Professional Documents
Culture Documents
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
1
a) A = 72 − 4. + 32 + 162
2
1 1
b) B = +
7 −4 7 +4
Câu 2 (1 điểm): Tìm điều kiện để các căn thức dưới đây có nghĩa:
a) 16 − 4x b) 3x + 7
1 1 a −1
Câu 3 (2 điểm): Cho hai biểu thức A = − và B =
a − a −1 a + a −1 a −5
a) Rút gọn biểu thức C = A : B
a) x 2 − 8 x − 9 = 0 b) 5x + 4 = x + 2
Câu 5 (3 điểm): Cho tam giác ABC, đường cao AH (H ∈ BC) có AB = 6cm, AC = 8cm,
BC = 10cm. Trên tia đối của tia BA, lấy điểm D sao cho BD = BC
CD2
c). Chứng minh: AD.BC =
2
d) Tính diện tích tam giác BCD
1
a) A = 72 − 4. + 32 + 162
2
1
A = 36.2 − 2. + 16.2 + 81.2
2
A = 6 2 −1+ 4 2 + 9 2
A = 19 2 − 1
1 1 7 +4+ 7 −4 2 7 2 7 −2 7
b) B = + = = = =
7 −4 7 +4 ( 7 −4 )( 7 +4 ) 7 − 16 −9 9
Câu 2
A=
a + a −1 − ( a − a −1 ) = 2 a −1 = 2 a −1
( a− a − 1 )( a+ a − 1 ) a − ( a − 1)
a −1
B= ; điều kiện a 0; a 25
a −5
a −5
C = A : B = 2 a − 1.
a −1
=2 ( a −5 )
Vậy C = 2 ( a −5 )
( )
2
b) Tại a = 4 − 2 3 (tm) thì a = 4−2 3 = 3 −1 = 3 −1
Có C = 2 ( 3 −1− 5 = 2 ) ( )
3 − 6 = 2 3 − 12
Câu 4
a) x 2 − 8 x − 9 = 0
x2 + x − 9x − 9 = 0
x ( x + 1) − 9 ( x + 1) = 0
x = 9
( x − 9 )( x + 1) = 0
x = −1
Vậy S = {-1; 9}
b) 5 x + 4 = x + 2 (1)
−4
Điều kiện 5 x + 4 0 x
5
x + 2 0 x −2
(1)
5 x + 4 = ( x + 2 ) 5 x + 4 = x + 4 x + 4
2 2
x −2
x −2
2 x = 0
x − x = 0 x = 1 ( tm )
Vậy S = {0; 1}
Câu 5
AB2 + AC 2 = 62 + 82 = 100
AB + AC = BC
2 2 2
BC = 10 = 100
2 2
AB2 36 9
BH = = = (cm)
BC 100 25
+ AC2 = CH.CB (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
AC2 64 16
CH = = = (cm)
BC 100 25
+ AH 2 = BH.HC (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
9 16 12
AB2 = . AB = (cm)
25 25 25
c) + Có AD = AB + BD = 6 + 10 = 16 (cm)
AD 2 + AC2 = CD 2 (Pitago)
CD = 162 + 82 = 8 5 (cm)
+ Có AD.BC = 16.10 = 160
CD2 320
Và = = 160
2 2
CD2
Vậy AD.BC =
2
1 1
d) + S ABC = AB.AC = .6.8 = 24 (cm2)
2 2
1 1
+ S ACD = A D.AC = .16.8 = 64 (cm2)
2 2
Vậy S∆BCD = 64 – 24 = 40 (cm2)