You are on page 1of 4

Câu 1.

Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1;  2; 0 ; B  0;  1;1 ; C  2;1;  1 ; D  3;1; 4 Hỏi khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Bốn điểm A ; B ; C ; D là bốn điểm của một hình chữ nhật.

B. Bốn điểm A ; B ; C ; D là bốn điểm của một tứ diện.

C. Bốn điểm A ; B ; C ; D là bốn điểm của một hình vuông.

D. Bốn điểm A ; B ; C ; D là bốn điểm của một hình thoi.

Lời giải. Chọn B


  
Ta có AB  (1; 1; 1) ; AC  (1; 3;  1) ; AD  (2; 3; 4) .
    
Vì  AB, AD   (4; 0;  4) và  AB, AC  . AD  24 nên bốn điểm A ; B ; C ; D là bốn điểm của một tứ
diện.
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho điểm A  3; 4;3 . Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng
34
A. 34 . B. 10 . C. . D. 10  3 2 .
2
Lời giải. Chọn D

Hình chiếu của A lên trục Ox là A1  3;0; 0  nên d  A, Ox   AA1  5 .

Hình chiếu của A lên trục Oy là A2  0; 4; 0  nên d  A, Oy   AA2  3 2 .

Hình chiếu của A lên trục Oz là A3  0; 0;3 nên d  A, Oz   AA3  5 .

Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng 10  3 2 .

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B  5; 2; 0  . Khi đó:
   
A. AB  5 . B. AB  2 3 . C. AB  61 . D. AB  3 .

Lời giải. Chọn A


  2
Ta có: AB   4;0; 3 . Suy ra: AB  42  02   3  5 .
    
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ u  2i  3 j  6k . Tìm độ dài của vectơ u .
   
A. u  5 . B. u  49 . C. u  7 . D. u  5 .

Lời giải. Chọn C


  2
Ta có u   2; 3;6  nên u  22   3  62  7 .

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;3 , B 1;0; 2  . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 9 . B. 3 . C. 29 . D. 5.
Lời giải. Chọn B
Áp dụng công thức về khoảng cách giữa hai điểm ta có:
2 2 2
AB  1  1   0  2    2  3  4  4 1  3 .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A  2;3;1 , B  4;1;  2  , C  6;3;7  ,
D   5;  4;8 . Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là:
45 4 3 5
A. . B. . C. . D. 11 .
7 3 5

Lời giải. Chọn D


   
Ta có: AB  2; 2; 3  ; AC  4; 0; 6  . Suy ra:  AB, AC    12; 24;8  .

Khi đó: n  3; 6; 2  là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC  .

Phương trình mặt phẳng  ABC  là: 3 x  6 y  2 z  22  0 .


3.  5   6.  4   2.8  22
Độ dài đường cao là: d  D , ABC     11 .
46
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  4;  1;7  , Gọi M  là điểm đối xứng với M qua trục Ox .
Tính độ dài đoạn MM  .
A. MM   2 17 . B. MM   2 65 . C. MM   8 . D. MM   10 2 .
Chọn D
Lời giải.

Gọi H là hình chiếu của M lên trục Ox suy ra H  4;0;0  .

M  là điểm đối xứng với M qua trục Ox thì H là trung điểm của MM  .

 xM  xM 
 xH  2
  xM   2 xH  xM  4
 yM  yM  
  yH    yM   2 yH  yM  1  M   4;1;  7  .
 2  z  2 z  z  7
 zM  zM   M H M
z
 H 
 2

Suy ra MM   10 2 .

Câu 8. Trong không gian cho tứ diện ABCD với A  2;3;1 ; B 1;1; 2  ; C  2;1;0  ; D  0; 1; 2  . Tính thể
tích tứ diện ABCD. .
7 7
A. 14 . B. 7 . C. . D. .
6 3

Lời giải. Chọn D


  
AB   1; 2; 3 ; AC   0; 2;; 1 ; AD   2; 4;1 . .

1      1 7


VABCD  AB , AC . AD    4;  1; 2  .   2;  4;1  ..
6  6 3

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  0;1; 2  , B 1; 2;3 , C 1;  2;  5 . Điểm M
nằm trong đoạn thẳng BC sao cho MB  3MC . Độ dài đoạn thẳng AM bằng?
A. 7 2 . B. 11 . C. 7 3 . D. 30 .

Lời giải. Chọn D


 
Điểm M nằm trong đoạn thẳng BC sao cho MB  3MC , ta có MB  3MC .
 
Gọi M ( x; y; z ) ta có: MB  1  x; 2  y;3  z  và MC  1  x;  2  y;  5  z  .
 
Do MB  3MC nên ta có M 1;  1;  3 và AM  30 .

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2; 3;5 , N  6; 4; 1 và đặt u  MN .
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. u   4;1;6 . B. u  53 . C. u  3 11 . D. u   4; 1; 6  .

Lời giải. Chọn B


 
MN  4;  1;  6   MN  4 2  1  36  53 .

Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A  2;0;0 , B  0;3;1 C  3;6; 4 . Gọi M là điểm nằm
trên đoạn BC sao cho MC  2MB . Độ dài đoạn AM là.
A. 29 . B. 3 3 . C. 30 . D. 2 7 .

Lời giải. Chọn A

3  xM  2 xM  xM  1
   
MC  2 BM  6  yM  2 yM  6   yM  4  AM  29 .
4  z  2 z  2 z  2
 M M  M
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxyz , cho hai điểm A 1, 2, 0  và B  4,1,1 . Độ dài đường cao OH của tam giác
OAB là.
86 19 1 1 86
A. . B. C. . D. .
19 86 . 19 2 19

Lời giải. Chọn A

có: OA  5, OB  3 2, AB  19. .

AH  x  BH  19  x  OH 2  OA2  AH 2  OB 2  BH 2 .

3 86
 5  x 2  18  ( 19  x ) 2  x   OH  ..
19 19
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 0) và B (0; 2;1) . Gọi M là điểm thuộc
1
đoạn thẳng AB sao cho MB  MA . Độ dài đoạn thẳng AM bằng?
2
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải. Chọn C
1
M thuộc đoạn thẳng AB, mà MB  MA .
2
2
Nên AM  AB .
3
2
AB  (2  0) 2  (0  2) 2  (0  1) 2  3  AM  .3  2 .
3
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho E  5; 2;3 , F là điểm đối xứng với E qua trục Oy . Độ dài EF là.
A. 14 . B. 2 13 . C. 2 29 . D. 2 34 .

Lời giải. Chọn D

Gọi H là hình chiếu vuông góc của E lên Oy  H  0; 2;0  .

F là điểm đối xứng với E qua trục Oy nên H là trung điểm EF .

Suy ra F  2 xH  xE ; 2 yH  yE ; 2 zH  zE    5; 2; 3 .
 
Ta có : EF  10;0; 6  . EF  EF  2 34 .

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1;1 ; B  1;1; 0  ; C  3;1; 2 
Tính tổng AB  BC  CA :
A. 3 5 . B. 4  5 . C. 2  2 5 . D. 4 5 .

Lời giải. Chọn D


  
Ta có AB  ( 2; 0;  1) ; AC  (2; 0; 1) ; BC  (4; 0; 2) .
 
Vì AB   AC nên ba điểm A ; B ; C thẳng hàng Do đó, AB  BC  CA  4 5 .

You might also like