You are on page 1of 14

Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - ZALO 0971.23.24.

52
Lịch Học xuyên đêm 5 ngày : Thứ 2-3-5-7- CN : 22h30

TÀI LIỆU XUYÊN ĐÊM


22H30
TỔNG ÔN TẬP DẠNG HAY
GẶP - GIỮA KÌ 2
HÌNH HỌC
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  2;  2;1 trên mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là
A.  2;0;1 . B.  2;  2;0 . C.  0;  2;1 . D.  0;0;1 .
Câu 2. (Chuyên Hạ Long ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M  x; y ; z  .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu M  đối xứng với M qua mặt phẳng Oxz  thì M   x; y ;  z  .
B. Nếu M  đối xứng với M qua Oy thì M   x; y ;  z  .
C. Nếu M  đối xứng với M qua mặt phẳng  Oxy  thì M   x; y ;  z  .
D. Nếu M  đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M   2 x;2 y;0  .

Câu 3. (Chuyên Hạ Long 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 3;5  . Tìm tọa độ
A là điểm đối xứng với A qua trục Oy .
A. A  2;3;5  . B. A  2; 3; 5  .
C. A  2; 3;5  . D. A  2; 3; 5  .

Câu 4. (THPT Hùng Vương Bình Phước ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
    
a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là
A.   1; 2;  3  . B.  2;  3;  1 . C.  2;  1;  3  . D.   3; 2;  1 .

1
Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - ZALO 0971.23.24.52
Lịch Học xuyên đêm 5 ngày : Thứ 2-3-5-7- CN : 22h30
 
Câu 5. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai ) Trong không gian Oxyz với i, j, k lần lượt là
  
các vecto đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz . Tính tọa độ của vecto i  j  k .
     
A. i  j  k  ( 1; 1;1). B. i  j  k  ( 1;1;1).
     
C. i  j  k  (1;1; 1). D. i  j  k  (1; 1;1).


Câu 6. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng ) Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2;1 và
   
b   1;3;0  . Vectơ c  2a  b có tọa độ là
A. 1; 7;2 . B. 1;5;2 . C.  3; 7; 2 . D. 1; 7;3 .
r
Câu 7. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 0 
r r r
và b   1; 0; 2  . Tính cos  a , b  .
r r r r
 
A. cos a , b  
2
 
B. cos a , b  
2
25 5
r r r r 2
 
C. cos a, b 
2
 
D. cos a, b 
25 5
Câu 8. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh ) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC
biết A 1; 3  , B  2; 2  , C  3;1 . Tính cosin góc A của tam giác.
2 1
A. cos A  B. cos A 
17 17
2 1
C. cos A   D. cos A  
17 17

Câu 9. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến ) Trong không gian Oxyz , cho vectơ
 
a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
   
A. a  b   3; 3; 3  B. a và b cùng phương
  
C. b  3 D. a  b

Câu 10. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng ) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1;0; 1 , B 1; 1; 2  . Diện tích tam giác OAB bằng
6 11
A. 11. B. . C. . D. 6.
2 2

Câu 11. (Việt Đức Hà Nội ) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;  2;0) ,
B(2;0;3) , C (2;1;3) và D(0;1;1) . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng:
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .

2
Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - ZALO 0971.23.24.52
Lịch Học xuyên đêm 5 ngày : Thứ 2-3-5-7- CN : 22h30
Câu 12. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho O  0;0;0 , A  0;1; 2  , B 1; 2;1 , C  4;3; m  . Tất cả
giá trị của m để 4 điểm O, A, B, C đồng phẳng?
A. m  14 . B. m  14 . C. m  7 . D. m  7 .

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp A.BCD có A  0;1; 1 ,
B 1;1; 2  , C 1; 1;0  và D  0; 0;1 . Tính độ dài đường cao của hình chóp A.BCD .

3 2 2
A. 2 2 . B. . C. 3 2 . D. .
2 2
Câu 14. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M  2;3;  1 ,
N  1;1;1 và P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  2 B. m  6 C. m  0 D. m  4

Câu 15. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :

 x  1   y  2    z  3  9 . Tâm của  S 
2 2 2
có tọa độ là
A.  1; 2;3 . B.  2; 4;6  . C. 1; 2; 3 . D.  2; 4; 6  .
Câu 16. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho phương trình
x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  2mz  5m2  9  0 . Tìm các giá trị của m để phương
trình trên là phương trình của một mặt cầu.
A. m  5 hoặc m  1 . B. 5  m  1 . C. m  5 . D.
m  1.

