You are on page 1of 636

∮ Đề cương ôn tập chương iii

MỤC LỤC

Chủ đề Tọa độ không gian Oxyz ............................................................................................... Trang 2

Chủ đề Phương trình mặt cầu .................................................................................................. Trang 21

Chủ đề Phương trình mặt phẳng ............................................................................................. Trang 57

Chủ đề Phương trình đường thẳng ......................................................................................... Trang 85

Chủ đề Vị trí tương đối............................................................................................................ Trang 141

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 1


∮ Đề cương ôn tập chương iii
CHUYÊN ĐỀ KHỐI 12 Chương iii. Tọa độ không gian Oxyz
Chủ đề. Tọa độ không gian Oxyz
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho ABC có ba đỉnh A  2;1; 3 , B  4; 2;1 , C  3; 0; 5 .Tìm tọa
độ trọng tâm G của ABC
A. G  3;1; 1 . B. G  3;1;1 . C. G 1; 3;1 . D. G  1; 3;1 .

Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  1; 2; 3 và b  2 i  4k . Tính tọa độ vectơ
u  a b
A. u   1; 2; 7  . B. u   1; 6; 3 . C. u   1; 2; 1 . D. u   1; 2; 3 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , hai điểm M và M ' phân biệt và đối xứng nhau qua mặt phẳng
Oxy . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai điểm M và M ' có cùng tung độ và cao độ.
B. Hai điểm M và M ' có cùng hoành độ và cao độ.
C. Hai điểm M và M ' có hoành độ đối nhau.
D. Hai điểm M và M ' có cùng hoành độ và tung độ.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Tìm tọa độ hình chiếu M lên trục Ox
A.  2; 0; 0  . B. 1; 0; 0  . C.  3; 0; 0  . D.  0; 2; 3 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm
M qua mặt phẳng  Oxy 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. N  1; 2; 3 . B. N 1; 2; 0  . C. N  1; 2; 3 . D. N 1; 2; 3 .

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho OM  1; 5; 2  , ON   3; 7; 4  . Gọi P là điểm đối xứng
với M qua N . Tìm tọa độ điểm P .
A. P  5; 9; 10  . B. P  7; 9; 10  . C. P  5; 9; 3 . D. P  2; 6; 1 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ u   1; 3; 2  và v   2; 5; 1 . Tìm tọa độ của
véc tơ a  2u  3v
A. a   8; 9; 1 . B. a   8; 9;1 . C. a  8; 9; 1 . D. a   8; 9; 1 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho OA  2i  3 j  7k . Tìm tọa độ điểm A .
A. A  2; 3; 7  . B. A  2; 3; 7  . C. A  2; 3; 7  . D. A  2; 3; 7  .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 2;1 , B 1; 1; 3 . Tính độ dài đoạn thẳng
AB
A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. 6 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3 . Gọi A ' hình chiếu vuông góc của
điểm A  1; 2; 3 trên trục Oz . Tính độ dài đoạn thẳng AA '
A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  3; 0; 0  , N  0; 0; 4  . Tính độ dài đoạn thẳng
MN .
A. MN  1 . B. MN  7 . C. MN  5 . D. MN  10 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 2


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2;1; 2  và N  4; 5;1 . Tìm độ dài đoạn thẳng
MN .
A. 49 . B. 7 . C. 7 . D. 41 .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 1; 2  . Tính độ dài đoạn thẳng
OM .
A. OM  5 . B. OM  9 . C. OM  3 . D. OM  3 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 2; 3 , B 1; 0; 1 . Độ dài của đoạn thẳng
AB bằng:
A. 3 . B. 21 . C. 21 . D. 3.
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho a   3; 2; 1 , b   2; 0; 1 . Độ dài a  b là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 , B  3; 4; 5 . Gọi I trung điểm của đoạn
thẳng AB , tính độ dài đoạn thẳng OI
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 4 . D. 15 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho E  5; 2; 3 , F là điểm đối xứng với E qua trục Oy . Độ dài
EF là
A. 2 34 . B. 2 13 . C. 2 29 . D. 14 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  4;  1; 7  , Gọi M là điểm đối xứng với M qua
trục Ox . Tính độ dài đoạn MM .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. MM  10 2 . B. MM  2 65 . C. MM  8 . D. MM   2 17 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , điều kiện để hai vectơ a và b cùng phương là
A. a.b  0 . B.  a ; b   0 . C.  a ; b   0 . D. a  b  0 .
   
Câu 20. Trong không gian Oxyz , điều kiện để ba vectơ a , b và c đồng phẳng là
A.  a ; b  .c  0 . B.  a ; b  .c  0 . C.  a ; b  .c  0 . D.  a ; b  .c  0 .
       
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a  1; 3; 4  , tìm vectơ b cùng phương với vectơ
a
A. b   2; 6; 8  . B. b   2; 6; 8  . C. b   2; 6; 8  . D. b   2; 6; 8  .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a   2; 1; 3 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ
a
A. b   4; 2; 6  . B. b   4; 2; 6  . C. b   6; 3; 9  . D. b   6; 3; 9  .

Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a   2; 1;1 , b   6; 3; x  . Tìm x để hai vectơ a
và b cùng phương.
1 1
A. x  B. x  3 C. x   D. x  3
3 3
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a   2; x; 3 , b   8; 4; 12  . Tìm x để hai vectơ a và
b cùng phương.
A. x  4 B. x  1 C. x  4 D. x  1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 3


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u   m; 2; m  1 và v   0; m  2;1 Giá trị của m
để hai vectơ u và v cùng phương là
A. m  1. B. m  0. C. m  1. D. m  2.
Câu 26. Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a   1;1; 0  , b  1; 1; 0  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a .b  2 . B. a .b  4 . C. a.b  0 . D. a .b  1 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a   2; 1; 4  và b  i  3k . Tính a .b .
A. a .b  13 . B. a.b  5 . C. a .b  10 . D. a.b  11 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ u  i 3  k , v  j 3  k . Khi đó tích vô hướng
của u.v bằng
A. 3 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a   1;1; m , b  1; 0; 1 . Vectơ a vuông góc với b
khi
A. m  2 B. m  0 C. m  1 D. m  1
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho a   2;1; 3 , b  1; 2; m  . Vectơ a vuông góc với b khi
A. m  2 B. m  0 C. m  1 D. m  1
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3; 2;1 , B  1;3; 2  ; C  2; 4;  3 . Tích vô hướng

AB. AC là
A. AD . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây vuông góc với véctơ u   1; 0; 2  ?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. m  1; 7;1 . B. w   0; 1; 0 . C. n   1; 7; 1 . D. p   0; 7;1 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho vectơ u   3; 0;1 , v   2;1; 0 . Tính tích vô hướng u. v .
A. u. v  0 . B. u. v  6 . C. u. v  8 . D. u. v  6 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3 ; 2 ; 5 . Hình chiếu vuông góc của điểm A
trên mặt phẳng tọa độ Oxz  là
A. M  3 ; 0 ; 5 . B. M  3 ;  2 ; 0  . C. M  3 ;  2 ; 0  . D. M  0 ; 2 ; 5 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  5 ; -2 ; 0  , B  2; 3; 0  và C  0 ; 2 ; 3 . Trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là
A.  2 ; 0 ;  1 . B. 1;1; 2  . C. 1; 2 ;1 . D. 1;1;1 .

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho OM  1 ; 5 ; 2  , ON   3 ; 7 ; 4  . Gọi P là điểm đối xứng
với M qua N . Tìm tọa độ điểm P .
A. P  5 ; 9 ; 3 . B. P  2 ; 6 ; 1 . C. P  5 ; 9 ;  10  . D. P  7 ; 9 ; 10  .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;  4; 2  , B  4; 2;  3 , C  3;1; 5 . Tìm tọa độ
đỉnh D của hình bình hành ABCD .
A. D  6;  5  10  . B. D  0; 7; 0 . C. D  6;  5;10  . D. D  2;  1; 3 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm là A 1; 3; 1 , B  3; 1; 5 . Tìm tọa độ của điểm M

thỏa mãn hệ thức MA  3MB .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 4


∮ Đề cương ôn tập chương iii
7 1   5 13  7 1 
A. M  ; ; 3  . B. M  4; 3; 8 . C. M  ; ; 1 . D. M  ; ; 3  .
3 3  3 3  3 3 
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B  5;  1; 2  , C  3; 2;  4  . Tìm tọa độ điểm

M thỏa mãn MA  2MB  MC  0 .


 3 9  3 9  3 9  3 9
A. M  4;  ;  . B. M  4;  ;   .C. M  4; ;  . D. M  4;  ;  .
 2 2  2 2  2 2  2 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD , biết rằng A  3; 0; 0  , B  0; 2; 0 
, D  0; 0;1 , A 1; 2; 3 . Tìm tọa độ điểm C  .
A. C 13; 4; 4  . B. C  7; 4; 4  . C. C 10; 4; 4  . D. C  13; 4; 4  .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD . Biết A  2; 4; 0  , B  4; 0; 0  ,
C  1; 4;  7  và D  6; 8;10  . Tọa độ điểm B là
A. B 8; 4;10  . B. B  6;12; 0  . C. B 13; 0;17  . D. B 10; 8; 6  .

Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho 3 vec tơ a   2; 1; 0  , b   1; 3; 2  , c   2; 4; 3  . Tìm
tọa độ của u  2a  3b  c .
A.  3; 7; 9  . B.  5;  3; 9  . C.  3;  7;  9  . D.  5; 3;  9  .
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho bốn véc tơ a   2; 0; 3 , b   3; 18; 0  , c   2; 0; 2  và
1
x  2a  b  3c . Trong các bộ số sau, bộ số nào là tọa độ của x ?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3
A.  3; 2; 0 . B.  9; 6; 0 . C.  3; 2; 0  . D. 11; 6; 0  .
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho a   2; 3;1 , b   1; 5; 2  , c   4;  1; 3 và x   3; 22; 5 .
Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?
A. x  2a  3b  c . B. x  2a  3b  c .
C. x  2a  3b  c . D. x  2a  3b  c .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   2; m  1;3 , b  1;3;  2n  . Tìm m , n để các
vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m  4 ; n  3 . B. m  1 ; n  0 .
C. m  7 ; n   . D. m  7 ; n   .
4 3
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2;1 , b   1;1; 2  , c   x; 3x; x  2 . Nếu 3 vectơ
a , b , c đồng phẳng thì x bằng?
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 , B  0; 3; 1 và điểm C nằm trên mặt
phẳng  Oxy  sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Độ dài BC bằng
A. 3 2 . B. 6 . C. 3 . D. 3 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  2; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  và D  2; 2; 2 Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Độ dài của MN là:
A. MN  2 . B. MN  2 . C. MN  4 . D. MN  4 2 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2; 1 . Gọi A ' đối xứng với A qua trục Oy .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 5


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Khi đó độ dài AA là
A. AA'  10 B. AA'  4 C. AA'  2 10 D. AA'  2
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 8; 4;3 . Điểm M' hình chiếu vuông góc của điểm
M lên trục hoành. Khi đó độ dài MM ' là
A. MM'  5 . B. MM'  8 . C. MM'  4 . D. MM'  3 .
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 3; 2  , B  0;1; 1 , G  2; 1;1 là
trọng tâm. Tính độ dài AC
A. AC  15 . B. AC  2 . C. AC  5 . D. AC  2 5 .
Câu 52. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD . Biết A 1; 0;1 , B  2;1; 2 
D 1; 1;1 , C  4; 5; 5 . Độ dài AC
A. 3 . B. 70 . C. 7 . D. 8 .
Câu 53. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2; 1 . Gọi A ' hình chiếu của A trên mp Oxy
. Khi đó độ dài AA là
A. AA  1 B. AA  4 C. AA  2 10 D. AA  2
Câu 54. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2; 1 . Gọi A ' đối xứng với A qua mp Oxy .
Khi đó độ dài AA' là
A. AA  1 B. AA  4 C. AA  2 10 D. AA  2
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 8; 4;3 . Điểm M hình chiếu vuông góc của
điểm M lên trục tung. Khi đó độ dài MM là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. MM   73 . B. MM  8 . C. MM  4 . D. MM  3 .
Câu 56. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2; 1 . Gọi A ' đối xứng với A qua mp Oxz
. Khi đó độ dài AA là
A. AA  1 B. AA  4 C. AA  2 10 D. AA  2
Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2; 0  , B 1; 0; 1 và C  0; 1; 2  , D  0; m; k 
. Hệ thức giữa m và k để bốn điểm ABCD đồng phẳng là
A. 2m  k  0 . B. m  k  1 . C. 2m  3k  0 . D. m  2k  3 .
Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a , b , c không đồng phẳng thỏa mãn
 x  y  a   y  z  b   x  z  2 c . Tính T  x  y  z .
3
A. 3 . B. 1 . C. 2 . . D.
2
Câu 59. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 1; 5 , B  5; 5; 7  và M  x; y;1 . Với giá trị
nào của x, y thì ba điểm A, B, M thẳng hàng?
A. x  4 và y  7 . B. x  4 và y  7 .
C. x  4 và x  7 . D. x  4 và y  7 .
Câu 60. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a   1;1; 0  , b  1; 1; 0  , c  1;1;1 . Tìm mệnh đề
đúng.
A. Hai vectơ a và b cùng phương.
B. Hai vectơ b và c không cùng phương.
C. a.c  1 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 6


∮ Đề cương ôn tập chương iii
D. Hai vectơ a và c cùng phương.
Câu 61. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   2; m  1;3 , b  1;3;  2n  . Tìm m , n để các
vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m  4 ; n  3 . B. m  1 ; n  0 .
C. m  7 ; n   . D. m  7 ; n   .
4 3
Câu 62. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm O  0; 0; 0  , A  0;1; 2  , B 1; 2;1 , C  4; 3; m  . Tìm m
để 4 điểm O , A , B , C đồng phẳng.
A. m  14 . B. m  7 . C. m  14 . D. m  7 .
Câu 63. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1; 2; 3 , B 1; 0; 2  , C  x; y; 2  thẳng hàng. Khi
đó x  y bằng
11 11
A. x  y  1 . B. x  y  17 . C. x  y  
. D. x  y  .
5 5
Câu 64. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2 ; 1 ; B  2; 1; 3 ; C  3 ; 5 ;1 . Tìm tọa độ điểm
D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D  4; 8 ;  5 . B. D  4 ; 8 ;  3 . C. D  2 ; 8 ; 3 . D. D  2 ; 2 ; 5 .
Câu 65. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ u  1;  2;1 và v   2;1;1 , góc giữa hai vectơ
đã cho bằng
2 5
A. . B. . C. . . D.
6 3 3 6

Câu 66. Trong không gian Oxyz , góc tạo bởi hai véc tơ a   2; 2; 4  , b  2 2 ; 2 2 ; 0 bằng 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 45 . B. 90 . C. 135 . D. 30 .
Câu 67. Trong không gian Oxyz , hãy tính góc giữa hai vecto a  1; 2; 2  và b   1; 1; 0  ?

 
A. a ; b  135 .  
B. a ; b  45 .  
C. a ; b  120 .  
D. a ; b  60 .

Câu 68. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a  1; 2; 2 , b   1; 0; 1 . Góc giữa hai véc
tơ a và b bằng
A. 45 . B. 60 . C. 120 . D. 135 .
Câu 69. Trong không gian Oxyz , cho A  1; 2; 4  , B  1;1; 4  , C  0; 0; 4  . Tìm số đo của góc

ABC
A. 60O . B. 135 . C. 120O . D. 45O .
Câu 70. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   0; 3;1 , b   3; 0;  1 .

 
Tính cos a ; b .

  1001 .
A. cos a ; b   
B. cos a ; b  
1
10
.  
C. cos a ; b 
1
10
. D.

cos  a ; b   
1
.
100
Câu 71. Trong không gian Oxyz , gọi là góc giữa u  1; 2;1 và v   2;1;1 . Tìm .
5 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 7


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 72. Gọi là góc giữa hai vectơ a  1; 2; 0  và b   2; 0; 1 , khi đó cos bằng:
2 2 2
A. 0. B.  . C. . D. .
5 5 5
Câu 73. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A. a  b   3; 3; 3 B. a và b cùng phương

C. b  3 D. a  b
Câu 74. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết A 1; 3; 0  , B  2; 2; 0  , C  3;1; 0  . Tính
cosin góc A của tam giác.
2 1 2 1
A. cos A  B. cos A  C. cos A   D. cos A  
17 17 17 17
Câu 75. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i và u   3 ; 0; 1 là  
A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 .
Câu 76. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 0; 0  , B  0; 0;1 , C  2;1;1 . Diện tích
của tam giác ABC bằng:
11 7 6 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a   2 ;1 ;  3 , b   4 ;  2 ; 6  . Phát biểu nào

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


sau đây là sai?
A. b  2a . B. a.b  0 . C. a ngược hướng với b . D. b  2 a .

Câu 78. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A  0; 0; 3 , B  0; 0;  1 , C 1; 0;  1 ,
D  0; 1;  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB  BD . B. AB  BC . C. AB  AC . D. AB  CD .
Câu 79. Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a  ( 2;1; 1) ; b  (1; 3; m) . Tìm m để a; b  90  
.
A. m  5 . B. m  5 . C. m  1 . D. m  2
Câu 80. Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2; 3  và b  1; 1; 1 . Khẳng định nào sau đây
sai?
A. a  b  3 . B. a.b  4 . C. a  b  5 . D.

 a , b    1; 4; 3 .
 
Câu 81. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a  1; 2; 3  , b   2; 1; 2  . Khi đó, tích vô

 
hướng a  b .b bằng
A. 12 . B. 2 . C. 11 . D. 10 .
Câu 82. Trong không gian Oxyz , cho a   2; 1;1 và b   0; 3; m  . Tìm số thực m sao cho tích
vô hướng a .b  1 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 8


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. m  4 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .
Câu 83. Trong không gian Oxyz , cho A  2; 5 ;1 , B 1;1;  2  , C  3; 3 ; 2  , điểm E có tọa độ thỏa
mãn AE  3 AB  2 AC . Tọa độ của điểm E là
A.  3; 3 ;1 . B.  3;  3 ;  10  . C.  3;  3 ;  10  . D.  2;  3 ;11 .
Câu 84. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  0 ;1; 2  , N  7 ; 3 ; 2  , P  5 ;  3 ; 2  . Tìm tọa độ

điểm Q thỏa mãn MN  QP .


A. Q  12 ;  5 ; 2  . B. Q  12 ; 5 ; 2  . C. Q 12 ; 5 ; 2  . D. Q  2 ;  1; 2  .
Câu 85. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;  1; 3 , B  2 ;  3 ; 5 , C  1;  2 ; 6  . Biết điểm

M  a ; b ; c  thỏa mãn MA  2 MB  2 MC  0 , tính T  a  b  c .


A. T  5 . B. T  11 . C. T  10 . D. T  3 .
Câu 86. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD có A  0 ; 0 ; 0  ; B  3 ; 0 ; 0  ;
D  0 ; 3 ; 0  ; D  0 ; 3 ; 3 . Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC .
A. G  2 ;1; 5 . B. G 1;1;1 . C. G  2 ;1; 2  . D. G  0 ; 2 ; 2  .
Câu 87. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2; 1), B(0; 3; 4), C(1;1; 3) . Tìm tọa độ điểm D
sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D  0; 0; 6  . B. D  3; 6; 9  . C. D  0;1; 6  . D. D  1; 3; 0  .
Câu 88. Trong không gian Oxyz , cho M 1; 2; 3 ; N  2; 3;1 ; P  3; 1; 2  . Tìm tọa độ điểm Q sao

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


cho MNPQ là hình bình hành.
A. Q  2 ; 2 ; 4  . B. Q  3 ;1;  2  . C. Q  3 ;1;1 . D. Q  2 ; 2 ;1 .
Câu 89. Trong không gian Oxyz , cho a  2i  j , b  3i  4k , c  i  5 j  7k . Tìm tọa độ của u sao
cho u  a  3b  c .
A. u   24;1;12  . B. u   4; 6;12 . C. u   4;12; 3 . D. u  12; 4; 19  .
Câu 90. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 , B  0; 3; 4  , G  1;1; 3 . Tìm tọa độ điểm
C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC .
A. C  2; 4;12  . B. C  4; 2;14  . C. C  4; 4;12  . D. C  3; 4;1 .
Câu 91. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 2; 4 , B 1; y; 1 , C  x;1; 3 . Để ba điểm
A, B, C thẳng hàng thì tổng giá trị 6x  7 y là
A. 1 B. 13 C. 13 D. 12
Câu 92. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  , C  3; 3; 0  và BC  5, AB  3 , đường
phân giác góc B cắt AC tại điểm D  a; b; c  . Khi đó 8a  4b  24c bằng
A. 42 B. 15 C. 30 D. 37
Câu 93. Trong không gian Oxyz , cho điểm G  1;1; 3 là trọng tâm của tam giác ABC ,
M  2; 5;1 là trung điểm của AC . Giả sử B  a; b; c  thì 2a  b  3c bằng
A. 24 B. 22 C. 20 D. 17
Câu 94. Trong không gian Oxyz , cho a   1;1; 3 , b   0;1; 1 , c  2 i  3 j  4 k , d   1; 0;1 . Tồn
tại số thực m, n, p sao cho b  mc  na  pd . Khi đó 2m  3m  p bằng

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 9


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. 11 B. 24 C. 8 D. 16
Câu 95. Trong không gian Oxyz cho hình hộp ABCD.ABCD có A  0; 0; 0 B  3; 0; 0  , D  0; 3; 0 
và D  0; 3; 3 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A. G 1;1; 2  B. G 1; 2; 1 . C. G  2;1; 2  D. G  2;1; 1
Câu 96. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1;1 , B  2; 3; 0  . Biết rằng tam giác
ABC có trực tâm H  0; 3; 2 tìm tọa độ của điểm C .
A. C  3; 2; 3 . B. C  4; 2; 4  . C. C 1; 2;1 . D. C  2; 2; 2  .
Câu 97. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 2; 2  , B  2; 2; 4  , gọi I  a; b; c  là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính T  a2  b2  c 2 .
A. T  8 B. T  2 C. T  6 D. T  14
Câu 98. Trong không gian Oxyz , cho ABC biết A  2; 0; 0 , B  0; 2; 0  , C 1;1; 3 . H  x; y; z  là
chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống BC . Khi đó giá trị của S  x  y  z bằng
38 34 30 11
A. . B. . C. . D. .
9 11 11 34
Câu 99. Trong không gian Oxyz , cho hình thang ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh A 1; 2;1 ,
B  2;0;  1 , C  6;1;0  Hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D  a; b; c  , tìm mệnh
đề đúng?
A. a  b  c  6 . B. a  b  c  5 . C. a  b  c  8 . D. a  b  c  7 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 100. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 2; 1 , B  2; 1; 3 , C  4; 7; 5 có

BD là đường phân giác trong của tam giác ( D thuộc AC ). Giả sử BD   x; y ; z  , tính
giá trị của T  3x  3y  z .
A. T  16 . B. T  10 . C. T  10 . D. T  4 .
 17 11 17 
Câu 101. Trong không gian Oxyz , cho hình nón đỉnh S  ;  ;  có đường tròn đáy đi
 18 9 18 
qua ba điểm A 1; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0;1 . Tính độ dài đường sinh l của hình nón
đã cho.
86 194 94 5 2
A. l  . B. l  . C. l  . D. l  .
6 6 6 6
Câu 102. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B  1;1; 0  , C  3 ;1; 1 . Điểm M trên
mặt phẳng Oxz  cách đều ba điểm A , B , C . Tính độ dài MA .

206 5
A. . B. 15 . C. 2 7 . D. .
6 2
Câu 103. Trong không gian Oxyz , cho a , b tạo với nhau một góc 120 và a  3 ; b  5 . Tìm

T  a b .
A. T  7 . B. T  4 . C. T  5 . D. T  6 .
Câu 104. Trong không gian Oxyz, cho a , b có độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết a  b  3 khi đó góc

giữa hai vectơ a , b là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 10


∮ Đề cương ôn tập chương iii
4
A. . B. . C. 0 . D.  .
3 3 3
Câu 105. Trong không gian Oxyz , tính độ dài đoạn AB với A 1;  1; 0  , B  2 ; 0 ;  2  .
A. 6 . B. 14 . C. 7 . D. 2 3 .
Câu 106. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2 ;  1; 6  , B  3 ;  1;  4  , C  5 ;  1; 0  .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tam giác vuông. B. Tam giác vuông cân.
C. Tam giác cân. D. Tam giác đều.
Câu 107. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  9 ;12 ; 81 . Gọi H là hình chiếu của M  9 ;12 ; 81
lên mặt phẳng Oyz  . Tính độ dài đoạn MH .

A. 9. B. 12. C. 81. D. 92  122  812 .


Câu 108. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1  m ; 2m  3 ; 5 , m  . Có bao nhiêu giá trị m  1
để đoạn thẳng OA  1?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 109. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 2; 2  , B  2; 2; 4  . Giả sử I  a; b; c  là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính T  a2  b2  c 2 .
A. T  6 . B. T  14 . C. T  8 . D. T  2 .
Câu 110. Trong không gian Oxyz , cho A  2; 0; 0  , B  0; 3;1 ,C  3; 6; 4  . Gọi M là điểm nằm trên
cạnh BC sao cho MC  2MB . Độ dài đoạn AM là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 29 . B. 2 7 . C. 3 3 . D. 30 .
Câu 111. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 2;  1 , B  2;  1; 3 , C   4; 7; 5 .
Độ dài phân giác trong của ABC kẻ từ đỉnh B là
2 74 3 73 2 74
A. . B. . C. 2 30 . D. .
5 3 3
Câu 112. Trong không gian Oxyz , cho A  2; 1; 3 , B  4; 0;1 , C  10; 5; 3 . Độ dài đường phân
giác trong góc B của tam giác ABC bằng
2 2
A. 2 3. B. 2 5. C. . D. .
3 5
Câu 113. Trong không gian Oxyz , cho ABC có A 1; 2; 1 , B  2; 1; 3 và C  2; 3; 3 . Tìm tọa
độ điểm D là chân đường phân giác trong góc A của tam giác.
A. D  0; 3; 1 . B. D  0; 3;1 . C. D  0; 3;1 . D. D  0;1; 3 .
Câu 114. Trong không gian Oxyz , cho các véc tơ u  2 i  2 j  k , v   m; 2; m  1 với m là tham
số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u  v .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 115. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;  1 , B  2;  1; 3 , C  4; 7; 5 . Tọa độ chân
đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là.
 2 11 1   2 11   11 
A.  ; ;  . B.  2;11;1 . C.   ; ; 1  . D.  ;  2; 1 .
 3 3 3  3 3  3 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 11


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 116. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 2; 1 , B  2; 1; 3 , C  4; 7; 5 . Độ
dài phân giác trong của ABC kẻ từ đỉnh B là:
3 73 2 74 2 74
A. . B. 2 30 . C. . D. .
3 5 3
Câu 117. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;1;1 , B  5;1; 2  , C  7;9;1 . Tính
độ dài đường phân giác trong AD của góc A .
5 74 3 74 2 74 74
A. AD  . B. AD  . C. AD  . D. AD  .
3 2 3 2
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 2; 2  , B  2; 2; 4  . Giả sử I  a; b; c  là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính T  a2  b2  c 2 .
A. T  6 B. T  14 C. T  8 D. T  2
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho các điểm A  5;1; 5 ; B  4; 3; 2  ; C  3; 2;1 . Điểm I  a; b; c  là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a  2b  c ?
A. 1 . B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , gọi I là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm A  2 ; 3 ; 1 , B  1; 2 ;1 ,
C  2 ; 5 ;1 , D  3 ; 4 ; 5 . Tính độ dài đoạn thẳng OI .
123 41 113
A. . B. . C. . D. 6 .
3 3 2
Câu 118. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  2; 3; 7  , B  0; 4;1 , C  3; 0; 5 và D  3; 3; 3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng Oyz  . Độ dài nhỏ nhất của vectơ

a  MA  MB  MC  MD là
A. 2 7 . B. 4 . C. 2 10 . D. 2 .
Câu 119. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 3;1 và B  5; 6; 2  . Đường thẳng AB cắt
mặt phẳng  Oxz  tại điểm M . Tính độ dài BM .
59
A. 2 59 . B. 59 . C. 3 59 . D. .
2
Câu 120. Trong không gian Oxyz , cho a  1 ;  1 ; 0  và hai điểm A  4 ; 7 ; 3 , B  4 ; 4 ; 5 . Giả
sử M , N là hai điểm thay đổi trong mặt phẳng  Oxy  sao cho MN cùng hướng với
a và MN  5 2 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng
A. 17 . B. 77 . C. 7 2  3 . D. 82  5 .
Câu 121. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 1; 5 , B  5; 5; 7  , M  x; y;1 . Với giá trị
nào của x , y thì A , B , M thẳng hàng.
A. x  4; y  7 . B. x  4; y  7 . C. x  4; y  7 . D. x  4; y  7 .
Câu 122. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1; 2  và B  3; 1;1 . Tìm tọa độ điểm M sao

cho AM  3 AB .
A. M  9; 5; 7  . B. M  9; 5; 7  . C. M  9; 5; 7  . D. M  9; 5; 5 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 12


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 123. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   2; m  1;3 , b  1;3;  2n  . Tìm m , n để các
vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m  7; n   . B. m  4; n  3 . C. m  1; n  0 . D. m  7; n   .
4 3
Câu 124. Trong không gian Oxyz cho hình thang ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh A(1; 2;1) ,
B(2;0; 1) , C(6;1;0) Hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D( a; b; c ) , tìm mệnh
đề đúng.
A. a  b  c  6 . B. a  b  c  5 . C. a  b  c  8 . D. a  b  c  7 .
Câu 125. Cho hai vectơ a   1; 3;1 , b  1; 1; 0  . Tìm vectơ không đồng phẳng với hai vectơ a
và b trong các vectơ sau:
A. c   2; 4; 1 . B. d   3; 1; 1 . C. m   3; 1; 1 . D. n   2; 2; 2  .
Câu 126. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ u   2; 1;1 , v   m; 3; 1 và w  1; 2;1 . Để ba
vectơ đã cho đồng phẳng khi m nhận giá trị nào sau đây??
7 8
A. 8. . B. 4. . C.  . . D.  . .
3 3
Câu 127. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2; 0  , B 1; 0; 1 , C  0; 1; 2  và D  0; m; p  .
Hệ thức giữa B  a; b; c   S  . và p để bốn điểm A, B, C , D đồng phẳng là?
A. 2m  p  0 . B. m  p  1 . C. m  2p  3 . D. 2m  3p  0 .
Câu 128. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 3 , B  3; 4; 4  , C  2; 6; 6  và I  a; b; c  là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a  b  c .
63 31 46
A. . B. . C. . D. 10 .
5 3 5
Câu 129. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ m   4; 3;1 , n   0; 0;1 . Gọi p là vectơ cùng
hướng với  m; n (tích có hướng của hai vectơ m và n ). Biết p  15 , tìm tọa độ vectơ
p.
A. p   9; 12; 0  . B. p   45; 60; 0  . C. p   0; 9; 12 . D. p   0; 45; 60  .
Câu 130. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  1; 2; 4 , B  3; 0; 2  , C 1; 3; 7  . Gọi

D là chân đường phân giác trong của góc A . Tính độ dài OD .

207 203 201 205


A. . B. C. . D. .
3 3 3 3
Câu 131. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A  a ;  1; 6  , B  3 ;  1;  4  ,
C  5 ;  1; 0  , D 1; 2 ;1 . Hãy tìm a để thể tích của tứ diện bằng 30 .
A. a1; 32 . B. a1; 2 . C. a  2 ; 32 . D. a  32 .
Câu 132. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A  2; 1;1 , B  3; 0; 1 , C  2; 1; 3 ,
D  Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các điểm D .
A. 6 . B. 2 . C. 7 . D. 4 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 13


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 133. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  2; 0; 2  , B 1; 1; 2  , C  1;1; 0  , D  2;1; 2 . Thể
tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 134. Trong không gian Oxyz , tính thể tích tứ diện ABCD với A 1; 0; 0  , B  0;1; 0  , C  0; 0;1 ,
D  2;1; 1
1 1
A. . B. 1. C. 2. D. .
2 3
Câu 135. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A  0 ; 0 ; 2 , B  3 ; 0 ; 5 , C 1;1; 0  , D  4 ;1; 2 
.Tính độ dài đường cao DH hạ từ đỉnh D xuống mặt  ABC 
11 11
A. 11 . B. 1 .  C. D. 
11 2
Câu 136. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A  1; 2; 4  , B  4; 2; 0  , C  3; 2;1
và D 1;1;1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D bằng
1
A. . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 137. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A  2;1; 1 , B  3; 0;1 , C  2; 1; 3 , điểm
D thuộc Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ của đỉnh D là
A. D  0; 7; 0  . B. D  0; 8; 0  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C. D  0; 7; 0  hoặc D  0; 8; 0  . D. D  0; 7; 0 hoặc D  0; 8; 0  .
Câu 138. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD có A 1;1; 6  , B  0; 0; 2  ,
C  5;1; 2  và D  2;1; 1 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 36. B. 38. C. 40. D. 42.
Câu 139. Trong không gian Oxyz , tính diện tích tam giác ABC với A  7 ; 3 ; 4  , B 1; 0 ; 6  ,
C  4 ; 5 ; 2  .
49 51 53 47
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 140. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  1; 0 ; 3 , B  2 ; 2 ; 0  và C  3 ; 2 ;1
. Tính chiều cao AH .
65 651 651 2 651
A. . B. . C. . D. .
2 3 21 21
Câu 141. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 0 ;1 , B  0 ; 2 ; 3 và C  2 ;1; 0  .
Tính chiều cao CH .
26 26
A. 26 . .B. C. . D. 26 .
2 3
Câu 142. Trong không gian Oxyz , tính diện tích hình bình hành ABCD với A  2;1; 3 , B  0; 2; 5
, C 1;1; 3 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 14


∮ Đề cương ôn tập chương iii
349
A. 2 87 . B. 349 . C. 87 . . D.
2
Câu 143. Trong không gian Oxyz , tính diện tích hình bình hành ABCD với A 1;1;1 , B  2; 3; 4  ,
C  6; 5; 2  .
A. 3 83 . B. 83 . C. 83 . D. 2 83 .
Câu 144. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD với A 1; 0;1 , B  2;1; 2  và giao
3 3
điểm của hai đường chéo là I  ; 0;  . Diện tích của hình bình hành ABCD bằng
2 2
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
 
Câu 145. Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a   2;1; 1 ; b  1; 3; m  . Tìm m để a ; b  90 .
A. m  5 . B. m  1 . C. m  2 D. m  5 .
Câu 146. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2; 3; 1 , N  1;1;1 , P 1; m 1; 2  . Với những giá
trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N ?
A. m  3 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  0 .
Câu 147. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm M  2; 3; 1 ; N  1;1;1 , P 1; m 1; 2  . Với những giá
trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N ?
A. m  4 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 148. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  3; 2; 8 , N  0;1; 3 và P  2; m; 4  . Tìm m để

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


tam giác MNP vuông tại N .
A. m  4 . B. m  1 . C. m  10 . D. m  25 .
Câu 149. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có các đỉnh A( 4; 1; 5), B  2;12; 2  và
C( m  2; 1  m; m  5). Tìm tham số thực m để tam giác ABC vuông tại C.
3  39 15  39 1 5 15  39
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 3
Câu 150. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v thỏa mãn u  2 , v  1 và  u, v   600
Góc giữa hai vectơ v và u  v bằng
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Câu 151. Trong không gian Oxyz , cho vectơ u   2; 1; 2  và vectơ v có độ dài bằng 1 thỏa
mãn u  v  4 . Độ dài của vectơ u  v bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 152. Trong không gian Oxyz, cho a , b có độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết a  b  3 khi đó

góc giữa 2 vectơ a , b là


4
A. . B. . C. 0 . D. 
3 3 3
Câu 153. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  0; 0;1 , B  1; 2; 0 , C  2;1; 1 . Gọi
H  a; b; c  là chân đường cao hạ từ A xuống BC . Tính P  a  b  c .
17 17 13 13
A. P   . B. P  . C. P  . D. P   .
19 19 19 19

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 15


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 154. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm S 1, 2, 3 ; A  2, 2, 3 ; B 1, 3, 3 ; C 1, 2, 4  . Gọi
M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA và AB . Khi đó SMNP là:
A. Hình chóp. B. Hình chóp đều. C. Tứ diện đều. D. Tam diện vuông
Câu 155. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 0; 2  , B  3; 1; 4  , C  2; 2; 0  . Điểm D trong
mặt phẳng Oyz  có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và
khoảng cách từ D đến mặt phẳng  Oxy  bằng 1 có thể là:
A. D  0; 3; 1 B. D  0; 2; 1 C. D  0;1; 1 D. D  0; 3; 1
Câu 156. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;1; 0  , B  0; 1; 0  , C  0; 0; 6  . Nếu tam giác

ABC thỏa mãn hệ thức AA  BB  C C  0 thì có tọa độ trọng tâm là:
A. 1; 0; 2  . B.  2; 3; 0  . C.  3; 2; 0  . D.  3; 2;1 .
Câu 157. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  3; 0; 0 , N  m, n, 0  , P  0; 0; p  . Biết
MN  13 , MON  600 , thể tích tứ diện OMNP bằng 3. Giá trị của biểu thức
A  m  2n2  p 2 bằng
A. 29. B. 27. C. 28. D. 30.
Câu 158. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp S.ABCD biết A  2; 2; 6  , B  3;1; 8 ,
C  1; 0; 7  , D 1; 2; 3 . Gọi H là trung điểm của CD , SH   ABCD  . Để khối chóp
27
S.ABCD có thể tích bằng (đvtt) thì có hai điểm S1 , S2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Tìm tọa độ trung điểm I của S1S2
A. I  0; 1; 3 . B. I 1; 0; 3 C. I  0;1; 3 . D. I  1; 0; 3 .
Câu 159. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  4; 2; 0  , B  2; 4; 0  , C  2; 2;1 . Biết điểm
H  a; b; c  là trực tâm của tam giác ABC . Tính S  a  b  3c .
A. S  6 . B. S  2 . C. S  6 . D. S  2 .
Câu 160. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  4; 0; 0  , B  a; b; 0  , C  0; 0; c  với  a, b, c  0
thỏa mãn độ dài đoạn AB  2 10 , góc AOB  45 và thể tích khối tứ diện OABC
bằng 8 . Tính tổng T  a  b  c .
A. T  2 . B. T  10 . C. T  12 . D. T  14 .
Câu 161. Trong không gian Oxyz , cho A  2; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  . Có tất cả bao nhiêu điểm
M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B, C và
AMB  BMC  CMA  90 ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 162. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 3;1 , B  2;1; 0  , C  3;  1;1 . Tìm tất cả
các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và SABCD  3SABC
 D  8;  7;1  D  8; 7;  1
A. D 8; 7;  1 . B.  . C.  . D. D  12;  1; 3 .
 D 12; 1;  3  D  12;  1; 3
Câu 163. Trong không gian Oxyz , cho M  3; 0; 0  , N  m, n, 0  , P  0; 0; p  . Biết MN  13,
MON  600 , thể tích tứ diện OMNP bằng 3. Giá trị của biểu thức A  m  2n2  p 2 bằng

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 16


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. 29. B. 27. C. 28. D. 30.
Câu 164. Trong không gian Oxyz , cho A  4; 0; 0  , B  x0 ; y0 ; 0 , x0 , y0  0 thỏa mãn AB  2 10 và

AOB  45 . Tìm tọa độ điểm C trên tia Oz sao cho thể tích tứ diện OABC bằng 8 .
A. C  0; 0; 2  . B. C  0; 0; 2  .
C. C  2; 0; 0  . D. C  0; 0; 2 , C  0; 0; 2  .
Câu 165. Trong không gian Oxyz , cho hình vuông ABCD , B  3; 0; 8 , D  5; 4; 0  . Biết đỉnh A

thuộc mặt phẳng  Oxy  và có tọa độ là những số nguyên, khi đó CA  CB bằng:

A. 6 10 . B. 10 6 . C. 10 5 . D. 5 10.
Câu 166. Trong gian với Oxyz , cho hai điểm A  3; 1;1 , B  3; 8;1 . Gọi M là điểm thay đổi trong
không gian thỏa mãn 4MA  3MB . Giá trị lớn nhất của OM bằng
A. 12  74 . B. 24 . C. 2 74 . D. 74  12 .
Câu 167. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 3;1 , B 1;1; 0  và M  a; b; 0  sao cho

P  MA  2 MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a  2b bằng:


A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 168. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 0  , B  2; 1; 2  . Điểm M thuộc trục Oz mà
MA2  MB2 nhỏ nhất là:
A. M  0, 0; 1 . B. M  0, 0; 2  . C. M  0, 0;1 . D. M  0, 0; 0  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 169. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2  , B  2; 1; 4  . Biết điểm M thuộc mặt

phẳng  Oxy  sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất có tọa độ  a; b; 0  . Khi đó 2a  3b
bằng
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 170. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B  1; 2;1 , C  3; 6; 5 . Biết điểm M
thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MA2  MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất có tọa độ
 a; b; 0  . Khi đó ab bằng
A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 171. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 0 , B  3; 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M
thuộc trục Ox sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất.
1   1 
A. M  7; 0; 0  . B. M  7; 0; 0  . C. M  ; 0; 0  . D. M   ; 0; 0  .
7   7 
Câu 172. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1; 0;1 , B  3; 2;1 , C  5; 3; 7  . Biết điểm
M  a; b; c  là điểm thỏa mãn MA  MB và MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất bằng T . Khi
đó T bằng
A. 81 . B. 3 . C. 9 . D. 6 .
Câu 173. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  3;1; 0  , B  2; 0; 1 , C  0; 2; 1 , D  0; 0; 2  . Gọi
M  x; y; z  là điểm bất kì. Khi đó MA  MB  MC  MD đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao
nhiêu.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 17


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. 14  2 2 . B. 14  2 2 . C. 3  5 . D. 5  3 .
Câu 174. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;1 , B 1; 2; 4  . Biết điểm M  x0 ; y0 ; z0 
thuộc trục Ox thỏa mãn chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó độ dài MA
bằng
2 7 7 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 7
Câu 175. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 0 ; 3 , B 11; 5 ; 12  . Điểm M  a ; b ; c  thuộc mặt
phẳng  Oxy  sao cho 3MA2  2MB2 nhỏ nhất. Tính a  b  c .
A. 5. B. 3. C. 7. D. -5.
Câu 176. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0 ; 0 ;1 , B  1;  1; 0  , C 1; 0 ;1 . Điểm M thỏa
m
P  3MA2  2MB2  MC 2  ; m   , n   nhỏ nhất. Tính m  n .
n
A. 5. B. -5. C. 9. D. -4.
Câu 177. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  7; 2;3 , B 1; 4;3 , C 1; 2;6  , D 1; 2;3 và điểm
M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P  MA  MB  MC  3MD đạt giá trị
nhỏ nhất.
3 21 5 17
A. OM  B. OM  26 C. OM  14 D. OM 
4 4
Câu 178. Trong không gian Oxyz , cho A(  1; 2; 1) , B( 2;  1; 3) , C ( 3; 5;  1) . Tìm điểm M ( a ; b; c )

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


trên mặt phẳng Oyz  sao cho MA  2 MB  CM đạt giá trị nhỏ nhất.

 5 3  5 3  5 3  5 3
A. M  0;  ;  . B. M  0; ;   . C. M  0; ;  . D. M  0; ;   .
 4 2  4 2  4 2  4 2
Câu 179. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  2; 4; 1 , B 1; 4; 1 , C  2; 4; 3 , D  2; 2; 1 . Biết
M  x; y; z  , để MA2  MB2  MC 2  MD2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x  y  z bằng
21 63
A. . B. 8. C. . D. 6.
4 4
Câu 180. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0; 0; 1 , B  1;1; 0  , C 1; 0;1 . Tìm điểm M
sao cho 3MA2  2MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1   3 1   3 3   3 1 
A. M  ; ; 1 B. M   ; ; 2  C. M   ; ; 1 D. M   ; ; 1
4 2   4 2   4 2   4 2 
Câu 181. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;1 , B  0; 2; 1 , C  2; 3;1 . Điểm M thỏa
mãn T  MA2  MB2  MC 2 nhỏ nhất. Tính giá trị của P  xM
2
 2yM
2
 3zM
2
..
A. P  114 . B. P  134 . C. P  162 . D. P  101.
Câu 182. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  2; 3; 7  , B  0; 4;1 , C  3; 0; 5 và D  3; 3; 3 .

Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng Oyz  sao cho biểu thức MA  MB  MC  MD đạt
giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của M là:
A. M  0;1; 2  . B. M  0;1; 4  . C. M  0;1; 4  . D. M  2;1; 0  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 18


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 183. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có các đáy lần lượt là AB, CD . Biết
A  3;1; 2  , B  1; 3; 2  , C  6; 3; 6  và D  a; b; c  với a; b; c  . Tính T  a  b  c .
A. T  3 . B. T  1 . C. T  3 . D. T  1 .
Câu 184. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a  1; 2; 4  , b   x0 ; y0 ; z0  cùng phương với vectơ

a . Biết vectơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b  21 . Giá trị của tổng x0  y0  z0
bằng
A. 3 . B. 6 . C. 6 . D. 3 .
Câu 185. Trong không gian Oxyz , cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD ; có tọa độ ba đỉnh
A 1; 2;1 , B  2; 0; 1 , C  6;1; 0  . Biết hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh
D  a; b; c  , tìm mệnh đề đúng?
A. a  b  c  6 . B. a  b  c  5 . C. a  b  c  8 . D. a  b  c  7 .
Câu 186. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  0;1; 2  , B 1; 2; 3 , C 1;  2;  5 . Điểm M nằm
trong đoạn thẳng BC sao cho MB  3MC . Bán kính đường tròn tâm A và đi qua M
bằng?
A. 7 3 . B. 30 . C. 7 2 . D. 11 .
Câu 187. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1;1 , B  2; 3; 0  . Biết rằng tam giác
ABC có trực tâm H  0; 3; 2 tìm tọa độ của điểm C .
A. C  3; 2; 3 . B. C  4; 2; 4  . C. C 1; 2;1 . D. C  2; 2; 2  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 188. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm phân biệt A  a; a;  a  , B  2a; 2a; 2a  ,
C  3a; a  1; a  2  , D  5; 5;1 . Có bao nhiêu số thực a để 4 điểm A, B, C , D đồng
phẳng?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 189. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 3;1 , B  2;1; 0  , C  3;  1;1 . Tìm tất cả
các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện tích tứ giác ABCD
bằng 3 lần diện tích tam giác ABC .
 D  8;  7;1  D  8; 7;  1
A. D  12;  1; 3 . B.  . C. D 8; 7;  1 . D.  .
 D 12; 1;  3  D  12;  1; 3
Câu 190. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;  2 ;1 , B  2 ; 2 ;1 , C 1;  2 ; 2  .
Hỏi đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oyz  tại điểm
nào sau đây?
 4 8  2 4  2 8  2 8
A.  0 ;  ;  . B.  0 ;  ;  . C.  0 ;  ;  . D.  0 ; ;   .
 3 3  3 3  3 3  3 3
Câu 191. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0  ; B  0; 2; 0  ; C  0; 0; 2  . Có tất cả bao
nhiêu điểm M trong không gian không trùng với các điểm A, B, C thỏa mãn
AMB  BMC  CMA  90 .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 19


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 192. Trong không gian Oxyz , cho điểm S 1; 2; 3 và các điểm ba điểm A, B, C lần lượt thuộc
các trục Ox, Oy , Oz sao cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc
nhau. Thể tích khối chóp S.ABC là?
343 343 343 343
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 18 12 36
Câu 193. Trong không gian Oxyz , cho các điểm B  2;  1;  3 , C  6;  1; 3 . Trong các tam giác
ABC thỏa mãn các đường trung tuyến kẻ từ B và C vuông góc với nhau, điểm
ab
A  a; b; 0  , b  0 sao cho góc A lớn nhất. Tính giá trị .
cos A
31
A. 10 . B. 20 . C. 15 . D.  .
3
Câu 194. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  4;1; 5 , B  3; 0;1 , C  1; 2; 0  và điểm M  a; b; c 
thỏa mãn MA.MB  2MB.MC  5MC.MA lớn nhất. Tính P  a  2b  4c.
A. P  23 . B. P  31. C. P  11 . D. P  13.
Câu 195. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A  1;1; 6  , B  3;  2;  4  , C 1; 2;  1 và
D  2;  2; 0  . Điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi
nhỏ nhất. Tính a  b  c .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


------------- HẾT -------------

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 20


∮ Đề cương ôn tập chương iii
CHUYÊN ĐỀ KHỐI 12 Chương iii. Tọa độ không gian Oxyz
Chủ đề. Phương trình mặt cầu
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2   z  3  10 . Tìm tọa đọ tâm I và
2
Câu 1.
bán kính R của  S  .
A. I  0; 0; 3 , R  10 . B. I  0; 0; 3 , R  10 . C. I  0; 0; 3 , R  10 . D. I  0; 0; 3 , R  10 .

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2    y  1   z  1  9 . Tọa độ tâm I và


2 2 2
Câu 2.
bán kính R của  S  là
A. I  2;1; 1 , R  3 . B. I  2;1; 1 , R  9 .
C. I  2; 1;1 , R  3 . D. I  2; 1;1 , R  9 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình
x 2  y 2  z 2  2x  2 y  6z  7  0 .
A. I 1; 1; 3 , R  3 2 . B. I 1; 1; 3 , R  3 2 .
C. I 1; 1; 3 , R  18 . D. I  1;1; 3 , R  3 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình
x 2  y 2  z 2  2x  4 y  1
A. I (1; 2; 0), R  1 . B. I ( 1; 2; 0), R  1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C. I(1; 2; 0), R  6 . D. I ( 1; 2; 0), R  6 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , tìm độ dài đường kính của mặt cầu có phương trình
(S) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  16 .
A. 2 3 . B. 2. C. 1. D. 8 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I  2; 2;1 đi qua gốc tọa độ O thì có bán
kính bằng:
A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 1.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt
cầu?
A. 2x2  2 y 2  2z 2  2x  4 y  6z  5  0 . B. x2  y 2  z 2  2x  y  z  0 .
C. x2  y 2  z 2  3x  7 y  5z  1  0 . D. x 2  y 2  z 2  3x  4 y  3z  7  0 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , tìm tất cả giá trị của tham số m để
x2  y 2  z 2  2x  4y  4z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  9 . B. m  9 . C. m  9 . D. m  9 .
Câu 9. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x2  y 2  z 2  2x  2y  4z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  6
Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  : x  y  z  2x  4y  2z  3  0 có bán kính bằng
2 2 2

A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 9.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1;  2; 3 , bán kính R  2 có phương trình là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 21


∮ Đề cương ôn tập chương iii
B.  x  1   y  2    z  3  22 .
2 2 2
A. x2  2 y 2  3z 2  4 .

C.  x  1   y  2    z  3  4 . D.  x  1   y  2    z  3  4 .
2 2 2 2 2 2

Câu 12. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I  1; 2; 0  đường kính bằng 10 có phương
trình là.
A.  x  1   y  2   z 2  100 . B.  x  1   y  2   z 2  100 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  2   z 2  25 . D.  x  1   y  2   z 2  25 .
2 2 2 2

Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  3; 3;1 và đi qua điểm A  5; 2;1 có
phương trình là
A.  x  5   y  2    z  1  5 B.  x  5   y  2    z  1  5
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  3   z  1  25 D.  x  3   y  3   z  1  5
2 2 2 2 2 2

Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  6; 2; 5 , N  4; 0; 7  . Viết phương trình mặt
cầu đường kính MN ?
A.  x  5   y  1   z  6   62 . B.  x  5   y  1   z  6   62 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  62 . D.  x  1   y  1   z  1  62 .
2 2 2 2 2 2

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Mặt cầu  S  tâm I  3; 4; 0  và đi qua gốc tọa độ
O có phương trình là.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  x  3   y  4   25 . B.  x  3   y  4   z 2  5 .
2 2 2 2

D.  x  3   y  4   z 2  25 .
2 2
C. x2  y 2  z 2  25 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  tâm I  2; 3; 6  và bán kính R  4 có phương
trình là
A.  x  2    y  3   z  6   16 . B.  x  2    y  3   z  6   16 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  3   z  6   4 . D.  x  2    y  3   z  6   4 .
2 2 2 2 2 2

Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;1; 2  , M 1; 2 ;1 . Mặt cầu tâm A đi qua
M có phương trình là
A.  x  1   y  1   z  2   1 . B.  x  1   y  1   z  2   6 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   6 . D.  x  1   y  1   z  2   6 .
2 2 2 2 2 2

Câu 18. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S) tâm I 1; 2; 3 và đi qua điểm A 1; 0; 4  có
phương trình là
A.  x  1   y  2    z  3  53 . B.  x  1   y  2    z  3  53 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  53 . D.  x  1   y  2    z  3  53 .
2 2 2 2 2 2

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1; 0;  1 và A  2; 2;  3 . Mặt cầu  S  tâm I và
đi qua điểm A có phương trình là
A.  x  1  y 2   z  1  9 . B.  x  1  y 2   z  1  9 .
2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 22


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C.  x  1  y 2   z  1  3 . D.  x  1  y 2   z  1  3 .
2 2 2 2

Câu 20. Trong không gian Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I 1; 0;  2  , bán kính r  4 ?

A.  x  1  y 2   z  2   4 . B.  x  1  y 2   z  2   4 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  2   16 . D.  x  1  y 2   z  2   16 .
2 2 2 2

Câu 21. Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2; 3 . Phương trình mặt cầu có
tâm I và đi qua A là
A.  x  1   y  1   z  1  29 B.  x  1   y  1   z  1  5
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  25 D.  x  1   y  1   z  1  5
2 2 2 2 2 2

Câu 22. Trong không gian Oxyz cho điểm I  2; 3; 4 và A 1; 2; 3 . Mặt cầu tâm I và đi qua A có
phương trình là
A.  x  2    y  3   z  4   3 . B.  x  2    y  3   z  4   9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  3   z  4   45 . D.  x  2    y  3   z  4   3 .
2 2 2 2 2 2

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Gọi I là hình chiếu vuông
góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I
bán kính IM ?
A.  x  1  y 2  z 2  13 B.  x  1  y 2  z 2  13
2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C.  x  1  y 2  z 2  17 D.  x  1  y 2  z 2  13
2 2

Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  6z  4  0 có bán kính R
là.
A. R  3 2 . B. R  2 15 . C. R  10 . D. R  52 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , Tính tổng cả các giá trị nguyên dương của m để phương
trình x2  y 2  z 2  4x  2y  2z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. 6 . B. 10 . C. 21 . D. 15 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho phương trình
x2  y 2  2  m  2 x  4my  2mz  5m2  9  0 . Tìm m để phương trình đó là phương
trình của một mặt cầu.
A. 5  m  1 . B. m  5 hoặc m  1 .
C. m  5 . D. m  1 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương
trình x2  y 2  z 2  4x  2y  6z  10  0 .
A. I   2; 1; 3 ; R  4 . B. I   2;1; 3 ; R  2 .
C. I   2;1; 3 ; R  4 . D. I   2; 1; 3 ; R  2 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình
S  : x 2
 y 2  z 2  2x  4y  6z  2  0 . Tính tọa độ tâm I và bán kính R của  S  .
A. Tâm I 1; 2; 3 và bán kính R  16 . B. Tâm I 1; 2; 3 và bán kính R  4 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 23


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C. Tâm I  1; 2; 3 và bán kính R  4 . D. Tâm I  1; 2; 3 và bán kính R  4 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của m để
x2  y 2  z2  2  m  2 x  2  m  1 z  3m2  5  0 là phương trình một mặt cầu?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 30. Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị m để phương trình
x2  y 2  z 2  2x  2y  4z  2m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  3 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  3 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , tìm m để phương trình
x2  y 2  z 2  2mx  4  2m  1 y  2z   52m  46   0 là phương trình của mặt cầu.
m  1  m  1 m  1  m  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
m  3 m  3 m  3 m  3
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào không phải là
phương trình của mặt cầu?
A.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2
B. x2  y 2  z 2  2x  2y  2z  8  0 .
C. 3x2  3y 2  3z 2  6x  12y  24z  16  0 . D. 2x2  2 y 2  2z 2  4x  2 y  2z  16  0 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2x  2y  4z  m2  5  0 , với m là
tham số thực. Tìm m sao cho mặt cầu  S  có bán kính R  3. .

A. m  3 2 . B. m  2 2 . C. m   2 . D. m  2 3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1; 2  và B  4; 3; 2  . Viết phương trình mặt
cầu  S  đường kính AB .

A. S  :  x  3   y  2   z 2  24 . B. S  :  x  3   y  2   z 2  6 .
2 2 2 2

C. S  :  x  3   y  2   z 2  24 . D. S  :  x  3   y  2   z 2  6 .
2 2 2 2

Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 3; 5 và B  4;  5; 7  . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là
A.  x  6    y  2    z  12   36 . B.  x  1   y  4    z  1  18 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  1   z  6   36 . D.  x  3   y  1   z  6   18 .
2 2 2 2 2 2

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 0  , B  2;  1; 2 . Phương trình của mặt
cầu có đường kính AB là:
A. x2  y 2   z  1  24 . B. x2  y 2   z  1  6 .
2 2

C. x2  y 2   z  1  6 . D. x2  y 2   z  1  24 .
2 2

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 , B  0; 3; 1 . Mặt cầu  S  đường kính
AB có phương trình là:
A. x2   y  2   z 2  3 . B.  x  1   y  2   z 2  3 .
2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  9 . D.  x  1   y  2   z 2  9 .
2 2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 24


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 38. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  2; 2; 1 ; B  4; 2; 9  . Viết phương trình mặt
cầu đường kính AB .
A.  x  3  y 2   z  4   5 . B.  x  1   y  2    z  5  25 .
2 2 2 2 2

C.  x  6   y 2   z  8  25 . D.  x  1   y  2    z  5  5 .
2 2 2 2 2

Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 và B  0;  1;1 . Viết phương trình mặt
cầu đường kính AB.
A.  x  1  y 2   z  1  2 . B.  x  1  y 2   z  1  8 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  2 . D.  x  1  y 2   z  1  8 .
2 2 2 2

Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3; 0; 1 , B  5; 0; 3 . Viết phương trình của mặt
cầu  S  đường kính AB.

A. S  : x2  y 2  z 2  8x  4z  18  0 . B. S  :  x  4   y 2   z  2   8 .
2 2

C. S  :  x  2   y 2   z  2   4 . D. S  : x2  y 2  z 2  8x  4z  12  0 .
2 2

Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 0  , B 1; 1; 4  . Phương trình của mặt cầu
S  đường kính AB là.
A.  x  1  y   z  2   5 . B.  x  1  y 2   z  2   5 .
2 2 2 2 2

C. x   y  1   z  2   5 . D.  x  1  y 2   z  4   5 .
2 2 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 42. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có đường kính là AB . Biết A 1; 1; 2  và
B  3;1; 4  ,  S  có phương trình là.

A. S  :  x  2   y 2   z  3  3 . B. S  :  x  1   y  1   z  1  12 .
2 2 2 2 2

C. S  :  x  1   y  1   z  1  3 . D. S  :  x  2   y 2   z  3  12 .
2 2 2 2 2

Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 0  , B  2;  1; 2 . Phương trình của mặt
cầu có đường kính AB là:
A. x2  y 2   z  1  24 . B. x2  y 2   z  1  6 .
2 2

C. x2  y 2   z  1  6 . D. x2  y 2   z  1  24 .
2 2

Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 , B  5; 4; 1 . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là
A.  x  3   y  3   z  1  36 . B.  x  3   y  3   z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  3   z  1  6 . D.  x  3   y  3   z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  7; 2; 2  và B 1; 2; 4  . Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt cầu đường kính AB ?
A.  x  4   y 2   z  3  14 B.  x  4  2  y 2   z  3  2 14
2 2 2

C.  x  7  2   y  2    z  2   14 D.  x  4  2  y 2   z  3  56
2 2 2

Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 và B 1;  1; 3 . Phương trình mặt cầu có

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 25


∮ Đề cương ôn tập chương iii
đường kính AB là
A.  x  1  y 2   z  2   8 . B.  x  1  y 2   z  2   2 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  2   2 . D.  x  1  y 2   z  2   8 .
2 2 2 2

Câu 47. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu đường kính AB với
A  1; 2 ; 5 , B  3 ;  2 ;1 là

A.  x  1  y 2   z  3  12 . B.  x  1  y 2   z  3  3 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  3  12 . D.  x  1  y 2   z  3  48 .
2 2 2 2

Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2 , B  3; 5; 0 . Phương trình mặt cầu có
đường kính AB là
A.  x  2    y  4    z  1  2 . B.  x  2    y  4    z  1  3 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  4    z  1  3 . D.  x  2    y  4    z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  6; 2; 5 , N  4; 0; 7  . Viết phương trình mặt
cầu đường kính MN ?
A.  x  1   y  1   z  1  62 . B.  x  5   y  1   z  6   62 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  62 . D.  x  5   y  1   z  6   62 .
2 2 2 2 2 2

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3  , B  1;4;1 . Phương trình mặt cầu có

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


đường kính AB là
A.  x  1   y  4    z  1  12 . B.  x  1   y  2    z  3  12 .
2 2 2 2 2 2

C. x2   y  3   z  2   3 . D. x2   y  3   z  2   12
2 2 2 2

Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 4; 6  , mặt cầu đường kính OA có phương
trình là
B.  x  1   y  2    z  3  14 .
2 2 2
A. x2  y 2  z 2  56 .

D.  x  1   y  2    z  3  56 .
2 2 2
C. x2  y 2  z 2  14 .
Câu 52. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2 ; 3 ; 4  , B  6 ;1; 2  . Viết phương trình mặt cầu
có đường kính AB .
A.  x  2    y  2    z  3  18 . B.  x  2    y  2    z  3  18 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  2    z  3  3 2 . D.  x  2    y  2    z  3  3 2 .
2 2 2 2 2 2

Câu 53. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;1 , B  0; 2; 3 . Viết phương trình mặt
cầu đường kính AB.
2 2
 1  1
A.  x     y  2    z  2   . B.  x     y  2    z  2   .
2 2 5 2 2 5
 2 4  2 4
2 2
 1  1
C.  x     y  2    z  2   . D.  x     y  2    z  2   .
2 2 5 2 2 5
 2 4  2 4

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 26


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 54. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I  1; 2; 0  đường kính bằng 10 có phương
trình là.
A.  x  1   y  2   z 2  100 . B.  x  1   y  2   z 2  25 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  2   z 2  25 . D.  x  1   y  2   z 2  100 .
2 2 2 2

Câu 55. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm
I  1; 2; 3 bán kính r  1 ?

A.  x  1  ( y  2)   z  3  1 . B.  x  1  ( y  2)2   z  3  1 .
2 2 2 2

C.  x  1  ( y  2)2   z  3  1 . D.  x  1  ( y  2)   z  3  1.
2 3 2 2

Câu 56. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S) tâm I 1; 2; 3 và đi qua điểm A 1; 0; 4  có phương
trình là
A.  x  1   y  2    z  3  53 . B.  x  1   y  2    z  3  53 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  53 . D.  x  1   y  2    z  3  53 .
2 2 2 2 2 2

Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 4; 2  và có thể tích V  972 . Xác
định phương trình của mặt cầu  S  .

A.  x  1   y  4    z  2   9 . B.  x  1   y  4    z  2   81 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  4    z  2   81 . D.  x  1   y  4    z  2   9 .
2 2 2 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 và B  1; 4;1 . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là:
A. x2   y  3   z  2   12 . B.  x  1   y  2    z  3  12 .
2 2 2 2 2

C.  x  1   y  4    z  1  12 . D. x2   y  3   z  2   3 .
2 2 2 2 2

Câu 59. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu
tâm I  3; 2; 4  và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz ?

A.  x  3   y  2    z  4   2 . B.  x  3   y  2    z  4   9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  2    z  4   4 . D.  x  3   y  2    z  4   16 .
2 2 2 2 2 2

Câu 60. Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt cầu S  đi qua bốn điểm
A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0; 6  , D  2; 4; 6 
A. S  : x2  y 2  z 2  x  3y  6z  0 . B. S  : x2  y 2  z2  2x  4y  6z  0 .
C. S  : x2  y 2  z2  2x  4y  6z  0 . D. (S) : x2  y 2  z 2  2x  3y  6z  0.
Câu 61. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0;1 , B 1; 0; 0  và C  2;1; 0  . Hãy viết
phương trình mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện OABC , với O là gốc tọa độ.
A. S  : x2  y 2  z2  x  3y  z  0 . B. S  : x2  y 2  z2  x  3y  z  0 .
C. S  : x2  y 2  z 2  2z  0 . D. S  : x2  y 2  z 2  2z  0

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 27


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 62. Trong không gian Oxyz , tìm phương trình của mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện ABCD,
biết tọa độ các đỉnh tứ diện là A  2; 0; 0 , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  và D  2; 2; 2 .
A. S  : x2  y 2  z2  x  y  z  0. B. S  : x2  y 2  z2  2x  2y  2z  0.
C. S  : x2  y 2  z 2  2x  2y  2z  0. D. S  : x2  y 2  z2  x  y  z  0.
Câu 63. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , B  0;1; 0  và C  0; 0;1 . Hãy viết phương
trình mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện OABC , với O là gốc tọa độ.
A. S  : x2  y 2  z2  x  y  z  0. B. S  : x2  y 2  z2  x  y  z  0.
C. S  : x2  y 2  z2  x  y  z  0. D. S  : x2  y 2  z2  x  y  z  0.
Câu 64. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , B  0; 2; 0  và C  0; 0; 4  . Hãy viết
phương trình mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện OABC , với O là gốc tọa độ.
A. S  : x2  y 2  z2  x  2y  4z  0. B. S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  8z  0.
C. S  : x2  y 2  z 2  x  2y  4z  0. D. S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  8z  0.
Câu 65. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0 , B  0; 3; 0  và C  0; 0; 6  . Hãy viết
phương trình mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện OABC , với O là gốc tọa độ.
A. S  : x2  y 2  z 2  x  3y  6z  0 . B. S  : x2  y 2  z 2  2x  3y  6z  0 .
C. S  : x2  y 2  z 2  2x  3y  6z  0 . D. (S) : x2  y 2  z 2  2x  3y  6z  0.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 66. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm
M 1; 0;1 , N 1; 0; 0  , P  2;1; 0  và Q 1;1;1 .
A. x2  y 2  z 2  3x  y  z  2  0 . B. x2  y 2  z 2  3x  y  z  2  0 .
C. x2  y 2  z 2  3x  y  z  2  0 . D. x2  y 2  z 2  3x  y  z  2  0 .
Câu 67. Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm
M 1; 0; 0  , N  0;1; 0  , P  0; 0;1 và Q  2;1; 1
5 5 5 8 5 5 5 8
A. x2  y 2  z 2  x  y  z   0 . B. x2  y 2  z 2  x  y  z   0 .
3 3 3 3 6 6 6 3
5 5 5 8 5 5 5 8
C. x2  y 2  z 2  x  y  z   0 . D. x2  y 2  z 2  x  y  z   0 .
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 68. Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A 1; 0; 0  ,
B  0;1; 0  , C  0; 0;1 và D  4; 5; 6
A. 7x2  7 y 2  7z 2  38x  38y  38z  31  0 . B. x2  y 2  z 2  38x  38y  38z  31  0 .
C. 7 x2  7 y 2  7z 2  38x  38y  38z  31  0 . D. x2  y 2  z 2  19x  19y  19z  31  0 .
Câu 69. Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A 1; 0;1 ,
B  2; 0; 1 , C  0;1; 3 và D  3;1;1 .
A. x2  y 2  z 2  x  11y  2z  5  0 B. x2  y 2  z 2  x  11y  2z  5  0 .
C. x2  y 2  z 2  x  11y  2z  5  0 . D. x2  y 2  z 2  x  11y  2z  5  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 28


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 70. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy và đi qua ba
điểm A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2; 3 . Phương trình của mặt cầu là
A. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  21  0 . B. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  21  0 .
C. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  z  5  0 . D. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  z  5  0 .
Câu 71. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0;1 , B 1; 0; 0  , C 1;1;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  2  0 . Phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt
phẳng  P  là:
A. x2  y 2  z 2  x  2z  1  0. B. x2  y 2  z 2  x  2y  1  0.
C. x2  y 2  z 2  2x  2 y  1  0. D. x2  y 2  z 2  2x  2z  1  0.
Câu 72. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 4;1 , B  2; 0; 3 và đường thẳng
x  1  t

d :  y  1  2t . Gọi  S  là mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d . Bán kính
 z  2  t

mặt cầu  S  bằng:
A. 3 3. B. 6. C. 3. D. 2 3.
Câu 73. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I  4; 6; 1 và cắt trục Ox tại hai
điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  x  4    y  6    z  1  26. B.  x  4    y  6    z  1  74.
2 2 2 2 2 2

C.  x  4    y  6    z  1  34. D.  x  4    y  6    z  1  104.
2 2 2 2 2 2

x 1 y 1 z  2
Câu 74. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 0; 0  và đường thẳng d :   .
1 2 1
Phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho
AB  4 là:
A.  x  1  y 2  z 2  9. B.  x  1  y 2  z 2  3.
2 2

C.  x  1  y 2  z 2  3. D.  x  1  y 2  z 2  9.
2 2

x  1  t

Câu 75. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 0; 0  và đường thẳng d :  y  1  2t . Phương
 z  2  t

trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác
IAB đều là:
A.  x  1  y 2  z 2  B.  x  1  y 2  z 2  .
2 20 2 20
.
3 3
C.  x  1  y 2  z 2  . D.  x  1  y 2  z 2  .
2 16 2 5
4 3
Câu 76. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I  3; 6; 4  và cắt trục Oz tại hai
điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 6 5 là:

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 29


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A.  x  3   y  6    z  4   49. B.  x  3   y  6    z  4   45.
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  6    z  4   36. D.  x  3   y  6    z  4   54.
2 2 2 2 2 2

Câu 77. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I 1;1; 1 . Biết mặt phẳng  P  đi qua I cắt
mặt cầu theo một đường tròn có chu vi bằng 6 . Phương trình mặt cầu  S  là :

A.  x  1   y  1   z  1  9 . B.  x  1   y  1   z  1  3 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  9 . D.  x  1   y  1   z  1  3 .
2 2 2 2 2 2

Câu 78. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  2; 0; 3 . Biết mặt phẳng  P  đi qua I
cắt mặt cầu theo một đường tròn có diện tích bằng 16 . Phương trình mặt cầu  S  là :

A.  x  2   y 2   z  2   4 . B.  x  2   y 2   z  2   16 .
2 2 2 2

C.  x  2   y 2   z  2   16 . D.  x  2   y 2   z  2   4 .
2 2 2 2

Câu 79. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I 1; 0; 3 . Biết mặt phẳng  P  cách tâm I
một khoảng bằng 3 và cắt mặt cầu theo một đường tròn có bán kính bằng 4 . Phương
trình mặt cầu  S  là :

A.  x  1  y 2   z  3  16 . B.  x  1  y 2   z  3  25 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  3  49 . D.  x  1  y 2   z  3  25 .
2 2 2 2

Câu 80. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  0; 2;1 . Biết mặt phẳng  P  cách tâm

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


I một khoảng bằng 5 và cắt mặt cầu theo một đường tròn có diện tích bằng 144 .
Phương trình mặt cầu  S  là :

A. x2   y  2    z  1  144 . B. x2   y  2    z  1  169 .
2 2 2 2

C. x2   y  2    z  1  119 . D. x2   y  2    z  1  13 .
2 2 2 2

Câu 81. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  có tâm I  2;1; 4 và mặt phẳng
 P  : x  y  2z  1  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng 1 . Phương trình mặt cầu  S  là :

A.  x  2    y  1   z  4   25 . B.  x  2    y  1   z  4   13 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  4   25 . D.  x  2    y  1   z  4   13 .
2 2 2 2 2 2

Câu 82. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 và cắt mặt phẳng
 P  : x  2y  2z  8  0 theo một đường tròn có bán kính bằng 4 . Phương trình mặt
cầu  S  là :

A.  x  1   y  2    z  1  5 . B.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  25 . D.  x  1   y  2    z  1  3 .
2 2 2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 30


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 83. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  có tâm I  1; 2; 5 và cắt mặt phẳng
 P  : 2x  2y  z  10  0 theo một đường tròn có diện tích 3 . Phương trình mặt cầu  S 
là :
A. x2  y 2  z 2  2x  4y  10z  18  0 . B. x2  y 2  z 2  2x  4y  10z  12  0 .
C.  x  1   y  2    z  5  25 . D.  x  1   y  2    z  5  16 .
2 2 2 2 2 2

Câu 84. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  3  0 và I 1; 3; 1 . Gọi  S  là
mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng  P  theo một đường tròn có chu vi 2 . Phương trình
mặt cầu  S  là :

A.  x  1   y  3   z  1  5 . B.  x  1   y  3   z  1  5 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  3   z  1  3 . D.  x  1   y  3   z  1  5 .
2 2 2 2 2 2

Câu 85. Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I(2; 3; 4) biết mặt cầu
S  cắt mặt phẳng tọa độ Oxz  theo một hình tròn giao tuyến có diện tích bằng 16
A.  x  2    y  3   z  4   25 . B.  x  2    y  3   z  4   5 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  3   z  4   16 .
2 2 2
D. ( x  2)  ( y  3)  ( z  4)  9 .
2 2 2

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2   4 . Phương trình


2 2 2
Câu 86.
mặt cầu nào sau đây là phương trình mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua trục Oz:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  x  1   y  1   z  2   4. B.  x  1   y  1   z  2   4.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   4. D.  x  1   y  1   z  2   4.
2 2 2 2 2 2

Câu 87. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2; 3 . Viết phương
trình của mặt cầu  S  đi qua ba điểm trên và tâm có cao độ bằng 0 .

A.  x  2    y  1  z 2  26 . B.  x  2    y  1  z 2  16 .
2 2 2 2

C.  x  2    y  1  z 2  26 . D.  x  2    y  1  z 2  25 .
2 2 2 2

Câu 88. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  4 z  0 và điểm
A  4; 4; 0  , điểm B có hoành độ đương thuộc  S  sao cho tam giác OAB đều. Viết
phương trình mặt cầu tâm I  2; 3;1 và đi qua B

A.  x  2    y  3   z  1  19 . B.  x  2    y  3   z  1  21.
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  3   z  1  22 . D.  x  2    y  3   z  1  22 .
2 2 2 2 2 2

Câu 89. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0 , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  . Gọi D là điểm
đối xứng với gốc tọa độ O qua trọng tâm G của tam giác ABC . Viết phương trình mặt
cầu tâm I  3;1; 0  và đi qua D .

A.  x  3   y  1  z 2  B.  x  3   y  1  z 2 
2 2 14 2 2 14
. .
3 3
C.  x  3   y  1  z 2  D.  x  3   y  1  z 2  .
2 2 41 2 2 14
.
3 9

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 31


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 90. Trong không gian Oxyz , cho A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0; 6  . Viết phương trình mặt
cầu  S  có tâm I  1; 4; 2  và đi qua điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.

A.  x  1   y  4    z  2   89 . B.  x  1   y  4    z  2   89 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  4    z  2   25 . D.  x  1   y  4    z  2   36 .
2 2 2 2 2 2

Câu 91. Trong không gian Oxyz , cho A  1; 0; 0  , B  0; 0; 2  , C  0; 3; 0  . Viết phương trình mặt
cầu tâm I 1; 2;1 bán kính bằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .

A.  x  1   y  2    z  1  B.  x  1   y  2    z  1 
2 2 2 13 2 2 7 2
. .
2 2
C.  x  1   y  2    z  1  . D.  x  1   y  2    z  1  .
2 2 2 7 2 2 2 9
2 2
S :  x  1   y  2   z  5
2 2 2
Câu 92. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  16 và điểm
A 1; 2; 1 . Điểm B thuộc mặt cầu sao cho AB có độ dài lớn nhất. Viết phương trình
mặt cầu tâm I 1; 2; 3 và đi qua điểm B .

A.  x  1   y  2    z  3  160 . B.  x  1   y  2    z  3  160 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  40 . D.  x  1   y  2    z  3  16 .
2 2 2 2 2 2

Câu 93. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ đỉnh A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  ,
C  0; 0; 6  , A  2; 4; 6  . Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Viết phương

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


trình mặt cầu  S  có tâm trùng với tâm của mặt cầu  S  và có bán kính gấp 2 lần
bán kính của mặt cầu  S  .

B.  x  1   y  2    z  3  56 .
2 2 2
A. x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  12  0 .

D.  x  1   y  2    z  3  14 .
2 2 2
C. x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  0 .
Câu 94. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện đều ABCD có A  0;1; 2  và hình chiếu vuông
góc của A trên mặt phẳng  BCD  là H  4;  3;  2  . Tìm phương trình mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD .
A.  x  3   y  2    z  1  27 B.  x  3   y  2    z  1  9
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  2    z  1  27 D.  x  3   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

Câu 95. Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1; 2;  2  . Mặt phẳng   đi qua H và cắt các
trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết phương
trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng  .
A. x2  y 2  z 2  81 . B. x2  y 2  z 2  1 . C. x2  y 2  z 2  9 . D.
x  y  z  25 .
2 2 2

Câu 96. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0 , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  . Gọi D là điểm đối
xứng với gốc tọa độ O qua trọng tâm G của tam giác ABC . Gọi R là bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD . Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 32


∮ Đề cương ôn tập chương iii
2 2 2 2 2 2
 1  1  1  1  1  1
A.  x     y     z    9 B.  x     y     z    9
 3  3  3  3  3  3
2 2 2 2 2 2
 1  1  1  1  1  1
C.  x     y     z    3 . D.  x     y     z    3
 3  3  3  3  3  3
Câu 97. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , C  0; 0; 3 , B  0; 2; 0  . Viết phương trình
mặt cầu thỏa mãn MA2  MB2  MC 2
A.  x  1   y  2    z  3  2 B.  x  1   y  2    z  3  2
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  2 D.  x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2 2

Câu 98. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0 ;  1 , B  3 ;  2 ;1 . Gọi  S  là mặt cầu có
tâm I thuộc mặt phẳng  Oxy  , bán kính 11 và đi qua hai điểm A , B . Biết I có tung
độ âm, phương trình mặt cầu  S  là
A. x2  y 2  z 2  6y  2  0 . B. x2  y 2  z 2  4y  7  0 .
C. x2  y 2  z 2  4y  7  0 . D. x2  y 2  z 2  6y  2  0 .
Câu 99. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2; 3 . Tính đường kính
l của mặt cầu  S  đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng  Oxy  .
A. l  2 41 . B. l  2 26 . C. l  2 11 . D. l  2 13 .
Câu 100. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ đỉnh A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  ,

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C  0; 0; 6  , A  2; 4; 6  . Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Viết phương
trình mặt cầu  S  có tâm trùng với tâm của mặt cầu  S  và có bán kính gấp 2 lần
bán kính của mặt cầu  S  .

B.  x  1   y  2    z  3  56 .
2 2 2
A. x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  12  0 .

D.  x  1   y  2    z  3  14 .
2 2 2
C. x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  0 .
Câu 101. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm O và cắt các trục Ox, Oy , Oz lần
lượt tại các điểm A, B, C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm
G  6 ;  12 ;18 . Tọa độ tâm của mặt cầu  S  là
A.  3 ; 6 ;  9  . B.  3 ;  6 ; 9  . C.  9 ;  18 ; 27  . D.  9 ;18 ;  27  .
Câu 102. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , C  0; 0; 3 , B  0; 2; 0  . Tập hợp các
điểm M thỏa mãn MA2  MB2  MC 2 là mặt cầu có bán kính là:
A. R  2 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  2 .
Câu 103. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 1; 4  và cắt mặt phẳng

 P  : 2x  2y  z  1  0 theo một đường tròn có chu vi 2 3 .


A.  x  1   y  1   z  4   1  2 3 .  B.  x  1   y  1   z  4   2 .
2 2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  4   4 . D.  x  1   y  1   z  4   4 .
2 2 2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 33


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 104. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 1; 0  và mặt phẳng  P  : x  2y  2x  17  0 .  S 
là mặt cầu tâm I và cắt  P  theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 16 . Mặt
cầu  S  có phương trình là

A.  x  1   y  1  z 2  10 . B.  x  1   y  1  z 2  100 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  1  z 2  100 . D.  x  1   y  1  z 2  10 .
2 2 2 2

Câu 105. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  1 và mặt phẳng
 P  : x  2y  2z  1  0 . Gọi C  là đường tròn giao tuyến của  P  và S  . Mặt cầu chứa
đường tròn C  và qua điểm A 1; 1; 1 có tâm là I  a; b; c  . Tính S  a  b+c .
1 1
A. S  1 . B. S   . C. S  1 . D. S  .
2 2
Câu 106. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  9  0 và mặt cầu

S :  x  3   y  2   z  1  100 . Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  theo một đường
2 2 2

tròn C  . Tìm tọa độ tâm K và bán kính r của đường tròn C  là


A. K 1; 2; 3 , r  8 . B. K 1; 2; 3 , r  6 .
C. K  3; 2;1 , r  10 . D. K  1; 2; 3 , r  8 .
Câu 107. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 0;  1 , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Mặt
cầu  S  có tâm I nằm trên mặt phẳng  P  , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


chu vi tam giác OIA bằng 6  2 . Phương trình mặt cầu  S  là

A.  x  2    y  2    z  1  9 và  x  1   y  2    z  2   9 .
2 2 2 2 2 2

B.  x  3   y  3   z  3  9 và  x  1   y  1   z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  2    z  1  9 và x  y   z  3  9 .
2 2 2 2 2 2

D.  x  1   y  2    z  2   9 và  x  2    y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

Câu 108. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2; 1 cắt mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  1  0
theo một đường tròn có bán kính bằng 8 có phương trình là
A.  x  1   y  2    z  1  3 . B.  x  1   y  2    z  1  3 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  9 . D.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

Câu 109. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 1;1; 3 và mặt phẳng
 P  : 2x  3y  6z  11  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng 3 . Viết phương trình của mặt cầu  S  .

A. S  :  x  1   y  1   z  3  25 . B. S  :  x  1   y  1   z  3  5 .
2 2 2 2 2 2

C. S  :  x  1   y  1   z  3  25 . D. S  :  x  1   y  1   z  3  7 .
2 2 2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 34


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 110. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  và mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  5  0. Viết
phương trình mặt cầu  S  tâm A biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là
đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. S  :  x  1   y  2    z  2   9 . B. S  :  x  1   y  2    z  2   25 .
2 2 2 2 2 2

C. S  :  x  1   y  2    z  2   5 . D. S  :  x  1   y  2    z  2   16 .
2 2 2 2 2 2

Câu 111. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I  0; 2;1 và mặt phẳng
 P  : x  2y  2z  3  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường
tròn có diện tích là 2 .Viết phương trình mặt cầu  S  .

A. S  : x   y  2    z  1  3 . B. S  : x   y  2    z  1  1 .
2 2 2 2 2 2

C. S  : x   y  2    z  1  3 . D. S  : x   y  2    z  1  2
2 2 2 2 2 2

Câu 112. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I  2; 5; 3 cắt đường thẳng
x 1 y z  2
d:   tại hai điểm phân biệt A, B với AB  2d  I ; d  . Phương trình mặt cầu
2 1 2
S  là
A.  x  2    y  5   z  3  31 B.  x  2    y  5   z  3  36
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  5   z  3  124 D.  x  2    y  5   z  3  196
2 2 2 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 y z  3
Câu 113. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt cầu  S  tâm
1 2 1
I 1; 2;  1 . Đường thẳng d cắt  S  tại hai điểm A, B với diện tích tam giác IAB bằng

. Phương trình mặt cầu  S  là


8 11
3
A.  x  1   y  2    z  1  16 B.  x  1   y  2    z  1  18
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  18 D.  x  1   y  2    z  1  20
2 2 2 2 2 2

Câu 114. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I  2;  1;1 và đường thẳng
x 1 y z
d:   . Đường thẳng d cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A và B với AB  10 .
1 1 1
Viết phương trình mặt cầu  S  .

A.  x  2    y  1   z  1  31 B.  x  2    y  1   z  1  31
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  1  25 D.  x  2    y  1   z  1  27
2 2 2 2 2 2

Câu 115. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu  S  tâm I 1; 2;  2  và cắt mặt phẳng
 P  : 2x  2y  z  5  0 theo một đường tròn có đường kính bằng bán kính mặt cầu.
A.  x  1   y  2    z  2   9 . B.  x  1   y  2    z  2   3 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  2   3 . D.  x  1   y  2    z  2   9 .
2 2 2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 35


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x2 y2 z3
Câu 116. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 0;  2  và đường thẳng  :   .
2 3 2
Phương trình mặt cầu tâm A , cắt  tại hai điểm B, C sao cho CB  8 . Viết phương trình
mặt cầu  S  .

A. x2  y 2   z  2   25 B.  x  2   y 2  z 2  25
2 2

C. x2  y 2   z  2   16 D.  x  2    y  3   z  1  16
2 2 2 2

Câu 117. Trong không gian Oxyz cho điểm A  2; 4; 5 . Phương trình mặt cầu nào sau đây là
phương trình mặt cầu tâm A cắt Oz tại hai điểm B; C sao cho ABC vuông.
A.  x  2    y  4    z  5  40 . B.  x  2    y  4    z  5  82 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  4    z  5  58 . D.  x  2    y  4    z  5  90 .
2 2 2 2 2 2

 x  1  t

Câu 118. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  0; 0; 3 và đường thẳng d :  y  2t t   .
z  2  t

Phương trình mặt cầu có tâm I cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt A; B sao cho
IAB vuông là.

A. x2  y 2   z  3  . B. x2  y 2   z  3  .
2 8 2 2
3 3
C. x2  y 2   z  3  . D. x2  y 2   z  3  .
2 4 2 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 2
x 1 y  2 z  1
Câu 119. Trong không gian Oxyz , cho I  3; 4 ; 0  và đường thẳng  :   . Viết
1 1 4
phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt  tại hai điểm A và B sao cho diện tích
IAB bằng 12 .
A.  x  3   y  4   z 2  25 . B.  x  3   y  4   z 2  5 .
2 2 2 2

C.  x  3   y  4   z 2  5 . D.  x  3   y  4   z 2  25 .
2 2 2 2

Câu 120. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  tâm I  2;1; 4  và mặt phẳng
 P  : x  y  2z  1  0 . Viết phương trình mặt cầu tâm S  biết mặt phẳng  P  cắt mặt
cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng r  1 .
A.  x  2    y  1   z  4   13 . B.  x  2    y  1   z  4   25 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  4   13 . D.  x  2    y  1   z  4   25 .
2 2 2 2 2 2

x 1 y 1 z  2
Câu 121. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 0; 0  và đường thẳng d :   .
1 2 1
Phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam
giác IAB đều là:
A.  x  1  y 2  z 2  B.  x  1  y 2  z 2 
2 20 2 20
. .
3 3
C.  x  1  y 2  z 2  . D.  x  1  y 2  z 2  .
2 16 2 5
4 3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 36


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y  2 z  1
Câu 122. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  3 ; 4 ; 0  và đường thẳng  :   . Viết
1 1 4
phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt  tại hai điểm A , B sao cho diện tích tam
giác IAB bằng 12 .
A.  x  3   y  4   z 2  5 . B.  x  3   y  4   z 2  25 .
2 2 2 2

C.  x  3   y  4   z 2  5 . D.  x  3   y  4   z 2  25 .
2 2 2 2

Câu 123. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  2 ;  4 ; 5 . Phương trình nào dưới
đây là phương trình của mặt cầu tâm là A và cắt trục Oz tại hai điểm B , C sao cho
tam giác ABC vuông.
A.  x  2    y  4    z  5  40 . B.  x  2    y  4    z  5  82 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  4    z  5  58 . D.  x  2    y  4    z  5  90 .
2 2 2 2 2 2

Câu 124. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;  1; 2  là tâm của mặt cầu  S  và mặt phẳng
 P  : 4x  3y  2  0 , mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  theo thiết diện là đường tròn có bán
kính r  3 . Viết phương trình của mặt cầu  S 

A.  x  1   y  1   z  2   31 . B.  x  1   y  1   z  2   31 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   10 . D.  x  1   y  1   z  2   27 .
2 2 2 2 2 2

Câu 125. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  0 ; 0 ;  2  là tâm của mặt cầu  S  và mặt phẳng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 P  : 4x  3z 1  0 , mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  theo thiết diện là đường tròn có
diện tích 25 . Viết phương trình của mặt cầu  S 

A. S  : x  y   z  2   20 . B. S  :  x  2   y  z  25 .
2 2 2 2 2 2

C. S  : x  y   z  2   16 . D. S  : x  y   z  2   26 .
2 2 2 2 2 2

 x  1  t

Câu 126. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  0 ; 0 ; 3 và đường thẳng d :  y  2t . Phương
z  2  t

trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A , B sao cho tam giác
IAB vuông là:

A.  S  : x2  y 2   z  3  . B. S  : x2  y 2   z  3 
2 8 2 2
.
3 3
C. S  : x2  y 2   z  3  . D. S  : x2  y 2   z  3  .
2 4 2 3
3 2
x 1 y  6 z
Câu 127. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 7 ; 5 và đường thẳng d :   .
2 1 3
Phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A , B sao cho
diện tích tam giác IAB bằng 14 123 là:
A. S  :  x  1   y  7    z  5  2019 . B. S  :  x  1   y  7    z  5  2021 .
2 2 2 2 2 2

C. S  :  x  1   y  7    z  5  2022 . D. S  :  x  1   y  7    z  5  2020 .
2 2 2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 37


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y z  2
Câu 128. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I  2 ; 5 ; 3 cắt đường thẳng d :   tại
2 1 2
hai điểm phân biệt A , B với chu vi tam giác IAB bằng 10  2 7 có phương trình:
A. S  :  x  2    y  5   z  3  7 . B. S  :  x  2    y  5   z  3  28 .
2 2 2 2 2 2

C. S  :  x  2    y  5   z  3  25 . D. S  :  x  2    y  5   z  3  100 .
2 2 2 2 2 2

x 1 y z  3
Câu 129. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu  S  tâm I có
1 2 1
phương trình S  :  x  1   y  2    z  1  18 . Đường thẳng d cắt  S  tại hai điểm A
2 2 2

, B . Tính diện tích tam giác IAB .


11 8 11 8 11 16 11
A. . B. . C. . D. .
6 9 3 3
Câu 130. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  2z  3  0 và đường
 x  2  5t

thẳng d :  y  4  2t . Đường thẳng d cắt  S  tại hai điểm phân biệt A , B . Tính độ dài
z  1

đoạn AB ?
2 1 2 29 17 29
A. . B. . C. . D. .
17 29 17 29
Câu 131. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;  4; 5 . Phương trình nào dưới đây là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


phương trình của mặt cầu tâm là A và cắt trục Oz tại hai điểm B , C sao cho tam
giác ABC vuông.
A.  x  2    y  4    z  5  40 . B.  x  2    y  4    z  5  82 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  4    z  5  58 . D.  x  2    y  4    z  5  90 .
2 2 2 2 2 2

Câu 132. Trong không gian Oxyz , gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu đi qua điểm A 1;  1; 4  và tiếp
xúc với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính P  a  b  c .
A. P  6 . B. P  0 . C. P  3 . D. P  9 .
Câu 133. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  1  z 2  4. Một mặt cầu  S 
2 2

có tâm I   9;1; 6  và tiếp xúc ngoài với mặt cầu S  . Phương trình mặt cầu  S  là

A.  x  9    y  1   z  6   64 . B.  x  9    y  1   z  6   144 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  9    y  1   z  6   36 . D.  x  9    y  1   z  6   25 .
2 2 2 2 2 2

Câu 134. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2; 3 N 1; 4; 5 . Gọi I là hình chiếu
vuông góc của N trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
tâm I bán kính IM
A.  x  1  y 2  z 2  13 B.  x  1  y 2  z 2  17
2 2

C.  x  1  y 2  z 2  13 D.  x  1  y 2  z 2  13
2 2

Câu 135. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I 1;1; m , tiếp xúc với trục
Ox biết mặt cầu có diện tích bằng 4 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 38


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A.  x  1   y  1  z 2  4 B.  x  1   y  1  z 2  1
2 2 2 2

C.  x  1   y  1  z 2  4 D.  x  1   y  1  z 2  1
2 2 2 2

Câu 136. Trong không gian Oxyz , xét mặtS  có phương trình dạng
cầu
x  y  z  4x  2y  2az  10a  0 . Tìm số dương a để  S  có chu vi đường tròn lớn bằng
2 2 2

8 , khi đó viết phương trình mặt cầu có tâm I  1; 3; 0  và có bán kính R  a
A.  x  1   y  3  z  121 B.  x  1   y  3  z  1
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  3  z  121 D.  x  1   y  3  z  1
2 2 2 2 2 2

Câu 137. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I  2;1; m  1 , tiếp xúc với mặt
phẳng  Oxy  biết mặt cầu có diện tích bằng 16 .
 x  2    y  1   z  3  16
2 2 2
 x  2    y  1   z  3  16
2 2 2

A.  B. 
 x  2    y  1   z  1  16
2 2 2
 x  2    y  1   z  1  16
2 2 2
 
 x  2    y  1   z  2   4
2 2 2
 x  2    y  1   z  3  4
2 2 2

C.  D. 
 x  2    y  1   z  2   4
2 2 2
 x  2    y  1   z  1  4
2 2 2
 
Câu 138. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I 1;  2 ;  3 và tiếp xúc với
mặt phẳng Oyz  là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  x  1   y  2    z  3  9 . B.  x  1   y  2    z  3  1 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  4 . D.  x  1   y  2    z  3  1.
2 2 2 2 2 2

Câu 139. Trong không gian Oxyz , cho các mặt cầu  S  ,  S  , S  có bán kính r  1 và lần
1 2 3

lượt có tâm là các điểm A  0 ; 3 ;  1 , B  2 ;1;  1 , C  4 ;  1;  1 . Gọi  S  là mặt cầu tiếp


xúc với cả ba mặt cầu trên, phương trình mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất là

A.  x  1  y 2   z  1 2  10 . B.  x  1  y 2   z  1 2   
2 2 2
10  1 .


C.  x  1  y 2   z  1 2  2 2  1 .  D.  x  1  y 2   z  1 2  8 .
2 2 2

Câu 140. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0 ;  1 , B  3 ;  2 ;1 . Gọi  S  là mặt cầu
có tâm I thuộc mặt phẳng  Oxy  , bán kính 11 và đi qua hai điểm A , B . Biết I có
tung độ âm, phương trình mặt cầu  S  là
A. x2  y 2  z 2  6y  2  0 . B. x2  y 2  z 2  4y  7  0 .
C. x2  y 2  z 2  4y  7  0 . D. x2  y 2  z 2  6y  2  0 .
Câu 141. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng Oxy và đi
qua 3 điểm A  2;1; 3 , B  0; 1;1 , C  1; 3; 2  .

A.  x  2    y  1  z 2  9. B.  x  2    y  1  z 2  14.
2 2 2 2

C.  x  2    y  1  z 2  14. D.  x  2    y  1  z 2  9.
2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 39


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 142. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm O và cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt
tại các điểm A, B, C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm
G  6 ;  12 ;18 . Viết phương trình của mặt cầu  S  là

A.  x  9   ( y  18) 2   z  27  2  1134 . B.  x  9   ( y  18) 2   z  27  2  1134 .


2 2

C.  x  9   ( y  18) 2   z  27  2  1134 . D.  x  9   ( y  18) 2   z  27  2  1134 .


2 2

Câu 143. Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1 ; 2 ;  2 . Mặt phẳng   đi qua H và cắt các
trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết phương trình
mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng  .
A. x2  y 2  z 2  81 . B. x2  y 2  z 2  1 .
C. x2  y 2  z 2  9 . D. x2  y 2  z 2  25 .
Câu 144. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R  3 . Phương
trình mặt cầu  S '  đối xứng với mặt cầu  S  qua gốc tọa độ là:

A.  x  1   y  2    z  1  9 . B.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

C. x2  y 2  z 2  2x  4y  2z  3  0 . D. x2  y 2  z 2  9 .
Câu 145. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  9 . Phương trình
2 2 2

mặt cầu nào sau đây là phương trình của mặt cầu đối xứng với mặt cầu  S  qua mặt
phẳng  Oxy  ?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  x  1   y  2    z  3  9 . B.  x  1   y  2    z  3  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  9 . D.  x  1   y  2    z  3  9
2 2 2 2 2 2

Câu 146. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0 , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  . Gọi D là điểm
đối xứng với gốc tọa độ O qua trọng tâm G của tam giác ABC . Viết phương trình
mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện ABCD .
2 2 2
 1  1  1
A.  S  :  x     y     z    3 .
 3  3  3
2 2 2
 1   1   1 
B.  S  :  x   y  z   3.
 3  3  3
2 2 2
 1  1  1
C.  S  :  x     y     z    3 .
 3  3  3
2 2 2
 1  1  1
D.  S  :  x     y     z    .
3
 3  3  3 2
Câu 147. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1;1;1 và bán kính R  3 . Phương
trình mặt cầu  S '  đối xứng với mặt cầu  S  qua gốc tọa độ là:

A.  x  1   y  1   z  1  3 . B.  x  1   y  1   z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  9 .
2 2 2
D. x2  y 2  z 2  9 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 40


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 148. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  x  1   y  1   z  1  25 . Phương trình mặt
2 2 2

cầu nào sau đây là phương trình của mặt cầu đối xứng với mặt cầu  S  qua mặt phẳng
Oxy  ?
A. S  :  x  1   y  1   z  1 B. S : x2  y 2  z 2  25 .
2 2 2
5.

C. S  :  x  1   y  1   z  1 D. S  :  x  1   y  1   z  1  25
2 2 2 2 2 2
 25 .
Câu 149. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0; 0;1 và bán kính R  3 . Phương
trình mặt cầu  S '  đối xứng với mặt cầu  S  qua gốc tọa độ là:

B. x2  y 2   z  1  9 .
2
A. x2  y 2  z 2  3 .

D. x2  y 2   z  1  9 .
2
C. x2  y 2  z 2  9 .

Câu 150. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  16 . Phương trình
2 2 2

mặt cầu nào sau đây là phương trình của mặt cầu đối xứng với mặt cầu  S  qua mặt
phẳng Oxz  ?

A.  x  1   y  2    z  3  4 . B.  x  1   y  2    z  3  16 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  16 . D.  x  1   y  2    z  3  4
2 2 2 2 2 2

Câu 151. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3 ;1; 0 , B  0 ; 1; 0  , C  0 ; 0;  6  và tam giác

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A ' B ' C ' thỏa mãn hệ thức AA '  BB '  CC '  0 , gọi G trọng tâm của tam giác A ' B ' C '
. Phương trình mặt cầu có tâm đối xứng với G qua mặt phẳng (Oxy) và đi qua điểm
A là
A. ( x  1)2  y 2  ( z  2)2  3. B. ( x  1)2  y 2  ( z  2)2  9.
C. ( x  1)2  y 2  ( z  2)2  9. D. ( x  1)2  y 2  ( z  2)2  9.
Câu 152. Trong không gian Oxyz , điểm A  3; 2; 4  . Viết phương trình mặt cầu có tâm I là
điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz  và cắt trục Ox tại hai điểm B , C sao cho
tam giác IBC đều.

A.  x  3   y  2    z  4   B.  x  3   y  2    z  4  
2 2 2 80 2 2 2 80
. .
3 3
C.  x  3   y  2    z  4   20 . D.  x  3   y  2    z  4   20 .
2 2 2 2 2 2

Câu 153. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 4; 5 .Gọi I  là điểm đối xứng với I qua mặt
phẳng  Oxy  . Viết phương trình mặt cầu tâm I  , cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao
cho AB  6
A.  x  1   y  4    z  5  5 . B.  x  1   y  4   z 2  25 .
2 2 2 2 2

C. x2  y 2   z  5  16 . D.  x  1   y  4   z 2  4 .
2 2 2

Câu 154. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  3; 3; 0  , B  3; 0; 3 , C  0; 3; 3 D  3; 3; 3 . Gọi B là
điểm đối xứng với B qua trục Oz . Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm A, C ,D, B

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 41


∮ Đề cương ôn tập chương iii
2 2 2 2 2 2
 3  3  3 3 3  3  3  3 27
A.  x     x     z    B.  x     x     z    .
 2  2  2 2  2  2  2 4
2 2 2 2 2 2
 3  3  3 27  3  3  3 27
C.  x     x     z    . D.  x     x     z    .
 2  2  2 4  2  2  2 4
Câu 155. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1;1; 4  .Gọi B là điểm đối xứng với A qua gốc
toạ độ. Viết phương trình mặt cầu tâm B và tiếp xúc với các mặt phẳng toạ độ.
A.  x  3   y  3   z  3  16 . B.  x  3   y  3   z  3  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  3   z  3  36 . D.  x  3   y  3   z  3  49 .
2 2 2 2 2 2

Câu 156. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  :  x  3   y  4    z  5  25 cho điểm. Biết  S 
2 2 2

tiếp xúc với mặt phẳng  Oxy  Gọi  S  là mặt cầu đối xứng với  S  qua  Oxy  . Viết
phương trình mặt cầu  S  .

A. S  :  x  3   y  4    z  5  25 . B. S  : x2  y 2   z  5  25 .
2 2 2 2

C. S  :  x  3   y  4    z  5  25 . D. S  :  x  3   y  4   z 2  25 .
2 2 2 2 2

x 1 y z
Câu 157. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm A  2 ;1; 0 ,
2 1 2
B  2 ; 3 ; 2  . Phương trình mặt cầu  S  đi qua hai điểm A , B và có tâm thuộc đường
thẳng d là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  x  1   y  1   z  2   16 B.  x  1   y  1   z  2   17
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   9 D.  x  1   y  1   z  2   5
2 2 2 2 2 2

Câu 158. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A  3 ;  1; 2  ,

B 1;1;  2  và có tâm thuộc trục Oz là

A. x2  y 2  z 2  2y  11  0 . B. x2  y 2  z 2  2z  10  0 .

C.  x  1  y 2  z 2  11. D. x2   y  1  z 2  11.
2 2

Câu 159. Trong không gian Oxyz , với mặt phẳng  P  : 2x  6y  z  3  0 cắt trục Oz và đường
x5 y z 6
thẳng d :   lần lượt tại A và B . Phương trình mặt cầu đường kính AB
1 2 1

A.  x  2    y  1   z  5  36 . B.  x  2    y  1   z  5  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  5  36 . D.  x  2    y  1   z  5  9
2 2 2 2 2 2

Câu 160. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2 ; 3 , B  2 ;1; 5 . Phương trình mặt cầu  S 
đi qua A, B và có tâm thuộc trục Oz phương trình là
A. x2  y 2   z  4   9 . B. x2  y 2   z  4   14 .
2 2

C. x2  y 2   z  4   16 . D. x2  y 2   z  4   6 .
2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 42


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 161. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy và đi qua

ba điểm A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2; 3 . Phương trình của mặt cầu là

A. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  21  0 . B. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  21  0 .

C. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  z  5  0 . D. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  z  5  0 .

Câu 162. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0;1 , B 1; 0; 0  , C 1;1;1 và mặt phẳng

 P  : x  y  z  2  0 . Phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt

phẳng  P  là

A. x2  y 2  z 2  x  2z  1  0. B. x2  y 2  z 2  x  2y  1  0.
C. x2  y 2  z 2  2x  2 y  1  0. D. x2  y 2  z 2  2x  2z  1  0.
Câu 163. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm nằm trên mặt phẳng Oxz và đi qua ba

điểm A 1; 2; 2  , B  3; 0; 2  , C 1; 0; 0  . Phương trình của mặt cầu là

A. S  : x2  y 2  z2  2x  4z  1  0 . B. S  : x2  y 2  z2  2x  4z  1  0 .

C. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  z  5  0 . D. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  z  5  0 .

Câu 164. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm nằm trên mặt phẳng Oyz và đi qua ba

điểm A  2;1; 2  , B  0; 3; 2  , C  0;1; 0  . Phương trình của mặt cầu là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. S  : x2   y  1   z  2   9 . B. S  : x2   y  1   z  2   4 .
2 2 2 2

C. S  :  x  2    y  1   z  2   4 . D. S  :  x  2    y  1   z  2   9 .
2 2 2 2 2 2

x 1 y 1 z  2
Câu 165. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 4  và đường thẳng d :   .
1 2 1
Phương trình mặt cầu  S  có tâm I là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt
phẳng Oxy và cắt đường thẳng d tại hai điểm A , B sao cho AB  4 là

A.  x  1  y 2  z 2  9. B.  x  1  y 2  z 2  3.
2 2

C.  x  1  y 2  z 2  3. D.  x  1  y 2  z 2  9.
2 2

Câu 166. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt P : 2x  3y  z  2  0,


phẳng

Q : 2x  y  z  2  0 . Phương trình mặt cầu  S  tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại điểm
A1; 1;1  và có tâm thuộc mặt phẳng  Q  là

A. S  :  x  3   y  7    z  3  56 B. S  :  x  3   y  7    z  3  56.
2 2 2 2 2 2

C. S  :  x  3   y  7    z  3  14 . D. S  :  x  3   y  7    z  3  14 .
2 2 2 2 2 2

Câu 167. Trong không gian Oxyz , cho  P  , Q  có phương trình  P  : x  2y  z 1  0 và


Q : 2x  y  z  3  0. Mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng  P  và tiếp xúc với mặt

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 43


∮ Đề cương ôn tập chương iii
phẳng  Q  tại điểm M , biết rằng M thuộc mặt phẳng  Oxy  và có hoành độ x M  1 ,
có phương trình là:
A.  x  21   y  5   z  10   600. B.  x  19    y  15   z  10   600.
2 2 2 2 2 2

C.  x  21   y  5   z  10   100. D.  x  21   y  5   z  10   600.


2 2 2 2 2 2

Câu 168. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I  Oxy  và đi qua 3 điểm

A 1; 2  4  ;B 1; 3;1 ;C  2; 2; 3 .

A.  x  2    y  1  z 2  18 . B.  x  2    y  1  z 2  18 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  2   z 2  9 . D.  x  1   y  2   z 2  9 .
2 2 2 2

Câu 169. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 3; 1 ;B  4; 2; 2  . Gọi I là hình chiếu của A lên

 Oxz  Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính IB

A.  x  1  y 2   z  1  22 . B.  x  1  y 2   z  1  22 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  22 . D.  x  1  y 2   z  1  22 .
2 2 2 2

Câu 170. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 3;1 . Gọi I là hình chiếu của A lên  Oyz  Viết
phương trình mặt cầu tâm I và đi qua gốc O
A. x2   y  3   z  1  10 . B. x2   y  3   z  1  10 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 2 2

C. x2   y  3   z  1  10 . D. x2   y  3   z  1  10 .
2 2 2 2

Câu 171. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và

tiếp xúc với mặt phẳng  P  :2x  y  2z  3  0 với I là hình chiếu của M lên  Oxy  .

A.  x  1   y  2   z 2  3 . B.  x  1   y  2   z 2  3 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  2   z 2  1. D.  x  1   y  2   z 2  1.
2 2 2 2

Câu 172. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  5; 1; 4  . Viết phương trình mặt cầu tâm I và

tiếp xúc với mặt phẳng  P  :2x  y  2z  1  0 với I là hình chiếu của M lên Oxz  .

A.  x  5  y 2   z  4   9 . B.  x  5  y 2   z  4   9 .
2 2 2 2

C.  x  5  y 2   z  4   3 . D.  x  5  y 2   z  4   3 .
2 2 2 2

Câu 173. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2; m  và  P  :2x  y  2z  4  0 . Viết phương

trình mặt cầu tâm I   P  và tiếp xúc với Oxz  .

A.  x  1   y  2    z  2   4 . B.  x  1   y  2    z  2   4 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  2   2 . D.  x  1   y  2    z  2   2 .
2 2 2 2 2 2

Câu 174. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  3; m; 2  và  P  :x  3y  2z  2  0 . Viết phương

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 44


∮ Đề cương ôn tập chương iii
trình mặt cầu tâm I   P  và tiếp xúc với Q  : x  y  z  3  0 .

A.  x  3   y  1   z  2   3 . B.  x  3   y  1   z  2   9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  1   z  2   3 . D.  x  3   y  1   z  2   27 .
2 2 2 2 2 2

Câu 175. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có đường kính KN với K 1; 2; 6  ; N 1; 2; 0  và
mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  3  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm trên mặt cầu  S  sao cho
khoảng cách từ M đến  P  là lớn nhất. Khi đó
A. a  b  c  5 . B. a  b  c  6 . C. a  b  c  7 . D. a  b  c  8 .
Câu 176. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy cắt mặt cầu  S  có đường kính KN với
K  0; 0; 6  ; N  2; 4; 0  theo giao tuyến là đường tròn tâm H , bán kính R . Tọa độ tâm H
và bán kính R là
A. H 1; 2; 0  , R  5 . B. H  1;  2; 0 , R  5 .
C. H 1; 2; 0  , R  5 . D. H 1; 0; 2  , R  5 .
Câu 177. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có đường kính AB với A  0; 0; 2  ; B  2; 4; 0 
và điểm M  0;1; 0  . Mặt phẳng  P  đi qua M và cắt  S  theo đường tròn C  có chu vi
nhỏ nhất. Gọi N ( x0 ; y0 ; z0 ) là điểm thuộc đường tròn C  sao cho ON  6 . Tính y 0
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 3.
x 1 y 1 z 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 178. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 3
x2 y z 9
d2 :   . Mặt cầu có một đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của
1 2 3
d1 và d2 có phương trình là
2 2 2 2
 8  1  16   2
A.  x     y     z  7   3 . B.  x     y     z  14   12 .
2 2

 3  3  3  3
2 2 2 2
 16   2  8  1
C.  x     y     z  14   3 . D.  x     y     z  7   12 .
2 2

 3  3  3  3
Câu 179. Trong không gian Oxyz , gọi  S  là mặt cầu tâm I  a; 3; 2  , a  0 . Lập phương trình
của  S  sao cho  S  chắn trên trục hoành tạo thành dây cung có độ dài bằng 2 và
chắn trục tung tạo thành một dây cung có độ dài bằng 4 .

    y  3   z  2  14 .     y  3   z  2   16 .
2 2 2 2 2 2
A. x  6 B. x  6

C.  x  6    y  3   z  2   16 . D.  x  6    y  3   z  2   14 .
2 2 2 2 2 2

Câu 180. Trong không gian Oxyz , gọi A, B, C lần lượt thuộc ba tia Ox, Oy , Oz và M 1; 2; 3 .
Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC . Lập phương trình mặt cầu sao thể tích
phần không gian nằm giữa mặt cầu và tứ diện OABC đạt giá trị lớn nhất đồng thời bốn
điểm A, B, C , M đồng phẳng.
A. S  : x2  y 2  z 2  3x  6y  9z  0 . B. S  : x2  y 2  z2  3x  6y  9z  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 45


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C. S  : x2  y 2  z 2  3x  6y  9z  0 . D. S  : x2  y 2  z 2  3x  6y  9z  0 .
Câu 181. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I  5; 0; 1 cắt trục Oz tại hai điểm phân biệt A ,

 
B với chu vi tam giác IAB bằng 10 1  2 có phương trình là

A.  x  5  y 2   z  1  50 . B.  x  5  y 2   z  1  100 .
2 2 2 2

C.  x  5  y 2   z  1  25 . D.  x  5  y 2   z  1  2 .
2 2 2 2

Câu 182. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  1  z 2  4. Một mặt cầu  S  có
2 2

tâm I   9;1; 6  và tiếp xúc ngoài với mặt cầu S  . Phương trình mặt cầu  S  là

A.  x  9    y  1   z  6   64 . B.  x  9    y  1   z  6   144 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  9    y  1   z  6   36 . D.  x  9    y  1   z  6   25 .
2 2 2 2 2 2

Câu 183. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  25 và hình nón
2 2 2

 H  có đỉnh A 3; 2; 2 và nhận AI làm trục đối xứng với I là tâm mặt cầu. Một đường
sinh của hình nón  H  cắt mặt cầu tại M , N sao cho AM  3AN . Viết phương trình
mặt cầu đồng tâm với mặt cầu  S  và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón  H  .

A.  x  1   y  2    z  3  B.  x  1   y  2    z  3 
2 2 71
2 2 2 2 70
. .
3 3
C.  x  1   y  2    z  3  D.  x  1   y  2    z  3 
2 2 2 74 2 2 2 76

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


. .
3 3
Câu 184. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;1; 3 , B  0; 5;1 , C  4; 3; 2  . Phương trình
của mặt cầu  S  có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy và đi qua ba điểm A, B, C là
2 2 2 2
 3  9 173  3  9 173
A.  x     y    z 2  . B.  x     y    z 2  .
 2  4 16  2  4 4
2 2 2 2
 3  9 173  3  9 173
C.  x     y    z 2  . D.  x     y    z 2  .
 2  4 4  2  4 16
Câu 185. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 5 , B  3; 4; 0  . Biết rằng tập hợp các
điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức AM 2  BM 2  20 là một mặt cầu  S 
. Khi đó bán kính của mặt cầu  S  bằng
A. 2 . B. 5 2 . C. 2 5 . D. 5 .
Câu 186. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , B  0; 3; 0  , C  0; 0; 6  . Phương trình
mặt cầu  S  đi qua A , tiếp xúc với Oy tại B và tiếp xúc với Oz tại C là

A.  x  5   y  3   z  6   61 . B. x2   y  3   z  6   61 .
2 2 2 2 2

C.  x  5   y  3   z  6   60 . D.  x  5   y  3   z  6   61 .
2 2 2 2 2 2

Câu 187. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm thuộc mặt phẳng x  y  z  2  0 và đi qua
3 điểm A  2; 0; 1 ; B 1; 0; 0  ; C 1; 1; 1 . Phương trình mặt cầu  S  là

A.  x  1  y 2   z  1  1 . B.  x  1   y  1   z  1  1 .
2 2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 46


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C.  x  1  y 2   z  1  1 . D. x2   y  1   z  1  1 .
2 2 2 2

Câu 188. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , C  0; 0; 3 , B  0; 2; 0  . Tập hợp các điểm
M thỏa mãn MA2  MB2  MC 2 là mặt cầu có bán kính là:
A. 2 . B. 14 . C. 2 . D. 14 .
Câu 189. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  2; 2; 2 , B  2; 4; 0  , C  4; 0; 2  , D  4; 2; 2  và
I  a; b; c  là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Khi đó a  2b  3c bằng
A. 8 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .

Câu 190. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu


S  có tâm I  a; b; c  nằm trên mặt phẳng
Oyz 
A 1; 2; 4  , B  2; 3;1 , C 1; 5; 3 .
và đi qua ba điểm Khi đó a  b  c bằng
3 42 7 7
A. . B. . C. . D. .
10 25 3 10
Câu 191. Trong không gian Oxyz , có A 1; 0; 0  , B  0;1; 0  , C  0; 0;1 và mặt phẳng
  : 2x  y  2z  3  0 . Lập phương trình mặt cầu có tâm thuộc   và qua ba điểm
A , B, C .
A.  x  1   y  1   z  1  4 . B.  x  1   y  1   z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  4 . D.  x  1   y  1   z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

Câu 192. Trong không gian Oxyz có A 1; 0; 0  , B  0;1; 0  . Lập phương trình mặt cầu tâm thuộc

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 y
đường thẳng :   z và qua hai điểm A, B .
2 3
A.  x  3   y  3   z  1  14 . B.  x  3   y  3   z  1  14 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  3   z  1  14 . D.  x  3   y  3   z  1  14 .
2 2 2 2 2 2

Câu 193. Trong không gian Oxyz có A 1; 0; 0  , B  0;1; 0  , C  0; 0;1 và mặt phẳng
  : 2x  y  2z  3  0 . Lập phương trình mặt cầu qua ba điểm A, B, C và tiếp xúc với
 .
2 2 2 2 2 2
 1  1  1 4  1  1  1 4
A.  x     y     z    . B.  x     y     z    .
 3  3  3 9  3  3  3 9
2 2 2 2 2 2
 1  1  1  1  1  1
C.  x     y     z    1 . D.  x     y     z    1 .
 3  3  3  3  3  3
Câu 194. Trong không gian Oxyz , cho các mặt phẳng  P  : x  y  2z  1  0 và
Q : 2x  y  z 1  0 . Gọi S  là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành đồng thời S  cắt
mặt phẳng  P  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và  S  cắt mặt
phẳng  Q  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r . Xác định r sao cho chỉ
đúng một mặt cầu  S  thoả yêu cầu và viết phương trình mặt cầu  S  đó.

A. r  3 ; S  :  x  2   3 . ; S  :  x  2  
2 3 2 11
B. r  .
2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 47


∮ Đề cương ôn tập chương iii
2

; S  :  x 
3 3  9
D. r  3 ;  S  : x  3  3 .  
2
C. r    .
2  2 4
Câu 195. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  1 và mặt phẳng
 P  : x  2y  2z  1  0 . Gọi C  là đường tròn giao tuyến của  P  và S  . Mặt cầu chứa
đường tròn C  và qua điểm A 1; 1; 1 có tâm là I  a; b; c  . Tính S  a  b+c .
1 1
A. S  1 . B. S  1 . C. S   . D. S  .
2 2
Câu 196. Trong không gian Oxyz , cho  P  : 2x  y  2z  9  0, Q  : x  y  z  4  0 và đường thẳng
x 1 y  3 z  3
d:   . Một mặt cầu có tâm thuộc d tiếp xúc với  P  và cắt  Q  theo một
1 2 1
đường tròn có chu vi 2 có phương trình là
A.  x  2    y  5   z  2   4 . B. x2   y  1   z  4   4 .
2 2 2 2 2

C.  x  2    y  3  z 2  4 . D.  x  3   y  5   z  7   4 .
2 2 2 2 2

Câu 197. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1; 2  và B  5; 7; 0  . Có tất cả bao nhiêu giá trị
thực của tham số m để phương trình x2  y 2  z 2  4x  2my  2  m  1 z  m2  2m  8  0
là phương trình của một mặt cầu  S  sao cho qua hai điểm A , B có duy nhất một mặt
phẳng cắt mặt cầu  S  đó theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 198. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x  y  z  6  0 ;
Q : 2x  3y  2z  1  0 . Gọi S  là mặt cầu có tâm thuộc Q  và cắt  P  theo giao
tuyến là đường tròn tâm E  1; 2; 3 , bán kính r  8 . Phương trình mặt cầu  S  là.

A. x   y  1   z  2   3 . B. x   y  1   z  2   64 .
2 2 2 2 2 2

C. x   y  1   z  2   67 . D. x   y  1   z  2   64 .
2 2 2 2 2 2

Câu 199. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2;1; 3 . Viết phương trình mặt cầu  S  tâm I ,
cắt mặt phẳng  Oxy  theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi 8 .

A.  x  2    y  1   z  3  25 . B.  x  2    y  1   z  3  5 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  3  25 . D.  x  2    y  1   z  3  16 .
2 2 2 2 2 2

Câu 200. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  6; 3; 2  và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Viết
phương trình mặt cầu  S  tâm I , cắt mặt phẳng  P  theo một đường tròn có chu vi
bằng 4 .
A.  x  6    y  3   z  2   4 . B.  x  6    y  3   z  2   12 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  6    y  3   z  2   16 . D.  x  6    y  3   z  2   16 .
2 2 2 2 2 2

Câu 201. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  4; 3; 6  . Viết phương trình mặt cầu  S  tâm I , cắt
mặt phẳng Oyz  theo một đường tròn C  , trong đó đường tròn C  cắt trục Oy theo
một dây cung có độ dài bằng 8 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 48


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A.  x  4    y  3   z  6   76 . B.  x  4    y  3   z  6   76 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  4    y  3   z  6   76 . D.  x  4    y  3   z  6   16 .
2 2 2 2 2 2

Câu 202. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  5; 3; 2  . Viết phương trình mặt cầu  S  tâm I , cắt
mặt phẳng Oxz  theo một đường tròn C  , trong đó đường tròn C  cắt trục Oz theo
một dây cung có độ dài bằng 12 .
A.  x  4    y  3   z  6   70 . B.  x  4    y  3   z  6   70 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  4    y  3   z  6   61 . D.  x  4    y  3   z  6   61 .
2 2 2 2 2 2

Câu 203. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2;1; 3 . Viết phương trình mặt cầu  S  tâm I , cắt
mặt phẳng  Oxy  theo một đường tròn C  , trong đó đường tròn C  tiếp xúc với trục
Ox .
A.  x  2    y  1   z  3  10 . B.  x  2    y  1   z  3  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  3  10 . D.  x  2    y  1   z  3  1 .
2 2 2 2 2 2

Câu 204. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm I  3; 2; 5 . Viết phương trình mặt cầu
S  tâm I , cắt mặt phẳng Oyz  theo một đường tròn C  , trong đó đường tròn C 
tiếp xúc với trục Oy .
A.  x  3   y  2    z  5  29 . B.  x  3   y  2    z  5  29 .
2 2 2 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C.  x  3   y  2    z  5  25 . D.  x  3   y  2    z  5  5 .
2 2 2 2 2 2

Câu 205. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1; 9  và mặt cầu

S :  x  3   y  4   z  4  25 . Gọi C  là giao tuyến của S  với mặt phẳng


2 2 2

Oxy  . Lấy hai điểm M, N trên C  sao cho MN  2 5 . Khi tứ diện OAMN có thể
tích lớn nhất, viết phương trình mặt cầu có đường kính là MN .
2 2 2 2
 21   28   21   28 
A.  x     y    z 2  5 B.  x     y    z 2  20
 5   5   5   5 
2 2 2 2
 21   28   21   28 
C.  x     y    z 2  5 D.  x     y    z 2  20
 5   5   5   5 
Câu 206. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 4; 5 .Viết phương trình mặt cầu tâm A và
cắt trục Oz tại hai điểm B , C sao cho tam giác ABC đều.

A.  x  2    y  4    z  5  . B.  x  2    y  4    z  5 
2 2 2 80 2 2 2 80
.
3 9
C.  x  2    y  4    z  5  D.  x  2    y  4    z  5 
2 2 2 570 2 2 2 570
. .
9 3
Câu 207. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  R2 và mặt phẳng
2 2 2

( P ) . Mặt phẳng  P  và cắt  S  theo thiết diện là đường tròn C  sao cho khối nón có
đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là hình tròn C  có diện tích xung quanh đạt giá trị lớn nhất.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 49


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Biết tổng bình phương độ dài bán kính của C  và bán kính mặt cầu là 14 . Xác định R
?
A. 2 3 B. 7 C. 2 5 D. 20
Câu 208. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu: S  : x  y  z  2  m  2  x  2my  2mz  m  3  0
2 2 2

, m là tham số. Tìm bán kính mặt cầu  S  cắt trục Ox theo một dây cung có độ dài là
2 3.
R  5 R  5  R  12 R  2 3
A.  B.  C.  D. 
 R  35  R  35  R  18  R  3 2
Câu 209. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  tâm I  0; 0; 2  . Xét điểm M tùy ý, từ M kẻ hai
tiếp tuyến MA, MB đến  S  sao cho diện tích tứ giác MAIB đạt giá trị nhỏ nhất và độ
dài dây cung AB  2 5 . Viết phương trình mặt cầu  S  .

A. x2  y 2   z  2   10 B. x2  y 2   z  2   5
2 2

C. x2  y 2   z  2   10 D. x2  y 2   z  2   10
2 2

Câu 210. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  tâm I  2; 5; 3 cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt
A, B với chu vi tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất, biết rằng độ dài dây cung AB  4 . Viết
phương trình mặt cầu  S  .

A.  x  2    y  5   z  3  9 B.  x  2    y  5   z  3  7
2 2 2 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C.  x  2    y  5   z  3  17 D.  x  2    y  5   z  3  16
2 2 2 2 2 2

Câu 211. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  tâm I 1; 0;1 cắt trục Ox , Oy lần lượt tại hai


điểm phân biệt A, B khác O sao cho AB luôn đi qua điểm M 6;  3 ; 0 . Viết phương 
trình mặt cầu  S  .

A.  x  1  y 2   z  1  25 B.  x  1  y 2   z  1  15
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  5 D.  x  1  y 2   z  1  8
2 2 2 2

Câu 212. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  2; 0; 0  , B  0; 2; 0  . Điểm C thuộc trục Oz
sao cho tam giác ABC là tam giác đều, viết phương trình mặt cầu  S  có tâm O tiếp
xúc với ba cạnh của tam giác ABC.
A. S  : x2  y 2  z 2  2 B. S  : x2  y 2  z 2  2
C.  S  : x 2  y 2  z 2  2 D.  S  : x2  y 2  z 2   2
x2 y z
Câu 213. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu  S  tâm
2 1 4
I 1; 2;1 , bán kính R . Hai mặt phẳng  P  và  Q  chứa d và tiếp xúc với  S  tạo với nhau
góc 600 . Hãy viết phương trình mặt cầu  S 
A.  x  1   y  2    z  1  6 B.  x  1   y  2    z  1  3
2 2 2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 50


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C.  x  1   y  2    z  1  D.  x  1   y  2    z  1  1
2 2 2 9 2 2 2

2
 x  1  t

Câu 214. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  0; 0; 3 và đường thẳng d :  y  2t . Phương trình
z  2  t

mặt cầu (S) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB
vuông là:
A. x2  y 2   z  3  . B. x2  y 2   z  3  .
2 3 2 8
2 3
C. x2  y 2   z  3  . D. x2  y 2   z  3  .
2 2 2 4
3 3
x 1 y  6 z
Câu 215. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 7; 5 và đường thẳng d :   . Phương
2 1 3
trình mặt cầu có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác diện tích
tam giác IAB bằng 2 6015 là:
A.  x  1   y  7    z  5  2018. B.  x  1   y  7    z  5  2017.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  7    z  5  2016. D.  x  1   y  7    z  5  2019.
2 2 2 2 2 2

x 1 y  3 z  2
Câu 216. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;1; 2  đường thẳng d :   .
1 2 1
Phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


AB  6 là:
A.  x  1   y  1   z  2   27. B.  x  1   y  1   z  2   27.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   24. D.  x  1   y  1   z  2   54.
2 2 2 2 2 2

Câu 217. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  2z  10  0 và hai đường thẳng
x  2 y z 1 x2 y z3
1 :   , 2 :   . Mặt cầu  S  có tâm thuộc  1 , tiếp xúc với
1 1 1 1 1 4
 2 và mặt phẳng  P  , có phương trình:
2 2 2
 11   7  5  81
A. ( x  1)  ( y  1)  ( z  2)  9 hoặc  x     y     z    .
2 2 2

 2  2  2 4
2 2 2
 11   7  5  81
B. ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  2)2  9 hoặc  x     y     z    .
 2  2  2 4
C. ( x  1)  ( y  1)  ( z  2)  9.
2 2 2

D. ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  2)2  3.


Câu 218. Phương trình mặt cầu  S  có tâm I 1; 4; 3 và cắt trục tung tại hai điểm B, C sao cho
tam giác IBC vuông là
A.  x  1   y  4    z  3  50. B.  x  1   y  4    z  3  34.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  4    z  3  16. D.  x  1   y  4    z  3  20.
2 2 2 2 2 2

Câu 219. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu  S  có tâm I  3; 3; 4  và cắt trục Oz tại
hai điểm B, C sao cho tam giác IBC đều là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 51


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A.  x  3   y  3   z  4   16. B.  x  3   y  3   z  4   24.
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  3   z  4   9. D.  x  3   y  3   z  4   25.
2 2 2 2 2 2

Câu 220. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  5;  3 và I là điểm đối xứng với M qua
x 1 y z  2
gốc tọa độ O , mặt cầu tâm I cắt đường thẳng d :   tại hai điểm phân biệt
2 1 2
A , B với chu vi tam giác IAB bằng 14  2 31 có phương trình
A.  x  2    y  3   z  5  49 . B.  x  2    y  3   z  5  196 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  3   z  5  31 . D.  x  2    y  3   z  5  124 .
2 2 2 2 2 2

Câu 221. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 5x  4y  z  6  0,
x 1 y z 1
Q  : 2x  y  z  7  0 và đường thẳng :
7
 
3 2
. Gọi I là điểm đối xứng với

giao điểm của (P) và qua gốc tọa độ O , phương trình mặt cầu (S) có tâm I sao cho
(Q) cắt (S) theo một hình tròn có diện tích là 20 là
A. (S) :  x  1  y 2   z  1  B. (S) :  x  1  y 2   z  1 
2 2 204 2 2 204
. .
9 9
C. (S) :  x  1  y 2   z  1  D. (S) :  x  1  y 2   z  1 
2 2 204 2 2 204
. .
9 9
x 1 y 1 z  2
Câu 222. Trong không gian Oxyz , cho điểm E  1; 0; 0  và đường thẳng d :   .
1 2 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi I là điểm đối xứng của E qua gốc tọa độ O . Phương trình mặt cầu  S  có tâm I
và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là
A.  x  1  y 2  z 2  . B.  x  1  y 2  z 2  .
2 20 2 20
3 3
C.  x  1  y 2  z 2  . D.  x  1  y 2  z 2  .
2 16 2 5
4 3
Câu 223. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 4;1 , C  2; 0; 3 và đường thẳng
x  1  t

d :  y  1  2t . Gọi B là điểm đối xứng với C qua gốc tọa độ O . Khi đó mặt cầu  S 
 z  2  t

đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d có phương trình là
A.  x  1   y  1   z  2   27 B.  x  1   y  1   z  2   3
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   27 D.  x  1   y  1   z  2   9
2 2 2 2 2 2

x 1 y 1 z 1
Câu 224. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1; 0; 3 và đường thẳng d :  
2 1 2
. Gọi I là điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ O . Phương trình mặt cầu (S) tâm I và
cắt d tại hai điểm A, B sao cho IAB vuông tại I là
A. (S) :  x  1  y 2   z  3  B. (S) :  x  1  y 2   z  3 
2 2 20 2 2 40
9 9
C. (S) :  x  1  y 2   z  3  D. (S) :  x  1  y 2   z  3 
2 2 30 2 2 40
9 9

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 52


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 225. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  5;  1 và mặt phẳng ( P) : 6x  3y  2z  24  0
. Gọi A là điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ O , H là hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng  P  . Phương trình mặt cầu (S) có diện tích 784 và tiếp xúc với mặt
phẳng  P  tại H , sao cho điểm A nằm trong mặt cầu là

A.  x  8   y  8   z  1  196. B.  x  8   y  8   z  1  196.
2 2 2 2 2 2

C.  x  16    y  4    z  7   196. D.  x  16    y  4    z  7   196.
2 2 2 2 2 2

x 3 y 3
Câu 226. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :    z và điểm M  3 ; 2 ;1 . Viết
2 2
phương trình mặt cầu có tâm A thuộc đường thẳng , bán kính là AM  5 biết tâm
A có cao độ là số dương.
A.  x  3   y  3  z 2  5 . B.  x  1   y  1   z  1  5 .
2 2 2 2 2

C.  x  3   y  3  z 2  5 . D.  x  1   y  1   z  1  5 .
2 2 2 2 2

Câu 227. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm có cao độ dương thuộc
x  2 y 1 z  1
d:   và tiếp xúc với  P  : 3x  2y  z  6  0 , Q  : 2x  3y  z  0 là
1 2 2
A.  x  11   y  17    z  17   225 . B.  x  11   y  17    z  17   224 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  11   y  17    z  17   229 . D.  x  11   y  17    z  17  


65

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 2 2 2 2
.
14
x 1 y  2 z  2
Câu 228. Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng  d1  : 2  1  2 ,
x3 z z 5
d  :   và mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  1  0 . Phương trình mặt cầu
2
1 1 1
tâm có tung độ âm thuộc  d2  và tiếp xúc với  d1  &  P  là:

A.  x  13   y  10    z  15  225 . B.  x  13   y  10    z  15  25 .


2 2 2 2 2 2

C.  x  13   y  10    z  15  225 . D.  x  13   y  10    z  15  25 .


2 2 2 2 2 2

x 1 y z
Câu 229. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm A  2;1; 0  ,
2 1 2
B  2; 3; 2  . Phương trình mặt cầu  S  đi qua hai điểm A , B và có tâm thuộc đường
thẳng d là
A.  x  1   y  1   z  2   16 . B.  x  1   y  1   z  2   9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   5 . D.  x  1   y  1   z  2   17 .
2 2 2 2 2 2

Câu 230. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  ax  by  cz  d  0 có bán kính

 x  5t

R  19, đường thẳng d :  y  2  4t và mặt phẳng  P  : 3x  y  3z  1  0. Trong các số
 z  1  4t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 53


∮ Đề cương ôn tập chương iii
a; b; c; d theo thứ tự dưới đây, số nào thỏa mãn a  b  c  d  43, đồng thời tâm I của

 S  thuộc đường thẳng d và  S  tiếp xúc với mặt phẳng  P  ?


A. 6; 12; 14; 75 . B. 6;10; 20; 7 . C. 10; 4; 2; 47 . D. 3; 5; 6; 29 .

x  1 x  2
 
Câu 231. Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng d : y  1 ; d :  y  t và
z  t  z  1  t
 
x 1 y z 1
:   . Gọi  S  là mặt cầu có tâm thuộc và tiếp xúc với hai đường thẳng
1 1 1
d , d . Phương trình của  S  là

A.  x  1  y 2   z  1  1 . B.  x  2    y  1   z  2   1 .
2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2
 3  1  3 1  5  1  5 9
C.  x     y     z    . D.  x     y     z    .
 2  2  2 2  4  4  4  16
x y z 1
Câu 232. Trong không gian Oxyz , gọi  S  là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng  
2 3 4
và đi qua điểm M  0; 3; 9  . Biết điểm I có hoành độ là số nguyên và cách đều hai mặt

phẳng x  2y  2z  2  0 , 3x  2  0 . Phương trình của  S  là

A.  x  4    y  6    z  9   5 . B.  x  6    y  9    z  13  88 .
2 2 2 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C. x2  y 2   z  1  73 . D.  x  6    y  9    z  13  88 .
2 2 2 2

x  1

Câu 233. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :  y  1 , t  ;
z  t

 x2
 x 1 y z 1
d2 :  y  u , u ; :   . Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả d1
z  1  u 1 1 1

, d2 và có tâm thuộc đường thẳng  .
2 2 2
 1  1  1
A.  x  1  y   z  1  1 .
2 2 5
2
B.  x     y     z    .
 2  2  2 2
2 2 2 2 2 2
 3  1  3 1  5  1  5 9
C.  x     y     z    . D.  x     y     z    .
 2  2  2 2  4  4  4  16
Câu 234. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  2z  10  0 và hai đường thẳng
x  2 y z 1 x2 y z3
1 :   , 2 :   . Mặt cầu  S  có tâm thuộc  1 , tiếp xúc với  2
1 1 1 1 1 4
và mặt phẳng  P  , có phương trình là
2 2 2
 11   7  5  81
A.  x  1   y  1   z  2 
2 2 2
 9 hoặc  x     y     z    .
 2  2  2 4

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 54


∮ Đề cương ôn tập chương iii
2 2 2
 11   7  5  81
B.  x  1   y  1   z  2   3 hoặc  x     y     z    .
2 2 2

 2  2  2 4
C.  x  1   y  1   z  2   9 .
2 2 2

D.  x  1   y  1   z  2   3 .
2 2 2

x  t

Câu 235. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 và 2 mặt phẳng  P  và  Q  lần
 z  t

lượt có phương trình x  2y  2z  3  0 ; x  2y  2z  7  0 . Viết phương trình mặt cầu
 S  có tâm I thuộc đường thẳng d , tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  và  Q  .

A.  x  3   y  1   z  3  B.  x  3   y  1   z  3 
2 2 2 4 2 2 4 2
. .
9 9

C.  x  3   y  1   z  3  . D.  x  3   y  1   z  3  .
2 2 2 4 2 2 2 4
9 9
x3 y z  2
Câu 236. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm M  2;  1; 0  . Gọi
1 1 1
 S  là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mp  Oxy  tại điểm M .
Hỏi có bao nhiêu mặt cầu thỏa mãn?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 237. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I thuộc đường thẳng
x y3 z
:   . Biết rằng mặt cầu  S  có bán kính bằng 2 2 và cắt mặt phẳng
1 1 2
Oxz  theo một đường tròn có bán kính bằng 2 . Tìm tọa độ của điểm I.
A. I 1; 2; 2  ; I  1; 2; 2  . B. I 1; 2; 2  ; I  0; 3; 0  .

C. I 1; 2; 2  ; I  5; 2;10  . D. I  5; 2;10  ; I  0; 3; 0  .

Câu 238. Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng  P  : x  y  2z  1  0 ,

Q : 2x  y  z 1  0 . Gọi  S  là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời S  cắt
mặt phẳng  P  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và  S  cắt

mặt phẳng  Q  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r . Xác định r

sao cho chỉ có đúng một mặt cầu  S  thỏa yêu cầu.

3 2 3
A. r  2 . B. r  . C. r  3 . D. r  .
2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 55


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1 x  2
 
Câu 239. Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng d :  y  1 , d :  y  t và
z  t  z  1  t
 
x 1 y z 1
:   . Gọi  S  là mặt cầu có tâm thuộc và tiếp xúc với hai đường thẳng
1 1 1
d, d . Phương trình của  S  là

A.  x  1  y 2   z  1  1 . B.  x  2    y  1   z  2   1 .
2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2
 3  1  3 1  5  1  5 9
C.  x     y     z    . D.  x     y     z    .
 2  2  2 2  4  4  4  16
x y z 1
Câu 240. Trong không gian Oxyz , gọi  S  là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng  
2 3 4
và đi qua điểm M  0; 3; 9  . Biết điểm I có hoành độ là số nguyên và cách đều hai mặt

phẳng x  2y  2z  2  0 , 3x  2  0 . Phương trình của  S  là

A.  x  4    y  6    z  9   5 . B.  x  6    y  9    z  13  88 .
2 2 2 2 2 2

C. x2  y 2   z  1  73 . D.  x  6    y  9    z  13  88 .
2 2 2 2

x 1 y  2 z  2
Câu 241. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm A 1; 2 ;1 .
1 2 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Tìm bán kính của mặt cầu có tâm I nằm trên d , đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z  1  0 .
A. R  2 . B. R  4 . C. R  1 . D. R  3 .
x 1 y  2 z
Câu 242. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng  P  :
3 1 1
2x  y  2z  2  0 . Gọi  S  là mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng d , tiếp xúc với  P 
và có bán kính bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu thỏa mãn?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số.

------------- HẾT -------------

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 56


∮ Đề cương ôn tập chương iii
CHUYÊN ĐỀ KHỐI 12 Chương iii. Tọa độ không gian Oxyz
Chủ đề. Phương trình mặt phẳng
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho vectơ n   0;1;1 . Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng được
cho bởi các phương trình dưới đây nhận vectơ n làm vectơ pháp tuyến?
A. x  0 . B. y  z  0 . C. z  0 . D. x  y  0 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2x  z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n1   2; 0;  1 . B. n2   2;  1; 3 .

C. n3   2;  1; 0  . D. n4   1; 0;  1 .
x y z
Câu 3. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    1 là
2 1 3
A. n   3; 6;  2  B. n   2;  1; 3  C. n   3;  6;  2  D. n   2;  1; 3

Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : z  2x  3  0 . Một vectơ pháp tuyến của

 P  là:
A. u   0;1;  2  . B. v  1;  2;3 . C. n   2;0;  1 . D. w  1;  2;0  .

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  y  3z 1  0 . Véctơ nào sau đây là
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. n   4; 2; 6  B. n   2;1; 3 C. n   2;1; 3 D. n   2;1; 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng  P  : x  3y  5z  2  0 .

A. n   3;  9; 15  . B. n   1; 3; 5  .

C. n   2; 6;  10  . D. n   2;  6;  10  .

Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  3y  4z  1  0 . Khi đó, một véc tơ
pháp tuyến của  
A. n   2; 3; 4  . B. n   2; 3; 4  . C. n   2; 3; 4  . D. n   2; 3; 1 .

Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  3z  2020  0 . Vectơ nào dưới

đây không phải là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?

A. n   2; 4; 6  . B. n   1; 2; 3  .

C. n  1; 2; 3  . D. n   2; 3; 2020  .

Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  4y  7  0 . Chọn khẳng định đúng.

A. Mặt phẳng  P  có vô số véc tơ pháp tuyến và n1  ( 2; 4; 0) là 1 véc tơ pháp tuyến

của  P  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 57


∮ Đề cương ôn tập chương iii
B. Mặt phẳng  P  có duy nhất một véc tơ pháp tuyến, véc tơ đó là n2   2; 4; 7  .

C. Mặt phẳng  P  có duy nhất một véc tơ pháp tuyến, véc tơ đó là n1   2; 4; 0  .

D. Mặt phẳng  P  có vô số véc tơ pháp tuyến, trong đó có một véc tơ là n2   2; 4; 7  .


x y z
Câu 10. Trong không gian Oxyz , đường thẳng  :   vuông góc với mặt phẳng nào trong
1 1 2
các mặt phẳng sau?
A.  P  : x  y  z  0 . B.   : x  y  2z  0 .
C.  :xyz 0. D. Q  : x  y  2z  0 .

Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3; 2; 2  , B  3; 2; 0  , C  0; 2;1 . Phương trình
mặt phẳng  ABC  là
A. 2x  3y  6z  0 . B. 4y  2z  3  0 .
C. 3x  2y  1  0 . D. 2y  z  3  0 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A  0; 2;1 ; B  3; 0;1 ; C 1; 0; 0  . Phương trình mặt
phẳng  ABC  là
A. 2x  3y  4z  2  0 . B. 2x  3y  4z  1  0 .
C. 2x  3y  4z  2  0 . D. 4x  6y  8z  2  0 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  3 ; 0 ; 0 , N  0 ; 2 ; 0  và P  0 ; 0 ; 2  . Mặt

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


phẳng  MNP  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.   1 . B.    0. C.   1. D.    1.
3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm O  0; 0; 0  , A  0;1; 0  , B  0; 0;1 . Phương trình mặt
phẳng OAB là
A. x  0 . B. y  1 . C. z  1. D. y  z  0 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A  5; 0; 0  , B  0; 3; 0  , C  4; 5; 0  . Phương trình mặt
phẳng  ABC  là
A. z  0 . B. y  3 . C. x  2y  0 . D. x  4 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  , với b.c  0 . Khi đó
phương trình mặt phẳng  ABC  là
x y z x y z x y z x y z
A.  0 B.    1 C.    1 D.    0
1 b c 1 b c 1 b c 1 b c
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  5; 4; 3 . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu
vuông góc của điểm A trên trục Ox , Oy , Oz . Phương trình của mặt phẳng  MNP  là
A. 12x  15y  20z  60  0 B. 12x  15y  20z  60  0 .
x y z x y z
C.   0. D.    60  0 .
5 4 3 5 4 3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 58


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 3 . Hỏi mặt phẳng nào
dưới đây đi qua ba điểm A , B , C ?
x y z
A. x  2y  3z  1 .   0.
B.
1 2 3
x y z
C. x  2y  3z  0 . D.    1 .
1 2 3
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A  2; 0; 0 , B  0; 3; 0  , C  0; 0; 4  . Biết phương trình
mặt phẳng  ABC  là ax  by  cz  d  0 . Khi đó giá trị của a  b  c  d bằng
A. 1 B. 9 C. 1 D. 9
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3; 0; 0  , B  0;1; 0  và C  0; 0; 2  . Mặt phẳng
 ABC  có phương trình là:
x y z x y z x y z x y z
A.  1. B.   1. C.    1 . D.    1.
3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0 , B  0; 1; 0  , C  0; 0; 3 . Mặt phẳng
 ABC  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    1 . D.    1 .
2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2; 0; 0  , N  0;  1; 0  , P  0; 0; 2  . Mặt phẳng
 MNP  có phương trình là:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x y z x y z x y z x y z
A.   1 . B.    1 . C.    1 D.    0 .
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0; 0  ; B  0; 2; 0  ; C  0; 0; 3 . Phương trình
nào dưới dây là phương trình mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z x y z x y z
A.  1. B.    1. C.   1. D.   1.
3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2
Câu 24. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng   đi qua điêm A  0; 1; 0  ,
B  2; 0; 0  , C  0; 0; 3 là
x y z x y z x y z x y z
A.  1. B.    0 . C.   1. D.    1 .
2 1 3 2 1 3 1 2 3 2 1 3
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 1; 0 ; 0  , N  0 ; 2 ; 0  , P  0 ; 0 ; 3 . Mặt phẳng
 MNP  có phương trình là:
A. 6x  3y  2z  6  0 . B. 6x  3y  2z  1  0 .
C. 6x  3y  2z  1  0 . D. x  y  z  6  0 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A( 2; 0; 0), B(0;-1;0), C(0;0;-3). Viết phương trình
mặt phẳng ( ABC ).
A. 3x  6y  2z  6  0 . B. 3x  6y  2z  6  0 .
C. 3x  6y  2z  6  0 .D. 3x  6y  2z  6  0 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  3; 0; 0  , B  0; 4; 0 
, C  0; 0; 2  là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 59


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. 4x  3y  6z  12  0 . B. 4x  3y  6z  12  0 .
C. 4x  3y  6z  12  0 . D. 4x  3y  6z 12  0 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A  1; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 3 có
phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.   1. C.    1. D.    1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông
góc của điểm M lên các trục Ox, Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng  ABC  .
x y z x y z x y z x y z
A.  1. B.    1 . C.    0 . D.     1 .
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 3; 2  , B  2; 1; 5 và C  3; 2; 1 . Gọi

n   AB, AC  là tính có hướng của hai vectơ AB và AC . Tìm tọa độ vectơ n .


 
A. n   3; 9; 9  . B. n   9; 7;15 . C. n  15; 9; 7  . D. n   9; 3; 9  .

Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt  P  : x  3y  2z  1  0 ,


phẳng

Q :  2m 1 x  m 1  2m y   2m  4 z  14  0 . Tìm m để  P  và Q  vuông góc nhau.


 3  3 3
A. m  1;   . B. m 2 . C. m  1;   . D. m    .
 2  2 2
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2; 4  và M  5; 4; 2  biết M là hình chiếu

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


vuông góc của M lên mặt phẳng   . Khi đó mặt phẳng   có một véctơ pháp tuyến

A. n   2; 1; 3 . B. n   2; 3; 3  . C. n   3; 3; 1 . D. n   2; 1; 3 .

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho ba mặt phẳng  P  : 2x  y  z  3  0 ,

 Q  : x  y  z  1  0,  R  : y  z  2  0 .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Không có điểm nào cùng thuộc ba mặt phẳng trên.
B.  P    R .

C. Q    R .

D.  P   Q  .

Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 1; 5 , B 1; 2; 3 . Mặt phẳng   đi qua
hai điểm A , B và song song với trục Ox có vectơ pháp tuyến n   0; a; b  . Khi đó tỉ
a
số bằng
b
3 3
A. 2 . B.  . C. . D. 2 .
2 2
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  4y  7  0 . Chọn khẳng định đúng.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 60


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. Mặt phẳng  P  có vô số véc tơ pháp tuyến, trong đó có một véc tơ là n2 ( 2; 4; 7) .

B. Mặt phẳng  P  có vô số véc tơ pháp tuyến và n1(2; 4; 0) là 1 véc tơ pháp tuyến của

 P .
C. Mặt phẳng  P  có duy nhất một véc tơ pháp tuyến, véc tơ đó là n2 ( 2; 4; 7) .

D. Mặt phẳng  P  có duy nhất một véc tơ pháp tuyến, véc tơ đó là n1(2; 4; 0) .

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 5 . Vectơ nào dưới

đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC  ?


 1 1  1 1  1 1  1 1
A. n1  1; ;  . B. n2  1;  ;   . C. n3  1;  ;  . D. n4   1; ;   .
 2 5  2 5  2 5  2 5
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  3  0 . Véctơ nào sau đây không phải

là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?

A. a  1;  1; 0  . B. a   1; 1; 0  . C. a   3;  3; 0  . D. a  1;  1; 3 .

Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 1 , B 1; 3;  5 . Viết phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB .
A. y  2z  2  0 B. y  3z  4  0 C. y  2z  6  0 D. y  3z  8  0
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 0;1 . Gọi A , B lần lượt là hình chiếu của

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


M trên trục Ox và trên Oyz  . Viết phương trình mặt trung trực của đoạn AB .
A. 4x  2z  3  0 . B. 4x  2y  3  0 . C. 4x  2z  3  0 . D. 4x  2z  3  0 .
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 2; 6  . Viết phương trình mặt phẳng trung
trực  P  của đoạn thẳng OA .
A.  P  : x  y  3z  11  0 . B.  P  : x  y  3z  9  0 .
C.  P  : x  y  3z  22  0 . D.  P  : x  y  3z  0 .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2;  1; 2  và N  2;1; 4  . Viết phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN .
A. 3x  y  1  0 . B. y  z  3  0 . C. x  3y  1  0 . D. 2x  y  2z  0 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 0;1 . Gọi N là hình chiếu của M trên mặt
phẳng  Oxy  . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn MN .
A. 2z 1  0 . B. 2z 1  0 . C. z 1  0 . D. 2z  3  0 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz , gọi I là tâm của mặt cầu S  : x2   y  2    z  2   1 . Viết
2 2

phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OI .


A. x  y  2  0 . B. y  z  0 . C. y  z  2  0 . D. y  z  2  0 .
Câu 44. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  3; 2; 1 và B  5; 4;1 . Điểm nào sau đây thuộc
mặt phẳng trung trực của đoạn AB .
A. E  8; 2; 2  . B. F  0;  3; 4  . C. G  0; 0; 7  . D. H  2; 6; 0  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 61


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho điểm A  2; 3; 2  , điểm B thuộc trục Oy và có tung độ
bằng 5. Viết phương trình mặt phẳng   là mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
A.   : x y  z 2  0. B.   : x y  z 6  0.
C.   :  x  4y  z  2  0 . D.   : 2 x  2y  2z  6  0 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2; 5 , B  2;  2; 1 , gọi G là trọng tâm của tam
giác OAB . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OG .
A. x  2y  5  0 . B. 2x  4y  5  0 .
C. x  2z  5  0 . D. 2x  4z  5  0 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz cho điểm M  2; 7;  4  , gọi A và B lần lượt là hình chiếu vuông
góc của điểm M lên các trục toạ độ Ox và Oz . Mặt phẳng nào sau đây là mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB ?
A.   : x  2z  5  0 . B.   : x  2z  6  0 .
C.   : x  2z  3  0 .
  : 2x  7 y  4z  6  0 .
D.
Câu 48. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  3; 2; 1 và đi qua điểm A  2;1; 2  . Mặt
phẳng nào sau đây tiếp xúc với  S  tại A .
A. x  y  3z  8  0 . B. x  y  3z  3  0 . C. x  y  3z  9  0 . D. x  y  3z  3  0 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   tiếp xúc với mặt cầu

S :  x  3   y 1   z  2  24 tại điểm M  1; 3; 0  .


2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 2x  3y  6z  7  0 . B. x  y  3z  4  0 . C. 2x  y  z  5  0 . D. x  y  z  2  0 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua A  2; 3; 8 ,  P  song
song với mặt phẳng  Q  : x  2 y  2z  1  0 và tiếp xúc với mặt cầu
S  : x 2
 y 2  z2  2x  4y  2z  3  0.
A. x  2y  2z  10  0 . B. x  2y  2z  8  0 .
C. x  2y  2z  5  0 . D. x  2y  2z  4  0 .
Câu 51. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  có phương trình
x2  y 2  z 2  2x  6y  4z  2  0 . Viết phương trình mặt phẳng  P  song song với giá
của véc tơ v 1; 6; 2  , vuông góc với mặt phẳng   :x  4y  z 11  0 ,  P  đi qua
A 1;1;  2  và tiếp xúc với mặt cầu S  .
A. 2x  y  2z  3  0 . B. 2x  y  2z  21  0 .C. 2x  y  2z  11  0 . D.
2x  y  2z  8  0 .
Câu 52. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  4  0 và mặt phẳng
 P: x  z  3  0 Viết phương trình mặt phẳng  Q  đi qua điểm M  3;1;  1 vuông góc
với mặt phẳng  P  và tiếp xúc với mặt cầu S  .
 Q  : 2 x  y  2 z  9  0  Q  : 2 x  y  2 z  9  0
A.  . B.  .
 Q  : 4 x  7 y  4 z  9  0  Q  : 2 x  y  2 z  16  0

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 62


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 Q  : 4 x  7 y  4 z  3  0  Q  : 2 x  y  2 z  9  0
C.  . D.  .
 Q  : 4 x  7 y  4 z  9  0  Q  : 4 x  7 y  4 z  9  0
Câu 53. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   tiếp xúc với mặt cầu
S  : x 2
 y 2  z 2  6x  2y  4z  5  0 tại điểm M  4; 3; 0  .
A. 2x  y  2z  5  0 . B. x  2y  2z  2  0 .
C. 2x  y  2z  5  0 . D. x  2y  2z  10  0 .
Câu 54. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình
x2  y 2  z 2  4x  8y  12z  7  0 . Mặt phẳng tiếp xúc với  S  tại điểm P  4;1; 4  có
phương trình là.
A. 6x  3y  2z  13  0 . B. 2x  5y 10z  53  0 .
C. 9y  16z  73  0 . D. 8x  7 y  8z  7  0 .
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2x  4y  4z  0 . Mặt phẳng tiếp
xúc với  S  tại điểm A  3; 4; 3 có phương trình.
A. 2x  2y  z 17  0 . B. 4x  4y  2z 17  0 .
C. x  y  z 17  0 . D. 2x  4y  z 17  0 .
Câu 56. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  3   z  2   9 . Mặt phẳng  P 
2 2 2

tiếp xúc với mặt cầu  S  tại điểm A  2;1; 4  có phương trình là:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. x  2y  2z  4  0 . B. x  2y  2z  8  0 .
C. 3x  4y  6z  34  0 . D. x  2y  2z  4  0 .
Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  3   z  2   49 và điểm
2 2 2

M  7; 1; 5 . Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu  S  tại điểm M là.
A. 6x  2y  2z  34  0 . B. 7x  y  5z  55  0 .
C. 6x  2y  3z  55  0 . D. x  2y  2z 15  0 .
Câu 58. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
S  : x 2
 y 2  z 2  2x  4y  6z  2  0 và song song với   : 4x  3y 12z  10  0 đồng
thời đi qua A  5; 2; 0  .
A. 16x  12y  21z  104  0 . B. 2x  3y  6z 16  0 .
C. 4x  3y 12z  26  0 . D. x  2y  2z 1  0 .
Câu 59. Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 0; 3 và mặt cầu
S  : x 2
 y 2  z2  2x  2y  4z  1  0 có tâm là I . Viết phương trình mặt phẳng   đi
qua điểm I và vuông góc với đường thẳng IM .
A.   : x  y  2z  1  0 . B.   : y  z 1  0 .
C.   : x  3z  3  0 . D.   : x  z  1  0 .

S :  x  1   y  3   z  4
2 2 2
Câu 60. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  9 . Viết phương
trình mặt phẳng  P  đi qua tâm I của mặt cầu và chứa trục Oz .
A.  P  : 4x  z  0 . B.  P  : 4x  y  0 . C.  P  : 3x  y  0 . D.  P  : 3x  z  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 63


∮ Đề cương ôn tập chương iii
S  :  x  1   y  2  z  9 và mặt phẳng
2 2 2
Câu 61. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 P  : 2x  2y  z  9  0 . Viết phương trình mặt phẳng   song song với  P  và cắt mặt
cầu  S  theo một đường tròn có bán kính bằng 3 .
A.   : x  2y  6  0 . B.   : x  2y  z  6  0 .
C.   : 2x  2y  z  6  0 . D.   : 2x  2y  z  6  0 .

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  :  x  1   y  1   z  1  2 . Gọi A , B , C lần


2 2 2
Câu 62.
lượt là điểm chung của  S  với các trục Ox , Oy và Oz . Viết phương trình mặt phẳng
 ABC  .
A.  ABC  : x  y  z  1  0 . B.  ABC  : x  y  z  2 .
C.  ABC  : x  y  z  1 . D.  ABC  : x  y  z  0 .

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  : x   y  1   z  2   36 và điểm A  3;1; 2  .


2 2 2
Câu 63.
Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm A và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có chu
vi nhỏ nhất?
A.   : 3x  4z  17  0 .   : 3x  4z 17  0 .
B.
C.   : 3x  y  2z  17  0 . D.   : 3x  y  2z  17  0 .

