Professional Documents
Culture Documents
Chương 5. Dạng song tuyến tính, dạng toàn phương và không gian Euclide
6
1.1 MỘT SỐ CẤU TRÚC ĐẠI SỐ
1.1.1 Luật hợp thành
v Định nghĩa:
Luật hợp thành trong trên tập E, hay phép toán trên E, là quy luật khi tác
động lên hai phần tử a và b của E sẽ tạo ra một và chỉ một phần tử cũng
thuộc E.
Nói cách khác: Luật hợp thành trong trên tập E là một ánh xạ từ
𝐸 ×𝐸 → 𝐸
Kí hiệu: " ∗ "
(𝒂, 𝒃) ∈ 𝑬×𝑬 ↦ 𝒂 ∗ 𝒃 ∈ 𝑬
Ví dụ 1: Phép cộng (+) là một luật hợp thành trong trên các tập N, Z, Q, R.
𝑎, 𝑏 ∈ 𝑁 ↦ 𝑎 + 𝑏 ∈ N
𝑎, 𝑏 ∈ 𝑍 ↦ 𝑎 + 𝑏 ∈ 𝑍
𝑎, 𝑏 ∈ 𝑄 ↦ 𝑎 + 𝑏 ∈ 𝑄
𝑎, 𝑏 ∈ 𝑅 ↦ 𝑎 + 𝑏 ∈ 𝑅
Phép nhân (.) là một phép toán trên các tập N, Z, Q, R.
7
v Tính chất:
Luật hợp thành trong (∗) trên tập E có thể có một số tính chất sau:
1. Tính kết hợp: ∀𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ 𝐸 𝑡𝑎 𝑐ó: 𝑎 ∗ 𝑏 ∗ 𝑐 = 𝑎 ∗ 𝑏 ∗ 𝑐.
2. Tính giao hoán: ∀𝑎, 𝑏 ∈ 𝐸 𝑡𝑎 𝑐ó: 𝑎 ∗ 𝑏 = 𝑏 ∗ 𝑎.
3. Có phần tử trung hòa là 𝑒 nếu 𝑒 ∈ 𝐸 𝑣à ∀𝑎 ∈ 𝐸 𝑡𝑎 𝑐ó: 𝑎 ∗ 𝑒 = 𝑒 ∗ 𝑎 = 𝑎.
4. Có phần tử đối xứng: ∀𝑎 ∈ 𝐸, ∃𝑎′ ∈ 𝐸 (gọi là phần tử đối của a) sao cho
𝑎 ∗ 𝑎! = 𝑎! ∗ 𝑎 = 𝑒
Ví dụ 2:
a) Phép cộng (+) và nhân (.) trên các tập N, Z, Q, R là các luật hợp thành.
b) Phép hợp thành 𝑥 " trong tập N*.
c) Phép trừ (-) không phải là một luật hợp thành trong trên N nhưng là một
luật hợp thành trên Z.
Ví dụ 3:
Ta có 𝑍, + , 𝑄, + , (𝑅, +) là những nhóm Abel.
Giải:
1. Tính kết hợp:
# #
∀𝑥, 𝑦, 𝑧 ∈ 𝑅 ta có: 𝑥 ∗ 𝑦 ∗ 𝑧 = 𝑥 ∗ 𝑦" + "
𝑧 " = 𝑥" + 𝑦" + "
𝑧 " = 𝑥 ∗ 𝑦 ∗ 𝑧.
Vành (A, +, .) gọi là vành giao hoán nếu có thêm tính chất
4. Phép “ . ” có tính giao hoán.
Vành (A, +, .) gọi là vành có đơn vị nếu phép “ . “ có phần tử trung hòa.
#𝟏
𝒃
𝒙=𝒂 .𝒃 =
𝒂
1. u + v = v + u
2. u + (v + w) = (u + v) + w
3. Tồn tại phần tử 0 ∈ V sao cho u + 0 = 0 + u = u
4. Với mỗi u ∈ V, tồn tại phần tử đối – u ∈ V sao cho:
u + (– u) = (– u) + u = 0
5. Nếu là đơn vị của K thì u . = . u = u
6. (α.β).u = α.(β.u)
7. (α + β).u = α.u + β.u
8. α . (u + v) = α.u + α.v
• Các phần tử của V gọi là các vectơ, các phần tử của K gọi là các đại
lượng vô hướng.
• Không gian vectơ trên trường thực R gọi là không gian vectơ thực.
• Không gian vectơ trên trường K gọi là K- không gian vectơ hay K-tuyến
tính.