Câu 17. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -) Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; 2;3) .
Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho
AB  2 3
A. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  16. B. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  20.
C. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  25. D. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  9.

Câu 18. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - ) Trong không gian Oxyz , cho điểm
M 1; 2;3 . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào
sau đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
 x  1  x  1
2 2
A.  y 2  z 2  13 . B.  y 2  z 2  13 .

 x  1  x  1
2 2
C.  y 2  z 2  13 . D.  y 2  z 2  17 .

Câu 19. (THPT Gang Thép Thái Nguyên ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
điểm A 1;1;2  , B  3;2;  3 . Mặt cầu S  có tâm I thuộc Ox và đi qua hai điểm
A, B có phương trình.

3
Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - ZALO 0971.23.24.52
Lịch Học xuyên đêm 5 ngày : Thứ 2-3-5-7- CN : 22h30
A. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 . B. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .
C. x 2  y 2  z 2  4 x  2  0 . D. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .

Câu 20. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1; 2;  2  . Mặt phẳng
  đi qua H và cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm
tam giác ABC . Viết phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng   .
A. x 2  y 2  z 2  81 . B. x 2  y 2  z 2  1 .
C. x 2  y 2  z 2  9 . D. x 2  y 2  z 2  25 .

Câu 21. (Việt Đức Hà Nội ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  qua bốn điểm
A  3;3;0  , B  3;0;3 , C  0;3;3 , D  3;3;3 . Phương trình mặt cầu  S  là
2 2 2
 3  3  3 3 3
A.  x     y     z    .
 2  2  2 2
2 2 2
 3  3  3 27
B.  x     y     z    .
 2  2  2 4
2 2 2
 3  3  3 27
C.  x     y     z    .
 2  2  2 4
2 2 2
 3  3  3 27
D.  x     y     z    .
 2  2  2 4

Câu 22. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt
 S  :  x  1   y  1  z 2  4. Một mặt cầu  S  có tâm I   9;1;6  và tiếp xúc
2 2
cầu
ngoài với mặt cầu  S  . Phương trình mặt cầu  S   là

A.  x  9    y  1   z  6   64 . B.  x  9    y  1   z  6   144 .
2 2 2 2 2 2

 x  9    y  1   z  6   x  9   y  1   z  6
2 2 2 2 2 2
C.  36 . D.  25 .

Câu 23. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1; 2;  2  . Mặt phẳng
  đi qua H và cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm
tam giác ABC . Viết phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng   .
A. x 2  y 2  z 2  81 . B. x 2  y 2  z 2  1 .
C. x 2  y 2  z 2  9 . D. x 2  y 2  z 2  25 .

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  4; 2; 2  , B 1;1;  1 , C  2;  2;  2  .
  
Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  Oyz  sao cho MA  2MB  MC nhỏ nhất

A. M  2;3;1 . B. M  0;3;1 . C. M  0;  3;1 . D. M  0;1; 2  .

4
Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - ZALO 0971.23.24.52
Lịch Học xuyên đêm 5 ngày : Thứ 2-3-5-7- CN : 22h30
Câu 25. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian cho ba điểm A 1;1;1 , B  1; 2;1 ,
C  3; 6; 5  . Điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị
nhỏ nhất là
A. M 1; 2; 0  . B. M  0; 0; 1 . C. M 1;3; 1 . D. M 1;3;0  .

Câu 26. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang ) Trong không gian với hệ trục tọa độ 0xyz , cho mặt
 S  :  x  1   y  1   z  1
2 2 2
cầu  25 có tâm I và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  7  0 . Thể tích của khối nón đỉnh I và đường tròn đáy là giao tuyến
của mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  bằng
A. 12 B. 48 C. 36 D. 24

 S  :  x  2    y  4   z  1
2 2 2
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  4 và mặt
phẳng  P  : x  my  z  3m  1  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt
phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 2.

