Professional Documents
Culture Documents
Untitled
Untitled
Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 6;1 , B 3;5 và trọng tâm G 1;1 . Tìm
1
tọa độ đỉnh C ?
A. C 6; 3 . B. C 6;3 . C. C 6; 3 . D. C 3;6 .
Câu 13. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 2;2 , B 3;5 và trọng tâm là gốc tọa độ
O 0;0 . Tìm tọa độ đỉnh C ?
A. C 1; 7 . B. C 2; 2 . C. C 3; 5 . D. C 1;7 .
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 1 , N 5; 3 và C thuộc trục Oy , trọng
tâm G của tam giác thuộc trục Ox . Tìm tọa độ điểm C.
A. C 0;4. B. C 2;4. C. C 0;2. D. C 0; 4.
Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có C 2; 4 , trọng tâm G 0;4 và trung điểm
cạnh BC là M 2;0 . Tổng hoành độ của điểm A và B là
A. 2. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 16. Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;1 , B 1;3 , C 2;0 . Khẳng định nào sau đây sai?
2
A. AB 2 AC . B. A, B , C thẳng hàng. C. BA BC. D. BA 2CA 0.
3
Câu 17. Trong hệ tọa độ Oxy , cho bốn điểm A 3; 2 , B 7;1 , C 0;1 , D 8; 5 . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. AB, CD là hai vectơ đối nhau. B. AB, CD ngược hướng.
C. AB, CD cùng hướng. D. A, B , C , D thẳng hàng.
Câu 18. Trong hệ tọa độ Oxy , cho A 1;5 , B 5;5 , C 1;11 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A, B , C thẳng hàng. B. AB, AC cùng phương.
C. AB, AC không cùng phương. D. AB, AC cùng hướng.
Câu 19. Trong hệ tọa độ Oxy , cho bốn điểm A 1;1 , B 2; 1 , C 4;3 , D 3;5 . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B. G 9;7 là trọng tâm tam giác BCD.
C. AB CD. D. AC , AD cùng phương.
Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1;1 , B 2; 2 , C 7;7 . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. G 2;2 là trọng tâm tam giác ABC. B. B ở giữa hai điểm A và C.
C. A ở giữa hai điểm B và C. D. AB, AC cùng hướng.
Câu 21. Trong hệ tọa độ Oxy , cho bốn điểm A 5; 2 , B 5;3 , C 3;3 , D 3; 2 . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. AB, CD cùng hướng. B. ABCD là hình chữ nhật.
C. I 1;1 là trung điểm AC. D. OA OB OC .
2
Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;1 , B 3;2 , C 6;5 . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A. D 4;3 . B. D 3;4 . C. D 4;4 . D. D 8;6 .
Câu 23. Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A 0; 3 , B 2;1 , D 5;5 Tìm tọa độ điểm C để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A. C 3;1 . B. C 3; 1 . C. C 7;9 . D. C 7; 9 .
Câu 24. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có A 0;3 , D 2;1 và I 1;0 là tâm của
hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC.
A. 1; 2 . B. 2; 3 . C. 3; 2 . D. 4; 1 .
Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có B 9;7 , C 11; 1 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB , AC . Tìm tọa độ vectơ MN ?
A. MN 2; 8 . B. MN 1; 4 . C. MN 10;6 . D. MN 5;3 .
Câu 26. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có M 2;3 , N 0; 4 , P 1;6 lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC , CA, AB . Tìm tọa độ đỉnh A ?
A. A 1;5 . B. A 3; 1 . C. A 2; 7 . D. A 1; 10 .
Câu 27. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 2 , B 2;3 . Tìm tọa độ đỉểm I sao cho
IA 2 IB 0.
2 8
A. I 1; 2 . B. I 1; . C. I 1; . D. I 2; 2 .
5 3
Câu 28. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 3 , B 3;4 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành
sao cho A, B , M thẳng hàng.
