You are on page 1of 5

SỞ GD & ĐT LONG AN KỲ THI TUYỂN SINH 10 THPT CHUYÊN LONG AN

NĂM HỌC 2017 - 2018


Môn thi: TOÁN CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 01 trang)

Câu 1 (1,5 điểm)


15 x − 11 3 x − 2 2 x + 3
Cho biểu thức: T = − − với điều kiện x  0 và x  1.
x + 2 x −3 x −1 x +3
a/ Rút gọn biểu thức T.
1
b/ Tìm x, biết T = .
2
Câu 2 (2,0 điểm)
a/ Tìm tham số m để phương trình x 2 − 2 ( m + 1) x + 2m − 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu x1 , x 2
thỏa mãn x1 − x 2 = 2 6 .
3
b/ Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 120 km. Vận tốc trên
4
1 1 3
quãng đường AB đầu không đổi, vận tốc trên quãng đường AB sau bằng vận tốc trên
4 2 4
quãng đường AB đầu. Khi đến B, người đó nghỉ 30 phút và trở lại A với vận tốc lớn hơn vận tốc
3
trên quãng đường AB đầu tiên lúc đi là 10 km/h. Thời gian kể từ lúc xuất phát tại A đến khi xe
4
trở về A là 8,5 giờ. Tính vận tốc của xe máy trên quãng đường người đó đi từ B về A?
Câu 3 (1,0 điểm)
Giải phương trình: 3 x + 1 + 2x x + 3 = 6x + x 2 + 4x + 3 .
Câu 4 (2,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Vẽ đường cao AH. Gọi D, E lần
lượt là hình chiếu vuông góc của H trên đường thẳng AB và AC.
a/ Chứng minh: OA ⊥ DE .
b/ DE cắt BC tại K. Chứng minh: KH2 = KB.KC .
c/ Đường thẳng KA cắt đường tròn (O) tại F. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
BCED. Chứng minh ba điểm F, H, I thẳng hàng.
Câu 5 (1,0 điểm)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3x 2 + 4y 2 + 12x + 3y + 5 = 0 .
Câu 6 (1,0 điểm)
9x 2+x
Cho 0 < x < 2, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = + .
2−x x
Câu 7 (1,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC và M là một điểm nằm bên trong tam giác. Gọi D, E và F lần lượt là
hình chiếu vuông góc của điểm M trên các cạnh BC, CA và AB. Xác định vị trí của đỉểm M trong
tam giác ABC để tổng DC2 + EA2 + FB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
-------HẾT-------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:................................................... Số báo danh:............ Chữ ký.............
Chữ ký cán bộ coi thi số 1:………………………………
SỞ GD VÀ ĐT LONG AN KỲ THI TUYỂN SINH 10 THPT CHUYÊN LONG AN
--------------- NĂM HỌC 2017 – 2018
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM THI ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
Ghi chú: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng thì cho đủ
số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.

Câu 1
(1,5 a/ T =
(
15 x − 11 − 3 x − 2 )( ) (
x +3 − 2 x +3 )( )
x −1 0,5đ

điểm) ( x − 1)( x + 3)
Chú ý: phân tích x + 2 x − 3 = ( x − 1)( )
x + 3 chấm 0,25đ
−5x + 7 x − 2 0,25đ
T=
( x + 3)( x − 1)
−5 x + 2 0,25đ
T=
x +3
1 −5 x + 2 1 0,25đ
b/ T =  =  11 x = 1
2 x +3 2
1 0,25đ
x=
121
Câu 2 1 0,25đ
a/ Phương trình có hai nghiệm trái dấu  2m − 1  0  m 
(2,0 2
điểm)  x1 + x 2 = 2 ( m + 1) 0,25đ
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1x 2 = 2m − 1
x1 − x 2 = 2 6  ( x1 + x 2 ) − 4x1x 2 = 24 0,25đ
2

 4 ( m + 1) − 4 ( 2m − 1) = 24
2

 m2 = 4
 m = 2(l) 0,25đ

 m = −2(n)
Vậy m = −2
3 0,25đ
b/ Gọi x km / h (x > 0) là vận tốc của xe máy trên quãng đường AB
4
đầu tiên.
1 1
Vận tốc của xe máy trên quãng đường AB sau là: x.
4 2

1
Vận tốc của xe máy trên quãng đường BA là: x + 10 .
90 30 1 120 0,25đ
Ta có phương trình: + + + = 8,5.
x 1 x 2 x + 10
2
 8x − 190x − 1500 = 0
2
0,25đ
 x = 30(n) 0,25đ

 x = − 25 (l)
 4
Vậy vận tốc xe đi từ B đến A là: 40 km/h
Câu 3 Điều kiện: x  −1 0,25đ
(1,0 3 x + 1 + 2x x + 3 = 6x + x + 4x + 3 2