A. m  1 . B. m  1 hoặc m  2 .
C. m  1 hoặc m  2 . D. m  1
Câu 28. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz, cho điểm
E  2;1;3 , mặt phẳng  P  : 2x  2 y  z  3  0 và mặt cầu

 S  :  x  3   y  2    z  5   36 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong mặt


2 2 2

phẳng  P  và cắt S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là
 x  2  9t  x  2  5t x  2  t  x  2  4t
   
A.  y  1  9t B.  y  1  3t C.  y  1  t D.  y  1  3t
 z  3  8t z  3 z  3  z  3  3t
   
Câu 29. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là:
   
A. n3   2;1;3 B. n2   1;3; 2  C. n4  1;3; 2  D. n1   3;1; 2 

Câu 30. (ĐỀ MINH HỌA BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
mặt phẳng  P  : 3x  z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P ?
r r
A. n2   3;0; 1 B. n1   3; 1; 2 
r r
C. n3   3; 1;0  D. n4   1;0; 1

5
Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - ZALO 0971.23.24.52
Lịch Học xuyên đêm 5 ngày : Thứ 2-3-5-7- CN : 22h30
Câu 31. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
 Oxz  có phương trình là:
A. x  0 B. z  0 C. x  y  z  0 D. y  0

Câu 32. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa ) Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3 . Viết
phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A , B , C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC .
A.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . B.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .
C.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . D.  P  : 6x  3y  2z  6  0 .
Câu 33. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A  1;1;1 , B  2;1;0  C 1; 1; 2  . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng
BC có phương trình là
A. 3x  2 z  1  0 B. x  2 y  2 z  1  0 C. x  2 y  2 z  1  0 D.
3x  2 z  1  0
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 x  y  2 z  1  0 và hai điểm
A 1; 0; 2  , B  1;  1;3 . Mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt
phẳng  P có phương trình là
A. 3x  14 y  4 z  5  0 . B. 2 x  y  2 z  2  0 .
C. 2 x  y  2 z  2  0 . D. 3x  14 y  4 z  5  0 .

Câu 35. (KTNL GV THPT LÝ THÁI TỔ NĂM ) Cho hai mặt phẳng
(a) : 3x - 2y + 2z + 7 = 0,(b) : 5x - 4y + 3z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua
gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả (a) và (b ) là:
A. 2x - y - 2z = 0. B. 2x - y + 2z = 0.
C. 2x + y - 2z = 0. D. 2x + y - 2z + 1 = 0.

Câu 36. (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM ) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt
phẳng  P  : x  3 y  2 z  1  0,  Q  : x  z  2  0 . Mặt phẳng   vuông góc với cả

 P và  Q đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của

mp   là
A. x  y  z  3  0 B. x  y  z  3  0
C. 2 x  z  6  0 D. 2 x  z  6  0

6
Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - ZALO 0971.23.24.52
Lịch Học xuyên đêm 5 ngày : Thứ 2-3-5-7- CN : 22h30
Câu 37. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội ) Cho điểm M 1;2;5  . Mặt phẳng  P đi qua điểm
M cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác
ABC . Phương trình mặt phẳng  P là
A. x  y  z  8  0 . B. x  2 y  5 z  30  0 .
x y z x y z
C.    0. D.    1 .
5 2 1 5 2 1
Câu 38. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
 P  đi qua điểm M  9;1;1 cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C ( A, B, C không trùng với
gốc tọa độ ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
81 243 81
A. . B. . C. . D. 243 .
2 2 6

7
Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - ZALO 0971.23.24.52
Lịch Học xuyên đêm 5 ngày : Thứ 2-3-5-7- CN : 22h30

ĐẠI SỐ
Câu 39. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  6 x là
A. sin x  3x2  C . B.  sin x  3x 2  C . C. sin x  6 x 2  C . D.  sin x  C .
2
Câu 40. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  .
x2
x3 1 x3 2
A.  f  x  dx   C . B.  f  x  dx    C .
3 x 3 x
x3 1 x3 2
C.  f  x  dx   C. D.  f  x  dx   C .
3 x 3 x
Câu 41. (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   7 x .
7x
 7 dx  7
x
A. C B. x
dx  7 x 1  C
ln 7
7 x 1
 7 dx   7 dx  7
x
C. C D. x x
ln 7  C
x 1
2x4  3
Câu 42. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định ) Cho hàm số f ( x)  . Khẳng định nào
x2
sau đây là đúng?
2 x3 3 2 x3 3
A.  f ( x)dx   C . B.  f ( x)dx   C .
3 2x 3 x
2 x3 3 3
C.  f ( x)dx   C. D.  f ( x)dx  2 x 3   C .
3 x x
2 2
Câu 43. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết  f  x  dx  3
1
và  g  x dx  2
1
. Khi đó

  f  x   g  x  dx
1
bằng?

