Professional Documents
Culture Documents
ÔN HÌNH HỌC GIỮA HK2 TOÁN 12
ÔN HÌNH HỌC GIỮA HK2 TOÁN 12
A. m 1 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 0 .
Hướng dẫn giải
Ta có: a b a.b 0 2 2 3m 0 m 0 .
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 0; 0; 3 , B 0; 0; 1 , C 1; 0; 1 ,
D 0; 1; 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB BD . B. AB BC . C. AB AC . D. AB CD .
Hướng dẫn giải
Ta có AB 0; 0; 4 , AC 1; 0; 4 AB. AC 16 0 AB và AC không vuông góc.
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 4 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy là điểm
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;3 , B 2;3; 4 , C 3;1; 2 . Tìm tọa độ điểm D
sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D 2; 4; 5 . B. D 4; 2;9 . C. D 6; 2; 3 . D. D 4; 2;9 .
1 3 7
Ta có: AB, AC không cùng phương nên A, B, C không thẳng hàng.
4 1 1
Ta có BA 1; 3;7 , gọi D x; y; z , CD x 3; y 1; z 2 .
x 3 1 x 4
ABCD là hình bình hành khi BA CD y 1 3 y 2 D 4; 2;9
z 2 7 z 9
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(1; 2; 1) , B (3; 4;3) , C (3;1; 3) . Số điểm D sao cho
4 điểm A, B, C , D là 4 đỉnh của một hình bình hành là.
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Ta có: AB (4; 2; 4), AC (2; 1; 2) .
Ta thấy AB 2 AC nên A, B, C thẳng hàng.
Câu 10: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;3;2 , B 2; 1;5 và C 3; 2; 1 . Gọi
n AB, AC là tích có hướng của hai vectơ AB và AC . Tìm tọa độ vectơ n .
A. n 15;9;7 . B. n 9;3; 9 . C. n 3; 9;9 . D. n 9; 7;15 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 , B 2;3; 1 . Tìm tọa độ điểm C sao cho AB 3 AC
A. C ; ; . B. C ; ; 1 . C. C ; ; . D. C ; ; .
4 1 1 4 7 4 1 1 4 1 1
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải
AB 1;1;0 ; AC a 1; b 2; c 1
1 4
a 1 3 a 3
1 7 4 7
AB 3 AC b 2 b C ; ; 1
3 3 3 3
c 1 0 c 1
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 3;5 . Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A qua trục Oy .
A. A 2;3;5 . B. A 2; 3; 5 . C. A 2; 3;5 . D. A 2; 3; 5 .
x A 2 xH x A 2
y A 2 yH y A 3 A 2; 3; 5 .
z 2 z z 5
A H A
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình hành ABCD . Biết A 2;1; 3 , B 0; 2;5 và
C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là
349
A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 .
2
Hướng dẫn giải
Ta có: AB 2; 3;8 và AC 1;0;6 AB , AC 18; 4; 3 .
Vậy: S ABCD AB , AC 18 42 3 349 .
2 2
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp ABCD. ABC D . Biết A 2; 4;0 , B 4; 0;0 ,
C 1; 4; 7 và D 6;8;10 . Tọa độ điểm B là
C'
D'(6; 8; 10)
A(2; 4; 0)
B(4; 0; 0)
D
O
C(-1; 4;-7)
a 3
1 7 2O D
Gọi O AC BD O ; 4; b 8 D 3;8; 7 .
2 2 c 7
a 13
Vậy DD 9;0;17 , BB a 4; b; c . Do ABCD. ABC D là hình hộp nên DD BB b 0 .
c 17
Vậy B 13; 0;17 .
Câu 16: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho a 2;3;1 , b 1;5; 2 , c 4; 1;3 và
x 3; 22;5 . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau ?
A. x 2 a 3 b c . B. x 2 a 3 b c . C. x 2 a 3 b c . D. x 2 a 3 b c
2m n 4 p 3
3; 22;5 m. 2;3;1 n. 1;5; 2 p. 4; 1;3 3m 5n p 22 I .
m 2n 3 p 5
m 2
Giải hệ phương trình I ta được: n 3 . Vậy x 2 a 3 b c .
p 1
Câu 17: Cho ba vectơ không đồng phẳng a 1; 2; 3 , b 1; 3;1 , c 2; 1; 4 . Khi đó vectơ d 3; 4; 5
phân tích theo ba vectơ không đồng phẳng a , b , c là
A. d 2a 3b c . B. d 2a 3b c . C. d a 3b c . D. d 2a 3b c .
Hướng dẫn giải
x y 2 z 3 x 2
Giả sử ta có: d x.a y.b z.c 2 x 3 y z 4 y 3 d 2a 3b c
3 x y 4 z 5 z 1
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120 và u 2 , v 5 . Tính u v
A. 19 . B. 5 . C. 7 . D. 39 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M 2;3; 1 , N 1;1;1 và P 1; m 1; 2 . Tìm m để
tam giác MNP vuông tại N .
A. m 6 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 2 .
Hướng dẫn giải
Ta có: NM 3; 2; 2 , NP 2; m 2;1 .
Tam giác MNP vuông tại N khi và chỉ khi NM .NP 0
3.2 2. m 2 2.1 0 m 0 .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2; 1;3 , B 1; 2; 1 , C 4; 7;5 . Tọa độ chân
đường phân giác trong góc A của tam giác ABC là
2 11 11 2 11 1
A. ; ;1 . B. ; 2;1 . C. ; ; . D. 2;11;1 .
3 3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Ta có: AB 1; 3; 4 AB 26; AC 6;8; 2 AC 2 26 .
Gọi D là chân đường phân giác trong kẻ từ A lên BC của tam giác
ABC
DB AB 26 1 2 11
Suy ra : DC 2 DA D ; ;1
DC AC 2 26 2 3 3
Lưu ý :
Gọi E là chân đường phân giác ngoài kẻ từ A lên BC của tam giác
ABC
EB AB
Suy ra : EC 2 EB E .
EC AC
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 5;3; 1 , b 1;2;1 , c m;3; 1 . Giá trị của m sao cho
a b, c là
A. m 1 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 2 .
Hướng dẫn giải
b, c 5; m 1;3 2m (che đầu; -che giữa, che cuối)
m 1 3
Ta có: a b, c m 2.
3 2m 1
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm M 3;13; 2 , N 7; 29; 4 , P 31;125;16 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. M , N , P thẳng hàng, N ở giữa M và P . B. M , N , P thẳng hàng, P ở giữa M và N .
C. M , N , P thẳng hàng, M ở giữa P và N . D. M , N , P không thẳng hàng.
Hướng dẫn giải
Ta có MN 4;16; 2 , MP 28;112;14 nên MP 7 MN do đó M , N , P thẳng hàng, N ở giữa M
và P .
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;5;1 , khoảng cách từ điểm M đến trục Ox
bằng:
A. 29 . B. 2 . C. 5. D. 26 .
A. m 2 6 . B. m 2 6 . C. m 2 6 . D. m 2 .
1
1 2m 3 1 m 2 4m 2 4m 1 3 3m 2 (điều kiện m ).
2
m 2 6
m 2 4m 2 0 . Đối chiếu đk ta có m 2 6 .
m 2 6
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 1 , B 0; 2;3 . Tính diện tích tam giác OAB .
29 29 78 7
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Hướng dẫn giải
1
Diện tích tam giác OAB được xác định bới công thức: S OA, OB
2
Ta có OA 1; 2; 1 , OB 0; 2;3 OA, OB 4; 3; 2
1 1 2 29
2 4 3 2 2 .
Vậy S OA, OB 2 2
2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B 0;3;1 , C 4; 2; 2 . Côsin của góc BAC bằng
9 9 9 9
A. . B. . C. . D. .
35 2 35 2 35 35
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho A 0; 2; 2 a ; B a 3; 1;1 ; C 4; 3; 0 ; D 1; 2; a 1 . Tập hợp các
giá trị của a để bốn điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A. 7; 2 . B. 3;6 . C. 5;8 . D. 2;2 .
Hướng dẫn giải
Ta có AB a 3;1; a 1 , AC 4; 1;a 2 , AD 1; 0; 2a 3 .
AB, AC 2a 3; a 2 5a 10; a 1 .
Để bốn điểm A , B , C , D đồng phẳng:
a 0
AB, AC . AD 0 2a 3 2a 3 . a 1 0 3
a
2
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0; 2; 2 , B 2;2; 4 . Giả sử I a; b; c là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính T a 2 b2 c 2 .
A. T 8 . B. T 2 . C. T 6 . D. T 14 .
Hướng dẫn giải
Ta có OA 0; 2; 2 , OB 2; 2; 4 .