Ví dụ 7: Tập các đa thức một biến với hệ số thực có bậc ≤ 𝑛 với phép
cộng và nhân đa thức lập thành một R-không gian vectơ
b M
O a x
TOÁN CAO CẤP A3 24
1.2 SỐ PHỨC
1.2.2 Biểu diễn hình học và dạng lượng giác của số phức
y Trong mặt phẳng phức, số phức 𝑧 = 𝑎, 𝑏 = 𝑎 + 𝑏𝑖 có
ảnh là điểm M.
b M Giả sử 𝑧 ≠ 0. Ta đặt 𝑂𝑀 = 𝜌 𝑣à 𝜃 = (𝑂𝑥, 𝑂𝑀).
𝜌 • 𝜌 > 0 là mô-đun của z, kí hiệu |z|
𝜃 • Góc 𝜃 sai khác 2𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ gọi là argument của z, kí
O a x hiệu Arg(z).
𝑒 )* = cos 𝜃 + 𝑖 sin 𝜃
Khi đó 𝑧 = 𝜌. 𝑒 )*
1.2 SỐ PHỨC
1.2.3 Phép cộng, phép nhân số phức. Trường số phức
Cho hai số phức: z• = 𝑎 + 𝑏𝑖 và z} = 𝑐 + 𝑑𝑖
• Phép cộng:
z• + z} = 𝑎 + 𝑐 + 𝑏 + 𝑑 𝑖
• Phép nhân:
z•. z} = 𝑎 + 𝑏𝑖 𝑐 + 𝑑𝑖 = 𝑎. 𝑐 − 𝑏. 𝑑 + 𝑎. 𝑑 + 𝑏. 𝑐 𝑖
Chú ý: 𝑖 }= −1
Với hai luật cộng và nhân vừa định nghĩa, tập C các số phức là
một trường.
Giải: Ta có 𝑧 = 8 − 𝑖 8 + 𝑖 = 65 ∈ ℝ
• Phép chia:
𝑧• 𝑎 + 𝑏𝑖 𝑎 + 𝑏𝑖 . (𝑐 − 𝑑𝑖) ac + bd bc − ad
= = = } } + } } i
𝑧} 𝑐 + 𝑑𝑖 𝑐 + 𝑑𝑖 . (𝑐 − 𝑑𝑖) c + d c + d
(𝑧}≠ 0)
28
TOÁN CAO CẤP A3
1.2 SỐ PHỨC
1.2.4 Phép trừ, phép chia, lũy thừa, khai căn
29
TOÁN CAO CẤP A3
Ví dụ 10: Cho hai số phức z• = 5 + 2𝑖 𝑣à 𝑧} = 3 + 4𝑖. Tính
𝑧•
𝑧• + 𝑧}; 𝑧• − 𝑧}; 𝑧•𝑧};
𝑧}
Giải:
𝑧• + 𝑧} = 5 + 2𝑖 + 3 + 4𝑖 = 8 + 6𝑖
𝑧• − 𝑧} = 5 + 2𝑖 − 3 + 4𝑖 = 2 − 2𝑖
𝑧•𝑧} = 5 + 2𝑖 3 + 4𝑖 = 7 + 26𝑖
𝑧• 5 + 2𝑖 (5 + 2𝑖)(3 − 4𝑖) 23 14
= = = − 𝑖
𝑧} 3 + 4𝑖 25 25 25
Ví dụ 13: Tính
1+𝑖 †
𝐴= ‡
1−𝑖
32
1.2 SỐ PHỨC
1.2.5 Thực hiện một số phép toán dưới dạng lượng giác
33
TOÁN CAO CẤP A3
1.2 SỐ PHỨC
1.2.5 Thực hiện một số phép toán dưới dạng lượng giác
• Phép chia:
𝑧• ρ•(cos θ• + 𝑖 sinθ•)
=
𝑧} ρ}(cos θ} + 𝑖 sinθ})
|ρ•|
= cos θ• − θ} + 𝑖. sin θ• − θ}
|ρ}|
z• z•
=
z} |𝑧}|
34
𝑧•
TOÁN CAO CẤP A3
• Lũy thừa:
𝑧. 𝑧 = 𝑧 } = ρ}(cos 2𝜃 + 𝑖. sin 2𝜃)
Giải:
+ +
a) Ta viết z dưới dạng lượng giác: 𝑧 = 2 + 2𝑖 = 2 2 cos + 𝑖 sin
, ,
'
' 2𝜋 2𝜋 𝜋 𝜋
⇒𝑧 = 2 2 cos + 𝑖 sin = 8 cos + 𝑖 sin
4 4 2 2
𝜋
⇒ 𝑧 ' = 8, arg 𝑧 ' =
2
- -+ -+
b) 𝑧 - = 2 2 cos + 𝑖 sin
, ,
3𝜋 3𝜋
= 16 2 cos + 𝑖 sin
4 4
- -
3𝜋
⇒ 𝑧 = 16 2, arg 𝑧 =
4
Giải:
Ta viết z dưới dạng lượng giác:
5𝜋 5𝜋
𝑧 = 1 − 3𝑖 = 2 cos + 𝑖 sin
3 3
5𝑛𝜋 5𝑛𝜋
𝑧 ‚ = 2‚ cos + 𝑖 sin
3 3
5𝜋 5𝜋
𝑧•} = 2•} cos 12. + 𝑖 sin 12.
3 3
= 2•} cos 20𝜋 + 𝑖 sin 20𝜋 = 2•}
38
1.2 SỐ PHỨC
1.2.5 Thực hiện một số phép toán dưới dạng lượng giác
• Khai căn:
Để tính khai căn bậc n của z, ta xét phương trình: 𝑧 ‚ = 𝑎
Giả sử 𝑎 = 𝑟 cos 𝛼 + 𝑖 sin 𝛼 và 𝑧 = 𝜌(cos 𝜃 + 𝑖 sin 𝜃)
Vì 𝑧 ‚ = 𝑎 nên ta có: 𝜌‚ cos 𝑛𝜃 + 𝑖. sin 𝑛𝜃 = 𝑟 cos 𝛼 + 𝑖 sin 𝛼
% Œ }•‹
Do đó, 𝜌 = 𝑟 và 𝜃 = ‚ + ‚
(𝑘 ∈ ℤ).
40
Ví dụ 17: Tính phần thực, phần ảo, căn bậc 3 của số phức
“
1+ 3𝑖
z=
1− 3𝑖
11𝜋 11𝜋
) 6 + 2𝑘𝜋 6 + 2𝑘𝜋
)
𝑧 = 2 cos + 𝑖 sin
7 7
) (11 + 12𝑘)𝜋 (11 + 12𝑘)𝜋
= 2 cos + 𝑖 sin
42 42
42
với 𝑘 = 0, 1, … , 6.
Ví dụ 18B: Tính
* 1 −𝑖
1+ 3𝑖
1 + 3𝑖 2 6 6
với 𝑘 = 0, 1, 2.
Ví dụ 19A: Giải phương trình 2𝑥 } − 𝑥 + 3 = 0
Giải:
Cách 1: Sử dụng công thức nghiệm của pt bậc hai. Ta có:
1 23
𝑥= ± 𝑖
4 4
Cách 2: Tạo ra bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu.
} }
1
2𝑥 − 𝑥 + 3 = 0 ⇔ 2 𝑥 − 𝑥 + 3 = 0
2
} }
1 1 1 23
⇔2 𝑥− − +3=0⇔ 𝑥− =−
4 16 4 16
1 23 1 23
⇔𝑥− =± 𝑖⇔𝑥= ± 𝑖
TOÁN CAO CẤP A3
4 4 4 4 44
Ví dụ 19B: Giải phương trình 𝑥 • − 7𝑥 ˆ − 8 = 0
Giải:
Cách 1: Tách vế trái
𝑥 • − 7𝑥 ˆ − 8 = 0
⇒ 𝑥 • − 8𝑥 ˆ + 𝑥 ˆ − 8 = 0
⇒ 𝑥ˆ 𝑥ˆ − 8 + 𝑥ˆ − 8 = 0
⇒ 𝑥ˆ + 1 𝑥ˆ − 8 = 0
⇒ 𝑥 + 1 𝑥 } − 𝑥 + 1 𝑥 − 2 𝑥 } + 2𝑥 + 4 = 0
𝑥 = −1
𝑥=2
⇒ 3 1
𝑥=± 𝑖+
2 2
𝑥 = −1 ± 3𝑖
TOÁN CAO CẤP A3 45
Ví dụ 19: Giải phương trình 𝑥 • − 7𝑥 ˆ − 8 = 0
Giải:
Cách 2: Đặt 𝑧 = 𝑥 ˆ, ta có: 𝑧 ˆ − 7𝑧 − 8 = 0
⇒ 𝑧• = −1; 𝑧} = 8
$ ‹”•}‹
Ta suy ra các nghiệm $ 𝑧• = 1 = cos +
ˆ
‹”•}‹
𝑖 sin ˆ , 𝑘 = 0,1,2.
$ 2𝑘𝜋 2𝑘𝜋
$
𝑧} = 8 = 2 cos + 𝑖 sin , 𝑘 = 0,1,2
3 3