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  :  x  4    y  3   z  3  25 , gọi A là


2 2 2
Câu 64.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


điểm chung của  S  và trục Oz . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A
và tiếp xúc với mặt cầu  S  .
A.  P  : 4x  3y  9  0 . B.  P  : 4x  3y  3z  9  0 .
C.  P  : 4x  3y  9  0 . D.  P  : 4x  3y  0 .
Câu 65. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0;1 , B  2;1; 3 ; C 1; 4; 0  , nếu gọi điểm
M  x; y; z  với M   ABC  thì mối liện hệ giữa x, y, z là.
A. x  3y  4z  7  0 . B. 3x  y  4z  7  0 .
C. 3x  y  4z  7  0 . D. 3x  y  4z  7  0 .
Câu 66. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A  2; 3; 5 , B  3; 2; 4  và
C  4; 1; 2  có phương trình là
A. x  y  5  0 . B. x  y  5  0 . C. y  z  2  0 . D. 2x  y  7  0 .
Câu 67. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  0;1; 2  , B  2; 0; 3
, C  3; 4; 0  là
A. x  7y  9z  25  0 . B. 9x  y  7z  15  0 .
C. x  7y  9z  11  0 . D. 9x  y  7z  13  0 .
Câu 68. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A 1; 3; 2  , B  3;1;1 , C  5; 4; 2  có
phương trình là ax  by  cz  13  0 . Giá trị 2a  b  c bằng
A. 6 . B. 4 . C. 6 . D. 4 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 64


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 69. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M  0;1; 2  , N  3; 0; 8
, E  4; 5; 0  là:
A. 19x  9y  11z  23  0 . B. 19x  15y  11z  37  0 .
C. 19x  9y  11z  31  0 . D. 17x  9y  11z  31  0 .
Câu 70. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  2;1; 0  , B  0; 1; 3
, C  2; 0; 1 là
A. 5x  14y  10z  4  0 . B. 5x  10y  6z  0 .
C. 5x  14y  6z  4  0 . D. x  14y  6z  16  0 .
Câu 71. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2;1; 0  . Khi đó, phương
trình mặt phẳng  ABC  là ax  y  z  d  0 . Hãy xác định a và d .
A. a 1, d 1 . B. a  6, d   6 . C. a  1, d   6 . D. a   6, d  6 .
Câu 72. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2 ; 3 , gọi A , B và C lần lượt là hình chiếu
vuông góc của M lên các trục tọa độ Ox , Oy và Oz. Viết phương trình mặt phẳng  
qua ba điểm A , B và C .
A.   : 6x  3y  2z  18  0 . B.   : 6x  3y  2z  6  0 .
C.   : 6x  3y  2z  6  0 . D.   : 6x  3y  2z  0 .
Câu 73. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2 ;  3 . Gọi A , A , A lần lượt là hình chiếu
1 2 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


vuông góc của A lên các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Phương trình của mặt phẳng
 A A A  là
1 2 3

x y z x y z x y z x y z
A.  0. B.    1 . C.    1 . D.    1 .
1 2 3 3 6 9 1 2 3 2 4 6
Câu 74. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  chứa điểm M 1; 3 ;  2  ,
OA OB OC
cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho   .
1 2 4
A. 2x  y  z  1  0 . B. x  2y  4z  1  0 .
C. 4x  2y  z  1  0 . D. 4x  2y  z  8  0 .
Câu 75. Trong không gian Oxyz cho điểm G 1; 2 ; 3 . Mặt phẳng   đi qua G , cắt Ox , Oy ,
Oz tại A , B , C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng  

A. 3x  2y  6z 18  0 . B. 2x  3y  6z 18  0 .
C. 6x  3y  3z 18  0 . D. 6x  3y  2z 18  0 .
Câu 76. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua các hình chiếu của
điểm M  1; 3 ; 4  lên các trục tọa độ là
x y z x y z
A.     1. B.     1 .
1 3 4 1 3 4
x y z x y z
C.    1 . D.     0 .
1 3 4 1 3 4

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 65


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 77. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  qua M 1; 2 ;1 , lần lượt cắt
các tia Ox , Oy , Oz tại các điểm A , B , C sao cho hình chóp O.ABC đều.
A.  P  : x  y  z  1  0 . B.  P  : x  y  z  0 .
C.  P  : x  y  z  4  0 . D.  P  : x  y  z  4  0 .
Câu 78. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2  x  2y  3z   0 . Gọi A , B , C
lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của mặt cầu  S  và các trục tọa độ Ox , Oy ,
Oz . Phương trình mặt phẳng  ABC  là:
A. 6x  3y  2z  12  0 . B. 6x  3y  2z 12  0 .
C. 6x  3y  2z 12  0 . D. 6x  3y  2z 12  0 .
Câu 79. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3;1; 4  và gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu
của M trên các trục Ox , Oy , Oz . Phương trình nào dưới đây là phương trình cuả mặt
phẳng song song với mặt phẳng  ABC  ?
A. 3x  12y  4z 12  0 B. 4x 12y  3z 12  0 .
C. 4x 12y  3z  12  0 D. 3x  12y  4z  12  0
Câu 80. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2 ;  5 . Gọi M , N , P là hình chiếu của A lên các
trục Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  MNP  là.
y z y z
A. x    1. B. x   1  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 5 2 5
C. x  2y  5z  1 . D. x  2z  5z 1  0 .
Câu 81. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2;1 và mặt phẳng  P  : 2x  y  z  3  0 . Gọi
Q  là mặt phẳng qua A và song song với  P  . Điểm nào sau đây không nằm trên
mặt phẳng  Q  ?
A. K  3;1; 8 . B. N  2;1; 1 . C. I  0; 2; 1 . D. M 1; 0; 5 .
Câu 82. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3;  1;  2  và mặt phẳng   : 3x  y  2z  4  0
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
 ?
A. 3x  y  2z  14  0 . B. 3x  y  2z  6  0 .
C. 3x  y  2z  6  0 . D. 3x  y  2z  6  0 .
Câu 83. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu  x  1   y  2   z 2  12
2 2

và song song với mặt phẳng  Oxz  có phương trình là:


A. y  1  0 . B. y  2  0 . C. y  2  0 . D. x  z 1  0 .
Câu 84. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 3;  2  và song song với mặt phẳng
 P  : 2x  y  3z  4  0 là
A. 2x  y  3z  7  0 . B. 2x  y  3z  7  0 .
C. 2x  y  3z  7  0 . D. 2x  y  3z  7  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 66


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 85. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2;1 và mặt phẳng ( P) : 2x  y  z 1  0 . Viết
phương trình mặt phẳng  Q  đi qua điểm A và song song với mặt phẳng  P  .
A. Q  : 2x – y  z  3  0. B. Q  : x  2y  z  3  0.
C. Q  : 2x – y  z  3  0. D. Q  : x  2y  z  3  0.
Câu 86. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  3; 1; 2  và mặt phẳng
  : 3x  y  2z  4  0 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với  
?
A.   : 3x  y  2z  6  0 .   : 3x  y  2z  6  0 .
B.
C.   : 3x  y  2z  6  0 . D.   : 3x  y  2z  14  0 .
Câu 87. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng qua M 1;1;1 song song  Oxy  là.
A. y – 1  0 . B. x  y – 2  0 . C. x  y  z – 3  0 . D. z – 1 0 .
Câu 88. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu

 x  3   y  3   z  3   12 và song song với mặt phẳng Oyz  có phương trình là:


2 2 2

A. y  3  0 . B. x  3  0 . C. x  3  0 . D. z  3  0 .
Câu 89. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng qua M 1;1;1 song song  Oxy  là
A. x  y – 2  0 . B. x  y  z – 3  0 . C. z – 1 0 . D. y – 1  0 .
Câu 90. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua gốc tọa độ và song song với mặt

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


phẳng Q  : 5x  3y  2z  3  0 có phương trình là
A.  P  : 5x  3y  2z  0 . B.  P  : 5x  3y  2z  0 .
C.  P  : 5x  3y  2z  0 . D.  P  : 5x  3y  2z  0 .
Câu 91. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3; 1; 2  và mặt phẳng   : 3x  y  2z  4  0
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
 ?
A.   : 3x  y  2z 14  0 .   : 3x  y  2z  6  0 .
B.
C.   : 3x  y  2z  6  0 . D.   : 3x  y  2z  6  0 .
Câu 92. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  y  3z  1  0 . Mặt phẳng   //  
và   đi qua điểm M 1; 3; 2  là:
A. 2x  y  3z  1  0 . B. 2x  y  3z  11  0 .
C. 2x  y  3z  0 . D. 2x  y  3z  11  0 .
Câu 93. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3;  1;  2  và mặt phẳng   : 3x  y  2z  4  0
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
 ?
A. 3x  y  2z  6  0 . B. 3x  y  2z  6  0 .
C. 3x  y  2z  14  0 . D. 3x  y  2z  6  0 .
Câu 94. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và song song
với mặt phẳng Q  : 5x  3y  2z  10  0 là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 67


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. 5x  3y  2z  0 . B. 5x  3y  2z  2  0 .
C. 5x  3y  2z  0 . D. 5x  3y  2z  1  0 .
Câu 95. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2;1 và mặt phẳng  P  : 2x  y  z  1  0 .
Phương trình mặt phẳng  Q  đi qua điểm A và song song với mặt phẳng  P  là
A. Q  : x  2y  z  3  0 . B. Q  : 2x – y  z  3  0 .
C. Q  : x  2y  z  3  0 . D. Q  : 2x – y  z  3  0 .

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu  x  1   y  2   z  12
2 2 2
Câu 96.
và song song với mặt phẳng  Oxz  có phương trình là
A. y  2  0 . B. x  z 1  0 . C. y  1  0 . D. y  2  0 .
Câu 97. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu

 x  1   y  2   z  3  12 và song song với mặt phẳng  Oxy  có phương trình là


2 2 2

A. y  2  0 . B. x  z 1  0 . C. y  1  0 . D. y  2  0 .
Câu 98. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P chứa đường thẳng
x 1 y 1 z 1
d:   và đi qua điểm A  0; 2; 2  . .
1 2 1
A. 5x  2y  z  2  0. B. 5x  2y  z  2  0.
C. 5x  5z  2  0. D. x  z  2  0.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x y 1
Câu 99. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và đường thẳng d :   z 3.
3 4
Phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d là
A. 23x  17 y  z  60  0 . B. 23x 17 y  z 14  0 .
C. 23x 17 y  z  14  0 . D. 23x  17 y  z  14  0 .
Câu 100. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M  3; 4; 7  và
chứa trục Oz là
A.  P  : 4x  3y  0 . B.  P  : 3x  4y  0 .

C.  P  : 4y  3z  0 . D.  P  : 3x  4z  0 .

Câu 101. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 0; 1 . Mặt phẳng   đi qua M và chứa
trục Ox có phương trình là
A. x  y  z  0 . B. y  0 . C. x  z  0 . D. y  z  1  0 .
Câu 102. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua M 1 ; 2 ; 3 và chứa
x  2 y 1 z  4
đường thẳng   là
1 3 4
A. x  11y  8z  1  0 . B. x – 11y  8z – 45  0 .
C. x 11y  8z  45  0 . D. x – 11y – 8z – 3  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 68


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 103. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua A  2; 3;1 và giao tuyến hai mặt phẳng
x  y  0 và x  y  z  4  0 có phương trình là
A. x  3y  6z  1  0 . B. x  9y  5z  20  0 .
C. x  y  2z  7  0 . D. 2x  y  z  2  0 .
x  3 y 1 z  1
Câu 104. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm A 1; 3;  1 .
2 3 1
Phương trình mặt phẳng  P  chứa d và đi qua A là
A. x  y  5z  1  0 . B. x  y  z  1  0 .
C. 2x  y  z  4  0 . D. x  y  4  0 .

Câu 105. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2   y  1   z  2   2 . Mặt phẳng
  chứa
2 2

Ox và cắt  S  theo một đường tròn có bán kính bằng 2 . Phương trình mặt phẳng  

A. 2y  z  0 . B. 2y  z  0 . C. y  2z  0 . D. y  2z  0 .
Câu 106. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng  P  chứa trục Oy tiếp xúc với mặt

cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  2 có phương trình là?


2 2 2

A. 2y  z  0 . B. x  z  0 . C. y  2z  0 . D. y  2z  0 .
Câu 107. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A(1; 0; 0) , B(0; 0; 2) và đi

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


qua tâm mặt cầu  S  : x2   y  3  z 2  2 có phương trình là?
2

x y z x y z x y z x y z
A.   1 . B.    1 . C.   1 . D.   1 .
1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2
Câu 108. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  2z  3  0 . Mặt phẳng
x y 1 z  1
  chứa đường thẳng d :
2

3

1
và đi qua tâm của mặt cầu  S  có vectơ

pháp tuyến là?


A. 1; 2; 1 . B.  3; 1; 9  . C.  3;1; 9  . D. 1; 2; 1 .
Câu 109. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  2z  3  0 . Mặt phẳng
x y 1 z  1
  chứa đường thẳng d :
2

3

1
và đi qua tâm của mặt cầu  S  có phương

trình là?
A. x  y  z  2  0 . B. 3x  y  9z  8  0 . C. x  2y  z  2  0 . D. x 1  0 .
Câu 110. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2   y  1   z  2   2 . Mặt phẳng  
2 2

chứa Ox và cắt  S  theo một đường tròn có bán kính bằng 2 . Điểm nào sau đây
thuộc mặt phẳng  ?
A.  2;1; 0  . B. 1; 2; 4  . C.  2; 2; 1 . D.  0;1; 1 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 69


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 111. Trong không gian Oxyz , cho hình cầu S  : x2   y  1   z  2   4 . Viết phương trình
2 2

mặt phẳng   chứa Oz cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là đường tròn có chu vi bằng
4 .
A.   : z  0. B.   : y  0.
C.   : 3x  z  0 . D.   : x  0 .

Câu 112. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2   y  1   z  2    chứa
2 2
 2 . Mặt phẳng
Oz và đi qua tâm của mặt cầu  S  có vectơ pháp tuyến là?
A. (1; 2; 1) . B. 1; 0; 0  . C.  0; 0;1 . D.  0;1; 1 .
Câu 113. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  2;0;1 , B  4;2;5 phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là
A. 3x  y  2z  10  0 . B. 3x  y  2z  10  0 .
C. 3x  y  2z  10  0 . D. 3x  y  2z  10  0 .
Câu 114. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng Q  : 3x  y  4z  2  0
1

Q  : 3x  y  4z  8  0 . Phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều hai mặt
2

phẳng  Q  và Q  là:
1 2

A.  P  : 3x  y  4z  10  0 . B.  P  : 3x  y  4z  5  0 .
C.  P  : 3x  y  4z  10  0 . D.  P  : 3x  y  4z  5  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 115. Trong không gian Oxyz , cho mp  P  : x  y  z  3  0 và điểm M 1; 2; 3 . Viết phương
trình mp  Q  đối xứng với mp  P  qua điểm M.
A. x  3y  5z  9  0 . B. x  y  z  9  0 .
C. x  y  z  9  0 D. x  3y  5z  9  0 .
Câu 116. Trong không gian Oxyz , cho mp  P  : 2x  y  z  1  0 và điểm M  2; 1;1 . Viết
phương trình  Q  đối xứng với  P  qua điểm M.
A. 2x  y  z  13  0 . B. 2x  y  z  9  0 .
C. 3x  2y  z  13  0 D. 3x  2y  z  9  0 .
Câu 117. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : y  2z  5  0 . Mặt phẳng  Q  đối xứng
với mặt phẳng  P  qua trục Ox có phương trình là:
A. y  2z  5  0. B. 2y  4z  7  0. C.  y  2z  6  0. D. y  2z  3  0.
Câu 118. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3y  z  2  0 . Mặt phẳng  Q  đối
xứng với mặt phẳng  P  qua trục Oy có phương trình là:
A. x  3y  z  2  0 B. x  3y  z  2  0 C. x  3y  z  2  0 . D.
x  3y  z  2  0
Câu 119. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2z  2  0 . Mặt phẳng  Q  đối xứng
với mặt phẳng  P  qua trục Oz có phương trình là:
A. x  y  2z  1  0 B. x  y  2z  1  0 C. x  y  2z  2  0 . D. x  y  2z  2  0

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 70


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 120. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  3y  5z  4  0 . Gọi mặt phẳng  Q  là
mặt phẳng đối xứng của mặt phẳng  P  qua mặt phẳng (Oxz ) . Khi đó phương trình
mặt phẳng  Q  là?
A. Q  : 2x  3y  5z  4  0 B. Q  : 2x  3y  5z  4  0
C. Q  : 2x  3y  5z  4  0 D. Q  : 2x  3y  5z  4  0
Câu 121. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  z  1  0 . Gọi mặt phẳng  Q  là
mặt phẳng đối xứng của mặt phẳng  P  qua mặt phẳng (Oxy) . Khi đó phương trình
mặt phẳng  Q  là?
A. Q  : x  2y  z  1  0 B. Q  : x  2y  z  1  0
C. Q  : x  2y  z  1  0 D. Q  : x  2y  z  1  0
Câu 122. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu T  : x2  y 2  z 2  2x  8  0 và điểm A 1;1; 5 . Mặt
phẳng nào sau đây đi qua điểm A và cắt mặt cầu T  theo một hình tròn có diện tích
lớn nhất?
A.   : x  2y  2z  9  0 . B.   : x  2 y  2z  0 .
C.   : x  2 y  2z  3  0 . D.   : x  2y  z  2  0 .
Câu 123. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD , biết rằng A  3; 0; 0  ,
B  0; 2; 0  , D  0; 0;1 , A 1; 2; 3 . Phương trình mặt phẳng trung trực của CD là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 13x  4y  3z 100  0 . B. 13x  4y  3z  100  0 .
C. 13x  4y  3z 100  0 . D. 13x  4y  3z 100  0 .
Câu 124. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 2; 2  , B  2; 2; 4  . Giả sử I  a; b; c  là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Phương trình mặt phẳng trung trực của IA là
A. x  y  0 B. x  y  z  1  0 C. x  y  0 D. x  y  z  1  0
Câu 125. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  0; 1; 2  , B 1;1;1 , C  3; 0; 0  . Gọi I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng trung trực của
AI là
A. 2x  3y  z  6  0 . B. 2x  3y  z  6  0 . C. 2x  3y  z  6  0 . D.
2x  3y  z  6  0 .
Câu 126. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD . Biết tọa độ các đỉnh
A  3; 2;1 , C  4; 2; 0  , B  2;1;1 , D  3; 5; 4  . Phương trình mặt phẳng trung trực của
AC là
7 7
A. 7 x  y  3z   0. B. 7 x  y  3z   0.
2 2
C. 7x  y  3z  7  0 . D. 7x  y  3z  7  0 .
Câu 127. Trong không gian Oxyz cho biết A  4;  3; 7  ; B  2;1; 3 . Mặt phẳng trung trực đoạn AB
có phương trình
A. x  2y  2z  15  0 . B. x  2y  2z  15  0 .
C. x  2y  2z 15  0 . D. x  2y  2z 15  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 71


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 128. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC.ABC . Biết tọa độ các đỉnh
A 1;1;1 , B 1; 2;1 , C 1;1;1 và A '  2; 2;1 . Phương trình mặt phẳng trung trực của AC ' là
3
A. x  y  z   0. B. 2x  2y  2z  9  0 .
2
C. x  y  z  9  0 . D. x  y  z  3  0 .
Câu 129. Trong không gian Oxyz , cho hình vuông ABCD biết A 1; 2;1 , B  3; 0; 0  ,
C 1; 1; 2  , D  1;1; 1 . Giả sử I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD và G là trọng tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng trung trực của GI

A. 8x  2y  2z  9  0. B. 8x  2y  2z  9  0.
C. 8x  2y  2z  9  0. D. 8x  2y  2z  9  0 .
Câu 130. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC và OA  2i , OB  4i , OC  6i . Gọi M , N , P
lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC , CA và I là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác MNP . Phương trình mặt phẳng trung trực của MI là
A. 52x  31y  249z  51846  0 . B. 26x  31y  249z  51846  0 .
C. 52x  31y  249z  51846  0 . D. 26x  31y  249z  51846  0 .
Câu 131. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD . Biết tọa độ các đỉnh A 1; 0;1 ,
B  2;1; 2  , C '  4; 5; 5 , D 1; 1;1 . Phương trình mặt phẳng trung trực của AC là
A. x  5y  8z  31  0 . B. x  5y  8z  31  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C. x  5y  8z  23  0 . D. x  5y  8z  31  0 .
Câu 132. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1  y 2   z  2   9 . Mặt phẳng tiếp
2 2

xúc với mặt cầu tại điểm A 1; 3; 2  có phương trình là


A. x  y  4  0. B. y  3  0. C. 3y 1  0. D. x 1  0.
Câu 133. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2    y  1  z 2  14 . Mặt cầu  S  cắt
2 2

trục Oz tại A và B trong đó z A  0 . Phương trình tiếp diện của mặt cầu  S  tại điểm
B là
A. 2x  y  3z  9  0 . B. x  2y  z  3  0 . C. 2x  y  3z  9  0 . D.
x  2y  z  3  0 .
Câu 134. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : ( x  4)2  ( y  2)2  z 2  9 , điểm E 1;1; 3
và mặt phẳng ( P) : x  3y  4z  2  0 . Trong tất cả các mặt phẳng ( ) đi qua điểm E ,
vuông góc với mặt phẳng ( P ) đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S) , mặt phẳng có
khoảng cách từ O đến nó nhỏ nhất có phương trình là
A. 2x  2y  z 1  0 . B. 50x  94y  83z  393  0 .
C. 50x  94y  83z  293  0 . D. 2x  2y  z  3  0 .
Câu 135. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2  y 2  z 2  2x  2y  2z  0 . Điểm A  2; 2; 0  .
Viết phương trình mặt phẳng OAB biết điểm B là một điểm thuộc mặt cầu  S  , có
hoành độ dương và tam giác OAB đều.
A. x  y  2z  0 . B. x  y  2z  0 . C. x  y  z  0 . D. 2  y  z  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 72


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 136. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  4 và mặt phẳng
2 2 2

 P  : x  2y  2z  m  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m để mặt cầu S  và mặt phẳng  P 


có điểm chung?
A. 12. B. 13. C. 15. D. 14.
Câu 137. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  : x  y  z  2x  6y  4z  2  0 , mặt phẳng
2 2 2

  :x  4y  z 11  0 . Gọi  P  là mặt phẳng vuông góc với   ,  P  song song với giá
của vecto v  1; 6; 2  và  P  tiếp xúc với  S  . Lập phương trình mặt phẳng  P  .
A. 2x  y  2z  3  0 và 2x  y  2z  21  0 . B. 2x  y  2z  5  0 và 2x  y  2z  2  0 .
C. 2x  y  2z  2  0 và x  2y  z  21  0 . D. x  2y  2z  3  0 và x  2y  z  21  0 .
Câu 138. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
S  : x 2
 y  z  2x  4y  6z  2  0 và song song với
2 2
  : 4x  3y 12z  10  0 .
 4x  3y  12z  26  0  4x  3y  12z  26  0
A.  . B.  .
 4x  3y  12z  78  0  4x  3y  12z  78  0
 4x  3y  12z  26  0  4x  3y  12z  26  0
C.  . D.  .
 4x  3y  12z  78  0  4x  3y  12z  78  0
Câu 3 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2x  4y  6z  5  0. Tiếp diện của
S  tại điểm M  1; 2; 0 có phương trình là
A. 2x  y  0. B. z  0. C. y  0. D. x  0.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 139. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2    y  1   z  2   4 và mặt phẳng
2 2 2

 P  : 4x  3y  m  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P  và
mặt cầu  S  có đúng 1 điểm chung.
A. m  1 hoặc m  21 . B. m  9 hoặc m  31 .
C. m  1 . D. m  1 hoặc m  21 .
Câu 140. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  3   z  2   9. Phương trình
2 2 2

nào dưới đây là phương trình mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại điểm
A  2;1; 4  ?
A. x  2y  2z  4  0 . B. 3x  4y  6z  34  0 .
C. x  2y  2z  4  0 . D. x  2y  2z  8  0 .
Câu 141. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x 2
 y 2  z 2  4x  2y  12z  8  0. Mặt
phẳng nào sau đây tiếp xúc với S  ? .
A.  P  : 2x  2y  z  5  0 . B. T  : 2x  y  2z  4  0 .
C. Q  : 2x  y  4z  8  0 . D.  R : 2x  y  2z  4  0 .
Câu 142. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  nhận n   3; 4;  5 là vecto pháp tuyến và

 P  tiếp xúc với mặt cầu S  :  x  2   y  1   z  1  8 . Phương trình  P  là


2 2 2

A.  P  : 3x  4y  5z  15  0 hoặc  P  : 3x  4y  5z  25  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 73


∮ Đề cương ôn tập chương iii
B.  P  : 3x  4y  5z  15  0 hoặc  P  : 3x  4y  5z  25  0 .
C.  P  : 3x  4y  5z  15  0 hoặc  P  : 3x  4y  5z  25  0 .
D.  P  : 3x  4y  5z  15  0 hoặc  P  : 3x  4y  5z  25  0 .
Câu 143. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  3)2  49 và mặt phẳng
(Q) : 2x  y  4z  m  0 . Mặt phẳng (Q) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn
có chu vi bằng 10 . Tổng các giá trị của tham số m bằng
A. 7. B. 24. C. 14. D. 12.
Câu 144. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x  y  z  8x  12y  4z  7  0 và mặt phẳng
2 2 2

( P) : 2x  2y  z  m2  3  0 . Mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính bằng 2 6 . Tổng các giá trị của tham số m bằng
A. 4. B. 0. C. 2 3. D. 16.
Câu 145. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x  y  z  4x  2y  6z  11  0 và mặt phẳng
2 2 2

( P) : 3x  5y  z  m 1  0 . Mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn
có diện tích bằng 16 . Tổng các giá trị của tham số m bằng
A. 10. B. 24. C. 14. D. 12.
Câu 146. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  chứa trục Oz và cắt mặt cầu
S  : x 2
 y 2  z 2  2x  2y  2z  6  0 theo đường tròn có bán kính bằng 3 .
A. x  y  0 B. x  y  0 C. x  y  1  0 D. x  y  1  0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 147. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3; 0; 0  , B 1; 2;1 và C  2;  1; 2  . Biết mặt
phẳng qua B , C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một vectơ pháp tuyến là
10; a; b  . Tổng a  b là:
A. 2 B. 2 C. 1 D. 1
Câu 148. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 1; 0  , B 1;1; 1 và mặt cầu
S  : x 2
 y 2  z 2  2x  4y  2z  3  0 . Mặt phẳng  P  đi qua A , B và cắt mặt cầu  S 
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất có phương trình là
A. 2x  y 1  0 . B. x  2y  3z  2  0 .
C. x  2y  3z  2  0 . D. x  2y  3z  6  0 .
Câu 149. Trong không gian Oxyz , viết phương trình   qua M và đường thẳng

 x  1  3u
x 1 y  1 z 
d:   biết M là giao điểm của hai đường thẳng d1 :  y  2  u và
2 1 1  z  2u

x  3  v

d2 :  y  2  v ?
 z  2v

A. x  y  z  2 . B. 2x  2y  5z  0 .
C. x  y  1  0 . D. 3x  5y  z  1.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 74


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 150. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm M và đường

x  1  t
x y  2 z 1 
thẳng d :   biết M là giao điểm của đường thẳng d :  y  3  t và mặt
3 1 2 z  2  t

phẳng ( P) : x  2y  2z  9  0 .
A. 3x  5y  z 1  0 . B. 22x  34y  z 11  0 .
C. 5x 11y  2z  0 . D. 17x  7 y  22z  36  0 .
Câu 151. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm M(7; 5; 6) và

chứa đường thẳng   biết   là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo
 x  1  2t x  2  u
 
nhau d1 :  y  2  t và d2 :  y  3  2u .
 z  3  3t  z  1  3u
 
A. 2x  3y  z  7  0 . B. x  y  z 18  0 .
C. 4x  5y  z  3  0 . D. x  z 1  0 .
Câu 152. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2; 3 và đường thẳng  d  .

Viết phương trình mặt phẳng   biết d là giao tuyến của hai mặt phẳng

  : x  3y  z  0 và   : x  y  z  4  0 ?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 2

A. 3x  5y  z  4  0 . B. 3x  5y  z  4  0 .
C. 3x  5y  z  4  0 . D. 3x  5y  z  4  0 .
Câu 153. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2; 2 và
 x  2  3t

chứa đường thẳng  d  biết  d  là hình chiếu của d ' :  y  1  t trên mặt phẳng
z  3  t

 P  : 2x  3y  z  1  0 .
A. 10x 13y  3z  22  0 . B. 16x  y  23z  28  0 .
C. x  z  3  0 . D. 5x  2y  z  3  0 .
Câu 154. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm M( 2; 1; 1)
và qua giao tuyến của hai mặt phẳng x  y  z  4  0 và 3x  y  z 1  0 .
A. x  y  9z  10  0 . B. 15x  7 y  7z 16  0 .
C. 13x  7 y  7z 12  0 . D. x  y  9z 10  0 .
Câu 155. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua M 1 ; 2 ; 3 và chứa
x  2 y 1 z  4
đường thẳng   là
1 3 4
A. x – 11y  8z – 45  0 . B. x 11y  8z  45  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 75


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C. x – 11y – 8z – 3  0 . D. x  11y  8z  1  0 .
Câu 156. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 4; 3 . Viết phương trình mặt phẳng chứa trục
tung và đi qua điểm A .
A. 3x  z  1  0 . B. 3x  z  0 .
C. 3x  z  0 . D. 4x  y  0 .
Câu 157. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua A  2; 3;1 và giao tuyến hai mặt phẳng
x  y  0 và x  y  z  4  0 có phương trình là
A. x  y  2z  7  0 . B. 2x  y  z  2  0 .
C. x  3y  6z  1  0 . D. x  9y  5z  20  0 .
Câu 158. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 2x  y  z  3  0,   : 2x  y  5  0. Viết
phương trình của mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2; 3 và chứa giao tuyến của   và

 .
A. 14x  3y  5z  5  0 . B. 14x  3y  5z  5  0 .
C. 14x  3y  5z  5  0 . D. 14x  3y  5z  5  0 .
Câu 159. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 qua điểm M  3;  2; 1 và có VTCP

u  1;  1; 2  . Viết phương trình mặt phẳng   chứa d và đi qua gốc tọa độ.
1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.   : 3x  5y  z  0 . B.   : 3x  5y  z  0 .

C.   : 3x  5y  z  0 . D.   : 3x  5y  z  0 .

Câu 160. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng  P  đi qua giao tuyến của hai

mặt phẳng   : x  3y  5z  4  0 và  Oxy  đồng thời chứa điểm M 1; 0; 2 


.
A. 2x  2y  5z  8  0 . B. 2x  2y  5z  8  0 .
C. 2x  2y  5z  8  0 . D. 2x  2y  5z  8  0 .
Câu 161. Trong không gian Oxyz , gọi  P là mặt phẳng chứa đường thẳng
x  2 y 1 z
d:   và cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho đường thẳng
1 2 1
AB vuông góc với d . Phương trình của mặt phẳng  P  là
A. x  2y  5z  5  0 B. x  2y  5z  4  0 C. x  2y  z  4  0 . D. 2x  y  3  0 .
x2 y2 z6
Câu 162. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :   ;
2 1 2
x  4 y  2 z 1
d2 :   . Phương trình mặt phẳng  P  chứa d1 và song song với d2 là
1 2 3
A.  P  : x  8y  5z  16  0. B.  P  : x  8y  5z  16  0.
C.  P  : 2x  y  6  0. D.  P  : x  4y  3z  12  0.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 76


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 163. Trong không gian Oxyz ,  P  là mặt phẳng chứa trục Ox và song song với đường thẳng
x  2  t

d :  y  2  t ,  t   . Phương trình mặt phẳng  P  là
z  6  t

A. y  z  1  0 . B. y  2z  0 . C. y  z  0 . D. y  z  0 .
Câu 164. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  1; 3;1 , B 1; 1; 2  , C  2;1; 3 , D  0;1; 1 . Mặt
phẳng  P  chứa AB và song song với CD có phương trình là
A.  P  : 8x  3y  4z  3  0 . B.  P  : x  2y  6z  11  0 .
C.  P  : x  2z  4  0 . D.  P  : 2x  y  1  0 .
Câu 165. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  0;1; 0  , N  0; 0; 2  , A  3; 2;1 . Lập phương trình
mặt phẳng  P  chứa đường thẳng MN ,đồng thời cắt trục Ox tại B sao cho AB ngắn
nhất.
x y z x y z x y z
x y z
A.    1 . B.   1. C.    0.
  1. D.
1 1 2 1 2 3 3 1 2
3 1 2
x 1 y  2 z  4
Câu 166. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau  
2 1 3
x 1 y z  2
và   có phương trình
1 1 3
A. 2x  2y  9z  36  0 . B. 2x  y  z  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C. 6x  9y  z  8  0 . D. 6x  9y  z  8  0 .
x y 1 z  3 x 1 y  2 z  4
Câu 167. Trong không gian Oxyz , cho d1 :   và d2 :   . Mặt
1 1 3 1 2 5
phẳng chứa d1 và song song với d2 có phương trình là
A. x  2y  z  1  0 . B. x  y  2z  7  0 .
C. x  2y  z  1  0 . D. x  y  2z  7  0 .
Câu 168. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 0; 0  , B  0; 3; 0  . Viết phương trình mặt
phẳng  P  chứa đường thẳng AB , đồng thời cắt trục Oz tại C có cao độ dương thỏa
OC  4 .
x y z x y z x y z x y z
A.    0 B.    1 C.    1 D.    1
2 3 4 3 2 4 2 3 4 4 3 2
Câu 169. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  chứa trục Oy tiếp xúc với mặt cầu  S  :

 x  1   y  2   z  1  2 đi qua điểm nào sau đây?


2 2 2

A. 1; 2;1 . B. 1; 0; 1 . C.  2; 0; 1 . D.  2; 0;1 .


Câu 170. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  0; 1; 2  , B 1; 0; 3 và tiếp

xúc với mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  2 có véctơ pháp tuyến là?


2 2 2

A. 1; 1; 0  . B. 1;1; 2  . C. 1; 0; 1 . D.  0;1; 1 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 77


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 171. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  2z  3  0 . Mặt phẳng
  chứa Ox và cắt  S  theo một đường tròn có bán kính bằng 3 . Điểm nào sau đây
thuộc mặt phẳng  ?
A.  2;1; 0  . B. 1; 2;1 . C.  2; 2; 1 . D.  0;1; 1 .
Câu 172. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 3; 1 , B  0; 2;1 và mặt cầu S  :
 x  3   y  3  z  25 . Gọi  P  : ax  by  cz 1  0 là mặt phẳng chứa đường thẳng
2 2 2

AB và cắt  S  sao cho đường tròn giao tuyến có bán kính nhỏ nhất. Tính tổng
T  abc
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 173. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 4  , B  0; 0;1 và mặt cầu

S :  x  1   y  1  z  4. Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  3  0 đi qua A , B và cắt mặt


2 2 2

cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
27 31 3 33
A. T  . B. T  . C. T   . D. T  .
4 5 4 5
Câu 174. Trong không gian Oxyz , cho hình cầu S  : x  y  z  2x  4y  6z  2  0 . Viết phương
2 2 2

trình mặt phẳng   chứa Oy cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là đường tròn có chu vi
bằng 8 .
A.   : x  3z  0 .   : 3x  z  2  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


B.
C.   : 3x  z  0 . D.   : 3x  z  0 .
Câu 175. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa trục Ox và cắt mặt cầu
S  : x 2
 y 2  z 2  4x  6y  6z  3  0 theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất là?
A. y  2z  0 . B. y  2z  0 . C. y  z  0 . D. y  z  0 .
Câu 176. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  z  4  0 . Phương trình mặt
phẳng  Q  đối xứng với  P  qua Oz là
A. x  2y  z  5  0. B. 2x  y  3z  5  0. C. 2x  y  3z 1  0. D.
x  2y  z  4  0.
Câu 177. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  1  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
:  . Phương trình mặt phẳng  Q  đối xứng với  P  qua là
2 2 3
A. x  2y  z  5  0. B. x  2y  z  5  0. C. 2x  y  2z 1  0. D.
2x  y  2z 11  0.
x  2 y z 1
Câu 178. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng   : và mặt phẳng
3 1 2
 P  : x  y  z  2  0 . Phương trình mặt phẳng Q  đối xứng với mặt phẳng  P  qua

A. x  63y  11z  4  0. B. 2x  3y  31z  6  0.
C. x  63y  11z  148  0. D. 51x  z 128  0.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 78


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 179. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  z  6  0 . Phương mặt phẳng  Q 
đối xứng với mặt phẳng  P  qua trục hoành là
A. 7x 14y  6z  42  0. B. x  5y  7z  21  0.
C. 4x  2y  7z  123  0. D. 7x 14y  6z  325  0.
Câu 180. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  5y  z  15  0 . Phương trình mặt phẳng
Q  đối xứng với  P  qua trục tung là
A. x  5y  z 12  0. B. 2x  3y  z  6  0.
C. 2x  3y  z  8  0. D. x  5y  z  15  0.
Câu 181. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2  , B  3; 3; 0  . Phương trình mặt phẳng
 P  thỏa điều kiện điểm A đối xứng với điểm B qua mặt phẳng  P  là
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  2y  z  3  0 . D. x  2y  z  3  0 .
Câu 182. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2;1; 2  và mặt phẳng  P  : x  2y  2z  1  0 . Gọi
(Q) là mặt phẳng đối xứng với  P  qua điểm I . Phương trình mặt phẳng (Q) là
A. (Q) : x  2y  2z 17  0 . B. (Q) : 2x  2y  2z  19  0 .
C. (Q) : x  2y  2z  35  0 . D. (Q) : x  2y  2z  1  0 .
Câu 183. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  0;1;1 và mặt phẳng   : 4x  3y  7z  3  0 . Viết
phương trình mặt phẳng   là mặt phẳng đối xứng với   qua điểm I .
A.   : 4x  3y  7 z  3  0 . B.   : 4x  3y  7z  11  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C.   : 4x  3y  7z  11  0 . D.   : 4x  3y  7z  5  0 .
Câu 184. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 0  , B  5;1; 2  và phương trình mặt
phẳng  P  ax  by  z  c  0 . Biết điểm A đối xứng với điểm B qua mặt phẳng  P  .
Phương trình mặt phẳng  P  là
A.  P  : 2x  y  z  9  0 . B.  P  : 2x  y  9z  1  0 .
C.  P  : 2x  y  z  9  0 . D.  P  : 2x  y  9z  1  0 .
Câu 185. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M  3; 2;1 và cắt ba tia Ox, Oy , Oz
lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất có dạng ax  by  cz  d  0
a
. Tỉ số là
b
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 186. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2 ;  2 ; 4  , B  3 ; 3 ;  1 và mặt phẳng
 P  : 2x  y  2z  8  0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc  P  , giá trị nhỏ nhất của
2MA2  3MB2 bằng
A. 108 . B. 105 . C. 145 . D. 135 .
Câu 187. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1; 2 ; 2  , B  3 ;  1;  2 , C  4 ; 0 ; 3 . Tìm tọa độ

điểm I trên mặt phẳng Oxz  sao cho biểu thức IA  2IB  5IC đạt giá trị nhỏ nhất.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 79


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 37 19   37 23   27 21   25 19 
A. I   ; 0 ;  . B. I  ;0 ;  . C. I   ; 0 ;  . D. I  ; 0 ;   .
 4 4  4 4   4 4  4 4
Câu 188. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và hai điểm A 1;  3 ; 0  ,
B  5 ;  1;  2 . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng  P  sao cho MA  MB đạt giá trị lớn
nhất.
A. M  6 ;  1;  4  . B. M  6 ;  1; 4  . C. M  6 ;1; 4  . D. M  6 ;  1;  4  .
Câu 189. Trong không gian Oxyz cho điểm A  1; 3; 5 , B  2; 6; 1 , C  4; 12; 5 và mặt phẳng
 P  : x  2y  2z  5  0 .Gọi M là một điểm di chuyển trên mặt phẳng  P  . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức S  MA  MB  MC là?
14
A. 14 . B. 42 . C. 14 3 . . D.
3
Câu 190. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2 ;1;  2  , B  1; 0 ; 3 ,  P  là mặt phẳng đi qua
A sao cho khoảng cách từ B đến  P  lớn nhất. Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ đến

 P  bằng
17 7
A. . B. 3 . C. 1 . . D.
35 35
Câu 191. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; 0  , B  2; 1;  2  và mặt phẳng  P  có
phương trình: x  2y  2z  2019  0 . Phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A, B và tạo với mặt phẳng  P  một góc nhỏ nhất có phương trình là:
A. 9x  5y  7z  9  0 . B. x  5y  2z 1  0 .
C. 2x  y  3z  2  0 . D. 2x  2y  2z  2  0 .
Câu 192. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;1 . Mặt phẳng  P  đi qua M và cắt chiều
dương của các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C thỏa mãn OA  2OB
. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC .
81 10 9 64
A. . B. . C. . D. .
16 3 2 27
Câu 193. Trong không gian Oxyz phương trình của mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm
M 1; 2; 3 và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện
OABC nhỏ nhất?
A. 6x  3y  2z 18  0 . B. 6x  3y  3z  21  0 .
C. 6x  3y  3z  21  0 . D. 6x  3y  2z  18  0 .
Câu 194. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  y  2z  9  0 và ba điểm
A  2 ;1; 0  , B  0 ; 2 ;1 , C 1; 3 ;  1 . Điểm M  xM ; yM ; z     sao cho 2 MA  3MB  4 MC
M

đạt giá trị nhỏ nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. xM  y M  z M  1 . B. xM  yM  zM  4 .
C. xM  y M  z M  3 . D. xM  yM  zM  2 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 80


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y z  2
Câu 195. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   và điểm M  2; 5; 3 . Mặt
2 1 2
phẳng  P  chứa  sao cho khoảng cách từ M đến  P  lớn nhất là
A. x  4y  z  1  0 . B. x  4y  z  1  0 .
C. x  4y  z  3  0 . D. x  4y  z  3  0 .
Câu 196. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 3 , B  2; 4; 4  , C  4; 0; 5 . Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC . Biết điểm M nằm trên mặt phẳng  Oxy  sao cho độ dài đoạn thẳng GM
ngắn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng GM .
A. GM  1 . B. GM  4 . D. GM  2 .
C. GM  5 .
x 1 y z  2
Câu 197. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 5; 3 và đường thẳng d :   . Gọi
2 1 2
 P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất.
Tính khoảng cách từ điểm M 1; 2;  1 đến mặt phẳng  P  .
11 4 11 18
A. . B. . C. . D. 3 2 .
18 3 18
Câu 198. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  25 . Mặt phẳng
2 2 2

 P  : ax  by  z  3  0,  a, b   đi qua điểm A  1;1; 2  và cắt mặt cầu  S  theo giao


tuyến là đường tròn có diện tích là 19 . Khi đó a  b bằng
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 199. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2    y  2    z  1  16 . Mặt phẳng
2 2 2

 P  : ax  by  z  1  0,  a, b   đi qua điểm A 1; 2;1 và cắt mặt cầu  S  theo giao


tuyến là đường tròn có diện tích là 12 . Khi đó a2  b2 bằng
A. 10 . B. 8 . C. 5 . D. 4 .
Câu 200. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2    y  1   z  1  3 . Mặt phẳng
2 2 2

 P  : ax  by  cz  4  0,  a, b, c  , b  0 đi qua hai điểm A  1; 1; 0 , B  0; 1; 2 và


cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn bán kính r  2 . Phương trình
mặt phẳng  P  là
A.  P  : 6x  2y  3z  4  0 . B.  P  : x  2y  2z  4  0 .
C.  P  : 2x  2y  z  4  0 . D.  P  : 2x  2y  z  4  0 .

Câu 201. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2    y  3   z  1  25 . Mặt phẳng
2 2 2

 P  song song với mặt phẳng Q : x  3y  z 19  0 và cắt mặt cầu S  theo giao
tuyến là một đường tròn bán kính r  14 . Phương trình mặt phẳng  P  là
A.  P  : x  3y  z  3  0 . B.  P  : x  3y  z  1  0 .
C.  P  : x  3y  z  3  0 . D.  P  : x  3y  z  19  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 81


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 202. Trong không gian Oxyz , Cho điểm M  2;1; 2  và mặt cầu S  :  x  5   y  2   z 2  25
2 2

. Viết phương trình tất cả các mặt phẳng  P  đi qua O; M và cắt mặt cầu  S  theo một
đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. x  2y  2z  0; 29x 14y  22z  0 . B. x  2y  2z  0 .
C. 29x 14y  22z  0 . D. x  2y  2z  0; 2x  y  2z  0 .
Câu 203. Trong không gian Oxyz , Cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  1  9 . Viết phương
2 2 2

trình tất cả các mặt phẳng  P  chứa trục Ox và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn
có chu vi bằng 4 .
A. x  2y  0; y  2z  0 . B. x  2y  2z  0 .
C. 2y  z  0 . D. y  2z  0 .
Câu 204. Trong không gian Oxyz , Cho mặt cầu S  :  x  2    y  3   z  4   26 . Viết phương
2 2 2

trình tất cả các mặt phẳng  P  chứa trục Oy và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn
có chu vi bằng 8 .
A. 3x  z  0; x  2z  0 . B. x  2z  0 .
C. 3x  z  0; x  3z  0 . D. x  3z  0; 3x  z  0 .
Câu 205. Trong không gian Oxyz , Cho mặt cầu S  :  x  4    y  3   z  2   25 . Viết phương
2 2 2

trình tất cả các mặt phẳng  P  chứa trục Oz và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


có bán kính bằng r  5 .
A. x  2y  0; 2x  y  0 . B. x  2y  0 .
C. 11x  2y  0 . D. x  2y  0;11x  2y  0 .
Câu 206. Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A 1;1;1 , B 1; 2; 0  và mặt cầu

S :  x  1   y  2   z  3  4 . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng  P  đi qua


2 2 2

A; B và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có bán kính bằng 1 .
A. x  y  z  3  0; x  y  z  1  0 . B. x  y  z  3  0 .
C. x  y  z 1  0 . D. x  y  z  1  0; x  y  z  3  0 .
Câu 207. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 0  , B 1; 0;1 và mặt cầu

S  :  x  3   y  2   z  2  15 . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng  P 


2 2 2
đi
qua A; B và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có chu vi bằng 6 .
A. x  y  2z  0; 2x  y  2z  0 . B. x  y  2z  3  0 .
C. 2x  y  z  5  0 . D. x  y  2z  1  0; 2x  y  z  3  0 .
Câu 208. Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A  2;1; 0 , B 1; 2;1 và mặt cầu

S :  x  4   y  3   z  2  24 . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng  P 


2 2 2
đi qua
A; B và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. x  y  2  0; x  z  2  0 . B. x  2y  4  0 .
C. x  z  2  0 . D. x  y  3  0; x  z  2  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 82


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 209. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1;1; 0  , B  0; 0; 2  . Viết phương trình mặt

phẳng  P  đi qua A, B sao cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  x  1   y  1   z  1  4


2 2 2

theo một đường tròn bán kính bằng 1.


A.  P1  : x  y  z  2  0 ,  P2  : 7x  5y  z  2  0 .
B.  P1  : x  y  z  2  0 ,  P2  : 7x  5y  z  2  0 .
C.  P1  : x  y  z  2  0 ,  P2  : 7x  5y  z  2  0 .
D.  P1  : x  y  z  2  0 ,  P2  : 7x  5y  z  2  0 .
Câu 210. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  1.
Phương trình mặt phằng (Q) chứa trục hoành và tiếp xúc với mặt cầu (S) là:
A. 4y  3z  0 . B. 4y  3z  1  0 . C. 4y  3z  1  0 . D. 4y  3z  0 .
x y  2 z 1
Câu 211. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu
10 8 1
S : x2  y2  z2  2x  6y  4z 15  0 . Mặt phẳng chứa d , tiếp xúc với S  và cắt trục Oz
tại điểm có cao độ lớn hơn 3 có phương trình là
A. 2x  3y  4z 10  0 . B. 2x  3y  4z 12  0 .
C. 3x  4y  2z 12  0 . D. 3x  4y  2z 10  0 .
Câu 212. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  9 và đường
2 2 2

x4 y 3 z 4
thẳng  :   . Phương trình mặt phẳng  P  chứa đường thẳng  và

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 2 2

tiếp xúc với mặt cầu  S  có dạng ax  by  cz  d  0 a 2  b 2  c 2  0 . Tính tổng a  b  c 
A. 2. B. 3. D. 5. C. 4.
x 1 y z  2
Câu 213. Trong không gian Oxyz , cho dường thẳng d :   và mặt cầu
2 1 2
S  :  x  2   y 2   z  1  1 . Gọi  P  và  Q  l à hai mặt phẳng chứa đường thẳng d
2 2

và tiếp xúc với mặt cầu  S  lần lượt tại M và N . Độ dài dây cung MN có giá trị
bằng
3
A. 4 . . B.
C. 2 . D. 1 .
2
Câu 214. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2x  2y  2z  0 , điểm
A  2 ; 2 ; 0  . Viết phương trình mặt phẳng OAB , biết rằng điểm B thuộc mặt cầu
S  , có hoành độ dương và tam giác OAB đều.
A. x  y  z  0 . B. x  y  z  0 . C. x  y  2z  0 . D. x  y  2z  0 .
A 1; 2; 1 B  3;1; 2  C  2; 3; 3
Câu 215. Trong không gian Oxyz cho , , và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z  3  0 . M  a; b; c 
là điểm thuộc mặt phẳng
 P sao cho biểu thức
MA  MB  MC có giá trị nhỏ nhất. Xác định a  b  c .
2 2 2

A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 83


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 216. Trong không gian Oxy , cho 3 điểm A  2; 2; 3 , B 1;  1; 3 , C  3;1;  1 và mặt phẳng  P 
có phương trình x  2z  8  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng  P  sao cho giá trị biểu
thức T  2MA2  MB2  3MC 2 nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
 Q  :  x  2 y  2z  6  0 .
3 3
A. 4 . B. . C. . D. 2 .
2 3
x 1 y z  2
Câu 217. Trong không gian Oxyz cho điểm A  2; 5; 3 và đường thẳng d :   . Gọi
2 1 2
 P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất.
Khoảng cách từ điểm M 1; 2; 1 đến mặt phẳng  P  bằng
7 2 11 2 11
A. . B. . C. 3 2 . D. .
6 6 18
x 1 y 1 z
Câu 218. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 2
  : x  2y  2z  5  0 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa  và tạo với   một góc nhỏ nhất.
Phương trình mặt phẳng  P  có dạng ax  by  cz  d  0 ( a, b, c , d  và a, b, c , d  5 ). Khi
đó tích a.b.c.d bằng bao nhiêu?
A. 120 . B. 60 . C. 60 . D. 120 .
x  2 y  1 z 1
Câu 219. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3 ; 1; 0  và đường thẳng d :  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 2 1
. Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất có phương
trình là
A. x  2y  z  5  0 . B. x  y  z  2  0 .
C. x  y  z  1  0 . D. x  y  z  0 .
Câu 220. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1; 2; 3 và cắt
1 1 1
các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C sao cho T    đạt
OA OB OC 2
2 2

giá trị nhỏ nhất có dạng  P  : x  ay  bz  c  0 . Tính S  a  b  c .


A. 19 B. 6 C. 9 D. 5
Câu 221. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2  , B  5; 4; 4  và mặt phẳng  P  có
phương trình: 2x  y  z  6  0 . Gọi M là điểm nằm trên  P  sao cho MA2  MB2 là
nhỏ nhất. Khi đó, tung độ của điểm M là:
A. y M  1 . B. yM  8 . C. yM  3 . D. y M  1 .
9
Câu 222. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Mặt phẳng  P  : x  Ay  Bz  C  0
chứa trục Oz và cách điểm M một khoảng lớn nhất, khi đó tổng A  B  C bằng
A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Câu 223. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  a; b; c  với a , b , c là các số thực dương thỏa mãn

 
5 a 2  b 2  c 2  9  ab  2bc  ca  và Q 
a

1
b  c  a  b  c 3
2 2
có giá trị lớn nhất. Gọi M , N

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 84


∮ Đề cương ôn tập chương iii
, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các tia Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt
phẳng  MNP  là
A. x  4y  4z 12  0 . B. 3x  12y  12z 1  0 .
C. x  4y  4z  0 . D. 3x  12y  12z  1  0 .
Câu 224. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 0 ; 0  và B  2 ; 3 ; 4 . Gọi  P  là mặt phẳng

S  :  x  1   y  1
2 2
chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu 1
 z 2  4 và
S  : x
2
2
 y 2  z2  2y  2  0 . Xét M , N là hai điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng  P  sao cho
MN  1 . Giá trị nhỏ nhất của AM  BN bằng
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 225. Trong không gian Oxyz , cho M (1; 2; 1) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua M cắt các
1 1 1
trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao cho   đạt giá trị nhỏ nhất.
OA OB OC 2
2 2

x y z
A. ( P) : x  2y  3z  8  0 . B. ( P) :    1 .
1 2 1
C. ( P) : x  y  z  4  0 . D. ( P) : x  2y  z  6  0 .
Câu 226. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 1;1;1 , B  2; 3; 4  , C  3; 2; 4 , D  2;  1;  3 .
Mặt phẳng  P  thay đổi nhưng luôn qua D và không cắt cạnh nào của tam giác ABC .
Khi tổng các khoảng cách từ A , B , C đến  P  là lớn nhất thì  P  có một phương
trình dạng ax  by  cz  29  0 . Tính tổng a  b  c .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 9. B. 5. C. 13. D. 14.
Câu 227. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0; 2; 1 , B  2; 4; 3 , C 1; 3; 1 và mặt
phẳng  P  : x  y  2z  3  0 . Biết điểm M  a; b; c    P  thỏa mãn

T  MA  MB  2 MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S  a  b  c .


1 1
A. S  1 . . C. S  0 .
B. S  D. S   .
2 2
Câu 228. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;  2; 2  , B  2; 2; 0  và mặt phẳng
 P  : 2x  y  2z  3  0 . Xét các điểm M , N di động trên  P  sao cho MN  1 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 2MA2  3NB2 bằng
A. 49, 8 . B. 45 . C. 53 . D. 55, 8 .

------------- HẾT -------------

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 85


∮ Đề cương ôn tập chương iii

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 86


∮ Đề cương ôn tập chương iii
CHUYÊN ĐỀ KHỐI 12 Chương iii. Tọa độ không gian Oxyz
Chủ đề. Phương trình đường thẳng
x  2  t

Câu 1. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t có một vectơ chỉ phương là:
z  3  t

A. u   1; 2; 3 . B. u   2;1; 3 . C. u   1; 2;1 . D. u   2;1;1 .
x 1 y  3 z  2
Câu 2. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương
1 5 3
là:
A. u   1; 3; 2  . B. u  1; 3; 2  . C. u  1; 3; 2 . D. u   1; 5; 3 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm B  2; 4; 3 và C  2; 2;  1 . Đường thẳng song song
với BC có vectơ chỉ phương là
A. u   0;1; 2 . B. u   0; 2; 4  . C. u  1; 2; 4  . D. u   0; 2; 4  .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 0; 2  , B 1; 2;1 , C  3; 2; 0  và D 1;1; 3 . Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD  có vectơ chỉ phương là
A. u   1; 4; 2  . B. u   1; 4; 2 . C. u   1; 4; 2  . D. u   1; 4; 2  .
 x  2  3t

Câu 5. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t có một vectơ chỉ phương là:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


z  3  t

A. u   2;1; 3 . B. u   3; 2; 1 . C. u   3; 2;1 . D. u   1; 2; 3 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 1; 0  và B  0; 5; 2  . Vectơ nào dưới đây
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB
A. u   2; 1; 0  . B. u   0; 5; 2  . C. u   2; 6; 2  . D. u  1; 2; 1 .
 x  2  3t

Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  5  4t  t  R  và điểm A 1; 2; 3 .
 z  6  7t

Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có vectơ chỉ phương là:
A. u   3; 4; 7  . B. u   3; 4; 7  . C. u   3; 4; 7  . D. u   3; 4; 7  .
x 1 y z  2
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Biết vectơ
2 m 4n  1
u   4; 3; 1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d . Tính giá trị của biểu thức
P  2m  8n
A. P  0 . B. P  2 . C. P  2 . D. P  1 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3 và điểm B  3; 4; 6  . Gọi điểm C và D
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên mặt phẳng Oxz  . Xác định một vectơ
chỉ phương của đường thẳng CD.
A. u2  1; 2; 3 . B. u2   4; 0; 9  . C. u2   0; 2; 3 . D. u2   4; 6; 9  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 86


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 3;4  . Gọi M1 , M 2 lần lượt là hình chiếu
vuông góc của M lên các mặt phẳng (Oxy), (Oyz). Tìm một véctơ chỉ phương của
đường thẳng M1 M 2 .
A. u2   2; 3; 0  . B. u3  1; 0; 2  . C. u4   0; 3; 4  . D. u1   2; 0; 4  .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , gọi M1 , M 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M  2 ; 5 ; 4 
lên trục Oy và mặt phẳng Oxz  . Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của
đường thẳng M1 M 2 .
A. u2  ( 2 ; 5 ; 4). B. u3  (2 ;  5 ; 4). C. u4  ( 2 ; 5 ; 4). D. u1  ( 2 ;  5 ; 4).
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2y  z  3  0 và Q  : x  y  1  0.
Khi đó giao tuyến d của  P  và  Q  có một véctơ chỉ phương là
A. u  1; 1; 3 . B. u  1;1; 0  . C. u  1; 2;1 . D. u  1;1; 3 .
Câu 13. Cho hai mặt phẳng  P  : 2x  y  z  1  0, Q  : x  2y  z  5  0. Khi đó giao tuyến của
 P  và Q  có một véctơ chỉ phương là
A. u  1; 3; 5 . B. u  1; 2;1 . C. u   2;1; 1 . D. u   1; 3; 5 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 1; 0  , B  1; 2; 2 , C  3; 0; 4  . Phương trình
trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC có véc tơ chỉ phương là
A. u  1;1; 3 . B. u   1; 2; 3 . C. u  1; 2; 3 . D. u   1; 2; 3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 y  2 z  1
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   nhận véctơ
2 1 2
u   a; 2; b  làm véctơ chỉ phương. Tính a  b .
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2x  y  z  1  0 ,
Q : x  2y  z  5  0 . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và Q  có một vectơ
chỉ phương là
A. u  1; 2;1 . B. u   2;1; 1 . C. u  1; 3; 5 . D. u   1; 3; 5 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 3x  2y  2z  5  0 và
Q : 4x  5y  z  1  0 . Biết hai điểm A , B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai
mặt phẳng  P  và  Q  . Khi đó AB cùng phương với véctơ nào sau đây?
A. u  8; 11; 23 . B. u   3; 2; 2  . C. u   8;11; 23 . D. u   4; 5; 1 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , biết d là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  y  1  0 và
  : x  y  2z 1  0 . Khi đó d đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.  2;1; 0  . B. 1; 2;1 . C.  0;1; 0  . D.  2;1;1 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 2x  y  z  3  0 và   : x  y  z  1  0
. Đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng   và   có phương trình chính
tắc là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 87


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  2t
 x y 1 z  2
A.  y  1  3t . B.   .
z  2  t 2 3 1

x  2 y  3 z 1 x y  2 z 1
C.   . D.   .
1 1 2 2 3 1
Câu 20. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
phẳng   : x  2y  z 1  0 và   : x  y  z  2  0 .
 x  1  t  x  1  t x  2  t  x  1  3t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  2t . C.  y  2t . D.  y  1  2t .
 z  3t  z  3t  z  1  3t z  t
   
Câu 21. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
phẳng  P  : x  y  z  7  0 và Q  : 3x  y  7  0 .
x  t  x  t x  t  x  2t
   
A.  y  7  3t . B.  y  7  3t . C.  y  7  3t . D.  y  7  3t .
 z  2t  z  2t  z  2t  z  2t
   
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 0  .Viết phương trình đường thẳng đi qua
A , vuông góc và cắt trục Ox .
x  1 x  1  t x  1  t x  1
   
A.  y  t B. y  2  t C.  y  2  t D.  y  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


z  t z  0 z  0 z  0
   
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1;1; 0  .Viết phương trình đường thẳng đi
qua A , cắt trục Ox , sao cho góc tạo bởi với hai trục Ox , Oy bằng nhau.
 x  1  2t  x  1  t  x  1  t x  t
   
A.  y  1  t B.  y  1  2t C.  y  1  t D.  y  1  t
z  0 z  0 z  0 z  0
   
x 1 y z  3
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và đường thẳng d :   . Viết
2 1 2
phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc với đường thẳng d và cắt trục
Oz .
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   B.  
1 2 2 1 2 2
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   D.  
1 2 4 1 2 2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 0; 3 .Viết phương trình đường thẳng đi
qua A , cắt hai trục Ox, Oz tại M , N sao cho AM  2 AN .
 x  1  2t  x  1  2t x  1  t  x  1  2t
   
A.  y  0 B.  y  0 C.  y  0 D.  y  0
 z  3t  z  3t  z  3  3t  z  3t
   

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 88


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
 P  : z 1  0 và Q  : x  y  z  3  0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  ,
x 1 y  2 z  3
cắt đường thẳng   và vuông góc với đường thẳng . Phương trình
1 1 1
của đường thẳng d là
x  3  t x  3  t x  3  t x  3  t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  1  t z  1 z  1 z  1  t
   
x  1 y 1 z  2
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  d  :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  : x  y  z 1  0 . Viết pt đường thẳng    đi qua điểm A 1; 1;  2 , biết    //  P  và
 cắt d .
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.   .  B.  .
1 1 1 2 1 3
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
C.   . D.   .
8 3 5 2 1 1
x  1  t

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t và mặt phẳng
 z  2t

 P  : x  2y  z  6  0 . Phương trình đường thẳng qua điểm M  0; 2; 1 cắt d

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


và song
song với  P  là.
x  t x  1  t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  2 . B.  y  2t . C.  y  2  3t D.  y  2 .
 z  1  t  z  1  t z  1  t z  1  t
   
x  3  t
Câu 29. Trong không gian Oxyz , chođường thẳng  d  :  y  3  3t mặt phẳng
 z  2t

 P  : x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng   đi qua A , cắt  d  và song
song với mặt phẳng  P  có phương trình.
x  1  t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  t  z  1  t  z  1  t  z  1  t
   
Câu 30. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng d qua A 1; 2; 3 cắt đường
x y z2
thẳng d1 :   và song song với mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 .
2 1 1
x  1  t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
z  3  t z  3 z  3 z  3  t
   

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 89


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng và đường thẳng d có phương trình lần lượt là
y2
 P  : x  2y  3z  4  0 và d : x 1 2  1  z1 . Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm
trong mặt phẳng  P  vuông góc và cắt đường thẳng d.
 x  1  t  x  3  t  x  3  t  x  1  t
   
A.  :  y  2  t B.  :  y  1  t C.  :  y  1  2t D.  :  y  2  2t
 z  2t  z  1  2t z  1  t  z  2t
   
x y 1 z  2
Câu 32. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   , mặt phẳng
1 2 2
 P  : 2x  y  2z  5  0 và điểm A 1;1; 2 . Phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ đi
qua A, song song với mặt phẳng  P  và vuông góc với d là
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.  :   . B.  :   .
2 2 3 1 2 2
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
C.  :   . D.  :   .
2 1 2 1 2 2
x  2 y 1 z  1
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :   và
2 2 4
x 1 y  3 z  2
d2 :   . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A  0; 2; 4  và
2 3 1
cắt hai đường thẳng d1 và d2 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  t x  t x  t  x  t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  4  3t  z  4  3t  z  4  3t  z  4  3t
   
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 3; 2  , B  3; 3; 0  và đường thẳng
x y  2 z 1
d:   . Gọi M là trung điểm của AB . Viết phương trình đường thẳng
2 1 3
đi qua H 1;1;1 và cắt hai đường thẳng d và OM
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  1  23t . B.  y  1  23t . C.  y  1  23t . D.  y  1  23t .
 z  1  15t  z  1  15t  z  1  15t  z  1  15t
   
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  0;1; 0  và hai đường thẳng
 x  3  t
x 1 y  3 z 
d1 :   , d2 :  y  6  t . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao
3 2 1 z  t

cho M là trung điểm đoạn thẳng AB là
 x  4  4t  x  4  4t  x  4  4t  x  4  4t
   
A.  y  1  4t B.  y  1  4t C.  y  7  4t D.  y  1  4t
 z  1  t  z  1  t  z  1  t  z  1  t
   

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 90


∮ Đề cương ôn tập chương iii
y 5 z 7
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 1; 2  và hai đường thẳng d1 : x   ,
2 1
x  2  t

d2 :  y  1  t . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho M thuộc đoạn
 z  2t

MA
thẳng AB và  4 có phương trình là
MB
 x  2  5t  x  2  5t  x  2  5t  x  2  5t
   
A.  y  1 . B.  y  1  t . C.  y  1 . D.  y  1 .
 z  10t  z  10t  z  10t  z  10t
   
x y 1 z  3
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;1 và hai đường thẳng d1 :   ,
1 2 1
x  1 y 1 z 1
d2 :   . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho M là trung
2 1 1
điểm của AB có phương trình
 x  t x  t  x  t x  2  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  3  2t .
z  1 z  1 z  1 z  1
   
x  2 y 1 z  1
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :   và
2 2 4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 y  3 z  2
d2 :   . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A  0; 2;  4  và
2 3 1
cắt hai đường thẳng d1 và d2 .
 x  10t  x  t  x  10t  x  11t
   
A.  y  2  17t . B.  y  2  16t . C.  y  2  17t .
D.  y  2  17t .
 z  4  15t  z  4  15t  z  4  15t
 z  4  15t
   
x  3  t

Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;1; 2  , hai đường thẳng d1 :  y  1  2t và
z  4

x2 y z2
d2 :   . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm I và cắt hai đường
1 1 2
thẳng d1 , d2 là
 x  1  2t
 x 1 y 1 z  2
A.  y  1  t . B.   .
z  2  t 1 1 1

 x  1  2t
 x 1 y 1 z  2
C.  y  1  t . D.   ..
z  2  t 1 1 1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 91


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 40. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua A 1; -1; 1 và cắt cả hai
 y  1  2t x  t '
 
đường thẳng d :  y  t và d ' :  y  1  2t ' là
z  3  t z  2  t '
 
 x  1  6t  x  1  6t  x  1  6t  x  1  6t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  1  7t  z  1  7t  z  1  7t  z  1  7t
   
Câu 41. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua A 1;1; 0 và cắt cả 2
x  1  t x  0
 
đường thẳng d1 :  y  t và d 2 :  y  0 (t, k là tham số)
z  0 z  2  k
 
x  t  x  t x  t x  1  t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  1  t .
z  0 z  0 z  t z  0
   
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt có phương trình là
x y 1 z 1 x 1 y  2 z
  ,   và điểm M  0 ; 3 ; 7  . Viết phương trình đường thẳng d
1 1 1 2 1 1
đi qua M đồng thời cắt hai đường thẳng d1 và d2 .
x  t x  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
A. d :  y  3 t  . B. d :  y  3t  t  .
 z  7  2t  z  7  2t
 
x  t x  0
 
C. d :  y  3  t  t  . D. d :  y  3  t  t  .
 z  7  2t  z  7  2t
 
x  2 y 1 z  2
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :   và
1 1 1
x  t

d2 :  y  3 . Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d2 là
 z  2  t

x  2  t x  3  t  x  2  3t
x  3  t
  
A.  y  1  2t . B.  y  3  2t . C.  y  1  2t .
D.  y  3 .
z  2  t z  1  t  z  2  5t
z  1  t
  
x  1  t

Câu 44. Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng d :  y  0
 z  5  t

x  0

và d :  y  4  2t  có phương trình là
 z  5  3t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 92


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x4 y z2 x4 y z2
A.   . B.   .
2 3 2 2 3 2
x4 y z2 x4 y z2
C.   . D.   .
1 3 1 2 3 2
x 1 y  2 z  3
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
1 1 1
x y 1 z  6
d2 :  chéo nhau. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d2 có
1 2 3
phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  1 z 1
A.   . B.   .
5 4 1 5 4 1
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
5 4 1 3 2 1
x  1  t

Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau : yt
1 

z  2

x  3 y 1 z
:   . Đường vuông góc chung của  1 và  2 đi qua điểm nào dưới đây?
2
1 2 1
 15 39 3   15 39 3   25 26 4   15 39 3 
A. M  ; ;  . B. N  ; ;  . C. P  ; ;  D. P  ; ;  .
 11 11 11   11 11 11   11 11 11   11 11 11 
x y z
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 1 1
x 1 y 1 z 1
2 :   . Đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của  1 và  2 đi
1 2 3
qua điểm nào sau đây?
A. M 1;1; 2  . B. N  0; 3;1 . C. P  2; 7;1 . D. Q  3; 3; 3 .
x y 1 z  2
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng chéo nhau d1 :   và
2 1 1
 x  1  2t

d2 :  y  1  t . Viết phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2
z  3

x  2 y z 1 x y 1 z  2 x  1 y 1 z
A.   . B.   . C.   . D.
1 2 4 2 4 8 1 2 4
x  2 y z 1
  .
1 2 4
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1; 2; 3 , B  0;1; 4  , C  1; 2;1 . Gọi d là đường
vuông góc chung của đường thẳng AB và OC . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
d
A. K  5; 6; 2  . B. H  3; 6; 3 . C. P  2; 6;1 . D. Q  4; 6; 3 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 93


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  2 y 1 z  1
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :   và
2 2 4
x 1 y  3 z  2
d2 :   . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A  0; 2; 4  và
2 3 1
cắt hai đường thẳng d1 và d2 .
x  t x  t x  t  x  t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  4  3t  z  4  3t  z  4  3t  z  4  3t
   
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 3; 2  , B  3; 3; 0  và đường thẳng
x y  2 z 1
d:   . Gọi M là trung điểm của AB . Viết phương trình đường thẳng
2 1 3
đi qua H 1;1;1 và cắt hai đường thẳng d và OM
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  1  23t . B.  y  1  23t . C.  y  1  23t .
D.  y  1  23t .
 z  1  15t  z  1  15t  z  1  15t  z  1  15t
   
x 1 y  3 z
Câu 52. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  0;1; 0  và hai đường thẳng d1 :   ,
3 2 1
 x  3  t

d2 :  y  6  t . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm
z  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



đoạn thẳng AB là
 x  4  4t  x  4  4t  x  4  4t  x  4  4t
   
A.  y  1  4t B.  y  1  4t C.  y  7  4t D.  y  1  4t
 z  1  t  z  1  t  z  1  t  z  1  t
   
Câu 53. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 1; 2  và hai đường thẳng
x  2  t
y 5 z 7 
d1 : x   , d2 :  y  1  t . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao
2 1  z  2t

MA
cho M thuộc đoạn thẳng AB và  4 có phương trình là
MB
 x  2  5t  x  2  5t  x  2  5t  x  2  5t
   
A.  y  1 . B.  y  1  t . C.  y  1 . D.  y  1 .
 z  10t  z  10t  z  10t  z  10t
   
x y 1 z  3
Câu 54. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;1 và hai đường thẳng d1 :   ,
1 2 1
x  1 y 1 z 1
d2 :   . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho M là trung
2 1 1
điểm của AB có phương trình

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 94


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  t x  t  x  t x  2  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  3  2t .
z  1 z  1 z  1 z  1
   
x  2 y 1 z  1
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :   và
2 2 4
x 1 y  3 z  2
d2 :   . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A  0; 2;  4  và cắt
2 3 1
hai đường thẳng d1 và d2 .
 x  10t  x  t  x  10t
 x  11t
   
A.  y  2  17t . B.  y  2  16t . C.  y  2  17t .
D.  y  2  17t .
 z  4  15t  z  4  15t  z  4  15t
 z  4  15t
   
x  3  t

Câu 56. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;1; 2  , hai đường thẳng d1 :  y  1  2t và
z  4

x2 y z2
d2 :   . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm I và cắt hai đường
1 1 2
thẳng d1 , d2 là
 x  1  2t
 x 1 y 1 z  2
A.  y  1  t . B.   .
z  2  t 1 1 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



 x  1  2t
 x 1 y 1 z  2
C.  y  1  t . D.   ..
z  2  t 1 1 1

Câu 57. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua A 1; -1; 1 và cắt cả hai
 y  1  2t x  t '
 
đường thẳng d :  y  t và d ' :  y  1  2t ' là
z  3  t z  2  t '
 
 x  1  6t  x  1  6t  x  1  6t  x  1  6t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  1  7t  z  1  7t  z  1  7t  z  1  7t
   
Câu 58. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua A 1;1; 0 và cắt cả
x  1  t x  0
 
2 đường thẳng d1 :  y  t và d 2 :  y  0 (t, k là tham số)
z  0 z  2  k
 
x  t  x  t x  t x  1  t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  1  t .
z  0 z  0 z  t z  0
   

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 95


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 59. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt có phương trình là
x y 1 z 1 x 1 y  2 z
  ,   và điểm M  0 ; 3 ; 7  . Viết phương trình đường thẳng d
1 1 1 2 1 1
đi qua M đồng thời cắt hai đường thẳng d1 và d2 .
x  t x  t
 
A. d :  y  3 t  . B. d :  y  3t  t  .
 z  7  2t  z  7  2t
 
x  t x  0

C. d :  y  3  t  t   .D. d :  y  3  t  t  .
 z  7  2t  z  7  2t
 
x  2 y 1 z  2
Câu 60. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :   và
1 1 1
x  t

d2 :  y  3 . Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d2 là
 z  2  t

x  2  t x  3  t  x  2  3t x  3  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  3  2t . C.  y  1  2t . D.  y  3 .
z  2  t z  1  t  z  2  5t z  1  t
   
x  1  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 61. Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng d :  y  0
 z  5  t

x  0

và d :  y  4  2t  có phương trình là
 z  5  3t

x4 y z2 x4 y z2
A.   . B.   .
2 3 2 2 3 2
x4 y z2 x4 y z2
C.   . D.   .
1 3 1 2 3 2
x 1 y  2 z  3
Câu 62. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
1 1 1
x y 1 z  6
d2 :   chéo nhau. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d2
1 2 3
có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  1 z 1
A.   . B.   .
5 4 1 5 4 1
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
5 4 1 3 2 1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 96


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1  t

Câu 63. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau : yt
1 

z  2

x  3 y 1 z
:  . Đường vuông góc chung của  1 và  2 đi qua điểm nào dưới đây?
2
1 2 1
 15 39 3   15 39 3   25 26 4   15 39 3 
A. M  ; ;  . B. N  ; ;  . C. P  ; ;  D. P  ; ;  .
 11 11 11   11 11 11   11 11 11   11 11 11 
x y z x 1 y 1 z 1
Câu 64. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và 2 :   .
1 1 1 1 2 3
Đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của  1 và  2 đi qua điểm nào sau đây?
A. M 1;1; 2  . B. N  0; 3;1 . C. P  2; 7;1 . D. Q  3; 3; 3 .
x y 1 z  2
Câu 65. Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng chéo nhau d1 :   và
2 1 1
 x  1  2t

d2 :  y  1  t . Viết phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2
z  3

x  2 y z 1 x y 1 z  2 x  1 y 1 z x  2 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 2 4 2 4 8 1 2 4 1 2 4
Câu 66. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1; 2; 3 , B  0;1; 4  , C  1; 2;1 . Gọi d là đường
vuông góc chung của đường thẳng AB và OC . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


d
A. K  5; 6; 2  . B. H  3; 6; 3 . C. P  2; 6;1 . D. Q  4; 6; 3 .
Câu 67. Trong không gian Oxyz , viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x 1 x  2 z  3
d:   trên mặt phẳng toạ độ Oxy .
2 3 1
 x  5  6t  x  5  6t  x  5  6t  x  3  6t
   
A.  y  11  9t . B.  y  11  9t . C.  y  11  9t . D.  y  11  9t .
z  0 z  0 z  0 z  0
   
x  2 y 1 z  2
Câu 68. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Viết phương trình
1 1 2
đường thẳng d là hình chiếu của d lên mặt phẳng Oxy .
 x  3  t  x  3  t
 
A. d :  y  t , t  . B. d :  y  t ,  t  .
z  0 z  0
 
 x  3  t x  3  t
 
C. d :  y  1  t ,  t  . D. d :  y  t ,  t  .
z  0 z  0
 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 97


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  3 y 1 z  1
Câu 69. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
3 1 1
 P  : x  z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường
thẳng d lên mặt phẳng  P  .
 x  3  3t  x  3t x  3  t  x  3t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1 . D.  y  1  2t .
 z  1  t  z  1  t  z  1  t  z  1  t
   
x  12 y  9 z  1
Câu 70. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   , và mặt thẳng
4 3 1
 P  : 3x  5y  z  2  0 . Gọi d ' là hình chiếu vuông góc của d lên  P  . Phương trình tham
số của d ' là
 x  62t  x  62t  x  62t  x  62t
   
A.  y  25t . B.  y  25t . C.  y  25t . D.  y  25t .
 z  2  61t  z  2  61t  z  2  61t  z  2  61t
   
x  3 y 1 z 1
Câu 71. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   . Hình chiếu vuông góc
2 1 3
của d trên mặt phẳng Oyz  là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là

A. u   2; 1; 3  . B. u   2; 0; 0  . C. u   0; 1; 3 . D. u   0; 1; 3  .
Câu 72. Trong không gian Oxyz , viết phương trình hình chiếu của đường thẳng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 y  2 z  3
d:   lên mặt phẳng  P  : x  3y  2z  6  0 .
2 1 1
 x  1  31t  x  1  31t  x  1  31t  x  1  31t
   
A.  y  1  5t . B.  y  1  5t . C.  y  3  5t . D.  y  1  5t .
 z  2  8t  z  2  8t  z  2  8t  z  2  8t
   
 x  2  3t
Câu 73. Trong không gian Oxyz cho mp   : 2x  3y  z  1  0; d :  y  1  t t  . Viết
x  3  t

phương trình đường thẳng  là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên
mp   .
 1  1  1  1
 x  2  11u  x  2  11u  x  2  11u  x  2  11u
   
 3  3  3  3
A.  :  y   8u . B.  :  y   8u . C.  :  y   8u . D.  :  y   8u .
 2  2  2  2
 5  5  5 z  1  u
 z  2  2u z  2  u  z   2  2u 
   
x 1 y  2 z  1
Câu 74. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   và điểm A  2; 5; 6  .
2 1 3
Tìm tọa độ điểm M nằm trên  sao cho AM  35 .
A. M 1; 0; 1 hoặc M  5; 0; 7  . B. M 1; 2; 1 hoặc M  5; 0; 7  .
C. M 1; 2; 0  hoặc M  5; 0; 7  . D. M 1; 2; 1 hoặc M  3; 4; 5 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 98


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x y z 1
Câu 75. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 1
  : x  2y  2z  5  0 . Tìm điểm A trên d sao cho khoảng cách từ A đến   bằng 3 .
A. A  0; 0; 1 . B. A  2;1; 2  . C. A  2; 1; 0  . D. A  4; 2;1
Câu 76. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  0 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Tìm tọa độ điểm A thuộc Ox sao cho A cách đều d và  P  .
1 2 2
A. A  2; 0; 0 . B. A  3; 0; 0  . C. A  4; 0; 0 . D. A  5; 0; 0  .
Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 3; 2  và mặt phẳng  P  : x  2y  3z  4  0 ,
Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  3 z  2
A.   .   B.
.
1 2 3 1 2 3
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
C.   . D.   .
1 2 3 1 2 3
x  1  t

Câu 78. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t và điểm M  4; 0; 4  . Tìm trên
z  0

đường thẳng d hai điểm A , B sao cho tam giác MAB đều.
A. A  4; 4; 0  , B  0; 0; 0  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


B. A  0; 0; 0  , B  4; 4; 0  .
C. A  4; 4; 0  , B  0; 0; 0  hoặc A  0; 0; 0  , B  4; 4; 0  .
D. Không có điểm thỏa mãn điều kiện bài toán.
 x  1  2t

Câu 79. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 1; 3 và đường thẳng d :  y  2 . Tìm trên
 z  t

đường thẳng d điểm H sao cho AH có độ dài nhỏ nhất.
A. H 1; 2; 1 . B. H  1; 2;1 . C. H  5; 2; 2  . D. H  3; 2; 1 .
x 1 y  2 z
Câu 80. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm A  0;1;1 ,
1 1 2
B  5; 0; 5 . Điểm M thuộc d thỏa mãn MA  MB có giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ
2 2

nhất đó bằng:
A. 28 . B. 76 . C. 2 7 . D. 4 .
Câu 81. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 3; 5 và B  2;1; 4  . Viết phương trình
đường thẳng BA với A là điểm đối xứng với A qua trục Oy .
 x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t
   
A.  y  1  4t B.  y  1  4t C.  y  1  4t D.  y  1  4t
 z  4  9t  z  4  9t  z  4  9t  z  4  9t
   
Câu 82. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4;1;  2  và B 1; 2; 3 . Phương trình đường thẳng
BA với A là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz  là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 99


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  4  3t  x  4  3t  x  4  3t  x  4  3t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  2  5t  z  2  5t  z  2  5t  z  2  5t
   
Câu 83. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3 và B  1;1; 5 . Phương trình đường thẳng
BA với A là điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng Oyz  là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
 z  3  5t  z  3  5t  z  3  2t  z  3  2t
   
Câu 84. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  y  z  3  0 và đường thẳng
x 4 y 3 z 2
d:   . Viết phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng d
3 6 1
qua
mặt phẳng   .
x y5 z4 x y 5 z  4
A.   . B.   .
11 17 2 11 17 2
x y 5 z 4 x y 5 z 4
C.   . D.   .
11 17 2 11 17 2
Câu 85. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
d:   . Đường thẳng d đối xứng với d qua mặt phẳng  P  có phương

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 2 1
trình là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 2 7 1 2 7
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 2 7 1 2 7
x 1 y  3 z  2
Câu 86. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm
1 2 2
A  3; 2; 0  B 1; 0; 5 . Viết phương trình đường thẳng BA với A là đểm đối xứng của
điểm A qua đường thẳng d .
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  0 . B.  y  t . C.  y  1  t . D.  y  1 .
 z  4t  z  4t  z  4t  z  4t
   
Câu 87. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  2y  z  4  0 và đường thẳng
x2 y2 z2
d:   . Tam giác ABC có A  1; 2;1 , các điểm B , C nằm trên   và
1 2 1
trọng tâm G nằm trên đường thẳng d . Viết phương trình đường thẳng DM với điểm
M là trung điểm của BC và D 1; 2; 3 .
 x  1 t  x  1 t  x  1 t  x  1 t
   
A.  y  2  3t B.  y  2  3t C.  y  2  3t D.  y  3  3t
 z  3  5t  z  3  5t  z  3  5t  z  5  5t
   

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 100


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 88. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3; 3; 1 , B  3; 2; 1 , mặt phẳng
 P  : x  2y  z  3  0 . Đường thẳng d nằm trên  P  sao cho mọi điểm của d cách đều
hai điểm A , B có phương trình là
x  4  t x  4  t x  4  t
 x  t  
 5   5  5
A.  y  . B.  y  7  3t . C.  y   2t . D. y   .
 2  z  2t  2  2
 z  2  t   z  2  t  z  2  t
Câu 89. Trong không gian Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường thẳng có phương trình
x  2 y 1 z
1

1
 và vuông góc với mặt phẳng
2
  : x  y  2z 1  0 . Giao tuyến của  
và   đi qua điểm nào trong các điểm sau.
A. C 1; 2;1 . B. D  2;1; 0  . C. B  0;1; 0  . D. A  2;1;1 .
Câu 90. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3; 1;1 và B  0; 2; 1 , mặt phẳng
 P  : 2x  y  z  3  0 . Đường thẳng d nằm trên  P  sao cho mọi điểm của d cách đều
hai điểm A , B có phương trình là
x  t x  t x  t x  t
   
A.  y  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  4  3t  z  4  3t  z  4  3t  z  4  3t
   

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 91. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
phẳng   : x  2y  z 1  0 và   : x  y  z  2  0
 x  1  3t x  2  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  2t .
z  t  z  1  3t  z  3t  z  3t
   
Câu 92. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1; 2  và B  1; 0;  3 , mặt phẳng
 P  : x  y  z 1  0 . Đường thẳng d nằm trên  P  sao cho mọi điểm của d cách đều
hai điểm A , B có phương trình là
   
x  1  t x  t x  1  t x  1  t
   
 7  7  7
A.  y   t . B.  y   t . C.  y  t . D.  y   t .
 8  8   8
7
 7  7 z    7
 z    t  z    8  z  
8 8 8
Câu 93. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2; 3 , N  3; 4; 5 và mặt phẳng
 P  : x  2y  3z – 14  0 . Gọi  là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng  P  ,
các điểm H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N trên  . Biết rằng khi
MH  NK thì trung điểm của HK luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương
trình của d là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 101


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1 x  t x  t x  t
   
A.  y  13  2t B.  y  13  2t C.  y  13  2t D.  y  13  2t
 z  4  t  z  4  t  z  4  t  z  4  t
   
x2 y 1 z
Câu 94. Trong không gian Oxyz , gọi  là mặt phẳng chứa đường thẳng : 1  1  2
và vuông góc với mặt phẳng   : x  y  2z  1  0 . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng
  ,   có phương trình
x  2 y 1 z x  2 y 1 z x y 1 z x y  1 z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 5 2 1 5 2 1 1 1 1 1 1
Câu 95. Trong không gian Oxyz , đường thẳng là giao của hai mặt phẳng x  z  5  0 và
x  2y  z  3  0 thì có phương trình là
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   . B.   .
1 3 1 1 2 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
Câu 96. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng giao tuyến của hai mặt
phẳng  P  : 3x  y  3  0 , Q  : 2x  y  z  3  0 là
x  1  t x  1  t x  1  t x  t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  3  3t .
z  3  t z  3  t z  3  t z  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


   
x y  2 z 1
Câu 97. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng ( P ) :
2 3 2
x  y  z  2  0 . Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên ( P ) là
x  1  t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  2t .
 z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t
   
Câu 98. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  y  z  3  0 và đường thẳng
x  2 y 1 z
d:   . Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên ( P ) có phương
2 1 3
trình là:
x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2
A.   . B.   . C.   . D.
5 8 13 2 7 5 4 3 7
x y 1 z  2
  .
2 3 5
Câu 99. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  5z  4  0 và đường thẳng
x 1 y 1 z  5
d:   . Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng  P 
2 1 6
có phương trình là
 x  2  3t  x  2  t  x  1  3t x  3  t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2t . D.  y  2 .
 z  t z  t z  1  t z  1  t
   

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 102


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y  2 z  1
Câu 100. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và một mặt phẳng
2 1 3
 P  : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d ' là hình chiếu của d theo phương Ox lên  P  ,
Đường thẳng  d '  có phương trình là:
 x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
 z  1  3t  z  1  3t  z  1  3t  z  1  3t
   
Câu 101. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;  1; 3 , B  2; 3; 1 , mặt phẳng
 P  : 2x  y  z  4  0 . Đường thẳng d nằm trên  P  sao cho mọi điểm của d cách đều
hai điểm A , B có phương trình là
x  t x  t x  t  x  t
   
A.  y  4 . B.  y  4 . C.  y  4 D.  y  4
. .
 z  8  2t  z  8  2t  z  8  2t  z  8  2t
   
x  4 y  2 z 1
Câu 102. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 3 và hai đường thẳng d1 :  
1 4 2
x  2 y  1 z 1
, d2 :   . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc
1 1 1
với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2 .
x 1 y  1 z  3 x 1 y  1 z  3
A. d :   . B. d :   .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 3 4 1 4
x 1 y  1 z  3 x 1 y  1 z  3
C. d :   . D. d :   .
2 1 3 2 1 1
Câu 103. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1; 0  và đường thẳng d có phương trình
x 1 y  1 z
d:   . Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M , cắt và vuông
2 1 1
góc với đường thẳng d là:
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   . B.   .
1 4 2 1 4 2
x  2 y 1 z x  2 y  1 z
C.   . D.   .
1 3 2 3 4 2
Câu 104. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;1 và hai đường thẳng
x 1 y  1 z x y 1 z  1
d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng d3 đi qua A
1 2 3 1 2 1
cắt hai đường thẳng d1 , d2 là:
x 1 y  2 1  z x2 y6 z6
A.   B.  
1 4 5 1 4 5
x 1 y  2 z 1 x2 y6 z6
C.   D.  
1 4 5 1 4 5

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 103


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1  t
x2 y  2 z 3 
Câu 105. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ; d2 :  y  1  2t và
2 1 1  z  1  t

điểm A 1; 2; 3 . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 3 1 1 3 1
x 1 2  y z  3 1 x y  2 z  3
C.   . D.   .
1 3 5 1 3 5
Câu 106. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1; 0  và đường thẳng d có phương trình
x 1 y  1 z
d:   . Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M , cắt và vuông
2 1 1
góc với đường thẳng d là:
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   . B.   .
1 4 2 1 4 2
x  2 y 1 z x  2 y  1 z
C.   . D.   .
1 3 2 3 4 2
x 1 y  2 z
Câu 107. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3;3;  2  và hai đường thẳng d1 :   ;
1 3 1
x  1 y 1 z  2
d2 :   . Đường thẳng d qua M cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B . Độ dài
1 2 4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


đoạn thẳng AB .
A. 3 . B. 2 . C. 6. D. 5.
x  t
x  2 y 1 z  4 
Câu 108. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  d  :   ,  d  :  y  t .
3 2 4 z  2

Đường thẳng đi qua A  0;1;1 cắt  d và vuông góc với  d  có phương trình là
x 1 y z 1 x y 1 z 1 x y 1 z 1 x y z 1
A.   . B.  . C.   . D.   .
1 3 4 1 3 4 1 3 4 1 3 4
x  3 y 1 z  7
Câu 109. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và đường thẳng d :   .
2 1 2
Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
 x  1  2t x  1  t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2t . D.  y  2  2t .
 z  3t  z  3  2t z  t  z  3  3t
   
x  4  t
 x  5 y  11 z  5
Câu 110. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1  y  4  t ; d2 :   .
 z  6  2t 2 4 2

AB
Đường thẳng d đi qua A  5; 3; 5 cắt d1 ; d2 lần lượt ở B , C . Tính tỉ số .
AC
1 1
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
2 3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 104


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 111. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  4; 5; 3 và
 x  5  3t1
 x  2 y 1 z 1
cắt cả hai đường thẳng d1 :  y  7  2t1 và d2 :   .
z  t 2 3 5
 1

 x  4  3t  x  4  3t  x  4  3t  x  4  3t
   
A. d :  y  5  2t . B. d :  y  5  2t . C. d :  y  5  2t . D. d :  y  5  2t .
z  3  t z  3  t z  3  t z  3  t
   
x  3  t

Câu 112. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;1; 2  , hai đường thẳng 1 :  y  1  2t và
z  4

x2 y z2
2
:   . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm I và cắt hai đường
1 1 2
thẳng 1 , 2 là.
 x  1  2t
x 1 y 1 z  2 
A.   . B.  y  1  t .
1 1 1 z  2  t

 x  1  2t
x 1 y 1 z  2 
C.   . D.  y  1  t .
1 1 1 z  2  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 113. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và hai đường thẳng
x  1  t
x2 y  2 z 3 
d1 :   , d2 :  y  1  2t . Đường thẳng  qua A, vuông góc với d1 và
2 1 1  z  1  t

cắt d2 có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 3 5 1 3 5
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 3 5 1 3 5
Câu 114. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  4; 5; 3
 x  5  3t
 x  2 y 1 z 1
và cắt cả hai đường thẳng: d1 :  y  7  2t và d2 :   .
z  t 2 3 5

 x  4  3t  x  4  3t
 
A. d :  y  5  2t B. d :  y  5  2t
z  3  t z  3  t
 
 x  4  3t  x  4  3t
 
C. d :  y  5  2t D. d :  y  5  2t
z  3  t z  3  t
 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 105


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  3 y 1 z  7
Câu 115. Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2; 3 và đường thẳng d :   .
2 1 2
Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox . Véctơ nào sau đây là véctơ
chỉ phương của đường thẳng
A. u1  2; 2; 3  B. u2  2; 2; 3  C. u3  2; 2; 3 D. u4  2; 2; 1
x 1 y 1 z  1
Câu 116. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
1 1 1
x 1 y 1 z
d2 :   . Đường thẳng qua điểm M(1; 1; 1) cắt d1 , d2 lần lượt tại A, B . Tính tỉ
2 1 2
MA
số .
MB
MA 3 MA MA 1 MA 2
A.  . B.  2. C.  . D.  .
MB 2 MB MB 2 MB 3
x4 y 3 z
Câu 117. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  4; 5; 1 và hai đường thẳng d1 :   ;
2 1 2
x y 3 z 3
d2 :   . Đường thẳng d đi qua M có véctơ chỉ phương u   a; b; 7  cắt
2 1 1
d1 ; d2 lần lượt tại A, B thỏa mãn MA  2 MB . Tính T  2a  3b .
A. T  11 . B. T  28 . C. T  27 . D. T  29 .
x  3  t

Câu 118. Trong không gian  P cho điểm I 1;1; 2  , hai đường thẳng 1 :  y  1  2t và

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


z  4

x2 y z2
2
:   . Đường thẳng d đi qua điểm I và cắt hai đường thẳng 1
, 2
1 1 2
đi qua điểm nào sau đây ?
A.  2; 0; 3 . B.  3; 2; 3 . C.  3; 0; 3 . D.  2; 2; 3 .
Câu 119. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  z  4  0 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  ,
2 1 3
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d .
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
5 1 3 5 1 3
x 1 y  1 z 1 x  1 y  3 z 1
C.   . D.   .
5 1 2 5 1 3
Câu 120. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  2z  5  0 và đường thẳng
x 1 y 1 z
d:   . Đường thẳng nằm trên mặt phẳng  P  , đồng thời vuông góc
2 2 1
và cắt đường thẳng d có phương trình là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.  
2 3 2 2 3 2
x 1 y 1 z 1 x 1 y  1 z 1
C.   . D.   .
2 3 2 2 3 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 106


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x3 y 3 z
Câu 121. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 3 2
( ) : x  y  z  3  0 . Đường thẳng đi qua A 1; 2; 1 , cắt d và song song với mặt
phẳng ( ) có phương trình là
x 1 y  2 z  1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 2 1 2 3 2
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y z 1
Câu 122. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   , điểm A  2; 2; 4 và mặt
1 2 3
phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng nằm trong  P  , cắt d sao
cho khoảng cách từ A đến lớn nhất.
x y z2 x3 y  4 z 3
A.   B.  
1 2 1 1 2 1
x2 y2 z4 x 1 y  1 z  2
C.   D.  
1 2 1 1 2 1
Câu 123. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  z  10  0 và đường thẳng
x  2 y 1 z 1
d:   . Đường thẳng Δ cắt  P  và d lần lượt tại M và N sao cho
2 1 1
A 1; 3; 2  là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. MN  4 33 . B. MN  2 26, 5 . C. MN  4 16, 5 . D. MN  2 33 .
Câu 124. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M  1; 2; 2  , song song với mặt
x y 1 z  1
phẳng  P  : x  y  z  2  0 đồng thời cắt đường thẳng d :   có phương
1 1 1
trình là
 x  1  t x  1  t x  1  t  x  1  t
   
A.  y  3 B.  y  2  t .
. C.  y  2 . D.  y  2 .
z  2  t z  3  t z  2  t z  2  t
   
Câu 125. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng
  : x y  z 3  0 đồng thời đi qua điểm M 1; 2; 0  và cắt đường thẳng
x 2 y 2 z 3
d:   . Phương trình của đường thẳng là
2 1 1
x  1  t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A.  y  2  t B.  y  2 C.  y  2  2t D.  y  2  t
. . . .
 z  2t  z  t z  t  z  2t
   
x  1  t
x 2 y  2 z 3 
Câu 126. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ; d2 :  y  1  2t
2 1 1  z  1  t

và điểm A 1; 2; 3 . Đường thẳng  đi qua A , vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình
là.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 107


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 3 5 1 3 5
x y  1 z 1 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
2 1 1 1 3 5
x  2 y 1 z
Câu 127. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và mặt phẳng
1 1 1
 P  : x  2y  2z  4  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  sao cho
đường thẳng d cắt đồng thời vuông góc với đường thẳng là:
 x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t
   
A.  y  3  3t . B.  y  3  3t . C.  y  1  3t . D.  y  3  3t .
z  1  t  z  1  t z  t z  1  t
   
x3 y 3 z  2 x  5 y 1 z  2
Câu 128. Trong không gian Oxyz , cho d1 :   , d2 :   và
1 2 1 3 2 1
mp( P) : x  2y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc ( P ) , cắt d1 , d2 có phương trình là:
x 1 y  1 z x  2 y  3 z 1
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 3
x3 y  3 z2 x 1 y  1 z
C.   . D.   .
1 2 3 3 2 1
x 1 y  2 z
Câu 129. Trong không gian Oxyz , cho đương thẳng :   và mặt phẳng
1 1 1
 P  : x  2y  2z  6  0. Phương trình đường thẳng d nằm trong  P  sao cho d cắt,

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


đồng thời vuông góc với là
 x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t
   
A.  y  3  3t . B.  y  3  3t . C.  y  3  3t . D.  y  3  3t .
z  1  t z  1  t  z  1  t  z  1  t
   
Câu 130. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 3 . Đường thẳng 
đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , song song với mặt phẳng  Oxy  và
vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
 13  6  6  13
 x  98  t  x  49  t  x  49  2t  x  98  2t
   
 40  41  41  40
A.  y   2t . B.  y   2t . C.  y  t . D.  y  t .
 49  49  49  49
 135  135  135  135
 z  98  z  98  z  98  z  98
   
Câu 131. Trong không gian Oxyz , cho  P  : x  2 y  2z  5  0 , A  3; 0;1 , B 1; 1; 3 . Viết
phương trình đường thẳng d đi qua A , song song với  P  sao cho khoảng cách từ
B đến d là lớn nhất.
x  3 y z 1 x  3 y z 1 x 1 y z 1 x  3 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 2 3 2 2 1 2 2 2 6 7
x 1 y 1 z
Câu 132. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   , điểm A(3; 1; 1) và mặt
2 2 1
phẳng  P  : x  y  5z  3  0 . Đường thẳng đi qua điểm A cắt đường thẳng d tại điểm

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 108


∮ Đề cương ôn tập chương iii
có tọa độ nguyên đồng thời tạo với mặt phẳng  P  một góc
122
thỏa cos  có
123
phương trình là
x  3 y 1 z 1 x5 y 5 z 2
A. :   . B. :   .
2 6 1 2 6 1
x5 y 5 z 2 x  3 y 1 z 1
C. :   . D. :   .
1 1 5 2 2 1
x  1  t

Câu 133. Trong không gian Oxyz , cho điểm N  0; 1; 2  và hai đường thẳng d1 :  y  2  t ,
 z  3  2t

x  2 y  1 z  11
d2 :   . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho N là
1 2 4
trung điểm của AB . Đường thẳng  có phương trình là
x  0 x  0 x  0 x  0
   
A.  y  1  t . B.  y  1  4t . C.  y  1  5t . D.  y  3  4t .
 z  2  3t  z  1  6t  z  2  3t z  1  t
   
x  t

Câu 134. Trong không gian Oxyz , cho điểm P  2;1; 4  và đường thẳng d1 :  y  1  t . Đường
 z  12  t

thẳng  cắt d1 , và trục Oy lần lượt tại A và B sao cho P là trung điểm của AB .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Đường thẳng  có phương trình là
 x  2  3t  x  2t  x  2  2t x  3  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2  3t . C.  y  1  5t . D.  y  3  2t .
 z  4  t  z  4t  z  4  t  z  1  5t
   
Câu 135. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 1;1 và hai đường thẳng
x  2 y 1 z 1 x  2 y  3 z 1
d1 :   , d2 :   . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại
1 2 2 2 1 1
A và B sao cho M là trung điểm của AB . Đường thẳng  có phương trình
x  2  x  2 x  2 x  2
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  1  z  1 z  1  z  1
   
x  1 y  20 z  2
Câu 136. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2; 3 và đường thẳng d1 :  
2 3 1
. Đường thẳng  cắt 1 và trục Ox lần lượt tại A và B sao cho I là trung điểm của
d ,
AB . Đường thẳng  có phương trình là
 x  13  9t  x  1  9t  x  1  5t x  1  t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
z  1  t  z  3  3t  z  3  4t  z  3  5t
   

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 109


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 137. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 1;1 và hai đường thẳng
x  2 y 1 z 1 x  2 y z 1
d1 :   , d2 :   . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và
1 2 2 2 1 1
B sao cho MA  2 MB . Đường thẳng  có phương trình là
x  2  x  2  2t x  2  x  2  5t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  1 z  1  z  1  3t  z  1  4t
   
x  3  t

Câu 138. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  5;1; 4  và hai đường thẳng d1 :  y  1  3t ,
 z  4t

 x  5t

d2 :  y  1  t . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho MB  MA . Đường
z  5

thẳng  có phương trình là
 x  5  6t  x  5  5t  x  5  5t x  5  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  t . C.  y  1  3t . D.  y  1  7t .
 z  4  3t  z  4  3t  z  4  12t  z  4  t
   
Câu 139. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  0;1; 0  và hai đường thẳng
x  2  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 y  3 z 
d1 :   , d2 :  y  1  t . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao
3 2 1  z  2t

cho M thuộc đoạn thẳng AB và 2MA  3MB . Đường thẳng  có phương trình là
 x  21t  x  17t  x  1  t  x  16  16t
   
A.  y  1  8t . B.  y  1  17t . C.  y  2  t . D.  y  20  19t .
 z  16t  z  8t  z  4  4t  z  8  8t
   
Câu 140. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d2 và mặt phẳng ( ) có phương
trình:
 x  1  3t
 x2 y z4
d1 :  y  2  t  t  , d :   , ( ) : x  y  z  2  0 . Phương trình đường
 z  1  2t
2
3 2 2

thẳng nằm trong mặt phẳng ( ), cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 là
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
A.   . B.   .
8 7 1 8 7 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
C.   . D.   .
8 7 1 8 7 1
x 1 y  1 z  2
Câu 141. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d  :
1
3

2

2
,

x4 y4 z3


d  : 2 
2
2

1
. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng

 d  ,  d  là
1 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 110


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  4 y 1 z x2 y2 z2
A.  d1  :   . B.   .
2 1 2 6 3 2
x2 y2 z2 x  4 y 1 z
C.   . D.   .
2 1 2 2 1 2
x2 y2 z
Câu 142. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
1 1 1
x  2 y 1 z
d2 :   Phương trình đường thẳng cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho
1 2 3
AB nhỏ nhất là
x  t  x  2  t x  1  t x  2  t
   
A.  y  3  2t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  2t .
z  2  t  z  t z  2  t  z  t
   
Câu 143. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  2z  0 và hai đường thẳng
x 1 y  6 z x 1 y  2 z  4
d1 :   và d2 :   . Đường thẳng vuông góc với  P  cắt cả
1 2 1 3 1 4
hai đường thẳng d1 và d2 có phương trình là
x  2 y 1 z x5 y z4
A.   . B.   .
3 1 2 3 1 2
x  2 y  8 z 1 x 1 y  2 z  2
C.   . D.   .
3 1 2 3 1 2
Câu 144. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  0;  1; 2  và hai đường thẳng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  2
d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng đi qua M
1 1 2 2 1 4
, cắt cả d1 và d2 là
x y 1 z  3 x y 1 z  2 x y 1 z  2
A.   . B.   . C.   . D.
9 9 8 3 3 4 9 9 16

2 2
x y 1 z  2
  .
9 9 16
x  3 y 1 z  2
Câu 145. Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :   ,
2 1 2
x 1 y z  4 x3 y2 z
d2 :   và d3 :   . Đường thẳng song song d3 , cắt d1 và
3 2 1 4 1 6
d2 có phương trình là
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6
x 1 y z  4 x 1 y z  4
C.   . D.   .
4 1 6 4 1 6
x 1 y z  1 x  2 y 1 z
Câu 146. Trong không gian Oxyz , cho d1 :   ; d2 :   ;
2 3 1 1 2 2
x3 y2 z5
d3 :   . Đường thẳng song song với d3 , cắt d1 và d2 có phương trình là
3 4 8
x 1 y z  1 x 1 y  3 z
A.   . B.   .
3 4 8 3 4 8

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 111


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y  3 z x 1 y z 1
C.   . D.   .
3 4 8 3 4 8
x  1  t

Câu 147. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  y  2  t và mặt phẳng
 z  3  2t

( P) : x  2y  z  5  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và
vuông góc với là
 x  3  x  1  3t x  0  x  3t
   
A.  y  1  3t . B.  y  2  t . C.  y  1  5t .
D.  y  3  t .
z  1  t  z  1  t  z  2  3t z  1  t
   
 x  5  t

Câu 148. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  y  2t và mặt phẳng
 z  1  7t

( P) : 3x  y  2z  8  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và
vuông góc với là
 x  7  11t  x  11  7t x  3  t  x  4  11t
   
A.  y  4  23t . B.  y  23  4t . C.  y  1  5t . D.  y  3  23t .
 z  13  5t  z  5  13t  z  2  3t  z  1  5t
   
 x  1  2t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 149. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  y  4  3t và mặt phẳng
z  0

( P) : x  2y  4z  5  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt
và vuông góc với là
 x  3  x  5  12t x  0  x  3t
   
A.  y  1  3t . B.  y  5  8t .
C.  y  1  5t . D.  y  3  t .
z  1  t  z  7t  z  2  3t z  1  t
   
x  2 y 1 z  1
Câu 150. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và mặt phẳng
3 1 2
( P) : 5x  3z  8  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và
vuông góc với là
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  5  3t
   
A.  y  1  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  3  t .
 z  1  5t  z  1  5t  z  1  5t  z  1  5t
   
x 3 y z 3
Câu 151. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và mặt phẳng
2 1 3
( P) : 2y  z  7  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và vuông
góc với là
 x  1  5t  x  7  5t  x  1  5t  x  1  5t
   
A.  y  2  2t . B.  y  4  2t . C.  y  2  2t . D.  y  5  2t .
 z  3  4t  z  8  4t  z  3  4t  z  2  4t
   

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 112


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x3 y 7 z 4
Câu 152. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  và mặt phẳng
1 2 2
( P) : x  5y  z 15  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và
vuông góc với là
x  t  x  5  4t  x  4  12t  x  4t
   
A.  y  1  4t . B.  y  1  t . C.  y  3t . D.  y  1  t .
 z  10  t  z  15  t  z  11  3t  z  10  t
   
x  3 y  2 z 1
Câu 153. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và mặt phẳng
2 2 3
( P ) : x  z  6  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và vuông
góc với là
 x  7  2t  x  1  2t  x  1  3t  x  1  2t
   
A.  y  4  t . B.  y  6  t . C.  y  6  t . D.  y  5  t .
 z  5  2t  z  5  2t  z  5  3t  z  5  2t
   
x y  1 z 1
Câu 154. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  : và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  2y  z  3  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với
có phương trình là:
 x  1  2t  x  3 x  1  t x  1
   
A.  y  1  t B.  y  t C.  y  1  2t D.  y  1  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


z  2  z  2t  z  2  3t  z  2  2t
   
x y 1 z
Câu 155. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  
: và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  y z1  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với
có phương trình là:
 x  1  3t x  1  t  x  1  3t  x  1  3t
   
A. d :  y  1  2t B. d :  y  1  2t C.  y  1  2t D.  y  1  2t
z  1  t  z  1  3t z  2  t z  2  t
   
x y 1 z
Câu 156. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :   Đường thẳng nằm trong
1 2 1
Oxy  đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:
x  t  x  2t  x  2  x  2
   
A. d :  y  2t B. d :  y  1  t C. d :  y  t D. d :  y  1  t
z  0 z  0 z  0 z  0
   
x 1 y 1 z
Câu 157. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :   Đường thẳng nằm
2 1 3
trong Oxz  đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A. d :  y  0 B. d :  y  0 C. d :  y  0 D. d :  y  0
 z  1  2t  z  3  2t  z  3  2t  z  1  2t
   

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 113


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  4 y 1 z  2
Câu 158. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :   Đường thẳng nằm
2 1 1
trong Oyz  đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:
x  0 x  0 x  0 x  0
   
A. d :  y  3  t B. d :  y  3  t
C. d :  y  3  t D. d :  y  3  t
z  1  t z  1  z  t z  t
   
x 1 y  2 z  5
Câu 159. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :   và mặt phẳng
1 2 3
 P  : x  y  z  4  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với có
phương trình là:
x  1  t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A. d :  y  2  2t B. d :  y  2  2t
C. d :  y  2  2t D. d :  y  2  2t
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t
   
x 1 y  2 z  3
Câu 160. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :   và mặt phẳng
1 1 1
 P  : x  2 y z 2  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với
có phương trình là:
 x  1  3t  x  1  3t x  3  t x  3  t
   
A. d :  y  2t B. d :  y  2t C. d :  y  2 D. d :  y  2
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


   
Câu 161. Trong không gian Oxyz , gọi   là đường vuông góc chung của hai đường thẳng:
 x  1  t
x 1 y  2 z
 d1  : 1  2  3 và  d2  :  y  3  2t . Phương trình của   là
z  1

 2  2  2  2
 x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t
   
 8  8  8  8
A.  y   t . B.  y   t . C.  y   t . D.  y   t .
 3  3  3  3
z  1 z  1  z  1  2t  z  1  2t
   
   
Câu 162. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  d1  và  d2  chéo nhau có phương trình
x  1  x  3t
 d1  :  y  10  2t ,  d2  :  y  3  2t . Gọi

  là đường thẳng vuông góc chung của  d 
1
z  t  z  2
 
và  d2  . Phương trình của   là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 114


∮ Đề cương ôn tập chương iii
  7
 x  2t  x  3  46t
  x  1  2t  x  1  2t
 177   
A.  y   3t . B.  y  147t . C.  y  2  3t . D.  y  2  3t .
 98  z  246t  z  2  3t  z  6  4t
 17   
 z  6t  49 
 x  2  3t  x  1
 
Câu 163. Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng  d1  :  y  1  t ;  d2  :  y  3  t ' . Biết
z  2  t z  6  t '
 
đường thẳng vuông góc chung của  d1  và  d2  cắt mặt phẳng  Oxy  tại M  x, y , z  . Giá
trị của x  5y  3z bằng
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 164. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau
 x  t x  0

d1 :  y  3t  t   ; d2 :  y  9  t   . Viết phương trình đường thẳng  là đường
 x  1  2t  z  5t
 
vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và d2 .
    32
x  t  x  3t  x  3t x   5
   
A.  y  9  t . B.  y  9  t . C.  y  9  t . D.  y  9  t .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 32  32  32  z  3t
z  z   z  
 5  5  5 
x 1 y z  2
Câu 165. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
x  1 y 1 z  3
d2 :   . Đường vuông góc chung của d1 và d2 lần lượt cắt d1 , d2 tại A
1 7 1
và B . Tính diện tích S của tam giác OAB .
3 6 6
A. S  . B. S  6 . C. S  . D. S  .
2 2 4
Câu 166. Trong không gian Oxyz , lập phương trình đường vuông góc chung  của hai đường
 x  3t
x 1 y  3 z  2 
thẳng d1 :   và d2 :  y  t .
1 1 2  z  1  3t

x2 y2 z4 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 3 2 1 1 1
x 1 y  3 z  2 x y z 1
C.   . D.   .
3 1 1 1 6 1
Câu 167. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường
 x  1  2t
x y 1 z  2 
thẳng d1 :   ; d2 :  y  1  t
2 1 1 z  3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 115


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.  .
1 2 4 1 2 4
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 4 1 2 4
x  2  t x  t
 
Câu 168. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  1  2t và d2 :  y  3 . Phương
z  2  t  z  2  t
 
trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d2 là.
x  3  t x  3  t x  2  t x  3  t
   
A.  y  3  t . B.  y  3  2t . C.  y  1  t . D.  y  3 .
z  1  t z  1  t z  2  t z  1  t
   
Câu 169. Trong không gian Oxyz , biết  là đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x2 y3 z x 1 y  4 z  1
d1 :   và d2 :   . Phương trình đường thẳng  là
1 1 1 1 3 2
x y 1 z  3 x y 1 z  3
A.   . B.   .
1 3 4 1 3 4
x 1 y  2 z 1 x  1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 3 4 1 3 4
x  8  t
 3  x y 1 z 1
Câu 170. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng d1 :  y  5  2t và   . Viết
z  8  t 7 2 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d2 .
x  3 y 1 z 1 x 1 y  2 z  3
A.   .  B.  .
2 1 4 1 2 3
x  3 y 1 z 1 x 1 y  2 z  3
C.   D.   .
2 1 4 1 2 2
x  1  t x  3
 
Câu 171. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng d1 :  y  2 và d2 :  y  4  2t . Viết
 z  5  t  z  5  3t
 
phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d2 .

 95    95
 x  17  2t  x  3  2t  x  3  2t  x  17  2t
   
 100  100
A.  y  2  3t . B.  y   3t . C.  y   3t D.  y  2  3t .
  17  17 
7 7
 z    2t  37  37  z    2t
 17  z  17  2t  z  17  2t  17
x  3 y  2 z 1
Câu 172. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng d1 :   và
4 1 1
x y 1 z  2
d2 :   . Viết phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng
6 1 2
d1 và d2 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 116


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y 1 z x 1 y 1 z
A.   . B.   .
1 2 2 1 2 2
x  1 y 1 z x 1 y 1 z  1
C.   D.   .
1 2 2 2 3 2
x  1  t

Câu 173. Trong không gian Oxyz , cho điểm N  0; 1; 2  và hai đường thẳng d1 :  y  2  t ,
 z  3  2t

x  2 y  1 z  11
d2 :   . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho N là
1 2 4
trung điểm của AB . Đường thẳng  có phương trình là
x  0 x  0 x  0 x  0
   
A.  y  1  t . B.  y  1  4t . C.  y  1  5t . D.  y  3  4t .
 z  2  3t  z  1  6t  z  2  3t z  1  t
   
x  t

Câu 174. Trong không gian Oxyz , cho điểm P  2;1; 4  và đường thẳng d1 :  y  1  t . Đường
 z  12  t

thẳng  cắt d1 , và trục Oy lần lượt tại A và B sao cho P là trung điểm của AB . Đường
thẳng  có phương trình là
 x  2  3t  x  2t  x  2  2t x  3  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2  3t . C.  y  1  5t . D.  y  3  2t .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 z  4  t  z  4t  z  4  t  z  1  5t
   
Câu 175. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 1;1 và hai đường thẳng
x  2 y 1 z 1 x  2 y  3 z 1
d1 :   , d2 :   . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại
1 2 2 2 1 1
A và B sao cho M là trung điểm của AB . Đường thẳng  có phương trình
x  2  x  2 x  2 x  2
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  1  z  1 z  1  z  1
   
x  1 y  20 z  2
Câu 176. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2; 3 và đường thẳng d1 :  
2 3 1
. Đường thẳng  cắt d1 , và trục Ox lần lượt tại A và B sao cho I là trung điểm của
AB . Đường thẳng  có phương trình là
 x  13  9t  x  1  9t  x  1  5t x  1  t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
z  1  t  z  3  3t  z  3  4t  z  3  5t
   
Câu 177. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 1;1 và hai đường thẳng
x  2 y 1 z 1 x  2 y z 1
d1 :   , d2 :   . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và
1 2 2 2 1 1
B sao cho MA  2 MB . Đường thẳng  có phương trình là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 117


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  2  x  2  2t x  2  x  2  5t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  1 z  1  z  1  3t  z  1  4t
   
x  3  t

Câu 178. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  5;1; 4  và hai đường thẳng d1 :  y  1  3t ,
 z  4t

 x  5t

d2 :  y  1  t . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho MB  MA . Đường
z  5

thẳng  có phương trình là
 x  5  6t  x  5  5t  x  5  5t x  5  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  t . C.  y  1  3t .
D.  y  1  7t .
 z  4  3t  z  4  3t  z  4  12t  z  4  t
   
x 1 y  3 z
Câu 179. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  0;1; 0  và hai đường thẳng d1 :   ,
3 2 1
x  2  t

d2 :  y  1  t . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho M thuộc đoạn
 z  2t

thẳng AB và 2MA  3MB . Đường thẳng  có phương trình là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  21t  x  17t  x  1  t  x  16  16t
   
A.  y  1  8t . B.  y  1  17t . C.  y  2  t . D.  y  20  19t .
 z  16t  z  8t  z  4  4t  z  8  8t
   
Câu 180. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d2 và mặt phẳng ( ) có phương
trình:
 x  1  3t
 x2 y z4
d1 :  y  2  t  t  , d :   , ( ) : x  y  z  2  0 . Phương trình đường
 z  1  2t
2
3 2 2

thẳng nằm trong mặt phẳng ( ), cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 là
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
A.   .  B. .
8 7 1 8 7 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
C.   . D.   .
8 7 1 8 7 1
x 1 y  1 z  2
Câu 181. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau  d1  :   ,
3 2 2
x4 y4 z3
 d2  : 2  2  1 . Phương trình đường vuông góc chung của hai đường
thẳng  d1  ,  d2  là
x  4 y 1 z x2 y2 z2
A.  d1  :   . B.   .
2 1 2 6 3 2
x2 y2 z2 x  4 y 1 z
C.   . D.   .
2 1 2 2 1 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 118


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x2 y2 z
Câu 182. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
1 1 1
x  2 y 1 z
d2 :   Phương trình đường thẳng cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho
1 2 3
AB nhỏ nhất là
x  t  x  2  t x  1  t x  2  t
   
A.  y  3  2t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  2t .
z  2  t  z  t z  2  t  z  t
   
Câu 183. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  2z  0 và hai đường thẳng
x 1 y  6 z x 1 y  2 z  4
d1 :   và d2 :   . Đường thẳng vuông góc với  P  cắt cả
1 2 1 3 1 4
hai đường thẳng d1 và d2 có phương trình là
x  2 y 1 z x5 y z4
A.   . B.   .
3 1 2 3 1 2
x  2 y  8 z 1 x 1 y  2 z  2
C.   . D.   .
3 1 2 3 1 2
Câu 184. Trong không gian Oxyz , Oxyz , cho điểm M  0;  1; 2  và hai đường thẳng
x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  2
d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt
1 1 2 2 1 4
cả d1 và d2 là
x y 1 z  2 x y 1 z  2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x y 1 z  3
A.   . B.   . C.   . D.
9 9 8 3 3 4 9 9 16

2 2
x y 1 z  2
  .
9 9 16
x  3 y 1 z  2
Câu 185. Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :   ,
2 1 2
x 1 y z  4 x3 y2 z
d2 :   và d3 :   . Đường thẳng song song d3 , cắt d1 và
3 2 1 4 1 6
d2 có phương trình là
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6
x 1 y z  4 x 1 y z  4
C.   . D.   .
4 1 6 4 1 6
x 1 y z  1 x  2 y 1 z
Câu 186. Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :   ; d2 :  
2 3 1 1 2 2
x3 y2 z5
; d3 :   . Đường thẳng song song với d3 , cắt d1 và d2 có phương trình
3 4 8

x 1 y z  1 x 1 y  3 z
A.   . B.   .
3 4 8 3 4 8
x 1 y  3 z x 1 y z 1
C.   . D.   .
3 4 8 3 4 8

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 119


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1  t

Câu 187. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  y  2  t và mặt phẳng
 z  3  2t

( P) : x  2y  z  5  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và
vuông góc với là
 x  3  x  1  3t x  0  x  3t
   
A.  y  1  3t . B.  y  2  t . C.  y  1  5t .
D.  y  3  t .
z  1  t  z  1  t  z  2  3t z  1  t
   
 x  5  t

Câu 188. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  y  2t và mặt phẳng
 z  1  7t

( P) : 3x  y  2z  8  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và
vuông góc với là
 x  7  11t  x  11  7t x  3  t  x  4  11t
   
A.  y  4  23t . B.  y  23  4t . C.  y  1  5t . D.  y  3  23t .
 z  13  5t  z  5  13t  z  2  3t  z  1  5t
   
 x  1  2t

Câu 189. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  y  4  3t và mặt phẳng
z  0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


( P) : x  2y  4z  5  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt
và vuông góc với là
 x  3  x  5  12t x  0  x  3t
   
A.  y  1  3t . B.  y  5  8t .
C.  y  1  5t . D.  y  3  t .
z  1  t  z  7t  z  2  3t z  1  t
   
x  2 y 1 z  1
Câu 190. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và mặt phẳng
3 1 2
( P) : 5x  3z  8  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và
vuông góc với là
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  5  3t
   
A.  y  1  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  3  t .
 z  1  5t  z  1  5t  z  1  5t  z  1  5t
   
x 3 y z 3
Câu 191. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và mặt phẳng
2 1 3
( P) : 2y  z  7  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và
vuông góc với là
 x  1  5t  x  7  5t  x  1  5t  x  1  5t
   
A.  y  2  2t . B.  y  4  2t . C.  y  2  2t . D.  y  5  2t .
 z  3  4t  z  8  4t  z  3  4t  z  2  4t
   

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 120


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x3 y 7 z 4
Câu 192. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  và mặt phẳng
1 2 2
( P) : x  5y  z 15  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và
vuông góc với là
x  t  x  5  4t  x  4  12t  x  4t
   
A.  y  1  4t . B.  y  1  t . C.  y  3t . D.  y  1  t .
 z  10  t  z  15  t  z  11  3t  z  10  t
   
x  3 y  2 z 1
Câu 193. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và mặt phẳng
2 2 3
( P ) : x  z  6  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và vuông
góc với là
 x  7  2t  x  1  2t  x  1  3t  x  1  2t
   
A.  y  4  t . B.  y  6  t . C.  y  6  t . D.  y  5  t .
 z  5  2t  z  5  2t  z  5  3t  z  5  2t
   
x y  1 z 1
Câu 194. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :  và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  2 y z 3  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với có
phương trình là:
 x  1  2t  x  3 x  1  t x  1
   
A.  y  1  t B.  y  t C.  y  1  2t D.  y  1  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


z  2  z  2t  z  2  3t  z  2  2t
   
x y 1 z
Câu 195. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  
: và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  y z1  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với
có phương trình là:
 x  1  3t x  1  t  x  1  3t  x  1  3t
   
A. d :  y  1  2t B. d :  y  1  2t C.  y  1  2t D.  y  1  2t
z  1  t  z  1  3t z  2  t z  2  t
   
x y 1 z
Câu 196. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :   Đường thẳng nằm trong
1 2 1
Oxy  đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:
x  t  x  2t  x  2  x  2
   
A. d :  y  2t B. d :  y  1  t C. d :  y  t D. d :  y  1  t
z  0 z  0 z  0 z  0
   
x 1 y 1 z
Câu 197. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :   Đường thẳng nằm
2 1 3
trong Oxz  đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A. d :  y  0 B. d :  y  0 C. d :  y  0 D. d :  y  0
 z  1  2t  z  3  2t  z  3  2t  z  1  2t
   

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 121


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  4 y 1 z  2
Câu 198. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :   Đường thẳng nằm
2 1 1
trong Oyz  đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:
x  0 x  0 x  0 x  0
   
A. d :  y  3  t B. d :  y  3  t
C. d :  y  3  t D. d :  y  3  t
z  1  t z  1  z  t z  t
   
x 1 y  2 z  5
Câu 199. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :   và mặt phẳng
1 2 3
 P  : x  y  z  4  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với có
phương trình là:
x  1  t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A. d :  y  2  2t B. d :  y  2  2t
C. d :  y  2  2t D. d :  y  2  2t
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t
   
x 1 y  2 z  3
Câu 200. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :   và mặt phẳng
1 1 1
 P  : x  2 y z 2  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với
có phương trình là:
 x  1  3t  x  1  3t x  3  t x  3  t
   
A. d :  y  2t B. d :  y  2t C. d :  y  2 D. d :  y  2
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


   
Câu 201. Trong không gian Oxyz , gọi   là đường vuông góc chung của hai đường thẳng:
 x  1  t
x 1 y  2 z
 d1  : 1  2  3 và  d2  :  y  3  2t . Phương trình của   là
z  1

 2  2  2  2
 x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t
   
 8  8  8  8
A.  y   t . B.  y   t . C.  y   t . D.  y   t .
 3  3  3  3
z  1 z  1  z  1  2t  z  1  2t
   
   
Câu 202. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  d1  và  d2  chéo nhau có phương trình
x  1  x  3t
 d1  :  y  10  2t ,  d2  :  y  3  2t . Gọi

  là đường thẳng vuông góc chung của  d 
1
z  t  z  2
 
và  d2  . Phương trình của   là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 122


∮ Đề cương ôn tập chương iii
  7
 x  2t  x  3  46t
  x  1  2t  x  1  2t
 177   
A.  y   3t . B.  y  147t . C.  y  2  3t . D.  y  2  3t .
 98  z  246t  z  2  3t  z  6  4t
 17   
 z  6t  49 
 x  2  3t  x  1
 
Câu 203. Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng  d1  :  y  1  t ;  d2  :  y  3  t ' . Biết
z  2  t z  6  t '
 
đường thẳng vuông góc chung của  d1  và  d2  cắt mặt phẳng  Oxy  tại M  x, y , z  . Giá
trị của x  5y  3z bằng
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 204. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau
 x  t x  0

d1 :  y  3t  t   ; d2 :  y  9  t   . Viết phương trình đường thẳng  là đường
 x  1  2t  z  5t
 
vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và d2 .
    32
x  t  x  3t  x  3t x   5
   
A.  y  9  t . B.  y  9  t . C.  y  9  t . D.  y  9  t .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 32  32  32  z  3t
z  z   z  
 5  5  5 
x 1 y z  2
Câu 205. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
x  1 y 1 z  3
d2 :   . Đường vuông góc chung của d1 và d2 lần lượt cắt d1 , d2 tại A
1 7 1
và B . Tính diện tích S của tam giác OAB .
3 6 6
A. S  . B. S  6 . C. S  . D. S  .
2 2 4
Câu 206. Trong không gian Oxyz , lập phương trình đường vuông góc chung  của hai đường
 x  3t
x 1 y  3 z  2 
thẳng d1 :   và d2 :  y  t .
1 1 2  z  1  3t

x2 y2 z4 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 3 2 1 1 1
x 1 y  3 z  2 x y z 1
C.   . D.   .
3 1 1 1 6 1
Câu 207. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường
 x  1  2t
x y 1 z  2 
thẳng d1 :   ; d2 :  y  1  t
2 1 1 z  3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 123


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.  .
1 2 4 1 2 4
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 4 1 2 4
x  2  t x  t
 
Câu 208. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  1  2t và d2 :  y  3 . Phương
z  2  t  z  2  t
 
trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d2 là.
x  3  t x  3  t x  2  t x  3  t
   
A.  y  3  t . B.  y  3  2t . C.  y  1  t . D.  y  3 .
z  1  t z  1  t z  2  t z  1  t
   
Câu 209. Trong không gian Oxyz , biết  là đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x2 y3 z x 1 y  4 z  1
d1 :   và d2 :   . Phương trình đường thẳng  là
1 1 1 1 3 2
x y 1 z  3 x y 1 z  3
A.   . B.   .
1 3 4 1 3 4
x 1 y  2 z 1 x  1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 3 4 1 3 4
x  8  t
 3  x y 1 z 1
Câu 210. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng d1 :  y  5  2t và   . Viết
z  8  t 7 2 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d2 .
x  3 y 1 z 1 x 1 y  2 z  3
A.   .  B.  .
2 1 4 1 2 3
x  3 y 1 z 1 x 1 y  2 z  3
C.   D.   .
2 1 4 1 2 2
x  1  t x  3
 
Câu 211. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng d1 :  y  2 và d2 :  y  4  2t . Viết
 z  5  t  z  5  3t
 
phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d2 .

 95    95
 x  17  2t  x  3  2t  x  3  2t  x  17  2t
   
 100  100
A.  y  2  3t . B.  y   3t . C.  y   3t D.  y  2  3t .
  17  17 
7 7
 z    2t  37  37  z    2t
 17  z  17  2t  z  17  2t  17
x  3 y  2 z 1
Câu 212. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng d1 :   và
4 1 1
x y 1 z  2
d2 :   . Viết phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng
6 1 2
d1 và d2 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 124


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y 1 z x 1 y 1 z
A.   . B.   .
1 2 2 1 2 2
x  1 y 1 z x 1 y 1 z  1
C.   D.   .
1 2 2 2 3 2
Câu 213. Trong không gian Oxyz cho điểm A  –1; 3; –2  và mặt hai phẳng  P  : 2x – y  z  3  0 ;
Q : x  2y 1  0 . Phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d lên mặt
phẳng  P  . Biết d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  Q 
x  u x  u x  1 x  0
   
A.  y  1  7u . B.  y  1  7u . C.  y  1  3u . D.  y  1  3u .
 z  2  10u  z  2  10u  z  2  u z  2  u
   
Câu 214. Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng Oxy  ; Oyz  ;  P  : x  2y  4  0 . Viết
phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng
 P  : x  2y  4  0 . Với d là giao tuyến của hai mặt phẳng Oxy  ; Oyz  .
 x  2u  x  2u  x  2u  x  2u
   
A.  y  2  u . B.  y  2  u . C.  y  2  u . D.  y  u .
z  0 z  0 z  u z  2
   
 x  1  2t

Câu 215. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình  y  t . Gọi đường
z  2  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng
 P  : x  2y  z 1  0 . Đường thẳng d có phương trình là
 x  5  13u  x  5  13u  x  5  13u  x  5  13u
   
A.  y  2  4u . B.  y  2  4u C.  y  2  4u D.  y  2  4u
 z  5u  z  5u  z  5u  z  5u
   
x  2  t

Câu 216. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t . Viết phương trình đường
 z  3t

thẳng d là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  P  : 3x  z  1  0 .
 1  1  1  1
x  2  u x  2  u  x  2  3u  x  2  3u
   
A.  y  1  2u . B.  y  1  2u C.  y  u D.  y  1
 1  1  1  1
 z    3u  z    3u z    u z    u
 2  2  2  2
Câu 217. Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng  P  : x  2y  4  0 , Q  : x  3y  z  0 ,
 R : x  y  z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d
lên mặt phẳng  P  : x  2y  4  0 . Với d là giao tuyến của hai mặt phẳng Q  ;  R  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 125


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  t

Câu 218. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t . Viết phương trình đường thẳng
z  1  t

d là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 .
 1  1  1  1
 x  2  5u  x  2  5u  x  2  5u  x   2  5u
   
A.  y  4u . B.  y  4u C.  y  4u D.  y  4u
 1  1  1  1
z   u z   u z   u z   u
 2  2  2  2
Câu 219. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và đường thẳng
x  2 y  4 z 1
d:   . Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của
2 2 1
d trên  P  .
x  2 y z 1 x  2 y z 1
A. d :   . B. d :   .
7 5 2 7 5 2
x  2 y z 1 x  2 y z 1
C. d :   . D. d :   .
7 5 2 7 5 2
x 1 y z
Câu 220. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt thẳng
1 1 2
 P  : x  y  z  9  0 . Gọi d là hình chiếu của d lên  P  . Phương trình của d là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 y z x 1 y 1 z  2
A. d :   . B. d :   .
1 1 2 3 2 4
x 3 y 2 z 4 x 3 y 2 z 4
C. d :   . D. d :   .
1 1 2 1 1 2
x  3 y  2 z 1
Câu 221. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
3 1 2
 P  : x  y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường
thẳng d lên mặt phẳng  P  .
 x  1  2t  x  2t  x  3t  x  3t
   
A.  y  1  3t . B.  y  3  t . C.  y  2  t . D.  y  1  2t .
z  2  t  z  1  2t  z  1  2t  z  1  t
   
Câu 222. Trong không gian Oxyz đường thẳng d đi qua hai điểm A 1; 2; 0  và B  3; 2;  2  .
Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu của d trên mặt phẳng Oyz  .
x  0 x  0 x  0 x  1  t
   
A. d :  y  4  2t . B. d :  y  4  2t . C. d :  y  4  2t . D. d :  y  0 .
z  1  t z  1  t z  1  t z  0
   
x  3 y 1 z  2
Câu 223. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   . Hình chiếu vuông góc
2 1 2
của d trên mặt phẳng  P  : z  3 là một đường thẳng có phương trình là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 126


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  2  3t  x  3  4t x  3  x  3  2t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  t .
z  3 z  3  z  2  2t z  3
   
x  1  t

Câu 224. Trong không gian Oxyz cho d :  y  2  2t và  P  : x  y  z  1  0 . Đường thẳng d là
 z  1  t

hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P  có phương trình
x  1  t x  t x  t x  1  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  3  2t . C.  y  3  2t . D.  y  2  2t .
z  1  t  z  2  t  z  2  t z  2  t
   
Câu 225. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  –1; 3; –2  , B  –3; 7; –18 và mặt phẳng
 P  : 2x – y  z  1  0 . Phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của AB lên
mặt phẳng  P  là
x  1  t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A.  y  2  3t . B.  y  3 . C.  y  2 . D.  y  4  2t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t
   
x y 1 z  2
Câu 226. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 2 3
 P  : x  2y  2z  3  0 . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


M đến mặt phẳng  P  bằng 2 . Nếu M có hoành độ âm thì tung độ của M bằng
A. 3 . B. 21 . C. 5 . D. 1 .
x 1 y  1 z  2
Câu 227. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 , đường thẳng d :   và
2 1 1
mặt phẳng  P  : x  y  2z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P  thỏa mãn đường
thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A.  6; 7; 0  B.  3; 2; 1 C.  3; 8; 3 D.  0; 3; 2 
Câu 228. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  1; 2; 3 , A  2; 4; 4 và hai mặt phẳng
 P  : x  y  2z  1  0 , Q : x  2y  z  4  0 . Đường thẳng qua điểm M , cắt hai mặt
phẳng  P  ,  Q  lần lượt tại B và C  a; b; c  sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận
AM làm đường trung tuyến. Tính T  a  b  c .
A. T  9 . B. T  3 . C. T  7 . D. T  5 .
x 1 y  2 z 1
Câu 229. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   , A  2;1; 4  . Gọi
1 1 2
H  a; b; c  là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính T  a3  b3  c3 .
A. T  8 . B. T  62 . C. T  13 . D. T  5 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 127


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 230. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0 ;  1; 2 , B 1;1; 2  và đường thẳng
x  1 y z 1
d:   . Biết điểm M  a ; b ; c  thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB
1 1 1
có diện tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị T  a  2b  3c bằng
A. 5 B. 3 C. 4 D. 10
Câu 231. Trong không gian Oxyz , cho hình thoi ABCD với A  1; 2;1 , B  2; 3; 2  . Tâm I của hình
x 1 y z  2
thoi thuộc đường thẳng d :   . Tọa độ đỉnh D là
1 1 1
A. D  0;1; 2  . B. D  2;1; 0  . C. D  2; 1; 0  . D. D  0; 1; 2  .
x y 1 z  2
Câu 232. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 2 3
( P ) : x  2y  2z  3  0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách
từ M đến  P  bằng 2 .
A. M  2;  3;  1 . B. M  1;  5;  7  . C. M  2;  5;  8 . D. M  1;  3;  5 .
x 1 y z  2
Câu 233. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : và hai điểm A  0; 1; 3 ,
2 1 1
B 1; 2;1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho MA2  2MB2 đạt giá trị
nhỏ nhất.
A. M  5; 2; 4  . B. M  1; 1; 1 . C. M 1; 0; 2  . D. M  3;1; 3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x y z x  1 y z 1
Câu 234. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d2 :   .
1 1 2 2 1 1
Điểm M  d1 và N  d2 sao cho đoạn thẳng MN ngắn nhất là
 3 3 6   69 17 18   3 3 6   1 17 18 
A. M  ; ;  , N  ; ; . B. M  ; ;  , N  ; ; 
 35 35 35   35 35 35   35 35 35   35 35 35 
 3 3 6   69 17 18  3 3 6  69 17 18 
C. M  ; ;  , N  ; ;  . D. M  ; ;  , N  ; ; .
 35 35 35   35 35 35  5 5 5  5 5 5
Câu 235. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 3; 2  , B  3; 5; 4  . Tìm toạ độ điểm M trên
trục Oz so cho MA2  MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M  0; 0; 49  . B. M  0; 0; 67  . C. M  0; 0; 3 . D. M  0; 0; 0  .
Câu 236. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0;1 , B  0;1; 1 . Hai điểm D , E thay đổi
trên các đoạn OA , OB sao cho đường thẳng DE chia tam giác OAB thành hai phần
có diện tích bằng nhau. Khi DE ngắn nhất thì trung điểm của đoạn DE có tọa độ là
 2 2   2 2  1 1  1 1 
A. I  ; ;0 . B. I  ; ;0 . C. I  ; ; 0  . D. I  ; ; 0  .
 4 4   3 3  3 3  4 4 
   
Câu 237. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1; 2; 3 , B 1; 0; 1 , C  2; 1; 2  . Điểm D thuộc tia
3 30
Oz sao cho độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh D của tứ diện ABCD bằng có
10
tọa độ là
A.  0; 0;1 . B.  0; 0; 3 . C.  0; 0; 2  . D.  0; 0; 4  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 128


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 238. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0 ;  1; 2  , B 1;1; 2  và đường thẳng
x  1 y z 1
d:   . Biết điểm M  a ; b ; c  thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB
1 1 1
có diện tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị T  a  2b  3c bằng
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 10 .
x  2 y 1 z
Câu 239. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm A  2; 0; 3 ,
1 2 3
B  2; 2; 3 . Biết điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc d thỏa mãn MA  MB4 nhỏ nhất. Tìm x 0 .
4

A. x0  1 . B. x0  3 . C. x0  0 . D. x0  2 .
x 1 y z 1
Câu 240. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   , điểm A  2; 2; 4 và mặt
1 2 3
phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng nằm trong  P  , cắt d sao
cho khoảng cách từ A đến lớn nhất.
x2 y2 z4 x 1 y  1 z  2
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x y z2 x3 y  4 z 3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 241. Trong không gian Oxyz , cho  P  : x  2y  2z  5  0 , A  3; 0;1 , B 1; 1; 3 . Viết phương
trình đường thẳng d đi qua A , song song với  P  sao cho khoảng cách từ B đến d
là lớn nhất.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 y z 1 x  3 y z 1
A.   . B.   .
1 2 2 2 6 7
x  3 y z 1 x  3 y z 1
C.   . D.   .
1 1 2 3 2 2
x 1 y z  2
Câu 242. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
x 1 y  2 z  2
d2 :   . Gọi là đường thẳng song song với  P  : x  y  z  7  0 và
1 3 2
cắt d1 , d2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường
thẳng là.
  
x  6  t x  6  x  6  2t
 x  12  t   
  5  5  5
A.  y  5 . B.  y  . C.  y   t . D.  y   t .
 z  9  t  2  2  2
  9  9  9
 z   t  z   t  z   t
2 2 2
x 1 y  2 z  2
Câu 243. Trong không gian Oxyz gọi d đi qua A  1; 0; 1 , cắt :   , sao
1
2 1 1
x3 y 2 z 3
cho góc giữa d và :   là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là
2
1 2 2
x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   .
4 5 2 2 2 1
x 1 y z 1 x 1 y z 1
C.   . D.   .
2 2 1 4 5 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 129


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 244. Trong không gian Oxyz , gọi d đi qua điểm A 1; 1; 2  , song song với
x  1 y 1 z
 P  : 2x  y  z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng :
1
  một góc lớn
2 2
nhất. Phương trình đường thẳng d là
x 1 y  1 z  2 x 1 y  1 z  2
A.   . B.   .
1 5 7 4 5 7
x 1 y  1 z  2 x 1 y  1 z  2
C.   . D.   .
4 5 7 1 5 7
Câu 245. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  2z  5  0 và hai điểm A  3; 0;1 ,
B 1; 1; 3 . Trong tất cả các đường thẳng đi qua A và song song với mặt phẳng  P  , gọi
 là đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến  là lớn nhất. Viết phương trình
đường thẳng  .
x5 y z x  1 y  12 z  13
A.  :   . B.  :   .
2 6 7 2 6 7
x  3 y z 1 x 1 y 1 z  3
C.  :   . D.  :   .
2 6 3 2 6 7
Câu 246. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 , A 1; 2; 3 và đường thẳng
x 1 y  5 z
d:   . Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M ,
2 2 1
vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u   3; 4; 4  . B. u   2; 2; 1 . C. u  1; 7; 1 . D. u  1; 0; 2  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 247. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3 ; 0 ;1 , B 1;  1; 3 và mặt phẳng
 P  : x  2y  2z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A,
song song với mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x  3 y z 1 x3 y z 1
A. d :   . 
B. d :  .
26 11 2 26 11 2
x  3 y z 1 x  3 y z 1
C. d :   . D. d :   .
26 11 2 26 11 2
x  1  t  x  2t
 
Câu 248. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  t , d :  y  1  t  . Đường
z  t  z  2  t
 
thẳng cắt d , d lần lượt tại các điểm A , B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ
nhất. Phương trình đường thẳng là
x 1 y  2 z x4 y z2
A.   . B.   .
2 1 3 2 1 3
x y  3 z 1 x  2 y 1 z 1
C.   . D.   .
2 1 3 2 1 3
x  2 y 1 z
Câu 249. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm A  2;1; 2  . Gọi 
1 2 1
là đường thẳng đi qua A, vuông góc với đồng thời khoảng cách giữa d và  là lớn
d
nhất. Biết v  ( a; b; 4) là một véctơ chỉ phương của  . Tính giá trị a  b .
A. 2. B. 8. C. 2. D. 4.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 130


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 250. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M( 2; 2; 1) , A(1; 2; 3) và đường thẳng
x 1 y  6 z
d:   . Gọi  là đường thẳng qua M , vuông góc với đường thẳng d , đồng
2 2 1
thời cách A một khoảng bé nhất. Khoảng cách bé nhất đó là
34
A. 29 . B. 6 . C. 5 .
. D.
9
x 1 y  1 z  m
Câu 251. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu
1 1 2
S :  x  1   y  1   z  2  9 . Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu  S  tại hai điểm
2 2 2

phân biệt E , F sao cho độ dài đoạn EF lớn nhất


1 1
A. m  1 . B. m  0 .
C. m   . D. m  .
3 3
Câu 252. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;1 , B 1; 2;  3 và đường thẳng
x 1 y  5 z
d:   . Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua điểm A và
2 2 1
vuông góc với d đồng thời cách B một khoảng lớn nhất.
A. u   4;  3; 2  . B. u   2; 0;  4  . C. u   2; 2;  1 . D. u  1; 0; 2  .
Câu 253. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x y  z 3  0 và đường thẳng
 x  2t

d :  y  2 t   . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 z  2  2t

d qua mặt phẳng  .
 xt  xt  xt x0
   
A. :  y  2t . B. :  y  2t . C. :  y  2t . D. : y t .
z0  zt  z  2t  z  2t
   
Câu 254. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x y  z 3  0 và đường thẳng
x y 1 1 z
d:   . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng d
3 2 5
qua mặt phẳng   .
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
A. :   . B. :   .
3 2 5 3 2 5
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
C. :   . D. :   .
3 2 5 3 2 5
Câu 255. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2y  3z  0 và đường
x2 y 3 2 z
thẳng d :   . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường
2 5 2
thẳng d qua mặt phẳng   .
x y 1 z  4 x y 1 z  4
A. :   . B. :   .
4 1 4 4 1 4
x y 1 z  4 x y 1 z  4
C. :   . D. :   .
4 1 4 4 1 4

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 131


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 256. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2y  3z  0 và đường
x3 5 y z 5
thẳng d :   . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường
1 2 1
thẳng d qua mặt phẳng   .
x 1 y  3 z  7 x 1 y  3 z  7
A. :   . B. :   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  3 z  7 x 1 y  3 z  7
C. :   . D. :   .
1 2 1 1 2 1
Câu 257. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  3y  z  0 và đường thẳng
x2 y4 z3
d:   . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng d
2 4 3
qua mặt phẳng   .
x0  xt x0 x0
   
A. :  y  2t . B. :  y  2t . C. : y t . D. :  y  5t .
 z  5t  z  5t  z  5t  z  2t
   
Câu 258. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  3y  z  0 và đường thẳng
x 1 y  5 z  6
d:   . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng d
3 2 9
qua mặt phẳng   .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x3 y 7 z  2 x3 y 7 z  2
A. :   . B. :   .
3 2 9 3 2 9
x3 y 7 z 2 x3 y 7 z 2
C. :   . D. :   .
3 2 9 3 2 9
Câu 259. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 3x  2y  4z  8  0 và
x  4 y  2 17  z
đường thẳng d :   . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng
1 1 1
với đường thẳng d qua mặt phẳng   .
x  2 y z  15 x  2 y z  15
A. :   . B. :   .
1 1 1 1 1 1
x  2 y z  15 x  2 y z  15
C. :   . D. :   .
1 1 1 1 1 1
Câu 260. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  3y  z  3  0 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua mặt
2 2 1
phẳng  P  là
 13  13  13
 x  7  16t  x   7  16t  x  7  16t
 x  13  16t   
  9  9  9
A.  y  9  11t . B.  y   11t . C.  y   11t . D.  y    11t .
 z  11  8t  7  7  7
  11  11  11
 z  7  8t  z  7  8t  z   7  8t
  

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 132


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  1  2t

Câu 261. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : y  3z  1  0 và đường thẳng d :  y  2  t
z  3  t

. Phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng  P  là
 
x  2  t x  2  t
 x  4  t   x  4  2t
 7   7 
A.  y   t . B.  y  7  t . C.  y   t . D.  y  7  2t .
 2  z  3  7t  2  z  3  14t
 3   3 
 z  2  7t  z 
2
 7 t

x  2

Câu 262. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  3t . Phương trình đường thẳng đối
z  2  t

xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng  Oxy  là
x  2 x  2  t x  2  t x  2
   
A.  y  1  3t . B.  y  1  3t .
C.  y  1  t . D.  y  1  3t .
 z  2  t  z  2  t  z  2  t  z  2t
   
x  2 y  3 z 1
Câu 263. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Một véctơ chỉ
2 3 1
phương của đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng Oyz  là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. u   2; 3; 1 . B. u   4; 2; 6  . C. u   4; 6; 2  . D. u   2; 3; 1 .
x 1 y  1 z
Câu 264. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và đường thẳng
5 2 3
x  6  t

d :  y  1  t . Một véctơ chỉ phương của đường thẳng đối xứng với đường thẳng d
 z  3  t

qua đường thẳng là
 x  6  3t  x  6  3t  x  6  31t  x  6  31t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  3  11t  z  3  11t  z  3  11t  z  3  11t
   
x 1 y  1 z
Câu 265. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và đường thẳng
1 3 2
x y 1 z  3
d:   . Một véctơ chỉ phương của đường thẳng đối xứng với đường
2 1 5
thẳng d qua đường thẳng là
x  1  t x  2  t x  2  t x  1  t
   
A.  y  1  38t . B.  y  2  38t . C.  y  2  38t . D.  y  1  38t .
 z  1  5t  z  2  5t  z  2  5t  z  1  5t
   

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 133


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 8 4 8
Câu 266. Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có E  2; 2;1 , F   ; ;  , O  0; 0; 0 
 3 3 3
lần lượt là chân đường cao hạ từ các đỉnh A, B, C xuống các cạnh BC , CA, AB . Viết
phương trình đường thẳng đi qua A cắt trục Ox tại điểm có hoành độ nguyên và tạo
x 1 y z 51
với d :   một góc , cos  .
2 2 1 9
x3 y z x  4 y 1 z 1
A.   B.  
7 1 1 7 1 1
x  3 y z x3 y z
C.   D.  
7 1 1 7 1 1
Câu 267. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt phẳng
x  3 x  1
  : x  y  z  3  0 , cắt d1 :  y  1  3t và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc

 z  1  2t  z  3  2t
 
nhỏ nhất, thì phương trình của là:
x  1  x  8  5t   x  1  2t  x  1  5t
   
A.  y  t  . B.  y  3  4t  . C.  y  1  t . D.  y  1  4t .
 z  2t   z  2  t  z  3  2t  z  3  2t
   
x 1 y  2 z  3
Câu 268. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng  P  :
2 1 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2x  y  z  1  0 . Viết phương trình đường thẳng qua giao điểm của đường thẳng d
với  P  , nằm trên mặt phẳng  P  và vuông góc với đường thẳng d.
 x  2  t  x  1  t  x  3  t  x  2  t
   
A.  y  2 . B.  y  0 C.  y  4
. . D.  y  2 .
 z  3  2t  z  1  2t  z  1  2t  z  4  2t
   
x  2  t
 x  4 y 1 z
Câu 269. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d :  y  1  2t và d :   .
 z  4  2t 1 2 2

Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d
và d đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x  2 y 1 z  4 x3 y2 z2
A.   . B.   .
3 1 2 1 2 2
x 3 y z 2 x3 y2 z2
C.   . D.   .
1 2 2 1 2 2
x 1 y  2 z 1
Câu 270. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1
:   và
1 2 3
x 1 y  2 z 1
:   cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng  P  . Lập phương trình
2
1 2 3
đường phân giác d của góc nhọn tạo bởi 1 , 2 và nằm trong mặt phẳng  P  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 134


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  1  x  1  t
 
A. d :  y  2 , t  . B. d :  y  2 , t  .
 z  1  t  z  1  2t
 
 x  1  t  x  1  t
 
C. d :  y  2  2t ,  t  . D. d :  y  2  2t ,  t  
 z  1  t  z  1
 
x  2 y 1 z  2
Câu 271. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
4 4 3
 P  : 2x  y  2z  1  0 . Đường thẳng đi qua E  2; 1;  2 , song song với  P  đồng thời
tạo với d góc bé nhất. Biết rằng có một véctơ chỉ phương u   m; n; 1 . Tính
T  m2  n2 .
A. T  5 . B. T  4 . C. T  3 . D. T  4 .
Câu 272. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 , A 1; 2; 3 và đường thẳng
x 1 y  5 z
d:   . Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua
2 2 1
M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u   2; 2; 1 . B. u  1; 7; 1 . C. u  1; 0; 2  . D. u   3; 4; 4  .
Câu 273. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác trong
x y6 z6
góc A là:   . Biết rằng điểm M  0; 5; 3 thuộc đường thẳng AB và điểm

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 4 3
N 1;1; 0  thuộc đường thẳng AC . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường
thẳng AC .
A. u  1; 2; 3 . B. u   0;1; 3 . C. u   0;  2; 6  . D. u   0;1;  3 .
x  3 y 1 z 1
Câu 274. Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng: d1 :   ,
1 2 1
x y z 1 x 1 y  1 z 1 x y 1 z 1
d2 :   , d3 :   , d4 :   . Số đường thẳng trong
1 2 1 2 1 1 1 1 1
không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là
A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1 .
Câu 275. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  y  2z  2  0 , đường thẳng
x 1 y  2 z  3 1 
d:   và điểm A  ; 1; 1 . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt
1 2 2 2 
phẳng   , song song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng 
cắt mặt phẳng  Oxy  tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng.
7 21 7 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 2
Câu 276. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 , B  0;1; 2  . Đường thẳng đi qua điểm
M 1; 2; 2  , song song với mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 đồng thời cắt đường thẳng
AB có phương trình là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 135


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1  t x  1  t x  1  t  x  1  5t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  5t .
z  3 z  3  t z  3  z  2
   
Câu 277. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 2; 6  , B  1; 2; 4  , đường thẳng
x 1 y 1 z
d : 1  1 3
 và mặt phẳng  P  là mặt phẳng trung trực của AB . Đường thẳng

   đi qua M 1;1; 2  , song song với mặt phẳng  P  đồng thời cắt đường thẳng  d  có
phương trình là
x  2 y 1 z  6 x 1 y 1 z  2
A.    B. 
1 1 2 1 2 1
x 1 y 1 z  2 x  3 y 1 z  9
C.   D.  
1 1 1 1 1 2
x  2 y 1 z  2
Câu 278. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và các điểm A  0; 0; 7  ,
3 1 1
B  0;1;10  , C 1; 0; 5 .Đường thẳng nằm trong ( ABC ) cắt và vuông góc với d có
phương trình
x8 y z 7 x  4 y 1 z  5
A.   . B.   .
2 5 11 2 1 1
x5 y z 3 x4 y 3 z 3
C.   . D.   .
2 5 11 2 5 11
Câu 279. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  1 và mặt phẳng   có phương trình

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  y  3z  3  0 . Đường thẳng d đi qua tâm của đường tròn  x  3   y  3  z 2  9
2 2

, và vuông góc với mặt phẳng Q  : x  3y  2z  1  0 . Đường thẳng   2  đi qua điểm


A , cắt d và song song với mặt phẳng   có phương trình là
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1
A.   B.  
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z 1
C.   D.  
2 1 1 1 2 1
Câu 280. Trong không gian Oxyz . Cho mặt phẳng  P  : 2x  y  z  4  0, điểm A 1; 3; 2  và
 x  2  2t

đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt
z  1  t

tại hai điểm M và N sao cho A thuộc đoạn thẳng MN sao cho MA  2MN .
x  6 y 1 z  3 x y2 z
A.   . B.   .
7 4 1 10 1 35
x y2 z x  6 y 1 z  3
C.   . D.   .
10 35 1 7 4 1
Câu 6 Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 , đường thẳng d có phương trình
x 3 y 3 z
1

3

2
và mặt phẳng   có phương trình 3x  y  z  3  0 . Gọi d ' đối

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 136


∮ Đề cương ôn tập chương iii
xuwngs với d qua mặt phẳng Oxy . Đường thẳng d đi qua điểm A , cắt d ' và song song
với mặt phẳng   cắt mặt phẳng Oyz  tại điểm G có tọa độ
A. G  0; 0; 4  B. G  0; 4; 0  C. G  0;1; 4  D. G  0; 1; 0 
Câu 281. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  y  z  9  0 , đường thẳng
x3 y 3 z
d:   và điểm A  1; 2; 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
1 3 2
A cắt d và song song với mặt phẳng  P  tạo với mặt phẳng Q  :  y  7z  1  0 một góc
có số đo gần giá trị nào dưới đây?
A.  , Q    54 14 '
0
B.  , Q    62 24 '
0
C.  , Q    25 43 '
0
D.  , Q    77 34 '
0

x y 1 z 1 x 1 y z  3
Câu 282. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 :   , d2 :   .
1 1 2 2 4 2
Viết phương trình đường phân giác của những góc tù tạo bởi d1 , d2 .
x 1 y z  3 x 1 y z  3
A.   . B.   .
3 5 4 1 1 1
x y 1 z 1 x 1 y z  3
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
Câu 283. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC biết A  2;1; 0  , B  3; 0; 2  , C  4; 3;  4  . Viết
phương trình đường phân giác trong của góc A .
x  2 x  2 x  2  t x  2  t
   

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  y  1  t . B.  y  1 . C.  y  1 . D.  y  1 .
z  0 z  t z  0 z  t
   
Câu 284. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2; 3; 3 , phương trình đường trung
x3 y 3 z 2
tuyến kẻ từ B là   , phương trình đường phân giác trong của góc
1 2 1
x2 y4 z2
C là   . Phương trình đường thẳng AB có phương trình là
2 1 1
x  2 x  2 x  2 x  2
   
A.  y  3  2t . B.  y  3  2t . C.  y  3  2t . D.  y  3  2t .
 z  3  2t  z  3  2t  z  3  2t  z  3  2t
   
x y z
Câu 285. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và mặt phẳng
2 2 1
 P  : x  2y  2z  0 . Gọi Q  là mặt phẳng chứa sao cho góc giữa hai mặt phẳng
 P  và Q  là nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng Q  là?
A. x  2y  z  0 . B. x  22y  10z  0 . C. x  2y  z  0 . D.
x  10y  22z  0 .
x 1 y z  2
Câu 286. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 5; 3 và đường thẳng d :   . Gọi
2 1 2
 P  là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến  P  là lớn nhất. Khoảng cách
từ gốc tọa độ O đến  P  bằng

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 137


∮ Đề cương ôn tập chương iii
3 11 2 1
A. 2. B. . C. . D. .
6 6 2
Câu 287. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  4z  0 , đường thẳng
x 1 y  1 z  3
d:   và điểm A 1; 3; 1 thuộc mặt phẳng  P  . Gọi là đường thẳng
2 1 1
đi qua A , nằm trong mặt phẳng  P  và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất.

Gọi u   a; b; 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng . Tính a  2b


A. a  2b  3 . B. a  2b  0 . C. a  2b  4 . D. a  2b  7 .
Câu 288. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 và mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  9  0 .

Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   3; 4;  4  cắt  P  tại điểm B .


Điểm M thay đổi trong  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 . Khi độ dài
MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. J  3; 2; 7  . B. K  3; 0;15 . C. H  2;  1; 3 . D. I  1; 2; 3 .
Câu 289. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 và có bán kính r  2 . Xét
x  1  t

đường thẳng d :  y  mt t   , m là tham số thực. Giả sử  P  , Q  là mặt phẳng
z  m  1 t
  
chứa d và tiếp xúc với  S  lần lượt tại M , N . Khi đó đoạn MN ngắn nhất hãy tính

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


khoảng cách từ điểm B 1; 0; 4  đến đường thẳng d .
5 3 4 237 4 273
A. 5. B. . C. . D. .
3 21 21
x y 1 z  2
Câu 290. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 2 1
 P  : 2x  y  2z  2  0 . Q  là mặt phẳng chứa d và tạo với mp  P  một góc nhỏ nhất.
Gọi nQ   a; b; 1 là một vectơ pháp tuyến của  Q  . Đẳng thức nào đúng?
A. a  b  1. B. a  b  2. C. a  b  1. D. a  b  0.
Câu 291. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và mặt phẳng  P  : x  2y  0 . Gọi là
đường thẳng đi qua A song song với  P  và cách B  1; 0; 2  một khoảng nhỏ nhất.
Hỏi nhận vectơ nào dưới đây làm vecto chỉ phương?
A. u   6; 3; 5  . B. u   6; 3; 5  . C. u   6; 3; 5  . D. u   6; 3; 5  .

