 3 = 30
5
t = 3 → C1 ( 7;3)

⇔ 27  43 27 
t=− → C2  − ; − 
 11  11 11 
b/ Đường thẳng qua O vuông góc với AB có phương trình 3x − 4y = 0 .
Đường thẳng qua B và vuông góc với OA có phương trình ( x − 4 ) + ( y + 3) = 0 .
Đường thẳng qua A và vuông góc với OB có phương trình 4 ( x − 1) − 3 ( y − 1) = 0

N
hay 4x − 3y − 1 = 0

.V
Vậy tọa độ trực tâm H là nghiệm :
3x − 4 y = 0 3x − 4 (1 − x ) = 0 
x=
4
AN
   7 4 3
⇔ x + y −1 = 0 ⇔  y = 1 − x ⇔ ⇒H ; 
4 x − 3 y − 1 = 0 4 x − 3 y − 1 = 0 y = 3 7 7
   7
TO

Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác ( C ) : x + y 2 − 2ax − 2by + c = 0


2

(C) qua O ( 0;0 ) suy ra c = 0 (1)


C

(C) qua A (1;1) suy ra : 2 − 2a − 2b = 0 , hay : a + b = 1 (2)


(C) qua B ( 4; −3) suy ra : 25 − 8a + 6b = 0 , hay : 8a − 6b = 25 (3)
O
H

 31  17
 b = 1 −  b = −
a + b = 1 b = 1 − a 14 14
AY

Từ (2) và (3) ta có hệ :  ⇔ ⇔ ⇔
8a − 6b = 25 8a − 6(1 − a ) = 25 a = 31 a = 31
 14  14
D

31 17
Vậy (C) : x 2 + y 2 − x + y = 0
7 4
BT63. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x + 2 y − 3 = 0 và hai điểm
 
A (1;0 ) , B ( 3; −4 ) . Hãy tìm trên d điểm M sao cho : MA + 3MB nhỏ nhất.
Giải
  
Trên d có M ( 3 − 2t; t ) suy ra : MA = ( 2 − 2t ; t ) , MB = ( −2t ; t + 4 ) ⇒ 3MB = ( −6t + 3t + 12 )
   
Do vậy : MA + 3MB = ( 2 − 8t ;4t + 12 ) ⇒ MA + 3MB = ( 2 − 8t ) + ( 4t + 12 )
2 2

2
   2  676 26
Hay : f ( t ) = MA + 3MB = 80t + 64t + 148 = 80  t +  +
2
≥ . Dấu đẳng thức xảy ra
 5 5 5
2  19 2  26
khi t = − ⇒ M  ; −  . Khi đó min f ( t ) = .
5  5 5 5
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


BT64. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( 2; −1) và đường tròn ( C1 ) : x 2 + y 2 = 9 (1) .Hãy viết
phương trình đường tròn ( C2 ) có bán kính bằng 4 và cắt đường tròn ( C1 ) theo dây cung qua M
có độ dài nhỏ nhất.
Giải
Gọi ( C2 ) có tâm I ' ( a;b ) suy ra :
( C2 ) : ( x − a ) + ( y − b ) = 16 ⇔ x 2 + y 2 − 2ax − 2by + a 2 + b 2 − 16 = 0 (1)
2 2

Lấy (1) -(2) ta được : 2ax + 2by − ( a 2 + b 2 ) + 7 = 0 ( chính là đường thẳng trục đẳng phương )
Dây cung của hai đường tròn nằm trên đường thẳng này .
Ví dây cung qua M ( 2; −1) lên ta có : 4a − 2b − ( a 2 + b 2 ) + 7 = 0 ⇔ ( a − 2 ) + ( b + 1) = 12
2 2

BT65. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ( 2;5 ) , B ( 5;1) . Viết phương trình đường thẳng d qua
A sao cho khoảng cách từ B đến d bằng 3.
Giải