5 1 17
A. M 1;0 . B. M 4;0 . C. M ; . D. M ;0 .
3 3 7
Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;0 , B 0;3 và C 3; 5 . Tìm điểm M thuộc trục
hoành sao cho biểu thức P 2 MA 3MB 2 MC đạt giá trị nhỏ nhất.
4 4 3 3
A. M 1; . B. N 1; . C. P 1; . D. Q 1; .
3 3 4 4
x 1 2t
Câu 31. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : ?
y 3t
A. M 2; –1 . B. N –7;0 . C. P 3;5 . D. Q 3; 2 .
3
Câu 32. Đường thẳng 12 x 7 y 5 0 không đi qua điểm nào sau đây?
5 17
A. M 1;1 . B. N 1; 1 . C. P ;0 . D. Q 1; .
12 7
x 1 2t
Câu 33. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ?
y 3 5t
A. M 1;3 . B. N 1; 2 . C. P 3;1 . D. Q 3;8 .
Câu 34. Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2 và có vectơ chỉ phương u 3;5 có phương trình tham
số là:
x 3 t x 1 3t
A. d : . B. d : .
y 5 2t y 2 5t
x 1 5t x 3 2t
C. d : . D. d : .
y 2 3t y 5 t
Câu 35. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u 1; 2 có phương trình tham
số là:
x 1 x 2t x t x 2t
A. d : . B. d : . C. d : . D. d : .
y 2 y t y 2t y t
Câu 36. Đường thẳng d đi qua điểm M 0; 2 và có vectơ chỉ phương u 3;0 có phương trình
tham số là:
x 3 2t x 0
A. d : . B. d : .
y 0 y 2 3t
x 3 x 3t
C. d : . D. d : .
y 2t y 2
x 2
Câu 37. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : ?
y 1 6t
A. u1 6;0 . B. u2 6;0 . C. u3 2;6 . D. u4 0;1 .
1
x 5 t
Câu 38. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng : 2 ?
y 3 3t
1
A. u1 1;6 . B. u2 ;3 . C. u3 5; 3 . D. u4 5;3 .
2
Câu 39. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 2; 1 và B 2;5 .
x 2 x 2t x 2 t x 1
A. . B. . C. . D. .
y 1 6t y 6t y 5 6t y 2 6t
4
Câu 40. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A –1;3 và B 3;1 .
x 1 2t x 1 2t x 3 2t x 1 2t
A. . B. . C. . D. .
y 3 t y 3t y 1 t y 3 t
Câu 41. Đường thẳng đi qua hai điểm A 1;1 và B 2;2 có phương trình tham số là:
x 1 t x 1 t x 2 2t x t
A. . B. . C. . D. .
y 2 2t y 1 2t y 1 t y t
Câu 42. Đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 7 và B 1; 7 có phương trình tham số là:
x 1 2t
Câu 51. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : ?
y 3 t
A. n1 2; 1 . B. n2 1; 2 . C. n3 1; 2 . D. n4 1; 2 .
Câu 52. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d : 2 x 3 y 2018 0?
A. u1 3; 2 . B. u2 2;3 . C. u3 3; 2 . D. u4 2; 3 .
Câu 53. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A 3; 2 , B 3;3 có một vectơ pháp tuyến là:
A. n1 6;5 . B. n2 0;1 . C. n3 3;5 . D. n4 1;0 .
Câu 54. Cho đường thẳng : x 3 y 2 0 . Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của ?
