You are on page 1of 4

ÔN TẬP BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG

 3
Câu 1. Trong mp Oxy cho A ( 4;6 ) , B (1; 4 ) , C  7;  . Khảng định nào sau đây sai
 2
 9
A. AB = ( −3; −2 ) , AC =  3; −  . B. AB. AC = 0 .
 2
13
C. AB = 13 . D. BC = .
2
Câu 2. Cho các vectơ a = (1; −2 ) , b = ( −2; −6 ) . Khi đó góc giữa chúng là
A. 45o . B. 60o . C. 30o . D. 135o .
Câu 3. Cho OM = ( −2; −1) , ON = ( 3; −1) . Tính góc của OM , ON ( )
2 2
A. 135o . .B. − C. −135o . D. .
2 2
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho a = (1;3) , b = ( −2;1) . Tích vô hướng của 2 vectơ a.b là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?
A. a = ( 2; −1) và b = ( −3; 4 ) . B. a = ( 3; −4 ) và b = ( −3; 4 ) .
C. a = ( −2; −3) và b = ( −6; 4 ) . D. a = ( 7; −3) và b = ( 3; −7 ) .
Câu 6. Cho 2 vec tơ a = ( a1 ; a2 ) , b = ( b1; b2 ) , tìm biểu thức sai:
A. a.b = a1.b1 + a2 .b2 . ( )
B. a.b = a . b .cos a, b .
1 2
(
a + b2 − a + b  . ) D. a.b = ( a + b ) − a − b  .
1
2 2
C. a.b = 2 2

2   2  
Câu 7. Cho tam giác ABC có A (1; 2 ) , B ( −1;1) , C ( 5; −1) .Tính cos A
2 −1 1 −2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho A ( −1; −1) , B ( 3;1) , C ( 6;0 ) . Khảng định nào sau đây đúng.
A. AB = ( −4; −2 ) , AC = (1;7 ) . B. B = 135o . C. AB = 20 . D. BC = 3 .
Câu 9. ( )
Trong mặt phẳng O; i, j cho 2 vectơ : a = 3i + 6 j và b = 8i − 4 j. Kết luận nào sau đây sai?
A. a.b = 0. B. a ⊥ b . C. a . b = 0 . D. a.b = 0 .
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy cho A (1; 2 ) , B ( 4;1) , C ( 5; 4 ) . Tính BAC ?
A. 60o . B. 45o . C. 90o . D. 120o .
Câu 11. Cho các vectơ a = (1; −3) , b = ( 2;5 ) . Tính tích vô hướng của a a + 2b ( )
A. 16 . B. 26 . C. 36 . D. −16 .
Câu 12. Cho hai điểm A ( −3, 2 ) , B ( 4,3) . Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ dương để tam giác MAB
vuông tại M
A. M ( 7;0 ) . B. M ( 5;0 ) . C. M ( 3;0 ) . D. M ( 9;0 ) .
Câu 13. Cho A ( 2; 5) , B (1; 3) , C ( 5; −1) . Tìm tọa độ điểm K sao cho AK = 3BC + 2CK
A. K ( −4;5) . B. K ( −4;5) . C. K ( 4; −5) . D. K ( −4; −5)
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho a = ( 2; −1) và b = ( −3; 4 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là −10 . B. Độ lớn của vectơ a là 5 .
C. Độ lớn của vectơ b là 5 . D. Góc giữa hai vectơ là 90o .
Câu 15. Cho tam giác ABC có A (1; 2 ) , B ( −1;1) , C ( 5; −1) .Tính AB. AC
A. 7 . B. 5 . C. −7 . D. −5 .
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho A ( −1;1) , B (1;3) , C (1; −1) . Khảng định nào sau đây đúng.
A. AB = ( 4; 2 ) , BC = ( 2; −4 ) . B. AB ⊥ BC .
C. Tam giác ABC vuông cân tại A . D. Tam giác ABC vuông cân tại B .
Câu 17. Cho a = (1; −2 ) , b = ( −1; −3) . Tính a, b . ( )
( )
A. a, b = 120o . ( )
B. a, b = 135o . ( )
C. a, b = 45o . ( )
D. a, b = 90o .
Câu 18. Cho hai điểm A ( 2, 2 ) , B ( 5, −2 ) . Tìm M trên tia Ox sao cho AMB = 90o
A. M (1, 6 ) . B. M ( 6, 0 ) . C. M (1, 0 ) hay M ( 6, 0 ) . D. M ( 0,1) .
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , nếu a = (−1;1), b = (2;0) thì cosin của góc giữa a và b là:
1 2 1 1
A. . B. − . C. − . D. .
2 2 2 2 2
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho a = 4i + 6 j và b = 3i − 7 j . Tính a.b ta được kết quả đúng là:
A. 3 . B. −30 . C. 30 . D. 43 .
Câu 21. Cho A ( −6 ; 10 ) , B (12 ; 2 ) . Tính AB .
A. 10 . B. 2 97 . C. 2 65 . D. 6 5 .
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho a = (1;3) , b = ( −2;1) . Tích vô hướng của 2 vectơ a.b là:
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 23. Trong hình dưới đây, u.v bằng:

A. 13 . B. 0 . C. −13 . D. 13 2 .
1 3  3 1
Câu 24. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ u =  ;  và v =  ; −  . Lúc đó u.v v bằng : ( )
2 2   2 2
A. 2v . B. 0 .
2
C. u . ( )(
D. u.v u .
2
)
Câu 25. Cho các vectơ a = (1; −2 ) , b = ( −2; −6 ) . Khi đó góc giữa chúng là
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 135 .
(
Câu 26. Cho OM = ( −2; −1) , ON = ( 3; −1) . Tính góc OM , ON . )
2 2
A. 135 . B. − . C. −135 . D. .
2 2
Câu 27. Cho hai điểm A = (1; 2 ) và B = ( 3; 4 ) . Giá trị của AB là:
2

A. 4. B. 4 2 . C. 6 2 . D. 8 .
Câu 28. Cho hai véctơ a = ( 4;3) và b = (1;7 ) . Góc giữa hai véctơ a và b là
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Câu 29. Cho hai điểm M = (1; −2 ) và N = ( −3; 4 ) . Khoảng cách giữa hai điểm M và N là
A. 4. B. 6. C. 3 6 . D. 2 13 .
Câu 30. Trong hệ tọa độ Oxy, cho véc tơ a = ( 3; −4 ) . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. a = 5 . B. a = 3 . C. a = 4 . D. a = 7 .

Câu 31. Trong hệ tọa độ Oxy, cho u = i + 3 j và v = ( 2; −1) .Tính u.v .