A. 6 . B. 1 . C. 5 . D.  1 .

Câu 44. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  .
2
Giá trị của   2  f  x   dx
1
bằng

13 7
A. 5 . B. 3 . C. . D. .
3 3

8
Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - ZALO 0971.23.24.52
Lịch Học xuyên đêm 5 ngày : Thứ 2-3-5-7- CN : 22h30
Câu 45. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên ) Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn 1;3
thoả:
3 3 3

  f  x   3g  x dx  10 ,
1
 2 f  x   g  x dx  6 . Tính
1
  f  x   g  x dx .
1

A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
2
x -1
Câu 46. (Chu Văn An - Hà Nội - ) Cho biết ò 2
x + 4x + 3
dx = a ln 5 + b ln 3 , với a , bÎ ¤ .
0

Tính T = a + b 2 2
bằng
A. 13. B. 10. C. 25. D. 5.
2
Câu 47. (Đề Tham Khảo 2017) Tính tích phân I   2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1 ,
1

mệnh đề nào dưới đây đúng?


3 2 3 2
1
A. I   udu B. I   udu C. I  2  udu D. I   udu
0
21 0 1

sin x
Câu 48. (Chuyên Bắc Ninh ) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  .
1  3cos x
1
A.  f ( x) dx  3 ln 1  3cos x  C . B.  f ( x) dx  ln 1  3cos x  C .
1
C.  f ( x) dx  3ln 1  3cos x  C . D.  f ( x) dx   3 ln 1  3cos x  C .
21
dx
Câu 49. (Mã 102 2018) Cho x
5 x4
 a ln 3  b ln 5  c ln 7 , với a, b, c là các số hữu tỉ.

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  b  2c B. a  b  2c C. a  b  c D. a  b  c
1

 ( x  2)e dx  a  be , với
x
Câu 50. (KTNL GV Bắc Giang ) Cho tích phân a; b   . Tổng
0

a  b bằng
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .

Câu 51. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết F  x   ex  2 x2 là một nguyên hàm của hàm số f  x 
trên  . Khi đó  f  2x  dx bằng
2 1 2x 2x 2 1 2x
A. 2e  4x  C.
x
B. e  4 x 2  C. C. e  8x  C. D. e  2 x 2  C.
2 2

9
Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - ZALO 0971.23.24.52
Lịch Học xuyên đêm 5 ngày : Thứ 2-3-5-7- CN : 22h30
Câu 52. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết cos 2x là một
nguyên hàm của hàm số f  x  ex , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  ex là:
A.  sin 2 x  cos 2 x  C . B.  2 sin 2 x  cos 2 x  C .
C. 2 sin 2 x  cos 2 x  C . D. 2 sin 2 x  cos 2 x  C .

Câu 53. (Mã 104 - ) Cho hàm số f  x  . Biết f  0  4 và f   x   2sin 2 x  3 , x  R , khi đó



4

 f  x  dx
0
bằng

2 2  2  8  8
A. . B. .
8 8
 2  8  2 3 2  2  3
C. . D. .
8 8
Câu 54. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -) Cho hàm số f  x liên tục trên  và
2 

 f  x  dx  2018 , tính I   xf  x 2  dx.


0 0

A. I  1008 . B. I  2019 . C. I  2017 . D. I  1009 .


2 5
Câu 55. (Sở Hà Nội ) Cho  f x  1xdx  2 . Khi đó I   f  x  dx bằng
2

1 2

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 1 .
1

Câu 56. (Đề tham khảo 2017) Cho hàm số f  x thỏa mãn   x  1 f   x  dx  10 và
0
1

2 f 1  f  0   2 . Tính  f  x  dx .
0

A. I  12 B. I  8 C. I  1 D. I  8

f  x
Câu 57. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang ) Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn
1 1
1
0 ;1 thỏa mãn f 1  0 ,  x f  x  dx  3
2
Tính  x f '  x  dx .
3