I OAB suy ra OA, OB, OI đồng phẳng OA, OB .OI 0 a b c 0 .
AI a; b 2; c 2 , BI a 2; b 2; c 4 , OI a; b; c .
AI BI a 2 c 2 2 a 2 2 c 4 2 a c 4
Ta có hệ
AI OI b 2 c 2 b c b c 2
2 2 2 2
a c 4 a 2
a c 4
Ta có hệ b c 2 b 0 .
a b c 0 b c 2 c 2
Vậy I 2; 0; 2 T a 2 b 2 c 2 8
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A 2; 0; 2 , B 1; 1; 2 , C 1;1; 0 , D 2;1; 2 . Thể tích của khối
tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
AC 3;1; 2 ; AB 1; 1; 4 ; AD 4;1; 0 .
AB, AC 6; 10; 4 .
1 1 7
Thể tích khối tứ diện là: V . AB, AC .AD 14 .
6 6 3
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho điểm P a; b; c . Khoảng cách từ điểm P đến trục tọa độ Oy bằng
A. b . B. a 2 c 2 . C. a2 c2 . D. b .
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 1; 3 . Tìm tọa độ điểm M đối xứng với M qua
trục Oy .
A. M 2; 1; 3 . B. M 2; 1;3 . C. M 2; 1;3 . D. M 2;1; 3 .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 3; 2 , B 0;1; 1 , G 2; 1;1 . Tìm tọa độ điểm C sao
cho tam giác ABC nhận G là trọng tâm.
2
A. C 1; 1; . B. C 3; 3; 2 . C. C 5; 1; 2 . D. C 1;1; 0 .
3
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 , trên trục Oz lấy điểm M sao cho AM 5 .
Tọa độ của điểm M là
A. M 0;0;3 . B. M 0;0; 2 . C. M 0;0; 3 . D. M 0;3;0 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 3; 2; 1 , B 5; 4;3 . Kí hiệu điểm M thuộc tia đối
AM
của tia BA sao cho 2 . Tọa độ của điểm M là
MB
13 10 5 5 2 11
A. ; ; . B. ; ; . C. 7; 6;7 . D. 13;11;5 .
3 3 3 3 3 3
x 3 2 5 x x 7
y 2 2 4 y y 6
z 7
z 1 2 3 z
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 2;1 , B 2;1;3 , C 3; 2;2 . Độ dài
chiều cao AH của tam giác bằng
21 42 14 14
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Hướng dẫn giải
AB 1; 1; 2
+ AB, AC 1;3; 2 AB, AC 14 .
AC 2;0;1
1 14
+ S ABC AB, AC
2 2
2S 42
+ BC 1;1; 1 BC 3 AH ABC .
BC 3
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1; 2;1 , B 2;1;3 , C 3;2; 2 ,
D 1;1;1 . Độ dài chiều cao DH của tứ diện bằng
3 14 14 4 14 3 14
A. . B. . C. . D. .
7 14 7 14
Hướng dẫn giải
AB 1; 1; 2
+ AB, AC 1;3; 2 , AD 0; 1;0
AC 2;0;1
1 1
+ AB, AC . AD 3 VABCD AB, AC . AD
6 2
1 14 3V 3 14
+ S ABC AB, AC DH ABCD .
2 2 SABC 14
Câu 37: Cho A 2;1; 1 , B 3, 0,1 , C 2, 1, 3 , điểm D nằm trên trục Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 5. Tọa
độ điểm D là:
A. 0; 7;0 . B. 0; 7;0 hoặc 0;8;0 . C. 0;8;0 . D. 0;7;0 hoặc 0; 8;0 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 1;1 , B 2;1; 2 , C 0;0;1 . Gọi H x; y; z là
trực tâm tam giác ABC thì giá trị x y z là kết quả nào dưới đây?
A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.
Hướng dẫn giải
Tọa có AH x 1; y 1; z 1 ; BH x 2; y 1; z 2 .
Và BC 2; 1;3 ; AC 1;1; 0 ; AB 1; 2; 3 .
AH .BC 0
2 x y 3 z 2
Để H là trực tâm tam giác ABC khi và chỉ khi BH . AC 0 x y 1
x y z 1
AB, AC . AH 0
Vậy từ phương trình cuối của hệ ta có x y z 1 .
Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' , biết A 2; 2; 2 , B 1; 2;1 ,
A ' 1;1;1 , D ' 0;1; 2 . Thể tích của hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' là:
3
A. 2. B. . C. 8. D. 4.
2
Hướng dẫn giải
AB ( 1; 4; 1); AA ' (1;3; 1) . ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình hộp AA ' DD ' D(1; 2;3)
VABCD. A ' B ' C ' D ' AB; AA ' . AD 2
Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 1;5 , B 3; 4; 4 , C 4; 6;1 . Điểm M thuộc mặt
phẳng (Oxy) và cách đều các điểm A, B, C có tọa độ là:
MA MB MC
x 1 y 1 0 5 x 3 y 4 0 4 x 4 y 6 0 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 x 10 y 14 0 2 x 5 y 7 x 16
2 x 2 y 27 6 x 8 y 41 8 x 12 y 53 .
2 x 4 y 12 0 x 2 y 6 y 5
Vậy M 16; 5; 0
Câu 41: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 0 , B 2; 0; 3 . Điểm M chia đoạn AB theo tỉ
1
số k có tọa độ là:
2
4 2 2 2 1 2 2 2
A. M ; ; 1 B. M ; ; 2 C. M ; ;1 D. M ; ; 2
3 3 3 3 3 3 3 3
1 1
Vì M chia đoạn AB theo tỉ số k nên ta có: MA MB .
2 2
1 4
1 x 2 2 x x 3
1 2 4 2
1 y 0 y y . Vậy M ; ; 1 .
2 3 3 3
1 z 1
z 2 3 z
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 5 0 . Tọa độ tâm và bán kính của
S
A. I 2; 4; 4 , R 2 . B. I 1; 2; 2 , R 2 . C. I 1; 2; 2 , R 2 . D. I 1; 2; 2 , R 14 .
Phương trình mặt cầu có dạng: x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 a 2 b 2 c 2 d
a 1 , b 2 , c 2 , d 5 .
Vậy tâm mặt cầu là I 1; 2; 2 và bán kính mặt cầu R 1 4 4 5 2 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa Oxyz ,
độ tìm m để phương trình
x y z 2mx 2( m 2) y 2(m 3) z 16m 13 0 là phương trình mặt cầu.
2 2 2
C. S : x 3 y 2 z 2 24 . D. S : x 3 y 2 z 2 6 .
2 2 2 2
AB
Mặt cầu S đường kính AB có tâm I 3;2;0 là trung điểm AB và có bán kính R
2
22 22 42
6.
2
Vậy phương trình mặt cầu S đường kính AB là x 3 y 2 z 2 6 .
2 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 0; 0 , B 0; 0; 2 , C 0; 3; 0 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC là
14 14 14
A. . B. . C. . D. 14 .
3 4 2
Gọi S là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
Phương trình mặt cầu S có dạng: x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 .
1
d 0 a 2
1 2a d 0
3
Vì O , A , B , C thuộc S nên ta có: b .
4 4c d 0 2
9 6b d 0 c 1
d 0
1 9 14
Vậy bán kính mặt cầu S là: R a 2 b 2 c 2 d 1 .
4 4 2
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A 3; 1; 2 , B 1;1; 2 và có
tâm thuộc trục Oz là
B. x 1 y 2 z 2 11 .
2
A. x 2 y 2 z 2 2 z 10 0 .
C. x 2 y 1 z 2 11 .
2
D. x 2 y 2 z 2 2 y 11 0 .
Gọi tâm của mặt cầu là I a; b; c . Vì I Oz nên I 0; 0; c .
Lại có IA IB IA2 IB 2 9 1 c 2 1 1 c 2 c 1 .
2 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho I 0; 2;3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với Oy .
A. x 2 y 2 z 3 2 . B. x 2 y 2 z 3 3 .
2 2 2 2
C. x 2 y 2 z 3 4 . D. x 2 y 2 z 3 9 .
2 2 2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 2; 1;3 tiếp xúc với Oxy có phương trình là
A. x 2 y 1 z 3 9 . B. x 2 y 1 z 3 4 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 3 2 . D. x 2 y 1 z 3 3 .
2 2 2 2 2 2
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm I 1; 2;1 và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 7 0 . Viết
phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P ?
A. S : x 1 y 2 z 1 3 . B. S : x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 1 3 . D. S : x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
Ta có mặt cầu S có tâm I 1; 2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng P nên có bán kính
2.( 1) 2 2.1 7
R d I ; P 3 .