1
A. n1 1; –3 . B. n2 –2; 6 . C. n3 ; 1 . D. n4 3;1 .
3
Câu 55. Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2 và có vectơ pháp tuyến n 2; 4 có phương trình tổng
quát là:
A. d : x 2 y 4 0. B. d : x 2 y 5 0.
C. d : 2 x 4 y 0. D. d : x 2 y 4 0.
Câu 56. Đường thẳng d đi qua điểm M 0; 2 và có vectơ chỉ phương u 3;0 có phương trình
tổng quát là:
A. d : x 0. B. d : y 2 0. C. d : y 2 0.
D. d : x 2 0.
Câu 57. Đường thẳng d đi qua điểm A 4;5 và có vectơ pháp tuyến n 3; 2 có phương trình tham
số là:
x 4 2t x 2t x 1 2t x 5 2t
A. . B. . C. . D. .
y 5 3t y 1 3t y 3t y 4 3t
x 3 5t
Câu 58. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d : ?
y 1 4t
A. 4 x 5 y 17 0 . B. 4 x 5 y 17 0 .
C. 4 x 5 y 17 0 . D. 4 x 5 y 17 0 .
x 15
Câu 59. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d : ?
y 6 7t
A. x 15 0 . B. x 15 0 . C. 6 x 15 y 0 . D. x y 9 0 .
Câu 60. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d : x y 3 0 ?
x t x t x 3 x 2 t
A. . B. . C. . D. .
y 3 t y 3t y t y 1 t
6
Câu 61. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d : 3 x 2 y 6 0?
x t x t x 2t
x 3t
A. . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
y 2t 3 y t 3 y t 3 y t 3
2 2 2
Câu 62. Cho đường thẳng d : 3x 5 y 2018 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. d có vectơ pháp tuyến n 3;5 . B. d có vectơ chỉ phương u 5; 3 .
5
C. d có hệ số góc k . D. d song song với đường thẳng : 3 x 5 y 0 .
3
Câu 63. Đường thẳng d đi qua điểm M 1;2 và song song với đường thẳng : 2 x 3 y 12 0 có
phương trình tổng quát là:
A. 2 x 3 y 8 0 . B. 2 x 3 y 8 0 . C. 4 x 6 y 1 0 . D. 4 x 3 y 8 0 .
Câu 64. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường thẳng
: 6 x 4 x 1 0 là:
A. 3 x 2 y 0. B. 4 x 6 y 0. C. 3 x 12 y 1 0. D. 6 x 4 y 1 0.
Câu 65. Đường thẳng d đi qua điểm M 1;2 và vuông góc với : 2 x y 3 0 có phương trình
tổng quát là:
A. 2 x y 0 . B. x 2 y 3 0 . C. x y 1 0 . D. x 2 y 5 0 .
x 3 2t
Câu 66. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 4; 3 và song song với d : .
y 1 3t
A. 3 x 2 y 6 0 . B. 2 x 3 y 17 0 .
C. 3 x 2 y 6 0 . D. 3 x 2 y 6 0 .
Câu 67. Cho tam giác ABC có A 2;0 , B 0;3 , C –3;1 . Đường thẳng d đi qua B và song song
với AC có phương trình tổng quát là:
A. 5 x – y 3 0 . B. 5 x y – 3 0 . C. x 5 y – 15 0 . D. x – 15 y 15 0 .
x t
Câu 68. Viết PTTQ của đường thẳng d đi qua điểm M 1;0 và vuông góc với : .
y 2t
A. 2 x y 2 0 . B. 2 x y 2 0 . C. x 2 y 1 0 . D. x 2 y 1 0 .
x 1 3t
Câu 69. Đường thẳng d đi qua điểm M 2;1 và vuông góc với đường thẳng : có
y 2 5t
phương trình tham số là:
x 2 3t x 2 5t x 1 3t x 1 5t
A. . B. . C. . D. .
y 1 5t y 1 3t y 2 5t y 2 3t
Câu 70. Viết PTTS của đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2 và song song với : 3 x 13 y 1 0 .
7
Câu 71. Viết PTTS của đường thẳng d qua điểm A 1; 2 và vuông góc với : 2 x y 4 0 .
x 1 2t x t x 1 2t x 1 2t
A. . B. . C. . D. .
y 2 t y 4 2t y 2 t y 2 t
Câu 72. Viết PTTQ của đường thẳng d đi qua điểm M 1;2 và song song với trục Ox .