Đường thẳng d qua A ( 2;5 ) có n = ( a; b ) ⇒ d : a ( x − 2 ) + b ( y − 5 ) = 0 (1)
a ( 5 − 2 ) + b (1 − 5 )
Theo giả thiết : h ( B, d ) = = 3 ⇔ ( 3a − 4b ) = 9 ( a 2 + b 2 )
2

a +b 2 2

b = 0 → d : a ( x − 2 ) = 0 ↔ x − 2 = 0
⇔ 7b − 24ab = 0 ⇒ 
2
b = 24a → ( x − 2 ) + 24 ( y − 5 ) = 0 ↔ 7 x + 24 y − 114 = 0
 7 7
BT66. Trong (Oxy) cho A ( 2;5 ) và đường thẳng d : 2 x + 3 y + 4 = 0 . Viết phương trình tổng
quát của đường thẳng d' qua A và tạo với d một góc bằng 450 .
Giải

Đường thẳng d' qua A ( 2;5 ) có n = ( a; b ) ⇒ d : a ( x − 2 ) + b ( y − 5 ) = 0 (1)

Đường thẳng d có véc tơ pháp tuyến n ' = ( 2;3) . Theo giả thiết thì :
2a + 3b
⇔ 2 ( 2a + 3b ) = 13 ( a 2 + b 2 ) ⇔ 5b 2 + 24ab − 5a 2 = 0
1
cos450 = =
2

13 a 2 + b 2 2
b = −5a → d ' : ( x − 2 ) − 5 ( y − 5 ) = 0 ↔ x − 5 y + 23 = 0
Ta có : ∆ 'b = 169a ⇒  2
b = a ↔ a = 5b → d ' : 5 ( x − 2 ) + ( y − 5 ) = 0 ↔ 5 x + y − 15 = 0
 5
BT67. Trong (Oxy) cho hình chữ nhật ABCD, biết phương trình chứa 2 đường chéo là
d1 : 7 x + y − 4 = 0 và d 2 : x − y + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh hình chữ nhật,
biết đường thẳng đó đi qua điểm M ( −3;5 ) .
Giải
7 x + y − 4 = 0 1 9
Tâm của hình chữ nhật có tọa độ là nghiệm của hệ :  ⇒ I ; 
x − y + 2 = 0 4 4

Gọi d là đường thẳng qua M ( −3;5 ) có véc tơ pháp tuyến : n = ( a; b ) . Khi đó
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


⇒ d : a ( x + 3) + b ( y − 5 ) = 0 (1) . Gọi cạnh hình vuông (AB) qua M thì theo tính chất hình chữ
  
nn1 nn2 7a + b a −b  a = −3b
nhật :   =   ⇔ = ⇔ 7a + b = 5 a − b ⇔ 
n n1 n n2 50 a 2 + b 2 2 a2 + b2 b = 3a
 a = −3b → d : −3 ( x + 3) + ( y − 5 ) = 0 ↔ 3 x − y + 14 = 0
Do đó : 
b = 3a ↔ ( x + 3) + 3 ( y − 5 ) = 0 ↔ x + 3 y − 12 = 0
BT68. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi A(1;1) , B(−2;5) , ®Ønh C n»m trªn
®−êng th¼ng x − 4 = 0 , vµ träng t©m G cña tam gi¸c n»m trªn ®−êng th¼ng 2 x − 3 y + 6 = 0 . TÝnh
diÖn tÝch tam gi¸c ABC.
HD
1− 2 + 4 1 + 5 + yC y
Ta cã C ( 4; yC ) . Khi ®ã täa ®é G lµ xG = = 1, yG = = 2 + C . §iÓm G n»m
3 3 3
trªn ®−êng th¼ng 2 x − 3 y + 6 = 0 nªn 2 − 6 − yC + 6 = 0 , vËy yC = 2 , tøc lµ: C ( 4; 2 )
   
Ta cã AB = ( −3;4 ) , AC = ( 3;1) , vËy AB = 5 , AC = 10 , AB. AC = −5 .