Câu 292. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  1  9 và hai điểm
2 2 2

A  4; 3;1 , B  3;1; 3 ; M là điểm thay đổi trên S  . Gọi m, n là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P  2MA2  MB2 . Xác định  m  n .
A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 138


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  4  3t

Câu 293. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  4t . Gọi A là hình chiếu vuông góc
z  0

của O trên d . Điểm M di động trên tia Oz , điểm N di động trên đường thẳng d sao
cho MN  OM  AN . Gọi I là trung điểm đoạn thẳng OA . Trong trường hợp diện tích
tam giác IMN đạt giá trị nhỏ nhất, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  M , d  có tọa
độ là

A. 4; 3; 5 2 .  
B. 4; 3; 10 2 .  
C. 4; 3; 5 10 .   
D. 4; 3; 10 10 .
Câu 294. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; 2; 1) , B(7; 2; 3) và đường thẳng d có
x 1 y  2 z  2
phương trình   . Điểm I thuộc d sao cho AI  BI nhỏ nhất. Hoành độ
3 2 2
của điểm I là
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 1 .
x  1 y 1 z  2
Câu 295. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Gọi   là mặt phẳng
2 1 1
chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng  Oxy  một góc nhỏ nhất. Khoảng cách từ
M  0 ; 3 ;  4  đến mặt phẳng   bằng
A. 30 . B. 2 6 . C. 20 .
D. 35 .
x 1 y z  2
Câu 296. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 5; 3 , đường thẳng d :   . Biết

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 1 2
rằng phương trình mặt phẳng  P  chứa d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng
 P lớn nhất, có dạng ax  by  cz  3  0 (với a , b , c là các số nguyên). Khi đó tổng
T  a  b  c bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
x  1

Câu 297. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : y 1  0 , đường thẳng  :  y  2  t và
z  1

1 
hai điểm A  1; 3;11 , B  ; 0; 8  . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho
2 
d( M ; )  2 và NA  2NB . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
2 2
A. MNmin  1 . B. MN min  2 . . C. MNmin 
D. MN min  .
2 3
x 1 y  2 z  3
Câu 298. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt cầu  S  :
2 3 4
 x  3   y  4   z  5  729 . Cho biết điểm A  2; 2; 7 , điểm B thuộc giao
2 2 2

tuyến của mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  : 2x  3y  4z  107  0 . Khi điểm M di động
trên đường thẳng d giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA  MB bằng
A. 5 30 . B. 27 . C. 5 29 . D. 742 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 139


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 299. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  1   z  1  6 tâm I. Gọi ( ) là
2 2 2

x 1 y  3 z
mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d :   và cắt mặt cầu (S) theo
1 4 1
đường tròn (C ) sao cho khối nón có đỉnh I , đáy là đường tròn (C ) có thể tích lớn nhất.
Biết ( ) không đi qua gốc tọa độ, gọi H( xH , yH , zH ) là tâm của đường tròn (C ) . Giá trị
của biểu thức T  xH  yH  zH bằng
1 4 2 1
A. . B. . C. . D.  .
3 3 3 2

------------- HẾT -------------

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 140


∮ Đề cương ôn tập chương iii
CHUYÊN ĐỀ KHỐI 12 Chương iii. Tọa độ không gian Oxyz
Chủ đề. Vị trí tương đối
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2y  z  1  0 và
  : 2x  4y  mz  2  0 . Tìm m để   và   song song với nhau.
A. m  1 . B. m  2 . C. m  2 . D. Không tồn tại m .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây song song với (Oxz) ?
A. ( P ) : x  3  0 . B. (Q) : y  2  0 . C. ( R) : z  1  0 . D. (S) : x  z  3  0 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  y  z  1  0 và
   : 2x  my + 2z  2  0 . Tìm m để   song song với    .
A. m= 2. B. không tồn tại m. C. m= 2. D. m= 5 
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  16. Điểm có tọa độ
2 2 2
Câu 4.
nào sau đây nằm trên mặt cầu?
A.  1; 2; 3 . B. 1; 2; 1 . C. 1; 2;1 . D. 1; 2; 3 .

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2   y  1  z 2  2 . Trong các điểm cho dưới
2
Câu 5.
đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu  S  ?
A. Q 1;1; 0  . B. M 1;1;1 . C. N  0;1; 0  . D. P 1; 0;1 .

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  16 . Điểm có tọa


2 2 2
Câu 6.
độ nào sau đây nằm trên mặt cầu
A.  1; 2; 3 . B. 1; 2; 1 . C. 1; 2;1 . D. 1; 2; 3 .

S  :  x 1   y  2  z  1 . Và
2 2 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz cho hai mặt cầu 1

S  : x
2
2
 y2  z2  4x  4z  8  0 có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả  S  và  S  . 1 2

A. 1 . B. Vô số. C. 0 . D. 3 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x  y  z  4x  2y  2z  3  0 và một điểm
2 2 2

M  4; 2;  2  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Điểm M nằm ngoài mặt cầu S  . B. Điểm M là tâm của mặt cầu S  .
C. Điểm M nằm trên mặt cầu S  . D. Điểm M nằm trong mặt cầu S  .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  0 . Trong các điểm
O  0 ; 0 ; 0  , A 1; 2 ; 3 , B  2 ;  1;  1 có bao nhiêu điểm thuộc mặt cầu  S  ?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; a ;1 và mặt cầu S  có phương trình
x2  y 2  z 2  2y  4z  9  0 . Tập các giá trị của a để điểm A nằm trong khối cầu là
A.  3;1 . B. 1; 3 .
C.  1; 3 . D.  ;1   3;   .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x2  y 2  z 2  2x  2y  4z  10  0 và điểm A 1; 0;1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OA  2 . B. Điểm A nằm ngoài mặt cầu  S  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 141


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C. Điểm A nằm trong mặt cầu  S  . D. Điểm A nằm trên mặt cầu  S  .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai   : x  y  z 1  0
mặt phẳng và
  : 2x  y  mz  m  1  0 , với m là tham số thực. Giá trị của m để      là
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 4 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2x  y  z  2  0 vuông góc với mặt phẳng nào
dưới đây?
A. 2x  y  z  2  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  2  0 . D. 2x  y  z  2  0 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   và   có phương trình
  :x  2y  3z  1  0 ,   : 2x  4y  6z  1  0 .Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.   / /   . B.      . C.      . D.   cắt   .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , xác định m, n, p để cặp mặt phẳng  P  : 2x  3y  4z  p  0 ,
Q : mx   n 1 y  8z 10  0 trùng nhau?
A. m  4; n  5; p  5. B. m  4; n  5; p  5.
C. m  3; n  4; p  5. D. m  2; n  3; p  5.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng Oyz  ?
A. 2x  0 . B. 2z 1  0 . C. 2z  0 . D. 2x 1  0 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  3y  z  9  0 . Mặt phẳng nào sau đây
cắt  ?
A. x  y  z  6 . B. 2x  3y  z  10  0 .
C. 2x  3y  z  4  0 . D. 4x  6x  2z 18  0 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng  P  ,  Q  ,  R  tương ứng có phương trình
là 2x  6y  4z  8  0 , 5x  15y  10z  20  0 , 6x  18y  12z  24  0 . Chọn mệnh đề đúng
trong bốn mệnh đề sau:
A.  P  // Q  . B.  P  cắt  Q  . C.  Q  cắt  R  . D.  R  //  P  .
 x  2t
x y z2 
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d2 :  y  3  t . Mệnh
1 2 3 z  0

đề nào sau đây đúng?
A. d1 và d2 đồng phẳng. B. d1 cắt và vuông góc với d2 .
C. d1 vuông góc d2 và không cắt nhau. D. d1 //d2 .
 x  3  2t

Câu 20. Trong không gian Oxyz , tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d :  y  2  3t và
 z  6  4t

 x  5  t

d :  y  1  4t là
 z  20  t

A. 8 ; 13 ; 23 . B.  0 ; 3 ; 2  . C.  7 ; 8 ; 2  . D.  3 ; 7 ;18 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 142


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  1  at  x  1  t
 
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  t ; d2 :  y  2  2t ; (t ; t  )
 z  1  2t  z  3  t
 
. Tìm a để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau.
A. a  2 . B. a  1 . C. a  1 . D. a  0 .
 x  1  2t
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  d1  :  y  2  3t  t  R  và
 z  3  4t

x3 y 5 z7
d  : 4  6
2

8
. Khẳng định nào đúng?

A.  d    d  .
1 2
B.  d1  ,  d2  chéo nhau.
C.  d  / /  d  .
1 2
D.  d1    d2  .
 x  1  2t  x  3  4t '
 
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  2  3t và d2 :  y  5  6t ' , trong các
 z  3  4t  z  7  8t '
 
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d1 trùng d2 . B. d1 , d2 chéo nhau. C. d1 vuông góc d2 . D. d1 song song d2 .
 x  3  2t

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  1  :  y  1  t và
 z  1  4t

x4 y2 z4
   : 3  2  1 . Khẳng định nào sau đây đúng
2

A.    cắt và không vuông góc với    B.    và    chéo nhau và vuông góc.


1 2 1 2

C.    cắt và vuông góc với   


1
D.    và    song song với nhau
2 1 2

Câu 25. Trong không gian Oxyz , giá trị nào của tham số m thì đường thẳng
x  1  t
x 1 y  2 z  3 
d:   song song với đường thẳng :  y  2  t  t   là
2 2 m  z  2  2t

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
x 1 y z  2 x  2 y 1 z
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   , d2 :   .
2 1 2 2 1 2
Xét vị trí tương đói của hai đường thẳng đã cho.
A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau
Câu 27. Trong không gian Oxyz , xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
x 1 y  1 z x 3 y 3 z  2
 :  , :  
1
2 2 3 2
1 2 1
A. 1 song song với 2 . B. 1 chéo với 2 .
C. 1 cắt 2 . D. 1 trùng với 2 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 143


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1  t
 x 1 y  m z  2
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  2  t và d2 :   ,
 z  3  2t 2 1 1

(với m là tham số). Tìm m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau.
A. m  4 . B. m  9 . C. m  7 . D. m  5 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng Oyz  ?
A. 2x  0 . B. 2z 1  0 . C. 2z  0 . D. 2x 1  0 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   :m x  y   m
2 2

 2 z  2  0 và

  : 2x  m y  2z  1  0 . Hai mặt phẳng  


2
và   vuông góc với nhau khi
A. m  3 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 3x  5y  2z  1  0 và

Q  : 9x   m  11 y   m 2

 10 z  4  0 . Tìm m để mặt phẳng  P  song song với mặt
phẳng  Q 
A. m  0 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  4 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2x  3y  5z 1  0 và

 Q  : 4 x   m  3 y   m 2

 1 z  7  0 ( m là tham số). Tìm m để hai mặt phẳng song song.
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  0 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  3y  2z  6  0 ,
Q : 2x  ky  4z  5  0 . Xác định k để  P  cắt  Q  theo giao tuyến là đường thẳng.
A. k  5 . B. k  6 . C. k  2 . D. k  6 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2y  z  3  0 và
  : 2x  4y   m 1 z  6  0 ( m là tham số thực). Tìm m để   và   song song với
nhau?
A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. Không tồn tại m .
x 1 y  2 z  3
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 3 4
 x  3  4t

d2 :  y  5  6t  t   . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 z  7  8t

A. d1 và d2 chéo nhau. B. d1  d2 . C. d1  d2 . D. d1 / / d2 .
x 1 y  3 z  7
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng d:   và
2 4 1
x  6 y  2 z 1
d :   . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d và d .
3 1 2
A. d vuông góc với d . B. d song song với d .
C. d và d chéo nhau. D. d và d cắt nhau.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 144


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y  2 z
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình d :   và
1 2 3
x 1 y  3 z 1
d :   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 2 1
A. d và d chéo nhau. B. d trùng d .
C. d song song d . D. d cắt d .
 x  1  2t  x  3  4t
 
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  2  3t và d2 :  y  5  6t Trong
 z  3  4t  z  7  8t
 
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d1 cắt d2 . B. d1 d2 .
C. d1 và d2 chéo nhau. D. d1 trùng d2 .
x  1  t  x  1  2t
 
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  t và d :  y  1  2t . Mệnh đề
z  3  t  z  2  2t
 
nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng d và d chéo nhau.
B. Hai đường thẳng d và d song song với nhau.
C. Hai đường thẳng d và d cắt nhau.
D. Hai đường thẳng d và d trùng nhau.
x  t x  0
 
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  t và d2 :  y  2 . Khẳng định
z  1  z  t
 
nào sau đây đúng?
A. d1  d2 . B. d1 và d2 chéo nhau.
C. d1  d2 . D. d1 và d2 cắt nhau.
 x  6  3t

Câu 41. Trong không gian Oxyz , xét vị trí tương đối của hai đường thẳng  d  :  y  8  4t và
 z  11  6t

 x  7  4t
 d :  y  10  6t .
 z  6  t

A. Chéo nhau. B. Cắt nhau. C. Trùng nhau. D. Song song.
x 1 y  3 z  4
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 2
x  2 y 1 z  1
d2 :   . Xét các khẳng định sau:
4 2 4
1- Đường thẳng d1 và d2 chéo nhau.
2- Đường thẳng d1 và d2 vuông góc với nhau.
386
3- Khoảng cách giữa 2 đường thẳng nay bằng .
3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 145


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  d  và  d '  có phương trình lần lượt là
 x  4t
x  2 y  4 1 z
 d  : 2  3  2 và  d '  :  y  1  6t ; t  . Vị trí tương đối của hai đường thẳng
 z  1  4t

 d  và  d '  là:
A.  d  và  d '  trùng nhau. B.  d  và  d '  chéo nhau.
C.  d  và  d '  song song với nhau. D.  d  và  d '  cắt nhau.
x  1  t
x 1 y  2 z  3 
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d2 :  y  2  2t .
2 3 4  z  3  2t

Kết luận gì về vị trí tương đối hai đường thẳng nêu trên?
A. Vuông góc nhưng không cắt nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Vừa cắt nhau vừa vuông góc. D. Không vuông góc và không cắt nhau.
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  3z  1  0 và đường thẳng d :
 x  3  t

 y  2  2t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 z 1

A. d cắt  P  . B. d / /  P  . C. d   P  . D. d   P  .
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  3z  1  0 và đường thẳng d :
 x  1 t

 y  1  2t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 z 1

A. d cắt  P  . B. d / /  P  . C. d   P  . D. d   P  .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  3z  1  0 và đường thẳng d :
x  1  t

 y  1  t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 zt

A. d cắt và không vuông góc với  P  . B. d / /  P  .
C. d   P  . D. d   P  .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  3z  1  0 và đường thẳng d :
x  1  t

 y  1  t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 z  3t

A. d cắt và không vuông góc với  P  . B. d / /  P  .
C. d   P  . D. d   P  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 146


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  mz  1  0 (vớí m là tham số) và
x3 y2 z3
đường thẳng d :   . Tìm tất cả các giá trị của m để  P  vuông góc với
1 1 2
d.
A. m  2 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  mz  1  0 (vớí m là tham số) và
x y z
đường thẳng d :   . Tìm tất cả các giá trị của m để  P  song song với d .
1 1 2
A. m  2 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  mz  1  0 (vớí m là tham số) và
x y z 1
đường thẳng d :   . Tìm tất cả các giá trị của m để d   P  .
1 1 2
A. m  2 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 52. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Trong các đường thẳng
sau đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng  P  ?
x y z 1 x y z 1
A. d1 :   .  
B. d2 : .
1 1 1 1 1 2
x y z 1 x y z 1
C. d1 :   . D. d1 :   .
1 1 3 1 1 4
x y z
Câu 53. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Trong các mặt phẳng sau mặt
1 2 3
phẳng nào vuông góc với đường thẳng ?d
A.  P  : x  y  z  2  0 . B.  Q  : x  2y  3z  2  0 .
C.  R  : x  y  z  2  0 . D.  S  : x  y  z  2  0 .
Câu 54. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng sau đây chứa đường thẳng Ox ?
A.  P  : y  z  0 . B.  Q  : y  2  0 .
C.  R  : z  2  0 . D.  S  : y  z  2  0 .
x 1 y  3 z 1
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:   cắt
2 1 1
( P) : 2x  3y  z  2  0 tại điểm I  a; b; c  . Khi đó a  b  c bằng
A. 9 . B. 5 . C. 3 . D. 7 .
x  1 y z 1
Câu 56. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 1 3
 P  : 3x  3y  2z  1  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. d song song với  P  . B. d nằm trong  P  .
C. d cắt và không vuông góc với  P  . D. d vuông góc với  P  .
Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  z  3  0 và đường thẳng
x  1 y 1 z
:   . Xét vị trí tương đối của  P  và .
1 2 2
A.  P  và chéo nhau. B.  P  song song .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 147


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C.  P  chứa . D.  P  cắt .
Câu 58. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng cắt mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2x  2y  6z  1  0 có
phương trình là:
A. 2x  3y  z  16  0 . B. 2x  3y  z  12  0 .
C. 2x  3y  z  18  0 . D. 2x  3y  z  10  0 .
Câu 59. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  lần lượt có phương trình
x2  y 2  z 2  2x  2y  2z  6  0 , 2x  2y  z  2m  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để  P  tiếp xúc với  S  ?
A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 60. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm O ( O là gốc tọa độ), bán kính r  1 và
mặt phẳng  P  : 2x  2 y  z  3  0 . Kết luận nào sau đây đúng?
A.  S  và  P  cắt nhau theo một đường tròn bán kính bằng 1.
B.  P  là tiếp diện của mặt cầu.
C.  S  và  P  không có điểm chung.
D.  S  và  P  có 2 điểm chung.

Câu 61. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  25 và mặt phẳng
2 2 2

  : 2x  y  2z  m  0 . Tìm các giá trị của m để   và S  không có điểm chung.


A. 9  m  21 . B. m  9 hoặc m  21 .
C. m  9 hoặc m  21 . D. 9  m  21 .
Câu 62. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  2z  3  0 . Hỏi trong các
mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu  S  ?
A.   : 2x  2y  z  10  0 .
4
B.   : x  2 y  2z  3  0 .
3

C.   : x  2y  2z  1  0 .
1
D.   : 2x  y  2z  4  0 .
2

Câu 63. Trong không gian Oxyz , cho các mặt phẳng  P  : x  2y  2z  2  0 , 1

 P  : x  2y  2z  8  0 ,  P  : 2x  y  2z  3  0 ,  P  : 2x  2y  z  1  0 . Cặp mặt phẳng


2 3 4

tiếp xúc với mặt cầu tâm I 1; 1;1 và bán kính R  1 là:
A.  P  và  P  .
1 2
B.  P  và  P  .
1 3
C.  P  và  P  .
2 4
D.  P  và  P  .
2 3

Câu 64. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x  y  z  2x  4y  6z  5  0 và mặt phẳng
2 2 2

  : x  y  z  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?


A.   tiếp xúc với  S  .
B.   và  S  không có điểm chung.
C.   đi qua tâm của  S  .
D.   cắt  S  theo một đường tròn và không đi qua tâm của mặt cầu  S  .
Câu 65. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x  y  z  8x  10y  6z  49  0 và hai mặt
2 2 2

phẳng  P  : x  y  z  0 , Q  : 2x  3z  2  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 148


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. Mặt cầu  S  và mặt phẳng  Q  cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn.
B. Mặt cầu  S  và mặt phẳng  Q  tiếp xúc với nhau.
C. Mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn.
D. Mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  tiếp xúc với nhau.
Câu 66. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  2z  3  0 . Hỏi trong các
mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu  S  ?
A.   : x  2 y  2z  1  0 .
1   : 2x  y  2z  4  0 .
B. 2

C.   : x  2y  2z  3  0 .
3
D.   : 2x  2y  z  10  0 .
4

Câu 67. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  m  3m  0


2
và mặt cầu

S :  x  1   y  1   z  1  9 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng
2 2 2

 P  tiếp xúc với mặt cầu S  .


A. m  4 ; m  7 . B. Không tồn tại giá trị của m .
C. m  2 ; m  5 . D. m  2 ; m  5 .
 x  12  4t

Câu 68. Trong không gian Oxyz tìm vị trí tương đối của đường thẳng d :  y  9  3t với mặt
z  1  t

phẳng  P  : 3x  5y  z  2  0
A. d cắt  P  . B. d song song  P  . C. d vuông góc  P  . D.  P  chứa d .
x 1 y z  1
Câu 69. Trong không gian Oxyz tìm vị trí tương đối của đường thẳng d :   với
2 1 1
mặt phẳng  P  : x  2z  7  0
A. d cắt  P  . B. d song song  P  . C. d vuông góc  P  . D.  P  chứa d .
5x  3y  2z  5  0
Câu 70. Trong không gian Oxyz , tìm m để đường thẳng d :  nằm trong mặt
2x  y  z  1  0
phẳng ( P) : 4x  my  (2m  1)z  7  0 .
A. m  3 . B. m  3 . C. m  2 . D. m  1 .
x 1 y z  2
Câu 71. Trong không gian Oxyz , tìm m, n để đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 m 4n
( P) : 2x  y  2z  2  0 vuông góc
m  1 m  1 m  2 m  1
A.  . B.  .C.  . D.  .
n  2 n  2  n  1 n  2
 x  1  2mt

Câu 72. Trong không gian Oxyz , tìm m để đường thẳng d :  y  2  ( m  2)t song song với mặt
 z  4mt

phẳng ( P) : x  2y  z  3m  0 .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  1 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 149


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  y  2z  5  0
Câu 73. Trong không gian Oxyz , tìm m để đường thẳng d :  nằm trong mp
2 x  y  z  1  0
 P  : x  2y  z  1  0 .
A. d cắt  P  . B. d song song  P  . C. d vuông góc  P  . D.  P  chứa d .
Câu 74. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  3z  4  0 và đường thẳng
x  m y  2m z
d:   . Với giá trị nào của m thì giao điểm giữa đường thẳng d và  P 
1 3 2
thuộc mặt phẳng Oyz 
A. m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  1 .
x 1 y z 1
Câu 75. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Tìm tọa độ giao điểm
2 2 1
M của đường thẳng d với mặt phẳng  Oxy 
A. M 1; 0; 0  . B. M  2; 1; 0  . C. M  1; 2; 0  . D. M  3; 2; 0  .
x 1 y  3 z  3
Câu 76. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Tìm tọa độ giao điểm
1 2 1
M của đường thẳng d với mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  9  0
A. M  2;1;1 . B. M 1; 3; 3 . C. M  0; 1; 4  . D. M  2; 5;1 .
x  m  t

Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  nt . Tìm điều kiện của m và n
 z  4  2t

để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  : x  y  2z  6  0
A. m  0; n  1 . B. n  1 .
C. m  R; n  1 . D. m  1; n  1 .
x 1 y z  5
Câu 78. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1  3 1
 P  : 3x  3y  2z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với  P  . B. d vuông góc với  P  .
C. d song song với  P  . D. d nằm trong  P  .
x y  2 z 1
Câu 79. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  : 11x  my  nz 16  0 . Biết   P  , tính giá trị của T  m  n .
A. T  2 . B. T  2 . C. T  14 . D. T  14 .
x 1 y  2 z  9
Câu 80. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng   có
1 3 1
phương trình m x  my  2z  19  0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn
2

d //   là
A. 1 . B.  . C. 1; 2 . D. 2 .
Câu 81. Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d :
x 1 y  1 z  2
  song song với mặt phẳng  P  : 2x  y  m2 z  m  0
1 1 1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 150


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. m  1 . B. m C. m 1;1 . D. m  1
 x  3  2t

Câu 82. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  5  3mt và mặt phẳng
 z  1  t

 P  : 4x  4y  2z  5  0 . Giá trị của m để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P 
.
3 2 5 5
A. m  . B. m  . C. m   . D. m  .
2 3 6 6
x  2  t

Câu 83. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  y  mt và mặt cầu
z  1  t

(S) : ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  1)2  1 . Giá trị của m để đường thẳng cắt mặt cầu (S) tại 2
điểm phân biệt là:
A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m
Câu 84. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : ( x  2)  ( y  1)  ( z  1)  1 và đường thẳng
2 2 2

x  1  t

:  y  2  mt . Giá trị của m để không cắt mặt cầu  S  là :
 z  t

A. m  1 hoặc m  1 B. m  1 hoặc m  1 C. 1  m  1 D. m
x 2 y z 3
Câu 85. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và mặt cầu
1 1 1
S : x2  y2  z2  2x  4y  6z  67  0 . Số điểm chung của và S  là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 86. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  3   z  2   1 và đường thẳng
2 2 2

x  2  t

:  y  1  mt . Giá trị của m để tiếp xúc với mặt cầu (S) là :
 z  2t

15 5 15 5
A. m  hoặc m  B. m  hoặc m 
2 2 2 2
5 15
C.  m  D. m
2 2
x 1 y  2 z
Câu 87. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : 1

3

2
và và mặt cầu  S  :

x2  y 2  z 2  2x  2y  4z  2  0 . Số điểm chung của   và S  là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 88. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  2z  1  0 , điểm A  2;1; 5 . Mặt
phẳng  Q  song song với  P  ,  Q  cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại các điểm B , C sao cho
tam giác ABC có diện tích bằng 5 5 . Khi đó phương trình nào dưới đây là phương
trình của mặt phẳng  Q  ?

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 151


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. Q  : x  2y  2z  4  0 . B. Q  : x  2y  2z  6  0 .
C. Q  : x  2y  2z  3  0 . D. Q  : x  2y  2z  2  0 .
Câu 89. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 3;  2  , B  3; 7;  18 và mặt phẳng
 P  : 2x  y  z  1  0 . Điểm M  a, b, c  thuộc  P  sao cho mặt phẳng  ABM  vuông góc
với  P  và MA2  MB2  246 . Tính S  a  b  c .
A. 0 . B. 1 . C. 10 . D. 13 .
Câu 90. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x  y  z  2x  4y  6z  2  0 và mặt phẳng
2 2 2

  : 4x  3y 12z  10  0 . Lập phương trình mặt phẳng   thỏa mãn đồng thời các điều
kiện: tiếp xúc với  S  ; song song với   và cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương.
A. 4x  3y 12z  78  0 . B. 4x  3y 12z  26  0 .
C. 4x  3y 12z  78  0 . D. 4x  3y 12z  26  0 .
Câu 91. Trong không gian Oxyz cho A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0; 6  , D  2; 4; 6  . Gọi  P  là mặt
phẳng song song với  ABC  ,  P  cách đều D và mặt phẳng  ABC  . Phương trình của
 P  là
A. 6x  3y  2z  24  0 B. 6x  3y  2z 12  0
C. 6x  3y  2z  0 D. 6x  3y  2z  36  0
Câu 92. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : 2x  3y  z  4  0 ;
Q : 5x  3y  2z  7  0 . Vị trí tương đối của  P  và Q  là
A. Cắt nhưng không vuông góc. B. Vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Song song.
Câu 93. Trong không gian Oxyz , điều kiện của m để hai mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  0 và
Q : x  y  mz  1  0 cắt nhau là
1 1 1
A. m   . B. m   . C. m  . D. m  1 .
2 2 2
Câu 94. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x   m  1 y  2z  m  0 và
Q : 2x  y  3  0 , với m là tham số thực. Để  P  và Q  vuông góc với nhau thì giá trị
thực của m bằng bao nhiêu?
A. m  1 . B. m  5 . C. m  1 . D. m  3 .
Câu 95. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2x  m2 y  2z  1  0 và

Q  : m x  y   m
2 2

 2 z  2  0 .  P  vuông góc với  Q  khi

A. m  3 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
x  1  t

Câu 96. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 1 và đường thẳng :  y  2  t . Đường
 z  1  3t

thẳng qua M cắt và vuông góc với có phương trình là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 152


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  2  3t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t
   
x  1  t

Câu 97. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 0  và hai đường thẳng : y  2t ,
1 
 z  1  3t

x  1

: y  u . Đường thẳng qua A , cắt
2  1
và vuông góc với 2
có phương trình là
z  1  u

x  1  t x  1  t x  1 x  1  t
   
A.  y  1  3t . B.  y  1  3t . C.  y  1  3t . D.  y  1  3t .
z  t z  0 z  t z  t
   
x  1  t

Câu 98. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 0  và hai đường thẳng 1 :  y  2  t ,
 z  1  3t

x  1

: y  u . Có bao nhiêu đường đường thẳng qua A , cắt
2  1
và vuông góc với 2
?
z  1  u

A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
x  1  t

Câu 99. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 0  và hai đường thẳng : y  2t ,
1 
 z  1  3t

x  1

: y  u . Có bao nhiều đường thẳng qua A , cắt 1 và tạo với 2 một góc 60 ?
2 
z  1  u

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 100. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A  0;1;1 , B 1; 1; 2  , C  0; 0;1 , D  1; 0; 0 
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
3 1
A. . B. 3. C. 3 . D. .
3 3
x  1  t x  1
 
Câu 101. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng : y  2t ,
1 
: y  u . Đường
2 
 z  1  3t z  1  u
 
vuông góc của 1
và 2
có phương trình là
   
 x  1  4t  x  1  4t  x  1  4t  x  1  4t
   
 13  13  13  13
A.  y   t . B.  y   t . C.  y   t . D.  y   t .
 9  9  9  9
  4   4   4  4
 z  9  t  z  9  t  z  9  t  z  9  t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 153


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 102. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  z  3  0 và hai đường thẳng
x  1  t x  1
 
: y  2t ,
1 
: y  u . Tìm phương trình đường thẳng cắt cả
2  1
và 2
và vuông
 z  1  3t z  1  u
 
góc với  P  .
   
 x  1  2t  x  1  2t x  1  2t  x  1  2t
   
 7  7  7  7
A.  y   t . B.  y   t .
C.  y   t . D.  y   t .
 4  4  4  4
 3  3  3  3
 z  4  t  z  4  t z  4  t  z  4  t
x  1  t x  1
 
Câu 103. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :  y  2  t , : y  u . Viết phương
2 
 z  1  3t z  1  u
 
trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng 1
, 2
và song song với trục hoành.
   
x  1  t x  1  t x  1  t x  1
   
 7  7  7  7
A.  y   t . B.  y   t .C.  y  . D.  y   t .
 4  4  4  4
 3  3  3  3
 z  4  z  4  t  z  4  z  4  t
x  1  t

Câu 104. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  y  2  t . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng
 z  1  3t

cắt cả trục hoành và trục tung, đồng thời vuông góc với ?
A. 0. B. 2. C. Vô số. D. 1.
Câu 105. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng qua
A 1; 2; 3 cắt trục cao, đổng thời tạo với mặt phẳng  Oxy  một góc 60 ?
A. 0. B. 2. C. 1. D. vô số.
Câu 106. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Q  song với mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  7  0

. Biết mp Q  cắt mặt cầu S  : x2   y  2    z  1  25 theo một đường tròn có bán kính
2 2

r  3 . Khi đó mặt phẳng  Q  có phương trình là?


A. x  y  2z  7  0 . B. 2x  2y  z  7  0 .
C. 2x  2y  z 17  0 . D. 2x  2y  z  17  0 .
Câu 107. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; 0  , B  0; 0; 2  và mặt cầu
S  : x  y
2 2
 z2  2x  2y  1  0 . Số mặt phẳng chứa hai điểm A , B và tiếp xúc với mặt
cầu  S  là
A. Vô số mặt phẳng. B. 0 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 1 mặt phẳng.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 154


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 108. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  6y  4z  2  0 , mặt phẳng
  :x  4y  z 11  0 . Gọi  P  là mặt phẳng vuông góc với   ,  P  song song với giá
của vecto v  1; 6; 2  và  P  tiếp xúc với  S  . Lập phương trình mặt phẳng  P  .
A. 2x  y  2z  3  0 và 2x  y  2z  21  0 . B. 2x  y  2z  5  0 và 2x  y  2z  2  0 .
C. x  2y  2z  3  0 và x  2y  z  21  0 . D. 2x  y  2z  2  0 và x  2y  z  21  0 .
Câu 109. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình x  2y  2z  5  0 và mặt

cầu  S  có phương trình  x  1   y  2    z  3  4 . Tìm phương trình mặt phẳng


2 2 2

song song với mặt phẳng  P  và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu  S  ?
A. x  2y  2z  1  0 . B. x  2y  2z  5  0 .
C. x  2y  2z  23  0 . D. x  2y  2z  17  0 .
Câu 110. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x  y 2  z 2  2x  6y  4z  2  0 và mặt phẳng
2

  : x  4y  z -11  0 . Viết phương trình mặt phẳng  P  , biết  P  song song với giá của
vectơ v  1; 6; 2  , vuông góc với   và tiếp xúc với  S  .
x  2y  z  3  0 3x  y  4z  1  0
A.  . B.  .
 x  2 y  z  21  0  3x  y  4 z  2  0
 4 x  3y  z  5  0  2x  y  2z  3  0
C.  . D.  .
 4x  3y  z  27  0  2x  y  2z  21  0
Câu 111. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
S : x  y  z  2x  4y  6z  m  3  0 . Tìm số thực của tham số
2 2 2
m để mặt phẳng
  : 2x  y  2z  8  0 cắt S  theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. m  3 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  4 .
Câu 112. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x  y  z  2z  2  0 và điểm K  2; 2; 0  . Viết
2 2 2

phương trình mặt phẳng chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến vẽ từ K đến mặt
cầu  S 
A. 2x  2y  z  4  0 . B. 6x  6y  3z  8  0 .
C. 6x  6y  3z  3  0 . D. 2x  2y  z  2  0 .
Câu 113. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  2z  3  0 . Viết phương
trình mặt phẳng  Q  chứa trục Ox và cắt  S  theo một đường tròn bán kính bằng 3
A. Q  : y  3z  0 . B. Q  : x  y  2z  0 . C. Q  : y  z  0 . D. Q  : y  2z  0 .
Câu 114. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2y  0 và mặt
phẳng  P  : 2x  2y  z  0. Bán kính đường tròn giao tuyến của  P  và  S  là.
2 1 5
A. . B. . 1 D. .
3 3 C. . 3
Câu 115. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2; 4;1 và mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 . Tìm
phương trình mặt cầu  S  có tâm I sao cho  S  cắt mặt phẳng  P  theo một đường tròn
có đường kính bằng 2 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 155


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A.  x  2    y  4    z  1  4 . B.  x  1   y  2    z  4   3 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  4    z  1  4 . D.  x  2    y  4    z  1  3 .
2 2 2 2 2 2

Câu 116. Trong không gian Oxyz , đường tròn giao tuyến của mặt cầu  S  tâm I  3; 1; 4  , bán
kính R  4 và mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  3  0 . Tâm H của đường tròn là điểm nào sau
đây?
A. H 1;1; 3  . B. H  1;1; 3  . C. H 1;1; 3  . D. H  3;1;1 .
Câu 117. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2x  4y  6z  0 . Mặt phẳng
Oxy  cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có
bán kính r bằng.
A. r  5 . B. r  6 . C. r  2 . D. r  4 .
Câu 118. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2    y  3   z  4   25 . Mặt phẳng
2 2 2

Oxy  cắt mặt cầu S  có giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng:
A. 21 . B. 3 . C. 6 . D. 8 .
Câu 119. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  1, 2, 5 cắt  P  : 2x  2y  z  10  0 theo
thiết diện là hình tròn có diện tích 3 có phương trình  S  là:

A.  x  1   y  2    z  5  16 .
2 2 2
B. x2  y 2  z 2  2x  4y  10z  18  0 .

C.  x  1   y  2    z  5  25 .
2 2 2
D. x2  y 2  z 2  2x  4y  10z  12  0 .
Câu 120. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x 2
 y2  z2  1 và mặt phẳng
 P  : x  2y  2z  1  0 . Gọi C  là đường tròn giao tuyến của  P  và S  . Mặt cầu chứa
đường tròn C  và qua điểm A 1; 1; 1 có tâm là I  a; b; c  . Tính S  a  b+c .
1 1
A. S  1 . B. S  1 .
C. S   . D. S  .
2 2
Câu 121. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu S1  : x  y  z  2x  6y  4z  11  0 ,
2 2 2

S  : x
2
2
 y 2  z2  2x  4y  2z  3  0 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn C  . Lấy
điểm A  C  thuộc đường tròn C  . Gọi I , J lần lượt là tâm của mặt cầu S1  , S2  , S là
diện tích tam giác AIJ thì S có giá trị là
1 5 26 15 1
A. S  209 . B. S  . C. S  . D. S  219 .
2 2 2 2
Câu 122. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1  y 2   z  4   9 . Từ điểm A  4; 0;1
2 2

nằm ngoài mặt cầu, kẻ một tiếp tuyến bất kỳ tới  S  với điểm M . Tập hợp điểm M là
đường tròn có bán kính
3 3 5 3 3 2
A. . B. . C. . D.
2 2 2 2
S  :  x 1   y  1   z  2  16 và
2 2 2
Câu 123. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 1

S  :  x  1   y  2   z  1  9 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn C  . Tìm tọa


2 2 2
2

độ tâm J của đường tròn C  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 156


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 1 7 1 1 7 1  1 7 1  1 7 1
A. J   ; ;  . B. J  ; ;  . C. J   ; ;   . D. J   ; ;   .
 2 4 4 3 4 4  3 4 4  2 4 4
S :  x 1   y  2   z  1  8 và điểm
2 2 2
Câu 124. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
M  1;1; 2  . Hai đường thẳng  d  ,  d  đi qua M và tiếp xúc mặt cầu  S  lần lượt tại A
1 2

, B . Biết góc giữa  d1  và  d2  bằng


3
với cos  . Tính độ dài AB .
4
A. 7. B. 11 . C. 5 . D. 7 .

------------- HẾT -------------

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 157


∮ Đề cương ôn tập chương iii
MỤC LỤC

Chủ đề Tọa độ không gian Oxyz ............................................................................................... Trang 2

Chủ đề Phương trình mặt cầu .................................................................................................. Trang 68

Chủ đề Phương trình mặt phẳng ........................................................................................... Trang 174

Chủ đề Phương trình đường thẳng ....................................................................................... Trang 261

Chủ đề Vị trí tương đối............................................................................................................ Trang 434

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 1


∮ Đề cương ôn tập chương iii
CHUYÊN ĐỀ KHỐI 12 Chương iii. Tọa độ không gian Oxyz
Chủ đề. Tọa độ không gian Oxyz
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho ABC có ba đỉnh A  2;1; 3 , B  4; 2;1 , C  3; 0; 5 .Tìm tọa
độ trọng tâm G của ABC
A. G  3;1; 1 . B. G  3;1;1 . C. G 1; 3;1 . D. G  1; 3;1 .
Lời giải
Chọn B
 243
 xG  3
3

 1 2  0
G là trọng tâm của tam giác ABC nên  yG   1 . Vậy G  3;1;1 .
 3
 3  1  5
 zG
 1
 3

Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  1; 2; 3 và b  2 i  4k . Tính tọa độ vectơ
u  a b
A. u   1; 2; 7  . B. u   1; 6; 3 . C. u   1; 2; 1 . D. u   1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn C
   
u  a  b  1 i  2 j  3 k  2i  4k  1 i  2 j  7 k  u   1; 2; 7  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 3. Trong không gian Oxyz , hai điểm M và M ' phân biệt và đối xứng nhau qua mặt
phẳng Oxy . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai điểm M và M ' có cùng tung độ và cao độ.
B. Hai điểm M và M ' có cùng hoành độ và cao độ.
C. Hai điểm M và M ' có hoành độ đối nhau.
D. Hai điểm M và M ' có cùng hoành độ và tung độ.
Lời giải
Chọn D
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Tìm tọa độ hình chiếu M lên trục Ox
A.  2; 0; 0  . B. 1; 0; 0  . C.  3; 0; 0  . D.  0; 2; 3 .
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu của điểm M  x0 ; y0 ; z0  lên trục Ox là M ( x0 ; 0; 0) .
Vậy hình chiếu của M 1; 2; 3 lên trục Ox là M 1; 0; 0  .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm
M qua mặt phẳng  Oxy 
A. N  1; 2; 3 . B. N 1; 2; 0  . C. N  1; 2; 3 . D. N 1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn D
Gọi điểm N  x; y; z  đối xứng với điểm M  x; y; z  qua mặt phẳng  Oxy  nên

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 2


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  x  x  1
 
 y  y   y  2  N 1; 2; 3
 z   z  z   3
 
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho OM  1; 5; 2  , ON   3; 7; 4  . Gọi P là điểm đối xứng với
M qua N . Tìm tọa độ điểm P .
A. P  5; 9; 10  . B. P  7; 9; 10  . C. P  5; 9; 3 . D. P  2; 6; 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: OM  1; 5; 2   M 1; 5; 2  , ON   3; 7; 4   N  3; 7; 4  .
Vì P là điểm đối xứng với M qua N nên N là trung điểm của MP nên ta suy ra
 xP  2 xN  x M  5

được  yP  2 yN  y M  9  P  5; 9; 10  .
 z  2z  z  10
 P N M

Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ u   1; 3; 2  và v   2; 5; 1 . Tìm tọa độ của
véc tơ a  2u  3v
A. a   8; 9; 1 . B. a   8; 9;1 . C. a  8; 9; 1 . D. a   8; 9; 1 .
Lời giải
Chọn D
2u   2; 6; 4  ; 3v   6;15; 3  a  8; 9; 1  do a  2u  3v  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho OA  2i  3 j  7k . Tìm tọa độ điểm A .
A. A  2; 3; 7  . B. A  2; 3; 7  . C. A  2; 3; 7  . D. A  2; 3; 7  .
Lời giải
Chọn D
Do a  xi  y j  zk  a   x; y ; z   OA   2; 3; 7   A  2; 3; 7  .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 2;1 , B 1; 1; 3 . Tính độ dài đoạn thẳng
AB
A. 6 . B. 2 . C. 5. D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB   1; 1; 2 

 1
2
Suy ra AB  AB   12  22  6 .

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3 . Gọi A ' hình chiếu vuông góc của
điểm A  1; 2; 3 trên trục Oz . Tính độ dài đoạn thẳng AA '
A. 5. B. 5 . C. 3. D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Hình chiếu của vuông góc của A  xA ; y A ; zA  lên trục Oz là A '  0; 0; zA  hay A '  0; 0; 3 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 3


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 0  1   0  2    3  3
2 2 2
Khi đó AB   5.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  3; 0; 0  , N  0; 0; 4  . Tính độ dài đoạn thẳng
MN .
A. MN  1 . B. MN  7 . C. MN  5 . D. MN  10 .
Lời giải
Chọn C
Ta có MN  32  42  5 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2;1; 2  và N  4; 5;1 . Tìm độ dài đoạn thẳng
MN .
A. 49 . B. 7 . C. 7. D. 41 .
Lời giải
Chọn C
x  xM    y N  y M    zN  z M   7 .
2 2 2
Ta có: MN  N

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 1; 2  . Tính độ dài đoạn thẳng
OM .
A. OM  5 . B. OM  9 . C. OM  3 . D. OM  3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có OM   2; 1; 2   OM  22   1  22  3 .
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 2; 3 , B 1; 0; 1 . Độ dài của đoạn thẳng
AB bằng:
A. 3 . B. 21 . C. 21 . D. 3.
Lời giải
Chọn C
1  0    0  2    1  3  21 .
2 2 2
Ta có: AB 

Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho a   3; 2; 1 , b   2; 0; 1 . Độ dài a  b là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 2.
Lời giải
Chọn C
a   3; 2;1 , b   2; 0;1  a  b  1; 2; 2   a  b  1  4  4  3 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 , B  3; 4; 5 . Gọi I trung điểm của đoạn
thẳng AB , tính độ dài đoạn thẳng OI
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 4 . D. 15 .
Lời giải
Chọn A
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là I  1;1; 4  .

 1
2
Khi đó OI   12  42  3 2.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 4


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho E  5; 2; 3 , F là điểm đối xứng với E qua trục Oy . Độ dài
EF là
A. 2 34 . B. 2 13 . C. 2 29 . D. 14 .
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của E lên Oy  H  0; 2; 0 .
F là điểm đối xứng với E qua trục Oy nên H là trung điểm EF .
Suy ra F  2xH  xE ; 2yH  yE ; 2zH  zE    5; 2; 3 .

Ta có : EF  10; 0; 6  . EF  EF  2 34 .

Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  4;  1; 7  , Gọi M là điểm đối xứng với M qua
trục Ox . Tính độ dài đoạn MM .
A. MM  10 2 . B. MM  2 65 . C. MM  8 . D. MM   2 17 .
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu của M lên trục Ox suy ra H  4; 0; 0  .
M là điểm đối xứng với M qua trục Ox thì H là trung điểm của MM .
 xM  xM 
 xH 
 2  x M   2 xH  x M  4
 yM  yM 
  yH    y M  2 yH  y M  1  M  4;1;  7  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 2  z  2z  z  7
 zM  zM  M H M

 z H

 2
Suy ra MM  10 2 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , điều kiện để hai vectơ a và b cùng phương là
A. a.b  0 . B.  a ; b   0 . C.  a ; b   0 . D. a  b  0 .
   
Lời giải
Chọn C
a cùng phương với b   a; b   0 .
 
Câu 20. Trong không gian Oxyz , điều kiện để ba vectơ a , b và c đồng phẳng là
A.  a ; b  .c  0 . B.  a ; b  .c  0 . C.  a ; b  .c  0 . D.  a ; b  .c  0 .
       
Lời giải
Chọn B
Ba véctơ a ; b ; c  0 đồng phẳng   a ; b  .c  0 .
 
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a  1; 3; 4  , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a

A. b   2; 6; 8  . B. b   2; 6; 8  . C. b   2; 6; 8  . D. b   2; 6; 8  .


Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 5


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 a1  kb1
 
 a  kb  k    a2  kb2
a cùng phương b  
b0  

a  kb .
 3 3

 a1 a2 a3
 b  b  b ,  b1 , b2 , b3  0 
 1 2 3

Xét b   2; 6; 8  có


1 3 4 1
   .
2 6 8 2
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a   2; 1; 3 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a

A. b   4; 2; 6  . B. b   4; 2; 6  . C. b   6; 3; 9  . D. b   6; 3; 9  .
Lời giải
Chọn B
2 3 1
Xét b   4; 2; 6  có   nên b   4; 2; 6  không cùng phương với a   2; 1; 3
4 6 2
2 1 3 1
Xét b   4; 2; 6  có    nên b   4; 2; 6  cùng phương với a   2; 1; 3
4 2 6 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a   2; 1;1 , b   6; 3; x  . Tìm x để hai vectơ a và
b cùng phương.
1 1
A. x  B. x  3 C. x   D. x  3
3 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn D
6 3 x
Hai vectơ a và b cùng phương    x  3 .
2 1 1
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a   2; x; 3 , b   8; 4; 12  . Tìm x để hai vectơ a
và b cùng phương.
A. x  4 B. x  1 C. x  4 D. x  1
Lời giải
Chọn B
2 x 3
Hai vectơ a và b cùng phương    x  1 .
8 4 12
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u   m; 2; m  1 và v   0; m  2;1 Giá trị của
m để hai vectơ u và v cùng phương là
A. m  1. B. m  0. C. m  1. D. m  2.
Lời giải
Chọn B
m  k.0
 m  0
Hai vectơ u và v cùng phương  k  *
: u  k.v  2  k.  m  2    .
m  1  k.1 k  1

Câu 26. Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a   1;1; 0  , b  1; 1; 0  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a .b  2 . B. a .b  4 . C. a.b  0 . D. a .b  1 .
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 6


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn A
Ta có a.b  1.1  1.1  0.1  2 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a   2; 1; 4  và b  i  3k . Tính a .b .
A. a .b  13 . B. a.b  5 . C. a .b  10 . D. a.b  11 .
Lời giải
Chọn C
Ta có b  1; 0; 3 nên a.b  2  12  10 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ u  i 3  k , v  j 3  k . Khi đó tích vô hướng
của u.v bằng
A. 3 B. 3 C. 2 D. 1
Lời giải
Chọn D
Ta có u     
3 ; 0;1 và v  0; 3 ;1 . Suy ra u.v  3.0  0. 3  1.1  1 .

Câu 29. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a   1;1; m , b  1; 0; 1 . Vectơ a vuông góc với b
khi
A. m  2 B. m  0 C. m  1 D. m  1
Lời giải
Chọn C
Ta có: a  b  a.b  0  1.1  1.0  m.1  0  m  1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho a   2;1; 3 , b  1; 2; m  . Vectơ a vuông góc với b khi
A. m  2 B. m  0 C. m  1 D. m  1
Lời giải
Chọn B
Ta có: a  b  a.b  0  2  2  3m  0  m  0 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3; 2;1 , B  1;3; 2  ; C  2; 4;  3 . Tích vô hướng
AB. AC là
A. AD . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: AB   4 ; 1 ;1 và AC   1 ; 2 ;  4  . Vậy AB. AC  4  2  4  2 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây vuông góc với véctơ u   1; 0; 2  ?
A. m  1; 7;1 . B. w   0; 1; 0 . C. n   1; 7; 1 . D. p   0; 7;1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u.w  0 suy ra w   0; 1; 0 vuông góc với u   1; 0; 2  .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho vectơ u   3; 0;1 , v   2;1; 0 . Tính tích vô hướng u. v .
A. u. v  0 . B. u. v  6 . C. u. v  8 . D. u. v  6 .
Lời giải
Chọn D

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 7


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Ta có: u. v  3.2  0.1  1.0  6 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3 ; 2 ; 5 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên
mặt phẳng tọa độ Oxz  là
A. M  3 ; 0 ; 5 . B. M  3 ;  2 ; 0  . C. M  3 ;  2 ; 0  . D. M  0 ; 2 ; 5 .
Lời giải
Chọn A
Để tìm tọa độ hình chiếu của điểm A  3 ; 2 ; 5 lên mặt phẳng Oxz  ta chỉ cần giữ
nguyên hoành độ và cao độ, cho tung độ bằng 0 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  5 ; -2 ; 0  , B  2; 3; 0  và C  0 ; 2 ; 3 . Trọng tâm G
của tam giác ABC có tọa độ là
A.  2 ; 0 ;  1 . B. 1;1; 2  . C. 1; 2 ;1 . D. 1;1;1 .
Lời giải
Chọn D
 A   5 ; 2 ; 0 

Ta có:  B   2 ; 3 ; 0   G  1 ;1 ;1 .

C   0 ; 2 ; 3
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho OM  1 ; 5 ; 2  , ON   3 ; 7 ; 4  . Gọi P là điểm đối xứng với
M qua N . Tìm tọa độ điểm P .
A. P  5 ; 9 ; 3 . B. P  2 ; 6 ; 1 . C. P  5 ; 9 ;  10  . D. P  7 ; 9 ; 10  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn C
Ta có: OM  1 ; 5 ; 2   M 1 ; 5 ; 2  , ON   3 ; 7 ; 4   N  3 ; 7 ; 4  .
Vì P là điểm đối xứng với M qua N nên N là trung điểm của MP nên ta suy ra
được
 xP  2 xN  x M  5

 yP  2 yN  y M  9  P  5 ; 9 ; 10 
 z  2z  z  10
 P N M

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;  4; 2  , B  4; 2;  3 , C  3;1; 5 . Tìm tọa độ
đỉnh D của hình bình hành ABCD .
A. D  6;  5  10  . B. D  0; 7; 0 . C. D  6;  5;10  . D. D  2;  1; 3 .
Lời giải
Chọn C
Gọi D  x; y; z  .
3  x  3  x  6
 
Ta có ABCD là hình bình hành  AB  DC  1  y  6   y  5 .
5  z  5  z  10
 
Vậy D  6;  5;10  .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm là A 1; 3; 1 , B  3; 1; 5 . Tìm tọa độ của điểm M

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 8


∮ Đề cương ôn tập chương iii
thỏa mãn hệ thức MA  3MB .
7 1   5 13  7 1 
A. M  ; ; 3  . B. M  4; 3; 8 . C. M  ; ; 1 . D. M  ; ; 3  .
3 3  3 3  3 3 
Lời giải
Chọn B
 x A  3x B
 xM  4
 1  3
 y  3y B
Ta có MA  3MB   y M  A  3 .
 1 3
 z A  3z B
 zM  1  3  8

Vậy M  4; 3; 8 .
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B  5;  1; 2  , C  3; 2;  4  . Tìm tọa độ điểm

M thỏa mãn MA  2MB  MC  0 .


 3 9  3 9  3 9  3 9
A. M  4;  ;  . B. M  4;  ;   . C. M  4; ;  . D. M  4;  ;  .
 2 2  2 2  2 2  2 2
Lời giải
Chọn D
Gọi M  x; y; z  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1  x  2  5  x    3  x   0 x  4
 

MA  2MB  MC  0  1  y  2  1  y    2  y   0   y   .
3
  2
1  z  2  2  z    4  z   0  9
 z  2
 3 9
Vậy M  4;  ;  .
 2 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD , biết rằng A  3; 0; 0  ,
B  0; 2; 0  , D  0; 0;1 , A 1; 2; 3 . Tìm tọa độ điểm C  .
A. C 13; 4; 4  . B. C  7; 4; 4  . C. C 10; 4; 4  . D. C  13; 4; 4  .
Lời giải
Chọn A
A' B'

D' C'

A B

D C

Gọi C  x; y; z  . Ta có AB   3; 2; 0  ; AD   3; 0; 1 ; AA   4; 2; 3  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 9


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  10  3

Mà AC  AB  AD  AA  AC   10; 4; 4    y  4  0  C 13; 4; 4  .
z  4  0

Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD . Biết A  2; 4; 0  , B  4; 0; 0  ,
C  1; 4;  7  và D  6; 8;10  . Tọa độ điểm B là
A. B 8; 4;10  . B. B  6;12; 0  . C. B 13; 0;17  . D. B 10; 8; 6  .
Lời giải
Chọn C
A' B'

C'
D'(6; 8; 10)

A(2; 4; 0)
B(4; 0; 0)

D C(-1; 4;-7)

Giả sử C  a; b; c  , B  a; b; c 

Ta có AD   4; 4; 10  , BC    a  4; b; c  .
a  8 O

Do ABCD.ABCD là hình hộp nên AD  BC   b  4 , suy ra C 8; 4;10  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


c  10

8  1  a  4 a  13
 
Mặt khác ta có CC   BB  4  4  b  b  0 .
10  7  c c  17
 
Vậy B 13; 0;17  .

Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho 3 vec tơ a   2; 1; 0  , b   1; 3; 2  , c   2; 4; 3  . Tìm
tọa độ của u  2a  3b  c .
A.  3; 7; 9  . B.  5;  3; 9  . C.  3;  7;  9  . D.  5; 3;  9  .
Lời giải
Chọn D
Ta có 2a   4; 2; 0  ; 3b   3; 9; 6 
Nên u  2a  3b  c   4  3  2;  2  9  4; 0  6  3   5; 3;  9 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho bốn véc tơ a   2; 0; 3 , b   3; 18; 0  , c   2; 0; 2  và
1
x  2a  b  3c . Trong các bộ số sau, bộ số nào là tọa độ của x ?
3
A.  3; 2; 0 . B.  9; 6; 0 . C.  3; 2; 0  . D. 11; 6; 0  .
Lời giải
Chọn D

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 10


∮ Đề cương ôn tập chương iii
a   2; 0; 3  2 a   4; 0 ; 6 
 
 1
Ta có: b   3; 18; 0    b  1; 6; 0   x  2a  b  3c  11; 6; 0  .
1
  3 3
 c   2; 0; 2  3c   6; 0; 6 

Vậy x  11; 6; 0  .
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho a   2; 3;1 , b   1; 5; 2  , c   4;  1; 3 và x   3; 22; 5 .
Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?
A. x  2a  3b  c . B. x  2a  3b  c .
C. x  2a  3b  c . D. x  2a  3b  c .
Lời giải
Chọn C
Đặt: x  m.a  n.b  p.c , m, n, p .
 2 m  n  4 p  3  m  2
 
Khi đó  3; 22; 5  m.  2; 3;1  n.  1; 5; 2   p.  4; 1; 3  3m  5n  p  22  n  3 .
 m  2n  3 p  5  p  1
 
Vậy x  2a  3b  c .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   2; m  1;3 , b  1;3;  2n  . Tìm m , n để các
vectơ a , b cùng hướng.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 4
A. m  4 ; n  3 . B. m  1 ; n  0 . C. m  7 ; n   . D. m  7 ; n   .
4 3
Lời giải
Chọn C
Các vectơ a , b cùng hướng khi và chỉ khi tồn tại số thực dương k sao cho a  kb

2  k 2  k 2  k
  
 m  1  3k  m  1  6   m  7 .
  3  2  2n n  3
3  k 2n

 4
3
Vậy m  7 ; n   .
4
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2;1 , b   1;1; 2  , c   x; 3x; x  2 . Nếu 3 vectơ
a , b , c đồng phẳng thì x bằng?
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
a  1; 2; 1

Ta có    a; b    3; 3; 3 .
 
b   1; 1; 2 

Khi đó a , b , c đồng phẳng   a; b  .c  0  3x  9x  3  x  2   0  x  2 .


 
Vậy x  2 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 11


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 , B  0; 3; 1 và điểm C nằm trên mặt
phẳng  Oxy  sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Độ dài BC bằng
A. 3 2 . B. 6. C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Do C nằm trên Oxy nên C  x; y; 0 .
x  2 y 1 0 1
A, B, C thẳng hàng  AC cùng phương AB    . Suy ra x  1, y  2 .
2 2 2
Vậy C 1; 2; 0  hay BC  3 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  2; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  và D  2; 2; 2 Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Độ dài của MN là:
A. MN  2 . B. MN  2 . C. MN  4 . D. MN  4 2 .
Lời giải
Chọn A
M là trung điểm của AB suy ra tọa độ điểm M 1;1; 0  .
N là trung điểm của CD suy ra tọa độ điểm N 1;1; 2  .
MN  2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2; 1 . Gọi A ' đối xứng với A qua trục Oy
. Khi đó độ dài AA là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. AA'  10 B. AA'  4 C. AA'  2 10 D. AA'  2
Lời giải
Chọn C
Điểm M  x0 ; y0 ; z0  thì điểm đối xứng của M qua các trục Ox , Oy , Oz lần lượt là
M1  x0 ;  y0 ; z0  , M2  x0 ; y0 ;  z0  , M3  x0 ;  y0 ; z0  .
Do đó điểm đối xứng của A  3; 2; 1 qua trục y ' Oy là A '  3; 2;1 . Suy ra:
AA'  2 10
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 8; 4;3 . Điểm M' hình chiếu vuông góc của
điểm M lên trục hoành. Khi đó độ dài MM ' là
A. MM'  5 . B. MM'  8 . C. MM'  4 . D. MM'  3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: M 8;0;0  , MM'  5
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 3; 2  , B  0;1; 1 , G  2; 1;1 là
trọng tâm. Tính độ dài AC
A. AC  15 . B. AC  2 . C. AC  5 . D. AC  2 5 .
Lời giải
Chọn D

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 12


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x A  xB  xC  3xG 1  0  x  3.2
  C

Ta có: G là trọng tâm của tam giác ABC nên  y A  yB  yC  3yG  3  1  yC  3.  1
 z  z  z  3z 
 A B C G 2   1  zC  3.1
 xC  5

  yC  1  C  5; 1; 2  . Suy ra: AC  2 5
z  2
 C
Câu 52. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD . Biết A 1; 0;1 , B  2;1; 2 
D 1; 1;1 , C  4; 5; 5 . Độ dài AC
A. 3 . B. 70 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B

Ta có: AC  AC  70
Câu 53. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2; 1 . Gọi A ' hình chiếu của A trên mp

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Oxy . Khi đó độ dài AA là
A. AA  1 B. AA  4 C. AA  2 10 D. AA  2
Lời giải
Chọn A
A  3; 2; 0  , AA  1
Câu 54. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2; 1 . Gọi A ' đối xứng với A qua mp Oxy
. Khi đó độ dài AA' là
A. AA  1 B. AA  4 C. AA  2 10 D. AA  2
Lời giải
Chọn D
A( 3; 2; 1) , AA  2
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 8; 4;3 . Điểm M hình chiếu vuông góc của
điểm M lên trục tung. Khi đó độ dài MM là
A. MM   73 . B. MM  8 . C. MM  4 . D. MM  3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: M  0; 4;0  , MM   73
Câu 56. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2; 1 . Gọi A ' đối xứng với A qua mp Oxz .
Khi đó độ dài AA là
A. AA  1 B. AA  4 C. AA  2 10 D. AA  2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 13


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn B
A( 3; 2; 1) , AA  4
Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2; 0  , B 1; 0; 1 và C  0; 1; 2  , D  0; m; k  .
Hệ thức giữa m và k để bốn điểm ABCD đồng phẳng là
A. 2m  k  0 . B. m  k  1 . C. 2m  3k  0 . D. m  2k  3 .
Lời giải
Chọn D
AB  (0; 2; 1) , AC  ( 1; 1; 2) , AD  ( 1; m  2; k) .

 
AB  AC  (5; 1; 2)  AB  AC . AD  m  2k  3 .


Vậy bốn điểm ABCD đồng phẳng  AB  AC .AD  0  m  2k  3 . 
Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a , b , c không đồng phẳng thỏa mãn
 x  y  a   y  z  b   x  z  2 c . Tính T  x  y  z .
3
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. .
2
Lời giải
Chọn A
x  y  0

Vì các vectơ a , b , c không đồng phẳng nên:  y  z  0  x  y  z  1.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  z  2  0

Câu 59. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 1; 5 , B  5; 5; 7  và M  x; y;1 . Với giá trị
nào của x, y thì ba điểm A, B, M thẳng hàng?
A. x  4 và y  7 . B. x  4 và y  7 .
C. x  4 và x  7 . D. x  4 và y  7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có AB   3; 4; 2  , AM   x  2; y  1; 4  .
x  2 y  1 4  x  4
Để ba điểm A, B, M thẳng hàng thì    .
3 4 2  y  7
Câu 60. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a   1;1; 0  , b  1; 1; 0  , c  1;1;1 . Tìm mệnh
đề đúng.
A. Hai vectơ a và b cùng phương.
B. Hai vectơ b và c không cùng phương.
C. a.c  1 .
D. Hai vectơ a và c cùng phương.
Lời giải
Chọn B
Ta có b ; c   1; 1; 0   0 suy ra hai vectơ b và c không cùng phương.
 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 14


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 61. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   2; m  1;3 , b  1;3;  2n  . Tìm m , n để các
vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m  4 ; n  3 . B. m  1 ; n  0 . C. m  7 ; n   . D. m  7 ; n   .
4 3
Lời giải
Chọn C
Các vectơ a , b cùng hướng khi và chỉ khi tồn tại số thực dương k sao cho a  kb

2  k 2  k 2  k
  
 m  1  3k  m  1  6   m  7 .
  3  2  2n n  3
3  k 2n

 4
Câu 62. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm O  0; 0; 0  , A  0;1; 2  , B 1; 2;1 , C  4; 3; m  . Tìm m
để 4 điểm O , A , B , C đồng phẳng.
A. m  14 . B. m  7 . C. m  14 . D. m  7 .
Lời giải
Chọn A
4 điểm O , A , B , C đồng phẳng  OA , OB .OC  0 .
 
OA   0; 1; 2  ; OB  1; 2;1

Suy ra OA , OB   5; 2  1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
Mà OC   4; 3; m  . Khi đó OA , OB .OC  0  20  6  m  0  m  14 .
 
Câu 63. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1; 2; 3 , B 1; 0; 2  , C  x; y; 2  thẳng hàng.
Khi đó x  y bằng
11 11
A. x  y  1 . B. x  y  17 . C. x  y   . D. x  y  .
5 5
Lời giải
Chọn A
Có AB   2; 2; 5  , AC   x  1; y  2; 1 .

A , B, C thẳng hàng  AB, AC cùng phương


 3
 x
x 1 y  2 1  5  x  y 1
   
2 2 5 y  8
 5
Câu 64. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2 ; 1 ; B  2; 1; 3 ; C  3 ; 5 ;1 . Tìm tọa độ
điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D  4; 8 ;  5 . B. D  4 ; 8 ;  3 . C. D  2 ; 8 ; 3 . D. D  2 ; 2 ; 5 .
Lời giải
Chọn B

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 15


∮ Đề cương ôn tập chương iii

Ta có AB  1;  3; 4  ; AC   4; 3; 2  nên AB; AC không cùng phương hay A, B, C không

thẳng hàng. Gọi D  x; y; z   DC   3  x; 5  y ; 1  z  .


1  3  x  x  4
 
Lúc đó, ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB  DC  3  5  y   y  8 .
4  1  z  z  3
 
Vậy D  4 ; 8 ;  3 .
Câu 65. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ u  1;  2;1 và v   2;1;1 , góc giữa hai vectơ
đã cho bằng
2 5
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Lời giải
Chọn B
3
cos  u; v       u; v  
u.v 1 2
 .
u.v 6. 6 2 3
Câu 66. Trong không gian Oxyz , góc tạo bởi hai véc tơ a   2; 2; 4  , b  2 2 ; 2 2 ; 0 bằng  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 45 . B. 90 . C. 135 . D. 30 .
Lời giải
Chọn B
 
Ta có: a .b  2.2 2  2. 2 2  4.0  0  a  b . Vậy góc giữa a và b bằng 900 .

Câu 67. Trong không gian Oxyz , hãy tính góc giữa hai vecto a  1; 2; 2  và b   1; 1; 0  ?

 
A. a ; b  135 .  
B. a ; b  45 .  
C. a ; b  120 .  
D. a ; b  60 .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức:
1.  1  2.  1   2  .0
 
cos a ; b 
a.b
 
3

1
.
1  2   2  .  1   1
2 2 2
a b 2 2
0 2 3 2 2

 
Vậy a ; b  135 .

Câu 68. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a  1; 2; 2 , b   1; 0; 1 . Góc giữa hai véc
tơ a và b bằng
A. 45 . B. 60 . C. 120 . D. 135 .
Lời giải
Chọn D
a.b 1
Gọi là góc giữa hai véc tơ a và b  cos     135 .
a b 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 16


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 69. Trong không gian Oxyz , cho A  1; 2; 4  , B  1;1; 4  , C  0; 0; 4  . Tìm số đo của góc ABC
A. 60O . B. 135 . C. 120O . D. 45O .
Lời giải
Chọn B
Ta có: BA   0; 1; 0  , BC  1; 1; 0   BA.BC  0.1  1.  1  0.0  1 .

BA  02  12  02  1 ; BC  12   1  02  2
2

BA.BC 1
 cos ABC    ABC  135O .
BA . BC 2

Câu 70. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   0; 3;1 , b   3; 0;  1 . Tính

 
cos a ; b .

 
A. cos a ; b 
1
100
.  
B. cos a ; b  
1
10
1
. C. cos a ; b  .
10
   
D. cos a ; b  
1
100
.

Lời giải
Chọn B
0.3  3.0  1.  1
 
Ta có cos a ; b 
a.b
  
 cos a ; b  
1
.
02  32  12 . 32  02   1 10
2
a.b

Câu 71. Trong không gian Oxyz , gọi là góc giữa u  1; 2;1 và v   2;1;1 . Tìm .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


5 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Lời giải
Chọn D
1.  2    2  .1  1.1
Ta có cos  u; v  
u.v 1
  .
u.v 6. 6 2

  u; v  
2
Nên .
3
Câu 72. Gọi là góc giữa hai vectơ a  1; 2; 0  và b   2; 0; 1 , khi đó cos bằng:
2 2 2
A. 0. B.  . C. . D. .
5 5 5
Lời giải
Chọn D
a.b 2 2
a.b  a . b .cos  cos    .
a.b 5. 5 5

Câu 73. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A. a  b   3; 3; 3 B. a và b cùng phương

C. b  3 D. a  b
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 17


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn B
 Xét đáp án A: a  b   3; 3; 3 đúng.
 Xét đáp án B: a  2 1; 1; 2   b  1; 1;1 . Suy ra a và b không cùng phương.
Đáp án B sai.
 Xét đáp án C: b  12  12  ( 1)2  3 đúng.

 Xét đáp án D: a.b  2.1  ( 2).( 1)  4.1  0  a  b đúng.


Câu 74. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết A 1; 3; 0  , B  2; 2; 0  , C  3;1; 0  . Tính
cosin góc A của tam giác.
2 1 2 1
A. cos A  B. cos A  C. cos A   D. cos A  
17 17 17 17
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB   3;  5; 0  , AC   2;  2; 0  .


Khi đó: cos A  cos AB; AC   AB. AC 3.2  5.2
AB. AC

34 .2 2

1
17
.

Câu 75. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i và u   3 ; 0; 1 là  
A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn C
Ta có i  1; 0; 0  .

 
1.  3  0.0  0.1
 
Vậy: cos i , u 
i.u
 =
 3
 
 i , u  150 .
1.   3   0  1
i.u 2
2 2 2

Câu 76. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 0; 0  , B  0; 0;1 , C  2;1;1 . Diện
tích của tam giác ABC bằng:
11 7 6 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có: AB   1; 0; 1 , AC  1; 1; 1   1 .1  0.1  1.1  0  AB  AC .
1 6
Nên diện tích tam giác ABC là S  AB.AC  .
2 2
Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a   2 ;1 ;  3 , b   4 ;  2 ; 6  . Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. b  2a . B. a.b  0 . C. a ngược hướng với b . D. b  2 a .
Lời giải
Chọn B

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 18


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Dễ thấy b  2a . Từ đó suy ra vectơ a ngược hướng với vectơ b và b  2 a .

a. b  2.  4   1.  2    3  .6  28  0 .
Câu 78. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A  0; 0; 3 , B  0; 0;  1 , C 1; 0;  1 ,
D  0; 1;  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB  BD . B. AB  BC . C. AB  AC . D. AB  CD .
Lời giải
Chọn C
A

D
B
C
Ta có AB   0; 0;  4  , BD   0; 1; 0   AB.BD  0  AB và BD vuông góc.

Ta có AB   0; 0;  4  , BC  1; 0; 0   AB.BC  0  AB và BC vuông góc.

Ta có AB   0; 0;  4  , CD   1; 1; 0   AB.CD  0  AB và CD vuông góc.

Ta có AB   0; 0;  4  , AC  1; 0;  4   AB. AC  16  0  AB và AC không vuông


góc.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 79. Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a  ( 2;1; 1) ; b  (1; 3; m) . Tìm m để a; b  90  
.
A. m  5 . B. m  5 . C. m  1 . D. m  2
Lời giải
Chọn B
 a; b  90  a.b  0  5  m  0  m  5 .
Câu 80. Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2; 3  và b  1; 1; 1 . Khẳng định nào sau đây
sai?
A. a  b  3 . B. a.b  4 . C. a  b  5 . D.

 a , b    1; 4; 3 .
 
Lời giải
Chọn D
Ta có
1  1   2  1  3  1  4  1  4  3 (đúng).
2 2 2
ab  u 

a.b  1.1   2  .1  3.  1  1  2  3  4 (đúng).

1  1   2  1  3  1
2 2 2
ab  u   0  9  16  5 (đúng).

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 19


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 
 a , b    2 3 ; 3 1 ; 1 2    1; 4; 3 (sai).
   1 1 1 1 1 1 
 
Câu 81. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a  1; 2; 3  , b   2; 1; 2  . Khi đó, tích vô hướng

 a  b  .b bằng
A. 12 . B. 2 . C. 11 . D. 10 .
Lời giải
Chọn C
 
a  b   1; 1; 5   a  b .b  1.  2    1 .1  5.2  11 .

Câu 82. Trong không gian Oxyz , cho a   2; 1;1 và b   0; 3; m  . Tìm số thực m sao cho tích
vô hướng a .b  1 .
A. m  4 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: a.b  1  3  m  1  m  2 .
Câu 83. Trong không gian Oxyz , cho A  2; 5 ;1 , B 1;1;  2  , C  3; 3 ; 2  , điểm E có tọa độ thỏa
mãn AE  3 AB  2 AC . Tọa độ của điểm E là
A.  3; 3 ;1 . B.  3;  3 ;  10  . C.  3;  3 ;  10  . D.  2;  3 ;11 .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn B
Gọi E  x ; y ; z  . Ta có AE   x  2; y  5 ; z  1 , AB   1;  4 ;  3 , AC 1;  2 ; 1 .
 x  2  3  2  x  3
 
Do đó AE  3AB  2 AC   y  5  12  4   y  3  E  3;  3 ;  10  .
 z  1  9  2  z  10
 
Câu 84. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  0 ;1; 2  , N  7 ; 3 ; 2  , P  5 ;  3 ; 2  . Tìm tọa độ

điểm Q thỏa mãn MN  QP .


A. Q  12 ;  5 ; 2  . B. Q  12 ; 5 ; 2  . C. Q 12 ; 5 ; 2  . D. Q  2 ;  1; 2  .
Lời giải
Chọn A
 xN  xM  xP  xQ 7  5  xQ  xQ  12
  
Ta có: MN  QP   yN  y M  yP  yQ  2  3  yQ   yQ  5 .
z  z  z  z 0  2  z z  2
 N M P Q  Q  Q
Câu 85. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;  1; 3 , B  2 ;  3 ; 5 , C  1;  2 ; 6  . Biết điểm
M  a ; b ; c  thỏa mãn MA  2 MB  2 MC  0 , tính T  a  b  c .
A. T  5 . B. T  11 . C. T  10 . D. T  3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có MA  2MB  2MC  0  AM  2BM  2CM  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 20


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 AM   a  1; b  1; c  3  a  1  2  a  2   2  a  1  0
 a  7
  
Mà  BM   a  2; b  3; c  5    b  1  2  b  3  2  b  2   0  b  3  T  11 .
  c  1
CM   a  1; b  2; c  6   c  3  2  c  5   2  c  6   0 

Câu 86. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD có A  0 ; 0 ; 0  ; B  3 ; 0 ; 0  ;
D  0 ; 3 ; 0  ; D  0 ; 3 ; 3 . Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC .
A. G  2 ;1; 5 . B. G 1;1;1 . C. G  2 ;1; 2  . D. G  0 ; 2 ; 2  .
Lời giải
Chọn C

Gọi A  a1 ; a2 ; a3  ; B  b1 ; b2 ; b3  ; C  c1 ; c2 ; c3 
Do tính chất hình hộp ta có
a1  0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



AA  DD  a2  0  A  0 ; 0 ; 3
a  3
 3
b1  3  0 b1  3
 
BB  DD  b2  0  b2  0  B  3 ; 0 ; 3
b  3  b  3
 3  3
c1  3 c1  3
 
DC  AB  c2  3  0  c2  3  B  3 ; 3 ; 0 
c  0 c  0
 3  3
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là G  2 ;1; 2  .
Câu 87. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2; 1), B(0; 3; 4), C(1;1; 3) . Tìm tọa độ điểm D
sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D  0; 0; 6  . B. D  3; 6; 9  . C. D  0;1; 6  . D. D  1; 3; 0  .
Lời giải
Chọn A
Giả sử D( a; b; c ) .
AB   1; 1; 3 , DC   1  a; 1  b; 3  c  .
1  a  1 a  0
 
ABCD là hình bình hành  AB  DC  1  b  1  b  0  D(0; 0; 6) .
3  c  3 c  6
 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 21


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 88. Trong không gian Oxyz , cho M 1; 2; 3 ; N  2; 3;1 ; P  3; 1; 2  . Tìm tọa độ điểm Q sao cho
MNPQ là hình bình hành.
A. Q  2 ; 2 ; 4  . B. Q  3 ;1;  2  . C. Q  3 ;1;1 . D. Q  2 ; 2 ;1 .
Lời giải
Chọn A

Đặt Q  x ; y ; z 
 MN 1;1 ; 2 

Khi đó 
QP  3  x ; 1  y ; 2  z 
3  x  1 x  2
 
Để MNPQ là hình bình hành thì MN  QP  1  y  1   y  2  Q  2 ; 2 ; 4 
2  z  2 z  4
 
Câu 89. Trong không gian Oxyz , cho a  2i  j , b  3i  4k , c  i  5 j  7k . Tìm tọa độ của u sao
cho u  a  3b  c .
A. u   24;1;12  . B. u   4; 6;12 . C. u   4;12; 3 . D. u  12; 4; 19  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn D
a  (2; 1; 0), b  (3; 0; 4), c  (1; 5; 7) .
Giả sử u  (m; n; p) .
m  2  3.3  1 m  12
 
u  a  3b  c  n  1  3.0  5  n  4  u  12; 4; 19 
 p  0  3.4  7  p  19
 
Câu 90. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 , B  0; 3; 4  , G  1;1; 3 . Tìm tọa độ điểm
C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC .
A. C  2; 4;12  . B. C  4; 2;14  . C. C  4; 4;12  . D. C  3; 4;1 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử C  a; b; c  .
1  0  a
 3  1
 a  4
2  3 b 
G là trọng tâm của tam giác ABC    1  b  2  C  4; 2;14  . .
 3 c  14
 1  4  c 
 3
 3
Câu 91. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 2; 4 , B 1; y; 1 , C  x;1; 3 . Để ba điểm A, B, C
thẳng hàng thì tổng giá trị 6x  7 y là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 22


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. 1 B. 13 C. 13 D. 12
Lời giải
Chọn C
Giả sử AB   1; y  2; 3 , AC   x  2; 1; 7  .
Ba điểm A, B, C thẳng hàng
 1
 x
1 y2 3  3.
 AB và AC cùng phương    
x2 1 7  y  11
 7
 6x  7 y  13 .
Câu 92. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  , C  3; 3; 0  và BC  5, AB  3 , đường phân
giác góc B cắt AC tại điểm D  a; b; c  . Khi đó 8a  4b  24c bằng
A. 42 B. 15 C. 30 D. 37
Lời giải
Chọn D
AB AD AD 3
D là chân đường phân giác góc B      5 AD  3DC 
BC DC DC 5
 7
a  4

 7
b 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 4
 5
c   4

 8a  4b  24c  37 .
Câu 93. Trong không gian Oxyz , cho điểm G  1;1; 3 là trọng tâm của tam giác ABC ,
M  2; 5;1 là trung điểm của AC . Giả sử B  a; b; c  thì 2a  b  3c bằng
A. 24 B. 22 C. 20 D. 17
Lời giải
Chọn B
1  a  6 a  7
 
Theo giả thiết, ta có BG  2GM  1  b  12  b  13  2a  b  3c  22 .
3  c  4 c  7
 
Câu 94. Trong không gian Oxyz , cho a   1;1; 3 , b   0;1; 1 , c  2 i  3 j  4 k , d   1; 0;1 .
Tồn tại số thực m, n, p sao cho b  mc  na  pd . Khi đó 2m  3m  p bằng
A. 11 B. 24 C. 8 D. 16
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 23


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 1
m   4
 2m  n  p  0 
  1
b  mc  na  pd  3m  n  1  n    16m  4n  8p  11 .
4m  3n  p  1  4
  3
p   4

Câu 95. Trong không gian Oxyz cho hình hộp ABCD.ABCD có A  0; 0; 0 B  3; 0; 0  , D  0; 3; 0 
và D  0; 3; 3 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A. G 1;1; 2  B. G 1; 2; 1 . C. G  2;1; 2  D. G  2;1; 1
Lời giải
Chọn C.

.
Gọi A  a1 ; a2 ; a3  , B  b1 ; b2 ; b3  , C  c1 ; c2 ; c3 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Do tính chất hình hộp ta có:
a1  0

AA  DD  a2  0  A  0; 0; 3
a  3
 3
b1  3  0 b1  3
 
BB  DD  b2  0  b2  0  B  3; 0; 3
b  3 b  3
 3  3
c1  3 c1  3
 
DC  AB  c2  3  0  c2  3  C  3; 3; 0  .
c  0 c  0
 3  3
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là G  2;1; 2  .
Câu 96. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1;1 , B  2; 3; 0  . Biết rằng tam
giác ABC có trực tâm H  0; 3; 2 tìm tọa độ của điểm C .
A. C  3; 2; 3 . B. C  4; 2; 4  . C. C 1; 2;1 . D. C  2; 2; 2  .
Lời giải
Chọn C
Gọi C  a; b; c  .
AH   1; 2; 1 , BH   2; 0; 2  , AC   a  1; b  1; c  1 , BC   a  2; b  3; c  , AB  1; 2; 1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 24


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 AB, AC    2c  b  3, a  c  2, b  2a  1 .
 
 AH  BC


Ta có H là trực tâm tam giác ABC nên  BH  AC
 
  AB , AC  .AH  0
a  2  2b  6  c  0  a  2b  c  4 a  1
  
Suy ra 2a  2  2c  2  0    2 a  2c  0   b  2
2c  b  3  2a  2c  4  b  2a  1  0 4a  4c  8 c  1
  
Vậy C 1; 2;1 .
Câu 97. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 2; 2  , B  2; 2; 4  , gọi I  a; b; c  là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính T  a2  b2  c 2 .
A. T  8 B. T  2 C. T  6 D. T  14
Lời giải
Chọn A
Ta có OA   0; 2; 2  , OB   2; 2; 4  , OI   a; b; c 
AI   a; b  2; c  2  , BI   a  2; b  2; c  4 

 AI  BI

Do I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB nên ta có hệ  AI  OI

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
 OA , OB  OI  0
a 2   c  2 2   a  2 2   c  4 2
  ac  4 a  2
  
  b  2    c  2   b  c
2 2 2 2
   b  c  2   b  0 .
a  b  c  0  abc  0 c  2
  

Vậy I  2; 0; 2   T  a2  b2  c 2  8 .
Câu 98. Trong không gian Oxyz , cho ABC biết A  2; 0; 0 , B  0; 2; 0  , C 1;1; 3 . H  x; y; z  là
chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống BC . Khi đó giá trị của S  x  y  z bằng
38 34 30 11
A. . B. . C. . D. .
9 11 11 34
Lời giải
Chọn B
A  2; 0; 0 , B  0; 2; 0  , C 1;1; 3 , H  x; y; z 
Ta có AB   2; 2; 0  ;
AC   1; 1; 3 ; BC  1; 1; 3 ; AH   x  2; y ; z  ; BH   x; y  2; z  ;
H . là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống BC nên ta có hệ phương trình

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 25


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 4
  x  2  y  3z  0  x  11
 AH . BC  0  
 x y  2 z 
  BH , BC   0
18
 
   y 
 1 1 3  11
  AB, AC  AH  0 6  x  2   6 y  0  12
   z  11

34
Như vậy S  x  y  z  .
11
Câu 99. Trong không gian Oxyz , cho hình thang ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh A 1; 2;1 ,
B  2;0;  1 , C  6;1;0  Hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D  a; b; c  , tìm mệnh
đề đúng?
A. a  b  c  6 . B. a  b  c  5 . C. a  b  c  8 . D. a  b  c  7 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB  1; 2; 2   AB  3 ; BC   4; 1; 1  BC  3 2 .

Theo giả thiết ABCD là hình thang vuông tại A và B và có diện tích bằng 6 2

2
1
2
 
Nên AB  AD  BC   6 2  .3. AD  3 2  6 2  AD  2  AD  BC .
1 1
3
1
Do ABCD là hình thang vuông tại A và B nên AD  BC .
3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 4  7
a  1  3 a  3
 
 1  7
Giả sử D( a; b; c ) khi đó ta có b  2   b   a  b  c  6 .
 3  3
 1  4
c  1  3 c  3
 
Câu 100. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 2; 1 , B  2; 1; 3 , C  4; 7; 5 có

BD là đường phân giác trong của tam giác ( D thuộc AC ). Giả sử BD   x; y ; z  , tính
giá trị của T  3x  3y  z .
A. T  16 . B. T  10 . C. T  10 . D. T  4 .
Lời giải
Chọn D
Gọi D  a; b; c  là chân đường phân giác kẻ từ đỉnh B .
Ta có BA  12  32  42  26 ; BC  62  82  22  2 26
 2
a   3
2  a  1  a  4 
  11
  AD   CD  2  b  2   b  7  b 
BA AD 1 1

BC CD 2 2   3
2  c  1  c  5  c  1


 8 14 
Toạ độ BD   ; ; 2  .
 3 3 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 26


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Như vậy T  3x  3y  z  4 .
 17 11 17 
Câu 101. Trong không gian Oxyz , cho hình nón đỉnh S  ;  ;  có đường tròn đáy đi qua
 18 9 18 
ba điểm A 1; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0;1 . Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho.
86 194 94 5 2
A. l  . B. l  . C. l  . D. l  .
6 6 6 6
Lời giải
Chọn A
2 2 2
 17   11   17  86
l  SA    1         .
 18   9   18  6
Câu 102. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B  1;1; 0  , C  3 ;1; 1 . Điểm M trên
mặt phẳng Oxz  cách đều ba điểm A , B , C . Tính độ dài MA .

206 5
A. . B. 15 . C. 2 7 . D. .
6 2
Lời giải
Chọn A
Gọi M  x ; 0 ; z   Oxz  .
 MA  MB 
 MA  MB
2 2
Yêu cầu bài toán    .
 MA  MC  
2 2
 MA MC

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1  x   1  0   1  z    1  x 2  1  0 2   0  z 2
2 2 2
x  5 / 6

   .
1  x   1  0   1  z    3  x   1  0    1  z   
2 2 2 2 2 2
 z 7 / 6
2 2
 5  7 206
MA  1    1  1    .
 6  6 6
Câu 103. Trong không gian Oxyz , cho a , b tạo với nhau một góc 120 và a  3 ; b  5 . Tìm

T  a b .
A. T  7 . B. T  4 . C. T  5 . D. T  6 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:

   
2 2 2 2 2 2
Ta có T 2  a  b  a  b  a  b  2a.b  T 2  a  b  2. a . b .cos a , b

 T 2  33  52  2.3.5.cos120  T 2  49  T  7 .
Cách 2:

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 27


∮ Đề cương ôn tập chương iii
B

b
120
a A
O
Dựng: a  OA , b  OB . Khi đó: a  b  OA  OB  BA .
Do đó: T  a  b  BA  BA .

Theo định lý Côsin trong tam giác OAB có: BA2  OA2  OB2  2OA.OB.cos AOB
 BA2  32  52  2.3.5.cos120  47  T  7 .
Câu 104. Trong không gian Oxyz, cho a , b có độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết a  b  3 khi đó góc

giữa hai vectơ a , b là


4
A. . B. . C. 0 . D.  .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
2 2 2 2
Ta có: a  b  3  a  2a.b  b  9  2a.b  9  a  b  9  12  2 2  a.b  2 .

 
 cos a , b 
a.b

2
 1.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


a.b 1.2

 
Vậy a , b  0 .

Câu 105. Trong không gian Oxyz , tính độ dài đoạn AB với A 1;  1; 0  , B  2 ; 0 ;  2  .
A. 6. B. 14 . C. 7. D. 2 3 .
Lời giải
Chọn A
Theo công thức tính độ dài đoạn thẳng AB  1  1  4  6 .
Câu 106. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2 ;  1; 6  , B  3 ;  1;  4  , C  5 ;  1; 0  .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tam giác vuông. B. Tam giác vuông cân.
C. Tam giác cân. D. Tam giác đều.
Lời giải
Chọn A
Ta có AB2  125 ; AC 2  45 ; BC 2  80 .
Do đó AB2  CA2  CB2   ABC vuông tại C .
Câu 107. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  9 ;12 ; 81 . Gọi H là hình chiếu của M  9 ;12 ; 81
lên mặt phẳng Oyz  . Tính độ dài đoạn MH .

A. 9. B. 12. C. 81. D. 92  122  812 .


Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 28


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn A
* Cách 1
Gọi H là hình chiếu của M  9 ;12 ; 81 lên mặt phẳng Oyz   H  0 ;12 ; 81 .

Theo công thức tính độ dài ta được: MH  92  0  0  9 .


* Cách 2: Gọi H là hình chiếu của M  9 ;12 ; 81 lên mặt phẳng Oyz   MH  xM  9 .
Câu 108. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1  m ; 2m  3 ; 5 , m  . Có bao nhiêu giá trị m  1
để đoạn thẳng OA  1?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Theo công thức tính độ dài ta được
1  m   2m  3
2 2
OA   25  5m2  14m  10  1
 9
m
 5m2  14m  10  1   5.

 m  1
9
Vì m  1 nên m  .
5
Câu 109. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 2; 2  , B  2; 2; 4  . Giả sử I  a; b; c  là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính T  a2  b2  c 2 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. T  6 . B. T  14 . C. T  8 . D. T  2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có OA   0; 2; 2  , OB   2; 2; 4  . OAB có phương trình: x  y  z  0
I  OAB   a  b  c  0 .
AI   a; b  2; c  2  , BI   a  2; b  2; c  4  , OI   a; b; c  .

 AI  BI a 2   c  2 2   a  2 2   c  4 2 a  c  4

Ta có hệ    
 AI  OI  b  2    c  2   b2  c 2 b  c  2
2 2

a  c  4 a  2
 a  c  4 
Ta có hệ b  c  2    b  0 .
a  b  c  0 b  c  2 c  2
 
Vậy I  2; 0; 2   T  a2  b2  c 2  8 .
Câu 110. Trong không gian Oxyz , cho A  2; 0; 0  , B  0; 3;1 ,C  3; 6; 4  . Gọi M là điểm nằm trên
cạnh BC sao cho MC  2MB . Độ dài đoạn AM là
A. 29 . B. 2 7 . C. 3 3 . D. 30 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: BC   3; 3; 3   3  1; 1; 1  uBC   1; 1; 1 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 29


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  t0

Phương trình đường thẳng BC :  y  3  t0 .
z  1  t
 0

Vì M  BC  M  t0 ; 3  t0 ;1  t0  , MC   3  t0 ; 3  t0 ; 3  t0  và MB   t0 ; t0 ; t0  .

 3  t   3  t   3  t 
2 2 2
Từ MC  2 MB  0 0 0
 2 3t02 .
3  t0  2t0 t  1
 3  3  t0   4.3t02   3  t0    2t0   
2 2 2
 0 .
3  t0  2t0 t0  3
t0  1  M  1; 4; 2   AM   3; 4; 2   AM  AM  29 .

t0  3  M  6; 6; 6   BM   6; 3; 5   BM  BM  70  27  BC  M  BC .

Câu 111. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 2;  1 , B  2;  1; 3 , C   4; 7; 5 . Độ
dài phân giác trong của ABC kẻ từ đỉnh B là
2 74 3 73 2 74
A. . B. . C. 2 30 . D. .
5 3 3
Lời giải
Chọn D
Gọi D  a; b; c  là chân đường phân giác kẻ từ đỉnh B .
 2
a   3
2  a  1  a  4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



  11
  AD   CD  2  b  2   b  7  b 
BA AD 1 1 2 74
Ta có   BD  .
BC CD 2 2   3 3
2  c  1  c  5 c  1


Câu 112. Trong không gian Oxyz , cho A  2; 1; 3 , B  4; 0;1 , C  10; 5; 3 . Độ dài đường phân
giác trong góc B của tam giác ABC bằng
2 2
A. 2 3. B. 2 5. C. . D. .
3 5
Lời giải
Chọn B
 Gọi D  x; y; z  là chân đường phân giác trong của góc B , ta có
DA BA 3
 
DC BC 15
 Mà DA  (2  x; 1  y; 3  z), DC  (10  x; 5  y; 3  z) nên:
 1
 x  2   5 ( x  10)

1  1
DA   DC   y  1   ( y  5)  D(0; 0; 3)
5  5
 1
 z  3   5 ( z  3)

 Khi đó BD  BD  (0  4)2  (0  0)2  (3  1)2  2 5 . .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 30


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 113. Trong không gian Oxyz , cho ABC có A 1; 2; 1 , B  2; 1; 3 và C  2; 3; 3 . Tìm tọa độ
điểm D là chân đường phân giác trong góc A của tam giác.
A. D  0; 3; 1 . B. D  0; 3;1 . C. D  0; 3;1 . D. D  0;1; 3 .
Lời giải
Chọn D
AB  AB  ( 2  1)2  ( 1  2)2  (3  ( 1))2  26

AC  AC  ( 2  1)2  (3  2)2  (3  ( 1))2  26


AB 26
Nên   1.
AC 26
Do đó AB  AC nên tam giác ABC cân tại A.
Suy ra điểm D cũng là trung điểm của BC.
Vậy D  0;1; 3 .
Câu 114. Trong không gian Oxyz , cho các véc tơ u  2 i  2 j  k , v   m; 2; m  1 với m là tham số
thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u  v .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có u   2;  2;1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Khi đó u  22   2   12  3 và v  m2  22   m  1  2m2  2m  5
2 2

m  1
Do đó u  v  9  2m2  2m  5  m2  m  2  0  
 m  2
Vậy có 2 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 115. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;  1 , B  2;  1; 3 , C  4; 7; 5 . Tọa độ chân
đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là.
 2 11 1   2 11   11 
A.  ; ;  . B.  2;11;1 . C.   ; ; 1  . D.  ;  2; 1 .
 3 3 3  3 3  3 
Lời giải
Chọn C
Ta có: BA   1;  3; 4   BA  26 ; BC   6; 8; 2   BC  2 26 .
Gọi D( x; y; z) là chân đường phân giác trong kẻ từ B lên AC của ABC
DA BA
   DC  2DA .
DC BC
Mà DA  1  x; 2  y ; 1  z  , DC   4  x; 7  y ; 5  z  .
1  x  2  4  x 

 DC  2 DA   2  y  2  7  y  .

 1  z  2  5  z 
 2 11 
Vậy D   ;  ; 1 .
 3 3 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 31


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 116. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 2; 1 , B  2; 1; 3 , C  4; 7; 5 . Độ
dài phân giác trong của ABC kẻ từ đỉnh B là:
3 73 2 74 2 74
A. . B. 2 30 . C. . D. .
3 5 3
Lời giải
Chọn D
Gọi D  a; b; c  là chân đường phân giác kẻ từ đỉnh B .
BA AD AD 1
Ta có    .
BC CD CD 2
Mà A, D, C thẳng hàng nên
 2
a   3
2  a  1   a  4 
  11  8 14 
 AD   CD  2  b  2   b  7  b 
1
 BD    ; ; 2 
2   3  3 3 
 2  c  1   c  5 c  1


2 2
 8   14 
 BD          2  
2 2 74
 3  3  3
Câu 117. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;1;1 , B  5;1; 2  , C  7;9;1 .
Tính độ dài đường phân giác trong AD của góc A .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


5 74 3 74 2 74 74
A. AD  . B. AD  . C. AD  . D. AD  .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn C
DB AB 1
Theo tính chất phân giác:    2BD  DC .
DC AC 2
2BD   2x  10; y  2; 2z  4  2x  10  7  x
 
Gọi D  x;y;z  thì   2 y  2  9  y
 DC   7  x;9  y;1  z  2z  4  1  z

 17 11 
 D  ; ; 1 .
 3 3 
2 74
Do đó độ dài đoạn AD  .
3
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 2; 2  , B  2; 2; 4  . Giả sử I  a; b; c  là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính T  a2  b2  c 2 .
A. T  6 B. T  14 C. T  8 D. T  2
Lời giải
Chọn C
Ta có OA   0; 2; 2  , OB   2; 2; 4  .
 OA  OB   4 ;  4 ;  4 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 32


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 n  1 ; 1 ; 1 là vectơ pháp tuyến của mp OAB .
Suy ra OAB có phương trình: x  y  z  0 .
Vì I  OAB   a  b  c  0 .

Ta có AI   a; b  2; c  2  , BI   a  2; b  2; c  4  , OI   a; b; c  .
 AI  BI
Vì I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB nên 
 AI  OI
a 2   c  2 2   a  2 2   c  4 2 a  c  4

 
 b  2    c  2   b2  c 2 b  c  2
2 2

a  c  4 a  2
 a  c  4 
Ta có hệ b  c  2    b  0 .
a  b  c  0 b  c  2 c  2
 
Vậy I  2; 0; 2   T  a  b  c  8
2 2 2

Câu 2. Trong không gian Oxyz cho các điểm A  5;1; 5 ; B  4; 3; 2  ; C  3; 2;1 . Điểm I  a; b; c  là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a  2b  c ?
A. 1 . B. 3. C. 6. D. 9.
Lời giải
Chọn B
 AB   1; 2; 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



Ta có   AB.BC  0 , suy ra tam giác ABC vuông tại B .
 BC   7; 5; 1
 tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm của cạnh huyền
AC
 1 
 I 1;  ; 3  . Vậy a  2b  c  3.
 2 
Câu 3. Trong không gian Oxyz , gọi I là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm A  2 ; 3 ; 1 ,
B  1; 2 ;1 , C  2 ; 5 ;1 , D  3 ; 4 ; 5 . Tính độ dài đoạn thẳng OI .
123 41 113
A. . B. . C. . D. 6.
3 3 2
Lời giải
Chọn A
Gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu đi qua A  2; 3; 1 , B  1; 2;1 , C  2; 5;1 , D  3; 4; 5 .
Ta có IA  IB  IC  ID.
 a  2    b  3   c  1
2 2 2
Mà IA 

 a  1   b  2    c  1
2 2 2
IB 

 a  2    b  5   c  1
2 2 2
IC 

 a  3   b  4    c  5 
2 2 2
ID 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 33


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Từ IA  IB  6a  2b  4c  8 1 .
Từ IA  IC  4b  4c  16  2 .
Từ IA  ID  2a  2b  12c  36  3 .
Giải hệ 1 ,  2  ,  3 ta được a 
7 5 7
, b , c .
3 3 3
2 2 2
7 5 7 123
Vậy OI           .
 3  3  3 3
Câu 118. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  2; 3; 7  , B  0; 4;1 , C  3; 0; 5 và D  3; 3; 3 . Gọi
M là điểm nằm trên mặt phẳng Oyz  . Độ dài nhỏ nhất của vectơ

a  MA  MB  MC  MD là
A. 2 7 . B. 4 . C. 2 10 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: AB   2; 7; 6  , AC  1; 3; 2  , AD  1; 6; 4  nên  AB, AC  .AD  4  0 .
 
Suy ra: AB , AC , AD không đồng phẳng.
Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Khi đó G  2;1; 4  .

Ta có: MA  MB  MC  MD  4 MG  4 MG .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Do đó a nhỏ nhất khi và chỉ khi MG ngắn nhất.

Vậy M là hình chiếu vuông góc của G lên mặt phẳng Oyz  nên M  0;1; 4  hay a
có giá trị nhỏ nhất là 2 .
Câu 119. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 3;1 và B  5; 6; 2  . Đường thẳng AB cắt
mặt phẳng  Oxz  tại điểm M . Tính độ dài BM .
59
A. 2 59 . B. 59 . C. 3 59 . D. .
2
Lời giải
Chọn A
Ta có: M   Oxz   M  x; 0; z  ; AB   7; 3;1  AB  59 ; AM   x  2;  3; z  1
x  2  7k  x  9
 
Ta có: A , B, M thẳng hàng  AM  k.AB  k    3  3k  1  k
z  1  k z  0
 
 M  9; 0; 0 
và BM   14;  6;  2   BM  2 59 .
Câu 120. Trong không gian Oxyz , cho a  1 ;  1 ; 0  và hai điểm A  4 ; 7 ; 3 , B  4 ; 4 ; 5 . Giả sử
M , N là hai điểm thay đổi trong mặt phẳng  Oxy  sao cho MN cùng hướng với a và
MN  5 2 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng
A. 17 . B. 77 . C. 7 2  3 . D. 82  5 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 34


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn A
Vì MN cùng hướng với a nên t  0 : MN  ta .
Hơn nữa, MN  5 2  t. a  5 2  t  5 . Suy ra MN   5 ; 5 ; 0  .
 x  4  4  x  1
 
Gọi A  x ; y; z  là điểm sao cho AA  MN   y  7  5   y  2  A 1 ; 2 ; 3 .
 z  3  0  z  3
 
Dễ thấy các điểm A , B đều nằm cùng phía so với  Oxy  vì chúng đều có cao độ dương.
Hơn nữa vì cao độ của chúng khác nhau nên đường thẳng A ' B luôn cắt  Oxy  tại một
điểm cố định.
Từ AA  MN  AM  AN nên AM  BN  A ' N  BN  A ' B dấu bằng xảy ra khi N
là giao điểm của đường thẳng A ' B với mặt phẳng  Oxy  .

 4  1   4  2   5  3
2 2 2
Do đó max AM  BN  A ' B   17 , đạt được khi
N  AB  Oxy  .
Câu 121. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 1; 5 , B  5; 5; 7  , M  x; y;1 . Với giá trị nào
của x , y thì A , B , M thẳng hàng.
A. x  4; y  7 . B. x  4; y  7 . C. x  4; y  7 . D. x  4; y  7 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn A
Ta có AB   3; 4; 2  , AM   x  2; y  1; 4  .
x  2 y  1 4  x  4
A , B , M thẳng hàng.  AB , AM cùng phương     .
3 4 2 y  7
Câu 122. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1; 2  và B  3; 1;1 . Tìm tọa độ điểm M

sao cho AM  3 AB .
A. M  9; 5; 7  . B. M  9; 5; 7  . C. M  9; 5; 7  . D. M  9; 5; 5 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M  x; y; z  . Ta có: AM   x; y  1; z  2  , AB   3; 2; 3
x  9 x  9
 
AM  3 AB   y  1  6   y  5 . Vậy M  9; 5; 7  .
z  2  9 z  7
 
Câu 123. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   2; m  1;3 , b  1;3;  2n  . Tìm m , n để các
vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m  7; n   . B. m  4; n  3 . C. m  1; n  0 . D. m  7; n   .
4 3
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 35


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Các vectơ a , b cùng hướng khi và chỉ khi tồn tại số thực dương k sao cho a  kb

2  k 2  k  2  k TM 
  
 m  1  3k  m  1  6   m  7 .
3  k 2n 3  2 2n 
       n  3
 4
m  7

Vậy  3 .
n  4

Câu 124. Trong không gian Oxyz cho hình thang ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh A(1; 2;1) ,
B(2;0; 1) , C(6;1;0) Hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D( a; b; c ) , tìm mệnh
đề đúng.
A. a  b  c  6 . B. a  b  c  5 . C. a  b  c  8 . D. a  b  c  7 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB  1; 2; 2   AB  3 ; BC   4; 1; 1  BC  3 2 .

Theo giả thiết ABCD là hình thang vuông tại A và B và có diện tích bằng 6 2 nên
1
2
1
2
 
AB  AD  BC   6 2  .3. AD  3 2  6 2  AD  2  AD  BC .
1
3
1
Do ABCD là hình thang vuông tại A và B nên AD  BC .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3
 4  7
a  1  3 a  3
 
 1  7
Giả sử D( a; b; c ) khi đó ta có b  2   b   a  b  c  6 .
 3  3
 1  4
c  1  3 c  3
 
Câu 125. Cho hai vectơ a   1; 3;1 , b  1; 1; 0  . Tìm vectơ không đồng phẳng với hai vectơ
a và b trong các vectơ sau:
A. c   2; 4; 1 . B. d   3; 1; 1 . C. m   3; 1; 1 . D. n   2; 2; 2  .
Lời giải
Chọn C
Ta có  a , b   1;1; 2  .
 
Xét đáp án A,  a , b  .c  1.  2   1.4   2  .1  0 (Loại).
 
Xét đáp án B,  a , b  .d  1.3  1.  1   2  .1  0 (Loại).
 
Xét đáp án C,  a , b  .m  1.3  1.  1   2  .  1  4  0 (Thoả mãn).
 
Xét đáp án D,  a , b  .n  1.2  1.2   2  .2  0 ( Loại).
 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 36


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 126. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ u   2; 1;1 , v   m; 3; 1 và w  1; 2;1 . Để ba
vectơ đã cho đồng phẳng khi m nhận giá trị nào sau đây??
7 8
A. 8. . B. 4. . C.  . . D.  . .
3 3
Lời giải
Chọn D
Ta có u, w    3; 1; 5 .
8
Để ba vectơ đồng phẳng  u , w  .v  0  3m  3  5  0  m   .
3
Câu 127. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2; 0  , B 1; 0; 1 , C  0; 1; 2  và D  0; m; p  .
Hệ thức giữa B  a; b; c   S  . và p để bốn điểm A, B, C , D đồng phẳng là?
A. 2m  p  0 . B. m  p  1 . C. m  2p  3 . D. 2m  3p  0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB   0; 2; 1 , AC   1; 1; 2  , AD   1; m  2; p  .

Suy ra  AB, AC    5;1; 2  .


 
Bốn điểm A, B, C , D đồng phẳng khi  AB, AC  .AD  0  m  2 p  3.
 
Câu 128. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 3 , B  3; 4; 4  , C  2; 6; 6  và I  a; b; c  là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a  b  c .
63 31 46
A. . B. . C. . D. 10 .
5 3 5
Lời giải
Chọn C
Ta có AB   2; 2;1 , BC   1; 2; 2    AB, BC    2; 5; 6  .
 
Phương trình mặt phẳng  ABC  là 2x  5y  6z 10  0 .
Do I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên

 I   ABC  2a  5b  6c  10  0
 

 a  1   b  2    c  3   a  3   b  4    c  4 
2 2 2 2 2 2
 IA  IB 
 IA  IC 
           
2 2 2 2 2 2
 
 a  1  b  2  c  3  a  2  b  6  c  6
 3
 2a  5b  6c  10  a  10
 
 4a  4b  2c  27  b  4 .
 2a  8b  6c  62  49
 c 
 10
46
Vậy a  b  c  .
5

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 37


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 129. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ m   4; 3;1 , n   0; 0;1 . Gọi p là vectơ cùng
hướng với  m; n (tích có hướng của hai vectơ m và n ). Biết p  15 , tìm tọa độ vectơ
p.
A. p   9; 12; 0  . B. p   45; 60; 0  . C. p   0; 9; 12 . D. p   0; 45; 60  .
Lời giải
Chọn A
Ta có :  m; n   3; 4; 0 
Do p là vectơ cùng hướng với  m; n nên p  k m; n , k  0
Mặt khác: p  15  k.  m; n   15  k.5  15  k  3 . Vậy p   9; 12; 0  .
Câu 130. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  1; 2; 4 , B  3; 0; 2  , C 1; 3; 7  . Gọi D

là chân đường phân giác trong của góc A . Tính độ dài OD .

207 203 201 205


A. . B. C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Gọi D  x; y; z 
DB AB 2 14
  2
DC AC

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


14
Vì D nằm giữa B, C (phân giác trong) nên
 5
3  x  2 1  x  x  3
 
DB  2 DC   y  2  3  y    y  2
 z  4
2  z  2  7  z  

5  205
Suy ra D  ; 2; 4   OD 
3  3
Câu 131. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A  a ;  1; 6  , B  3 ;  1;  4  ,
C  5 ;  1; 0  , D 1; 2 ;1 . Hãy tìm a để thể tích của tứ diện bằng 30 .
A. a1; 32 . B. a1; 2 . C. a  2 ; 32 . D. a  32 .
Lời giải
Chọn C
1
Thể tích tứ diện ABCD là: V  DA  DC.DB .
6  
Ta có: DA   a  1;  3 ; 5  ; DB   4 ;  3 ; 5  ; DC   4 ;  3; 1 .
 DB, DC    12 ; 24 ; 24  ; DA  DB, DC   12a  204 .
   
1 12a  204 a  2
Vậy V  DA  DC.DB   30  12a  204  180   .
6   6  a  32

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 38


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vậy a2; 32 .
Câu 132. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A  2; 1;1 , B  3; 0; 1 , C  2; 1; 3 ,
D  Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các điểm D .
A. 6 . B. 2 . C. 7 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Do D  Oy  D  0; y ; 0  , khi đó: DA   2; 1  y;1 , DB   3;  y; 1 , DC   2; 1  y; 3 .

Khi đó  DA , DB   1  2 y ; 5; y  3
1  2 y  6  30  y  12
Và VABCD   DA , DB  .DC  5    .
6  2 y  6  30  y  18
Vậy y1  y 2  12  18  6 .
Câu 133. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  2; 0; 2  , B 1; 1; 2  , C  1;1; 0  , D  2;1; 2 . Thể
tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
AC   3; 1; 2  ; AB   1; 1; 4  ; AD   4; 1; 0  .
 AB, AC    6; 10; 4  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
1 1 7
Thể tích khối tứ diện là: V  .  AB, AC  .AD  14  .
6   6 3
Câu 134. Trong không gian Oxyz , tính thể tích tứ diện ABCD với A 1; 0; 0  , B  0;1; 0  ,
C  0; 0;1 , D  2;1; 1
1 1
A. . B. 1. C. 2. D. .
2 3
Lời giải
Chọn A
 AB   1; 1; 0 

Ta có  . Suy ra  AB, AC   1;1; 1 và AD   3; 1; 1 .
 
 AC   1; 0; 1
 AB, AC  . AD  1.  3  1.1  1.  1  3 .
 
1 1
Thể tích tứ diện VABCD   AB, AC  .AD  .
6  2
Câu 135. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có
A  0 ; 0 ; 2 , B  3 ; 0 ; 5 , C 1;1; 0  , D  4 ;1; 2  .Tính độ dài đường cao DH hạ từ đỉnh D
xuống mặt  ABC 
11 11
A. 11 . B. 1 . C.  D. 
11 2
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 39


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn C
 AB   3; 0; 3

  AB, AC    3; 9; 3 .   AB, AC    3
2
Có   (9)2  32  3 11.
   
 AC  1;1; 2 

 AB , AC  . AD
 
Lại có: AD   4;1; 0   AB, AC .AD  3.  DH 
  3 11
 
   AB , AC  3 11 11
 
Câu 136. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A  1; 2; 4  , B  4; 2; 0  , C  3; 2;1
và D 1;1;1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D bằng
1
A. . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2
Lời giải
Chọn C
1 25
Diện tích tam giác: S AB, AC   .

2
ABC
 2
1 25
Thể tích tứ diện: VABCD   AB, AC  .AD  .
6  3
3VABCD
Suy ra độ dài đường cao h  d  D,  ABC    2.
SABC
Câu 137. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A  2;1; 1 , B  3; 0;1 , C  2; 1; 3 ,

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


điểm D thuộc Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ của đỉnh D là
A. D  0; 7; 0  . B. D  0; 8; 0  .
C. D  0; 7; 0  hoặc D  0; 8; 0  . D. D  0; 7; 0 hoặc D  0; 8; 0  .
Lời giải
Chọn C
Gọi D  0; y; 0  Oy.
 y  7
AB.AC  .AD  5  4  y  1  2  30  
1
Áp dụng công thức: V  .
6   y  8
Vậy D  0; 7; 0  hoặc D  0; 8; 0  .
Câu 138. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD có A 1;1; 6  , B  0; 0; 2  ,
C  5;1; 2  và D  2;1; 1 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 36. B. 38. C. 40. D. 42.
Lời giải
Chọn B
Do ABCD.ABCD nên ta có AD  BC , suy ra A  7; 0; 5 .

Và AA  BB nên suy ra B  6; 1; 1 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 40


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 BA  1;1; 4 


Ta có  BC   5;1; 4  
 VABCD. ABC D   BB, BC  .BA  38.
 

 BB   6; 1;1
Câu 139. Trong không gian Oxyz , tính diện tích tam giác ABC với A  7 ; 3 ; 4  , B 1; 0 ; 6  ,
C  4 ; 5 ; 2  .
49 51 53 47
A. . B. . . C. D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
 AB   6 ;  3 ;  2 

Ta có:    AB, AC   14 ;  42 ;  21 .
 
 AC   3 ; 2 ;  6 

14    42    21 


1 1 49
 S   AB, AC  
2 2 2
.
2   2 2
Câu 140. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  1; 0 ; 3 , B  2 ; 2 ; 0  và C  3 ; 2 ;1 .
Tính chiều cao AH .
65 651 651 2 651
A. . B. . C. . D. .
2 3 21 21
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn D
 AB   3 ;  2 ;  3

Ta có:    AB, AC   10 ;12 ; 2  .
 
 AC   2 ; 2 ;  2 
1 1
 SABC   AB, AC   102  122  22  62 .
2   2
1
Mặt khác ta có: BC  5 ; 4 ;1  BC   5
2
 42  12  42 và SABC  AH.BC
2
2SABC 2. 62 31 2 651
 AH   2  .
BC 42 21 21
Câu 141. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 0 ;1 , B  0 ; 2 ; 3 và C  2 ;1; 0  .
Tính chiều cao CH .
26 26
A. 26 . B. . C. . D. 26 .
2 3
Lời giải
Chọn C
 AB   1; 2 ; 2 

Có    AB, AC    4 ; 1; 3 .
 
 AC  1;1; 1
1
AB, AC  
1
 4  12   3 
26
2 2
 SABC  .
2  2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 41


∮ Đề cương ôn tập chương iii
26
1 2S 2.
Mặt khác: AB   1  22  22  3 và SABC  CH.AB  CH  ABC  2  26 .
2

2 AB 3 3
Câu 142. Trong không gian Oxyz , tính diện tích hình bình hành ABCD với A  2;1; 3 , B  0; 2; 5
, C 1;1; 3 .
349
A. 2 87 . B. 349 . C. 87 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
 AB   2; 3; 8 

Ta có  . Suy ra  AB, AC    18; 4; 3 .
 
 AC   1; 0; 6 

Diện tích hình bình hành SABCD   AB, AC    18  42   3  349 .
2 2

 
Câu 143. Trong không gian Oxyz , tính diện tích hình bình hành ABCD với A 1;1;1 , B  2; 3; 4  ,
C  6; 5; 2  .
A. 3 83 . B. 83 . C. 83 . D. 2 83 .
Lời giải
Chọn D
 AB  1; 2; 3

. Suy ra  AB, AC    10;14; 6  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Ta có 
 
 AC   5; 4;1

Diện tích hình bình hành SABCD   AB, AC    10   142   6   2 83 .


2 2

 
Câu 144. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD với A 1; 0;1 , B  2;1; 2  và giao
3 3
điểm của hai đường chéo là I  ; 0;  . Diện tích của hình bình hành ABCD bằng
2 2
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết suy ra I là trung điểm của BD , suy ra D 1; 1;1 .
 AB  1; 1; 1

Ta có    AB, AD   1; 0; 1 .
 
 AD   0; 1; 0 

  AB , AD   12  02   1  2 .
2
Diện tích của hình bình hành: S ABCD
 
Câu 145. Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a   2;1; 1 ; b  1; 3; m  . Tìm m để a ; b  90  
.
A. m  5 . B. m  1 . C. m  2 D. m  5 .
Lời giải
Chọn A
 
Ta có: a ; b  90  a.b  0  5  m  0  m  5 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 42


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 146. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2; 3; 1 , N  1;1;1 , P 1; m 1; 2  . Với những giá
trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N ?
A. m  3 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  0 .
Lời giải
Chọn D
MN   3; 2; 2  ; NP   2; m  2; 1 .

Tam giác MNP vuông tại N  MN.NP  0  6  2m  2  2  0  m  0.


Câu 147. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm M  2; 3; 1 ; N  1;1;1 , P 1; m 1; 2  . Với những giá
trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N ?
A. m  4 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có NM   3; 2; 2  và NP   2; m; 1 .
Vì tam giác MNP vuông tại N nên ta có NM  NP  0  2m  0  m  0.
Vậy m  0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 148. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  3; 2; 8 , N  0;1; 3 và P  2; m; 4  . Tìm m để tam
giác MNP vuông tại N .
A. m  4 . B. m  1 . C. m  10 . D. m  25 .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn C
Ta có NM   3;1; 5  , NP   2; m 1;1 .
Do tam giác MNP vuông tại N nên NM.NP  0  6  m 1  5  0  m  10 .
Câu 149. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có các đỉnh A( 4; 1; 5), B  2;12; 2  và
C( m  2; 1  m; m  5). Tìm tham số thực m để tam giác ABC vuông tại C.
3  39 15  39 1 5 15  39
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 3
Lời giải
Chọn D
Ta có CA   m  2 ; m ;  m  10  , CB   m  4 ; m  11 ;  m  7  .
Tam giác ABC vuông tại C .
 CA.CB  0   m  2  m  4   m  m  11    m  10   m  7   0 .
 m2  2m  8  m2  11m  m2  17m  70  0 .
 15  39
m 
 3m2  30m  62  0   3 .
 15  39
m 
 3
Câu 150. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v thỏa mãn u  2 , v  1 và  u, v   600
Góc giữa hai vectơ v và u  v bằng
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 43


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn D

Vẽ tam giác đều ABC , gọi M là trung điểm BC .


Ta chọn u  BA , v  BM thỏa mãn giả thiết bài toán.
Suy ra u  v  BA  BM  MA .

Khi đó  v , u  v   BM , MA  900. 
Câu 151. Trong không gian Oxyz , cho vectơ u   2; 1; 2  và vectơ v có độ dài bằng 1 thỏa mãn
u  v  4 . Độ dài của vectơ u  v bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
 u  3  u2  u 2  9

Theo giả thiết, ta có  2
. 1
 v  1  v 2  v  1

Từ u  v  4 , suy ra 16  u  v  u2  v 2  2uv  2 
2

Kết hợp 1 và  2  , ta được 2uv  u2  v 2  u  v  9  1  42  6.


2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
Khi đó u  v  u2  v 2  2uv  9  1  6  4.
Vậy u  v  2.

Câu 152. Trong không gian Oxyz, cho a , b có độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết a  b  3 khi đó

góc giữa 2 vectơ a , b là


4
A. . B. . C. 0 . D. 
3 3 3
Lời giải
Chọn C
2 2 2 2
Ta có: a  b  3  a  2a.b  b  9  2a.b  9  a  b  9  12  22  a.b  2 .

 
 cos a , b 
a.b
a.b

2
1.2
 
 1  a, b  0 .

Câu 153. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  0; 0;1 , B  1; 2; 0 , C  2;1; 1 . Gọi
H  a; b; c  là chân đường cao hạ từ A xuống BC . Tính P  a  b  c .
17 17 13 13
A. P   . B. P  . C. P  . D. P   .
19 19 19 19
Lời giải
Chọn A
Gọi H  x; y; z  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 44


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Ta có AH   x; y ; z  1 , BC   3; 3; 1 , BH   x  1; y  2; z 

 AH  BC  x.3  y.3   z  1 .  1  0


  5 14 8
Yêu cầu bài toán     x 1 y  2 z  H  ;  ;  .
 BC BH     19 19 19 
 3 3 1
Câu 154. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm S 1, 2, 3 ; A  2, 2, 3 ; B 1, 3, 3 ; C 1, 2, 4  . Gọi
M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA và AB . Khi đó SMNP là:
A. Hình chóp. B. Hình chóp đều. C. Tứ diện đều. D. Tam diện vuông
Lời giải
Chọn C
S

A C
N

P M

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


B

2
Tam giác: ABC có AB  BC  CA  2  MN  NP  PM 
2
SA  1; 0; 0  ; SB   0;1; 0  ; SC   0; 0;1  SA.SB  0  SA  SB
Tương tự SA  SC , SB  SC
Các tam giác vuông SAB, SBC , SCA vuông
tại S, có các trung tuyến:
AB 2
SP  SM  SN    MN  NP  PM
2 2
Ta có: SP  SAB ; SM  SBC  ; SN  SCA 
 SP , SM , SN không đồng phẳng
 SMNP là tứ diện đều.
Câu 155. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 0; 2  , B  3; 1; 4  , C  2; 2; 0  . Điểm D trong
mặt phẳng Oyz  có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và
khoảng cách từ D đến mặt phẳng  Oxy  bằng 1 có thể là:
A. D  0; 3; 1 B. D  0; 2; 1 C. D  0;1; 1 D. D  0; 3; 1
Lời giải
Chọn D
Do D  Oyz  
 D  0; b; c  với c  0

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 45


∮ Đề cương ôn tập chương iii
c  1 loai 
Theo giả thiết: d  D , Oxy    1  c  1    D  0; b; 1

c  1
Ta có AB  1; 1; 2  , AC   4; 2; 2  , AD   2; b; 1

Suy ra  AB, AC    2; 6; 2  
  AB, AC  . AD  6b  6
   
1 b  3
Cũng theo giả thiết, ta có: VABCD   AB, AC  .AD  b  1  2  
6  b  1
Câu 156. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;1; 0  , B  0; 1; 0  , C  0; 0; 6  . Nếu tam giác

ABC thỏa mãn hệ thức AA  BB  C C  0 thì có tọa độ trọng tâm là:
A. 1; 0; 2  . B.  2; 3; 0  . C.  3; 2; 0  . D.  3; 2;1 .
Lời giải
Chọn A
Gọi G, G’ theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, A’B’C’.
Với mọi điểm T trong không gian có:
1 : A ' A  B ' B  C ' C  0  TA  TA '   TB  TB '   TC  TC '   0
 TA  TB  TC  TA '  TB '  TC '  2
Hệ thức (2) chứng tỏ. Nếu T  G tức là TA  TB  TC  0 thì ta cũng có
TA '  TB '  TC '  0 hay T  G ' hay (1) là hệ thức cần và đủ để hai tam giác ABC,

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A’B’C’ có cùng trọng tâm.
 3  0  0 1 1  0 0  0  6 
Ta có tọa độ của G là: G   ; ;   1; 0; 2 
 3 3 3 
Đó cũng là tọa độ trọng tâm G’ của A ' B ' C '
Câu 157. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  3; 0; 0 , N  m, n, 0  , P  0; 0; p  . Biết
MN  13 , MON  600 , thể tích tứ diện OMNP bằng 3. Giá trị của biểu thức
A  m  2n2  p 2 bằng
A. 29. B. 27. C. 28. D. 30.
Lời giải
Chọn A
OM   3; 0; 0  , ON   m; n; 0   OM.ON  3m

OM.ON 1 m 1
OM.ON  OM . ON cos 600    
OM . ON 2 m 2  n2 2

 m  3
2
MN   n2  13

Suy ra m  2; n  2 3
OM , ON  .OP  6 3p  V  1 6 3p  3  p   3
  6
Vậy A  2  2.12  3  29.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 46


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 158. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp S.ABCD biết A  2; 2; 6  , B  3;1; 8 ,
C  1; 0; 7  , D 1; 2; 3 . Gọi H là trung điểm của CD , SH   ABCD  . Để khối chóp
27
S.ABCD có thể tích bằng (đvtt) thì có hai điểm S1 , S2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm
2
tọa độ trung điểm I của S1S2
A. I  0; 1; 3 . B. I 1; 0; 3 C. I  0;1; 3 . D. I  1; 0; 3 .
Lời giải
Chọn C

Ta có AB   1; 1; 2  , AC  1; 2;1  SABC 


1 3 3
AB, AC  
2   2
DC   2; 2; 4  , AB   1; 1; 2   DC  2. AB  ABCD là hình thang và
9 3
SABCD  3SABC 
2
1
Vì VS. ABCD  SH.SABCD  SH  3 3
3
Lại có H là trung điểm của CD  H  0;1; 5

Gọi S  a; b; c   SH   a; 1  b; 5  c   SH  k  AB, AC   k  3; 3; 3   3k ; 3k ; 3k 


 
Suy ra 3 3  9k 2  9k 2  9k 2  k  1
+) Với k  1  SH   3; 3; 3   S  3; 2; 2 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


+) Với k  1  SH   3; 3; 3  S  3; 4; 8 
Suy ra I  0;1; 3
Câu 159. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  4; 2; 0  , B  2; 4; 0  , C  2; 2;1 . Biết điểm
H  a; b; c  là trực tâm của tam giác ABC . Tính S  a  b  3c .
A. S  6 . B. S  2 . C. S  6 . D. S  2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: HA   4  a; 2  b; c  , HB   2  a; 4  b; c  , BC   0; 2; 1 , AC   2; 0; 1 .

  BC , AC    2; 2; 4    BC , AC  .HA  2  a  4   2  b  2   4c  2a  2b  4c  12 .


   
Vì H là trực tâm của tam giác ABC nên:

 7
 HB.AC  0 a  3
2  a  2   c  0  2a  c  4 

   
 2  b  2   c  0
7
 HA.BC  0  2b  c  4  b   S  a  b  3c  2
 2a  2b  4c  12  0 a  b  2c  6  3
 .HA  0  


BC , AC
   2
c  3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 47


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 160. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  4; 0; 0  , B  a; b; 0  , C  0; 0; c  với  a, b, c  0 thỏa
mãn độ dài đoạn AB  2 10 , góc AOB  45 và thể tích khối tứ diện OABC bằng 8 .
Tính tổng T  a  b  c .
A. T  2 . B. T  10 . C. T  12 . D. T  14 .
Lời giải
Chọn D
1 1 1
VOABC  .SOAB .OC  .OA.OB.OC.sin AOB  .4. a2  b2 .
3 6 6
1
2
 8  c 2 a 2  b 2  288 .  
 a  4  b2  2 10   a  4   b2  40 .
2 2
Lại có AB 
Theo định lí hàm số cô-sin ta có:
AB2  OA2  OB2  2.OA.OB.cos 45  16  a2  b2  4 2 a2  b2  40  
288
 a2  b2  72  c 2   4  c  2 ; 8a 16  72  40  a  6  b  6 .
72
Vậy T  6  6  2  14 .
Câu 161. Trong không gian Oxyz , cho A  2; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  . Có tất cả bao nhiêu điểm
M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B, C và
AMB  BMC  CMA  90 ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn C
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AB, BC , CA .
Do AMB  BMC  CMA  90 nên các tam giác AMB, BMC , CMA vuông tại
M.
AB BC AC
Khi đó IM  ; JM  ; KM  . Mặt khác AB  BC  AC  2 2 .
2 2 2
Vậy MI  MJ  MK  2 .
Khi đó M thuộc trục của đường tròn ngoại tiếp đáy IJK và cách  IJK  một khoảng
không đổi là 2 .
Khi đó có hai điểm M thỏa mãn điều kiện trên.
Câu 162. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 3;1 , B  2;1; 0  , C  3;  1;1 . Tìm tất cả
các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và SABCD  3SABC
 D  8;  7;1  D  8; 7;  1
A. D 8; 7;  1 . B.  . C.  . D. D  12;  1; 3 .
 D 12; 1;  3  D  12;  1; 3
Lời giải
Chọn D
2S
 AD  BC  .d  A, BC   SABCD   AD  BC  . ABC .
1 1
Ta có: SABCD 
2 2 BC

 3SABC 
 AD  BC  .SABC  3BC  AD  BC  AD  2BC .
BC
Mà ABCD là hình thang có đáy AD nên AD  2 BC 1 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 48


∮ Đề cương ôn tập chương iii
BC   5;  2; 1 , AD   xD  2; y D  3; z D  1 .
 xD  2  10  xD  12
1   yD  3  4   yD  1 .

z  1  2 z  3
 D  D
Vậy D  12;  1; 3 .
Câu 163. Trong không gian Oxyz , cho M  3; 0; 0  , N  m, n, 0  , P  0; 0; p  . Biết MN  13,
MON  600 , thể tích tứ diện OMNP bằng 3. Giá trị của biểu thức A  m  2n2  p 2 bằng
A. 29. B. 27. C. 28. D. 30.
Lời giải
Chọn A
OM   3; 0; 0  , ON   m; n; 0   OM.ON  3m

OM.ON 1 m 1
OM.ON  OM . ON cos 600    
OM . ON 2 m n
2 2 2


m  0
2m  m2  n2   2
n  3m

2

 m  3
2
MN   n2  13

Suy ra m  2; n  2 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


OM , ON  .OP  6 3p  V  1 6 3p  3  p   3
  6
Vậy A  2  2.12  3  29.
Câu 164. Trong không gian Oxyz , cho A  4; 0; 0  , B  x0 ; y0 ; 0 , x0 , y0  0 thỏa mãn AB  2 10 và

AOB  45 . Tìm tọa độ điểm C trên tia Oz sao cho thể tích tứ diện OABC bằng 8 .
A. C  0; 0; 2  . B. C  0; 0; 2  .
C. C  2; 0; 0  . D. C  0; 0; 2 , C  0; 0; 2  .
Lời giải
Chọn C
 AB   x0  4; y0 ; 0   AB  x  4   y02  2 10   x0  4   y02  40 .
2 2
0

 
OA.OB 4 x0 2
 cos OA , OB    . (1)
OA . OB 4 x02  y02 2

 x0  y0

Từ 1  2 x0  2 . x02  y02  4x02  2 x02  y02  x02  y02    .
 x0   y0  loai 
x  6
Từ x0  y0   x0  4   x02  40   0
2
.
 x0  2  0
Vì C thuộc tia Oz nên C  0; 0; c   c  0 .
1
VOABC  OA, OB .OC  8 .
6 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 49


∮ Đề cương ôn tập chương iii
OA , OB   0; 0; 4 y    0; 0; 24  . .
  0

1 c  2
VOABC  24c  8  c  2   ..
6  c  2  l 
Vậy C  0; 0; 2  .
Câu 165. Trong không gian Oxyz , cho hình vuông ABCD , B  3; 0; 8 , D  5; 4; 0  . Biết đỉnh A

thuộc mặt phẳng  Oxy  và có tọa độ là những số nguyên, khi đó CA  CB bằng:

A. 6 10 . B. 10 6 . C. 10 5 . D. 5 10.
Lời giải
Chọn A
Ta có trung điểm BD là I  1; 2; 4  , BD  12 và điểm A thuộc  Oxy  nên A( a; b; 0) .
 AB2  AD 2  a  32  b2  82   a  5 2   b  4 2
 2 

ABCD là hình vuông     
 a  1   b  2   42  36
1 2 2
 AI   BD 
2

 2 
b  4  2a

 a  1   6  2a   20
2 2

 17
a  1 a  5  17 14 
 hoặc   A 1; 2; 0  hoặc A  ; ; 0  (loại).

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 b  2 b   14  5 5 
 5
Với A 1; 2; 0   C  3; 6; 8 .
Câu 166. Trong gian với Oxyz , cho hai điểm A  3; 1;1 , B  3; 8;1 . Gọi M là điểm thay đổi
trong không gian thỏa mãn 4MA  3MB . Giá trị lớn nhất của OM bằng
A. 12  74 . B. 24 . C. 2 74 . D. 74  12 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử M  x; y; z  .
Ta có : 4MA  3MB  16MA2  9MB2
 16  3  x    1  y   1  z    9  3  x    8  y   1  z  
2 2 2 2 2 2

   
 7x2  7 y 2  7z 2  42x  112y  14z  490  0
 x2  y 2  z 2  6x  16y  2z  70  0 .
Suy ra điểm M thuộc mặt cầu có tâm I  3; 8;1 và bán kính R  12 .
Ta có OI  74  R . Do đó độ dài OM lớn nhất khi O, I , M thẳng hàng hay
OM  OI  IM  12  74 .
Câu 167. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 3;1 , B 1;1; 0  và M  a; b; 0  sao cho

P  MA  2 MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a  2b bằng:

A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 50


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn C
Gọi M  a; b; 0  , MA   2  a; 3  b;1 ; MB  1  a; 1  b; 0   P  a2  (b 1)2  1  1 .
 MinP  1 khi a  0; b  1  a  2b  2 .
Câu 168. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 0  , B  2; 1; 2  . Điểm M thuộc trục Oz mà
MA2  MB2 nhỏ nhất là:
A. M  0, 0; 1 . B. M  0, 0; 2  . C. M  0, 0;1 . D. M  0, 0; 0  .
Lời giải
Chọn C
Gọi M  0; 0; z   Oz .
Khi đó MA2  MB2  2z2  4z  11  2( z  1)2  9  9 .
MA2  MB2 đạt giá trị nhỏ nhất là 9 khi z 1  0  z  1 .
Vậy M ( 0; 0; 1) .
Câu 169. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2  , B  2; 1; 4  . Biết điểm M thuộc mặt

phẳng  Oxy  sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất có tọa độ  a; b; 0  . Khi đó 2a  3b
bằng
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Giả sử M  x; y; 0   Oxy  .

Ta có : MA  1  x; 3  y ; 2  , MB   2  x; 1  y ; 4  .
MA  MB   1  2 x; 2  2 y ; 6  .

 1  2x    2  2y 
2 2
Khi đó : MA  MB   62  62  6 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ
1
khi x   ; y  1 .
2
 1  1
Vậy MA  MB nhỏ nhất khi M   ;1; 0  . Suy ra a   ; b  1 .
 2  2
Câu 170. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B  1; 2;1 , C  3; 6; 5 . Biết điểm M
thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MA2  MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất có tọa độ
 a; b; 0  . Khi đó ab bằng
A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M  x; y; 0   Oxy  .

Ta có : MA  1  x;1  y;1  MA2  1  x   1  y   1 .


2 2

MB   1  x; 2  y;1  MB2  1  x    2  y   1 .
2 2

MC   3  x; 6  y; 5  MC 2   3  x    6  y   25 .
2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 51


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Khi đó : MA2  MB2  MC 2  3x2  6x  3y 2  18y  70  3  x  1  3  y  3  40  40 .
2 3

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  1; y  3 .


Vậy MA2  MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi M 1; 3; 0  . Suy ra a  1; b  3 .
Câu 171. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 0 , B  3; 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M thuộc
trục Ox sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất.
1   1 
A. M  7; 0; 0  . B. M  7; 0; 0  . C. M  ; 0; 0  . D. M   ; 0; 0  .
7   7 
Lời giải
Chọn D
Gọi M  x; 0; 0  Ox .

Ta có : MA  1  x; 2; 0   MA  1  x 
2
4 .

MB   3  x; 3; 4   MB  3  x 
2
 25 .

AB   4; 1; 2   AB  21 .

Nhận thấy MA  kAB, x .


Áp dụng bất đẳng thức u  v  u  v với u  1  x; 2  , v   3  x; 5  ta có:

1  x  3  x
2 2
4  25  42  7 2  65 .Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 x 2 1
 x .
3 x 5 7
Khi đó chu vi tam giác MAB là:
1  x  3  x 
2 2
MA  MB  AB  4  25  21  65  21 .
 1 
Vậy chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất khi M   ; 0; 0  .
 7 
Câu 172. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1; 0;1 , B  3; 2;1 , C  5; 3; 7  . Biết điểm
M  a; b; c  là điểm thỏa mãn MA  MB và MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất bằng T . Khi
đó T bằng
A. 81 . B. 3 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Gọi I là trung điểm của AB , suy ra I 1;1;1 .
Gọi  P  là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Phương trình mặt phẳng  P 

đi qua I và nhận AB   4; 2; 0  là véctơ pháp tuyến là : 2x  y  3  0 .


Nhận thấy :  2.5  3  3 2.3  2  3  0 nên điểm B , C nằm về cùng một phía so với mặt
phẳng  P  và A, C nằm về hai phía so với mặt phẳng  P  .
Điểm M thỏa mãn MA  MB khi M   P  . Khi đó MB  MC  MA  MC  AC .
Vậy MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất bằng AC  9 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 52


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 173. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  3;1; 0  , B  2; 0; 1 , C  0; 2; 1 , D  0; 0; 2  . Gọi
M  x; y; z  là điểm bất kì. Khi đó MA  MB  MC  MD đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao
nhiêu.
A. 14  2 2 . B. 14  2 2 . C. 3  5 . D. 5 3.
Lời giải
Chọn A
Ta có : AB   1; 1; 1 ; AC   3; 1; 1 , AD   3; 1; 2  .

Nhận thấy  AB; AC  .AD  0 nên bốn điểm A, B, C , D đồng phẳng.


 
Lại có : AB  3 , AC  11, AD  14  4 điểm A, B, C , D tạo thành tứ giác ABDC .
 x  3  3t

Phương trình đường thẳng AD là :  y  1  t .
 z  2t

 x  2  2s

Phương trình đường thẳng BC là :  y  2s .
 z  1

3  3t  2  2s  1
t
  2
Gọi I  AD  BC . Suy ra tọa độ điểm I là nghiệm của hệ 1  t  2s 
 2t  1 s  1
 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4
3 1 
 I  ; ; 1 .
2 2 
Ta có : MA  MB  MC  MD  AD  BC .
Dấu bằng xảy ra khi M  I .
Vậy MA  MB  MC  MD nhỏ nhất bằng AD  BC  14  2 2 .
Câu 174. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;1 , B 1; 2; 4  . Biết điểm M  x0 ; y0 ; z0 
thuộc trục Ox thỏa mãn chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó độ dài
MA bằng
2 7 7 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 7
Lời giải
Chọn D
Gọi M  x; 0; 0  Ox .

Ta có : MA   3  x; 2;1  MA  3  x 
2
5 .

MB  1  x; 2; 4   MB  1  x 
2
 20 .

AB   2; 4; 2   AB  2 6 .

Nhận thấy MA  kAB, x .



Áp dụng bất đẳng thức u  v  u  v với u  3  x; 5 , v  x  1; 20 ta có:   

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 53


∮ Đề cương ôn tập chương iii
3  x  x  1  
2 2 2
5   20  22  5  20  7 .Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

3 x 5 7
 x .
x 1 20 3
Khi đó chu vi tam giác MAB là:
3  x  1  x 
2 2
MA  MB  AB  5   20  2 6  7  2 6 .
7  7
Vậy chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất khi M  ; 0; 0  và MA  .
3  3
Câu 175. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 0 ; 3 , B 11; 5 ; 12  . Điểm M  a ; b ; c  thuộc mặt
phẳng  Oxy  sao cho 3MA2  2MB2 nhỏ nhất. Tính a  b  c .
A. 5. B. 3. C. 7. D. -5.
Lời giải
Chọn B
M  a ; b ; c   Oxy   M  a ; b ; 0
Theo công thức tính độ dài ta được
3MA2  2 MB2  3  a  1  3  b   3.32  2  a  11  2  b  5   144
2 2 2 2

 3a2  6a  3b2  30  2a2  44a  2b2  20b  580



 5a2  50a  5b2  20b  610  5 a2  10a  b2  4b  122  5  a  5    b  2   93  465 
2 2

 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 a5
Dấu bằng xảy ra khi   a  b  c  3.
 b  2
Câu 176. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0 ; 0 ;1 , B  1;  1; 0  , C 1; 0 ;1 . Điểm M thỏa
m  
P  3MA2  2MB2  MC 2  ; m ,n nhỏ nhất. Tính m  n .
n
A. 5. B. -5. C. 9. D. -4.
Lời giải
Chọn B
 AM   a ; b ; c  1  AM 2  a 2  b 2   c  12
 
 
Giả sử M  a ; b ; c    BM   a  1; b  1; c    BM 2   a  1   b  1  c 2
2 2

 
CM   a  1 ; b ; c  1 CM   a  1  b   c  1
2 2 2 2


P  3MA2  2MB2  MC 2
P  3a2  3b2  3  c  1  2  a  1  2  b  1  2c 2   a  1  b2   c  1
2 2 2 2 2

2
 3
 4a  4b  4c  6a  4b  8c  5   2a     2b  1   2c  2    
2 2 2 2 2 9 9
 2 4 4
m  9
Vậy   m  n  9  4  5 .
n  4

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 54


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 177. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  7; 2;3 , B 1; 4;3 , C 1; 2;6  , D 1; 2;3 và điểm
M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P  MA  MB  MC  3MD đạt giá trị
nhỏ nhất.
3 21 5 17
A. OM  B. OM  26 C. OM  14 D. OM 
4 4
Lời giải
Chọn C
Ta có DA   6; 0; 0  , DB   0; 2;0  , DC   0; 0;3  nên tứ diện ABCD là tứ diện vuông đỉnh
D . Giả sử M  x  1; y  2; z  3 .

 x  6  y 2  z 2  x  6  6  x , MB  x 2   y  2   z 2  y  2  2  y .
2 2
Ta có MA 

MC  x 2  y 2   z  3  z  3  3  z , 3MD  3 x2  y 2  z 2 
2
  x  y  z
2

 xyz
Do đó P   6  x    2  y    3  z    x  y  z   11 .
x  y  z  0

6  x  0

Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 11, khi và chỉ khi 2  y  0  x  y  z  0.
3  z  0

 x  y  z  0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Khi đó M 1; 2;3 suy ra OM  12  22  32  14 .
Câu 178. Trong không gian Oxyz , cho A(  1; 2; 1) , B( 2;  1; 3) , C( 3; 5;  1) . Tìm điểm M( a; b; c)
trên mặt phẳng Oyz  sao cho MA  2 MB  CM đạt giá trị nhỏ nhất.

 5 3  5 3  5 3  5 3
A. M  0;  ;  . B. M  0; ;   . C. M  0; ;  . D. M  0; ;   .
 4 2  4 2  4 2  4 2
Lời giải
Chọn C
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
MA  2MB  CM  MA  MB  MC  MB  3MG  MB
Nên MA  2 MB  CM  3MG  MB  3MN  MN  3NG  NB

Gọi N là điểm thỏa 3NG  NB  0 nên 3MG  MB  4 MN .

Để MA  2 MB  CM đạt giá trị nhỏ nhất thì 4MN đạt giá trị nhỏ nhất hay M là

hình chiếu của N lên mặt phẳng Oyz  .


 4 
Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là: G  ; 2; 1 .
 3 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 55


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 
xN   3xG  xB 
1 3
  xN 
3  xG  xN    xB  xN   0 
4

2
  
3NG  NB  0  3  yG  y N    y B  y N   0   yN   3yG  yB    y N 
1 5
  4  4
 G
3  z  z    z  z   0  
 zN  4  3zG  zB 
N B N 1 3
 zN  2
 
 3 5 3  5 3
Nên N  ; ;  . Vậy tọa độ điểm M  0; ;  .
 2 4 2  4 2
Câu 179. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  2; 4; 1 , B 1; 4; 1 , C  2; 4; 3 , D  2; 2; 1 . Biết
M  x; y; z  , để MA2  MB2  MC 2  MD2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x  y  z bằng
21 63
A. . B. 8. C. . D. 6.
4 4
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
7 7 
Gọi G là trọng tâm của ABCD ta có: G  ; ; 0  .
4 2 
Ta có: MA2  MB2  MC 2  MD2  4MG2  GA2  GB2  GC 2  GD2
7 7  21
 GA2  GB2  GC 2  GD2 . Dấu bằng xảy ra khi M  G  ; ; 0   x  y  z  .
4 2  4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Cách 2:
 AM   x  2; y  4; z  1  AM 2   x  2 2   y  4 2   z  12
 
 BM   x  1; y  4; z  1  BM 2   x  12   y  4 2   z  12
 
Giả sử M  x; y ; z    
CM   x  2; y  4; z  3 CM 2   x  2    y  4    z  3
2 2 2

 
 DM   x  2; y  2; z  1  DM 2   x  2    y  2    z  1
2 2 2

 MA2  MB2  MC 2  MD2  4x2  14x  13  4y 2  28y  52  4z 2  12


2 2
 7  7 63 63
 4  x    4  y    4z 2   .
 4  2 4 4
7 7 7 7  21
Dấu "  " xảy ra  x  , y  , z  0 , khi đó M  G  ; ; 0   x  y  z  .
4 2 4 2  4
Câu 180. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0; 0; 1 , B  1;1; 0  , C 1; 0;1 . Tìm điểm M
sao cho 3MA2  2MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1   3 1   3 3   3 1 
A. M  ; ; 1 B. M   ; ; 2  C. M   ; ; 1 D. M   ; ; 1
4 2   4 2   4 2   4 2 
Lời giải
Chọn A
Gọi I  a; b; c  là điểm thỏa mãn 3IA  2IB  IC  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 56


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 3
a   4
3a  2  2a  1  a  0  4 a  3 
   1  3 1 
 3b  2  2b  b  0  4b  2  b   I   ; ; 1  .
3  3c  2c  1  c  0 4c  4  2  4 2 
  c  1


13 21 117 9
Khi đó IA2  , IB2  , IC 2   3IA2  2IB2  IC 2   .
16 16 16 4
Ta có

     
2 2 2
3MA 2  2 MB2  MC 2  3 MI  IA  2 MI  IB  MI  IC

 
 4 MI 2  2 MI 3IA  2IA  IC  3IA 2  2IB2  IC 2
9
 4 MI 2  3IA2  2IB2  IC 2  3IA2  2IB2  IC 2  
4
 3 1 
Dấu "  " xảy ra  M  I , khi đó M   ; ; 1 .
 4 2 
Cách 2:
 AM   x; y ; z  1  AM 2  x 2  y 2   z  12
 
 
Giả sử M  x; y ; z    BM   x  1; y  1; z    BM 2   x  1   y  1  z 2
2 2

 
CM   x  1; y ; z  1 CM   x  1  y   z  1
2 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



 3MA  2MB  MC
2 2 2

 3  x 2  y 2   z  1   2  x  1   y  1  z 2    x  1  y 2   z  1 
2 2 2 2 2

     
2
 3
 4 x  4 y  4 z  6 x  4 y  8z  5   2 x     2 y  1   2 z  2     .
2 2 2 2 2 9 9
 2 4 4
3 1  3 1 
Dấu "  " xảy ra  x   , y  , z  1 , khi đó M   ; ; 1 .
4 2  4 2 
Câu 181. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;1 , B  0; 2; 1 , C  2; 3;1 . Điểm M thỏa
mãn T  MA2  MB2  MC 2 nhỏ nhất. Tính giá trị của P  xM
2
 2yM
2
 3zM
2
..
A. P  114 . B. P  134 . C. P  162 . D. P  101.
Lời giải
Chọn B
Gọi I  a; b; c  là điểm thỏa mãn IA  IB  IC  0 .
1  a  a  2  a  0  a  3  0 a  3
  
 2  b  2  b  3  b  0  b  7  0  b  7  I  3; 7; 3 .
1  c  1  c  1  c  0  c  3  0 c  3
  
Khi đó IA2  33, IB2  106, IC 2  21  IA2  IB2  IC 2  52 .

     
2 2 2
Ta có MA 2  MB2  MC 2  MI  IA  MI  IB  MI  IC

 
 MI 2  2 MI IA  IA  IC  IA 2  IB2  IC 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 57


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 MI 2  IA2  IB2  IC 2
 IA2  IB2  IC 2  52
Dấu "  " xảy ra  M  I , khi đó M  3; 7; 3  P  xM
2
 2yM
2
 3zM
2
 134.
Cách 2:
 AM   x  1; y  2; z  1  AM 2   x  12   y  2 2   z  12
 
 
Giả sử M  x; y ; z    BM   x; y  2; z  1   BM 2  x 2   y  2    z  1
2 2
.
 
CM   x  2; y  3; z  1 CM   x  2    y  3   z  1
2 2 2 2


 T   x  1   y  2    z  1    x 2   y  2    z  1    x  2    y  3   z  1 
2 2 2 2 2 2 2 2

     
  x  1  x2   x  2     y  2    y  2    y  3    z  1   z  1   z  1  .
2 2 2 2 2 2 2 2

     
    
 x 2  6 x  5  y 2  14 y  9  z 2  6 z  1 . 
  x  3  4   y  7   40   z  3  8  4  40  8  52.
2 2 2

Dấu "  " xảy ra  x  3, y  7, z  3. .


Khi đó M  3; 7; 3  P  xM
2
 2yM
2
 3zM
2
 134.
Câu 182. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  2; 3; 7  , B  0; 4;1 , C  3; 0; 5 và D  3; 3; 3 . Gọi

M là điểm nằm trên mặt phẳng Oyz  sao cho biểu thức MA  MB  MC  MD đạt

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của M là:
A. M  0;1; 2  . B. M  0;1; 4  . C. M  0;1; 4  . D. M  2;1; 0  .
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB   2; 7; 6  , AC  1; 3; 2  , AD  1; 6; 4  nên  AB, AC  .AD  4  0 .
 
Suy ra: AB , AC , AD không đồng phẳng.
Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Khi đó G  2;1; 4  .

Ta có: MA  MB  MC  MD  4 MG  4 MG .

Do đó MA  MB  MC  MD nhỏ nhất khi và chỉ khi MG ngắn nhất.

Vậy M là hình chiếu vuông góc của G lên mặt phẳng Oyz  nên M  0;1; 4  .
Câu 183. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có các đáy lần lượt là AB, CD .
Biết A  3;1; 2  , B  1; 3; 2  , C  6; 3; 6  và D  a; b; c  với a; b; c  . Tính T  a  b  c .
A. T  3 . B. T  1 . C. T  3 . D. T  1 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Ta có AB   4; 2; 4  ; CD   a  6; b  3; c  6 
a6 b3 c 6
Do ABCD là hình thang cân nên CD  kAB  k   hay  
2 1 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 58


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 a
b   a 
 2 . Vậy D  a; ; a  .
c   a  2 

Lại có AC  BD  AC 2  BD2
a  6
2
a 
  9   2  8   a  1    3    a  2   a2  4a  60  0  
2 2 2 2 2

2   a  10
Với a  10  D  10; 5;10  . Kiểm tra thấy: AB  CD (Không thỏa mãn ABCD là hình
thang cân).
Với a  6  D  6; 3; 6  . Kiểm tra thấy:  3  .AB  CD ( thỏa mãn).
Do đó, T  a  b  c  6  3  6  3 .
Cách 2
Ta có AB   4; 2; 4  ; CD   a  6; b  3; c  6 
a6 b3 c 6
Do ABCD là hình thang cân nên AB; CD ngược hướng hay   0
2 1 2
 a
b  2
  a 
 c   a . Vậy D  a; ; a  với a  6 .
 a  6  2 


Lại có AC  BD  AC 2  BD2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


a  6
2
a 
  9   22  82   a  1    3    a  2   a 2  4a  60  0  
2 2 2

2   a  10( L)
Với a  6  D  6; 3; 6  .
Do đó, T  a  b  c  6  3  6  3 .
Câu 184. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a  1; 2; 4  , b   x0 ; y0 ; z0  cùng phương với

vectơ a . Biết vectơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b  21 . Giá trị của tổng
x0  y0  z0 bằng
A. 3 . B. 6 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
 x0  k

Do a ; b cùng phương và nên ta có b  k.a  k  0    y0  2k .
 z  4k
 0

 x0  3  x 0  y 0  z 0 
1

x0 y0 z0 x0  y0  z0 
  y 0    x0  y 0  z 0  .
2
Suy ra   
1 2 4 3  3

 z 0  3  x0  y 0  z 0 
4

Ta có vectơ b tạo với tia Oy một góc nhọn nên b . j  0 với j   0;1; 0  , do đó y0  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 59


∮ Đề cương ôn tập chương iii
y0 x0  y0  z0
Mà  nên x0  y0  z0  0 .
2 3
21
 x0  y0  z0   21   x0  y0  z0   9 .
2 2
Lại có b  21 , suy ra x02  y02  z02 
9
Vậy x0  y0  z0  3 .
Câu 185. Trong không gian Oxyz , cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD ; có tọa độ ba đỉnh
A 1; 2;1 , B  2; 0; 1 , C  6;1; 0  . Biết hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh
D  a; b; c  , tìm mệnh đề đúng?
A. a  b  c  6 . B. a  b  c  5 . C. a  b  c  8 . D. a  b  c  7 .
Lời giải
Chọn C
A B

D C

Cách 1:
AB  1; 2; 2  ; AC   5; 1; 1 ; DC   6  a; 1  b; c  .

1 9 2 9 2 3 2
AB, AC  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Ta có S   SACD  6 2   .
ABC
2  2 2 2
AB // CD nên AB và DC cùng phương, cùng chiều
c  12  2a

6  a 1 b c b  13  2a

    0  a  6
1 2 2 b  1

c  0
 AC , AD    0; 9a  54; 54  9a  .
 
 19
3 2 1  3 2 a  3
S ACD   AC , AD    54  9a  3   .
2 2  2  a  17
 3
17
So với điều kiện suy ra: a   a  b  c  8.
3
Cách 2:

Ta có AB  3; h  d  C , AB  
162
.
3

SABCD   AB  CD   6 2  3  CD   CD  1.
h 162
2 6
 17 5 2 
Suy ra AB  3DC  D  ; ;   a  b  c  8.
 3 3 3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 60


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 186. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  0;1; 2  , B 1; 2; 3 , C 1;  2;  5 . Điểm M nằm
trong đoạn thẳng BC sao cho MB  3MC . Bán kính đường tròn tâm A và đi qua M
bằng?
A. 7 3 . B. 30 . C. 7 2 . D. 11 .
Lời giải
Chọn B
Điểm M nằm trong đoạn thẳng BC sao cho MB  3MC , ta có MB  3MC .
Gọi M( x; y; z) ta có: MB  1  x; 2  y ; 3  z  và MC  1  x;  2  y ;  5  z  .
Do MB  3MC nên ta có M 1;  1;  3 và r  AM  30 .
Câu 187. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1;1 , B  2; 3; 0  . Biết rằng tam giác
ABC có trực tâm H  0; 3; 2 tìm tọa độ của điểm C .
A. C  3; 2; 3 . B. C  4; 2; 4  . C. C 1; 2;1 . D. C  2; 2; 2  .
Lời giải
Chọn C
 AH  BC


Gọi C  a; b; c  . Ta có H là trực tâm tam giác ABC nên  BH  AC
 
  AB , AC  .AH  0

AH   1; 2; 1 , BH   2; 0; 2  , AC   a  1; b  1; c  1 , BC   a  2; b  3; c  ,

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


AB  1; 2; 1 .
 AB, AC    2c  b  3, a  c  2, b  2a  1 .
 
a  2  2b  6  c  0  a  2b  c  4 a  1
  
Suy ra 2a  2  2c  2  0    2 a  2c  0   b  2
2c  b  3  2a  2c  4  b  2a  1  0 4a  4c  8 c  1
  
Vậy C 1; 2;1 .
Câu 188. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm phân biệt A  a; a;  a  , B  2a; 2a; 2a  ,
C  3a; a  1; a  2  , D  5; 5;1 . Có bao nhiêu số thực a để 4 điểm A, B, C , D đồng
phẳng?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
AB   a; a; 3a  , AC   2a;  1; 2a  2  , DA   a  5; a  5;  a  1 .

    
Ta có:  AB, AC   2a2  a; 4a 2  2a;  2a 2  a   AB, AC  .DA  8a3  4a2  4a .


 a  0 (loai )

4 điểm A, B, C , D đồng phẳng   AB, AC  .DA  0  8a  4a  4a  0   a  1
3 2
 
 1
a 
 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 61


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vậy có hai số thực a thỏa.
Câu 189. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 3;1 , B  2;1; 0  , C  3;  1;1 . Tìm tất cả các
điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện tích tứ giác ABCD bằng 3 lần
diện tích tam giác ABC .
 D  8;  7;1  D  8; 7;  1
A. D  12;  1; 3 . B.  . C. D 8; 7;  1 . D.  .
 D 12; 1;  3  D  12;  1; 3
Lời giải
Chọn A
2S
Ta có: SABCD   AD  BC  .d  A, BC   SABCD   AD  BC  . ABC .
1 1
2 2 BC

 3SABC 
 AD  BC  .SABC  3BC  AD  BC  AD  2BC .
BC
Mà ABCD là hình thang có đáy AD nên AD  2 BC 1 .
BC   5;  2; 1 , AD   xD  2; y D  3; z D  1 .
 xD  2  10  xD  12
1   yD  3  4   yD  1 .

z  1  2 z  3
 D  D
Vậy D  12;  1; 3 .
Câu 190. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;  2 ;1 , B  2 ; 2 ;1 , C 1;  2 ; 2  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Hỏi đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oyz  tại điểm
nào sau đây?
 4 8  2 4  2 8  2 8
A.  0 ;  ;  . B.  0 ;  ;  . C.  0 ;  ;  . D.  0 ; ;   .
 3 3  3 3  3 3  3 3
Lời giải
Chọn C
 Ta có: AB  5 , AC  1.
 Gọi I là chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC , ta có:
IB AB  1 4 11 
  5  IB  5IC  I  ;  ;  .
IC AC 2 3 6 
 Đường đường phân giác AI đi qua điểm A 1;  2 ;1 và có u  6. AI   3 ; 4 ; 5  là
 x  1  3t

một vecto chỉ phương nên có phương trình:  y  2  4t .
 z  1  5t


 x  1  3t x  0
 
 y  2  4t 
 Tọa độ giao điểm của AI và Oyz  là nghiệm  x ; y ; z  của 
2
 y  
 z  1  5t  3
 x  0  8
 z  3
.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 62


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 2 8
Vậy đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt Oyz  tại điểm  0 ;  ; 
 3 3
Câu 191. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0  ; B  0; 2; 0  ; C  0; 0; 2  . Có tất cả bao nhiêu
điểm M trong không gian không trùng với các điểm A, B, C thỏa mãn
AMB  BMC  CMA  90 .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Gọi M  x; y; z  là điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Ta có: AM   x  2; y ; z  , BM   x; y  2; z  , CM   x; y ; z  2 
 AM.BM  0


AMB  BMC  CMA  90   BM.CM  0 .

CM. AM  0

x  x  2  y  y  2  z2  0  x 2  y 2  z 2  2x  2 y  0  x 2  y 2  z 2  2x  2 y  0
  
  x 2  y  y  2   z  z  2   0   x 2  y 2  z 2  2 y  2z  0  x  z
  x 2  y 2  z 2  2x  2z  0 y  z
 x  x  2   y  z  z  2   0
2
 
 M  0; 0; 0 

3x  4x  0
2

    4 4 4.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  y  z
 M  3 ; 3 ; 3 
  
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 192. Trong không gian Oxyz , cho điểm S 1; 2; 3 và các điểm ba điểm A, B, C lần lượt
thuộc các trục Ox, Oy , Oz sao cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một
vuông góc nhau. Thể tích khối chóp S.ABC là?
343 343 343 343
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 18 12 36
Lời giải
Chọn D
A  a; 0; 0 ; B  0; b; 0 ; C  0; 0; c  .
SA  a  1; 2; 3 ; SB  1; b  2; 3 ; SC  1; 2; c  3  .
Vì SA, SB, SC đôi một vuông góc nên

SA.SB  0 a  7
 a  2b  14 
   7
SB.SC  0  2b  3c  14  b  .
 a  3c  14  2
SA.SC  0   7
c  3
Vì SA, SB, SC đôi một vuông góc nên thể tích khối chóp S.ABC bằng:
1 343
V  SA.SB.SC  .
6 36

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 63


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 193. Trong không gian Oxyz , cho các điểm B  2;  1;  3 , C  6;  1; 3 . Trong các tam giác
ABC thỏa mãn các đường trung tuyến kẻ từ B và C vuông góc với nhau, điểm
ab
A  a; b; 0  , b  0 sao cho góc A lớn nhất. Tính giá trị .
cos A
31
A. 10 . B. 20 . C. 15 . D.  .
3
Lời giải
Chọn C
A

N M

B C

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC , AB .


