You are on page 1of 36

BÀI TẬP GIẢI TÍCH 2 NHÓM 4

CHƯƠNG I:

Bài 11/35: Cho f( x,y,z)= ln( )

a) Tìm miền xác định của f.

xác định

 < 25

Miền xác định D =

 D là hình cầu mở ( không kể biên ) tâm O bán kính 5


b) Tính f (2, 2, 4) :

= ln1 = 0

c) Tìm miền giá trị của f :


Miền giá trị : R

Bài 12/36: Cho hàm f(x ,y) = , g(x,y) = CMR :

VT = = ( =

VP = (đpcm)

b) 2 g = g(
VT = 2 =

VP = (đpcm)

Bài 20/38,39: Xét sự tồn tại giới hạn các hàm số sau tại điểm (0,0):

Ta có: 0

Do đó :

Vậy tồn tại tại điểm (0,0)


Vậy tồn tại tại điểm (0,0)

 Lấy dãy , , ta có:

 Lấy dãy , , ta có:

Vậy không tồn tại tại điểm(0,0)


g)

Ta có: 0

Nên

Do đó

Vậy tồn tại tại điểm (0,0)

m)


Do

Nên tồn tại tại điểm (0,0)

Bài 21/39, 40. Tìm các giới hạn sau:

b)

Đặt f(x,y,z) =
 Lấy dãy , ,ta có:

f( )= =

 Lấy dãy , ,ta có:

f( ) = =1

Vậy không tồn tại

c)

Vì 1 (1,0), nên :

0 = (1,0) .

Mà =0
Do đó : =0

Vậy = 0

e)

f)

= = = =e

g)
Ta có : =

= .

 Tính . Ta có :

 Tính

Đặt u = , ta có (x,y) (0,0), u 0 nên :

= =
L’H

= = =0

Vậy =0

 = =1
h)

= = =0

Bài 22/40: Tìm các giới hạn sau :

b)

Ta có : 0 = x > 0, y > 0

Đặt t = x + y , (x,y) ( ), t

L’H L’H

Ta có : = = =0

Do đó : =0

Nên =0
f)

Ta có :

0 1

Mà =0

Nên =0

Vậy =0

Bài 23/40: Xét sự liên tục của hàm số sau:

a)

Miền xác định D = {(x,y) R2 | x4 + y4 0}

Vậy liên tục trên R2 \ {(0,0)}


b)

Miền xác định D = {(x,y) R2 | x2 + y2 0}

Vậy liên tục trên R2 \ {(0,0)}

CHƯƠNG 2:
Bài 4/92: Cho hàm số:

CMR:

Giải


Bài 5/92: Tìm các đạo hàm riêng cấp một của các hàm số sau:

= x3 + x2y3 – 2y2

= 3x2 + 2xy3

= 3x2y2 – 4y

= (5x2y – y2 + 7)3

= 30xy(5x2y – y2 + 7)2

= (15x2 – 6y).(5x2y – y2 + 7)2

Bài 6/93: Tìm các đạo hàm riêng cấp một của các hàm số sau:
b)

d)

 =

Bài 7/93 Chứng minh rằng :

a) Hàm số thỏa mãn phương trình + =


=

= =

= +

Thay , vào phương trình:

 + =

 =

= = (đpcm)

Bài 11/95: Một công ty sản xuất hai loại ván trượt tuyết, loại A và B.
Giả sử hàm chi phí đồng thời để sản xuất x bộ ván trượt loại A và y bộ
ván trượt tuyết loại B trong mỗi tuần là
trong đó c được tính theo đơn vị USD. Hãy xác định các chi phí biên

khi x = 100, y = 50 và giải thích ý nghĩa kết quả thu được.

Giải

= 85

= 89

Giải thích ý nghĩa :

Vậy tại mức , khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị thì chi phí tăng

89USD
Tại mức y = 50, Khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị thì chi phí vẫn là
85USD
Bài 20/97 :Tìm gradient của các hàm số sau:

= = = ( 4x – y, 1 y)
= =

Bài 21/97: Cho các hàm số :

Tính
a) f (0,1).
b) g(1,1).

c) u( 1).

d) v( )

Giải

= = = (cosx + y ,x )

(0,1) = (2,0)
= = =

(1,1) =

= =

=( + , , )

(1,-2,-1) = ( 8, -1, -10 )

= =

(1,1, ) = ( , , )

Bài 25/98
Bài 27/99 :Tìm các đạo hàm riêng cấp hai của các hàm số sau:

c)

Giải:
 Đạo hàm riêng cấp một:

 Đạo hàm riêng cấp hai:

.
.

Giải:
 Đạo hàm riêng cấp một:

 Đạo hàm riêng cấp hai:

Bài 36/101 : Dùng quy tắc lấy đạo hàm của hàm số hợp, tính đạo
hàm của các hàm số hợp:

Giải:
b)

Giải:
CHƯƠNG 3:
Bài 1/185: Tìm cực trị của các hàm số sau:

MXĐ : D =

Ta có

Phương trình (1) :  

Với

Vậy ta được 3 điểm dừng :

Lại có :


 Tại (0,0) :

 ,

 Tại :

 Tại :

MXĐ : D =

Ta có :

(2) :
 

Với 

Vậy ta được 2 điểm dừng : (24;-144),(0;0)

Lại có :

 Tại (24;-144) :

 ,

 Tại (0,0) :

f)

MXĐ : D =
Ta có :

(2) : 

Thay

Vậy ta được 2 điểm dừng

Lại có :

 Tại (0,0) :

 Tại ( ):


Bài 7/187 : Một doanh nghiệp cạnh tranh có hàm sản xuất là

Doanh nghiệp đó phải vay vốn K để sản xuất với lãi suất ,

và tiền thuê

nhân công Giả sử giá thị trường của sản phẩm là P = 3. Hỏi

doanh nghiệp đó cần lượng vốn vay K và lượng nhân công cần thuê L là
bao nhiêu để lợi nhuận lớn nhất?

+ Hàm danh thu : P.

+ Hàm chi phí :

+ Hàm lợi nhuận :

Lập tỉ số 
Thế K vào (*) trở thành :  L = 50, K = 2500

Ta được điểm dừng M(2500,50) :

 Hàm đạt cực đại tại điểm M(2500,50) ,

Vậy doanh nghiệp đó cần lượng vốn vay là 2500


và lượng nhân công cần thuê là 50
Bài 8/188. Tìm cực trị của các hàm số sau với các điều kiện được
cho:

a) với điều kiện

Đặt g

Ta có :
 

Ta được 1 điểm dừng ứng với

tại

b) với điều kiện

Đặt g

Ta có :
 (*)

Nếu

Nếu

(*) 

Ta được 2 điểm dừng : , ứng với

 Với
Thì

tại

 Với

Thì

tại

e) với điều kiện

Đặt g

Ta có :
 

 

Ta được 2 điểm dừng : , ứng với

 Với

Thì

tại

 Với
Thì

tại

Bài 10/188,189 : Một doanh nghiệp cạnh tranh thuần túy có hàm sản

xuất là Q = K(L+5). Biết rằng giá vay một đơn vị vốn là ,

giá thuê một công nhân là . Giả sử doanh nghiệp nhận

được đơn đặt hàng sản xuất Q = 5000 sản phẩm. Hãy xác định lượng
vốn và lượng nhân công để doanh nghiệp sản xuất ra 5000 sản phẩm đó
với tổng chi phí bé nhất.
Giải

Q = K( L + 5) = 5000  K =

Có tổng chi phí để sản xuất 5000 sản phẩm là :

A = 5K + 10L = 5. + 10L

A= + 10(L + 5) – 50

Có + 10(L + 5) 2
Dấu “ = ” xảy ra ,

= 10(L + 5)

L + 5 = 50 L = 45

K= = 100

Vậy lượng vốn là 100USD, lượng công nhân là 45 người


Bài 34/194: Tính gradient của các hàm số f tại điểm P và đạo hàm của

hàm số f theo hướng vectơ :

a) f(x,y) = + 4x , P(1,-1)

f= =( +4 , + 20x )

f(P) = ( 6, 23)

(P) = (P). + (P). = 6. + 23. =

d) f(x,y,z) = +x , P(1,2,3)

f= =
f(P) =

(P) = (P). + (P). + (P). = 6. + 1. + =

Bài 37/195: Tìm divergence của trường vectơ

c) (x,y,z) = + + tại điểm (1, , 2)

Div (x,y,z) = ( + ( + (

= + .

Div (1, , 2) =

d) (x,y,z) = + tại điểm (1, , 1)

Div (x,y,z) = ( + ( + (

Div (1, , 1) = 1 + 2 + 6 = 9

Bài 38/195 : Tìm của trường vectơ:


a)

b)

Bài 39/195 : Tìm trường thế có hàm số thế vị f cho trước:

a)

c)
CHƯƠNG 4:

Bài 1/237. Tính diện tích của miền  và tính với

c)  giới hạn bởi y =3x , x = 0, y = 6 ; f (x,y) = x y

Phương trình hoành độ giao điểm : 3x = 6  x = 2

S = =6

= dx

= = 20

f)  là hình giới hạn bởi x = 0, y = 0 , 3x + y = 2; f (x,y) = xy

Phương trình hoành độ giao điểm: 2 – 3x = 0  x =

S= =

= =
= =

i)  giới hạn bởi y = x, y = x + 2, x = 3, f (x,y) = x+1

Phương trình hoành độ giao điểm: x = -x + 2  x = 1

S = =4

= =

= =

Bài 3: Trong các câu sau, hãy đổi thứ tự lấy tích phân và tính tích phân
đó:

c)

= = =

= = (arcsinx)2

You might also like