Professional Documents
Culture Documents
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc dự định. Quãng đường AB dài 48 km trong đó có
một đoạn đường qua khu dân cư dài 8km. Khi đi qua khu dân cư, xe phải giảm vận tốc
đi 10 km để đảm bảo an toàn. Tính vận tốc của ô tô khi đi qua khu dân cư biết rằng thời
gian ô tô đi từ A đến B là 1 giờ.
2) Một quả bóng đá tiêu chuẩn sử dụng tại các giải thi đấu chuyên nghiệp có đường kính
22cm. Khi quả bóng được bơm căng đúng tiêu chuẩn thì thể tích của quả bóng là bao
nhiêu?
( )
2
x −1
= 0,25
x ( x −1 )
x −1
B= 0,25
x
3) A
Cho P = . Tìm tất cả các giá trị của x để P 2 −= 1 3P − 1 . 0,50
B
P2 −1 ≥ 0
Đk: , tìm được P=0 (loại); P=3 (tm) 0,25
3 P − 1 ≥ 0
x 3
P 3 tìm được x = 9 (tmđk) 0,25
x 1
II 1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc… 2,0
(2,5 điểm) Gọi vận tốc ô tô khi đi qua khu dân cư là x (x>0; km/h) 0,25
8
Thời gian xe đi qua khu dân cư là (h) 0,25
x
Vận tốc xe khi đi đoạn đường còn lại là x + 10 (km/h) 0,25
40
Thời gian xe đi trên đoạn đường còn lại là (h) 0,25
x + 10
Vì tổng thời gian đi từ A đến B hết 1h nên ta có phương trình:
40 8 0,25
+ =1
x + 10 x
Biến đổi và giải được x = 40 (tmđk); x= -2 (loại) 0,50
Trả lời vận tốc của xe ô tô khi đi qua khu dân cư là 40 km/h. 0,25
Lưu ý:
+ Nếu HS giải bài toán bằng cách lập HPT mà đúng, giám khảo vẫn
cho điểm tối đa.
+ Nếu HS không giải PT mà ra KQ luôn thì trừ 0,25 điểm
2) Tính thể tích.... 0,5
Theo giả thiết, R = 11cm 0,25
4
=
Thể tích quả bóng là là V π R 3 ≈ 5572,5(cm3 ) 0,25
3
III 1)
(2,0 điểm) Giải hệ phương trình … 1,0
ĐKXĐ: x ≠ 1; y ≥ 0 0,25
2 1
x − 1 + 2 y =
8
=1
, giải tìm được x −1 0,5
11 y =3
−3 y =
2
x − 1
x = 2
Từ đó: (TM )
y = 9 0,25
Kết luận: S = {(2;9)} .
2) Cho parabol … 1,0
Pt hoành độ: x 2 − 4x + m − 1 =0
0,25
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt: m<5
y=x2 nên
y1 + y2= x1 x2 + 7 ⇔ x12 + x22= x1 x2 + 7 ⇔ ( x1 + x2 ) − 3 x1 x2 − 7= 0
2 0,25
x1 + x2 =4
Áp dụng hệ thức Vi-ét 0,25
x1 x2= m − 1
( x1 + x2 ) − 3 x1 x2 − 7 = 0 ⇔ 42 − 3 ( m − 1) − 7 = 0 , m = 4 (tmđk)
2
0,25
IV C
(3,5 điểm)
A
M O
H
1Chứng minh bốn điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn. 1,25
Vẽ hình đúng đến câu 1). 0,25
90
=
OAM =0
; OBM 900 0,25
+ OBM
Suy ra OAM = 1800 0,25
+ OBM
Tứ giác MAOB có OAM =
1800
0,25
Mà hai góc này là hai góc đối nhau
=> MAOB là tứ giác nội tiếp. Suy ra M, A, O, B cùng thuộc một
0,25
đường tròn.
