Professional Documents
Culture Documents
B
C
A
B
Ta có AB 1; 2; 1 , AC 2; 3; 1
AB, AC 1;1; 1 , AC 2; 4; 7 .
AB, AC . AC 2 4 7 9 .
9
1
Thể tích lăng trụ ABC. ABC là V AB, AC . AC .
2 2
Câu 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho cho a 1; t; 2 , b t 1; 2;1 , c 0; t 2; 2 . Xác định t
để ba vectơ a , b, c đồng phẳng.
1 2
A. 1 . B. . C. 2 . D. .
2 5
2
Ba vectơ a , b, c đồng phẳng a, b .c 0 t . Vậy chọn B.
5
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ: a 2; 0; 3 , b 0; 4; 1 ,
c m 2; m 2 ; 5 . Tính m để a , b, c đồng phẳng?
A. m 2 m 4 . B. m 2 m 4 . C. m 2 m 4 . D. m 2 m 4 .
Câu 4. Cho M a; b; c với a , b, c là các hằng số khác 0 , O 0;0;0 là gốc tọa độ. Gọi A, B, C lần lượt là hình
chiếu vuông góc của M trên các trục tọa độ Ox , Oy , Oz. Thể tích khối tứ diện OABC là.
1 1 1 1
A. abc . B. abc . C. abc . D. abc .
6 6 2 3
Lời giải. Chọn A
Cách 1: Aa;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c OA, OB 0;0; ab .
VOABC OA, OB OC abc . .
1 1
6 6
1 1 1 1
Cách 2: VOABC OC.SOAB OC . .OB.OA abc . .
3 3 2 6
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 0;1; 4 , B 3; 1;1 , C 2;3; 2 .
Tính diện tích S tam giác ABC .
A. S 2 62 . B. S 12 . C. S 6 . D. S 62 .
Lời giải. Chọn D
AB 3; 2; 3 , AC 2; 2; 2 S ABC 1 AB; AC 62 .
2
Câu 6. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 2;0;0 , B 0;3;1 , C 1; 4; 2 . Độ dài
đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC :
3
A. 6. B. 2. C. . D. 3.
2
Lời giải. Chọn B
Ta có D d D 1 2t ; 1 t ;3 2t , t .
AB 1;0; 1 , AC 4; 4; 0 AB, AC 4; 4; 4
AD 2t ; 2 t ;1 2t
t 3
1
VABCD AB, AC . AD 4 2t 4 2 t 4 1 2t 6.12 5t 3 18
6 t 21
5
21 37
Với t xD 0 loại.
5 5
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 1 , B 0; 2;3 . Tính diện tích tam giác OAB .
29 29 78 7
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Lời giải. Chọn B
1
Diện tích tam giác OAB được xác định bới công thức: S OA, OB
2
Ta có OA 1; 2; 1 , OB 0; 2;3 OA, OB 4; 3; 2
1 1 2 2 2 29
2 4 3 2 2 .
Vậy S OA, OB
2
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. u , v 0 u , v cùng phương.
B. Nếu u , v không cùng phương thì giá của vectơ u , v vuông góc với mọi mặt phẳng song song với giá
của các vectơ u và v .
C. u , v u v .cos u , v .
D. u , v . u u , v . v 0 .
+) Nếu cả hai vectơ u và v đều khác vectơ 0 . Khi đó ta có
2
2 u. v 2
u , v u v .sin u , v u v . 1 cos u , v u v . 1 2 2 u 2 .v 2 u. v
u .v
2 2 2
u2v3 v2u3 u3v1 v3u1 u1v2 v1u2 u , v .
Ta có u , v u v .sin u , v nên khẳng định C sai.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , thể tích khối tứ diện ABCD được cho bởi công thức:
1 1
A. VABCD CA, CB . AB . B. VABCD AB, AC .BC .
6 6
1 1
C. VABCD BA, BC . AC . D. VABCD DA, DB .DC .
6 6
Lời giải. Chọn D
1
Thể tích tứ diện bằng độ lớn tích hỗn tạp ba véctơ xuất phát từ một đỉnh.
6
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho ba điểm A 1;2; 1 , B 1,1,1 , C 1, 0,1 . Hỏi có tất
cả bao nhiêu điểm S để tứ diện S.ABC là một tứ diện vuông đỉnh S (tứ diện có SA,SB,SC đôi một vuông
góc)?
A. Không tồn tại điểm S . B. Chỉ có một điểm S .
Câu 12. Trong không gian với hệ trục Oxyz , biết rằng tập hợp tất cả các điểm M x; y; z sao cho
x y z 3 là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó.
A. V 54 . B. V 72 . C. V 36 . D. V 27 .
Lời giải. Chọn C
Ta có tập hợp các điểm M x; y; z thỏa mãn x y z 3 là khối đa diện gồm 8 mặt đều có các đỉnh có
tọa độ 3;0;0 , 3;0;0 , 0;3;0 , 0; 3;0 , 0;0;3 , 0;0; 3 .
1
Vây, thể tích khối 8 mặt đều này là V 2. .3.3.6 36 .
3
Câu 13. Cho a 1;0; 3 ; b 2;1; 2 . Khi đó a; b có giá trị là
A. 8 . B. 3 . C. 74 . D. 4 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD có A 1;1; 6 , B 0;0; 2 , C 5;1;2 và
D 2;1; 1 . Thể tích khối hộp đã cho bằng:
A. 12 . B. 19 . C. 38 . D. 42 .
Lời giải. Chọn C
Thể tích khối hộp đa cho V 6VABCD AB, AC . AD .
Ta có: AB 1; 1; 4 , AC 6; 0;8 và AD 1; 0;5
Do đó: AB, AC 8; 16; 6 . Suy ra AB , AC . AD 38 . Vậy V 38 .
Câu 15. Cho tứ diện ABCD biết A 2; 3; 1 , B 4; 1; 2 , C 6; 3; 7 , D 1; 2; 2 . Thể tích tứ diện ABCD
là
70 140
A. (đvtt). B. 140 (đvtt). C. 70 (đvtt). D. (đvtt).
3 3
Lời giải. Chọn A
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 0; 0 , B 0; 0; 1 , C 2; 1; 1
. Diện tích S của tam giác ABC bằng bao nhiêu?
6 3 6
A. S . B. S . C. S . D. S 6 .
2 2 4
Lời giải. Chọn A
Ta có: AB 1; 0; 1 , AC 1; 1; 1 .
1 6
Vậy: S ABC AB , AC .
2 2
A. 1. B. 2 . C. 2 hoặc 32 . D. 32 .