Professional Documents
Culture Documents
1. Ánh xạ 1.5
Ví dụ
1
: → , = là song ánh.
0.5
Ánh xạ ngược:
y=sqrt(x) y=x^2
: → , = . 0
0 0.5 1 1.5 2
Đồ thị 2 ánh xạ này trùng nhau.
Đổi lại biến: = .
Đồ thị của ánh xạ ngược và ánh xạ ban đầu đối xứng với
nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất
25 25
= (1 + ) = ( 2) + =
4 4
1 1
=2 2 + =2 2 +
4 4 2 2
=2 +2
18:05 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 42
Số phức – lũy thừa cấp n
b. (−1 + 3)
Ta có:
1 3 2 2
= −1 + 3 = 2 − + =2 +
2 2 3 3
Theo công thức Moivre ta có:
400 400
= (−1 + 3) = 2 +
3 3
396 + 4 396 + 4
=2 +
3 3
4 4 1 3
=2 + =2 − −
3 3 2 2
12 + 2 = 4 + =4 +
−17 −17
( 3− ) 2 ( + )
= = 6 6
( 12 + 2 ) 20 20
4 ( + )
6 6
−37 −37
=2 +
6 6
=2 +
18:05 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 44
Số phức – căn bậc n
Căn bậc ∈ của số phức là số phức ,
sao cho =
Cho số phức dưới dạng lượng giác:
= ( + )
Khi đó:
+2 +2
= = + ,
= 0. . − 1.
Chú ý: Căn bậc của số phức có đúng nghiệm
phân biệt
18:05 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 45
Số phức – căn bậc n
Ví dụ. Tìm căn bậc của số phức sau, biểu diễn
các nghiệm trên mặt phẳng phức: 3+
Ta có: z = 3 + = 2 + =2 +
Do đó: = = 2 + ,
= 0,1,2,3. z1
z0
z2
z3
18:05 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 46
Định lý cơ bản của Đại số
ĐN. Đa thức là các hàm số có dạng:
= + + +⋯+ , ∈ , ∈ ∗
≠ 0: ( ) có bậc .
Thuật toán chia Euclid
Chia đa thức = −7 + −6
cho đa thức: = + − −1
Định lý cơ bản. Đa thức ( ) bậc có đúng
nghiệm thực, phức kể cả nghiệm bội.
Chú ý: Định lý cơ bản của Đại Số cho biết được số
nghiệm của phương trình mà không đưa ra cách tìm
nghiệm đó như thế nào.
18:05 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 47
Định lý cơ bản của Đại số
Hệ quả: Nếu z = + là một nghiệm phức của đa
thức ( ) với hệ số thực, thì ̅ = − cũng là
một nghiệm phức của đa thức ( ).