2 AH MA
Chứng minh = 1,25
OA MO
Chứng minh MA = MB 0,25
Chứng minh AB⊥OM 0,5
AH MA
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông suy ra: =
0,5
OA MO
d : y m 2 x 2m.
a) Xác định tọa độ giao điểm d và P khi m 3.
b) Tìm tất cả giá trị của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt
1 1 xx
là x 1, x 2 thỏa mãn 1 2.
x1 x2 4
Bài IV (3 điểm)
Cho đường tròn O; R có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Lấy
điểm I thuộc đoạn thẳng OB I O, B . Gọi E là giao điểm của đường thẳng CI với
x 1 2 x 1 x
2
2)
. 0,25
x 2 x 1 x 1
x 1 2 x 2 x
2 2
Bài I
x 1 x 2
2,0 điểm
0,25
x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
x 1
x 1
P . 0,25
x 1
Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P nhận giá trị là số nguyên âm. 0,5
x 1 2
) P 1 .
x 1 x 1
2
Với x 0 thì x 0 x 1 1 2 0,25
3) x 1
2
1 1 P 1. Mà P nhận giá trị là số nguyên âm
x 1
P 1.
) P 1 x 0 (TMĐK).
0,25
Vậy x 0 thì P nhận giá trị là số nguyên âm.
3
Tính số khẩu trang mà đội sản xuất phải làm trong một ngày theo dự định. 1,5
+) Gọi số khẩu trang mà đội sản xuất phải làm trong một ngày theo dự định là
x (cái) x 0 . 0,25
10 000
+) Thời gian làm theo dự định là: (ngày).
x 0,25
+) Tổng số khẩu trang thực tế sản xuất là: 10 000 800 10 800 (cái).
+) Thực tế, mỗi ngày của đội sản xuất được số khẩu trang là:
10 800 0,25
x 200 (cái), thời gian làm là: (ngày).
x 200
+) Vì hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày so với dự định nên ta có
10 000 10 800 0,25
Bài II phương trình: 1.
2,0 điểm x x 200
10 000 x 200 10 800x x x 200
800x 2 000 000 x 200x x 1 000x 2 000 000 0
2 2
0,25
x 1000
x 2 000
Đối chiếu điều kiện và kết luận số khẩu trang mà đội sản xuất phải làm
trong một ngày theo dự định là 1 000 cái/ngày. 0,25
Hỏi thùng nước này đựng đầy được bao nhiêu lít nước ? 0,5
Thể tích nước là thể tích của thùng nước. 0,25
2)
Thùng nước đựng đầy được số lít nước là:
V .R 2 .h 3,14.0, 22.0, 4 V 0, 05024 m 3 V 50, 24 lít . 0,25
1
2y 6
Giải hệ phương trình x 1 . 1,0
2 3y 5
x 1
Điều kiện x 1. 0,25
1 2 7y 7
1) 2y 6 4y 12
x 1 x 1 2 0,25
2 3y 5 2 3y 5 3y 5
Bài III
x 1 x 1 x 1
2,5 điểm
y 1 y 1
1 5 0,25
4 x
x 1 4
Đối chiếu điều kiện và kết luận hệ phương trình có nghiệm
5
x ; y ;1 . 0,25
4
2)
a) Xác định tọa độ giao điểm d và P khi m 3. 1,5
4
b) Tìm tất cả giá trị của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có
1 1 xx
hoành độ lần lượt là x 1, x 2 thỏa mãn 1 2.
x1 x2 4
x 2
x 3 0,25
Tính được tọa độ hai giao điểm là 2; 4 ; 3; 9 .
2
b) +) Tính được m 2 .
+) d cắt P tại hai điểm phân biệt 1 có hai nghiệm phân biệt 0,25
0 m 2
2
0 m 2.
x x 2 m 2
+) Lập luận áp dụng hệ thức Vi-et có: 1 .
x x
1 2 2m
0,25
1 1 x 1x 2
+) Biến đổi : (Điều kiện x 1, x 2 0 m 0 )
x1 x 2 4
x 1 x 2 x 1x 2 2 m 2m
x 1x 2 4 2m 4
2m m m 0 m m 2 0 m 0
2 2
0,25
m 1
.
m 2
Đối chiếu điều kiện và kết luận m 1.