( )
1   2 1 15
DiÖn tÝch tam gi¸c ABC lµ S = AB 2 . AC 2 − AB. AC = 25.10 − 25 =
2 2 2
BT69. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi A ( 2;−1) , B (1;− 2 ) , träng t©m G cña
tam gi¸c n»m trªn ®−êng th¼ng x + y − 2 = 0 . T×m täa ®é ®Ønh C biÕt diÖn tÝch tam gi¸c ABC
27
b»ng .
2
HD

V× G n»m trªn ®−êng th¼ng x + y − 2 = 0 nªn G cã täa ®é G (t; 2 − t ) . Khi ®ã AG = ( t − 2;3 − t ) ,

AB = ( −1; −1) . VËy diÖn tÝch tam gi¸c ABG lµ
2t − 3
( )
1   2 1
S= AG 2 . AB 2 − AG. AB = 2 ( t − 2 ) + ( 3 − t )  − 1 =
2 2

2 2   2
27 9 2t − 3 9
NÕu diÖn tÝch tam gi¸c ABC b»ng th× diÖn tÝch tam gi¸c ABG b»ng . VËy = , suy
2 2 2 2
ra t = 6 hoÆc t = −3 . VËy cã hai ®iÓm G : G1 ( 6; −4 ) , G2 ( −3; −1) . V× G lµ träng t©m tam gi¸c
ABC nªn xC = 3 xG − ( xa + xB ) vµ yC = 3 yG − ( ya + yB ) .
Víi G1 ( 6; −4 ) ta cã C1 (15; −9 ) , víi G2 ( −3; −1) ta cã C2 ( −12;18 )
BT70. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng ∆ : x + 3 y + 8 = 0 ,
∆ ' : 3x − 4 y + 10 = 0 và điểm A ( −2;1) . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng
∆ , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ ’.
HD
Tâm I của đường tròn thuộc ∆ nên I ( −3t – 8; t )
Theo yêu cầu thì khoảng từ I đến ∆ ’ bằng khoảng cách IA nên ta có
3(−3t − 8) − 4t + 10
= (−3t − 8 + 2)2 + (t − 1) 2
3 +4
2 2

Giải tiếp được t = −3


DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Khi đó I (1; −3) , R = 5 và phương trình cần tìm: ( x –1) + ( y + 3) = 25 .


2 2

BT71. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn hai đường tròn
(C ) : x 2 + y 2 – 2 x – 2 y + 1 = 0, (C ') : x 2 + y 2 + 4 x – 5 = 0 cùng đi qua M (1;0 ) . Viết phương
trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C ), (C ') lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB.
HD
Gọi tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I (1;1) , I ’ ( −2;0 ) và R = 1, R ' = 3 , đường thẳng (d)
qua M có phương trình a ( x − 1) + b ( y − 0 ) = 0 ⇔ ax + by − a = 0, (a 2 + b 2 ≠ 0)(*) .
Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM.
Khi đó ta có: MA = 2MB ⇔ IA2 − IH 2 = 2 I ' A2 − I ' H '2
⇔ 1 −  d ( I , d )  = 4 9 − ( d ( I ', d ) )  ,
2 2

 
IA > IH .
9a 2 b2 36a 2 − b 2
⇔ 4  d ( I ', d )  −  d ( I , d )  = 35 ⇔ 4. 2
2 2
− 2 = 35 ⇔ 2 = 35 ⇔ a 2 = 36b 2
a +b a +b
2 2
a +b 2

 a = −6
Dễ thấy b ≠ 0 nên chọn b = 1 ⇒  .
 a=6
Kiểm tra điều kiện IA > IH rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn.
BT72. Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng 2 x – 5 y + 1 = 0 , cạnh bên AB nằm
trên đường thẳng 12 x – y – 23 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC biết rằng nó đi qua điểm
(3;1)
HD
Đường thẳng AC đi qua điểm ( 3;1) nên có phương trình : a ( x – 3) + b ( y – 1) = 0
( a2 + b2 ≠ 0 )
Góc của nó tạo với BC bằng góc của AB tạo với BC
2a − 5b 2.12 + 5.1
nên : =
2 2 + 52 . a 2 + b 2 22 + 52 . 122 + 12

 a = −12b
2a − 5b
⇔ 5 ( 2a − 5b ) = 29 ( a + b ) ⇔ 9a + 100ab – 96b = 0 ⇒ 
29
⇔ =
2 2 2 2 2

a 2 + b2 5 a = 8 b
 9
Nghiệm a = −12b cho ta đường thẳng song song với AB (vì điểm ( 3;1) không thuộc AB) nên
không phải là cạnh tam giác. Vậy còn lại : 9a = 8b hay a = 8 và b = 9
Phương trình cần tìm là 8 x + 9 y – 33 = 0
BT73. Trong mp (Oxy) cho đườ ng thẳ ng ∆ có ph ươ ng trình x – 2 y – 2 = 0 và hai đ iể m
A ( −1; 2 ) ; B ( 3; 4 ) . Tìm đ iể m M ∈(∆) sao cho 2MA2 + MB 2 có giá tr ị nh ỏ nh ất
HD
 
