You are on page 1of 5

GV: Nguyễn Văn Quang ĐC: 66/5 Lê Thị Hồng Gấm

CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN


BÀI 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

4) Tích có hướng của 2 vecto:


a) ĐN: trong khoâng gian Oxyz cho hai vectô :
a a1;a2 ;a3 ;
b b1; b2 ; b3 .
 a2 a3 a3 a1 a1 a 2 
Tích có hướng của 2 vectơ a và b là : Vectô toïa ñoä :  ; ; 
 b2 b3 b3 b1 b1 b 2 
 a2 a3 a3 a1 a1 a 2 
Kí hiệu: a, b  ; ; 
 b2 b3 b3 b1 b1 b 2 

b) Tính chất:
* a cuøng phöông b a, b 0. * a; b ; c ñoàng phaúng a, b .c 0

*  a, b   a; b
     
*  a, b   a . b sin a, b

1
Dieän tích tam giaùc : Cho ABC coù dieän tích S. Khi ñoù : S = AB,AC
2

Theå tích hình hoäp : Cho hình hoäp ABCD.A’B’C’D’ coù theå tích V. Khi ñoù V = AB,AD .AA'

BT Hình Giải Tích trong không gian Trang 1


GV: Nguyễn Văn Quang ĐC: 66/5 Lê Thị Hồng Gấm
1
Theå tích töù dieän : Cho Töù dieän ABCD coù theå tích V . Khi ñoù V = AB,AC .AD
6

VD26. Cho a 1; m; 2  , b  m  1; 2;1 , c   0; m  2; 2  . Tìm m để a, b, c đồng phẳng

VD27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;0 , B 1;0; 1 , C 0; 1; 2 , D 2; m; n .
Trong các hệ thức liên hệ giữa m và n dưới đây, hệ thức nào để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng?
A. 2m n 13 . B. 2m n 13 . C. m 2n 13 . D. 2m 3n 10 .

VD28. Trong mặt phẳng Oxyz, cho hai điểm A 1, 2, 0  và B  4,1,1 . Độ dài đường cao OH của tam giác
OAB là.
86 19 1 1 86
A. . B. C. . D. .
19 86 . 19 2 19

BT Hình Giải Tích trong không gian Trang 2


GV: Nguyễn Văn Quang ĐC: 66/5 Lê Thị Hồng Gấm
VD29. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABC D có A 1;1; 6  , B  0;0; 2  , C  5;1; 2  và
D  2;1; 1 . Thể tích khối hộp đã cho bằng:
A. 12 . B. 19 . C. 38 . D. 42 .

VD30. Trong không gian Oxyz , cho A  2;1;  1 , B  3; 0;1 , C  2;  1; 3 và D nằm trên trục Oy và thể tích
tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ của D là
 D  0;  7; 0   D  0; 7; 0 
A. D  0;  7; 0  . B. D  0; 8; 0  . C.  . D. 
 D  0; 8; 0   D  0;  8; 0 

VD31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD trong đó A(2;3;1), B(4;1; 2), C (6;3;7),
D( 5; 4;8) . Tính chiều cao h kẻ từ D của tứ diện.
86 19 19
A. h . B. h . C. h . D. h 11 .
19 86 2

BT Hình Giải Tích trong không gian Trang 3


GV: Nguyễn Văn Quang ĐC: 66/5 Lê Thị Hồng Gấm

VD32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có A trùng với gốc
tọa độ O , các đỉnh B  m;0;0  , D  0; m;0  , A  0;0; n  với m , n  0 và m  n  4 . Gọi M là trung
điểm của cạnh CC  . Khi đó thể tích tứ diện BDAM đạt giá trị lớn nhất bằng:
245 9 64 75
A. . B. . C. . D. .
108 4 27 32

BT Hình Giải Tích trong không gian Trang 4


GV: Nguyễn Văn Quang ĐC: 66/5 Lê Thị Hồng Gấm
VD33: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD cạnh đáy a, mặt bên tạo với đáy góc  , M là trung điểm SD.
Tìm tan  để SA vuong góc với CM.

BT Hình Giải Tích trong không gian Trang 5

You might also like