Chứng minh tứ giác OHEB là tứ giác nội tiếp. 1,0
C
+) Vẽ hình đúng đến câu 1. 0,25
+) Lập luận được AEB 90. 0,25
Bài IV
1) O I
3,0 điểm A B
+) Tứ giác OHEB có
H HOB
HEB 180, 0,25
E
D mà hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ
0,25
giác OHEB là tứ giác nội tiếp
5
A
O I B EM .EN
4) 2
H
OE 2
EM .EN
N E 2
R2
EM .EN
D 2
R 2 .4R 2
EA.EB.EC .ED
2
EA.EB.EC .ED 2R 4 .
0,25
+) Dấu " " xảy ra
EM EN OE là phân giác
của BOD I là giao điểm của
6
x 2 4x 1 x 1 2x 4
Điều kiện x 1
x 2 4x 1 x 1 2x 4 0
x 2 4x 4 4x 1 3
x 1 1 2x 4 0
4x 8 x 2
2
x 2 2 x 2 0 0,25
Bài V 4x 1 3 x 1 1
0,5 điểm 4 1
x 2 x 2 2 0
4x 1 3 x 1 1
4 1
x 2 x 0
4x 1 3 x 1 1
4 1
Vì x 1 x 0 x 2 0 x 2.
4x 1 3 x 1 1 0,25
Đối chiếu điều kiện và kết luận.
PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 - LẦN 2
Năm học 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
( x − 2)( x - 3) 0,25
b
2x − 6 x − x + 4 + 6 x − 8 x−4
=
( )( )
=
x −2 x -3 ( x −2 )( x -3 ) 0,25
=
( x −2 )( x +2 ) =
x +2
( x − 2 )( x - 3)
1 0,25
x −3
(2đ)
x +2 0,25
KL: B =
x −3
ĐKXĐ: x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9
x − 1 x +2 x − 1 x -3 x −1
P = A:B = : = . =
x −3 x −3 x −3 x +2 x +2
1 x −1 1 x −1 1
P< ⇔ < ⇔ - <0
2 x +2 2 x +2 2
c ⇔
2 ( x −1 − ) ( x +2 ) <0 ⇔
2 x −2− x −2
0,25
( ) ( )
<0
2 x +2 2 x +2
x −4
⇔
( )
< 0
2 x +2
Vì x ≥ 0 ⇒ 2 ( )
x +2 > 0
x −4
Nên để < 0 thì x − 4 < 0 ⇒ x < 4 ⇒ x < 16
2 ( x +2 )
1 0,25
Vậy 0 ≤ x < 16 và x ≠ 4 ; x ≠ 9 thì P <
2
Gọi năng suất dự kiến là x (sp/ngày, x>0) 0,5
Thì năng suất thực tế là: x + 10 (sp/ngày)
600
Theo dự định, mỗi ngày làm được (sp) 0,25
x
700
Thực tế mỗi ngày làm được (sp)
x + 10
Theo bài ra ta có phương trình: 0,25
600 700
1 - =1
x x + 10
⇔ 600(x+10) – 700x = x(x+10)
2 ⇔ 600x + 6000 – 700x = x2 + 10x
0,25
(2,5đ ⇔ x2 + 110x – 6000 = 0
)
Giải PT được: x1 = 40 (tmđk); x2 = -150 (loại) 0,5
Vậy theo dự định mỗi ngày phải làm 40 (sp) 0,25
Đổi 40cm = 4dm
Bán kính đáy là: 4:2 = 2dm
0,25
Thể tích thùng là: 30.3 = 90 lít
2
V 90
Từ công thức: V = π.R2.h => h = = 7,1 (dm) = 71cm 0,25
πR 2
3,14.4
Vậy chiều cao thùng là 71(cm)
1
x + 2 + =3
y −1
Đkxđ: x ≥ - 2; y ≠ 1
