Professional Documents
Culture Documents
a) b) x 2 4x + 3 = 0
Bài 5
Điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là: 0,25
0,25
ĐỀ SỐ 2
x x 1 x x 1 2 x 2 x 1
:
Câu 1 (2 điểm): Cho biểu thức: A = .
x x x x x 1
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A < 0.
Câu 2 (2,0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
Hai công nhân cùng sơn cửa cho một công trình trong 4 ngày thì xong công
việc. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 9 ngày rồi người thứ hai đến
cùng làm tiếp trong 1 ngày nữa thì xong công việc. Hỏi mỗi người làm một
mình thì bao lâu xong việc?
mx y 5
Câu 3 (2,0 điểm): Cho hệ phương trình: (I)
2x y 2
a) Giải hệ (I) với m = 5.
b) Xác định giá trị của m để hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất và thỏa
mãn: 2x + 3y = 12
Câu 4 (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và điểm M bất kì
trên nửa đường tròn (M khác A và B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa
đường tròn kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt Ax tại I; tia phân giác của góc IAM
cắt nửa đường tròn tại E; cắt tia BM tại F; tia BE cắt Ax tại H, cắt AM tại K.
1. Chứng minh rằng: AEMB là tứ giác nội tiếp và AI2 = IM.MB
2. Chứng minh BAF là tam giác cân
3. Chứng minh rằng tứ giác AKFH là hình thoi.
Câu 5 (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P a 2 ab 3b 2 a 1
1 A
( x x 1) x 1 (x x 1) x 1 x 1
2 2
2 x x 1 2 x x 1 x 1
x 0 1,0
x 0
A 0 x 1 0 x 1
x 1 0 x 1 0
b)
Gọi x (ngày) là thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc.
y (ngày) là thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc. 0,25
(ĐK: x, y > 4)
1
Trong một ngày người thứ nhất làm được (công việc), người thứ hai
x
1
làm được (công việc)
y
1
Trong một ngày cả hai người làm được (công việc)
4
1 1 1
Ta có phương trình: (1)
x y 4
9
Trong 9 ngày người thứ nhất làm được (công việc)
x 0,5
9 1
Theo đề ta có phương trình: 1 (2)
2 x 4
1 1 1
x y 4 0,5
Từ (1) và (2) ta có hệ: (*)
9 1 1
x 4
x 12 1,0
Giải được hệ (*) và tìm được (tmdk )
y 6
Vậy người thứ nhất làm một mình trong 12 ngày thì xong công việc. 0,25
Người thứ hai làm một mình trong 6 ngày thì xong công việc.
mx y 5 mx + 2x = 3 (m + 2)x = 3 (1)
Ta có:
2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 0,25
Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất <=> PT (1) có nghiệm duy 0,25
nhất <=> m + 2 ≠ 0 <=> m ≠ - 2
3
3 x=
3 x = m+2
Khi đó hpt (I) <=> m+2
2 x y 2 y 10 2 m
2m 0,25
IAF
FAM
AE
EM
0,25
Ta có: AF là tia phân giác của IAM
và HBI
Lại có: ABH là hai góc nội tiếp lần lượt chắn cung AE
và EM
0,25
4
=> ABH HBI BE là đường phân giác của BAF 0,25
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn AEB
AEB 90 0 BE AF
3P a 2. a. 3 b 3 b 2 a
2 2 2
2. a.
2 2 2
0,25
2
3 3 3 1
2
3P a 3 b 2 a với a; b 0 P
5 2 2 2 2
9
a 3 b 0 a
4
với a; b 0 Dấu “=” xảy ra <=> 3 (thỏa mãn ĐK)
a 0 b 1
2 0,25
4
9
a
1
Vậy MinA đạt được <=> 4
2 b 1
4
ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (3,0 điểm)
60 0 , B
Cho đường tròn (O; R) đi qua 3 đỉnh tam giác ABC, A 70 0
1) Tính số đo các góc BOC, COA, AOB.
2) So sánh các cung nhỏ BC, CA, AB.
3) Tính BC theo R.
Câu 2 (7,0 điểm)
Từ một điểm S ở ngoài đường tròn (O), kẻ tiếp tuyến SA và cát tuyến SBC với
đường tròn (O), SB < SC. Một đường thẳng song song với SA cắt dây AB, AC
lần lượt tại N, M.
1) Chứng minh: Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC.
2) Chứng minh: BCMN là tứ giác nội tiếp.
3) Vẽ phân giác của góc BAC cắt dây BC tại D. Chứng minh: SD 2 SB.SC .
