Professional Documents
Culture Documents
HH12 CH3 Bài 1 He Truc Toa Do 22 23 Ngay 16 1
HH12 CH3 Bài 1 He Truc Toa Do 22 23 Ngay 16 1
b) Tính chất:
* a cuøng phöông b a, b 0. * a; b ; c ñoàng phaúng a, b .c 0
* a, b a; b
* a, b a . b sin a, b
1
Dieän tích tam giaùc : Cho ABC coù dieän tích S. Khi ñoù : S = AB,AC
2
Theå tích hình hoäp : Cho hình hoäp ABCD.A’B’C’D’ coù theå tích V. Khi ñoù V = AB,AD .AA'
VD27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;0 , B 1;0; 1 , C 0; 1; 2 , D 2; m; n .
Trong các hệ thức liên hệ giữa m và n dưới đây, hệ thức nào để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng?
A. 2m n 13 . B. 2m n 13 . C. m 2n 13 . D. 2m 3n 10 .
VD28. Trong mặt phẳng Oxyz, cho hai điểm A 1, 2, 0 và B 4,1,1 . Độ dài đường cao OH của tam giác
OAB là.
86 19 1 1 86
A. . B. C. . D. .
19 86 . 19 2 19
VD30. Trong không gian Oxyz , cho A 2;1; 1 , B 3; 0;1 , C 2; 1; 3 và D nằm trên trục Oy và thể tích
tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ của D là
D 0; 7; 0 D 0; 7; 0
A. D 0; 7; 0 . B. D 0; 8; 0 . C. . D.
D 0; 8; 0 D 0; 8; 0
VD31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD trong đó A(2;3;1), B(4;1; 2), C (6;3;7),
D( 5; 4;8) . Tính chiều cao h kẻ từ D của tứ diện.
86 19 19
A. h . B. h . C. h . D. h 11 .
19 86 2
VD32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có A trùng với gốc
tọa độ O , các đỉnh B m;0;0 , D 0; m;0 , A 0;0; n với m , n 0 và m n 4 . Gọi M là trung
điểm của cạnh CC . Khi đó thể tích tứ diện BDAM đạt giá trị lớn nhất bằng:
245 9 64 75
A. . B. . C. . D. .
108 4 27 32