2 x + 2 - 3 = 1
y −1
x+2 = a
Đặt 1 = b (a ≥ 0)
y −1
3
3.1
0,75
(2đ) a + b = 3 2a + 2b = 6
đ Hệ pt ⇔ ⇔
2a - 3b = 1 2a - 3b = 1 0,25
5b = 5 a = 2
⇔ ⇔ (tm)
a + b = 3 b = 1
x+2 = 2
x+2 = 4 x = 2
Thay ẩn: 1 = 1 ⇔ ⇔ (tm) 0,25
y −1 y-1 = 1 y = 2
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm duy nhất: (x , y) = (2; 2) 0,25
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
x2 = 2(m-1)x - m2 + 3
⇔ x2 - 2(m-1)x + m2 - 3 = 0 (*) 0,25
3.2
∆ ' = m - 2m + 1 – m + 3 = 0 = – 2m + 4
2 2
(a)
Để (d) tiếp xúc với (P) thì phương trình (*) có nghiệm kép
0,5
⇔ -2m + 4 = 0 ⇔ -2m = -4 ⇔ m = 2
đ
Khi đó: x1 = x2 = m – 1 = 2 – 1 = 1 => y = 1 => A(1; 1) 0,25
Vậy với m = 2 thì (d) tiếp xúc (P). Khi đó tọa độ tiếp điểm là: A(1; 1)
D
B
4
(3đ)
A C
O
a
I
D
B
K
C
A
O
c S
= ACD
Xét trong (O) ta có: ABD (góc nt chắn cung AD)
= DHI
Mà ACD ⇒ ABD
= DHI
+ DHB
Lại có: DHI = 900 ⇒ HBD + DHB = 900 ⇒ HD ⊥ BI
Áp dụng htl trong tam giác BHI ta có: IH2 = ID.IB (1)
0.25
= DCB
Mặt khác: ⇒ IMD (slt)
= MBD
Mà DCB ⇒ IMD = IBM
3
Chứng minh B = . 1,0
x +2
Với x ³ 0, x ¹ 4 ta có:
5 16 + 2 x 0,25
B = -
x -2 ( x -2 )( x +2 )
Bài 2)
B =
5 ( x +2 ) -
16 + 2 x
0,25
I
2,0
( x -2 )( x +2 ) ( x -2 )( x +2 )
điể
m 3 x -6
=
( x -2 )( x +2 ) 0,25
3
B = . 0,25
x +2
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để 5A + B £ 3 . 0,5
Với x ³ 0, x ¹ 4 ta có:
3) 5 x +3
5A + 3B =
x +2
5 x +3 9 0,25
£3Û5 x +3£3 x +6Û 0£x £
x +2 4
0,25
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của x thỏa mãn yêu cầu là x = 2.
1) Tìm số học sinh của lớp 9A. 1,5
Gọi số học sinh của lớp 9A là x (x Î N *) (học sinh).
Số cây mỗi học sinh dự định trồng theo kế hoạch là y (x Î N *) (cây). 0,25
Vì tổng số cây cả lớp dự định trồng theo kế hoạch là 300 nên ta có xy = 300. (1) 0,25
Do có 5 học sinh nghỉ ốm nên số học sinh tham gia trồng cây trong thực tế là x - 5 (học sinh).
Số cây mỗi học sinh trồng trong thực tế là: y + 2 (cây). 0,25
Bài 2x - 10
II Ta có phương trình (x - 5)(y + 2) = xy Û 2x - 5y = 10 Û y =
5 0,25
2,0
Thế vào (1) ta có phương trình:
điể
m (2x - 10) éx = 30 (tm )
x = 300 Û 2x 2 - 10x - 1500 = 0 Û ê .