A. y 2 0 . B. x 1 0 . C. x 1 0 . D. y 2 0 .
Câu 73. Viết PTTS của đường thẳng d đi qua điểm M 6; 10 và vuông góc với trục Oy .
x 10 t x 2 t x 6 x 6
A. . B. . C. . D. .
y 6 y 10 y 10 t y 10 t
Câu 74. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 và B 1;5 là:
A. x 3 y 6 0. B. 3 x y 10 0. C. 3 x y 6 0. D. 3 x y 8 0.
Câu 75. Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A –2;0 và B 0;3 là:
A. 2 x 3 y 4 0 . B. 3 x – 2 y 6 0 . C. 3 x – 2 y 6 0 . D. 2 x – 3 y 4 0 .
Câu 76. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A 2; 1 và B 2;5 là:
A. x y 1 0. B. 2 x 7 y 9 0. C. x 2 0. D. x 2 0.
Câu 77. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 7 và B 1; 7 là:
A. y 7 0. B. y 7 0. C. x y 4 0. D. x y 6 0.
Câu 78. Cho tam giác ABC có A 1;1 , B (0; 2), C 4; 2 . Lập phương trình đường trung tuyến của
tam giác ABC kẻ từ A.
A. x y 2 0. B. 2 x y 3 0. C. x 2 y 3 0. D. x y 0.
Câu 79. Đường trung trực của đoạn AB với A 1; 4 và B 5; 2 có phương trình là:
A. 2 x 3 y 3 0. B. 3 x 2 y 1 0. C. 3 x y 4 0. D. x y 1 0.
Câu 80. Đường trung trực của đoạn AB với A 4; 1 và B 1; 4 có phương trình là:
A. x y 1. B. x y 0. C. y x 0. D. x y 1.
Câu 81. Đường trung trực của đoạn AB với A 1; 4 và B 1;2 có phương trình là:
A. y 1 0. B. x 1 0. C. y 1 0. D. x 4 y 0.
Câu 82. Đường trung trực của đoạn AB với A 1; 4 và B 3; 4 có phương trình là :
A. y 4 0. B. x y 2 0. C. x 2 0. D. y 4 0.
Câu 83. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 2; 1 , B 4;5 và C 3;2 .
Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A.
A. 7 x 3 y 11 0. B. 3 x 7 y 13 0.
C. 3 x 7 y 1 0. D. 7 x 3 y 13 0.
Câu 84. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 2; 1 , B 4;5 và C 3;2 .
Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ B.
A. 3 x 5 y 13 0. B. 3 x 5 y 20 0.
C. 3 x 5 y 37 0. D. 5 x 3 y 5 0.
8
Câu 85. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 2; 1 , B 4;5 và C 3;2 .
Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C.
A. x y 1 0. B. x 3 y 3 0. C. 3 x y 11 0. D. 3 x y 11 0.
Vấn đề 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 86. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x 2 y 1 0 và d 2 : 3 x 6 y 10 0 .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 87. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : 3 x 2 y 6 0 và d 2 : 6 x 2 y 8 0 .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
x y
Câu 88. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : 1 và d 2 : 3 x 4 y 10 0 .
3 4
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
x 1 t x 2 2t
Câu 89. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : và d 2 : .
y 2 2t y 8 4t
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
x 3 4t x 2 2t
Câu 90. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : và d 2 : .
y 2 6t y 8 4t
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
3 9
x 3 t x 9t
Câu 91. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 :
2 và 2 :
2 .
y 1 t 4 1
y 8t
3 3
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
x 4 t
Câu 92. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 : 7 x 2 y 1 0 và 2 : .
y 1 5t
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
x 4 2t
Câu 93. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : và d 2 : 3 x 2 y 14 0 .
y 1 3t
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
9
x 4 2t
Câu 94. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : và d 2 : 5 x 2 y 14 0 .
y 1 5t
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 95. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : 3 x 4 y 10 0 và
d 2 : 2m 1 x m2 y 10 0 trùng nhau?