2 1 2
2 2 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2; 1 và cắt mặt phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 theo một đường
tròn có chu vi bằng 4 2 có phương trình là
A. x 1 y 2 z 1 9 . B. x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 3 . D. x 1 y 2 z 1 3 .
2 2 2 2 2 2
I
R
H
Chu vi bằng 4 2 2 r r 2 2
2.1 2 2. 1 1
Ta có: d d I ; P 1 . Bán kính mặt cầu là R d 2 r 2 3 .
3
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 11 0 và mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 8 0 . Mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. P và S tiếp xúc nhau. B. P và S cắt nhau theo một đường tròn
C. P và S không cắt nhau. D. P đi qua tâm của S .
Câu 16. Cho mặt cầu S có phương trình x 2 y 1 z 1 4 và mặt phẳng P : 2 x 2 y z m 0
2 2 2
3m
Để S và P giao nhau thì d I ; P R 2 3m 6
3
6 3 m 6 9 m 3
Câu 17. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A 0; 1; 2 trên mặt phẳng
P : x y z 0 .
A. –1; 0; 1 . B. –2; 0; 2 . C. –1; 1; 0 . D. –2; 2; 0 .
Gọi H a, b, c là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng P .
Ta có H P a b c 0 1
a b 1 c 2 a b 1 2
AH , nP cùng phương
1 1 1 a c 2 3
a 1
Từ (1),(2),(3) suy ra b 0 . Do đó H –1; 0; 1 là hình chiếu vuông góc của A trên P .
c 1
Lưu ý: Điểm đối xứng của A qua mặt phẳng P là điểm A ' . Khi đó H là trung điểm của AA ' . Từ đó
suy ra tọa độ điểm A ' .
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 , mặt phẳng
: x 4 y z 11 0 . Gọi P là mặt phẳng vuông góc với , P song song với giá của vecto
v 1;6; 2 và P tiếp xúc với S . Lập phương trình mặt phẳng P .
A. 2 x y 2 z 2 0 và x 2 y z 21 0 . B. x 2 y 2 z 3 0 và x 2 y z 21 0 .
C. 2 x y 2 z 3 0 và 2 x y 2 z 21 0 . D. 2 x y 2 z 5 0 và 2 x y 2 z 2 0 .
Lời giải
S có tâm I 1; 3; 2 và bán kính R 4 . Véc tơ pháp tuyến của là n 1; 4;1 .
Suy ra VTPT của P là nP n , v 2; 1; 2 .
Do đó P có dạng: 2 x y 2 z d 0 .
23 4 d d 21
Hay 4 .
22 1 2 2
2
d 3
Câu 1: Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 1;2 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 9 . Mặt phẳng đi qua M cắt
S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. x y 2 z 2 0 . B. x y 2 z 6 0 . C. x y 2 z 0 . D. x y 2 z 4 0 .
Lời giải
O
M H
Bán kính của đường tròn giao tuyến là r R 2 OH 2 R 2 OM 2 nên r đạt giá trị nhỏ nhất khi H M
. Khi đó mặt phẳng qua M và nhận OM 1; 1;2 làm véctơ pháp tuyến.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng P : ax by cz d 0 với c 0 đi qua hai điểm
A 0;1;0 , B 1; 0; 0 và tạo với mặt phẳng yOz một góc 60 . Khi đó giá trị a b c thuộc khoảng
nào dưới đây?
A. 0;3 . B. 3;5 . C. 5;8 . D. 8;11 .
Lời giải
b d 0 d b b a
Ta có: A, B P nên . Suy ra P có dạng ax ay cz a 0 có
a d 0 d a d a
vectơ pháp tuyến là n a; a; c .
Măt phẳng yOz có vectơ pháp tuyến là i 1; 0;0 .
n.i 1 a
Ta có: cos 60 2a 2 c 2 4 a 2 2 a 2 c 2 0 .
n.i 2 2a c .1
2 2
TH1 : a 0 c 0 ( L )
Ta có: a b c a a c 1 1 2 2 2 0;3 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 0;1; 2 , B 2; 2; 0 , C 2;0;1 . Mặt phẳng P đi
qua A , trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là
A. 4 x 2 y z 4 0 . B. 4 x 2 y z 4 0 . C. 4 x 2 y z 4 0 . D. 4 x 2 y z 4 0 .
Lời giải
Ta có AB 2; 3; 2 , AC 2; 1; 1 nên AB, AC 1; 6; 8 .