5 êëx = -25(l ) 0,25
Vậy lớp 9A có 30 học sinh 0,25
Tính thể tích của tượng đá ? 0,5
2) Thể tích của tượng đá chính bằng thể tích phần nước trong lọ dâng lên. 0,25
Thể tích là: V = 8, 5.12, 8 = 108, 8cm 3 0,25
ì 3
ïï 2x + 1 + = 4
Giải hệ phương trình í y . 1,0
ï2 2x + 1 - 1 = 1
ïî y
1
Điều kiện x ³ - ; y ¹ 0 0,25
1) 2
ì 2x + 1 = 1
ï
Giải hệ phương trình, tìm được í 1 . 0,25
ï = 1
îy
ìïx = 0
Từ đó: í (TM ĐKXĐ). 0,25
ïîy = 1
Bài
Kết luận: Hệ có cặp nghiệm 0;1 ( ) 0,25
III Tìm m để (d ) cắt (P )†tại hai điểm phân biệt … 0,75
2,5 Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
điể 0,25
x 2 = 6x - m + 2 Û x 2 - 6x + m - 2 = 0 (*)
m 2a) D ' = 9 - m + 2 > 0 Û m < 11 0,25
Vậy với m < 11 thì (d ) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt. 0,25
Tìm m để A , B có hoành độ x 1, x 2 thỏa mãn x 1 = 5x 2 . 0,75
Gọi x 1, x 2 là nghiệm của phương trình (*)
ìïx .x = m - 2
Theo định lý Vi-et ta có: í 1 2 (**)
ïîx 1 + x 2 = 6 0,25
ìïx ³ 0, x 2 ³ 0
2b) Vì x 1, x 2 thỏa mãn x 1 = 5x 2 Þ í 1
ïîx 1 = 5x 2
thay vào (**) suy ra 6x 2 = 6 Þ x 2 = 1 Þ x1 = 5
0,25
Suy ra m - 2 = 5 Þ m = 7
Thử lại với m = 7 phương trình có 2 nghiệm là x = 1 hoặc x = 5 ( thỏa mãn)
0,25
Vậy m = 7
Bài Chứng minh tứ giác A EHF nội tiếp. 1,0
1)
IV Vẽ đúng hình đến ý 1). 0,25
Chỉ ra được A∑EH = 900 , A
∑F H = 900
3,0
0,25
điể
m Xét tứ giác A EHF có
A∑EH + A∑F H = 1800 mà 2 góc này ở vị
trí đối nhau suy ra tứ giác A EHF nội tiếp
0,5
Đường phân giác của góc F HB cắt A B và A C lần lượt tại M và N .†Chứng
MF NE 1,0
minh = .
MB NC
MF HF
Tam giác HFB có HM là phân giác. Suy ra = . 0,25
MB HB
2) NE HE
Tam giác HEC có HN là phân giác. Suy ra = . 0,25
NC HC
HC HE HF HE
Chứng minh DHF B ! DHE C Suy ra = Þ = 0,25
HB HF HB HC
MF NE
Vậy = . 0,25
MB NC
Chứng minh trung trực của E F đi qua trung điểm của MN . 1,0
Gọi I là trung điểm của MN .
Chứng minh F∑MH = ENH∑ suy ra DA MN cân tại A 0,25
Suy ra A I ^ MN .
3) Chứng minh 5 điểm A , E , I , H , F thuộc đường tròn đường kính A H . 0,25
∑ E = IA
Suy ra IF ∑ E và IE
∑ F = IA ∑F 0,25
∑ N suy ra IE
Vì A I là phân giác góc MA ∑ F = IF
∑E
Suy ra tam giác IE F cân tại I . 0,25
Vậy trung trực của E F đi qua trung điểm của MN .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x 3 + y 3 . 0,5
t2 - 4
Đặt t = x + y suy ra xy = . Chứng minh 2 £ t £ 2 2 ; 0,25
2
t2 - 4
Bài Suy ra P = x 3 + y 3 = (x + y )(x 2 - xy + y 2 ) = t(4 - )
2
V
0,5 t2 - 4 1
Xét P - 8 = t(4 - ) - 8 = (t - 2)2 ( -t - 4) £ 0 Þ P £ 8.