4) Trên dây AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh: AO vuông góc với
DE.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 9
Câu Đáp án Điểm
Vẽ hình không cần chính xác tuyệt đối về số đo các góc 0,25
1) ACB
180 0 BAC
ABC
0,25
180 60 70
0 0 0
50 0
1 AOC
ABC AOC
2.ABC
140 0 0,25
2
1 AOB
ACB AOB
2.ACB
100 0 0,25
Câu 1 2
AOB
2) Ta có sđ AB 100 0 , sđ BC
BOC
120 0 , sđ AC
AOC
140 0 0,5
BC
Do 1000 1200 1400 nên AB AC
0,25
3) Kẻ OH BC , OB = OC nên OBC cân tại O nên OH đồng thời là
tia phân giác của tam giác OBC và HB = HC (quan hệ đường kính 0,25
dây cung)
0
120 60 0
HOB 0,25
2
R 3
Do đó HB OB.sin 60 0 0,25
2
BC 2.HB R 3 0,25
Vẽ hình 0,5
Câu 2
1) Do MN // SA
0,5
SAB
nên ANM (SLT)
SAB
mà ACB ANM
ACB
0,5
Xét AMN và ABC có
ACB
ANM , BAC
chung
0,5
AMN đồng dạng với ABC
(g.g)
ACB
2) Theo phần a) có ANM 0,5
MNB
MCB ANM
MNB
180 0 0,5
BCMN là tứ giác nội tiếp. 0,5
CAD
3) Do BAD , ACB
SAB
ta có
0,5
SAB
SAD BAD
ACB
CAD
ACD
mà SDA CAD
SAD
SDA
SAD cân tại S
0,5
SA SD (1)
SAB
Xét SAB và SCA có ACB , S chung
SA SB 0,5
SAB đồng dạng với SCA (g.g) SA 2 SB.SC (2)
SC SA
Từ (1) và (2) suy ra SD 2 SB.SC 0,5
ADB
4) Ta có AED ABD c.g.c ADE SAD
(theo3) 0,5
OAD
mà SAD SAO
90 0 ADE
OAD
90 0 0,5
AO DE 0,5
Chú ý:
- Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm
- Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa
ĐỀ SỐ 4
Câu 1 (4,0 điểm). Giải các phương trình:
1) x 2 8x 0 2) x 2 2x 2 2 0
2 2
3) 3x 10x 8 0 4) 2x 2x 1 0
Câu 2 (5,0 điểm). Cho phương trình bậc hai: x 2 6x 2m 1 0 (1). Tìm m
để:
1) Phương trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
2) Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
3) Phương trình (1) có một nghiệm là x = 2. Tìm nghiệm còn lại.
4) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 và x 2 , thỏa mãn: x1 x 2 4
luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ giao điểm là x1 và x 2 . Tính
2) x 2 2x 2 2 0 có ' 2 2 0 0,5
Câu 1 Nên phương trình có nghiệm kép x1 x 2 2 0,5
x1 x 2 6
Theo hệ thức Vi-et ta có 0,25
x1x 2 2m 1
x1 x 2 4 x1 x 2 16 x1 x 2 4x1x 2 16
2 2
0,25
36 4 2m 1 16 0,25
36 8m 4 16 0,25
m 3 (Thỏa mãn) 0,25
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol y x 2 và đường thẳng
y 2mx 1 là x 2 2mx 1 0 (1) có ' m 2 1 0 với mọi m
x
2
Xét: x1 x 2 1 x2 x12 x 22 2 x1x 2
x1 x 2
2
2x1x 2 2 x1x 2 4m 2 4 (2) 0,25
ĐỀ SỐ 5
Câu 1 (4,0 điểm).
1. Cho hàm số y ax 2 . Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1; 1)
2. Giải các phương trình sau:
a) x 2 2 x 0
b) x 2 3x 2 0
1 5x
c) 1
x2 x2
Câu 2 (2,0 điểm). (Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình)
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Nếu gấp đôi chiều dài và
gấp 3 lần chiều rộng thì chu vi của hình chữ nhật là 480 m. Tính chiều dài và
chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật đó.
Câu 3 (3,0 điểm).
Cho phương trình x 2 2mx 3 0.
1) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị
của m.
2) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x12 x22 10
Câu 4 (1,0 điểm)
Cho parabol P : y x 2 và đường thẳng d : y 2 m 3 x 2m 2
Chứng minh rằng với mọi m parabol (P) và đường thẳng d luôn cắt nhau tại
hai điểm phân biệt. Tìm m sao cho hai giao điểm đó có hoành độ dương.
x 60
Giải hệ ta được 0,5
y 40
Đối chiếu với điều kiện ta thấy x, y thỏa mãn 0,25
Vậy chiều dài của hình chữ nhật 60 (m)
Chiều rộng của hình chữ nhật 40 ( m ) 0,25
1) x 2 2mx 3 0.
' m 1.(3) m2 3
2
0,75
Có m 2 0 m ' m 2 3 0 m 0,5
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với m 0,25
2) Với m phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
x1 x 2 2m 0,25
Áp dụng hệ thức Viet ta có
x1.x 2 3
Câu 3
x12 x22 10
(3 điểm)
0,25
(x1 x 2 ) 2 2 x1x 2 10
(2 m) 2 2.( 3) 10
4m2 = 4 0,25
m 1
m 1 0,5
Vậy m = 1 ; m = -1 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
0,25
x12 x22 10
Do đó 1 có hai nghiệm phân biệt m d cắt P tại hai điểm 0,25
x1 x 2 2 m 3 0,25
x1x 2 2m 2
x x 2 0
Hai giao điểm đó có hoành độ dương x1 , x 2 > 0 1
x1 x 2 0
2 m 3 0 m 3
m 1 0,25
2m 2 0 m 1
Vậy với m 1 thì d cắt P tại hai điểm phân biệt với hoành độ
dương.
Chú ý:
- Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm
- Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn chấm điểm tối đa