22 70 176
Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là: H ; ; .
101 101 101
22 31 26 1
Mặt phẳng P đi qua A , H nên nP AH ; ; 22;31; 26 .
101 101 101 101
Mặt phẳng P ABC nên nP n ABC 1; 6; 8 .
Vậy n ABC ; u AH 404; 202; 101 là một vectơ pháp tuyến của P .
Chọn nP 4; 2; 1 nên phương trình mặt phẳng P là 4 x 2 y z 4 0 .
Câu 4 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 3; 2 , B 2; 1;5 và C 3; 2; 1 . Gọi P là
mặt phẳng qua A , trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC . Tìm phương trình
mặt phẳng P .
A. 5 x 3 y 4 z 22 0 . B. 5 x 3 y 4 z 4 0 .
C. 5 x 3 y 6 z 16 0 . D. 5 x 3 y 6 z 8 0 .
Lời giải
P ABC AH
Ta có: P ABC BC P .
BC AH ; BC ABC
Suy ra mặt phẳng P đi qua A và nhận BC 5;3; 6 làm VTPT
(Nhận xét: cách làm này nhanh, gọn hơn cách làm câu 3)
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 2;1 . Mặt phẳng P đi qua M và cắt các trục tọa độ
Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác
ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng P .
A. 3 x 2 y z 14 0 . B. 2 x y 3z 9 0 . C. 3 x 2 y z 14 0 . D. 2 x y z 9 0 .
Lời giải
Gọi A a;0; 0 ; B 0; b; 0 ; C 0;0; c
x y z
Phương trình mặt phẳng P có dạng: 1 a.b.c 0
a b c
3 2 1
Vì P qua M nên 1 1
a b c
Ta có: MA a 3; 2; 1 ; MB 3; b 2; 1 ; BC 0; b; c ; AC a; 0; c
MA.BC 0 2b c
Vì M là trực tâm của tam giác ABC nên: 2
MB. AC 0 3a c
14 14
Từ 1 và 2 suy ra a ; b ; c 14 . Khi đó phương trình P : 3 x 2 y z 14 0
3 2
Vậy mặt phẳng song song với P là: 3 x 2 y z 14 0.
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho H 1;1; 3 . Phương trình mặt phẳng P đi qua H cắt các trục tọa độ Ox ,
Oy , Oz lần lượt tại A , B , C (khác O ) sao cho H là trực tâm tam giác ABC là:
A. x y 3 z 7 0 . B. x y 3 z 11 0 . C. x y 3 z 11 0 . D. x y 3 z 7 0 .
Lời giải
H
B
O
A
Hơn nữa, P đi qua H 1;1; 3 nên phương trình mặt phẳng P là: x y 3 z 11 0 .
(Nhận xét: cách làm này nhanh, gọn hơn cách làm câu 5)
Câu 7: không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;5 . Số mặt phẳng đi qua M và cắt các trục Ox ,
Oy , Oz tại A , B , C sao cho OA OB OC ( A , B , C không trùng với gốc tọa độ O ) là
A. 8 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
x y z 1 2 5
Gọi A a;0; 0 , B 0; b;0 , C 0; 0; c , có dạng 1 , M 1 .
a b c a b c
Do OA OB OC a b c .
Xét các trường hợp
8
+ a b c 1 a 8 : x y z 8 0 .
a
2
+ a b c 1 a 2 : x y z 2 0 .
a
6
+ a b c 1 a 6 : x y z 6 0 .
a
4
+ a b c 1 a 4 : x y z 4 0 .
a
Vậy có 4 mặt phẳng thỏa ycbt.
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0;3 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng P qua điểm M và cắt
các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho 3OA 2OB OC 0 .
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Vì 3 điểm A, B, C thuộc các trục Ox, Oy, Oz nên ta giả sử tọa độ của ba điểm lần lượt là
A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c .
x y z
Khi đó mặt phẳng P có dạng: 1
a b c
a, b, c 0
Ta có 3OA 2OB OC 0 nên suy ra 3 a 2 b 1
3 a c 2
1 3
Điểm M 1;0;3 P nên ta có: 1 3
a c
Từ 2 suy ra c 3a hoặc c 3a
1 1
Thay c 3a vào 3 ta có 1 ( vô nghiệm)
a a
1 1 2
Thay c 3a vào 3 ta có 1 1 a 2 .
a a a
Suy ra c 6, b 3 hoặc c 6, b 3 .
x y z x y z
Vậy ta có hai phẳng P là : 1 hoặc 1.