Gọi P  BM  CN , ta có BM  CN nên BC 2  BP2  CP2 .
Theo công thức tính đường trung tuyến, ta có

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 
2

BP   BM   .
2
2

4 2 BA  BC  AC
2 2
 2 
2
4 2 CA  CB  AB
, CP   CN   .
2
2 2 2
 
3  9 4 3  9 4
AB  AC  4BC
2 2 2
 BC 2   AB2  AC 2  5BC 2 .
9
Góc A lớn nhất  cos A nhỏ nhất.

Ta có cos A  

AB2  AC 2  BC 2 5 AB  AC  AB  AC
2 2
  2 2

2 AB.AC 10 AB.AC
2 AB  AC
2 2
2 2 AB.AC 4
 .  .  , dấu "  " xảy ra  AB  AC .
5 AB.AC 5 AB.AC 5
Ta có A  a; b; 0  , b  0 và B  2;  1;  3 , C  6;  1; 3
 AB   2  a; 1  b; 3  AB2   2  a 2   b  12  9


 AC   6  a; 1  b; 3  AC 2   a  6    b  1  9
2 2

  2  a    b  1  9   a  6    b  1  9  4  4a  12a  36  a  2 .
2 2 2 2

Ta có BC   8; 0; 6   BC 2  82  62  100 .
Khi đó từ AB2  AC 2  5BC 2 và AB  AC
 2  2  a    b  1  9   5.100  42   b  1  9  250 .
2 2 2

 
Kết hợp với b  0 ta được b  14 thỏa mãn.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 64


∮ Đề cương ôn tập chương iii
a  b 2  14
Như vậy   15 .
cos A 4
5
Câu 194. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  4;1; 5 , B  3; 0;1 , C  1; 2; 0  và điểm M  a; b; c 

thỏa mãn MA.MB  2MB.MC  5MC.MA lớn nhất. Tính P  a  2b  4c.


A. P  23 . B. P  31. C. P  11 . D. P  13.
Lời giải
Chọn D
+ Đặt Q  MA.MB  2 MB.MC  5MC.MA .

   MA  MB  AB  .
2
1
MA  MB  MA2  MB2  2MA.MB  MA.MB  2 2 2

 MB  MC   MB  MC  2MB.MC  2MB.MC  MB  MC  BC .
2
2 2 2 2 2

 MC  MA  MC  MA  2MC.MA  MC.MA  12  MC  MA  AC  .


2
2 2 2 2 2

 Q  MA.MB  2 MB.MC  5MC.MA


1
2
  5

MA2  MB2  AB2  MB2  MC 2  BC 2  MC 2  MA2  AC 2
2

3 3 1 5
 2 MA2  MB2  MC 2  AB2  BC 2  AC 2 .
2 2 2 2
1 5 3 3
 AB2  BC 2  AC 2 không đổi nên Q lớn nhất khi T  2MA2  MB2  MC 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 2 2
đạt giá trị lớn nhất.
3 3
+ T  2MA2  MB2  MC 2 .
2 2
3 3
Gọi E là điểm thỏa mãn 2EA  EB  EC  0 .
2 2
3
 4EA  3EB  3EC  0  4EA  3CB  EA  CB .
4
 5 17 
 E  1; ;  .
 2 4

     
2 2 2
3 3 3 3
T  2MA2  MB2  MC 2  2 ME  EA  ME  EB  ME  EC
2 2 2 2
3 3 3 3
 2 ME2  2EA2  EB2  EC 2  2EA2  EB2  EC 2 .
2 2 2 2
3 3
Vì 2EA2  EB2  EC 2 không đổi nên T đạt giá trị lớn nhất khi ME  0  M  E .
2 2
 5 17 
 M  1; ;  .
 2 4
5 17
P  a  2b  4c  1  2.  4.  13 .
2 4

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 65


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 195. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A  1;1; 6  , B  3;  2;  4  , C 1; 2;  1 và
D  2;  2; 0  . Điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi
nhỏ nhất. Tính a  b  c .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
x  1  t

CD  1;  4;1 . Phương trình đường thẳng CD :  y  2  4t , t  .
 z  1  t

M CD  M 1  t; 2  4t;  1  t  .
Chu vi tam giác ABM : AB  MA  MB .
Chu vi tam giác ABM nhỏ nhất  MA  MB nhỏ nhất.
Ta có: MA   2  t ; 4t  1; 7  t  , MB   4  t ; 4t  4;  3  t  .

 2  t    4t  1   7  t   4  t    4t  4    3  t 
2 2 2 2 2 2
Ta có: MA  MB  

 18t 2  18t  54  18t 2  18t  41


2 2
 3 2  99 3 2  73
Cách 1: MA  MB   3 2t       3 2t   .
 2  2  2  2
  
 3 2 99  3 2 73 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn a   3 2t  ; ; b   3 2t ; .
 2 2   2 2 
 
2 2
 3 2  99 3 2  73
Ta có: MA  MB   3 2t       3 2t  
 2  2  2  2
  
2
 99 73 
 a  b  ab  0  2
 .
 2 2 
 
Dấu "  " xảy ra  a , b cùng hướng   a  kb, k  0
 3 2 3 2 
3 2t   k  3 2t 
 2 

 2    t  1  M  3 ; 0;  1  .
 
 99 73 2 2 2
 k
 2 2
Vậy a  b  c  1 .
Cách 2: MA  MB  18t 2  18t  54  18t 2  18t  41  f  t 
18t  9 18t  9
f  t   
18t 2  18t  54 18t 2  18t  41
 
 18t  9  
1 1
  .

 18t  18t  54 18t 2  18t  41 
2

f  t   0  t  .
1
2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 66


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Bảng biến thiên

3 1
Vậy MA  MB nhỏ nhất  f  t min  t 
1
 M  ; 0;   .
2 2 2
Vậy a  b  c  1 .

------------- HẾT -------------

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 67


∮ Đề cương ôn tập chương iii
CHUYÊN ĐỀ KHỐI 12 Chương iii. Tọa độ không gian Oxyz
Chủ đề. Phương trình mặt cầu
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2   z  3  10 . Tìm tọa đọ tâm I và
2
Câu 1.
bán kính R của  S  .
A. I  0; 0; 3 , R  10 . B. I  0; 0; 3 , R  10 . C. I  0; 0; 3 , R  10 . D. I  0; 0; 3 , R  10 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào phương trình mặt cầu S  : x2  y 2   z  3  10 , ta có tâm I  0; 0; 3 và bán kính
2

R  10 .
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2    y  1   z  1  9 . Tọa độ tâm I và
2 2 2
Câu 2.
bán kính R của  S  là
A. I  2;1; 1 , R  3 . B. I  2;1; 1 , R  9 .
C. I  2; 1;1 , R  3 . D. I  2; 1;1 , R  9 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào phương trình mặt cầu S  :  x  2    y  1   z  1  9 , ta có tâm
2 2 2

I ( 2; 1; 1) và R  9  3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 3. Trong không gian Oxyz , tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình
x 2  y 2  z 2  2x  2 y  6z  7  0 .
A. I 1; 1; 3 , R  3 2 . B. I 1; 1; 3 , R  3 2 .
C. I 1; 1; 3 , R  18 . D. I  1;1; 3 , R  3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: x2  y 2  z 2  2x  2y  6z  7  0 có a  1, b  1, c  3, d  7
Và a2  b2  c2  d  18  0 .
Vậy tâm I 1; 1; 3 , bán kính R  3 2 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình
x 2  y 2  z 2  2x  4 y  1
A. I (1; 2; 0), R  1 . B. I ( 1; 2; 0), R  1 .
C. I(1; 2; 0), R  6 . D. I ( 1; 2; 0), R  6 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình: x2  y 2  z 2  2x  4y  1  x2  y 2  z 2  2x  4y  1  0
Có a  1, b  2, c  0, d  1 và a2  b2  c 2  d  6  0
Do đó mặt cầu có tâm I ( 1; 2; 0) , bán kính R  6 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 68


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 5. Trong không gian Oxyz , tìm độ dài đường kính của mặt cầu có phương trình
(S) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  16 .
A. 2 3 . B. 2. C. 1. D. 8 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình: x2  y 2  z 2  2y  4z  2  0 có a  1 , b  0 , c  2 , d  2 .
Và a2  b2  c 2  d  3  0 .
Bán kính R  a2  b2  c 2  d  3 nên đường kính là 2 3 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I  2; 2;1 đi qua gốc tọa độ O thì có bán kính
bằng:
A. 9 . B. 3. C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
Gọi R là bán kính mặt cầu tâm I  2; 2;1 và đi qua gốc tọa độ O , vậy:

x  xO    yI  yO    zI  zO   22   2   12  3 .
2 2 2 2
R  OI  I

Câu 7. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt cầu?
A. 2x2  2 y 2  2z 2  2x  4 y  6z  5  0 . B. x2  y 2  z 2  2x  y  z  0 .
C. x2  y 2  z 2  3x  7 y  5z  1  0 . D. x 2  y 2  z 2  3x  4 y  3z  7  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn D
Phương trình mặt cầu là phương trình có dạng:
x2  y 2  z2  2ax  2by  2cz  d  0 1 với điều kiện a2  b2  c2  d  0 .
5
- Phương án A: 2x2  2 y 2  2z 2  2x  4 y  6z  5  0  x2  y 2  z 2  x  2y  3z  0
2
3 5 7
có a  1, b  1; c   , d  và a2  b2  c 2  d   0 là phương trình mặt nên loại A.
2 2 4
- Phương án B: phương trình ở dạng 1 có d  0 là phương trình mặt nên loại B.
- Phương án B: phương trình ở dạng 1 có d  1 là phương trình mặt nên loại C.

- Phương án D: phương trình ở dạng 1 có a 


3 3
, b  2, a  , d7
2 2
 a2  b2  c 2  d  0 (không thỏa mãn ) nên không phải phương trình mặt cầu.
Câu 8. Trong không gian Oxyz , tìm tất cả giá trị của tham số m để
x  y  z  2x  4y  4z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
2 2 2

A. m  9 . B. m  9 . C. m  9 . D. m  9 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 là phương trình của một mặt cầu
 a 2  b2  c 2  d  0
Nên x2  y 2  z 2  2x  4y  4z  m  0 là phương trình của một mặt cầu khi và chỉ khi

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 69


∮ Đề cương ôn tập chương iii
1 4  4  m  0  m  9 .
Câu 9. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x2  y 2  z 2  2x  2y  4z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  6
Lời giải
Chọn C
Phương trình x2  y 2  z 2  2x  2y  4z  m  0 là một phương trình mặt cầu
 12  12  22  m  0  m  6 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  2z  3  0 có bán kính bằng
A. 3. B. 1 . C. 3 . D. 9.
Lời giải
Chọn C
Ta có: R  (1)2  (2)2  12  3  3 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1;  2; 3 , bán kính R  2 có phương trình là

B.  x  1   y  2    z  3  22 .
2 2 2
A. x2  2 y 2  3z 2  4 .

C.  x  1   y  2    z  3  4 . D.  x  1   y  2    z  3  4 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Mặt cầu tâm I 1;  2; 3 , bán kính R  2 có phương trình là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x 1   y  2   z  3
2 2 2
 4.
Câu 12. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I  1; 2; 0  đường kính bằng 10 có phương
trình là.
A.  x  1   y  2   z 2  100 . B.  x  1   y  2   z 2  100 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  2   z 2  25 . D.  x  1   y  2   z 2  25 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Ta có đường kính bằng 10 nên bán kính R  5 .
Vậy phương trình mặt cầu tâm I  1; 2; 0  , bán kính R  5 là

 x  1   y  2
2 2
 z 2  25 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  3; 3;1 và đi qua điểm A  5; 2;1 có
phương trình là
A.  x  5   y  2    z  1  5 B.  x  5   y  2    z  1  5
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  3   z  1  25 D.  x  3   y  3   z  1  5
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I  3; 3;1 và bán kính R có phương trình là:

 x  3   y  3   z  1
2 2 2
 R2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 70


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Mà A  5; 2;1  S  nên ta có  5  3   2  3  1  1  R2  R2  5
2 2 2

Vậy Mặt cầu  S  có tâm I  3; 3;1 và đi qua điểm A  5; 2;1 có phương trình là

 x  3   y  3   z  1
2 2 2
 5.
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  6; 2; 5 , N  4; 0; 7  . Viết phương trình mặt
cầu đường kính MN ?
A.  x  5   y  1   z  6   62 . B.  x  5   y  1   z  6   62 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  62 . D.  x  1   y  1   z  1  62 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn D
Gọi I là tâm mặt cầu. Do mặt cầu có đường kính là MN nên I 1;1;1 .
Bán kính mặt cầu: r  IM  62 .
Phương trình mặt cầu là  x  1   y  1   z  1  62 .
2 2 2

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Mặt cầu  S  tâm I  3; 4; 0  và đi qua gốc tọa độ
O có phương trình là.
A.  x  3   y  4   25 . B.  x  3   y  4   z 2  5 .
2 2 2 2

D.  x  3   y  4   z 2  25 .
2 2
C. x2  y 2  z 2  25 .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn D
R  OI  32  42  5 nên phương trình mặt cầu là:  x  3   y  4   z 2  25 .
2 2

Câu 16. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  tâm I  2; 3; 6  và bán kính R  4 có phương
trình là
A.  x  2    y  3   z  6   16 . B.  x  2    y  3   z  6   16 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  3   z  6   4 . D.  x  2    y  3   z  6   4 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  tâm I  2; 3; 6  và bán kính R  4 có phương trình là:

 x  2    y  3   z  6 
2 2 2
 16 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;1; 2  , M 1; 2 ;1 . Mặt cầu tâm A đi qua
M có phương trình là
A.  x  1   y  1   z  2   1 . B.  x  1   y  1   z  2   6 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   6 . D.  x  1   y  1   z  2   6 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Mặt cầu tâm A đi qua M suy ra bán kính: R  AM  (1  1)2  (2  1)2  (1  2)2  6 .
Phương trình mặt cầu là: ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  2)2  6 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 71


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 18. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S) tâm I 1; 2; 3 và đi qua điểm A 1; 0; 4  có phương
trình là
A.  x  1   y  2    z  3  53 . B.  x  1   y  2    z  3  53 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  53 . D.  x  1   y  2    z  3  53 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Ta có IA   0; 2; 7  . Suy ra bán kính R  IA  53 .

Vậy phương trình mặt cầu là:  x  1   y  2    z  3  53 .


2 2 2

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1; 0;  1 và A  2; 2;  3 . Mặt cầu  S  tâm I và
đi qua điểm A có phương trình là
A.  x  1  y 2   z  1  9 . B.  x  1  y 2   z  1  9 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  3 . D.  x  1  y 2   z  1  3 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  tâm I có dạng  x  1  y 2   z  1  R2 .
2 2

Vì A  S  nên R2   2  1  22   3  1  9  R  3
2 2

Vậy phương trình cần tìm là  x  1  y 2   z  1  9 .


2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 20. Trong không gian Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I 1; 0;  2  , bán kính r  4 ?

A.  x  1  y 2   z  2   4 . B.  x  1  y 2   z  2   4 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  2   16 . D.  x  1  y 2   z  2   16 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt cầu tâm I 1; 0;  2  , bán kính r  4 :  x  1  y 2   z  2   16
2 2

Câu 21. Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2; 3 . Phương trình mặt cầu có
tâm I và đi qua A là
A.  x  1   y  1   z  1  29 B.  x  1   y  1   z  1  5
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  25 D.  x  1   y  1   z  1  5
2 2 2 2 2 2

lời giải
Chọn B
1  1   2  1   3  1
2 2 2
Ta có R  IA   5
vậy phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A có phương trình là
x  x   y  y   z  z   R2   x  1   y  1   z  1  5
2 2 2 2 2 2
I I I

Câu 22. Trong không gian Oxyz cho điểm I  2; 3; 4 và A 1; 2; 3 . Mặt cầu tâm I và đi qua A có
phương trình là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 72


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A.  x  2    y  3   z  4   3 . B.  x  2    y  3   z  4   9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  3   z  4   45 . D.  x  2    y  3   z  4   3 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn D
Mặt cầu tâm I và đi qua A nên có bán kính là R  IA  3 .
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là  x  2    y  3   z  4   3 .
2 2 2

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Gọi I là hình chiếu vuông
góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I
bán kính IM ?
A.  x  1  y 2  z 2  13 B.  x  1  y 2  z 2  13
2 2

C.  x  1  y 2  z 2  17 D.  x  1  y 2  z 2  13
2 2

Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox là I 1; 0; 0   IM  13 .Suy ra phương

trình mặt cầu tâm I bán kính IM là:  x  1  y 2  z 2  13 .


2

Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  6z  4  0 có bán kính R là.
A. R  3 2 . B. R  2 15 . C. R  10 . D. R  52 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn C
S  : x 2
 y 2  z 2  4x  2y  6z  4  0 có bán kính là R  22  12  32  4  10 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , Tính tổng cả các giá trị nguyên dương của m để phương
trình x2  y 2  z 2  4x  2y  2z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. 6 . B. 10 . C. 21 . D. 15 .
Lời giải
Chọn D
Ta có x2  y 2  z 2  4x  2y  2z  m  0 là phương trình của một mặt cầu
 a 2  b2  c 2  d  0  22   1  12  m  0  m  6  m  1; 2; 3; 4; 5  .
2

Vậy tổng cả các giá trị nguyên dương của m là 15


Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho phương trình
x2  y 2  2  m  2 x  4my  2mz  5m2  9  0 . Tìm m để phương trình đó là phương
trình của một mặt cầu.
A. 5  m  1 . B. m  5 hoặc m  1 .
C. m  5 . D. m  1 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình x2  y 2  2  m  2 x  4my  2mz  5m2  9  0 là phương trình của một mặt

cầu khi  m  2    2m   m2  5m2  9  0  m2  4m  5  0  m  5 hoặc m  1 .


2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 73


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 27. Trong không gian Oxyz , xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương
trình x2  y 2  z 2  4x  2y  6z  10  0 .
A. I   2; 1; 3 ; R  4 . B. I   2;1; 3 ; R  2 .
C. I   2;1; 3 ; R  4 . D. I   2; 1; 3 ; R  2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có a  2 , b  1 , c  3 và d  10 .
Mà a2  b2  c2  d  4  1  9  10  4 .
Vậy mặt cầu đã cho có tâm là điểm I  2;1; 3 và bán kính R  2 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình
S  : x 2
 y 2  z 2  2x  4y  6z  2  0 . Tính tọa độ tâm I và bán kính R của  S  .
A. Tâm I 1; 2; 3 và bán kính R  16 . B. Tâm I 1; 2; 3 và bán kính R  4 .
C. Tâm I  1; 2; 3 và bán kính R  4 . D. Tâm I  1; 2; 3 và bán kính R  4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  2  0 hay S  :  x  1   y  2    z  3  16 .
2 2 2

Do đó mặt cầu  S  có tâm I  1; 2; 3 và bán kính R  4. .


Câu 29. Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của m để

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  y  z  2  m  2 x  2  m  1 z  3m  5  0 là phương trình một mặt cầu?
2 2 2 2

A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Lời giải
Chọn D
Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu khi và chỉ khi
 m  2   m 1
2 2
 3m2  5  0  m2  2m  10  0  1  11  m  1  11


Theo bài ra m   m  2;  1; 0; 1; 2; 3; 4  có 7 giá trị của m nguyên thỏa mãn bài
toán.
Câu 30. Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị m để phương trình
x2  y 2  z 2  2x  2y  4z  2m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  3 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
x2  y 2  z 2  2x  2y  4z  2m  0   x  1   y  1   z  2   6  2m .
2 2 2

Để phương trình này là phương trình mặt cầu thì 6  2m  0  m  3 .


Vậy giá trị cần tìm của m là m  3 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , tìm m để phương trình
x2  y 2  z 2  2mx  4  2m  1 y  2z   52m  46   0 là phương trình của mặt cầu.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 74


∮ Đề cương ôn tập chương iii
m  1  m  1 m  1  m  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
m  3 m  3 m  3 m  3
Lời giải
Chọn A
m  1
YCBT  m2  4  2m  1  1   52m  46   0  17m2  68m  51  0  
2
.
m  3
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào không phải là
phương trình của mặt cầu?
A.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2
B. x2  y 2  z 2  2x  2y  2z  8  0 .
C. 3x2  3y 2  3z 2  6x  12y  24z  16  0 . D. 2x2  2 y 2  2z 2  4x  2 y  2z  16  0 .
Lời giải
Chọn D
Muốn là mặt cầu thì a2  b2  c2  d  0 nhưng đáp án
2x2  2 y 2  2z 2  4x  2 y  2z  16  0 lại không thỏa điều này, thật vậy ta có
1 1
a  1, b   , c   , d  8 nên a2  b2  c 2  d  0 .
2 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2x  2y  4z  m2  5  0 , với m là
tham số thực. Tìm m sao cho mặt cầu  S  có bán kính R  3. .

A. m  3 2 . B. m  2 2 . C. m   2 . D. m  2 3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn B
Bán kính R  12  12   2   m2  5  3  1  m2  9  m  2 2 .
2

Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1; 2  và B  4; 3; 2  . Viết phương trình mặt
cầu  S  đường kính AB .

A. S  :  x  3   y  2   z 2  24 . B. S  :  x  3   y  2   z 2  6 .
2 2 2 2

C. S  :  x  3   y  2   z 2  24 . D. S  :  x  3   y  2   z 2  6 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
Ta có mặt cầu  S  đường kính AB có tâm I  3; 2; 0 là trung điểm AB và có bán

AB 22  22  42
kính R    6.
2 2
Vậy phương trình mặt cầu  S  đường kính AB là  x  3   y  2   z 2  6 .
2 2

Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 3; 5 và B  4;  5; 7  . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là
A.  x  6    y  2    z  12   36 . B.  x  1   y  4    z  1  18 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  1   z  6   36 . D.  x  3   y  1   z  6   18 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 75


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn D
 4  2    5  3   7  5  6 2 .
2 2 2
Ta có AB 
Gọi I là trung điểm của AB  I  3;  1; 6  .
AB
Mặt cầu đường kính AB là mặt cầu tâm I bán kính R  3 2.
2
Vậy phương trình mặt cầu là  x  3   y  1   z  6   18 .
2 2 2

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 0  , B  2;  1; 2 . Phương trình của mặt cầu
có đường kính AB là:
A. x2  y 2   z  1  24 . B. x2  y 2   z  1  6 .
2 2

C. x2  y 2   z  1  6 . D. x2  y 2   z  1  24 .
2 2

Lời giải
Chọn C
Mặt cầu đường kính AB có tâm I  0; 0;1 là trung điểm của AB và mặt cầu có bán kính

42   2   22
2
AB
R   6.
2 2
Vậy phương trình mặt cầu là: x2  y 2   z  1  6 .
2

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 , B  0; 3; 1 . Mặt cầu  S  đường kính

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


AB có phương trình là:
A. x2   y  2   z 2  3 . B.  x  1   y  2   z 2  3 .
2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  9 . D.  x  1   y  2   z 2  9 .
2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
Tâm I là trung điểm AB  I 1; 2; 0  và bán kính R  IA  3 .

Vậy  x  1   y  2   z 2  3 .
2 2

Câu 38. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  2; 2; 1 ; B  4; 2; 9  . Viết phương trình
mặt cầu đường kính AB .
A.  x  3  y 2   z  4   5 . B.  x  1   y  2    z  5  25 .
2 2 2 2 2

C.  x  6   y 2   z  8  25 . D.  x  1   y  2    z  5  5 .
2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
Mặt cầu đường kính AB có tâm I  1; 2; 5 là trung điểm đoạn AB và bán kính
1 1
R AB  36  0  64  5 .
2 2
Phương trình mặt cầu là  x  1   y  2    z  5  25 .
2 2 2

Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 và B  0;  1;1 . Viết phương trình mặt
cầu đường kính AB.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 76


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A.  x  1  y 2   z  1  2 . B.  x  1  y 2   z  1  8 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  2 . D.  x  1  y 2   z  1  8 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Theo đề ta có mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm I  1; 0;1 của AB và bán
AB
kính R   2.
2
Nên phương trình mặt cầu là:  x  1  y 2   z  1  2 .
2 2

Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3; 0; 1 , B  5; 0; 3 . Viết phương trình của mặt
cầu  S  đường kính AB.

A. S  : x2  y 2  z 2  8x  4z  18  0 . B. S  :  x  4   y 2   z  2   8 .
2 2

C. S  :  x  2   y 2   z  2   4 . D. S  : x2  y 2  z 2  8x  4z  12  0 .
2 2

Lời giải
Chọn B
Ta có AB   2; 0; 2   AB  2 2 .

Gọi I là trung điểm AB  I  4; 0; 2  .

Mặt cầu: S  :  x  4   y 2   z  2   8 .
2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 0  , B 1; 1; 4  . Phương trình của mặt
cầu  S  đường kính AB là.

A.  x  1  y 2   z  2   5 . B.  x  1  y 2   z  2   5 .
2 2 2 2

C. x2   y  1   z  2   5 . D.  x  1  y 2   z  4   5 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
AB   0; 2; 4   AB  2 5 .
Vì mặt cầu  S  có đường kính AB  S  nhận trung điểm I 1; 0; 2  làm tâm và

 5  S  :  x  1  y 2   z  2   5. .
AB 2 2
bán kính R 
2
Câu 42. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có đường kính là AB . Biết A 1; 1; 2  và
B  3;1; 4  ,  S  có phương trình là.

A. S  :  x  2   y 2   z  3  3 . B. S  :  x  1   y  1   z  1  12 .
2 2 2 2 2

C. S  :  x  1   y  1   z  1  3 . D. S  :  x  2   y 2   z  3  12 .
2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Tâm I của mặt cầu là trung điểm của AB có tọa độ I  2; 0; 3 .

 3  2   1  0    4  3
2 2 2
Bán kính R  IB   3.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 77


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Phương trình mặt cầu S  :  x  2   y 2   z  3  3 .
2 2

Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 0  , B  2;  1; 2 . Phương trình của mặt cầu
có đường kính AB là:
A. x2  y 2   z  1  24 . B. x2  y 2   z  1  6 .
2 2

C. x2  y 2   z  1  6 . D. x2  y 2   z  1  24 .
2 2

Lời giải
Chọn C
Mặt cầu đường kính AB có tâm I  0; 0;1 là trung điểm của AB và mặt cầu có bán kính

42   2   22
2
AB
R   6.
2 2
Vậy phương trình mặt cầu là: x2  y 2   z  1  6 .
2

Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 , B  5; 4; 1 . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là
A.  x  3   y  3   z  1  36 . B.  x  3   y  3   z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  3   z  1  6 . D.  x  3   y  3   z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


I  3; 3;1 là trung điểm của đoạn AB
Mặt cầu đường kính AB có tâm mặt cầu là I  3; 3;1 , bán kính R  IA  3 .

Phương trình mặt cầu là:  x  3   y  3   z  1  9


2 2 2

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  7; 2; 2  và B 1; 2; 4  . Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính AB ?
A.  x  4   y 2   z  3  14 B.  x  4  2  y 2   z  3  2 14
2 2 2

C.  x  7  2   y  2    z  2   14 D.  x  4  2  y 2   z  3  56
2 2 2

Lời giải
Chọn A
+ Phương trình mặt cầu đường kính AB suy ra tâm I là trung điểm AB suy ra
I  4; 0; 3 .

x  xI    y A  y I    x A  zI   14 .
2 2 2
+ Bán kinh R  IA  A

+ Phương trình S  :  x  a    y  b    z  c   R2 .
2 2 2

Từ đó suy ra phương trình S  :  x  4   y 2   z  3  14 .


2 2

Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 và B 1;  1; 3 . Phương trình mặt cầu có
đường kính AB là
A.  x  1  y 2   z  2   8 . B.  x  1  y 2   z  2   2 .
2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 78


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C.  x  1  y 2   z  2   2 . D.  x  1  y 2   z  2   8 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
Gọi I là tâm của mặt cầu đường kính AB .
Khi đó I 1; 0 ; 2  là trung điểm của đoạn AB .

1 1   1  1  3 1
1 1 2 2 2
Bán kính của mặt cầu là: R  AB   2.
2 2
Vậy phương trình mặt cầu là:  x  1  y 2   z  2   2 .
2 2

Câu 47. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu đường kính AB với
A  1; 2 ; 5 , B  3 ;  2 ;1 là

A.  x  1  y 2   z  3  12 . B.  x  1  y 2   z  3  3 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  3  12 . D.  x  1  y 2   z  3  48 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Ta có: AB   4 ;  4 ;  4   AB  42   4    4   4 3 .
2 2

AB
Mặt cầu có tâm I 1; 0 ; 3 là trung điểm của AB và bán kính R  2 3.
2
Vậy phương trình mặt cầu là:  x  1  y 2   z  3  12 .
2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2 , B  3; 5; 0 . Phương trình mặt cầu có
đường kính AB là
A.  x  2    y  4    z  1  2 . B.  x  2    y  4    z  1  3 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  4    z  1  3 . D.  x  2    y  4    z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Ta có AB  4  4  4  12 . Gọi I là trung điểm AB  I  2; 4;1 .
AB
Phương trình mặt cầu có đường kính AB có tâm I  2; 4;1 , bán kính R 
12

2 2
là  x  2    y  4    z  1  3 .
2 2 2

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  6; 2; 5 , N  4; 0; 7  . Viết phương trình mặt
cầu đường kính MN ?
A.  x  1   y  1   z  1  62 . B.  x  5   y  1   z  6   62 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  62 . D.  x  5   y  1   z  6   62 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Mặt cầu đường kính MN nhận trung điểm I 1;1;1 của đoạn thẳng MN là tâm và có

 6  1   2  1   5  1
2 2 2
bán kính R  IM   62 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 79


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là  x  1   y  1   z  1  62 .
2 2 2

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3  , B  1;4;1 . Phương trình mặt cầu có
đường kính AB là
A.  x  1   y  4    z  1  12 . B.  x  1   y  2    z  3  12 .
2 2 2 2 2 2

C. x2   y  3   z  2   3 . D. x2   y  3   z  2   12
2 2 2 2

Lời giải
Chọn C

 1  1   4  2  1  3  2 3.
2 2 2
Ta có AB 

Gọi I là trung điểm của AB khi đó I  0;3;2  .


1
Bán kính R  AB  3 .
2
Phương trình mặt cầu cần tìm là x2   y  3   z  2   3 .
2 2

Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 4; 6  , mặt cầu đường kính OA có phương trình

B.  x  1   y  2    z  3  14 .
2 2 2
A. x2  y 2  z 2  56 .

D.  x  1   y  2    z  3  56 .
2 2 2
C. x2  y 2  z 2  14 .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn B
Mặt cầu có tâm I và bán kính R
Vì mặt cầu nhận OA làm đường kính do đó tâm I là trung điểm của OA
 14   x  1   y  2    z  3  14 .
OA 2 2 2
Ta có I (1; 2; 3); R 
2
Câu 52. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2 ; 3 ; 4  , B  6 ;1; 2  . Viết phương trình mặt cầu
có đường kính AB .
A.  x  2    y  2    z  3  18 . B.  x  2    y  2    z  3  18 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  2    z  3  3 2 . D.  x  2    y  2    z  3  3 2 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
Mặt cầu có đường kính AB nên tâm I là trung điểm AB .
Suy ra I  2 ; 2 ; 3 .

x  xA    yB  y A    zB  z A   3 2 .
1 1 2 2 2
Mặt khác r  AB  B
2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  2    y  2    z  3  18 .
2 2 2

Câu 53. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;1 , B  0; 2; 3 . Viết phương trình mặt cầu
đường kính AB.
2 2
 1  1
A.  x     y  2    z  2   . B.  x     y  2    z  2   .
2 2 5 2 2 5
 2 4  2 4

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 80


∮ Đề cương ôn tập chương iii
2 2
 1  1
C.  x     y  2    z  2   . D.  x     y  2    z  2   .
2 2 5 2 2 5
 2 4  2 4
Lời giải
Chọn A
 1 
Tâm I của mặt cầu là trung điểm của AB  I   ; 2; 2  . Bán kính
 2 
AB 1 5
R  1 4  .
2 2 2
2
 1
Vậy phương trình mặt cầu  S  là:  x     y  2    z  2   .
2 2 5
 2 4
Câu 54. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I  1; 2; 0  đường kính bằng 10 có phương
trình là.
A.  x  1   y  2   z 2  100 . B.  x  1   y  2   z 2  25 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  2   z 2  25 . D.  x  1   y  2   z 2  100 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
Ta có đường kính bằng 10 nên bán kính R  5 .
Vậy phương trình mặt cầu tâm I  1; 2; 0  , bán kính R  5 :

 x  1   y  2
2 2
 z 2  25 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 55. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm
I  1; 2; 3 bán kính r  1 ?

A.  x  1  ( y  2)   z  3  1 . B.  x  1  ( y  2)2   z  3  1 .
2 2 2 2

C.  x  1  ( y  2)2   z  3  1 . D.  x  1  ( y  2)   z  3  1.
2 3 2 2

Lời giải
Chọn A
Mặt cầu (S) có tâm I 1; 2; 3 , bán kính R  1 có phương trình:

S :  x  1   y  2   z  3
2 2 2
 1.
Câu 56. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S) tâm I 1; 2; 3 và đi qua điểm A 1; 0; 4  có
phương trình là
A.  x  1   y  2    z  3  53 . B.  x  1   y  2    z  3  53 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  53 . D.  x  1   y  2    z  3  53 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Ta có mặt cầu có tâm là I và đi qua điểm A suy ra bán kính R  IA  53 .
Vậy phương trình mặt cầu là:  x  1   y  2    z  3  53 .
2 2 2

Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 4; 2  và có thể tích V  972 . Xác
định phương trình của mặt cầu  S  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 81


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A.  x  1   y  4    z  2   9 . B.  x  1   y  4    z  2   81 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  4    z  2   81 . D.  x  1   y  4    z  2   9 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
4 3
Ta có: V  972  R  R9.
3
Mặt cầu  S  có tâm I  1; 4; 2  và bán kính R  9  (S) :  x  1   y  4    z  2   81 .
2 2 2

Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 và B  1; 4;1 . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là:
A. x2   y  3   z  2   12 . B.  x  1   y  2    z  3  12 .
2 2 2 2 2

C.  x  1   y  4    z  1  12 . D. x2   y  3   z  2   3 .
2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn D
Trung điểm của AB là: I  0; 3; 2 , mặt khác R2  IA2  1  1  1  3

Phương trình mặt cầu cần tìm là: x2   y  3   z  2   3 .


2 2

Câu 59. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm
I  3; 2; 4  và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz ?

A.  x  3   y  2    z  4   2 . B.  x  3   y  2    z  4   9 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  2    z  4   4 . D.  x  3   y  2    z  4   16 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Vì mặt cầu tâm I  3; 2; 4  và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz nên

 
R  d I ,  Oxz   2  2

Vậy phương trình mặt cầu là  x  3   y  2    z  4   4 .


2 2 2

Câu 60. Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt cầu S  đi qua bốn điểm
A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0; 6  , D  2; 4; 6 
A. S  : x2  y 2  z 2  x  3y  6z  0 . B. S  : x2  y 2  z2  2x  4y  6z  0 .
C. S  : x2  y 2  z2  2x  4y  6z  0 . D. (S) : x2  y 2  z 2  2x  3y  6z  0.
Lời giải
Chọn C
Gọi phương trình mặt cầu có dạng 2 là: S  : x2  y 2  z2  2ax  2by  2cz  d  0 .
A  2; 0; 0   S   22  02  02  2.a.2  2.b.0  2.c.0  d  0 .
B  0; 4; 0   S   02  42  02  2.a.0  2.b.4  2.c.0  d  0 .
C  0; 0; 6   S   02  02  62  2.a.0  2.b.0  2.c.6  d  0 .
D  2; 4; 6   S   22  42  62  2.a.2  2.b.4  2.c.6  d  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 82


∮ Đề cương ôn tập chương iii
4a  d  4 a  1
 
8b  d  16 b  2
  .
12c  d  36 c  3
4a  8b  12c  d  56 d  0
Phương trình mặt cầu  S  : S  : x2  y 2  z2  2x  4y  6z  0 .
Câu 61. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0;1 , B 1; 0; 0  và C  2;1; 0  . Hãy viết phương
trình mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện OABC , với O là gốc tọa độ.
A. S  : x2  y 2  z2  x  3y  z  0 . B. S  : x2  y 2  z2  x  3y  z  0 .
C. S  : x2  y 2  z 2  2z  0 . D. S  : x2  y 2  z 2  2z  0
Lời giải
Chọn A
Gọi phương trình mặt cầu có dạng 2 là: S  : x2  y 2  z2  2ax  2by  2cz  d  0 .
A 1; 0;1  S   12  02  12  2.a.1  2.b.0  2.c.1  d  0 .
N 1; 0; 0   S   12  02  02  2.a.1  2.b.0  2.c.0  d  0 .
P  2;1; 0   S   22  12  02  2.a.2  2.b.1  2.c.0  d  0
O  S   d  0 .
 1
a  2
 2 a  2c  d  2 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 b  3
 2 a  d  1
  2.
 4 a  2b  d  5  1
d  0 c 
 2
 d  0
Phương trình mặt cầu  S  : S  : x2  y 2  z2  x  3y  z  0 .
Câu 62. Trong không gian Oxyz , tìm phương trình của mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện
ABCD, biết tọa độ các đỉnh tứ diện là A  2; 0; 0 , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  và D  2; 2; 2 .
A. S  : x2  y 2  z2  x  y  z  0. B. S  : x2  y 2  z2  2x  2y  2z  0.
C. S  : x2  y 2  z 2  2x  2y  2z  0. D. S  : x2  y 2  z2  x  y  z  0.
Lời giải
Chọn C
Gọi phương trình mặt cầu có dạng là: S  : x2  y 2  z2  2ax  2by  2cz  d  0 .
A  2; 0; 0   S   22  02  02  2.a.2  2.b.0  2.c.0  d  0 .
B  0; 2; 0   S   02  22  02  2.a.0  2.b.2  2.c.0  d  0 .
C  0; 0; 2   S   02  02  22  2.a.0  2.b.0  2.c.2  d  0 .
D  2; 2; 2   S   22  22  22  2.a.2  2.b.2  2.c.2  d  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 83


∮ Đề cương ôn tập chương iii
4a  d  4 a  1
 
 4 b  d   4 b  1
  .
 4 c  d   4 c  1
 4a  4b  4c  d  12 d  0
Phương trình mặt cầu  S  : S  : x2  y 2  z 2  2x  2y  2z  0.
Câu 63. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , B  0;1; 0  và C  0; 0;1 . Hãy viết phương
trình mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện OABC , với O là gốc tọa độ.
A. S  : x2  y 2  z2  x  y  z  0. B. S  : x2  y 2  z2  x  y  z  0.
C. S  : x2  y 2  z2  x  y  z  0. D. S  : x2  y 2  z2  x  y  z  0.
Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện OABC là:
x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
1  2a  d  0
  1
1  2b  d  0 a  b  c 
Do  S  đi qua bốn điểm A, B, C , O nên ta có:   2.
1  2c  d  0 d  0
d  0 

Phương trình mặt cầu  S  : S  : x2  y 2  z2  x  y  z  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 64. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , B  0; 2; 0  và C  0; 0; 4  . Hãy viết
phương trình mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện OABC , với O là gốc tọa độ.
A. S  : x2  y 2  z2  x  2y  4z  0. B. S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  8z  0.
C. S  : x2  y 2  z 2  x  2y  4z  0. D. S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  8z  0.
Lời giải
Chọn A
Gọi phương trình mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện OABC là:
x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
 1
1  2a  d  0 a  2
 
 4  4b  d  0
Do  S  đi qua bốn điểm A, B, C , O nên ta có:    b  1 .
16  8c  d  0 c  2
d  0 
d  0
Phương trình mặt cầu  S  : S  : x2  y 2  z 2  x  2y  4z  0 .
Câu 65. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0 , B  0; 3; 0  và C  0; 0; 6  . Hãy viết
phương trình mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện OABC , với O là gốc tọa độ.
A. S  : x2  y 2  z 2  x  3y  6z  0 . B. S  : x2  y 2  z 2  2x  3y  6z  0 .
C. S  : x2  y 2  z 2  2x  3y  6z  0 . D. (S) : x2  y 2  z 2  2x  3y  6z  0.
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 84


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn B
Gọi phương trình mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện OABC là:
x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
a  1
 4  4a  d  0 
 b   3
 9  6 b  d  0
Do  S  đi qua bốn điểm A, B, C , O nên ta có:   2.
36  12c  d  0 c  3
d  0 
d  0
Phương trình mặt cầu  S  : S  : x2  y 2  z 2  2x  3y  6z  0 .
Câu 66. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm
M 1; 0;1 , N 1; 0; 0  , P  2;1; 0  và Q 1;1;1 .
A. x2  y 2  z 2  3x  y  z  2  0 . B. x2  y 2  z 2  3x  y  z  2  0 .
C. x2  y 2  z 2  3x  y  z  2  0 . D. x2  y 2  z 2  3x  y  z  2  0 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử phương trình mặt cầu dạng: x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
Vì mặt cầu đi qua bốn điểm M 1; 0;1 , N 1; 0; 0  , P  2;1; 0  và Q 1;1;1 nên ta có hệ:
 3
2a  2c  d  2 a  2
 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 2a  d  1  1
  b  c  .
4a  2b  d  5  2
2a  2b  2c  d  3  d  2


Vậy phương trình mặt cầu x2  y 2  z 2  3x  y  z  2  0 .
Câu 67. Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm
M 1; 0; 0  , N  0;1; 0  , P  0; 0;1 và Q  2;1; 1
5 5 5 8 5 5 5 8
A. x2  y 2  z 2  x  y  z   0 . B. x2  y 2  z 2  x  y  z   0 .
3 3 3 3 6 6 6 3
5 5 5 8 5 5 5 8
C. x2  y 2  z 2  x  y  z   0 . D. x2  y 2  z 2  x  y  z   0 .
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Giả sử phương trình mặt cầu dạng: x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
Vì mặt cầu đi qua bốn điểm M 1; 0; 0  , N  0;1; 0  , P  0; 0;1 và Q  2;1; 1 nên ta có
hệ:
 2a  d  1  5
 abc
 2b  d  1  6
 
 2 c  d  1 d   8
4a  2b  2c  d  6  3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 85


∮ Đề cương ôn tập chương iii
5 5 5 8
Vậy phương trình mặt cầu x2  y 2  z 2  x  y  z   0 .
3 3 3 3
Câu 68. Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A 1; 0; 0  , B  0;1; 0 
, C  0; 0;1 và D  4; 5; 6
A. 7x2  7 y 2  7z 2  38x  38y  38z  31  0 . B. x2  y 2  z 2  38x  38y  38z  31  0 .
C. 7 x2  7 y 2  7z 2  38x  38y  38z  31  0 . D. x2  y 2  z 2  19x  19y  19z  31  0 .
Lời giải
Chọn C
Giả sử phương trình mặt cầu dạng: x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
Vì mặt cầu đi qua bốn điểm A 1; 0; 0  , B  0;1; 0  , C  0; 0;1 và D  4; 5; 6 nên ta có hệ:
 2a  d  1  19
 abc
 2b  d  1  7 .
 
 2 c  d  1 d  31
8a  10b  12c  d  77  7
38 38 38 31
Vậy phương trình mặt cầu x2  y 2  z 2  x y z  0
7 7 7 7
 7x  7 y  7z  38x  38y  38z  31  0 .
2 2 2

Câu 69. Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A 1; 0;1 ,
B  2; 0; 1 , C  0;1; 3 và D  3;1;1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. x2  y 2  z 2  x  11y  2z  5  0 B. x2  y 2  z 2  x  11y  2z  5  0 .
C. x2  y 2  z 2  x  11y  2z  5  0 . D. x2  y 2  z 2  x  11y  2z  5  0 .
Lời giải
Chọn D
Giả sử phương trình mặt cầu dạng: x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
Vì mặt cầu đi qua bốn điểm A 1; 0;1 , B  2; 0; 1 , C  0;1; 3 và D  3;1;1 nên ta có hệ:
 1
 2 a  2c  d  2 a   2
 
 4 a  2c  d  5  11
  b  .
 2b  6c  d  10  2
6a  2b  2c  d  11 c  1
 d  5

Vậy phương trình mặt cầu x2  y 2  z 2  x  11y  2z  5  0 .
Câu 70. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy và đi qua
ba điểm A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2; 3 . Phương trình của mặt cầu là
A. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  21  0 . B. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  21  0 .
C. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  z  5  0 . D. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  z  5  0 .
Lờigiải
Chọn B
Gọi tâm I  a ; b ; c  và phương trình mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2ax  2by  2cz  d  0

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 86


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Do I  Oxy   c  0  S  : x2  y 2  z2  2ax  2by  d  0 .
 A  S   2a  4b - d  21  a  2
  
Ta có:  B   S    2a - 6b - d  11  b  1 .
  4a  4b - d  17 d  21
C   S   
Vậy S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  21  0 .
Câu 71. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0;1 , B 1; 0; 0  , C 1;1;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  2  0 . Phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt
phẳng  P  là:
A. x2  y 2  z 2  x  2z  1  0. B. x2  y 2  z 2  x  2y  1  0.
C. x2  y 2  z 2  2x  2 y  1  0. D. x2  y 2  z 2  2x  2z  1  0.
Lời giải
Chọn D
Phương mặt cầu (S) có dạng: x2  y 2  z 2  2 Ax  2By  2Cz  D  0 , ta có :
 A( 2; 0; 1)  (S) 4 A  2C  D  5 (1)
 
 B(1; 0; 0)  (S) 2 A  D  1 ( 2)
 
C(1; 1; 1)  (S) 2 A  2 B  2C  D  3 (3)
 I  ( P )  A  B  C  2 ( 4)
Lấy 1   2  ;  2    3 ; kết hợp (4) ta được hệ:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 A  2C  4 A  1
 
2B  2C  2   B  0  D 1.
A  B  C  2 C  1
 
Vậy phương trình mặt cầu là: x2  y 2  z 2  2x  2z  1  0 .\
Câu 72. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 4;1 , B  2; 0; 3 và đường thẳng
x  1  t

d :  y  1  2t . Gọi  S  là mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d . Bán
 z  2  t

kính mặt cầu  S  bằng:
A. 3 3. B. 6. C. 3. D. 2 3.
Lời giải
Chọn A
Tâm I  d  I 1  t ;1  2t ; 2  t  .
AI   3  t ; 3  2t ; 3  t  ; BI   1  t ; 1  2t ; 5  t 
Vì  S  đi qua A, B nên ta có

IA  IB  IA2  IB2   3  t    3  2t    3  t    1  t   1  2t    5  t 
2 2 2 2 2 2

 4t  0  t  0  IA   3; 3; 3

Vậy bán kính mặt cầu  S  : R  IA  32   3   3  3 3.


2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 87


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 73. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I  4; 6; 1 và cắt trục Ox tại hai
điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:
A.  x  4    y  6    z  1  26. B.  x  4    y  6    z  1  74.
2 2 2 2 2 2

C.  x  4    y  6    z  1  34. D.  x  4    y  6    z  1  104.
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
Gọi H là hình chiếu của I  4; 6; 1 trên Ox  H  4; 0; 0  IH  d  I ; Ox   37
2
 AB 
 R  IH  
2 2
  37  37  74
 2 
Vậy phương trình mặt cầu là:  x  4    y  6    z  1  74.
2 2 2

x 1 y 1 z  2
Câu 74. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 0; 0  và đường thẳng d :   .
1 2 1
Phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB  4
là:
A.  x  1  y 2  z 2  9. B.  x  1  y 2  z 2  3.
2 2

C.  x  1  y 2  z 2  3. D.  x  1  y 2  z 2  9.
2 2

Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Đường thẳng  d  đi qua M 1; 1; 2 và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 1 .
u, MI 
 
Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có: IH  d  I ; AB    5
u
2
 AB 
 R  IH  
2 2
  9.
 2 
Vậy phương trình mặt cầu:  x  1  y 2  z 2  9.
2

x  1  t

Câu 75. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 0; 0  và đường thẳng d :  y  1  2t . Phương
 z  2  t

trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác
IAB đều là:
A.  x  1  y 2  z 2  B.  x  1  y 2  z 2 
2 20 2 20
. .
3 3
C.  x  1  y 2  z 2  . D.  x  1  y 2  z 2  .
2 16 2 5
4 3
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng đi qua M  1;1;  2  và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 88


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Ta có MI   0; 1; 2  và u, MI    5; 2; 1
 
u, MI 
 
Gọi H là hình chiếu của I trên . Ta có: IH  d  I ; AB    5.
u

3 2IH 2 15
Xét tam giác IAB, có IH  R. R 
2 3 3

Vậy phương trình mặt cầu là:  x  1  y 2  z 2  .


2 20
3
Câu 76. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I  3; 6; 4  và cắt trục Oz tại hai
điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 6 5 là:
A.  x  3   y  6    z  4   49. B.  x  3   y  6    z  4   45.
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  6    z  4   36. D.  x  3   y  6    z  4   54.
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu của I  3; 6; 4  trên Oz  H  0; 0; 4   IH  d  I ; Ox   45
2
IH.AB 2S AIB  AB 
S AIB
  AB   4  R 2  IH 2     49
2 IH  2 
Vậy phương trình mặt cầu là:  x  3   y  6    z  4   49.
2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 77. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I 1;1; 1 . Biết mặt phẳng  P  đi qua I
cắt mặt cầu theo một đường tròn có chu vi bằng 6 . Phương trình mặt cầu  S  là :

A.  x  1   y  1   z  1  9 . B.  x  1   y  1   z  1  3 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  9 . D.  x  1   y  1   z  1  3 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Ta có 6  2 R  R  3 .
Vậy phương trình mặt cầu  S  là  x  1   y  1   z  1  9 .
2 2 2

Câu 78. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  2; 0; 3 . Biết mặt phẳng  P  đi qua
I cắt mặt cầu theo một đường tròn có diện tích bằng 16 . Phương trình mặt cầu  S 
là :
A.  x  2   y 2   z  2   4 . B.  x  2   y 2   z  2   16 .
2 2 2 2

C.  x  2   y 2   z  2   16 . D.  x  2   y 2   z  2   4 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Ta có R2  16  R  4 .
Vậy phương trình mặt cầu  S  là  x  2   y 2   z  3  16 .
2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 89


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 79. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I 1; 0; 3 . Biết mặt phẳng  P  cách tâm I
một khoảng bằng 3 và cắt mặt cầu theo một đường tròn có bán kính bằng 4 . Phương
trình mặt cầu  S  là :

A.  x  1  y 2   z  3  16 . B.  x  1  y 2   z  3  25 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  3  49 . D.  x  1  y 2   z  3  25 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
Ta có bán kính mặt cầu  S  là R  32  42  5 .

Vậy phương trình mặt cầu là  x  1  y 2   z  3  25 .


2 2

Câu 80. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  0; 2;1 . Biết mặt phẳng  P  cách tâm I
một khoảng bằng 5 và cắt mặt cầu theo một đường tròn có diện tích bằng 144 . Phương
trình mặt cầu  S  là :

A. x2   y  2    z  1  144 . B. x2   y  2    z  1  169 .
2 2 2 2

C. x2   y  2    z  1  119 . D. x2   y  2    z  1  13 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
Ta có bán kính đường tròn là r  12 . Do đó bán kính mặt cầu  S  là R  52  122  13

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


.
Vậy phương trình mặt cầu là x2   y  2    z  1  169 .
2 2

Câu 81. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  có tâm I  2;1; 4 và mặt phẳng
 P  : x  y  2z  1  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng 1 . Phương trình mặt cầu  S  là :

A.  x  2    y  1   z  4   25 . B.  x  2    y  1   z  4   13 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  4   25 . D.  x  2    y  1   z  4   13 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
2  1  2  4   1
 
Ta có d I ,  P   2 6.
1  1   2 
2 2 2

Bán kính mặt cầu  S  là R  12  2 6  


2
 5.

Vậy phương trình mặt cầu là  x  2    y  1   z  4   25 .


2 2 2

Câu 82. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  có tâm I 1; 2; 1 và cắt mặt phẳng
 P  : x  2y  2z  8  0 theo một đường tròn có bán kính bằng 4 . Phương trình mặt cầu
S  là :
A.  x  1   y  2    z  1  5 . B.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 90


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C.  x  1   y  2    z  1  25 . D.  x  1   y  2    z  1  3 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
1  2.2  2  1  8
 
Ta có d I ,  P    3.
1    2    2 
2 2 2

Bán kính mặt cầu  S  là R  32  42  5 .

Vậy phương trình mặt cầu là  x  1   y  2    z  1  25 .


2 2 2

Câu 83. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  có tâm I  1; 2; 5 và cắt mặt phẳng
 P  : 2x  2y  z  10  0 theo một đường tròn có diện tích 3 . Phương trình mặt cầu  S 
là :
A. x2  y 2  z 2  2x  4y  10z  18  0 . B. x2  y 2  z 2  2x  4y  10z  12  0 .
C.  x  1   y  2    z  5  25 . D.  x  1   y  2    z  5  16 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
2.  1  2.2   5   10
 
Ta có d I ,  P    3.
22   2    1
2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Bán kính đường tròn là r   3.

Do đó bán kính mặt cầu  S  là R  32   


2
3 2 3.

 x  1   y  2   z  5
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là  12 hay
x2  y 2  z 2  2x  4y  10z  18  0 .
Câu 84. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  3  0 và I 1; 3; 1 . Gọi  S 
là mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng  P  theo một đường tròn có chu vi 2 . Phương
trình mặt cầu  S  là :

A.  x  1   y  3   z  1  5 . B.  x  1   y  3   z  1  5 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  3   z  1  3 . D.  x  1   y  3   z  1  5 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn D
2.1  3  2.  1  3
 
Ta có d I ,  P    2.
2   1  2
2 2 2

2
Bán kính đường tròn là r   1.
2
Do đó bán kính mặt cầu  S  là R  12   2   5 .
2

Vậy phương trình mặt cầu là  x  1   y  3   z  1  5 .


2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 91


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 85. Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I(2; 3; 4) biết mặt cầu
S  cắt mặt phẳng tọa độ Oxz  theo một hình tròn giao tuyến có diện tích bằng 16 .

A.  x  2    y  3   z  4   25 . B.  x  2    y  3   z  4   5 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  3   z  4   16 .
2 2 2
D. ( x  2)  ( y  3)  ( z  4)  9 .
2 2 2

Lời giải
Chọn A
Gọi R , r lần lượt là bán kính mặt cầu và bán kính đường tròn giao tuyến.
Hình tròn giao tuyến có diện tích bằng 16  r 2  16  r  4 .
Khoảng cách từ I(2; 3; 4) đến Oxz  là h  yI  3 .

Suy ra R  h2  r 2  16  9  5 .
Vậy phương trình mặt cầu  S  là:  x  2    y  3   z  4   25 .
2 2 2

Câu 86. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2   4 . Phương trình
2 2 2

mặt cầu nào sau đây là phương trình mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua trục Oz:
A.  x  1   y  1   z  2   4. B.  x  1   y  1   z  2   4.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   4. D.  x  1   y  1   z  2   4.
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  tâm I  1;1; 2  , bán kính R  2 . Do mặt cầu  S '  đối xứng với  S  qua

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


trục Oz nên tâm I' của  S '  đối xứng với I qua trục Oz, bán kính R '  R  2 .

Ta có: I ' 1; 1; 2  . Vậy S  :  x  1   y  1   z  2   4.


2 2 2

Câu 87. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2; 3 . Viết phương
trình của mặt cầu  S  đi qua ba điểm trên và tâm có cao độ bằng 0 .

A.  x  2    y  1  z 2  26 . B.  x  2    y  1  z 2  16 .
2 2 2 2

C.  x  2    y  1  z 2  26 . D.  x  2    y  1  z 2  25 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Gọi tâm mặt cầu là: I  x; y; 0  .

       
2 2 2 2
 IA  IB  x  1  y  2  4 2
 x  1  y  3  12
 
 IA  IC   x  12   y  2 2  42   x  2 2   y  2 2  32

 y  2   4   y  3  1
 2 2 2 2

 x  2x  1  16  x  4 x  4  9

2 2

10 y  10  x  2
 I  2;1; 0   R   3   1  42  26
2 2
 
2x  4 y  1
Phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  2    y  1  z 2  26 .
2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 92


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 88. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  4x  4 y  4z  0 và điểm
A  4; 4; 0  , điểm B có hoành độ đương thuộc  S  sao cho tam giác OAB đều. Viết
phương trình mặt cầu tâm I  2; 3;1 và đi qua B

A.  x  2    y  3   z  1  19 . B.  x  2    y  3   z  1  21.
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  3   z  1  22 . D.  x  2    y  3   z  1  22 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn D
Giả sử B  a; b; c   S   a  0 .
B  S  a 2  b 2  c 2  4a  4b  4c  0
 
Theo giả thiết, ta có OA 2  OB2  a2  b2  c 2  32 .
OA 2  AB2 
 4  a    4  b   c  32
2 2 2

Giải hệ phương trình, ta tìm được hai nghiệm  a; b; c  là  0; 4; 4  hoặc  4; 0; 4  . Do điểm B
có hoành độ đương nên B  4; 0; 4 
Mặt cầu cần tìm có bán kính R  IB  22
Phương trình mặt cầu cần tìm:  x  2    y  3   z  1  22 .
2 2 2

Câu 89. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0 , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  . Gọi D là điểm

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


đối xứng với gốc tọa độ O qua trọng tâm G của tam giác ABC . Viết phương trình
mặt cầu tâm I  3;1; 0  và đi qua D .

A.  x  3   y  1  z 2  B.  x  3   y  1  z 2 
2 2 14 2 2 14
. .
3 3
C.  x  3   y  1  z 2  D.  x  3   y  1  z 2  .
2 2 41 2 2 14
.
3 9
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Ta có G là trọng tâm của tam giác ABC  G  ; ; 
3 3 3
4 4 4
D đối xứng với O qua G nên G là trung điểm OD  D  ; ;  .
3 3 3
42
 R  ID 
3
Phương trình mặt cầu cần tìm:  x  3   y  1  z 2 
2 142
.
3
Câu 90. Trong không gian Oxyz , cho A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0; 6  . Viết phương trình
mặt cầu  S  có tâm I  1; 4; 2  và đi qua điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.

A.  x  1   y  4    z  2   89 . B.  x  1   y  4    z  2   89 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  4    z  2   25 . D.  x  1   y  4    z  2   36 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 93


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn A
Gọi D  x; y; z 
Vì ABCD là hình bình hành nên ta có:
 x  2 x  2
 
AB  DC   y  4   y  4  D  2; 4; 6 
6  z  0 z  6
 
 R  ID  89 .
Vậy: mặt cầu  S  có tâm I  1; 4; 2  và R  89 :  x  1   y  4    z  2   89 .
2 2 2

Câu 91. Trong không gian Oxyz , cho A  1; 0; 0  , B  0; 0; 2  , C  0; 3; 0  . Viết phương trình mặt
cầu tâm I 1; 2;1 bán kính bằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .

A.  x  1   y  2    z  1  B.  x  1   y  2    z  1 
2 2 2 13 2 2 27
. .
2 2
C.  x  1   y  2    z  1  . D.  x  1   y  2    z  1  .
2 2 2 7 2 2 2 9
2 2
Lời giải
Chọn C
Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
Phương trình mặt cầu  S  có dạng: x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
Vì O , A , B , C thuộc  S  nên ta có:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 1
d  0  a  
2
 
 1  2 a  d  0  3
  b   .
 4  4c  d  0  2
9  6b  d  0 c  1
d  0

Vậy bán kính mặt cầu  S  là: R  a2  b2  c 2  d 


1 9 14
 1  .
4 4 2
Phương trình mặt cầu cần tìm:  x  1   y  2    z  1  .
2 2 2 7
2
Câu 92. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  5  16 và điểm
2 2 2

A 1; 2; 1 . Điểm B thuộc mặt cầu sao cho AB có độ dài lớn nhất. Viết phương trình
mặt cầu tâm I 1; 2; 3 và đi qua điểm B .

A.  x  1   y  2    z  3  160 . B.  x  1   y  2    z  3  160 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  40 . D.  x  1   y  2    z  3  16 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm H 1; 2; 5 , bán kính R  4

Gọi B  x; y; z   S  Ta thấy AB lớn nhất thì hai vectơ AB; AH cùng phương

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 94


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1

 AB  t AH   y  2
 z  1  4t

Thế vào phương trình mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  5  16 ta được:
2 2 2

t  0  B 1; 2; 1
t 2  2t  0  
t  2  B 1; 2; 9 
Vậy B 1, 2, 9  , bán kính mặt cầu cần tìm là R  IB  4 10

Phương trình mặt cầu cần tìm:  x  1   y  2    z  3  160 .


2 2 2

Câu 93. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ đỉnh A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  ,
C  0; 0; 6  , A  2; 4; 6  . Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Viết phương trình
mặt cầu  S  có tâm trùng với tâm của mặt cầu  S  và có bán kính gấp 2 lần bán kính
của mặt cầu  S  .

B.  x  1   y  2    z  3  56 .
2 2 2
A. x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  12  0 .

D.  x  1   y  2    z  3  14 .
2 2 2
C. x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi phương trình mặt cầu  S  có dạng: x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Vì  S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD nên ta có:
22  02  02  2.a.2  2.b.0  2.c.0  d  0 4a  d  4 a  1
 2  
0  4  0  2.a.0  2.b.4  2.c.0  d  0 8b  d  16 b  2
2 2

 2   
0  0  6  2.a.0  2.b.0  2.c.6  d  0 12c  d  36 c  3
2 2

22  42  62  2.a.2  2.b.4  2.c.6  d  0 4a  8b  12c  d  56 d  0



 x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  0  I 1; 2; 3 và R  14  R  2 14 .

Vậy: mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 và R  2 14 :  x  1   y  2    z  3  56 .


2 2 2

Câu 94. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện đều ABCD có A  0;1; 2  và hình chiếu vuông
góc của A trên mặt phẳng  BCD  là H  4;  3;  2  . Tìm phương trình mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD .
A.  x  3   y  2    z  1  27 B.  x  3   y  2    z  1  9
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  2    z  1  27 D.  x  3   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Gọi I  a; b; c   IA   a; 1  b; 2  c  ; IH   4  a;  3  b;  2  c 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 95


∮ Đề cương ôn tập chương iii
ABCD là tứ diện đều nên tâm I của mặt cầu ngoại tiếp trùng với trọng tâm tứ diện
  a  3  4  a  a  3
 
 IA  3IH  1  b  3  3  b   b  2  I  3;  2;  1  R  32  32  32  27 .
 
2  c  3  2  c  c  1
Câu 95. Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1; 2;  2  . Mặt phẳng   đi qua H và cắt các trục
Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết phương trình mặt
cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng  .
A. x2  y 2  z 2  81 . B. x2  y 2  z 2  1 . C. x2  y 2  z 2  9 . D. x2  y 2  z 2  25 .
Lời giải
Chọn C
z
C

H
O
B y
K
A
x
Ta có H là trực tâm tam giác ABC  OH   ABC  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Thật vậy :
OC  OA
  OC  AB (1)
OC  OB
Mà CH  AB (vì H là trực tâm tam giác ABC ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra AB  OHC   AB  OH (*)
Tương tự BC  OAH   BC  OH . (**)
Từ (*) và (**) suy ra OH   ABC  .
Khi đó mặt cầu tâm O tiếp xúc mặt phẳng  ABC  có bán kính R  OH  3 .
Vậy mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng   là S  : x2  y 2  z 2  9 .
Câu 96. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0 , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  . Gọi D là điểm
đối xứng với gốc tọa độ O qua trọng tâm G của tam giác ABC . Gọi R là bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD.
2 2 2 2 2 2
 1  1  1  1  1  1
A.  x     y     z    9 B.  x     y     z    9
 3  3  3  3  3  3
2 2 2 2 2 2
 1  1  1  1  1  1
C.  x     y     z    3 . D.  x     y     z    3
 3  3  3  3  3  3
Lời giải
Chọn C

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 96


∮ Đề cương ôn tập chương iii
2 2 2
Ta có G là trọng tâm của tam giác ABC  G  ; ; 
3 3 3
4 4 4
D đối xứng với O qua G nên G là trung điểm OD  D  ; ;  .
3 3 3
ABC là tam giác đều cạnh bằng 2 2 , có trọng tâm G cũng là trực tâm
Dễ thấy OG   ABC 
Gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD thì
AI  BI  CI  a  b  c  I  a; a; a 
2
 4 1 1 1
Lại có AI  DI  3  a     a  2   a 2  a 2  a   I  ; ;  .
2 1
 3 3 3 3 3
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là R  AI  3 .
2 2 2
 1  1  1
x  y  z   3
 3  3  3
Câu 97. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , C  0; 0; 3 , B  0; 2; 0  . Viết phương trình
mặt cầu thỏa mãn MA2  MB2  MC 2
A.  x  1   y  2    z  3  2 B.  x  1   y  2    z  3  2
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  2 D.  x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn A
Giả sử M  x; y; z  .

Ta có: MA2   x  1  y 2  z 2 ; MB2  x2   y  2   z 2 ; MC 2  x2  y 2   z  3 .


2 2 2

MA2  MB2  MC 2   x  1  y 2  z 2  x2   y  2   z 2  x2  y 2   z  3
2 2 2

 2x  1   y  2   x2   z  3   x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2

Câu 98. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0 ;  1 , B  3 ;  2 ;1 . Gọi  S  là mặt cầu
có tâm I thuộc mặt phẳng  Oxy  , bán kính 11 và đi qua hai điểm A , B . Biết I có
tung độ âm, phương trình mặt cầu  S  là
A. x2  y 2  z 2  6y  2  0 . B. x2  y 2  z 2  4y  7  0 .
C. x2  y 2  z 2  4y  7  0 . D. x2  y 2  z 2  6y  2  0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi I  a ; b ; 0  Oxy  ; b  0 .

Ta có IA  1  a ;  b ;  1 , IB   3  a ;  2  b ;1 .
Do mặt cầu  S  hai điểm A , B nên IA  IB  11

 IA  IB  IA2  IB2
 2a  b  3 b  2a  3
  2   
1  a   b  1  11 1  a    2a  3  10  0
2 2 2
 IA  11  IA  11
2
 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 97


∮ Đề cương ôn tập chương iii
b  2a  3

b  2a  3   a  0 ; b  3
 2  a  0  .

 5a  10 a  0 
 a  2  a   2 ; b  1

Đối chiếu điều kiện ta có I  0 ;  3 ; 0   S  : x2  y 2  z2  6y  2  0.
Câu 99. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2; 3 . Tính đường kính
l của mặt cầu  S  đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng  Oxy  .
A. l  2 41 . B. l  2 26 . C. l  2 11 . D. l  2 13 .
Lời giải
Chọn B
Gọi tâm mặt cầu là: I  x; y; 0  .

       
2 2 2 2
 IA  IB  x  1  y  2  4 2
 x  1  y  3  12
 
 IA  IC   x  12   y  2 2  42   x  2 2   y  2 2  32

 y  2   4   y  3  1
 2 2 2 2

 x  2x  1  16  x  4 x  4  9

2 2

10 y  10  x  2
 l  2R  2  3   1  42  2 26 .
2 2
 
2x  4 y  1
Câu 100. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ đỉnh A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  ,

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C  0; 0; 6  , A  2; 4; 6  . Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Viết phương
trình mặt cầu  S  có tâm trùng với tâm của mặt cầu  S  và có bán kính gấp 2 lần
bán kính của mặt cầu  S  .

B.  x  1   y  2    z  3  56 .
2 2 2
A. x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  12  0 .

D.  x  1   y  2    z  3  14 .
2 2 2
C. x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi phương trình mặt cầu  S  có dạng: x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
Vì  S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD nên ta có:
22  02  02  2.a.2  2.b.0  2.c.0  d  0 4a  d  4 a  1
 2  
0  4  0  2.a.0  2.b.4  2.c.0  d  0 8b  d  16 b  2
2 2

 2    
0  0  6  2.a.0  2.b.0  2.c.6  d  0 12c  d  36 c  3
2 2

22  42  62  2.a.2  2.b.4  2.c.6  d  0 4a  8b  12c  d  56 d  0



 x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  0  I 1; 2; 3 và R  14  R  2 14 .

Vậy: mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 và R  2 14 :  x  1   y  2    z  3  56 .


2 2 2

Câu 101. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm O và cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt
tại các điểm A, B, C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm
G  6 ;  12 ;18 . Tọa độ tâm của mặt cầu  S  là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 98


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A.  3 ; 6 ;  9  . B.  3 ;  6 ; 9  . C.  9 ;  18 ; 27  . D.  9 ;18 ;  27  .
Lời giải
Chọn C
 x  6.3  18

Gọi A  x ; 0 ; 0  , B  0 ; y ; 0  , C  0 ; 0 ; z  . Vì G là trọng tâm nên  y  12.3  36 .
 z  18.3  54

Suy ra A  18 ; 0 ; 0  , B  0 ;  36 ; 0  , C  0 ; 0 ; 54  .
Gọi phương trình mặt cầu  S  qua O có dạng: x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  0 .
 x 18
a  2  2  9

 y 36
Do A , B, C   S   b    18 . Vậy tọa độ tâm mặt cầu là  a ; b ; c    9 ;  18 ; 27 
 2 2
 z 54
c  2  2  27

Câu 102. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , C  0; 0; 3 , B  0; 2; 0  . Tập hợp các điểm
M thỏa mãn MA2  MB2  MC 2 là mặt cầu có bán kính là:
A. R  2 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  2 .
Lời giải
Chọn C
Giả sử M  x; y; z  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Ta có: MA2   x  1  y 2  z 2 ; MB2  x2   y  2   z 2 ; MC 2  x2  y 2   z  3 .
2 2 2

MA2  MB2  MC 2   x  1  y 2  z 2  x2   y  2   z 2  x2  y 2   z  3
2 2 2

 2x  1   y  2   x2   z  3   x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2

Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2  MB2  MC 2 là mặt cầu có bán kính là
R 2.

Câu 103. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 1; 4  và cắt mặt phẳng

 P  : 2x  2y  z  1  0 theo một đường tròn có chu vi 2 3 .

A.  x  1   y  1   z  4   1  2 3 .   B.  x  1   y  1   z  4   2 .
2 2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  4   4 . D.  x  1   y  1   z  4   4 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng  P  là IO  d I ,  P   1 .  
Vì chu vi đường tròn C  2 r nên bán kính của đường tròn giao tuyến là
2 3
r  3.
2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 99


∮ Đề cương ôn tập chương iii

Bán kính của mặt cầu R  r 2  d2 I ,  P   2 . 
Phương trình mặt cầu cần lập là  x  1   y  1   z  4   4 .
2 2 2

Câu 104. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 1; 0  và mặt phẳng  P  : x  2y  2x  17  0 .  S 
là mặt cầu tâm I và cắt  P  theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 16 . Mặt
cầu  S  có phương trình là

A.  x  1   y  1  z 2  10 . B.  x  1   y  1  z 2  100 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  1  z 2  100 . D.  x  1   y  1  z 2  10 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
16
Đường tròn giao tuyến có bán kính r  8.
2
1  2  1  2.0  17
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  P  là h  d I ,  P      6.
1  2   2 
2 2 2

Suy ra mặt cầu  S  có bán kính là R  h2  r 2  10 .

Vậy S  :  x  1   y  1  z 2  100 .
2 2

Câu 105. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  1 và mặt phẳng
 P  : x  2y  2z  1  0 . Gọi C  là đường tròn giao tuyến của  P  và S  . Mặt cầu

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


chứa đường tròn C  và qua điểm A 1; 1; 1 có tâm là I  a; b; c  . Tính S  a  b+c .
1 1
A. S  1 . B. S   . C. S  1 . D. S  .
2 2
Lời giải
Chọn D
Gọi  S  là mặt cầu chứa đường tròn C  và qua điểm A 1; 1; 1 . Phương trình mặt

 
cầu mặt cầu  S  có dạng: x 2  y 2  z 2  1  m  x  2 y  2z  1  0

 
Mặt cầu đi qua điểm A 1; 1; 1 nên 12  12  12  1  m 1  2  2  1  0  m  1 .
1 
Suy ra S : x2  y 2  z2  x  2y  2z  0 nên I  ;1; 1
2 
1
Vậy S  a  b+c  .
2
Câu 106. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  9  0 và mặt cầu

S :  x  3   y  2   z  1  100 . Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  theo một đường
2 2 2

tròn C  . Tìm tọa độ tâm K và bán kính r của đường tròn C  là


A. K 1; 2; 3 , r  8 . B. K 1; 2; 3 , r  6 .
C. K  3; 2;1 , r  10 . D. K  1; 2; 3 , r  8 .
Lời giải
Chọn D

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 100


∮ Đề cương ôn tập chương iii

Mặt cầu  S  có tâm I  3; 2;1 ; R  10 .


6  4 1  9

Khoảng cách từ I đến  P  là IK  d I ;  P    3
 6.

 x  3  2t

Đường thẳng qua I  3; 2;1 vuông góc với  P  có phương trình tham số là  y  2  2t
z  1  t

 x  3  2t

 y  2  2t
khi đó Tọa độ tâm K là nghiệm của hệ phương trình   K  1; 2; 3 .
 z  1  t
2 x  2 y  z  9  0
Câu 107. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 0;  1 , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Mặt cầu
S  có tâm I nằm trên mặt phẳng  P  , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


vi tam giác OIA bằng 6  2 . Phương trình mặt cầu  S  là

A.  x  2    y  2    z  1  9 và  x  1   y  2    z  2   9 .
2 2 2 2 2 2

B.  x  3   y  3   z  3  9 và  x  1   y  1   z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  2    z  1  9 và x2  y 2   z  3  9 .
2 2 2 2

D.  x  1   y  2    z  2   9 và  x  2    y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn D

Giả sử S  : x2  y 2  z2  2ax  2by  2cz  d  0 a 2  b 2  c 2  d  0 . 
S  có R  a2  b2  c 2  d và tâm I  a; b; c    P 
 a  b  c  3  0 1
2  2a  2c  d  0
S  qua A và O nên  d0
 1  a  c  0  2   c  a 1 .

Cộng vế theo vế 1 và  2  ta suy ra b  2 . Từ đó, suy ra I  a; 2; a  1 .
Chu vi tam giác OIA bằng 6  2 nên OI  OA  AI  6  2
 a  1
 2 2a 2  2a  5  6  a 2  a  2  0   .
a2
+ Với a  1  I  1; 2;  2   R  3 . Do đó S  :  x  1   y  2    z  2   9.
2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 101


∮ Đề cương ôn tập chương iii
+ Với a  2  I  2; 2;1  R  3 . Do đó S  :  x  2    y  2    z  1  9.
2 2 2

Câu 108. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2; 1 cắt mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  1  0
theo một đường tròn có bán kính bằng 8 có phương trình là
A.  x  1   y  2    z  1  3 . B.  x  1   y  2    z  1  3 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  9 . D.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C

I
d R
r
H A
P

2  2  2 1

Ta có d  d I ,  P   4 1 4
 1.

Bán kính mặt cầu là R  d2  r 2 , với r  8 . Suy ra R  1  8  3 .


Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 109. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 1;1; 3 và mặt phẳng
 P  : 2x  3y  6z  11  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng 3 . Viết phương trình của mặt cầu  S  .

A. S  :  x  1   y  1   z  3  25 . B. S  :  x  1   y  1   z  3  5 .
2 2 2 2 2 2

C. S  :  x  1   y  1   z  3  25 . D. S  :  x  1   y  1   z  3  7 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A

2.1  3.1  6.3  11


 
Ta có: d  d I ,  P   4.
2   3  6
2 2 2

Suy ra R  d2  r 2  42  32  5 .
Vậy, mặt cầu có phương trình: S  :  x  1   y  1   z  3  25 .
2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 102


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 110. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  và mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  5  0. Viết
phương trình mặt cầu  S  tâm A biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là
đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. S  :  x  1   y  2    z  2   9 . B. S  :  x  1   y  2    z  2   25 .
2 2 2 2 2 2

C. S  :  x  1   y  2    z  2   5 . D. S  :  x  1   y  2    z  2   16 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
Gọi I là tâm đường tròn C  , khi đó IA   P   IA  d A;  P   3. .  
Đường tròn C  có chu vi bằng 8 . Do đó: 2 r  8  r  4. .

Gọi R là bán kính mặt cầu  S   R  r 2  IA2  42  32  5 .

Vậy phương trình mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  2   25. .


2 2 2

Câu 111. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I  0; 2;1 và mặt phẳng
 P  : x  2y  2z  3  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường
tròn có diện tích là 2 .Viết phương trình mặt cầu  S  .

A. S  : x   y  2    z  1  3 . B. S  : x   y  2    z  1  1 .
2 2 2 2 2 2

C. S  : x   y  2    z  1  3 . D. S  : x   y  2    z  1  2
2 2 2 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải.
Chọn C
Ta có h  d( I ,( P ))  1
Gọi C  là đường tròn giao tuyến có bán kính r .
Vì S  r 2 .  2  r  2 .
Mà R2  r 2  h2  3  R  3 .
Vậy phương trình mặt cầu tâm I  0; 2;1 và bán kính R  3 .

S : x   y  2   z  1
2 2
2
3
Câu 112. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  tâm I  2; 5; 3 cắt đường thẳng
x 1 y z  2
d:   tại hai điểm phân biệt A, B với AB  2d  I ; d  . Phương trình mặt
2 1 2
cầu  S  là

A.  x  2    y  5   z  3  31 B.  x  2    y  5   z  3  36
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  5   z  3  124 D.  x  2    y  5   z  3  196
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
u, IM 
 
Ta có d đi qua điểm M 1; 0; 2  , u   2; 1; 2  . Do đó d  I , d   3 2
u

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 103


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Do IB  IA nên tam giác IAB cân tại I . Do đó trung điểm H của đoạn AB là hình
chiếu của điểm I trên đường thẳng d .
Mặt khác AB  2d  I ; d  nên tam giác IAB vuông cân tại I .

AB2
Ta có AB  2d  I ; d   6 2 , suy ra bán kính R  6
2
Vậy PTMC:  x  2    y  5   z  3  36
2 2 2

x 1 y z  3
Câu 113. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt cầu  S  tâm

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 2 1
I 1; 2;  1 . Đường thẳng d cắt  S  tại hai điểm A, B với diện tích tam giác IAB bằng

. Phương trình mặt cầu  S  là


8 11
3
A.  x  1   y  2    z  1  16 B.  x  1   y  2    z  1  18
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  18 D.  x  1   y  2    z  1  20
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C

Đường thẳng d đi qua điểm C 1; 0;  3 và có vectơ chỉ phương u   1; 2;  1


Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;  1 , bán kính R
Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng d .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 104


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 IC , u
 
Khi đó IH  , với IC   0;  2;  2 
u

62  22  22 66
Vậy IH  
1  2 1
2 2 1 3
8 11
2S 2.
1 3 8 6
Mà SIAB  IH . AB  AB  IAB 
2 IH 66 3
3
22 4 6
Suy ra HB  18  
3 3
Áp dụng ĐL Pytago trong tam giác vuông IHB :
IB  IH 2  HB2  3 2
Vậy PTMC:  x  1   y  2    z  1  18 .
2 2 2

Câu 114. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I  2;  1;1 và đường thẳng
x 1 y z
d:   . Đường thẳng d cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A và B với AB  10 . Viết
1 1 1
phương trình mặt cầu  S  .

A.  x  2    y  1   z  1  31 B.  x  2    y  1   z  1  31
2 2 2 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C.  x  2    y  1   z  1  25 D.  x  2    y  1   z  1  27
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C

Gọi H là trung điểm AB ta có: IH  d  I ; d  và IH  d .


u, IM 
 
Ta có d đi qua điểm M 1; 0; 0  , u  1;  1; 1 . Do đó d  I , d   0
u
Suy ra I  d hay AB là đường kính mặt cầu.
Vậy PTMC:  x  1   y  1   z  2   25 .
2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 105


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 115. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu  S  tâm I 1; 2;  2  và cắt mặt phẳng
 P  : 2x  2y  z  5  0 theo một đường tròn có đường kính bằng bán kính mặt cầu.
A.  x  1   y  2    z  2   9 . B.  x  1   y  2    z  2   3 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  2   3 . D.  x  1   y  2    z  2   9 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 . 1  2 .2  2  5
 
d A;  P   3
2  2 1
2 2 2

Gọi bán kính đường tròn thiết diện là r thì bán kính mặt cầu là 2r .
Áp dụng định lí Pi-ta-go trong tam giác vuông, ta có: 32  r 2   2r   r 2  3
2

Vậy PTMC:  x  1   y  2    z  2   3
2 2 2

x2 y2 z3


Câu 116. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 0;  2  và đường thẳng  :  
2 3 2
. Phương trình mặt cầu tâm A , cắt  tại hai điểm B, C sao cho CB  8 . Viết phương
trình mặt cầu  S  .

A. x2  y 2   z  2   25 B.  x  2   y 2  z 2  25
2 2

C. x2  y 2   z  2   16 D.  x  2    y  3   z  1  16
2 2 2 2

Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 106


∮ Đề cương ôn tập chương iii

Kẻ AH    H     HB  HC  4 .
 x  2  2t

Ta có  :  y  2  3t  t    H  2t  2; 3t  2; 2t  3  AH   2t  2; 3t  2; 2t  1 .
 z  3  2t

Lại có u   2; 3; 2  , AH    AH .u  0  2  2t  2   3  3t  2   2  2t  1  0
 t  0  AH   2; 2;  1  AH  3

Mặt cầu  S  có tâm A  0; 0;  2  , bán kính R  AH 2  HB2  5

Vậy PTMC: x2  y 2   z  2   25
2

Câu 117. Trong không gian Oxyz cho điểm A  2; 4; 5 . Phương trình mặt cầu nào sau đây là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


phương trình mặt cầu tâm A cắt Oz tại hai điểm B; C sao cho ABC vuông.
A.  x  2    y  4    z  5  40 . B.  x  2    y  4    z  5  82 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  4    z  5  58 . D.  x  2    y  4    z  5  90 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A

Do AB  AC nên ABC vuông tại A . Do đó trung điểm H của đoạn BC là hình


chiếu của A lên trục Oz  H  0; 0; 5 , bán kính mặt cầu

 0  2  0  4
2 2
R  AH. 2  . 2  2 10 .

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  2    y  4    z  5  40 .


2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 107


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  1  t

Câu 118. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  0; 0; 3 và đường thẳng d :  y  2t t  .
z  2  t

Phương trình mặt cầu có tâm I cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt A; B sao cho
IAB vuông là.

A. x2  y 2   z  3  . B. x2  y 2   z  3  .
2 8 2 2
3 3
C. x2  y 2   z  3  . D. x2  y 2   z  3  .
2 4 2 3
3 2
Lời giải
Chọn A
Gọi H  1  t ; 2t ; 2  t   d là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d
 IH   1  t ; 2t ; 1  t 

Vecto chỉ phương của d : ud  1; 2; 1 và IH  d


1  2 2 7
 IH .ud  0  1  t  4t  1  t  0  t   H ; ; 
3  3 3 3
2 2 2
2 2 2 2 3
 IH          
3 3 3 3
Tam giác IAB vuông tại và IA  IB nên IAB vuông cân tại I  IA  IB  R

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 3 2 6
 R  IA  AB.cos 450  2IH.  2IH  2 . 
2 3 3
Phương trình mặt cầu cần tìm: x2  y 2   z  3  .
2 8
3
x 1 y  2 z  1
Câu 119. Trong không gian Oxyz , cho I  3; 4 ; 0  và đường thẳng  :   . Viết
1 1 4
phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt  tại hai điểm A và B sao cho diện tích
IAB bằng 12 .
A.  x  3   y  4   z 2  25 . B.  x  3   y  4   z 2  5 .
2 2 2 2

C.  x  3   y  4   z 2  5 . D.  x  3   y  4   z 2  25 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn D
Đường thẳng  đi qua M 1; 2; 1 và có vecto chỉ phương u  1; 1; 4 

Ta có MI   2; 2;1   MI , u   9; 9; 0 
 
 MI , u
 
 d I ,   3
u

Gọi H là trung điểm của AB . Khi đó SIAB  .AB.d  I , d   12  .AB.3  AB  8


1 1
2 2
 R2  HA2  d  I ,    42  32  25 .
2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 108


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vậy mặt cầu  S  có phương trình:  x  3   y  4   z 2  25 .
2 2

Câu 120. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  tâm I  2;1; 4  và mặt phẳng
 P  : x  y  2z  1  0 . Viết phương trình mặt cầu tâm S  biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng r  1 .
A.  x  2    y  1   z  4   13 . B.  x  2    y  1   z  4   25 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  4   13 . D.  x  2    y  1   z  4   25 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn D
2  1  2.  4   1
 
Ta có h  d I ,  P   2 6
12  12  22
Vậy bán kính mặt cầu  S  là: R  h2  r 2  5 .

Phương trình mặt cầu cần tìm:  x  2    y  1   z  4   25 .


2 2 2

x 1 y 1 z  2
Câu 121. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 0; 0  và đường thẳng d :   .
1 2 1
Phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam
giác IAB đều là:
A.  x  1  y 2  z 2  B.  x  1  y 2  z 2 
2 20 2 20
. .
3 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C.  x  1  y 2  z 2  . D.  x  1  y 2  z 2  .
2 16 2 5
4 3
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng   đi qua M  1;1;  2 và có vectơ chỉ phương u  1; 2;1
Ta có MI   0; 1; 2  và u, MI    5; 2; 1
 
Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có:
u, MI 
 
IH  d  I , AB    5.
u

3 2IH 2 15
Xét tam giác IAB, có IH  R. R 
2 3 3

Vậy phương trình mặt cầu là:  x  1  y 2  z 2  .


2 20
3
x 1 y  2 z  1
Câu 122. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  3 ; 4 ; 0  và đường thẳng  :   .
1 1 4
Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt  tại hai điểm A , B sao cho diện tích
tam giác IAB bằng 12 .
A.  x  3   y  4   z 2  5 . B.  x  3   y  4   z 2  25 .
2 2 2 2

C.  x  3   y  4   z 2  5 . D.  x  3   y  4   z 2  25 .
2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 109


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn B
x 1 y  2 z  1
Đường thẳng  :   qua điểm M 1; 2; 1 và VTCP u 1; 1; 4  .
1 1 4
 IM , u
 
d  I;   3.
u

AB.d  I ,   AB  8 .
1
Gọi H là trung điểm AB . Khi đó SIAB 
2
Do đó, R2  HA2  d2  I ,   42  32  25 .
Câu 123. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  2 ;  4 ; 5 . Phương trình nào dưới

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


đây là phương trình của mặt cầu tâm là A và cắt trục Oz tại hai điểm B , C sao cho
tam giác ABC vuông.
A.  x  2    y  4    z  5  40 . B.  x  2    y  4    z  5  82 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  4    z  5  58 . D.  x  2    y  4    z  5  90 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A

Do AB  AC nên tam giác ABC vuông tại A . Do đó, trung điểm H của đoạn thẳng
BC là hình chiếu của điểm A lên trục Oz .
Ta có: R  AH 2  d  A , Oz  . 2  x A 2  y A 2 . 2  2 10 .

Vậy mặt cầu có phương trình:  x  2    y  4    z  5  40


2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 110


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 124. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;  1; 2  là tâm của mặt cầu  S  và mặt phẳng
 P  : 4x  3y  2  0 , mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  theo thiết diện là đường tròn có bán
kính r  3 . Viết phương trình của mặt cầu  S 

A.  x  1   y  1   z  2   31 . B.  x  1   y  1   z  2   31 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   10 . D.  x  1   y  1   z  2   27 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C

4.1  3.  1  2
 
Ta có: IH  d I ;  P   1
4   3   0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 2


Áp dụng định lý Pitago ta có R  IA  AH 2  IH 2  r 2  d2 I ;  P   32  12  10 . 
Vậy phương trình mặt cầu S  :  x  1   y  1   z  2   10 .
2 2 2

Câu 125. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  0 ; 0 ;  2  là tâm của mặt cầu  S  và mặt phẳng
 P  : 4x  3z 1  0 , mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  theo thiết diện là đường tròn có
diện tích 25 . Viết phương trình của mặt cầu  S 

A. S  : x  y   z  2   20 . B. S  :  x  2   y  z  25 .
2 2 2 2 2 2

C. S  : x  y   z  2   16 . D. S  : x  y   z  2   26 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn D

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 111


∮ Đề cương ôn tập chương iii
4.0  3.  2   1

Ta có: IH  d I ;  P    1
4 2  0 2   3 
2

Thiết diện là đường tròn có diện tích 25 ta được: S  .AH 2  25  AH  5 .


Áp dụng định lý Pitago ta có R  IA  AH 2  IH 2  52  12  26 .
Vậy phương trình mặt cầu S  : x2  y 2   z  2   26
2

 x  1  t

Câu 126. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  0 ; 0 ; 3 và đường thẳng d :  y  2t . Phương
z  2  t

trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A , B sao cho tam giác
IAB vuông là:

A.  S  : x2  y 2   z  3  . B. S  : x2  y 2   z  3 
2 8 2 2
.
3 3
C. S  : x2  y 2   z  3  . D. S  : x2  y 2   z  3  .
2 4 2 3
3 2
Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi H  1  t ; 2t ; 2  t   d là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d
 IH   1  t ; 2t ;  1  t  .

Ta có vectơ chỉ phương của d : ad  1 ; 2 ; 1 và IH  d .


1  2 2 7
 IH .ad  0  1  t  4t  1  t  0  2  6t  0  t   H  ; ; 
3  3 3 3
2 2 2
2 2 2 2 3
 IH           .
3 3 3 3
Vì tam giác IAB vuông tại I và IA  IB  R . Suy ra tam giác IAB vuông cân tại I ,
2 2 3 2 6
do đó bán kính: R  IA  AB cos 45  2IH.  2IH  2 .  .
2 3 3
Vậy phương trình mặt cầu  S  : x2  y 2   z  3  .
2 8
3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 112


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y  6 z
Câu 127. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 7 ; 5 và đường thẳng d :   .
2 1 3
Phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A , B sao cho
diện tích tam giác IAB bằng 14 123 là:
A. S  :  x  1   y  7    z  5  2019 . B. S  :  x  1   y  7    z  5  2021 .
2 2 2 2 2 2

C. S  :  x  1   y  7    z  5  2022 . D. S  :  x  1   y  7    z  5  2020 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
Gọi H là hình chiếu của I 1; 7 ; 5 nên d  IH  d  I ; d   2 3 .
2
IH . AB 2S  AB 
SAIB   AB  AIB  14 41  R 2  IH 2     2021 .
2 IH  2 
Vậy phương trình mặt cầu là: S  :  x  1   y  7    z  5  2021 .
2 2 2

x 1 y z  2
Câu 128. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I  2 ; 5 ; 3 cắt đường thẳng d :   tại
2 1 2
hai điểm phân biệt A , B với chu vi tam giác IAB bằng 10  2 7 có phương trình:
A. S  :  x  2    y  5   z  3  7 . B. S  :  x  2    y  5   z  3  28 .
2 2 2 2 2 2

C. S  :  x  2    y  5   z  3  25 . D. S  :  x  2    y  5   z  3  100 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn C

 MI .u 
 
Gọi H là hình chiếu của I trên đường thẳng d . Ta có IH  d  I ; d  
d
3 2
ud

với M 1; 0 ; 2   d ; ud   2 ; 1 ; 2  .

Đặt HA  x trong tam giác vuông IAH ta có: IA  HA2  IH 2  x2  18 theo giả thiết
ta có: IA  IB  AB  2 x2  18  2x  10  2 7 .

  
 2 x2  18  5  2 x  7  0   x2  7
x  18  5
2
x 7  0

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 113


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x 7 

 x 7 

  1  0  x  7 .
 x2  18  5 

 R  IA  HA2  IH 2  5 .
Vậy phương trình mặt cầu là: S  :  x  2    y  5   z  3  25 .
2 2 2

x 1 y z  3
Câu 129. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu  S  tâm I có
1 2 1
phương trình S  :  x  1   y  2    z  1  18 . Đường thẳng d cắt  S  tại hai điểm A
2 2 2

, B . Tính diện tích tam giác IAB .


11 8 11 8 11 16 11
A. . B. . C. . D. .
6 9 3 3
Lời giải
Chọn C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Đường thẳng d đi qua điểm C 1; 0 ;  3 và có vec tơ chỉ phương u   1 ; 2 ;  1 .
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2 ;  1 , bán kính R  3 2 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d .
 IC , u 
 
Khi đó: IH  , với IC   0 ;  2 ;  2  ; 2x  y  3z  4  0 .
u

62  22  22 66
Vậy IH   .
1 4 1 3
22 4 6
Suy ra: HB  18   .
3 3
1 1 66 8 6 8 11
Vậy, SIAB IH.AB  . .  .
2 2 3 3 3
Câu 130. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  2z  3  0 và đường
 x  2  5t

thẳng d :  y  4  2t . Đường thẳng d cắt  S  tại hai điểm phân biệt A , B . Tính độ dài
z  1

đoạn AB ?
2 1 2 29 17 29
A. . B. . C. . D. .
17 29 17 29
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 114


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn B

Toạ độ các giao điểm của d và  S  là nghiệm của hệ phương trình sau:
 x  2  5t

 y  4  2t
z  1

 x 2  y 2  z 2  2x  4 y  2z  3  0  * 

Từ  *  ta có:  2  5t    4  2t   12  2  2  5t   4  4  2t   2  3  0 .
2 2

t  0
 29t 2  2t  0   .
t  2
 29

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 48
 x  29
x  2 
   48 120 
Với t  0   y  4  A  2 ; 4 ;1 hoặc t 
2 120
 y   B ; ; 1 .
z  1 29  29  29 29 
  z  1


 10 4  2 29
Vậy AB    ; ; 0   AB  .
 29 29  29
Cách 2: Tính khoảng cách d từ tâm đến đường thẳng. Khi đó AB  2 R2  d2 .
Câu 131. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;  4; 5 . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt cầu tâm là A và cắt trục Oz tại hai điểm B , C sao cho tam
giác ABC vuông.
A.  x  2    y  4    z  5  40 . B.  x  2    y  4    z  5  82 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  4    z  5  58 . D.  x  2    y  4    z  5  90 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 115


∮ Đề cương ôn tập chương iii

Do AB  AC nên tam giác ABC vuông tại A . Do đó, trung điểm H của đoạn thẳng
BC là hình chiếu của điểm A lên trục Oz .
Ta có: R  AH 2  d  A , Oz  . 2  xA 2  y A 2 . 2  2 10

Vậy mặt cầu có phương trình:  x  2    y  4    z  5  40


2 2 2

Câu 132. Trong không gian Oxyz , gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu đi qua điểm A 1;  1; 4  và tiếp xúc
với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính P  a  b  c .
A. P  6 . B. P  0 . C. P  3 . D. P  9 .
Lời giải
Chọn D
Vì mặt cầu tâm I tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên
a  b  c

a  b  c
     
d I ,  Oyz   d I ,  Ozx   d I ,  Oxy   a  b  c  
 a  b  c

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



 a  b  c
Nhận thấy chỉ có trường hợp a  b  c thì phương trình AI  d I ,  Oxy  có  
nghiệm, các trường hợp còn lại vô nghiệm.
Thật vậy:
Với a  b  c thì I  a;  a; a 

 
AI  d I ,  Oyx    a  1   a  1   a  4   a2  a2  6a  9  0  a  3
2 2 2

Khi đó P  a  b  c  9 .
Câu 133. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  1  z 2  4. Một mặt cầu  S 
2 2

có tâm I   9;1; 6  và tiếp xúc ngoài với mặt cầu S  . Phương trình mặt cầu  S  là

A.  x  9    y  1   z  6   64 . B.  x  9    y  1   z  6   144 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  9    y  1   z  6   36 . D.  x  9    y  1   z  6   25 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I 1;1; 0  , R  2.
Có II  10 .
Gọi R là bán kính của mặt cầu  S  . Theo giả thiết  S  và  S  tiếp xúc ngoài với nhau
nên ta có R  R  II  R  II  R  8 .
Khi đó phương trình mặt cầu  S  :  x  9    y  1   z  6   64 .
2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 116


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 134. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2; 3 N 1; 4; 5 . Gọi I là hình chiếu vuông
góc của N trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I
bán kính IM
A.  x  1  y 2  z 2  13 B.  x  1  y 2  z 2  17
2 2

C.  x  1  y 2  z 2  13 D.  x  1  y 2  z 2  13
2 2

Lời giải
Chọn A
Hình chiếu vuông góc của N trên trục Ox là I 1; 0; 0  .

1  1   2  0   3  0  
2 2 2
Bán kính mặt cầu là R  IM  13

Suy ra phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM là:  x  1


2
+ y 2 + z 2 = 13 .
Câu 135. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I 1;1; m , tiếp xúc với trục
Ox biết mặt cầu có diện tích bằng 4 .
A.  x  1   y  1  z 2  4 B.  x  1   y  1  z 2  1
2 2 2 2

C.  x  1   y  1  z 2  4 D.  x  1   y  1  z 2  1
2 2 2 2

Lời giải
Chọn D
Ta có diện tích mặt cầu: S  4 R2  4  R  1
Do mặt cầu  S  tiếp xúc với trục nên Ox ta có d  I ; Ox   R  12  m 2  1  m  0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Vậy  S  có tâm I 1;1; 0  bán kính R  1 có pt:  x  1   y  1  z 2  1
2 2

Câu 136. Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu S  có phương trình dạng
x2  y 2  z 2  4x  2y  2az  10a  0 . Tìm số dương a để  S  có chu vi đường tròn lớn
bằng 8 , khi đó viết phương trình mặt cầu có tâm I  1; 3; 0  và có bán kính R  a

A.  x  1   y  3  z 2  121 B.  x  1   y  3  z 2  1
2 2 2 2

C.  x  1   y  3  z 2  121 D.  x  1   y  3  z 2  1
2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Đường tròn lớn có chu vi bằng 8 nên bán kính của  S  là
8
 4.
2
Từ phương trình của  S  suy ra bán kính của  S  là 2 2 12  a2  10a .
 a  1
Do đó: 2 2 12  a2  10a  4   .
 a  11
Giá trị a thỏa mãn đề bài là a  11

Phương trình mặt cầu cần tìm là 


x  1   y  3  z 2  121
2 2

Câu 137. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I  2;1; m  1 , tiếp xúc với mặt
phẳng  Oxy  biết mặt cầu có diện tích bằng 16 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 117


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  2 2   y  12   z  32  16  x  2 2   y  12   z  32  16
A.  B. 
 x  2 2   y  12   z  12  16  x  2 2   y  12   z  12  16
 
 x  2 2   y  12   z  2 2  4  x  2 2   y  12   z  32  4
C.  D. 
 x  2 2   y  12   z  2 2  4  x  2 2   y  12   z  12  4
 
Lời giải
Chọn C
Ta có diện tích mặt cầu: S  4 R2  16  R  2
m  3

Do mặt cầu  S  tiếp xúc với  Oxy  nên ta có d I ;  Oxy   R  m  1  2   
 m  1
 x  2 2   y  12   z  2 2  4
Vậy có hai mặt cầu thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 
 x  2 2   y  12   z  2 2  4

Câu 138. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I 1;  2 ;  3 và tiếp xúc với
mặt phẳng Oyz  là

A.  x  1   y  2    z  3  9 . B.  x  1   y  2    z  3  1 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  4 . D.  x  1   y  2    z  3  1.
2 2 2 2 2 2

Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn D
Ta có phương trình mặt phẳng Oyz  là x  0 .


Do đó bán kính mặt cầu là R  d I ;  Oyz   1 . 
Vậy phương trình mặt cầu là  x  1   y  2    z  3  1.
2 2 2

Câu 139. Trong không gian Oxyz , cho các mặt cầu  S1  ,  S2  , S3  có bán kính r  1 và lần
lượt có tâm là các điểm A  0 ; 3 ;  1 , B  2 ;1;  1 , C  4 ;  1;  1 . Gọi  S  là mặt cầu tiếp
xúc với cả ba mặt cầu trên, phương trình mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất là

A.  x  1  y 2   z  1 2  10 . B.  x  1  y 2   z  1 2   
2 2 2
10  1 .


C.  x  1  y 2   z  1 2  2 2  1 .  D.  x  1  y 2   z  1 2  8 .
2 2 2

Lời giải
Chọn B

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 118


∮ Đề cương ôn tập chương iii

Ta có: AB  8 ; AC  32 ; BC  40  AB2  AC 2  BC 2  ABC vuông tại A .


Thấy 3 mặt cầu  S1  ,  S2  , S3  có đôi một nằm ngoài nhau.
Khi đó: Mặt cầu  S  tiếp xúc với 3 mặt cầu  S1  ,  S2  , S3  và có bán kính nhỏ nhất
 S  có tâm thuộc mp  ABC  và  S  tiếp xúc ngoài với 3 mặt cầu  S1  ,  S2  , S3 
 S  có tâm I thuộc mp  ABC  và IA  IB  IC
 S  có tâm I 1; 0 ; 1 , (trong đó I là trung điểm của BC ).
Vậy mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất Rmin  IA  r  10  1 .

Phương trình mặt cầu là  x  1  y 2   z  1 2   


2 2
10  1

Câu 140. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0 ;  1 , B  3 ;  2 ;1 . Gọi  S  là mặt cầu

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


có tâm I thuộc mặt phẳng  Oxy  , bán kính 11 và đi qua hai điểm A , B . Biết I có
tung độ âm, phương trình mặt cầu  S  là
A. x2  y 2  z 2  6y  2  0 . B. x2  y 2  z 2  4y  7  0 .
C. x2  y 2  z 2  4y  7  0 . D. x2  y 2  z 2  6y  2  0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi I  a ; b ; 0  Oxy  ; b  0 .

Ta có IA  1  a ;  b ;  1 , IB   3  a ;  2  b ;1 .
Do mặt cầu  S  hai điểm A , B nên IA  IB  11

 IA  IB  IA2  IB2
 2a  b  3 b  2a  3
  2   
1  a   b  1  11 1  a    2a  3  10  0
2 2 2
 IA  11  IA  11
2
 
b  2a  3
b  2a  3
   a  0 ; b  3
 2  a  0  .
5a  10a  0
   a  2  a  2 ; b  1

Đối chiếu điều kiện ta có I  0 ;  3 ; 0   S  : x2  y 2  z2  6y  2  0.
Câu 141. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng Oxy và đi
qua 3 điểm A  2;1; 3 , B  0; 1;1 , C  1; 3; 2  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 119


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A.  x  2    y  1  z 2  9. B.  x  2    y  1  z 2  14.
2 2 2 2

C.  x  2    y  1  z 2  14. D.  x  2    y  1  z 2  9.
2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Cách 1: Giả sử mặt cầu có tâm I  a; b; 0   Oxy  . Vì mặt cầu đi qua 3 điểm A; B; C nên
ta có IA  IB  IC  R
 AI 2  BI 2  a  2 2   b  12  9  a2   b  12  1 a  2

 2    I  2;1; 0 
 BI  CI a2   b  1  1   a  1   b  3  4 b  1
2 2 2 2

 R  IB  4  4  1  3 .
Cách 2: Thay tọa độ 3 điểm A; B; C vào từng đáp án, thấy đáp án A thỏa mãn, suy ra
đáp án.
Câu 142. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm O và cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt
tại các điểm A, B, C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm
G  6 ;  12 ;18 . Viết phương trình của mặt cầu  S  là

A.  x  9   ( y  18) 2   z  27  2  1134 . B.  x  9   ( y  18) 2   z  27  2  1134 .


2 2

C.  x  9   ( y  18) 2   z  27  2  1134 . D.  x  9   ( y  18) 2   z  27  2  1134 .


2 2

Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn C
Cách 1.

Theo đề bài  S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện vuông OABC .


Ta dựng hình hộp chữ nhật CEFK.OADB như hình vẽ.
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của OD,CD . Khi đó J chính là tâm của  S  .

Mặt khác, vì G là trọng tâm của tam giác COD nên OJ  OG   9 ;  18 ; 27  .


3
2
 J  9 ;  18 ; 27   R  JO  9 14 .

Vậy phương trình mặt cầu là  x  9   ( y  18) 2   z  27  2  1134


2

Cách 2.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 120


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  6.3  18

Gọi A  x ; 0 ; 0  , B  0 ; y ; 0  , C  0 ; 0 ; z  . Vì G là trọng tâm nên  y  12.3  36 .
 z  18.3  54

Suy ra A  18 ; 0 ; 0  , B  0 ;  36 ; 0  , C  0 ; 0 ; 54  .
Gọi phương trình mặt cầu  S  qua O có dạng: x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  0 .
 x 18
a  2  2  9

 y 36
Do A , B, C   S   b    18 . Vậy tọa độ tâm mặt cầu là
 2 2
 z 54
c  2  2  27

 a ; b ; c    9 ; 18 ; 27  .
Câu 143. Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1 ; 2 ;  2 . Mặt phẳng   đi qua H và cắt các
trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết phương trình
mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng  .
A. x2  y 2  z 2  81 . B. x2  y 2  z 2  1 . C. x2  y 2  z 2  9 . D. x2  y 2  z 2  25 .
Lời giải
Chọn C

Ta có H là trực tâm tam giác ABC  OH   ABC  . Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281
Thật vậy :
OC  OA
  OC  AB (1)
OC  OB
Mà CH  AB (vì H là trực tâm tam giác ABC ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra AB  OHC   AB  OH (*)
Tương tự BC  OAH   BC  OH . (**)
Từ (*) và (**) suy ra OH   ABC  .
Khi đó mặt cầu tâm O tiếp xúc mặt phẳng  ABC  có bán kính R  OH  3 .
Vậy mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng   là S  : x2  y 2  z 2  9 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 121


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 144. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R  3 . Phương
trình mặt cầu  S '  đối xứng với mặt cầu  S  qua gốc tọa độ là:

A.  x  1   y  2    z  1  9 . B.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

C. x2  y 2  z 2  2x  4y  2z  3  0 . D. x2  y 2  z 2  9 .
Lời giải
Chọn B
Phép đối xứng không làm thay đổi bán kính của mặt cầu  S 
Suy ra mặt cầu  S '  có bán kính bằng R  3 .
Mặt cầu  S '  đối xứng với mặt cầu  S  qua gốc tọa độ
Suy ra tâm I  của mặt cầu  S  đối xứng với I qua gốc tọa độ
Suy ra I   1; 2;1

Vậy phương trình của mặt cầu  S  là  x  1   y  2    z  1  9 .


2 2 2

Câu 145. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  9 . Phương trình
2 2 2

mặt cầu nào sau đây là phương trình của mặt cầu đối xứng với mặt cầu  S  qua mặt
phẳng  Oxy  ?

A.  x  1   y  2    z  3  9 . B.  x  1   y  2    z  3  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  9 . D.  x  1   y  2    z  3  9

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  tâm I 1; 2; 3 , bán kính R  3 .
Do mặt cầu  S '  đối xứng với  S  qua mặt phẳng  Oxy 
Suy ra, R  R  3 và tâm I  của  S  đối xứng với I qua  Oxy 
 I  1; 2; 3

Vậy S  :  x  1   y  2    z  3  9 .
2 2 2

Câu 146. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0 , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  . Gọi D là điểm
đối xứng với gốc tọa độ O qua trọng tâm G của tam giác ABC . Viết phương trình
mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện ABCD .
2 2 2
 1  1  1
A.  S  :  x     y     z    3 .
 3  3  3
2 2 2
 1   1   1 
B.  S  :  x   y  z   3.
 3  3  3
2 2 2
 1  1  1
C.  S  :  x     y     z    3 .
 3  3  3
2 2 2
 1  1  1
D.  S  :  x     y     z    .
3
 3  3  3 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 122


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn C
 Ta có ba điểm A  2; 0; 0 , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  .
2 2 2
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC  G  ; ; 
3 3 3
4 4 4
 D đối xứng với O qua G nên G là trung điểm OD  D  ; ;  .
3 3 3
 Gọi I  x; y; z  là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
 AI  BI  CI
Ta có AI  BI
 x  2  y  z  x   y  2  z
2 2
 2 2 2 2

  x  2  y  z  x   y  2  z
2 2 2 2 2 2

  x  2  y  z  x   y  2  z
2 2 2 2 2 2

  x  2  y  z  x   y  2  z
2 2 2 2 2 2

  x  2  y  x   y  2
2 2 2 2

  x  2   y  2  y  x  0
2 2 2 2

  x  y  x  y  4   x  y  x  y   0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 4  x  y   0
xy
Chứng mình tương tự: BI  CI  y  z
xyz
Suy ra I  a; a; a  , với a .
2
 4 1 1 1
 Lại có AI  DI  3  a     a  2   a 2  a 2  a   I  ; ;  .
2 1
 3 3 3 3 3
Khi đó bán kính mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện ABCD là R  AI  3
Vậy phương trình mặt cấu ngoại tiếp tứ giác ABCD là
2 2 2
     
S  :  x  13    y  13    z  13   3 .
     
Câu 147. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1;1;1 và bán kính R  3 . Phương
trình mặt cầu  S '  đối xứng với mặt cầu  S  qua gốc tọa độ là:

A.  x  1   y  1   z  1  3 . B.  x  1   y  1   z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  9 .
2 2 2
D. x2  y 2  z 2  9 .
Lời giải
Chọn B
Phép đối xứng không làm thay đổi bán kính của mặt cầu  S 
Suy ra mặt cầu  S '  có bán kính bằng R  3 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 123


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Mặt cầu  S '  đối xứng với mặt cầu  S  qua gốc tọa độ
Suy ra tâm I  của mặt cầu  S  đối xứng với I qua gốc tọa độ
Suy ra I   1; 1; 1

Vậy phương trình của mặt cầu  S  là  x  1   y  1   z  1  9 .


2 2 2

Câu 148. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  x  1   y  1   z  1  25 . Phương trình mặt
2 2 2

cầu nào sau đây là phương trình của mặt cầu đối xứng với mặt cầu  S  qua mặt phẳng
Oxy  ?
A. S  :  x  1   y  1   z  1 B. S : x2  y 2  z 2  25 .
2 2 2
5.

C. S  :  x  1   y  1   z  1 D. S  :  x  1   y  1   z  1  25
2 2 2 2 2 2
 25 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  tâm I  1; 1; 1 , bán kính R  5 .
Do mặt cầu  S '  đối xứng với  S  qua mặt phẳng  Oxy 
Suy ra, R  R  5 và tâm I  của  S  đối xứng với I qua  Oxy 
 I   1; 1;1

Vậy S  :  x  1   y  1   z  1  25 .
2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 149. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0; 0;1 và bán kính R  3 . Phương
trình mặt cầu  S '  đối xứng với mặt cầu  S  qua gốc tọa độ là:

B. x2  y 2   z  1  9 .
2
A. x2  y 2  z 2  3 .

D. x2  y 2   z  1  9 .
2
C. x2  y 2  z 2  9 .
Lời giải
Chọn B
Phép đối xứng không làm thay đổi bán kính của mặt cầu  S 
Suy ra mặt cầu  S '  có bán kính bằng R  3 .
Mặt cầu  S '  đối xứng với mặt cầu  S  qua gốc tọa độ
Suy ra tâm I  của mặt cầu  S  đối xứng với I qua gốc tọa độ
Suy ra I   0; 0; 1

Vậy phương trình của mặt cầu  S  là x2  y 2   z  1  9 .


2

Câu 150. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  16 . Phương
2 2 2

trình mặt cầu nào sau đây là phương trình của mặt cầu đối xứng với mặt cầu  S  qua
mặt phẳng Oxz  ?

A.  x  1   y  2    z  3  4 . B.  x  1   y  2    z  3  16 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  16 . D.  x  1   y  2    z  3  4
2 2 2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 124


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  tâm I  1; 2; 3 , bán kính R  4 .
Do mặt cầu  S '  đối xứng với  S  qua mặt phẳng Oxz 
Suy ra, R  R  4 và tâm I  của  S  đối xứng với I qua Oxz 
 I   1; 2; 3

Vậy S  :  x  1   y  2    z  3  16 .
2 2 2

Câu 151. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3 ;1; 0 , B  0 ; 1; 0  , C  0 ; 0;  6  và tam giác

A ' B ' C ' thỏa mãn hệ thức AA '  BB '  CC '  0 , gọi G trọng tâm của tam giác A ' B ' C ' .
Phương trình mặt cầu có tâm đối xứng với G qua mặt phẳng (Oxy) và đi qua điểm A

A. ( x  1)2  y 2  ( z  2)2  3. B. ( x  1)2  y 2  ( z  2)2  9.
C. ( x  1)2  y 2  ( z  2)2  9. D. ( x  1)2  y 2  ( z  2)2  9.
Lời giải
Chọn D
Gọi G1 là trọng tâm của tam giác ABC .
Ta có AA  BB  CC  0  AG  GA  BG  GB '  CG  GC '  0
 AG  BG  CG  GA  GB '  GC '  0  3.G1G  0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0

 G1G  0  G1  G
Do đó trọng tâm hai tam giác A ' B ' C ' và ABC là trùng nhau.
 x  xB  xC y A  y B  yC z A  zB  zC 
G1  A ; ;  = 1; 0 ;  2  G 1; 0 ;  2 .
 3 3 3 
Gọi I là điểm đối xứng với G qua mặt phẳng (Oxy) , suy ra mặt cầu cần tìm có tâm
I (1; 0; 2) và R  IA  (3  1)2  (1  0)2  (0  2)2  3 .
Phương trình mặt cầu có tâm đối xứng với G qua mặt phẳng (Oxy) và đi qua điểm
A là: ( x  1)2  y 2  ( z  2)2  9.
Câu 152. Trong không gian Oxyz , điểm A  3; 2; 4  . Viết phương trình mặt cầu có tâm I là
điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz  và cắt trục Ox tại hai điểm B , C sao cho
tam giác IBC đều.

A.  x  3   y  2    z  4   B.  x  3   y  2    z  4  
2 2 2 80 2 2 2 80
. .
3 3
C.  x  3   y  2    z  4   20 . D.  x  3   y  2    z  4   20 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Vì I là điểm đối xứng với A  3; 2; 4  qua mặt phẳng Oxz  nên I  3; 2; 4 .
Vì tam giác IBC đều nên trung điểm H của đoạn thẳng BC là hình chiếu của điểm I
lên trục Ox . Suy ra H  3; 0; 0  , do đó IH  22  42  20

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 125


∮ Đề cương ôn tập chương iii
IH 20 .2 80
Ta có: R    .
sin 60 3 3

Vậy mặt cầu có phương trình:  x  3   y  2    z  4  


2 80 2 2
.
3
Câu 153. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 4; 5 .Gọi I  là điểm đối xứng với I qua mặt
phẳng  Oxy  . Viết phương trình mặt cầu tâm I  , cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao
cho AB  6
A.  x  1   y  4    z  5  5 . B.  x  1   y  4   z 2  25 .
2 2 2 2 2

C. x2  y 2   z  5  16 . D.  x  1   y  4   z 2  4 .
2 2 2

Lời giải
Chọn B
Vì I  đối xứng với I qua  Oxy  nên I  1; 4; 0  .
Gọi H là hình chiếu của I  lên trục Ox . Suy ra H 1; 0; 0  .
2
 AB 
 IH  4  R  IA  IH  HA  IH  
2
  4 3  5
2 2 2 2

 2 
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là  x  1   y  4   z 2  25 .
2 2

Câu 154. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  3; 3; 0  , B  3; 0; 3 , C  0; 3; 3 D  3; 3; 3 . Gọi B
là điểm đối xứng với B qua trục Oz . Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A, C ,D, B
2 2 2 2 2 2
 3  3  3 3 3  3  3  3 27
A.  x     x     z    B.  x     x     z    .
 2  2  2 2  2  2  2 4
2 2 2 2 2 2
 3  3  3 27  3  3  3 27
C.  x     x     z    . D.  x     x     z    .
 2  2  2 4  2  2  2 4
Lời giải
Chọn D
B đối xứng với B qua Oz nên B  3; 0; 3


Gọi phương trình mặt cầu (S) : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 a 2  b 2  c 2  d  0 
Vì mặt cầu đi qua 4 điểm A, B,C , D nên:
   3
  a  2
18  6a  6b  d  0 6a  6b  d  18 
18  6a  6c  d  0 6a  6c  d  18
b 
3
 
   2
 18  6b  6c  d  0  6b  6c  d   18  3
27  6a  6b  6c  d  0 6a  6b  6c  d  27 c 
   2
  d  0
2 2 2
3 3 3 3 3  3 3 3
Suy ra tâm I  ; ;  bán kính R          
2 2 2 2 2  2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 126


∮ Đề cương ôn tập chương iii
2 2 2
 3  3  3 27
Vậy phương trình mặt cầu  x     y     z    .
 2  2  2 4
Câu 155. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1;1; 4  .Gọi B là điểm đối xứng với A qua gốc
toạ độ. Viết phương trình mặt cầu tâm B và tiếp xúc với các mặt phẳng toạ độ.
A.  x  3   y  3   z  3  16 . B.  x  3   y  3   z  3  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  3   z  3  36 . D.  x  3   y  3   z  3  49 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
Vì B đối xứng với A qua O nên B 1; 1; 4  .
Gọi I ( a; b; c ) là tâm của mặt cầu (S) . Mặt cầu  S  tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ
nên
d( I ,(Oxy))  d( I ,(Oyz))  d( I ,(Oxz))  a  b  c  R (1)
Mặt cầu (S) đi qua B(1; 1; 4)
 IB  R  IB2  R2 ( a  1)2  (b  1)2  (c  4)2  R2
  
a  0; c  0 ; b  0 a  0; c  0; b  0 a  c  b  R  0 (do(1))

( a  1)2  (  a  1)2  ( a  4)2  a 2 2a  12a  18  0
2
a 2  6a  9  0
  
a  c  b  R  0 a  c  b  R  0 a  c  b  R  0
a  c  3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



 b  3  (S) : ( x  3)2  ( y  3)2  ( z  3) 2  9
R  3

Câu 156. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  :  x  3   y  4    z  5  25 cho điểm. Biết
2 2 2

S  tiếp xúc với mặt phẳng Oxy  Gọi S là mặt cầu đối xứng với S  qua Oxy  .
Viết phương trình mặt cầu  S  .

A. S  :  x  3   y  4    z  5  25 . B. S  : x  y   z  5  25 .
2 2 2 2 2 2

C. S  :  x  3   y  4    z  5  25 . D. S  :  x  3   y  4   z  25 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I  3; 4; 5 bán kính R  5
Vì mặt cầu  S  tiếp xúc với  Oxy  và  S  đối xứng với  S  qua  Oxy  nên  S  có
tâm I  đối xứng với I qua  Oxy  và bán kính R  R  5 .
Suy ra I   3; 4; 5 .

Vậy S  :  x  3   y  4    z  5  25 .
2 2 2

x 1 y z
Câu 157. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm A  2 ;1; 0 ,
2 1 2
B  2 ; 3 ; 2  . Phương trình mặt cầu  S  đi qua hai điểm A , B và có tâm thuộc đường
thẳng d là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 127


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A.  x  1   y  1   z  2   16 B.  x  1   y  1   z  2   17
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   9 D.  x  1   y  1   z  2   5
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
+ Gọi I là tâm của mặt cầu  S  . Vì I  d nên I 1  2t; t; 2t  , t  .

+ Do mặt cầu  S  đi qua hai điểm A , B nên IA  IB  r  IA2  IB2  t  1

 I  1; 1; 2   r  IA  17 . Vậy  S  :  x  1   y  1   z  2   17 .


2 2 2

Câu 158. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A  3 ;  1; 2  , B 1;1;  2 
và có tâm thuộc trục Oz là
A. x2  y 2  z 2  2y  11  0 . B. x2  y 2  z 2  2z  10  0 .

C.  x  1  y 2  z 2  11. D. x2   y  1  z 2  11.
2 2

Lời giải
Chọn B
Gọi tâm của mặt cầu là I  a ; b ; c  .

Vì I  Oz nên I  0 ; 0 ; c  .

Lại có IA  IB  IA2  IB2  9  1   c  2   1  1   c  2   c  1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2

Bán kính mặt cầu R  11 .


Vậy phương trình mặt cầu là x2  y 2   z  1  11  x2  y 2  z 2  2z  10  0 .
2

Câu 159. Trong không gian Oxyz , với mặt phẳng  P  : 2x  6y  z  3  0 cắt trục Oz và đường
x5 y z 6
thẳng d :   lần lượt tại A và B . Phương trình mặt cầu đường kính AB
1 2 1

A.  x  2    y  1   z  5  36 . B.  x  2    y  1   z  5  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  5  36 . D.  x  2    y  1   z  5  9
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn D
 Do điểm A  Oz nên A  0 ; 0 ; c  mà ta lại có A   P  nên suy ra c  3 . Do đó

A  0 ; 0 ; 3

x  5  t

 Phương trình tham số của đường thẳng d là:  y  2t , t 
z  6  t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 128


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  5  t t  1
 
 y  2t x  4
 Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình  
z  6  t  y  2
2 x  6 y  z  3  0  z  7

 Do đó B  4 ;  2 ; 7 

 Gọi I là tâm mặt cầu đường kính nên I là trung điểm của đoạn AB , suy ra I  2 ;  1; 5

 Ta có AB   4 ;  2 ; 4  suy ra AB  42   2   42  6 nên bán kính mặt cầu là


2

AB
R 3
2
 Phương trình mặt cầu là:  x  2    y  1   z  5  9 .
2 2 2

Câu 160. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2 ; 3 , B  2 ;1; 5 . Phương trình mặt cầu  S 
đi qua A, B và có tâm thuộc trục Oz phương trình là
A. x2  y 2   z  4   9 . B. x2  y 2   z  4   14 .
2 2

C. x2  y 2   z  4   16 . D. x2  y 2   z  4   6 .
2 2

Lời giải
Chọn D
Tâm I  Oz nên I  0 ; 0 ; c  , khi đó

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


IA  IB  1  0    2  0    3  c    2  0   1  0    5  c   c  4 .
2 2 2 2 2 2

1  0    2  0    3  4 
2 2 2
Bán kính mặt cầu R  IA   6.

Phương trình mặt cầu là S  : x2  y 2   z  4   6 .


2

Câu 161. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy và đi qua

ba điểm A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2; 3 . Phương trình của mặt cầu là

A. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  21  0 . B. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  21  0 .

C. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  z  5  0 . D. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  z  5  0 .
Lờigiải
Chọn B
Gọi tâm I  a ; b ; c  và phương trình mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2ax  2by  2cz  d  0

Do I  Oxy   c  0  S  : x2  y 2  z2  2ax  2by  d  0 .


 A  S   2a  4b - d  21  a  2
  
Ta có:  B   S    2a - 6b - d  11  b  1 .
  4a  4b - d  17 d  21
C   S   
Vậy S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  21  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 129


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 162. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0;1 , B 1; 0; 0  , C 1;1;1 và mặt phẳng

 P  : x  y  z  2  0 . Phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt

phẳng  P  là

A. x2  y 2  z 2  x  2z  1  0. B. x2  y 2  z 2  x  2y  1  0.
C. x2  y 2  z 2  2x  2 y  1  0. D. x2  y 2  z 2  2x  2z  1  0.
Lời giải
Chọn D
Phương mặt cầu (S) có dạng: x2  y 2  z 2  2 Ax  2By  2Cz  D  0 , ta có :
 A  2; 0; 1   S  4 A  2C  D  5 (1)
 
 B 1; 0; 0    S   2 A  D  1 ( 2)
 
C 1; 1; 1   S   2 A  2 B  2C  D  3 (3)
 I  ( P)  A  B  C  2 ( 4)

Lấy 1   2  ;  2    3 ; kết hợp (4) ta được hệ:

2 A  2C  4 A  1
 
2B  2C  2   B  0  D 1.
A  B  C  2 C  1
 
Vậy phương trình mặt cầu là: x2  y 2  z 2  2x  2z  1  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 163. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm nằm trên mặt phẳng Oxz và đi qua

ba điểm A 1; 2; 2  , B  3; 0; 2  , C 1; 0; 0  . Phương trình của mặt cầu là

A. S  : x2  y 2  z2  2x  4z  1  0 . B. S  : x2  y 2  z2  2x  4z  1  0 .

C. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  z  5  0 . D. S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  z  5  0 .
Lờigiải
Chọn B
Gọi tâm I  a ; b ; c  và phương trình mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2ax  2by  2cz  d  0

Do I  Oxz   b  0  S  : x2  y 2  z 2  2ax  2cz  d  0 .


 A  S  a  1
 
Ta có:  B   S   c  2 .
 d  1
C   S  
Vậy S  : x2  y 2  z2  2x  4z  1  0 .

Câu 164. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm nằm trên mặt phẳng Oyz và đi qua ba

điểm A  2;1; 2  , B  0; 3; 2  , C  0;1; 0  . Phương trình của mặt cầu là

A. S  : x2   y  1   z  2   9 . B. S  : x2   y  1   z  2   4 .
2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 130


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C. S  :  x  2    y  1   z  2   4 . D. S  :  x  2    y  1   z  2   9 .
2 2 2 2 2 2

Lờigiải
Chọn B
Gọi tâm I  a ; b ; c  và phương trình mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2ax  2by  2cz  d  0

Do I  Oyz   a  0  S  : x2  y 2  z 2  2by  2cz  d  0 .


 A  S  b  1
 
Ta có:  B   S   c  2 .
 d  1
C   S  

Vậy S  : x2  y 2  z 2  2y  4z  1  0  x 2   y  1   z  2   4 .
2 2

x 1 y 1 z  2
Câu 165. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 4  và đường thẳng d :   .
1 2 1
Phương trình mặt cầu  S  có tâm I là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng
Oxy và cắt đường thẳng d tại hai điểm A , B sao cho AB  4 là

A.  x  1  y 2  z 2  9. B.  x  1  y 2  z 2  3.
2 2

C.  x  1  y 2  z 2  3. D.  x  1  y 2  z 2  9.
2 2

Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn A
Tâm I là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng Oxy nên I (1;0;0).
Đường thẳng  d  đi qua M 1; 1; 2 và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 1 .

u, MI 
 
Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có: IH  d  I ; AB    5
u
2
 AB 
 R  IH  
2 2
  9.
 2 
Vậy phương trình mặt cầu:  x  1  y 2  z 2  9.
2

Câu 166. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt  P : 2x  3y  z  2  0,


phẳng

Q : 2x  y  z  2  0 . Phương trình mặt cầu  S  tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại điểm
A1; 1;1  và có tâm thuộc mặt phẳng  Q  là

A. S  :  x  3   y  7    z  3  56 B. S  :  x  3   y  7    z  3  56.
2 2 2 2 2 2

C. S  :  x  3   y  7    z  3  14 . D. S  :  x  3   y  7    z  3  14 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 131


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  1  2t

Gọi d đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  ta có: d :  y  1  3t
z  1  t

Tâm I  d  I  1  2t; 1  3t;1  t  .

I  Q   2 1  2t    1  3t   1  t   2  0  t  2  I  3; 7; 3

Bán kính mặt cầu là R  IA  2 14 .


Phương trình mặt cầu (S) :  x  3   y  7    z  3  56 .
2 2 2

Câu 167. Trong không gian Oxyz , cho  P  , Q   P  : x  2y  z 1  0 và


có phương trình

Q : 2x  y  z  3  0. Mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng  P  và tiếp xúc với mặt
phẳng  Q  tại điểm M , biết rằng M thuộc mặt phẳng  Oxy  và có hoành độ x  1 , M

có phương trình là:


A.  x  21   y  5   z  10   600. B.  x  19    y  15   z  10   600.
2 2 2 2 2 2

C.  x  21   y  5   z  10   100. D.  x  21   y  5   z  10   600.


2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Vì M  Oxy  và có hoành độ bằng 1 nên M 1; y; 0  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lại có, mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  Q  nên M  Q   M 1; 5; 0  .

Gọi I  a; b; c  là tâm của mặt cầu (S) cần tìm.

Ta có (S) tiếp xúc với mp  Q  tại M nên IM  Q  .

Mặt phẳng  Q  có vectơ pháp tuyến n   2; 1; 1 .

a  1  2t

Ta có: IM   Q   MI  tn,  t    b  5  t
c  t

I   P   1  2t  2  5  t   t  1  0  t  10  I  21; 5; 10  .


Bán kính mặt cầu R  d I ;  Q   10 6 . 
Vậy phương trình mặt cầu S  :  x  21   y  5   z  10   600 .
2 2 2

Câu 168. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I  Oxy  và đi qua 3 điểm

A 1; 2  4  ;B 1; 3;1 ;C  2; 2; 3 .

A.  x  2    y  1  z 2  18 . B.  x  2    y  1  z 2  18 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  2   z 2  9 . D.  x  1   y  2   z 2  9 .
2 2 2 2

Lời giải.
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 132


∮ Đề cương ôn tập chương iii
I  Oxy   I  x; y; 0 .

Mặt cầu qua 3 điểm A 1; 2  4  ;B 1; 3;1 ;C  2; 2; 3 nên IA  IB  IC  IA2  IB2  IC 2

 IA2  IB2  x  12   y  2 2   0  4 2   x  12   y  32   0  12



 2  .
 IA  IC  x  1   y  2    0  4    x  2    y  2    0  3
2 2 2 2 2 2 2

10 y  10  x  2
   I  2;1; 0  ; R  IA  3 2 .
2x  4 y  1
PT mặt cầu cần tìm  x  2    y  1  z 2  18 .
2 2

Câu 169. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 3; 1 ;B  4; 2; 2  . Gọi I là hình chiếu của A lên

 Oxz  Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính IB

A.  x  1  y 2   z  1  22 . B.  x  1  y 2   z  1  22 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  22 . D.  x  1  y 2   z  1  22 .
2 2 2 2

Lời giải.
Chọn D
Ta có I là hình chiếu vuông góc của A trên Oxz   I 1; 0; 1 .

Bán kính mặt cầu là R  IB  22 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là  x  1  y 2   z  1  22 .
2 2

Câu 170. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 3;1 . Gọi I là hình chiếu của A lên  Oyz 
Viết phương trình mặt cầu tâm I và đi qua gốc O
A. x2   y  3   z  1  10 . B. x2   y  3   z  1  10 .
2 2 2 2

C. x2   y  3   z  1  10 . D. x2   y  3   z  1  10 .
2 2 2 2

Lời giải.
Chọn A
Ta có I là hình chiếu vuông góc của A trên Oyz   I  0; 3;1 .

Bán kính mặt cầu là R = OI  10


Suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là x2   y  3   z  1  10.
2 2

Câu 171. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và

tiếp xúc với mặt phẳng  P  :2x  y  2z  3  0 với I là hình chiếu của M lên  Oxy  .

A.  x  1   y  2   z 2  3 . B.  x  1   y  2   z 2  3 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  2   z 2  1. D.  x  1   y  2   z 2  1.
2 2 2 2

Lời giải.
Chọn C

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 133


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Ta có I là hình chiếu vuông góc của M trên  Oxy   I 1; 2; 0  .

2203

Bán kính mặt cầu là R  d I ,  P    3
 1.

Suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là  x  1   y  2   z 2  1.


2 2

Câu 172. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  5; 1; 4  . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp

xúc với mặt phẳng  P  :2x  y  2z  1  0 với I là hình chiếu của M lên Oxz  .

A.  x  5  y 2   z  4   9 . B.  x  5  y 2   z  4   9 .
2 2 2 2

C.  x  5  y 2   z  4   3 . D.  x  5  y 2   z  4   3 .
2 2 2 2

Lời giải.
Chọn B
Ta có I là hình chiếu vuông góc của M trên Oxz   I  5; 0; 4  .
10  0  8  1

Bán kính mặt cầu là R  d I ,  P    3
3.

Suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là  x  5  y 2   z  4   9 .


2 2

Câu 173. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2; m  và  P  :2x  y  2z  4  0 . Viết phương

trình mặt cầu tâm I   P  và tiếp xúc với Oxz  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  x  1   y  2    z  2   4 . B.  x  1   y  2    z  2   4 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  2   2 . D.  x  1   y  2    z  2   2 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải.
Chọn A
Ta có I   P   2  2  2m  4  0  m  2  I 1; 2; 2 

 
Bán kính mặt cầu là R  d I ,  Oxz   y I  2 .

Suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là  x  1   y  2    z  2   4 .


2 2 2

Câu 174. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  3; m; 2  và  P  :x  3y  2z  2  0 . Viết phương

trình mặt cầu tâm I   P  và tiếp xúc với Q  : x  y  z  3  0 .

A.  x  3   y  1   z  2   3 . B.  x  3   y  1   z  2   9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  1   z  2   3 . D.  x  3   y  1   z  2   27 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải.
Chọn C
Ta có I   P   3  3m  4  4  0  m  1  I  3; 1; 2  .
3 1  2  3

Bán kính mặt cầu là R  d I ,  P    3
 3.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 134


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là  x  3   y  1   z  2   3 .
2 2 2

Câu 175. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có đường kính KN với K 1; 2; 6  ; N 1; 2; 0  và
mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  3  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm trên mặt cầu  S  sao cho
khoảng cách từ M đến  P  là lớn nhất. Khi đó
A. a  b  c  5 . B. a  b  c  6 . C. a  b  c  7 . D. a  b  c  8 .
Lời giải
Chọn C
M

P)
M'

Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R  IK  3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  9
2 2 2

Gọi d là đường thẳng đi qua I 1; 2; 3 và vuông góc  P 


 x  1  2t

Suy ra phương trình tham số của đường thẳng d là  y  2  2t .
z  3  t

Gọi A, B lần lượt là giao của d và  S  , khi đó tọa độ A, B ứng với t là nghiệm của
t  1
phương trình 1  2t  1   2  2t  2    3  t  3  9  
2 2 2

t  1
Với t  1  A  3; 0; 4   d  A;( P)   .
13
3
Với t  1  B  1; 4; 2   d  B;( P)   .
5
3
Với mọi điểm M  a; b; c  trên  S  ta luôn có d  B;( P)   d  M;( P)   d  A;( P)  .

Vậy khoảng cách từ M đến  P  là lớn nhất bằng khi M  3; 0; 4 


13
3
Do đó a  b  c  7.
Câu 176. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy cắt mặt cầu  S  có đường kính KN với
K  0; 0; 6  ; N  2; 4; 0  theo giao tuyến là đường tròn tâm H , bán kính R . Tọa độ tâm H
và bán kính R là
A. H 1; 2; 0  , R  5 . B. H  1;  2; 0 , R  5 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 135


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C. H 1; 2; 0  , R  5 . D. H 1; 0; 2  , R  5 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R1  14 .
Ta có mặt phẳng Oxy có phương trình: z  0 .
3
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng Oxy là: d   3.
1
Do đó bán kính đường tròn giao tuyến là R  R12  d 2  5 .
Tâm H của đường tròn giao tuyến là hình chiếu vuông góc của I 1; 2; 3 lên mặt phẳng
Oxy  H 1; 2; 0  .
Câu 177. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có đường kính AB với A  0; 0; 2  ; B  2; 4; 0 
và điểm M  0;1; 0  . Mặt phẳng  P  đi qua M và cắt  S  theo đường tròn C  có chu vi
nhỏ nhất. Gọi N ( x0 ; y0 ; z0 ) là điểm thuộc đường tròn C  sao cho ON  6 . Tính y 0
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 3.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 , bán kính R  6 .

Bán kính đường tròn C  : r  R2  d2  6  d2 với d  d I ,  P   

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chu vi C  nhỏ nhất khi và chỉ khi r nhỏ nhất  d lớn nhất
Ta có d  IM  dmax  IM   P  đi qua M và vuông góc IM

 P  đi qua M  0;1; 0 , và nhận IM  1; 1; 1 làm VTPT


  P  : x   y  1  z  0  x  y  z  1  0
Ta có tọa độ N thỏa hệ
 x 2  y 2  z 2  2x  4 y  2z  0 2x  4 y  2z  6 y  2
  
x  y  z  1  0  x  y  z  1  0  x  y  z  1 y2
x2  y 2  z 2  6 x2  y 2  z 2  6 x 2  y 2  z 2  6
  
x 1 y 1 z 1
Câu 178. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 3
x2 y z 9
d2 :   . Mặt cầu có một đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của
1 2 3
d1 và d2 có phương trình là
2 2 2 2
 8  1  16   2
A.  x     y     z  7   3 . B.  x     y     z  14   12 .
2 2

 3  3  3  3
2 2 2 2
 16   2  8  1
C.  x     y     z  14   3 . D.  x     y     z  7   12 .
2 2

 3  3  3  3
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 136


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vectơ chỉ phương của d1 và d2 lần lượt là u1   2;1; 3 , u2  1; 2; 3 .
Gọi AB là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 với A  d1 , B  d2 .
Suy ra: A  1  2a; 1  a; 1  3a  ; B  2  b; 2b; 9  3b  .

Khi đó: AB   2a  b  3;  a  2b  1; 3a  3b  10  .


Vì AB là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 nên:

 7   11 4 
 AB  u  a  A  ; ; 6 
14 a  13b  37  3  3 3 

1
    AB  2 3 .
 AB  u2 13a  14b  35 b   1 B  5 ;  2 ; 8 
 3   3 3 
8 1 
Gọi I là tâm mặt cầu  S  có đường kính là AB . Suy ra I  ; ; 7  và R  AB  3 .
1
3 3  2
2 2
 8  1
Vậy phương trình mặt cầu  S  :  x     y     z  7   3 .
2

 3  3
Câu 179. Trong không gian Oxyz , gọi  S  là mặt cầu tâm I  a; 3; 2  , a  0 . Lập phương trình của
S  sao cho S  chắn trên trục hoành tạo thành dây cung có độ dài bằng 2 và chắn trục
tung tạo thành một dây cung có độ dài bằng 4 .

    y  3   z  2  14 .     y  3   z  2   16 .
2 2 2 2 2 2
A. x  6 B. x  6

C.  x  6    y  3   z  2   16 . D.  x  6    y  3   z  2   14 .
2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 2 2

Lời giải
Chọn D
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của I  a; 3; 2  lên trục hoành và trục tung. Suy ra,
H  a; 0; 0  , K  0; 3; 0  .
 R 2  IH 2  1  R  14  R  14
 
2

Ta có  2     I 6 ; 3; 2 .
 R  IK  4  R  a  8 a   6
2 2 2

    y  3   z  2 
2 2 2
Vậy, x  6  14 .

Câu 180. Trong không gian Oxyz , gọi A, B, C lần lượt thuộc ba tia Ox, Oy , Oz và M 1; 2; 3 .
Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC . Lập phương trình mặt cầu sao thể tích
phần không gian nằm giữa mặt cầu và tứ diện OABC đạt giá trị lớn nhất đồng thời
bốn điểm A, B, C , M đồng phẳng.
A. S  : x2  y 2  z 2  3x  6y  9z  0 . B. S  : x2  y 2  z2  3x  6y  9z  0 .
C. S  : x2  y 2  z 2  3x  6y  9z  0 . D. S  : x2  y 2  z 2  3x  6y  9z  0 .
Lời giải
Chọn B
Phần không gian nằm giữa mặt cầu và tứ diện OABC đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ
khi thể tích khối tứ diện đạt giá trị nhỏ nhất.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 137


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Giả sử A  a; 0; 0 , B  0; b; 0 , C  0; 0; c  với a, b, c  0 . Thể tích khối tứ diện OABC là
1
V  abc .
6
x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  :    1. Theo giả thiết M   ABC  nên ta có
a b c
   1 1
1 2 3
a b c
Mặt khác, từ 1 và theo bất đẳng thức Cauchy ta có
3
1 2 3 1 2 3 1 6 1 6 1
1     33 . .   3     V  abc  33  27
a b c a b c 3 abc  3  abc 6
1 2 3 a  3
 a  b  c  1 
Vậy, V  3  
3
 b  6  A  3; 0; 0  , B  0; 6; 0  , C  0; 0; 9  .
1
   2 3 c  9
 a b c 
Giả sử S  : x2  y 2  z2  2ax  2by  2cz  d  0 là mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện. Thay

tọa độ của O, A, B, C vào  S  . Ta có d  0, a 


3 9
, b  3, c  .
2 2
Suy ra, phương trình mặt cầu là S  : x  y  z  3x  6y  9z  0 .
2 2 2

Câu 181. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I  5; 0; 1 cắt trục Oz tại hai điểm phân biệt A


, B với chu vi tam giác IAB bằng 10 1  2 có phương trình là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  x  5  y 2   z  1  50 . B.  x  5  y 2   z  1  100 .
2 2 2 2

C.  x  5  y 2   z  1  25 . D.  x  5  y 2   z  1  2 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Gọi R ( R  0 ) là bán kính của mặt cầu cần tìm.
Gọi H là hình chiếu của I lên Oz ta có H (0; 0; 1) do đó IH  5 .
Suy ra AB  2 R2  IH 2  2 R2  25 .
Từ đó ta có
2R  2 R2  25  10 1  2  
 R  R2  25  5  5 2
 R5 2 
 
 R  5 2  R2  25  5  0  R  5 2 1 
  
0 R5 2.
R  25  5 
2

Do vậy phương trình mặt cầu là  x  5  y 2   z  1  50 .
2 2

Câu 182. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  1  z 2  4. Một mặt cầu  S  có
2 2

tâm I   9;1; 6  và tiếp xúc ngoài với mặt cầu S  . Phương trình mặt cầu  S  là

A.  x  9    y  1   z  6   64 . B.  x  9    y  1   z  6   144 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  9    y  1   z  6   36 . D.  x  9    y  1   z  6   25 .
2 2 2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 138


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn A
Gọi I 1;1; 0  , R  2. II  10 .
Gọi R là bán kính của mặt cầu  S  . Theo giả thiết, ta có R  R  II  R  II  R  8 .

Khi đó phương trình mặt cầu  S  :  x  9    y  1   z  6   64 .


2 2 2

Câu 183. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  25 và hình nón
2 2 2

 H  có đỉnh A 3; 2; 2 và nhận AI làm trục đối xứng với I là tâm mặt cầu. Một đường
sinh của hình nón  H  cắt mặt cầu tại M , N sao cho AM  3AN . Viết phương trình
mặt cầu đồng tâm với mặt cầu  S  và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón  H  .

A.  x  1   y  2    z  3  B.  x  1   y  2    z  3 
2 2 2 71 2 2 702
. .
3 3
C.  x  1   y  2    z  3  D.  x  1   y  2    z  3 
2 2 2 74 2 2 2 76
. .
3 3
Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi hình chiếu vuông góc của I trên MN là K .
Dễ thấy AN  NK  AM , mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R  5
1
3
4 2 3 213
Có AM.AN  AI 2  R2  4  AN 2  KN  AN   IK  IN 2  KN 2 
3 3 3
Nhận thấy mặt cầu đồng tâm với mặt cầu  S  và tiếp xúc với các đường sinh của

hình nón  H  chính là mặt cầu tâm I 1; 2; 3 có bán kính IK 


213
.
3
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  1   y  2    z  3  .
2 2 2 71
3

Câu 184. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;1; 3 , B  0; 5;1 , C  4; 3; 2  . Phương trình của
mặt cầu  S  có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy và đi qua ba điểm A, B, C là
2 2 2 2
 3  9 173  3  9 173
A.  x     y    z 2  . B.  x     y    z 2  .
 2  4 16  2  4 4

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 139


∮ Đề cương ôn tập chương iii
2 2 2 2
 3  9 173  3  9 173
C.  x     y    z 2  . D.  x     y    z 2  .
 2  4 4  2  4 16
Lời giải
Chọn D
Gọi I  a; b; 0   Oxy  là tâm mặt cầu  S  .
Các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu nên ta có : IA  IB  IC
 IA2  IB2  2  a 2  1  b 2  32   0  a 2   5  b 2  12
 
 2 
 IA  IC  2  a   1  b   32   4  a    3  b   22
2 2 2 2

2

 3
4a  8b  12  a   2
  .
 4 a  4 b  15 b  9
 4
 3 9  173
Vậy I   ; ; 0  và bán kính R  IA  .
 2 4  4
2 2
 3  9
Phương trình mặt cầu  S  là :  x     y    z 2 
173
.
 2  4 16
Câu 185. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 5 , B  3; 4; 0  . Biết rằng tập hợp các điểm
M trong không gian thỏa mãn đẳng thức AM 2  BM 2  20 là một mặt cầu  S  . Khi
đó bán kính của mặt cầu  S  bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 2. B. 5 2 . C. 2 5 . D. 5.
Lời giải
Chọn B
Giả sử M  x; y; z  .

Ta có : MA   2  x;1  y; 5  z   MA2   2  x   1  y    5  z  .
2 2 2

MB   3  x; 4  y; z   MB2   3  x    4  y   z 2 .
2 2

Khi đó : MA2  MB2  54


 2x2  2y 2  2z 2  2x  10y  10z  55  54
 2x2  2y 2  2z 2  2x  10y  10z  1  0 .
Vậy mặt cầu  S  có tâm I  1; 5; 5 và bán kính R  5 2 .
Câu 186. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , B  0; 3; 0  , C  0; 0; 6  . Phương trình
mặt cầu  S  đi qua A , tiếp xúc với Oy tại B và tiếp xúc với Oz tại C là

A.  x  5   y  3   z  6   61 . B. x2   y  3   z  6   61 .
2 2 2 2 2

C.  x  5   y  3   z  6   60 . D.  x  5   y  3   z  6   61 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Gọi I  x; y; z  là tâm của mặt cầu  S  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 140


∮ Đề cương ôn tập chương iii
IA  1  x;  y ;  z  , IB    x; 3  y ;  z  , IC    x;  y ; 6  z  .
Theo bài ra ta có :
 IB  Oy 
 IB. j  0 3  y  0 y  3
     I  x; 3; 6  .
 IC  Oz  IC . k   6z  0  z6
 0
Mặt cầu  S  đi qua điểm A nên ta có :

IA2  IB2  1  x   9  36  x2  36  x  5 .
2

Vậy I  5; 3; 6  và R  IA  61 .

Phương trình mặt cầu  S  là  x  5   y  3   z  6   61 .


2 2 2

Câu 187. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm thuộc mặt phẳng x  y  z  2  0 và đi qua
3 điểm A  2; 0; 1 ; B 1; 0; 0  ; C 1; 1; 1 . Phương trình mặt cầu  S  là

A.  x  1  y 2   z  1  1 . B.  x  1   y  1   z  1  1 .
2 2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  1 . D. x2   y  1   z  1  1 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Gọi I  x; y; z  là tâm của mặt cầu  S  .
Theo bài ra ta có :
x  y  z  2  0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  y  z  2  0
 2 

  2  x     y   1  z   1  x     y     z 
2 2 2 2 2 2
 IA  IB
2

 IA2  IC 2 
 2  x     y   1  z   1  x   1  y   1  z 
2 2 2 2 2 2
 
x  y  z  2  0 x  1
 
 2x  2z  4  y  0 .
2x  2 y  2 z  1
 
Vậy I 1; 0;1 và R  IA  1 .

Phương trình mặt cầu  S  là  x  1  y 2   z  1  1 .


2 2

Câu 188. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , C  0; 0; 3 , B  0; 2; 0  . Tập hợp các
điểm M thỏa mãn MA2  MB2  MC 2 là mặt cầu có bán kính là:
A. 2 . B. 14 . C. 2. D. 14 .
Lời giải
Chọn C
Giả sử M  x; y; z  .

Ta có : MA  1  x;  y; z   MA2  1  x   y 2  z 2 .
2

MB   x;  y; 3  z   MB2  x2  y 2   3  z  .
2

MC   x; 2  y; z   MC 2  x 2   2  y   z 2 .
2

Khi đó : MA2  MB2  MC 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 141


∮ Đề cương ôn tập chương iii
1  x   y 2  z 2  x2  y 2   3  z   x2   2  y   z 2
2 2 2

 x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  12  0 .
Vậy mặt cầu  S  có tâm I  1; 2; 3 và bán kính R  2 .
Câu 189. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  2; 2; 2 , B  2; 4; 0  , C  4; 0; 2  , D  4; 2; 2  và
I  a; b; c  là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Khi đó a  2b  3c bằng
A. 8 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử mặt cầu  S  có phương trình x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
Mặt cầu  S  đi qua 4 điểm A, B, C , D nên ta có :
 4  4  4  4 a  4b  4c  d  0 4a  4b  4c  d  12 a  3
  
 4  16  4a  8b  d  0 4a  8b  d  20 b  1
   .
16  4  8a  4c  d  0 8a  4c  d  20  c  1
16  4  4  8a  4b  4c  d  0 8a  4b  4c  d  24 d  0
Vậy I  3;1; 1 và a  2b  3c  8 .
Câu 190. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  a; b; c  nằm trên mặt phẳng Oyz 
và đi qua ba điểm A 1; 2; 4  , B  2; 3;1 , C 1; 5; 3 . Khi đó a  b  c bằng
3 42 7 7

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. . B. . C. . D. .
10 25 3 10
Lời giải
Chọn D
Gọi I  0; y; z   Oyz  là tâm mặt cầu  S  .
Các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu nên ta có : IA  IB  IC
 12   2  y 2   4  z 2  22   3  y 2  1  z 2
 IA  IB 
2 2

 2  2
 IA  IC 1   2  y    4  z   12   5  y    3  z 
2 2 2 2

2

 119
10 y  10z  7  y  100
  .
6 y  14z  14  z  49
 100
 119 49  7
Vậy I  0; ;  và a  b  c  .
 100 100  10
Câu 191. Trong không gian Oxyz , có A 1; 0; 0  , B  0;1; 0  , C  0; 0;1 và mặt phẳng
  : 2x  y  2z  3  0 . Lập phương trình mặt cầu có tâm thuộc   và qua ba điểm
A , B, C .
A.  x  1   y  1   z  1  4 . B.  x  1   y  1   z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  4 . D.  x  1   y  1   z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 142


∮ Đề cương ôn tập chương iii
2a  a  2c  3  0
Gọi tâm mặt cầu là I  a; b; c      IA  IB  IC .

Ta có
 a  12  b2  c 2  a 2   b  12  c 2
 2a  1  2b  1
 
 a  1  b  c  a  b   c  1  2a  1  2c  1  a  b  c  1
2 2 2 2 2 2

2a  b  2c  3  0 2a  b  2c  3  0
 

 I 1;1;1 , R  2

Phương trình mặt cầu là S  :  x  1   y  1   z  1  2 .


2 2 2

Câu 192. Trong không gian Oxyz có A 1; 0; 0  , B  0;1; 0  . Lập phương trình mặt cầu tâm thuộc
x 1 y
đường thẳng :   z và qua hai điểm A, B .
2 3
A.  x  3   y  3   z  1  14 . B.  x  3   y  3   z  1  14 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  3   z  1  14 . D.  x  3   y  3   z  1  14 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
 x  1  2t

Ta có :  y  3t . Vì tâm I mặt cầu thuộc đường thẳng nên I 1  2t ; 3t ; t  .
z  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



Ta có IA  IB  4t 2  9t 2  t 2  1  2t    3t  1  t 2  t  1 .
2 2

Ta có I  3; 3;1  R  14  S  :  x  3   y  3   z  1  14 .
2 2 2

Câu 193. Trong không gian Oxyz có A 1; 0; 0  , B  0;1; 0  , C  0; 0;1 và mặt phẳng
  : 2x  y  2z  3  0 . Lập phương trình mặt cầu qua ba điểm A, B, C và tiếp xúc với
 .
2 2 2 2 2 2
 1  1  1 4  1  1  1 4
A.  x     y     z    . B.  x     y     z    .
 3  3  3 9  3  3  3 9
2 2 2 2 2 2
 1  1  1  1  1  1
C.  x     y     z    1 . D.  x     y     z    1 .
 3  3  3  3  3  3
Lời giải
Chọn B
Gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu. Theo giả thiết ta có IA  IB  IC  d I ,    .
Ta có

 a  1  b 2  c 2  a 2   b  1  c 2
2 2

 a  b  c

 a  1  b  c  a  b   c  1  
2 2 2 2 2 2
2 a  b  2c  3
 a  1  b  c 
2 2 2

 a  1 2  b 2  c 2  2 a  b  2c  3  3
  3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 143


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Phương trình mặt cầu là
2 2 2
 1  1  1
S1  : x  y  z  1 Hoặc S2  :  x  3    y  3    z  3   9 .
2 2 2 4
     
Câu 194. Trong không gian Oxyz , cho các mặt phẳng  P  : x  y  2z  1  0 và
Q : 2x  y  z 1  0 . Gọi S  là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành đồng thời S  cắt mặt
phẳng  P  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và  S  cắt mặt phẳng
Q  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r . Xác định r sao cho chỉ đúng một
mặt cầu  S  thoả yêu cầu và viết phương trình mặt cầu  S  đó.

A. r  3 ; S  :  x  2   3 . ; S  :  x  2  
2 3 2 11
B. r  .
2 2
2
3 
; S  :  x 
3  9
D. r  3 ;  S  : x  3  
2
C. r    .  3.
2  2 4
Lời giải
Chọn B
Gọi I , R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu  S  , ta có:

   
R 2  d 2 I ;  P   22  d 2 I ;  Q   r 2 . Gọi I  x; 0; 0  .
Ta có.
2 2
 x  1   2x  1  x2  2x  1  4x2  4x  1
      4  r2  0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
    4 r 0
 6   6  6 .
3x  6 x
2
1 2
  4  r2  0  x  x  4  r2  0
6 2
Bài toán trờ thành tìm r  0 đề phương trình có duy nhất 1 nghiệm, tức là.


 0  1 2 4  r2  0  r   3
2
.

2
 3 
Suy ra x  2  I  2; 0; 0  , R  
11
 4  .
 6 2

Vậy phương trình mặt cầu  S  là:  x  2  


2 11
2
Câu 195. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  1 và mặt phẳng
 P  : x  2y  2z  1  0 . Gọi C  là đường tròn giao tuyến của  P  và S  . Mặt cầu
chứa đường tròn C  và qua điểm A 1; 1; 1 có tâm là I  a; b; c  . Tính S  a  b+c .
1 1
A. S  1 . B. S  1 . C. S   . D. S  .
2 2
Lời giải
Chọn D

Gọi phương trình  S  f  x; y ; z  = 0 f  x; y; z  =x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 . 
Gọi M  xM ; yM ; zM  thuộc đường tròn giao tuyến  f  xM ; yM ; zM   0 .
M  S   xM
2 2
+ yM 2
+ zM  1  0  f  xM ; y M ; zM   xM
2 2
+ yM 2
+ zM 1  0 .  

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 144


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 2axM  2byM  2czM  d  1  0 .
Mà M   P  ; vì đường tròn có nhiều hơn ba điểm không thẳng hàng.
 2axM  2byM  2czM  d  1  0 .
Mà  P  : x  2y  2z  1  0  2axM  2byM  2czM  d  1  k  x  2y  2z  1 .
 S : x2  y 2  z2  1  k  x  2y  2z  1  0 .
Mà A 1; 1; 1  S : 2  2k  0  k  1 .
1 
 S  : x2  y 2  z2  x  2y  2z  2  0 nên I  ;  1; 1 . Vậy S  a  b+c  .
1
2  2
Câu 196. Trong không gian Oxyz , cho  P  : 2x  y  2z  9  0, Q  : x  y  z  4  0 và đường thẳng
x 1 y  3 z  3
d:   . Một mặt cầu có tâm thuộc d tiếp xúc với  P  và cắt  Q  theo một
1 2 1
đường tròn có chu vi 2 có phương trình là
A.  x  2    y  5   z  2   4 . B. x2   y  1   z  4   4 .
2 2 2 2 2

C.  x  2    y  3  z 2  4 . D.  x  3   y  5   z  7   4 .
2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn D
Gọi I 1  t ;  3  2t ; 3  t   d là tâm của mặt cầu.
Chu vi 2  2 r  2  r  1.
Đặt d I , Q   IH  h , d I ,  P   IM  R ,  Q  cắt mặt cầu đường tròn có r  HM  1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Ta có R2  h2  r 2  d2I ,  P   d2I , Q  12 .
   
 2 1  t    3  2t   2  3  t   9
  1  t    3  2t    3  t   4 
2 2

    1 .
 22  12  22   1 1 1
2 2 2 
   
 2t  2
2
  2t  11 
2  23
t
     1  0  8t  124t  368  0  
2
2 .
 3   3  
   t  4
2 1  4    3  2.4   2  3  4   9
Với t  4 : I  3; 5; 7  , R  2
22  12  22
Phương trình mặt cầu:  x  3   y  5   z  7   4
2 2 2

 23   23   23 
2 1     3  2.   2  3    9
23  21 29   2   2   2 
Với t  : I   ; 20;  ,R  7
2  2 2  22  12  22
2 2
 21   29 
Phương trình mặt cầu:  x     y  20    z    49
2

 2   2 
Câu 197. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1; 2  và B  5; 7; 0  . Có tất cả bao nhiêu giá trị
thực của tham số m để phương trình x2  y 2  z 2  4x  2my  2  m  1 z  m2  2m  8  0
là phương trình của một mặt cầu  S  sao cho qua hai điểm A , B có duy nhất một mặt

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 145


∮ Đề cương ôn tập chương iii
phẳng cắt mặt cầu  S  đó theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1 .
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Đặt x2  y 2  z 2  4x  2my  2  m  1 z  m2  2m  8  0 1
Ta có a  2 , b  m , c  m  1 , d  m2  2m  8 .
1 là phương trình mặt cầu S  khi a2  b2  c2  d  0
m  3
 
 4  m2   m  1  m2  2m  8  0  m2  3  0  
2
.
 m   3
mặt cầu  S  có tâm I  2; m; m  1 , bán kính R  m2  3 .

TH1:  P  là  ABI  và  S  có bán kính R  1  m2  3  1 và A , B , I không thẳng


hàng.
m  2
AB   2; 6; 2  , AI   1;  m  1; m  1    m  2 .
 m  2
TH2:  P  cách I một khoảng lớn nhất, đồng thời d 2 I ,  P   R 2  1 .  
Gọi H , K là hình chiếu của I lên  P  và AB , ta có d I ,  P   IH  IK  
 AB , AI 
 
 dmax  IK  d  I , AB  ,  AB, AI    4m  8; 4  2m; 4  2m 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


AB  

  m  2  4; 2; 2 
m  2 .2 6 m  2 66
 d  I , AB   
2 11 11

 
Ta có d 2 I ,  P   R 2  1 
6
 m  2   m2  4  5m2  24m  68  0
2

11
m  2  l 

 m   34 t / m
 5
 
Vậy có hai giá trị của m thỏa ycbt.
Câu 198. Trong không gian Oxyz , cho hai  P : x  y  z  6  0 ;
mặt phẳng
Q : 2x  3y  2z  1  0 . Gọi S  là mặt cầu có tâm thuộc Q  và cắt  P  theo giao
tuyến là đường tròn tâm E  1; 2; 3 , bán kính r  8 . Phương trình mặt cầu  S  là.

A. x   y  1   z  2   3 . B. x   y  1   z  2   64 .
2 2 2 2 2 2

C. x   y  1   z  2   67 . D. x   y  1   z  2   64 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Gọi mặt cầu  S  có tâm I  a, b, c  , bán kính R .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 146


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 2a  3b  1 
I  Q   I  a, b, .
 2 
 5  2a  3b 
IE   1  a; 2  b;  ; nP  1; 1; 1 .
 2 
1  a 2  b 5  2a  3b
Ta có IE và nP cùng phương    .
1 1 2
1  a  2  b a  b  1 a  0
    I  0;1; 2  .
2  2a  5  2a  3b 4a  3b  3 b  1
Ta có IE   1; 1; 1  IE  3 .

R  IE2  r 2  3  64  67 .
Do đó phương trình mặt cầu  S  : x2   y  1   z  2   67 .
2 2

Câu 199. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2;1; 3 . Viết phương trình mặt cầu  S  tâm I , cắt
mặt phẳng  Oxy  theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi 8 .

A.  x  2    y  1   z  3  25 . B.  x  2    y  1   z  3  5 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  3  25 . D.  x  2    y  1   z  3  16 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
8
Bán kính đường tròn giao tuyến là: r  4.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  Oxy  là: d  d I ;  Oxy   3 .  
Bán kính mặt cầu  S  là: R  d2  r 2  5 .

Phương trình mặt cầu  S  là:  x  2    y  1   z  3  25 .


2 2 2

Câu 200. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  6; 3; 2  và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Viết
phương trình mặt cầu  S  tâm I , cắt mặt phẳng  P  theo một đường tròn có chu vi
bằng 4 .
A.  x  6    y  3   z  2   4 . B.  x  6    y  3   z  2   12 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  6    y  3   z  2   16 . D.  x  6    y  3   z  2   16 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn D
4
Bán kính đường tròn giao tuyến là: r   2.
2
6  3  2 1
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  P  là: d  d I ;  P     2 3.
12  12  12
Bán kính mặt cầu  S  là: R  d2  r 2  4 .

Phương trình mặt cầu  S  là:  x  6    y  3   z  2   16 .


2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 147


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 201. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  4; 3; 6  . Viết phương trình mặt cầu  S  tâm I , cắt
mặt phẳng Oyz  theo một đường tròn C  , trong đó đường tròn C  cắt trục Oy theo
một dây cung có độ dài bằng 8 .
A.  x  4    y  3   z  6   76 . B.  x  4    y  3   z  6   76 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  4    y  3   z  6   76 . D.  x  4    y  3   z  6   16 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C

Gọi K là tâm của đường tròn C  , Oy  C   A; B , M là trung điểm của AB .


K là hình chiếu của I lên mặt phẳng Oyz   K  0; 3; 6  và d  IK  4 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


M là hình chiếu của K lên trục Oy  M  0; 3; 0  và KM  6 .
AB  8  MA  4 .
Bán kính đường tròn C  là: r  KA  KM 2  MA2  60 .

Bán kính mặt cầu  S  là: R  d2  r 2  76 .

Phương trình mặt cầu S  :  x  4    y  3   z  6   76 .


2 2 2

Câu 202. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  5; 3; 2  . Viết phương trình mặt cầu  S  tâm I ,
cắt mặt phẳng Oxz  theo một đường tròn C  , trong đó đường tròn C  cắt trục Oz
theo một dây cung có độ dài bằng 12 .
A.  x  4    y  3   z  6   70 . B.  x  4    y  3   z  6   70 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  4    y  3   z  6   61 . D.  x  4    y  3   z  6   61 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 148


∮ Đề cương ôn tập chương iii

Gọi K là tâm của đường tròn C  , Oz  C   A; B , M là trung điểm của AB .


K là hình chiếu của I lên mặt phẳng Oxz   K  5; 0; 2  và d  IK  3 .
M là hình chiếu của K lên trục Oz  M  0; 0; 2  và KM  5 .
AB  12  MA  6 .
Bán kính đường tròn C  là: r  KA  KM 2  MA2  61 .

Bán kính mặt cầu  S  là: R  d2  r 2  70 .

Phương trình mặt cầu S  :  x  4    y  3   z  6   70 .


2 2 2

Câu 203. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2;1; 3 . Viết phương trình mặt cầu  S  tâm I ,
cắt mặt phẳng  Oxy  theo một đường tròn C  , trong đó đường tròn C  tiếp xúc

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


với trục Ox .
A.  x  2    y  1   z  3  10 . B.  x  2    y  1   z  3  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  3  10 . D.  x  2    y  1   z  3  1 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C

Gọi K là tâm của đường tròn C  , A là điểm tiếp xúc của C  với trục Ox .
K là hình chiếu của I lên mặt phẳng  Oxy   K  2;1; 0  và d  IK  3 .
A là hình chiếu của K lên trục Ox  A  2; 0; 0  và KA  1 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 149


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Bán kính đường tròn C  là: r  KA  1.

Bán kính mặt cầu  S  là: R  d2  r 2  10 .

Phương trình mặt cầu S  :  x  2    y  1   z  3  10 .


2 2 2

Câu 204. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm I  3; 2; 5 . Viết phương trình mặt cầu
S  tâm I , cắt mặt phẳng Oyz  theo một đường tròn C  , trong đó đường tròn C 
tiếp xúc với trục Oy .
A.  x  3   y  2    z  5  29 . B.  x  3   y  2    z  5  29 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  2    z  5  25 . D.  x  3   y  2    z  5  5 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi K là tâm của đường tròn C  , A là điểm tiếp xúc của C  với trục Oy .
K là hình chiếu của I lên mặt phẳng Oyz   K  0; 2; 5 và d  IK  2 .
A là hình chiếu của K lên trục Oy  A  0; 2; 0  và KA  5 .
Bán kính đường tròn C  là: r  KA  5 .

Bán kính mặt cầu  S  là: R  d2  r 2  29 .

Phương trình mặt cầu S  :  x  3   y  2    z  5  29 .


2 2 2

Câu 205. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1; 9  và mặt cầu

S :  x  3   y  4   z  4  25 . Gọi C  là giao tuyến của S  với mặt phẳng


2 2 2

Oxy  . Lấy hai điểm M, N trên C  sao cho MN  2 5 . Khi tứ diện OAMN có thể
tích lớn nhất, viết phương trình mặt cầu có đường kính là MN .
2 2 2 2
 21   28   21   28 
A.  x     y    z 2  5 B.  x     y    z 2  20
 5   5   5   5 
2 2 2 2
 21   28   21   28 
C.  x     y    z 2  5 D.  x     y    z 2  20
 5   5   5   5 
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 150


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Mặt cầu  S  có tâm I  3; 4; 4 , bán kính R  5 . Gọi rC là bán kính đường tròn C  .
Gọi H là tâm đường tròn C   H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng

Oxy   H 3; 4; 0 , IH  Oxy  , d  I , Oxy    4 .


rC  52  42  3 , OH  5  O nằm ngoài đường tròn C  , d A ,  Oxy   9  
1
3
 
VOAMN  d A, Oxy  .SOMN  3SOMN  3. d O, MN  .MN  3 5.d O, MN 
1
2
Suy ra Vmax  d O, MN max
M
K

N
M' H

O N'

Mà d O, MN   OH  HK  5  32   5
2
 7 . (Với K là trung điểm MN )
Dấu bằng xảy ra khi OH  MN . Khi đó MN có 1 véc tơ chỉ phương là
 
OH , k    4; 3; 0  , OH   3; 4; 0  , k   0; 0;1 và đi qua trung điểm K của MN .
 
7  21 28 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


OK  OH  K  ; ; 0  .
5  5 5 
2 2
 21   28 
Vậy phương trình mặt cầu thỏa yêu cầu bài toán:  x     y    z 2  5 .
 5   5 
Câu 206. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 4; 5 .Viết phương trình mặt cầu tâm A và
cắt trục Oz tại hai điểm B , C sao cho tam giác ABC đều.

A.  x  2    y  4    z  5  . B.  x  2    y  4    z  5 
2 2 2 80 2 2 2 80
.
3 9
C.  x  2    y  4    z  5  D.  x  2    y  4    z  5 
2 2 2 570 2 2 2 570
. .
9 3
Lời giải
Chọn A
Gọi B  0; 0; b  , C  0; 0; c  ,  b  c  .
AB   2; 4; b  5  , AC   2; 4; c  5  , BC   0; 0; c  b  .
Ta có:

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 151


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 b  5    c  5 2
 AB  AC  b  5  5  c
   
 AB  BC 20   b  5    c  b  45  b  10b   c  b 
2 2 2 2

c  10  b c  10  b
 2 2   2
b  10b  45   2b  10  b  10b  45  4b  40b  100
2

c  10  b
 2
3b  30b  55  0  * 
Suy ra b , c là nghiệm phương trình  *  .

c  b c  b 55 4 15
2 2
Bán kính mặt cầu: R    4bc  102  4  .
3 3

Vậy phương trình mặt cầu thỏa yêu cầu bài toán là:  x  2    y  4    z  5 
2 2 2 80
.
3
Câu 207. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  R2 và mặt phẳng
2 2 2

( P ) . Mặt phẳng  P  và cắt  S  theo thiết diện là đường tròn C  sao cho khối nón có
đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là hình tròn C  có diện tích xung quanh đạt giá trị lớn nhất.
Biết tổng bình phương độ dài bán kính của C  và bán kính mặt cầu là 14 . Xác định R
?
A. 2 3 B. 7 C. 2 5 D. 20

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải

Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 , bán kính R .
Gọi  H  là khối nón thỏa đề bài với đường sinh l  R .
Đặt R  x . Theo giả thiết ta có: HM2  R2  14  HM2  14  R2  14  x2 .
Diện tích xung quanh khối nón  H  : Sxq  R.l  x. 14  x 2 , với x  0; 14 .  
Khảo sát: y  x   Sxq  x. 14  x 2
 x2  14  2x 2
y   14  x 2     0  x  7  x  0 .

 14  x2  14  x 2
Bảng biến thiên

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 152


∮ Đề cương ôn tập chương iii

Từ bảng biến thiên, khi x  7 thì diện tích xung quanh hình nón đạt giá trị lớn nhất.
Khi đó: R  7 .
Câu 208. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu: S  : x2  y 2  z 2  2  m  2  x  2my  2mz  m  3  0
, m là tham số. Tìm bán kính mặt cầu  S  cắt trục Ox theo một dây cung có độ dài là
2 3.
R  5 R  5  R  12 R  2 3
A.  B.  C.  D. 
 R  35  R  35  R  18  R  3 2
Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi giao điểm của  S  và trục Ox là: M  a; 0; 0  , N  b; 0; 0  ,  a  b  .

S  có tâm I  m  2; m; m , bán kính R   m  2


2
 m2  m2  m  3  3m2  5m  7
.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I  m  2; m; m  lên trục Ox  H  m  2; 0; 0
Khoảng cách từ tâm I  m  2; m; m  đến trục Ox là: IH  m 2 .
 m  1
Ta có: HM 2  R2  IH 2  3  3m2  5m  7  2m2  m2  5m  4  0   .
 m  4
R  5
Vậy bán kính mặt cầu  S  thỏa yêu cầu bài toán  .
 R  35
Câu 209. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  tâm I  0; 0; 2  . Xét điểm M tùy ý, từ M kẻ
hai tiếp tuyến MA, MB đến  S  sao cho diện tích tứ giác MAIB đạt giá trị nhỏ nhất
và độ dài dây cung AB  2 5 . Viết phương trình mặt cầu  S  .

A. x2  y 2   z  2   10 B. x2  y 2   z  2   5
2 2

C. x2  y 2   z  2   10 D. x2  y 2   z  2   10
2 2

Lời giải
Chọn D

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 153


∮ Đề cương ôn tập chương iii

Mặt cầu  S  có tâm I  0; 0; 2  , bán kính R .


Gọi H  AB  MI , đặt MH  x
5
Ta có: AH 2  MH.HI  HI  .
x
1  5
Diện tích AMBI : S  AB.MI  5 .  x   .
2  x
5
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có: x   2 5  S  10 , dấu "  " xảy ra khi x  5 .
x
Khi đó bán kính mặt cầu: R  AH 2  IH 2  5  5  10 .
Vậy phương trình mặt cầu  S  : x2  y 2   z  2   10 .
2

Câu 210. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  tâm I  2; 5; 3 cắt trục Oy tại hai điểm phân

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


biệt A, B với chu vi tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất, biết rằng độ dài dây cung
AB  4 . Viết phương trình mặt cầu  S  .

A.  x  2    y  5   z  3  9 B.  x  2    y  5   z  3  7
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  5   z  3  17 D.  x  2    y  5   z  3  16
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Gọi A  0; a; 0  , B  0; b; 0   Oy  a  b  .
AI   2; 5  a; 3 , BI   2; 5  b; 3  .
Vì A, B thuộc mặt cầu  S  nên: IA  IB  5  a  5  b  a  b  10 .

Chu vi tam giác IAB : IA  IB  AB  13   5  a   13   5  b   a  b


2 2

 2 13   a  5   2  a  5  y a .
2 2

 
2  a  5 2  a  5
Ta có y  a    2  a  5   
1 1
 
2 
13   a  5   a  5  13   a  5   a  5 
2 2 2

y  0  a  5 .

 a  b  a  5
2 2
Từ giả thiết: AB  2  4  a5  2  3 a  7.
Bảng biến thiên

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 154


∮ Đề cương ôn tập chương iii

a  3
Chu vi tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất khi   R  IA  17 .
a  7
Vậy phương trình mặt cầu thỏa yêu cầu bài toán là:  x  2    y  5   z  3  17
2 2 2

Câu 211. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  tâm I 1; 0;1 cắt trục Ox , Oy lần lượt tại hai

điểm phân biệt A, B khác O sao cho AB luôn đi qua điểm M 6;  3 ; 0 . Viết phương  
trình mặt cầu  S  .

A.  x  1  y 2   z  1  25 B.  x  1  y 2   z  1  15
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  5 D.  x  1  y 2   z  1  8
2 2 2 2

Lời giải
Chọn C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi A  a; 0; 0  , B  0; b; 0   ab  0  .
AI  1  a; 0; 1 , BI  1; b; 1 .

A , B  S   AI  BI  1  a   1  2  b 2  b 2  a 2  2a 1 .
2

  
AM  6  a;  3 ; 0 , BM  6;  3  b; 0 
A, M , B thẳng hàng  AM cùng phương BM   6  a   3  b  6 3  2  .  
Từ 1 ,  2  ta có hệ phương trình:
 
2

 a 3
  a  2a
2

b  a  2a b  a  2a  6  a 


2 2 2 2

  
a 3  6b  ab  0  a 3  b  a  6   0  a 3
b 
 6a


2 2
 
3a  a  2a 36  12a  a 2

 a  3
 
a 3
b  b  3
 6a

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 155


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Khi đó: R  AI  5 .
Vậy phương trình mặt cầu thỏa yêu cầu bài toán là:  x  1  y 2   z  1  5 .
2 2

Câu 212. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  2; 0; 0  , B  0; 2; 0  . Điểm C thuộc trục Oz sao
cho tam giác ABC là tam giác đều, viết phương trình mặt cầu  S  có tâm O tiếp xúc
với ba cạnh của tam giác ABC.
A. S  : x2  y 2  z 2  2 B. S  : x2  y 2  z 2  2
C.  S  : x 2  y 2  z 2  2 D.  S  : x2  y 2  z 2   2
Lời giải
Chọn A
Vì C  Oz  C  0; 0; c  và tam giác ABC đều khi và chỉ khi:
AB  AC  BC  AB2  AC 2  BC 2  22  22  22  c  c  2
Vậy C  0; 0; 2  hoặc C  0; 0; 2 
Lập luận được tứ diện OABC đều vì OA  OB  OC  2 và tam giác ABC đều.
Gọi I là trung điểm của AB thì IO  AB tại
1 1 2 2
I  OI  AB  OA2  OB2  2 2  2
2 2
(Tam giác OAB vuông tại O )
Lập luận được mặt cầu  S  có tâm O tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác ABC có bán
kính R  d  O , AB   IO  2 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Do đó phương trình có mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2.
x2 y z
Câu 213. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu  S  tâm
2 1 4
I 1; 2;1 , bán kính R . Hai mặt phẳng  P  và  Q  chứa d và tiếp xúc với  S  tạo với
nhau góc 600 . Hãy viết phương trình mặt cầu  S 
A.  x  1   y  2    z  1  6 B.  x  1   y  2    z  1  3
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  D.  x  1   y  2    z  1  1
2 2 2 9 2 2 2

2
Lời giải
Chọn C
I

M E
N

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 156


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Gọi M , N là tiếp điểm của mặt phẳng  P  , Q  và mặt cầu  S  . Gọi H là hình chiếu
của điểm I trên đường thẳng d  IH  d  I , d   6 .
TH1: Góc MHN  60 :
1 6
Theo bài ra ta có: R  IM  IH.sin 300  6 . 
2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  .
2 2 2 3
2
TH2: Góc MHN  120 :
3 18
Theo bài ra ta có: R  IM  IH.sin 600  6 . 
2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1 
2 2 2 9
.
2
 x  1  t

Câu 214. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  0; 0; 3 và đường thẳng d :  y  2t . Phương trình
z  2  t

mặt cầu (S) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB
vuông là:
A. x2  y 2   z  3  . B. x2  y 2   z  3  .
2 3 2 8
2 3
C. x2  y 2   z  3  . D. x2  y 2   z  3  .
2 2 2 4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 3
Lời giải
Chọn B
 Gọi H  1  t ; 2t ; 2  t   d là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d
 IH   1  t ; 2t ; 1  t 

 Ta có vectơ chỉ phương của d : ad  1; 2; 1 và IH  d


1  2 2 7
 IH .ad  0  1  t  4t  1  t  0  2  6t  0  t   H  ; ; 
3  3 3 3
2 2 2
2 2 2 2 3
 IH          
3 3 3 3
 Vì tam giác IAB vuông tại I và IA  IB  R . Suy ra tam giác IAB vuông cân tại I ,
do đó bán kính:
2 2 3 2 6
R  IA  AB cos 450  2IH.  2IH  2 . 
2 3 3
 Vậy phương trình mặt cầu  S  : x2  y 2   z  3  .
2 8
3
x 1 y  6 z
Câu 215. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 7; 5 và đường thẳng d :   . Phương
2 1 3
trình mặt cầu có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác diện tích
tam giác IAB bằng 2 6015 là:

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 157


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A.  x  1   y  7    z  5  2018. B.  x  1   y  7    z  5  2017.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  7    z  5  2016. D.  x  1   y  7    z  5  2019.
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
Gọi H là hình chiếu của I 1; 7; 5 trên d  IH  d  I ; d   2 3
2
IH.AB 2S AIB  AB 
S AIB
  AB   8020  R 2  IH 2     2017
2 IH  2 
Vậy phương trình mặt cầu là:  x  1   y  7    z  5  2017.
2 2 2

x 1 y  3 z  2
Câu 216. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;1; 2  đường thẳng d :   .
1 2 1
Phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB  6
là:
A.  x  1   y  1   z  2   27. B.  x  1   y  1   z  2   27.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   24. D.  x  1   y  1   z  2   54.
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Đường thẳng  d  đi qua M  1; 3; 2  và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 1 .
u, MI 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có: IH  d  I ; AB    18
u
2
 AB 
 R  IH  
2
  27 .
2

 2 
Vậy phương trình mặt cầu:  x  1   y  1   z  2   27.
2 2 2

Câu 217. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  2z  10  0 và hai đường thẳng
x  2 y z 1 x2 y z3
1 :   , 2 :   . Mặt cầu  S  có tâm thuộc  1 , tiếp xúc với
1 1 1 1 1 4
 2 và mặt phẳng  P  , có phương trình:
2 2 2
 11   7  5  81
A. ( x  1)  ( y  1)  ( z  2)  9 hoặc  x     y     z    .
2 2 2

 2  2  2 4
2 2 2
 11   7  5  81
B. ( x  1)  ( y  1)  ( z  2)  9 hoặc  x     y     z    .
2 2 2

 2  2  2 4
C. ( x  1)  ( y  1)  ( z  2)  9.
2 2 2

D. ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  2)2  3.


Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 158


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  2  t

 1 : y  t ; 2 đi qua điểm A( 2; 0; 3) và có vectơ chỉ phương a2  (1;1; 4) .
z  1  t

 Giả sử I ( 2  t ; t ; 1  t )  1 là tâm và R là bán kính của mặt cầu  S  .
 AI , a 
 2 5t  4
 Ta có: AI  (t ; t ; 4  t )   AI , a2   (5t  4; 4  5t ; 0)  d  I ; 2
 
a2 3

2  t  2t  2(1  t )  10 t  10
d( I ,( P))   .
1 4  4 3
 7
t
  S  tiếp xúc với và  P   d( I , 2 )  d( I ,( P))  5t  4  t  10   2 .
2

t  1
2 2 2
 11 7 5   11   7  5  81
 Với t   I  ; ;   , R   S  :  x     y     z    .
7 9
2  2 2 2 2  2  2  2 4
 Với t  1  I(1; 1; 2), R  3  S  : ( x  1)  ( y  1)  ( z  2)  9 .
2 2 2

Câu 218. Phương trình mặt cầu  S  có tâm I 1; 4; 3 và cắt trục tung tại hai điểm B, C sao cho
tam giác IBC vuông là
A.  x  1   y  4    z  3  50. B.  x  1   y  4    z  3  34.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  4    z  3  16. D.  x  1   y  4    z  3  20.
2 2 2 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn D
Dễ thấy IB  IC nên tam giác IBC chỉ có thể vuông tại I .
Gọi bán kính của mặt cầu  S  là R (điều kiện R  0 ).

Ta có S  :  x  1   y  4    z  3  R2 .
2 2 2

Giao điểm của  S  với trục Oy có tọa độ là nghiệm của hệ:


x  0 x  0
 
       y  4   R  10 . (*)
2 2 2 2
 0  1  y  4  0  3  R 2
 2

z  0 z  0
 
Vì  S  với trục Oy có cắt nhau tại hai điểm B, C phân biệt nên
R2 10  0  R  10 .
x  0

Khi đó  *    y  4  R2  10 .
z  0


 
Không mất tính tổng quát giả sử B 0; 4  R2  10 ; 0 và C 0; 4  R2  10 ; 0 .  
  
IB 1; R2  10 ; 3 , IC 1;  R2  10 ; 3 . 
Tam giác IBC vuông tại I khi và chỉ khi IB.IC  0  1  R2  10  9  0  R  2 5 .  

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 159


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vậy mặt cầu cần tìm là  x  1   y  4    z  3  20.
2 2 2

Câu 219. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu  S  có tâm I  3; 3; 4  và cắt trục Oz tại
hai điểm B, C sao cho tam giác IBC đều là
A.  x  3   y  3   z  4   16. B.  x  3   y  3   z  4   24.
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  3   z  4   9. D.  x  3   y  3   z  4   25.
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
Gọi bán kính của mặt cầu  S  là R (điều kiện R  0 ).

Ta có S  :  x  3   y  3   z  4   R2 .
2 2 2

x  0

Giao điểm  S  với Oz có tọa độ là nghiệm của:  y  0

 0  3   0  3   z  4   R
2 2 2 2

x  0

 y  0 . (*)

 z  4   R  18
2 2

Vì  S  với trục Oz có cắt nhau tại hai điểm B, C phân biệt nên
R2  18  0  R  3 2 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  0

Khi đó  *    y  0 .

 z  4  R  18
2

 
Không mất tính tổng quát giả sử B 0; 0; 4  R2  18 và C 0; 0; 4  R2  18 .  
  
Có IB 3; 3; R2  18 , IC 3; 3;  R2  18 , IB  IC  R . 
Tam giác IBC có IB  IC  R nên nó là tam giác đều khi và chỉ khi
 IB, IC   60
 cos  IB, IC  
1
2


IB.IC 1
 
18  R2  18 1 
  72  2R2  R2  R 2  24  R  2 6
IB . IC 2 R.R 2

Vậy mặt cầu cần tìm là  x  3   y  3   z  4   24.


2 2 2

Câu 220. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  5;  3 và I là điểm đối xứng với M qua
x 1 y z  2
gốc tọa độ O , mặt cầu tâm I cắt đường thẳng d :   tại hai điểm phân biệt
2 1 2
A , B với chu vi tam giác IAB bằng 14  2 31 có phương trình
A.  x  2    y  3   z  5  49 . B.  x  2    y  3   z  5  196 .
2 2 2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 160


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C.  x  2    y  3   z  5  31 . D.  x  2    y  3   z  5  124 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Theo bài ta có tọa độ điểm I ( 2; 5; 3) .
Gọi R ( R  0 ) là bán kính của mặt cầu cần tìm.
d đi qua điểm M (1; 0; 2) và có một vectơ chỉ phương là u   2; 1; 2  .
 MI ; u
 
Gọi H là hình chiếu của I lên d ta có IH  d  I ; d   3 2 .
u

Suy ra AB  2 R2  IH 2  2 R2  18 .
Từ đó ta có
2R  2 R2  18  14  2 31
 R  R2  18  7  31
  R  7   R 2  18  31  0
 R7 
  R  7  1    0  R  7 .

 R 2
 18  31 
Suy ra phương trình mặt cầu  x  2    y  3   z  5  49 .
2 2 2

Câu 221. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 5x  4y  z  6  0,

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 y z 1
Q  : 2x  y  z  7  0 và đường thẳng :
7
 
3 2
. Gọi I là điểm đối xứng

với giao điểm của (P) và qua gốc tọa độ O , phương trình mặt cầu (S) có tâm I sao
cho (Q) cắt (S) theo một hình tròn có diện tích là 20 là
A. (S) :  x  1  y 2   z  1  B. (S) :  x  1  y 2   z  1 
2 2 204 2 2 204
. .
9 9
C. (S) :  x  1  y 2   z  1  D. (S) :  x  1  y 2   z  1 
2 2 204 2 2 204
. .
9 9
Lời giải
Chọn A
 x  1  7t

Ta có :  y  3t . Tọa độ E   P   là nghiệm của hệ phương trình:
 z  1  2t

 x  1  7t (1)

 y  3t (2)

 z  1  2t (3)
5x  4 y  z  6  0 (4)
Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có: 5 1  7t   4  3t   1  2t   6  0  t  0  E 1; 0;1 .

 
 I  1; 0;  1 . Ta có: d I , Q  
2 6
3
.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 161


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến của (S) và mặt phẳng (Q). Ta có:
20  r 2  r  2 5. R là bán kính mặt cầu (S) cần tìm.


Theo giả thiết: R  d I , Q    r 2 204
. Vậy (S):  x  1  y 2   z  1 
204
2 2 2
.
  3 9
x 1 y 1 z  2
Câu 222. Trong không gian Oxyz , cho điểm E  1; 0; 0  và đường thẳng d :   . Gọi
1 2 1
I là điểm đối xứng của E qua gốc tọa độ O . Phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt
đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là
A.  x  1  y 2  z 2  . B.  x  1  y 2  z 2  .
2 20 2 20
3 3
C.  x  1  y 2  z 2  . D.  x  1  y 2  z 2  .
2 16 2 5
4 3
Lời giải
Chọn A
Theo bài ta có tọa độ diểm I 1; 0; 0  .

Đường thẳng   đi qua M  1;1;  2 và có vectơ chỉ phương u  1; 2;1 .


Ta có MI   0; 1; 2  và u, MI    5; 2; 1
 
Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có:
u, MI 
 
IH  d  I , AB    5.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


u

3 2IH 2 15
Xét tam giác IAB, có IH  R. R  .
2 3 3

Vậy phương trình mặt cầu là:  x  1  y 2  z 2  .


2 20
3
Câu 223. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 4;1 , C  2; 0; 3 và đường thẳng
x  1  t

d :  y  1  2t . Gọi B là điểm đối xứng với C qua gốc tọa độ O . Khi đó mặt cầu  S 
 z  2  t

đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d có phương trình là
A.  x  1   y  1   z  2   27 B.  x  1   y  1   z  2   3
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   27 D.  x  1   y  1   z  2   9
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Theo bài tọa độ điểm B(2; 0; 3) .
Tâm I  d  I 1  t ;1  2t ; 2  t  .
AI   3  t ; 3  2t ; 3  t  ; BI   1  t ; 1  2t ; 5  t 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 162


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vì  S  đi qua A, B nên ta có

IA  IB  IA2  IB2   3  t    3  2t    3  t    1  t   1  2t    5  t 
2 2 2 2 2 2

 4t  0  t  0  IA   3; 3; 3

 R  IA  32   3   3  3 3 và I(1;1;  2)


2 2

Vậy phương trình mặt cầu  S   x  1   y  1   z  2   27 .


2 2 2

x 1 y 1 z 1
Câu 224. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1; 0; 3 và đường thẳng d :   .
2 1 2
Gọi I là điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ O . Phương trình mặt cầu (S) tâm I và cắt
d tại hai điểm A, B sao cho IAB vuông tại I là

A. (S) :  x  1  y 2   z  3  B. (S) :  x  1  y 2   z  3 
2 2 20 2 2 40
9 9
C. (S) :  x  1  y 2   z  3  D. (S) :  x  1  y 2   z  3 
2 2 30 2 2 40
9 9
Lời giải
Chọn D
Theo bài tọa độ điểm I(1; 0; 3) .
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u   2;1; 2  và P 1; 1;1  d .
u , IP 
 
Ta có: IP   0; 1; 2   u , IP   0; 4; 2  . Suy ra: d  I ; d  
  20
 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


  u 3
Gọi R là bán kính của (S). Theo giả thiết, IAB vuông tại I

 2  2  2  R  2IH  2d  I , d  
1 1 1 2 40
 2
IH IA IB R 3
Vậy (S):  x  1  y 2   z  3 
2 2 40
.
9
Câu 225. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  5;  1 và mặt phẳng
( P) : 6x  3y  2z  24  0 . Gọi A là điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ O , H là
hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  P  . Phương trình mặt cầu (S) có diện
tích 784 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại H , sao cho điểm A nằm trong mặt cầu

A.  x  8   y  8   z  1  196. B.  x  8   y  8   z  1  196.
2 2 2 2 2 2

C.  x  16    y  4    z  7   196. D.  x  16    y  4    z  7   196.
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Theo bài tọa độ điểm A  2; 5;1 .
 x  2  6t

Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  . Suy ra d :  y  5  3t
 z  1  2t

Vì H là hình chiếu vuông góc của A trên  P  nên H  d  ( P) .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 163


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vì H  d nên H  2  6t; 5  3t;1  2t  .
Mặt khác, H  ( P) nên ta có: 6  2  6t   3  5  3t   2 1  2t   24  0  t  1
Do đó, H  4; 2; 3 . Gọi I , R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu.
Theo giả thiết diện tích mặt cầu bằng 784 , suy ra 4 R2  784  R  14 .
Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại H nên IH  ( P)  I  d .
Do đó tọa độ điểm I có dạng I  2  6t; 5  3t;1  2t  , với t  1 .
Theo giả thiết, tọa độ điểm I thỏa mãn:
 6  2  6t   3  5  3t   2 1  2t   24
  14  t  1
d( I ,( P))  14  
  6  3  ( 2)
2 2 2
  t  3  t  1
 AI  14  2  t  2
 6t    3t    2t   14 
2 2 2


Do đó I 8 ; 8 ;  1 . Vậy phương trình mặt cầu (S) :  x  8   y  8   z  1  196 .
2 2 2

x 3 y 3
Câu 226. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :    z và điểm M  3 ; 2 ;1 . Viết
2 2
phương trình mặt cầu có tâm A thuộc đường thẳng , bán kính là AM  5 biết tâm
A có cao độ là số dương.
A.  x  3   y  3  z 2  5 . B.  x  1   y  1   z  1  5 .
2 2 2 2 2

C.  x  3   y  3  z 2  5 . D.  x  1   y  1   z  1  5 .
2 2 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn B
Gọi A  3  3t ; 3  2t ;  t  là tâm của mặt cầu  t  0 
t  1
Ta có AM  5  AM  5   2t   1  2t    t  1  5  9t  6t  3  0   1 .
2 2 2 2 2
t 
 3
Đối chiếu điều kiện ta có t  1  A 1;1;1 nên mặt cầu có phương trình

 x  1   y  1   z  1
2 2 2
 5.
Câu 227. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm có cao độ dương thuộc
x  2 y 1 z  1
d:   và tiếp xúc với  P  : 3x  2y  z  6  0 , Q  : 2x  3y  z  0 là
1 2 2
A.  x  11   y  17    z  17   225 . B.  x  11   y  17    z  17   224 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  11   y  17    z  17   229 . D.  x  11   y  17    z  17  


2 2 2 2 2 2 65
.
14
Lời giải
Chọn B
Tâm I của mặt cầu thuộc d  I  2  t ;1  2t ;  1  2t  (Điều kiện 1  2t  0 ).

  
Mặt cầu tiếp xúc với  P  và  Q   d I ,  P   d I ,  Q   R 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 164


∮ Đề cương ôn tập chương iii
3  2  t   2 1  2t    1  2t   6 2  2  t   3 1  2t    1  2t 
 
32  22  12 32  22  12
 5t  11  6t  2
t  9 TM 
5t  11  6t  2
   13 .
t 
 5t  11  2  6t
 11
 L

 I  11 ;  17 ; 17 

 3.  11  2.  17   17  7 .


R  d I , 
P    4 14
32  22  12

Phương trình mặt cầu :  x  11   y  17    z  17   224 .


2 2 2

x 1 y  2 z  2
Câu 228. Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng d  :
1
2

1

2
,

x3 z z 5
d  :   và mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  1  0 . Phương trình mặt cầu tâm
2
1 1 1
có tung độ âm thuộc  d2  và tiếp xúc với  d1  &  P  là:

A.  x  13   y  10    z  15  225 . B.  x  13   y  10    z  15  25 .


2 2 2 2 2 2

C.  x  13   y  10    z  15  225 . D.  x  13   y  10    z  15  25 .


2 2 2 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn C
Tâm I  3  t ;  t ; 5  t   d2 . Điều kiện : t  0 .

d1 : qua M  1;  2 ;  2  , VTCP u  2 ; 1 ; 2  .

IM  4  t ; t  2 ;  t  7 

 IM , u   3t  3 ;  6 ;  3t  .
 
Do mặt cầu tiếp xúc với d1 và  P  nên:


d  I , d1   d I ,  P   R 
 IM , u
  2  3  t    t   2  5  t   1
 
u 22  12  22

 3t  3
2
 36  9t 2 3t  15
 
22  12  22 22  12  2 2
t  10
 18t 2  18t  45  3t  15  2t 2  2t  5  t 2  10t  25  t 2  8t  20  0  
t  2  L 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 165


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 I 13 ;  10 ; 15 

 .

  
R  d I ,  P   15

Phương trình mặt cầu:  x  13   y  10    z  15  225 .


2 2 2

x 1 y z
Câu 229. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm A  2;1; 0  ,
2 1 2
B  2; 3; 2  . Phương trình mặt cầu  S  đi qua hai điểm A , B và có tâm thuộc đường
thẳng d là
A.  x  1   y  1   z  2   16 . B.  x  1   y  1   z  2   9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   5 . D.  x  1   y  1   z  2   17 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Gọi I là tâm của mặt cầu  S  . Vì I  d nên I 1  2t; t; 2t  , t  R .

Do mặt cầu  S  đi qua hai điểm A , B nên IA  IB  r

 IA2  IB2  1  2t   1  t   4t 2   3  2t    3  t    2  2t 
2 2 2 2 2

 1  4t  4t 2  1  2t  t 2  4t 2  9  12t  4t 2  9  6t  t 2  4  8t  4t 2
20t  20  t  1.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 I  1; 1; 2   r  IA  17 .

Vậy  S  :  x  1   y  1   z  2   17.
2 2 2

Câu 230. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  ax  by  cz  d  0 có bán kính

 x  5t

R  19, đường thẳng d :  y  2  4t và mặt phẳng  P  : 3x  y  3z  1  0. Trong các
 z  1  4t

số a; b; c; d theo thứ tự dưới đây, số nào thỏa mãn a  b  c  d  43, đồng thời tâm

I của  S  thuộc đường thẳng d và  S  tiếp xúc với mặt phẳng  P  ?


A. 6; 12; 14; 75 . B. 6;10; 20; 7 . C. 10; 4; 2; 47 . D. 3; 5; 6; 29 .
Lời giải
Chọn A
Ta có I  d  I  5  t ; 2  4t ; 1  4t  .
 t0
 
Do  S  tiếp xúc với  P  nên d I ;  P   R  19  19  19t  19   .
t  2
 a b c a2  b2  c 2
Mặt khác  S  có tâm 
I  ;  ;   bán kính R 
;  d  19
 2 2 2 4
Xét khi t  0  I  5; 2; 1  a; b; c; d  10; 4; 2; 47

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 166


∮ Đề cương ôn tập chương iii
a2  b2  c 2
Do  d  19 nên ta loại trường hợp này.
4
Xét khi t  2  a; b; c; d  6; 12; 14; 75
a2  b2  c 2
Do  d  19 nên thỏa.
4
x  1 x  2
 
Câu 231. Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng d : y  1 ; d :  y  t và
z  t  z  1  t
 
x 1 y z 1
:   . Gọi  S  là mặt cầu có tâm thuộc và tiếp xúc với hai đường thẳng
1 1 1
d , d . Phương trình của  S  là

A.  x  1  y 2   z  1  1 . B.  x  2    y  1   z  2   1 .
2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2
 3  1  3 1  5  1  5 9
C.  x     y     z    . D.  x     y     z    .
 2  2  2 2  4  4  4  16
Lời giải
Chọn A
x  1  m

Đường thẳng có phương trình tham số là: :  y  m . Gọi I là tâm mặt cầu

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


z  1  m

 S  ta có I  m  1; m; m  1 .
Đường thẳng d đi qua A 1;1; 0  và có véctơ chỉ phương u   0; 0; 1 1

 AI   m; m  1, m  1 .

Đường thẳng d đi qua B  2; 0;1 và có véctơ chỉ phương u   0; 1; 1 2

 BI   m  1; m , m  .

Do  S  tiếp xúc với hai đường thẳng d, d nên ta có: d  I ; d   d  I ; d  R

 IA; u   IB; u 
 m  1  m  1   m  1
2 2 2
 1
  2
  m2
   m0
u1 u2 1 2

 I 1; 0;1 và R  1. Phương trình của mặt cầu  S  là  x  1  y 2   z  1  1 .


2 2

x y z 1
Câu 232. Trong không gian Oxyz , gọi  S  là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng  
2 3 4
và đi qua điểm M  0; 3; 9  . Biết điểm I có hoành độ là số nguyên và cách đều hai mặt

phẳng x  2y  2z  2  0 , 3x  2  0 . Phương trình của  S  là

A.  x  4    y  6    z  9   5 . B.  x  6    y  9    z  13  88 .
2 2 2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 167


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C. x2  y 2   z  1  73 . D.  x  6    y  9    z  13  88 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
x y z 1
Vì tâm I thuộc đường thẳng   nên I   2t ; 3t ;1  4t  .
2 3 4
 2t   2  3t   2 1  4t   2 3  2t   2
Ta có hệ: 
1   2   2
2 2
2 2 3

t  3  I  6; 9;13

 2t  2  3t  1   1  2 3 1.
 t    I  ; ; 
 5  5 5 5
Vì điểm I có hoành độ là số nguyên, do đó I  6; 9;13

 6    3  9    9  13
2 2 2
 IM   88 .

x  1

Câu 233. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :  y  1 , t  ;
z  t

 x2
 x 1 y z 1
d2 :  y  u , u ; :   . Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả d1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


z  1  u 1 1 1

, d2 và có tâm thuộc đường thẳng  .
2 2 2
 1  1  1
A.  x  1  y   z  1  1 .
2 2 5
2
B.  x     y     z    .
 2  2  2 2
2 2 2 2 2 2
 3  1  3 1  5  1  5 9
C.  x     y     z    . D.  x     y     z    .
 2  2  2 2  4  4  4  16
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d1 đi qua điểm M1 1;1; 0  và có véc tơ chỉ phương ud1   0; 0;1 .

Đường thẳng d2 đi qua điểm M2  2; 0;1 và có véc tơ chỉ phương ud2   0; 1; 1 .

Gọi I là tâm của mặt cầu. Vì I  nên ta tham số hóa I 1  t; t ;1  t  , từ đó

IM1   t ; 1  t ; 1  t  , IM 2  1  t ; t ; t  .

Theo giả thiết ta có d  I ; d1   d  I ; d2  , tương đương với

 IM ; u   IM ; u 
1  t  2 1  t 
2 2
 1 d1   2 d2   t2
   t0
ud1 ud2 1 2

Suy ra I 1; 0;1 và bán kính mặt cầu là R  d  I ; d1   1 . Phương trình mặt cầu cần tìm là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 168


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  1  y 2   z  1  1 .
2 2

Câu 234. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  2z  10  0 và hai đường thẳng
x  2 y z 1 x2 y z3
1 :   , 2 :   . Mặt cầu  S  có tâm thuộc  1 , tiếp xúc với  2
1 1 1 1 1 4
và mặt phẳng  P  , có phương trình là
2 2 2
 11   7  5  81
A.  x  1   y  1   z  2 
2 2 2
 9 hoặc  x     y     z    .
 2  2  2 4
2 2 2
 11   7  5  81
B.  x  1   y  1   z  2 
2 2 2
 3 hoặc  x     y     z    .
 2  2  2 4
C.  x  1   y  1   z  2   9 .
2 2 2

D.  x  1   y  1   z  2   3 .
2 2 2

Lời giải
Chọn A
x  2  t

: yt
1 
; 2 đi qua điểm A( 2; 0; 3) và có vectơ chỉ phương a2  (1;1; 4) .
z  1  t

Giả sử I ( 2  t ; t ; 1  t )  là tâm và R là bán kính của mặt cầu  S  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1

 AI , a 
 2 5t  4
Ta có: AI  (t ; t ; 4  t )   AI , a2   (5t  4; 4  5t ; 0)  d  I ; 2
 
a2 3

2  t  2t  2(1  t )  10 t  10
d( I ,( P))   .
1 4  4 3
 7
t
 S  tiếp xúc với 2 và  P   d( I , 2 )  d( I ,( P))  5t  4  t  10   2 .

t  1
2 2 2
 11 7 5   11   7  5  81
Với t   I  ; ;   , R   S  :  x     y     z    .
7 9
2  2 2 2 2  2  2  2 4
Với t  1  I(1; 1; 2), R  3  S  : ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  2)2  9 .

x  t

Câu 235. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 và 2 mặt phẳng  P  và  Q 
 z  t

lần lượt có phương trình x  2y  2z  3  0 ; x  2y  2z  7  0 . Viết phương trình mặt
cầu  S  có tâm I thuộc đường thẳng d , tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  và  Q  .

A.  x  3   y  1   z  3  B.  x  3   y  1   z  3 
2 2 4 2 2 2 4 2
. .
9 9

C.  x  3   y  1   z  3  . D.  x  3   y  1   z  3  .
2 2 2 4 2 2 2 4
9 9

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 169


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn B
Ta có I  d  I  t; 1; t  . Mặt cầu  S  tiếp xúc với  P  và  Q  khi và chỉ khi
t  2  2t  3 t  2  2t  7
   
d I ;  P   d I ; Q     1 t  5  t  t  3
12  22  22 12  22  22
3 2  23  7
Vậy tọa độ tâm mặt cầu là I  3; 1; 3 với bán kính R  d I ;  Q     
2
.
12  22  22 3

Từ đó suy ra phương trình mặt cầu là:  x  3   y  1   z  3 


2 2 2 4
.
9
x3 y z  2
Câu 236. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm M  2;  1; 0  . Gọi
1 1 1
 S  là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mp  Oxy  tại điểm M .
Hỏi có bao nhiêu mặt cầu thỏa mãn?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
x  3  t

Ta có d :  y  t nên I  d  I  3  t ; t ;  2  t  , IM   1  t ; t  1;  2  t 
 z  2  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



Mặt phẳng  Oxy  có vtpt k   0; 0; 1 .

Ta có:  IM ; k    1  t ;  t  1; 0   0  t  1  0  t  1 nên I  2;  1;  3
 

 
3
R  d I , Oxy    3 . Vậy  x  2    y  1   z  3  9 .
2 2 2

1
Câu 237. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I thuộc đường thẳng
x y3 z
:   . Biết rằng mặt cầu  S  có bán kính bằng 2 2 và cắt mặt phẳng
1 1 2
Oxz  theo một đường tròn có bán kính bằng 2 . Tìm tọa độ của điểm I.
A. I 1; 2; 2  ; I  1; 2; 2  . B. I 1; 2; 2  ; I  0; 3; 0  .

C. I 1; 2; 2  ; I  5; 2;10  . D. I  5; 2;10  ; I  0; 3; 0  .


Lời giải
Chọn C

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 170


∮ Đề cương ôn tập chương iii

x y3 z
Mặt phẳng Oxz  : y  0 . I  :    I  t ; 3  t ; 2t  .
1 1 2
Gọi H là hình chiếu của I lên mặt phẳng Oxz  . R, r lần lượt là bán kính mặt cầu và


bán kính đường tròn giao tuyến. Theo bài ta có IH  d I , Oxz   R2  r 2  8  4  2 . 
3  t t  1
 2 .
1 t  5
Câu 238. Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng  P  : x  y  2z  1  0 , Q  : 2x  y  z  1  0 .

Gọi  S  là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời  S  cắt mặt phẳng  P  theo giao

tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và  S  cắt mặt phẳng  Q  theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu
 S  thỏa yêu cầu.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 2 3
A. r  2 . B. r  . C. r  3 . D. r  .
2 2
Lời giải
Chọn B
Gọi I  m; 0; 0  là tâm mặt cầu có bán kính R , d1 , d2 là các khoảng cách từ I đến
m 1 2m  1
 P  và Q  . Ta có d 1
 và d2 
6 6
m 2  2m  1 4m 2  4m  1 2
Theo đề ta có d12  4  d22  r 2  4  r
6 6
 m2  2m  2r 2  8  0 1 .

x  1 x  2
 
Câu 239. Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng d :  y  1 , d :  y  t và
z  t  z  1  t
 
x 1 y z 1
:   . Gọi  S  là mặt cầu có tâm thuộc và tiếp xúc với hai đường thẳng
1 1 1
d, d . Phương trình của  S  là

A.  x  1  y 2   z  1  1 . B.  x  2    y  1   z  2   1 .
2 2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 171


∮ Đề cương ôn tập chương iii
2 2 2 2 2 2
 3  1  3 1  5  1  5 9
C.  x     y     z    . D.  x     y     z    .
 2  2  2 2  4  4  4  16
Lời giải
Chọn A
x  1  m

Đường thẳng có phương trình tham số là: :  y  m . Gọi I là tâm mặt cầu  S 
z  1  m

ta có I  m  1; m; m  1 .

Đường thẳng d đi qua A 1;1; 0  và có véctơ chỉ phương u1   0; 0; 1

 AI   m; m  1, m  1 .

Đường thẳng d đi qua B  2; 0;1 và có véctơ chỉ phương u2   0; 1; 1

 BI   m  1; m , m  .

Do  S  tiếp xúc với hai đường thẳng d, d nên ta có: d  I , d   d  I , d  R

 IA , u   IB , u 
 m  1  m  1   m  1
2 2 2
 1
  2
  m2
   m0
u1 u2 1 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 I 1; 0;1 và R  1. Phương trình của mặt cầu  S  là  x  1  y 2   z  1  1 .
2 2

x y z 1
Câu 240. Trong không gian Oxyz , gọi  S  là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng  
2 3 4
và đi qua điểm M  0; 3; 9  . Biết điểm I có hoành độ là số nguyên và cách đều hai mặt

phẳng x  2y  2z  2  0 , 3x  2  0 . Phương trình của  S  là

A.  x  4    y  6    z  9   5 . B.  x  6    y  9    z  13  88 .
2 2 2 2 2 2

C. x2  y 2   z  1  73 . D.  x  6    y  9    z  13  88 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
x y z 1
Vì tâm I thuộc đường thẳng   nên I   2t ; 3t ;1  4t  .
2 3 4
 2t   2  3t   2 1  4t   2 3  2t   2

1   2   2
2
2 2 32

t  3  I  6; 9;13

 2t  2  3t  1   1  2 3 1.
 t    I  ; ; 
 5  5 5 5
Vì điểm I có hoành độ là số nguyên, do đó I  6; 9;13

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 172


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 6    3  9    9  13
2 2 2
 IM   88 .

Vậy, phương trình mặt cầu cần lập là:  x  6    y  9    z  13  88 .


2 2 2

x 1 y  2 z  2
Câu 241. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm A 1; 2 ;1 . Tìm
1 2 1
bán kính của mặt cầu có tâm I nằm trên d , đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z  1  0 .
A. R  2 . B. R  4 . C. R  1 . D. R  3 .
Lời giải
Chọn D
Tâm I nằm trên d nên I 1  t ; 2  2t ; 2  t  .

Mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng  P  nên AI  d I ;  P   R .  


1  t  4  4t  4  2t  1
 
AI  d I ;  P   t 2  4t 2   t  1 
2

1   2   22
2

7t  2
 
 9 6t 2  2t  1   7t  2  .
2
 6t 2  2t  1 
3
 t 2  2t  1  0  t  1  I  2; 0; 3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Vậy bán kính mặt cầu R  AI  3 .
x 1 y  2 z
Câu 242. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng  P  :
3 1 1
2x  y  2z  2  0 . Gọi  S  là mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng d , tiếp xúc với  P 
và có bán kính bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu thỏa mãn?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
Gọi I là tâm của mặt cầu. Do I  d nên I  3t  1; t  2; t  , với t là tham số thực.

Mặt khác, mặt cầu tiếp xúc với  P  và có bán kính bằng 1 nên d  I ;(P)   1

2(3t  1)  t  2  2t  2  1
5t  2  3 t
  1  5t  2  3    5 .
22  12  ( 2)2 5t  2  3 
t  1
1 8 9 1
Với t  , ta có I ; ; .
5 5 5 5
Với t  1, ta có I  2;  3;  1 .
2 2 2
 8  9  1
Như vậy có  x     y     z    1 ;  x  2    y  3   z  1  1 .
2 2 2

 5  5  5
------------- HẾT -------------

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 173


∮ Đề cương ôn tập chương iii
CHUYÊN ĐỀ KHỐI 12 Chương iii. Tọa độ không gian Oxyz
Chủ đề. Phương trình mặt phẳng
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho vectơ n   0;1;1 . Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng được
cho bởi các phương trình dưới đây nhận vectơ n làm vectơ pháp tuyến?
A. x  0 . B. y  z  0 . C. z  0 . D. x  y  0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y  z  0  0.x  y  z  0  n   0;1;1 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2x  z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n1   2; 0;  1 . B. n2   2;  1; 3 .
C. n3   2;  1; 0  . D. n4   1; 0;  1 .
Lời giải
Chọn A
 P  : 2x  z  3  0  2x  0.y  z  3  0  n   2; 0; 1
x y z
Câu 3. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    1 là
2 1 3
A. n   3; 6;  2 B. n   2;  1; 3 C. n   3;  6;  2  D. n   2;  1; 3
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn A
x y z
   1  3x  6y  2z  6 .
2 1 3
Do đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n   3; 6;  2  .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : z  2x  3  0 . Một vectơ pháp tuyến
của  P  là:
A. u   0;1;  2  . B. v  1;  2;3 . C. n   2;0;  1 . D. w  1;  2;0  .
Lời giải
Chọn C
Ta có: z  2x  3  0  2x  z  3  0 . Do đó mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến
là n   2;0;  1 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  y  3z 1  0 . Véctơ nào sau đây là
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  .
A. n   4; 2; 6  B. n   2;1; 3 C. n   2;1; 3 D. n   2;1; 3
Lời giải
Chọn A
Ta thấy mặt phẳng   : 2x  y  3z 1  0 có một VTPT là n   2; 1; 3 1

Khi đó véctơ n  2n   4; 2; 6 cũng là một VTPT của   .


1

Câu 6. Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 174


∮ Đề cương ôn tập chương iii
phẳng  P  : x  3y  5z  2  0 .

A. n   3;  9; 15  . B. n   1; 3; 5  .

C. n   2; 6;  10  . D. n   2;  6;  10  .
Lời giải
Chọn D
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng n P   1; 3; 5  .

Vì vectơ n   2;  6;  10  không cùng phương với n P  nên không phải là vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng  P  .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  3y  4z  1  0 . Khi đó, một véc tơ pháp
tuyến của  
A. n   2; 3; 4  . B. n   2; 3; 4  . C. n   2; 3; 4  . D. n   2; 3; 1 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng   : 2x  3y  4z  1  0 có một véc tơ pháp tuyến n   2; 3; 4  .
0

Nhận thấy n   2; 3; 4   n , hay n cùng phương với n .


0 0

Do đó véc tơ n   2; 3; 4  cũng là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  3z  2020  0 . Vectơ nào dưới

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 8.
đây không phải là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?

A. n   2; 4; 6  . B. n   1; 2; 3  .

C. n  1; 2; 3  . D. n   2; 3; 2020  .


Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng  P  : x  2y  3z  2020  0 có một vectơ pháp tuyến là nP  1; 2; 3 .
Các vectơ ở phương án A;B;C cùng phương với nP nên cũng là vectơ pháp tuyến
của  P  .

Vectơ n   2; 3; 2020  ở phương án D không cùng phương với nP nên không phải
là vectơ pháp tuyến của  P  .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  4y  7  0 . Chọn khẳng định đúng.
A. Mặt phẳng  P  có vô số véc tơ pháp tuyến và n1  ( 2; 4; 0) là 1 véc tơ pháp tuyến
của  P  .

B. Mặt phẳng  P  có duy nhất một véc tơ pháp tuyến, véc tơ đó là n2   2; 4; 7  .

C. Mặt phẳng  P  có duy nhất một véc tơ pháp tuyến, véc tơ đó là n1   2; 4; 0  .

D. Mặt phẳng  P  có vô số véc tơ pháp tuyến, trong đó có một véc tơ là n2   2; 4; 7  .


Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 175


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn A
x y z
Câu 10. Trong không gian Oxyz , đường thẳng  :   vuông góc với mặt phẳng nào trong
1 1 2
các mặt phẳng sau?
A.  P  : x  y  z  0 . B.   : x  y  2z  0 .
C.  :xyz 0. D. Q  : x  y  2z  0 .
Lời giải
Chọn B
   P   u cùng phương với nP .
Do VTCP của   n  1;1; 2  , VTPT của  P  là nP  1;1; 2  .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3; 2; 2  , B  3; 2; 0  , C  0; 2;1 . Phương trình
mặt phẳng  ABC  là
A. 2x  3y  6z  0 . B. 4y  2z  3  0 .
C. 3x  2y  1  0 . D. 2y  z  3  0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB   0; 4; 2  , AC   3; 4; 3 nên  AB , AC    4; 6;12   2  2; 3; 6  .
 
Khi đó mặt phẳng  ABC  qua A  3; 2; 2  và có vectơ pháp tuyến n   AB, AC  nên
 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


phương trình của  ABC  là 2x  3y  6z  0 .
(Có thể sử dụng MTBT tính tích có hướng hoặc thay tọa độ cả 3 điểm A, B, C vào mặt
phẳng xem có thỏa hay không?)
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A  0; 2;1 ; B  3; 0;1 ; C 1; 0; 0  . Phương trình mặt
phẳng  ABC  là
A. 2x  3y  4z  2  0 . B. 2x  3y  4z  1  0 .
C. 2x  3y  4z  2  0 . D. 4x  6y  8z  2  0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB   3; 2; 0  ; AC  1; 2; 1 .

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC  là n   AB, AC    2; 3; 4  .


 
Vậy phương trình mặt phẳng  ABC  là 2  x  1  3y  4z  0  2x  3y  4z  2  0 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  3 ; 0 ; 0 , N  0 ; 2 ; 0  và P  0 ; 0 ; 2  . Mặt
phẳng  MNP  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.    0. C.   1. D.    1.
3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2
Lời giải
Chọn D
x y z
Mặt phẳng  MNP  có phương trình là:    1.
3 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 176


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm O  0; 0; 0  , A  0;1; 0  , B  0; 0;1 . Phương trình mặt
phẳng OAB là
A. x  0 . B. y  1 . C. z  1. D. y  z  0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có OA   0; 1; 0  ; OB   0; 0; 1 .

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng OAB là n  OA , OB   1; 0; 0  .


 
Vậy phương trình mặt phẳng OAB là 1 x  0   0  y  0   0  z  0   0  x  0 .
Phương trình mặt phẳng OAB là x  0 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A  5; 0; 0  , B  0; 3; 0  , C  4; 5; 0  . Phương trình mặt
phẳng  ABC  là
A. z  0 . B. y  3 . C. x  2y  0 . D. x  4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB   5; 3; 0  ; AC   1; 5; 0  .

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC  là n ABC    AB, AC    0; 0; 22  .
 
Vậy phương trình mặt phẳng  ABC  là 0  x  5  0  y  0   22z  0  22z  0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 z 0.
Phương trình mặt phẳng  ABC  là z  0 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  , với b.c  0 . Khi đó
phương trình mặt phẳng  ABC  là
x y z x y z x y z x y z
A.   0 B.   1 C.   1 D.   0
1 b c 1 b c 1 b c 1 b c
Lời giải:
Chọn C
x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  có là   1.
1 b c
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  5; 4; 3 . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu
vuông góc của điểm A trên trục Ox , Oy , Oz . Phương trình của mặt phẳng  MNP 

A. 12x  15y  20z  60  0 B. 12x  15y  20z  60  0 .
x y z x y z
C.   0. D.    60  0 .
5 4 3 5 4 3
Lời giải.
Chọn A
Do M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Ox , Oy , Oz nên
M  5; 0; 0  , N  0; 4; 0  , P  0; 0; 3 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 177


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x y z
Phương trình mặt phẳng  MNP  là    1  12x  15y  20z  60  0 .
5 4 3
Vậy phương trình của mặt phẳng  MNP  là 12x  15y  20z  60  0 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 3 . Hỏi mặt phẳng nào
dưới đây đi qua ba điểm A , B , C ?
x y z
A. x  2y  3z  1 . B.   0.
1 2 3
x y z
C. x  2y  3z  0 . D.    1 .
1 2 3
Lời giải
Chọn D
x y z
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A 1; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 3 là   1.
1 2 3
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A  2; 0; 0 , B  0; 3; 0  , C  0; 0; 4  . Biết phương trình
mặt phẳng  ABC  là ax  by  cz  d  0 . Khi đó giá trị của a  b  c  d bằng
A. 1 B. 9 C. 1 D. 9
Lời giải:
Chọn C
x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  là    1  6x  4y  3z 12  0 nên
2 3 4
a  b  c  d  1.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3; 0; 0  , B  0;1; 0  và C  0; 0; 2  . Mặt phẳng
 ABC  có phương trình là:
x y z x y z x y z x y z
A.   1. B.   1. C.    1 . D.    1.
3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2
Lời giải
Chọn B
y y
 ABC  : a  b  c  1 hay  ABC  : 3  1  2  1.
x z x z

Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0 , B  0; 1; 0  , C  0; 0; 3 . Mặt phẳng
 ABC  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    1 . D.   1.
2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
Lời giải
Chọn D
Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  (với abc  0)
x y z
có dạng  1
a b c
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2; 0; 0  , N  0;  1; 0  , P  0; 0; 2  . Mặt phẳng
 MNP  có phương trình là:
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.   1. C.   1 D.   0.
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 178


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn C
x y z
Ta có: M  2; 0; 0  , N  0;  1; 0  , P  0; 0; 2    MNP  :
  1
2 1 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0; 0  ; B  0; 2; 0  ; C  0; 0; 3 . Phương trình nào
dưới dây là phương trình mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z x y z x y z
A.   1. B.    1. C.   1. D.   1.
3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2
Lời giải
Chọn C
x y z
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm A , B , C là    1.
1 2 3
Câu 24. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng   đi qua điêm A  0; 1; 0  ,
B  2; 0; 0  , C  0; 0; 3 là
x y z x y z x y z x y z
A.   1. B.   0. C.   1. D.   1.
2 1 3 2 1 3 1 2 3 2 1 3
Lời giải
Chọn D
x y z
Vì A  Oy , B  Ox, C  Oz nên phương trình mặt phẳng  
  1.
2 1 3

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 1; 0 ; 0  , N  0 ; 2 ; 0  , P  0 ; 0 ; 3 . Mặt phẳng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 MNP  có phương trình là:
A. 6x  3y  2z  6  0 . B. 6x  3y  2z  1  0 .
C. 6x  3y  2z  1  0 . D. x  y  z  6  0 .
Lời giải
Chọn A
x y z
Mặt phẳng  MNP  có phương trình là:    1  6x  3y  2z  6  0 .
1 2 3
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A( 2; 0; 0), B(0;-1;0), C(0;0;-3). Viết phương trình
mặt phẳng ( ABC ).
A. 3x  6y  2z  6  0 . B. 3x  6y  2z  6  0 .
C. 3x  6y  2z  6  0 .D. 3x  6y  2z  6  0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng  ABC  đi qua ba điểm A  2; 0; 0  , B  0; 1; 0  , C  0; 0; 3 suy ra mặt phẳng
x y z
 ABC  có phương trình đoạn chắn là :
 
2 1 3
 1  3x  6 y  2z  6  0

Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  3; 0; 0  , B  0; 4; 0 
, C  0; 0; 2  là
A. 4x  3y  6z  12  0 . B. 4x  3y  6z  12  0 .
C. 4x  3y  6z  12  0 . D. 4x  3y  6z 12  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 179


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  3; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0; 2  là
x y z
   1  4x  3y  6z  12  0 .
3 4 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A  1; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 3 có
phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.   1. C.    1. D.    1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Lời giải
Chọn C
x y z
Ta có phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn:   1
1 2 3
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông
góc của điểm M lên các trục Ox, Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng  ABC  .
x y z x y z x y z x y z
A.   1. B.   1. C.   0. D.     1 .
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Lời giải
Chọn A
Ta có A 1; 0; 0 , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 3 lần lượt là hình chiếu của M lên Ox, Oy , Oz .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x y z
  1.
Phương trình đoạn chắn có dạng:
1 2 3
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 3; 2  , B  2; 1; 5 và C  3; 2; 1 . Gọi

n   AB, AC  là tính có hướng của hai vectơ AB và AC . Tìm tọa độ vectơ n .


 
A. n   3; 9; 9  . B. n   9; 7;15 . C. n  15; 9; 7  . D. n   9; 3; 9  .
Lời giải
Chọn C
Ta có: AB  1; 4; 3  ; AC   2; 1; 3 nên n   AB, AC   15; 9; 7  .
 
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  3y  2z  1  0 ,
Q :  2m 1 x  m 1  2m y   2m  4 z  14  0 . Tìm m để  P và  Q  vuông góc
nhau.
 3  3 3
A. m  1;   . B. m 2 . C. m  1;   . D. m    .
 2  2 2
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng  P  : x  3y  2z  1  0 có một VTPT là n1 1;  3; 2  .
Mặt phẳng Q  :  2m  1 x  m 1  2m y   2m  4  z  14  0 có một VTPT là


n2 2 m 1; m  2m2 ; 2m  4 . 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 180


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 P   Q   n .n1 2  
 0  2 m  1  3 m  2m 2  4m  8  0
m  1 .
 6m  3m  9  0  
2
3
m  
 2
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2; 4  và M  5; 4; 2  biết M là hình chiếu
vuông góc của M lên mặt phẳng   . Khi đó mặt phẳng   có một véctơ pháp tuyến

A. n   2; 1; 3 . B. n   2; 3; 3  . C. n   3; 3; 1 . D. n   2; 1; 3 .
Lời giải
Chọn A
Do M là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng   nên mặt phẳng   vuông
góc với véctơ MM    4; 2; 6   2  2; 1; 3 .

Chọn một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng   là n   2;1; 3 .


Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho ba mặt phẳng  P  : 2x  y  z  3  0 ,
 Q  : x  y  z  1  0,  R  : y  z  2  0 .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Không có điểm nào cùng thuộc ba mặt phẳng trên.
B.  P    R .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C. Q    R .
D.  P   Q  .
Lời giải
Chọn A
Các em kiểm chứng  P   Q  Q    R  P    R bằng cách lấy tích vô hướng các
vec-tơ pháp tuyến. Suy ra các đáp án đều đúng.
Đối với đáp án Không có điểm nào cùng thuộc ba mp trên các em giải hệ phương
2x  y  z  3  0

trình  x  y  z  1  0 .
y  z  2  0

 2
x   3

 11
Hệ có nghiệm  y   nên khẳng định sai.
 6
 1
z  6

Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 1; 5 , B 1; 2; 3 . Mặt phẳng   đi qua hai
a
điểm A , B và song song với trục Ox có vectơ pháp tuyến n   0; a; b  . Khi đó tỉ số
b
bằng

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 181


∮ Đề cương ôn tập chương iii
3 3
A. 2 . B.  . C. . D. 2 .
2 2
Lời giải
Chọn A
BA  1; 1; 2  .
i  1; 0; 0  là vectơ đơn vị của trục Ox .

Vì  
đi qua hai điểm A , B và song song với trục Ox nên  BA , i    0; 2; 1 là một
 
a
vectơ pháp tuyến của   . Do đó  2 .
b
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  4y  7  0 . Chọn khẳng định đúng.
A. Mặt phẳng  P  có vô số véc tơ pháp tuyến, trong đó có một véc tơ là n2 ( 2; 4; 7) .
B. Mặt phẳng  P  có vô số véc tơ pháp tuyến và n1(2; 4; 0) là 1 véc tơ pháp tuyến của
 P .
C. Mặt phẳng  P  có duy nhất một véc tơ pháp tuyến, véc tơ đó là n2 ( 2; 4; 7) .
D. Mặt phẳng  P  có duy nhất một véc tơ pháp tuyến, véc tơ đó là n1(2; 4; 0) .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng  P  có vô số vectơ pháp tuyến, một trong số đó là n   2; 4; 0  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 5 . Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC  ?
 1 1  1 1  1 1  1 1
A. n1  1; ;  . B. n2  1;  ;   . C. n3  1;  ;  . D. n4   1; ;   .
 2 5  2 5  2 5  2 5
Lời giải
Chọn B
 AB   1; 2; 0 

Cách 1: Ta có    AB; AC   10; 5; 2 
 
 AC   1; 0; 5 
1  1 1
 n  .  AB; AC   1;  ;   .
10    2 5
Cách 2: Theo công thức phương trình đoạn chắn ta có phương trình
x y
 ABC  : 1  2  5  1
z

 1 1
Suy ra vectơ pháp tuyến của  ABC  là n  1;  ;   .
 2 5
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  3  0 . Véctơ nào sau đây không phải
là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?

A. a  1;  1; 0  . B. a   1; 1; 0  . C. a   3;  3; 0  . D. a  1;  1; 3 .


Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 182


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn D
Ta có mặt phẳng  P  : x  y  3  0 có véctơ pháp tuyến là n  1;  1; 0  .
Trong các đáp án A, C, D lần lượt có a  3n; a  n; a  n nên các véctơ đó đều là véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng  P  .

Đáp án: B ( a  1;  1; 0  không phải là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ).
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 1 , B 1; 3;  5 . Viết phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB .
A. y  2z  2  0 B. y  3z  4  0 C. y  2z  6  0 D. y  3z  8  0
Lời giải
Chọn D
Tọa độ trung điểm M của đoạn AB là: M 1; 2;  2  .

Mặt phẳng trung trực của đoạn AB đi qua M và có véctơ pháp tuyến AB   0; 2;  6 
có phương trình: 2y  6z 16  0 hay y  3z  8  0 .
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 0;1 . Gọi A , B lần lượt là hình chiếu của M
trên trục Ox và trên Oyz  . Viết phương trình mặt trung trực của đoạn AB .
A. 4x  2z  3  0 . B. 4x  2y  3  0 . C. 4x  2z  3  0 . D. 4x  2z  3  0 .
Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A là hình chiếu của M  2; 0;1 trên trục Ox nên ta có A  2; 0; 0  .
B là hình chiếu của M  2; 0;1 trên mặt phẳng Oyz  nên ta có B  0; 0;1 .
 1
Gọi I là trung điểm AB . Ta có I  1; 0;  .
 2
Mặt trung trực đoạn AB đi qua I và nhận BA   2; 0; 1 làm vectơ pháp tuyến nên
 1
có phương trình 2  x  1  1 z    0  4x  2z  3  0 .
 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 2; 6  . Viết phương trình mặt phẳng trung
trực  P  của đoạn thẳng OA .
A.  P  : x  y  3z  11  0 . B.  P  : x  y  3z  9  0 .
C.  P  : x  y  3z  22  0 . D.  P  : x  y  3z  0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có OA   2; 2; 6  .

Mặt phẳng  P  nhận vectơ n  1;  1;  3 làm vectơ pháp tuyến và đi qua trung điểm
của OA I  1;1; 3 nên có phương trình là x  y  3z  11  0 .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2;  1; 2  và N  2;1; 4  . Viết phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng MN .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 183


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. 3x  y  1  0 . B. y  z  3  0 . C. x  3y  1  0 . D. 2x  y  2z  0 .
Lời giải
Chọn B
Trung điểm I của đoạn MN có tọa độ I  2; 0; 3 và MN   0; 2; 2  .
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN đi qua I và có véctơ pháp tuyến n   0;1;1
nên có
phương trình là y  z  3  0 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 0;1 . Gọi N là hình chiếu của M trên mặt
phẳng  Oxy  . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn MN .
A. 2z 1  0 . B. 2z 1  0 . C. z 1  0 . D. 2z  3  0 .
Lời giải
Chọn A
N là hình chiếu của M  2; 0;1 trên mặt phẳng  Oxy  nên ta có N  2; 0; 0  .
 1
Gọi I là trung điểm MN . Ta có I  2; 0;  .
 2
Mặt phẳng trung trực đoạn MN đi qua I và nhận MN   0; 0; 1 làm vectơ pháp tuyến
1
nên có phương trình  z   0  2z 1  0 .
2
Câu 43. Trong không gian Oxyz , gọi I là tâm của mặt cầu S  : x2   y  2    z  2   1 . Viết
2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OI .
A. x  y  2  0 . B. y  z  0 . C. y  z  2  0 . D. y  z  2  0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I  0; 2;  2  .
Gọi M là trung điểm IO . Ta có M  0; 1;  1 .

Mặt phẳng trung trực đoạn IO đi qua M  0; 1;  1 và nhận IO   0; 2;  2  làm vectơ


pháp tuyến nên có phương trình y  z  2  0 .
Câu 44. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  3; 2; 1 và B  5; 4;1 . Điểm nào sau đây
thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn AB .
A. E  8; 2; 2  . B. F  0;  3; 4  . C. G  0; 0; 7  . D. H  2; 6; 0  .
Lời giải
Chọn C
Ta có AB   8; 2; 2  và I  1; 3; 0  là trung điểm của đoạn AB .

Phương trình mặt phẳng trung trực của AB đi qua I  1; 3; 0  và nhận AB   8; 2; 2 
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là 8  x  1  2  y  3  2z  0  4x  y  z  7  0
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho điểm A  2; 3; 2  , điểm B thuộc trục Oy và có tung độ
bằng 5. Viết phương trình mặt phẳng   là mặt phẳng trung trực của đoạn AB.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 184


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A.   : x y  z 2  0. B.   : x y  z 6  0.
C.   :  x  4y  z  2  0 . D.   : 2 x  2y  2z  6  0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có B  0; 5; 0 
I là trung điểm AB  I  1; 4;1 .
 qua I  1; 4; 1
Mặt phẳng trung trực của AB là   :  .
VTPT AB   2; 2; 2 
  : 2x  2 y  2z  4  0
 : xyz2 0.
Câu 46. Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2; 5 , B  2;  2; 1 , gọi G là trọng tâm của tam
giác OAB . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OG .
A. x  2y  5  0 . B. 2x  4y  5  0 .
C. x  2z  5  0 . D. 2x  4z  5  0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có G 1; 0; 2  .
1 
I là trung điểm OG  I  ; 0; 1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 
  
 qua I  ; 0;1
Mặt phẳng trung trực của OG là   : 2 
VTPT OG  1; 0; 2
  
  : x  2z  2  0
5

   : 2x  4z  5  0 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz cho điểm M  2; 7;  4  , gọi A và B lần lượt là hình chiếu
vuông góc của điểm M lên các trục toạ độ Ox và Oz . Mặt phẳng nào sau đây là mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A.   : x  2z  5  0 . B.   : x  2z  6  0 .
C.   : x  2z  3  0 . D.   : 2x  7 y  4z  6  0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có A  2; 0; 0  , B  0; 0;  4  .
I là trung điểm AB  I 1; 0;  2  .

 qua I 1; 0;  2 

Mặt phẳng trung trực của AB là mặt phẳng 
VTPT AB   2; 0;  4   2 1; 0; 2 

nên phương trình có dạng x  2z  3  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 185


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 48. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  3; 2; 1 và đi qua điểm A  2;1; 2  . Mặt
phẳng nào sau đây tiếp xúc với  S  tại A .
A. x  y  3z  8  0 . B. x  y  3z  3  0 . C. x  y  3z  9  0 . D. x  y  3z  3  0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi  P  là mặt phẳng cần tìm.
Do  P  tiếp xúc với  S  tại A nên  P   AI .

Suy ra vectơ pháp tuyến của  P  là n  AI  1; 1; 3 .


Khi đó,  P  có phương trình là: x  2  y  1  3  z  2   0  x  y  3z  3  0 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   tiếp xúc với mặt cầu

S :  x  3   y 1   z  2  24 tại điểm M  1; 3; 0  .


2 2 2

A. 2x  3y  6z  7  0 . B. x  y  3z  4  0 . C. 2x  y  z  5  0 . D. x  y  z  2  0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có tâm của mặt cầu S  là I  3;1;  2  .

Khi đó n   IM   4; 2; 2  .
Vậy phương trình mặt phẳng   là
4  x  1  2  y  3  2  z  0   0  2x  y  z  5  0.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 50. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua A  2; 3; 8 ,  P  song
song với mặt phẳng  Q  : x  2 y  2z  1  0 và tiếp xúc với mặt cầu
S  : x 2
 y 2  z2  2x  4y  2z  3  0.
A. x  2y  2z  10  0 . B. x  2y  2z  8  0 .
C. x  2y  2z  5  0 . D. x  2y  2z  4  0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 và bán kính R   1
2
 22  12  3  3.
Do  P  song song với mặt phẳng  Q  nên phương trình của mặt phẳng  P  có
dạng:
x  2y  2z  D  0, D 1.
Vì tiếp xúc với mặt cầu  S  nên
1  4  2  D  D   10
 
d I ,P  R  3  3 1 D  9  
12  22   2 
2
 D  8.

 P  : x  2 y  2 z  10  0
 .
 P  : x  2 y  2 z  8  0
Vì  P  đi qua A  2; 3; 8 nên ta chọn  P  : x  2y  2z  8  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 186


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 51. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  có phương trình x2  y 2  z 2  2x  6y  4z  2  0

. Viết phương trình mặt phẳng  P  song song với giá của véc tơ v 1; 6; 2  , vuông góc
với mặt phẳng   :x  4y  z 11  0 ,  P  đi qua A 1;1;  2 và tiếp xúc với mặt cầu S .
A. 2x  y  2z  3  0 . B. 2x  y  2z  21  0 .C. 2x  y  2z  11  0 . D. 2x  y  2z  8  0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S  có tâm I 1;  3; 2  và bán kính R  4.

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng   là n  1; 4;1 .


Suy ra véc tơ pháp tuyến của  P  là n  n, v    2;  1; 2  .
 
P

Phương trình của  P  có dạng 2x  y  2z  m  0.

 m   21  P  : 2 x  y  2 z  3  0
Vì  P  tiếp xúc với  S  nên d  I ,  P    4   
 m  3  P  : 2 x  y  2 z  21  0
Vì  P  đi qua A 1;1;  2  nên ta chọn  P  : 2x  y  2z  3  0 .
Câu 52. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x  y  z  2x  4y  4  0 và mặt phẳng
2 2 2

 P  : x  z  3  0 Viết phương trình mặt phẳng Q  đi qua điểm M 3;1; 1 vuông góc
với mặt phẳng  P  và tiếp xúc với mặt cầu S  .
 Q  : 2 x  y  2 z  9  0  Q  : 2 x  y  2 z  9  0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  . B.  .
 Q  : 4 x  7 y  4 z  9  0  Q  : 2 x  y  2 z  16  0
 Q  : 4 x  7 y  4 z  3  0  Q  : 2 x  y  2 z  9  0
C.  . D.  .
 Q  : 4 x  7 y  4 z  9  0  Q  : 4 x  7 y  4 z  9  0
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu S  có tâm I  1; 2; 0  và bán kính R  3, mặt phẳng  P  có pháp tuyến
nP  1; 0; 1 .
Phương trình mặt phẳng  Q  đi qua M có dạng
A  x  3  B  y  1  C  z  1  0, A2  B2  C 2  0.

 
Mặt phẳng  Q  tiếp xúc với S   d I , Q   R  4 A  B  C  3 A2  B2  C 2 (*)

Mặt khác  Q    P   nQ . nP  0  A  C  0  C   A (**)


 A  2B
Từ (*), (**)  B  5 A  3 2 A 2  B2  8B2  7 A 2  10 AB  0  
7 A   4B
+ Với A  2B , chọn B 1, A  2, C   2 suy ra phương trình mặt phẳng
Q : 2x  y  2z  9  0.
+ Với 7 A   4B , chọn B   7, A  4, C   4 suy ra phương trình mặt phẳng
Q : 4x  7y  4z  9  0.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 187


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 53. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   tiếp xúc với mặt cầu
S  : x 2
 y 2  z 2  6x  2y  4z  5  0 tại điểm M  4; 3; 0  .
A. 2x  y  2z  5  0 . B. x  2y  2z  2  0 .
C. 2x  y  2z  5  0 . D. x  2y  2z  10  0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có tâm của mặt cầu  S  là I  3;1;  2  .

Khi đó n   IM  1; 2;  2  .
Vậy phương trình mặt phẳng   là 1 x  4   2  y  3  2  z  0   0  x  2y  2z  10  0.
Câu 54. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình
x2  y 2  z 2  4x  8y  12z  7  0 . Mặt phẳng tiếp xúc với  S  tại điểm P  4;1; 4  có
phương trình là.
A. 6x  3y  2z  13  0 . B. 2x  5y 10z  53  0 .
C. 9y  16z  73  0 . D. 8x  7 y  8z  7  0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm là I  2; 4; 6  và bán kính R  7 .
IP   6; 3; 2  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Mặt phẳng cần tìm có phương trình là: 6  x  4   3  y 1  2  z  4   0 .
 6x  3y  2z  13  0 .
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2x  4y  4z  0 . Mặt phẳng
tiếp xúc với  S  tại điểm A  3; 4; 3 có phương trình.
A. 2x  2y  z 17  0 . B. 4x  4y  2z 17  0 .
C. x  y  z 17  0 . D. 2x  4y  z 17  0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 2  , vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là IA   2; 2; 1
nên phương trình của  P  là 2x  2y  z 17  0. .

Câu 56. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  3   z  2   9 . Mặt phẳng
2 2 2

 P  tiếp xúc với mặt cầu S  tại điểm A  2;1; 4 có phương trình là:
A. x  2y  2z  4  0 . B. x  2y  2z  8  0 .
C. 3x  4y  6z  34  0 . D. x  2y  2z  4  0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu có tâm I  1; 3; 2  .

Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến IA   1; 2; 2  và đi qua A  2;1; 4  nên có
phương trình   x  2  2  y  1  2  z  4   0 hay x  2y  2z  8  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 188


∮ Đề cương ôn tập chương iii
S :  x  1   y  3   z  2  49 và
2 2 2
Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu điểm
M  7; 1; 5 . Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu  S  tại điểm M là.
A. 6x  2y  2z  34  0 . B. 7x  y  5z  55  0 .
C. 6x  2y  3z  55  0 . D. x  2y  2z 15  0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 3; 2   IM   6; 2; 3  . .

Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm M  7; 1; 5 và có véctơ pháp tuyến IM   6; 2; 3  nên
có.
phương trình là: 6  x  7   2  y  1  3  z  5  0  6x  2y  3z  55  0 .
Câu 58. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
S  : x 2
 y 2  z 2  2x  4y  6z  2  0 và song song với   : 4x  3y 12z  10  0 đồng thời
đi qua A  5; 2; 0  .
A. 16x  12y  21z  104  0 . B. 2x  3y  6z 16  0 .
C. 4x  3y 12z  26  0 . D. x  2y  2z 1  0 .
Lời giải
Chọn C
có tâm I 1; 2; 3
S  : 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


.

 bán kính : R  4
Gọi   mặt phẳng tiếp xúc với S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  2  0 và song song với
  : 4x  3y 12z  10  0 .
Ta có:   //   nên phương trình mặt phẳng   : 4x  3y  12z  D  0  D  10  .
26  D  D  78  n 
  tiếp xúc với S  nên d  I ,     R   4  26  D  52  
13  D  26  n 
.
 4x  3y  12z  26  0
  : 4x  3y  12z  78  0 .

Vì   đi qua A  5; 2; 0  nên ta chọn   : 4x  3y 12z  26  0 .
Câu 59. Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 0; 3 và mặt cầu
S  : x 2
 y 2  z2  2x  2y  4z  1  0 có tâm là I . Viết phương trình mặt phẳng   đi
qua điểm I và vuông góc với đường thẳng IM .
A.   : x  y  2z  1  0 . B.   : y  z 1  0 .
C.   : x  3z  3  0 . D.   : x  z  1  0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I 1;  1; 2  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 189


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm I 1;  1; 2  và nhận IM   0; 1; 1 là một vectơ pháp
tuyến nên có phương trình là   : y  z 1  0 .
cho mặt cầu S  :  x  1   y  3   z  4 
2 2 2
Câu 60. Trong không gian Oxyz  9 . Viết phương
trình mặt phẳng  P  đi qua tâm I của mặt cầu và chứa trục Oz .
A.  P  : 4x  z  0 . B.  P  : 4x  y  0 . C.  P  : 3x  y  0 . D.  P  : 3x  z  0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 3; 4  và bán kính R  3 .
Mặt phẳng  P  chứa trục Oz nên phương trình có dạng  P  : Ax  By  0 (với A và B
không đồng thời bằng 0 ).
Do  P  đi qua điểm I 1; 3; 4  nên ta có A  3B  0  A  3B .
Thay vào phương trình của  P  ta được  P  : 3x  y  0 .

S  :  x  1   y  2  z  9 và mặt phẳng
2 2 2
Câu 61. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 P  : 2x  2y  z  9  0 . Viết phương trình mặt phẳng   song song với  P  và cắt mặt
cầu  S  theo một đường tròn có bán kính bằng 3 .
A.   : x  2y  6  0 . B.   : x  2y  z  6  0 .
C.   : 2x  2y  z  6  0 . D.   : 2x  2y  z  6  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 0  và bán kính R  3 .
Mặt phẳng   song song với  P  nên có dạng 2x  2y  z  m  0 .
Theo đề có   cắt  S  theo một đường tròn có bán kính bằng 3 nên   đi qua tâm
của mặt cầu  S  nên ta có 2.1  2.2  0  m  0  m  6 .
Như vậy   : 2x  2y  z  6  0 .

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  :  x  1   y  1   z  1  2 . Gọi A , B , C


2 2 2
Câu 62.
lần lượt là điểm chung của  S  với các trục Ox , Oy và Oz . Viết phương trình mặt
phẳng  ABC  .
A.  ABC  : x  y  z  1  0 . B.  ABC  : x  y  z  2 .
C.  ABC  : x  y  z  1 . D.  ABC  : x  y  z  0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 1; 1 và bán kính R  2 .
Theo đề bài ta có A 1; 0; 0  , B  0;1; 0  , C  0; 0;1 .
x y z
Mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , C có phương trình là    1  x  y  z  1.
1 1 1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 190


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 63. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  : x2   y  1   z  2   36 và điểm A  3;1; 2  .
2 2

Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm A và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có chu
vi nhỏ nhất?
A.   : 3x  4z  17  0 . B.   : 3x  4z 17  0 .
C.   : 3x  y  2z 17  0 . D.   : 3x  y  2z  17  0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I  0;1;  2  và bán kính R  6 .

Ta có IA  32  42  5  R nên điểm A nằm bên trong mặt cầu.


Mặt phẳng  P  đi qua điểm A và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có chu vi nhỏ
nhất khi và chỉ khi  P  vuông góc với IA .

Mặt phẳng  P  có 1 vectơ pháp tuyến IA   3; 0; 4  và đi qua điểm A  3; 1; 2  có


phương trình là  P  : 3x  4z  17  0 .

Câu 64. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  :  x  4    y  3   z  3  25 , gọi A là điểm
2 2 2

chung của  S  và trục Oz . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A và tiếp xúc
với mặt cầu  S  .
A.  P  : 4x  3y  9  0 . B.  P  : 4x  3y  3z  9  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C.  P  : 4x  3y  9  0 . D.  P  : 4x  3y  0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I  4; 3; 3 và bán kính R  25 .
Theo đề bài ta có A là điểm chung của  S  với Oz nên A  0; 0; 3 .

Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm A  0; 0; 3 và nhận IA   4; 3; 0  là một vectơ pháp
tuyến nên có phương trình là  P  : 4x  3y  0 .
Câu 65. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0;1 , B  2;1; 3 ; C 1; 4; 0  , nếu gọi điểm
M  x; y; z  với M   ABC  thì mối liện hệ giữa x, y, z là.
A. x  3y  4z  7  0 . B. 3x  y  4z  7  0 .
C. 3x  y  4z  7  0 . D. 3x  y  4z  7  0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: AB   3;1; 2  , AC   0; 4; 1   AB, AC    9; 3; 12   3  3;1; 4 
 
Phương trình mặt phẳng  ABC  là 3x  y  4z  D  0 , vì mặt phẳng trên chứa 3 điểm
A, B, C nên thay tọa độ một trong 3 điểm vào ta có D  7 .
Câu 66. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A  2; 3; 5 , B  3; 2; 4  và
C  4; 1; 2  có phương trình là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 191


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. x  y  5  0 . B. x  y  5  0 . C. y  z  2  0 . D. 2x  y  7  0 .
Lời giải
Chọn B
Vì AB ; AC   ABC  nên  ABC  sẽ nhận n   AB, AC  làm một vectơ pháp tuyến.
 
Ta có AB  1; 1; 1 , AC   2; 2; 3 suy ra n   AB, AC   1; 1; 0  .
 
Hiển nhiên  ABC  đi qua A  2; 3; 5 nên ta có phương trình của  ABC  là
1 x  2   1 y  3  0  z  5  0  x  y  5  0 .
Câu 67. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  0;1; 2  , B  2; 0; 3 ,
C  3; 4; 0  là
A. x  7y  9z  25  0 . B. 9x  y  7z  15  0 .
C. x  7y  9z  11  0 . D. 9x  y  7z  13  0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB   2; 1; 1 , AC   3; 3; 2  .

Khi đó phương trình mp  ABC  có VTPT n   AB, AC    1; 7; 9 


 
Phương trình mp  ABC  là 1 x  0   7  y  1  9  z  2   0  x  7 y  9z  25  0 .
Câu 68. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A 1; 3; 2  , B  3;1;1 , C  5; 4; 2  có

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


phương trình là ax  by  cz  13  0 . Giá trị 2a  b  c bằng
A. 6 . B. 4 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
AB   2; 2; 3

AC   4; 1; 0 
 AB, AC    3;12;10 
 
 ABC  đi qua A nhận  AB, AC    3;12;10  là véc tơ pháp tuyến có phương trình:
 
3x  12y  10z  13  0  3x 12y 10z  13  0
Vậy a  3 , b  12 , c  10
2a  b  c  2.3 12 10  4 .
Câu 69. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M  0;1; 2  ,
N  3; 0; 8 , E  4; 5; 0  là:
A. 19x  9y  11z  23  0 . B. 19x  15y  11z  37  0 .
C. 19x  9y  11z  31  0 . D. 17x  9y  11z  31  0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: MN   3; 1; 6  ; ME   4; 6; 2  ;  MN , MP    38;18; 22  .
 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 192


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Mặt phẳng  MNP  đi qua M  0;1; 2  và có vector pháp tuyến n MNP   19; 9;11 .
Suy ra phương trình mặt phẳng  MNP  là: 19x  9y  11z  31  0 .
Câu 70. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  2;1; 0  , B  0; 1; 3
, C  2; 0; 1 là
A. 5x  14y  10z  4  0 . B. 5x  10y  6z  0 .
C. 5x  14y  6z  4  0 . D. x  14y  6z  16  0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: AB   2; 2; 3 ; AC   4; 1; 1 ;  AB, AC    5;14; 6  .
 
Mặt phẳng  ABC  đi qua A  2;1; 0  và có một vectơ pháp tuyến n   AB, AC  .
 
Vậy phương trình mặt phẳng  ABC  là:
5  x  2   14  y  1  6z  0  5x  14 y  6z  4  0 .
Câu 71. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2;1; 0  . Khi đó, phương
trình mặt phẳng  ABC  là ax  y  z  d  0 . Hãy xác định a và d .
A. a 1, d 1 . B. a  6, d   6 . C. a  1, d   6 . D. a   6, d  6 .
Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Ta có: AB   2; 3; 1 ; AC   2; 0; 2  .
 AB, AC    6; 6;  6  .
 
Chọn n   AB, AC   1;1;  1 là một VTPT của mp  ABC  . Ta có pt mp  ABC  là:
1
6 
x  y 1 z  2  0  x  y  z 1 0 . Vậy a 1, d 1 .
Câu 72. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2 ; 3 , gọi A , B và C lần lượt là hình chiếu
vuông góc của M lên các trục tọa độ Ox , Oy và Oz. Viết phương trình mặt phẳng
  qua ba điểm A , B và C .
A.   : 6x  3y  2z  18  0 . B.   : 6x  3y  2z  6  0 .
C.   : 6x  3y  2z  6  0 . D.   : 6x  3y  2z  0 .
Lời giải
Chọn B
Toạ độ hình chiếu của điểm M 1; 2 ; 3 lên các trục Ox , Oy , Oz là A 1; 0 ; 0 ,
B  0 ; 2 ; 0  , C  0 ; 0 ; 3 .
x y z
Phương trình mặt chắn  ABC  :
   1  6 x  3y  2 z  6  0 .
1 2 3
Câu 73. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2 ;  3 . Gọi A1 , A 2 , A3 lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A lên các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Phương trình của mặt phẳng  A1 A2 A3 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 193


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x y z x y z x y z x y z
A.   0. B.   1. C.   1. D.   1.
1 2 3 3 6 9 1 2 3 2 4 6
Lời giải
Chọn C
Ta có A1 1; 0 ; 0  , A2  0 ; 2 ; 0  , A3  0 ; 0 ;  3 .
x y z x y z
Phương trình của  A1 A2 A3  là
   1     1.
1 2 3 1 2 3
Câu 74. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  chứa điểm M 1; 3 ;  2  , cắt
OA OB OC
các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho   .
1 2 4
A. 2x  y  z  1  0 . B. x  2y  4z  1  0 .
C. 4x  2y  z  1  0 . D. 4x  2y  z  8  0 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình mặt chắn cắt tia Ox tại A  a ; 0 ; 0  , cắt tia Oy tại B  0 ; b ; 0 , cắt tia Oz tại
x y z
C  0 ; 0 ; c  có dạng là  P  :
   1 (với a  0 , b  0 , c  0 ).
a b c
 b
OA OB OC a b c a 
Theo đề:       2 .
1 2 4 1 2 4 c  2b

1 3 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Vì M 1; 3 ;  2  nằm trên mặt phẳng  P  nên ta có:  
4
1  1  b  4 .
b b 2b b
2
Khi đó a  2 , c  8 .
x y z
Vậy phương trình mặt phẳng  P  là:    1  4x  2y  z  8  0 .
2 4 8
Câu 75. Trong không gian Oxyz cho điểm G 1; 2 ; 3 . Mặt phẳng   đi qua G , cắt Ox , Oy ,
Oz tại A , B , C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng  

A. 3x  2y  6z 18  0 . B. 2x  3y  6z 18  0 .
C. 6x  3y  3z 18  0 . D. 6x  3y  2z 18  0 .
Lời giải
Chọn D
Giả sử A  a ; 0 ; 0  , B  0 ; b ; 0 , C  0 ; 0 ; c  .
x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  có dạng   1.
a b c
a
3  1
 a  3
b 
Lại có G là trọng tâm ABC nên   2  b  6
3 c  9
c 
3  3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 194


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x y z
Vậy phương trình mặt phẳng
3 6 9
 
   1  6x  3y  2z 18  0 .
là:

Câu 76. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua các hình chiếu của điểm
M  1; 3 ; 4  lên các trục tọa độ là
x y z x y z
A.     1. B.     1 .
1 3 4 1 3 4
x y z x y z
C.    1 . D.     0 .
1 3 4 1 3 4
Lời giải
Chọn A
Hình chiếu của M  1; 3; 4  lên các trục tọa độ lần lượt là các điểm  1; 0 ; 0  ,  0 ; 3 ; 0 
x y z
và  0 ; 0 ; 4  . Vậy phương trình mặt phẳng  P  là     1.
1 3 4
Câu 77. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  qua M 1; 2 ;1 , lần lượt cắt
các tia Ox , Oy , Oz tại các điểm A , B , C sao cho hình chóp O.ABC đều.
A.  P  : x  y  z  1  0 . B.  P  : x  y  z  0 .
C.  P  : x  y  z  4  0 . D.  P  : x  y  z  4  0 .
Lời giải
Chọn C
Vì mặt phẳng  P  cắt các tia Ox , Oy , Oz tại các điểm A , B , C sao cho hình chóp

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


O.ABC đều nên OA  OB  OC  a .
x y z
Phương trình mặt phẳng  P  :    1 .
a a a
Mà  P  qua M 1; 2 ;1 nên    1  a  4 .
1 2 1
a a a
Phương trình mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 .
Câu 78. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2  x  2y  3z   0 . Gọi A , B ,
C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của mặt cầu  S  và các trục tọa độ Ox ,
Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  ABC  là:
A. 6x  3y  2z  12  0 . B. 6x  3y  2z 12  0 .
C. 6x  3y  2z 12  0 . D. 6x  3y  2z 12  0 .
Lời giải
Chọn C
Dễ thấy A  2 ; 0 ; 0  , B  0 ; 4 ; 0  , C  0 ; 0 ; 6  .
x y z
Do đó  ABC  :
   1  6x  3y  2z 12  0 .
2 4 6
Câu 79. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3;1; 4  và gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu
của M trên các trục Ox , Oy , Oz . Phương trình nào dưới đây là phương trình cuả mặt
phẳng song song với mặt phẳng  ABC  ?
A. 3x  12y  4z 12  0 B. 4x 12y  3z 12  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 195


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C. 4x 12y  3z  12  0 D. 3x  12y  4z  12  0
Lời giải
Chọn B
A , B , C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox , Oy , Oz nên A  3 ; 0 ; 0  ,
B  0 ;1; 0  , C  0 ; 0 ; 4  .
x z
Phương trình mặt phẳng  ABC  :  y   1  4x 12y  3z  12  0 .
3 4
Vậy phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng  ABC  là: 4x 12y  3z 12  0
Câu 80. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2 ;  5 . Gọi M , N , P là hình chiếu của A lên các
trục Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  MNP  là.
y z y z
A. x    1. B. x   1  0 .
2 5 2 5
C. x  2y  5z  1 . D. x  2z  5z 1  0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M , N , P là hình chiếu của A lên các trục Ox , Oy , Oz .  M 1; 0 ; 0  , N  0 ; 2 ; 0  ,
P  0 ; 0 ;  5 .
x y z y z
Ta có phương trình mặt phẳng  MNP  là:    1  x    1.
1 2 5 2 5
Câu 81. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2;1 và mặt phẳng  P  : 2x  y  z  3  0 . Gọi

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Q  là mặt phẳng qua A và song song với  P  . Điểm nào sau đây không nằm trên
mặt phẳng  Q  ?
A. K  3;1; 8 . B. N  2;1; 1 . C. I  0; 2; 1 . D. M 1; 0; 5 .
Lời giải
Chọn B
Do Q  //  P  nên phương trình mặt phẳng  Q  có dạng: 2x  y  z  C  0 C  3 .
Mặt phẳng  Q  đi qua A  1; 2;1 nên: 2.  1  2  1  C  0  C  3 .
Suy ra phương trình mặt phẳng Q  : 2x  y  z  3  0 .
Từ đây, suy ra điểm không nằm trên mặt phẳng Q  là: N  2;1; 1 vì
2.2 1 1  3  5  0
Câu 82. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3;  1;  2  và mặt phẳng   : 3x  y  2z  4  0
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
 ?
A. 3x  y  2z  14  0 . B. 3x  y  2z  6  0 .
C. 3x  y  2z  6  0 . D. 3x  y  2z  6  0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng qua M song song với   có phương trình là:

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 196


∮ Đề cương ôn tập chương iii
3  x  3   y  1  2  z  2   0 hay 3x  y  2z  6  0 .
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: 3x  y  2z  6  0 .
Câu 83. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu  x  1   y  2   z 2  12
2 2

và song song với mặt phẳng  Oxz  có phương trình là:


A. y  1  0 . B. y  2  0 . C. y  2  0 . D. x  z 1  0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu có tâm I 1;  2; 0  .
Mặt phẳng song song mặt phẳng  Oxz  nên có dạng y  D  0 , qua I 1;  2; 0  nên D  2
Vậy mặt phẳng cần tìm là y  2  0 .
Câu 84. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 3;  2  và song song với mặt phẳng
 P  : 2x  y  3z  4  0 là
A. 2x  y  3z  7  0 . B. 2x  y  3z  7  0 .
C. 2x  y  3z  7  0 . D. 2x  y  3z  7  0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  : 2x  y  3z  4  0 có dạng:
Q : 2x  y  3z  D  0;  D  4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Mặt phẳng  Q  đi qua điểm A 1;3; 2  ta có: 2.1  3  3.  2   D  D  7  4 (thỏa
mãn)
Vậy phương trình mặt phẳng Q  : 2x  y  3  7  0 .
Câu 85. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2;1 và mặt phẳng ( P) : 2x  y  z 1  0 . Viết
phương trình mặt phẳng  Q  đi qua điểm A và song song với mặt phẳng  P  .
A. Q  : 2x – y  z  3  0. B. Q  : x  2y  z  3  0.
C. Q  : 2x – y  z  3  0. D. Q  : x  2y  z  3  0.
Lời giải
Chọn C
Mp Q  song song mp  P  nên mp Q  có dạng: 2x  y  z  m  0  m  1 .
Do A  Q  nên ta có: m  3 (nhận).
Câu 86. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  3; 1; 2  và mặt phẳng
  : 3x  y  2z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
M và song song với   ?
A.   : 3x  y  2z  6  0 . B.   : 3x  y  2z  6  0 .
C.   : 3x  y  2z  6  0 . D.   : 3x  y  2z  14  0 .
Lời giải
Chọn C

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 197


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Ta có   : 3x  y  2z  4  0 suy ra n  3; 1; 2  là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng
  . Vậy mặt phẳng đi qua điểm M và song song với   sẽ nhận n  3; 1; 2  là một
vecto phanps tuyến. Vậy phương trình của mặt phẳng đó là:
  : 3 x  3 1 y  1  2  z  2  0  3x  y  2z  6  0 .
Câu 87. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng qua M 1;1;1 song song  Oxy  là.
A. y – 1  0 . B. x  y – 2  0 . C. x  y  z – 3  0 . D. z – 1 0 .
Lời giải
Chọn D
 P  Oxy    P  : z  d  0 .
M   P   d  1   P  : z  1  0 .
Câu 88. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu

 x  3   y  3   z  3   12 và song song với mặt phẳng Oyz  có phương trình là:


2 2 2

A. y  3  0 . B. x  3  0 . C. x  3  0 . D. z  3  0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu có tâm I  3;  3; .
Mặt phẳng song song mặt phẳng  Oyz  nên có dạng x  D  0 , qua I  3;  3;  nên
D  3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Vậy mặt phẳng cần tìm là x  3  0 .
Câu 89. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng qua M 1;1;1 song song  Oxy  là
A. x  y – 2  0 . B. x  y  z – 3  0 . C. z – 1 0 . D. y – 1  0 .
Lời giải
Chọn C
 P  // Oxy    P  : z  d  0 .
M   P   d  1   P  : z  1  0 .
Câu 90. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua gốc tọa độ và song song với mặt
phẳng Q  : 5x  3y  2z  3  0 có phương trình là
A.  P  : 5x  3y  2z  0 . B.  P  : 5x  3y  2z  0 .
C.  P  : 5x  3y  2z  0 . D.  P  : 5x  3y  2z  0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có  P  // Q  : 5x  3y  2z  3  0 nên  P  : 5x  3y  2z  c  0  c  3 .
Mà  P  qua O nên  P  : 5x  3y  2z  0 .
Câu 91. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3; 1; 2  và mặt phẳng  : 3x  y  2z  4  0 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với  
?
A.   : 3x  y  2z 14  0 . B.   : 3x  y  2z  6  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 198


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C.   : 3x  y  2z  6  0 . D.   : 3x  y  2z  6  0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có   : 3x  y  2z  4  0 suy ra n   3; 1; 2  là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng
  . Vậy mặt phẳng đi qua điểm M và song song với   sẽ nhận n   3; 1; 2  là một
vecto pháp tuyến. Vậy phương trình của mặt phẳng đó là:
  : 3 x  3 1 y  1  2  z  2  0  3x  y  2z  6  0 .
Câu 92. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  y  3z 1  0 . Mặt phẳng   //   và
  đi qua điểm M 1; 3; 2 là:
A. 2x  y  3z  1  0 . B. 2x  y  3z  11  0 .
C. 2x  y  3z  0 . D. 2x  y  3z  11  0 .
Lời giải
Chọn D
  //      : 2x  y  3z  m  0, m  1 , mà   đi qua điểm M 1; 3; 2 nên.
2.1   3  3.2  m  0  m  11 .
Câu 93. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3;  1;  2  và mặt phẳng   : 3x  y  2z  4  0 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
 ?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 3x  y  2z  6  0 . B. 3x  y  2z  6  0 .
C. 3x  y  2z  14  0 . D. 3x  y  2z  6  0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng qua M song song với   có phương trình là:
3  x  3   y  1  2  z  2   0 hay 3x  y  2z  6  0 .
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: 3x  y  2z  6  0 .
Câu 94. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và song song
với mặt phẳng Q  : 5x  3y  2z  10  0 là
A. 5x  3y  2z  0 . B. 5x  3y  2z  2  0 .
C. 5x  3y  2z  0 . D. 5x  3y  2z  1  0 .
Lời giải
Chọn A
 P  // Q  : 5x  3y  2z  10  0   P  : 5x  3y  2z  D  0 .
Qua O  0; 0; 0   D  0 .
Câu 95. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2;1 và mặt phẳng  P  : 2x  y  z  1  0 .
Phương trình mặt phẳng  Q  đi qua điểm A và song song với mặt phẳng  P  là
A. Q  : x  2y  z  3  0 . B. Q  : 2x – y  z  3  0 .
C. Q  : x  2y  z  3  0 . D. Q  : 2x – y  z  3  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 199


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn D
Q  //  P  nên Q  có dạng: 2x  y  z  m  0  m  1 .
Do A  Q  nên ta có: m  3 (nhận).

Câu 96. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu  x  1   y  2   z 2  12
2 2

và song song với mặt phẳng  Oxz  có phương trình là


A. y  2  0 . B. x  z 1  0 . C. y  1  0 . D. y  2  0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu có tâm I 1;  2; 0  .
Mặt phẳng song song mặt phẳng  Oxz  nên có dạng y  D  0 , qua I 1;  2; 0  nên D  2
Vậy mặt phẳng cần tìm là y  2  0 .
Câu 97. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu

 x  1   y  2   z  3  12 và song song với mặt phẳng  Oxy  có phương trình là


2 2 2

A. y  2  0 . B. x  z 1  0 . C. y  1  0 . D. y  2  0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu có tâm I  1;  2; .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Mặt phẳng song song mặt phẳng  Oxy  nên có dạng z  D  0 , qua I  1;  2; 3 nên
D  3 .
Vậy mặt phẳng cần tìm là z  3  0 .
Câu 98. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  chứa đường thẳng
x 1 y 1 z 1
d:   và đi qua điểm A  0; 2; 2  . .
1 2 1
A. 5x  2y  z  2  0. B. 5x  2y  z  2  0.
C. 5x  5z  2  0. D. x  z  2  0.
Lời giải
Chọn D
ud  1; 2; 1 . Gọi M 1; 1; 1  d  AM  1; 3; 1 . .
d   P 
Vì  nên n P   ud ; AM    5; 0; 5  . .
 A   P   

n  ( 5; 0; 5)
 P  :   P   P  : 5( x  0)  5(z 2)  0  x  z  2  0. .
 
 A 0 ; 2 ; 2   
 P
x y 1
Câu 99. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và đường thẳng d :   z  3 . Phương
3 4
trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d là
A. 23x  17 y  z  60  0 . B. 23x 17 y  z 14  0 .
C. 23x 17 y  z  14  0 . D. 23x  17 y  z  14  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 200


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d qua điểm I  0;1; 3 . Vec tơ pháp tuyến của  P  là
n  ud ; IA   23; 17; 1 . Phương trình của  P  là 23x  17 y  z  14  0. .
Câu 100. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M  3; 4; 7  và chứa
trục Oz là
A.  P  : 4x  3y  0 . B.  P  : 3x  4y  0 .
C.  P  : 4y  3z  0 . D.  P  : 3x  4z  0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có OM   3; 4; 7  , vecto chỉ phương của trục Oz là k   0; 0; 1

Mặt phẳng  P  qua M  3; 4; 7  có vectơ pháp tuyến n   k , OM    4; 3; 0 


 
Phương trình mặt phẳng  P  : 4x  3y  0
Câu 101. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 0; 1 . Mặt phẳng   đi qua M và chứa trục
Ox có phương trình là
A. x  y  z  0 . B. y  0 . C. x  z  0 . D. y  z  1  0 .
Lời giải
Chọn B

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Do mặt phẳng   đi qua M và chứa trục Ox nên   có một véc tơ pháp tuyến là

n  i , OM  với i  1; 0; 0  và OM  1; 0; 1  n   0; 1; 0  .


 
Vậy phương trình mặt phẳng   đi qua M 1; 0; 1 và có một véc tơ pháp tuyến
n   0; 1; 0  là y  0 .
Câu 102. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua M 1 ; 2 ; 3 và chứa
x  2 y 1 z  4
đường thẳng   là
1 3 4
A. x  11y  8z  1  0 . B. x – 11y  8z – 45  0 .
C. x 11y  8z  45  0 . D. x – 11y – 8z – 3  0 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Lấy điểm N  2; 1; 4   d  MN   3; 1; 1 .
d có vectơ chỉ phương u  1; 3; 4  .

 P  có vectơ pháp tuyến n   MN , u   1;11; 8   1; 11; 8 . .


Khi đó,  P  : 1 x  1  11 y  2   8  z  3  0  x  11y  8z  45  0 .
Cách 2:
VTCP của d vuông góc với VTPT của  P   loại C,

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 201


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 103. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua A  2; 3;1 và giao tuyến hai mặt phẳng
x  y  0 và x  y  z  4  0 có phương trình là
A. x  3y  6z  1  0 . B. x  9y  5z  20  0 .
C. x  y  2z  7  0 . D. 2x  y  z  2  0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi d là giao tuyến của 2 mặt phẳng. Ta có: M  0; 0; 4   d , ud  n1 ; n2   1; 1; 2  .
 
Gọi  P  là mặt phẳng cần tìm.

Ta có: MA   2; 3; 5  , np  ud ; MA   1; 9; 5    P  : x  9y  5z  20  0 .


 
x  3 y 1 z  1
Câu 104. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm A 1; 3;  1 .
2 3 1
Phương trình mặt phẳng  P  chứa d và đi qua A là
A. x  y  5z  1  0 . B. x  y  z  1  0 .
C. 2x  y  z  4  0 . D. x  y  4  0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có d đi qua M  3;1;  1 và có vtcp u   2; 3;  1 .
MA   2; 2; 0  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 P  có vtpt n  2 u, MA  1;1; 5 .
1

Phương trình  P  : x  y  5z  1  0 .

Câu 105. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2   y  1   z  2   2 . Mặt phẳng  
2 2

chứa Ox và cắt  S  theo một đường tròn có bán kính bằng 2 . Phương trình mặt
phẳng   là
A. 2y  z  0 . B. 2y  z  0 . C. y  2z  0 . D. y  2z  0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I (0; 1; 2) và bán kính R  2 .
Mặt phẳng   cắt  S  theo một đường tròn có bán kính bằng 2 thì   đi qua tâm
I của mặt cầu. Mặt khác mặt phẳng   chứa trục Ox nên vectơ pháp tuyến của
  là.

n  OI , i    0; 2;1 .
 
Phương trình mặt phẳng   là 2  y  1  1 z  2   0  2y  z  0 .
Câu 106. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng  P  chứa trục Oy tiếp xúc với mặt

cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  2 có phương trình là?


2 2 2

A. 2y  z  0 . B. x  z  0 . C. y  2z  0 . D. y  2z  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 202


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng  P  chứa trục Oy nên có phương trình dạng: ax  cz  0 ,( a2  c 2  0)

S  có tâm I(1; 2; 1) , bán kính R  2.


ac
d( I ,( P ))  R   2  a 2  2ac  c 2  0  c   a
a c 2 2

phương trình  P  : x  z  0
Câu 107. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A(1; 0; 0) , B(0; 0; 2) và đi qua

tâm mặt cầu  S  : x2   y  3  z 2  2 có phương trình là?


2

x y z x y z x y z x y z
A.   1 . B.   1 . C.   1 . D.   1 .
1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2
Lời giải
Chọn A
S  có tâm I(0; 3; 0) .
x y z
Phương trình mặt phẳng  P  là:  1 .
1 3 2
Câu 108. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  2z  3  0 . Mặt phẳng
x y 1 z  1
  chứa đường thẳng d :
2

3

1
và đi qua tâm của mặt cầu  S  có vectơ

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


pháp tuyến là?
A. 1; 2; 1 . B.  3; 1; 9  . C.  3;1; 9  . D. 1; 2; 1 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 .
Đường thẳng d đi qua điểm M  0;1; 1 có vectơ chỉ phương là u   2; 3; 1 .
IM   1; 3; 0 
Mặt phẳng   đi qua tâm I của mặt cầu. Mặt khác mặt phẳng   chứa đường

thẳng d nên vectơ pháp tuyến của   là: n   IM , i    3; 1; 9  .


Câu 109. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x  y  z  2x  4y  2z  3  0 . Mặt phẳng
2 2 2

x y 1 z  1
  chứa đường thẳng d :
2

3

1
và đi qua tâm của mặt cầu  S  có phương

trình là?
A. x  y  z  2  0 . B. 3x  y  9z  8  0 . C. x  2y  z  2  0 . D. x 1  0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I (1; 2; 1) .
Đường thẳng d đi qua điểm M(0; 1; 1) có VTCP u   2; 3; 1 .
IM( 1; 3; 0)

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 203


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Mặt phẳng   đi qua tâm I của mặt cầu. Mặt khác mặt phẳng   chứa đường thẳng
d nên vectơ pháp tuyến của   là:

n   IM , i    3; 1; 9     3;1; 9  .


 
Phương trình mặt phẳng   là: 3  x  1  1 y  2   9  z  1  0  3x  y  9z  8  0 .

Câu 110. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2   y  1   z  2   2 . Mặt phẳng   chứa
2 2

Ox và cắt  S  theo một đường tròn có bán kính bằng 2 . Điểm nào sau đây thuộc mặt
phẳng  ?
A.  2;1; 0  . B. 1; 2; 4  . C.  2; 2; 1 . D.  0;1; 1 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I (0; 1; 2) và bán kính R  2 .
  cắt  S  theo một đường tròn có bán kính bằng 2 thì   đi qua tâm I của mặt cầu.
Mặt khác   chứa trục Ox nên vectơ pháp tuyến của   là.

n  OI , i    0; 2;1 .
 
Phương trình mặt phẳng   là 2  y  1  1 z  2   0  2y  z  0 .

Câu 111. Trong không gian Oxyz , cho hình cầu S  : x   y  1   z  2   4 . Viết phương
2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


trình mặt phẳng   chứa Oz cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là đường tròn có chu
vi bằng 4 .
A.   : z  0 . B.   : y  0.
C.   : 3x  z  0 . D.   : x  0 .
Lời giải
Chọn D
S  có tâm I  0;1; 2 , bán kính R  2 . Đường tròn thiết diện có bán kính r  2 .
 mặt phẳng   qua tâm I .
  chứa Oz    : ax  by  0 .
I    b  0 .
Chọn a  1    : x  0 .

Câu 112. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2   y  1   z  2   2 . Mặt phẳng  
2 2

chứa Oz và đi qua tâm của mặt cầu  S  có vectơ pháp tuyến là?
A. (1; 2; 1) . B. 1; 0; 0  . C.  0; 0;1 . D.  0;1; 1 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I (0; 1; 2) .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 204


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Mặt phẳng   đi qua tâm I của mặt cầu. Mặt khác mặt phẳng   chứa trục Oz nên
vectơ pháp tuyến của   là:

n  OI , k   1; 0; 0  .
 
Câu 113. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  2;0;1 , B  4;2;5 phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là
A. 3x  y  2z  10  0 . B. 3x  y  2z  10  0 .
C. 3x  y  2z  10  0 . D. 3x  y  2z  10  0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M là trung điểm AB  M 1;1; 3 .
AB   6; 2; 4   2  3;1; 2 
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB qua M 11
; ;3 và có vectơ pháp tuyến
n   3;1;2  .
Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là 3x  y  2z  10  0
Câu 114. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng Q  : 3x  y  4z  2  0
1

Q  : 3x  y  4z  8  0 . Phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều hai mặt
2

phẳng  Q  và Q  là:
1 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  P  : 3x  y  4z  10  0 . B.  P  : 3x  y  4z  5  0 .
C.  P  : 3x  y  4z  10  0 . D.  P  : 3x  y  4z  5  0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng  P  có dạng 3x  y  4z  D  0 .
Lấy M  0; 2; 0   Q1  và N  0; 8; 0   Q2  . Do Q1  // Q2  trung điểm I  0; 5; 0 của
MN phải thuộc vào  P  nên ta tìm được D  5 .
Vậy  P  : 3x  y  4z  5  0 .
Câu 115. Trong không gian Oxyz , cho mp  P  : x  y  z  3  0 và điểm M 1; 2; 3 . Viết phương
trình mp  Q  đối xứng với mp  P  qua điểm M.
A. x  3y  5z  9  0 . B. x  y  z  9  0 .
C. x  y  z  9  0 D. x  3y  5z  9  0 .
Lời giải
Chọn B
Điểm A 1;1;1   P  . Gọi điểm A ' đối xứng với điểm A qua M suy ra M là trung
điểm AA ' nên A ' 1; 3; 5  Q  .
 Q  / /  P  và đi qua điểm A ' .
Vậy phương trình mp  Q  là :
 x 1   y  3   z  5  0  x  y  z  9  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 205


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 116. Trong không gian Oxyz , cho mp  P  : 2x  y  z  1  0 và điểm M  2; 1;1 . Viết phương
trình  Q  đối xứng với  P  qua điểm M.
A. 2x  y  z  13  0 . B. 2x  y  z  9  0 .
C. 3x  2y  z  13  0 D. 3x  2y  z  9  0 .
Lời giải
Chọn A
Điểm A 1; 0; 3   P  . Gọi điểm A ' đối xứng với điểm A qua M suy ra M là trung
điểm AA ' nên A '  3; 2; 5  Q  .
 Q  / /  P  và đi qua điểm A ' .
Vậy phương trình mp  Q  là : 2  x  3   y  2   z  5  0  2x  y  z  13  0 .
Câu 117. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : y  2z  5  0 . Mặt phẳng  Q  đối xứng với
mặt phẳng  P  qua trục Ox có phương trình là:
A. y  2z  5  0. B. 2y  4z  7  0. C.  y  2z  6  0. D. y  2z  3  0.
Lời giải
Chọn A
 P  / /Ox  Q / /  P   véc tơ pháp tuyến của mp Q  là: n  0;1; 2 
A 1; 5; 0    P  , gọi H là hình chiếu của A trên Ox  H(1; 0; 0) .
Giả sử A ' là điểm đối xứng của điểm A qua Ox  H là trung điểm của AA ' .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 A '(1; 5; 0)  Q  .
Suy ra phương trình mp  Q  là:  y  5  2  z  0   0  y  2z  5  0 .
Câu 118. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3y  z  2  0 . Mặt phẳng  Q  đối
xứng với mặt phẳng  P  qua trục Oy có phương trình là:
A. x  3y  z  2  0 B. x  3y  z  2  0 C. x  3y  z  2  0 . D.
x  3y  z  2  0
Lời giải
Chọn C
A  0; 0; 2    P  , Giả sử A ' là điểm đối xứng của điểm A qua Oy
 A '(0; 0; 2)  Q  .
B  2; 0; 0    P  , Giả sử B ' là điểm đối xứng của điểm B qua Oy  B '(2; 0; 0)  Q 
.
 2 
C  0;  ; 0    P  , Giả sử C ' là điểm đối xứng của điểm C qua Oy
 3 
 2 
 C '  C  0;  ; 0    Q  .
 3 
x y z
Suy ra phương trình mp  Q  là    1  x  3y  z  2  0 .
2 2 2

3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 206


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 119. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2z  2  0 . Mặt phẳng  Q  đối xứng
với mặt phẳng  P  qua trục Oz có phương trình là:
A. x  y  2z  1  0 B. x  y  2z  1  0 C. x  y  2z  2  0 . D. x  y  2z  2  0
Lời giải
Chọn D
A  2; 0; 0    P  , Giả sử A ' là điểm đối xứng của điểm A qua Oz  A '(2; 0; 0)  Q  .
B  0; 2; 0    P  , Giả sử B ' là điểm đối xứng của điểm B qua Oz  B '(0; 2; 0)  Q  .
C  0; 0; 1   P  , Giả sử C ' là điểm đối xứng của điểm C qua Oy
 C '  C  0; 0; 1  Q  .
x y z
Suy ra phương trình mp  Q  là   1  x  y  2z  2  0 .
2 2 1
Câu 120. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  3y  5z  4  0 . Gọi mặt phẳng  Q  là
mặt phẳng đối xứng của mặt phẳng  P  qua mặt phẳng (Oxz ) . Khi đó phương trình
mặt phẳng  Q  là?
A. Q  : 2x  3y  5z  4  0 B. Q  : 2x  3y  5z  4  0
C. Q  : 2x  3y  5z  4  0 D. Q  : 2x  3y  5z  4  0
Lời giải
Chọn C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi A( 2, 0, 0)   P  điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (Oxz ) là A(2, 0, 0)  Q  .

Gọi B(0, 0, )   P  điểm đối xứng của B qua mặt phẳng (Oxz ) là B(0, 0, )  Q  .
4 4
5 5
Gọi C(0,  , 0)   P  điểm đối xứng của C ' qua mặt phẳng (Oxz ) là C '(0, , 0)  Q 
4 4
3 3
.
x y z
Vậy phương trình mp    1  2 x  3y  5z  4  0 .
2 4 4
3 5
Câu 121. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  z  1  0 . Gọi mặt phẳng  Q  là
mặt phẳng đối xứng của mặt phẳng  P  qua mặt phẳng (Oxy) . Khi đó phương trình
mặt phẳng  Q  là?
A. Q  : x  2y  z  1  0 B. Q  : x  2y  z  1  0
C. Q  : x  2y  z  1  0 D. Q  : x  2y  z  1  0
Lời giải
Chọn C
Gọi A( 1, 0, 0)   P  điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (Oxy) là A(1, 0, 0)  Q  .
 1 
Gọi B  0 , , 0    P  điểm đối xứng của B qua mặt phẳng (Oxy) là B(0, , 0)   Q  .
1
 2  2
Gọi C(0, 0, 1)   P  điểm đối xứng của C ' qua mặt phẳng (Oxz ) là C '(0, 0,1)  Q  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 207


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x y z
Vậy phương trình mp    1  x  2y  z  1  0 .
1 1 1
2
Câu 122. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu T  : x2  y 2  z 2  2x  8  0 và điểm A 1;1; 5 . Mặt
phẳng nào sau đây đi qua điểm A và cắt mặt cầu T  theo một hình tròn có diện tích
lớn nhất?
A.   : x  2y  2z  9  0 . B.   : x  2 y  2z  0 .
C.   : x  2 y  2z  3  0 . D.   : x  2y  z  2  0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu T  có tâm I 1; 0; 0  và bán kính R  12  8  3 .
1  2.0  2.0  9

Ta có d1  d I ,    
8
12   2   22 3
2

Suy ra bán kính đường tròn giao tuyến của   và T  là


2
8 17
r1  R  d  3    
2
1
2 2
.
3 3
1  2.0  0  2

Mặt khác d2  d I ,      1.
1   2   2
2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Suy ra bán kính đường tròn giao tuyến của   và T  là r  R  d  3  1  8
2
2
2
2 2 2

Nhận thấy r  r nên hình tròn mà   cắt mặt cầu T  sẽ có diện tích lớn nhất.
2 1

Câu 123. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD , biết rằng A  3; 0; 0  ,
B  0; 2; 0  , D  0; 0;1 , A 1; 2; 3 . Phương trình mặt phẳng trung trực của CD là
A. 13x  4y  3z 100  0 . B. 13x  4y  3z  100  0 .
C. 13x  4y  3z 100  0 . D. 13x  4y  3z 100  0 .
Lời giải
Chọn D
A' B'

D' C'

A B

D C
Gọi C  x; y; z  . Ta có AB   3; 2; 0  ; AD   3; 0; 1 ; AA   4; 2; 3  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 208


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  10  3

Mà AC  AB  AD  AA  AC   10; 4; 4    y  4  0  C 13; 4; 4  .
z  4  0

  13 5
 qua I  ; 2; 
Khi đó mặt phẳng trung trực của CD :  2 2
n  CD  13; 4; 3
  
 13   5
có phương trình là 13  x    4  y  2   3  z    0  13x  4y  3z  100  0 .
 2  2
Câu 124. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 2; 2  , B  2; 2; 4  . Giả sử I  a; b; c  là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Phương trình mặt phẳng trung trực của IA là
A. x  y  0 B. x  y  z  1  0 C. x  y  0 D. x  y  z  1  0
Lời giải
Chọn C
Ta có OA   0; 2; 2  , OB   2; 2; 4  . OAB có phương trình: x  y  z  0
I  OAB   a  b  c  0 .
AI   a; b  2; c  2  , BI   a  2; b  2; c  4  , OI   a; b; c  .

 AI  BI a 2   c  2 2   a  2 2   c  4 2 a  c  4

Ta có hệ   
 AI  OI  b  2    c  2   b2  c 2 b  c  2
2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


a  c  4 a  2
 a  c  4 
Ta có hệ b  c  2    b  0 .
a  b  c  0 b  c  2 c  2
 
Khi đó I  2; 0; 2 
 qua M 1; 1; 2 
Khi đó mặt phẳng trung trực của AI : 
n  AI   2; 2; 0   2 1; 1; 0 
có phương trình là  x  1   y  1  0  z  2   0  x  y  0 .
Câu 125. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  0; 1; 2  , B 1;1;1 , C  3; 0; 0  . Gọi I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng trung trực của
AI là
A. 2x  3y  z  6  0 . B. 2x  3y  z  6  0 . C. 2x  3y  z  6  0 . D.
2x  3y  z  6  0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có AB  1; 0; 1 ; AC   3; 1; 2   n   AB, AC    1; 1; 1 là một vtpt của
 
 ABC  .
Phương trình  ABC  . là : x  y  z  3  0.
Gọi là I  a; b; c  tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 209


∮ Đề cương ôn tập chương iii
a 2   b  12   c  2 2   a  12   b  12   c  12
 
 IA  IB  IC 
 a 2   b  1   c  2    a  3  b 2  c 2
2 2 2
Ta có :  .
 I   ABC 
 a  b  c  3  0


 a  c  1 a  2
 
 6a  2b  4c  4  b  2 . Khi đó I  2; 2; 3 .
a  b  c  3 c  3
 
  1 5 
qua M 1; ; 
Khi đó mặt phẳng trung trực của AI :   2 2
 n  AI  2; 3;1
  
 1  5
có phương trình là 2  x  1  3  y    1 z    0  2x  3y  z  6  0 .
 2  2
Câu 126. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD . Biết tọa độ các đỉnh A  3; 2;1 ,
C  4; 2; 0  , B  2;1;1 , D  3; 5; 4  . Phương trình mặt phẳng trung trực của AC là
7 7
A. 7 x  y  3z   0. B. 7 x  y  3z   0.
2 2
C. 7x  y  3z  7  0 . D. 7x  y  3z  7  0 .
Lời giải
Chọn B

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 1
Gọi I là trung điểm của AC  I  ; 2;  .
2 2
1 5
Gọi J là trung điểm của BD  J  ; 3;  .
2 2
Ta có IJ   0; 1; 2  .
xA'  3  0  x A '  3
 
Ta có AA  IJ   y A '  2  1   y A '  3 .
z  1  2 z  3
 A'  A'
Suy ra A  3; 3; 3
 1 5 3
 qua M  ; ; 
Khi đó mặt phẳng trung trực của AC :  2 2 2
n  AC  7;1; 3
  

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 210


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 1  5  3 7
có phương trình là 7  x     y    3  z    0  7 x  y  3z   0 .
 2  2  2 2
Câu 127. Trong không gian Oxyz cho biết A  4;  3; 7  ; B  2;1; 3 . Mặt phẳng trung trực đoạn AB
có phương trình
A. x  2y  2z  15  0 . B. x  2y  2z  15  0 .
C. x  2y  2z 15  0 . D. x  2y  2z 15  0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi M là trung điểm của AB suy ra M  3;  1; 5 .
Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB có phương trình 2  x  3  4  y  1  4  z  5  0
 x  2y  2z 15  0 .
Câu 128. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC.ABC . Biết tọa độ các đỉnh
A 1;1;1 , B 1; 2;1 , C 1;1;1 và A '  2; 2;1 . Phương trình mặt phẳng trung trực của AC ' là
3
A. x  y  z   0. B. 2x  2y  2z  9  0 .
2
C. x  y  z  9  0 . D. x  y  z  3  0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi C '  x; y; z  ;

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Ta có AA '  1; 1; 0  và CC '   x  1; y  1; z  2  .
x  1  1 x  2
 
Mà AA '  CC '   y  1  1   y  2  C '  2; 2; 2  .
z  2  0 z  2
 
Gọi I  a; b; c  là trung điểm của đoạn thẳng AC ' ;
3 3 3
Khi đó, I  ; ;  .
2 2 2
3 3 3
Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AC ' đi qua I  ; ;  và nhận AC '  1; 1; 1 làm
2 2 2
vectơ pháp tuyến có phương trình
 3  3  3
1 x     y     z    0  2 x  2 y  2 z  9  0 .
 2  2  2
Câu 129. Trong không gian Oxyz , cho hình vuông ABCD biết A 1; 2;1 , B  3; 0; 0  ,
C 1; 1; 2  , D  1;1; 1 . Giả sử I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD và G là trọng tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng trung trực của
GI là
A. 8x  2y  2z  9  0. B. 8x  2y  2z  9  0.
C. 8x  2y  2z  9  0. D. 8x  2y  2z  9  0 .
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 211


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vì ABCD là hình vuông nên tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là giao điểm
 1 1
của hai đường chéo AC và BD . Khi đó I 1; ;   .
 2 2
 5 1 1 
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên G  ; ;  .
3 3 3 
4 5 5
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng GI nên M  ; ;  
 3 12 12 
Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng GI có phương trình
 4  5  5
4  x     y     z    0  8x  2 y  2 z  9  0 .
 3  12   12 
Câu 130. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC và OA  2i , OB  4i , OC  6i . Gọi M , N , P
lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC , CA và I là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác MNP . Phương trình mặt phẳng trung trực của MI là
A. 52x  31y  249z  51846  0 . B. 26x  31y  249z  51846  0 .
C. 52x  31y  249z  51846  0 . D. 26x  31y  249z  51846  0 .
Lời giải
Chọn C
Theo đề ta có A  2; 0; 0  , B   0; 4; 0  , C  0; 0; 6  .
Vì M , N , P lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC , CA nên
M 1; 2; 0  , N  0; 2; 3 , P 1; 0; 3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Ta có MN   1; 0; 3 ; MP   0; 2; 3   n   MN , MP    6; 3; 2  là một VTPT của
 
 MNP  .
Phương trình  MNP  là : 6x  3y  2z 12  0
Gọi là I  a; b; c  tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP .
 a  12   b  2 2  c 2  a 2   b  2 2   c  32
IM  IN  IP 
 
  a  1   b  2   c 2   a  1  b 2   c  3 .
2 2 2 2
Ta có : 
I   MNP 
 6a  3b  2c  12  0


 41
a  67
2a  6c  8 
  103  41 103 249 
 4b  6c  5  b  . Khi đó I  ; ; .
6a  3b  2c  12  67  67 67 134 
  249
c  134

  54 237 249 
 qua J  ; ; 
  67 134 134 
Khi đó mặt phẳng trung trực của MI :  với J là trung điểm
n  MI   26 ; 31 ;  249 
  
 67 67 67 
26  54  31  237  249  249 
của MI có phương trình là x  y  z 0
67  67  67  134  67  134 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 212


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 52x  31y  249z  51846  0 .
Câu 131. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD . Biết tọa độ các đỉnh A 1; 0;1 ,
B  2;1; 2  , C '  4; 5; 5 , D 1; 1;1 . Phương trình mặt phẳng trung trực của AC là
A. x  5y  8z  31  0 . B. x  5y  8z  31  0 .
C. x  5y  8z  23  0 . D. x  5y  8z  31  0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi C  xC ; yC ; zC  , A '  xA' ; yA' ; zA' 
vì ABCD.ABCD là hình hộp nên ta có:
DC  AB   xC  1; yC  1; zC  1  1; 1; 1  C  2; 0; 2 

AA '  CC '   x A '  1; y A ' ; z A '  1   2; 5; 7   A '  3; 5; 6 


 5 5 
 qua M  ; ; 2 
Khi đó mặt phẳng trung trực của AC :  2 2 
n  AC  1; 5; 8
  
 5  5
có phương trình là   x    5  y    8  z  2   0  x  5y  8z  31  0 .
 2  2
Câu 132. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1  y 2   z  2   9 . Mặt phẳng tiếp
2 2

xúc với mặt cầu tại điểm A 1; 3; 2  có phương trình là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. x  y  4  0. B. y  3  0. C. 3y 1  0. D. x 1  0.
Lời giải
Chọn B
Gọi I là tâm của mặt cầu. Khi đó I 1; 0; 2  .

Mặt phẳng   tiếp xúc với  S  tại điểm A 1; 3; 2  nên nhận IA   0; 3; 0  làm véctơ
pháp tuyến. Mặt khác mặt phẳng ( ) đi qua điểm A 1; 3; 2  nên có phương trình tổng
quát   : y 3  0.
Câu 133. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2    y  1  z 2  14 . Mặt cầu  S  cắt
2 2

trục Oz tại A và B trong đó z A  0 . Phương trình tiếp diện của mặt cầu  S  tại điểm
B là
A. 2x  y  3z  9  0 . B. x  2y  z  3  0 . C. 2x  y  3z  9  0 . D.
x  2y  z  3  0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I  2 ;  1 ; 0  .
Tọa độ giao điểm của mặt cầu  S  và trục Oz thỏa mãn hệ phương trình:

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 213


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  0 x  0 x  0 x  0
   
y  0  y  0  y  0  y  0
 z2  9  z  3  z  3
 x  2    y  1  z  14
2 2 2
  
Vì mặt cầu  S  cắt trục Oz tại A và B trong đó z A  0 nên A  0 ; 0 ;  3 và B  0 ; 0 ; 3 .

Tiếp diện của mặt cầu  S  tại điểm B nhận IB   2 ; 1 ; 3  làm vectơ pháp tuyến nên có
phương trình là 2x  y  3  z  3  0  2x  y  3z  9  0 .
Câu 134. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : ( x  4)2  ( y  2)2  z 2  9 , điểm E 1;1; 3 và
mặt phẳng ( P) : x  3y  4z  2  0 . Trong tất cả các mặt phẳng ( ) đi qua điểm E , vuông
góc với mặt phẳng ( P ) đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S) , mặt phẳng có khoảng cách
từ O đến nó nhỏ nhất có phương trình là
A. 2x  2y  z 1  0 . B. 50x  94y  83z  393  0 .
C. 50x  94y  83z  293  0 . D. 2x  2y  z  3  0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu S  : ( x  4)2  ( y  2)2  z 2  9 có tâm I ( 4; 2; 0) và bán kính R  3 .

Mặt phẳng ( P) : x  3y  4z  2  0 có vectơ pháp tuyến n  (1; 3; 4) .


Mặt phẳng   đi qua E 1;1; 3 có phương trình tổng quát là
mx  ny  pz  m  n  3p  0 , mặt phẳng này vuông góc với ( P ) nên ta có phương

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


trình m  3n  4p  0  m  3n  4p .
5m  n  3p
Mặt phẳng   tiếp xúc với mặt cầu (S) nên d  I ,( )   3   3.
m 2  n2  p 2
Từ đây ta có phương trình
16n  23p  3 10n2  24np  17 p 2  166n2  520np  376 p 2  0
n  2 p
 .
n   94 p
 83
m  2 m  50
 
Từ đây ta chọn được 2 nghiệm n  2  n  94 do vậy ta có phương trình của hai
p  1  p  83
 
mặt phẳng  1  : 2x  2y  z  3  0 và  2  : 50x  94y  83z  393  0 .

Ta có d O,( 1 )   1, d O,( )    : 2x  2y  z  3  0 là mặt phẳng cần


393
2
, do vậy 1
135
tìm.
Câu 135. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2  y 2  z 2  2x  2y  2z  0 . Điểm A  2; 2; 0  .
Viết phương trình mặt phẳng OAB biết điểm B là một điểm thuộc mặt cầu  S  , có
hoành độ dương và tam giác OAB đều.
A. x  y  2z  0 . B. x  y  2z  0 . C. x  y  z  0 . D. 2  y  z  0 .
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 214


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn C
Gọi B  x; y; z  , với x  0 và H trung điểm OA  H 1;1; 0  .
Gọi  P  là mặt phẳng trung trực đoạn OA . Ta có  P  đi qua trung điểm H 1;1; 0  của

đoạn OA và nhận OA   2; 2; 0  là một vectơ pháp tuyến.


Suy ra phương trình  P  là: 2.  x  1  2.  y  1  0  x  y  2  0 .
OB  AB B   P  x  y  2  0
  2 
Ta có OB  OA  OB  OA   x 2  y 2  z 2  8
2

B  S   x 2  y 2  z 2  2x  2 y  2z  0
    B   S  
x  y  2 x  y  2 x  y  2 x  y  2
 2  2  
  x  y  z  8   x  y  4   x  y   2 xy  4   xy  0
2 2 2 2

2x  2 y  2z  8 z  2 z  2 z  2
   
x  2

  y  0  B( 2; 0; 2) , (do x  0 ).
z  2

Ta có OA   2; 2; 0  ; OB   2; 0; 2   OA, OB   4; 4; 4   4 1; 1; 1 .
 
Mặt phẳng OAB đi qua O , nhận n  1; 1; 1 là một vectơ pháp tuyến.
Vậy phương trình OAB là: x  y  z  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 136. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  4 và mặt phẳng
2 2 2

 P  : x  2y  2z  m  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m để mặt cầu S  và mặt phẳng


 P  có điểm chung?
A. 12. B. 13. C. 15. D. 14.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có I  1; 2; 3 và bán kính R  2
Mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  có điểm chung  d I ,  P   R 
1  4  6  m
  2  m  9  6  15  m  3
1 4  4
Do m là số nguyên nên m15, 14,......, 3
Vậy có 13 giá trị nguyên của m .
Câu 137. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  6y  4z  2  0 , mặt phẳng
  :x  4y  z 11  0 . Gọi  P  là mặt phẳng vuông góc với   ,  P  song song với giá
của vecto v  1; 6; 2  và  P  tiếp xúc với  S  . Lập phương trình mặt phẳng  P  .
A. 2x  y  2z  3  0 và 2x  y  2z  21  0 . B. 2x  y  2z  5  0 và 2x  y  2z  2  0 .
C. 2x  y  2z  2  0 và x  2y  z  21  0 . D. x  2y  2z  3  0 và x  2y  z  21  0 .
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 215


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn A
S  có tâm I 1;  3; 2 và bán kính R  4 . Véc tơ pháp tuyến của   là n  1; 4; 1 .

Suy ra VTPT của  P  là n  n , v    2;  1; 2  .


 P

Do đó  P  có dạng: 2x  y  2z  d  0 .
Mặt khác  P  tiếp xúc với  S  nên d  I ,  P    4 .
23 4 d  d  21
Hay 4  .
d3
2   1  2 
2 2 2

Vậy phương trình mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  21  0 hoặc 2x  y  2z  3  0 .


Câu 138. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
S  : x 2
 y 2  z 2  2x  4y  6z  2  0 và song song với   : 4x  3y 12z  10  0 .
 4x  3y  12z  26  0  4x  3y  12z  26  0
A.  . B.  .
 4x  3y  12z  78  0  4x  3y  12z  78  0
 4x  3y  12z  26  0  4x  3y  12z  26  0
C.  . D.  .
 4 x  3 y  12 z  78  0  4 x  3 y  12 z  78  0
Lời giải
Chọn C
có tâm I 1; 2; 3

Mặt cầu  S  :  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


bán kính : R  4

Gọi   mặt phẳng tiếp xúc với S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  2  0 và song song với
  : 4x  3y 12z  10  0 .
Ta có:   //   nên phương trình mặt phẳng   : 4x  3y  12z  D  0  D  10  .
26  D  D  78  n 
  tiếp xúc với S  nên d  I ,     R   4  26  D  52  
13  D  26  n 
.
 4x  3y  12z  26  0
Vậy:   : 4x  3y  12z  78  0 .

Câu 3 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2x  4y  6z  5  0. Tiếp diện của
S  tại điểm M  1; 2; 0 có phương trình là
A. 2x  y  0. B. z  0. C. y  0. D. x  0.
Lời giải
Chọn B

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 216


∮ Đề cương ôn tập chương iii

S  I  1; 2; 3 ; R  3


Gọi  P  là mặt phẳng tiếp diện của  S  tại M

Ta có IM   P   IM  0; 0; 3  3  0 , 0 ,1 là VTPT của mặt phẳng  P 


Phương trình mặt phẳng  P  : z  0 .

Câu 139. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2    y  1   z  2   4 và mặt phẳng
2 2 2

 P  : 4x  3y  m  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P  và mặt
cầu  S  có đúng 1 điểm chung.
A. m  1 hoặc m  21 . B. m  9 hoặc m  31 .
C. m  1 . D. m  1 hoặc m  21 .
Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Mặt cầu  S  có tâm I  2; 1; 2  , bán kính R  2 .
Mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  có đúng 1 điểm chung khi: d I ;  P   R .  
11  m m  1
 2  .
5  m  21
Câu 140. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  3   z  2   9. Phương trình
2 2 2

nào dưới đây là phương trình mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại điểm
A  2;1; 4  ?
A. x  2y  2z  4  0 . B. 3x  4y  6z  34  0 .
C. x  2y  2z  4  0 . D. x  2y  2z  8  0 .
Lời giải
Chọn D
S  có tâm I  1; 3; 2
 P  tiếp xúc với mặt cầu S  tại điểm A  2;1; 4
  P  có VTPT AI  1; 2; 2  và qua A  2;1; 4 
  P  : 1.  x  2   2.  y  1  2.  z  4   x  2y  2z  8  0 .
Câu 141. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x  y  z  4x  2y  12z  8  0. Mặt phẳng
2 2 2

nào sau đây tiếp xúc với S  ? .


A.  P  : 2x  2y  z  5  0 . B. T  : 2x  y  2z  4  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 217


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C. Q  : 2x  y  4z  8  0 . D.  R : 2x  y  2z  4  0 .
Lời giải
Chọn D
S :  x  2   y  1   z  6  49. .
2 2 2

S  có tâm I  2; 1;  6 và bán kính R  7. .


4  1  12  4
 
Ta thấy d I ,  R  
3
 7  R.

Vậy  R  tiếp xúc với S  .


Câu 142. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  nhận n   3; 4;  5 là vecto pháp tuyến và

 P  tiếp xúc với mặt cầu S  :  x  2   y  1   z  1  8 . Phương trình  P  là


2 2 2

A.  P  : 3x  4y  5z  15  0 hoặc  P  : 3x  4y  5z  25  0 .
B.  P  : 3x  4y  5z  15  0 hoặc  P  : 3x  4y  5z  25  0 .
C.  P  : 3x  4y  5z  15  0 hoặc  P  : 3x  4y  5z  25  0 .
D.  P  : 3x  4y  5z  15  0 hoặc  P  : 3x  4y  5z  25  0 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt phẳng  P  có dạng: 3x  4y  5z  m  0 .

Xét mặt cầu S  :  x  2    y  1   z  1  8  có tâm I  2; 1;1 và có bán kính

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 2

R2 2.
m5
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  P  là d  mà
5 2
m5  m  15
dR  2 2  m  5  20   .
5 2  m  25
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là:
 P  : 3x  4y  5z  15  0 hoặc  P  : 3x  4y  5z  25  0 .
Câu 143. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : (x  2) 2
 ( y  1)2  ( z  3)2  49 và mặt
phẳng (Q) : 2x  y  4z  m  0 . Mặt phẳng (Q) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là
đường tròn có chu vi bằng 10 . Tổng các giá trị của tham số m bằng
A. 7. B. 24. C. 14. D. 12.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu (S) có tâm I ( 2; 1; 3) , bán kính R  7 .
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến thì 2 r  10  r  5 .
2.( 2)  1  4.3  m  m  7  6 14
Mà R 2  d 2 ( I ,(Q))  r 2  d( I ,(Q))  2 6  2 6 .
22  ( 1)2  42  m  7  6 14
Vậy m1  m2  14 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 218


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 144. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  8x  12y  4z  7  0 và mặt phẳng
( P) : 2x  2y  z  m2  3  0 . Mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính bằng 2 6 . Tổng các giá trị của tham số m bằng
A. 4. B. 0. C. 2 3. D. 16.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu (S) có tâm I ( 4; 6; 2) , bán kính R  42  (6)2  (2)2  7  7 .
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến thì r  2 6 .
2.4  2.( 6)  2  m2  3 m   6
Mà R  d ( I ,( P ))  r  d( I ,( P))  5 
2 2 2
5  .
22  ( 2)2  12  m  6
Vậy m1  m2  m3  m4  0 .
Câu 145. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  4x  2y  6z  11  0 và mặt phẳng
( P) : 3x  5y  z  m 1  0 . Mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn
có diện tích bằng 16 . Tổng các giá trị của tham số m bằng
A. 10. B. 24. C. 14. D. 12.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu (S) có tâm I ( 2; 1; 3) , bán kính R  (2)2  12  (3)2  11  5 .
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến thì r 2  16  r  4 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3.( 2)  5.1  3  m  1  m  5  3 35
Mà R 2  d 2 ( I ,( P))  r 2  d( I ,( P))  3   3  .
32  52  12  m  5  3 35
Vậy m1  m2  10 .
Câu 146. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  chứa trục Oz và cắt mặt
cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  2y  2z  6  0 theo đường tròn có bán kính bằng 3 .
A. x  y  0 B. x  y  0 C. x  y  1  0 D. x  y  1  0
Lời giải :
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I 1;  1;1 và bán kính R  12   1  12   6   3 .
2

Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo đường tròn có bán kính bằng 3 nên  P  đi
qua tâm I .
Lại có  P  chứa trục Oz nên mặt phẳng  P  qua O và chứa k   0; 0; 1 .

Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là OI , k    1;  1; 0  và qua O nên có
 
phương trình là: x  y  0  x  y  0 .
Câu 147. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3; 0; 0  , B 1; 2;1 và C  2;  1; 2  . Biết mặt phẳng
qua B , C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một vectơ pháp tuyến là 10; a; b  .
Tổng a  b là:
A. 2 B. 2 C. 1 D. 1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 219


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn B
Gọi tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC là I  x; y; z  .
Ta có phương trình OBC  : x  z  0 .
Phương trình mặt phẳng  ABC  : 5x  3y  4z  15  0 .
Tâm I cách đều hai mặt phẳng OBC  và  ABC  suy ra:
xz

 y  3z  5  0
5x  3y  4z  15

 
.
2 5 2 10 x  3y  z  15  0  
Nhận xét: hai điểm A và O nằm về cùng phía với   nên loại  .
Hai điểm A và O nằm về khác phía   nên nhận   .
Thấy ngay một vectơ pháp tuyến là 10; a; b  thì a  3 , b  1 .Vậy a  b  2 .
Câu 148. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 1; 0  , B 1;1; 1 và mặt cầu
S : x  y  z  2x  4y  2z  3  0 . Mặt phẳng  P  đi qua A , B và cắt mặt cầu S 
2 2 2

theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất có phương trình là
A. 2x  y 1  0 . B. x  2y  3z  2  0 .
C. x  2y  3z  2  0 . D. x  2y  3z  6  0 .
Lời giải
Chọn C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Để  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất thì ( P ) phải qua
tâm I (1; 2;1) của  S  .

Ta có AI  (1; 1;1), BI  (0; 3; 2)  nP   AI , BI   (1; 2; 3) .


1 x  1  2  y  2   3  z  1  0  x  2y  3z  2  0
Câu 149. Trong không gian Oxyz , viết phương trình   qua M và đường thẳng
 x  1  3u
x 1 y  1 z 
d:   biết M là giao điểm của hai đường thẳng d1 :  y  2  u và
2 1 1  z  2u

x  3  v

d2 :  y  2  v ?
 z  2v

A. x  y  z  2 . B. 2x  2y  5z  0 .
C. x  y  1  0 . D. 3x  5y  z  1.
Lời giải
Chọn B
1  3u  3  v
 u  v  0 u  1
Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ: 2  u  2  v    .
2u  2v 3u  v  2 v  1

Vậy M( 4; 1; 2) . Lấy A(1; 1; 0)  d . MA  ( 3; 2; 2) .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 220


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Mặt phẳng ( ) có VTPT n( )   MA , u    2; 2; 5  .
 
Vậy ( ) : 2( x  4)  2( y 1)  5( z  2)  0  2x  2y  5z  0 .
Câu 150. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm M và đường
x  1  t
x y  2 z 1 
thẳng d :   biết M là giao điểm của đường thẳng d :  y  3  t và mặt
3 1 2 z  2  t

phẳng ( P) : x  2y  2z  9  0 .
A. 3x  5y  z 1  0 . B. 22x  34y  z 11  0 .
C. 5x 11y  2z  0 . D. 17x  7 y  22z  36  0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: 1  t  2(3  t )  2( 2  t )  9  0  t  6  M(7; 3; 8) .
Lấy A(0; 2; 1)  d . MA  ( 7; 5; 7) .
Mặt phẳng ( ) có VTPT n( )   MA , u   17; 7; 22  .
 
Vậy ( ) : 17( x  7)  7( y  3)  22( z  8)  0  17x  7 y  22z  36  0 .
Câu 151. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm M(7; 5; 6) và
chứa đường thẳng   biết   là đường vuông góc chung của hai đường thẳng
 x  1  2t x  2  u

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
chéo nhau d1 :  y  2  t và d2 :  y  3  2u .
 z  3  3t  z  1  3u
 
A. 2x  3y  z  7  0 . B. x  y  z 18  0 .
C. 4x  5y  z  3  0 . D. x  z 1  0 .
Lời giải
Chọn C
 A(1  2t ; 2  t ; 3  3t )
Giả sử A    d1 , B    d2  
 B( 2  u; 3  2u;1  3u)
Ta có AB  (u  2t  1; 2u  t  5; 3u  3t  4) .
d1 và d2 có VTCP lần lượt là u1  (2;1; 3) và u2  (1; 2; 3) .
Vì Δ là đường vuông góc chung của d1 và d2 nên ta có:
 25
 AB.u  0   u
2( u  2 t  1)  ( 2u  t  5)  3( 3u  3t  4)  0  9

1
 
( u  t  )  ( u  t  )  ( u  t  ) 
 AB.u2  0  2 1 2 2 5 3 3 3 4 0 t  29
 9
 67 47 20   24 24 24 
 A  ; ;  , AB    ;  ;  .
 9 9 3   9 9 9 
 67 47 20  4 2 2
Vậy d đi qua A  ; ;  và có VTCP u  (1;1; 1) , MA   ; ;  .
 9 9 3  9 9 3
 8 10 2 
Mặt phẳng ( ) có VTPT  n( )   MA , u     ; ;  .
   9 9 9

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 221


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vậy ( ) : 4( x  7)  5( y  5)  ( z  6)  0  4x  5y  z  3  0 .
Câu 152. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2; 3 và đường thẳng  d  .
Viết phương trình mặt phẳng   biết d là giao tuyến của hai mặt phẳng
  : x  3y  z  0 và   : x  y  z  4  0 ?
1 2

A. 3x  5y  z  4  0 . B. 3x  5y  z  4  0 .
C. 3x  5y  z  4  0 . D. 3x  5y  z  4  0 .
Lời giải
Chọn C
Điểm A( x; y; z)  d khi tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình:
 x  3y  z  0
 (*)
x  y  z  4  0
 x  z  3t x  t  2
Đặt y  t , ta có:  
 x  z  4  t  z  2t  2
x  t  2

Vậy phương trình tham số của d là  y  t
 z  2t  2

Lấy điểm A( 2; 0; 2)  d . Suy ra MA  ( 3; 2; 1) và VTCP ud  (1; 1; 2)
 n( )   MA , u   ( 3; 5; 1)
 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Vậy phương trình mặt phẳng ( ) là:
3( x 1)  5( y  2)  ( z  3)  0  3x  5y  z  4  0
Câu 153. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2; 2 và
 x  2  3t

chứa đường thẳng  d  biết  d  là hình chiếu của d ' :  y  1  t trên mặt phẳng
z  3  t

 P  : 2x  3y  z  1  0 .
A. 10x 13y  3z  22  0 . B. 16x  y  23z  28  0 .
C. x  z  3  0 . D. 5x  2y  z  3  0 .
Lời giải
Chọn A
Tìm phương trình đường thẳng d
1 3 5
Gọi N  d ' ( P)   ; ;  . Lấy A( 2;1; 3)  d '
2 2 2
 x  2  2u

Gọi d1 là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P)  d1 :  y  1  3u
z  3  u

Gọi B là hình chiếu vuông góc của A trên (P)
 9 29 37   11 8 2 
 B  ( P )  d1   ; ;  , NB   ; ; 
 7 14 14   14 14 14 
d đi qua B và nhận u  (11; 8; 2) là VTCP.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 222


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Viết phương trình mặt phẳng ( ) :
2 1 9   13 3 
MB   ; ;   n( )   MB, u    5; ; 
 7 14 14     2 2
Vậy phương trình mặt phẳng ( ) là: 10x  13y  3z  22  0 .
Câu 154. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm M( 2; 1; 1) và
qua giao tuyến của hai mặt phẳng x  y  z  4  0 và 3x  y  z 1  0 .
A. x  y  9z  10  0 . B. 15x  7 y  7z 16  0 .
C. 13x  7 y  7z 12  0 . D. x  y  9z 10  0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng đã cho. Điểm A( x; y; z)  d khi tọa độ của A là
x  y  z  4  0
nghiệm của hệ phương trình:  (*).
3x  y  z  1  0
 3
x  z  t  4  x   2
Đặt y  t , ta có:   .
3x  z  t  1  z  t  11
 2
 3
x   2

Vậy phương trình tham số của d là  y  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 11
z  t 
 2
 3 11   7 9
Lấy điểm A   ; 0;   d . Suy ra MA    ; 1;  và VTCP ud  ( 0; 1; 1)
 2 2  2 2
 15 7 7 
 n( )   MA , u     ; ;  
   2 2 2
Vậy phương trình mặt phẳng ( ) là: 15x  7 y  7z 16  0 .
Câu 155. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua M 1 ; 2 ; 3 và chứa
x  2 y 1 z  4
đường thẳng   là
1 3 4
A. x – 11y  8z – 45  0 . B. x 11y  8z  45  0 .
C. x – 11y – 8z – 3  0 . D. x  11y  8z  1  0 .
Lời giải
ChọnB
Lấy điểm N  2; 1; 4   d  MN   3; 1; 1 .
d có vec tơ chỉ phương u  1; 3; 4  .

 P  có vectơ pháp tuyến n   MN , u   1;11; 8   1; 11; 8 .


Khi đó,  P  : 1 x  1  11 y  2   8  z  3  0  x  11y  8z  45  0 .
Câu 156. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 4; 3 . Viết phương trình mặt phẳng chứa trục
tung và đi qua điểm A .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 223


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. 3x  z  1  0 . B. 3x  z  0 .
C. 3x  z  0 . D. 4x  y  0 .
Lời giải
Chọn B
Trục tung có véctơ chỉ phương là j   01; 0  .
Phương trình mặt phẳng chứa trục tung và đi qua điểm A có véctơ pháp tuyến là
 j , OA    3; 0; 1    3; 0;1 .
 
Vậy phương mặt phẳng đó là 3  x  1   z  3  0  3x  z  0 .
Câu 157. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua A  2; 3;1 và giao tuyến hai mặt phẳng
x  y  0 và x  y  z  4  0 có phương trình là
A. x  y  2z  7  0 . B. 2x  y  z  2  0 .
C. x  3y  6z  1  0 . D. x  9y  5z  20  0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi d là giao tuyến của 2 mặt phẳng. Ta có: M  0; 0; 4   d , ud  n1 ; n2   1; 1; 2  .
 
Gọi  P  là mặt phẳng cần tìm.

Ta có: MA   2; 3; 5  , np  ud ; MA   1; 9; 5    P  : x  9y  5z  20  0 .


 
Câu 158. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 2x  y  z  3  0,   : 2x  y  5  0.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2; 3 và chứa giao tuyến của
  và  .
A. 14x  3y  5z  5  0 . B. 14x  3y  5z  5  0 .
C. 14x  3y  5z  5  0 . D. 14x  3y  5z  5  0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng  P  chứa giao tuyến của hai mặt phẳng  a  và   nên có dạng
m  2x  y  z  3  n  2x  y  5  0   2m  2n x   m  n y  mz  3m  5n  0 .
Mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2; 3 nên   2m  2n .1   m  n .2  m.3  3m  5n  0
 2m  5n  0 .
m  5
Chọn  vậy phương trình tổng quát của mặt phẳng  P  có dạng
n  2
14x  3y  5z  5  0
Câu 159. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 qua điểm M  3;  2; 1 và có VTCP
u  1;  1; 2  . Viết phương trình mặt phẳng   chứa d và đi qua gốc tọa độ.
1

A.   : 3x  5y  z  0 . B.   : 3x  5y  z  0 .
C.   : 3x  5y  z  0 . D.   : 3x  5y  z  0 .
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 224


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Mặtphẳng   đi qua M  3;  2; 1 , qua O  0; 0; 0  và chứa đường thẳng d1 nên có véctơ

pháp tuyến n   OM , u   3; 5; 1    3; 5;1 .


