Professional Documents
Culture Documents
với: x≥0; x≠ 9
b) Tìm các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 sao
x1 x 2 2
cho .
2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Quãng đường từ A đến B dài 90km. Một người đi xe máy từ A đến B. Khi đến B,
người đó nghỉ 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 9km/h. Thời
gian kể từ lúc bắt đầu đi từ A đến lúc trở về đến A là 5h. Tính vận tốc xe máy lúc đi từ A
đến B.
BÀI 4 (0,75 điểm)
Có hai lọ thủy tinh hình trụ, lọ thứ nhất phía bên trong đường kính đáy là 30cm,
chiều cao 20cm đựng đầy nước, lọ thứ hai bên trong đường kính đáy là 40cm, chiều cao
12cm. Hỏi nếu đổ hết nước từ lọ thứ nhất sang lọ thứ hai nước có bị tràn ra ngoài không?
Tại sao?
0,25
0,25
0,25
Bài 1
(1,5
điểm)
0,25
2. 0,5 điểm
Với x = 22 = 4 (tmđk) , thay vào biểu thức B ta được:
0,25
B=
=
0,25
Vậy khi x = thì biểu thức B =
Bài 2 1. 0,75 điểm
(1,5
điểm)
Đường thẳng song song với đường thẳng 0,25
Khi đó, phương trình đường thẳng có dạng:
Đường thẳng đi qua điểm 0,25
(thỏa mãn điều kiện )
0,25
Vậy với và , ta có phương trình đường thẳng (d) cần tìm
là:
2. 0,75 điểm
0,25
Gọi số tiền gốc lúc đầu bà Hà gửi vào ngân hàng là x (đồng)
(0 < x < 53 250 000)
Vì bà Hà gửi tiền vào ngân hàng kì hạn 12 tháng với lãi suất
0,25
6,5%/năm. Sau 12 tháng bà Hà nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là
53 250 000 đồng nên ta có phương trình:
x + 6,5%.x = 53 250 000
⇔ x = 50 000 000 (Thỏa mãn) 0,25
Vậy số tiền gốc lúc đầu của Bà Hà là 50 000 000 đồng.
Bài 3 1. 1, 5 điểm
(2,5 a) 0,5 điểm
điểm) 3
yx
Với m = 1, ta có (d) 2
Phương trình hoành độ giao điểm A, B của (d) và (P) 0,25
1 2 3 1 3
x x x2 x 0
2 2 2 2
2
x 2x 3 0
vi`a b c 0 x1 1, x 2 3
1 2 1
x1 1 y1 x1
2 2
1 9
x 2 3 y2 x 22 0,25
2 2
1 9 9 1
A(1; ), B(3; ) A(3; ), B( 1; )
Vậy 2 2 hoặc 2 2 .
b) 1,0 điểm
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
1 2 1
x mx m 2 m 1
2 2
x 2mx m 2 2m 2 0(*)
2
' m 2 m 2 2m 2 2m 2 0,25
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi PT (*) có hai nghiệm
phân biệt 2m 2 0 2m 2 m 1
0,25
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 + x2 = 2m, x1.x2 = m2 – 2m – 2
x1 x 2 2 (x1 x 2 ) 2 4
Do đó
0,25
(x1 x 2 ) 2 4x1x 2 4
(2m) 2 4(m 2 2m 2) 4 0,25
2 2
4m 4m 8m 8 4
1
8m 4 m
2
(thỏa điều kiện m > -1)
1
m
Vậy 2 là giá trị cần tìm.
2. 1, 0 điểm
Gọi vận tốc xe máy lúc đi từ A đến B là x (km/h) (x > 0) 0,25
Vận tốc xe máy đi từ B đến A là x + 9 (km/h)
90
Thời gian xe máy đi từ A đến B là 90 : x (h)
90
Thời gian xe máy đi từ B đến A là 90 : x 9 (h)
Tổng thời gian xe máy đi từ A đến B, từ B về A (không kể thời gian
9
nghỉ) là: 5 giờ – 30 phút = 2 giờ
Ta có phương trình:
90 90 9
x x 9 2
0,25
10 10 1
x x9 2
20(x 9) 20x x(x 9)
20x 180 20x x 2 9x
x 2 31x 180 0
961 720 1681, 41
31 41
x1 36
2
31 41 0,25
x2 5
2
x1 = 36 (thỏa mãn đk) ; x2 = -5 (loại)
Vậy vận tốc xe máy lúc đi từ A đến B là 36km/h 0,25
x
D 0,25
F
E
O
H
M B C
Bài 5
(3,0
điểm) a) 1,0 điểm
Ta có hai đường cao của tam giác cắt nhau tại
nên 0,25
.
Từ đó các điểm và nằm trên đường tròn đường kính .
0,25
Suy ra tứ giác là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính
Tương tự ta có 0,25
0,25
Với x + y = 0, kết hợp với điều kiện
2
ta được x = y = 0
Thay vào phương trình còn lại ta thấy không thỏa mãn.
Với x = y, thay vào phương trình còn lại ta được: