You are on page 1of 6

HỆ THỐNG TOÁN NGỌC HUYỀN LB KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022

ĐỀ DỰ ĐOÁN TRÙM CUỐI 2022 Môn thi: TOÁN HỌC


Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 06 trang)

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 008


Số báo danh: ..........................................................................

Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y 2   z  1  9 . Tìm tâm và bán kính của
2 2

S .
A. I  2;0;1 ; R  3 . B. I  2;0; 1 ; R  3 . C. I  2;0; 1 ; R  9 . D. I  2;0;1 ; R  9 .
1
Câu 2. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
2
1 3 3
A. 3a3 . a . B. C. a 3 . D. a 3 .
3 2
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  3;0;0 , B  0;2;0 , C  0;0; 4 . Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z x y z x y z
A.    0. B.    1. C.    1. D.    1.
3 2 4 2 3 4 2 3 4 3 2 4
Câu 4. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
16 3
A. V  16 3 . B. V 
. C. V  12 . D. V  4 .
3
Câu 5. Với n là số nguyên dương bất kì, n  3 , công thức nào dưới đây đúng?
3! n! n!  n  3 !
A. Cn3  . B. Cn3  . C. Cn3  . D. Cn3  .
 n  3 ! 3  n  3 3! n  3! 3! n !
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y  8 x là
8x
A. x.8x 1. B. 3.8x.ln 2. C. . D. 8 x.
ln 8
Câu 7. Nghiệm của phương trình log7 5x   3 là
343 21
A. x  . B. x  . C. x  21 . D. x  105 .
5 5
Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số y
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y   x 4  4 x 2  1 .
x
B. y  x 4  2 x 2  1 . O

C. y  x 4  4 x 2  1 .
D. y  x 4  2 x 2  1 .

Câu 9. Trong không gian Oxyz , biết tọa độ hình chiếu của điểm A lên các trục Ox, Oy, Oz lần lượt là
M 1;0;0 , N  0; 2;0 , P  0;0;3 . Tọa độ của vectơ OA là
A.  1;2;3 . B. 1;2;3 . C. 1;  2;3 . D.  1;2;  3 .

Trang 1
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  3 là
A.  ;8 . B. 8;  . C.  0;  . D.  0;8

Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, khi đó a 2 . 5 a bằng


11 1 22 10
A. a10 . B. a10 . C. a 5 . D. a 11 .
Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3. Thể tích của khối nón đó bằng
A. 48. B. 16. C. 12. D. 36.
Câu 13. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a là
a3 3
A. 8a3 . B. a 3 3 . C. . D. 2a 3 .
3
Câu 14. Cho số phức z  2  3i. Tìm số phức w  2iz  z .
A. w  4  i . B. w  4  7i . C. w  8  7i . D. w  8  i .
5 5
Câu 15. Nếu  f  x  dx  5 thì  3 f  x  dx bằng
2 2

A. 36 . B. 12 . C. 15 . D. 16 .
Câu 16. Cho cấp số nhân  un  có u2  8 và công bội q  2. Tìm u1 .
A. u1  4. B. u1  16. C. u1  4. D. u1  6.
Câu 17. Cho hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho nghịch y
biến trên khoảng nào dưới đây?
2
A.  1;1 .
B. 1;   . -2 O 1 x

C.  ; 1 .
D.  ; 2 .
x 2  3x
Câu 18. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng của phương trình
 x  1 x  3
A. x  1 và x  3. B. x  3.
C. x  0. D. x  1.
Câu 19. Cho hàm số f  x   x2  sin x  1. Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  và F  0  1 . Tìm
F  x .
x3
A. F  x   x3  cos x  x  2 . B. F  x    cos x  x .
3
x3 x3
C. F  x    cos x  x  2 . D. F  x    cos x  2 .
3 3
Câu 20. Cho khối cầu có bán kính r  6. Thể tích khối cầu đã cho bằng
A. 864. B. 216. C. 36. D. 288.
Câu 21. Phần thực của số phức z  6i  i 2 bằng
A. 1 . B. 6 . C. 1. D. 6 .

Trang 2
Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 3 +∞
y’ + 0 – 0 +
5 +∞
y
–∞ 1
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 1.
Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3x  2 x với trục hoành là 3 2

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 24. Cho hàm số f  x   e  x  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x

x2
A.  f  x  dx  e  x  1  C.
x
B.  f  x  dx  e   1  C
x

2
x2
 f  x  dx  e  f  x  dx  e   x  C .
x 2  x 1
C.  C. D. x

2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  4z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của  P  ?
A. n1   3; 1; 4  . B. n1   3; 1; 4 . C. n1   3; 1;1 . D. n1   3; 1; 4  .
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

x –∞ –1 2 3 4 5 +∞
f'(x) + 0 – 0 – 0 + 0 – 0 +

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
1 1
Câu 27. Nếu  3 f  x  dx  3 thì  f  x  dx bằng
0 0

A. 1 . B. 18 . C. 2 . D. 3 .
2 2 2

 f  x  dx  2 và  g  x  dx  1. Tính I    x  2 f  x   3g  x   dx bằng


2
Câu 28. Cho
1 1 1

A. 10 . B. 4 . C. 5 . D. 1 .
Câu 29. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 6 30 5
Câu 30. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  a, AC  a 2 và SA   ABC  ,
SA  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng
a 3 a a 2 a 10
A. . B. . C. . D. .
2 2 5 5
x  2 x 2  3 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào thuộc đoạn  3;0 ?
1 4
Câu 31. Hàm số y 
4
A. x  1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  2 .

