Professional Documents
Culture Documents
MATLAB
GIẢI TÍCH 2
Đề tài 7
Nhóm: L42 (XD11XD07)
Đề bài:
( , )≈ ( , ) + ( , )∆ + ( , )∆
+ ∆ = − , ∆ = −
Đề bài:
Cơ sở lý thuyết:
Hàm ( , ) = 0 xác định một hàm ẩn = ( ) sao cho ( , ( )) = 0 với mọi thuộc
/
miền xác định của . Ta có ( ) = = − = − , ( ) = ( ( ))′.
/
Giải thuật:
Đạo hàm của hàm ẩn: D(F). Chú ý là D(F) trả về 1 biểu thức trong đó có chứa D(x), D(y). Ở đây
D(x) = 1.
Câu 3: cực trị có điều kiện.
Đề bài: Nhập hàm ( , ). Tìm cực trị của hàm với điều kiện | | + | | = 1. Vẽ hình minh họa
trên đó chỉ ra các cực trị nếu có.
Cơ sở lý thuyết:
Hàm ( , ) đạt cực đại chặt tại ( , ) với điều kiện ( , ) = 0 nếu
∃ ( , ): ∀ ∈ ( , )∩ , ≠ : ( )< ( )
Định nghĩa tương tự với cực đại chặt, cực đại không chặt và cực tiểu không chặt có điều kiện.
Giả sử ( , ), ( , ) khả vi liên tục đến cấp 2 trong lân cận của ( , )
Trong lân cận của các thỏa các điều kiện trong định lý điều kiện cần.
( ) > 0: Cực tiểu có điều kiện.
Giải thuật:
Với |x| + |y| = 1, ta có được 4 đoạn thẳng
= − − 1, = + − 1, = − − − 1, = − + −1
Tìm cực trị có điều kiện trên mỗi đoạn theo cơ sở lý thuyết.
Ở đỉnh của hình: tìm các lân cận của biên trên mỗi đoạn.
Câu 4: Tích phân kép.
Cơ sở lý thuyết:
Diện tích miền D được tính bằng công thức: = ∬ 1
= ( )
Đặt:
= ( )
≤ ≤ ( ∈ [0, 2 ])
Miền D được xác định trong tọa độ cực:
≤ ≤
Thì tích phân được tính như sau: = ∬ ( , ) = ∫ ∫ ( ( ), ( ))
Giải thuật:
Vẽ hình miền D, ta thấy có biên là cung tròn =>> dùng tọa độ cực.
Câu 5: Tích phân bội 3.
Đề bài: Nhập hàm ( , , ). Tính tích phân bội 3: = ∭ ( , , ) với E là vật thể giới
hạn bởi: = + , = 2 + + , + = 1. Vẽ hình vật thể E và hình chiếu của E
xuống , từ đó xác định lấy tích phân.
Cơ sở lý thuyết
= ( )
= ( )
=
=
Tích phân tính bằng: ∭ ( , , ) = ∭ ( ( ), ( ), )
Đề bài:
Với vừa tìm, tính = ∫ ( , ) + ( , ) . Với L là đường cong
Giải thuật:
+ Giải tìm : do tích phân toàn phần không phụ thuộc đường đi, dựa vào tính chất
( , ) ( , )
=
Hàm =
Đề bài:
Tính tích phân: ∬ (2 + ) + (2 + ) + (2 + ) với S là mặt phẳng
+ + = 3 nằm trong hình trụ + = 2 , phía dưới hướng theo trục . Vẽ mặt cong ,
pháp véctơ với mặt cong vẽ tại ( , , ).
Nếu trên mặt S ta qui ước một phía là dương, phía còn lại là âm thì mặt S được gọi là mặt
định hướng.
Khi đứng lên phía dương của mặt định hướng thì pháp véctơ đi từ chân lên đầu.
Ở bài này, góc tạo bởi véctơ pháp tuyến có cos γ < 0. Dùng hàm if để kiểm tra.
Pháp véctơ đơn vị của mặt S là: ⃗ = (cos , cos , cosγ), có độ dài là 1 đơn vị.
Tích phân mặt loại một: = ∬ (Pcos + Qcos + cosγ)dS được gọi là tích phân mặt
loại hai của P, Q, R trên mặt định hướng S, ký hiệu:
= + +
Vì tích phân mặt loại hai là tích phân mặt loại một nên ta có thể sử dụng cách tính tích
phân mặt loại một.
2 M (1,3^(1/2))
1
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1 x
-2
-3
-4
-5
Y nghia hinh hoc cua y'(x) tai M la he so goc cua tiep tuyen tai M
Code câu 3 + Ví Dụ
Minh họa điều kiện của cực trị:
plot(abs(x) + abs(y) = 1, x= -2..2)
y
2
-1
-2
Vẽ hình
pointext:= ():
for j from 1 to m do
pointext:= pointext, plot::Point3d([CTpoint[j]], Title= CTtext[j]):
end_for:
graphf:=plot::Function3d(piecewise([(abs(x) + abs(y)) > 1 , f]),
x = -1.1.. 1.1 , y = -1.1.. 1.1, Color= RGB::Green.[0.001]):
dieukien:= piecewise([(abs(x) + abs(y)) < 1 , f]):
plot(dieukien, graphf, pointext , #3D, x= -1.1..1.1, y=-1.1..1.1, z= 0..4 ):
Code câu 4
Vẽ hình miền phẳng:
reset():
a:= x^2 + y^2 - 2*y:
b:= x^2 + y^2 - 6*y:
c:= 3^(1/2)*x:
M:= solve(subs(a, y= c), x):
N:= solve(subs(b, y= c), x):
A:= solve(a, y):
B:= solve(b, y):
f:= piecewise([N[1]<= x and x<= N[2], B[1]]):
g:= piecewise([M[1]<= x and x<= M[2], A[1]],[M[2]<= x and x <= N[2], c]):
plot(plot::Function2d(f, LineWidth= 1.5),
plot::Function2d(g, LineWidth= 1.5),
plot::Line2d([0, 2], [0, 6], LineWidth= 1.5),
a= 0,b =0, c=y, x= 0, x= -4..4, y= -1..7):
print(Unquoted, "Mien D gioi han boi: "):
print(Typeset, a= 0, b= 0, y>= c, x>= 0):
y
7
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1
x
1.0 B
0.8 A
0.6
0.4
0.2
-0.5 -0.4 -0.3 -0.2 -0.1 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0
x
Câu 6 (Tùy chỉnh)
Tìm G
reset():
P:= input("Nhap vao P: "):
Q:= input("Nhap vao Q: "):
v:= input("Nhap vao u: "):
H:= g*diff(Q, x) + dg*diff(v, x)*Q - (g*diff(P, y) + dg*diff(v, y)*P):
i:= solve(H, g, IgnoreSpecialCases):
G:= C*E^(int(i[1]/dg, u)): C:= solve(subs(G, u =0)= 1, C):
G:= subs(G, u= v)[1]: print(Unquoted, NoNL, "Ham G la"):
print(Typeset, G):
Ham G la ex y
Tìm tích phân
A:= input("Nhap vao toa do diem A: "):
B:= input("Nhap vao toa do diem B: "):
GP:= subs(G*P, y= A[2]): GQ:= subs(G*Q, x=B[1]):
simplity(GP):simplify(GQ):
L:= input("Nhap vao duong lay tich phan"):
integral:= int(GP, x= A[1].. B[1]) + int(GQ, y= A[2]..B[2]):
print(Unquoted, NoNL, "Gia tri cua tich phan tinh duoc "):
print(Typeset, integral)
ln22
Gia tri cua tich phan tinh duoc + 5
2 4
Đồ thị minh họa:
pointA:= plot::Point2d(A, Title= "A", TitlePosition = [A[1] + 0.05, A[2]],
TitleAlignment = Left):
pointB:= plot::Point2d(B, Title= "B", TitlePosition = [B[1] + 0.05, B[2]],
TitleAlignment = Left):
lineL1:= plot::Function2d(L, x= -0.5..1):
lineL2:= plot::Function2d(L, x= A[1]..B[1], LineWidth= 1, Color= RGB::Red):
plot(pointA, pointB, lineL1, lineL2, plot::Point2d(0, 0, PointSize= 0.1))
y
1.2
1.0 B
0.8 A
0.6
0.4
0.2
-0.5 -0.4 -0.3 -0.2 -0.1 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0
x
Code câu 7 + Ví dụ
Tìm véctơ pháp tuyến
reset():
a:= x^2 + y^2 - 2*x:
mp1:= piecewise([ a<= 0, 3 - (x + y)]):
mp2:= piecewise([ a> 0, 3 - (x + y)]):
s:= 3 - x - y -z:
P:= 2*x + y: Q:= 2*y + z: R:= 2*z + x:
i:= diff(s, x): j:= diff(s, y): k:= diff(s, z):
n:= [i, j, k]/sqrt(i^2 + j^2 + k^2):
if is(n[3] > 0) then
n:= - n
end_if:
print(Unquoted, NoNL, "Phap vecto n la "), print (Typeset, n)
3 3 3
Phap vecto n la - , - , -
3 3 3
Vẽ hình
M:= input("Nhap vao M"):
print(Unquoted, "Toa do M nhap vao la ".M):
pointM:= plot::Point3d(M, Title= "M", TitlePosition= M + [0, 0, 0.3]):
vectoM:= plot::Arrow3d(M, M + n, Color= RGB::Black.[1]):
mattru:= plot::Implicit3d(x^2 + y^2 =2*x,
x= -0.5..2.5, y= -1.5..1.5, z = -1..5,
LineColor= RGB::Red.[0.1], Filled= FALSE):
mats1:= plot::Function3d(mp1, FillColor = RGB::Blue):
mats2:= plot::Function3d(mp2, x= -0.5..2.5, y= -1.5..1.5,
FillColor= RGB::Red.[0.01]):
matS:= plot::Scene3d(mats1, mats2, pointM, vectoM):
plot(pointM, vectoM, mats1, mats2, mattru):
Toa do M nhap vao la [1, 0, 2]