M ∈ ∆ ⇒ M ( 2t + 2; t ) , AM = ( 2t + 3; t − 2 ) , BM = ( 2t − 1; t − 4 )
2 AM 2 + BM 2 = 15t 2 + 4t + 43 = f (t )
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


 2  26 2 
min f ( t ) = f  −  ⇒ M  ; − 
 15   15 15 
BT74. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 2my + m 2 − 24 = 0
có tâm I và đường thẳng ∆ : mx + 4 y = 0 . Tìm m biết đường thẳng ∆ cắt đường tròn (C) tại hai
điểm phân biệt A, B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12.
HD
Đường tròn (C) có tâm I (1;m ) , bán kính R = 5
Gọi H là trung điểm của dây cung AB.
Ta có IH là đường cao của tam giác IAB.
| m + 4m | | 5m |
IH = d ( I , ∆ ) = =
m 2 + 16 m 2 + 16
( 5m )
2
20
AH = IA − IH = 25 −
2 2
=
m + 16
2
m 2 + 16
Diện tích tam giác IAB là S∆IAB = 12 ⇔ 2S∆IAH = 12 ⇔ d ( I , ∆ ) . AH = 12
 m = ±3
⇔ 25 m = 3 ( m + 16 ) ⇔ 
2
 m = ± 16
 3
BT75. Cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 – 2 x + 4 y + 2 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C') tâm
M ( 5,1) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho AB = 3 .
HD
Phương trình đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 – 2 x + 4 y + 2 = 0 có tâm I (1, –2 ) , R = 3
Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB ⊥ IM tại trung điểm H của đoạn AB.
AB 3
Ta có AH = BH = = . Có 2 vị trí cho AB đối xứng qua tâm I.
2 2
Gọi A'B' là vị trí thứ 2 của AB, Gọi H' là trung điểm của A'B'
2
 3 3
Ta có: IH ' = IH = IA − AH = 3 −   = , MI = ( 5 − 1) + (1 + 2 ) = 5
2 2 2 2

 2  2
Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa ycbt là: ( x – 5 ) + ( y – 1) = 13
2 2

hay ( x – 5 ) + ( y − 1) = 43
2 2

BT76. Trong mặt phẳng Oxy cho ba đường thẳng d1 : 4 x + y − 9 = 0, d 2 : 2 x − y + 6 = 0,


d3 : x − y + 2 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi ABCD, biết hình thoi ABCD có diện tích
bằng 15, các đỉnh A, C thuộc d3 , B thuộc d1 và D thuộc d 2 .
HD
Đường chéo (BD) vuông góc với (AC) cho nên BD có dạng : x + y + m = 0
x + y + m = 0  m + 9 4m + 9 
(BD) cắt d1 tại B có tọa độ là nghiệm của hệ :  ⇒ B ;− 
4 x + y − 9 = 0  3 3 
x + y + m = 0  m + 6 −2m + 6 
(BD) cắt d 2 tại D có tọa độ là nghiệm của hệ :  ⇒ D− ; 
2 x − y + 6 = 0  3 3 
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


 1 2m + 1 
Trung điểm I của BD là tâm hình thoi có tọa độ là : I  ; − 
2 2 
1 2m + 1
Theo giả thiết I thuộc AC : + + 2 = 0 ⇒ m = −3 ⇔ ( BD ) : x + y − 3 = 0 và tọa độ các
2 2
1 5
điểm B ( 2;1) , D ( −1;4 ) và I  ;  . Gọi A ( t; t + 2 ) thuộc (AC).
2 2
t +t + 2−3
Suy ra : h ( A,( AC ) ) =
2
2t − 1 1 2t − 1 t = 3 → A ( 3;5 ) ↔ C ( −2;0 )
= ⇔ S = 2 BD.h ( A, AC ) = 3 2 = 15 ⇔ 
2 2 2 t = −2 → A ( −2;0 ) ↔ C ( 3;5 )
BT77. Trong (Oxy) cho tam giác ABC, biết ba chân đường cao tương ứng với 3 đỉnh A, B, C là
A ' (1;1) , B' ( −2;3) , C' ( 2; 4 ) . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh (BC).
Giải
A