điể 2 2
m ìïx = 0 ìïx = 2 0,25
Dấu bằng xảy ra khi t = 2 Û í hoặc í
ïîy = 2 ïîy = 0
ìïx = 2 ìïx = 0
Vậy giá trị lớn nhất của P = 8 khi í hoặc í
y =0 y =2
îï îï
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN ĐỀ THI THỬ LẦN 1 – MÔN TOÁN LỚP 9
NHÓM TOÁN 9 NĂM HỌC: 2021 – 2022
Thời gian: 90 phút
x x 1 2 x x x 2
Bài I (2,0 điểm). Cho các biểu thức : A và B với x 0; x 1.
x 2 x 1 x x
Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 820 tấn thóc. Năm nay, đơn vị thứ
nhất làm vượt mức 15% , đơn vị thứ hai làm vượt mức 20% so với năm ngoái. Do đó cả hai đơn vị
thu hoạch được 965 tấn thóc. Hỏi năm nay mỗi đơn vị thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
2) Một dụng cụ làm bằng thủy tinh có dạng hình nón có chiều cao là 12 cm, đường kính đáy là 18 cm .
Tính thể tích dung dịch khi được đựng đầy trong dụng cụ đó ( lấy 3,14 ).
2 x 3 5 y 1 0
1) Giải hệ phương trình:
4 x 1 2 y 3 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
Bài IV(3,5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB 2 R . Lấy điểm C thuộc nửa đường tròn
CA CB . Qua O kẻ đường thẳng d vuông góc với AB , đường thẳng d cắt AC , nửa đường tròn và
BC lần lượt tại D; E; F .
a) Chứng minh AOCF là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh OB.AD OD.BF.
c) Tiếp tuyến của nửa đường tròn qua C cắt d tại I . Chứng minh I là trung điểm FD .
Tìm vị trí của điểm C trên nửa đường tròn để diện tích của tam giác ABC gấp 6 lần diện tích của
tam giác DIC .
Bài V (0,5 điểm). Cho a 0; b 0; c 0 và a b c 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
M 5a 2 3a 1 5b2 3b 1 5c 2 3c 1 .
---HẾT---
ĐÁP ÁN
NĂM HỌC 2021- 2022
x x 1
x 2
x
3 x x 1 x 2 x x 1
0,5 đ Ta có: P AB P .
x 2 x x
x x 1
Xét hiệu P 3 3 0,25
x
2
x 1
P 3
x
Với điều kiện x 0; x 1 suy ra được 0,25
2
x 1
2
x 1 0; x 0 0 P 3.
x
II 1 Bán kính đáy của nón là 18 : 2 9 cm 0,25
(0,5 đ)
Năm nay đơn vị thứ nhất thu hoạch vượt mức 15% nên đơn vị thứ nhất 0, 25
làm được 1,15x (tấn thóc ) , đơn vị thứ hai làm vượt mức 20% nên đơn vị
thứ hai làm được 1, 2x (tấn thóc ) .
Năm nay, cả hai đơn vị thu hoạch được 965 tấn thóc nên ta có phương
trình 1,15 x 1, 2 y 965
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình: x y 820
1,15 x 1, 2 y 965
0, 25
Giải hệ được 0, 25
x 380 (thỏa mãn).
y 440
Vậy sản lượng năm nay đơn vị thứ nhất thu hoạch được là 0, 25
380 380.15% 437 tấn
Sản lượng năm nay đơn vị thứ hai thu hoạch được là 965 437 528 tấn
III 1 2 x 3 5 y 1 0 2 x 5 y 11 0,5
(1,0 đ) Ta có
4 x 1 2 y 3 0
4 x 2 y 10
9 0,5
x
2
y 4
9
Vậy hệ phương trình có nghiệm ; 4 .
2
2a x 2 2 m 2 x 2m 5 0 0, 25
(1,0 đ)
Có ' m 3 0 với mọi m
2
xx x x 2m2m5 4
(1,0 đ)
1 2 .
1 2
Ta có Q x1 1 x2 x2 1 x1 4 x1 x2 2 x1 x2 4
Thay vào Q ta được: 2m 2 2 2m 5 4 0, 25
Tìm được m 1
IV 0, 25
F
E
C
D
A B
O
1 Chứng minh AOF ACF 90o 0,25
O và C cùng nhìn đoạn AF dưới một góc 90o 0,25
AOCF là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AF
2 Chứng minh AOD ∽ FOB (g -g) 0,5
OD AD 0,5
OB.AD OD.BF. (đpcm)
OB BF
3 1 0,25
Ta có CBA ICA ( cùng bằng sd AC )
2
Mặt khác IFC CBA 90 ; FCI ICA 90 IFC FCI
o o
1 1 1
Ta có S DIC SCDF . .CD.CF .