Trang 3
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  2  3i  z  2  i   2 . Số phức liên hợp của z là
A. z  2  i. B. z  1  2i. C. z  2  i. D. z  1  2i.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;3;2 và B 1;1;4 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. y  z  2  0 . B. y  z  1  0 . C. y  2 z  1  0 . D. x  2 y  3z  2  0 .
ax  1
Câu 34. Biết hàm số y  ( a, c, d là số thực cho trước, a, c  0, ad  c  0) y
cx  d
có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, c  0, d  0 .
B. a  0, c  0, d  0 .
O x
C. a  0, c  0, d  0 .
D. a  0, c  0, d  0 .

Câu 35. Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn log3 a5  log9 b2  4 , khẳng định nào dưới đây đúng?
a5 a5
A. a5  b  27 .  27 .
B. C. a5  b2  81 . D.  81 .
b b
Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD . Biết AB  AA  ...... , B’ C’
AD  ......... Tính góc giữa AC và DD . A’
D’
A. 90 . B. 30 .
C. 60 . D. 45 . B
C
A
D
2 2
Câu 37. Nếu  .....x  3 f  x   dx  ..... thì  f  x  dx
0 0
bằng

1 5 5 1
A.  . B.  . C. . D.
3 2 2 3
Câu 38. Trong không gian Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng d nằm trong mặt phẳng
x y z 1
 P : x  y  2z  .....  0 cắt và vuông góc với đường thẳng  :   .
1 2 .....
x 1 y2 z4 x  7 y  5 z 1
A.   . B.   .
7 5 1 1 2 4
x 1 y2 z4 x 1 y  2 z  4
C.   . D.   .
7 5 1 7 5 1
Câu 39. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ 2 3 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
1 +∞
f(x)
–∞ 0

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f  x 2  .....  .....  0 là


A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .

Trang 4
4 x3  2 x  1 khi x  0
Câu 40. Cho hàm số f  x    , giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
4 x  ..... khi x  0
F 1  2 . Giá trị của 2F  1  3F ..... bằng.
A. 76 . B. 19 . C. 21 . D. 63 .
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  log 22 x  .....log 2 x  5  3x  2
5 x

 .....  0 ?

A. 28 . B. 29 . C. 5 . D. Vô số.
Câu 42. Cho lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc BAD ̂  ....... , góc giữa hai
mặt phẳng  ACD và  ABCD  bằng ....... . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 3
Câu 43. Cho số phức w , biết rằng z1  w  .....i và z2  .....w  i là hai nghiệm của phương trình
z 2  az  b  0 với a , b là các số thực. Tính T  z1  z2 .
A. 5. B. 4. C. 8. D. 12.
Câu 44. Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  3i  5  ..... và iz2  1  2i  ..... . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức T  2iz1  3z2 .
A. 313 . B. 313  8 . C. 313  16 . D. 313  2 5 .
Câu 45. Cho hai hàm số y  f  x   ax3  bx2  cx  d và y  g  x   mx2  nx  k cắt nhau tại ba điểm có
1
hoành độ là 1; ; 2 và có đồ thị như hình vẽ.
2
y

y = g(x)

S1 1
O 1/2
-1 2 x

y = f(x) -1

......
Biết phần diện tích kẻ sọc (hình S1 ) bằng . Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
32
1
y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng x  ; x  ..... (phần bôi đen trong hình vẽ) bằng
2
79 243 81 45
A. . B. . C. . D. .
24 96 32 16
Câu 46. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x  ..... y  3 z  4 x  ..... y  4 z  4
d:   và d  :   .
2 3 5 3 2 1
x y z 1 x 2 y 2 z 3
A.   . B.   .
1 1 1 2 3 4
x 2 y  2 z 3 x y 2 z 3
C.   . D.   .
2 2 2 1 1 1

Trang 5
Câu 47. Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2R , độ dài đường sinh S

là R ...... và hình trụ có chiều cao và đường kính đáy đều bằng .....R , lồng
vào nhau như hình vẽ. Tỉ số thể tích phần khối nón nằm ngoài khối trụ và
phần khối trụ không giao với khối nón là
1 1
A. . B. .
56 27
1 1 2R
C. . D. .
54 28
I

Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất …… số nguyên b   0;10 thỏa

 
mãn log5  b 2  16   log 3 b 13  a  log 7  a  3  ..... ?
A. 9 . B. 8 . C. 11. D. 1 .
 S  :  x  3  y 2  z 2  ......
2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu và

 S  : x2   y  6  z 2  ....... cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn  C  và mặt phẳng  P  : z  m  0 .
2

Gọi T là tập hợp các giá trị của m để trên mặt phẳng  P  dựng được một tiếp tuyến đến đường tròn  C  .
Tổng các phần tử của tập hợp T là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  .....  2022 có đồ thị như hình bên. Số giá trị y

nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  2 x3  6 x  m  1 có …… điểm cực 2

trị là O 1

A. 2. -1 x

B. 4. -2
C. 6.
D. 8.

--------------------HẾT--------------------

Trang 6

You might also like