You are on page 1of 4

Câu 1.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0;1;1 , B  1;0; 2  , C  1;1; 0  và điểm
D  2;1; 2  . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là
5 5 6 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 5 2
Lời giải. Chọn A
    
Ta có AB   1; 1;1 , AC   1;0; 1 , AD   2; 0; 3 và  AB, AC   1; 2; 1 .

1    5


Thể tích tứ diện ABCD là V   AB, AC  . AD  .
6  6
  
Câu 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho cho a  1; t; 2  , b   t  1; 2;1 , c   0; t  2; 2  . Xác định t
  
để ba vectơ a , b, c đồng phẳng.
1 2
A. 1 . B. . C. 2 . D. .
2 5

Lời giải. Chọn D.


 
 
Tính  a, b   t  4; 2t  1; 2  t  t 2 .

      2
Ba vectơ a , b, c đồng phẳng   a, b  .c  0  t  . Vậy chọn B.
5

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;2;0  , B  3;  1;1 , C 1;1;1 . Tính diện tích S
của tam giác ABC .
1
A. S  1 . B. S  . C. S  3 . D. S  2 .
2
Lời giải. Chọn C
   
Ta có AB   2;  3;1 , AC   0;  1;1   AB ; AC    2;  2;  2  .
1   1 2 2 2
Do đó S   AB ; AC    2   2    2  3.
2  2
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0;1;0  , B  2; 2; 2  , C  2;3;1 và đuờng thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Tìm tọa độ điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
2 1 2
 3 3 1  15 9 11   3 3 1  15 9 11 
A. M   ;  ;  ; M   ; ; . B. M   ;  ;  ; M   ; ;  .
 2 4 2  2 4 2   5 4 2  2 4 2

3 3 1  15 9 11  3 3 1  15 9 11 
C. M  ;  ;  ; M  ; ;  . D. M  ;  ;  ; M  ; ;  .
2 4 2  2 4 2 5 4 2  2 4 2

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A  2;1;1 , B  5;3;6  , C  1; 2;3 . Tính diện tích
tam giác ABC .
1 1 1
A. SABC  523 . B. S ABC  523 . C. S ABC  532 . D. S ABC  352 .
2 2 2
Lời giải. Chọn B
   
Ta có AB   3; 2;5  , AC   3;1; 2  và  AB, AC    1;  21;9 
1  
Khi đó, S ABC   AB, AC   1 2
 1   21
2
 92 
1
523 .
2   2 2

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1; 2;5 , B  3;1; 4 , C  5;  3;6  , D  2;5;7  . Tính
thể tích tứ diện ABCD .
A. VABCD  12 . B. VABCD  18 . C. VABCD  6 . D. VABCD  36 .

Lời giải. Chọn C


    
Ta có AB   2;  1;  1 , AC   4;  5;1 , AD  1;3; 2  ,  AB, AC    6;  6;  6  .

1      1


Vậy VABCD  AB, AC  . AD   6  .1   6  .3   6  .2  6 .
6 6

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho A  1;2;4  , B  1;1; 4 , C  0;0; 4 . Tìm số đo của góc

ABC .
A. 45O . B. 60O . C. 135 . D. 120 O .

Lời giải. Chọn C.


 
  BA.BC 1

Ta có: BA   0;1;0  , BC  1; 1; 0   cos ABC   
ABC  135O .
BA.BC 2

Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A  0; 0; 3 , B  0; 0;  1 , C 1; 0;  1
, D  0; 1;  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB  BD . B. AB  BC . C. AB  AC . D. AB  CD .
Lời giải. Chọn C

   


Ta có AB   0; 0;  4  , AC  1; 0;  4   AB. AC  16  0  AB và AC không vuông góc.
   
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   0;3;1 , b   3; 0;  1 . Tính cos a, b  
.
  1   1   1   1
 
A. cos a, b  
100
.  
B. cos a, b 
100
.  
C. cos a, b   .
10
 
D. cos a, b  .
10
Lời giải. Chọn C

  a.b 0.3  3.0  1.  1   1
 
Ta có cos a, b    
a .b 2
 cos a, b   .
10
 
02  32  12 . 32  02   1

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  3; 2;8  , N  0;1;3 và P  2; m; 4  . Tìm m
để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  25 . B. m  4 . C. m  1 . D. m  10 .
Lời giải.
Chọn D
 
Ta có NM   3;1; 5  , NP   2; m 1;1 .
 
Do tam giác MNP vuông tại N nên NM .NP  0  6  m  1  5  0  m  10 .
   
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120 và u  2 , v  5 . Tính
 
uv
A. 19 . B. 5 . C. 7 . D. 39 .

Lời giải. Chọn A


  2   2 2   2  2     2

Ta có : u  v    uv   u  2uv  v  u  2 u . v cos u; v  v  
 1
 2 2  2.2.5.     52  19 .
 2
 
Suy ra u  v  19 .

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác vuông ABC có A(4;0;2) , B (1; 4; 2) và
C (2;1;1) . Tính diện tích S của tam giác ABC .
242 246 206 210
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 2 2 2
Lời giải. Chọn D.
   
Ta có BC  1;5;3 ; AC   2;1; 1 . Vì BC. AC  2  5  3  0 nên tam giác ABC vuông tại C .

1 1 210
Diện tích tam giác ABC là S  AC.BC  6. 35  .
2 2 2

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1; 2;3 , B  0;3;1 , C  4; 2; 2  . Côsin của góc BAC bằng
9 9 9 9
A. . B. . C.  . D.  .
35 2 35 2 35 35

Lời giải. Chọn B


 
  AB. AC  

 
Ta có cos BAC  cos AB, AC    với AB  1;5; 2  , AC   5; 4; 1 .
AB AC
  1.5  5.4   2  1 27 9

cos AB, AC   2 2
 
30 42 2 35
12  52   2  52  42   1
 
    
 
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a   2;1; 2  , b  0;  2; 2 . Tất cả giá trị của m để hai

véc tơ u  2a  3mb và v  ma  b vuông là:
 26  2 11 2  26 26  2 26  2
A. . B. . C. . D. .
6 18 6 6
Lời giải. Chọn A
     
 
Ta có: u  2 a  3mb  4; 2  3m 2; 4  3m 2 và v  ma  b  2 m; m  2; 2 m  2 .  

    
Khi đó: u.v  0  8m  2  3m 2 m  2  4  3m 2 2m  2  0 
 26  2
 9m2 2  6m  6 2  0  m  .
6
  
Câu 15. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba véctơ a  ( 1; 1; 0), b  (1; 1; 0), c  (1; 1; 1) . Trong các mệnh
đề sau
  mệnh đề nào đúng?   
A. a.b  1 . B. a , b, c đồng phẳng.
 6    
 
C. cos b,c =
3
. D. a  b  c  0 .

Lời giải. Chọn C

You might also like