A. u.v = −1 . B. u.v = 1 . C. u.v = ( 2; −3) . D. u.v = 5 2 .
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vec tơ a ( 5;1) ; b ( 2;3) . Tính góc giữa hai vec tơ a và b .
A. 1350 . B. 600 . C. 450 . D. 300 .
Câu 33. Cho A ( 0;1) , B (1;0 ) . Khi đó đoạn thẳng AB có độ dài là
A. 0 B. 2 C. 2 D. 4
2
Câu 34. Cho các vec tơ a = (1; 2m − 3) , b = m ;1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
( )
A. a ⊥ b  m = 3  m = −1. B. a ⊥ b  m = −3  m = 1 .
3
C. a ⊥ b  m = 1 . D. a ⊥ b  m = .
2
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A ( −1;1) ; B (1;3) ; C (1; −1) . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. ABC vuông tại C B. ABC vuông tại A
C. ABC có một góc tù D. ABC vuông tại B
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a (1; −2 ) . Tìm giá trị của m để b ( −3; m ) vuông góc với a ?
3 3
A. 6 . B. − . .C. D. −6 .
2 2
 3
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy cho A ( 6;6 ) ; B (1;4 ) và C  7;  . Ta có khẳng định sau đây là đúng?
 2
A. AB, AC  90
( ) B. AB, AC = 90
( ) C. AB, AC = 180
( ) D. AB, AC = 0
( )
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( −3;0 ) , B ( 3;0 ) và C ( 2;6 ) . Gọi H ( a; b ) là tọa
độ trực tâm tam giác đã cho. Tính a + 6b .
A. a + 6b = 5 B. a + 6b = 6 C. a + 6b = 7 D. a + 6b = 8
Câu 39. Cho tam giác ABC có A ( −2;7 ) , B ( 3;5) , C (1; −4 ) . Biết rằng trực tâm của tam giác ABC là điểm
 a b a b a b
H  ;  với a , b , m , n là các số nguyên dương và , là các phân số tối giản. Tính T = +
m n m n m n
.
95 43 72 54
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
9 4 7 5
Câu 40. Cho góc  với 0    180 . Hai vectơ u = ( 5sin  ;cos ) , v = ( sin  ; −cos ) . Nếu u ⊥ v thì mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
3 5 4 3
A. cos 2 = B. cos 2 = C. cos 2 = D. cos 2 = −
4 6 3 4
Câu 41. Cho hai điểm A ( −3 ; 1) và B ( −5 ; 5 ) . Tìm điểm M trên trục yOy sao cho MB − MA lớn nhất.
A. M ( 0 ; −5) . B. M ( 0 ; 5) . C. M ( 0 ; 3) . D. M ( 0 ; −6 ) .
Câu 42. Cho hai điểm A(3; −1) , B ( 2;10 ) . Tích vô hướng AO.OB bằng bao nhiêu?
A. 4 . B. −4 . C. 16 . D. 0 .
Câu 43. Trong mp tọa độ Oxy , cho 3 điểm A(3; −1), B ( 2;10 ) , C ( −4; 2) . Tích vô hướng AB. AC bằng bao nhiêu?
A. −26 . B. −40 . C. 26 . D. 40 .
Câu 44. Trong mp tọa độ Oxy , cho 2 điểm A (1; 2 ) , B( −3;1) .Tìm tọa độ điểm C trên Oy sao cho tam giác ABC
vuông tại A ?
A. ( 3;1) . B. ( 5;0 ) . C. ( 0; 6 ) . D. (0; −6) .
Câu 45. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = (−3; 2), b = (−1; −7) . Tìm tọa độ vectơ c biết c.a = 9, c.b = −20
.
A. c = (−1; −3) . B. c = (−1;3) . C. c = (1; −3) . D. c = (1;3) .
9 
Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A ( −1; 2 ) , B  ;3  . Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox sao cho tam
2 
giác ABC vuông tại C và C có tọa độ nguyên.
A. (3; 0) . B. (−3; 0) . C. (0;3) . D. (0; −3) .
Câu 47. Cho hai điểm A ( 5 ; 7 ) , B ( 3 ; 1) . Tính khoảng cách từ gốc O đến trung điểm M của đoạn AB
A. 4 2 . B. 10 . C. 5 . D. 2 10 .
Câu 48. Tìm x để khoảng cách giữa hai điểm A ( 6 ; − 1) và B ( x ; 9 ) bằng 12.
A. 6  4 10 . B. −6  4 5 . C. 6  2 7 . D. 6  2 11 .
Câu 49. Cho tam giác ABC , biết A ( xA ; y A ) , B ( xB ; yB ) , C ( xC ; yC ) . Để chứng minh công thức tính diện tích
1
SABC = ( xB − xA )( yC − y A ) − ( xC − xA )( yB − y A ) một học sinh làm như sau :
2
Bước 1: AB = ( xB − xA ; yB − y A ) = ( x1; y1 )  AB = x12 + y12
AC = ( xC − xA ; yC − y A ) = ( x2 ; y2 )  AB = x22 + y22
x1 x2 + y1 y2
(
cos BAC = cos AB, AC = ) x12 + y12 . x22 + y22
Bước 2: Do sin BAC  0 , nên :
2
 x1 x2 + y1 y2  x1 y2 − x2 y1
sin BAC = 1 − cos 2 BAC = 1 −   =
 x2 + y 2 . x2 + y 2  x12 + y12 . x22 + y22
 1 1 2 2 

1 1
Bước 3: Do đó SABC = AB. AC.sin BAC = x1 y2 − x2 y1
2 2
1
 SABC = ( xB − xA )( yC − y A ) − ( xC − xA )( yB − y A )
2
Bài làm trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
A. Bài giải đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3.
Câu 50. Cho tam giác ABC có A ( 2; − 3) , B ( −4; 1) . Đỉnh C luôn có tung độ không đổi bằng 2 . Hoành độ thích
hợp của đỉnh C để tam giác ABC có diện tích bằng 17 đơn vị diện tích là
A. x = 5 hoặc x = −12 . B. x = −5 hoặc x = 12 .
C. x = 3 hoặc x = −14 . D. x = −3 hoặc x = 14 .

-----Hết-----

You might also like