2 2 2
1
S ABC CA.CB
2
Tính các cạnh theo R và sin ABC .
3
Tìm được sin ABC ABC 60o .
2
Cách khác:
2
BC
S ABC 6S DIC S ABC 3S FDC . Mà ABC ∽ FDC g g 3
DC
BC
3 tan CDB 3 CDB 60o BDA 120o .
DC
DAB cân tại D DAB DBA 30o ABC 60o .
V Ta có: a 0; b 0; c 0; a b c 1 0,25
0 a, b, c 1 a 2 a, b2 b, c 2 c.
Do đó :
M 4a 2 a 2 3a 1 4b 2 b 2 3b 1 4c 2 c 2 3c 1
4a 2 a 3a 1 4b 2 b 3b 1 4c 2 c 3c 1 .
0,25
2a 1 2b 1 2c 1 2a 2b 2c 3 5
2 2 2
x 2 x 1 x x 8 x 3
Bài 1 (2 điểm) Cho các biểu thức A ;B với x 0; x 9 .
x x 3 3 x x 9
1
a) Tính giá trị của A khi x .
9
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Cho x là số nguyên, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P A.B .
Bài 2 (2,5 điểm)
B
1) Một con chim bói cá đậu trên cành cây sát mép hồ ở vị trí
cao 3m so với mặt nước. Nó nhìn thấy có một con cá bơi sát 3m
mặt nước ở gần đó và lao xuống để bắt cá. Nếu coi đường
10°
bay của chim là đường thẳng và góc tạo bởi đường bay của C
A
0
chim bói cá với mặt hồ là 10 thì khoảng cách ban đầu của
chúng là bao nhiêu mét ? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
2) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước, biết nếu vòi thứ nhất chảy trong 1 giờ rồi khóa
3
lại mở vòi thứ hai chảy tiếp trong 45 phút thì được bể. Còn nếu mở vòi thứ nhất trong 15 phút
4
13
rồi lại mở vòi thứ hai chảy tiếp trong 30 phút thì được bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy riêng thì sau
24
bao lâu đầy bể?
Bài 3 (2 điểm)
2
3 y 5
x 1
1) Giải hệ phương trình:
3
2 y 1
x 1
2) Cho parabol ( P) : y x 2 và đường thẳng (d ) : y 6 x m 2 (m là tham số).
a) Với m 2 2 :
- Tìm giao điểm của đường thẳng (d) và Parabol (P).
- Gọi các giao điểm trên là A và B. Tính độ dài hình chiếu vuông góc của đoạn AB trên trục Ox.
b) Tìm các giá trị nguyên của m để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt.
Bài 4 (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao BD, CE và trực tâm H .
1) Chứng minh bốn điểm B; E; D; C cùng thuộc một đường tròn tâm O. Chỉ ra vị trí tâm O và vẽ
đường tròn đó.
2) Đường thẳng qua C và song song với BD cắt đường thẳng qua B và song song với AC tại F.
Chứng minh F thuộc đường tròn (O) ở câu 1). Tia AF cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K, tia
AH cắt BC tại M. Chứng minh AK . AF AD. AC AH . AM .
3) Đường tròn (D;DA) cắt đường tròn (P) ngoại tiếp tam giác AEK tại N. Chứng minh ND là tiếp
tuyến của đường tròn (P).