 
Vậy phương trình mặt phẳng chứa d1 và đi qua gốc tọa độ có phương trình là
  : 3x  5y  z  0 .
Câu 160. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng  P  đi qua giao tuyến của hai
mặt phẳng   : x  3y  5z  4  0 và Oxy  đồng thời chứa điểm. M 1; 0; 2
A. 2x  2y  5z  8  0 . B. 2x  2y  5z  8  0 .
C. 2x  2y  5z  8  0 . D. 2x  2y  5z  8  0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng  Oxy  có phương trình z  0 .
Mặt phẳng  P  đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  3y  5z  4  0 và Oxy  có
phương trình dạng : a  x  3y  5z  4   b.z  0 .
Mặt khác  P  chứa điểm M 1; 0; 2  nên a 1  5.2  4   b.2  0  15a  2b  0 .
Chọn a  2; b  15 suy ra phương trình mặt phẳng  P  là 2x  2y  5z  8  0 .
Câu 161. Trong không gian Oxyz , gọi  P là mặt phẳng chứa đường thẳng
x  2 y 1 z
d:   và cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho đường thẳng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 2 1
AB vuông góc với d . Phương trình của mặt phẳng  P  là
A. x  2y  5z  5  0 B. x  2y  5z  4  0 C. x  2y  z  4  0 . D. 2x  y  3  0 .
Lời giải
Chọn B
 A  Ox  A  a; 0; 0 
Ta có ud  1; 2; 1 ,   AB    a; b; 0  .
 B  Oy  B  0; b; 0 
Theo đề bài AB  d  AB.ud  0   a  2b  0  a  2b  AB   2b; b; 0 
 u   2;1; 0  là một VTCP của AB .
u   2; 1; 0 
Ta có   u; ud    1; 2; 5   n  1; 2; 5  là một VTPT của  P  .
ud  1; 2; 1
Kết hợp với  P  qua
M  2;1; 0   d   P  :  x  2   2  y  1  5z  0  x  2y  5z  4  0 .
x2 y2 z6
Câu 162. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :   ;
2 1 2
x  4 y  2 z 1
d2 :   . Phương trình mặt phẳng  P  chứa d1 và song song với d2 là
1 2 3
A.  P  : x  8y  5z  16  0. B.  P  : x  8y  5z  16  0.
C.  P  : 2x  y  6  0. D.  P  : x  4y  3z  12  0.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 225


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn B
 x  2  2t1

Phương trình tham số d1 :  y  2  t1 ,  t1   .
 z  6  2t
 1

d1 đi qua điểm M  2;  2; 6  và có vectơ chỉ phương u1   2;1;  2  .


 x  4  t2

Phương trình tham số d2 :  y  2  2t2 ,  t2  .
 z  1  3t
 2

d2 đi qua điểm N  4;  2;  1 và có vectơ chỉ phương u2  1;  2; 3 .


Vì mặt phẳng  P  chứa d1 và song song với d2 ta có

n P   u1
  u P   u1 , u2    1; 8; 5  .
 n  u
  P 2

Mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2;  2; 6  và vectơ pháp tuyến n P   1; 8; 5  , nên phương
trình mặt phẳng  P  :  x  2  8  y  2   5  z  6   0 hay  P  : x  8y  5z  16  0.
Câu 163. Trong không gian Oxyz ,  P  là mặt phẳng chứa trục Ox và song song với đường thẳng
x  2  t

d :  y  2  t ,  t   . Phương trình mặt phẳng  P  là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


z  6  t

A. y  z  1  0 . B. y  2z  0 . C. y  z  0 . D. y  z  0 .
Lời giải
Chọn D
d có một véc-tơ chỉ phương là a  1; 1; 1 . Từ giả thiết, ta suy ra  P  có một véc-tơ

pháp tuyến là n   a , i    0;1; 1 và  P  đi qua gốc tọa độ O nên phương trình của
 
 P  là y  z  0 .
Câu 164. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  1; 3;1 , B 1; 1; 2  , C  2;1; 3 , D  0;1; 1 .
Mặt phẳng  P  chứa AB và song song với CD có phương trình là
A.  P  : 8x  3y  4z  3  0 . B.  P  : x  2y  6z  11  0 .
C.  P  : x  2z  4  0 . D.  P  : 2x  y  1  0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB   2; 4;1 , CD   2; 0; 4    AB, CD   8; 3; 4  .
 
Mặt phẳng  P  đi qua A nhận n   AB, CD    8; 3; 4  là véc-tơ pháp tuyến có
 
phương trình là  P  : 8  x  1  3  y  3  4  z  1  0  8x  3y  4z  3  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 226


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 165. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  0;1; 0  , N  0; 0; 2  , A  3; 2;1 . Lập phương trình
mặt phẳng  P  chứa đường thẳng MN ,đồng thời cắt trục Ox tại B sao cho AB ngắn
nhất.
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.   1. C.    0 . D.   1.
1 1 2 1 2 3 3 1 2 3 1 2
Lời giải
Chọn D
Để AB ngắn nhất thì điểm B là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox .
x y z
Hình chiếu của A  3; 2;1 lên trục Ox là B  3; 0; 0  nên ta có  P  :    1 .
3 1 2
x 1 y  2 z  4
Câu 166. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau  
2 1 3
x 1 y z  2
và   có phương trình
1 1 3
A. 2x  2y  9z  36  0 . B. 2x  y  z  0 .
C. 6x  9y  z  8  0 . D. 6x  9y  z  8  0 .
Lời giải
Chọn C
x 1 y  2 z  4 x 1 y z  2
Gọi d1 :   , d2 :  
2 1 3 1 1 3
Khi đó vectơ chỉ phương của d1 , d2 lần lượt là u1   2 ,1, 3 , u2  1, 1, 3 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Mặt phẳng chứa d1 , d2 cắt nhau có vec-tơ pháp tuyến là n  u1 , u2    6 , 9 ,1 .
 
Chọn M 1, 2, 4   d1  M   
Suy ra phương trình mặt phẳng   : 6x  9 y  z  8  0 .
x y 1 z  3 x 1 y  2 z  4
Câu 167. Trong không gian Oxyz , cho d1 :   và d2 :   . Mặt
1 1 3 1 2 5
phẳng chứa d1 và song song với d2 có phương trình là
A. x  2y  z  1  0 . B. x  y  2z  7  0 .
C. x  2y  z  1  0 . D. x  y  2z  7  0 .
Lời giải
Chọn C
Vectơ chỉ phương của d1 và d2 lần lượt là u1  1; 1; 3  và u2  1; 2; 5  .
Gọi  P  là mặt phẳng cần tìm và chọn M  0; 1; 3  d1 .  P  qua M và có vectơ pháp

tuyến là n  u1 , u2    1; 2;1 . Vậy  P  : x  2  y  1   z  3  0 hay


 
 P  : x  2y  z  1  0 .
Câu 168. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 0; 0  , B  0; 3; 0  . Viết phương trình mặt
phẳng  P  chứa đường thẳng AB , đồng thời cắt trục Oz tại C có cao độ dương thỏa
OC  4 .
x y z x y z x y z x y z
A.    0 B.   1 C.   1 D.   1
2 3 4 3 2 4 2 3 4 4 3 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 227


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn C
Trên trục Oz , điểm C có cao độ dương thỏa OC  4 là C  0; 0; 4  .
x y z
Mặt phẳng qua 3 điểm A  2; 0; 0  , B  0; 3; 0  , C  0; 0; 4  có phương trình là   1.
2 3 4
Câu 169. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  chứa trục Oy tiếp xúc với mặt cầu  S  :

 x  1   y  2   z  1  2 đi qua điểm nào sau đây?


2 2 2

A. 1; 2;1 . B. 1; 0; 1 . C.  2; 0; 1 . D.  2; 0;1 .


Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng  P  chứa trục Oy nên có phương trình dạng: ax  cz  0 ,( a2  c 2  0)

S  có tâm I(1; 2; 1) , bán kính R  2.


ac
 
d I ,P  R   2  a 2  2ac  c 2  0  c  a
a c 2 2

phương trình  P  : x  z  0
Câu 170. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  0; 1; 2  , B 1; 0; 3 và tiếp

xúc với mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  2 có véctơ pháp tuyến là?


2 2 2

A. 1; 1; 0  . B. 1;1; 2  . C. 1; 0; 1 . D.  0;1; 1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn A
S  có tâm I(1; 2; 1) , bán kính R  2 .
Phương trình mặt phẳng  P  có dạng: ax  by  cz  d  0 (a 2
 b2  c 2  0)
Ta có:
A  0; 1; 2    P   b  2c  d  0  d  b  2c 1
B 1; 0; 3   P   a  3c  d  0  a  3c  d  b  c  2 
a  2b  c  d
d( I ,( P ))  R   2  3
a2  b2  c 2
2 b  4c
Thay 1 và  2  vào phương trình  3 , ta được:  2
2b 2  2bc  2c 2
2 b  4c c  0
 2   b  2c   b 2  bc  c 2  3c 2  5bc  0  
2

2b 2  2ac  2c 2 3c  5b
+ Với c  0 , ta được: d  b; a  b
 Phương trình của  P  : bx  by  b  0  x  y 1  0
5b 7b 8
+ Với 3c  5b  c  , ta được: d   ; a   b
3 3 3
 Phương trình của (P): 8x  3y  5z  7  0

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 228


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 171. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  2z  3  0 . Mặt phẳng
  chứa Ox và cắt  S  theo một đường tròn có bán kính bằng 3 . Điểm nào sau đây
thuộc mặt phẳng  ?
A.  2;1; 0  . B. 1; 2;1 . C.  2; 2; 1 . D.  0;1; 1 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I (1; 2; 1) và bán kính R  3 .
Mặt phẳng   cắt  S  theo một đường tròn có bán kính bằng 3 thì   đi qua tâm I
của mặt cầu. Mặt khác mặt phẳng   chứa trục Ox nên vectơ pháp tuyến của   là.

n  OI , i    0; 1; 2  .
 
Phương trình mặt phẳng   là   y  2  2  z  1  0   y  2z  0  y  2z  0 .
Câu 172. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 3; 1 , B  0; 2;1 và mặt cầu S  :
 x  3   y  3  z  25 . Gọi  P  : ax  by  cz 1  0 là mặt phẳng chứa đường thẳng
2 2 2

AB và cắt  S  sao cho đường tròn giao tuyến có bán kính nhỏ nhất. Tính tổng
T  abc
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn A
Ta xét tính chất sau:
C

H B
A I

Gọi  P  là mặt phẳng chứa AB và d là khoảng cách từ C đến mặt phẳng  P  .


Gọi H , I lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên  P  và AB .
Ta có: d  CH  CI , dấu "  " xảy ra khi I  H .
 d lớn nhât khi  P  nhận CI là véc tơ pháp tuyến.
Ta giải bài toán trên như sau:
Ta thấy:  S  :  x  3   y  3  z 2  3 có tâm C  3; 3; 0  , bán kính R  5
2 2

Gọi d là khoảng cách từ C đến mặt phẳng  P  .

Bán kính đường tròn giao tuyến: r  R2  d2  9  d2 nhỏ nhất khi khoảng cách d là
lớn nhất.
Ta thấy AB  1; 1; 2  , AC  2; 0; 1  AB  AC . Do đó hình chiếu vuông góc của C trên
AB là điểm A .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 229


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 
Áp dụng tính chất trên, suy ra: d  d C ,  P   CA , suy ra mặt phẳng  P  nhận

AC  2; 0; 1 làm véctơ pháp tuyến


 Phương trình  P  : 2  x  1  z  1  0  2x  z  1  0 .
Kiểm tra lại ta thấy mặt phẳng  P  cắt mặt cầu.
Do đó: a  2; b  0; c  1  a  b  c  3
Câu 173. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 4  , B  0; 0;1 và mặt cầu

S :  x  1   y  1  z  4. Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  3  0 đi qua A , B và cắt mặt


2 2 2

cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
27 31 3 33
A. T  . B. T  . C. T   . D. T  .
4 5 4 5
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I  1;1; 0  và bán kính R  2 .
x  t

Đường thẳng AB đi qua điểm B , có một VTCP là BA  1; 2; 3  AB :  y  2t  t  
 z  1  3t

IB  1; 1; 1  IB  3  R
  P  luôn cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường tròn C 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C  có bán kính nhỏ nhất  d  I ,  P   lớn nhất.
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên  P  và AB , ta có:

 
d I ,  P   IH  IK

Do đó d  I ,  P   lớn nhất  H  K hay mặt phẳng  P  vuông góc với IK

Tìm K : K  AB  K  t ; 2t ; 1  3t   IK   t  1; 2t  1; 3t  1
6 9 4 1
 IK  ;  ;    6; 9; 4 
1
Ta có IK  AB  IK.AB  0  t  
7 7 7 7 7
Mặt phẳng  P  đi qua B  0; 0;1 , có một VTPT là n   6; 9; 4 

  P  : 6x  9 y  4z  4  0   x  y  3z  3  0 . Vậy T   .
9 27 3
2 4 4
Câu 174. Trong không gian Oxyz , cho hình cầu S  : x  y  z  2x  4y  6z  2  0 . Viết
2 2 2

phương trình mặt phẳng   chứa Oy cắt mặt cầu S  theo thiết diện là đường tròn
có chu vi bằng 8 .
A.   : x  3z  0 . B.   : 3x  z  2  0 .
C.   : 3x  z  0 . D.   : 3x  z  0 .
Lời giải
Chọn D
S  có tâm I 1; 2; 3 , bán kính R  4 . Đường tròn thiết diện có bán kính r  4 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 230


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 mặt phẳng   qua tâm I .
  chứa Oy    : ax  cz  0 .
I     a  3c  0  a  3c .
Chọn c  1  a  3    : 3x  z  0 .
Câu 175. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa trục Ox và cắt mặt cầu
S  : x 2
 y 2  z 2  4x  6y  6z  3  0 theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất là?
A. y  2z  0 . B. y  2z  0 . C. y  z  0 . D. y  z  0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I  2;  3;  3 và bán kính R  22   3   3  3  5 .
2 2

Gọi H là hình chiếu của tâm I lên trục Ox  H  2; 0; 0


d  I , Ox   IH  3 2  R . Khi đó, mặt phẳng cần tìm sẽ luôn cắt mặt cầu.
Gọi d là khoảng cách từ I đến mặt phẳng  P  .

Bán kính đường tròn giao tuyến: r  R2  d2  25  d2 nhỏ nhất khi khoảng cách d
là lớn nhất.
Gọi K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên  P  , ta có:

 
d I ,  P   IK  IH , do đó d là lớn nhất bằng d  I , Ox   IH  3 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Mặt phẳng  P  cần tìm có vectơ pháp tuyến là IH   0; 3; 3  .
Vậy  P  : y  z  0 .
Câu 176. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  z  4  0 . Phương trình mặt
phẳng  Q  đối xứng với  P  qua Oz là
A. x  2y  z  5  0. B. 2x  y  3z  5  0. C. 2x  y  3z 1  0. D.
x  2y  z  4  0.
Lời giải
Chọn D
Ta có M  4; 0; 0  , N  0; 2; 0   ( P) .
Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng với M , N qua Oy thì M ( 4; 0; 0) , N  0; 2; 0 
(Dựa vào hệ trục tọa độ Oxyz )
Gọi I  x; y; z  là giao điểm của Oz và  P  thì tọa độ điểm I thỏa mãn
x  0
 x  0
y  0 
   y  0  I  0; 0; 4  .
z  t  z  4
 x  2 y  z  4  0 

Q  đối xứng với  P  qua Oy nên M, N, I  Q .


Vec tơ pháp tuyến của  Q  là n   IM, IN   8 1; 2; 1 .
 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 231


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Phương trình mặt phẳng Q  : x  2y  z  4  0 .
Câu 177. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  1  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
:   . Phương trình mặt phẳng  Q  đối xứng với  P  qua là
2 2 3
A. x  2y  z  5  0. B. x  2y  z  5  0. C. 2x  y  2z 1  0. D. 2x  y  2z  11  0.
Lời giải
Chọn D
Ta có A  0; 1; 0    P  .
Vec tơ pháp tuyến của  P  là n   2;1; 2  , vec tơ chỉ phương của d là u   2; 2; 3 .
n.u  0 suy ra đường thẳng song song với  P  .
Q  đối xứng với  P  qua  Q  //  P   vectơ pháp tuyến của  Q  là n   2;1; 2  .
A  0; 1; 0    P  , I  0;1; 2   .
 xB  2 xI  x A

Gọi B là điểm đối xứng với A qua I thì I là trung điểm của AB   y B  2 y I  y A
 z  2z  z
 B I A

I  B  0; 3; 4  Q  .
Phương trình mặt phẳng (Q) : 2x  y  2z 11  0 .
x  2 y z 1
Câu 178. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng   : và mặt phẳng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 1 2
 P  : x  y  z  2  0 . Phương trình mặt phẳng Q  đối xứng với mặt phẳng  P  qua

A. x  63y  11z  4  0. B. 2x  3y  31z  6  0.
C. x  63y  11z  148  0. D. 51x  z 128  0.
Lời giải
Chọn C
Ta có M  2; 0; 0 , N 1;1; 0  ( P) .
 x  2  3t

Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng với M , N qua : y  t .
 z  1  2t

Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên  H ( 2  3t ; t ; 1  2t ) .
Vectơ chỉ phương của là u  (3; 1; 2) .
MH  (3t  4; t ; 2t  1) .
MH .u  0  t  1  H (1; 1; 1) .
M đối xứng với M qua  M đối xứng với M qua H  H là trung điểm của
MM
 x M   2 xH  x M

  y M   2 y H  y M  M ( 0; 2; 2).
 z  2z  z
 M H M

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 232


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 1 5 10 
Tương tự  N   ; ;  .
7 7 7 
Gọi I( x; y; z) là giao điểm của và ( P ) thì tọa độ điểm I thỏa mãn
 5
 x  2  3t x  2
 
y  t  3 5 3 
  y   I  ; ; 2  .
 z  1  2t  2 2 2 
 x  y  z  2  0  z  2


Q  đối xứng với  P  qua nên M , N , I  (Q) .

Vec tơ pháp tuyến của  Q  là n   IM, IN   1; 63;11 .


2
  7
Phương trình mặt phẳng Q  : x  63y  11z  148  0 .
Câu 179. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  z  6  0 . Phương mặt phẳng  Q 
đối xứng với mặt phẳng  P  qua trục hoành là
A. 7x 14y  6z  42  0. B. x  5y  7z  21  0.
C. 4x  2y  7z  123  0. D. 7x 14y  6z  325  0.
Lời giải
Chọn A
Ta có M  0; 3; 0  , N  0; 0; 6   ( P) .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng với M , N qua Ox thì M (0; 3; 0) , N   0; 0; 7 
Gọi I( x; y; z) là giao điểm của Ox và  P  thì tọa độ điểm I thỏa mãn
x  t
 x  6
y  0 
   y  0  I  6; 0; 0 .
z  0 z  0
 x  2 y  z  6  0 

Q  đối xứng với ( P ) qua Ox nên M , N , I  (Q) .


Vec tơ pháp tuyến của  Q  là n   IM, IN   3  7; 14; 6  .
 
Phương trình mặt phẳng (Q) : 7x 14y  6z  42  0 .
Câu 180. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  5y  z  15  0 . Phương trình mặt
phẳng  Q  đối xứng với  P  qua trục tung là
A. x  5y  z 12  0. B. 2x  3y  z  6  0.
C. 2x  3y  z  8  0. D. x  5y  z  15  0.
Lời giải
Chọn D
Ta có M 15; 0; 0  , N  0; 0;15  ( P) .
Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng với M , N qua Oy thì M ( 15; 0; 0) , N  0; 0; 15

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 233


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Gọi I( x; y; z) là giao điểm của Oy và ( P ) thì tọa độ điểm I thỏa mãn
x  0
 x  0
y  t 
   y  3  I  0; 3; 0  .
z  0 z  0
 x  5 y  z  15  0 

Q  đối xứng với ( P ) qua Oy nên M , N , I  (Q) .


Vec tơ pháp tuyến của (Q) là n   IM , IN   45 1; 5;1 .
 
Phương trình mặt phẳng (Q) : x  5y  z  15  0 .
Câu 181. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2  , B  3; 3; 0  . Phương trình mặt phẳng
 P  thỏa điều kiện điểm A đối xứng với điểm B qua mặt phẳng  P  là
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  2y  z  3  0 . D. x  2y  z  3  0 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng  P  thỏa điều kiện điểm A đối xứng với điểm B qua mặt
phẳng  P  là mặt phẳng trung trực của AB .

Suy ra  P  có một vectơ pháp tuyến là AB   2; 4; 2  và đi qua trung điểm M  2;1;1


của AB nên có phương trình 2  x  2  4  y  1  2  z  1  0  x  2y  z  3  0 .
Câu 182. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2;1; 2  và mặt phẳng  P  : x  2y  2z  1  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi (Q) là mặt phẳng đối xứng với  P  qua điểm I . Phương trình mặt phẳng (Q)

A. (Q) : x  2y  2z 17  0 . B. (Q) : 2x  2y  2z  19  0 .
C. (Q) : x  2y  2z  35  0 . D. (Q) : x  2y  2z  1  0 .
Lời giải
Chọn A
Vì  Q  là mặt phẳng đối xứng với  P  qua điểm I nên mặt phẳng Q  //  P  hay

Q  có dạng x  2y  2z  m  0,  m  1 ; đồng thời d  I ;  P    d  I ; Q   suy ra


2  2  4 1 224m  m  17
  .
1  22  ( 2)2 1  22  ( 2)2 m  1
Ta có: m  1 loại vì trùng với mặt phẳng ( P ) , nhận m  17 .
Vậy (Q) : x  2y  2z 17  0 .
Câu 183. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  0;1;1 và mặt phẳng   : 4x  3y  7z  3  0 .
Viết phương trình mặt phẳng   là mặt phẳng đối xứng với   qua điểm I .
A.   : 4x  3y  7 z  3  0 . B.   : 4x  3y  7z  11  0 .
C.   : 4x  3y  7z  11  0 . D.   : 4x  3y  7z  5  0 .
Lời giải
Chọn D

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 234


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vì  là mặt phẳng đối xứng với   qua điểm I nên mặt phẳng   //   hay   có
dạng 4x  3y  7z  m  0,  m  3 ; đồng thời d  I ;     d  I ;    suy ra
037 3 037  m m  5
  .
4  3  ( 7)
2 2 2
4  3  ( 7)
2 2
m  3
2

Ta có: m  1 loại vì trùng với mặt phẳng   , nhận m  5 .


Vậy   : 4x  3y  7z  5  0 .
Câu 184. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 0  , B  5;1; 2  và phương trình mặt phẳng
 P  ax  by  z  c  0 . Biết điểm A đối xứng với điểm B qua mặt phẳng  P  . Phương
trình mặt phẳng  P  là
A.  P  : 2x  y  z  9  0 . B.  P  : 2x  y  9z  1  0 .
C.  P  : 2x  y  z  9  0 . D.  P  : 2x  y  9z  1  0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng  P  thỏa điều kiện điểm A đối xứng với điểm B qua mặt
phẳng  P  là mặt phẳng trung trực của AB .

  P  có một vectơ pháp tuyến là AB   4; 2; 2  và qua trung điểm M  3; 2; 1

a b 1 a  2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


   
của AB nên  4 2 2  b  1 .
3a  2b  1  c  0 
 c  9
Vậy ( P) : 2x  y  z  9  0 .
Câu 185. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M  3; 2;1 và cắt ba tia Ox, Oy , Oz
lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất có dạng ax  by  cz  d  0
a
. Tỉ số là
b
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Lời giải
Chọn D
x y z
Phương trình của mặt phẳng  ABC  là   1
m n p
(trong đó

OA  m, OB  n, OC  p ).

Do  ABC  chứa M  3; 2;1 nên


3 2 1
   1.
m n p
3 2 1 3 2 1
Áp dụng BĐT Cô-si cho các số dương ta được    33 . . .
m n p m n p
6
Tức là 1  3 3 hay mnp  162 .
mnp

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 235


∮ Đề cương ôn tập chương iii
1 1
Do đó VOABC  .OA.OB.OC  mnp  27 .
6 6
3 2 1 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi    hay m  9, n  6, p  3 .
m n p 3
a 1 1 1 1 2
Vậy  :  :  .
b m n 9 6 3
Câu 186. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2 ;  2 ; 4  , B  3 ; 3 ;  1 và mặt phẳng
 P  : 2x  y  2z  8  0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc  P , giá trị nhỏ nhất của
2MA2  3MB2 bằng
A. 108 . B. 105 . C. 145 . D. 135 .
Lời giải
Chọn D
Gọi I  a ; b ; c  sao cho 2 IA  3IB  0 .
2IA   4  2a ;  4  2b ; 8  2c 

Ta có   2IA  3IB   5  5a ; 5  5b ; 5  5c  .
3IB   9  3a ; 9  3b ;  3  3c 
a  1

Khi đó 2IA  3IB  0  b  1  I  1;1;1 .
c  1

   
2 2
Mặt khác Q  2 MA 2  3MB2  2 MI  IA  3 MI  IB

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
 5MI 2  2 MI 2IA  3IB  2IA2  3IB2

 
 5 MI 2  2 IA 2  3IB2  5 d I ,  P    2IA 2  3IB2  5.9  2.27  3.12  135
2

 
I

H
M
P

 
Mà Q  135 khi và chỉ khi IM  d I ,  P   M là hình chiếu vuông góc của I lên

 P .

Vậy min 2 MA 2  3MB2  135 . 
Câu 187. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1; 2 ; 2  , B  3 ;  1;  2 , C  4 ; 0 ; 3 . Tìm tọa độ

điểm I trên mặt phẳng Oxz  sao cho biểu thức IA  2IB  5IC đạt giá trị nhỏ nhất.

 37 19   37 23   27 21   25 19 
A. I   ; 0 ;  . B. I  ; 0 ;   . C. I   ; 0 ;  . D. I  ; 0 ;   .
 4 4  4 4   4 4  4 4

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 236


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn C
Chọn điểm K sao cho KA  2KB  5KC  0 .
 27
 1  xK   2  3  xK   5  4  xK   0  xK   4
   27 21 
Khi đó:  2  yK   2  1  yK   5  0  yK   0   yK  1  K ;1;  .
   4 4
 2  z K   2  2  z K   5  3  z K   0  zK 
21
 4
IA  2IB  5IC  IK  KA  2IK  2KB  5IK  5KC  4IK  4IK .

IK đạt giá trị nhỏ nhất khi K là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng Oxz  .
 27 21 
Vậy I   ; 0 ;  .
 4 4
Câu 188. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và hai điểm A 1;  3 ; 0  ,
B  5 ;  1;  2 . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng  P  sao cho MA  MB đạt giá trị lớn
nhất.
A. M  6 ;  1;  4  . B. M  6 ;  1; 4  . C. M  6 ;1; 4  . D. M  6 ;  1;  4  .
Lời giải
Chọn A
Đặt f  x ; y   x  y  z  1 , ta có f  xA ; yA  . f  xB ; yB   0 nên A , B nằm về hai phía của

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


mặt phẳng  P  .
Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với  P  , nó cắt  P  tại H và A là điểm
đối xứng của A qua  P  .

Đường thẳng  d  qua A có véc tơ chỉ phương ud  n P   1; 1 ;1 có phương trình
tham số:
x  1  t

 y  3  t .
z  t

Vì H  d  H 1  t ;  3  t ; t  . Mà H  P nên
1  t  3  t  t  1  0  t  1  H  2 ;  2 ;1 .

Vì H là trung điểm của AA nên A  3 ;  1 ; 2   AB   2 ; 0 ;  4  .


x  3  u

Phương trình tham số của AB :  y  1 .
 z  2  2u

A , B nằm về hai phía của  P  nên A , B cùng phía của  P 
MA  MB  MA  MB  AB . Dấu bằng xảy ra khi: A , B , M thẳng hàng và M nằm
ngoài đoạn AB  M  AB   P  .
M  AB  M  3  u ;  1; 2  2u . Vì M   P   3  u  1  2  2u  1  0  u  3 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 237


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vậy M  6 ;  1;  4  .
Câu 189. Trong không gian Oxyz cho điểm A  1; 3; 5 , B  2; 6; 1 , C  4; 12; 5 và mặt phẳng
 P  : x  2y  2z  5  0 .Gọi M là một điểm di chuyển trên mặt phẳng  P  . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức S  MA  MB  MC là?
14
A. 14 . B. 42 . C. 14 3 . D. .
3
Lời giải
Gọi điểm I  a; b; c  thảo mãn: IA  IB  IC  0 , dễ thấy I là trọng tâm của tam giác ABC
Khi đó tọa độ: I  1; 1; 3

     
Mà S  MA  MB  MC  MI  IA  MI  IB  MI  IC  3MI  IA  IB  IC  3MI

 3MI .
Mà S đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi 3MI nhỏ nhất hay MI nhỏ nhất.Khi M là hình
chiếu của I lên mặt phẳng  P 

 
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là Min S  3d I ,  P   14 .
Câu 190. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2 ;1;  2  , B  1; 0 ; 3 ,  P  là mặt phẳng đi qua
A sao cho khoảng cách từ B đến  P  lớn nhất. Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ
đến  P  bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


17 7
A. . B. 3 . C. 1 . D. .
35 35
Lời giải
Chọn A

Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P ) . Khi đó tam giác ABH là tam giác
vuông tại H nên AB  BH nếu H không trùng A và AB  BH nếu H trùng A . Vậy
để khoảng cách từ B đến  P  lớn nhất thì H trùng A  AB   P   AB là vectơ pháp

tuyến của mặt phẳng  P    P  đi qua A  2 ;1;  2  và nhận AB  3 ;  1 ; 5  làm vectơ


pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng  P  có dạng: 3x  y  5z  17  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 238


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Khoảng cách từ gốc tọa độ đến  P  là: d  O ,( P)  
17
.
35
Câu 191. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; 0  , B  2; 1;  2  và mặt phẳng  P  có
phương trình: x  2y  2z  2019  0 . Phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B
và tạo với mặt phẳng  P  một góc nhỏ nhất có phương trình là:
A. 9x  5y  7z  9  0 . B. x  5y  2z 1  0 .
C. 2x  y  3z  2  0 . D. 2x  2y  2z  2  0 .
Lời giải
Chọn B

  
+ Nhận xét: 00  ( P),(Q)   900 , nên góc  P  ,  Q  nhỏ nhất khi cos  P  ,  Q  lớn nhất. 
+ Giả sử  Q  có VTPT là n  a; b; c  ( a2  b2  c 2  0 )
 phương trình  Q  : a( x 1)  by  cz  0  ax  by  cz  a  0
B  (Q)  2a  b  2c  a  0  2c  a  b

 
+ cos  P  ,  Q  
a  2b  2c
3 a2  b2  c 2

b
a2  b2  c 2

b
5c 2  4bc  2b 2

  
Nếu b  0  cos  P  , Q   0   P  , Q   900 
Nếu b  0  cos   P  ,  Q   
1
.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
c c
5   4   2
b b
1 1 30
  
c 2 6
2
6 6
5   
b 5 5 5
c 2
+ Dấu bằng xảy ra khi  ; a  2c  b
b 5
Chọn c  2  b  5; a  1
nên phương trình Q  : x  5y  2z  1  0 .
Câu 192. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;1 . Mặt phẳng  P  đi qua M và cắt chiều
dương của các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C thỏa mãn OA  2OB
. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC .
81 10 9 64
A. . B. . C. . D. .
16 3 2 27
Lời giải
Chọn A
Giả sử A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  với a, b, c  0 . Khi đó mặt phẳng  P  có dạng
x y z
   1 . Vì  P  đi qua M nên    1 .
1 1 1
a b c a b c
3 1
Mặt khác OA  2OB nên a  2b nên  1.
2b c

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 239


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Thể tích khối tứ diện OABC là 0 .
3 1 3 3 1 9 9 1 16b2 c b 2 c 81
Ta có      33  3    27   .
2b c 4b 4b c 16b2 c 16b 2 c 3 9 3 16
 9
a  2

81 3 1 1  9
Vmin  khi    b  .
16 4b c 3  4
c  3


Câu 193. Trong không gian Oxyz phương trình của mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm
M 1; 2; 3 và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC
nhỏ nhất?
A. 6x  3y  2z 18  0 . B. 6x  3y  3z  21  0 .
C. 6x  3y  3z  21  0 . D. 6x  3y  2z  18  0 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) (a, b, c  0)
x y z
(ABC):    1 (1)
a b c
1 2 3
M(1;2;3) thuộc (ABC):    1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


a b c
1
Thể tích tứ diện OABC: V  abc
6
1 2 3 6 27.6 1
Áp dụng BDT Côsi ta có: 1     3 3 1  abc  27  V  27
a b c abc abc 6
a  3
1 2 3 1 
Ta có: V đạt giá trị nhỏ nhất  V  27      b  6
a b c 3 c  9

Vậy (ABC): 6x  3y  2z 18  0 .
Câu 194. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  y  2z  9  0 và ba điểm
A  2 ;1; 0  , B  0 ; 2 ;1 , C 1; 3 ;  1 . Điểm M x ; y ; z   
M M M
sao cho

2 MA  3MB  4 MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. xM  y M  z M  1 . B. xM  yM  zM  4 .
C. xM  y M  z M  3 . D. xM  yM  zM  2 .
Lời giải
Chọn B
Xét điểm I  a ; b ; c  thỏa mãn 2IA  3IB  4IC  0 . Khi đó:
2  2  a   3a  4 1  a   0 a  0
 
2 1  b   3  2  b   4  3  b   0  b  4  I  0 ;  4 ; 7  .
 c  7
2c  3 1  c   4  1  c   0 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 240


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Khi đó: 2 MA  3MB  4 MC  2 MI  3MI  4 MI  2IA  3IB  4IC  IM .

Do đó 2 MA  3MB  4 MC đạt giá trị nhỏ nhất thì M là hình chiếu của I trên  .
 x  2t
Gọi  qua I và vuông góc với   . Khi đó:  :  y  4  t .
 z  7  2t

Ta có: 2  2t    4  t   2  7  2t   9  0  t  1 . Vậy M  2 ;  3 ; 5  xM  yM  zM  4 .
x 1 y z  2
Câu 195. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   và điểm M  2; 5; 3 . Mặt
2 1 2
phẳng  P  chứa  sao cho khoảng cách từ M đến  P  lớn nhất là
A. x  4y  z  1  0 . B. x  4y  z  1  0 .
C. x  4y  z  3  0 . D. x  4y  z  3  0 .
Lời giải
Chọn D

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi I là hình chiếu vuông góc của M  2; 5; 3 trên  , H là hình chiếu vuông góc của
M trên mặt phẳng  P  .
 
Ta có MH  d M ,  P   MI . Do đó MH đạt giá trị lớn nhất khi H  I , khi đó mặt
phẳng  P  chứa và vuông góc với MI .
I  I 1  2t ; t ; 2  2t  , MI   1  2t ; 5  t ; 1  2t  .

MI   MI .u  0   2t  1 2  t  5   2t  1 2  0  t  1 .

Mặt phẳng  P  qua I  3;1; 4  có một vectơ pháp tuyến là MI  1; 4;1 . Phương
trình mặt phẳng  P  : x  4y  z  3  0 .
Câu 196. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 3 , B  2; 4; 4  , C  4; 0; 5 . Gọi G là trọng tâm
tam giác ABC . Biết điểm M nằm trên mặt phẳng  Oxy  sao cho độ dài đoạn thẳng
GM ngắn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng GM .
A. GM  1 . B. GM  4 . C. GM  5 . D. GM  2 .
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 241


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A
B
G

C
G'
M
(Oxy

Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là G 1; 2; 4  .


Phương trình mặt phẳng Oxy  : z  0 .
Điểm M thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn nhất khi và chỉ
khi M là hình chiếu của G lên mặt phẳng  Oxy  . Khi đó

 
4
GM  d G ,  Oxy    4.
02  02  12
x 1 y z  2
Câu 197. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 5; 3 và đường thẳng d :   . Gọi
2 1 2
 P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất.
Tính khoảng cách từ điểm M 1; 2;  1 đến mặt phẳng  P  .
11 4 11 18
A. . B. . C. . D. 3 2 .
18 3 18

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn C
A

K d

H
P

Gọi H là hình chiếu của A trên d ; K là hình chiếu của A trên  P  .

 
Ta có d A ,  P   AK  AH (Không đổi)
 GTLN của d(d, ( P)) là AH
 
⟹ d A ,  P  lớn nhất khi K  H .
Ta có H  3;1; 4  ,  P  qua H và  AH
  P  : x  4y  z  3  0


Vậy d M ,  P    11 18
18
.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 242


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 198. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  25 . Mặt phẳng
2 2 2

 P  : ax  by  z  3  0,  a, b   đi qua điểm A  1;1; 2  và cắt mặt cầu  S  theo giao


tuyến là đường tròn có diện tích là 19 . Khi đó a  b bằng
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R  5 .
Bán kính của đường tròn giao tuyến là r  19 .
Ta có : A   P   a  b  1  0  a  b  1 .
a  2b  6
 
Lại có : d I ;  P   R2  r 2  6   6  a  2b  6  6 . a 2  b 2  1
a  b 1
2 2

 b  1
2
 b  1  2b  6  6 .  b 2  1  7  b  6 . 2b 2  2b  2
b  1
 
  7  b   6 2b  2b  2  11b  26b  37  0  
2 2 2
.
b   37  l 
 11
Với b  1  a  2 . Vậy a  b  3 .
Câu 199. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2    y  2    z  1  16 . Mặt phẳng
2 2 2

 P  : ax  by  z  1  0,  a, b   đi qua điểm A 1; 2;1 và cắt mặt cầu  S  theo giao

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


tuyến là đường tròn có diện tích là 12 . Khi đó a2  b2 bằng
A. 10 . B. 8 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I  2; 2;1 và bán kính R  4 .
Bán kính của đường tròn giao tuyến là r  12 .
Ta có : A   P   a  2b  2  0  a  2b  2 .
2a  2b  2
 
Lại có : d I ;  P   R2  r 2  2   2  2 a  2 b  2  2 a 2  b 2  1
a  b 1
2 2

 2  2b  2   2b  2  2  2b  2 
2
 b2  1  3  3b  5b 2  8b  5
b  2
 
  3  3b   5b  8b  5  4b  10b  4  0  
2 2 2
.
b  1  l 
 2
Với b  2  a  2 . Vậy a  b  8 .
2 2

Câu 200. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2    y  1   z  1  3 . Mặt phẳng
2 2 2

 P  : ax  by  cz  4  0,  a, b, c  , b  0 đi qua hai điểm A  1; 1; 0 , B  0; 1; 2 và cắt


mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn bán kính r  2 . Phương trình mặt
phẳng  P  là
A.  P  : 6x  2y  3z  4  0 . B.  P  : x  2y  2z  4  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 243


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C.  P  : 2x  2y  z  4  0 . D.  P  : 2x  2y  z  4  0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I  2;1;1 và bán kính R  3 .
Do A, B   P  nên ta có :
a  4  b
a  b  4  0 
   4  b 1 .
  b  2c  4  0  c 
 2
2a  b  c  4
 
Lại có : d I ;  P   R2  r 2  1   1  2 a  b  c  4  a 2  b 2  c 2  2 .
a2  b2  c 2
Thay 1 vào  2  ta có :

 5b  4   9b2  40b  80 
2 2
4b  4b
2  4  b   b   4  b  b   2 
2
4  2
   
2    2   4 
b  2  l 
 16b2  64  0   .
b  2
Với b  2  a  6, c  3 . Vậy  P  : 6x  2y  3z  4  0 .

Câu 201. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2    y  3   z  1  25 . Mặt phẳng
2 2 2

 P song song với mặt phẳng Q  : x  3y  z  19  0 và cắt mặt cầu  S  theo giao

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


tuyến là một đường tròn bán kính r  14 . Phương trình mặt phẳng  P  là
A.  P  : x  3y  z  3  0 . B.  P  : x  3y  z  1  0 .
C.  P  : x  3y  z  3  0 . D.  P  : x  3y  z  19  0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I  2; 3;1 và bán kính R  5 .
Do  P  // Q  nên phương trình mặt phẳng  P  có dạng : x  3y  z  m  0,  m  19 
.
8 m m  3
 
Ta có : d I ;  P   R2  r 2  11   11  m  8  11   .
11  m  19  l 
Vậy  P  : x  3y  z  3  0 .
Câu 202. Trong không gian Oxyz , Cho điểm M  2;1; 2  và mặt cầu

S  :  x  5   y  2   z 2  25 . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng  P  đi qua


2 2

O; M và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .


A. x  2y  2z  0; 29x 14y  22z  0 . B. x  2y  2z  0 .
C. 29x 14y  22z  0 . D. x  2y  2z  0; 2x  y  2z  0 .
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 244


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Ta có: OM   2; 1; 2  ,  S  có tâm I  5; 2; 0 bán kính R  5 .

Gọi n   a; b; c  là 1 VTPT của  P  với a2  b2  c 2  0 .

OM.n  0  2a  b  2c  0  b  2a  2c .
Phương trình mặt phẳng  P  : ax  by  cz  0 hay ax   2a  2c  y  cz  0 .
Bán kính đường tròn giao tuyến: r  4 .
5a  2  2a  2c 
 
d I ;  P   R2  r 2  3   3  a  4c  3 5a 2  8ac  5c 2
a   2a  2c   c
2 2 2

 c  2a
 a2  8ac  16c 2  45a2  72ac  45c 2  44a2  80ac  29c 2  0  
 22a  29c
TH1: c  2a chọn a  1  c  2   P  : x  2y  2z  0 .
TH2: 22a  29c chọn a  29, c  22   P  : 29x  14 y  22z  0

Câu 203. Trong không gian Oxyz , Cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  1  9 . Viết phương
2 2 2

trình tất cả các mặt phẳng  P  chứa trục Ox và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn
có chu vi bằng 4 .
A. x  2y  0; y  2z  0 . B. x  2y  2z  0 .
C. 2y  z  0 . D. y  2z  0 .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn C
Ta có:  S  có tâm I 1; 2;1 bán kính R  3 , véc tơ đơn vị trên trục Ox : i  1; 0; 0  .

Gọi n   a; b; c  là 1 VTPT của  P  với a2  b2  c 2  0 .


i.n  0  a  0 .
 P  qua O nên phương trình mặt phẳng  P  : ax  by  cz  0 hay by  cz  0 .
Bán kính đường tròn giao tuyến: r  2 .
2b  c
 
d I ;  P   R2  r 2  5   5  2b  c  5b 2  5c 2
b c
2 2

 4b2  4bc  c 2  5b2  5c 2  b2  4bc  4c 2  0  b  2c .


Chọn b  2; c  1   P  : 2y  z  0 .

S :  x  2   y  3   z  4  26 . Viết
2 2 2
Câu 204. Trong không gian Oxyz , Cho mặt cầu
phương trình tất cả các mặt phẳng  P  chứa trục Oy và cắt mặt cầu S  theo một
đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. 3x  z  0; x  2z  0 . B. x  2z  0 .
C. 3x  z  0; x  3z  0 . D. x  3z  0; 3x  z  0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:  S  có tâm I  2; 3; 4 bán kính R  26 , véc tơ đơn vị trên trục Oy : j   0;1; 0  .

Gọi n   a; b; c  là 1 VTPT của  P  với a2  b2  c 2  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 245


∮ Đề cương ôn tập chương iii
j.n  0  b  0 .
Phương trình mặt phẳng  P  : ax  by  cz  0 hay ax  cz  0 .
Bán kính đường tròn giao tuyến: r  4 .
2 a  4c
 
d I ;  P   R2  r 2  10   10  2a  4c  10a 2  10c 2
a c
2 2

 a  3c
 4a2  16ac  16c 2  10a2  10c 2  6a2  16ac  6c 2  0  
3a  c
TH1: a  3c chọn a  3, c  1   P  : 3x  z  0 .
TH2: 3a  c chọn a  1, c  3   P  : x  3z  0 .

Câu 205. Trong không gian Oxyz , Cho mặt cầu S  :  x  4    y  3   z  2   25 . Viết phương
2 2 2

trình tất cả các mặt phẳng  P  chứa trục Oz và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có
bán kính bằng r  5 .
A. x  2y  0; 2x  y  0 . B. x  2y  0 .
C. 11x  2y  0 . D. x  2y  0;11x  2y  0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:  S  có tâm I  4; 3; 2  bán kính R  5 , véc tơ đơn vị trên trục Oz : k   0; 0; 1 .

Gọi n   a; b; c  là 1 VTPT của  P  với a2  b2  c 2  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


k.n  0  c  0 .
Phương trình mặt phẳng  P  : ax  by  cz  0 hay ax  by  0 .
Bán kính đường tròn giao tuyến: r  5 .
4a  3b
 
d I ;  P   R2  r 2  2 5   2 5  4a  3b  20a 2  20b 2
a b
2 2

 b  2a
 16a2  24ab  9b2  20a2  20b2  4a2  24ab  11b2  0  
 2a  11b
TH1: b  2a chọn a  1  b  2   P  : x  2y  0 .
TH2: 2a  11b chọn a  11, b  2   P  : 11x  2y  0 .
Câu 206. Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A 1;1;1 , B 1; 2; 0  và mặt cầu

S :  x  1   y  2   z  3  4 . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng  P  đi qua


2 2 2

A; B và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có bán kính bằng 1 .
A. x  y  z  3  0; x  y  z  1  0 . B. x  y  z  3  0 .
C. x  y  z 1  0 . D. x  y  z  1  0; x  y  z  3  0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB   0; 1; 1 ,  S  có tâm I 1; 2; 3 bán kính R  2 .

Gọi n   a; b; c  là 1 VTPT của  P  với a2  b2  c 2  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 246


∮ Đề cương ôn tập chương iii
AB.n  0  b  c  0  b  c .
Phương trình mặt phẳng  P  : a  x  1  b  y  2   cz  0 hay ax  cy  cz  a  2c  0 .
Bán kính đường tròn giao tuyến: r  1 .
a  2c  3c  a  2c
 
d I ;  P   R2  r 2  3   3  3c  3a 2  6c 2  9c 2  3a2  6c 2
a c c
2 2 2

c  a
 a2  c 2  
 a  c
TH1: c  a chọn a  1  c  1   P  : x  y  z  3  0 .
TH2: a  c chọn a  1, c  1   P  : x  y  z  1  0
Câu 207. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 0  , B 1; 0;1 và mặt cầu

S  :  x  3   y  2   z  2  15 . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng  P 


2 2 2
đi qua
A; B và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có chu vi bằng 6 .
A. x  y  2z  0; 2x  y  2z  0 . B. x  y  2z  3  0 .
C. 2x  y  z  5  0 . D. x  y  2z  1  0; 2x  y  z  3  0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB   1; 1; 1 ,  S  có tâm I  3; 2; 2 bán kính R  15 .

Gọi n   a; b; c  là 1 VTPT của  P  với a2  b2  c 2  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


AB.n  0  a  b  c  0  c  a  b .
Phương trình mặt phẳng  P  : a  x  2  b  y 1  cz  0 hay
ax  by   a  b  z  2a  b  0 .
Bán kính đường tròn giao tuyến: r  3 .
3a  2b  2a  2b  2a  b
 
d I ;  P   R2  r 2  6   6
a  b   a  b
2 2 2

 3a  3b  12a 2  12ab  12b 2  9a2  18ab  9b2  12a2  12ab  12b2


 3a2  6ab  3c 2  0  a  b .
Chọn a  b  1   P  : x  y  2z  3  0 .
Câu 208. Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A  2;1; 0 , B 1; 2;1 và mặt cầu

S :  x  4   y  3   z  2  24 . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng  P 


2 2 2
đi
qua A; B và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. x  y  2  0; x  z  2  0 . B. x  2y  4  0 .
C. x  z  2  0 . D. x  y  3  0; x  z  2  0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: AB   1; 1; 1 ,  S  có tâm I  4; 3; 2 bán kính R  24 .

Gọi n   a; b; c  là 1 VTPT của  P  với a2  b2  c 2  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 247


∮ Đề cương ôn tập chương iii
AB.n  0  a  b  c  0  a  b  c .
Phương trình mặt phẳng  P  : a  x  2   b  y  1  cz  0 hay  b  c  x  by  cz  3b  2c  0
Bán kính đường tròn giao tuyến: r  4 .
4b  4c  3b  2c  3b  2c
 
d I ;  P   R2  r 2  2 2  2 2
 
2
b  c  b 2
 c 2

c  0
 4b  4c  16 2  16bc  16c 2  16b2  32bc  16c 2  16b2  16bc  16c 2  bc  0  
b  0
TH1: c  0 chọn b  1  a  1   P  : x  y  3  0 .
TH2: b  0 chọn c  1  a  1   P  : x  z  2  0 .
Câu 209. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1;1; 0  , B  0; 0; 2  . Viết phương trình mặt

phẳng  P  đi qua A, B sao cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  x  1   y  1   z  1  4


2 2 2

theo một đường tròn bán kính bằng 1.


A.  P1  : x  y  z  2  0 ,  P2  : 7x  5y  z  2  0 .
B.  P1  : x  y  z  2  0 ,  P2  : 7x  5y  z  2  0 .
C.  P1  : x  y  z  2  0 ,  P2  : 7x  5y  z  2  0 .
D.  P1  : x  y  z  2  0 ,  P2  : 7x  5y  z  2  0 .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn D
Gọi n   a; b; c  (điều kiện a2  b2  c 2  0 ) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .

Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A  1;1; 0  và có vectơ pháp tuyến n   a; b; c 



a  x  1  b  y  1  cz  0  ax  by  cz  a  b  0 1 .
Điểm B  0; 0; 2  thuộc mặt phẳng  P  nên 2c  a  b  0  b  a  2c  2  .

Mặt cầu  x  1   y  1   z  1  4 tâm I 1;1;1 , bán kính R  2


2 2 2

Suy ra khoảng cách từ tâm I 1;1;1 đến mặt phẳng  P  bằng: d  R2  r 2  3 , nên
abcab
 3  2a  c  3 a 2  b 2  c 2 (3) .
a b c 2 2 2

Thay (2) vào (3), bình phương hai vế ta được


a  c
 2a  c 
 3  a2   a  2c   c 2   2a 2  16ac  14c 2  0  
2 2
.
   a  7c
a  1
● Với a  c , chọn  thế vào (2) ta được b  1 .
c  1
Phương trình mặt phẳng  P1  : x  y  z  2  0 .
a  7
● Với a  7c , chọn  thế vào (2) ta được b  5 .
c  1
Phương trình mặt phẳng  P2  : 7x  5y  z  2  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 248


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vậy có hai phương trình mặt phẳng  P  cần tìm là  P1  : x  y  z  2  0 và
 P  : 7 x  5y  z  2  0 .
2

Câu 210. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  1.
Phương trình mặt phằng (Q) chứa trục hoành và tiếp xúc với mặt cầu (S) là:
A. 4y  3z  0 . B. 4y  3z  1  0 . C. 4y  3z  1  0 . D. 4y  3z  0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 2 ; 1) và bán kính R  1 .
Gọi véc tơ pháp tuyến của mặt phằng (Q) là n( A ; B ; C ) với A2  B2  C 2  0 .
Ta có n  i  A  0 .
Mặt khác (Q) chứa trục hoành nên (Q) có phương trình dạng (Q) : By  Cz  0. Do đó
loại các đáp án B,C
| 2B  C |
Lại có (Q) tiếp xúc mặt cầu (S) nên d( I ,(Q))  1   1  ( 2B  C )2  B2  C 2 .
B C
2 2

B  0
 3B2  4BC  0  B(3B  4C )  0   .
3B  4C  0
Với 3B  4C  0, chọn B  4  C  3. Vậy (Q) : 4y  3z  0.
x y  2 z 1
Câu 211. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu
10 8 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


S : x2  y2  z2  2x  6y  4z 15  0 . Mặt phẳng chứa d , tiếp xúc với S  và cắt trục
Oz tại điểm có cao độ lớn hơn 3 có phương trình là
A. 2x  3y  4z 10  0 . B. 2x  3y  4z 12  0 .
C. 3x  4y  2z 12  0 . D. 3x  4y  2z 10  0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I  1; 3;  2  và bán kính R  29 .
x y  2 z 1 4x  5y  10  0
d:    .
10 8 1  y  8z  10  0
Mặt phẳng  P  chứa d có dạng m(4x  5y 10)  n( y  8z  10)  0
 4mx  (n  5m)y  8nz  10n 10m  0 với m2  n2  0 .
| 29m  29n|
Mặt phẳng  P  tiếp xúc với (S) nên d( I ,( P ))  R   29
16m 2  (n  5m)2  64n2
 m  n
 12m2  48mn  36n2  0   .
 m  3n
Trường hợp 1: m  n , phương trình mặt phẳng  P  : 2x  3y  4z 10  0.
 5
Khi đó giao điểm của ( P ) và trục Ox có toạ độ là  0; 0;  ( nhận ).
 2
Trường hợp 2: m  3n , phương trình mặt phẳng  P  : x  2y  6z  10  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 249


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 5
Khi đó giao điểm của ( P ) và trục Ox có toạ độ là  0; 0;  ( loại ).
 3
Câu 212. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  9 và đường thẳng
2 2 2

x4 y 3 z 4
:   . Phương trình mặt phẳng  P  chứa đường thẳng  và tiếp xúc
3 2 2
 
với mặt cầu  S  có dạng ax  by  cz  d  0 a 2  b 2  c 2  0 . Tính tổng a  b  c
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn D
Gọi véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n   a; b; c  , a2  b2  c 2  0 .
Phương trình mặt phẳng  P  : a  x  4  b  y  3  c  z  4   0 .
Do   P   3a  2b  2c  0  3a  2  b  c  .
3a  b  c
Mặt phẳng  P  tiếp xúc với  S  nên  
 3  9 a 2  b2  c 2   3a  b  c  *  .
2

a b c
2 2 2

Thay 3a  2  b  c  vào  *  ta được

 
4  b  c   9 b 2  c 2  9  b  c   2b 2  5bc  2c 2  0   2b  c  b  2c   0 .
2 2

Trường hợp 1. 2b  c  0 , chọn b  1, c  2  a  2   P  : 2x  y  2z  19  0 .


Trường hợp 2. b  2c  0 , chọn b  2, c  1  a  2   P  : 2x  2y  z  18  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Cả 2 trường hợp ta có: a  b  c  5 .
x 1 y z  2
Câu 213. Trong không gian Oxyz , cho dường thẳng d :   và mặt cầu
2 1 2
S  :  x  2   y 2   z  1  1 . Gọi  P  và  Q  l à hai mặt phẳng chứa đường thẳng d
2 2

và tiếp xúc với mặt cầu  S  lần lượt tại M và N . Độ dài dây cung MN có giá trị
bằng
3
A. 4 . B. . C. 2 . D. 1 .
2
Lời giải
Chọn C
Nếu gọi H là hình chiếu vuông góc của tâm I  2; 0;1 lên đường thẳng d , thì ta có
hình vẽ minh họa hai mặt phẳng  P  v à  Q  đi qua d , tiếp xúc với mặt cầu  S  như
sau:

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 250


∮ Đề cương ôn tập chương iii

 x  1  2t

Phương trình tham số đường thẳng d :  y  t ; VTCP của d : ud   2; 1; 2 
 z  2  2t

Gọi H 1  2t; 2; 2  2t  . Suy ra: IH   2t  1; t ; 2t  1

Có IH  u d   IH .u d   0  2  2t  1  1 1  2  2t  1  0  t  0  H   2; 1; 2 

 2  1  02  1  2   2
2 2
Độ dài đoạn IH 

 2  1  1 .
2
Áp dụng định lý Pythago suy ra: HM  HN  IH 2  IM 2 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


HM.IM 1.1
Suy ra: MN  2 MK  2.  2.  2.
IH 2
Câu 214. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x  y  z  2x  2y  2z  0 , điểm
2 2 2

A  2 ; 2 ; 0  . Viết phương trình mặt phẳng OAB , biết rằng điểm B thuộc mặt cầu
S  , có hoành độ dương và tam giác OAB đều.
A. x  y  z  0 . B. x  y  z  0 . C. x  y  2z  0 . D. x  y  2z  0 .
Lời giải
Chọn B
S  có tâm I 1;1;1 bán kính R  3.

Dễ thấy hai điểm O , A đều thuộc  S  , và OA  2 2 .


Đặt B  x ; y ; z  ,  x  0  .
B  S   x2  y 2  z 2  2x  2 y  2z  0 x  2
  2 
Từ giả thiết, ta có OB  2 2   x  y  z  8
2 2
  y  0 (do x  0 ).
  z  2
AB  2 2  x  2    y  2   z  8
2 2

2

Suy ra B  2 ; 0 ; 2  .
Mặt phẳng OAB qua ba điểm O , A , B có phương trình x  y  z  0 .
Vậy OAB : x  y  z  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 251


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 215. Trong không gian Oxyz cho A 1; 2; 1 , B  3;1; 2  , C  2; 3; 3 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z  3  0 . M  a; b; c  là điểm thuộc mặt phẳng  P sao cho biểu thức
MA2  MB2  MC 2 có giá trị nhỏ nhất. Xác định a  b  c .
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi G  2; 2; 2  là trọng tâm tam giác ABC , khi đó GA  GB  GC  0 .
Ta có

     
2 2 2
MA2  MB2  MC 2  GA  GM  GB  GM  GC  GM  GA2  GB2  GC 2  3GM 2
đạt giá trị nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của G trên mặt phẳng  P  . Khi đó

a  2b  2c  3 a  3
 
tọa độ của M  a; b; c  thỏa mãn hệ  a  2 b  2 c  2  b  0 .
 1  2  2 c  0
 
Vậy a  b  c  3 .
Câu 216. Trong không gian Oxy , cho 3 điểm A  2; 2; 3 , B 1;  1; 3 , C  3;1;  1 và mặt phẳng  P 
có phương trình x  2z  8  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng  P  sao cho giá trị biểu
thức T  2MA2  MB2  3MC 2 nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
 Q  :  x  2 y  2z  6  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 3
A. 4 . B. . C. . D. 2 .
2 3
Lời giải
Chọn A
2  2  a   1  a   3  3  a   0

Gọi I  a; b; c  là điểm thỏa 2 IA  IB  3IC  0  2  2  b    1  b   3 1  b   0

2  3  c    3  c   3  1  c   0
a  1

 b  1  I 1; 1;1 .
c  1

     
2 2 2
Khi đó T  2 MI  IA  MI  IB  3 MI  IC

 
 6 MI 2  2 IA 2  IB2  3IC 2  MI . 2 IA  IB  3IC  6 MI 2  2 IA 2  IB2  3IC 2
const

Do đó T nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của I
lên  P  . Suy ra M nằm trên đường thẳng  d  qua I vuông góc  P  , phương trình
x  1  t
 d  :  y  1 .
 z  1  2t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 252


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình
x  1  t x  1  t t  1
  
y  1 y  1 x  2
    M  2; 1; 3 .
 z  1  2t  z  1  2t y  1
 x  2z  8  0  x  2z  8  0  z  3
2  2  6  6
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng d M , Q    1 4  4
 4.

x 1 y z  2
Câu 217. Trong không gian Oxyz cho điểm A  2; 5; 3 và đường thẳng d :   . Gọi
2 1 2
 P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất.
Khoảng cách từ điểm M 1; 2; 1 đến mặt phẳng  P  bằng
7 2 11 2 11
A. . B. . C. 3 2 . D. .
6 6 18
Lời giải
Chọn B
A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


H

d I

(P)

Gọi I 1  2t; t ; 2  2t  là hình chiếu vuông góc của A trên d .


d có véctơ chỉ phương là ud   2; 1; 2 

Ta có AI .ud  0  2t  1 2   t  5   2t  1 2  0  t  1 suy ra I  3;1; 4  .

 
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  P  là AH  d A ,  P   AI suy ra khoảng cách
từ A đến  P  lớn nhất bằng AI . Khi đó mặt phẳng  P  qua I và nhận
AI  1; 4; 1 làm véctơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng  P  : x  4y  z  3  0
1 8 1 3
Khoảng cách từ M 1; 2; 1 đến mặt phẳng  P  là d M ,  P   
1  16  1
 
11 2
6
.

x 1 y 1 z
Câu 218. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 2
  : x  2y  2z  5  0 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa  và tạo với   một góc nhỏ nhất.
Phương trình mặt phẳng  P  có dạng ax  by  cz  d  0 ( a, b, c , d  và a, b, c , d  5 ). Khi
đó tích a.b.c.d bằng bao nhiêu?
A. 120 . B. 60 . C. 60 . D. 120 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 253


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn A

Hình minh họa


Trên đường thẳng lấy điểm A 1;1; 0  . Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc

với mặt phẳng   . Ta có u  1; 2; 2  .


d

Trên đường thẳng d lấy điểm C bất kì khác điểm A .


Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của C lên mặt phẳng  P  và đường thẳng
.
Lúc này, ta có  P  ,    CH , d   HCA.
AH

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Xét tam giác HCA ta có sin HCA  , mà tam giác ACK vuông tại K nên ta có
AC
AH AK
 (không đổi). Nên để góc HCA nhỏ nhất khi H trùng với K hay CK   P 
AC AC
Ta có  ACK  đi qua d và . Vì ud , u    8; 0; 4  nên chọn n ACK    2; 0; 1
 
Mặt khác ta có  P  đi qua , vuông góc mặt phẳng  ACK  và
n ACK  , u    2; 5; 4 
 
Nên n P    2; 5; 4  . Vậy phương trình mặt phẳng  P  là :
2  x  1  5  y  1  4z  0  2x  5y  4z  3  0  2x  5y  4z  3  0 .
x  2 y  1 z 1
Câu 219. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3 ; 1; 0  và đường thẳng d :  
1 2 1
. Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất có phương
trình là
A. x  2y  z  5  0 . B. x  y  z  2  0 .
C. x  y  z  1  0 . D. x  y  z  0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi H là hình chiếu của A đến d . Khi đó H  2  t ; 1  2t ;1  t   AH   1  t ; 2t ; 1  t 
.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 254


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 2 2 2
Do AH  d    1  t   2.2t  1  t  0  t   . Khi đó AH    ;  ;  .
1
3  3 3 3
Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất khi AH   .
Do đó   có vectơ pháp tuyến là n  1;1; 1 .
Vậy   : 1 x  2   1 y  1  1 z  1  0  x  y  z  0 .
Câu 220. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1; 2; 3 và cắt các
1 1 1
tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C sao cho T    đạt giá trị
OA OB OC 2
2 2

nhỏ nhất có dạng  P  : x  ay  bz  c  0 . Tính S  a  b  c .


A. 19 B. 6 C. 9 D. 5
Lời giải
Chọn C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên  ABC  .
Tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc nên
1 1 1 1 1 1 1 1
2
 2
 2
 2
 2
. Do đó T    đạt giá trị nhỏ nhất khi
OA OB OC OH OM OA OB OC 2
2 2

và chi khi M  H hay OM   ABC  .


OM  1; 2; 3  .
Phương trình mặt phẳng  P  : 1 x  1  2  y  2   3  z  3  0  x  2y  3z  14  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Suy ra S  a  b  c  2  3 14  9 .
Câu 221. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2  , B  5; 4; 4  và mặt phẳng  P  có
phương trình: 2x  y  z  6  0 . Gọi M là điểm nằm trên  P  sao cho MA2  MB2 là
nhỏ nhất. Khi đó, tung độ của điểm M là:
A. y M  1 . B. yM  8 . C. yM  3 . D. y M  1 .
9
Lời giải
Chọn B
Gọi I (3; 3; 3) là trung điểm của đoạn AB thì IA  IB  0 .
Ta có: MA2  MB2  2MI 2  IA2  IB2 đạt giá trị nhỏ nhất  M là hình chiếu vuông
góc của I lên mặt phẳng  P  .
 x  3  2t

Khi đó, Phương trình của IM là:  y  3  t  M  3  2t; 3  t , 3  t  .
z  3  t

Cho M   P   2  3  2t   3  t  3  t  6  0  t  2  M  1;1; 5 .
Câu 222. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Mặt phẳng  P  : x  Ay  Bz  C  0 chứa
trục Oz và cách điểm M một khoảng lớn nhất, khi đó tổng A  B  C bằng
A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 255


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 
Vì  P  chứa trục Oz nên luôn có d M ,  P   d  M , Oz  .

 
Suy ra d M ,  P  đạt giá trị lớn nhất bằng d  M , Oz   MH , với H là hình chiếu của
M trên trục Oz .
Dễ có H  0; 0; 3 . Vậy  P  đi qua H  0; 0; 3 , có véc tơ pháp tuyến MH  1; 2; 0  .
 P  : x  2y  0  x  2y  0  A  2; B  C  0  A  B  C  2 .
Câu 223. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  a; b; c  với a , b , c là các số thực dương thỏa mãn

 
5 a 2  b 2  c 2  9  ab  2bc  ca  và Q 
a

1
b  c  a  b  c 3
2 2
có giá trị lớn nhất. Gọi M , N

, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các tia Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt
phẳng  MNP  là
A. x  4y  4z 12  0 . B. 3x  12y  12z 1  0 .
C. x  4y  4z  0 . D. 3x  12y  12z  1  0 .
Lời giải
Chọn B
t2 t2
Đặt t  b  c  t  0  ; b2  c 2  ; bc  .
2 4
 
5 a 2  b 2  c 2  9  ab  2bc  ca   5a2  5  b  c   9a  b  c   28bc
2

 5a2  5t 2  9at  7t 2   5a  t  a  2t   0  a  2t .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 f  t  với t  0 .
4 1
Vậy Q  
t 27t 3
Ta có f   t    2  4  0  t  (vì t  0 ).
4 1 1
t 9t 6
Ta có bảng biến thiên

1 1
Vậy Qmax  16  a  ; b  c  .
3 12
1 1 1  1   1 
Suy ra tọa độ điểm A  ; ;  ; tọa độ các điểm M  ; 0; 0  ; N  0; ; 0  ;
 3 12 12  3   12 
 1 
P  0; 0;  .
 12 
x y z
Phương trình mặt phẳng  MNP     1  3x  12y  12z  1  0 .
1 1 1
3 12 12

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 256


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 224. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 0 ; 0  và B  2 ; 3 ; 4 . Gọi  P  là mặt phẳng

S  :  x  1   y  1
2 2
chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu 1
 z 2  4 và
S  : x
2
2
 y 2  z2  2y  2  0 . Xét M , N là hai điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng  P  sao cho
MN  1 . Giá trị nhỏ nhất của AM  BN bằng
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Lời giải
Chọn A

 x  1   y  1  z  4
 
2 2
 x  y  z  2x  2 y  2  0
2 2 2 2

 Xét hệ   2 x0

 x 2
 y 2
 z 2
 2 y  2  0 
 x  y 2
 z 2
 2 y  2  0

Vậy  P  : x  0   P  chính là mặt phẳng  Oyz   .


Gọi C  0 ; 0 ; 0  và D  0 ; 3 ; 4  lần lượt là hình chiếu vuông góc của A  1; 0 ; 0  và

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


B  2 ; 3 ; 4 trên mặt phẳng  P  . Suy ra AC  1, BD  2 , CD  5 .

 a  c   b  d
2 2
 Áp dụng bất đẳng thức a2  b2  c 2  d 2  , ta được

AM  BN  AC 2  CM 2  BD 2  DN 2

 AC  BD   CM  DN 
2 2

 9   CM  DN 
2

Lại có CM  MN  ND  CD  5 nên suy ra CM  ND  4 . Do đó AM  BN  5 .


AC BD
Đẳng thức xảy ra khi C , M , N , D thẳng hàng theo thứ tự đó và  , tức là
CM DN
 4 16   7 28 
M  0 ; ;  và N  0 ; ;  .
 5 15   5 15 
Vậy giá trị nhỏ nhất của AM  BN là 5.
Câu 225. Trong không gian Oxyz , cho M (1; 2; 1) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua M cắt
1 1 1
các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao cho   đạt giá trị nhỏ nhất.
OA OB OC 2
2 2

x y z
A. ( P) : x  2y  3z  8  0 . B. ( P) :    1 .
1 2 1
C. ( P) : x  y  z  4  0 . D. ( P) : x  2y  z  6  0 .
Lời giải
Chọn D

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 257


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Gọi H là hình chiếu của gốc tọa độ O lên mặt phẳng  P  , do tứ diện OABC là tứ
1 1 1 1
diện vuông tại O nên ta có 2
 2
 2
 nhỏ nhất khi và chỉ khi OH lớn
OA OB OC OH 2
nhất.

Mặt khác OH  d O ,  P   OM .
 M 1; 2;1

Vậy mặt phẳng  P  :    P  : x  2y  z  6  0 .

 n  OM   
1; 2; 1
Câu 226. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 1;1;1 , B  2; 3; 4  , C  3; 2; 4 , D  2;  1;  3 .
Mặt phẳng  P  thay đổi nhưng luôn qua D và không cắt cạnh nào của tam giác ABC .
Khi tổng các khoảng cách từ A , B , C đến  P  là lớn nhất thì  P  có một phương trình
dạng ax  by  cz  29  0 . Tính tổng a  b  c .
A. 9. B. 5. C. 13. D. 14.
Lời giải
Chọn C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


* Gọi A , B , C  lần lượt là hình chiếu của A , B , C xuống  P  .
Gọi G là trọng tâm ABC  G  2 ; 2 ; 3 .
Gọi G là hình chiếu của G xuống mặt phẳng  P  .
* Tổng khoảng cách từ A , B , C xuống  P  , theo giả thiết thì  P  //  ABC  nên
d  AA  BB  CC  3GG  dmax  GGmax .
Mà GG  GD (mối quan hệ đường xiên – hình chiếu)
 dmax  G  D   P  qua D  2 ; 1;  3 nhận DG   4 ; 3 ; 6  là véc tơ pháp tuyến
nên có phương trình: 4  x  2  3  y  1  6  z  3  0 hay  P  : 4x  3y  6z  29  0 .
Từ đó suy ra a  4 ; b  3 ; c  6 . Vậy a  b  c  4  3  6  13 .
Câu 227. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0; 2; 1 , B  2; 4; 3 , C 1; 3; 1 và mặt
phẳng  P  : x  y  2z  3  0 . Biết điểm M  a; b; c    P  thỏa mãn

T  MA  MB  2 MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S  a  b  c .


1 1
A. S  1 . B. S  . C. S  0 . D. S   .
2 2
Lời giải
Chọn C

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 258


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Cách 1: Ta có T  MA  MB  2 MC  4a2  4b2  4c 2  2 a2  b2  c 2

 a  b  2c 
2
3
 2 a b c  2
2 2 2
2  6
1  1   2 
2
2 2 2

a b c  1
   a  b 
T  MA  MB  2 MC đạt giá trị nhỏ nhất bằng 6  1 1 2  2
a  b  2c  3  0 c  1
 
Cách 2:
Gọi I là trung điểm của AB , J là trung điểm của IC . Tính được I  1; 3;1 , J  0; 0; 0  .

Khi đó T  MA  MB  2 MC  2 MI  2 MC  4 MJ  4 MJ . Do đó T đạt giá trị nhỏ

nhất khi M là hình chiếu vuông góc của J trên  P  .


Gọi là đường thẳng đi qua J và vuông góc với  P  . Khi đó có phương trình
x  t

 y  t . Tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình
 z  2t

 1
t  2
x  y  2z  3  0 

 x 
1
 x  t 1 1  1 1
  2  M  ; ; 1  S    1  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


y  t  1 2 2  2 2
 z  2t y 
 2
 z  1
Câu 228. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;  2; 2  , B  2; 2; 0  và mặt phẳng
 P  : 2x  y  2z  3  0 . Xét các điểm M , N di động trên  P  sao cho MN  1 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 2MA2  3NB2 bằng
A. 49, 8 . B. 45 . C. 53 . D. 55, 8 .
Lời giải
Chọn A
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên mặt phẳng  P  .
Theo định lí Pitago có
 MA2  MH 2  HA2  MH 2  d 2 ( A ,( P))  MH 2  9

 2 .
 NB  NK  KB  NK  d ( B,( P))  NK  9

2 2 2 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 259


∮ Đề cương ôn tập chương iii

Đặt MH  a, NK  b  2MA2  3NB2  2(a2  9)  3(b2  9).


Mặt khác theo bất đẳng thức đường gấp khúc ta có:
HM  MN  NK  HK  3  a 1 b  3  b  2  a.
   
Do đó 2 MA 2  3NB2  2 a 2  9  3 ( 2  a)2  9  5a 2  12a  57  49 , 8.
Vậy giá trị nhỏ nhất 2MA2  3NB2 bằng 49, 8 khi a  1, 2; b  0, 8 và các điểm M , N
thuộc đoạn thẳng HK .

------------- HẾT -------------

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 260


∮ Đề cương ôn tập chương iii
CHUYÊN ĐỀ KHỐI 12 Chương iii. Tọa độ không gian Oxyz
Chủ đề. Phương trình đường thẳng
x  2  t

Câu 1. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t có một vectơ chỉ phương là:
z  3  t

A. u   1; 2; 3 . B. u   2;1; 3 . C. u   1; 2;1 . D. u   2;1;1 .
Lời giải
Chọn C
x  2  t

Đường thẳng d :  y  1  2t có một vectơ chỉ phương là u   1; 2;1 .
z  3  t

x 1 y  3 z  2
Câu 2. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương
1 5 3
là:
A. u   1; 3; 2  . B. u  1; 3; 2  . C. u  1; 3; 2 . D. u   1; 5; 3 .
Lời giải
Chọn D
x 1 y  3 z  2
Đường thẳng d :   có VTCP là u   1; 5; 3
1 5 3
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm B  2; 4; 3 và C  2; 2;  1 . Đường thẳng song

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 3.
song với BC có vectơ chỉ phương là
A. u   0;1; 2 . B. u   0; 2; 4  . C. u  1; 2; 4  . D. u   0; 2; 4  .
Lời giải
Chọn B
Ta có: BC   0; 2; 4   2  0; 1; 2  .
Suy ra đường thẳng song song với BC có vectơ chỉ phương là u   0;1; 2 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 0; 2  , B 1; 2;1 , C  3; 2; 0  và D 1;1; 3 .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD  có vectơ chỉ phương là
A. u   1; 4; 2  . B. u   1; 4; 2 . C. u   1; 4; 2  . D. u   1; 4; 2  .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD  nhận vectơ pháp
tuyến của  BCD  là vectơ chỉ phương.

Ta có BC   2; 0; 1 , BD   0; 1; 2  .

 ud  nBCD   BC ; BD    1; 4; 2  .


 
 x  2  3t

Câu 5. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t có một vectơ chỉ phương là:
z  3  t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 261


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. u   2;1; 3 . B. u   3; 2; 1 . C. u   3; 2;1 . D. u   1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn B
Vectơ chỉ phương của  d  là u   3; 2; 1
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 1; 0  và B  0; 5; 2  . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB
A. u   2; 1; 0  . B. u   0; 5; 2  . C. u   2; 6; 2  . D. u  1; 2; 1 .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng AB có VTCP là u  AB   2; 4; 2 
2 1
Kiểm tra 4 đáp án, ta thấy chỉ có u  1; 2; 1 cùng phương với AB vì
1
 
2 4 2
Vậy u  1; 2; 1 là một VTCP của AB .
 x  2  3t

Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  5  4t  t  R  và điểm A 1; 2; 3 .
 z  6  7t

Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có vectơ chỉ phương là:
A. u   3; 4; 7  . B. u   3; 4; 7  . C. u   3; 4; 7  . D. u   3; 4; 7  .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn A
Gọi là đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d . Do đó vec tơ chỉ
phương của d cũng là vec tơ chỉ phương của .
Vì d có một vec tơ chỉ phương u   3; 4; 7 
Nên có một vec tơ chỉ phương là u   3; 4; 7  .
x 1 y z  2
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Biết vectơ
2 m 4n  1
u   4; 3; 1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d . Tính giá trị của biểu thức
P  2m  8n
A. P  0 . B. P  2 . C. P  2 . D. P  1 .
Lời giải
Chọn B
2 m 4n  1
Vì u   4; 3; 1 là một VTCP của đường thẳng d nên   .
4 3 1
3 1  3   1 
Suy ra m  ; n . Do đó P  2.    8    2
2 8  2   8 
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3 và điểm B  3; 4; 6  . Gọi điểm C và D
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên mặt phẳng Oxz  . Xác định một vectơ
chỉ phương của đường thẳng CD.
A. u2  1; 2; 3 . B. u2   4; 0; 9  . C. u2   0; 2; 3 . D. u2   4; 6; 9  .
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 262


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn B
Ta có C  1; 0; 3 , D  3; 0; 6  . Suy ra CD   4; 0; 9 
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 3;4  . Gọi M1 , M 2 lần lượt là hình chiếu
vuông góc của M lên các mặt phẳng (Oxy), (Oyz). Tìm một véctơ chỉ phương của
đường thẳng M1 M 2 .
A. u2   2; 3; 0  . B. u3  1; 0; 2  . C. u4   0; 3; 4  . D. u1   2; 0; 4  .
Lời giải
Chọn B
M1 là hình chiếu vuông góc của M lên trục  Oxy  nên M1  2 ; 3 ; 0 
M 2 là hình chiếu vuông góc của M lên trục  Oyz  nên M2  0 ; 3 ; 4 

M1 M 2   2 ; 0 ; 4  nên u3  1; 0; 2  là một vectơ chỉ phương của M1 M 2 .


Câu 11. Trong không gian Oxyz , gọi M1 , M 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M  2 ; 5 ; 4 
lên trục Oy và mặt phẳng Oxz  . Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của
đường thẳng M1 M 2 .
A. u2  ( 2 ; 5 ; 4). B. u3  (2 ;  5 ; 4). C. u4  ( 2 ; 5 ; 4). D. u1  ( 2 ;  5 ; 4).
Lời giải
Chọn B
M1 là hình chiếu của M  2 ; 5 ; 4  lên trục Oy nên M1  0 ; 5 ; 0  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


M 2 là hình chiếu của M  2 ; 5 ; 4  lên mặt phẳng Oxz  nên M2  2 ; 0 ; 4  .

Ta có: M1 M 2   2 ;  5 ; 4  là một véctơ chỉ phương của đường thẳng M1 M 2 .


Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2y  z  3  0 và Q  : x  y  1  0.
Khi đó giao tuyến d của  P  và  Q  có một véctơ chỉ phương là
A. u  1; 1; 3 . B. u  1;1; 0  . C. u  1; 2;1 . D. u  1;1; 3 .
Lời giải
Chọn A
n P  1; 2;1
  
Ta có:   ud  nP , nQ    1; 1; 3 .  u  1; 1; 3 .
n
 Q   1; 1; 0 
Câu 13. Cho hai mặt phẳng  P  : 2x  y  z  1  0, Q  : x  2y  z  5  0. Khi đó giao tuyến của
 P  và Q  có một véctơ chỉ phương là
A. u  1; 3; 5 . B. u  1; 2;1 . C. u   2;1; 1 . D. u   1; 3; 5 .
Lời giải
Chọn A
n P   2; 1; 1
  
Có   nP , nQ    1; 3; 5   ud  1; 3; 5
n
 Q   1; 2 ; 1
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 1; 0  , B  1; 2; 2 , C  3; 0; 4  . Phương trình
trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC có véc tơ chỉ phương là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 263


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. u  1;1; 3 . B. u   1; 2; 3 . C. u  1; 2; 3 . D. u   1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn B
Gọi M là trung điểm của BC  M 1;1; 3 .
Phương trình trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC có véc tơ chỉ phương là
AM   1; 2; 3
x 1 y  2 z  1
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   nhận véctơ u   a; 2; b 
2 1 2
làm véctơ chỉ phương. Tính a  b .
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
x 1 y  2 z  1
Đường thẳng d :   có một véctơ chỉ phương v   2;1; 2 
2 1 2
Do đó d nhận véctơ u   a; 2; b  làm véctơ chỉ phương khi và chỉ khi u  kv
 u   4; 2; 4  .
Vậy a  b  8 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2x  y  z  1  0 , Q  : x  2y  z  5  0 .
Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  có một vectơ chỉ phương là
A. u  1; 2;1 . B. u   2;1; 1 . C. u  1; 3; 5 . D. u   1; 3; 5 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn C
Gọi d   P   Q  . Khi đó một vectơ chỉ phương của d là u  nP ; nQ    1; 3; 5  .
 
Vậy u  1; 3; 5  cũng là một vectơ chỉ phương của d .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 3x  2y  2z  5  0 và
Q : 4x  5y  z  1  0 . Biết hai điểm A , B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai
mặt phẳng  P  và  Q  . Khi đó AB cùng phương với véctơ nào sau đây?
A. u  8; 11; 23 . B. u   3; 2; 2  . C. u   8;11; 23 . D. u   4; 5; 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có  P  có véctơ pháp tuyến là n P    3; 2; 2  và  Q  có véctơ pháp tuyến là
nQ    4; 5; 1 .
 AB   P   AB  n P 
Do   nên đường thẳng AB có một véctơ chỉ phương là
 AB   Q   AB  nQ 
u  nQ  ; n P    8; 11; 23 .
 
Do AB cũng là một véc tơ chỉ phương của AB nên AB cùng phương với véctơ
u   8; 11; 23 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 264


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 18. Trong không gian Oxyz , biết d là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  y 1  0 và
  : x  y  2z 1  0 . Khi đó d đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.  2;1; 0  . B. 1; 2;1 . C.  0;1; 0  . D.  2;1;1 .
Lời giải
Chọn D
x  y  1  0
Xét hệ 
x  y  z  
*  .
 2 1 0
+ Đáp án A có tọa độ điểm đi qua là  2;1; 0  không thỏa mãn hệ phương trình  *   loại
đáp án A.
+ Đáp án B có tọa độ điểm đi qua là 1; 2;1 không thỏa mãn hệ phương trình  *  
loại đáp án B.
+ Đáp án C có tọa độ điểm đi qua là  0;1; 0  không thỏa mãn hệ phương trình  *  
loại đáp án C.
+ Đáp án D có tọa độ điểm đi qua là  2;1;1 thỏa mãn phương trình  *   đáp án D
đúng.
Vậy  2;1;1 thuộc đường thẳng d .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 2x  y  z  3  0 và   : x  y  z 1  0
. Đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng   và   có phương trình chính

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


tắc là
 x  2t
 x y 1 z  2
A.  y  1  3t . B.   .
z  2  t 2 3 1

x  2 y  3 z 1 x y  2 z 1
C.   . D.   .
1 1 2 2 3 1
Lời giải
Chọn B
  có một vectơ pháp tuyến là n   2 ;1; 1 .
  có một vectơ pháp tuyến là n  1;1;1 . Ta có: n , n    2 ; 3 ;1 .
Vì đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng   và   nên  có một vectơ

chỉ phương u  n , n    2 ; 3 ; 1 .



Gọi M là giao điểm của hai mặt phẳng   và   , thì M và tọa độ M là nghiệm
2x  y  z  3  0
của hệ phương trình  , cho x0 ta được hệ sau
x  y  z  1  0
x  0 x  0
 
 y  z  3  0   y  1 .
y  z 1  0 z  2
 
Vậy M  0 ; 1; 2  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 265


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Đường thẳng  đi qua M  0 ; 1; 2  và nhận u   2 ; 3 ; 1 làm một vectơ chỉ phương có
x y 1 z  2
phương trình chính tắc là  .
2 3 1
Câu 20. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
phẳng   : x  2y  z 1  0 và   : x  y  z  2  0 .
 x  1  t  x  1  t x  2  t  x  1  3t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  2t . C.  y  2t . D.  y  1  2t .
 z  3t  z  3t  z  1  3t z  t
   
Lời giải
Chọn A
  : x  2y  z 1  0 có vectơ pháp tuyến là n   1; 2;1 .
  : x  y  z  2  0 có vectơ pháp tuyến là n   1; 1; 1 .
Khi đó n  , n     1; 2; 3 .
 
Vì đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  2y  z  1  0 và
  : x  y  z  2  0 nên vectơ chỉ phương của đường thẳng là u cùng phương với
n , n  . Do đó chọn u  1; 2; 3 .
 
x  2y  z  1  0
Tọa độ M  x; y; z  thỏa hệ phương trình  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  y  z  2  0
2 y  z  2 y  1
Cho x  1 ta được    M  1;1; 0  .
y  z  1 z  0
Phương trình đường thẳng qua điểm M  1;1; 0  và có vectơ chỉ phương
 x  1  t

u  1; 2; 3 là  y  1  2t .
 z  3t

Câu 21. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
phẳng  P  : x  y  z  7  0 và Q  : 3x  y  7  0 .
x  t  x  t x  t  x  2t
   
A.  y  7  3t . B.  y  7  3t . C.  y  7  3t . D.  y  7  3t .
 z  2t  z  2t  z  2t  z  2t
   
Lời giải
Chọn A
 P  : x  y  z  7  0 có vectơ pháp tuyến là: n  1;1;1 .
1

Q : 3x  y  7  0 có vectơ pháp tuyến là: n   3;1; 0  .


2

Khi đó: n , n    1; 3; 2  .


 1 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 266


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vì đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  nên vectơ chỉ phương

của đường thẳng là u cùng phương với n1 , n2  . Do đó chọn u  1; 3; 2  .
 
x  y  z  7  0
Tọa độ M  x; y; z   thỏa hệ phương trình  .
3x  y  7  0
y  z  7 y  7
Cho x  0 ta được  , suy ra  nên đi qua A  0; 7; 0  .
y  7 z  0
x  t

Vậy có phương trình tham số là  y  7  3t .
 z  2t

Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 0  .Viết phương trình đường thẳng đi qua
A , vuông góc và cắt trục Ox .
x  1 x  1  t x  1  t x  1
   
A.  y  t B. y  2  t C.  y  2  t D.  y  t
z  t z  0 z  0 z  0
   
Lời giải
Chọn D
Nhận thấy A(1; 2; 0)  Oxy  .
Đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt trục Ox  đi qua A và hình chiếu

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


vuông góc của A trên Ox .
x  1 x  1
 
Phương trình :  y  2  t , hay :  y  t .
z  0 z  0
 
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1;1; 0  .Viết phương trình đường thẳng đi
qua A , cắt trục Ox , sao cho góc tạo bởi với hai trục Ox , Oy bằng nhau.
 x  1  2t  x  1  t  x  1  t x  t
   
A.  y  1  t B.  y  1  2t C.  y  1  t D.  y  1  t
z  0 z  0 z  0 z  0
   
Lời giải
Chọn C
Nhận thấy A(1;1; 0)  Oxy  .
 x  1  t

Nhận thấy đường thẳng :  y  1  t đi qua A , O thỏa mãn yêu cầu bài toán.
z  0

x 1 y z  3
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và đường thẳng d :   . Viết
2 1 2
phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Oz .
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   B.  
1 2 2 1 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 267


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   D.  
1 2 4 1 2 2
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng cắt trục Oz tại B(0; 0; b)  BA  (1; 2; 3  b) là VTCP của đường thẳng
.
Vì  d  BA  ud  0  2  2  2(3  b)  0  b  1  BA  (1; 2; 2) .
x 1 y  2 z  3
Vậy phương trình là  .
1 2 2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 0; 3 .Viết phương trình đường thẳng đi qua
A , cắt hai trục Ox, Oz tại M , N sao cho AM  2 AN .
 x  1  2t  x  1  2t x  1  t  x  1  2t
   
A.  y  0 B.  y  0 C.  y  0 D.  y  0
 z  3t  z  3t  z  3  3t  z  3t
   
Lời giải
Chọn B
Ta có: M  m; 0; 0  , N  0; 0; n  m  n .
AM   m  1; 0; 3 , AN   1; 0; n  3 .
m  1
m  1  2   3
3  M  1; 0; 0  , N  0; 0;  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Theo đề bài: AM  2 AN   
3  2n  6 n  2  2

 x  1  2t

Vậy phương trình :  y  0 .
 z  3t

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
 P  : z 1  0 và Q : x  y  z  3  0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P 
x 1 y  2 z  3
, cắt đường thẳng   và vuông góc với đường thẳng . Phương
1 1 1
trình của đường thẳng d là
x  3  t x  3  t x  3  t x  3  t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  1  t z  1 z  1 z  1  t
   
Lời giải
Chọn C
d'

I d
P

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 268


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Đặt nP   0; 0;1 và nQ  1;1;1 lần lượt là véctơ pháp tuyến của  P  và  Q  .
Do có một véctơ chỉ phương u  nP , nQ    1; 1; 0  .
  P   Q  nên
Đường thẳng d nằm trong  P  và d  nên d có một véctơ chỉ phương là

ud  nP , u    1; 1; 0  .


 
x 1 y  2 z  3
Gọi d :   và A  d  d  A  d   P 
1 1 1
z  1  0 z  1
 
Xét hệ phương trình  x  1 y  2 z  3   y  0  A  3; 0;1 .
   x  3
 1 1 1 
x  3  t

Do đó phương trình đường thẳng d :  y  t .
z  1

x  1 y 1 z  2
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  d  :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  : x  y  z 1  0 . Viết pt đường thẳng    đi qua điểm A 1; 1;  2 , biết    //  P  và
 cắt d .
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.   . B.  .
1 1 1 2 1 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
C.   . D.   .
8 3 5 2 1 1
Lời giải
Chọn C
Gọi M   d       M  1  2t; 1  t; 2  3t  .

Khi đó AM   2t  2; t ; 3t  4  là một vectơ chỉ phương của    .

   //  P   AM  n P
với n P   1; 1;  1 .

 AM.n P   0  2t  2  t  3t  4  0  t  3  AM   8;  3;  5  .
x 1 y 1 z  2
Vậy    :   .
8 3 5
x  1  t

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y  2  t và mặt phẳng
 z  2t

 P  : x  2y  z  6  0 . Phương trình đường thẳng qua điểm M  0; 2; 1 cắt d và song
song với  P  là.
x  t x  1  t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  2 . B.  y  2t . C.  y  2  3t D.  y  2 .
 z  1  t  z  1  t z  1  t z  1  t
   
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 269


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lấy tọa độ điểm M  0; 2; 1 thay vào các phương án.
0  1  t

2  2t vô nghiệm nên loại phương án B.
 1  1  t

0  1  2t

2  2  3t vô nghiệm nên loại phương án C.
1  1  t

0  1  t

2  2 vô nghiệm nên loại phương án D.
 1  1  t

x  t

Đường thẳng  y  2 qua điểm M  0; 2; 1 cắt d và song song với  P  .
 z  1  t

x  3  t

Câu 29. Trong không gian Oxyz , chođường thẳng  d  :  y  3  3t mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0
 z  2t

và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng   đi qua A , cắt  d  và song song với mặt phẳng
 P  có phương trình.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  1  t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  t  z  1  t  z  1  t  z  1  t
   
Lời giải
Chọn C
Gọi B   d      B 3  t; 3  3t; 2t  . Do A   d  nên AB   t  2; 3t  1; 2t  1 là một
vectơ chỉ phương của   . Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến n  1; 1; 1 .

  //  P   AB.n  0  t  2  3t 1 2t 1  0  t  1. Ta được AB  1; 2; 1 .


Do A   P  nên đường thẳng đi qua A nhận AB  1; 2; 1 làm một vectơ chỉ
phương thoả bài toán.
x  1  t

Vậy phương trình đường thẳng   :  y  2  2t
 z  1  t

Câu 30. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng d qua A 1; 2; 3 cắt đường
x y z2
thẳng d1 :   và song song với mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 .
2 1 1
x  1  t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
z  3  t z  3 z  3 z  3  t
   

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 270


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn C
Do d  d1  B  B  2m; m; m  2   AB   2m  1; m  2; m  1 .
d song song với mặt phẳng  P  nên

AB.n  P   0  1 2m  1  1.  m  2    m  1  0  m  1  AB  1; 1; 0  .

x  1  t

Vậy phương trình đường thẳng  y  2  t .
z  3

Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng và đường thẳng d có phương trình lần lượt là
y2
 P  : x  2y  3z  4  0 và d : x 1 2  1  z1 . Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm
trong mặt phẳng  P  vuông góc và cắt đường thẳng d.
 x  1  t  x  3  t  x  3  t  x  1  t
   
A.  :  y  2  t B.  :  y  1  t C.  :  y  1  2t D.  :  y  2  2t
 z  2t  z  1  2t z  1  t  z  2t
   
Lời giải
Chọn C
Gọi A   d  A  ( P)  d  A(t  2; t  2; t ) .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Mà A  ( P)  t  2  2t  4  3t  4  0  t  1  A( 3;1;1) .
n  (1; 2; 3)
Ta có  P  nP , ud   (1; 2; 1) là một VTCP của ∆.
 
ud  (1;1; 1)
 x  3  t

Mà ∆ qua A   :  y  1  2t .
z  1  t

x y 1 z  2
Câu 32. Trong không gian Oxyz , đường thẳng  d:  , mặt phẳng
1 2 2
 P  : 2x  y  2z  5  0 và điểm A 1;1; 2 . Phương trình chính tắc của đường thẳng ∆
đi qua A, song song với mặt phẳng  P  và vuông góc với d là
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.  :   . B.  :   .
2 2 3 1 2 2
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
C.  :   . D.  :   .
2 1 2 1 2 2
Lời giải
Chọn A
 / /(P)
Ta có ud  1; 2; 2  ; nP  1; 2; 2  . Vì   u  ud , n( P )   ( 2; 2; 3)
   d  
x 1 y 1 z  2
Mặt khác ∆ đi qua A(1;1; 2)   :   .
2 2 3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 271


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  2 y 1 z  1
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :   và
2 2 4
x 1 y  3 z  2
d2 :   . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A  0; 2; 4  và
2 3 1
cắt hai đường thẳng d1 và d2 .
x  t x  t x  t  x  t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  4  3t  z  4  3t  z  4  3t  z  4  3t
   
Lời giải
Chọn D
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và chứa d1

Đường thẳng d1 đi qua B  2;1; 1 và có VTCP u1   2; 1; 3 

Ta có, AB   2; 1; 3 

Mặt phẳng  P  có một VTPT là: u1 ; AB   2; 2; 2  .


 
Gọi  Q  là mặt phẳng đi qua A và chứa d2
Đường thẳng d2 đi qua C  1; 3; 2  và có VTCP u2   2; 3; 1

Ta có, AC   1; 1; 2 

Mặt phẳng  Q  có một VTPT là: u2 ; AC    7; 5;1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
Khi đó đường thẳng cần tìm là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q 

Suy ra một VTCP của đường thẳng là: nP ; nQ    8;16; 24   8 1; 2; 3 .
 
x  t

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:  y  2  2t .
 z  4  3t

Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 3; 2  , B  3; 3; 0  và đường thẳng
x y  2 z 1
d:   . Gọi M là trung điểm của AB . Viết phương trình đường thẳng
2 1 3
đi qua H 1;1;1 và cắt hai đường thẳng d và OM
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  1  23t . B.  y  1  23t . C.  y  1  23t . D.  y  1  23t .
 z  1  15t  z  1  15t  z  1  15t  z  1  15t
   
Lời giải
Chọn A
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là M  2; 3;1
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua H và chứa d

Đường thẳng d đi qua M1  0; 2;1 và có VTCP u1   2; 1; 3 ; HM1   1; 3; 0 

Mặt phẳng  P  có VTPT là np  u1 ; HM1    9; 3; 7  .


 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 272


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Gọi  Q  là mặt phẳng đi qua H và chứa OM

Đường thẳng OM đi qua O và có VTCP OM   2; 3; 1 ; OH  1; 1; 1

Mặt phẳng  Q  có VTPT là nQ  OM ; OH    2; 1; 1 .


 
Đường thẳng đi qua H 1;1;1 và có VTCP nP ; nQ    2; 23; 15  nên có phương trình
 
 x  1  2t

là  y  1  23t .
 z  1  15t

x 1 y  3 z
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  0;1; 0  và hai đường thẳng d1 :   ,
3 2 1
 x  3  t

d2 :  y  6  t . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm
z  t

đoạn thẳng AB là
 x  4  4t  x  4  4t  x  4  4t  x  4  4t
   
A.  y  1  4t B.  y  1  4t C.  y  7  4t D.  y  1  4t
 z  1  t  z  1  t  z  1  t  z  1  t
   
Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Do A    d1 suy ra u  nP , IA    4; 6; 1 nên A 1  3t; 3  2t; t  .
 
Vì M là trung điểm AB, suy ra B  3t  1; 5  2t; t  .
3t  1  3  t
  A  4; 1; 1
Theo giả thiết, B  d2 nên 5  2t  6  t  t  1   .
t  t  B  4; 7;1

 x  4  4t

Đường thẳng  đi qua hai điểm A  4; 1; 1 , B  4; 7;1 nên  :  y  1  4t .
 z  1  t

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 1; 2  và hai đường thẳng
x  2  t
y 5 z 7 
d1 : x   , d2 :  y  1  t . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao
2 1  z  2t

MA
cho M thuộc đoạn thẳng AB và  4 có phương trình là
MB
 x  2  5t  x  2  5t  x  2  5t  x  2  5t
   
A.  y  1 . B.  y  1  t . C.  y  1 . D.  y  1 .
 z  10t  z  10t  z  10t  z  10t
   
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 273


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Do B    d2 suy ra B  d2 nên B  2  t ; 1  t ; 2t  .

 4  MA  4 MB  MA  4MB  A  4t  3; 4t  1;10  8t  .


MA
Theo đề ta có,
MB
 A  3; 1;10 
Theo giả thiết, A  d1 nên  t  0   .
 B  2 ;  1; 0 
 x  2  5t

Đường thẳng  đi qua hai điểm A  3; 1;10  , B  2; 1; 0  nên  :  y  1 .
 z  10t

x y 1 z  3
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;1 và hai đường thẳng d1 :   ,
1 2 1
x  1 y 1 z 1
d2 :   . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho M là trung
2 1 1
điểm của AB có phương trình
 x  t x  t  x  t x  2  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  3  2t .
z  1 z  1 z  1 z  1
   
Lời giải
Chọn A
Do A    d1 suy ra u  nP , IA    4; 6; 1 nên A  t; 1  2t; 3  t  .
 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Vì M là trung điểm AB, suy ra B  2  t; 5  2t; t  1 .

2  t 5  2t  1 t  1  1  A  2; 3; 1
Theo giả thiết, B  d2 nên   t2 
2 1 1  B  0; 1; 1
 x  t

Đường thẳng  đi qua hai điểm A  2; 3;1 , B  0;1;1 nên  :  y  1  2t .
z  1

x  2 y 1 z  1
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :   và
2 2 4
x 1 y  3 z  2
d2 :   . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A  0; 2;  4  và
2 3 1
cắt hai đường thẳng d1 và d2 .
 x  10t  x  t  x  10t  x  11t
   
A.  y  2  17t . B.  y  2  16t . C.  y  2  17t . D.  y  2  17t .
 z  4  15t  z  4  15t  z  4  15t  z  4  15t
   
Lời giải
Chọn A
Gọi   là mặt phẳng đi qua A và chứa d1 .

Lấy B  2;1;  1  d1 ,  n    AB, ud    3; 0;  2  .


 
Gọi   là mặt phẳng đi qua A và chứa d2 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 274


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lấy C  1; 3;  2   d2 ,  n    AC , u2    7;  5;  1 .
 
 x  10t

Do vậy, u  n  , n     10; 17;  15   pt :  y  2  17t
 
 z  4  15t

x  3  t

Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;1; 2  , hai đường thẳng d1 :  y  1  2t và
z  4

x2 y z2
d2 :   . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm I và cắt hai đường
1 1 2
thẳng d1 , d2 là
 x  1  2t
 x 1 y 1 z  2
A.  y  1  t . B.   .
z  2  t 1 1 1

 x  1  2t
 x 1 y 1 z  2
C.  y  1  t . D.   ..
z  2  t 1 1 1

Lời giải
Chọn A
Gọi là đường thẳng cần tìm.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 d1  A  3  t ;  1  2t ; 4  ;  d2  B  2  u ; u ; 2  2u .
IA   2  t ;  2  2t ; 2  ; IB   3  u; u  1; 2u  .
2  t  k  3  u  t  2
 
Ta có: I, A, B thẳng hàng  IA  kIB  2  2t  k  u  1   k  1 .
2  2 ku 
  ku  1
 IA   4; 2; 2   2  2; 1; 1 .

Đường thẳng đi qua I 1;1; 2  , một VTCP là u   2; 1; 1 có phương trình là:


 x  1  2t

: y  1  t .
z  2  t

Câu 40. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua A 1; -1; 1 và cắt cả hai
 y  1  2t x  t '
 
đường thẳng d :  y  t và d ' :  y  1  2t ' là
z  3  t z  2  t '
 
 x  1  6t  x  1  6t  x  1  6t  x  1  6t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  1  7t  z  1  7t  z  1  7t  z  1  7t
   
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 275


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn A
Ta có A  d , A  d .Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 0; 3  và có vectơ chỉ phương
u=  2; 1;-1  . Đường thẳng d đi qua điểm M'  0; -1; 2  và có vectơ chỉ phương

u=  1;-2; 1 .
Đường thẳng  cần tìm là giao tuyến của hai mặt phẳng: mp ( A , d) và mp ( A , d) .
Mp ( A , d) có vectơ pháp tuyến n   AM , u  ( 3; 4; 2),
 
Mp ( A , d) có vectơ pháp tuyến n=  AM,u'  =(2; 2; 2) hay (1; 1; 1).
 
Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là n, n '   6; 1;  7  đi qua A nên có phương
 
 x  1  6t

trình tham số là:  y  1  t
 z  1  7t

Câu 41. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua A 1;1; 0 và cắt cả 2
x  1  t x  0
 
đường thẳng d1 :  y  t và d 2 :  y  0 (t, k là tham số)
z  0 z  2  k
 
x  t  x  t x  t x  1  t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  1  t .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


z  0 z  0 z  t z  0
   
Lời giải
Chọn A
Gọi giao điểm của d và d1, d2 lần lượt là B, C. Gọi tọa độ B 1  t; t; 0  ; C  0; 0; 2  k 
 AB   t ; t  1; 0  và AC   1; 1; 2  k 
1 1
A, B, C thẳng hàng nên AB  xAC  t  ; k  2; x 
2 2
x  t

Vậy d đi qua A 1;1; 0 ; C  0; 0; 0  nên pt của d là:  y  t
z  0

Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt có phương trình là
x y 1 z 1 x 1 y  2 z
  ,   và điểm M  0 ; 3 ; 7  . Viết phương trình đường
1 1 1 2 1 1
thẳng d đi qua M đồng thời cắt hai đường thẳng d1 và d2 .
x  t x  t
 
A. d :  y  3 t  . B. d :  y  3t  t  .
 z  7  2t  z  7  2t
 
x  t x  0
 
C. d :  y  3  t  t  . D. d :  y  3  t  t  .
 z  7  2t  z  7  2t
 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 276


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn A
Giả sử d cắt d1 và d2 lần lượt tại A và B , khi đó ta có A  t ;1  t ;1  t  , B 1  2s ; 2  s ; s  ,
t , s   .
 MA   t ; t  2 ; t  6  , MB  1  2s ; s  1 ; s  7  . Ta thấy MA  0 .
Do A, B, M thẳng hàng nên tồn tại số k thỏa mãn:
 3
1  2s  kt k  2
 
MB  k. MA  s  1  kt  2 k  s  1
s  7  kt  6 k t  2
 

Suy ra vectơ chỉ phương của d : ud  MA  2 1 ; 0 ; 2  .
x  t

Vậy phương trình đường thẳng d :  y  3 t  .
 z  7  2t

x  2 y 1 z  2
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :   và
1 1 1
x  t

d2 :  y  3 . Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d2 là
 z  2  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



x  2  t x  3  t  x  2  3t x  3  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  3  2t . C.  y  1  2t . D.  y  3 .
z  2  t z  1  t  z  2  5t z  1  t
   
Lời giải
Chọn A
Gọi d là đường thẳng cần tìm. Gọi A  d  d1 , B  d  d2 . Khi đó:
 A  d1  A  2  a; 1  a; 2  a 

 B  d2  B  b; 3;  2  b 
AB    a  b  2; a  2; a  b  4 

Mà d1 có vectơ chỉ phương u1  1 ;  1 ;  1 , d2 có vectơ chỉ phương u2  1 ; 0 ; 1 .


d  d1
Do 
d  d2

 AB  u1 
 AB.u1  0 a  b  2  a  2  a  b  4  0 3a  0 a  0
    
 AB  u2
  AB.u2  0
 a  b  2  a  b  4  0 2b  6  0 b  3
 A  2 ; 1; 2  ; B  3 ; 3 ; 1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 277


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vậy d đi qua điểm A  2; 1; 2  và có vectơ chỉ phương ud  AB  1 ; 2 ;  1 nên phương
x  2  t

trình của d là  y  1  2t .
z  2  t

x  1  t

Câu 44. Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng d :  y  0 và
 z  5  t

x  0

d :  y  4  2t  có phương trình là
 z  5  3t

x4 y z2 x4 y z2
A.   . B.   .
2 3 2 2 3 2
x4 y z2 x4 y z2
C.   . D.   .
1 3 1 2 3 2
Lời giải
Chọn B
Giả sử AB là đường vuông góc chung của d và d với A  d , B  d .
Ta có ud  1; 0; 1 , ud   0; 2; 3  lần lượt là vectơ chỉ phương của d và d .
 A  a  1; 0; a  5 
 BA   a  1; 2b  4; a  3b  10  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Ta có 
 B  0 ; 4  2 b ; 3 b  5 
d  AB 
u .BA  0  a  1   a  3b  10   0
 a  3
Khi đó   d  
d  AB ud .BA  0
 2  2b  4   3  a  3b  10   0
 b  1
 A  4; 0; 2 
  BA   4; 6; 4   u   2; 3; 2  là một VTCP của AB .
 B  0; 6; 2 
x4 y z2
Kết hợp với AB qua A  4; 0; 2   AB :   .
2 3 2
x 1 y  2 z  3
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
1 1 1
x y 1 z  6
d2 :   chéo nhau. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d2
1 2 3
có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  1 z 1
A.   . B.   .
5 4 1 5 4 1
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
5 4 1 3 2 1
Lời giải
Chọn C
u1  1; 1; 1 , u2  1; 2; 3  lần lượt là các véc-tơ chỉ phương của d1 , d2 .
Gọi A 1  t;  2  t; 3  t   d1 và B  t;1  2t; 6  3t  d2 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 278


∮ Đề cương ôn tập chương iii
AB   t  t  1; 2t  t  3; 3t  t  3 .

  1
 AB.u1  0 t  
AB là đường vuông góc chung khi và chỉ khi   3.
  
t  1
 AB.u2
0
 2 7 10 
Khi đó A  ;  ;  và B  1; 1; 3 .
3 3 3 
Phương trình đường vuông góc chung là phương trình đường thẳng AB
 5 4 1 x 1 y 1 z  3
AB    ; ;    AB :   .
 3 3 3 5 4 1
x  1  t

Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau : yt
1 

z  2

x  3 y 1 z
:   . Đường vuông góc chung của  1 và  2 đi qua điểm nào dưới đây?
2
1 2 1
 15 39 3   15 39 3   25 26 4   15 39 3 
A. M  ; ;  . B. N  ; ;  . C. P  ; ;  D. P  ; ;  .
 11 11 11   11 11 11   11 11 11   11 11 11 
Lời giải
Chọn C
Gọi A 1  a; a; 2  thuộc 1
, B  3  b;1  2b; b  thuộc 2
sao cho AB là đoạn vuông
góc chung của và .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 2

Ta có AB   2  b  a; 1  2b  a; b  2  .

Gọi u 1  1 ; 1; 0  , u 2
  1 ; 2; 1 lần lượt là vectơ chỉ phương của 1 , 2
ta có:
 20
 AB  u             a
 2 b a 1 2b a 0 2 a b 3  11 .
Ta có:  1
  
 AB  u 2  b  a  2  4b  2a  b  2  0 a  6b  2 b  7
2
 11
 26 25 7   5 5 15 
Suy ra B  ; ;  và AB    ; ;     1; 1; 3 .
5
 11 11 11   11 11 11  11
 26
 x  11  t

 25
Phương trình đường thẳng AB là  y  t .
 11
 7
 z  11  3t

1  25 26 4 
Với t  thì điểm P  ; ;  thuộc đường vuông góc chung của  1 và  2 .
11  11 11 11 
x y z x 1 y 1 z 1
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và 2 :   .
1 1 1 1 2 3
Đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của  1 và  2 đi qua điểm nào sau đây?
A. M 1;1; 2  . B. N  0; 3;1 . C. P  2; 7;1 . D. Q  3; 3; 3 .
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 279


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn D
Gọi A  t ; t ; t  và B  t  1; 2t  1; 3t  1 là hai điểm lần lượt thuộc  1 và  2 .
 1 có VTCP u 1
 1; 1; 1 ;  2 có VTCP u 1
 1; 2; 3 
Gọi d là đường vuông góc chung của  1 và  2 .
AB   t   1  t ; 2t   1  t ; 3t   1  t  .

 AB.u  0
AB là đoạn vuông góc chung của  1 và  2  
 AB.u  0

 t  1  t    2t  1  t    3t  1  t   0 t  1
 
 t  1  t   2  2t  1  t   3  3t  1  t   0 t  0
Suy ra A 1;1;1 và AB  1; 2;1 .
Phương trình đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của  1 và  2 là:
x 1 y 1 z 1
  .
1 2 1
Chỉ có điểm Q  3; 3; 3 có tọa độ thỏa mãn phương trình.
x y 1 z  2
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng chéo nhau d1 :   và
2 1 1
 x  1  2t

d2 :  y  1  t . Viết phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


z  3

x  2 y z 1 x y 1 z  2 x  1 y 1 z
A.   . B.   . C.   . D.
1 2 4 2 4 8 1 2 4
x  2 y z 1
  .
1 2 4
Lời giải
Chọn A
 x  2s

d1 có phương trình tham số d1 :  y  1  s
 z  2  s

A  d1  A(2s;1  s; 2  s), B  d2  B(1  2t;1  t; 3)
 BA  u  0
AB là đường vuông góc chung của d1 và d2 khi và chỉ khi  1

 BA  u2  0
Trong đó u1  ( 2; 1; 1) và u2  ( 2; 1; 0) lần lượt là véctơ chỉ phương của d1 và d2 .
Ta có BA  ( 2s  2t  1;  s  t ; s  5)

 BA  u1  0 6s  3t  3
 t  1  A( 2; 0; 1)

    
 BA  u  
3s  5t   2 
 s  1  B(1; 2; 3)
 2
0
x  2 y z 1
Vậy phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2 là   .
1 2 4

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 280


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1; 2; 3 , B  0;1; 4  , C  1; 2;1 . Gọi d là đường
vuông góc chung của đường thẳng AB và OC . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
d
A. K  5; 6; 2  . B. H  3; 6; 3 . C. P  2; 6;1 . D. Q  4; 6; 3 .
Lời giải
Chọn B
+ Đường thẳng AB đi qua A 1; 2; 3 và nhận AB   1; 1; 1 làm vectơ chỉ phương nên
x  1  t

có phương trình  y  2  t
z  3  t

+ Đường thẳng OC đi qua O  0; 0; 0  và nhận CO  1; 2; 1 làm vectơ chỉ phương nên
x  s

có phương trình  y  2s
z  s

+ Đường thẳng d là đường vuông góc chung của AB và OC . Gọi giao điểm của d với
AB và OC lần lượt là M và N .
+ Điểm M thuộc AB nên M 1  t; 2  t ; 3  t  .
+ Điểm N thuộc OC nên N  s; 2s;  s 
 MN   s  t  1; 2s  t  2;  s  t  3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 MN . AB  0 1 s  t  1  1 2s  t  1  1.  s  t  3  0
Ta có  
 MN .CO  0 1 s  t  1  2  2s  t  2   1  s  t  3  0
4s  3t  0 t  4
 
6s  4t  2  0 s  3
Suy ra M  5; 6; 1 và MN   2; 0; 2 
 x  5  2t

Do đó, phương trình đường vuông góc chung MN là  y  6
 z  1  2t

x  2 y 1 z  1
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :   và
2 2 4
x 1 y  3 z  2
d2 :   . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A  0; 2; 4  và
2 3 1
cắt hai đường thẳng d1 và d2 .
x  t x  t x  t  x  t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  4  3t  z  4  3t  z  4  3t  z  4  3t
   
Lời giải
Chọn D
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và chứa d1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 281


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Đường thẳng d1 đi qua B  2;1; 1 và có VTCP u1   2; 1; 3 

Ta có, AB   2; 1; 3 

Mặt phẳng  P  có một VTPT là: u1 ; AB   2; 2; 2  .


 
Gọi  Q  là mặt phẳng đi qua A và chứa d2

Đường thẳng d2 đi qua C  1; 3; 2  và có VTCP u2   2; 3; 1

Ta có, AC   1; 1; 2 

Mặt phẳng  Q  có một VTPT là: u2 ; AC    7; 5;1 .


 
Khi đó đường thẳng cần tìm là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q 

Suy ra một VTCP của đường thẳng là: nP ; nQ    8;16; 24   8 1; 2; 3 .
 
x  t

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:  y  2  2t .
 z  4  3t

Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 3; 2  , B  3; 3; 0  và đường thẳng
x y  2 z 1
d:   . Gọi M là trung điểm của AB . Viết phương trình đường thẳng
2 1 3
đi qua H 1;1;1 và cắt hai đường thẳng d và OM

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  1  23t . B.  y  1  23t . C.  y  1  23t . D.  y  1  23t .
 z  1  15t  z  1  15t  z  1  15t  z  1  15t
   
Lời giải
Chọn A
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là M  2; 3;1
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua H và chứa d

Đường thẳng d đi qua M1  0; 2;1 và có VTCP u1   2; 1; 3 ; HM1   1; 3; 0 

Mặt phẳng  P  có VTPT là np  u1 ; HM1    9; 3; 7  .


 
Gọi  Q  là mặt phẳng đi qua H và chứa OM

Đường thẳng OM đi qua O và có VTCP OM   2; 3; 1 ; OH  1; 1; 1

Mặt phẳng  Q  có VTPT là nQ  OM ; OH    2; 1; 1 .


 
Đường thẳng đi qua H 1;1;1 và có VTCP nP ; nQ    2; 23; 15  nên có phương
 
 x  1  2t

trình là  y  1  23t .
 z  1  15t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 282


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y  3 z
Câu 52. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  0;1; 0  và hai đường thẳng d1 :   ,
3 2 1
 x  3  t

d2 :  y  6  t . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm
z  t

đoạn thẳng AB là
 x  4  4t  x  4  4t  x  4  4t  x  4  4t
   
A.  y  1  4t B.  y  1  4t C.  y  7  4t D.  y  1  4t
 z  1  t  z  1  t  z  1  t  z  1  t
   
Lời giải
Chọn A
Do A    d1 suy ra u  nP , IA    4; 6; 1 nên A 1  3t; 3  2t; t  .
 
Vì M là trung điểm AB, suy ra B  3t  1; 5  2t; t  .
3t  1  3  t
  A  4; 1; 1
Theo giả thiết, B  d2 nên 5  2t  6  t  t  1   .
t  t  B  4; 7;1

 x  4  4t

Đường thẳng  đi qua hai điểm A  4; 1; 1 , B  4; 7;1 nên  :  y  1  4t .
 z  1  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 53. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 1; 2  và hai đường thẳng
x  2  t
y 5 z 7 
d1 : x   , d2 :  y  1  t . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao
2 1  z  2t

MA
cho M thuộc đoạn thẳng AB và  4 có phương trình là
MB
 x  2  5t  x  2  5t  x  2  5t  x  2  5t
   
A.  y  1 . B.  y  1  t . C.  y  1 . D.  y  1 .
 z  10t  z  10t  z  10t  z  10t
   
Lời giải
Chọn A
Do B    d2 suy ra B  d2 nên B  2  t ; 1  t ; 2t  .

 4  MA  4 MB  MA  4MB  A  4t  3; 4t  1;10  8t  .


MA
Theo đề ta có,
MB
 A  3; 1;10 
Theo giả thiết, A  d1 nên  t  0   .
 B  2; 1; 0 
 x  2  5t

Đường thẳng  đi qua hai điểm A  3; 1;10  , B  2; 1; 0  nên  :  y  1 .
 z  10t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 283


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x y 1 z  3
Câu 54. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;1 và hai đường thẳng d1 :   ,
1 2 1
x  1 y 1 z 1
d2 :   . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho M là trung
2 1 1
điểm của AB có phương trình
 x  t x  t  x  t x  2  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  3  2t .
z  1 z  1 z  1 z  1
   
Lời giải
Chọn A
Do A    d1 suy ra u  nP , IA    4; 6; 1 nên A  t; 1  2t; 3  t  .
 
Vì M là trung điểm AB, suy ra B  2  t; 5  2t; t  1 .

2  t 5  2t  1 t  1  1  A  2; 3; 1
Theo giả thiết, B  d2 nên   t2 
2 1 1  B  0; 1; 1
 x  t

Đường thẳng  đi qua hai điểm A  2; 3;1 , B  0;1;1 nên  :  y  1  2t .
z  1

x  2 y 1 z  1
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :   và
2 2 4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 y  3 z  2
d2 :   . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A  0; 2;  4  và
2 3 1
cắt hai đường thẳng d1 và d2 .
 x  10t  x  t  x  10t  x  11t
   
A.  y  2  17t . B.  y  2  16t . C.  y  2  17t . D.  y  2  17t .
 z  4  15t  z  4  15t  z  4  15t  z  4  15t
   
Lời giải
Chọn A
Gọi   là mặt phẳng đi qua A và chứa d1 .

Lấy B  2;1;  1  d1 ,  n    AB, ud    3; 0;  2  .


 
Gọi   là mặt phẳng đi qua A và chứa d2 .

Lấy C  1; 3;  2   d2 ,  n    AC , u2    7;  5;  1 .


 
 x  10t

Do vậy, u  n  , n    10; 17;  15   pt :  y  2  17t
 
 
 z  4  15t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 284


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  3  t

Câu 56. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;1; 2  , hai đường thẳng d1 :  y  1  2t và
z  4

x2 y z2
d2 :   . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm I và cắt hai đường
1 1 2
thẳng d1 , d2 là
 x  1  2t
 x 1 y 1 z  2
A.  y  1  t . B.   .
z  2  t 1 1 1

 x  1  2t
 x 1 y 1 z  2
C.  y  1  t . D.   ..
z  2  t 1 1 1

Lời giải
Chọn A
Gọi là đường thẳng cần tìm.
 d1  A  3  t ;  1  2t ; 4  ;  d2  B  2  u ; u ; 2  2u .
IA   2  t ;  2  2t ; 2  ; IB   3  u; u  1; 2u  .
2  t  k  3  u  t  2
 
Ta có: I, A, B thẳng hàng  IA  kIB  2  2t  k  u  1   k  1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2  2 ku 
  ku  1
 IA   4; 2; 2   2  2; 1; 1 .

Đường thẳng đi qua I 1;1; 2  , một VTCP là u   2; 1; 1 có phương trình là:


 x  1  2t

: y  1  t .
z  2  t

Câu 57. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua A 1; -1; 1 và cắt cả hai
 y  1  2t x  t '
 
đường thẳng d :  y  t và d ' :  y  1  2t ' là
z  3  t z  2  t '
 
 x  1  6t  x  1  6t  x  1  6t  x  1  6t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  1  7t  z  1  7t  z  1  7t  z  1  7t
   
Lời giải
Chọn A
Ta có A  d , A  d .Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 0; 3  và có vectơ chỉ phương
u=  2; 1;-1  . Đường thẳng d đi qua điểm M'  0; -1; 2  và có vectơ chỉ phương

u=  1;-2; 1 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 285


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Đường thẳng  cần tìm là giao tuyến của hai mặt phẳng: mp ( A , d) và mp ( A , d) .
Mp ( A , d) có vectơ pháp tuyến n   AM , u  ( 3; 4; 2),
 
Mp ( A , d) có vectơ pháp tuyến n=  AM,u'  =(2; 2; 2) hay (1; 1; 1).
 
Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là n, n '   6; 1;  7  đi qua A nên có phương
 
 x  1  6t

trình tham số là:  y  1  t
 z  1  7t

Câu 58. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua A 1;1; 0 và cắt cả 2
x  1  t x  0
 
đường thẳng d1 :  y  t và d 2 :  y  0 (t, k là tham số)
z  0 z  2  k
 
x  t  x  t x  t x  1  t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  1  t .
z  0 z  0 z  t z  0
   
Lời giải
Chọn A
Gọi giao điểm của d và d1, d2 lần lượt là B, C. Gọi tọa độ B 1  t; t; 0  ; C  0; 0; 2  k 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 AB   t ; t  1; 0  và AC   1; 1; 2  k 
1 1
A, B, C thẳng hàng nên AB  xAC  t  ; k  2; x 
2 2
x  t

Vậy d đi qua A 1;1; 0 ; C  0; 0; 0  nên pt của d là:  y  t
z  0

Câu 59. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt có phương trình là
x y 1 z 1 x 1 y  2 z
  ,   và điểm M  0 ; 3 ; 7  . Viết phương trình đường
1 1 1 2 1 1
thẳng d đi qua M đồng thời cắt hai đường thẳng d1 và d2 .
x  t x  t
 
A. d :  y  3 t  . B. d :  y  3t  t  .
 z  7  2t  z  7  2t
 
x  t x  0

C. d :  y  3  t  t   .D. d :  y  3  t  t  .
 z  7  2t  z  7  2t
 
Lời giải
Chọn A
Giả sử d cắt d1 và d2 lần lượt tại A và B , khi đó ta có A  t ;1  t ;1  t  , B 1  2s ; 2  s ; s  ,
t , s   .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 286


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 MA   t ; t  2 ; t  6  , MB  1  2s ; s  1 ; s  7  . Ta thấy MA  0 .
Do A, B, M thẳng hàng nên tồn tại số k thỏa mãn:
 3
1  2s  kt k  2
 
MB  k. MA  s  1  kt  2 k  s  1
s  7  kt  6 k t  2
 

Suy ra vectơ chỉ phương của d : ud  MA  2 1 ; 0 ; 2  . Vậy phương trình đường thẳng
x  t

d : y  3 t  .
 z  7  2t

x  2 y 1 z  2
Câu 60. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :   và
1 1 1
x  t

d2 :  y  3 . Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d2 là
 z  2  t

x  2  t x  3  t  x  2  3t x  3  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  3  2t . C.  y  1  2t . D.  y  3 .
z  2  t z  1  t  z  2  5t z  1  t
   

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn A
Gọi d là đường thẳng cần tìm. Gọi A  d  d1 , B  d  d2 . Khi đó:
 A  d1  A  2  a; 1  a; 2  a 

 B  d2  B  b; 3;  2  b 
AB    a  b  2; a  2; a  b  4 

Mà d1 có vectơ chỉ phương u1  1 ;  1 ;  1 , d2 có vectơ chỉ phương u2  1 ; 0 ; 1 .


d  d1
Do 
d  d2

 AB  u1 
 AB.u1  0 a  b  2  a  2  a  b  4  0 3a  0 a  0
    
 AB  u2
  AB.u2  0
 a  b  2  a  b  4  0 2b  6  0 b  3
 A  2 ; 1; 2  ; B  3 ; 3 ; 1
Vậy d đi qua điểm A  2; 1; 2  và có vectơ chỉ phương ud  AB  1 ; 2 ;  1 nên
x  2  t

phương trình của d là  y  1  2t .
z  2  t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 287


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1  t

Câu 61. Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng d :  y  0 và
 z  5  t

x  0

d :  y  4  2t  có phương trình là
 z  5  3t

x4 y z2 x4 y z2
A.   . B.   .
2 3 2 2 3 2
x4 y z2 x4 y z2
C.   . D.   .
1 3 1 2 3 2
Lời giải
Chọn B
Giả sử AB là đường vuông góc chung của d và d với A  d , B  d .
Ta có ud  1; 0; 1 , ud   0; 2; 3  lần lượt là vectơ chỉ phương của d và d .
 A  a  1; 0; a  5 
Ta có   BA   a  1; 2b  4; a  3b  10  .
 B  0; 4  2b; 3b  5 
d  AB 
u .BA  0  a  1   a  3b  10   0
 a  3
Khi đó   d  
d  AB ud .BA  0
 2  2b  4   3  a  3b  10   0
 b  1
 A  4; 0; 2 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


  BA   4; 6; 4   u   2; 3; 2  là một VTCP của AB .
 B  0 ; 6 ; 2 
x4 y z2
Kết hợp với AB qua A  4; 0; 2   AB :   .
2 3 2
x 1 y  2 z  3
Câu 62. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
1 1 1
x y 1 z  6
d2 :   chéo nhau. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d2
1 2 3
có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  1 z 1
A.   . B.   .
5 4 1 5 4 1
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
5 4 1 3 2 1
Lời giải
Chọn C
u1  1; 1; 1 , u2  1; 2; 3  lần lượt là các véc-tơ chỉ phương của d1 , d2 .
Gọi A 1  t;  2  t; 3  t   d1 và B  t;1  2t; 6  3t  d2 .
AB   t  t  1; 2t  t  3; 3t  t  3 .

  1
 AB.u1  0 t  
AB là đường vuông góc chung khi và chỉ khi   3.
 AB.u2  0
 t  1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 288


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 2 7 10 
Khi đó A  ;  ;  và B  1; 1; 3 .
3 3 3 
Phương trình đường vuông góc chung là phương trình đường thẳng AB
 5 4 1 x 1 y 1 z  3
AB    ; ;    AB :   .
 3 3 3 5 4 1
x  1  t

Câu 63. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau : yt
1 

z  2

x  3 y 1 z
:   . Đường vuông góc chung của  1 và  2 đi qua điểm nào dưới đây?
2
1 2 1
 15 39 3   15 39 3   25 26 4   15 39 3 
A. M  ; ;  . B. N  ; ;  . C. P  ; ;  D. P  ; ;  .
 11 11 11   11 11 11   11 11 11   11 11 11 
Lời giải
Chọn C
Gọi A 1  a; a; 2  thuộc 1
, B  3  b;1  2b; b  thuộc 2
sao cho AB là đoạn vuông góc
chung của 1
và 2
.
Ta có AB   2  b  a; 1  2b  a; b  2  .

Gọi u 1  1 ; 1; 0  , u 2
  1 ; 2; 1 lần lượt là vectơ chỉ phương của 1 , 2
ta có:
 20
 AB  u  a

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


  2  b  a  1  2b  a  0 2 a  b   3  11 .
Ta có:  1
  
 AB  u 2  b  a  2  4b  2a  b  2  0 a  6b  2 b  7
2
 11
 26 25 7   5 5 15 
Suy ra B  ; ;  và AB    ; ;     1; 1; 3 .
5
 11 11 11   11 11 11  11
 26
 x  11  t

 25
Phương trình đường thẳng AB là  y  t .
 11
 7
 z  11  3t

1  25 26 4 
Với t  thì điểm P  ; ;  thuộc đường vuông góc chung của  1 và  2 .
11  11 11 11 
x y z
Câu 64. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
1 1 1
x 1 y 1 z 1
2 :   . Đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của  1 và  2 đi
1 2 3
qua điểm nào sau đây?
A. M 1;1; 2  . B. N  0; 3;1 . C. P  2; 7;1 . D. Q  3; 3; 3 .
Lời giải
Chọn D
Gọi A  t ; t ; t  và B  t  1; 2t  1; 3t  1 là hai điểm lần lượt thuộc  1 và  2 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 289


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 1 có VTCP u 1
 1; 1; 1 ;  2 có VTCP u 1
 1; 2; 3 
Gọi d là đường vuông góc chung của  1 và  2 .
AB   t   1  t ; 2t   1  t ; 3t   1  t  .

 AB.u  0
AB là đoạn vuông góc chung của  1 và  2  
 AB.u  0

 t  1  t    2t  1  t    3t  1  t   0 t  1
 
 t  1  t   2  2t  1  t   3  3t  1  t   0 t  0
Suy ra A 1;1;1 và AB  1; 2;1 .
Phương trình đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của  1 và  2 là:
x 1 y 1 z 1
  .
1 2 1
Chỉ có điểm Q  3; 3; 3 có tọa độ thỏa mãn phương trình.
x y 1 z  2
Câu 65. Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng chéo nhau d1 :   và
2 1 1
 x  1  2t

d2 :  y  1  t . Viết phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2
z  3

x  2 y z 1 x y 1 z  2 x  1 y 1 z

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.   . B.   . C.   . D.
1 2 4 2 4 8 1 2 4
x  2 y z 1
  .
1 2 4
Lời giải
Chọn A
 x  2s

d1 có phương trình tham số d1 :  y  1  s
 z  2  s

A  d1  A(2s;1  s; 2  s), B  d2  B(1  2t;1  t; 3)
 BA  u  0
AB là đường vuông góc chung của d1 và d2 khi và chỉ khi  1

 BA  u2  0
Trong đó u1  ( 2; 1; 1) và u2  ( 2; 1; 0) lần lượt là véctơ chỉ phương của d1 và d2 .
Ta có BA  ( 2s  2t  1;  s  t ; s  5)

 BA  u1  0 6s  3t  3
 t  1  A( 2; 0; 1)

   
 BA  u  
3s  5t  2 
 s  1  B(1; 2; 3)
 2
0
x  2 y z 1
Vậy phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2 là   .
1 2 4
Câu 66. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1; 2; 3 , B  0;1; 4  , C  1; 2;1 . Gọi d là đường
vuông góc chung của đường thẳng AB và OC . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
d

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 290


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. K  5; 6; 2  . B. H  3; 6; 3 . C. P  2; 6;1 . D. Q  4; 6; 3 .
Lời giải
Chọn B
+ Đường thẳng AB đi qua A 1; 2; 3 và nhận AB   1; 1; 1 làm vectơ chỉ phương nên
x  1  t

có phương trình  y  2  t
z  3  t

+ Đường thẳng OC đi qua O  0; 0; 0  và nhận CO  1; 2; 1 làm vectơ chỉ phương nên
x  s

có phương trình  y  2s
z  s

+ Đường thẳng d là đường vuông góc chung của AB và OC . Gọi giao điểm của d với
AB và OC lần lượt là M và N .
+ Điểm M thuộc AB nên M 1  t; 2  t ; 3  t  .
+ Điểm N thuộc OC nên N  s; 2s;  s 
 MN   s  t  1; 2s  t  2;  s  t  3 .
 MN . AB  0 1 s  t  1  1 2s  t  1  1.  s  t  3  0
Ta có  
 MN .CO  0 1 s  t  1  2  2s  t  2   1  s  t  3  0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4s  3t  0 t  4
 
6s  4t  2  0 s  3
Suy ra M  5; 6; 1 và MN   2; 0; 2 
 x  5  2t

Do đó, phương trình đường vuông góc chung MN là  y  6
 z  1  2t

Câu 67. Trong không gian Oxyz , viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x 1 x  2 z  3
d:   trên mặt phẳng toạ độ Oxy .
2 3 1
 x  5  6t  x  5  6t  x  5  6t  x  3  6t
   
A.  y  11  9t . B.  y  11  9t . C.  y  11  9t . D.  y  11  9t .
z  0 z  0 z  0 z  0
   
Lời giải
Chọn B
Lấy N  1; 2; 3  d và gọi H là hình chiếu của điểm N trên  Oxy  thì H  1; 2; 0  .
Thay tọa độ điểm H vào các phương án ta thấy chỉ có phương án B thỏa mãn.
x  2 y 1 z  2
Câu 68. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Viết phương trình
1 1 2
đường thẳng d là hình chiếu của d lên mặt phẳng Oxy .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 291


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  3  t  x  3  t
 
A. d :  y  t , t  . B. d :  y  t ,  t  .
z  0 z  0
 
 x  3  t x  3  t
 
C. d :  y  1  t ,  t  . D. d :  y  t ,  t  .
z  0 z  0
 
Lời giải
Chọn A
 x  2  t

Phương trình tham số của d :  y  1  t .
 z  2  2t

 x  2  t

Hình chiếu của d lên mặt phẳng  Oxy  (có phương trình z  0 ) là :  y  1  t .
z  0

Nhận xét d ở đáp án A có vectơ chỉ phương cùng phương với VTCP của và có 1
điểm chung với  d  . 
x  3 y 1 z  1
Câu 69. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
3 1 1
 P  : x  z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường
thẳng d lên mặt phẳng  P  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  3  3t  x  3t x  3  t  x  3t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1 . D.  y  1  2t .
 z  1  t  z  1  t  z  1  t  z  1  t
   
Lời giải
Chọn B
 x  3  3t

Ta có phương trình tham số của đường thẳng d :  y  1  t đi qua điểm M  3;1; 1
 z  1  t

và có véctơ chỉ phương ud   3;1; 1 .
Vì điểm M  3;1; 1   P  nên M  d   P  .
Gọi điểm O   0; 0; 0  d và K là hình chiếu vuông góc của điểm O lên mặt phẳng
 P .
Gọi đường thẳng đi qua O và vuông góc với mặt phẳng  P  suy ra đường
thẳng nhận véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  làm véctơ chỉ phương
u  1; 0; 1 .
x  t '

Phương trình đường thẳng là  y  0 .
 z  t '

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 292


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Khi đó K    P .
x  t ' t '  2
 
y  0 x  2
   K   2; 0; 2  .
 z  t ' y  0
 x  z  4  0  z  2
Hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng  P  là đường thẳng MK .

Véctơ chỉ phương MK   1; 1; 1   1;1;1 .


 x  3t

Phương trình đường thẳng MK là  y  1  t .
 z  1  t

x  12 y  9 z  1
Câu 70. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   , và mặt thẳng
4 3 1
 P  : 3x  5y  z  2  0 . Gọi d ' là hình chiếu vuông góc của d lên  P  . Phương trình tham
số của d ' là
 x  62t  x  62t  x  62t  x  62t
   
A.  y  25t . B.  y  25t . C.  y  25t . D.  y  25t .
 z  2  61t  z  2  61t  z  2  61t  z  2  61t
   
Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Cách 1:
Gọi A  d   P 
A  d  A 12  4a; 9  3a;1  a 
A   P   a  3  A  0; 0; 2 
d đi qua điểm B 12; 9;1
Gọi H là hình chiếu của B lên  P 

 P  có vectơ pháp tuyến n   3; 5; 1


P

BH đi qua B 12; 9;1 và có vectơ chỉ phương a BH


 nP   3; 5; 1
 x  12  3t

BH :  y  9  5t
z  1  t

H  BH  H 12  3t ; 9  5t ;1  t 
 186 15 113 
H P  t  
78
 H ; ; 
35  35 7 35 
 186 15 183 
AH   ; ; 
 35 7 35 
d ' đi qua A  0; 0; 2  và có vectơ chỉ phương ad '   62; 25; 61

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 293


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  62t

Vậy phương trình tham số của d ' là  y  25t
 z  2  61t

Cách 2:
Gọi  Q  qua d và vuông góc với  P 
d đi qua điểm B 12; 9;1 và có vectơ chỉ phương ad   4; 3; 1

 P  có vectơ pháp tuyến n   3; 5; 1


P

Q  qua B 12; 9;1 có vectơ pháp tuyến n Q


  ad , nP    8; 7;11
 
Q : 8x  7y 11z  22  0
d ' là giao tuyến của  Q  và  P 
Tìm một điểm thuộc d ' , bằng cách cho y  0
3x  z  2 x  0
Ta có hệ    M  0; 0; 2   d '
8 x  11z  22  y  2
d ' đi qua điểm M  0; 0; 2  và có vectơ chỉ phương ad  nP , nQ    62; 25; 61
 
 x  62t

Vậy phương trình tham số của d ' là  y  25t .
 z  2  61t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  3 y 1 z 1
Câu 71. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   . Hình chiếu vuông
2 1 3
góc của d trên mặt phẳng Oyz  là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là

A. u   2; 1; 3  . B. u   2; 0; 0  . C. u   0; 1; 3 . D. u   0; 1; 3  .
Lời giải
Chọn D
 5 7
Ta có d cắt mặt phẳng Oyz  tại M  M  0; ;   , chọn A  3;1;1  d và gọi B là
 2 2
hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oyz   B  0;1;1 .
 3 9
Lại có BM   0; ;   . Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm sẽ cùng
 2 2
phương với vectơ BM .
Câu 72. Trong không gian Oxyz , viết phương trình hình chiếu của đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   lên mặt phẳng  P  : x  3y  2z  6  0 .
2 1 1
 x  1  31t  x  1  31t  x  1  31t  x  1  31t
   
A.  y  1  5t . B.  y  1  5t . C.  y  3  5t . D.  y  1  5t .
 z  2  8t  z  2  8t  z  2  8t  z  2  8t
   
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 294


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Gọi A là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng  P  .
Ta có:
A  d  A  3  2t ; 1  t ; t  và A   P   3  2t  3  3t  2t  6  0  t  2  A 1;1; 2  .
Gọi đường thẳng  là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên mặt phẳng  P  .

Suy ra A 1;1; 2    và u  n P  , ud , n P      31; 5;  8 .


   
 x  1  31t

Do đó  :  y  1  5t .
 z  2  8t

 x  2  3t

Câu 73. Trong không gian Oxyz cho mp   : 2x  3y  z  1  0; d :  y  1  t  t   . Viết phương
x  3  t

trình đường thẳng  là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mp   .
 1  1  1  1
 x  2  11u  x  2  11u  x  2  11u  x  2  11u
   
 3  3  3  3
A.  :  y   8u . B.  :  y   8u . C.  :  y   8u . D.  :  y   8u .
 2  2  2  2
 5  5  5 z  1  u
 z  2  2u z  2  u  z   2  2u 
   

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn A
 
Gọi : M  d     M  12 ; 32 ; 52 
 
A  2 ;1; 3  d
 x  2  2t

 1 là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mp    1 :  y  1  3t  t  .
 z  3  t

 
B là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mp    B       B  7 ; 14 ; 14  .
9 29 37
1
 
 11 8 2 
 MB   ; ;   Một VTCP của đường thẳng  là 11; 8 ; 2  .
 14 14 14 
 1
 x  2  11u


Vậy phương trình đường thẳng  là:  y   8u  u   .
3
 2
 5
 z  2  2u

x 1 y  2 z  1
Câu 74. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   và điểm A  2; 5; 6  .
2 1 3
Tìm tọa độ điểm M nằm trên  sao cho AM  35 .
A. M 1; 0; 1 hoặc M  5; 0; 7  . B. M 1; 2; 1 hoặc M  5; 0; 7  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 295


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C. M 1; 2; 0  hoặc M  5; 0; 7  . D. M 1; 2; 1 hoặc M  3; 4; 5 .
Lời giải
Chọn B
Vì M   M 1  2t ; 2  t ; 1  3t   AM   2t  1; t  3; 3t  5  . Ta có

t  0  M 1; 2; 1


AM  35   2t  1   t  3   3t  5  35  t 2  2t  0  
2 2 2
 .
t  2  M  5; 0; 7 
x y z 1
Câu 75. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 1
  : x  2y  2z  5  0 . Tìm điểm A trên d sao cho khoảng cách từ A đến   bằng 3 .
A. A  0; 0; 1 . B. A  2;1; 2  . C. A  2; 1; 0  . D. A  4; 2;1
Lời giải
Chọn C
Gọi A  2t; t ; t  1  d với t  0. Ta có
2t  2  t   2  t  1  5 2t  7
d  A ,    3  3 3
1   2    2  3
2 2 2

t  1
 2t  7  9    t  1  A  2; 1; 0  .
 t  8
Câu 76. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  0 và đường thẳng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 y z  2
d:   . Tìm tọa độ điểm A thuộc Ox sao cho A cách đều d và  P  .
1 2 2
A. A  2; 0; 0 . B. A  3; 0; 0  . C. A  4; 0; 0 . D. A  5; 0; 0  .
Lời giải
Chọn B
Do  vuông góc với mp  P  nên véc tơ chỉ phương của  : u   2; 3; 1
x  2 y 1 z  3
Vậy phương trình đường thẳng  :   .
2 3 1
Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 3; 2  và mặt phẳng  P  : x  2y  3z  4  0 ,
Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  3 z  2
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 3
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
C.   . D.   .
1 2 3 1 2 3
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d đi qua M 1; 0; 2  và có VTCP u  1; 2; 2  . Do A Ox nên A  a; 0; 0  . Ta

MA   a  1; 0; 2  , suy ra u, MA    4; 2a  4; 2a  2  .
 
Ta có

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 296


∮ Đề cương ôn tập chương iii
u, MA 
16   2a  4    2a  2 
2 2
  2a 2a
d  A , d   d  A ,  P      
u 4 1 4 1 4  4 4 1 4

 8a 2  24a  36  2a  a 2  6a  9  0  a  3  A  3; 0; 0  .
x  1  t

Câu 78. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t và điểm M  4; 0; 4  . Tìm trên
z  0

đường thẳng d hai điểm A , B sao cho tam giác MAB đều.
A. A  4; 4; 0  , B  0; 0; 0  .
B. A  0; 0; 0  , B  4; 4; 0  .
C. A  4; 4; 0  , B  0; 0; 0  hoặc A  0; 0; 0  , B  4; 4; 0  .
D. Không có điểm thỏa mãn điều kiện bài toán.
Lời giải
Chọn C
Do A, B  d nên A 1  a;1  a; 0  , B 1  b;1  b; 0  với a  b . Ta có
MA   a  3; a  1; 4  , MB   b  3; b  1; 4  , AB   b  a; b  a; 0  .

 MA  MB  a  3   a  1  16   b  3   b  1  16
2 2 2 2

Tam giác MAB đều   


 MA  AB  a  3   a  1  16   b  a    b  a 
2 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


a  3  a  1
Giải hệ ta được  hoặc  .
 b  1 b  3
 x  1  2t

Câu 79. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 1; 3 và đường thẳng d :  y  2 . Tìm trên
 z  t

đường thẳng d điểm H sao cho AH có độ dài nhỏ nhất.
A. H 1; 2; 1 . B. H  1; 2;1 . C. H  5; 2; 2  . D. H  3; 2; 1 .
Lời giải
Chọn B
Điểm H  d nên H 1  2t; 2; t  . Khi đó

1  2t    2  1   t  3  5t 2  15t  19  5  t  1  14  14 .
2 2 2 2
AH 
Dấu ''  '' xảy ra khi t  1. Suy ra H  1; 2;1 .
x 1 y  2 z
Câu 80. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm A  0;1;1 ,
1 1 2
B  5; 0; 5 . Điểm M thuộc d thỏa mãn MA  MB có giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất
2 2

đó bằng:
A. 28 . B. 76 . C. 2 7 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 297


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Điểm M  d nên M 1  t ; 2  t ; 2t  . Ta có MA   t  1; 3  t ;1  2t  , MB   t  6; 2  t ; 5  2t 
. Suy ra MA2  6t 2 12t  11, MB2  6t 2  36t  65 . Do đó
MA2  MB2  12t 2  48t  76  12(t  2)2  28  28.
Câu 81. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 3; 5 và B  2;1; 4  . Viết phương trình đường
thẳng BA với A là điểm đối xứng với A qua trục Oy .
 x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t
   
A.  y  1  4t B.  y  1  4t C.  y  1  4t D.  y  1  4t
 z  4  9t  z  4  9t  z  4  9t  z  4  9t
   
Lời giải
Chọn B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A  2; 3; 5 lên Oy . Suy ra H  0; 3; 0 
Khi đó H là trung điểm đoạn AA .
 xA  2xH  x A  2

 y A  2 yH  y A  3  A  2; 3; 5 .
 z  2 z  z  5
 A H A

Khi đó BA   4; 4; 9     4; 4; 9 

Phương trình đường thẳng qua B  2;1; 4  và nhận u   4; 4; 9  làm vectơ chỉ phương
 x  2  4t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Phương trình đường thẳng BA là  y  1  4t
 z  4  9t

Câu 82. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4;1;  2  và B 1; 2; 3 . Phương trình đường
thẳng BA với A là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz  là
 x  4  3t  x  4  3t  x  4  3t  x  4  3t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  2  5t  z  2  5t  z  2  5t  z  2  5t
   
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu của A lên mặt phẳng Oxz  là H  4; 0; 2  .
 tọa độ điểm đối xứng là A  4; 1; 2  .
Khi đó BA   3; 1; 5 

Phương trình đường thẳng đi qua điểm A  4; 1; 2  và nhận u   3; 1; 5  làm vectơ
chỉ phương
 x  4  3t

Phương trình đường thẳng BA là  y  1  t
 z  2  5t

Câu 83. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3 và B  1;1; 5 . Phương trình đường thẳng
BA với A là điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng Oyz  là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 298


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
 z  3  5t  z  3  5t  z  3  2t  z  3  2t
   
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu của điểm A xuống mặt phẳng Oyz  là I  0; 2; 3 . Khi đó I là trung điểm
của AA nên tọa độ điểm A 1; 2; 3 .

Khi đó BA   2; 1; 2 

Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2; 3 và nhận BA   2; 1; 2  làm vectơ chỉ
phương
 x  1  2t

Phương trình đường thẳng BA là  y  2  t
 z  3  5t

Câu 84. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  y  z  3  0 và đường thẳng
x 4 y 3 z 2
d:   . Viết phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng d
3 6 1
qua
mặt phẳng   .
x y5 z4 x y 5 z  4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.   . B.   .
11 17 2 11 17 2
x y 5 z 4 x y 5 z 4
C.   . D.   .
11 17 2 11 17 2
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng   : 2x  y  z  3  0 có vectơ pháp tuyến n   2;1;1 .
Gọi tọa độ giao điểm của d và   là I thì I  22; 39; 8 .
Lấy A  4; 3; 2   d . Gọi là đường thẳng đi qua A và vuông góc với   .
 x  4  2t

Suy ra phương trình đường thẳng là  y  3  t
z  2  t

Gọi H là hình chiếu của A lên   thì H     H  2; 4; 3 .
A đối xứng với A qua  H là trung điểm AA  A  0; 5; 4  .
Đường thẳng d đối xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng    d đi qua điểm
I , A có vectơ chỉ phương AI   22; 34; 4   2 11; 17; 2  có phương trình là:
x y 5 z 4
  .
11 17 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 299


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 85. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  y  z  3  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
d:   . Đường thẳng d đối xứng với d qua mặt phẳng  P  có phương trình
1 2 1

x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 2 7 1 2 7
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 2 7 1 2 7
Lời giải
Chọn A
+ d không vuông góc với  P  .
x  t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  1  2t .
z  2  t

Tọa độ giao điểm I của d và mặt phẳng  P  là nghiệm của hệ phương trình
x  t
 x  1
 y  1  2t 
   y  1  I 1;1;1 .
z  2  t z  1
 x  y  z  3  0 
+ Lấy điểm M  0; 1; 2   d .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  t

Đường thẳng qua M và vuông góc với  P  có phương trình  y  1  t .
z  2  t

 2 1 8
 P  H  H  ;  ;  .
 3 3 3
 4 1 10 
M đối xứng với M qua  P   H là trung điểm của MM   M   ; ; 
3 3 3 
+ Đường thẳng d đối xứng với d qua mặt phẳng  P 
 4 1 10 
 d đi qua I 1;1;1 và M   ; ;  có vectơ chỉ phương
3 3 3 
1 2 7 1 x 1 y 1 z 1
IM    ;  ;   1; 2; 7  , phương trình d ' là   .
3 3 3 3 1 2 7
x 1 y  3 z  2
Câu 86. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm
1 2 2
A  3; 2; 0  B 1; 0; 5 . Viết phương trình đường thẳng BA với A là đểm đối xứng của
điểm A qua đường thẳng d .
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  0 . B.  y  t . C.  y  1  t . D.  y  1 .
 z  4t  z  4t  z  4t  z  4t
   
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 300


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn A
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Phương trình của
mặt phẳng  P  là: 1 x  3  2  y  2   2  z  0   0  x  2y  2z  7  0 .
Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng d , khi đó H  d   P 
Suy ra H  d  H  1  t ;  3  2t ;  2  2t  , mặt khác H   P 
 1  t  6  4t  4  4t  7  0  t  2 . Vậy H 1;1; 2  .
Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường thẳng d , khi đó H là trung điểm của AA
suy ra A  1; 0; 4  .

Khi đó BA   2; 0; 1


 x  1  2t

Phương trình đường thẳng BA là  y  0
 z  4t

Câu 87. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  2 y  z  4  0 và đường thẳng
x2 y2 z2
d:   . Tam giác ABC có A  1; 2;1 , các điểm B , C nằm trên   và
1 2 1
trọng tâm G nằm trên đường thẳng d . Viết phương trình đường thẳng DM với điểm
M là trung điểm của BC và D 1; 2; 3 .
 x  1 t  x  1 t  x  1 t  x  1 t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


   
A.  y  2  3t B.  y  2  3t C.  y  2  3t D.  y  3  3t
 z  3  5t  z  3  5t  z  3  5t  z  5  5t
   
Lời giải
Chọn C
3 7
Gọi G  t  2, 2t  2, t  2  là trọng tâm. Vì AM 
3 7 3
AG  M  t  ; 3t  2;  t   .
2 2 2 2 2
Lại có M    t  1  M  2, 1, 2 .
Khi đó DM  1; 3; 5 
 x  1 t

Phương trình đường thẳng DM là  y  2  3t
 z  3  5t

Câu 88. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3; 3; 1 , B  3; 2; 1 , mặt phẳng
 P  : x  2y  z  3  0 . Đường thẳng d nằm trên  P  sao cho mọi điểm của d cách đều
hai điểm A , B có phương trình là
x  4  t x  4  t x  4  t
 x  t  
 5   5  5
A.  y  . B.  y  7  3t . C.  y   2t . D.  y   .
 2  z  2t  2  2
 z  2  t   z  2  t  z  2  t
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 301


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 5 
Ta có AB   0; 1; 0  ; I  3; ; 1 là trung điểm của AB và A , B nằm ở hai phía của mặt
 2 
phẳng  P  .
Gọi   là mặt phẳng trung trực của AB và d      P  . Khi đó d chính là đường
thẳng thuộc mặt phẳng  P  và cách đều hai điểm A, B .
 5 
Mặt phẳng   đi qua I  3; ; 1 và có véc tơ pháp tuyến AB   0; 1; 0  là
 2 
   5  5
0  x     y    0  z    0  2y  5  0
 2  2  2
Vì d là đường giao tuyến của   và  P  nên một véctơ chỉ phương của d là

ud  n P  , n     2; 0; 2   2 1; 0;1 .


 
x  4  t

 5  
Mà d đi qua C  4; ; 2       P  . Vậy d có phương trình tham số:  y 
5
( t  ).
 2   2
 z  2  t
Câu 89. Trong không gian Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường thẳng có phương trình
x  2 y 1 z
  và vuông góc với mặt phẳng   : x  y  2z 1  0 . Giao tuyến của
1 1 2
  và   đi qua điểm nào trong các điểm sau.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. C 1; 2;1 . B. D  2;1; 0  . C. B  0;1; 0  . D. A  2;1;1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có véc – tơ chỉ phương của đường thẳng là u  1; 1; 2  .

Véc – tơ pháp tuyến của mặt phẳng   : x  y  2z 1  0 là n  1;1; 2 


x  2 y 1 z
Vì   là mặt phẳng chứa đường thẳng có phương trình
1

1
 và
2
vuông góc với mặt phẳng   : x  y  2z 1  0 nên   có một véc – tơ pháp tuyến

là n  u, n   4; 4; 0   4 1; 1; 0   4.a .


 
Gọi d       , suy ra d có véc – tơ chỉ phương là ud   a , n   2; 2; 2   2 1;1;1 .
 
x  2 y 1 z
Giao điểm của đường thẳng có phương trình   và mặt phẳng
1 1 2
  : x  y  2z 1  0 là I 3; 2; 2 .
x  3  t

Suy ra phương trình đường thẳng d :  y  2  t .
z  2  t

Vậy A  2;1;1 thuộc đường thẳng d .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 302


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 90. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3; 1;1 và B  0; 2; 1 , mặt phẳng
 P  : 2x  y  z  3  0 . Đường thẳng d nằm trên  P  sao cho mọi điểm của d cách đều
hai điểm A , B có phương trình là
x  t x  t x  t x  t
   
A.  y  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  4  3t  z  4  3t  z  4  3t  z  4  3t
   
Lời giải
Chọn D
3 1 
Ta có AB   3; 3; 0  ; I  ; ; 1 là trung điểm của AB và A, B nằm ở hai phía của mặt
2 2 
phẳng  P  .
Gọi   là mặt phẳng trung trực của AB và     P  . Khi đó chính là đường
thẳng thuộc mặt phẳng  P  và cách đều hai điểm A, B .
3 1 
Phương trình mặt phẳng   đi qua I  ; ; 1 và có véc tơ pháp tuyến AB   3; 3; 0 
2 2 
   1
là: 3  x    3  y    0  z  0   0   x  y  1  0 .
 2  2
Khi đó d là đường giao tuyến của   và  P  .

Véctơ chỉ phương của d : ud  n P  , n    1;1; 3 , d đi qua M  0; 1; 4 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
x  t

Vậy d có phương trình tham số là:  y  1  t ( t là tham số).
 z  4  3t

Câu 91. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
phẳng   : x  2y  z 1  0 và   : x  y  z  2  0
 x  1  3t x  2  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  2t .
z  t  z  1  3t  z  3t  z  3t
   
Lời giải
Chọn D
  : x  2y  z 1  0 có vectơ pháp tuyến là: n  1; 2;1 .
  : x  y  z  2  0 có vectơ pháp tuyến là: n  1; 1; 1 .
Khi đó: n , n    1; 2; 3 .
 
Vì đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  2y  z  1  0 và
  : x  y  z  2  0 nên vectơ chỉ phương của đường thẳng là u cùng phương với
n , n  . Do đó chọn u  1; 2; 3 .
 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 303


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  2y  z  1  0
Tọa độ M  x; y; z   thỏa hệ phương trình:  .
x  y  z  2  0
2 y  z  2 y  1
Cho x  1 ta được:    M  1;1; 0  .
y  z  1 z  0
Phương trình đường thẳng đi qua điểm M  1;1; 0  và có vectơ chỉ phương
 x  1  t

u  1; 2; 3 là: :  y  1  2t .
 z  3t

Câu 92. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1; 2  và B  1; 0;  3 , mặt phẳng
 P  : x  y  z 1  0 . Đường thẳng d nằm trên  P  sao cho mọi điểm của d cách đều hai
điểm A , B có phương trình là
   
x  1  t x  t x  1  t x  1  t
   
 7  7  7
A.  y   t . B.  y   t . C.  y  t . D.  y   t .
 8  8   8
7
 7  7 z    7
 z   8  t  z   8  8  z   8
Lời giải
Chọn D
 1 1 1
Ta có AB   1; 1; 5  ; I   ; ;   là trung điểm của AB và A, B nằm ở hai phía

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 2 2 2
của mặt phẳng  P  .
Gọi   là mặt phẳng trung trực của AB và     P  . Khi đó chính là
đường thẳng thuộc mặt phẳng  P  và cách đều hai điểm A, B .
 1 1 1
Phương trình mặt phẳng   đi qua I   ; ;   và có véc tơ pháp tuyến
 2 2 2
AB   1; 1; 5 
 1  1  1 5
  x     y    5  z    0  x  y  5z   0 .
 2  2  2 2
Khi đó d là đường giao tuyến của   và  P  .

Véctơ chỉ phương của d : ud  n P  , n     4; 4; 0   4 1; 1; 0  , d đi qua


 
 7 7
M 1; ;   .
 8 8

x  1  t

 7
Vậy d có phương trình tham số là:  y   t ( t là tham số).
 8
 7
 z   8

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 304


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 93. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2; 3 , N  3; 4; 5 và mặt phẳng
 P  : x  2y  3z – 14  0 . Gọi  là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng  P  , các
điểm H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N trên  . Biết rằng khi MH  NK
thì trung điểm của HK luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của d là
x  1 x  t x  t x  t
   
A.  y  13  2t B.  y  13  2t C.  y  13  2t D.  y  13  2t
 z  4  t  z  4  t  z  4  t  z  4  t
   
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d cần tìm là giao của  P  với  Q  là mặt phẳng trung trực của MN .

Gọi I là trung điểm của MN  I  2; 3; 4  . Ta có MN   2; 2; 2  .


PTTQ của  Q  là x – 2  y – 3  z – 4  0 hay Q  : x  y  z – 9  0
x  t

Phương trình đường thẳng d cần tìm là giao của  P  và  Q  , PTTS của d là  y  13  2t
 z  4  t

.
Câu 94. Trong không gian Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường thẳng
x  2 y 1 z
:   và vuông góc với mặt phẳng   : x  y  2z  1  0 . Khi đó giao
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 1
tuyến của hai mặt phẳng   ,   có phương trình
x  2 y 1 z x  2 y 1 z x y 1 z x y  1 z 1
A.   . B.   . C.   . D.  
1 5 2 1 5 2 1 1 1 1 1 1
.
Lời giải
Chọn C
x  2 y 1 z
:   đi qua M  2;1; 0  và có vtcp : u  1; 1;  2  .
1 1 2
  : x  y  2z  1  0 có vtpt : n  1;1; 2  .
đi qua M
  vtpt u, n  4;  4; 0  4 1;  1; 0 .
:

  
   
Phương trình   :  x  2    y  1  0  x  y  1  0 .
Gọi  d  là giao tuyến của hai mặt phẳng   ,   . Ta có:
đi qua N  0;  1; 0 
 d  : vtcp n, n   2; 2;  2  2 1;1; 1 .
  
   
x y 1 z
Phương trình  d  :   .
1 1 1
Câu 95. Trong không gian Oxyz , đường thẳng là giao của hai mặt phẳng x  z  5  0 và
x  2y  z  3  0 thì có phương trình là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 305


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   . B.   .
1 3 1 1 2 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
Lời giải
Chọn C
 P  : x  z  5  0 có vectơ pháp tuyến n  1; 0 ;1 .
1

Q : x  2y  z  3  0 có vectơ pháp tuyến n  1;  2 ;  1 .


2

Ta có: n , n    2 ; 2 ;  2  .

1 2

Gọi u là một vectơ chỉ phương của , thì u  n1 và u  n2 .
Suy ra u cùng phương với n1 , n2  . Chọn u  1;1;  1 .
 
Lấy M  2 ;1; 3 thuộc mặt phẳng  P  và  Q  .
Đường thẳng đi qua M  2 ;1; 3 có một véctơ chỉ phương u  1;1;  1 .
x  2 y 1 z  3
Vậy phương trình là:  .
1 1 1
Câu 96. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng giao tuyến của hai mặt
phẳng  P  : 3x  y  3  0 , Q  : 2x  y  z  3  0 là
x  1  t x  1  t x  1  t x  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  3  3t .
z  3  t z  3  t z  3  t z  t
   
Lời giải
Chọn D
Gọi đường thẳng cần tìm là d .
Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến n P    3;1; 0  .

Mặt phẳng  Q  có vectơ pháp tuyến nQ    2;1;1 .

Suy ra n P  , nQ    1;  3;1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d .
 
Điểm M  0; 3; 0  thảo mãn phương trình của  P  và  Q  nên suy ra M  d
x  t

Vậy phương trình tham số của đường thẳng d là:  y  3  3t .
z  t

x y  2 z 1
Câu 97. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng ( P ) :
2 3 2
x  y  z  2  0 . Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên ( P ) là
x  1  t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  2t .
 z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t
   
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 306


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn A
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương ud   2 ;  3 ; 2  .

Mặt phẳng ( P ) có véc tơ pháp tuyến nP  1 ; 1 ;  1 .


Mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với ( P ) ;
Đường thẳng d' là hình chiếu vuông góc của d trên ( P ) , d '   P   Q 

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) là nQ  ud ' , nP    5 ; 4 ;1
 
Véc tơ chỉ phương của d là ud '  nP , nQ    3 ;  6 ; 9   3  1; 2 ; 3
'
 
Ta thấy đường thẳng d thuộc ( P ) nên điểm M0  d '  M0  ( P) . Thay tọa độ điểm
'

M0 1;1;  2  ở đáp án A thấy thỏa mãn phương trình ( P ) .


Câu 98. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  y  z  3  0 và đường thẳng
x  2 y 1 z
d:   . Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên ( P ) có phương trình
2 1 3
là:
x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
5 8 13 2 7 5 4 3 7 2 3 5
Lời giải
Chọn B
Ta có vtcp của đường thẳng  d  là u   2; 1; 3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Vtpt của mặt phẳng  P  là nP  1; 1; 1
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa  d  và vuông góc với  P  . Khi đó
n  u
 Q
  nQ  u, nP    4; 1; 3 .Điểm M  2; 1; 0   d  M  Q  .
 
nQ  nP
Phương trình mặt phẳng Q  : 4  x  2   y  1  3z  0  4x  y  3z  7  0
Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên ( P ) là d   P   Q  .

Khi đó vtcp của d là ud  nP , nQ    2; 7; 5  .Điểm N  0;1; 2    P   Q  suy ra chọn
 
phương án B
Câu 99. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  5z  4  0 và đường thẳng
x 1 y 1 z  5
d:   . Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng  P 
2 1 6
có phương trình là
 x  2  3t  x  2  t  x  1  3t x  3  t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2t . D.  y  2 .
 z  t z  t z  1  t z  1  t
   
Lời giải
Chọn C
Gọi đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng  P 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 307


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Đường thẳng d đi qua điểm A  1;  1;  5 và có véc tơ chỉ phương u d   2 ; 1 ; 6  .

Mặt phẳng  P  có véc tơ pháp tuyến n ( P )  1 ; 1 ;  5  .


Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và vuông góc với  P    P   Q   d .

Véc tơ pháp tuyến của  Q  là n (Q)  n ( P ) , u d   11;  16 ;  1 .


 
Phương trình của mặt phẳng  Q  là: 11x 16y  z 10  0 .
Do  P   Q   d nên véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là

u d '  n ( Q ) , n( P )    81;  54 ;  27    27  3 ; 2 ;1 ,


 
suy ra d có véc tơ chỉ phương là u1   3 ; 2 ; 1  .
Kiểm tra với điểm B 1; 0 ;1 thuộc đường thẳng ở khẳng định C ta thấy
B   P  , B  Q  .
 x  1  3t

Do đó phương trình của d là:  y  2t , t 
z  1  t

x 1 y  2 z  1
Câu 100. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và một mặt phẳng
2 1 3
 P  : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d ' là hình chiếu của d theo phương Ox lên  P  ,
Đường thẳng  d '  có phương trình là:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
 z  1  3t  z  1  3t  z  1  3t  z  1  3t
   
Lời giải.
Chọn D
Ta có ud   2; 1; 3 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d .

Mặt phẳng  P '  chứa d và hình chiếu d ' có VTPT nP '  ud , i    0; 3; 1 .
 
Phương trình của mặt phẳng  P '  là: 3y  z  7  0

 P    P '  d ' . Suy ra VTCP u  n , n    4; 1; 3 .


d' P' P

Ta thấy điểm C  2 ; 2 ;  1 thỏa mãn phương trình của  P  và  P '  , nên suy ra
C d' .
 x  2  4t

Đường thẳng  d '  có phương trình là:  y  2  t
 z  1  3t

Câu 101. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;  1; 3 , B  2; 3; 1 , mặt phẳng
 P  : 2x  y  z  4  0 . Đường thẳng d nằm trên  P  sao cho mọi điểm của d cách đều
hai điểm A , B có phương trình là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 308


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  t x  t x  t  x  t
   
A.  y  4 . B.  y  4 . C.  y  4 . D.  y  4 .
 z  8  2t  z  8  2t  z  8  2t  z  8  2t
   
Lời giải
Chọn B
Ta có AB   4; 4; 2   2  2; 2; 1 ; I  0;1; 2  là trung điểm của AB .
Gọi   là mặt phẳng trung trực của AB và d      P  . Khi đó d chính là đường
thẳng thuộc mặt phẳng  P  và cách đều hai điểm A, B .

Mặt phẳng   đi qua I  0;1; 2  và có véc tơ pháp tuyến n    2; 2; 1 là


2  x  0   2  y  1  z  2  0  2x  2y  z  0

mặt phẳng  P  : 2x  y  z  4  0 có véc tơ pháp tuyến n P    2 ;  1;1


Vì d là đường giao tuyến của   và  P  nên một véctơ chỉ phương của d là

ud  n P  , n    1; 0; 2  .
 
Mà d đi qua C  0; 4; 8      P .
x  t

Vậy d có phương trình tham số là:  y  4 (t ).
 z  8  2t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 102. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 3 và hai đường thẳng
x  4 y  2 z 1 x  2 y  1 z 1
d1 :   , d2 :   . Viết phương trình đường thẳng d đi
1 4 2 1 1 1
qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2 .
x 1 y  1 z  3 x 1 y  1 z  3
A. d :   . B. d :   .
2 2 3 4 1 4
x 1 y  1 z  3 x 1 y  1 z  3
C. d :   . D. d :   .
2 1 3 2 1 1
Lời giải
Chọn D
x  2  t

Gọi M  d  d2 , ta có d2 :  y  1  t  t    M t  2; t  1; t  1 .
z  1  t

Đường thẳng d nhận AM   t  1; t ; t  2  là một VTCP.

Đường thẳng d1 có một VTCP là u  1; 4; 2  .

Ta có d  d1  AM .u  0   t  1  4t  2  t  2   0
 5t  5  0  t  1  AM   2; 1; 1 .

Đường thẳng d qua A 1; 1; 3 và nhận AM   2; 1; 1 là một VTCP.
x 1 y  1 z  3
d:   .
2 1 1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 309


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 103. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1; 0  và đường thẳng d có phương trình
x 1 y  1 z
d:   . Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M , cắt và vuông
2 1 1
góc với đường thẳng d là:
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   . B.   .
1 4 2 1 4 2
x  2 y 1 z x  2 y  1 z
C.   . D.   .
1 3 2 3 4 2
Lời giải
Chọn A
d có VTCP u   2; 1; 1 .

Gọi A   d . Suy ra A 1  2a; 1  a; a  và MA   2a  1; a  2;  a  .

 d nên MA  u  MA.u  0  2  2a  1  a  2  a  0  a 
2
Ta có .
3
1 4 2
Do đó, qua M  2;1; 0  có VTCP MA   ;  ;   , chọn u  1; 4; 2  là VTCP của
3 3 3
x  2 y 1 z
nên phương trình của đường thẳng là:   .
1 4 2
Câu 104. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;1 và hai đường thẳng
x 1 y  1 z x y 1 z  1
d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng d3 đi qua A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 2 3 1 2 1
cắt hai đường thẳng d1 , d2 là:
x 1 y  2 1  z x2 y6 z6
A.   B. 
1 4 5 1 4 5
x 1 y  2 z 1 x2 y6 z6
C.   D.  
1 4 5 1 4 5
Lời giải
Chọn B
Gọi giao điểm của đường thẳng d3 với hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt là M , N .
Ta có: M(1  t , 1  2t , 3t ), N( u,1  2u, 1  u)
 AM  ( t , 2t  1, 3t  1), AN  ( u  1, 2u  3, u  2) .
   1
t  k( u  1) t  ku  k  0 t  2
  
Có A, M , N thẳng hàng nên  2t  1  k( 2u  3)  2t  2ku  3k  1   k  1
3t  1  k(u  2) 3t  ku  2k  1  1
   ku  
   2
 1 5  1
 AM    , 2 ,   ( 1; 4; 5) .
 2 2  2
x 1 y  2 z 1
Phương trình đường thẳng d3 đi qua A có VTCP u3  (1; 4; 5) là:   .
1 4 5

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 310


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Nhận thấy điểm M  2; 6; 6   d3 , do đó phướng trình d3 được viết lại thành:
x2 y6 z6
  .
1 4 5
x  1  t
x2 y  2 z 3 
Câu 105. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ; d2 :  y  1  2t và
2 1 1  z  1  t

điểm A 1; 2; 3 . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 3 1 1 3 1
x 1 2  y z  3 1 x y  2 z  3
C.   . D.   .
1 3 5 1 3 5
Lời giải
Chọn D
Gọi giao điểm của đường thẳng với đường thẳng d2 là M 1  t;1  2t; 1  t  .

Ta có: AM   t ; 2t  1; t  4  .

vuông góc d1  AM .u1  0  2t  2t  1  t  4  0  t  1  M  2; 1; 2  .

đi qua A(1; 2; 3) và có VTCP AM  1; 3; 5  .


x 1 y  2 z  3 1 x y  2 z  3
   

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Phương trình chính tắc : hay .
1 3 5 1 3 5
Câu 106. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1; 0  và đường thẳng d có phương trình
x 1 y  1 z
d:   . Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M , cắt và vuông
2 1 1
góc với đường thẳng d là:
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   . B.   .
1 4 2 1 4 2
x  2 y 1 z x  2 y  1 z
C.   . D.   .
1 3 2 3 4 2
Lời giải

Chọn A

d có VTCP u   2; 1; 1 .

Gọi A   d . Suy ra A 1  2a; 1  a; a  và MA   2a  1; a  2;  a  .

 d nên MA  u  MA.u  0  2  2a  1  a  2  a  0  a 
2
Ta có .
3
1 4 2
Do đó, qua M  2;1; 0  có VTCP MA   ;  ;   , chọn u  1; 4; 2  là VTCP của
3 3 3
x  2 y 1 z
nên phương trình của đường thẳng là:   .
1 4 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 311


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y  2 z
Câu 107. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3;3;  2  và hai đường thẳng d1 :   ;
1 3 1
x  1 y 1 z  2
d2 :   . Đường thẳng d qua M cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B . Độ dài
1 2 4
đoạn thẳng AB .
A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 5.
Lời giải

Chọn A

Ta có:

+ A d1  A 1  a;2  3a; a  .

+ B d2  B  1  b;1  2b;2  4b 

Suy ra AM   2  a;1  3a;  2  a  , BM   4  b; 2  2b;  4  4b 

Vì A , B và M thẳng hàng suy ra AM k.BM

2  a  k  4  b  a  0 a  0
a  4k  kb  2  
   
 1  3a  k  2  2b   3a  2k  2kb  1   k 
1 1
 k  .
 a  4k  4kb  2  2  2
 2  a  k  4  4b      

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


bk 0 b 0

Suy ra A 1;2;0  , B  1;1; 2  .

Vậy AB  3 .

x  t
x  2 y 1 z  4 
Câu 108. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  d  :   ,  d  :  y  t .
3 2 4 z  2

Đường thẳng đi qua A  0;1;1 cắt  d và vuông góc với  d  có phương trình là
x 1 y z 1 x y 1 z 1 x y 1 z 1 x y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 3 4 1 3 4 1 3 4 1 3 4
Lời giải

Chọn D
Gọi phương trình cần tìm là  
Gọi M là giao điểm của   và  d . Suy ra M t; t; 2 .
Ta có: AM   t ; t  1; 1 , u    2; 2;1 .
d

Lại có: AM.u d   0  2t  2  t  1  1  0  4t  1  t   .


1
4
 1 3 
Do đó AM    ;  ; 1 .
 4 4 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 312


∮ Đề cương ôn tập chương iii
  qua A  0;1;1 và nhận vectơ u  4 AM   1; 3; 4  có phương trình là:
x y 1 z 1
  .
1 3 4
x  3 y 1 z  7
Câu 109. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và đường thẳng d :   .
2 1 2
Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
 x  1  2t x  1  t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2t . D.  y  2  2t .
 z  3t  z  3  2t z  t  z  3  3t
   
Lời giải

Chọn A

Gọi là đường thẳng cần tìm và B  Ox  B  b; 0; 0 và BA  1  b; 2; 3 .

Do d, qua A nên BA.ud  0  2 1  b   2  6  0  b  1.

Từ đó qua B  1; 0; 0  , có một véctơ chỉ phương là BA   2; 2; 3 nên có phương


 x  1  2t

trình :  y  2t
.
 z  3t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  4  t
 x  5 y  11 z  5
Câu 110. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1  y  4  t ; d2 :   .
 z  6  2t 2 4 2

AB
Đường thẳng d đi qua A  5; 3; 5 cắt d1 ; d2 lần lượt ở B , C . Tính tỉ số .
AC
1 1
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
2 3
Lời giải

Chọn C

 x  5  2s

B  d1  B  4  t; 4  t; 6  2t  . PT tham số của d2 :  y  11  4s .
 z  5  2s

C  d2  C  5  2s;11  4 s; 5  2s  . Khi đó: AB  (1  t ; 1  t ; 2t  1); AC  ( 2 s; 4 s 14; 2 s) .

Do A, B, C thẳng hàng  AB, AC cùng phương  k  : AB  kAC

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 313


∮ Đề cương ôn tập chương iii

t  1  2 ks t  2
  1 AB 1
 t  1  4 ks  14 k  s  3 . Do đó: AB  AC   .
 2t  1  2 ks  2 AC 2
 1
k 
 2

Câu 111. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  4; 5; 3 và
 x  5  3t1
 x  2 y 1 z 1
cắt cả hai đường thẳng d1 :  y  7  2t1 và d2 :   .
z  t 2 3 5
 1

 x  4  3t  x  4  3t  x  4  3t  x  4  3t
   
A. d :  y  5  2t . B. d :  y  5  2t . C. d :  y  5  2t . D. d :  y  5  2t .
z  3  t z  3  t z  3  t z  3  t
   
Lời giải

Chọn C

 x  5  3t1  x  2  2t2
 
Ta có phương trình các đường thẳng: d1 :  y  7  2t1 và d2 :  y  1  3t2 .
z  t  z  1  5t
 1  2

Gọi A  d  d1 ; B  d  d2  A  5  3t1 ; 7  2t1 ; t1  , B  2  2t2 ; 1  3t2 ;1  5t2  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 MA , MB   13t t  8t  13t  16; 13t t  39t ; 13t t  24t  31t  48  .
  1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2

t  2
M , A, B thẳng hàng  MA, MB cùng phương  MA , MB   0   1 .
  t2  0
 A  1; 3; 2  , B  2; 1;1  AB   3; 2; 1 .
Đường thẳng d đi qua M  4; 5; 3 và có véc tơ chỉ phương
 x  4  3t

AB   3; 2; 1  d :  y  5  2t .
z  3  t

x  3  t

Câu 112. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;1; 2  , hai đường thẳng : y  1  2t và
1 
z  4

x2 y z2
2
:   . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm I và cắt hai đường
1 1 2
thẳng 1 , 2 là.
 x  1  2t
x 1 y 1 z  2 
A.   . B.  y  1  t .
1 1 1 z  2  t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 314


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  1  2t
x 1 y 1 z  2 
C.   . D.  y  1  t .
1 1 1 z  2  t

Lời giải

Chọn D
- Gọi  1  là mặt phẳng qua I và 1

1
đi qua M1  3; 1; 4  và có vectơ chỉ phương a1  1; 2; 0 
IM1   2; 2; 2 

  có vectơ pháp tuyến n  a , IM    4; 2; 6


1 1 1 1

- Gọi   là mặt phẳng qua I và


2 2

2
đi qua M  2; 0; 2  và có vectơ chỉ phương a  1; 1; 2 
2 2

IM   3; 1; 0 
2

  có vectơ pháp tuyến n  a , IM    2; 6; 2 


2 2 2 2

- d đi qua điểm I 1;1; 2  và có vectơ chỉ phương ad  n1 , n2    40; 20; 20 
 
 x  1  2t

Vậy phương trình đường thẳng d là  y  1  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


z  2  t

Câu 113. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và hai đường thẳng
x  1  t
x2 y  2 z 3 
d1 :   , d2 :  y  1  2t . Đường thẳng  qua A, vuông góc với d1 và
2 1 1  z  1  t

cắt d2 có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 3 5 1 3 5
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 3 5 1 3 5
Lời giải
Chọn A
Gọi B    d2 , suy ra B  d2 nên B 1  t ;1  2t ; 1  t  .

Đường d1 có VTCP u1   2; 1;1 . Đường  có VTCP AB   t ; 2t  1; t  4  .


Theo giả thiết, ta có   d1 nên
AB.u1  0  2  t   1 2t  1   t  4   0  t  1 
 B  2; 1; 2  .
x 1 y  2 z  3
Khi đó  đi qua hai điểm A và B nên  :   .
1 3 5

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 315


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 114. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  4; 5; 3 và
 x  5  3t
 x  2 y 1 z 1
cắt cả hai đường thẳng: d1 :  y  7  2t và d2 :   .
z  t 2 3 5

 x  4  3t  x  4  3t
 
A. d :  y  5  2t B. d :  y  5  2t
z  3  t z  3  t
 
 x  4  3t  x  4  3t
 
C. d :  y  5  2t D. d :  y  5  2t
z  3  t z  3  t
 
Lời giải
Chọn A
 x  5  3t1  x  2  2t2
 
Viết lại phương trình các đường thẳng: d1 :  y  7  2t1 , d2 :  y  1  3t2 .
z  t  z  1  5t
 1  2

Gọi A  d  d1 , B  d  d2  A(5  3t1 ; 7  2t1 ; t1 ) , B(2  2t2 ; 1  3t2 ;1  5t2 ) .


MA  (3t1  9; 2t1  2; t1  3) , MB  (2t2  6; 3t2  4; 5t2  2)
 MA, MB  ( 13t t  8t  13t  16; 13t t  39t ; 13t t  24t  31t  48)
1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2

t  2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


M, A, B thẳng hàng  MA, MB cùng phương   MA, MB  0   1
t 2  0
 A(1; 3; 2), B(2; 1;1)  AB  (3; 2; 1)
 x  4  3t

Đường thẳng d qua M(–4; –5; 3) và có VTCP AB  (3; 2; 1)  d :  y  5  2t
z  3  t

x  3 y 1 z  7
Câu 115. Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2; 3 và đường thẳng d :   .
2 1 2
Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox . Véctơ nào sau đây là
véctơ chỉ phương của đường thẳng
A. u1  2; 2; 3  B. u2  2; 2; 3  C. u3  2; 2; 3 D. u4  2; 2; 1
Lời giải
Chọn C
Gọi là đường thẳng cần tìm.
Gọi M   Ox . Suy ra M  a; 0; 0  .
AM   a  1; 2; 3 .

d có VTCP: ud   2; 1; 2  .

Vì  d nên AM.ud  0  2a  2  2  6  0  a  1.


Vậy qua M  1; 0; 0  và có VTCP AM   2; 2; 3    2; 2; 3  nên có phương
trình:

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 316


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y 1 z  1
Câu 116. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
1 1 1
x 1 y 1 z
d2 :   . Đường thẳng qua điểm M(1; 1; 1) cắt d1 , d2 lần lượt tại A, B . Tính tỉ
2 1 2
MA
số .
MB
MA 3 MA MA 1 MA 2
A.  . B.  2. C.  . D.  .
MB 2 MB MB 2 MB 3
Lời giải
Chọn B
Gọi A 1  a;1  a; 1  a   d1 , B  1  2b;1  b; 2b   d2 .

Ta có MA   a; a; a  2  , MB   2b  2; b; 2b  1
A, B, M thẳng hàng nên MA  kMB
 4
 a 3
a  k  2b  2  a  2kb  2k  0 
   4
 a   kb  a  kb  0   kb  
a  2  k 2b  1 a  2kb  k  2  3
     k  2


MA
Khi đó  k  2.
MB

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 117. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  4; 5; 1 và hai đường thẳng
x4 y 3 z x y 3 z 3
d1 :   ; d2 :   . Đường thẳng d đi qua M có véctơ chỉ
2 1 2 2 1 1
phương u   a; b; 7  cắt d1 ; d2 lần lượt tại A, B thỏa mãn MA  2 MB . Tính T  2a  3b
.
A. T  11 . B. T  28 . C. T  27 . D. T  29 .
Lời giải
Chọn C
Gọi A  4  2a; 3  a; 2a   d1 ; B  2b; 3  b; 3  b   d2 .

Ta có: MA   2a;  a  2; 2a  1 ; MB   2b  4; b  2; b  4  và theo giả thiết có:


 2 a  2   2 b  4   a  2b  4
 a  3
 
MA  2 MB    a  2  2  b  2   a  2b  2   1  MA   6; 5; 7  .
  2 a  2b  7 b   2
 2a  1  2  b  4   
a b 7 a  6
Theo bài ra, ta có: u // MA      T  2a  3b  27
6 5 7 b  5

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 317


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  3  t

Câu 118. Trong không gian  P cho điểm I 1;1; 2  , hai đường thẳng : y  1  2t và
1 
z  4

x2 y z2
2
:   . Đường thẳng d đi qua điểm I và cắt hai đường thẳng 1
, 2
đi
1 1 2
qua điểm nào sau đây ?
A.  2; 0; 3 . B.  3; 2; 3 . C.  3; 0; 3 . D.  2; 2; 3 .
Lời giải
Chọn B
Gọi   là mặt phẳng qua I và
1 1

đi qua M  3; 1; 4  và có vectơ chỉ phương a  1; 2; 0 


1 1 1

IM   2; 2; 2 
1

  có vectơ pháp tuyến n  a , IM    4; 2; 6


1 1 1 1

Gọi   là mặt phẳng qua I và


2 2

2
đi qua M  2; 0; 2  và có vectơ chỉ phương a  1; 1; 2 
2 2

IM   3; 1; 0 
2

  có vectơ pháp tuyến n  a , IM    2; 6; 2 


2 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


d đi qua điểm I 1;1; 2  và có vectơ chỉ phương ad  n1 , n2    40; 20; 20 
 
 x  1  2t

Do đó: phương trình đường thẳng d là  y  1  t .
z  2  t

Vậy đường thẳng d đi qua điểm  3; 2; 3
Câu 119. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  z  4  0 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  ,
2 1 3
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d .
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
5 1 3 5 1 3
x 1 y  1 z 1 x  1 y  3 z 1
C.   . D.   .
5 1 2 5 1 3
Lời giải
Chọn A
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là: n P   1 ; 2 ; 1 .
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ud   2 ;1; 3 .
 x  1  2t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  t .
 z  2  3t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 318


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Xét phương trình: 1  2t  2t  2  3t  4  0  7t  7  0  t  1.
Suy ra giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng  P  là A 1;1;1 . Ta có: A   .

Vectơ chỉ phương của đường thẳng  là: u  n P  , ud    5 ;  1;  3 .


 
x 1 y 1 z 1
Phương trình chính tắc của đường thẳng  :   .
5 1 3
Câu 120. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  2z  5  0 và đường thẳng
x 1 y 1 z
d:   . Đường thẳng nằm trên mặt phẳng  P  , đồng thời vuông góc và
2 2 1
cắt đường thẳng d có phương trình là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.  
2 3 2 2 3 2
x 1 y 1 z 1 x 1 y  1 z 1
C.   . D.   .
2 3 2 2 3 2
Lời giải
Chọn B
Vectơ pháp tuyến của  P  là n   3; 2;  1 .

Vectơ chỉ phương của d là u   2; 2; 1 .


u, n   2;  3; 2  là vectơ chỉ phương của .
 
Mặt khác, do cắt d nên đi qua giao điểm M của d và mặt phẳng  P  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Tọa độ giao điểm M của d và  P  là nghiệm hệ phương trình sau:
 x  1  2t t  1
 
 y  1  2t  x  1
   M  1;  1;  1 .
z  t  y  1
 x  2 y  2z  5  0  z  1
x 1 y 1 z 1
Vậy phương trình đường thẳng là   .
2 3 2
x3 y 3 z
Câu 121. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 3 2
( ) : x  y  z  3  0 . Đường thẳng đi qua A 1; 2; 1 , cắt d và song song với mặt
phẳng ( ) có phương trình là
x 1 y  2 z  1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 2 1 2 3 2
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng   có một véctơ pháp tuyến là n   1; 1;  1 .

Gọi M là giao điểm của d và , ta có: M  3  t ; 3  3t ; 2t  suy ra AM   t  2; 3t  1; 2t  1

Do song song với mặt phẳng ( ) nên n  . AM  0  t  2  3t 1 2t 1  0  t  1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 319


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Khi đó AM  1; 2; 1 là một véctơ chỉ phương của
x 1 y z 1
Câu 122. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   , điểm A  2; 2; 4 và mặt
1 2 3
phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng nằm trong  P  , cắt d sao
cho khoảng cách từ A đến lớn nhất.
x y z2 x3 y  4 z 3
A.   B.  
1 2 1 1 2 1
x2 y2 z4 x 1 y  1 z  2
C.   D.  
1 2 1 1 2 1
Lời giải
Chọn B
Tọa độ giao điểm B của d và  P  là nghiệm của hệ phương trình

 x 1 y z 1 x  1
   
 1 2 3   y  0 . Suy ra B 1; 0;1 . Ta có đi qua B.
x  y  z  2  0 z  1
 
Gọi H là hình chiếu của A lên .
A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


B H
(P)

Gọi d  A,   AH  AB , nên d  A,  đạt giá trị lớn nhất là AB , khi đó đường

thẳng qua B và có một véc tơ chỉ phương là u  nP , AB   1; 2;1 với
 
nP  1; 1; 1 .
Thế tọa độ B 1; 0;1 vào bốn phương án, chỉ phương án B thỏa mãn.
Câu 123. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  z 10  0 và đường thẳng
x  2 y 1 z 1
d:   . Đường thẳng Δ cắt  P  và d lần lượt tại M và N sao cho
2 1 1
A 1; 3; 2  là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .
A. MN  4 33 . B. MN  2 26, 5 . C. MN  4 16, 5 . D. MN  2 33 .
Lời giải
Chọn C
Vì N  Δ  d nên N  d , do đó N  2  2t;1  t;1  t  .
 x M  2 x A  xN  xM  4  2t ,
 
Mà A 1; 3; 2  là trung điểm MN nên  y M  2 y A  y N   y M  5  t ,
 z  2z  z  z  3  t.
 M A N  M

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 320


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vì M  Δ   P  nên M   P  , do đó 2  4  2t    5  t    3  t   10  0  t  2 .
Suy ra M 8; 7;1 và N  6; 1; 3 .
Vậy MN  2 66  4 16, 5 .
Câu 124. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M  1; 2; 2  , song song với mặt
x y 1 z  1
phẳng  P  : x  y  z  2  0 đồng thời cắt đường thẳng d :   có phương
1 1 1
trình là
 x  1  t x  1  t x  1  t  x  1  t
   
A.  y  3 . B.  y  2  t . C.  y  2 . D.  y  2 .
z  2  t z  3  t z  2  t z  2  t
   
Lời giải
Chọn D
Gọi đường thẳng cần tìm là  . Gọi I    d  I  d  I  t;1  t ; 1  t  .

MI   t  1; t  1; t  3 mà MI //  P  nên MI .n P   0  t  1  t 1  t  3  0  t 1

 MI   2; 0; 2  . Chọn vtcp u 1; 0; 1

Đường thẳng  đi qua M  1; 2; 2  và I có véctơ chỉ phương u 1; 0; 1 có phương
 x  1  t

trình tham số là  y  2 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


z  2  t

Câu 125. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng
  : x y  z 3  0 đồng thời đi qua điểm M 1; 2; 0  và cắt đường thẳng
x 2 y 2 z 3
d:   . Phương trình của đường thẳng là
2 1 1
x  1  t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A.  y  2  t B.  y  2 C.  y  2  2t D.  y  2  t
. . . .
 z  2t  z  t z  t  z  2t
   
Lời giải
Chọn A

.
Gọi A  2  2t; 2  t; 3  t   d là giao điểm của và d .
MA  1  2t ; t ; 3  t  , VTPT của   là n   1; 1; 1 .

Ta có:    MA  n   MA.n   0  1  2t  t  3  t  0  t  1 .

 MA  1; 1; 2  . Vậy u  1; 1  2  .


d

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 321


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1  t

Suy ra phương trình của đường thẳng là  y  2  t .
 z  2t

x  1  t
x 2 y  2 z 3 
Câu 126. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ; d2 :  y  1  2t và
2 1 1  z  1  t

điểm A 1; 2; 3 . Đường thẳng  đi qua A , vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình
là.
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 3 5 1 3 5
x y  1 z 1 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
2 1 1 1 3 5
Lời giải
Chọn A
Gọi M là giao điểm của  và d2 . Suy ra tọa độ M có dạng M 1  t;1  2t; 1  t  . Ta thấy
A  d2 do đó AM   t ;  1  2t ; 4  t   0 là vevtơ chỉ phương của  .

Vevtơ chỉ phương của d1 là u1   2 ;  1; 1 .


Vì  vuông góc với d1 nên AM.u1  0  2t 1 2t  4  t  0  3t  3  0  t  1 .
x 1 y  2 z  3
Do đó AM  1 ;  3; 5  nên phương trình đường thẳng  là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


  .
1 3 5
x  2 y 1 z
Câu 127. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và mặt phẳng
1 1 1
 P  : x  2y  2z  4  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  sao
cho đường thẳng d cắt đồng thời vuông góc với đường thẳng là:
 x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t
   
A.  y  3  3t . B.  y  3  3t . C.  y  1  3t . D.  y  3  3t .
z  1  t  z  1  t z  t z  1  t
   
Lời giải
Chọn C
Gọi u là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d cần dựng. Gọi n, u1 lần lượt là
vectơ pháp tuyến của ( P ) , vectơ chỉ phương của đường thẳng , ta có n  1; 2; 2  và
u1  1; 1; 1 .

Vì d   P  nên ta có u  n và đồng thời d vuông góc với nên có u  u1 .


Do mỗi đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương và các vectơ này cùng phương nên
 1 1 1 1 1 1 
ta có thể chọn u  n1 ; n2    ; ;    4; 3;1 .
  2 2 2 1 1 2
 
Ta lại có đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  và d cắt , d đi qua điểm M là giao
điểm chung giữa đường thẳng với  P  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 322


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Theo trên M suy ra M( 2  t ; 1  t ; t ) , từ M   P  nên  2  t   2 1  t   2  t   4  0
 t  0 do vậy M  2;1; 0  .
 x  2  4t

Vậy phương trình đường thẳng d qua M  2;1; 0  và có VTCP u   4; 3; 1 là:  y  1  3t .
z  t

x3 y 3 z  2 x  5 y 1 z  2
Câu 128. Trong không gian Oxyz , cho  d1 :  , d2 :   và
1 2 1 3 2 1
mp( P) : x  2y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc ( P ) , cắt d1 , d2 có phương trình là:
x 1 y  1 z x  2 y  3 z 1
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 3
x3 y 3 z  2 x 1 y  1 z
C.   . D.   .
1 2 3 3 2 1
Lời giải
Chọn A
Giả sử đường thẳng d cắt các đường thẳng d1 , d2 lần lượt tại A vaø B .
Từ phương trình của d1 , d2 ta có A  3  t; 3  2t; 2  t  , B  5  3u; 1  2u2  u ta có
AB  t  3u  2; 2t  2u  4; t  u  4  .

Từ giả thiết có VTPT của  P  là n 1; 2; 3  .


Do d   P   AB  kn , giải điều kiện này ta có t  2; u  1  A 1; 1; 0  . Vậy phương

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 y  1 z
trình đường thẳng d cần lập là:  
1 2 3
x 1 y  2 z
Câu 129. Trong không gian Oxyz , cho đương thẳng  
: và mặt phẳng
1 1 1
 P  : x  2y  2z  6  0. Phương trình đường thẳng d nằm trong  P  sao cho d cắt,
đồng thời vuông góc với là
 x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t
   
A.  y  3  3t . B.  y  3  3t . C.  y  3  3t . D.  y  3  3t .
z  1  t z  1  t  z  1  t  z  1  t
   
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng  P  : x  2y  2z  6  0 nhận a  1; 2; 2  làm vectơ pháp tuyến
x  1  t
x 1 y  2 z 
:   có phương trình tham số :  y  2  t nhận b  1; 1; 1 là vectơ
1 1 1  z  t

chỉ phương
Ta có 1  t  2  2  t   2t  6  0  t  1
Giao điểm của và  P  là M  2; 3; 1
Đường thẳng d nằm trong  P  sao cho d cắt, đồng thời vuông góc với nên đi qua
điểm M và giá vectơ a và b vuông góc với d .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 323


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vectơ chỉ phương của d : u   a; b    4; 3; 1 ta chọn u  4  3; 1 .
 
 x  2  4t

Vậy phương trình đường thẳng d là  y  3  3t .
 z  1  t

Câu 130. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 3 . Đường thẳng  đi
qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , song song với mặt phẳng  Oxy  và
vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
 13  6  6  13
 x  98  t  x  49  t  x  49  2t  x  98  2t
   
 40  41  41  40
A.  y   2t . B.  y   2t . C.  y  t . D.  y  t .
 49  49  49  49
 135  135  135  135
 z  98  z  98  z  98  z  98
   
Lời giải
Chọn D
Gọi I  x0 ; y0 ; z0  là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
 IA  IB

Ta có  IA  IC
 I  mp ABC
  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 13
 x0 
1  x0   y0  z0  x0   2  y0   z0
2 2 2 2 2 2  98
2 x0  4 y0  3 
  
 1  x0   y02  z02  x02  y02   3  z0   2 x0
2 2 40
 6 z0  8   y0  .
x y z 6 x  3 y  2 z  6  49
 0  0  0 1  0 0 0  135
 1 2 3  z0  98

Gọi u là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  , do đường thẳng  song song
với mặt phẳng  Oxy  và vuông góc với đường thẳng AB nên chọn

u   AB  1; 2; 0  ; k  0; 0; 1    2; 1; 0  .
 
 13
 x  98  2t

 40
Vậy đường thẳng  có phương trình là  y  t , t .
 49
 135
 z  98

Câu 131. Trong không gian Oxyz , cho  P  : x  2y  2z  5  0 , A  3; 0;1 , B 1; 1; 3 . Viết phương
trình đường thẳng d đi qua A , song song với  P  sao cho khoảng cách từ B đến d là
lớn nhất.
x  3 y z 1 x  3 y z 1 x 1 y z 1 x  3 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 2 3 2 2 1 2 2 2 6 7
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 324


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn D
Đường thẳng d đi qua A nên d  B; d   BA , do đó khoảng cách từ B đến d lớn nhất
khi AB  d  u  AB , với u là vectơ chỉ phương của d .
Lại có d song song với  P  nên u  n P  .

AB   4; 1; 2  , n P   1; 2; 2  , chọn u   AB, n P     2; 6; 7  .


 
x  3 y z 1
Do đó phương trình đường thẳng d là   .
2 6 7
x 1 y 1 z
Câu 132. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   , điểm A(3; 1; 1) và mặt
2 2 1
phẳng  P  : x  y  5z  3  0 . Đường thẳng đi qua điểm A cắt đường thẳng d tại điểm

có tọa độ nguyên đồng thời tạo với mặt phẳng  P  một góc
122
thỏa cos  có
123
phương trình là
x  3 y 1 z 1 x5 y 5 z 2
A. :   . B. :   .
2 6 1 2 6 1
x5 y 5 z 2 x  3 y 1 z 1
C. :   . D. :   .
1 1 5 2 2 1
Lời giải
Chọn B
là đường thẳng cần tìm và M  d 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi .
Ta có M  d suy ra M 1  2t;1  2t; t  do đó AM   2t  2; 2t  2; t  1  0 , t  là
vec tơ chỉ phương của đường thẳng .
Mặt phẳng  P  có một vec-tơ pháp tuyến n  1 ; 1 ;  5  .

Ta có đường thẳng d tạo với mặt phẳng  P  một góc


122
thỏa cos  nên ta có
123

1 u.n 1 2t  2  2t  2  5t  5 1
sin  hay   
 2t  2    2t  2    t  1
2 2 2
123 u.n 123 27 123

t  2
 41 t  5  9  2t  2    2t  2    t  1  40t  392t  944  0  
 
2 2 2 2 2
.
  t   59
 5
x5 y 5 z 2
Với t  2 ta có M  5; 5; 2  và AM   2; 6; 1 lúc đó :   .
2 6 1
59  113 113 59 
Với t   ta có M   ; ;   điểm này không có tọa độ nguyên nên loại.
5  5 5 5 
x5 y 5 z 2
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là :   .
2 6 1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 325


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1  t

Câu 133. Trong không gian Oxyz , cho điểm N  0; 1; 2  và hai đường thẳng d1 :  y  2  t ,
 z  3  2t

x  2 y  1 z  11
d2 :   . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho N là
1 2 4
trung điểm của AB . Đường thẳng  có phương trình là
x  0 x  0 x  0 x  0
   
A.  y  1  t . B.  y  1  4t . C.  y  1  5t . D.  y  3  4t .
 z  2  3t  z  1  6t  z  2  3t z  1  t
   
Lời giải
Chọn D
Do A    d1 suy ra u  nP , IA    4; 6; 1 nên A 1  t ; 2  t ; 3  2t  .
 
Vì N là trung điểm AB, suy ra B  t  1; 4  t; 2t  1 .

1  t  2 2  t  1 2t  1  11  A  0; 3; 1
Theo giả thiết, B  d2 nên    t 1  .
1 2 4
 B  0 ; 5; 3 
x  0

Đường thẳng  đi qua hai điểm A  0; 3;1 , B  0; 5; 3 nên  :  y  3  4t .
z  1  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  t

Câu 134. Trong không gian Oxyz , cho điểm P  2;1; 4  và đường thẳng d1 :  y  1  t . Đường
 z  12  t

thẳng  cắt d1 , và trục Oy lần lượt tại A và B sao cho P là trung điểm của AB .
Đường thẳng  có phương trình là
 x  2  3t  x  2t  x  2  2t x  3  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2  3t . C.  y  1  5t . D.  y  3  2t .
 z  4  t  z  4t  z  4  t  z  1  5t
   
Lời giải
Chọn B
Do B    Oy suy ra B  Oy nên B  0; a ; 0  .
Vì P là trung điểm AB, suy ra A  4 ; 2  a ; 8 .
4  t
  A  4; 4; 8 
Theo giả thiết, A  d1 nên 2  a  t  t  2   .
8  12  t  B  0; 2 ; 0 

 x  2t

Đường thẳng  đi qua hai điểm A  4; 4; 8 , B  0; 2; 0  nên  :  y  2  3t .
 z  4t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 326


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 135. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 1;1 và hai đường thẳng
x  2 y 1 z 1 x  2 y  3 z 1
d1 :   , d2 :   . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A
1 2 2 2 1 1
và B sao cho M là trung điểm của AB . Đường thẳng  có phương trình
x  2  x  2 x  2 x  2
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  1  z  1 z  1  z  1
   
Lời giải
Chọn A
Do A    d1 suy ra u  nP , IA    4; 6; 1 nên A  2  t;1  2t;1  2t  .
 
Vì M là trung điểm AB, suy ra B  t  2; 2t  3; 2t  1 .

t  2  2 2t  3  3 2t  1  1  A  2; 1; 1
Theo giả thiết, B  d2 nên   t 0 .
2 1 1
 B  2 ; 3; 1
x  2

Đường thẳng  đi qua hai điểm A  2;1;1 , B  2; 3;1 nên  :  y  1  t .
z  1

x  1 y  20 z  2
Câu 136. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2; 3 và đường thẳng d1 :  
2 3 1
. Đường thẳng  cắt d1 , và trục Ox lần lượt tại A và B sao cho I là trung điểm của

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


AB . Đường thẳng  có phương trình là
 x  13  9t  x  1  9t  x  1  5t x  1  t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C. y  2  t . D.  y  2  t .
z  1  t  z  3  3t  z  3  4t  z  3  5t
   
Lời giải
Chọn B
Do B    Ox suy ra B Ox nên B  t; 0; 0 .
Vì I là trung điểm AB, suy ra A  2  t ; 4; 6  .

2  t  1 4  20 6  2  A 15; 4; 6 
Theo giả thiết, A  d1 nên    t  13   .
2 3 1  B  13; 0; 0 
 x  1  9t

Đường thẳng  đi qua hai điểm A 15; 4; 6  , B  13; 0; 0 nên  :  y  2  2t .
 z  3  3t

Câu 137. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 1;1 và hai đường thẳng
x  2 y 1 z 1 x  2 y z 1
d1 :   , d2 :   . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và
1 2 2 2 1 1
B sao cho MA  2 MB . Đường thẳng  có phương trình là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 327


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  2  x  2  2t x  2  x  2  5t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  1 z  1  z  1  3t  z  1  4t
   
Lời giải
Chọn A
Do A    d1 suy ra u  nP , IA    4; 6; 1 nên A  2  t;1  2t;1  2t  .
 
t4 
Vì MA  2 MB , suy ra B  ; t ; t  1 .
 2 
t t t  1  1  A  2;1;1
Theo giả thiết, B  d2 nên  t 0  .
4 1 1
 B  2 ; 0 ; 1
x  2

Đường thẳng  đi qua hai điểm A  2;1;1 , B  2; 0;1 nên  :  y  1  t .
z  1

x  3  t

Câu 138. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  5;1; 4  và hai đường thẳng d1 :  y  1  3t ,
 z  4t

 x  5t

d2 :  y  1  t . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho MB  MA .
z  5

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



Đường thẳng  có phương trình là
 x  5  6t  x  5  5t  x  5  5t x  5  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  t . C.  y  1  3t . D.  y  1  7t .
 z  4  3t  z  4  3t  z  4  12t  z  4  t
   
Lời giải
Chọn C
Do A    d1 suy ra u  nP , IA    4; 6; 1 nên A  3  a;1  3a; 4a  .
 
Vì MB  MA , suy ra B  7  a;1  3a; 8  4a  .
 5 5 
A  ; ; 2 
1  2 2 
Theo giả thiết, B  d2 nên  a    .
2   15 1 
B ;  ; 10 
  2 2 
 x  5  5t
5 5   15 1  
Đường thẳng  đi qua hai điểm A  ; ; 2  , B  ;  ; 10  nên  :  y  1  3t .
2 2   2 2   z  4  12t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 328


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y  3 z
Câu 139. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  0;1; 0  và hai đường thẳng d1 :   ,
3 2 1
x  2  t

d2 :  y  1  t . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho M thuộc đoạn
 z  2t

thẳng AB và 2MA  3MB . Đường thẳng  có phương trình là
 x  21t  x  17t  x  1  t  x  16  16t
   
A.  y  1  8t . B.  y  1  17t . C.  y  2  t . D.  y  20  19t .
 z  16t  z  8t  z  4  4t  z  8  8t
   
Lời giải
Chọn B
Do B    d2 suy ra B  d2 nên B  2  t ; 1  t ; 2t  .
 6  3t 8  3t 
2 MA  3MB  2 MA  3MB  A  ; ; 3t  .
 2 2 
  17 24 8 
A   ; ; 
8   7 7 7 
Theo giả thiết, A  d1 nên  t   .
21   34 13 16 
B ; ;
  21 21 21 
 17 24 8   34 13 16 
Đường thẳng  đi qua hai điểm A   ; ;  , B  ;  ;   nên

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 7 7 7  21 21 21 
 x  17t

 :  y  1  17t .
 z  8t

Câu 140. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d2 và mặt phẳng ( ) có phương
trình:
 x  1  3t
 x2 y z4
d1 :  y  2  t  t  , d :   , ( ) : x  y  z  2  0 . Phương trình đường
 z  1  2t
2
3 2 2

thẳng nằm trong mặt phẳng ( ), cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 là
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
A.   . B.   .
8 7 1 8 7 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
C.   . D.   .
8 7 1 8 7 1
Lời giải
Chọn A
* Vì đường thẳng cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 nên ta gọi M và N lần lượt là giao
điểm của với d1 và d2 . Hơn nữa, vì đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ) nên
M, N  .
* Tìm tọa độ điểm M .
Vì M  d1 nên tọa độ điểm M có dạng M 1  3t ; 2  t ;  1  2t  với t  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 329


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vì M 1  3t ; 2  t ;  1  2t     nên 1  3t    2  t    1  2t   2  0  t  1.
Do đó M  2 ;1;  3 .
* Tìm tọa độ điểm N .
 x  2  3t
x2 y z4 
d2 :    d2 :  y  0  2t  t    .
3 2 2  z  4  2t

Vì N  d2 nên tọa độ điểm N có dạng N  2  3t ; 2t ; 4  2t  với t  .
Vì N  2  3t ; 2t ; 4  2t    nên  2  3t   2t   4  2t  2  0  t  4 .
Do đó N  10 ; 8 ;  4  .

* Ta có: NM   8 ;  7 ; 1 .

* Đường thẳng đi qua M  2 ;1;  3 và nhận NM   8 ;  7 ; 1 làm vectơ chỉ phương


x  2 y 1 z  3
nên có phương trình là   .
8 7 1
x 1 y  1 z  2
Câu 141. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d  :
1
3

2

2
,

x4 y4 z3


d  : 2 
2
2

1
. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng

 d  ,  d  là
1 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  4 y 1 z x2 y2 z2
A.  d1  :   . B.   .
2 1 2 6 3 2
x2 y2 z2 x  4 y 1 z
C.   . D.   .
2 1 2 2 1 2
Lời giải
Chọn C
Hai đường thẳng  d1  ,  d2  có VTCP là u1   3 ; 2 ;  2  và u2   2 ; 2 ;  1 .
Lấy điểm A 1  3t ;  1  2t ; 2  2t    d1  và B  4  2u ; 4  2u ;  3  u   d2 
AB là đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng  d1  ,  d2  khi
 AB.u  0 12u  17t  29 u  1

1
 
 AB.u2  0 9u  12t  21 t  1
 A  4 ;1; 0 

 B  2 ; 2 ;  2 .

 AB  2 ; 1 ;  2 
Vậy phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng  d1  ,  d2  là
x2 y2 z2
  .
2 1 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 330


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x2 y2 z
Câu 142. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
1 1 1
x  2 y 1 z
d2 :   Phương trình đường thẳng cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho
1 2 3
AB nhỏ nhất là
x  t  x  2  t x  1  t x  2  t
   
A.  y  3  2t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  2t .
z  2  t  z  t z  2  t  z  t
   
Lời giải
Chọn A
Ta có AB ngắn nhất khi AB là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 .
Gọi A  2  a; 2  a; a   d1 ; B  2  b; 1  2b; 3b   d2  AB  b  a; 2b  a  3; 3b  a  .
d1 , d2 lần lượt có các véc tơ chỉ phương là ud1  1; 1; 1 và ud2  1; 2; 3 
Ta có:
 AB.u  0 1(b  a)  1( 2b  a  3)  1( 3b  a)  0 6b  3a  3  0
 d1
  
 AB.ud2  0 1(b  a)  2( 2b  a  3)  3( 3b  a)  0 14b  6a  6  0
a  1  A(1;1;1)
   AB  1; 2; 1
b  0  B( 2; 1; 0)
Do AB  1; 2; 1 nên vectơ chỉ phương của đường thẳng cùng phương với

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


vectơ AB , ta loại 2 đáp án B, D.
Câu 143. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  2z  0 và hai đường thẳng
x 1 y  6 z x 1 y  2 z  4
d1 :   và d2 :   . Đường thẳng vuông góc với  P  cắt cả
1 2 1 3 1 4
hai đường thẳng d1 và d2 có phương trình là
x  2 y 1 z x5 y z4
A.   . B.   .
3 1 2 3 1 2
x  2 y  8 z 1 x 1 y  2 z  2
C.   . D.   .
3 1 2 3 1 2
Lời giải
Chọn A
 x  1  t
x 1 y  6 z 
d1 :    d1 :  y  6  2t  M  d1  M  1  t ; 6  2t ; t 
1 2 1 z  t

 x  1  3t '
x 1 y  2 z  4 
d2 :    d2 :  y  2  t '  N  d1  N 1  3t '; 2  t '; 4  4t ' 
3 1 4  z  4  4t '

MN   2  t  3t '; 4  2t  t '; 4  t  4t ' 

 P  : 3x  y  2z  0 có VTPT n  3;1; 2 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 331


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Đường thẳng  d  vuông góc với  P  cắt cả hai đường thẳng d1 tại M và cắt d2 tại N
suy ra
2  t  3t '  3k t  2  x  1  3s
  
MN  kn  4  2t  t '  k  t '  1  M 1; 2; 2   d :  y  2  s ; s 
4  t  4t '  2k  k  1  z  2  2 s
  
x  2 y 1 z
Chọn s  1  A  2;1; 0   d  d :   .
3 1 2
Câu 144. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  0;  1; 2  và hai đường thẳng
x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  2
d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt
1 1 2 2 1 4
cả d1 và d2 là
x y 1 z  3 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
9 9 8 3 3 4 9 9 16 9 9 16

2 2
Lời giải
Chọn C
Gọi là đường thẳng cần tìm.
 d1  A  t1  1;  t1  2; 2t1  3 ;  d2  B  2t2  1;  t2  4; 4t2  2  .
MA   t1  1;  t1  1; 2t1  1 ; MB   2t2  1;  t2  5; 4t2  .

Ta có: M , A, B thẳng hàng  MA  kMB

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 7
t1 
t1  1  k  2t2  1 
2
  7
 t1 
 t1  1  k  t2  5    k     2  MB   9; 9;  16  .
1
2t  1  4kt  2 t  4
 1 2  kt2  2 2


Đường thẳng đi qua M  0; 1; 2  , một VTCP là u   9;  9; 16  có phương trình là:
x y 1 z  2
:   .
9 9 16
x  3 y 1 z  2
Câu 145. Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :   ,
2 1 2
x 1 y z  4 x3 y2 z
d2 :   và d3 :   . Đường thẳng song song d3 , cắt d1 và
3 2 1 4 1 6
d2 có phương trình là
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6
x 1 y z  4 x 1 y z  4
C.   . D.   .
4 1 6 4 1 6
Lời giải
Chọn B

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 332


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  3  2u  x  1  3v
 
Ta có d1 :  y  1  u , d2 :  y  2v .
 z  2  2u  z  4  v
 
Gọi d4 là đường thẳng cần tìm.
Gọi A  d4  d1  A  3  2u;  1  u; 2  2u , B  d4  d2  B  1  3v;  2v;  4  v  .
AB   4  3v  2u; 1  2v  u;  6  v  2u  .

d4 song song d3 nên AB  ku3 với u3   4;  1; 6  .


4  3v  2u  4k v  0
 
AB  ku3  1  2v  u   k  u  0 .
6  v  2u  6k  k  1
 
x  3 y 1 z  2
Đường thẳng d4 đi qua A  3;  1; 2  và có vtcp là u3   4;  1; 6  nên d4 :  
4 1 6
Ta có: AB   4 ;  4 ;  4   AB  42   4    4   4 3 .
2 2

x 1 y z  1 x  2 y 1 z
Câu 146. Trong không gian Oxyz , cho d1 :   ; d2 :   ;
2 3 1 1 2 2
x3 y2 z5
d3 :   . Đường thẳng song song với d3 , cắt d1 và d2 có phương trình là
3 4 8
x 1 y z  1 x 1 y  3 z
A.   . B.   .
3 4 3 4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


8 8
x 1 y  3 z x 1 y z 1
C.   . D.   .
3 4 8 3 4 8
Lời giải
Chọn A
Gọi d là đường thẳng song song với d3 , cắt d1 và d2 lần lượt tại các điểm A , B .
Gọi A 1  2a; 3a; 1  a  và B  2  b;1  2b; 2b   AB   b  2a  3; 2b  3a  1; 2b  a  1 .
Đường thẳng d3 có véc-tơ chỉ phương u   3; 4; 8  .
Đường thẳng d song song với d3 nên

a  0
b  2a  3  3k 
  3
AB  ku  2b  3a  1  4 k  b  .
2b  a  1  8k  2
  1
 k  2
 1 
Như vậy A 1; 0; 1 và B    ; 2; 3  .
 2 
x 1 y z  1
Phương trình đường thẳng d là:   .
3 4 8

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 333


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1  t

Câu 147. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  y  2  t và mặt phẳng
 z  3  2t

( P) : x  2y  z  5  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và
vuông góc với là
 x  3  x  1  3t x  0  x  3t
   
A.  y  1  3t . B.  y  2  t . C.  y  1  5t . D.  y  3  t .
z  1  t  z  1  t  z  2  3t z  1  t
   
Lời giải
Chọn D
Gọi I  x; y; z  là giao điểm của và  P  . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn
x  1  t
 x  0
y  2  t 
   y  3  I (0; 3; 1) .
 z  3  2t z  1
 x  2 y  z  5  0 

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u  ( 1; 1; 2) , vec tơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( P ) là n  (1; 2; 1) .
Gọi v là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì
v  u, v  n  v  u, n    3; 1;1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
Đường thẳng d đi qua điểm I  0; 3;1 và có vectơ chỉ phương v   3; 1; 1 nên có
 x  3t

phương trình là  :  y  3  t .
z  1  t

 x  5  t

Câu 148. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  y  2t và mặt phẳng
 z  1  7t

( P) : 3x  y  2z  8  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt
và vuông góc với là
 x  7  11t  x  11  7t x  3  t  x  4  11t
   
A.  y  4  23t . B.  y  23  4t . C.  y  1  5t . D.  y  3  23t .
 z  13  5t  z  5  13t  z  2  3t  z  1  5t
   
Lời giải
Chọn A
Gọi I  x; y; z  là giao điểm của và  P  . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn
 x  5  t
  x  7
 y  2t 
   y  4  I ( 7; 4; 13) .
 z  1  7t  z  13
3x  y  2 z  1  0 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 334


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u  (1; 2; 7) , vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( P ) là n  (3;1; 2) .
Gọi v là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì
v  u, v  n  v  u, n   11; 23; 5  .
 
Đường thẳng d đi qua điểm I  7; 4; 13 và có vectơ chỉ phương v   11; 23; 5  nên
 x  7  11t

có phương trình là  :  y  4  23t .
 z  13  5t

 x  1  2t

Câu 149. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  y  4  3t và mặt phẳng
z  0

( P) : x  2y  4z  5  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và
vuông góc với là
 x  3  x  5  12t x  0  x  3t
   
A.  y  1  3t . B.  y  5  8t . C.  y  1  5t . D.  y  3  t .
z  1  t  z  7t  z  2  3t z  1  t
   
Lời giải
Chọn B

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi I  x; y; z  là giao điểm của và  P  . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn
 x  1  2t
 x  5
 y  4  3t 
   y  5  I (5; 5; 0) .
 z  0 z  0
 x  2 y  4 z  5  0 

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u  ( 2; 3; 0) , vec tơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( P ) là n  (1; 2; 4) .
Gọi v là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì
v  u, v  n  v  u, n   12; 8; 7  .
 
Đường thẳng d đi qua điểm I  5; 5; 0  và có vectơ chỉ phương v   12; 8; 7  nên
 x  5  12t

có phương trình là  :  y  5  8t .
 z  7t

x  2 y 1 z  1
Câu 150. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : và mặt phẳng
3 1 2
( P) : 5x  3z  8  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và
vuông góc với là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 335


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  5  3t
   
A.  y  1  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  3  t .
 z  1  5t  z  1  5t  z  1  5t  z  1  5t
   
Lời giải
Chọn C
 x  2  3t

Phương trình tham số của : y  1  t .
 z  1  2t

Gọi I  x; y; z  là giao điểm của và  P  . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn
 x  2  3t
 x  1
y  1  t 
   y  2  I (1; 2; 1) .
 z  1  2t z  1
5x  3z  8  0 

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u  (3; 1; 2) , vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( P ) là n  (5; 0; 3) .
Gọi v là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì v  u, v  n  v  u, n   3;1; 5  .
 
Đường thẳng d đi qua điểm I 1; 2;1 và có vectơ chỉ phương v   3; 1; 5  nên có
 x  1  3t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



phương trình là  :  y  2  t .
 z  1  5t

x 3 y z 3
Câu 151. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng   :và mặt phẳng
2 1 3
( P) : 2y  z  7  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và
vuông góc với là
 x  1  5t  x  7  5t  x  1  5t  x  1  5t
   
A.  y  2  2t . B.  y  4  2t . C.  y  2  2t . D.  y  5  2t .
 z  3  4t  z  8  4t  z  3  4t  z  2  4t
   
Lời giải
Chọn A
 x  3  2t

Phương trình tham số của :  y  t .
 z  3  3t

Gọi I  x; y; z  là giao điểm của và  P  . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn
 x  3  2t
  x  1
 y  t 
   y  2  I ( 1; 2; 3) .
 z  3  3t  z  3
 2 y  z  7  0 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 336


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u  ( 2; 1; 3) , vec tơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( P ) là n  (0; 2; 1) .
Gọi v là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì v  u, v  n  v  u, n   5; 2; 4  .
 
Đường thẳng d đi qua điểm I  1; 2; 3 và có vectơ chỉ phương v   5; 2; 4  nên có
 x  1  5t

phương trình là  :  y  2  2t .
 z  3  4t

x3 y 7 z 4
Câu 152. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  và mặt phẳng
1 2 2
( P) : x  5y  z 15  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và
vuông góc với là
x  t  x  5  4t  x  4  12t  x  4t
   
A.  y  1  4t . B.  y  1  t . C.  y  3t . D.  y  1  t .
 z  10  t  z  15  t  z  11  3t  z  10  t
   
Lời giải
Chọn D
x  3  t

Phương trình tham số của :  y  7  2t .
 z  4  2t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



Gọi I  x; y; z  là giao điểm của và  P  . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn
x  3  t
 x  0
 y  7  2t 
   y  1  I (0; 1;10) .
 z  4  2t  z  10
 x  5 y  z  15  0 

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u  ( 1; 2; 2) , vec tơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( P ) là n  (1; 5; 1) .
Gọi v là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì
v  u, v  n  v  u, n  12; 3; 3  3( 4;1;1) .
 
Đường thẳng d đi qua điểm I  0; 3;15 và có vectơ chỉ phương v   4; 1; 1 nên có
 x  4t

phương trình là  :  y  1  t .
 z  10  t

x  3 y  2 z 1
Câu 153. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  và mặt phẳng
2 2 3
( P ) : x  z  6  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và vuông
góc với là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 337


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  7  2t  x  1  2t  x  1  3t  x  1  2t
   
A.  y  4  t . B.  y  6  t . C.  y  6  t . D.  y  5  t .
 z  5  2t  z  5  2t  z  5  3t  z  5  2t
   
Lời giải
Chọn B
 x  3  2t

Phương trình tham số của :  y  2  2t .
 z  1  3t

Gọi I  x; y; z  là giao điểm của và  P  . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn
 x  3  2t
  x  1
 y  2  2t 
   y  6  I ( 1; 6; 5) .
 z  1  3t  z  5
 x  z  6  0 

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u   2; 2; 3 , vec tơ pháp tuyến của  P  là
n  1; 0; 1 .

v  u
Gọi v là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì   v  u, n    2; 1; 2  .
 
v  n

Đường thẳng d đi qua điểm I  1; 6; 5 và có vectơ chỉ phương v   2; 1; 2  nên

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  1  2t

có phương trình là  :  y  6  t .
 z  5  2t

x y  1 z 1
Câu 154. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  
: và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  2y  z  3  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với
có phương trình là:
 x  1  2t  x  3 x  1  t x  1
   
A.  y  1  t B.  y  t C.  y  1  2t D.  y  1  t
z  2  z  2t  z  2  3t  z  2  2t
   
Lời giải.
Chọn D
x  t
x y  1 z 1 
Ta có :    :  y  1  2t
1 2 1 z  1  t

Gọi M    P  M   M  t; 2t  1; t  1
M   P   t  2  2t  1   t  1  3  0  4  4t  0  t  1  M 1;1; 2 

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 2; 1

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u  1; 2; 1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 338


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với

n, u   0; 1; 2  làm véc tơ chỉ phương và M 1;1; 2   d


1 
 Đường thẳng d nhận
2 
x  1

 Phương trình đường thẳng d :  y  1  t
 z  2  2t

x y 1 z
Câu 155. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  : và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  y z1  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với có
phương trình là:
 x  1  3t x  1  t  x  1  3t  x  1  3t
   
A. d :  y  1  2t B. d :  y  1  2t C.  y  1  2t D.  y  1  2t
z  1  t  z  1  3t z  2  t z  2  t
   
Lời giải.
Chọn A
x  t
x y 1 z 
Ta có :    :  y  1  2t
1 2 1 z  t

Gọi M    P  M   M  t; 2t  1; t 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


M   P   t   2t  1  t  1  0  2t  2  0  t  1  M 1;1;1
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 1; 1

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u  1; 2; 1


Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với

 Đường thẳng d nhận n, u   3; 2; 1 làm véc tơ chỉ phương và M 1;1;1  d
 
 x  1  3t

 Phương trình đường thẳng d :  y  1  2t
z  1  t

x y 1 z
Câu 156. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :   Đường thẳng nằm trong
1 2 1
Oxy  đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:
x  t  x  2t  x  2  x  2
   
A. d :  y  2t B. d :  y  1  t C. d :  y  t D. d :  y  1  t
z  0 z  0 z  0 z  0
   
Lời giải.
Chọn B
x  t
x y 1 z 
Ta có :    :  y  1  2t
1 2 1 z  t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 339


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Oxy  : z  0
Gọi M   Oxy   M   M  t; 2t  1; t 
M  Oxy   t  0  M  0; 1; 0 
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  Oxy  là n   0; 0; 1

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u  1; 2; 1


Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với

 Đường thẳng d nhận n, u   2;1; 0  làm véc tơ chỉ phương và M  0; 1; 0   d
 
 x  2t

 Phương trình đường thẳng d :  y  1  t
z  0

x 1 y 1 z
Câu 157. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :   Đường thẳng nằm trong
2 1 3
Oxz  đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A. d :  y  0 B. d :  y  0 C. d :  y  0 D. d :  y  0
 z  1  2t  z  3  2t  z  3  2t  z  1  2t
   
Lời giải.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn C
 x  1  2t
x 1 y 1 z 
Ta có :    : y  1 t
2 1 3  z  3t

Oxz  : y  0
Gọi M   Oxz   M   M  2  2t; t  1; 3t 
M  Oxz   t  1  M  1; 0; 3

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxz  là n   0; 1; 0 

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u   2; 1; 3


Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với

 Đường thẳng d nhận n, u   3; 0; 2  làm véc tơ chỉ phương và qua M  1; 0; 3
 
 x  1  3t

 Phương trình đường thẳng d :  y  0
 z  3  2t

x  4 y 1 z  2
Câu 158. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :   Đường thẳng nằm
2 1 1
trong Oyz  đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 340


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  0 x  0 x  0 x  0
   
A. d :  y  3  t B. d :  y  3  t C. d :  y  3  t D. d :  y  3  t
z  1  t z  1  z  t z  t
   
Lời giải
Chọn C
 x  4  2t
x  4 y 1 z  2 
Ta có :    :  y  1  t
2 1 1  z  2  t

Oyz  : x  0
Gọi M   Oyz   M   M  4  2t; 1  t; 2  t 
M  Oyz   t  2  M  0; 3; 0 
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng Oyz  là n  1; 0; 0 

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u   2; 1; 1


Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với

 Đường thẳng d nhận n, u   0; 1; 1 làm véc tơ chỉ phương và qua M  0; 3; 0 
 
x  0

 Phương trình đường thẳng d :  y  3  t
 z  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



x 1 y  2 z  5
Câu 159. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 
:  và mặt phẳng
1 2 3
 P  : x  y  z  4  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với
có phương trình là:
x  1  t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A. d :  y  2  2t B. d :  y  2  2t C. d :  y  2  2t D. d :  y  2  2t
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t
   
Lời giải
Chọn D
 x  1  t
x 1 y  2 z  5 
Ta có :    :  y  2  2t
1 2 3  z  5  3t

Gọi M    P  M   M  1  t; 2  2t; 5  3t 
M   P   1  t  2  2t  5  3t  4  0  t  2  M 1; 2;1
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 1; 1

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u  1; 2; 3 


Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với

 Đường thẳng d nhận n, u  1; 2;1 làm véc tơ chỉ phương và M 1; 2;1  d
 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 341


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1  t

 Phương trình đường thẳng d :  y  2  2t
z  1  t

x 1 y  2 z  3
Câu 160. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :  và mặt phẳng
1 1 1
 P  : x  2 y z 2  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với
có phương trình là:
 x  1  3t  x  1  3t x  3  t x  3  t
   
A. d :  y  2t B. d :  y  2t C. d :  y  2 D. d :  y  2
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t
   
Lời giải.
Chọn A
 x  1  t
x 1 y  2 z  3 
Ta có :    :  y  2  t
1 1 1 z  3  t

Gọi M    P  M   M  1  t; 2  t ; 3  t 
M   P   1  t  2  2  t   3  t  2  0  t  2  M 1; 0;1
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 2; 1

là u  1; 1; 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Véc tơ chỉ phương của đường thẳng
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với

 Đường thẳng d nhận  n, u   3; 2;1 làm véc tơ chỉ phương và M 1; 2;1  d
 
 x  1  3t

 Phương trình đường thẳng d :  y  2t .
z  1  t

Câu 161. Trong không gian Oxyz , gọi   là đường vuông góc chung của hai đường thẳng:
 x  1  t
x 1 y  2 z
 d1  : 1  2  3 và  d2  :  y  3  2t . Phương trình của   là
z  1

 2  2  2  2
 x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t
   
 8  8  8  8
A.  y   t . B.  y   t . C.  y   t . D.  y   t .
 3  3  3  3
 z  1  z  1  z  1  2t  z  1  2t
   
   
Lời giải
Chọn A
 d1  có VTCP là u1   1; 2; 3 ,  d2  có VTCP là u2  1; 2; 0 .
Gọi M , N lần lượt là giao điểm của   với hai đường thẳng  d  ,  d  .
1 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 342


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 M 1  t; 2  2t; 3t    d1  , N 1  t; 3  3t;1   d2  .
 1
 MN .u  0 t
 3
Suy ra MN   t  t ; 1  2t   2t ; 1  3t  . Ta có:  1

 MN .u2  0 t   1
 15
2 8   6 3  3
Do đó: M  ; ; 1 ,  MN   ; ; 0    2; 1; 0 
3 3   15 15  15
 2
 x  3  2t


Từ đó suy ra phương trình của    :  y   t .
8
 3
z  1


Câu 162. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  d1  và  d2  chéo nhau có phương trình
x  1  x  3t
 d1  :  y  10  2t ,  d2  :  y  3  2t . Gọi

  là đường thẳng vuông góc chung của  d  và 1
z  t  z  2
 
 d2  . Phương trình của   là
  7
 x  2t  x  3  46t  x  1  2t  x  1  2t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
 177  
A.  y   3t . B.  y  147t . C.  y  2  3t . D.  y  2  3t .
 98  z  246t  z  2  3t  z  6  4t
 17   
 z   6t  
49
Lời giải
Chọn A
 d1  có VTCP là u1   0; 2;1 ,  d2  có VTCP là u1  3; 2; 0 .
Gọi M 1;10  2t1 ; t1    d1  , N  3t2 ; 3  2t2 ; 2    d2  .

Suy ra MN   3t2  1; 2t2  7; t1  2 


 164
 MN .u  0      t1  
5t 4t 16  49
Ta có:  1
 1 2

 MN .u2  0 4t1  13t2  11 t  9
 2 49
 162 164   27 129 
; 2  , MN    2; 3; 6 
11
Do đó: M  1; ; , N ;
 49 49   49 49  49

 x  1  2t


Từ đó suy ra phương trình của    :  y 
162
 3t .Chọn A
 49
 164
 z  6t  49

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 343


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  2  3t  x  1
 
Câu 163. Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng  d1  :  y  1  t ;  d2  :  y  3  t ' . Biết
z  2  t z  6  t '
 
đường thẳng vuông góc chung của  d1  và  d2  cắt mặt phẳng  Oxy  tại M  x, y , z  . Giá
trị của x  5y  3z bằng
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử  d  là đường thẳng vuông góc chung của  d1  và  d2  ;
A   d    d1   A  2  3t;1  t; 2  t  ; B   d    d2   B  1; 3  t '; 6  t '  .
Ta có AB   3  3t ; 2  t  t '; 4  t  t '  ; u d1    3;  1; 1 ; u d2    0;  1; 1 .
 AB.u d   0
Khi đó  1

 AB.u d2   0
3  3  3t   1 2  t  t '   1 4  t  t '   0 11t  2t '  7 t  1  A  1; 2;1
  
0  3  3t   1 2  t  t '   1 4  t  t '   0 2t  2t '  2 t '  2  B  1; 5; 4 
 AB   0; 3; 3 , chọn VTCP của  d  là  0;1;1 .
 x  1

Suy ra phương trình đường thẳng  d  có dạng là:  y  2  t .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


z  1  t

 x  1 t   1
 
y  2  t  x  1
Phương trình tọa độ giao điểm của  d  và mặt phẳng  Oxy  là:   .
z  1  t y  1
 z  0  z  0
 M  1;1; 0  .
Vậy x  5y  3z  1  5.1  3.0  4 .
Câu 164. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau
 x  t x  0

d1 :  y  3t t   ; d2 :  y  9  t  . Viết phương trình đường thẳng  là
 x  1  2t  z  5t
 
đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và d2 .
    32
x  t  x  3t  x  3t x   5
   
A.  y  9  t . B.  y  9  t . C.  y  9  t . D.  y  9  t .
 32  32  32  z  3t
z  z   z  
 5  5  5 
Lời giải
Chọn B

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 344


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,  d1  có VTCP là u1   1; 3;  2  ,  d2  có VTCP là
u2   0; 0; 5 . Gọi M , N lần lượt là giao điểm của   với hai đường thẳng  d  ,  d  . 1 2

 M  t ; 3t ;  1  2t    d1  , N  0; 9; 5t    d2  .
 27
 MN .u  0 t  10
Suy ra MN   t ; 9  3t ; 1  5t   2t  . Ta có:  1

 MN .u2  0 t  32
 5
 32   27 9 
 ,  MN   ; ; 0  hay  MN   3;1; 0 
9
Do đó: N  0; 9;
 5   10 10  10

 x  3t

Từ đó suy ra phương trình của    :  y  9  t .
 32
z  
 5
x 1 y z  2
Câu 165. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
x  1 y 1 z  3
d2 :   . Đường vuông góc chung của d1 và d2 lần lượt cắt d1 , d2 tại A và
1 7 1
B . Tính diện tích S của tam giác OAB .
3 6 6
A. S  . B. S  6 . C. S  . D. S  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 4
Lời giải
Chọn C
 x  1  2t1

Phương trình tham số d1 :  y  t1 , a1   2; 1; 1 là VTCP của d1 .
 z  2  t
 1

 x  1  t2

Phương trình tham số d1 :  y  1  7t2 , a2  1; 7; 1 là VTCP của d 2 .
z  3  t
 2

A  d1  d  A 1  2a; a; 2  a  .
B  d2  d  B  1  b;1  7b; 3  b  .
AB   2  b  2a; 1  7b  a; 5  b  a 

 AB  d1 
 AB.a1  0
AB là đường vuông góc chung của d1 và d2   
 AB  d2  AB.a2  0

2  2  b  2a   1  7b  a    5  b  a   0

 2  b  2a   7 1  7b  a    5  b  a   0
6b  6a  0  A 1; 0; 2 
  ab0 .
52b  6a  0  B  1; 1; 3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 345


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Ta có OA  1; 0; 2  ; OB   1; 1; 3 ; OA, OB    2; 1; 1 .
 
1 6
Vậy SOAB  OA , OB  .
2  2
Câu 166. Trong không gian Oxyz , lập phương trình đường vuông góc chung  của hai đường
 x  3t
x 1 y  3 z  2 
thẳng d1 :   và d2 :  y  t .
1 1 2  z  1  3t

x2 y2 z4 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 3 2 1 1 1
x 1 y  3 z  2 x y z 1
C.   . D.   .
3 1 1 1 6 1
Lời giải
Chọn A
Gọi:   d1  M 1  t '; 3  t '; 2  2t '  ,   d2  N  3t ; t ;  1  3t 
 MN   3t  1  t ' ; t  3  t ' ;  3  3t  2t '  .

d1 , d2 lần lượt có 2 vectơ chỉ phương là u1  1 ;  1 ; 2  , u2   3 ; 1 ;  3 .


Vì  là đường vuông góc chung của d1 ; d2 nên

 MN .u1  0 6t ' 10t  4 t '  1
  
10t ' 19t  9 t  1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 MN .u2  0

 M  2 ; 2 ; 4  , N  3 ;  1 ; 2  , MN  1 ;  3 ;  2 
x2 y2 z4
Vậy phương trình  :   .
1 3 2
Câu 167. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường
 x  1  2t
x y 1 z  2 
thẳng d1 :   ; d2 :  y  1  t
2 1 1 z  3

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 2 4 1 2 4
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 4 1 2 4
Lời giải
Chọn A
 d1  có VTCP là u1   2; 1;1 ,  d2  có VTCP là u2   2;1; 0 .
Ta có M  d1 suy ra M  2m;1  m; 2  m . Tương tự N  d2 suy ra N  1  2n;1  n; 3 .

Từ đó ta có MN   1  2n  2m; n  m; 5  m  .
 MN  d1
Mà do MN là đường vuông góc chung của d và d nên 
 MN  d 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 346


∮ Đề cương ôn tập chương iii
2  1  2n  2m    n  m    5  m   0 6m  3n  3 m  1
   .
2  1  2n  2m    n  m   0 3m  5n  2 n  1
Suy ra M  2; 0; 1 , N 1; 2; 3 .
x 1 y  2 z  3
Ta có MN   1; 2; 4  nên đường vuông góc chung MN là   .
1 2 4
x  2  t x  t
 
Câu 168. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  1  2t và d2 :  y  3 . Phương
z  2  t  z  2  t
 
trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d2 là.
x  3  t x  3  t x  2  t x  3  t
   
A.  y  3  t . B.  y  3  2t . C.  y  1  t . D.  y  3 .
z  1  t z  1  t z  2  t z  1  t
   
Lời giải
Chọn A
Gọi d là đường thẳng cần tìm
Gọi A  d  d1 , B  d  d2
A  d1  A  2  a; 1  2a; 2  a 
B  d2  B  b; 3; 2  b 
AB   a  b  2; 2  2a;  a  b  4 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


d1 có vectơ chỉ phương a1   1; 2; 1

d2 có vectơ chỉ phương a2  1; 0; 1

  AB.a  0  1
d  d1  AB  a1  a  5 5 7
    3  A  ; ;  ; B  3; 3;1
1

d  d2  AB  a2
  AB.a2  0
 b  3 3 3 3

4 4 4 4
d đi qua điểm B  3; 3;1 và có vectơ chỉ phương ad  AB   ; ;    1; 1; 1
3 3 3 3
x  3  t

Vậy phương trình của d là  y  3  t .
z  1  t

Câu 169. Trong không gian Oxyz , biết  là đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x2 y3 z x 1 y  4 z  1
d1 :   và d2 :   . Phương trình đường thẳng  là
1 1 1 1 3 2
x y 1 z  3 x y 1 z  3
A.   . B.   .
1 3 4 1 3 4
x 1 y  2 z 1 x  1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 3 4 1 3 4
Lời giải
Chọn B

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 347


∮ Đề cương ôn tập chương iii
  d1   M  M  2  m; 3  m;  m 
Gọi    MN   n  m  1; 3n  m  7; 2n  m  1 .
  d2  N  N 1  n; 4  3n; 1  2n 

  d1   M 
  MN .u1  0  n  m  1   3n  m  7    2n  m  1  0
Do   
  d2  N 
  MN .u2  0  n  m  1  3  3n  m  7   2  2n  m  1  0
4n  3m  7  n  1  N  0; 1; 3
    u  NM  1; 3; 4 
14n  4m  18 m  1  M 1; 2; 1
x y 1 z  3
   .
1 3 4
x  8  t
 3  x y 1 z 1
Câu 170. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng d1 :  y  5  2t và   . Viết
z  8  t 7 2 3

phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d2 .
x  3 y 1 z 1 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
2 1 4 1 2 3
x  3 y 1 z 1 x 1 y  2 z  3
C.   D.   .
2 1 4 1 2 2
Lời giải
Chọn A
d1 có vectơ chỉ phương là u1  (1; 2; -1). , d2 có vectơ chỉ phương là u2  ( 7; 2; 3).

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi M 8  t1 ; 5  2t1 ; 8  t1   d1 , N  3  7t2 ;1  2t2 ;1  3t2   d2 .

Suy ra MN  5  7t2  t1 ; 4  2t2  2 t1 ; 7  3t2  t1  .


 MN .u  0 t  1
Ta có:  1
1
 MN .u2  0 t2  0
Do đó: M  (7; 3; 9) , N  (3; 1; 1) , MN  4; 2; 8 
x  3 y 1 z 1
Từ đó suy ra phương trình của MN   .
2 1 4
x  1  t x  3
 
Câu 171. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng d1 :  y  2 và d2 :  y  4  2t . Viết
 z  5  t  z  5  3t
 
phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d2 .

 95    95
 x  17  2t  x  3  2t  x  3  2t  x  17  2t
   
 100  100
A.  y  2  3t . B.  y   3t . C.  y   3t D.  y  2  3t .
  17  17 
7 7
 z    2t  37  37  z    2t
 17  z  17  2t  z  17  2t  17
Lời giải
Chọn A
d1 có vectơ chỉ phương là u1  1; 0;1 , d2 có vectơ chỉ phương là u2   0; 2; 3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 348


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Gọi M 1  t1 ; 2; 5  t1   d1 , N  3; 4  2t2 ; 5  3t2   d2 .

Suy ra MN  2  t1 ; 2  2t2 ;10  3t2  t1  .


 78
 MN .u  0 2t  3t2  12  t 
 1
17
Ta có:  1
 1 
 MN .u2  0  1
3t  13 t 2
 26 t   16
 2 17
 95 7   100 37   44 66 44  22
Do đó: M   ; 2; -  , N   3; ;  , MN   ; ;    2; 3; 2 
 17 17   17 17   17 17 17  17
 95
 x  17  2t

Từ đó suy ra phương trình của MN  y  2  3t .
 7
 z    2t
 17
x  3 y  2 z 1
Câu 172. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng d1 :   và
4 1 1
x y 1 z  2
d2 :   . Viết phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng
6 1 2
d1 và d2 .
x 1 y 1 z x 1 y 1 z
A.   . B.   .
1 2 2 1 2 2
x  1 y 1 z x 1 y 1 z  1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C.   D.   .
1 2 2 2 3 2
Lời giải
Chọn A
d1 có vectơ chỉ phương là u1   4;1;1 , d2 có vectơ chỉ phương là u2   6;1; 2 
Gọi M  3  4t1 ; 2  t1 ; 1  t1   d1 , N  6 t 2 ;1  t2 ; 2  2t2   d2 .

Suy ra MN  3  6t 2  4t1 ; 3  t 2  t1 ; 3  2t 2  t1  .
 MN .u  0 t  1
Ta có:  1
1
 MN .u2  0 t2  0
Do đó: M  1; 1; 0  , N  0;1; 2  , MN 1; 2; 2 
x 1 y 1 z
Từ đó suy ra phương trình của MN   .
1 2 2
x  1  t

Câu 173. Trong không gian Oxyz , cho điểm N  0; 1; 2  và hai đường thẳng d1 :  y  2  t ,
 z  3  2t

x  2 y  1 z  11
d2 :   . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho N là
1 2 4
trung điểm của AB . Đường thẳng  có phương trình là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 349


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  0 x  0 x  0 x  0
   
A.  y  1  t . B.  y  1  4t . C.  y  1  5t . D.  y  3  4t .
 z  2  3t  z  1  6t  z  2  3t z  1  t
   
Lời giải
Chọn D
Do A    d1 suy ra u  nP , IA    4; 6; 1 nên A 1  t ; 2  t ; 3  2t  .
 
Vì N là trung điểm AB, suy ra B  t  1; 4  t; 2t  1 .

1  t  2 2  t  1 2t  1  11  A  0; 3; 1
Theo giả thiết, B  d2 nên    t 1  .
1 2 4  B  0; 5; 3
x  0

Đường thẳng  đi qua hai điểm A  0; 3;1 , B  0; 5; 3 nên  :  y  3  4t .
z  1  t

x  t

Câu 174. Trong không gian Oxyz , cho điểm P  2;1; 4  và đường thẳng d1 :  y  1  t . Đường
 z  12  t

thẳng  cắt d1 , và trục Oy lần lượt tại A và B sao cho P là trung điểm của AB . Đường
thẳng  có phương trình là
 x  2  3t  x  2t  x  2  2t x  3  t
   

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  y  1  2t . B.  y  2  3t . C.  y  1  5t . D.  y  3  2t .
 z  4  t  z  4t  z  4  t  z  1  5t
   
Lời giải
Chọn B
Do B    Oy suy ra B  Oy nên B  0; a ; 0  .
Vì P là trung điểm AB, suy ra A  4 ; 2  a ; 8 .
4  t
  A  4; 4; 8 
Theo giả thiết, A  d1 nên 2  a  t  t  2   .
8  12  t  B  0; 2 ; 0 

 x  2t

Đường thẳng  đi qua hai điểm A  4; 4; 8 , B  0; 2; 0  nên  :  y  2  3t .
 z  4t

Câu 175. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 1;1 và hai đường thẳng
x  2 y 1 z 1 x  2 y  3 z 1
d1 :   , d2 :   . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại
1 2 2 2 1 1
A và B sao cho M là trung điểm của AB . Đường thẳng  có phương trình
x  2  x  2 x  2 x  2
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  1  z  1 z  1  z  1
   
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 350


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn A
Do A    d1 suy ra u  nP , IA    4; 6; 1 nên A  2  t;1  2t;1  2t  .
 
Vì M là trung điểm AB, suy ra B  t  2; 2t  3; 2t  1 .

t  2  2 2t  3  3 2t  1  1  A  2; 1; 1
Theo giả thiết, B  d2 nên   t 0 .
2 1 1
 B  2 ; 3; 1
x  2

Đường thẳng  đi qua hai điểm A  2;1;1 , B  2; 3;1 nên  :  y  1  t .
z  1

x  1 y  20 z  2
Câu 176. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2; 3 và đường thẳng d1 :   .
2 3 1
Đường thẳng  cắt d1 , và trục Ox lần lượt tại A và B sao cho I là trung điểm của AB
. Đường thẳng  có phương trình là
 x  13  9t  x  1  9t  x  1  5t x  1  t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
z  1  t  z  3  3t  z  3  4t  z  3  5t
   
Lời giải
Chọn B
Do B    Ox suy ra B Ox nên B  t; 0; 0 .
Vì I là trung điểm AB, suy ra A  2  t ; 4; 6  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2  t  1 4  20 6  2  A 15; 4; 6 
Theo giả thiết, A  d1 nên    t  13   .
2 3 1  B  13; 0; 0 
 x  1  9t

Đường thẳng  đi qua hai điểm A 15; 4; 6  , B  13; 0; 0 nên  :  y  2  2t .
 z  3  3t

Câu 177. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 1;1 và hai đường thẳng
x  2 y 1 z 1 x  2 y z 1
d1 :   , d2 :   . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A
1 2 2 2 1 1
và B sao cho MA  2 MB . Đường thẳng  có phương trình là
x  2  x  2  2t x  2  x  2  5t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  1 z  1  z  1  3t  z  1  4t
   
Lời giải
Chọn A
Do A    d1 suy ra u  nP , IA    4; 6; 1 nên A  2  t;1  2t;1  2t  .
 
t4 
Vì MA  2 MB , suy ra B  ; t ; t  1 .
 2 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 351


∮ Đề cương ôn tập chương iii
t t t  1  1  A  2;1;1
Theo giả thiết, B  d2 nên  t 0  .
4 1 1  B  2; 0;1
x  2

Đường thẳng  đi qua hai điểm A  2;1;1 , B  2; 0;1 nên  :  y  1  t .
z  1

x  3  t

Câu 178. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  5;1; 4  và hai đường thẳng d1 :  y  1  3t ,
 z  4t

 x  5t

d2 :  y  1  t . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho MB  MA . Đường
z  5

thẳng  có phương trình là
 x  5  6t  x  5  5t  x  5  5t x  5  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  t . C.  y  1  3t . D.  y  1  7t .
 z  4  3t  z  4  3t  z  4  12t  z  4  t
   
Lời giải
Chọn C
Do A    d1 suy ra u  nP , IA    4; 6; 1 nên A  3  a;1  3a; 4a  .
 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Vì MB  MA , suy ra B  7  a;1  3a; 8  4a  .
 5 5 
A  ; ; 2 
1  2 2 
Theo giả thiết, B  d2 nên  a    .
2   15 1 
B ;  ; 10 
  2 2 
 x  5  5t
5 5   15 1  
Đường thẳng  đi qua hai điểm A  ; ; 2  , B  ;  ; 10  nên  :  y  1  3t .
2 2   2 2   z  4  12t

Câu 179. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  0;1; 0  và hai đường thẳng
x  2  t
x 1 y  3 z 
d1 :   , d2 :  y  1  t . Đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao
3 2 1  z  2t

cho M thuộc đoạn thẳng AB và 2MA  3MB . Đường thẳng  có phương trình là
 x  21t  x  17t  x  1  t  x  16  16t
   
A.  y  1  8t . B.  y  1  17t . C.  y  2  t . D.  y  20  19t .
 z  16t  z  8t  z  4  4t  z  8  8t
   
Lời giải
Chọn B
Do B    d2 suy ra B  d2 nên B  2  t ; 1  t ; 2t  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 352


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 6  3t 8  3t 
2 MA  3MB  2 MA  3MB  A  ; ; 3t  .
 2 2 
  17 24 8 
A   ; ; 
8   7 7 7 
Theo giả thiết, A  d1 nên  t   .
21   34 13 16 
B ; ;
  21 21 21 
 x  17t
 17 24 8   34 13 16  
Đường thẳng  đi qua hai điểm A   ; ;  , B  ;  ;   nên  :  y  1  17t .
 7 7 7  21 21 21   z  8t

Câu 180. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d2 và mặt phẳng ( ) có phương trình:
 x  1  3t
 x2 y z4
d1 :  y  2  t  t   , d2 :   , ( ) : x  y  z  2  0 . Phương trình đường
 z  1  2t 3 2 2

thẳng nằm trong mặt phẳng ( ), cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 là
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
A.   . B.   .
8 7 1 8 7 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
C.   . D.   .
8 7 1 8 7 1
Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


* Vì đường thẳng cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 nên ta gọi M và N lần lượt là
giao điểm của với d1 và d2 . Hơn nữa, vì đường thẳng nằm trong mặt phẳng (
) nên M , N   .
* Tìm tọa độ điểm M .
Vì M  d1 nên tọa độ điểm M có dạng M 1  3t ; 2  t ;  1  2t  với t  .
Vì M 1  3t ; 2  t ;  1  2t     nên 1  3t    2  t    1  2t   2  0  t  1.
Do đó M  2 ;1;  3 .
* Tìm tọa độ điểm N .
 x  2  3t
x2 y z4 
d2 :    d2 :  y  0  2t  t    .
3 2 2  z  4  2t

Vì N  d2 nên tọa độ điểm N có dạng N  2  3t ; 2t ; 4  2t  với t  .
Vì N  2  3t ; 2t ; 4  2t    nên  2  3t   2t   4  2t  2  0  t  4 .
Do đó N  10 ; 8 ;  4  .

* Ta có: NM   8 ;  7 ; 1 .

* Đường thẳng đi qua M  2 ;1;  3 và nhận NM   8 ;  7 ; 1 làm vectơ chỉ phương


x  2 y 1 z  3
nên có phương trình là   .
8 7 1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 353


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y  1 z  2
Câu 181. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d  :
1
3

2

2
,

x4 y4 z3


d  : 2 
2
2

1
. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng

 d  ,  d  là
1 2

x  4 y 1 z x2 y2 z2


A.  d1  :   . B.   .
2 1 2 6 3 2
x2 y2 z2 x  4 y 1 z
C.   . D.   .
2 1 2 2 1 2
Lời giải
Chọn C
Hai đường thẳng  d1  ,  d2  có VTCP là u1   3 ; 2 ;  2  và u2   2 ; 2 ;  1 .
Lấy điểm A 1  3t ;  1  2t ; 2  2t    d1  và B  4  2u ; 4  2u ;  3  u   d2 
AB là đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng  d1  ,  d2  khi
 AB.u  0 12u  17t  29 u  1

1
 
 AB.u2  0 9u  12t  21 t  1
 A  4 ;1; 0 

 B  2 ; 2 ;  2 .

 AB  2 ; 1 ;  2 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Vậy phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng  d1  ,  d2  là
x2 y2 z2
  .
2 1 2
x2 y2 z
Câu 182. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
1 1 1
x  2 y 1 z
d2 :   Phương trình đường thẳng cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao
1 2 3
cho AB nhỏ nhất là
x  t  x  2  t x  1  t x  2  t
   
A.  y  3  2t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  2t .
z  2  t  z  t z  2  t  z  t
   
Lời giải
Chọn A
Ta có AB ngắn nhất khi AB là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 .
Gọi A  2  a; 2  a; a   d1 ; B  2  b; 1  2b; 3b   d2  AB  b  a; 2b  a  3; 3b  a  .
d1 , d2 lần lượt có các véc tơ chỉ phương là ud1  1; 1; 1 và ud2  1; 2; 3 
Ta có:

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 354


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 AB.u  0 1(b  a)  1( 2b  a  3)  1( 3b  a)  0 6b  3a  3  0
 d1
  
 AB.ud2  0 1(b  a)  2( 2b  a  3)  3( 3b  a)  0 14b  6a  6  0
a  1  A(1;1;1)
   AB  1; 2; 1
 b  0  B( 2; 1; 0)
Do AB  1; 2; 1 nên vectơ chỉ phương của đường thẳng cùng phương với vectơ

AB , ta loại 2 đáp án B, D.
Câu 183. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  2z  0 và hai đường thẳng
x 1 y  6 z x 1 y  2 z  4
d1 :   và d2 :   . Đường thẳng vuông góc với  P  cắt cả
1 2 1 3 1 4
hai đường thẳng d1 và d2 có phương trình là
x  2 y 1 z x5 y z4
A.   . B.   .
3 1 2 3 1 2
x  2 y  8 z 1 x 1 y  2 z  2
C.   . D.   .
3 1 2 3 1 2
Lời giải
Chọn A
 x  1  t
x 1 y  6 z 
d1 :    d1 :  y  6  2t  M  d1  M  1  t ; 6  2t ; t 
1 2 1 z  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  1  3t '
x 1 y  2 z  4 
d2 :    d2 :  y  2  t '  N  d1  N 1  3t '; 2  t '; 4  4t ' 
3 1 4  z  4  4t '

MN   2  t  3t '; 4  2t  t '; 4  t  4t ' 

 P  : 3x  y  2z  0 có VTPT n  3;1; 2 
Đường thẳng  d  vuông góc với  P  cắt cả hai đường thẳng d 1
tại M và cắt d2 tại N
suy ra
2  t  3t '  3k t  2  x  1  3s
  
MN  kn  4  2t  t '  k  t '  1  M 1; 2; 2   d :  y  2  s ; s 
4  t  4t '  2k  k  1  z  2  2 s
  
x  2 y 1 z
Chọn s  1  A  2;1; 0   d  d :   .
3 1 2
Câu 184. Trong không gian Oxyz , Oxyz , cho điểm M  0;  1; 2  và hai đường thẳng
x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  2
d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng đi qua M
1 1 2 2 1 4
, cắt cả d1 và d2 là
x y 1 z  3 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
9 9 8 3 3 4 9 9 16 9 9 16

2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 355


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn C
Gọi là đường thẳng cần tìm.
 d1  A  t1  1;  t1  2; 2t1  3 ;  d2  B  2t2  1;  t2  4; 4t2  2  .
MA   t1  1;  t1  1; 2t1  1 ; MB   2t2  1;  t2  5; 4t2  .
 7
t1 
t1  1  k  2t2  1 
2
  7
 t1 
Ta có: M , A, B thẳng hàng  MA  kMB  t1  1  k  t2  5    k    
1
2 .
2t  1  4kt  2 
 1 2  kt2  2 t2  4


 MB   9; 9;  16  .

Đường thẳng đi qua M  0; 1; 2  , một VTCP là u   9;  9; 16  có phương trình là:


x y 1 z  2
:   .
9 9 16
x  3 y 1 z  2
Câu 185. Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :   ,
2 1 2
x 1 y z  4 x3 y2 z
d2 :   và d3 :   . Đường thẳng song song d3 , cắt d1 và
3 2 1 4 1 6
d2 có phương trình là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6
x 1 y z  4 x 1 y z  4
C.   . D.   .
4 1 6 4 1 6
Lời giải
Chọn B
 x  3  2u  x  1  3v
 
Ta có d1 :  y  1  u , d2 :  y  2v .
 z  2  2u  z  4  v
 
Gọi d4 là đường thẳng cần tìm.
Gọi A  d4  d1  A  3  2u;  1  u; 2  2u , B  d4  d2  B  1  3v;  2v;  4  v  .
AB   4  3v  2u; 1  2v  u;  6  v  2u  .

d4 song song d3 nên AB  ku3 với u3   4;  1; 6  .


4  3v  2u  4k v  0
 
AB  ku3  1  2v  u   k  u  0 .
6  v  2u  6k  k  1
 
x  3 y 1 z  2
Đường thẳng d4 đi qua A  3;  1; 2  và có vtcp là u3   4;  1; 6  nên d4 :  
4 1 6
Ta có: AB   4 ;  4 ;  4   AB  42   4    4   4 3 .
2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 356


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y z  1 x  2 y 1 z
Câu 186. Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :   ; d2 :   ;
2 3 1 1 2 2
x3 y2 z5
d3 :   . Đường thẳng song song với d3 , cắt d1 và d2 có phương trình là
3 4 8
x 1 y z  1 x 1 y  3 z
A.   . B.   .
3 4 8 3 4 8
x 1 y  3 z x 1 y z 1
C.   . D.   .
3 4 8 3 4 8
Lời giải
Chọn A
Gọi d là đường thẳng song song với d3 , cắt d1 và d2 lần lượt tại các điểm A , B .
Gọi A 1  2a; 3a; 1  a  và B  2  b;1  2b; 2b   AB   b  2a  3; 2b  3a  1; 2b  a  1 .

Đường thẳng d3 có véc-tơ chỉ phương u   3; 4; 8  .


Đường thẳng d song song với d3 nên

a  0
b  2a  3  3k 
  3
AB  ku  2b  3a  1  4 k  b  .
2b  a  1  8k  2
  1
 k  2
 1 
Như vậy A 1; 0; 1 và B    ; 2; 3  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 2 
x 1 y z  1
Phương trình đường thẳng d là:   .
3 4 8
x  1  t

Câu 187. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  y  2  t và mặt phẳng
 z  3  2t

( P) : x  2y  z  5  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và
vuông góc với là
 x  3  x  1  3t x  0  x  3t
   
A.  y  1  3t . B.  y  2  t . C.  y  1  5t . D.  y  3  t .
z  1  t  z  1  t  z  2  3t z  1  t
   
Lời giải
Chọn D
Gọi I  x; y; z  là giao điểm của và  P  . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn
x  1  t
 x  0
y  2  t 
   y  3  I (0; 3; 1) .
 z  3  2t z  1
 x  2 y  z  5  0 

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u  ( 1; 1; 2) , vec tơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( P ) là n  (1; 2; 1) .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 357


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Gọi v là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì v  u, v  n  v  u, n   3; 1;1 .
 
Đường thẳng d đi qua điểm I  0; 3;1 và có vectơ chỉ phương v   3; 1; 1 nên có
 x  3t

phương trình là  :  y  3  t .
z  1  t

 x  5  t

Câu 188. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  y  2t và mặt phẳng
 z  1  7t

( P) : 3x  y  2z  8  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và
vuông góc với là
 x  7  11t  x  11  7t x  3  t  x  4  11t
   
A.  y  4  23t . B.  y  23  4t . C.  y  1  5t . D.  y  3  23t .
 z  13  5t  z  5  13t  z  2  3t  z  1  5t
   
Lời giải
Chọn A
Gọi I  x; y; z  là giao điểm của và  P  . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn
 x  5  t
  x  7
 y  2t 
   y  4  I ( 7; 4; 13) .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 z  1  7t  z  13
3x  y  2 z  1  0 

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u  (1; 2; 7) , vec tơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( P ) là n  (3;1; 2) .
Gọi v là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì
v  u, v  n  v  u, n   11; 23; 5  .
 
Đường thẳng d đi qua điểm I  7; 4; 13 và có vectơ chỉ phương v   11; 23; 5 
 x  7  11t

nên có phương trình là  :  y  4  23t .
 z  13  5t

 x  1  2t

Câu 189. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  y  4  3t và mặt phẳng
z  0

( P) : x  2y  4z  5  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt
và vuông góc với là
 x  3  x  5  12t x  0  x  3t
   
A.  y  1  3t . B.  y  5  8t . C.  y  1  5t . D.  y  3  t .
z  1  t  z  7t  z  2  3t z  1  t
   
Lời giải
Chọn B

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 358


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Gọi I  x; y; z  là giao điểm của và  P  . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn
 x  1  2t
 x  5
 y  4  3t 
   y  5  I (5; 5; 0) .
z  0 z  0
 x  2 y  4 z  5  0 

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u  ( 2; 3; 0) , vec tơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( P ) là n  (1; 2; 4) .
Gọi v là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì v  u, v  n  v  u, n   12; 8; 7 
 
Đường thẳng d đi qua điểm I  5; 5; 0  và có vectơ chỉ phương v   12; 8; 7  nên có
 x  5  12t

phương trình là  :  y  5  8t .
 z  7t

x  2 y 1 z  1
Câu 190. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  và mặt phẳng
3 1 2
( P) : 5x  3z  8  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và
vuông góc với là
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  5  3t
   
A.  y  1  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  3  t .
 z  1  5t  z  1  5t  z  1  5t  z  1  5t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


   
Lời giải
Chọn C
 x  2  3t

Phương trình tham số của : y  1  t .
 z  1  2t

Gọi I  x; y; z  là giao điểm của và  P  . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn
 x  2  3t
 x  1
y  1  t 
   y  2  I (1; 2; 1) .
 z  1  2t z  1
5x  3z  8  0 

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u  (3; 1; 2) , vec tơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( P ) là n  (5; 0; 3) .
Gọi v là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì v  u, v  n  v  u, n   3;1; 5  .
 
Đường thẳng d đi qua điểm I 1; 2;1 và có vectơ chỉ phương v   3; 1; 5  nên có
 x  1  3t

phương trình là  :  y  2  t .
 z  1  5t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 359


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 3 y z 3
Câu 191. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : và mặt phẳng
2 1 3
( P) : 2y  z  7  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và vuông
góc với là
 x  1  5t  x  7  5t  x  1  5t  x  1  5t
   
A.  y  2  2t . B.  y  4  2t . C.  y  2  2t . D.  y  5  2t .
 z  3  4t  z  8  4t  z  3  4t  z  2  4t
   
Lời giải
Chọn A
 x  3  2t

Phương trình tham số của :  y  t .
 z  3  3t

Gọi I  x; y; z  là giao điểm của và  P  . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn
 x  3  2t
  x  1
 y  t 
   y  2  I ( 1; 2; 3) .
 z  3  3t  z  3
 2 y  z  7  0 

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u  ( 2; 1; 3) , vec tơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( P ) là n  (0; 2; 1) .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi v là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì v  u, v  n  v  u, n   5; 2; 4 
 
.
Đường thẳng d đi qua điểm I  1; 2; 3 và có vectơ chỉ phương v   5; 2; 4  nên
 x  1  5t

có phương trình là  :  y  2  2t .
 z  3  4t

x3 y 7 z 4
Câu 192. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  
: và mặt phẳng
1 2 2
( P) : x  5y  z 15  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt
và vuông góc với là
x  t  x  5  4t  x  4  12t  x  4t
   
A.  y  1  4t . B.  y  1  t . C.  y  3t . D.  y  1  t .
 z  10  t  z  15  t  z  11  3t  z  10  t
   
Lời giải
Chọn D
x  3  t

Phương trình tham số của :  y  7  2t .
 z  4  2t

Gọi I  x; y; z  là giao điểm của và  P  . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 360


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  3  t
 x  0
 y  7  2t 
   y  1  I (0; 1;10) .
 z  4  2t  z  10
 x  5 y  z  15  0 

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u  ( 1; 2; 2) , vec tơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( P ) là n  (1; 5; 1) .
Gọi v là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì
v  u, v  n  v  u, n  12; 3; 3  3( 4;1;1) .
 
Đường thẳng d đi qua điểm I  0; 3;15 và có vectơ chỉ phương v   4; 1; 1 nên có
 x  4t

phương trình là  :  y  1  t .
 z  10  t

x  3 y  2 z 1
Câu 193. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  và mặt phẳng
2 2 3
( P ) : x  z  6  0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và vuông
góc với là
 x  7  2t  x  1  2t  x  1  3t  x  1  2t
   
A.  y  4  t . B.  y  6  t . C.  y  6  t . D.  y  5  t .
 z  5  2t  z  5  2t  z  5  3t  z  5  2t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


   
Lời giải
Chọn B
 x  3  2t

Phương trình tham số của :  y  2  2t .
 z  1  3t

Gọi I  x; y; z  là giao điểm của và  P  . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn
 x  3  2t
  x  1
 y  2  2t 
   y  6  I ( 1; 6; 5) .
 z  1  3t  z  5
 x  z  6  0 

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u  ( 2; 2; 3) , vec tơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( P ) là n  (1; 0; 1) .
Gọi v là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì v  u, v  n  v  u, n   2;1; 2 
 
.
Đường thẳng d đi qua điểm I  1; 6; 5 và có vectơ chỉ phương v   2; 1; 2  nên có
 x  1  2t

phương trình là  :  y  6  t .
 z  5  2t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 361


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x y  1 z 1
Câu 194. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  
: và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  2 y z 3  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với có
phương trình là:
 x  1  2t  x  3 x  1  t x  1
   
A.  y  1  t B.  y  t C.  y  1  2t D.  y  1  t
z  2  z  2t  z  2  3t  z  2  2t
   
Lời giải.
Chọn D
x  t
x y  1 z 1 
Ta có :    :  y  1  2t
1 2 1 z  1  t

Gọi M    P  M   M  t; 2t  1; t  1
M   P   t  2  2t  1   t  1  3  0  4  4t  0  t  1  M 1;1; 2 
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 2; 1

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u  1; 2; 1


Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với

n, u   0; 1; 2  làm véc tơ chỉ phương và M 1;1; 2   d


1 
 Đường thẳng d nhận
2 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  1

 Phương trình đường thẳng d :  y  1  t
 z  2  2t

x y 1 z
Câu 195. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng   : và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  y z1  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với
có phương trình là:
 x  1  3t x  1  t  x  1  3t  x  1  3t
   
A. d :  y  1  2t B. d :  y  1  2t C.  y  1  2t D.  y  1  2t
z  1  t  z  1  3t z  2  t z  2  t
   
Lời giải.
Chọn A
x  t
x y 1 z 
Ta có :    :  y  1  2t
1 2 1 z  t

Gọi M    P  M   M  t; 2t  1; t 
M   P   t   2t  1  t  1  0  2t  2  0  t  1  M 1;1;1
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 1; 1

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u  1; 2; 1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 362


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với

 Đường thẳng d nhận n, u   3; 2; 1 làm véc tơ chỉ phương và M 1;1;1  d
 
 x  1  3t

 Phương trình đường thẳng d :  y  1  2t
z  1  t

x y 1 z
Câu 196. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 
:  Đường thẳng nằm trong
1 2 1
Oxy  đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:
x  t  x  2t  x  2  x  2
   
A. d :  y  2t B. d :  y  1  t C. d :  y  t D. d :  y  1  t
z  0 z  0 z  0 z  0
   
Lời giải.
Chọn B
x  t
x y 1 z 
Ta có :    :  y  1  2t
1 2 1 z  t

Oxy  : z  0
Gọi M   Oxy   M   M  t; 2t  1; t 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


M  Oxy   t  0  M  0; 1; 0 

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  Oxy  là n   0; 0; 1

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u  1; 2; 1


Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với

 Đường thẳng d nhận n, u   2;1; 0  làm véc tơ chỉ phương và M  0; 1; 0   d
 
 x  2t

 Phương trình đường thẳng d :  y  1  t
z  0

x 1 y 1 z
Câu 197. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :   Đường thẳng nằm
2 1 3
trong Oxz  đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A. d :  y  0 B. d :  y  0 C. d :  y  0 D. d :  y  0
 z  1  2t  z  3  2t  z  3  2t  z  1  2t
   
Lời giải.
Chọn C
 x  1  2t
x 1 y 1 z 
Ta có :    : y  1 t
2 1 3  z  3t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 363


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Oxz  : y  0
Gọi M   Oxz   M   M  2  2t; t  1; 3t 
M  Oxz   t  1  M  1; 0; 3
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxz  là n   0; 1; 0 

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u   2; 1; 3


Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với

 Đường thẳng d nhận n, u   3; 0; 2  làm véc tơ chỉ phương và qua M  1; 0; 3
 
 x  1  3t

 Phương trình đường thẳng d :  y  0
 z  3  2t

x  4 y 1 z  2
Câu 198. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :   Đường thẳng nằm
2 1 1
trong Oyz  đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:
x  0 x  0 x  0 x  0
   
A. d :  y  3  t B. d :  y  3  t C. d :  y  3  t D. d :  y  3  t
z  1  t z  1  z  t z  t
   
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn C
 x  4  2t
x  4 y 1 z  2 
Ta có :    :  y  1  t
2 1 1  z  2  t

Oyz  : x  0
Gọi M   Oyz   M   M  4  2t; 1  t; 2  t 
M  Oyz   t  2  M  0; 3; 0 

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng Oyz  là n  1; 0; 0 

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u   2; 1; 1


Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với

 Đường thẳng d nhận n, u   0; 1; 1 làm véc tơ chỉ phương và qua M  0; 3; 0 
 
x  0

 Phương trình đường thẳng d :  y  3  t
 z  t

x 1 y  2 z  5
Câu 199. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :  và mặt phẳng
1 2 3
 P  : x  y  z  4  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với có
phương trình là:

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 364


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1  t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A. d :  y  2  2t B. d :  y  2  2t C. d :  y  2  2t D. d :  y  2  2t
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t
   
Lời giải
Chọn D
 x  1  t
x 1 y  2 z  5 
Ta có :    :  y  2  2t
1 2 3  z  5  3t

Gọi M    P  M   M  1  t; 2  2t; 5  3t 
M   P   1  t  2  2t  5  3t  4  0  t  2  M 1; 2;1

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 1; 1

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u  1; 2; 3 


Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với

 Đường thẳng d nhận n, u  1; 2;1 làm véc tơ chỉ phương và M 1; 2;1  d
 
x  1  t

 Phương trình đường thẳng d :  y  2  2t
z  1  t

x 1 y  2 z  3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 200. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :  và mặt phẳng
1 1 1
 P  : x  2 y z 2  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với
có phương trình là:
 x  1  3t  x  1  3t x  3  t x  3  t
   
A. d :  y  2t B. d :  y  2t C. d :  y  2 D. d :  y  2
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t
   
Lời giải.
Chọn A
 x  1  t
x 1 y  2 z  3 
Ta có :    :  y  2  t
1 1 1 z  3  t

Gọi M    P  M   M  1  t; 2  t ; 3  t 
M   P   1  t  2  2  t   3  t  2  0  t  2  M 1; 0;1

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 2; 1

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u  1; 1; 1


Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với

 Đường thẳng d nhận  n, u   3; 2;1 làm véc tơ chỉ phương và M 1; 2;1  d
 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 365


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  1  3t

 Phương trình đường thẳng d :  y  2t .
z  1  t

Câu 201. Trong không gian Oxyz , gọi   là đường vuông góc chung của hai đường thẳng:
 x  1  t
x 1 y  2 z
 d1  : 1  2  3 và  d2  :  y  3  2t . Phương trình của   là
z  1

 2  2  2  2
 x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t
   
 8  8  8  8
A.  y   t . B.  y   t . C.  y   t . D.  y   t .
 3  3  3  3
z  1 z  1  z  1  2t  z  1  2t
   
   
Lời giải
Chọn A
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,  d1  có VTCP là u1   1; 2; 3 ,  d2  có VTCP là
u2  1; 2; 0  . Gọi M , N lần lượt là giao điểm của   với hai đường thẳng  d  ,  d  .
1 2

 M 1  t; 2  2t; 3t    d1  , N 1  t; 3  3t;1   d2  .


 1
 MN .u  0 t 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



Suy ra MN   t  t ; 1  2t   2t ; 1  3t  . Ta có:  1
 3
 MN .u2  0 t   1
 15
2 8   6 3  3
Do đó: M  ; ; 1 ,  MN   ; ; 0    2; 1; 0 
3 3   15 15  15
 2
 x  3  2t


Từ đó suy ra phương trình của    :  y   t .
8
 3
z  1


Câu 202. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  d1  và  d2  chéo nhau có phương trình
x  1  x  3t
 d1  :  y  10  2t ,  d2  :  y  3  2t . Gọi

  là đường thẳng vuông góc chung của  d  1
z  t  z  2
 
và  d2  . Phương trình của   là
  7
 x  2t  x  3  46t
  x  1  2t  x  1  2t
 177   
A.  y   3t . B.  y  147t . C.  y  2  3t . D.  y  2  3t .
 98  z  246t  z  2  3t  z  6  4t
 17   
 z  6t  49 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 366


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn A
 d1  có VTCP là u1   0; 2;1 ,  d2  có VTCP là u1  3; 2; 0 .
Gọi M 1;10  2t1 ; t1    d1  , N  3t2 ; 3  2t2 ; 2    d2  .

Suy ra MN   3t2  1; 2t2  7; t1  2 


 164
 MN .u  0      t1  
5t 4t 16  49
Ta có:  1
 1 2

 MN .u2  0 4t1  13t2  11 t  9
 2 49
 162 164   27 129 
; 2  , MN    2; 3; 6 
11
Do đó: M  1; ; , N ;
 49 49   49 49  49

 x  1  2t


Từ đó suy ra phương trình của    :  y 
162
 3t .Chọn A
 49
 164
 z  6t  49
 x  2  3t  x  1
 
Câu 203. Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng  d1  :  y  1  t ;  d2  :  y  3  t ' . Biết
z  2  t z  6  t '
 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


đường thẳng vuông góc chung của  d1  và  d2  cắt mặt phẳng  Oxy  tại M  x, y , z  .
Giá trị của x  5y  3z bằng
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử  d  là đường thẳng vuông góc chung của  d1  và  d2  ;
A   d    d1   A  2  3t;1  t; 2  t  ; B   d    d2   B  1; 3  t '; 6  t '  .

Ta có AB   3  3t ; 2  t  t '; 4  t  t '  ; u d1    3;  1; 1 ; u d2    0;  1; 1 .

 AB.u d1   0
Khi đó 
 AB.u d2   0

3  3  3t   1 2  t  t '   1 4  t  t '   0 11t  2t '  7 t  1  A  1; 2;1
  
0  3  3t   1 2  t  t '   1 4  t  t '   0 2t  2t '  2 t '  2  B  1; 5; 4 
 AB   0; 3; 3 , chọn VTCP của  d  là  0;1;1 .
 x  1

Suy ra phương trình đường thẳng  d  có dạng là:  y  2  t .
z  1  t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 367


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  1 t   1
 
y  2  t  x  1
Phương trình tọa độ giao điểm của  d  và mặt phẳng  Oxy  là:   .
z  1  t y  1
 z  0  z  0
 M  1;1; 0  .
Vậy x  5y  3z  1  5.1  3.0  4 .
Câu 204. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau
 x  t x  0

d1 :  y  3t  t   ; d2 :  y  9  t   . Viết phương trình đường thẳng  là đường
 x  1  2t  z  5t
 
vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và d2 .
    32
x  t  x  3t  x  3t x   5
   
A.  y  9  t . B.  y  9  t . C.  y  9  t . D.  y  9  t .
 32  32  32  z  3t
z  z   z  
 5  5  5 
Lời giải
Chọn B
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,  d1  có VTCP là u1   1; 3;  2  ,  d2  có VTCP
là u2   0; 0; 5 . Gọi M , N lần lượt là giao điểm của   với hai đường thẳng  d  ,

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1

d  .
2

 M  t ; 3t ;  1  2t    d1  , N  0; 9; 5t    d2  .
 27
 MN .u  0 t  10
Suy ra MN   t ; 9  3t ; 1  5t   2t  . Ta có:  1

 MN .u2  0 t  32
 5
 32   27 9 
 ,  MN   ; ; 0  hay  MN   3;1; 0 
9
Do đó: N  0; 9;
 5   10 10  10

 x  3t

Từ đó suy ra phương trình của    :  y  9  t .
 32
z  
 5
x 1 y z  2
Câu 205. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
x  1 y 1 z  3
d2 :   . Đường vuông góc chung của d1 và d2 lần lượt cắt d1 , d2 tại A và
1 7 1
B . Tính diện tích S của tam giác OAB .
3 6 6
A. S  . B. S  6 . C. S  . D. S  .
2 2 4
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 368


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn C
 x  1  2t1

Phương trình tham số d1 :  y  t1 , a1   2; 1; 1 là VTCP của d1 .
 z  2  t
 1

 x  1  t2

Phương trình tham số d1 :  y  1  7t2 , a2  1; 7; 1 là VTCP của d 2 .
z  3  t
 2

A  d1  d  A 1  2a; a; 2  a  .
B  d2  d  B  1  b;1  7b; 3  b  .
AB   2  b  2a; 1  7b  a; 5  b  a 

 AB  d1 
 AB.a1  0
AB là đường vuông góc chung của d1 và d2   
 AB  d2  AB.a2  0

2  2  b  2a   1  7b  a    5  b  a   0

 2  b  2a   7 1  7b  a    5  b  a   0
6b  6a  0  A 1; 0; 2 
  ab0 .
52b  6a  0  B  1; 1; 3
Ta có OA  1; 0; 2  ; OB   1; 1; 3 ; OA, OB    2; 1; 1 .
 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 6
Vậy SOAB  OA , OB  .
2  2
Câu 206. Trong không gian Oxyz , lập phương trình đường vuông góc chung  của hai đường
 x  3t
x 1 y  3 z  2 
thẳng d1 :   và d2 :  y  t .
1 1 2  z  1  3t

x2 y2 z4 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 3 2 1 1 1
x 1 y  3 z  2 x y z 1
C.   . D.   .
3 1 1 1 6 1
Lời giải
Chọn A
Gọi:   d1  M 1  t '; 3  t '; 2  2t '  ,   d2  N  3t ; t ;  1  3t 
 MN   3t  1  t ' ; t  3  t ' ;  3  3t  2t '  .

d1 , d2 lần lượt có 2 vectơ chỉ phương là u1  1 ;  1 ; 2  , u2   3 ; 1 ;  3 .



 MN .u1  0 6t ' 10t  4 t '  1
Vì  là đường vuông góc chung của d1 ; d2 nên   
 MN .u2  0
 10t ' 19t  9 t  1
 M  2 ; 2 ; 4  , N  3 ;  1 ; 2  , MN  1 ;  3 ;  2 
x2 y2 z4
Vậy phương trình  :   .
1 3 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 369


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 207. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường
 x  1  2t
x y 1 z  2 
thẳng d1 :   ; d2 :  y  1  t
2 1 1 z  3

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 2 4 1 2 4
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 4 1 2 4
Lời giải
Chọn A
 d1  có VTCP là u1   2; 1;1 ,  d2  có VTCP là u2   2;1; 0 .
Ta có M  d1 suy ra M  2m;1  m; 2  m . Tương tự N  d2 suy ra N  1  2n;1  n; 3 . Từ

đó ta có MN   1  2n  2m; n  m; 5  m  .
 MN  d1
Mà do MN là đường vuông góc chung của d và d nên 
 MN  d 2
2  1  2n  2m    n  m    5  m   0 6m  3n  3 m  1
   .
2  1  2n  2m    n  m   0 3m  5n  2 n  1
Suy ra M  2; 0; 1 , N 1; 2; 3 .
x 1 y  2 z  3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Ta có MN   1; 2; 4  nên đường vuông góc chung MN là   .
1 2 4
x  2  t x  t
 
Câu 208. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  1  2t và d2 :  y  3 .
z  2  t  z  2  t
 
Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d2 là.
x  3  t x  3  t x  2  t x  3  t
   
A.  y  3  t . B.  y  3  2t . C.  y  1  t . D.  y  3 .
z  1  t z  1  t z  2  t z  1  t
   
Lời giải
Chọn A
Gọi d là đường thẳng cần tìm
Gọi A  d  d1 , B  d  d2
A  d1  A  2  a; 1  2a; 2  a 
B  d2  B  b; 3; 2  b 
AB   a  b  2; 2  2a;  a  b  4 
d1 có vectơ chỉ phương a1   1; 2; 1

d2 có vectơ chỉ phương a2  1; 0; 1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 370


∮ Đề cương ôn tập chương iii
  AB.a  0  1
d  d1  AB  a1  a  5 5 7
    3  A  ; ;  ; B  3; 3;1
1

d  d2  AB  a2
  AB.a2  0
 b  3 3 3 3

4 4 4 4
d đi qua điểm B  3; 3;1 và có vectơ chỉ phương ad  AB   ; ;    1; 1; 1
3 3 3 3
x  3  t

Vậy phương trình của d là  y  3  t .
z  1  t

Câu 209. Trong không gian Oxyz , biết  là đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x2 y3 z x 1 y  4 z  1
d1 :   và d2 :   . Phương trình đường thẳng  là
1 1 1 1 3 2
x y 1 z  3 x y 1 z  3
A.   . B.   .
1 3 4 1 3 4
x 1 y  2 z 1 x  1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 3 4 1 3 4
Lời giải
Chọn B
  d1   M  M  2  m; 3  m;  m 
Gọi  
  d2  N  N 1  n; 4  3n; 1  2n 
 MN   n  m  1; 3n  m  7; 2n  m  1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


  d1   M 
  MN .u1  0  n  m  1   3n  m  7    2n  m  1  0
Do   
  d2  N 
  MN .u2  0  n  m  1  3  3n  m  7   2  2n  m  1  0
4n  3m  7  n  1  N  0; 1; 3
    u  NM  1; 3; 4 
14n  4m  18 m  1  M 1; 2; 1
x y 1 z  3
   .
1 3 4
x  8  t
 3  x y 1 z 1
Câu 210. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng d1 :  y  5  2t và   . Viết
z  8  t 7 2 3

phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d2 .
x  3 y 1 z 1 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
2 1 4 1 2 3
x  3 y 1 z 1 x 1 y  2 z  3
C.   D.   .
2 1 4 1 2 2
Lời giải
Chọn A
d1 có vectơ chỉ phương là u1  (1; 2; -1). , d2 có vectơ chỉ phương là u2  ( 7; 2; 3).
Gọi M 8  t1 ; 5  2t1 ; 8  t1   d1 , N  3  7t2 ;1  2t2 ;1  3t2   d2 .

Suy ra MN  5  7t2  t1 ; 4  2t2  2 t1 ; 7  3t2  t1  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 371


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 MN .u  0 t  1
Ta có:  1
1
 MN .u2  0 t2  0
Do đó: M  (7; 3; 9) , N  (3; 1; 1) , MN  4; 2; 8 
x  3 y 1 z 1
Từ đó suy ra phương trình của MN   .
2 1 4
x  1  t x  3
 
Câu 211. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng d1 :  y  2 và d2 :  y  4  2t . Viết
 z  5  t  z  5  3t
 
phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d2 .

 95    95
 x  17  2t  x  3  2t  x  3  2t  x  17  2t
   
 100  100
A.  y  2  3t . B.  y   3t . C.  y   3t D.  y  2  3t .
  17  17 
7 7
 z    2t  37  37  z    2t
 17  z  17  2t  z  17  2t  17
Lời giải
Chọn A
d1 có vectơ chỉ phương là u1  1; 0;1 , d2 có vectơ chỉ phương là u2   0; 2; 3
Gọi M 1  t1 ; 2; 5  t1   d1 , N  3; 4  2t2 ; 5  3t2   d2 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Suy ra MN  2  t1 ; 2  2t2 ;10  3t2  t1  .
 78
 MN .u  0     t1 
2 t 3t 12  17
Ta có:  1
 1 2

 MN .u2  0 3t1  13t2  26 t   16
 2 17
 95 7   100 37   44 66 44  22
Do đó: M   ; 2; -  , N   3; ;  , MN   ; ;    2; 3; 2 
 17 17   17 17   17 17 17  17
 95
 x  17  2t

Từ đó suy ra phương trình của MN  y  2  3t .
 7
 z    2t
 17
x  3 y  2 z 1
Câu 212. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng d1 :   và
4 1 1
x y 1 z  2
d2 :   . Viết phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng
6 1 2
d1 và d2 .
x 1 y 1 z x 1 y 1 z
A.   . B.   .
1 2 2 1 2 2
x  1 y 1 z x 1 y 1 z  1
C.   D.   .
1 2 2 2 3 2
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 372


∮ Đề cương ôn tập chương iii
d1 có vectơ chỉ phương là u1   4;1;1 , d2 có vectơ chỉ phương là u2   6;1; 2 
Gọi M  3  4t1 ; 2  t1 ; 1  t1   d1 , N  6 t 2 ;1  t2 ; 2  2t2   d2 .

Suy ra MN  3  6t 2  4t1 ; 3  t 2  t1 ; 3  2t 2  t1  .
 MN .u  0 t  1
Ta có:  1
1
 MN .u2  0 t2  0
Do đó: M  1; 1; 0  , N  0;1; 2  , MN 1; 2; 2 
x 1 y 1 z
Từ đó suy ra phương trình của MN   .
1 2 2
Câu 213. Trong không gian Oxyz cho điểm A  –1; 3; –2  và mặt hai phẳng  P  : 2x – y  z  3  0 ;
Q : x  2y 1  0 . Phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d lên mặt
phẳng  P  . Biết d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  Q 
x  u x  u x  1 x  0
   
A.  y  1  7u . B.  y  1  7u . C.  y  1  3u . D.  y  1  3u .
 z  2  10u  z  2  10u  z  2  u z  2  u
   
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng  Q  có vectơ pháp tuyến nQ  1; –2; 0 

Vì d   Q   ud  nQ  1; 2; 0  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  1  t

Khi đó phương trình đường thẳng d là:  y  3  2t
 z  2

Gọi H là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng  P 
Khi đó, tọa điểm điểm H là nghiệm của hệ phương trình:
 x  1  t x  0
 
 y  3  2t y  1
 
 z  2  z  2
2 x – y  z  3  0 t  1
Suy ra H  0;1; 2
Lấy A  1; 3; 2   d
 x  1  2t '

d1 là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mp  P   d1 :  y  3  t '  t '  .
 z  2  t '

1 7 4
Gọi B là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mp  P   B  d1   P   B  ; ;   .
3 3 3
 1 7 10  1
 BH   ;  ;    1; 7;10   Một VTCP của đường thẳng d ' là 1; 7;10  .
 3 3 3  3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 373


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  u

Vậy phương trình đường thẳng d là:  y  1  7u  u  .
 z  2  10u

Câu 214. Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng Oxy  ; Oyz  ;  P  : x  2y  4  0 . Viết
phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng
 P  : x  2y  4  0 . Với d là giao tuyến của hai mặt phẳng Oxy  ; Oyz  .
 x  2u  x  2u  x  2u  x  2u
   
A.  y  2  u . B.  y  2  u . C.  y  2  u . D.  y  u .
z  0 z  0 z  u z  2
   
Lời giải
Chọn A
x  0

Vì d là giao tuyến của hai mặt phẳng Oxy  ; Oyz  nên d  Oy :  y  t .
z  0

Gọi H là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng  P 
Suy ra H  0; 2; 0 
Lấy A  0;1; 0  d
x  t '

d1 là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mp  P   d1 :  y  1  2t '  t '  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


z  0

2 9 
Gọi B là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mp  P   B  d1   P   B  ; ; 0 
5 5 
.
 2 1 
 BH    ; ; 0   Một VTCP của đường thẳng d ' là  2;1; 0  .
 5 5 
 x  2u

Vậy phương trình đường thẳng d là:  y  2  u  u  .
z  0

 x  1  2t

Câu 215. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình  y  t . Gọi đường
z  2  t

thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng
 P  : x  2y  z 1  0 . Đường thẳng d có phương trình là
 x  5  13u  x  5  13u  x  5  13u  x  5  13u
   
A.  y  2  4u . B.  y  2  4u C.  y  2  4u D.  y  2  4u
 z  5u  z  5u  z  5u  z  5u
   
Lời giải
Chọn A
Gọi H là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng  P 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 374


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Khi đó, tọa điểm điểm H là nghiệm của hệ phương trình:
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t x  5
   
y  t y  t y  t y  2
    .
z  2  t z  2  t z  2  t z  0
 x  2 y  z  1  0  x  2 y  z  1  0 1  2t  2t  2  t  1  0 t  2
 H  5; 2; 0
Lấy M 1; 0; 2   d
x  1  t '

d1 là đường thẳng đi qua M và vuông góc với mp  P   d1 :  y  2t '  t '   .
z  2  t '

 2 2 5
N là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp  P   N  d1   P   N  ; ;  .
 3 3 3
 13 4 5 
 HN    ;  ;   Một VTCP của đường thẳng d ' là 13; 4; 5 .
 3 3 3
 x  5  13u

Vậy phương trình đường thẳng d ' là:  y  2  4u  u   .
 z  5u

x  2  t

Câu 216. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t . Viết phương trình đường

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 z  3t

thẳng d là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  P  : 3x  z  1  0 .
 1  1  1  1
x  2  u x  2  u  x  2  3u  x  2  3u
   
A.  y  1  2u . B.  y  1  2u C.  y  u D.  y  1
 1  1  1  1
 z    3u  z    3u z    u z    u
 2  2  2  2
Lời giải
Chọn A
Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng  P 
Khi đó, tọa điểm điểm I là nghiệm của hệ phương trình:
x  2  t x  2  t x  2  t
  
 y  1  2t  y  1  2t  y  1  2t
  
 z  3t  z  3t  z  3t
3x  z  1  0 6  3t  3t  1  0 6  0 ( sai )
Suy ra hệ vô nghiệm.
Nên d song song với mặt phẳng  P 
Lấy M  2;1; 0   d , Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng  P 

 P  có vectơ pháp tuyến n   3; 0;1


P

MH đi qua M  2;1; 0  và có vectơ chỉ phương a MH


 nP   3; 0; 1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 375


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  2  3t '

Phương trình đường thẳng MH :  y  1
z  t '

Mà H  MH  H  2  3t ';1; t ' 
1 1
Theo cách gọi thì H   P   t '    H  ; 1;  
1
2 2 2
1 1
Đường thẳng d ' đi qua H  ;1;   và có vectơ chỉ phương ad '  ad  1; 2; 3 nên có
2 2
 1
x  2  u

phương trình d ' :  y  1  2u  u   .
 1
 z    3u
 2
Câu 217. Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng  P  : x  2y  4  0 , Q  : x  3y  z  0 ,
 R : x  y  z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d
lên mặt phẳng  P  : x  2y  4  0 . Với d là giao tuyến của hai mặt phẳng Q  ;  R  .
Lời giải d
 x  2u  x  2u  x  2u  x  2u
   
A.  y  2  u . B.  y  2  u . C.  y  2  u . D.  y  2  u .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 z  6  10u  z  6  10u  z  6  10u  z  6  10u
   
Lời giải
Chọn A
Điểm M  x; y; z   d khi tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:
 x  3y  z  0
 (*)
 x  y  z  4  0
x  z  0  x  2
Cho y  0 khi đó (*) trở thành   .
x  z  4  0 z  2
Vậy M  2; 0; 2   d .

 R có n  1;1; 1
R và  Q  có nQ  1; 3; 1

Ta có ud  nR , nQ    2; 2; 4  là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d .
 
Chọn một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ud  1; 1; 2 
 x  2  t

Vậy phương trình tham số của đường thẳng d là:  y  t .
 z  2  2t

Gọi H là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng  P  : x  2y  4  0
Khi đó, tọa điểm điểm H là nghiệm của hệ phương trình:

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 376


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  2  t  x  2  t x  0
  
y  t y  t y  2
      H  0; 2; 6
 z  2  2t  z  2  2t z  6
 x  2 y  4  0 2  t  2t  4  0 t  2
Lấy M  2; 0; 2   d
 x  2  t '

d1 là đường thẳng đi qua M và vuông góc với mp  P   d1 :  y  2t ' t '  .
z  2

 4 12 
N là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp  P   N  d1   P   N   ; ; 2 .
 5 5 
4 2 
 HN    ;  ; 4   Một VTCP của đường thẳng d ' là  2; 1;10  .
5 5 
 x  2u

Vậy phương trình đường thẳng d ' là:  y  2  u  u   .
 z  6  10u

x  t

Câu 218. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t . Viết phương trình đường
z  1  t

thẳng d là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 1  1  1  1
 x  2  5u  x  2  5u  x  2  5u  x   2  5u
   
A.  y  4u . B.  y  4u C.  y  4u D.  y  4u
 1  1  1  1
z   u z   u z   u z   u
 2  2  2  2
Lời giải
Chọn A
Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng  P 
Khi đó, tọa điểm điểm I là nghiệm của hệ phương trình:
 1
x  2
x  t x  t 
  y0
 y  1  2t  y  1  2t  1 1
   1  H  ; 0; 
z  1  t z  1  t z  2 2 2
 x  y  z  1  0 t  1  2t  1  t  1  0 
t  1
 2
Lấy M  0;1;1  d
x  t '

d1 là đường thẳng đi qua M và vuông góc với mp  P   d1 :  y  1  t '  t '  .
z  1  t '

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 377


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 1 2 2
N là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp  P   N  d1   P   N   ; ;  .
 3 3 3
 5 2 1
 HN    ; ;   Một VTCP của đường thẳng d ' là  5; 4; 1 .
 6 3 6
 1
 x  2  5u

Vậy phương trình đường thẳng d ' là:  y  4u  u   .
 1
z   u
 2
Câu 219. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và đường thẳng
x  2 y  4 z 1
d:   . Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của
2 2 1
d trên  P  .
x  2 y z 1 x  2 y z 1
A. d :   . B. d :   .
7 5 2 7 5 2
x  2 y z 1 x  2 y z 1
C. d :   . D. d :   .
7 5 2 7 5 2
Lời giải
Chọn B
d
N

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


M
M' d'

 x  2  2t

Phương trình tham số của d :  y  4  2t , t  R . Gọi M   2  2t; 4  2t; 1  t  là
 z  1  t

giao điểm của d và  P    2  2t    4  2t    1  t   1  0  t  2  M   2; 0;1 .
Mặt phẳng  P  có 1 vectơ pháp tuyến là nP  1;1; 1 . Điểm N   0; 2; 0   d .
Gọi là đường thẳng qua N  0; 2; 0  và vuông góc với mặt phẳng  P 
 nhận vectơ nP  1;1; 1 làm vectơ chỉ phương.
x  c
x0 y2 z0
Suy ra phương trình của là   : 1  1  1    :  y  2  c , c  R .
 z  c

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 378


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Gọi M   c; 2  c; c  là giao điểm của với mặt phẳng  P 
 1 5 1
 c   2  c    c   1  0  c  
1
 M   ; ;  .
3  3 3 3
 7 5 2
MM     ; ;   , đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng
 3 3 3
 P  nên d chính là đường thẳng MM ' , suy ra d đi qua M  2; 0;1 và nhận vectơ
u  3MM    7; 5; 2  làm vectơ chỉ phương nên phương trình của d là
x  2 y z 1
d :   .
7 5 2
x 1 y z
Câu 220. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:   và mặt thẳng
1 1 2
 P  : x  y  z  9  0 . Gọi d là hình chiếu của d lên  P  . Phương trình của d là
x 1 y z x 1 y 1 z  2
A. d :   . B. d :   .
1 1 2 3 2 4
x 3 y 2 z 4 x 3 y 2 z 4
C. d :   . D. d :   .
1 1 2 1 1 2
Lời giải
Chọn C
x  1  t

Đường thẳng d có phương trình tham số d :  y  t .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 z  2t

Gọi A  d   P  .
x  1  t t  2
 
y  t x  3
Toạ độ A thoả mãn hệ phương trình   nên A  3; 2; 4  .
 z  2t y  2
 x  y  z  9  0  z  4
Lấy M 1; 0; 0  thuộc đường thẳng d , gọi M là hình chiếu vuông góc của M lên
x  1  t  11 8 8
  x  3 , y  3 , z  3
y  t
 P  khi đó toạ độ M thoả mãn  z  t  nên
 t  8
 x  y  z  9  0  3
 11 8 8 
M  ; ;  .
 3 3 3
32 2 4
Đường thẳng d đi qua điểm A  3; 2; 4  và nhận. AM    ; ;    1; 1; 2  làm
3
2 23 3 3
x3 y 2 z 4
vectơ chỉ phương nên có phương trình là   .
1 1 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 379


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  3 y  2 z 1
Câu 221. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
3 1 2
 P  : x  y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường
thẳng d lên mặt phẳng  P  .
 x  1  2t  x  2t  x  3t  x  3t
   
A.  y  1  3t . B.  y  3  t . C.  y  2  t . D.  y  1  2t .
z  2  t  z  1  2t  z  1  2t  z  1  t
   
Lời giải
Chọn B
 x  3  3t

Ta có phương trình tham số của đường thẳng d :  y  2  t đi qua điểm M  3; 2; 1
 z  1  2t

và có vectơ chỉ phương ud   3;1; 2  .
Vì điểm M  3; 2; 1   P  nên M  d   P  .
Gọi điểm O   0;1;1  d .
Gọi đường thẳng đi qua O và vuông góc với mặt phẳng  P  suy ra đường thẳng
nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  làm vectơ chỉ phương u  1;1; 0  .
 x  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Phương trình đường thẳng là  y  1  t .
z  1

Gọi K là hình chiếu của O lên  P  khi đó khi đó K    P
 x  t t   2
 
 y  1  t x  2
   K   2; 3;1 .
z  1 y  3
 x  y  5  0  z  1
Hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng  P  là đường thẳng MK .

Vectơ chỉ phương MK   1; 1; 2  .


 x  2t

Phương trình đường thẳng MK là  y  3  t .
 z  1  2t

Câu 222. Trong không gian Oxyz đường thẳng d đi qua hai điểm A 1; 2; 0  và B  3; 2;  2  .
Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu của d trên mặt phẳng Oyz  .
x  0 x  0 x  0 x  1  t
   
A. d :  y  4  2t . B. d :  y  4  2t . C. d :  y  4  2t . D. d :  y  0 .
z  1  t z  1  t z  1  t z  0
   
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 380


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1  t x  0
 
Ta có d :  y  2  2t  Hình chiếu d của d lên mặt phẳng Oyz  là d :  y  2  2t
 z  t  z  t
 
x  0

Cho t  1, ta được A  0; 4;1  d  d :  y  4  2t .
z  1  t

x  3 y 1 z  2
Câu 223. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   . Hình chiếu vuông góc
2 1 2
của d trên mặt phẳng  P  : z  3 là một đường thẳng có phương trình là
 x  2  3t  x  3  4t x  3  x  3  2t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  t .
z  3 z  3  z  2  2t z  3
   
Lời giải
Chọn B
Lấy M  3;1; 2  và N  1; 2; 0  thuộc d .
Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N lên mặt phẳng  P  : z  3 khi
 x  3

y  1
đó toạ độ M là thoả mãn hệ phương trình  suy ra M  3;1; 3 , tương tự
 z  2  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 z  3
điểm N  1; 2; 3 .

Đường thẳng MN đi qua M  3;1; 3 và nhận 2 M N   2  2;1; 0    4; 2; 0  làm vectơ


 x  3  4t

chỉ phương nên có phương trình là  y  1  2t .
z  3

x  1  t

Câu 224. Trong không gian Oxyz cho d :  y  2  2t và  P  : x  y  z  1  0 . Đường thẳng d là
 z  1  t

hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P  có phương trình
x  1  t x  t x  t x  1  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  3  2t . C.  y  3  2t . D.  y  2  2t .
z  1  t  z  2  t  z  2  t z  2  t
   
Lời giải
Chọn C
ud  ( 1; 2; 1)
Vec tơ chỉ phương của d và vectơ pháp tuyến của  P  là  .
n P   (1; 1; 1)

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 381


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với  P  . Khi đó  Q  có

vectơ pháp tuyến nQ   ud , n P    1; 0; 1 .


 
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  nên có vecto chỉ phương
là ud   nP , nQ   (1; 2; 1) đối chiếu với đáp án chọn C
Câu 225. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  –1; 3; –2  , B  –3; 7; –18 và mặt phẳng
 P  : 2x – y  z  1  0 . Phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của AB lên
mặt phẳng  P  là
x  1  t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A.  y  2  3t . B.  y  3 . C.  y  2 . D.  y  4  2t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t
   
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến nP   2; –1;1 .
Gọi A và B lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên  P 
 x  1  2t

Đường thẳng qua A vuông góc với  P  có phương trình tham số là  y  3  t .
 z  2  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  1  2t

y  3  t

Tọa độ A là nghiệm của hệ phương trình 
 z  2  t
 2 x – y  z  1  0
 2  1  2t  –  3  t    2  t   1  0  t  1  A 1; 2; 1 .
 x  3  2t

Đường thẳng qua B vuông góc với  P  có phương trình tham số là  y  7  t  .
 z  18  t

 x  3  2t

 y  7  t
Tọa độ B thoả mãn hệ phương trình 
 z  18  t 
 2 x – y  z  1  0
 2  3  2t –  7  t    18  t   1  0  t  5  B  7; 2; 13 .
Đường thẳng d là đường thẳng đi qua hai điểm A và B , nhận AB   6; 0; 12 
x  1  t

làm vectơ chỉ phương, có phương trình tham số là  y  2 .
 z  1  2t

x y 1 z  2
Câu 226. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 2 3
 P  : x  2y  2z  3  0 . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 382


∮ Đề cương ôn tập chương iii
đến mặt phẳng  P  bằng 2 . Nếu M có hoành độ âm thì tung độ của M bằng
A. 3 . B. 21 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
x  t

Phương trình tham số của d :  y  1  2t .
 z  2  3t

M  d  M   t; 1  2t; 2  3t  .
t  2  1  2t   2  2  3t   3 t  5 t  5  6 t  11
 
d M,P  2  2 2 
12  22   2 
2 3  t  5  6  t  1
Vì M có hoành độ âm nên chọn t  1. Khi đó tung độ của M bằng 3 .
x 1 y  1 z  2
Câu 227. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 , đường thẳng d :   và mặt
2 1 1
phẳng  P  : x  y  2z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P  thỏa mãn đường thẳng AB
vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A.  6; 7; 0  B.  3; 2; 1 C.  3; 8; 3 D.  0; 3; 2 
Lời giải
Chọn D
Ta gọi AB cắt d tại điểm M 1  2m; 1  m; 2  m  d

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 AM   2m; m  3; 3  m  , theo yêu cầu bài toán AB vuông góc d , ta có:

AM.ud  0  2.2m  m  3  m  3  0  m  1  AM  (2; 2; 2)

AM  1; 1;1 là VTCP, ta có phương trình


1
Đường thẳng AB đi qua A nhận u 
2
x 1 y  2 z 1
AB là AB :   . Gọi B 1  t; 2  t; 1  t   AB
1 1 1
Lại có điểm B  ( P)  1  t  2  t  2( 1  t )  1  0  t  1 . Vậy B(0; 3; 2) .
Câu 228. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  1; 2; 3 , A  2; 4; 4 và hai mặt phẳng
 P  : x  y  2z  1  0 , Q : x  2y  z  4  0 . Đường thẳng qua điểm M , cắt hai mặt
phẳng  P  ,  Q  lần lượt tại B và C  a; b; c  sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận
AM làm đường trung tuyến. Tính T  a  b  c .
A. T  9 . B. T  3 . C. T  7 . D. T  5 .
Lời giải
Chọn C
Gọi mặt phẳng  R  là mặt phẳng đi qua M , nhận AM  1; 2; 1 làm vectơ pháp tuyến.
Khi đó
 R : 1 x 1  2  y  2  1 z  3  0  x  2y  z  8  0 .
Gọi d là giao tuyến của mặt phẳng  R  và  P  .

Vectơ pháp tuyến của mp  P  là: n  1; 1;  2 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 383


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Ta có u   AM , n    5; 3;  1
 
Gọi N là điểm thuộc giao tuyến của  R  và  P  nên tọa độ N là nghiệm của hệ
x  2y  z  8  0 x  0
 
 x  y  2z  1  0   y  3 nên N  0; 3; 2  .
x  0 z  2
 
 x  0  5t

Phương trình đường thẳng d :  y  3  3t .
z  2  t

Ta có B  d nên B   5t ; 3  3t ; 2  t  .
 xC  2.1  5t  xC  2  5t
 
Mặt khác M là trung điểm của đoạn BC nên  yC  2.2  3  3 t   yC  1  3 t
z  2.3  2  t z  4  t
 C  C
Mặt khác C  Q  nên 2  5t  2 1  3t    4  t   4  0  10t  0  t  0 .
Nên C  2;1; 4  nên T  a  b  c  7 .
x 1 y  2 z 1
Câu 229. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   , A  2;1; 4  . Gọi
1 1 2
H  a; b; c  là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính T  a3  b3  c3 .
A. T  8 . B. T  62 . C. T  13 . D. T  5 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn B
x  1  t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  2  t t   .
 z  1  2t

H  d  H 1  t ; 2  t ;1  2t  .

 t  1   t  1   2t  3  6t 2  12t  11  6  t  1  5  5 .
2 2 2 2
Độ dài AH 
Độ dài AH nhỏ nhất bằng 5 khi t  1  H  2; 3; 3 .
Vậy a  2 , b  3 , c  3  a3  b3  c3  62 .
Câu 230. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0 ;  1; 2 , B 1;1; 2  và đường thẳng
x  1 y z 1
d:   . Biết điểm M  a ; b ; c  thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB
1 1 1
có diện tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị T  a  2b  3c bằng
A. 5 B. 3 C. 4 D. 10
Lời giải
Chọn D
Ta có SMAB  .d  M ; AB  .AB nên MAB có diện tích nhỏ nhất khi d  M ; AB nhỏ nhất.
1
2
Gọi  là đường vuông góc chung của d, AB . Khi đó M    d . Gọi N    AB .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 384


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  s

Ta có: AB  1 ; 2 ; 0  , phương trình đường thẳng AB :  y  1  2s
z  2

Do N  AB  N  s ;  1  2s ; 2  , M  d  M  1  t ; t ;1  t  .
 NM   t  s  1 ; t  2s  1 ; t  1 . Mà MN  AB, MN  d nên
 4
t  s  1  2t  4s  2  0 3t  5s  1 t 
   3.
t  s  1  t  2s  1  t  1  0 3t  3s  1 s  1

1 4 7
Do đó M  ; ;  hay T  a  2b  3c  10 .
3 3 3
Câu 231. Trong không gian Oxyz , cho hình thoi ABCD với A  1; 2;1 , B  2; 3; 2  . Tâm I của hình
x 1 y z  2
thoi thuộc đường thẳng d :   . Tọa độ đỉnh D là
1 1 1
A. D  0;1; 2  . B. D  2;1; 0  . C. D  2; 1; 0  . D. D  0; 1; 2  .
Lời giải
Chọn C
Gọi I  1  t ; t ; 2  t   d  IA   t ; t  2; t  1 ; IB   t  3; t  3; t  .

Do ABCD là hình thoi nên IA.IB  0  3t 2  9t  6  0  t  2; t  1 .


Do C đối xứng A qua I và D đối xứng B qua I nên:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


+) t  1  I  0;1;1  C 1; 0;1 , D  2; 1; 0  .
+) t  2  C  3; 2; 1 , D  0;1; 2  .
x y 1 z  2
Câu 232. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 2 3
( P ) : x  2y  2z  3  0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng
cách từ M đến  P  bằng 2 .
A. M  2;  3;  1 . B. M  1;  5;  7  . C. M  2;  5;  8 . D. M  1;  3;  5 .
Lời giải
Chọn D
M  d  M  t; 1  2t; 2  3t  .
t  11  M 11; 21; 31 (L)
 
d M ,  P   2  t  5  6  
t  1  M  1; 3; 5  (N)
.

x 1 y z  2
Câu 233. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và hai điểm A  0; 1; 3
2 1 1
, B 1; 2;1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho MA2  2MB2 đạt giá
trị nhỏ nhất.
A. M  5; 2; 4  . B. M  1; 1; 1 . C. M 1; 0; 2  . D. M  3;1; 3 .
Lời giải
Chọn B

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 385


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vì M thuộc đường thẳng nên M 1  2t ; t ;  2  t  .

Ta có MA2  2MB2   2t  1   t  1   t  5  2  2t    t  2    t  3 
2 2 2 2 2 2

 
 18t 2  36t  53
 MA2  2MB2  18  t  1  35  35 , t  .
2

 
Vậy min MA 2  2 MB 2  35  t  1 hay M  1; 1; 1 .
x y z x  1 y z 1
Câu 234. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d2 :   .
1 1 2 2 1 1
Điểm M  d1 và N  d2 sao cho đoạn thẳng MN ngắn nhất là
 3 3 6   69 17 18   3 3 6   1 17 18 
A. M  ; ;  , N  ; ; . B. M  ; ;  , N  ; ; 
 35 35 35   35 35 35   35 35 35   35 35 35 
 3 3 6   69 17 18  3 3 6  69 17 18 
C. M  ; ;  , N  ; ;  . D. M  ; ;  , N  ; ; .
 35 35 35   35 35 35  5 5 5  5 5 5
Lời giải
Chọn B
+ Đường thẳng d1 có véctơ chỉ phương là u1  1; 1; 2  và đi qua điểm O  0; 0; 0  .

+ Đường thẳng d2 có véctơ chỉ phương là u2   2; 1; 1 và đi qua điểm K  1; 0;1 .

+ Ta có: u1 , u2    1; 5; 3 . Vì u1 , u2  .OK  4 nên hai đường thẳng đã cho có vị
   

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


trí chéo nhau.
+ Suy ra MN ngắn nhất khi và chỉ khi MN là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 .
+ Vì M  d1 nên M  m; m; 2m  , m và N  d2 nên N  1  2n; n;1  n , n  .

Ta có: MN   2n  m  1; n  m; n  2m  1 .
Từ yêu cầu của bài toán ta có hệ phương trình sau:
 17
 MN .u  0 n  6m  1  n 
 35

1
 
 MN .u2  0  6n  m  3 m  3
 35
 3 3 6   1 17 18 
Suy ra M  ; ;  , N  ; ; .
 35 35 35   35 35 35 
Câu 235. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 3; 2  , B  3; 5; 4  . Tìm toạ độ điểm M trên
trục Oz so cho MA2  MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M  0; 0; 49  . B. M  0; 0; 67  . C. M  0; 0; 3 . D. M  0; 0; 0  .
Lời giải
Chọn C
5 
Gọi I là trung điểm của AB  I  ; 1; 3  .
2 

   
2 2 2 2
Ta có: MA2  MB2  MA  MB  MI  IA  MI  IB  2MI 2  IA2  IB2 .

IA 2  IB2 không đổi nên MA2  MB2 đạt giá trị nhỏ nhất khi MI đạt giá trị nhỏ nhất.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 386


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 M là hình chiếu của I trên trục Oz .
 M  0; 0; 3 .
Câu 236. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0;1 , B  0;1; 1 . Hai điểm D , E thay đổi
trên các đoạn OA , OB sao cho đường thẳng DE chia tam giác OAB thành hai phần có
diện tích bằng nhau. Khi DE ngắn nhất thì trung điểm của đoạn DE có tọa độ là
 2 2   2 2  1 1  1 1 
A. I  ; ;0 . B. I  ; ;0 . C. I  ; ; 0  . D. I  ; ; 0  .
 4 4   3 3  3 3  4 4 
   
Lời giải
Chọn A

Ta có OA  1; 0; 1 , OB   0; 1; 1 , OA  OB  2 , AB   1; 1; 2  , AB  6 .


SODE OD.OE 1 OD.OE
Ta có     OD.OE  1
SOAB OA.OB 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


OA2  OB2  AB2 2  2  6 1
cos AOB    .
2.OA.OB 4 2
Ta có DE2  OD2  OE2  2OD.OE cos AOB  OD2  OE2  OD.OE  3OD.OE
 DE  3 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi OD  OE  1 .
2  2 2 2  2 2
Khi đó OD  .OA  D  ; 0;  , OE  .OB  E  0; ; 
2  2 2  2  2 2 
 
 2 2 
Vậy trung điểm I của DE có tọa độ I  ; ;0 .
 4 4 
 
Câu 237. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1; 2; 3 , B 1; 0; 1 , C  2; 1; 2  . Điểm D thuộc
3 30
tia Oz sao cho độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh D của tứ diện ABCD bằng
10
có tọa độ là
A.  0; 0;1 . B.  0; 0; 3 . C.  0; 0; 2  . D.  0; 0; 4  .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng  ABC  đi qua B 1; 0; 1 và có một véctơ pháp tuyến là

n   AB, BC    10; 4; 2   2  5; 2; 1 .


 
Phương trình mặt phẳng  ABC  : 5x  2y  z  6  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 387


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh D  0; 0; d  của tứ diện ABCD bằng d D ,  ABC  .  
d  6 3 30  d  15
Theo bài ra ta có   d  6  9   .
25  4  1 10 d  3
Do D thuộc tia Oz nên D  0; 0; 3 .
Câu 238. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0 ;  1; 2  , B 1;1; 2  và đường thẳng
x  1 y z 1
d:   . Biết điểm M  a ; b ; c  thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB
1 1 1
có diện tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị T  a  2b  3c bằng
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Ta có SMAB  .d  M ; AB  .AB nên MAB có diện tích nhỏ nhất khi d  M ; AB nhỏ nhất.
1
2
Gọi  là đường vuông góc chung của d, AB . Khi đó M    d . Gọi N    AB .
x  s

Ta có: AB  1 ; 2 ; 0  , phương trình đường thẳng AB :  y  1  2s
z  2

Do N  AB  N  s ;  1  2s ; 2  , M  d  M  1  t ; t ;1  t  .
 NM   t  s  1 ; t  2s  1 ; t  1 . Mà MN  d, MN   nên

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 4
t  s  1  2t  4s  2  0 3t  5s  1 t 
   3.
t  s  1  t  2s  1  t  1  0 3t  3s  1 s  1

1 4 7
Do đó M  ; ;  hay T  a  2b  3c  10 .
3 3 3
x  2 y 1 z
Câu 239. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm A  2; 0; 3
1 2 3
, B  2; 2; 3 . Biết điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc d thỏa mãn MA4  MB4 nhỏ nhất. Tìm
x0 .
A. x0  1 . B. x0  3 . C. x0  0 . D. x0  2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi I là trung điểm của AB . Khi đó ta có
2 2
 AB2   AB2 
 
2
MA  MB  MA  MB  2 MA .MB   2 MI 2 
4 4 2 2
  2  MI 22
 2

 2   4 
AB4 AB4
 4 MI  2 MI AB 
4 2 2
 2 MI  MI AB 
4 2 2

4 8
2
AB4  3AB2  7
 2 MI  3MI AB 
4 2
 2  MI 2 
2
  AB
4

4  4  10
Do đó, MA  MB đạt GTNN khi MI nhỏ nhất  M là hình chiếu vuông góc của I
4 4

lên d .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 388


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Điểm I  2; 1; 0  . Lấy M  2  t; 1  2t; 3t   d . IM   t ; 2t ; 3t 

IM  ud  IM.ud  0  t  4t  9t  0  t  0
Suy ra M  I .
Vậy x0  2 .
x 1 y z 1
Câu 240. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   , điểm A  2; 2; 4 và mặt
1 2 3
phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng nằm trong  P  , cắt d sao
cho khoảng cách từ A đến lớn nhất.
x2 y2 z4 x 1 y  1 z  2
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x y z2 x3 y  4 z 3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
Chọn D
Tọa độ giao điểm B của d và  P  là nghiệm của hệ phương trình

 x 1 y z 1 x  1
   
 1 2 3   y  0 . Suy ra B 1; 0;1 . Ta có đi qua B.
x  y  z  2  0 z  1
 
Gọi H là hình chiếu của A lên .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A

B H
(P)

Gọi d  A,   AH  AB , nên d  A,  đạt giá trị lớn nhất là AB , khi đó đường

thẳng qua B và có một véc tơ chỉ phương là u  nP , AB   1; 2;1 với
 
nP  1; 1; 1 .
Thế tọa độ B 1; 0;1 vào bốn phương án, chỉ phương án D thỏa mãn.
Câu 241. Trong không gian Oxyz , cho  P  : x  2 y  2z  5  0 , A  3; 0;1 , B 1; 1; 3 . Viết
phương trình đường thẳng d đi qua A , song song với  P  sao cho khoảng cách từ
B đến d là lớn nhất.
x 1 y z 1 x  3 y z 1
A.   . B.   .
1 2 2 2 6 7
x  3 y z 1 x  3 y z 1
C.   . D.   .
1 1 2 3 2 2
Lời giải
Chọn B

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 389


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Đường thẳng d đi qua A nên d  B; d   BA , do đó khoảng cách từ B đến d lớn nhất

khi AB  d  u  AB , với u là vectơ chỉ phương của d .


Lại có d song song với  P  nên u  n P  .

AB   4; 1; 2  , n P   1; 2; 2  , chọn u   AB, n P     2; 6; 7  .


 
x  3 y z 1
Do đó phương trình đường thẳng d là   .
2 6 7
x 1 y z  2
Câu 242. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
x 1 y  2 z  2
d2 :   . Gọi là đường thẳng song song với  P  : x  y  z  7  0 và cắt
1 3 2
d1 , d2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng
là.
  
x  6  t x  6  x  6  2t
 x  12  t   
  5  5  5
A.  y  5 . B.  y  . C.  y   t . D.  y   t .
 z  9  t  2  2  2
  9  9  9
 z   2  t  z   2  t  z   2  t
Lời giải
Chọn B

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A  d1  A 1  2a; a; 2  a 
B  d2  B 1  b; 2  3b; 2  2b 
có vectơ chỉ phương AB   b  2a; 3b  a  2; 2b  a  4 

 P  có vectơ pháp tuyến n  1;1;1P

Vì / /  P  nên AB  n  AB.n  0  b  a  1 .Khi đó


P P
AB    a  1; 2a  5; 6  a 

AB    a  1   2a  5    6  a 
2 2 2

 6a 2  30a  62
2
 5  49 7 2
 6 a     ; a 
 2 2 2
5  5 9  7 7
Dấu "  " xảy ra khi a   A  6; ;   , AB    ; 0; 
2  2 2  2 2
 5 9
Đường thẳng đi qua điểm A  6; ;   và vec tơ chỉ phương ud   1; 0;1
 2 2

x  6  t

 5
Vậy phương trình của là  y  .
 2
 9
 z   2  t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 390


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y  2 z  2
Câu 243. Trong không gian Oxyz gọi d đi qua A  1; 0; 1 , cắt :   , sao cho
1
2 1 1
x3 y 2 z 3
góc giữa d và  :  là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là
1
2
2 2
x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   .
4 5 2 2 2 1
x 1 y z 1 x 1 y z 1
C.   . D.   .
2 2 1 4 5 2
Lời giải
Chọn C
Gọi M  d  1  M 1  2t ; 2  t ; 2  t 
d có vectơ chỉ phương ad  AM   2t  2; t  2; 1  t 

2
có vectơ chỉ phương a2   1; 2; 2 

t2
cos  d; 2
2

3 6t 2  14t  9
t2
Xét hàm số f  t   2 , ta suy ra được min f  t   f  0  0  t  0
6t  14t  9
Do đó min cos  , d   0  t  0  AM   2; 2  1
x 1 y z 1
Vậy phương trình đường thẳng d là   .
2 2 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 244. Trong không gian Oxyz , gọi d đi qua điểm A 1; 1; 2  , song song với
x  1 y 1 z
 P  : 2x  y  z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng :
1
  một góc lớn
2 2
nhất. Phương trình đường thẳng d là
x 1 y  1 z  2 x 1 y  1 z  2
A.   . B.   .
1 5 7 4 5 7
x 1 y  1 z  2 x 1 y  1 z  2
C.   . D.   .
4 5 7 1 5 7
Lời giải
Chọn A
có vectơ chỉ phương a  1; 2; 2 
d có vectơ chỉ phương ad   a; b; c 

 P  có vectơ pháp tuyến n   2; 1; 1


P

Vì d / /  P  nên a  n  a .n  0  2a  b  c  0  c  2a  b
d P d P

 5a  4b 
2
5a  4b
cos  , d 
1

3 5a2  4ab  2b2 3 5a  4ab  2b
2 2

1  5t  4 
2

Đặt t  , ta có: cos  , d  


a
b 3 5t 2  4t  2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 391


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 5t  4 
2
 1 5 3
Xét hàm số f  t   , ta suy ra được: max f  t   f    
5t  4t  2
2
 5 3

Do đó: max cos  , d   


5 3 1 a 1
t  
27 5 b 5
Chọn a  1  b  5, c  7
x 1 y  1 z  2
Vậy phương trình đường thẳng d là   .
1 5 7
Câu 245. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  2z  5  0 và hai điểm A  3; 0;1 ,
B 1; 1; 3 . Trong tất cả các đường thẳng đi qua A và song song với mặt phẳng  P  , gọi
 là đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến  là lớn nhất. Viết phương trình
đường thẳng  .
x5 y z x  1 y  12 z  13
A.  :   . B.  :   .
2 6 7 2 6 7
x  3 y z 1 x 1 y 1 z  3
C.  :   . D.  :   .
2 6 3 2 6 7
Lời giải
Chọn B

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
Ta có:  3  2.0  2.1  5  . 1  2.  1  2.3  5  24  0 .
 A , B là hai điểm nằm khác phía so với mặt phẳng  P  .
Gọi H là hình chiếu của B lên  .
Ta có: BH  BA nên khoảng cách từ B đến  lớn nhất khi và chỉ khi H trùng A .
Khi đó: AB   .
Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là n  1; 2; 2  .
AB   4; 1; 2  .

 n1  n, AB    2; 6; 7  .
 
Đường thẳng  đi qua điểm A  3; 0;1 và nhận n1   2; 6; 7  làm vectơ chỉ phương.
x  1 y  12 z  13
Phương trình đường thẳng  là:   .
2 6 7

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 392


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 246. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 , A 1; 2; 3 và đường thẳng
x 1 y  5 z
d:   . Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M ,
2 2 1
vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u   3; 4; 4  . B. u   2; 2; 1 . C. u  1; 7; 1 . D. u  1; 0; 2  .
Lời giải
Chọn D

Gọi  P  là mp đi qua M và vuông góc với d , khi đó  P  chứa .

Mp  P  qua M  2; 2;1 và có vectơ pháp tuyến nP  ud   2; 2; 1 nên có phương


trình:
 P  : 2x  2 y  z  9  0 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên  P  và . Khi đó: AK  AH : const nên

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


AK min
khi K  H . Đường thẳng AH đi qua A 1, 2, 3 và có vectơ chỉ phương ud   2; 2; 1
nên
 x  1  2t

AH có phương trình tham số:  y  2  2t .
 z  3  t

H  AH  H 1  2t ; 2  2t ; 3  t  .
H   P   2 1  2t   2  2  2t    3  t   9  0  t  2  H  3; 2; 1 .
Vậy u  HM  1; 0; 2  .
Câu 247. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3 ; 0 ;1 , B 1;  1; 3 và mặt phẳng
 P  : x  2y  2z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A,
song song với mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x  3 y z 1 x3 y z 1
A. d :   . B. d :   .
26 11 2 26 11 2
x  3 y z 1 x  3 y z 1
C. d :   . D. d :   .
26 11 2 26 11 2
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 393


∮ Đề cương ôn tập chương iii
B

K
d
Q A H

Do d qua A và song song với ( P ) nên d nằm trên mặt phẳng  Q  chứa A và song
song với  P  .
Vì Q  //  P  nên Q  : x  2y  2z  m  0  m  5 . Do A  Q   m  1 .
Vậy Q  : x  2y  2z  1  0 . Gọi H , K lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ B
xuống d và  Q  . Nhận xét rằng d  B , d   BH  BK . Vì vậy min d  B , d   BK .
x  1  t

BK qua B 1;  1; 3 và vuông góc với  Q  nên BK :  y  1  2t .
 z  3  2t

Suy ra K 1  t ;  1  2t ; 3  2t  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 1 11 7   26 11 2 
Mà K   Q   t  
10
 K   ; ;   AK  ; ;  ,
9  9 9 9  9 9 9 
Do vậy d có 1 véc tơ chỉ phương là u   26 ; 11 ;  2  .
x  3 y z 1
Suy ra d :   .
26 11 2
x  1  t  x  2t
 
Câu 248. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  t , d :  y  1  t  . Đường
z  t  z  2  t
 
thẳng cắt d , d lần lượt tại các điểm A , B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ
nhất. Phương trình đường thẳng là
x 1 y  2 z x4 y z2
A.   . B.   .
2 1 3 2 1 3
x y  3 z 1 x  2 y 1 z 1
C.   . D.   .
2 1 3 2 1 3
Lời giải
Chọn D
 d  A 1  t ; 2  t ; t  ,  d  B  2t;1  t; 2  t  .

  1
 AB.u  0 2t  t  1  t  t  1  t  t  2  0 2t  3t  2 t 
    2.
 AB.u   4t  2t  2  t  t  1  t  t  2  0  6t  2t  1 
 t  1
0

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 394


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 1 3
Suy ra A  2;1;1 , AB   1; ; 
 2 2
AB ngắn nhất khi và chỉ khi AB là đoạn vuông góc chung của d , d .
Vậy đi qua A  2;1;1 có vectơ chỉ phương u  2 AB   2; 1; 3
x  2 y 1 z 1
 :   .
2 1 3
x  2 y 1 z
Câu 249. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm A  2;1; 2  . Gọi 
1 2 1
là đường thẳng đi qua A, vuông góc với d đồng thời khoảng cách giữa d và  là lớn
nhất. Biết v  ( a; b; 4) là một véctơ chỉ phương của  . Tính giá trị a  b .
A. 2. B. 8. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn B

Gọi  P  là mặt phẳng qua A, vuông góc với d   P  : x  2y  z  2  0 . Suy ra


   P

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi I  d   P   I 1;1;1 , , H là hình chiếu vuông góc của I lên  .
Ta có d  d;    IH  IA . Dấu bằng xảy ra khi H  A.
d có VTCP ud   1; 2; 1 , IA  1; 0; 1

Vậy max d  d,   IA khi  có 1 VTCP là u  u , IA  (2; 2; 2) mà v  (a; b; 4) là 1


d

VTCP của  nên v  2u  a  4, b  4  a  b  8 .


Câu 250. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M( 2; 2; 1) , A(1; 2; 3) và đường thẳng
x 1 y  6 z
d:   . Gọi  là đường thẳng qua M , vuông góc với đường thẳng d ,
2 2 1
đồng thời cách A một khoảng bé nhất. Khoảng cách bé nhất đó là
34
A. 29 . B. 6 . C. 5 . D. .
9
Lời giải
Chọn B

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 395


∮ Đề cương ôn tập chương iii

Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa  qua M và vuông góc với đường thẳng d , khi đó
  ( P )
 .
 d
Với ud  ( 2; 2; 1) là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d .
Chọn một véc tơ pháp tuyến của ( P ) là n( P )  ud  ( 2; 2; 1) .
Ta có ( P ) : 2x  2y  z  9  0.
Gọi K , H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên mp ( P ) và đường thẳng  .
Ta thấy d  A;    AH  AK.
Nên Min d  A;    AK khi và chỉ khi H  K .
2.1 2.2 39

Mà AK  d A;  P     6.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2  2 ( 1)
2 2 2

Vậy Min d  A;    6 .
x 1 y  1 z  m
Câu 251. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu
1 1 2
S :  x  1   y  1   z  2  9 . Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu  S  tại hai
2 2 2

điểm phân biệt E , F sao cho độ dài đoạn EF lớn nhất


1 1
A. m  1 . B. m  0 . C. m   . D. m  .
3 3
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I 1;1; 2  và bán kính R  3 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên d , khi đó H là trung điểm đoạn EF .

Ta có EF  2EH  2 R2  d I ,  P   
2
.


Suy ra EF lớn nhất khi d I ,  P  nhỏ nhất 
Đường thẳng d qua A 1; 1; m và có véc tơ chỉ phương u  1; 1; 2  .

Ta có AI   0; 2; 2  m  ,  AI , u   2  m; 2  m; 2  .
 
 AI , u
  2m2  12

Suy ra d I ,  P    
11 4
 2.
u

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 396


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 
Do đó d I ,  P  nhỏ nhất khi m  0 . Khi đó EF  2EH  2 R2  d I ,  P   
2
2 7.

Câu 252. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;1 , B 1; 2;  3 và đường thẳng
x 1 y  5 z
d:   . Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua điểm A và
2 2 1
vuông góc với d đồng thời cách B một khoảng lớn nhất.
A. u   4;  3; 2  . B. u   2; 0;  4  . C. u   2; 2;  1 . D. u  1; 0; 2  .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB   2;  0;  4  , ud   2; 2;  1 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên  , lúc đó d  B,    BH  BA .
Do đó d  B,   lớn nhất khi H  A    d và   AB .

Ta có VTCP của là u   AB; ud    8;  6; 4  .


 
Do đó chọn u   4;  3; 2  là VTCP của .
Câu 253. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x y  z 3  0 và đường thẳng
 x  2t

d :  y  2 t   . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng
 z  2  2t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


d qua mặt phẳng  .
 xt  xt  xt x0
   
A. :  y  2t . B. :  y  2t . C. :  y  2t . D. : y t .
z0  zt  z  2t  z  2t
   
Lời giải
Chọn A
x  2  t
 x  1
y  2 
 Xét hệ phương trình    2  t   2   2  2t   3  0  t  1   y  2
 z  2  2t 
 x  y  z  3  0 z  0

Suy ra    d  A 1; 2; 0
 Chọn B  2; 2; 2   d . Tìm điểm B đối xứng B qua  
Gọi d1 là đường thẳng qua điểm B và vuông góc  
x  2  m

Ta có: d1 :  y  2  m . Gọi H     d1  H 1;1;1
z  2  m

B đối xứng B qua   nên H là trung điểm BB  B  O  0; 0; 0 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 397


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 xt

 đi qua điểm A và O. Vậy :  y  2t
z0

Câu 254. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x y  z 3  0 và đường thẳng
x y 1 1 z
d:   . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua
3 2 5
mặt phẳng   .
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
A. :   . B. :   .
3 2 5 3 2 5
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
C. :   . D. :   .
3 2 5 3 2 5
Lời giải
Chọn B
 x y 1 1 z  2 x  3y  3
   
 Xét hệ phương trình  3 2 5  5x  3z  3 ( Hệ phương trình vô
x  y  z  3  0 x  y  z  3  0
 
nghiệm)
Suy ra   / /d
 Chọn B  0; 1;1  d . Tìm điểm B đối xứng B qua  
 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi d1 là đường thẳng qua điểm B và vuông góc
x  t

Ta có: d1 :  y  1  t . Gọi H     d1  H 1; 0; 2 
z  1  t

B đối xứng B qua   nên H là trung điểm BB  B  2;1; 3
x  2 y 1 z  3
 đi qua điểm B và song song d. Vậy : 
3 2 5
Câu 255. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2y  3z  0 và đường
x2 y 3 2 z
thẳng d :   . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường
2 5 2
thẳng d qua mặt phẳng   .
x y 1 z  4 x y 1 z  4
A. :   . B. :   .
4 1 4 4 1 4
x y 1 z  4 x y 1 z  4
C. :   . D. :   .
4 1 4 4 1 4
Lời giải
Chọn C
x  2 y 3 2 z x  4
   
 Xét hệ phương trình  2 5 2   y  2
 x  2 y  3z  0 
 z  0
Suy ra    d  A  4; 2; 0 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 398


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 Chọn B  2; 3; 2   d . Tìm điểm B đối xứng B qua  
Gọi d1 là đường thẳng qua điểm B và vuông góc  
x  2  t

Ta có: d1 :  y  3  2t . Gọi H   d 1
 H 1;1; 1
 z  2  3t

B đối xứng B qua   nên H là trung điểm BB  B  0; 1; 4 
x y 1 z  4
 đi qua điểm A và B . Vậy  : 
4 1 4
Câu 256. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2y  3z  0 và đường
x3 5 y z 5
thẳng d :   . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường
1 2 1
thẳng d qua mặt phẳng   .
x 1 y  3 z  7 x 1 y  3 z  7
A. :   . B. :   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  3 z  7 x 1 y  3 z  7
C. :   . D. :   .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
Chọn D
x 3 5 y z 5
  
 Xét hệ phương trình  1 1 ( Hệ phương trình vô nghiệm)

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
 x  2 y  3z  0

Suy ra   / /d
 Chọn B  3; 5; 5  d . Tìm điểm B đối xứng B qua  
Gọi d1 là đường thẳng qua điểm B và vuông góc  
x  3  t

Ta có: d1 :  y  5  2t . Gọi H     d1  H 1;1; 1
 z  5  3t

B đối xứng B qua   nên H là trung điểm BB  B  1; 3; 7 
x 1 y  3 z  7
 đi qua điểm B và song song d. Vậy   :
1 2 1
Câu 257. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  3y  z  0 và đường thẳng
x2 y4 z3
d:   . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng
2 4 3
d qua mặt phẳng   .
x0  xt x0 x0
   
A. :  y  2t . B. :  y  2t . C. : y t . D. :  y  5t .
 z  5t  z  5t  z  5t  z  2t
   
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 399


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  2 y  4 z 3 x  0
   
 Xét hệ phương trình  2 4 3   y  0
 x  3y  z  0 z  0
 
Suy ra   d  O  0; 0; 0
 Chọn B  2; 4; 3  d . Tìm điểm B đối xứng B qua  
Gọi d là đường thẳng qua điểm B và vuông góc  
1

x  2  t

Ta có: d1 :  y  4  3t . Gọi H   d 1
 H 1;1; 4 
 z  3  t

B đối xứng B qua   nên H là trung điểm BB  B  0; 2; 5
x0

 đi qua điểm O và B . Vậy :  y  2t
 z  5t

Câu 258. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  3y  z  0 và đường thẳng
x 1 y  5 z  6
d:   . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng d
3 2 9
qua mặt phẳng   .
x3 y 7 z  2 x3 y 7 z  2
A. :   . B. :   .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 2 9 3 2 9
x3 y 7 z 2 x3 y 7 z 2
C. :   . D. :   .
3 2 9 3 2 9
Lời giải
Chọn B
 x 1 y  5 z  6
  
 Xét hệ phương trình  3 2 9 ( Hệ phương trình vô nghiệm)
 x  3y  z  0

Suy ra   / /d
 Chọn B  1; 5; 6   d . Tìm điểm B đối xứng B qua  
Gọi d1 là đường thẳng qua điểm B và vuông góc  
 x  1  t

Ta có: d1 :  y  5  3t . Gọi H     d1  H 1;1; 4 
 z  6  t

B đối xứng B qua   nên H là trung điểm BB  B  3; 7; 2 
x3 y 7 z  2
 đi qua điểm B và song song d. Vậy d :  
3 2 9
Câu 259. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 3x  2y  4z  8  0 và đường
x  4 y  2 17  z
thẳng d :   . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường
1 1 1
thẳng d qua mặt phẳng   .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 400


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  2 y z  15 x  2 y z  15
A. :   . B. :   .
1 1 1 1 1 1
x  2 y z  15 x  2 y z  15
C. :   . D. :   .
1 1 1 1 1 1
Lời giải
Chọn C
 x  4 y  2 17  z
  
 Xét hệ phương trình  1 1 1 ( Hệ phương trình vô nghiệm)
3x  2 y  4z  8  0

Suy ra   / /d
 Chọn B  4; 2;17   d . Tìm điểm B đối xứng B qua  
Gọi d1 là đường thẳng qua điểm B và vuông góc  
 x  4  3t

Ta có: d1 :  y  2  2t . Gọi H     d1  H 1;1;1
 z  17  4t

B đối xứng B qua   nên H là trung điểm BB  B  2; 0; 15
x  2 y z  15
 đi qua điểm B và song song d. Vậy   :
1 1 1
Câu 260. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  3y  z  3  0 và đường thẳng
x 1 y z  2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


d:   . Phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua mặt
2 2 1
phẳng  P  là
 13  13  13
 x  7  16t  x   7  16t  x  7  16t
 x  13  16t   
  9  9  9
A.  y  9  11t . B.  y   11t . C.  y   11t . D.  y    11t .
 z  11  8t  7  7  7
  11  11  11
 z  7  8t  z  7  8t  z   7  8t
  
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng  P  có véctơ pháp tuyến n   2; 3; 1 .
 x  1  2t

Đường thẳng d có phương trình tham số là  y  2t ,t  .
 z  2  t

Xét phương trình 2 1  2t   3.2t   2  t   3  0  t  3 .
Suy ra d   P   A  5; 6; 5 .
Lấy điểm B 1; 0; 2  d .
Phương trình đường thẳng đi qua điểm B và vuông góc với mặt phẳng  P  là:

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 401


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  1  2t

 y  3t .
 z  2  t

Gọi H    P  và C là điểm đối xứng với B qua H . Khi đó AC đối xứng với d qua
mặt phẳng  P  .
Gọi điểm H 1  2t; 3t; 1  t   .
 10 25 
Ta có : H   P   2. 1  2t   3.  3t    1  t   3  0  t 
3 9
. Vậy H  ;  ;   .
14  7 14 14 
 13 9 11 
Suy ra C  ;  ;   .
7 7 7
 48 33 24 
Ta có: AC   ; ;  . Vậy phương trình đường thẳng AC đi qua điểm C và có
 7 7 7 
 13
 x  7  16t


VTCP u  16; 11; 8  là  y    11t .
9
 7
 11
 z   7  8t

Câu 261. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : y  3z  1  0 và đường thẳng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  1  2t

d :  y  2  t . Phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua mặt
z  3  t

phẳng  P  là
 
x  2  t x  2  t
 x  4  t   x  4  2t
 7   7 
A.  y   t . B.  y  7  t . C.  y   t . D.  y  7  2t .
 2  z  3  7t  2  z  3  14t
 3   3 
 z  2  7t  z  2  7t
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng  P  có véctơ pháp tuyến n   0; 1; 3  .
Gọi điểm A  1  2t ; 2  t ; 3  t   d .
 7 3
Xét phương trình : 2  t  3  3  t   1  0  t   . Vậy d   P   A  2; ;  .
3
2  2 2
Lấy điểm B  1; 2; 3  d .
 x  1

Phương trình đường thẳng qua điểm B và vuông góc với  P  là:  y  2  t .
 z  3  3t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 402


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Gọi H    P  và C là điểm đối xứng với B qua H . Khi đó AC đối xứng với d qua
mặt phẳng  P  .
Gọi điểm H  1; 2  t; 3  3t   .
 13 6 
Ta có : H   P   2  t  3  3  3t   1  0  t  . Vậy H  1; ;  .
3
5  5 5
 16 3 
Suy ra C  1; ;   .
 5 5
 3 21 
Ta có: AC   3;  ;   . Vậy phương trình đường thẳng đi qua A và có véctơ chỉ
 10 10 

x  2  t


phương u  1; 1; 7  là d1 :  y   t .
7
 2
 3
 z  2  7t
x  2

Câu 262. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  3t . Phương trình đường thẳng đối
z  2  t

xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng  Oxy  là
x  2 x  2  t x  2  t x  2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


   
A.  y  1  3t . B.  y  1  3t . C.  y  1  t . D.  y  1  3t .
 z  2  t  z  2  t  z  2  t  z  2t
   
Lời giải
Chọn A
Lấy hai điểm A  2;1; 2 , B  2; 4;1  d .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A, B lên mặt phẳng  Oxy  . Khi đó
H  2;1; 0  , K  2; 4; 0  .
Gọi C là điểm đối xứng của A qua H , D là điểm đối xứng của B qua K . Suy ra
C  2;1; 2  , D  2; 4; 1 .
Ta có: CD   0; 3; 1 . Vậy phương trình đường thẳng CD đi qua điểm C và có
x  2

VTCP CD   0; 3; 1 là  y  1  3t .
 z  2  t

x  2 y  3 z 1
Câu 263. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Một véctơ chỉ
2 3 1
phương của đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng Oyz  là

A. u   2; 3; 1 . B. u   4; 2; 6  . C. u   4; 6; 2  . D. u   2; 3; 1 .
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 403


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lấy hai điểm A  2; 3;1 , B  2; 3; 3  d .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A, B lên mặt phẳng Oyz  . Khi đó
H  0; 3;1 , K  0; 3; 3 .
Gọi C là điểm đối xứng của A qua H , D là điểm đối xứng của B qua K . Suy ra
C  2; 3;1 , D  2; 3; 3 .
Ta có: CD   4; 6; 2  . Vậy u   2; 3; 1 .
x 1 y  1 z
Câu 264. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và đường thẳng
5 2 3
x  6  t

d :  y  1  t . Một véctơ chỉ phương của đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua
 z  3  t

đường thẳng là
 x  6  3t  x  6  3t  x  6  31t  x  6  31t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  3  11t  z  3  11t  z  3  11t  z  3  11t
   
Lời giải
Chọn C
 x  1  5s

Đườngthẳng có phương trình tham số là  y  1  2s .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 z  3s

1  5s  6  t
 s  1
Xét hệ phương trình 1  2s  1  t   .
3s  3  t t  0

Gọi A  d   A  6;1; 3 .
Lấy điểm B  3; 2; 0   d .
Phương trình mặtphẳng  P  đi qua điểm B và vuông góc với đường thẳng là:
5  x  3  2  y  2   3z  0  5x  2 y  3z  11  0 .
Gọi H    P  và C là điểm đối xứng với B qua H . Khi đó AC đối xứng với d
qua đường thẳng d .
Gọi điểm H 1  5s; 1  2s; 3s   .
 39 11 12 
Ta có : H   P   5 1  5s   2  1  2s   3  3s   11  0  s 
4
 H ; ; .
19  19 19 19 
 21 16 24 
Suy ra C  ; ;   .
 19 19 19 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 404


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 93 3 33 
Ta có: AC    ;  ;  . Vậy phương trình đường thẳng đi qua A  6;1; 3 và có
 19 19 19 
 x  6  31t

véctơ chỉ phương u   31; 1; 11 là d1 :  y  1  t .
 z  3  11t

x 1 y  1 z
Câu 265. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và đường thẳng
1 3 2
x y 1 z  3
d:   . Một véctơ chỉ phương của đường thẳng đối xứng với đường thẳng
2 1 5
d qua đường thẳng là
x  1  t x  2  t x  2  t x  1  t
   
A.  y  1  38t . B.  y  2  38t . C.  y  2  38t . D.  y  1  38t .
 z  1  5t  z  2  5t  z  2  5t  z  1  5t
   
Lời giải
Chọn B
x  1  t

Đườngthẳng có phương trình tham số là  y  1  3t .
 z  2t

 x  2s

Đườngthẳng d có phương trình tham số là  y  1  s .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 z  3  5s

1  t  2s
 s  1
Xét hệ phương trình 1  3s  1  s   .
2t  3  5s t  1

Gọi A  d   A  2; 2; 2 .
Lấy điểm B  0;1; 3  d .
Phương trình mặtphẳng  P  đi qua điểm B và vuông góc với đường thẳng là:
x  3  y  1  2  z  3  0  x  3y  2z  3  0 .
Gọi H    P  và C là điểm đối xứng với B qua H . Khi đó AC đối xứng với d
qua đường thẳng d .
Gọi điểm H 1  t; 1  3t; 2t   .
 13 17 1 
Ta có : H   P   1  t  3  1  3t   2.2t  3  0  t  
1
. Vậy H  ;  ;   .
14  14 14 7 
 13 24 19 
Suy ra C  ;  ;  .
7 7 7 
 1 38 5 
Ta có: AC    ;  ;  .
 7 7 7

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 405


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  2  t

Vậy phương trình đường thẳng là  y  2  38t .
 z  2  5t

 8 4 8
Câu 266. Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có E  2; 2;1 , F   ; ;  , O  0; 0; 0 
 3 3 3
lần lượt là chân đường cao hạ từ các đỉnh A, B, C xuống các cạnh BC , CA, AB . Viết
phương trình đường thẳng đi qua A cắt trục Ox tại điểm có hoành độ nguyên và tạo
x 1 y z 51
với d :   một góc , cos  .
2 2 1 9
x3 y z x  4 y 1 z 1
A.   B.  
7 1 1 7 1 1
x  3 y z x3 y z
C.   D.  
7 1 1 7 1 1
Lời giải
Chọn C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


OEH  OBH  90o  BAC
Ta có   OEH  FEH .
 FEH  FCH  90 o
 BAC

 FOH  FAH  90  ACB
o

Tương tự, ta có   FOH  EOH .



 EOH  EBH  90 o
 ACB
Suy ra, trực tâm H của ABC cũng chính là tâm đường tròn nội tiếp ABC
Do đó, EF.HO  OE.HF  OF.HE  0  5HO  3HF  4HE  0  H  0;1;1 .
 x  2k

Do A, H , E thẳng hàng nên HA  kHE   y  k  1  A  2k ; k  1;1 .
z  1

Do OH  OA nên OA.OH  0  1.  k  1  1  0  k  2  A  4;  1;1 .
Gọi M  Ox  , M  m; 0; 0
AM   m  4; 1; 1 ; ud   2; 2; 1 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 406


∮ Đề cương ôn tập chương iii
AM.ud 2m  11 2m  11
cos  ; d  
51
  
AM. ud m2  8m  18 .3 9 3 m2  8m  18

m  3
 2
  2

 51 m  8m  18  9 4m  44m  121  15m  12m  171  0   2
 m   19
 5
 M  3; 0; 0  , AM   7; 1; 1 .
x  3 y z
Vậy phương trình  :
7 1 1
Câu 267. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt phẳng
x  3 x  1
  : x  y  z  3  0 , cắt d1 :  y  1  3t và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc

 z  1  2t  z  3  2t
 
nhỏ nhất, thì phương trình của là:
x  1  x  8  5t   x  1  2t  x  1  5t
   
A.  y  t  . B.  y  3  4t  . C.  y  1  t . D.  y  1  4t .
 z  2t   z  2  t  z  3  2t  z  3  2t
   
Lời giải
Chọn B

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Ta thấy: M   .
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u   0; 3;  2  .
Mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến là n  1; 1;  1 .

Vì u.n  0.1  3.1   2  .  1  5  0 nên d cắt  .


Dễ thấy M  d1 , d / / d1 .
Lấy N  3; 4;  1  d1 . Gọi K , H lần lượt là hình chiếu vuông góc của N trên mặt
phẳng   và đường thẳng .
NH NK
Ta có:  d,    d ,   NMH
1
và sin NMH   .
MN MN
Do vậy  d ,  nhỏ nhất khi K  H hay là đường thẳng MK .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 407


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  3  t

Đường thẳng NK có phương trình:  y  4  t .
 z  1  t

Tọa độ điểm K ứng với t là nghiệm của phương trình:

3  t    4  t    1  t   3  0  t   3 .
5

4 7 2
Suy ra K  ; ;  .
3 3 3
 5 4 1
có vectơ chỉ phương là MK    ; ;      5;  4; 1
1
Đường thẳng
 3 3 3 3
 x  3  5t  x  8  5t
 
Đường thẳng có phương trình:  y  1  4t hay  y  3  4t .
 z  1  t  z  2  t
 
x 1 y  2 z  3
Câu 268. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng  P  :
2 1 1
2x  y  z  1  0 . Viết phương trình đường thẳng qua giao điểm của đường thẳng d với
 P  , nằm trên mặt phẳng  P  và vuông góc với đường thẳng d.
 x  2  t  x  1  t  x  3  t  x  2  t
   
A.  y  2 . B.  y  0 . C.  y  4 . D.  y  2 .
 z  3  2t  z  1  2t  z  1  2t  z  4  2t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


   
Lời giải
Chọn C
Gọi là đường thẳng cần tìm
Gọi H  d   P  , suy ra H (1  2t ; 2  t ; 3  t ) thay tọa độ H và (P)
2 1  2t    2  t    3  t   1  0  t  2 . Suy ra H(-3;4;1)
Vì đường thằng nằm trong (P) nên nhận n   2; 1; 1 làm VTPTcủa đường thẳng t

Vì đường thằng vuông góc với d nên nhận ud   2; 1; 1 làm VTPT của đt

ut  n, ud    2; 0; 4  hay  1; 0; 2  là VTCP của , phương trình cần tìm :


 
 x  3  t

y  4
 z  1  2t

x  2  t
 x  4 y 1 z
Câu 269. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d :  y  1  2t và d :   .
 z  4  2t 1 2 2

Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d và
d đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x  2 y 1 z  4 x3 y2 z2
A.   . B.   .
3 1 2 1 2 2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 408


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 3 y z 2 x3 y2 z2
C.   . D.   .
1 2 2 1 2 2
Lời giải
Chọn C
d đi qua A  2;1; 4  và có véc tơ chỉ phương u1   1; 2; 2  .

d đi qua B  4; 1; 0  có véc tơ chỉ phương u2  1; 2; 2  .


2  4 11 4
Ta có u1  u2 và   nên d //d .
1 2 2
Đường thẳng  thuộc mặt phẳng chứa d và d đồng thời cách đều hai đường thẳng đó
 //d //d

khi và chỉ khi  hay  qua trung điểm I  3; 0; 2  và có một véc tơ chỉ
d   , d   d   , d 

x 3 y z 2
phương là u  1; 2; 2  . Khi đó phương trình của  :  
1 2 2
x 1 y  2 z 1
Câu 270. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1
:   và
1 2 3
x 1 y  2 z 1
:   cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng  P  . Lập phương trình
2
1 2 3
đường phân giác d của góc nhọn tạo bởi 1 , 2 và nằm trong mặt phẳng  P  .
 x  1  x  1  t
 
A. d :  y  2 , t  . B. d :  y  2 , t  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 z  1  t  z  1  2t
 
 x  1  t  x  1  t
 
C. d :  y  2  2t ,  t  . D. d :  y  2  2t ,  t  
 z  1  t  z  1
 
Lời giải
Chọn A
Nhận thấy A  1; 2;  1 là giao điểm của 1
và 2
.

1
có VTCP là u1  1; 2; 3 

2
có VTCP là u2  1; 2;  3  .
u ; u    12; 6; 0   6  2;  1; 0  .
 1 2
Phương trình mặt phẳng  P  : 2x  y  4  0 .

Gọi u   a; b; c  là VTCP của d cần tìm.

Ta có d nằm trong mặt phẳng  P  chứa hai đường thẳng ,  u  u1 ; u2 


1 2
 
 2a  b  0  b  2a
Lại có d là phân giác của 1
, 2

a  2b  3c a  2b  3c
 cos  d, 1   cos  d,  
2

a 2  b 2  c 2 . 14 a 2  b 2  c 2 . 14

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 409


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 a  2b  3c  a  2b  3c c  0

1
 .
 a  2b  3c  a  2b  3c  a  2b  0  2
 x  1  t

Xét 1 , c  0 , b  2a  u   a , 2a , 0   1; 2; 0  .  d :  y  2  2t , t  .
 z  1

1.1  2.2
cos  1 ; d     1 ; d   5318 ' .
70

14 . 5 14
 x  1
a  2b  0 
Xét  2  :   a  b  0  u   0; 0; c   c  0; 0; 1  d :  y  2 ,t  .
b  2 a  z  1  t

3
cos  1 , d     1 , d   3642 ' .
3

14 .1 14
Do d là đường phân giác của góc nhọn nên  1 ,d   45 .
 x  1

Vậy đường thẳng d cần tìm là d :  y  2 ,t  .
 z  1  t

Nhận xét: Có thể làm đơn giản hơn bằng cách: ta thấy u1  1; 2; 3  ; u2  1; 2;  3  là

 
hai véc tơ có độ dài bằng nhau và u1 .u2  0  u1 , u2  90 . Vậy u1  u2 chính là  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


véc tơ chỉ phương của d .
x  2 y 1 z  2
Câu 271. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
4 4 3
 P  : 2x  y  2z  1  0 . Đường thẳng đi qua E  2; 1;  2  , song song với  P  đồng

thời tạo với d góc bé nhất. Biết rằng có một véctơ chỉ phương u   m; n; 1 . Tính
T  m2  n2 .
A. T  5 . B. T  4 . C. T  3 . D. T  4 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng  P  có vec tơ pháp tuyến n   2;  1; 2  và đường thẳng d có vec tơ chỉ
phương v   4;  4; 3
Vì song song với mặt phẳng  P  nên u  n  2m  n  2  0  n  2m  2 .
u.v 4m  4n  3 4m  5
Mặt khác ta có cos ; d    
u.v m2  n2  1. 42   4   32
2

41 5m2  8m  5 
 4m  5 
2
1 1 16m 2  40m  25
 .  . .
41 5m 2  8m  5 41 5m 2  8m  5
Vì 0   ; d   90 nên  ; d  bé nhất khi và chỉ khi cos ; d  lớn nhất

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 410


∮ Đề cương ôn tập chương iii
16t 2  40t  25 72t 2  90t
Xét hàm số f  t    f   t   .
5t 2  8t  5  
2
5t 2  8t  5
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có max f  t   f  0   5 suy ra  ; d  bé nhất khi


m  0  n  2 . Do đó T  m2  n2  4 .
Làm theo cách này thì không cần đến dữ kiện: đường thẳng đi qua E  2; 1;  2  .
Câu 272. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 , A 1; 2; 3 và đường thẳng
x 1 y  5 z
d:   . Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua
2 2 1
M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u   2; 2; 1 . B. u  1; 7; 1 . C. u  1; 0; 2  . D. u   3; 4; 4  .
Lời giải
Chọn C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi  P  là mp đi qua M và vuông góc với d , khi đó  P  chứa .

Mp  P  qua M  2; 2;1 và có vectơ pháp tuyến nP  ud   2; 2; 1 nên có phương


trình:
 P  : 2x  2 y  z  9  0 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên  P  và . Khi đó: AK  AH : const nên
AK min khi K  H .
Đường thẳng AH đi qua A 1, 2, 3 và có vectơ chỉ phương ud   2; 2; 1 nên AH
 x  1  2t

có phương trình tham số:  y  2  2t .
 z  3  t

H  AH  H 1  2t ; 2  2t ; 3  t  .
H   P   2 1  2t   2  2  2t    3  t   9  0  t  2  H  3; 2; 1 .

Vậy u  HM  1; 0; 2  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 411


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 273. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác trong
x y6 z6
góc A là:   . Biết rằng điểm M  0; 5; 3 thuộc đường thẳng AB và điểm
1 4 3
N 1;1; 0  thuộc đường thẳng AC . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường
thẳng AC .
A. u  1; 2; 3 . B. u   0;1; 3 . C. u   0;  2; 6  . D. u   0;1;  3 .
Lời giải
Chọn B
x  t

Phương trình tham số của đường phân giác trong góc A :  y  6  4t .  d 
 z  6  3t

Gọi D là điểm đối xứng với M qua  d  . Khi đó D  AC  đường thẳng AC có một
vectơ chỉ phương là ND .
Ta xác định điểm D .
Gọi K là giao điểm MD với  d  . Ta có K  t ; 6  4t ; 6  3t  ; MK   t ; 1  4t ; 3  3t  .

Ta có MK  ud với ud  1;  4;  3 nên t  4 1  4t   3  3  3t   0  t 


1
.
2
 x D  2 xK  x M  xD  1
1 9  
K  ; 4;  . K là trung điểm MD nên  y D  2 yK  y M   yD  3 hay D 1; 3; 6  .
2 2  z  2z  z z  6

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 D K M  D
Một vectơ chỉ phương của AC là DN   0;  2;  6  . Hay u   0;1; 3 là vectơ chỉ
phương.
x  3 y 1 z 1
Câu 274. Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng: d1 :   ,
1 2 1
x y z 1 x 1 y  1 z 1 x y 1 z 1
d2 :   , d3 :   , d4 :   . Số đường thẳng trong
1 2 1 2 1 1 1 1 1
không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là
A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng d1 đi qua điểm M1   3; 1; 1 và có một véctơ chỉ phương là
u1  1; 2; 1

Đường thẳng d2 đi qua điểm M2   0; 0;1 và có một véctơ chỉ phương là u2  1; 2; 1
.
Do u1  u2 và M1  d1 nên hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau.
Ta có M1 M 2   3; 1; 2  , u1 , M1 M2    5; 5; 5   5 1;1;1; 
 
Gọi   là mặt phẳng chứa d1 và d2 khi đó   có một véctơ pháp tuyến là n  1; 1; 1 .
Phương trình mặt phẳng   là x  y  z  1  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 412


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Gọi A  d3    thì A 1; 1;1 . Gọi B  d    thì B  1; 2; 0 .
4

Do AB   2; 3; 1 không cùng phương với u  1; 2; 1 nên đường thẳng
1 AB cắt hai
đường thẳng d1 và d2 .
Câu 275. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  y  2z  2  0 , đường thẳng
x 1 y  2 z  3 1 
d:   và điểm A  ; 1; 1 . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
1 2 2 2 
  , song song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng  cắt mặt
phẳng  Oxy  tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng.
7 21 7 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 2
Lời giải
Chọn A
Cách 1:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Ta có: B  Oxy và B    nên B  a; 2  2a; 0 .
x 1 y  2 z  3
d:   đi qua M  1; 2; 3 và có một véctơ chỉ phương là
1 2 2
u  1; 2; 2  .
Ta có: d    nên d và song song với nhau và cùng nằm trong mặt phẳng  .
 x 1 y  2 z  3
   1 
Gọi C  d  Oxy  C :  1 2 2  C  ; 1; 0  .
z  0 2 

  : 2 x  y  2 z  2  0
Gọi d     Oxy  , suy ra d thỏa hệ  . Do đó, d qua
 Oxy  : z  0
1 
C  ; 1; 0  và có VTCP ud  1; 2; 0  .
2 

  , d   d, d . Ta có: cos  cos  ud , ud  


1
Gọi .
5
CH 3 5
Gọi H là hình chiếu của C lên . Ta có CH  3 và BC   .
sin 2
Ta có AC   0; 0; 1 nên AC  Oxy   AC  BC .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 413


∮ Đề cương ôn tập chương iii
45 7
Vậy AB  AC 2  BC 2  1   .
4 2
x 1 y  2 z  3
Cách 2: Ta có: d :   đi qua M( 1; 2; 3) và có một VTCP là u  1; 2; 2 
1 2 2
Ta có: B   Oxy  ,    nên B  Oxy      B  a; 2  2a; 0 .
u; MB 
 
Ta có: // d và d  , d   3 nên d  B; d   3  3
u

Ta có: MB   a  1; 4  2a; 3 ; u; MB   4a  2; 2a  1; 2  4a  .


 
u; MB 
 2a  1
2
  3
 3   2a  1  9.
2
Do đó 3
u 3

2
 1
Vậy AB   a    1  2a   12 
2 9 7
 9 1  .
 2 4 2
Câu 276. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 , B  0;1; 2  . Đường thẳng đi qua điểm
M 1; 2; 2  , song song với mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 đồng thời cắt đường thẳng
AB có phương trình là
x  1  t x  1  t x  1  t  x  1  5t
   

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  y  2  t . B. y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  5t .
z  3 z  3  t z  3  z  2
   
Lời giải
Chọn D
x 1 y  2 z  3
Đường thẳng d đi qua 2 điểm A, B có phương trình: d :  
1 1 1
Gọi đường thẳng cần tìm là  . Gọi I    d  I  d  I 1  t ; 2  t ; 3  t  .

MI   t ; t ; 5  t  mà MI //  P  nên MI .n P   0  t  t   5  t   0  t  5

 MI   5; 5; 0 

Đường thẳng  đi qua M 1; 2; 2  và I có véctơ chỉ phương là MI   5; 5; 0  có


 x  1  5t

phương trình tham số là  y  2  5t .
 z  2

Câu 277. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 2; 6  , B  1; 2; 4  , đường thẳng
x 1 y 1 z
d : 1  1 3
 và mặt phẳng  P  là mặt phẳng trung trực của AB . Đường thẳng

   đi qua M 1;1; 2  , song song với mặt phẳng  P  đồng thời cắt đường thẳng  d  có
phương trình là
x  2 y 1 z  6 x 1 y 1 z  2
A.   B.  
1 1 2 1 2 1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 414


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y 1 z  2 x  3 y 1 z  9
C.   D.  
1 1 1 1 1 2
Lời giải
Chọn C
Viêt được mặt phẳng trung trực của AB : x  2y  z  1  0   P  : x  2y  z  1  0 .
x  1  t

Phương trình tham số của  d  :  y  1  t , t  .
 z  3t

Mặt phẳng  P  có véc tơ pháp tuyến n  1; 2; 1 .
Giả sử   d  A 1  t;1  t; 3t  .
 MA   t ; t ; 3t  2  là véc tơ chỉ phương của 

 MA.n  0  t  2t  3t  2  0  t  1 .
x 1 y 1 z  2
 MA  1; 1; 1 . Vậy phương trình đường thẳng  :   .
1 1 1
x  2 y 1 z  2
Câu 278. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và các điểm A  0; 0; 7  ,
3 1 1
B  0;1;10  , C 1; 0; 5 .Đường thẳng nằm trong ( ABC ) cắt và vuông góc với d có
phương trình
x8 y z 7 x  4 y 1 z  5
A.   . B.   .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 5 11 2 1 1
x5 y z 3 x4 y 3 z 3
C.   . D.   .
2 5 11 2 5 11
Lời giải
Chọn C
Viết được phương trình mặt phẳng  ABC  : 2x  3y  z  7  0 .
 x  2  3t

Phương trình tham số của d :  y  1  t
 z  2  t

Tọa độ giao điểm M của d và ( P )
2( 2  3t )  3( 1  t )  2  t  7  0  t  1  M(5; 0; 3)
VTCP của u  ud ; n( P )   ( 2; 5; 11)  1.( 2; 5;11)
 
nằm trong ( P ) cắt và vuông góc với d suy ra đi qua M có VTCP a  ( 2; 5; 11)
x5 y z 3
nên có phương trình:   .
2 5 11
Câu 279. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  1 và mặt phẳng   có phương trình

x  y  3z  3  0 . Đường thẳng d đi qua tâm của đường tròn  x  3   y  3  z 2  9 ,


2 2

và vuông góc với mặt phẳng Q  : x  3y  2z  1  0 . Đường thẳng   2  đi qua điểm A


, cắt d và song song với mặt phẳng   có phương trình là

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 415


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1
A.   B.  
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z 1
C.   D.  
2 1 1 1 2 1
Lời giải
Chọn C
x3 y 3 z
Viết được phương trình đường thẳng d :   Gọi B  3  t ; 3  3t ; 2t  là giao
1 3 2
điểm của d và . Đường thẳng nhận AB  2  t ; 1  3t ; 2 t  1 làm vec tơ chỉ phương.
Vì   nên AB.n  0 . Suy ra
 2  t   1  3t   3  2t  1  0  10t  0  t  0 . Suy ra B 3; 3; 0 .
Vec tơ chỉ phương của đường thẳng : AB   2; 1; 1
x 1 y  2 z  1
Phương trình đường thẳng   2  :   .
2 1 1
Câu 280. Trong không gian Oxyz . Cho mặt phẳng  P  : 2x  y  z  4  0, điểm A 1; 3; 2  và đường
 x  2  2t

thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại hai
z  1  t

điểm M và N sao cho A thuộc đoạn thẳng MN sao cho MA  2MN .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  6 y 1 z  3 x y2 z
A.   . B.   .
7 4 1 10 1 35
x y2 z x  6 y 1 z  3
C.   . D.   .
10 35 1 7 4 1
Lời giải
Chọn B
Ta có M   d       M   d  . Giả sử M  2  2t ,1  t ,1  t  , t 
 7 3t 3t 1 
Do A thuộc đoạn thẳng MN sao cho AM  2MN nên N  3t  ; ;    .
 2 2 2 2
Mà N   P  nên ta có phương trình
 7   3t   3t 1  23 23
2  3t            4  0  6t  0t .
 2  2   2 2 2 12
 11 35 11 
Do đó, M  ; ;   .
 6 12 12 
5 35 
AM   ;  ;    AM  10; 1; 35  là vectơ chỉ phương của .
1 1
 6 12 12  12
x y2 z
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là   .
10 1 35
Câu 6 Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 , đường thẳng d có phương trình
x 3 y 3 z
1

3

2
và mặt phẳng   có phương trình 3x  y  z  3  0 . Gọi d ' đối

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 416


∮ Đề cương ôn tập chương iii
xuwngs với d qua mặt phẳng Oxy . Đường thẳng d đi qua điểm A , cắt d ' và song song
với mặt phẳng   cắt mặt phẳng Oyz  tại điểm G có tọa độ
A. G  0; 0; 4  B. G  0; 4; 0  C. G  0;1; 4  D. G  0; 1; 0 
Lời giải
Chọn B
x  3  t

Ta có d ' :  y  3  3t .
 z  2t

Gọi B  3  t ; 3  3t ; 2t  là giao điểm của d và . Đường thẳng nhận
AB  2  t ; 1  3t ; 2 t  3 làm vec tơ chỉ phương.

Vì   nên AB.n  0 . Suy ra


3  2  t   1  3t    2t  3  0  4  4t  0  t  1 . Suy ra B  2; 0;  2  .
Vec tơ chỉ phương của đường thẳng : AB  1;  2; 1
x 1 y  2 z  3
Phương trình đường thẳng   2  :   .
1 2 1
 
  Oyz   G  0; 4; 0  
Câu 281. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  y  z  9  0 , đường thẳng
x3 y 3 z

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


d:   và điểm A  1; 2; 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
1 3 2
A cắt d và song song với mặt phẳng  P  tạo với mặt phẳng Q  :  y  7z  1  0 một
góc có số đo gần giá trị nào dưới đây?
A. , Q    54 14 ' 0
B.  , Q    62 24 '
0
C.  , Q    25 43 '
0
D.

 , Q    77 34 '
0

Lời giải
Chọn D
Ta có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 1; 1 .

Gọi B   d thì B  3  t; 3  3t ; 2t   AB   4  t ; 3t  1; 2t  1 .
Do đường thẳng song song với mặt phẳng  P nên ta có AB.n  0
 4  t  3t 1 2t 1  0  t  2 .
Với t  2 thì AB   2; 5; 3  một véc tơ chỉ phương của đường thẳng là
u   2; 5; 3 .
x 1 y  2 z 1
Vậy phương trình đường thẳng là   .
2 5 3
2.0   5  1   3 7 
sin , Q   cos u , n Q  
38 446

28
16948
  ,  Q    77 34 ' .
0

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 417


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x y 1 z 1 x 1 y z  3
Câu 282. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 :   , d2 :   .
1 1 2 2 4 2
Viết phương trình đường phân giác của những góc tù tạo bởi d1 , d2 .
x 1 y z  3 x 1 y z  3
A.   . B.   .
3 5 4 1 1 1
x y 1 z 1 x 1 y z  3
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
Lời giải
Chọn D
x  t  x  1  2s

Ta viết phương trình tham số của d1 :  y  1  t  t   , d2 :  y  4s  s  .
 z  1  2t  z  3  2s
 
Tìm giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 .
t  1  2s
 t  1
Ta có 1  t  4s   suy ra I 1; 0 ; 3 là giao điểm của hai đường thẳng d1 và
1  2t  3  2s  s  0

d2 .
Lấy A  0 ;1;1  d1  IA  6 . Gọi B 1  2s ;  4s ; 3  2s   d2 sao cho IB  6 .
1 1
Ta có IB  6  4s2  16s2  4s2  6  s2  s .
4 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 B  0 ; 2 ; 4 
Vậy có 2 điểm thỏa mãn  .
 B  2 ; 2 ; 2 
Với B  0 ; 2 ; 4  ta có IA  1 ; 1 ;  2  , IB  1 ;  2 ; 1  IA.IB  3  0  AIB là góc tù

Theo yêu cầu bài toán ta viết phương trình của đường phân giác của góc AIB với
B  0 ; 2 ; 4  (không cần xét trường hợp kia).
 1 5
Gọi M là trung điểm của AB suy ra M  0 ;  ;  , khi đó phương trình đường
 2 2
phân giác cần tìm là phương trình đường thẳng đi qua hai điêm I 1; 0 ; 3 và
 1 5
M 0; ;  .
 2 2
 1 1
Ta có IM   1 ;  ;   , chọn u  2 IM  u   2 ;1 ;1 làm vectơ chỉ phương của
 2 2
đường phân giác. Vậy đường phân giác đi qua điểm I 1; 0 ; 3 và nhận u   2 ; 1 ; 1
x 1 y z  3
làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:  .
2 1 1
Câu 283. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC biết A  2;1; 0  , B  3; 0; 2  , C  4; 3;  4  . Viết
phương trình đường phân giác trong của góc A .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 418


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  2 x  2 x  2  t x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1 . C.  y  1 . D.  y  1 .
z  0 z  t z  0 z  t
   
Lời giải
Chọn C

Ta có AB  1;  1; 2   AB  6 , AC   2; 2;  4   AC  2 6 .
Giả sử đường phân giác trong của góc A cắt BC tại D .
DB AB 1 1 1
Khi đó:    DB  DC  DB   DC (*) (vì D nằm giữa B và C ).
DC AC 2 2 2
Gọi D  x; y ; z   DB   3  x;  y ; 2  z  , DC   4  x; 3  y ;  4  z  .

3  x   2  4  x 
1
 10
 x  3
 
Thay vào (*) ta được hệ phương trình  y    3  y    y  1 . Vậy
1
 2 z  0
 
 2  z   2  4  z 
1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281




 10 
D  ; 1; 0  .
 3 
4 
Suy ra AD   ; 0; 0  .
3 
Đường phân giác trong của góc A đi qua điểm A  2;1; 0  và có vectơ chỉ phương
x  2  t

u  AD  1; 0; 0  nên có phương trình là:  y  1 .
3
4 z  0

Câu 284. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2; 3; 3 , phương trình đường trung
x3 y 3 z 2
tuyến kẻ từ B là   , phương trình đường phân giác trong của góc
1 2 1
x2 y4 z2
C là   . Phương trình đường thẳng AB có phương trình là
2 1 1
x  2 x  2 x  2 x  2
   
A.  y  3  2t . B.  y  3  2t . C.  y  3  2t . D.  y  3  2t .
 z  3  2t  z  3  2t  z  3  2t  z  3  2t
   
Lời giải
Chọn C

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 419


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 x  2  2t

Phương trình tham số của đường phân giác trong góc C là CD :  y  4  t .
z  2  t

 7t 5t 
Gọi C   2  2t; 4  t; 2  t  , suy ra tọa độ trung điểm M của AC là M   2  t ; ; 
 2 2 
. Vì M  BM nên:
 7t   5t 
 2  t   3   2    2   2  t  1  1  t  1  t  t  1.
  3 

1 2 1 1 4 2
Do đó C   4; 3;1 .
Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc CD là
2.  x  2   1.  y  3  1.  z  3  0 hay 2x  y  z  2  0 .
Tọa độ giao điểm H của  P  và CD là nghiệm  x; y; z  của hệ
 x  2  2t  x  2  2t x  2
  
y  4  t y  4  t y  4
    H  2; 4; 2 .
z  2  t z  2  t z  2
2 x  y  z  2  0 2  2  2t    4  t    2  t   2  0 t  0

Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác CD , suy ra H là trung điểm
AA , bởi vậy:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x A  2 xH  x A  2.2  2  2

 y A  2 y H  y A  2.4  3  5  A  2; 5;1 .
 x  2 z  z  2.2  3  1
 A H A

Do A  BC nên đường thẳng BC có véc-tơ chỉ phương là CA   2; 2; 0   2  1; 1; 0 


x  4  t

, nên phương trình đường thẳng BC là  y  3  t .
z  1

Vì B  BM  BC nên tọa độ B là nghiệm  x; y; z  của hệ
x  4  t
 x  2
 y  3  t 
y  5
z  1   B  2; 5;1  A .
 z  1
 x  3  y  3  1 t  2
 1 2
Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là AB   0; 2; 2  .
x  2

Vậy phương trình đường thẳng AB là  y  3  2t .
 z  3  2t

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 420


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x y z
Câu 285. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và mặt phẳng
2 2 1
 P  : x  2y  2z  0 . Gọi Q  là mặt phẳng chứa sao cho góc giữa hai mặt phẳng  P 
và  Q  là nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng  Q  là?
A. x  2y  z  0 . B. x  22y  10z  0 . C. x  2y  z  0 . D. x  10y  22z  0 .
Lời giải
Chọn D
Q

Δ
B

H K
A
d
P

 x  2t
x y z 
Đường thẳng :   được viết lại dưới dạng tham số :  y  2t
2 2 1 z  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  2t t  0
 
 y  2t x  0
Xét hệ phương trình 
z  t

y  0
. Do đó cắt  P tại điểm
 
 x  2 y  2 z  0  z  0
A  0; 0; 0   O .
Lại có và  P  không vuông góc nhau nên ta đi chứng minh góc nhỏ nhất giữa  P 
và  Q  là góc giữa và  P  . Thật vậy trên lấy B khác A , kẻ BH vuông góc với
 P  tại H và BK vuông góc d tại K ( d là giao tuyến của  P  và  Q  ) tại K . Khi đó

góc giữa  Q  và  P  là góc BKH .


BH BH
HA  HK  tan BKH    tan BAH
HK HA

 BKH , BAH  90

tan BKH  tan BAH


 BKH  BAH  ,  P   arcsin
4
9
Đẳng thức xảy ra  K  A   d.
Do đó, góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  là nhỏ nhất khi và chỉ khi  Q  chứa   và
cắt  P  theo một giao tuyến vuông góc .
*)Viết phương trình của  Q 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 421


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Đường thẳng có vectơ chỉ phương u1   2; 2; 1 ,  P  có vectơ pháp tuyến n1  1; 2; 2 

nên d có vectơ chỉ phương u2  u1 , n1    6; 5; 2  .


 
Q  chứa và d nên nhận n2  u2 ; u1   1;10; 22  làm vectơ pháp tuyến.
Vậy mặt phẳng  Q  đi qua A  0; 0; 0 và nhận n2  1; 10; 22  làm vectơ pháp tuyến nên
có phương trình x  10y  22z  0 .
x 1 y z  2
Câu 286. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 5; 3 và đường thẳng d :   . Gọi
2 1 2
 P  là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến  P  là lớn nhất. Khoảng cách
từ gốc tọa độ O đến  P  bằng
3 11 2 1
A. 2. B. . C. . D. .
6 6 2
Lời giải
Chọn D
Gọi n   a; b; c  là một vectơ pháp tuyến của  P  , với a2  b2  c 2  0 .
Điểm M 1; 0; 2   d  M   P  .
Phương trình của  P  : ax  by  cz   a  2c   0 .

Một vectơ chỉ phương của d là u   2; 1; 2   n  u  n.u  0  2a  b  2c  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


| a  5b  c | 9| a  c |

 b    2 a  2c   d A ,  P     .
a b c a2  c 2  4  a  c 
2 2 2 2

a  c
2

Ta có  a  c   2 a  c  
2 2 2
  a 2  c 2 với a, c  .
2
a  c
2

Suy ra: a  c  4  a  c   4a  c   a  c .


2 9 2 2
2 2

2 2
9| a  c | 9| a  c | 9| a  c | 2

Do đó d A ,  P     
3| a  c |
 3 2.
a2  c 2  4  a  c  a  c
2
9 2

2
a  c
 
 Max d A ,  P   3 2   . Chọn a  c  1  b  4.
b  4a
Phương trình  P  : x  4 y  z  3  0  d O ,  P  
1
2
.  
Câu 287. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  4z  0 , đường thẳng
x 1 y  1 z  3
d:   và điểm A 1; 3; 1 thuộc mặt phẳng  P  . Gọi là đường thẳng
2 1 1
đi qua A , nằm trong mặt phẳng  P  và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất.

Gọi u   a; b; 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng . Tính a  2b


A. a  2b  3 . B. a  2b  0 . C. a  2b  4 . D. a  2b  7 .
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 422


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn A
d A

d
I
H
A K
(P)
(Q)

Đường thẳng d đi qua M 1;  1; 3 và có véc tơ chỉ phương u1   2;  1; 1 .


Nhận xét rằng, A  d và d   P   I  7; 3;  1 .
Gọi Q  là mặt phẳng chứa d và song song với . Khi đó
d  , d   d  , Q    d  A , Q   .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên  Q  và d . Ta có AH  AK .

 
Do đó, d  , d  lớn nhất  d A ,  Q  lớn nhất  AH max  H  K . Suy ra AH chính
là đoạn vuông góc chung của d và .
Mặt phẳng  R  chứa A và d có véc tơ pháp tuyến là n R   AM , u1    2; 4; 8 .
 
Mặt phẳng  Q  chứa d và vuông góc với  R  nên có véc tơ pháp tuyến là nQ  n R , u1 
 
 12; 18;  6  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Đường thẳng chứa trong mặt phẳng  P  và song song với mặt phẳng  Q  nên có

véc tơ chỉ phương là u  n P  , n R    66;  42; 6   6 11;  7; 1 .


 
Suy ra, a  11; b  7 . Vậy a  2b  3 .
Câu 288. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 và mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  9  0

. Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   3; 4;  4  cắt  P  tại điểm B


. Điểm M thay đổi trong  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 . Khi độ
dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. J  3; 2; 7  . B. K  3; 0;15 . C. H  2;  1; 3 . D. I  1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn D

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 423


∮ Đề cương ôn tập chương iii

- Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   3; 4;  4  có phương trình là:


x 1 y  2 z  3
   giao điểm của d và  P  là B   2; 2;1 .
3 4 4
- Do M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 nên M nằm trên mặt cầu  S  đường kính
AB .
 1  41
Gọi E là trung điểm của AB  E    ; 0; 1  AE2 
 2  4
  S  : x 2  y 2  z 2  x  2z  9  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


- Lại do M   P  nên M nằm trên đường tròn giao tuyến của mặt phẳng  P  và mặt
cầu  S  , gọi là đường tròn C  .
- Mặt khác B là điểm cố định trên đường tròn C  nên độ dài MB lớn nhất khi MB
là đường kính của đường tròn C  .
- Gọi F là tâm của C   F là hình chiếu vuông góc của E trên  P  .

Đường thẳng EF nhận vectơ pháp tuyến n   2; 2; 1 của  P  làm vectơ pháp tuyến
1
x
2  y  z  1  F    5 ; 2; 0  (là giao điểm của P và EF ).
 EF :
1
   
2 2  2 
- Vì MB là đường kính của C  nên M   3; 2; 1  MB  1; 0; 2  là vectơ chỉ
phương của đường thẳng MB  phương trình đường thẳng MB là:
 x  2  t

 y  2 t  
 z  1  2t

- Trong các điểm đã cho ở các đáp án A, B, C, D chỉ có điểm I  1; 2; 3 (đáp án D) thuộc
đường thẳng MB .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 424


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 289. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 và có bán kính r  2 . Xét
x  1  t

đường thẳng d :  y  mt  t   , m là tham số thực. Giả sử  P  , Q  là mặt phẳng
z  m  1 t
  
chứa d và tiếp xúc với  S  lần lượt tại M , N . Khi đó đoạn MN ngắn nhất hãy tính
khoảng cách từ điểm B 1; 0; 4  đến đường thẳng d .
5 3 4 237 4 273
A. 5. B. . C. . D. .
3 21 21
Lời giải
Chọn D

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Mặt phẳng thiết diện đi qua tâm I , M, N cắt đường thẳng d tại
H  IH  d, d  I , d   IH .

IH 2  r 2 .r 4 IH 2  4 4 x 2  4
 f  x  với
MH.MI
Ta có MN  2 MK  2.  2.  
IH IH IH x
x  IH  2 .
Ta có f   x    0, x  2 , suy ra hàm số đồng biến trên  2;   .
4
x2 x2  4
ud , IA 
 
Do đó MNmin  IHmin . Ta có ud  1;  m; m  1 , A 1; 0; 0   d , suy ra d  I , d  
ud

25m2  20m  17
.
2m 2  2m  2
25m2  20m  17
Xét hàm số f  m   có bảng biến thiên là
2m 2  2m  2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 425


∮ Đề cương ôn tập chương iii

x  1  t


khi m  . Đường thẳng d có phương trình là d :  y   t  t  .
1 1
Suy ra IH min
5  5
 4
 z   5 t
 AB, ud 
 
Khoảng cách d  B, d  
416 4 273
  .
ud 42 21

x y 1 z  2
Câu 290. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 2 1
 P  : 2x  y  2z  2  0 . Q  là mặt phẳng chứa d và tạo với mp  P  một góc nhỏ nhất.
Gọi nQ   a; b; 1 là một vectơ pháp tuyến của  Q  . Đẳng thức nào đúng?
A. a  b  1. B. a  b  2. C. a  b  1. D. a  b  0.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d đi qua điểm M  0; 1; 2  và có vectơ chỉ phương ud   1; 2; 1 .

Theo giả thiết, d  Q  và nQ   a; b; 1 là một vectơ pháp tuyến của  Q  nên ta có

1
ud .nQ  0  a  2b  1  0  a  2b  1.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến n   2;  1;  2  .
P

  


Ta có cos  P  ,  Q   cos  nP , nQ  
2a  b  2
 3. a 2  b 2  1
 2


Thế 1 vào  2  ta được cos  P  ,  Q    b
5b2  4b  2

 
Khi góc giữa  P  và  Q  nhỏ nhất thì cos  P  ,  Q  đạt giá trị lớn nhất.

b 1
Xét hàm số f  b  
b
, có f '  b    0  b  1 .
5b2  4b  2
 5b 
3
2
 4b  2
Bảng biến thiên

b
Từ đó suy ra với hàm số g  b   có max g  b   g  1 
1
khi
5b  4b  2
2
3
b  1  a  1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 426


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vậy: a  b  2.
Câu 291. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và mặt phẳng  P  : x  2y  0 . Gọi là
đường thẳng đi qua A song song với  P  và cách B  1; 0; 2  một khoảng nhỏ nhất. Hỏi
nhận vectơ nào dưới đây làm vecto chỉ phương?
A. u   6; 3; 5  . B. u   6; 3; 5  . C. u   6; 3; 5  . D. u   6; 3; 5  .
Lời giải
Chọn D
Gọi u   a; b; c  , a 2  b 2  c 2  0 là một vecto chỉ phương của .

Mặt phẳng  P  : x  2y  0 có một vecto pháp tuyến là n  1; 2; 0  .

song song với  P  nên n.u  0  a  2b  0  a  2b.  u   2b; b; c  .

Ta có AB   2; 1; 1 , u, AB    b  c; 2b  2c; 4b  .


 
u, AB 
  21b2  6bc  5c 2
Khoảng cách từ B  1; 0; 2  đến là d  B ,    .
u 5b 2  c 2

Nếu c  0  b  0  d  B ,  21
.
5
2
b b
21   6  5

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


21t 2  6t  5
Nếu c  0 d  B,    2
c c b
, đặt t   d  B,   5t 2  1 .
b c
5  1
c
21t 2  6t  5 30t 2  8t  6
Xét f  t   , f   t   .
5t 2  1
 
2
5t 2  1
 1
t   3
f  t   0   .
t  3
 5
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị nhỏ nhất của f  t  bằng
16 3
khi t  .
5 5


 d  B,  min

4
5
khi t 
3
5
b 3
  .
c 5

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 427


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn b  3, c  5  a  6. Vậy nhận vecto u   6; 3; 5  làm vecto chỉ phương

Câu 292. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  1  9 và hai điểm
2 2 2

A  4; 3;1 , B  3;1; 3 ; M là điểm thay đổi trên S  . Gọi m, n là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  2MA2  MB2 . Xác định  m  n .
A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .
Lời giải
Chon C
Xét điểm I sao cho: 2IA  IB  0. Giả sử I  x; y; z  , ta có:
IA  4  x; 3  y ; 1  z  , IB  3  x;1  y ; 3  z  .
2  4  x   3  x

Do đó: 2 IA  IB  0  2  3  y   1  y  I  5; 5; 1 .

2 1  z   3  z

   
2 2
Do đó: P  2MA2  MB2  2 MI  IA  MI  IB
2 2
 2 2

 2 MI  2 IA  4 MI .IA   MI  IB  2 MI .IB 
 

   
2 2 2
 MI  2IA  IB  2 MI 2IA  IB  MI 2  2IA2  IB2  2 MI 2IA  IB

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 MI 2  2IA2  IB2 .
Do I cố định nên IA2 , IB2 không đổi. Vậy P lớn nhất (nhỏ nhất)  MI 2 lớn nhất (nhỏ
nhất).  MI lớn nhất (nhỏ nhất)  M là giao điểm của đường thẳng IK (với
K 1; 2; 1 là tâm của mặt cầu (S)) với mặt cầu (S).
Ta có: MI đi qua I  5; 5; 1 và có vectơ chỉ phương là KI  4; 3; 0  .
 x  1  4t

Phương trình của MI là:  y  2  3t
 z  1.

Tọa độ điểm M cần tìm ứng với giá trị t là nghiệm của phương trình:
 3
t  5
1  4t  1   2  3t  2    1  1  9  25t  9   3
2 2 2 2

t   .
 5
3  17 19 
Với t   M1  ; ; 1  M1I  2 (min).
5  5 5 
3  7 1  m  Pmax  48
Với t    M1   ; ; 1  M 2 I  8 (max). Vậy   m  n  60.
5  5 5  n  Pmin  12
 x  4  3t

Câu 293. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  4t . Gọi A là hình chiếu vuông góc
z  0

của O trên d . Điểm M di động trên tia Oz , điểm N di động trên đường thẳng d sao

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 428


∮ Đề cương ôn tập chương iii
cho MN  OM  AN . Gọi I là trung điểm đoạn thẳng OA . Trong trường hợp diện tích
tam giác IMN đạt giá trị nhỏ nhất, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  M , d  có tọa
độ là
 
A. 4; 3; 5 2 .  
B. 4; 3; 10 2 . 
C. 4; 3; 5 10 .   
D. 4; 3; 10 10 .
Lời giải
Chọn A
 M  Oz  M  0; 0; m 

Theo đề  N  d  N  4  3t ; 3  4t ; 0  .

d   Oxy 
Vì A là hình chiếu vuông góc của O trên d nên tìm được A  4; 3; 0  . I là trung điểm
đoạn
 3 
thẳng OA  I  2; ; 0  .
 2 
 3t  4    4t  3 * 
2 2
Mặt khác MN  OM  AN   m2  m  5 t

 2 mt  5  mt 
5
2
m
5
2t
t  0 .
Trên tia đối của tia Oz , lấy điểm H thỏa OH  AN . Ta chứng minh được
IMH  IMN .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
Khi đó S IMN  S IMH  IO.MH  MN 
2
5
4
5
4
 
m  5 t do  *  .

5 5  25  1  25 2
  5 t     t  .
4  2 t  4 2t
 

 4

1 2 5 2  5 2
Dấu "  " đạt tại t t  m . Vậy M  0; 0; .
2t 2 2  2 
 
 5 2
Ta có MA   4; 3;   ; ud   3; 4; 0  .
 2 
 
  5 2
Mặt phẳng  M , d  có một VTPT n   MA; ud   10 2 ;
  

15 2
2
; 25  

 2

4; 3; 5 2 . 
Câu 294. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; 2; 1) , B(7; 2; 3) và đường thẳng d có
x 1 y  2 z  2
phương trình   . Điểm I thuộc d sao cho AI  BI nhỏ nhất. Hoành
3 2 2
độ của điểm I là
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 429


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A B

H d
I

A'

+ Đường thẳng d có véctơ chỉ phương ud   3 ;  2 ; 2  .

Ta thấy A  d và AB   6 ;  4 ; 4   2  3 ;  2 ; 2  . Suy ra AB // d .
+ Gọi A là điểm đối xứng với A qua d . Ta có AI  BI  AI  BI  AB . Dấu "  " xảy
ra khi A , I , B thẳng hàng.
Vậy min  AI  BI   AB trong đó I  AB  d
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d . Ta tìm được H  1; 2 ; 2 
Do H là trung điểm AA nên suy ra A '  3 ; 2 ; 5 .
Do AB // d nên I là trung điểm AB nên suy ra I  2 ; 0 ; 4  .
x  1 y 1 z  2
Câu 295. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Gọi   là mặt phẳng
2 1 1
chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng  Oxy  một góc nhỏ nhất. Khoảng cách từ
M  0 ; 3 ;  4  đến mặt phẳng  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


bằng
A. 30 . B. 2 6 . C. 20 . D. 35 .
Lời giải
Chọn A
Có góc tạo bởi đường thẳng d và mặt phẳng  Oxy  là d ;  Oxy   
góc tạo bởi mặt phẳng   và mặt phẳng  Oxy  là   ;  Oxy  .

Ta có d ;  Oxy      ;  Oxy     ;  Oxy  min

 d ;  Oxy      ;  Oxy 
ud .k

sin d ,    
1
6

 cos d ,    30
6
ud . k

Gọi VTPT của   là n   a ; b ; c  , a 2  b 2  c 2  0

Vì d     u  n  2a  b  c  0  c  2a  b
n.k 2a  b

cos  Oxy  ,     
30
a 2  b 2   2a  b  6
2
n.k

  
 36 4a 2  4ab  b 2  30 5a 2  4ab  2b 2 
 6a2  24ab  24b2  0  6  a  2b   0  a  2b
2

Chọn n   2 ;  1 ; 5  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 430


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vậy   đi qua A  1;1; 2   d và có VTPT n   2 ;  1 ; 5     : 2x  y  5z  7  0 .
30
d M ,    30 .
  30
x 1 y z  2
Câu 296. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 5; 3 , đường thẳng d :  . Biết rằng
2 1 2
phương trình mặt phẳng  P  chứa d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng  P 
lớn nhất, có dạng ax  by  cz  3  0 (với a , b , c là các số nguyên). Khi đó tổng T  a  b  c
bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
Gọi K , H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  P  , đường thẳng d .
Ta có: AH  AK .
Suy ra, mặt phẳng  P  chứa d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng  P  lớn nhất
khi và chỉ khi  P  đi qua điểm H và vuông góc AH .
Gọi H 1  2t; t ; 2  2t   d ta có:

AH.ud  0 với ud   2; 1; 2  là vectơ chỉ phương của đường thẳng d .


 t 1
 H  3;1; 4  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Nên  P  đi qua điểm H  3;1; 4  nhận AH  1; 4; 1 làm vectơ pháp tuyến có phương
trình là:
x  4y  z  3  0 .
Vậy T  a  b  c  1  4 1  2 .
x  1

Câu 297. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : y 1  0 , đường thẳng  :  y  2  t và
z  1

1 
hai điểm A  1; 3;11 , B  ; 0; 8  . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho
2 
d( M ; )  2 và NA  2NB . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
2 2
A. MNmin  1 . B. MN min  2 . C. MNmin  . D. MN min  .
2 3
Lời giải
Chọn A

  ( P)
Ta có 
 
.
   ( P )  I 1; 1; 1
Vì d  M;    2 nên điểm M thuộc mặt trụ tròn xoay ( H ) có trục là đường thẳng  .
Khi đó M nằm trên giao của mặt phẳng ( P ) và mặt trụ ( H ) là đường tròn (C ) có tâm
I 1;1;1 và bán kính R  2 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 431


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Giả sử N  x; y; z  .
Do NA  2NB  NA2  4NB2  x2  y 2  z 2  2x  2y  14z  42  0 .
Suy ra N nằm trên mặt cầu (S) có tâm J 1;1; 7  và bán kính R  3 .
 N  ( P)
Mặt khác:  , do đó N nằm trên giao của mặt phẳng ( P ) và mặt cầu (S) là đường
 J  ( P)
tròn (C ) có tâm J 1;1; 7  và bán kính R  3 .
Bài toán đã cho trở thành: ‘Trên mặt phẳng ( P ) cho hai điểm M , N . Biết M thuộc đường
tròn (C ) có tâm I 1;1;1 , bán kính R  2 và N thuộc đường tròn (C ) có tâm J 1;1; 7  ,
bán kính R  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .”

Từ hình vẽ trên, dễ thấy MNmin  IJ   IM  JN   6  (2  3)  1.


x 1 y  2 z  3
Câu 298. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt cầu  S  :
2 3 4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  3   y  4   z  5  729 . Cho biết điểm A  2; 2; 7 , điểm B thuộc giao
2 2 2

tuyến của mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  : 2x  3y  4z  107  0 . Khi điểm M di động
trên đường thẳng d giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA  MB bằng
A. 5 30 . B. 27 . C. 5 29 . D. 742 .
Lời giải
Chọn A

A I
M
K
B

Mặt cầu  S  có tâm I  3; 4; 5 và bán kính R  27 .

Đường thẳng d có 1 véc-tơ chỉ phương là u   2; 3; 4   d   P  .


Gọi K là giao điểm của mặt phẳng  P  và đường thẳng d . Vì I  d nên K là tâm của
đường tròn giao tuyến và KB  d .
Ta có IA  1; 2; 2   IA  3 và IA.u  0  IA  d .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 432


∮ Đề cương ôn tập chương iii
2.  3  3.  4   4  5   107
 
Ta tính được IK  d I ,  P    5 29 và KB  R 2  IK 2  2
22  32  42
.
Do M di động trên đường thẳng d (trục của đường tròn giao tuyến) và B thuộc
đường tròn giao tuyến nên biểu thức MA  MB nhỏ nhất khi và chỉ khi M  AB  d .
MI IA 3
Khi đó, ta có   và MI  MK  IK  5 29 .
MK KB 2
Suy ra MI  3 29 , MK  2 29 .
2
Ta có AM  IA2  MI 2  3 30  BM  AM  2 30 .
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của MA  MB là AM  BM  3 30  2 30  5 30 .
Câu 299. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  1   z  1  6 tâm I. Gọi ( ) là
2 2 2

x 1 y  3 z
mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d :   và cắt mặt cầu (S) theo
1 4 1
đường tròn (C ) sao cho khối nón có đỉnh I , đáy là đường tròn (C ) có thể tích lớn nhất.
Biết ( ) không đi qua gốc tọa độ, gọi H( xH , yH , zH ) là tâm của đường tròn (C ) . Giá trị
của biểu thức T  xH  yH  zH bằng
1 4 2 1
A. . B. . C. . D.  .
3 3 3 2
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn A
Mặt cầu (S) có tâm I (1; 1; 1) , bán kính R  6 .
Gọi x là khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ) , 0  x  6 . Khi đó, thể tích khối nón
1

x3
đỉnh I , đáy là đường tròn (C ) là: V  x 6  x 2    2x
3 3

3
x
Xét hàm số f ( x)    2x , với 0  x  6
3
f '( x)   x  2; f '( x)  0  x   2
2

Hàm số y  f ( x) liên tục trên  0; 6  , có f (0)  f ( 6 )  0, f ( 2 )  2 , nên


 
Max f ( x)  2 , đạt được khi x  2 .
0; 6 
Gọi u  1; 4;1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d . Vì IH  ( ) nên tồn
12 1
tại số thực k sao cho IH  ku , suy ra IH | k |. u | k |   k .
18 3 3
1 1 4 7 4
Với k  : IH  u  H  ;  ;   ( ) : x  4y  z  6  0 (nhận vì O  ( ) )
3 3 3 3 3
1 1 2 1 2
Với k   : IH   u  H  ; ;   ( ) : x  4y  z  0 ( loại vì O  ( ) ).
3 3 3 3 3
1
Vậy xH  yH  zH  .
3
------------- HẾT -------------

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 433


∮ Đề cương ôn tập chương iii
CHUYÊN ĐỀ KHỐI 12 Chương iii. Tọa độ không gian Oxyz
Chủ đề. Vị trí tương đối
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2y  z  1  0 và
  : 2x  4y  mz  2  0 . Tìm m để   và   song song với nhau.
A. m  1 . B. m  2 . C. m  2 . D. Không tồn tại m .
Lời giải
Chọn D
2 4 m 2 2 4 2
Ta có ( ) // ( )     (vô lý vì   ).
1 2 1 1 1 2 1
Vậy không tồn tại m để hai mặt phẳng ( ),( ) song song với nhau.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây song song với (Oxz) ?
A. ( P ) : x  3  0 . B. (Q) : y  2  0 . C. ( R) : z  1  0 . D. (S) : x  z  3  0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng (Oxz) có phương trình: y  0 nên trong các mặt phẳng đó chỉ có mặt phẳng
(Q) : y  2  0 là song song với mặt phẳng (Oxz) .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  y  z  1  0 và
   : 2x  my + 2z  2  0 . Tìm m để   song song với    .
A. m= 2. B. không tồn tại m. C. m= 2. D. m= 5 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn B
Cách 1
Véc tơ pháp tuyến của   ,    lần lượt là n1  1;1; 1 , n2   2; m; 2 
  song song với   khi và chỉ khi tồn tại số thực k sao cho
2  k .1
  k = 2
n2  kn1 m = k 
    k  2 (vô lý).
 2  k . 1  2 =  k 
2  k m = k

Vậy không tồn tại m để   song song với    .


Cách 2
2 2
  song song với    khi và chỉ khi 1 = 1  1  1 (vô lý).
m 2

Vậy không tồn tại m để   song song với    .

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3


2 2 2
Câu 4.  16. Điểm có tọa
độ nào sau đây nằm trên mặt cầu?
A.  1; 2; 3 . B. 1; 2; 1 . C. 1; 2;1 . D. 1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn B

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 434


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Thay tọa độ của các điểm đã cho vào phương trình mặt cầu ta được điểm có tọa độ
1; 2; 1 nằm trên mặt cầu.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2   y  1  z 2  2 . Trong các điểm cho dưới
2
Câu 5.
đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu  S  ?
A. Q 1;1; 0  . B. M 1;1;1 . C. N  0;1; 0  . D. P 1; 0;1 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I  0;1; 0  , bán kính R  2 .
Khoảng cách từ các điểm đã cho tới tâm mặt cầu:
MI  2  R ; NI  0  R , PI  3  R , QI  1  R . Do đó điểm P nằm ngoài mặt cầu.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  16 . Điểm có tọa
2 2 2
Câu 6.
độ nào sau đây nằm trên mặt cầu
A.  1; 2; 3 . B. 1; 2; 1 . C. 1; 2;1 . D. 1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ của các điểm đã cho vào phương trình mặt cầu ta được điểm có tọa độ
1; 2; 1 nằm trên mặt cầu.
S  :  x 1   y  2
2 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz cho hai mặt cầu 1
 z 2  1 . Và

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


S  : x
2
2
 y 2  z 2  4x  4z  8  0 có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả  S1  và  S2 
.
A. 1 . B. Vô số. C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu:  S1  có tâm I1 1; 2; 0  và bán kính R1  1
Mặt cầu:  S2  có tâm I 2  2; 0; 2  và bán kính R2  4
Ta có: I1I 2  12  22  22  3  R2  R1
Vậy hai mặt cầu tiếp xúc trong với nhau, nên có duy nhất một mặt phẳng tiếp xúc
với cả hai mặt cầu.
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  4x  2y  2z  3  0 và một điểm
M  4; 2;  2  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Điểm M nằm ngoài mặt cầu S  . B. Điểm M là tâm của mặt cầu S  .
C. Điểm M nằm trên mặt cầu S  . D. Điểm M nằm trong mặt cầu S  .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I  2;1;  1 , bán kính R  22  12   1  3  3.
2

IM   2;1;  1  IM  22  12   1  6  R.
2

Suy ra điểm M nằm trong mặt cầu S  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 435


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  0 . Trong các điểm
O  0 ; 0 ; 0  , A 1; 2 ; 3 , B  2 ;  1;  1 có bao nhiêu điểm thuộc mặt cầu  S  ?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
+ Xét điểm O  0 ; 0 ; 0  : Thay x  0 , y  0 , z  0 vào phương trình mặt cầu  S  , ta được:
0  0 (đúng)  O  0 ; 0 ; 0   S  .
+ Xét điểm A 1; 2 ; 3 : Thay x  1 , y  2 , z  3 vào phương trình mặt cầu  S  , ta được:
12  22  32  2.1  4.2  6.3  0  14  0 (vô lý)  A 1; 2 ; 3   S  .
+ Xét điểm B  2 ;  1;  1 : Thay x  2 , y  1 , z  1 vào phương trình mặt cầu  S  , ta

được: 22   1   1  2.2  4.  1  6.  1  0  12  0 (vô lý)  B  2 ;  1;  1   S  .


2 2

Kết luận: Trong ba điểm đã cho, chỉ có 1 điểm O  0 ; 0 ; 0  thuộc mặt cầu  S  .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; a ;1 và mặt cầu S  có phương trình
x2  y 2  z 2  2y  4z  9  0 . Tập các giá trị của a để điểm A nằm trong khối cầu là
A.  3;1 . B. 1; 3 .
C.  1; 3 . D.  ;1   3;   .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn C
Cách 1:
+) Mặt cầu  S  có tâm I  0;1; 2  và bán kính R  1   2   9  14 .
2

+) Ta có: IA  1   a  1  1  2 
2 2
 a2  2a  11 .

+) Điểm A nằm trong khối cầu  IA  R  a2  2a  11  14


 a2  2a  11  14  a2  2a  3  0  a   1; 3 .
Cách 2:
+) Mặt cầu  S  có phương trình x2  y 2  z 2  2y  4z  9  0 .
+) Điểm A 1; a ;1 nằm trong khối cầu  S 
 12  a2  12  2.a  4.1  9  0  a2  2a  3  0  a   1; 3 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x2  y 2  z 2  2x  2y  4z  10  0 và điểm
A 1; 0;1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OA  2 . B. Điểm A nằm ngoài mặt cầu  S  .
C. Điểm A nằm trong mặt cầu  S  . D. Điểm A nằm trên mặt cầu  S  .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu có tâm I  1;1; 2  , bán kính R  16  4 .
IA   2; 1; 3  IA  14  R .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 436


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Vậy điểm A nằm trong mặt cầu  S  .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt   : x  y  z 1  0
phẳng và
  : 2x  y  mz  m  1  0 , với m là tham số thực. Giá trị của m để      là
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng   có véctơ pháp tuyến n  1 ; 1 ; 1 và   có véctơ pháp tuyến
n   2 ; 1 ; m

      n  n  1  m  0  m  1 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2x  y  z  2  0 vuông góc với mặt phẳng nào
dưới đây?
A. 2x  y  z  2  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  2  0 . D. 2x  y  z  2  0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến nP   2; 1; 1 .

Mặt phẳng Q  : x  y  z  2  0 có một vectơ pháp tuyến nQ  1; 1; 1 .

Mà nP .nQ  2  1  1  0  nP  nQ   P    Q  .
Vậy mặt phẳng x  y  z  2  0 là mặt phẳng cần tìm.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   và   có phương trình
  :x  2y  3z  1  0 ,   : 2x  4y  6z  1  0 .Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.   / /   . B.      . C.      . D.   cắt   .
Lời giải
Chọn A
1 2 3 1
Vì    nên hai mặt phẳng   và   song song.
2 4 6 1
Đáp án B học sinh hiểu sai vì nhận thấy hai vectơ pháp tuyến cùng phương.
Đáp án C học sinh hiểu sai điều kiện hai mặt phẳng vuông góc.
Đáp án D học sinh hiểu sai điều kiện hai mặt phẳng cắt nhau.
Câu 15. Trong không gian Oxyz , xác định m, n, p để cặp mặt phẳng  P  : 2x  3y  4z  p  0 ,
Q : mx   n 1 y  8z 10  0 trùng nhau?
A. m  4; n  5; p  5. B. m  4; n  5; p  5.
C. m  3; n  4; p  5. D. m  2; n  3; p  5.
Lời giải
Chọn B
Xét p  0 không thỏa yêu cầu bài toán.
Xét p  0 , khi đó  P  và  Q  trùng nhau khi và chỉ khi
m n  1 8 10
    m  4, n  5, p  5.
2 3 4 p

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 437


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 16. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng Oyz  ?
A. 2x  0 . B. 2z 1  0 . C. 2z  0 . D. 2x 1  0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng song song với mặt phẳng Oyz  có phương trình: Ax  D  0  D  0 .
Dựa vào đáp án ta chọn mặt phẳng có phương trình: 2x 1  0 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  3y  z  9  0 . Mặt phẳng nào sau đây
cắt  ?
A. x  y  z  6 . B. 2x  3y  z  10  0 .
C. 2x  3y  z  4  0 . D. 4x  6x  2z 18  0 .
Lời giải
Chọn A
2 3
Xét mặt phẳng 
1 1
nên   cắt   .
  : x  y  z  6 .Ta có
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng  P  ,  Q  ,  R  tương ứng có phương trình
là 2x  6y  4z  8  0 , 5x  15y  10z  20  0 , 6x  18y  12z  24  0 . Chọn mệnh đề đúng
trong bốn mệnh đề sau:
A.  P  // Q  . B.  P  cắt  Q  . C.  Q  cắt  R  . D.  R  //  P  .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn C
Ta có  P  : 2x  6y  4z  8  0 , Q  : 5x  15y  10z  20  0 và  R : 6x  18y  12z  24  0
.
4
nên  P   Q  .
2 6 8
Vì   
5 15 10 20
5 15 10 20
Và    nên  Q  cắt  R  .
6 18 12 24
 x  2t
x y z2 
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d2 :  y  3  t .
1 2 3 z  0

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d1 và d2 đồng phẳng. B. d1 cắt và vuông góc với d2 .
C. d1 vuông góc d2 và không cắt nhau. D. d1 //d2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: Một VTCP của d1 là u1  1; 2;  3  ; VTCP của d2 là u2   2;  1; 0  .

Từ đó ta có: u1.u2  0 , suy ra u1  u2 , suy ra d1  d2 (1).


Tọa độ giao điểm của d1 và d2 (nếu có) là nghiệm của hệ:

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 438


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x y z  2
 1  2  3  2t 2  1
  1  3
 t  3

 x  2 t     (vô lý). Từ đó ta có d1 không cắt d2 (2).
 y  3  t  3  t 2 t   13

  2 3  3
 z  0
Từ (1) và (2) ta có d1 vuông góc d2 và không cắt nhau.
 x  3  2t

Câu 20. Trong không gian Oxyz , tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d :  y  2  3t và
 z  6  4t

 x  5  t

d :  y  1  4t là
 z  20  t

A. 8 ; 13 ; 23 . B.  0 ; 3 ; 2  . C.  7 ; 8 ; 2  . D.  3 ; 7 ;18 .
Lời giải
Chọn D
3  2t  5  t
 t  3
Giao điểm của d và d là nghiệm của hệ: 2  3t  1  4t   .
6  4t  20  t t   2

Do đó giao điểm d và d là M  3 ; 7 ;18 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  1  at  x  1  t
 
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  t ; d2 :  y  2  2t ;
 z  1  2t  z  3  t
 
(t ; t  ) . Tìm a để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau.
A. a  2 . B. a  1 . C. a  1 . D. a  0 .
Lời giải
Chọn D
1  at  1  t

Xét hệ phương trình t  2  2t . Ta tìm a để hệ có nghiệm duy nhất.
1  2t  3  t

t  2
Từ phương trình thứ hai và thứ ba của hệ suy ra  thế vào phương trình thứ
t  0
nhất của hệ, ta được 1  2a  1 . Do đó để hệ có nghiệm duy nhất thì a  0 .
 x  1  2t

Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  d1  :  y  2  3t  t  R  và
 z  3  4t

x3 y 5 z7
d  : 4  6
2

8
. Khẳng định nào đúng?

A.  d    d  .
1 2
B.  d1  ,  d2  chéo nhau.
C.  d  / /  d  .
1 2
D.  d1    d2  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 439


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn D
Từ phương trình  d1  có đường thẳng  d1  đi qua A 1; 2; 3 có VTCP u1   2; 3; 4 

Từ phương trình  d2  có đường thẳng  d2  đi qua B  3; 5; 7  có VTCP u2   4; 6; 8 

AB   2; 3; 4  . Dễ thấy u1 ; u2 ; AB cùng phương nên  d1    d2  .


 x  1  2t  x  3  4t '
 
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  2  3t và d2 :  y  5  6t ' , trong các
 z  3  4t  z  7  8t '
 
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d1 trùng d2 . B. d1 , d2 chéo nhau. C. d1 vuông góc d2 . D. d1 song song d2 .
Lời giải
Chọn A
 a   4; 6; 8   2a
Ta có:  2 1
 d1 trùng d2 .
 M (3; 5; 7)  d1 , d2
 x  3  2t

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  1  :  y  1  t và
 z  1  4t

x4 y2 z4
 2  : 3  2  1 . Khẳng định nào sau đây đúng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  1  cắt và không vuông góc với  2  B.  1  và  2  chéo nhau và vuông
góc.
C.  1  cắt và vuông góc với  2  D.  1  và  2  song song với nhau
Lời giải
Chọn C
   có một vectơ chỉ phương là u  2; 1; 4 
1 1 và  2  có một vectơ chỉ phương là
u  3; 2; 1
2

Ta có u1.u2  2.3  1.2  4.  1  0  u1  u2 ( Loại A và B)


Lấy hai điểm M1  3;1; 1 và M2  4; 2; 4  lần lượt thuộc  1  và  2  .
u , u  .M M  0.
 1 2 1 2
Vậy  1  và  2  đồng phẳng và vuông góc   1  cắt và vuông góc với  2 
Câu 25. Trong không gian Oxyz , giá trị nào của tham số m thì đường thẳng
x  1  t
x 1 y  2 z  3 
d:   song song với đường thẳng :  y  2  t  t   là
2 2 m  z  2  2t

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 440


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y  2 z  3
Đường thẳng d :   có vecto chỉ phương u1   2 ; 2; m  . và đi qua điểm
2 2 m
M 1;  2; 3 .
x  1  t

Đường thẳng : y  2  t t   có vecto chỉ phương u  1;1; 2  .
2
 z  2  2t

2 2 m
Dễ thấy M do đó d / /    m  4.
khi u1 ; u2 cùng phương hay
1 1 2
x 1 y z  2 x  2 y 1 z
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   , d2 :   .
2 1 2 2 1 2
Xét vị trí tương đói của hai đường thẳng đã cho.
A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau
Lời giải
Chọn C
x 1 y z  2 x  2 y 1 z
d1 :    u1   2; 1; 2  ; d2 :    u2   2; 1; 2 
2 1 2 2 1 2
u1  u2  d1 / / d2  d1  d2
Điểm M 1; 0; 2   d1 ; M  d2 nên d1 / / d2
Câu 27. Trong không gian Oxyz , xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
x 1 y  1 z x 3 y 3 z  2
  ,  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


: :
1
2 2 3 2
1 2 1
A. 1 song song với 2 . B. 1 chéo với 2 .
C. 1 cắt 2 . D. 1 trùng với 2 .
Lời giải
Chọn C
2 2
Vì  nên vectơ chỉ phương u1   2; 2; 3 của đường thẳng không cùng
1 2
1

phương với vectơ chỉ phương u2   1; 2; 1 của 2 . Tức là 1 chéo với 2 hoặc 1

cắt 2 .
Lấy M 1; 1; 0   1
, N  3; 3; 2   2
. Ta có: MN   2; 4; 2  .

Khi đó: u1 ; u2  .MN  0 . Suy ra u1 , u2 , MN đồng phẳng.


 
Vậy 1 cắt 2 .
x  1  t

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  2  t và
 z  3  2t

x 1 y  m z  2
d2 :   , (với m là tham số). Tìm m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt
2 1 1
nhau.
A. m  4 . B. m  9 . C. m  7 . D. m  5 .
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 441


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn D
d1 đi qua điểm M1 1; 2; 3 và có VTCP u1  1; 1; 2  .
d2 đi qua điểm M2 1; m; 2  và có VTCP u2   2;1; 1 .

u1 ; u2    1; 5; 3 và M1 M 2   0; m  2; 5 
d1 và d2 cắt nhau khi u1 ; u2  .M1 M 2  0  1.0  5.  m  2   15  0  m  5 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng Oyz  ?
A. 2x  0 . B. 2z 1  0 . C. 2z  0 . D. 2x 1  0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng song song với mặt phẳng Oyz  có phương trình: Ax  D  0  D  0 .
Dựa vào đáp án ta chọn mặt phẳng có phương trình: 2x 1  0 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   :m x  y   m
2 2

 2 z  2  0 và

  : 2x  m y  2z  1  0 . Hai mặt phẳng  


2
và   vuông góc với nhau khi
A. m  3 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn D
  : m x  y   m  2 z  2  0  n    m ; 1; m  2 là một vecto pháp tuyến của
2 2 2 2

 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


  : 2x  m y  2z  1  0  n    2; m ; 2 là một vecto pháp tuyến của   .
2 2

      n   n   n  .n   0
 
 2m 2  m 2  2 m 2  2  0  m2  4  0  m2  4  m  2 .
Vậy m  2 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 3x  5y  2z  1  0 và

Q  : 9x   m  11 y   m 2

 10 z  4  0 . Tìm m để mặt phẳng  P  song song với mặt
phẳng  Q 
A. m  0 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  4 .
Lời giải
Chọn D
9 m  11 m2  10
 P  song song Q  khi: 3

5

2
 m  4

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2x  3y  5z 1  0 và

 Q  : 4 x   m  3 y   m 2

 1 z  7  0 ( m là tham số). Tìm m để hai mặt phẳng song song.
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  0 .
Lời giải
Chọn C
4 m  3 m2  1 7
Hai mặt phẳng  P  và  Q  song song    
2 3 5 1

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 442


∮ Đề cương ôn tập chương iii
m 3
 2
m  3
  23   m  3 .
 m  1  m  3
2
 5
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  3y  2z  6  0 ,
Q : 2x  ky  4z  5  0 . Xác định k để  P  cắt  Q  theo giao tuyến là đường thẳng.
A. k  5 . B. k  6 . C. k  2 . D. k  6 .
Lời giải
Chọn D
4 2 k
Ta có  P  cắt  Q  theo giao tuyến là đường thẳng    k  6 .
2 1 3
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2y  z  3  0 và
  : 2x  4y   m 1 z  6  0 ( m là tham số thực). Tìm m để   và   song song với
nhau?
A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. Không tồn tại m .
Lời giải
Chọn D
2 4 m  1 6
Để   và   song song với nhau thì

1 2

1

3
, suy ra không tồn tại m .

x 1 y  2 z  3
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 3 4
 x  3  4t

d2 :  y  5  6t  t   . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 z  7  8t

A. d1 và d2 chéo nhau. B. d1  d2 . C. d1  d2 . D. d1 / / d2 .
Lời giải
Chọn D

d1 qua M1 1; 2; 3 có VTCP là u1  2; 3; 4  .

d2 qua M2  3; 5; 7  có VTCP là u2  4; 6; 8  .
    
 u1 ; u2   0
 
Ta có:    d1 / / d2 .
 
 u ;M M  0  

  1 1 2 
x 1 y  3 z  7
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng d:   và
2 4 1
x  6 y  2 z 1
d :   . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d và d .
3 1 2
A. d vuông góc với d . B. d song song với d .
C. d và d chéo nhau. D. d và d cắt nhau.
Lời giải
Chọn D

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 443


∮ Đề cương ôn tập chương iii
d qua A 1; 3; 7  có VTCP ad   2; 4; 1 .

d qua B  6;  2;  1 có VTCP ad   3; 1; 2  .

Dễ dàng nhận thấy ad và ad không cùng phương với nhau.


Lại có AB.  ad ; ad   0 .
 
Nên d và d cùng nằm trên một mặt phẳng, Mà ad .ad  8  0 .
Do đó d và d cắt nhau.
x 1 y  2 z
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình d :   và
1 2 3
x 1 y  3 z 1
d :   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 2 1
A. d và d chéo nhau. B. d trùng d .
C. d song song d . D. d cắt d .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d1 qua M 1; 2; 0  và có một véctơ chỉ phương u1   1; 2; 3 .
Đường thẳng d2 qua N 1; 3;1 và có một véctơ chỉ phương u2  1; 2;1 .

Ta có: u1 , u2    8; 4; 0   0 , MN   0; 1; 1  u1 , u2  .MN  4  0


Nên suy ra d và d chéo nhau.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  1  2t  x  3  4t
 
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  2  3t và d2 :  y  5  6t
 z  3  4t  z  7  8t
 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d1 cắt d2 . B. d1 d2 .
C. d1 và d2 chéo nhau. D. d1 trùng d2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có d1 đi qua điểm A(1; 2; 3) và có VTCP là u1  (2; 3; 4) .
d2 đi qua điểm B(3; 5; 7) và có VTCP là u2  ( 4; 6; 8) .
n2  2n1
Vì  nên d1  d2 .
 A  d2

x  1  t  x  1  2t
 
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  t và d :  y  1  2t . Mệnh
z  3  t  z  2  2t
 
đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng d và d chéo nhau.
B. Hai đường thẳng d và d song song với nhau.
C. Hai đường thẳng d và d cắt nhau.
D. Hai đường thẳng d và d trùng nhau.
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 444


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn B
Đường thẳng d có VTCP u1  1; 1; 1 .

Đường thẳng d có VTCP u2   2; 2; 2  .

Ta có u2  2.u1 nên đường thẳng d và d song song hoặc trùng nhau.


Chọn điểm M 1; 2; 3 thuộc đường thẳng d , thay tọa độ điểm M vào phương trình
1  1  2t

đường thẳng d , ta có d :  2  1  2t vô nghiệm, vậy M không thuộc đường thẳng d
3  2  2t

nên 2 đường thẳng song song nhau.
x  t x  0
 
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  t và d2 :  y  2 . Khẳng định
z  1  z  t
 
nào sau đây đúng?
A. d1  d2 . B. d1 và d2 chéo nhau.
C. d1  d2 . D. d1 và d2 cắt nhau.
Lời giải
Chọn B
Ta có u1  1; 1; 0  và u2   0; 0;1  u1 và u 2 không cùng phương.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 d1 và d2 chéo nhau hoặc cắt nhau (1).
t  0

Xét hệ phương trình t  2  vô nghiệm. Vậy d1 và d2 chéo nhau.
1  t

 x  6  3t

Câu 41. Trong không gian Oxyz , xét vị trí tương đối của hai đường thẳng  d  :  y  8  4t và
 z  11  6t

 x  7  4t
 d :  y  10  6t .
 z  6  t

A. Chéo nhau. B. Cắt nhau. C. Trùng nhau. D. Song song.
Lời giải
Chọn B
Ta có đường thẳng  d  đi qua M  6; 8; 11 và có vectơ chỉ phương ud   3; 4; 6  .

Đường thẳng  d đi qua N  7; 10; 6 và có vectơ chỉ phương ud   4; 6; 1 .

Khi đó ud , ud    32; 21; 2   0 và MN  1; 2;  5  .


 
Do đó ud , ud  .MN  32  42  10  0 . Vậy  d  và  d cắt nhau.
 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 445


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x 1 y  3 z  4
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 2
x  2 y 1 z  1
d2 :   . Xét các khẳng định sau:
4 2 4
1- Đường thẳng d1 và d2 chéo nhau.
2- Đường thẳng d1 và d2 vuông góc với nhau.
386
3- Khoảng cách giữa 2 đường thẳng nay bằng .
3
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d1 , d2 có vectơ chỉ phương lần lượt là: u1   2; 1; 2  , u2   4; 2; 4  . Chọn
M 1; 3; 4   d1 ; N  2;1; 1  d2 . Ta có:

u2  2u1
  d1 / / d2 . Suy ra khẳng định 1, 2 sai.

 M  d2

MN  u1
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng này là: d  d1 , d2  
386
 suy ra 3 đúng.
u1 3

Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  d  và  d '  có phương trình lần lượt là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  4t
x  2 y  4 1 z
 d  : 2  3  2 và  d '  :  y  1  6t ; t  . Vị trí tương đối của hai đường
 z  1  4t

thẳng  d  và  d '  là:
A.  d  và  d '  trùng nhau. B.  d  và  d '  chéo nhau.
C.  d  và  d '  song song với nhau. D.  d  và  d '  cắt nhau.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng  d  có véc tơ chỉ phương là u  ( 2; 3; 2) và đường thẳng  d  đi qua
điểm M( 2; 4; 1) .
Đường thẳng  d '  có véc tơ chỉ phương là u '  ( 4; 6; 4) và đường thẳng  d '  đi qua
điểm M '(0;1; 1) .
Ta có hai véc tơ u  ( 2; 3; 2) và u '  ( 4; 6; 4) cùng phương và M( 2; 4; 1) không nằm
trên đường  d '  . Nên  d  và  d '  song song với nhau.
x  1  t
x 1 y  2 z  3 
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d2 :  y  2  2t .
2 3 4  z  3  2t

Kết luận gì về vị trí tương đối hai đường thẳng nêu trên?

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 446


∮ Đề cương ôn tập chương iii
A. Vuông góc nhưng không cắt nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Vừa cắt nhau vừa vuông góc. D. Không vuông góc và không cắt nhau.
Lời giải
Chọn C
Chọn M 1; 2; 3 , N  0; 0; 5 là hai điểm lần lượt thuộc đường thẳng d1 và d2 .

Ta có ud1   2; 3; 4  và ud2  1; 2; 2  nên ud1 .ud2  0 nên d1  d2 .

Mặt khác, ta có ud1 ; ud1  MN  0 nên d1 cắt d2 .


 
Vậy hai đường thẳng vừa vuông góc, vừa cắt nhau.
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  3z  1  0 và đường thẳng d :
 x  3  t

 y  2  2t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 z 1

A. d cắt  P  . B. d / /  P  . C. d   P  . D. d   P  .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng  P  : 2x  y  3z  1  0 có vec tơ pháp tuyến n   2; 1; 3 .
 x  3  t

Đường thẳng d :  y  2  2t đi qua điểm M  3; 2;1 có vec tơ chỉ phương là
 z 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



u  1; 2; 0 

Ta có M   P  và n.u  2  2  0  0 nên d   P  .
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  3z  1  0 và đường thẳng d :
 x  1 t

 y  1  2t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 z 1

A. d cắt  P  . B. d / /  P  . C. d   P  . D. d   P  .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng  P  : 2x  y  3z  1  0 có vec tơ pháp tuyến n   2; 1; 3 .
 x  1 t

Đường thẳng d :  y  1  2t đi qua điểm M 1;1;1 có vec tơ chỉ phương là u  1; 2; 0 
 z 1

Ta có M   P  và n.u  2  2  0  0 nên d / /  P  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 447


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  3z  1  0 và đường thẳng d :
x  1  t

 y  1  t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 zt

A. d cắt và không vuông góc với  P  . B. d / /  P  .
C. d   P  . D. d   P  .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng  P  : x  y  3z  1  0 có vec tơ pháp tuyến n  1; 1; 3 .
x  1  t

Đường thẳng d :  y  1  t đi qua điểm M 1;1; 0  có vec tơ chỉ phương là u  1; 1; 1 .
 zt

Vì u  1; 1; 1 và n  1; 1; 3 không cùng phương nên d không vuông góc với  P  .

Vì u.n  1  1  3  0 nên d không song song với  P  .


Vì M   P  nên d không nằm trong  P  .
Do đó d cắt và không vuông góc với  P  .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  3z  1  0 và đường thẳng d :

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  1  t

 y  1  t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 z  3t

A. d cắt và không vuông góc với  P  . B. d / /  P  .
C. d   P  . D. d   P  .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng  P  : x  y  3z  1  0 có vec tơ pháp tuyến n  1; 1; 3 .
x  1  t

Đường thẳng d :  y  1  t có vec tơ chỉ phương là u  1; 1; 3 .
 z  3t

Vì u  1; 1; 3 và n  1; 1; 3 cùng phương nên d vuông góc với  P  .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  mz  1  0 (vớí m là tham số) và
x3 y2 z3
đường thẳng d :   . Tìm tất cả các giá trị của m để  P  vuông góc
1 1 2
với d .
A. m  2 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng  P  : x  y  mz  1  0 có vec tơ pháp tuyến n  1; 1; m  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 448


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x3 y2 z3
Đường thẳng d :   có vec tơ chỉ phương là u  1; 1; 2  .
1 1 2
Ta có  P  vuông góc với d khi và chỉ khi n  1; 1; m  và u  1; 1; 2  cùng phương, do đó
m2
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  mz  1  0 (vớí m là tham số) và
x y z
đường thẳng d :   . Tìm tất cả các giá trị của m để  P  song song với d .
1 1 2
A. m  2 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng  P  : x  y  mz  1  0 có vec tơ pháp tuyến n  1; 1; m  .
x y z
Đường thẳng d :   đi qua điểm O  0; 0; 0  có vec tơ chỉ phương là u  1; 1; 2  .
1 1 2
O   P  0  0  0.m  1  0
Ta có  P  song song với d     m  1 .
 n.u  0  1  1  2m  0
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  mz  1  0 (vớí m là tham số) và
x y z 1
đường thẳng d :   . Tìm tất cả các giá trị của m để d   P  .
1 1 2
A. m  2 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng  P  : x  y  mz  1  0 có vec tơ pháp tuyến n  1; 1; m  .
x y z 1
Đường thẳng d :   đi qua điểm M  0; 0;1 có vec tơ chỉ phương là
1 1 2
u  1; 1; 2 
 M   P  0  0  1.m  1  0
Ta có d   P      m  1 .
 n.u  0  1  1  2 m  0

Câu 52. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Trong các đường thẳng
sau đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng  P  ?
x y z 1 x y z 1
A. d1 :   . B. d2 :   .
1 1 1 1 1 2
x y z 1 x y z 1
C. d1 :   . D. d1 :   .
1 1 3 1 1 4
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 có vec tơ pháp tuyến n  1; 1; 1 .
x  x0 y  y0 z  z0
Đường thẳng d :   có vec tơ chỉ phương u   a; b; c  .
a b c
Ta có d   P  khi và chỉ khi n  1; 1; m  và u   a; b; c  cùng phương, chọn đáp án B.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 449


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x y z
Câu 53. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Trong các mặt phẳng sau mặt
1 2 3
phẳng nào vuông góc với đường thẳng d ?
A.  P  : x  y  z  2  0 . B.  Q  : x  2y  3z  2  0 .
C.  R  : x  y  z  2  0 . D.  S  : x  y  z  2  0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng  P  : Ax  By  Cz  D  0 có vec tơ pháp tuyến n   A; B; C  .
x y z
Đường thẳng d :   có vec tơ chỉ phương u  1; 2; 3  .
1 2 3
Ta có d   P  khi và chỉ khi n   A; B; C  và u  1; 2; 3  cùng phương, chọn đáp án B.
Câu 54. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng sau đây chứa đường thẳng Ox ?
A.  P  : y  z  0 . B.  Q  : y  2  0 .
C.  R  : z  2  0 . D.  S  : y  z  2  0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng   : chứa đường thẳng Ox có dạng By  Cz  0 , chọn đáp án A.
x 1 y  3 z 1
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:  cắt
2 1 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


( P) : 2x  3y  z  2  0 tại điểm I  a; b; c  . Khi đó a  b  c bằng
A. 9 . B. 5 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
Ta có I  d  ( P ) suy ra I  d, I  ( P) .
Vì I  d nên tọa độ của I có dạng 1  2t; 3  t;1  t  với t  R .
Vì I  ( P) nên ta có phương trình 2(1  2t )  3(3  t )  1  t  2  0  t  1 .
Vậy I  3; 2; 2 suy ra a  b  c  3  2  2  7 .
x  1 y z 1
Câu 56. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 1 3
 P  : 3x  3y  2z  1  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. d song song với  P  . B. d nằm trong  P  .
C. d cắt và không vuông góc với  P  . D. d vuông góc với  P  .
Lời giải
Chọn B
Ta có d có 1 véc tơ chỉ phương là ud  1; 1; 3 và  P  có 1 véc- tơ pháp tuyến là
nP   3; 3; 2  .

Nhận thấy ud .nP  1.3   1 .  3   3  .2  0  d //  P  hoặc d   P  .


Lấy A  1; 0;1  d . Thay vào phương trình của  P  ta được 3.  1  3.0  2.1  1  0

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 450


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 A   P  . Suy ra d nằm trong  P  .
Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  z  3  0 và đường thẳng
x  1 y 1 z
:   . Xét vị trí tương đối của  P  và .
1 2 2
A.  P  và chéo nhau. B.  P  song song .
C.  P  chứa . D.  P  cắt .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng  P  có véc-tơ pháp tuyến là n   2; 1; 1 .

Đường thẳng  đi qua điểm M  1;1; 0  và có VTCP là u  1; 2; 2  .

Ta có: n.u  2  2  2  2  0 nên suy ra  cắt  P  .


Câu 58. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng cắt mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2x  2y  6z  1  0 có
phương trình là:
A. 2x  3y  z  16  0 . B. 2x  3y  z  12  0 .
C. 2x  3y  z  18  0 . D. 2x  3y  z  10  0 .
Lời giải
Chọn A
S  có tâm I 1; 1;  3 và bán kính R  1  1  3  1 
2 2 2
14 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2.1  3  1  3  16
d  I ,  P    14  R nên loại đáp án A.
22  32  12
2.1  3  1  3  12
 
d I ,P   14  R nên loại đáp án B.
22  32  12
2.1  3  1  3  18
 
d I ,P  
16
 R nên loại đáp án C.
22  32  12 14
Câu 59. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  lần lượt có phương trình
x2  y 2  z 2  2x  2y  2z  6  0 , 2x  2y  z  2m  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để  P  tiếp xúc với  S  ?
A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
S  có tâm là I 1; 1;1 và bán kính R  3 .
Do mặt cầu  S  tiếp xúc với mặt phẳng  P  nên ta có:
2  2  1  2m m  4
 
d I ,P  R   3  2m  1  9   .
22  22  12  m  5
Chú ý: Ta có thể nhận xét nhanh vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu để thấy
rằng do phương của  P  không đổi nên chỉ có 2 mặt phẳng thỏa mãn điều kiện tiếp
xúc.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 451


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 60. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm O ( O là gốc tọa độ), bán kính r  1 và
mặt phẳng  P  : 2x  2 y  z  3  0 . Kết luận nào sau đây đúng?
A.  S  và  P  cắt nhau theo một đường tròn bán kính bằng 1.
B.  P  là tiếp diện của mặt cầu.
C.  S  và  P  không có điểm chung.
D.  S  và  P  có 2 điểm chung.
Lời giải
Chọn B
3
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  P  là d O ,  P     442
 1  r nên

 P  là tiếp diện của mặt cầu.


Câu 61. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  25 và mặt phẳng
2 2 2

  : 2x  y  2z  m  0 . Tìm các giá trị của m để   và S  không có điểm chung.


A. 9  m  21 . B. m  9 hoặc m  21 .
C. m  9 hoặc m  21 . D. 9  m  21 .
Lời giải
Chọn C
S  có tâm I  1; 2 ; 3 và bán kính R  5 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2  2  6  m  m  21
YCBT  d I ,     R 
 5  m  6  15   .
3  m  9
Câu 62. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  2z  3  0 . Hỏi trong
các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu  S  ?
A.   : 2x  2y  z  10  0 .
4
B.   : x  2 y  2z  3  0 .
3

C.   : x  2y  2z  1  0 .
1
D.   : 2x  y  2z  4  0 .
2

Lời giải
Chọn D
S  có tâm I 1;  2 ;1 và bán kính R  3 .
   i  1 , 2 , 3 , 4 và so sánh với R .
Lần lượt tính khoảng cách từ I đến i

Ta có   và  S  không có điểm chung khi và chỉ khi d  I ,     R .


i i

Ta có d I ,  2  
10
3
R.

Câu 63. Trong không gian Oxyz , cho các mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  2  0 ,
1

 P  : x  2y  2z  8  0 ,  P  : 2x  y  2z  3  0 ,  P  : 2x  2y  z  1  0 . Cặp mặt phẳng


2 3 4

tiếp xúc với mặt cầu tâm I 1; 1;1 và bán kính R  1 là:
A.  P  và  P  .
1 2
B.  P  và  P  .
1 3
C.  P  và  P  . 2
D.  P  và  P  .
4 2 3

Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 452


∮ Đề cương ôn tập chương iii
1 2  2  2 1 2  2  2

d I ,  P1    
 1  R ; d I ,  P2   1 R .
1   2    2  1   2   2
2 2 2 2 2 2

Câu 64. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  5  0 và mặt phẳng
  : x  y  z  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.   tiếp xúc với  S  .
B.   và  S  không có điểm chung.
C.   đi qua tâm của  S  .
D.   cắt  S  theo một đường tròn và không đi qua tâm của mặt cầu  S  .
Lời giải
Chọn B
 I 1; 2 ; 3
S  :   
; d I ,P  2 3  R .

 R  3
Câu 65. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  8x  10y  6z  49  0 và hai mặt
phẳng  P  : x  y  z  0 , Q  : 2x  3z  2  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mặt cầu  S  và mặt phẳng  Q  cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn.
B. Mặt cầu  S  và mặt phẳng  Q  tiếp xúc với nhau.
C. Mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


D. Mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  tiếp xúc với nhau.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm là I  4;  5; 3 và bán kính là R  1 , ta có d I ,  P   3 3 ,  
 
d I ,  Q   1 .Suy ra khẳng định đúng là: mặt cầu  S  và mặt phẳng  Q  tiếp xúc
nhau.
Câu 66. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  2z  3  0 . Hỏi trong
các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu  S  ?
A.   : x  2 y  2z  1  0 .
1
B.   : 2x  y  2z  4  0 .
2

C.   : x  2y  2z  3  0 .
3
D.   : 2x  2y  z  10  0 .
4

Lời giải
Chọn B
S  có tâm I 1;  2 ;1 và bán kính R  3 .
   i  1 , 2 , 3 , 4 và so sánh với R .
Lần lượt tính khoảng cách từ I đến i

Ta có   và  S  không có điểm chung khi và chỉ khi d  I ,     R .


i i


Ta có d I ,  2  
10
3
 R.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 453


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 67. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  2 y  z  m
2
 3m  0 và mặt cầu

S :  x  1   y  1   z  1  9 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng
2 2 2

 P  tiếp xúc với mặt cầu S  .


A. m  4 ; m  7 . B. Không tồn tại giá trị của m .
C. m  2 ; m  5 . D. m  2 ; m  5 .
Lời giải
Chọn D
S :  x  1   y  1   z  1  9 có tâm và bán kính lần lượt là I 1; 1;1 , R  3 .
2 2 2

Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  khi và chỉ khi d  I ;  P    R .
2.1  2.  1  1  m  3m2
 m  3m  1  9
2
 m2
  3   m  3m  1  9   2
2
 .
22  22  11  m  3m  1  9  m  5
 x  12  4t

Câu 68. Trong không gian Oxyz tìm vị trí tương đối của đường thẳng d :  y  9  3t với mặt
z  1  t

phẳng  P  : 3x  5y  z  2  0
A. d cắt  P  . B. d song song  P  . C. d vuông góc  P  . D.  P  chứa d .
Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  12  4t  x  12  4t x  0
  
 y  9  3t  y  9  3t y  0
Xét hệ   
z  1  t z  1  t  z  2
3 12  4t   5  9  3t   1  t  2  0
3x  5y  z  2  0  t  3
Vậy d cắt  P  tại điểm M  0; 0; 2  .
x 1 y z  1
Câu 69. Trong không gian Oxyz tìm vị trí tương đối của đường thẳng d :   với
2 1 1
mặt phẳng  P  : x  2z  7  0
A. d cắt  P  . B. d song song  P  . C. d vuông góc  P  . D.  P  chứa d .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 0; 1 và có vectơ chỉ phương u   2; 1; 1

Mặt phăng  P  : x  2z  7  0 có vectơ pháp tuyến n  1; 0; 2  .

Dễ thấy u.n  0 và điểm A   P 


Suy ra đường thẳng d song song  P 
5x  3y  2z  5  0
Câu 70. Trong không gian Oxyz , tìm m để đường thẳng d :  nằm trong mặt
2x  y  z  1  0
phẳng ( P) : 4x  my  (2m  1)z  7  0 .
A. m  3 . B. m  3 . C. m  2 . D. m  1 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 454


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn B
Ta có VTPT của mặt phẳng ( P ) là nP  ( 4; m; 2m  1) .
Gọi ( 1 ) : 5x  3y  2z  5  0  VTPT của mặt phẳng ( 1 ) là n1  (5; 3; 2) .
( 2
) : 2x  y  z 1  0  VTPT của mặt phẳng ( 1 ) là n1  ( 2; 1; 1) .
7 2
M(0;  ; )  d .
5 5
Suy ra VTCP của đường thẳng d là ud  n 1 ; n 2   (5; 9;1) .
 
5.4  9( m)  2m  1  0
u  n 
Khi đó d nằm trong ( P)   d P 
  7 2  m 3.
 M  ( P) 4.0  m.   5   ( 2m  1). 5  7  0
  
x 1 y z  2
Câu 71. Trong không gian Oxyz , tìm m, n để đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 m 4n
( P) : 2x  y  2z  2  0 vuông góc
m  1 m  1 m  2 m  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
n  2 n  2  n  1 n  2
Lời giải
Chọn B
Ta có VTCP của đường thẳng d là ud  ( 2; m; 4  n)

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


VTPT của mặt phẳng ( P ) là nP  ( 2;1; 2) .
2 m 4n m  1
Khi đó d  ( P)  ud và nP cùng phương     .
2 1 2 n  2
 x  1  2mt

Câu 72. Trong không gian Oxyz , tìm m để đường thẳng d :  y  2  ( m  2)t song song với
 z  4mt

mặt phẳng ( P) : x  2y  z  3m  0 .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có VTCP của đường thẳng d là ud  (2m; m  2; 4m) .
VTPT của mặt phẳng ( P ) là nP  (1; 2;1) .

u  nP 
2m.1  ( m  2).2  4m.1  0
Khi đó d song song với mp ( P)   d   m  1.
 M  ( P)
 1.1  2.  2   1.0  3m  0

 x  y  2z  5  0
Câu 73. Trong không gian Oxyz , tìm m để đường thẳng d :  nằm trong mp
2 x  y  z  1  0
 P  : x  2y  z  1  0 .
A. d cắt  P  . B. d song song  P  . C. d vuông góc  P  . D.  P  chứa d .
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 455


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn B
 7
x  4
 x  y  2z  5  0 
  7
Xét hệ: 2 x  y  z  1  0   y 
x  2y  z  1  0  12
  23
 z  12

 7 7 23 
Vậy d cắt  P  tại điểm M  ; ;  .
 4 12 12 
Câu 74. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  3z  4  0 và đường thẳng
x  m y  2m z
d:   . Với giá trị nào của m thì giao điểm giữa đường thẳng d và  P 
1 3 2
thuộc mặt phẳng Oyz 
A. m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  1 .
Lời giải
Chọn C
Gọi d   P   A  x; y; z 
A  Oyz  nên ta có x  0  A  0; y; z 

Lại có A   P   2 y  3z  4  0  y 
3
z2
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 3 
Khi đó A  0; z  2; z 
 2 
3  z  2m
z  2  2m  z  2
2 z 
Mặt khác, A  d nên 0  m    3  .
3 2  2 z  2  2m  3m m  1

x 1 y z 1
Câu 75. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Tìm tọa độ giao điểm
2 2 1
M của đường thẳng d với mặt phẳng  Oxy 
A. M 1; 0; 0  . B. M  2; 1; 0  . C. M  1; 2; 0  . D. M  3; 2; 0  .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng  Oxy  có phương trình z  0
Khi đó ta có tọa độ giao điểm M của đường thẳng d với mặt phẳng  Oxy  là
M  1; 2; 0 
x 1 y  3 z  3
Câu 76. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Tìm tọa độ giao
1 2 1
điểm M của đường thẳng d với mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  9  0
A. M  2;1;1 . B. M 1; 3; 3 . C. M  0; 1; 4  . D. M  2; 5;1 .
Lời giải
Chọn C

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 456


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1  t

Ta có dạng tham số của đường thẳng d :  y  3  2t ( t là tham số)
z  3  t

Lấy M 1  t; 3  2t ; 3  t   d
Vì M  d   P   M   P  nên ta có 2 1  t   3  2t  2  3  t   9  0  t  1
Khi đó ta có tọa độ giao điểm M của đường thẳng d với mặt phẳng
 P  : 2x  y  2z  9  0 là M  0; 1; 4 .
x  m  t

Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  nt . Tìm điều kiện của m và n
 z  4  2t

để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  : x  y  2z  6  0
A. m  0; n  1 . B. n  1 . C. m  R; n  1 . D. m  1; n  1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có VTCP của đường thẳng d là ud  (1; n; 2)
VTPT của mặt phẳng ( P ) là nP  (1;1; 2) .
1 n 2
   n  1.
Khi đó d  ( P)  ud và nP cùng phương
1 1 2
x 1 y z  5

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 78. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1  3 1
 P  : 3x  3y  2z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với  P  . B. d vuông góc với  P  .
C. d song song với  P  . D. d nằm trong  P  .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d có vtcp u 1;  3;  1

Mặt phẳng  P  có vtpt n  3;  3; 2 


Ta có u.n 3  9  2 10  0 nên loại trường hợp d / /  P  và d   P  .

Lại có u và n không cùng phương nên loại trường hợp d   P  .


Vậy d cắt và không vuông góc với  P  .
x y  2 z 1
Câu 79. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  : 11x  my  nz 16  0 . Biết   P  , tính giá trị của T  m  n .
A. T  2 . B. T  2 . C. T  14 . D. T  14 .
Lời giải
Chọn C

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 457


∮ Đề cương ôn tập chương iii
 A  0; 2; 1 
Lấy 
 B  2; 3; 2  
 A   P  
2m  n  16  0 m  10
Mà   P    
 B   P  11.  2   3m  2n  16  0
 n  4
 T  m  n  14 .
x 1 y  2 z  9
Câu 80. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng   có
1 3 1
phương trình m x  my  2z  19  0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn
2

d //   là
A. 1 . B.  . C. 1; 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u  1; 3; 1 .

Mặt phẳng   
có vectơ pháp tuyến là n  m ; m; 2 .
2

m  1
u.n  0
m2  3m  2  0 
Để d //   thì   2  m  2  m  2 .
 M 1; 2; 9   
 m  2m  18  19  0 m  1

Câu 81. Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d :

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 y  1 z  2
  song song với mặt phẳng  P  : 2x  y  m2 z  m  0
1 1 1
A. m  1 . B. m C. m 1;1 . D. m  1
Lời giải
Chọn D
Một véctơ chỉ phương của d : u  1; 1; 1 ; A 1; 1; 2   d .

Một véctơ pháp tuyến của  P  : n  2;1; m .


2
 
u  n 1  2  1 1  1  m  0
2

d / / P   
 A   P  2 1  1  2m  m  0
2


1  m  0
2

m  1
    m  1 .

 1  2 m 2
 m  0 
1  2 m 2
 m  0
 x  3  2t

Câu 82. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  5  3mt và mặt phẳng
 z  1  t

 P  : 4x  4y  2z  5  0 . Giá trị của m để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P 
.
3 2 5 5
A. m  . B. m  . C. m   . D. m  .
2 3 6 6
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 458


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn B
Mặt phẳng  P  có VTPT là n   4; 4; 2  .

Đường thẳng d có VTCP là u   2; 3m; 1 .

Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  khi và chỉ khi n   4; 4; 2  cùng phương
2 3m 1
u   2; 3m;1 
2
  m .
4 4 2 3
x  2  t

Câu 83. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  y  mt và mặt cầu
z  1  t

(S) : ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  1)2  1 . Giá trị của m để đường thẳng cắt mặt cầu (S) tại 2
điểm phân biệt là:
A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m
Lời giải
Chọn C
Từ phương trình đường thẳng Δ và mặt cầu (S) ta có:
 2  t  2   1  mt   
 t 2  1  2t 2  1  mt   1  m 2  2 t 2  2mt  0 1
2 2 2

Để Δ cắt (S) tai 2 điểm phân biệt thì (1) có 2 nghiệm phân biệt, hay (1) có  '  0  m  0
Câu 84. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : ( x  2)  ( y  1)  ( z  1)  1 và đường thẳng
2 2 2

x  1  t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



:  y  2  mt . Giá trị của m để không cắt mặt cầu  S  là :
 z  t

A. m  1 hoặc m  1 B. m  1 hoặc m  1 C. 1  m  1 D. m
Lời giải
Chọn D
Từ phương trình đường thẳng Δ và mặt cầu (S) ta có:
(1  t  2)2  (2  mt  1)2  (t 1)2  1
 
  t  1   3  mt    t  1  1  m2  2 t 2  2.3mt  10  0
2 2 2
(1)
Để không cắt mặt cầu  S  thì (1) vô nghiệm, hay (1) có ' < 0  m
x 2 y z 3
Câu 85. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng   : và mặt cầu
1 1 1
S : x2  y2  z2  2x  4y  6z  67  0 . Số điểm chung của và S  là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng di qua M(-2;0;3) và có VTCP u   1 ; 1; 1
Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và bán kính R = 9
Ta có MI = (3 ;2 ;-6) và u, MI  = (-4 ;-9 ;-5)
 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 459


∮ Đề cương ôn tập chương iii
u, MI 
  366
 d( I , )  
u 3

Vì d( I , )  R nên cắt mặt cầu (S) tại 2 điểm phân biệt


Câu 86. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  3   z  2   1 và đường thẳng
2 2 2

x  2  t

:  y  1  mt . Giá trị của m để tiếp xúc với mặt cầu (S) là :
 z  2t

15 5 15 5
A. m  hoặc m  B. m  hoặc m 
2 2 2 2
5 15
C.  m  D. m
2 2
Lời giải
Chọn B
Từ phương trình đường thẳng Δ và mặt cầu (S) ta có:
(2  t 1)2  (1  mt  3)2  (2t  2)2  1
 
 1  t    4  mt    2t  2   1  m2  5 t 2  2  5  4m  t  20  0
2 2 2
(1)
 15
a  0 m  2
Để tiếp xúc với mặt cầu (S) thì (1) có nghiệm kép, hay (1) có  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 '0 m  5
 2
x 1 y  2 z
Câu 87. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng   :   và và mặt cầu  S 
1 3 2
: x  y  z  2x  2y  4z  2  0 . Số điểm chung của   và  S  là
2 2 2

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng   đi qua M 1;  2; 0 và có một vectơ chỉ phương là u  1; 3;  2 
Mặt cầu  S  có tâm I 1;  1; 2  và bán kính R  2.
u, MI 
 
Ta có MI   0; 1; 2  và u, MI    8; 2;1  d  I ,  966

  u 14

Vì d  I ,   R nên   không cắt mặt cầu S .


Câu 88. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  2z  1  0 , điểm A  2;1; 5 . Mặt
phẳng  Q  song song với  P  ,  Q  cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại các điểm B , C sao cho
tam giác ABC có diện tích bằng 5 5 . Khi đó phương trình nào dưới đây là phương
trình của mặt phẳng  Q  ?
A. Q  : x  2y  2z  4  0 . B. Q  : x  2y  2z  6  0 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 460


∮ Đề cương ôn tập chương iii
C. Q  : x  2y  2z  3  0 . D. Q  : x  2y  2z  2  0 .
Lời giải
Chọn A
 P  song song với Q  , nên mặt phẳng Q : x  2y  2z  c  0,  c  1 .
 c 
Giao điểm của  Q  và tia 0x là B  c; 0; 0  . Giao điểm của  Q  và tia 0y là C  0; ; 0  ; c  0
 2 
 c   5c c2 
AB   c  2; 1; 5  ; BC   c; ; 0  ,  AB, BC    ; 5c;  2c  .
 2     2 2 
Diện tích tam giác ABC bằng 5 5 nên
2
 c2 
2
 5c 
AB, BC   5 5      5c     2c   500  c  4 .
1 2

2   2 2 
Câu 89. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 3;  2  , B  3; 7;  18 và mặt phẳng
 P  : 2x  y  z  1  0 . Điểm M  a, b, c  thuộc  P  sao cho mặt phẳng  ABM  vuông góc
với  P  và MA  MB  246 . Tính S  a  b  c .
2 2

A. 0 . B. 1 . C. 10 . D. 13 .
Lời giải
Chọn B
Gọi M  a; b; c    P  . Ta có AB   2; 4;  16  , AM   a  1; b  3; c  2  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


  AM , AB  2  8b  2c  20;  8a  c  6;  2a  b  1 là véc-tơ pháp tuyến của mặt
 
phẳng  ABM  .
Vì mp  ABM  vuông góc với mp  P  nên nABM .nP  0  2a  5b  c 11  0 .
Mặt khác A , B không thuộc  P  và nằm cùng một phía đối với mp  P  .

Ta có AB  2 69 . Gọi I là trung điểm của AB , ta có I  2; 5;  10  .


MA2  MB2 AB2
Vì MI là trung tuyến của tam giác AMB  MI  2
  54 .
2 4
 2a  b  c  1  0 a  4
 
Khi đó ta có hệ phương trình 2a  5b  c  11  0  b  2 .
 c  7
 a  2    b  5    c  10   54
2 2 2

Vậy S  a  b  c  4  2  7  1 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 461


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 90. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  2  0 và mặt phẳng
  : 4x  3y 12z  10  0 . Lập phương trình mặt phẳng   thỏa mãn đồng thời các điều
kiện: tiếp xúc với  S  ; song song với   và cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương.
A. 4x  3y 12z  78  0 . B. 4x  3y 12z  26  0 .
C. 4x  3y 12z  78  0 . D. 4x  3y 12z  26  0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  có: tâm I 1; 2; 3 , bán kính R  12  22  32  2  4 .
Vì     nên phương trình mp   có dạng: 4x  3y 12z  d  0,  d  10 .
Vì   tiếp xúc mặt cầu  S  nên:
4.1  3.2  12.3  d d  26
d I ,   R   4  d  26  52   .
 
42  32   12 
2
d  78

Do   cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương nên chọn d  78 .


Vậy mp   : 4x  3y 12z  78  0 .
Câu 91. Trong không gian Oxyz cho A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0; 6  , D  2; 4; 6  . Gọi  P  là mặt
phẳng song song với  ABC  ,  P  cách đều D và mặt phẳng  ABC  . Phương trình của
 P  là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 6x  3y  2z  24  0 B. 6x  3y  2z 12  0
C. 6x  3y  2z  0 D. 6x  3y  2z  36  0
Lời giải
Chọn A
y
 ABC  : 2  4  6  1  6x  3y  2z 12  0 .
x z

 P  //  ABC    P  : 6x  3y  2z  m  0  m  12 .
 P  cách đều D và mặt phẳng  ABC   d  D ,  P    d  A ,  P  
6. 2  3 .4  2. 6  m 6. 2  3 . 0  2. 0  m 36  m  12  m
   36  m  12  m  
6 3 2
2 2 2
6 3 2 2 2 2
36  m  12  m
 m  24 (nhận).
Vậy phương trình của  P  là 6x  3y  2z  24  0 .
Câu 92. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : 2x  3y  z  4  0 ;
Q : 5x  3y  2z  7  0 . Vị trí tương đối của  P  và Q  là
A. Cắt nhưng không vuông góc. B. Vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Song song.
Lời giải
Chọn A
 P  có vectơ pháp tuyến n1  2;  3;1 .
Q  có vectơ pháp tuyến n 5;  3;  2 .
2

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 462


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Ta thấy n1  kn2  k  0  suy ra hai vectơ n1 , n2 không cùng phương, hay  P  cắt  Q  .
Mặt khác n1 .n2  17  0
Vậy  P  cắt  Q  nhưng không vuông góc.
Câu 93. Trong không gian Oxyz , điều kiện của m để hai mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  0 và
Q : x  y  mz  1  0 cắt nhau là
1 1 1
A. m   . B. m   . C. m  . D. m  1 .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
 P  có vectơ pháp tuyến n1  2; 2; 1 .
Q  có vectơ pháp tuyến n 1;1; m .
2

 P  cắt Q  khi và chỉ khi hai VTPT không cùng phương, nghĩa là
n1  kn2  k  0    2; 2;  1  k 1;1; m   m   .
1
2
Câu 94. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x   m  1 y  2z  m  0 và
Q : 2x  y  3  0 , với m là tham số thực. Để  P  và Q  vuông góc với nhau thì giá trị
thực của m bằng bao nhiêu?
A. m  1 . B. m  5 . C. m  1 . D. m  3 .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn C
 P  có vectơ pháp tuyến n1 1; m  1;  2 .
Q  có vectơ pháp tuyến n  2;  1; 0 .
2

 P   Q  n .n  0  2  m 1  0  0  m  1.
1 2

Câu 95. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  m y  2z  1  0
2

Q  : m x  y   m
2 2

 2 z  2  0 .  P  vuông góc với  Q  khi

A. m  3 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn D
 P  có vectơ pháp tuyến n  2; m ;  2  .
1
2

Q  có vectơ pháp tuyến n  m ;  1; m  2  .


2
2 2

 P   Q  n .n  0  2m  m  2m  4  0  m
1 2
2 2 2 2
 4  m  2.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 463


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1  t

Câu 96. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 1 và đường thẳng :  y  2  t . Đường
 z  1  3t

thẳng qua M cắt và vuông góc với có phương trình là
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  2  3t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t
   
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu của M lên . Ta có
 H 1  t ; 2  t ;1  3t 

 MH   t ; t ; 2  3t 
 t  t  3  2  3t   0  t  .
6

u  1; 1; 3 11

 MH  u  0
 x  1  3t
 6 6 4  2 
Vậy, MH   ; ;    3; 3; 2   uMN   3; 3; 2   MH :  y  2  3t .
 11 11 11  11  z  1  2t

x  1  t

Câu 97. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 0  và hai đường thẳng : y  2t ,

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 
 z  1  3t

x  1

: y  u . Đường thẳng qua A , cắt 1 và vuông góc với
2  2
có phương trình là
z  1  u

x  1  t x  1  t x  1 x  1  t
   
A.  y  1  3t . B.  y  1  3t . C.  y  1  3t . D.  y  1  3t .
z  t z  0 z  t z  t
   
Lời giải
Chọn C
Gọi M , N lần lượt thuộc các đường thẳng 1 , 2 . Ta có
M 1  t ; 2  t ;1  3t  , N 1; u;1  u  , A 1; 1; 0   AM   t ; 3  t ;1  3t  , AN   0; u  1;1  u 
t  0
 1
 3 1  t  0, u 
u 1  1 u 2

YCBT thỏa mãn khi ba điểm A, M , N thẳng hàng. Tức là AM , AN cùng phương
t  0 x  1
 
1  t  0, u  . Suy ra, AM   0; 3;1  AM :  y  1  3t .
1
 3
u 1  1 u 2 z  t
 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 464


∮ Đề cương ôn tập chương iii
x  1  t

Câu 98. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 0  và hai đường thẳng : y  2t ,
1 
 z  1  3t

x  1

: y  u . Có bao nhiêu đường đường thẳng qua A , cắt
2  1
và vuông góc với 2
?
z  1  u

A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M 1
. Ta có M 1  t ; 2  t ; 1  3t   AM   t ; 3  t ; 1  3t  . Vtcp của 2

u2   0; 1; 1 .

YCBT thỏa mãn khi AM  u2  AM  u2  0  3  t  1  3t  0  t  1.


x 1 y  1 z
Suy ra, AM   1; 4; 4    1; 4; 4   AM :   .
1 4 4
x  1  t

Câu 99. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 0  và hai đường thẳng : y  2t ,
1 
 z  1  3t

x  1

: y  u . Có bao nhiều đường thẳng qua A , cắt
2 
và tạo với một góc 60 ?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 2
z  1  u

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Gọi M  1
. Ta có M 1  t ; 2  t ; 1  3t   AM   t ; 3  t ; 1  3t  . Vtcp của 2

u2   0; 1; 1 .
YCBT thỏa mãn khi
AM  u2 3 3  t  1  3t 26  3 14
cos 30    t .
AM  u2 2

2 t 2   3  t   1  3t 
2 2
 25

Suy ra, có hai đường thẳng cần tìm.


Câu 100. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có
A  0;1;1 , B 1; 1; 2  , C  0; 0;1 , D  1; 0; 0  . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
CD bằng
3 1
A. . B. 3. C. 3 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Ta có AB  1; 2;1 , CD   1; 0;1 , AC   0; 1; 0    AB, CD    2; 2; 2 
 

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 465


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Suy ra, khoảng cách hai đường thẳng AB và CD bằng
 AB, CD   AC
 
d  AB, CD  
3
 .
 AB, CD  3
 
x  1  t x  1
 
Câu 101. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng : y  2t ,
1 
: y  u . Đường
2 
 z  1  3t z  1  u
 
vuông góc của 1
và 2
có phương trình là
   
 x  1  4t  x  1  4t  x  1  4t  x  1  4t
   
 13  13  13  13
A.  y   t . B.  y   t . C.  y   t . D.  y   t .
 9  9  9  9
 4  4  4  4
 z  9  t  z  9  t  z  9  t  z  9  t
Lời giải
Chọn A
Gọi M , N lần lượt thuộc các đường thẳng 1
, 2
. Ta có
M 1  t ; 2  t ; 1  3t  , N 1; u; 1  u   NM   t ; 2  t  u; 3t  u 
MN là đường vuông góc chung khi và chỉ khi

u1  NM  0 t  2  t  u  3u  9t  0 4 13

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


   t  ,u 
u2  NM  0
 2  t  u  u  3t  0 9 9

4 1 1 4  13 4 
Ta có M 1  t ; 2  t ; 1  3t  , N 1; u; 1  u   NM   ; ;    4; 1; 1 và N  1; ;  .
9 9 9 9  9 9 

 x  1  4t

 13
Vậy, phương trình đường vuông góc chung là  y   t .
 9
 4
 z  9  t
Câu 102. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  z  3  0 và hai đường thẳng
x  1  t x  1
 
: y  2  t , 2 :  y  u . Tìm phương trình đường thẳng cắt cả
1  1
và 2

 z  1  3t z  1  u
 
vuông góc với  P  .
   
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
 7  7  7  7
A.  y   t . B.  y   t . C.  y   t . D.  y   t .
 4  4  4  4
 3  3  3  3
 z  4  t  z  4  t  z  4  t  z  4  t
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 466


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn D
Gọi M , N lần lượt thuộc các đường thẳng 1
, 2
. Vtpt của mặt phẳng n   2; 1; 1 . Ta

M 1  t ; 2  t ; 1  3t  , N 1; u; 1  u   NM   t ; 2  t  u; 3t  u 

YCBT tương đương với NM cùng phương với n   2; 1; 1 , tức là


t 2  t  u 3t  u 1 7  7 3 
   t  , u   N 1; ; 
2 1 1 2 4  4 4 

 x  1  2t

 7
Vậy, phương trình đường thẳng  y   t .
 4
 3
 z  4  t
x  1  t x  1
 
Câu 103. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng : y  2t ,
1 
: y  u . Viết phương
2 
 z  1  3t z  1  u
 
trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng 1
, 2
và song song với trục hoành.
   
x  1  t x  1  t x  1  t x  1
   
 7  7  7  7
A.  y   t . B.  y   t . C.  y  D.  y   t .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


.
 4  4  4  4
 3  3  3  3
 z  4  z  4  t  z  4  z  4  t
Lời giải
Chọn C
Gọi M , N lần lượt thuộc các đường thẳng 1
, 2
. Ta có
M 1  t ; 2  t ; 1  3t  , N 1; u; 1  u   NM   t ; 2  t  u; 3t  u 

YCBT tương đương với NM cùng phương với i  1; 0; 0  , tức là


2  t  u  0 1 7  7 3 
  t  , u   N 1; ; 
3t  u  0 2 4  4 4 

x  1  t

 7
Vậy, phương trình đường thẳng  y  .
 4
 3
 z  4
x  1  t

Câu 104. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  y  2  t . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng
 z  1  3t

cắt cả trục hoành và trục tung, đồng thời vuông góc với ?
A. 0. B. 2. C. Vô số. D. 1.
Lời giải

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 467


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Chọn C
Gọi M , N lần lượt thuộc trục hoành và trục tung. Ta có
M  a; 0; 0  , N  0; b; 0   NM   a; b; 0 
x  1  t

Đường thẳng :  y  2  t có vtcp là u  1; 1; 3 . YCBT NM  u  0  a  b  0 , tức là
 z  1  3t

có vô số cặp điểm N , M thỏa YCBT. Vậy, có vô số đường thẳng thỏa YCBT.
Câu 105. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng qua
A 1; 2; 3 cắt trục cao, đổng thời tạo với mặt phẳng  Oxy  một góc 60 ?
A. 0. B. 2. C. 1. D. vô số.
Lời giải
Chọn B
Gọi M thuộc trục cao. Ta có M  0; 0; a   AM   1; 2; a  3 .

Mặt phẳng  Oxy  có vtpt là j   0; 0; 1 . YCBT ta có

AM  j 1 3
sin 60     a  1  23 . Vậy, có hai đường thẳng thỏa
AM  j 2
 a  1
2
49
YCBT.
Câu 106. Trong không gian Oxyz , cho Q  song với mặt phẳng
mặt phẳng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 P  : 2x  2y  z  7  0 . Biết mp Q  cắt mặt cầu S : x   y  2   z  1  25 theo
2 2 2

một đường tròn có bán kính r  3 . Khi đó mặt phẳng  Q  có phương trình là?
A. x  y  2z  7  0 . B. 2x  2y  z  7  0 .
C. 2x  2y  z 17  0 . D. 2x  2y  z  17  0 .
Lời giải
Chọn D
Do Q  //  P  : 2x  2y  z  7  0 , suy ra Q  : 2x  2y  z  m  0,  m  7  .
Ta có S  : x2   y  2    z  1  25 có tâm I  0; 2; 1 bán kính R  5 .
2 2

2.0  2.2  1  m m5


Gọi h  d I ;Q   . 
4  4 1 3
Do  Q  cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có bán kính r  3 , suy ra: R2  r 2  h2

 m  5
2
 m  5  12  m  17
  m  5   144  
2
 25  9   .
9  m  5  12  m  7  loai 
Vậy mp Q  có phương trình: 2x  2y  z  17  0 .
Câu 107. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; 0  , B  0; 0; 2  và mặt cầu
S  : x  y
2 2
 z2  2x  2y  1  0 . Số mặt phẳng chứa hai điểm A , B và tiếp xúc với mặt
cầu  S  là
A. Vô số mặt phẳng. B. 0 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 1 mặt phẳng.

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 468


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Lời giải
Chọn D

Gọi phương trình mặt phẳng là:  P  : Ax  By  Cz  D  0 A 2  B 2  C 2  0 . 
Theo đề bài, mặt phẳng qua A, B nên ta có:
A  D  0  A  2C
  . Vậy mặt phẳng  P  có dạng: 2Cx  By  Cz  2C  0 .
 2C  D  0  D  2C
S  có tâm I 1,1, 0 và R  1 .
2C  B  2C
Vì  P  tiếp xúc với  S  nên d I, P   R   1  B2  5C 2  B2  C  0 .
5C  B
2 2

Suy ra A  D  0 .
Vậy phương trình mặt phẳng  P  : y  0 .
Câu 108. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  6y  4z  2  0 , mặt phẳng
  :x  4y  z 11  0 . Gọi  P  là mặt phẳng vuông góc với   ,  P  song song với giá
của vecto v  1; 6; 2  và  P  tiếp xúc với  S  . Lập phương trình mặt phẳng  P  .
A. 2x  y  2z  3  0 và 2x  y  2z  21  0 . B. 2x  y  2z  5  0 và 2x  y  2z  2  0 .
C. x  2y  2z  3  0 và x  2y  z  21  0 . D. 2x  y  2z  2  0 và x  2y  z  21  0 .
Lời giải
Chọn A
S  có tâm I 1;  3; 2 và bán kính R  4 . Véc tơ pháp tuyến của   là n  1; 4; 1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Suy ra VTPT của  P  là n  n , v    2;  1; 2  .
P
 
Do đó  P  có dạng: 2x  y  2z  d  0 .
Mặt khác  P  tiếp xúc với  S  nên d  I ,  P    4
23 4 d  d  21
Hay 4  .
d3
2   1  2 
2 2 2

Câu 109. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình x  2y  2z  5  0 và

mặt cầu  S  có phương trình  x  1   y  2    z  3  4 . Tìm phương trình mặt


2 2 2

phẳng song song với mặt phẳng  P  và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu  S  ?
A. x  2y  2z  1  0 . B. x  2y  2z  5  0 .
C. x  2y  2z  23  0 . D. x  2y  2z  17  0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R  2 .
Gọi  Q  là mặt phẳng song song với mặt phẳng  P  và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
S  .
Phương trình  Q  có dạng: x  2y  2z  D  0  D  5 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 469


∮ Đề cương ôn tập chương iii
1  2.  2   2.  3  D
Q  tiếp xúc với S  khi và chỉ khi d  I , Q    R  2
12  22  22
 D  11  6  D  5
 D  11  6    .
 D  11   6  D  17
Đối chiếu điều kiện suy ra D  17 .
Vậy phương trình của  Q  là x  2y  2z  17  0  x  2y  2z  17  0 .
Câu 110. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  6y  4z  2  0 và mặt phẳng
  : x  4y  z -11  0 . Viết phương trình mặt phẳng  P  , biết  P  song song với giá của
vectơ v  1; 6; 2  , vuông góc với   và tiếp xúc với  S  .
x  2y  z  3  0 3x  y  4z  1  0
A.  . B.  .
 x  2 y  z  21  0  3 x  y  4 z  2  0
 4 x  3y  z  5  0  2x  y  2z  3  0
C.  . D.  .
 4x  3y  z  27  0  2x  y  2z  21  0
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 3; 2 và bán kính R  4 .

Vì mặt phẳng (P) song song với giá của vectơ v  1; 6; 2  , vuông góc với   nên có
vec tơ pháp tuyến n  n  , v    2; 1; 2  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
Mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  D  0 .
Vì  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  nên ta có:
2.1  3  2.2  D  D  21
 
d I;  P  R   4  D  9  12  
D3
.
2   1  2 
2 2 2

 2x  y  2z  3  0
Vậy phương trình mặt phẳng   là:  .
 2x  y  2z  21  0
Câu 111. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
S : x  y  z  2x  4y  6z  m  3  0 . Tìm số thực của tham số m để mặt phẳng
2 2 2

  : 2x  y  2z  8  0 cắt S  theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .


A. m  3 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  6z  m  3  0   x  1   y  2    z  3  17  m .
2 2 2

S  là phương trình của mặt cầu thì 17  m  0  m  17 .


Khi đó I  1; 2; 3 ; R  17  m lần lượt là tâm và bán kính của  S  .
Để mặt phẳng   : 2x  y  2z  8  0 cắt  S  theo thiết diện là một đường tròn có chu vi
bằng 8 thì đường tròn đó có bán kính r  4 .

Ta có R 2  d 2 I ,    r 2
 17  m  16  2  m  1 .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 470


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 112. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2z  2  0 và điểm K  2; 2; 0  . Viết
phương trình mặt phẳng chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến vẽ từ K đến mặt
cầu  S 
A. 2x  2y  z  4  0 . B. 6x  6y  3z  8  0 .
C. 6x  6y  3z  3  0 . D. 2x  2y  z  2  0 .
Lời giải
Chọn D
S  : x  y 2   z  1  3  mặt cầu tâm I  0; 0; 1 , R  3 .
2 2

Do IK   2; 2; 1 , IK  3  R  K nằm ngoài mặt cầu. Suy ra từ K vẽ được vô số tiếp


tuyến đến mặt cầu và khoảng cách từ K đến các tiếp điểm bẳng nhau.
Gọi E là 1 tiếp điểm  IE  EK  IKE vuông tại E  KE  IK 2  IE2  6  E
thuộc mặt cầu tâm K bán kính R  6 .
Tọa độ điểm E thỏa mãn hệ

 x  y  z  2z  2  0
2 2 2

   
2 2
  x 2
 y 2
 z 2
 2 z  2  x  2  y  2  z2  6
 x  2    y  2   z  6
2 2 2

 4x  4y  2z  4  0  2x  2y  z  2  0.
Câu 113. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  2z  3  0 . Viết phương
trình mặt phẳng  Q  chứa trục Ox và cắt  S  theo một đường tròn bán kính bằng 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. Q  : y  3z  0 . B. Q  : x  y  2z  0 . C. Q  : y  z  0 . D. Q  : y  2z  0 .
Lời giải
Chọn D
Q  chứa trục Ox nên có dạng By  Cz  0  B 2

 C2  0 .

S  có tâm I 1;  2 ; 1 và bán kính R  3 .


Bán kính đường tròn giao tuyến r  3 .
Vì R  r nên I  Q  .
 2B  C  0 vì B, C không đồng thời bằng 0 nên chọn B  1  C  2 .
Vậy Q  : y  2z  0
Câu 114. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2y  0 và mặt
phẳng  P  : 2x  2y  z  0. Bán kính đường tròn giao tuyến của  P  và  S  là.
2 1 5
A. . B. . 1 D. .
3 3 C. . 3
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I   0;1; 0  và bán kính R  1 .

Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  P  : h  d I ,  P     2


3
.

Bán kính đường tròn giao tuyến của  P  và  S  là r  R2  h 2 


5
.
3

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 471


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Câu 115. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2; 4;1 và mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 . Tìm
phương trình mặt cầu  S  có tâm I sao cho  S  cắt mặt phẳng  P  theo một đường tròn
có đường kính bằng 2 .
A.  x  2    y  4    z  1  4 . B.  x  1   y  2    z  4   3 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  4    z  1  4 . D.  x  2    y  4    z  1  3 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
2  4 1 4

Ta có: d I ,  P     3.
12  12  12
Gọi R là bán kính mặt cầu, ta có: R2  3  1  4 .
 S  :  x  2    y  4    z  1  4 .
2 2 2

Câu 116. Trong không gian Oxyz , đường tròn giao tuyến của mặt cầu  S  tâm I  3; 1; 4  , bán
kính R  4 và mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  3  0 . Tâm H của đường tròn là điểm nào sau
đây?
A. H 1;1; 3  . B. H  1;1; 3  . C. H 1;1; 3  . D. H  3;1;1 .
Lời giải
Chọn A
Gọi d qua I  3; 1; 4  và vuông góc  P  : 2x  2y  z  3  0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  3  2t

  y  1  2t , t  . H  d   P   t  1  H 1;1; 3 .
 z  4  t

Câu 117. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x2  y 2  z2  2x  4y  6z  0 . Mặt phẳng
Oxy  cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy
có bán kính r bằng.
A. r  5 . B. r  6 . C. r  2 . D. r  4 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu có bán kính R  1  4  9  14 và tâm I 1; 2; 3 .
Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng  Oxy  là d  3 .

Bán kính đường tròn giao tuyến là r  R2  d2  5 .


Câu 118. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2    y  3   z  4   25 . Mặt phẳng
2 2 2

Oxy  cắt mặt cầu S  có giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng:
A. 21 . B. 3 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm: I  2; 3; 4  , R  5 .
Gọi H là tâm đường tròn cắt nên H là hình chiếu của I. Vậy H  2;  3; 0  .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 472


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Bán kính đường tròn: r  R2  IH 2  52  42  3 .
Câu 119. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  1, 2, 5 cắt  P  : 2x  2y  z  10  0 theo
thiết diện là hình tròn có diện tích 3 có phương trình  S  là:

A.  x  1   y  2    z  5  16 .
2 2 2
B. x2  y 2  z 2  2x  4y  10z  18  0 .

C.  x  1   y  2    z  5  25 .
2 2 2
D. x2  y 2  z 2  2x  4y  10z  12  0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi r , R là bán kính thiết diện của  S  với  P  và bán kính mặt cầu.
Ta có B  r 2  3  r 2  3  r  3 .
Mặt khác khoảng cách từ tâm I  1, 2, 5 đến  P  : 2x  2y  z  10  0 là.
2.1  2.2  5  10

h I ,P    3  R  r 2  h 2  9  3  12. .
22   2    1
2 2

Vậy phương trình mặt cầu  S  là.

 x  1   y  2   z  5
2 2 2
 12  x2  y 2  z 2  2x  4y  10z  18  0.
Câu 120. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x 2
 y2  z2  1 và mặt phẳng
 P  : x  2y  2z  1  0 . Gọi C  là đường tròn giao tuyến của  P  và S  . Mặt cầu
chứa đường tròn C  và qua điểm A 1; 1; 1 có tâm là I  a; b; c  . Tính S  a  b+c .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 1
A. S  1 . B. S  1 . C. S   . D. S  .
2 2
Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình  S 
f  x; y ; z  = 0  f  x; y ; z  =x 2
 y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 . 
Gọi M  xM ; yM ; zM  thuộc đường tròn giao tuyến  f  xM ; yM ; zM   0 .
M   S   xM
2 2
+ yM 2
+ zM  1  0  f  xM ; y M ; zM   xM
2 2
+ yM 2
+ zM  0.  
 2axM  2byM  2czM  d  1  0 .
Mà M   P  ; vì đường tròn có nhiều hơn ba điểm không thẳng hàng.
 2axM  2byM  2czM  d  1  0 .
Mà  P  : x  2y  2z  1  0  2axM  2byM  2czM  d  1  k  x  2y  2z  1 .
 S : x2  y 2  z2  1  k  x  2y  2z  1  0 .
Mà A 1; 1; 1  S : 2  2k  0  k  1 .
1 
 S  : x2  y 2  z2  x  2y  2z  2  0 nên I  ;  1; 1 . Vậy S  a  b+c  .
1
2  2
Câu 121. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu S1  : x2  y 2  z2  2x  6y  4z  11  0 ,
S  : x
2
2
 y 2  z2  2x  4y  2z  3  0 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn C  . Lấy

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 473


∮ Đề cương ôn tập chương iii
điểm A  C  thuộc đường tròn C  . Gọi I , J lần lượt là tâm của mặt cầu S1  , S2  , S là
diện tích tam giác AIJ thì S có giá trị là
1 5 26 15 1
A. S  209 . B. S  . C. S  . D. S  219 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A

Xét mặt cầu


S1  : x2  y2  z2  2x  6y  4z 11  0 có tâm và bán kính lần lượt là I 1; 3; 2 , R  5
S  : x
2
2
 y 2  z2  2x  4y  2z  3  0 có tâm và bán kính lần lượt là J 1;  2;1 , R  3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Và R  R  IJ  26  R  R nên hai mặt cầu cắt nhau theo giao là đường tròn C  .
3  5  26 8  26
 p  p  JI  p  JA  p  IA  
209
Ta có p   S AIJ
.
2 2 2
Câu 122. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1  y 2   z  4   9 . Từ điểm A  4; 0;1
2 2

nằm ngoài mặt cầu, kẻ một tiếp tuyến bất kỳ tới  S  với điểm M . Tập hợp điểm M
là đường tròn có bán kính
3 3 5 3 3 2
A. . B. . C. . D.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D

Mặt cầu  S  có tâm O 1; 0; 4  và bán kính R  3  OM .

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 474


∮ Đề cương ôn tập chương iii
Ta có OA   3; 0; 3  OA  32   3  3 2 .
2

Tập hợp điểm M là đường tròn tâm I có bán kính MI .


Xét OAM ta có: OA2  AM 2  OM 2  AM  OA2  OM 2  18  9  3 .
AM.OM 3.3 3 3 2
Mà IM  OA , nên ta có: MI .OA  AM.OM  MI     .
OA 3 2 2 2

S  :  x 1   y  1   z  2  16 và
2 2 2
Câu 123. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 1

S  :  x  1   y  2   z  1  9 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn C  . Tìm tọa


2 2 2
2

độ tâm J của đường tròn C  .


 1 7 1 1 7 1  1 7 1  1 7 1
A. J   ; ;  . B. J  ; ;  . C. J   ; ;   . D. J   ; ;   .
 2 4 4 3 4 4  3 4 4  2 4 4
Lời giải
Chọn D
S1  và S2  có tâm và bán kính lần lượt là I1 1;1; 2 , R1  4 và I 2  1; 2; 1 , R2  3
Gọi I là tâm của đường tròn giao tuyến C  và A là một điểm thuộc C  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


I1 A 2  I1I 22  AI 22 42  142  32 21
Ta có I1I  I1 A.cos AI1I  R1.cos AI1I 2  R1 .  4. 
2.I1 A.I1I 2 2.4. 14 2 14
 
 x  1  4  1  1
3 1
21 x   2
I1I  
 
I1I 2  I1I  I1I 2   y  1   2  1   y 
2 14 3 3 7
I1I  I1I 2  I1I  .
I1I 2 14 4  4  4
 
 z  2 
3
 1  2   z  
1
 4  4
Câu 124. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  1  8 và điểm
2 2 2

M  1;1; 2  . Hai đường thẳng  d1  ,  d2  đi qua M và tiếp xúc mặt cầu  S  lần lượt tại

A , B . Biết góc giữa  d1  và  d2  bằng


3
với cos  . Tính độ dài AB .
4
A. 7. B. 11 . C. 5. D. 7 .
Lời giải
Chọn A

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 475


∮ Đề cương ôn tập chương iii
B

Mặt câu  S  có tâm I 1;  2;  1 và bán kính R  2 2 ; IM  22 ;


Trong IMA ta có: MA  MB  IM 2  R2  22  8  14 .
MB 14 2
Do cos IMB     IMB  45  AMB  90   BMA
IM 22 2
Trong MAB ta có: AB2  MA2  MB2  2MA.MB.cos  7  AB  7 .

------------- HẾT -------------

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

Chương iii – Tọa độ không gian Oxyz 476

You might also like