B'
C'

B C
A'
Do là các đường cao cho nên tứ giác AC'IB' là từ giác nội tiếp trong đường tròn có đường kính
là AI, C'B' là một dây cung vì vậy AA' vuông góc với C'B'. Vậy (BC) qua A ' (1;1) và có véc tơ
 
pháp tuyến C ' B ' = ( −4; −1)  n = ( 4;1) ⇒ ( BC ) : 4 ( x − 1) + y − 1 = 0
⇔ 4x + y − 5 = 0 .
Tương tự như lập luận trên ta tìm ra phương trình các cạnh của tam giác ABC :
( AB ) : 3x − 2 y + 2 = 0
(
BT78. Trong (Oxy) cho hai điểm A 2 3;2 , B 2 3; −2 ) ( )
a) Chứng tỏ tam giác OAB là tam giác đều
b) Chứng minh rằng tập hợp các điểm M sao cho: MO 2 + MA2 + MB 2 = 32 là đường tròn (C).
c) Chứng tỏ (C) là đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.
Giải

(2 3)
2
a/ Ta có : OA = + 22 = 4, OB = 4, AB = 4 . Chứng tỏ OAB là tam giác đều .
b/ Gọi M ( x; y ) thì đẳng thức giả thiết cho tương đương với biểu thức :
Ta có : MO 2 = x 2 + y 2 , MA2 = x 2 + y 2 − 4 3 x − 4 y + 16, MB 2 = x 2 + y 2 − 4 3x + 4 y + 16
8 3
⇒ MO 2 + MA2 + MB 2 = 32 ⇔ 3x 2 + 3 y 2 − 8 3x + 32 = 32 ⇔ x 2 + y 2 − x=0
3
DAYHOCTOAN.VN

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN


2 2
 4 3 4 3 4 3  4 3
⇔x−  + y =
2
 . Chứng tỏ là đường tròn (C) có tâm I  ;0  , R =
 3   3   3  3
c/ Thay tọa độ O, A, B vào (1) ta thấy thỏa mãn, chứng tỏ (C) là đường tròn ngoại tiếp tam giác
OAB.
BT79. Viết phương trình các cạnh hình vuông ABCD biết AB, CD lần lượt đi qua các điểm
P ( 2;1) và Q ( 3;5 ) , còn BC và AD qua các điểm R ( 0;1) và S ( −3; −1)
Giải
1
Gọi (AB) có dạng y = kx + b và ( AD ) : y = − x + b ' .
k
3
Cho AB và AD qua các điểm tương ứng ta có : 2k + b = 1 (1) và + b ' = −1 ( 2)
k
3k − 5 + b 0 + k − kb '
Ta có : h ( Q, AB ) = ; h ( R, AD ) = . Theo tính chất hình vuông :
k2 +1 k2 +1
3k − 5 + b 0 + k − kb '
h ( Q, AB ) = h ( R, AD ) ⇔ = ⇔ 3k − 5 + b = k − kb '
k2 +1 k2 +1
 2k + b = 1
  1 1   4
Từ đó ta có hệ :  k + kb ' = −3 ⇒  k = , b = , b ' = −10  ,  k = −7, b = 15, b ' = − 
 3k − 5 + b = k − kb '  3 3   7

Do đó : AB : x − 3 y + 1 = 0, AD : 3x + y + 10 = 0, CD : x − 3 y + 12 = 0, BC : 3 x + y − 1 = 0
Hoặc : AB : 7 x + y − 15 = 0, AD : x − 7 y − 4 = 0, CD : 7 x + y − 26 = 0, BC : x − 7 y + 7 = 0

You might also like