A. m 2 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 96. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng có phương trình
d1 : mx m 1 y 2m 0 và d 2 : 2 x y 1 0 . Nếu d1 song song d 2 thì:
A. m 2. B. m 1. C. m 2. D. m 1.
x 2 3t
Câu 97. Tìm m để hai đường thẳng d1 : 2 x 3 y 4 0 và d 2 : cắt nhau.
y 1 4mt
1 1 1
A. m . B. m 2. C. m . D. m .
2 2 2
x 1 at
Câu 98. Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng d1 : 2 x – 4 y 1 0 và d 2 :
y 3 a 1 t
vuông góc với nhau?
A. a 2. B. a 2. C. a 1. D. a 1 .
x 2 2t x 2 mt
Câu 99. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : và d 2 :
y 3t y 6 1 2m t
trùng nhau?
1
A. m . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
2
x 2 2t
Câu 100. Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng d1 : và d 2 : 4 x 3 y m 0
y 1 mt
trùng nhau.
4
A. m 3 . B. m 1 . C. m . D. m .
3
Câu 101. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : 2 x y 4 m 0 và
d 2 : m 3 x y 2 m 1 0 song song?
A. m 1. B. m 1. C. m 2. D. m 3.
Câu 102. Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng 1 : 2 x 3my 10 0 và
2 : mx 4 y 1 0 cắt nhau.
A. 1 m 10 . B. m 1 . C. Không có m . D. Với mọi m .
Câu 103. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1 : mx y 19 0 và
2 : m 1 x m 1 y 20 0 vuông góc?
A. Với mọi m . B. m 2 . C. Không có m . D. m 1 .
10
Câu 104. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : 3mx 2 y 6 0 và
d 2 : m 2 2 x 2my 6 0 cắt nhau?
A. m 1 . B. m 1 . C. m . D. m 1 và m 1 .
x 2 3t
Câu 105. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : 2 x 3 y 10 0 và d 2 : vuông
y 1 4mt
góc?
1 9 9 5
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 8 8 4
x 1 2t
Câu 106. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : 4 x 3 y 3m 0 và d 2 : trùng
y 4 mt
nhau?
8 8 4 4
A. m . B. m . C. m
. D. m .
3 3 3 3
Câu 107. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : 3mx 2 y 6 0 và
d 2 : m 2 2 x 2my 3 0 song song?
A. m 1; m 1. B. m . C. m 2 . D. m 1 .
x 8 m 1 t
Câu 108. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : và d 2 : mx 2 y 14 0
y 10 t
song song?
m 1
A. . B. m 1 . C. m 2 . D. m .
m 2
Câu 109. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : m 3 x 2 y m 1 0 và
2
d 2 : x my m 2 2m 1 0 cắt nhau?
m 1 m 1
A. m 1 . B. . C. m 2 . D. .
m 2 m 2
Câu 110. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình
d1 : 3x 4 y 15 0 , d 2 : 5 x 2 y 1 0 và d3 : mx 2m 1 y 9m 13 0 . Tìm tất
cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.
1 1
A. m . B. m 5. C. m . D. m 5.
5 5
Câu 111. Nếu ba đường thẳng d1 : 2 x y – 4 0 , d 2 : 5 x – 2 y 3 0 và d 3 : mx 3 y – 2 0
đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?
12 12
A. . B. . C. 12. D. 12.
5 5
11
Câu 112. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1 : 3 x – 4 y 15 0 , d 2 : 5 x 2 y – 1 0 và
d3 : mx – 4 y 15 0 đồng quy?
A. m 5 . B. m 5 . C. m 3 . D. m 3 .
Câu 113. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1 : 2 x y – 1 0 , d 2 : x 2 y 1 0 và
d3 : mx – y – 7 0 đồng quy?
A. m 6 . B. m 6 . C. m 5 . D. m 5 .
Vấn đề 4. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 114. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : 2 x y 10 0 và d 2 : x 3 y 9 0.
12