điểm)  ( x + 1 − 2x )( )
x +3 −3 = 0
 x +3 −3 = 0 0,25đ

 x + 1 − 2x = 0
+ x + 3 = 3  x = 6(n) 0,25đ
x  0 0,25đ
x  0  1 + 17
+ x + 1 = 2x   2  1  17  x =
4x − x − 1 = 0 x = 8
 8
1 + 17
Vậy phương trình có hai nghiệm: x = 6, x =
8
Câu 4 A 0,5đ
(2,5 x
điểm)
J
F O E

K C
B H
I

a/ Chứng minh: ADHE, BDEC là các tứ giác nội tiếp.


Kẻ tiếp tuyến Ax của (O). 0,25đ
Ta có: xAB = C

ADE = C
2
Do đó: xAB = ADE
Suy ra: Ax / /DE 0,25đ
Mà: Ax ⊥ OA
Nên: DE ⊥ OA
b/ Xét KHD và KEH 0,25đ
Ta có: K chung

KHD = KEH ( cùng phụ DHA )


Vậy KHD KEH
Suy ra : KH2 = KE.KD 0,25đ
Mặt khác: KE.KD = KB.KC
Do đó : KH2 = KB.KC
c/ Ta có : KF.KA = KB.KC = KH2 0,25đ
 KHA KFH
 KHA = KFH = 900
Gọi J là trung điểm của AH. 0,25đ
Khi đó : 5 điểm A, F, D, H, E cùng nằm trên đường tròn (J) đường kính AH.
OJ ⊥ AF  0,25đ
Mặt khác :   OJ / /HF ( 1)
HF ⊥ AF

Chứng minh tứ giác OIJA là hình bình hành 0,25đ


Suy ra OJ / /HI (2)
Từ (1) và (2) ba điểm F, H, I thẳng hàng
Câu 5 Ta coi phương trình đã cho là phương trình bậc hai đối với biến x 0,25đ
(1,0  ' = 3 ( −4y − 3y + 7 )
2

điểm)
Phương trình có nghiệm   '  0  4y 2 + 3y − 7  0 0,25đ
 y ( 4y + 3)  7
+ Với y  2 thì y ( 4y + 3)  2.11 = 22 , loại. 0,25đ
+ Với y  −2 thì y ( 4y + 3)  −2.(−5) = 10 , loại.
+ Với y = −1 thì  ' = 18 , không là số chính phương, loại. 0,25đ
+Với y = 0 thì  ' = 21, không là số chính phương, loại.
+Với y = 1 thì  ' = 0 , ta tìm được x = −2 .
3
Vậy phương trình có nghiệm nguyên ( −2;1) .
Chú ý: Nếu thí sinh dùng máy tính cầm tay giải bất phương trình  '  0
tìm y và giải đúng thì trừ 0,25đ toàn bài.
Câu 6 9x 2+x 9x 2−x 0,25đ
A= + = + +2
(1,0 2−x x 2−x x
điểm) 9x 2 − x 0,25đ
A2  +2=2 9 +2=8
2−x x
0  x  2 0,25đ
 1
Dấu “=” xảy ra khi  9x 2−x  x =
 2 − x = x 2

1 0,25đ
Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 8 khi x =
2
Câu 7 A 0,25đ
(1,0
điểm) E
F

B C
D

Ta có: ( BD − DC )  0  BD 2 + DC 2  2BD.DC
2

(có thể sử dụng trực tiếp bất đẳng thức Cauchy)


 2 ( BD 2 + DC 2 )  ( BD + DC ) = BC 2
2

BC2
 BD + DC 
2 2

2
CA 2 AB2
Tương tự: CE + EA  2
; AF + FB 
2 2 2

2 2
0,25đ
Suy ra: BD2 + DC2 + CE 2 + EA 2 + AF2 + FB2  ( BC2 + CA 2 + AB2 )
1
2
Lại có: 0,25đ
DC + EA + FB = MC − MD + MA − ME + MB − MF
2 2 2 2 2 2 2 2 2

= MB2 − MD2 + MC2 − ME 2 + MA 2 − MF2


= BD2 + CE 2 + AF2
0,25đ
Suy ra: DC2 + EA 2 + FB2  ( BC2 + CA 2 + AB2 ) không đổi
1
4
Do đó DC + EA + FB đạt giá trị nhỏ nhất khi M là tâm đường tròn
2 2 2

ngoại tiếp tam giác ABC.


HẾT

You might also like