0 0

A. 1 B. 1 C. 3 D. 3
Câu 58. (Mã 102 - ) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên ¡ . Biết f (5) = 1 và
1 5

ò xf (5x)dx = 1 , khi đó ò x
2
f ¢( x )dx bằng
0 0

123
A. 15 B. 23 C. D. -25
5

10
Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - ZALO 0971.23.24.52
Lịch Học xuyên đêm 5 ngày : Thứ 2-3-5-7- CN : 22h30
1 3
Câu 59. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;3 và  f  x  dx  2;  f  x  dx  8. Giá trị của
0 0
1
tích phân  f  2 x  1  dx  ?
1

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
1 2

Câu 60. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa  f  2 x  dx  2 và  f  6 x  dx  14 . Tính


0 0
2

 f  5 x  2  dx .
2

A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
2
dx
Câu 61. (Đề Tham Khảo 2018) Biết  ( x  1)
1 x  x x 1
dx  a  b  c với a, b, c là các

số nguyên dương. Tính P  a  b  c


A. P  18 B. P  46 C. P  24 D. P  12

Câu 62. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc ) Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn
a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai
đường thẳng x  a, x  b được tính theo công thức
b b

A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx .
a a
b a

C. S    f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a b

Câu 63. (Việt Đức Hà Nội ) Cho H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x ,
y  x  2 và trục hoành. Diện tích của H  bằng

7 8 10 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

11
Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - ZALO 0971.23.24.52
Lịch Học xuyên đêm 5 ngày : Thứ 2-3-5-7- CN : 22h30
Câu 64. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên đoạn  5;3 có đồ thị như hình vẽ bên.
Biết diện tích của hình phẳng  A ,  B  ,  C  ,  D  giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
y  f  x  và trục hoành lần lượt là 6; 3; 12; 2 . Tính tích phân   2 f  2 x  1  1dx
3

bằng

A. 27. B. 25. C. 17. D. 21.

Câu 65. (THPT Cẩm Giàng 2 -) Cho hình thang cong H  giới hạn bởi các đường y  e x ,
y  0 , x  0 , x  ln 4 . Đường thẳng x  k  0  k  ln 4  chia H  thành hai phần
có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1  2S 2 .

4 8
A. k  ln 2 . B. k  ln . C. k  ln 2 . D. k  ln 3 .
3 3
Câu 66. (Mã 104 2017) Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào
1 
thời gian t (h) có đồ thị là một phần parabol với đỉnh I  ; 8  và trục đối xứng song
 2 
song với trục tung như hình bên. Tính quảng đường s người đó chạy được trong
khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?

12
Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - ZALO 0971.23.24.52
Lịch Học xuyên đêm 5 ngày : Thứ 2-3-5-7- CN : 22h30

A. s  2,3 (km) B. s  4,5 (km) C. s  5, 3 (km) D. s  4 (km)

Câu 67. (Mã 110 B 2017) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên.
Đặt g  x   2 f  x    x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2

A. g 1  g  3  g  3 B. g 1  g  3  g  3


C. g  3  g  3  g 1 D. g  3  g  3  g 1

e x  m khi x  0
Câu 68. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương ) Cho hàm số f  x    liên tục
2
 2 x 3  x khi x  0
trên R và
1

 f  x dx =ae  b 3 c ,  a, b, c  Q  . Tổng a  b  3c bằng


1

A. 15 . B. 10 . C. 19 . D. 17 .

2 x  2 khi x  1
Câu 69. (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là
3x  1 khi x  1
nguyên hàm của f trên  thỏa mãn F  0  2. Giá trị của F  1  2F  2 bằng
A. 18 . B. 20 . C. 9 . D. 24 .

13
Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - ZALO 0971.23.24.52
Lịch Học xuyên đêm 5 ngày : Thứ 2-3-5-7- CN : 22h30
Câu 70. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  1; 2 và thỏa
mãn điều kiện f ( x )  x  2  xf  3  x 2  .
2
Tích phân I   f ( x)dx bằng
1

14 28 4
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  2 .
3 3 3
1
Câu 71. (Mã 103 2018) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2   và
25
với mọi x   . Giá trị của f 1 bằng
2
f   x   4 x 3  f  x 
391 1 41 1
A.  B.  C.  D. 
400 40 400 10

Câu 72. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn
1 1 1
1
f 1  0,   f ( x) dx  7 và
2
 x f ( x)dx  . Tính tích phân  f ( x)dx
2

0 0
3 0

7 7
A. 4 B. C. 1 D.
5 4

CHÚC MỪNG EM ĐÃ HOÀN THÀNH XONG TÀI LIỆU

14

You might also like