2 3 6 2 3 6
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(1; 0;0) , B (3; 2; 4) , C (0;5; 4) . Tìm tọa độ
điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MA MB 2 MC nhỏ nhất.
Lời giải
Ta có: MA MB 2 MC MI IA MI IB 2MI 2 IC 4MI IA IB 2 IC .
Gọi I là điểm thỏa mãn IA IB 2 IC 0 I 1;3;3 .
Khi đó MA MB 2 MC 4MI 4MI
Do M thuộc mặt phẳng (Oxy ) nên để MA MB 2 MC nhỏ nhất hay MI nhỏ nhất thì M là hình
chiếu của I 1;3;3 trên Oxy M 1;3;0 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 2;1;3 , B 1; 1; 2 , C 3; 6;1 . Điểm
M x; y; z thuộc mặt phẳng Oyz sao cho MA2 MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu
thức P x y z .
A. P 0 . B. P 2 . C. P 6 . D. P 2 .
Lời giải
2 2 2
Ta có: MA2 MB 2 MC 2 MA MB MC
2 2 2
MI IA MI IB IG IC 3MI 2 IA2 IB 2 IC 2 2MI . IA IB IC .
Gọi I là điểm thỏa mãn IA IB IC 0 I 2; 2; 2 .
Do tổng IA2 IB 2 IC 2 không đổi nên MA2 MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI 2 nhỏ
nhất MI nhỏ nhất.
Mà M nằm trên mặt phẳng Oyz nên M là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng Oyz .
3 1 1 3
A. M ; ; 0 . B. M ; ; 0 . C. M 0;0;5 . D. M 3; 4;0 .
2 2 2 2
Lời giải
Gọi điểm E thỏa EA 2 EB 0 . Suy ra B là trung điểm của AE , suy ra E 3; 4;5 .
2
2
Khi đó: MA2 2 MB 2 ME EA 2 ME EB ME 2 EA2 2 EB 2 .
Do đó MA2 2 MB 2 lớn nhất ME nhỏ nhất M là hình chiếu của E 3; 4;5 lên Oxy
M 3; 4;0 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 4;5 , B 3; 4;0 , C 2; 1; 0 và mặt phẳng
P : 3 x 3 y 2 z 12 0 . Gọi M a ; b ; c thuộc P sao cho MA2 MB 2 3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính tổng a b c .
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Gọi I x ; y ; z là điểm thỏa mãn IA IB 3IC 0 (*).
Ta có: IA 1 x ; 4 y ;5 z , IB 3 x ; 4 y ; z và 3IC 6 3 x ; 3 3 y ; 3z .
1 x 3 x 6 3 x 0 x 2
Từ (*) ta có hệ phương trình: 4 y 4 y 3 3 y 0 y 1 I 2;1;1 .
5 z z 3z 0 z 1
2
2
Khi đó: MA2 MA MI IA MI 2 2 MI . IA IA2 .
Do IA2 IB 2 3IC 2 không đổi nên S đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI đạt giá trị nhỏ nhất. Tức là
M là hình chiếu của I lên mặt phẳng P : 3 x 3 y 2 z 12 0 .
7 1 7 1
Suy ra: M ; ; 0 . Vậy a b c 3 .
2 2 2 2
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;1 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua M
và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C khác gốc O sao cho thể tích khối tứ diện OABC
nhỏ nhất.
A. 2 x y 2 z 3 0 . B. 4 x y z 6 0 . C. 2 x y 2 z 6 0 . D. x 2 y 2 z 6 0 .
Lời giải
Gọi A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c , do A , B , C thuộc ba tia Ox , Oy , Oz nên a , b , c 0 .
x y z 2 1 1
P theo đoạn chắn có dạng 1 . Do M 2;1;1 P 1 .
a b c a b c
2 1 1 2 1 1 2
Áp dụng Cauchy cho 3 số dương , , ta có 1 3 3
a b c a b c abc
abc 2 1 1 1 a 6
VOABC 9 . Dấu bằng xảy ra khi .
6 a b c 3 b c 3
x y z
Vậy P : 1 x 2 y 2 z 6 0 .
6 3 3