- - - Hết - - -
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài 1: 1
Thay x (tmđk) vào biểu thức A, ta được:
a) 9 0,25đ
1
2
A 9 7
1 0,25đ
9
b) x 1 x x 8 x 3
B 0,25đ
x 3 x 3 ( x 3)( x 3)
( x 1)( x 3) x ( x 3) x 8 x 3
( x 3)( x 3)
x 2 x 3 x 3 x x 8 x 3
0,25đ
( x 3)( x 3)
x3 x x ( x 3) x
0,5đ
( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) x 3
x 2 5
c) P AB 1 .
x 3 x 3
5
Để P đạt GTLN thì đạt GTLN khi và chỉ khi x 3 0 và x 3
x 3
0,25đ
nhỏ nhất
10 2
- Lập luận tìm được GTLN của P là 16 5 10 , đạt được khi
10 3 0,25đ
x=10
Bài 2: AB 3 0,25đ
Tam giác ABC vuông tại A nên có sin C
1) BC BC
3 0,25đ
Suy ra BC 17, 3m
sin100
2) Gọi : Thời gian vòi 1 chảy 1 mình đầy bể là: x ( h) , đk: x > 0)
Thời gian vòi 2 chảy 1 mình đầy bể là: y ( h) , đk: y> 0) 0,25đ
1h vòi 1 chảy được: 1/x bể 15+ 30=45 phút = ¾ h vòi 1 chảy
được:3/4. 1/x bể 0,25đ
1h vòi 2 chảy được: 1/y bể 45 phút = ¾ h vòi 2 chảy được:3/4. 1/y
bể
; 30 phút = 1/2 h vòi 2 chảy được:1/2. 1/y bể 0,25đ
+ Do vòi 1 chảy trong 1 giờ rồi khóa lại mở vòi hai chảy tiếp trong 45
phút thì đầy bể nên có PT: (1)
0,25đ
+ Do nếu mở vòi thứ nhất trong 15 phút rồi lại mở vòi thứ hai chảy tiếp
trong 30 phút= thì được bể khi đó vòi 1 chảy trong thời gian 45
phút= nên ta có pt: (2) 0,25đ
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
0,75đ
Giải đúng : x = 2; y = 3 ( TMĐK) và kết luận
Bài 3
1) Điều kiện x 1 0,25đ
Giải hệ tìm được x=2, y = 1 hoặc x=2, y=-1 (tmđk) 0,75đ
2) - Khi m 2 2 : (d ) : y 6 x 8 . PT hoành độ giao điểm của (d) và (P) là :
a) x2 6 x 8 x2 6x 8 0
- Tìm được giao điểm là A(4; 16) , B(2; 4) 0,25đ
0,25đ
- Suy ra độ dài hình chiếu là 2 (đvđd)
b) - PT hoành độ giao điểm của (d) và (P) là :
x 2 6 x m 2 x 2 6 x m 2 0 (1)
- Để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì (1) phải có 2 nghiệm phân
biệt 9 m 2 0 . 0,25đ
3 m 3 . Mà m Z m 2; 1;0;1; 2 0,25đ
Bài 4 A
E
H
0,25đ
B C
M O
a) - Lập luận BEC vuông tại E rồi kl E, B, C cùng thuộc đường tròn đk BC 0,25đ
- Lập luận BDC vuông tại D rồi kl D, B, C cùng thuộc đường tròn đk 0,25đ
BC
- KL 4 điểm E, D, B, C cùng thuộc đường tròn đk BC có tâm O là trung 0, 5đ
điểm cạnh BC và vẽ hình đúng.
b) - Lập luận BFC vuông tại F rồi kl F thuộc đường tròn (O) đk BC 0,5đ
- Chứng minh được ADF đồng dạng với AKC (g-g)
AD AF 0,25đ
- Suy ra AD. AC AK . AF (1)
AK AC
- Chứng minh được ADH đồng dạng với AMC AD. AC AH . AM 0,25đ
- Suy ra đpcm 0,25đ
c) - Chứng minh đồng dạng với tam giác AFB (g-g)
- Chứng minh AD PA . 0,25đ
PND
- Chứng minh PAD 900 và suy ra ND là tt. 0,25đ
Bài 5 9
- Chứng minh được y 2 x , suy ra P 16 x 2 20 x 26
4x
9
- Ta có : P (4 x 3) 2 (4 x ) 17 0,25 đ
4x
3 3
- Tìm được GTNN của P là 23, đạt được khi x ; y 0,25 đ
4 2
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan